Professional Documents
Culture Documents
Tóm lược phần Ngữ pháp N4 (tham khảo)
Tóm lược phần Ngữ pháp N4 (tham khảo)
Tóm lược phần Ngữ pháp N4 (tham khảo)
第一週(tuần 1)
1 日目:Bài 1: ます形 (thể ます)
1. 作り方(つくりかた)。。。。
Ý nghĩa: ….Cách…
Cách chia: V ます方(かた)
*Động từ chia ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với 方(かた)
例(れい)Ví dụ
a. この漢字の書き方を教えてください
(Làm ơn chỉ cho tôi cách viết của chữ Hán này)
b. ファックスの使い方がわかりません。
(Tôi không hiểu cách sử dụng của máy Fax)
漢字(かんじ):chữ Hán, hán tự
書く(かく);viết、vẽ
教える(おしえる);dạy dỗ; chỉ bảo; dạy、giảng dạy…
ファックス: máy Fax
使う(つかう);sử dụng, dùng
2. 飲みやすい…./ 飲みにくい。。。。
Ý nghĩa: ….Dễ…/ Khó ….
Cách chia:
V ますやすい/
V ますにくい
*Động từ chia ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với やすい/ にくい
例(れい)Ví dụ
a. この薬は飲みやすいです。
(Thuốc này thì dễ uống)
b. このパソコンはふくざつで使いにくいです。
(Cái máy tính này vì phức tạp nên khó sử dụng)
c. この木はもえにくいです
(Cái cây này thì khó cháy)
薬(くすり);thuốc
ふくざつ (na): phức tạp,
もえる:cháy
3. ….ながら~
Ý nghĩa: ….Vừa làm.. ….vừa…..
Cách chia:
V1 ますながら V2…
V2: Là hành động chính trong câu
*Động từ chia ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với ながら
例(れい)Ví dụ
a. コーヒーを飲みながら新聞を読みます。
(Vừa đọc báo vừa uống café)
b. 電話で話しながら車を運転してはいけません。
(Cấm ko được vừa lái xe vừa nói chuyện bằng điện thoại)。
c. 使い方がわからない時はマニュアルを見ながらやってみ
てくだいさい。
(Khi mà ko hiểu cách sử dụng thì hãy thử vừa làm vừa xem sách
hướng dẫn )
新聞(しんぶん);báo; tờ báo
運転する(うんてん);sự lái (xe); sự vận hành (máy móc)
マニュアル: sách hướng dẫn
時(とき):。。。khi…
4.食べたい。。。。
Ý nghĩa: Muốn …./ Không muốn….
Cách chia:
V ますたい/ V ますたくない
*Động từ ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với たい hoặc たくない
例(れい)Ví dụ
a. 日本語が上手になりたいです。
(Tôi muốn trở lên giỏi tiếng Nhật )
b. 旅行はしたいですが、12 時間も飛行機にのりたくないで
す。
(Đi du lịch thì tôi rất muốn nhưng tôi lại ko muốn ngồi tận 12
tiếng trên máy bay)
旅行(りょこう);du lịch
飛行機(ひこうき);máy bay
のる:lên xe; lên tàu; đi (tàu, xe)
5.動きはじめ。。。。
Ý nghĩa: Bắt đầu…..
Cách chia:
V ますはじめる
*Động từ ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với động từ はじめる
(bắt đầu )
例(れい)Ví dụ
a.事故で止まっていた電車がやっと動きはじめました。
b.明日までのレポートをやっと書きはじめたところです
事故(じこ);sự cố 、tai nạn
やっと(adv):cuối cùng thì…
動く(うごく):chuyển động, hoạt động, nhúc nhích …
6.雨がふりだします。。。。
Ý nghĩa: Đột nhiên….( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành động gì
đó)
Cách chia:
V ますだす
*Động từ ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với động từ だす(出し
ます)
例(れい)Ví dụ
えき つ きゅう あめ ふ
a.駅に着いたら 急 に雨が降りだしました。
b.急にベルがなりだして、びっくりしました。
駅(えき);nhà ga
着く(つく);đến (một địa điểm)、tới
急に(きゅうに);đột nhiên, bất thình lình
降り(ふる);rơi (mưa); đổ (mưa)
ベル:chuông; cái chuông
なる:kêu; hót; hú; reo
びっくりする:giật mình、thất kinh
7.勉強つづけます。。。。
Ý nghĩa: Tiếp tục …/ liên tục...( xảy ra 1 sự việc , hoặc 1 hành
động gì đó)
Cách chia:
V ますつづける
*Động từ ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với động từ つづけます
(続けます)
例(れい)Ví dụ
えき 2じ か ん ともだち ま き
a.駅で 2時間も友達を待ちつづけましたが、来ませんでした。
でんわ
b.さっきからずっと電話のベルがなりつづけています。
友達(ともだち):bạn , bạn bè
待つ(まつ);đợi, chờ đợi ,mong đợi,trông đợi…
さっき; từ nãy , khi nãy; vừa nãy; vừa xong
ずっと; suốt…
なる;kêu, rung, hót….
8.やりおわる。。。。
Ý nghĩa: kết thúc.../ xong, hoàn thành….( 1 sự việc , hoặc 1 hành
động gì đó)
Cách chia:
V ますおわる
*Động từ ở thể ます bỏ đi đuôi ます cộng với động từ おわる(終
わる)
例(れい)Ví dụ
a.そのしゅくだいをやりおわったら、ちょっとこちらをてつだ
ってくれませんか。
b.レポートを書きおわったひとはかえってもいいですよ。
しゅくだい:bài tập về nhà
こちら: phía này; bên này; hướng này
てつだいます:giúp đỡ , giúp ,làm giúp
問題集(もんだいしゅう)
1.すみません、この料理の___かたを説明してくださいませ
んか
a. つくり b.つくって c. つくる d. つく
2.やんさんが「日本のおふろの____かたはむずかしい」と
言っていました。
a. はいる b.はいって c. はいり d.はいった
3.山田さんの____かたはとてもわかりやすいです。
a. はな b.はなす c. はなして d. はなし
4.山田さんのじしょはじがおおきくて___やすいです
a. みた b.みて c. みる d. み
5.このうたはゆっくりなのでとても___やすいですね。
a. 歌って b.歌 c. 歌い d. 歌う
6.なつはたべものがわるく___やすいですから、きをつけて
ください
a. なる b.なり c.なって d.なった
7.わたしのへやはものがおおくて____にくいです。
a. そうじし b.そうじ c.そうじして d.そうじする
8.国へかえっても日本語のべんきょうを____たいです
a. つづき b.つづけ c. つづく d. つづける
9.ひとがたくさんいるところにあかちゃんをつれて___ない
です
a. 行きたい b.行きたく c.行きたいく d.行きた
10.ねつがあってもくすりは___ないです
a. 飲むたく b.飲みたい c.飲みたく d.飲むた
11.使いかたがわからないときはマニュアルを__ながらやっ
てみてください
a. みて b.み c.みる d.みた
12. A「アイスクリームを___ながらこうえんをさんぽしま
せんか」
B[ いいですね。そうしましょう。]
a. たべて b.たべる c.たべ d.たべた
13. A「___ながらべんきょうするのはたいへんでしょう?」
B[ はい、でも国へかえってから日本語の先生になりたい
ですから。]
A「そうですか。がんばってくだいさい」
a. はたらき b.はたらいて c.はたらく d はたらいた
14.「あの。。」と言って、田中さんは___だします
a. はなす b.はなせば c.はなして d.はなし
15.クラスのひとがぜんぶ____まで待ちます
a. こたえたおわる b.こたえておわる
c.こたえおわる d.こたえおわり
16.子どものときからにっきを___つづけています
a. かく b.かき c.かいて d.かければ
17.ひるごはんを___はじめたら,友だちがあそびに来ました
a. 食べ b.食べた c.食べれば d.食べて
V てから
(Hàng tối, sau khi ăn xong thì tôi học bài khoảng 2 tiếng )
つか
2 ….使ってもいい……
Ý nghĩa: Có thể làm ( diễn tả sự cho phép)
Cách chia:
V てもいい
V てもかまいません
V てみます
(Trước khi có cuộc họp thì hãy bật trước máy lạnh đi nhé)
りょこう まえ か
b.旅行する前にガイドブックを買っておきます。
(Trước khi đi du lịch thì sẽ mua trước sách hướng dẫn về du lịch )
じしょ
c.A: この辞書、かたづけましょうか。
B: いいえ、まだ使いますから、そのままにしておいて
ください。
(Quyển từ điển này, để tôi cất, thu dọn cho nhé)
( ko cần đâu, vì là vẫn chưa sử dụng xong, nên hãy cứ để nguyên
như vậy cho tớ )
へ や まど
e. 部屋をでるとき、窓をしめておいたほうがいいですよ。
(Khi mà ra khỏi phòng thì tốt nhất nên đóng trước cửa sổ lại )
7…窓があいています。。。……
Ý nghĩa: Dùng để diễn tả tình trạng , trạng thái của sự vật, sự
việc là kết quả của 1 hành động
Cách chia:
V ています
*Động từ chia ở thể て cộng với います
! Chú ý là động từ V ở đây là các tự động từ
例(れい)Ví dụ
まど あ
a.窓が開いています。
けい
3日目:Bài 3: た 形 (thể た(ta))
1…ぼうしをかぶったまま。。。……
Ý nghĩa: Để nguyên ,giữ nguyên (1 tình trạng, 1 hành động gì
đó ..) mà thực hiện 1 hành động khác ….. …
Cách chia:
V たまま
(Nhà của người Nhật thì việc để nguyên giầy mà đi vào nhà là
ko được phép)
ようふく き ね
b.ゆうべはつかれていたので、洋服を着たまま寝てしまいま
した。
(Tối qua, vì mệt quá nên tôi đã mặc nguyên quần áo mà đi ngủ
mất)
でんしゃ なか お わす
c.電車の中にかばんを置いたまま忘れてしまいました。
(Tôi đã từng trò chuyện cùng tổng thổng Obama (kaze kiri^^)
3…ことばをおぼえたり、本を読んだり。。。……
Ý nghĩa: Làm gì….làm gì ( liệt kê hành động ko theo trình tự
thời gian,)
Cách chia:
V 1たり、V2 たりしま
す
い
5…言わずに。。……
にちようび
c.日曜日、どこも行かずにうちにいました。
(Người kia thì thay vì làm việc thì hàng ngày chỉ toàn uống
rượu)
6…はやくねたほうがいい。。……
Ý nghĩa: Nên…./ ko nên….
Cách chia:
V た ほうがいいです
V ない
*Động từ chia ở thể V た/ V ない cộng với ほうがいいです
例(れい)Ví dụ
a. かぜをひいているんですか。じゃ、早くねたほうがいい
ですよ。
(Đang nhiễm cảm à. Vậy thì nên đi nghỉ sớm đi)
b.体に悪いから、タバコはあまりすわないほうがいいと
思います
(Vì là cơ thể ko khỏe ,tôi nghĩ là ko nên hút thuốc lá nhiều
nữa )
c.頭がいたいときは、早くくすりを飲んだほうがいいで
す
(khi đau đầu thì nên uống thuốc sớm vào)
d.もう夜の 11 時ですから、電話をかけないほうがいいです
よ
(Vì là đã 11 giờ tối rùi, tốt nhất là ko nên gọi điện thoại )
じ し ょ けい
4 日目:Bài 4: 辞書 形 (thể V る
(Vru))
1…しょくじをすることがあります。。……
Ý nghĩa: thi thoảng …., cũng hay ….,thường…
Cách chia:
V ることがあります
V/ Ai[futsukei] んです
Ana/ N [futsukei]
!Ana/N だ な
*Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể
thông thường rồi cộng với んです
! chú ý: tính từ đuôi na và danh từ sẽ bỏ だ và thay bằng な
khi chia ở thì hiện tại, còn chia ở thì quá khứ , phủ định quá
khứ và phủ định thì vẫn chia bình thường rồi cộng với んです
んです sử dụng trong văn nói
の の sử dụng trong văn viết ( ý nghĩa tương đương với の の の )
の の の のの Ví dụ
1. A[ の の の のののの ]
B[の の の のの 5 の の の ののののの ]
A[Trông có vẻ buồn ngủ vậy ]
B[ừ,hôm nay tớ đã dậy lúc 5h sáng mà]
2. A[ の の の ののののののののののののののの ]
B[の の の のののののののののの ]
A[Nhiều hành lý nhỉ.Cậu định đi đâu à ]
B[ừ,bây giờ mình sẽ về nước ]
3. A[の の の ののののののののの ]
B[の の の ののののののののののののの ]
A[Quyển sách này, cậu ko đọc à?]
B[ừ,vì nó ko có gì thú vị,hay mới cả]
4. A[ の の の ののののののののの ]
B[の の の ののののののののの ]
A[Tại sao bạn ko ăn vậy ? ]
B[vì tớ ko thích ăn rau mới]
5. A[ の の の のののののの ]
B[の の の のののののの ]
A[Hôm qua cậu đã nghỉ học nhỉ ]
B[ừ,vì là tớ bị ốm ]
2…ののののののののの の ……
Ý nghĩa: được sử dụng để đưa ra chủ đề liên quan đến một yêu cầu,
một lời mời hoặc một biểu thức xin lời gợi ý, lời khuyên từ ng khác…
Cách chia:
V/ Ai[futsukei] の ののの
Ana/ N [futsukei]
のAna/Nの の の の
*Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể
thông thường rồi cộng với の の の の
! chú ý: tính từ Ana và dt N sẽ bỏ の và thay bằng の khi chia
ở thì hiện tại, còn chia ở thì quá khứ , phủ định quá khứ và
phủ định thì vẫn chia bình thường rồi cộng với のののの
のののののVí dụ
かね い きっぷ
1の のの ののの の の の の の の の ののののののののののののののの
(Tôi đã cho tiền vào rùi mà ko thấy vé thò ra, làm thế
nào bây giờ ?)
ぎんこう い ち ず
2.の の ののの の の の のののの
の の の の の の ののののの
(Tôi muốn đi tới Ngân hàng, hãy vẽ bản đồ chỉ đường dùm tôi với )
かんじ べんきょう ほん しょうかい
3.の の の の の ののののののののののの の の の の の の の ののののののの
(Tôi muốn học chữ kanji ,làm ơn giới thiệu cho tôi quyển sách nào
hay về chữ Kanji được ko ạ ? )
3…のの の の の / のののののの……
Ý nghĩa: …..Nghe nói là~
Cách chia:
V/ Ai[futsukei] のののの/ののの
Ana/ N [futsukei]
*Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể
thông thường rồi cộng với の の の の(ののの)
のののののVí dụ
てんきよほう あめ ふ
1の の の の の の の の の ののののの
の のの の の の の のの
(Theo như dự báo thời tiết thì nghe nói là ngày mai sẽ
mưa đấy)
たか
2.の の の の ののののののののののののののの の のののののののの
(Theo như cuốn sách này viết thì nhà hàng kia nghe nói là giá ko cao
lắm )
Ý nghĩa: …
…..biểu thị 1 câu hỏi nghi vấn về ai,cái gì,ở đâu,như thế nào…được
ẩn ở bên trong câu văn ~
Cách chia:
Nghi vấn từ のの V/ Ai[futsukei] ののの
(Các từ để hỏi )ののののの Ana/ N [futsukei]ののの
のAna/Nのの
3.の の の の のののののののののののののののののの
(quà tặng thì cái gì thì tốt nhỉ, cùng thử hỏi anh ấy xem )
しけん なに ひつよう せんせい き
の.の の のののの の の の ののの の のののののののののののの
(Khi đi thi thì cái gì là cần thiết hãy thử hỏi cô giáo xem )
みせ ひと う ば おし
の. の のの の の の の の ののののののの の ののののののののの
(Tôi đã được nhân viên cửa hàng chỉ cho chỗ nào là quầy bán kính
mắt )
の …の の の のののののののののの のの……
Ý nghĩa: Ko biết là…/ Có - hay không (chỉ việc gì có xảy ra hay
không)
Cách chia:
V/ Ai[futsukei] の の の ののの
Ana/ N [futsukei]
のAna/ Nのののの
*Động từ, tính từ đuôi i, tính từ đuôi na, danh từ chia về thể
thông thường rồi cộng với の の の の
! chú ý: tính từ đuôi na và danh từ sẽ bỏ の và thay bằng の khi
chia ở thì hiện tại, còn chia ở thì quá khứ , phủ định quá khứ
và phủ định thì vẫn chia bình thường rồi cộng với のののの
いそが く
1の ののののの の の の の の のののののののの のの の の の のののののののの
(bạn Linh vì là rất bận rộn nên là tôi ko biết là có tới hay ko
tới bữa tiệc nữa)
にもつ つ でんわ き
2. の のののののののののの の の のののののののののの
(Hành lí đã tới hay chưa thì tôi đã thử gọi điện hỏi )
3.の の の の ののののののののののののののののののののののののの
(Tôi đã làm cái bánh này . Ko biết là có ngon hay ko nữa, hãy ăn thử
xem)
たなか げんき
の.Aの の の ののののの の の の の の
なんねん あ げんき
のBののののの の のののののののののの の の のののののののののののの
A[ Anh tanaka có khỏe ko vậy ]
B[ vì là đã nhiều năm ko gặp nên là anh ấy có khỏe hay ko thì tôi
cũng ko biêt nữa ]
ゆびわ みせ ひと
の.ののの の の の の の のののののののののの の の の ののののののののの
ののの
(Chiếc nhẫn này có phải là kim cương thật hay ko thì tôi đã được
người ở cửa hàng kiểm tra cho )
6…の の の ののののの のの……
Ý nghĩa: Chuẩn bị làm gì.….
Cách chia:
V るところです
ののB[ののののののののののののののの]
V ているところです
1.のの の の の ののののののののののの
(Bây giờ tôi đang viết báo cáo)
2.A[のののの の の の のののののののの ]
B[のののののののののののののののののののの]の
A(Cuốn sách đó cậu đã đọc xong chưa vậy? )
B(Tớ chưa. Bây giờ tớ đang đọc )
8…のののののののののの……
Ý nghĩa: Vừa mới làm gì…..
Cách chia:
V たところです
のののののVí dụ
いま しごと お
1. の のの の のののののののののの
(Bây giờ tôi vừa mới kết thúc xong công việc)
おく
2.A[ののののののののの の の の の ののののののののの ]
もど
B[ののののののののの の のののののののののののののののののの]の
A(Alo..…Anh đã đọc tài liệu fax tôi vừa mới gửi lúc nãy chưa
vậy )
B(A, tôi xin lỗi. bây giờ vì tôi vừa mới quay lại văn phòng , nên là
vẫn chưa đọc,)
えき つ とき でんしゃ
の.の のののの の の の の の の の の の の の ののののの
(Khi mà tới nhà ga thì vừa đúng tàu điện vừa mới rời đi
mất)
5 の の の Bài 5: の の /の の の (Động từ và
tính từ
1…のの の ののの のの ……
Ý nghĩa: .Quá…..
Cách chia:
V のの
A ののののの のののの/ の の の ののののののの
Aの
の Động từ chia ở V のの bỏ đi đuôi のののtính từ đuôi の bỏ đi từ ののtính
từ đuôi の ko có trợ từ の cộng với động từ のののの/ のののののののののの
ののののの Ví dụ
1.の の の の のののののののののの
(Tối qua tôi đã uống quá nhiều rượu (nát bét…)
ふく ちい
2.のの の の の のののののの
(Bộ quần áo này nhỏ quá )
うた うた
の .の の の のののののののののののののののの
(Vì tôi hát quá nhiều nên đã trở lên đau họng )
ち ず
の .のののの の の の の のののののののののののののの
(Tấm bản đồ này vì quá phức tạp nên là rất khó hiểu )
じゅぎょう
の .のの の の ののののののののののののののののの
(Giờ học này quá đơn giản nên là thấy nhàm chán )
2…の の の ののののの のの……
Ý nghĩa: .Trông có vẻ …./ như sắp…/ có vẻ sắp…
chỉ phỏng đoán hoặc phán quyết của người nói dựa trên những gì
nhìn thấy, cảm nhận thấy (những sự việc, sự vật xảy ra ở tương
lai gần )….
Cách chia:
V のの
A ののののののののの / ののの の の の の の ののの
Aの
のĐộng từ chia ở V のの bỏ đi đuôi のののtính từ đuôi の bỏ đi từ ののtính từ
đuôi の ko có trợ từ の cộng với のののの hoặc ののの
Chú ý: tính từ のののtốt,đẹp,đúngの sẽ chia là ののの の の の の の / のののの
の
のののののVí dụ
そら くら あめ ふ
1.の のの ののののののののの の のの ののののの
(Trời đã trở lên tối dần rồi. Có vẻ như sắp mưa…)
たなか まいにち いそが
2.のの のののの の ののの の のののののの
( Anh tanaka hàng ngày có vẻ như rất bận rộn)
きのう やまだ あ げんき
の.の の の の の の のの の の のののの のののののののの のののののの
(Đã lâu ko gặp anh yamada thì hôm qua tôi đã gặp , anh ấy trông
có vẻ khỏe mạnh )
か し
の.のののののののの の の の の の
( Bánh kẹo trông có vẻ ngon nhỉ)
たの
の.ののののの の ののののののののののの
(Em Linh có vẻ đang nói chuyện rất vui vẻ nhỉ )
の .の の の の ののののののののののののののののののののののの
(Chiếc cặp này vì có nhiều túi nên có vẻ rất tiện lợi nhỉ )
かのじょ おお ゆびわ
3…の の の の のの の の ののののののののの のの……
Ý nghĩa: . Có vẻ -, muốn - (làm việc gì, chỉ dùng cho ngôi thứ
3) …
(Dùng cho ngôi thứ 3 vì người nói không thể biết người kia muốn gì,
mà chỉ quan sát thấy người đó "có vẻ" muốn làm gì.)
Cách chia:
V のの
A の の の の のの のののの のの/のの
Aの
のĐộng từ chia ở V のの bỏ đi đuôi ののtính từ đuôi の bỏ đi từ ののtính
từ đuôi の ko có trợ từ の cộng với のののののの
Chú ý: tính từ liên quan tới cảm giác thì hay được sử dụng như
の の の (のbuồn ,chán)の の の (ko thích, ghét..)のののの
のののののVí dụ
わたし やま い うみ
1. の の の の の ののののののののののの のののののののののの
(Tôi thì muốn đi leo núi nhưng mà vợ tôi thì muốn đi
biển…)
きょうしつ れいぼう つよ がくせい さむ
2. の の のの の のの ののののの の ののの の ののののののの
(Vì máy lạnh trong phòng học thổi quá mạnh nên học sinh có cảm
giác lạnh )
たんじょうび とけい
の.Lan のののの の の のの の のののののののののの
( Bạn Lan muốn có 1 chiếc đồng hồ vào dịp sinh nhật của mình)
は い し ゃ い
の.の の の の の のの のののののののののののののの
(Con trai tôi thì có vẻ ghét việc đi tới bác sỹ nha khoa )
の …ののののののの の の の ののの の……
Ý nghĩa: Trước khi làm gì…thì làm gì…
Cách chia:
Vの
N ののの の の の の の ののの の
まえ
のĐộng từ chia ở V ののdanh từ N thêm の の rồi cộng với の の
のののののVí dụ
まいあさいえ で まえ しんぶん よ
1.の の の のの の の ののの の のの ののの
(Hàng sáng thì tôi thường đọc báo trước khi ra khỏi nhà)
ね まえ くに かぞく てがみ か
2.のののの の の ののの のの の のの の のの ののののの
(Tối qua, trước khi đi ngủ thì tôi đã viết thư về cho gia đình )
ひる はん まえ しごと
の.の の の の の のののののの のののののの
(Trước khi ăn cơm trưa thì tôi sẽ làm nốt công việc này )
まえ しゅくだい
の.の の の の のの の のの の の のののののの
(Trước khi đi chơi thì hãy làm hết bài tập ở nhà đi đã.)
にほん く べ と な む す
の.のの のの ののののの の の のの のの ののののののの
(Trước khi tới Nhật thì tôi đã từng sống ở Việt Nam )
5…の の の ののののののののののののののの ……
Ý nghĩa: Sau khi làm gì ….thì làm gì ~
Cách chia:
Vの
N のののの の の の
の.の の の の のののののののののののののののののののののののの
(Sau buổi tiệc thì tôi đã chụp ảnh cùng với mọi người ở bữa tiệc)
ばん はん た くすり の
の. の の の のののののののののの の ののののののののの
(.Sau khi ăn tối xong thì hãy uống thuốc này vào nhớ)
しごと
の. の の の の の の のののののののののののののののののののの
(Sau khi kết thúc công việc thì cùng đi uống bia nhé)
6……の の の の の ののののの …
Ý nghĩa: Chỉ toàn làm ~/ chỉ toàn ….
Cách chia:
Vの
Nのののののの hoặc ののののののの
ののののののののののののののののののの
(Anh ta thì hàng ngày chỉ toàn uống rượu )
かのじょ がっこう やす
の.の の のののののの の のの ののののののののの
(Cô ấy thì dạo này toàn nghỉ học ở trường )
7……ののののののののの…
Ý nghĩa: giống như là …./ trông giống như là….
Cách chia:
Vの の の の の
N のののののののののの/のののの
文法問題集 N4
第二週( tuần 2)
Bài 1: Thể bị động (の の )
Cách chia:
*Động từ nhóm I:
Chia theo qui tắc: hàng i hàng a + の の(có 1 lưu ý là riêng động từ
nhóm 1 kết thúc là chữ ‘の ’ thì sẽ chuyển thành ‘の’ và cộng với のの
Vd: の の の のの
――の の の のののの
の の の のののの
――ののののののの
の の の のののののののののののののの
の の の ののののののののののののの
のののののののののののののの
の の の のののののののののののの
の の の のののののののののののの
の の の のののののののののののの
*Động từ nhóm II:
Động từ nhóm 2 thì thêm のの vào phía sau trước đuôi のの
Vd:の の の ののののののののののの
の の の のののののののののの
Mọi người chú ý là có 1 số động từ đặc biệt nhóm 2 có đuôi là hàng i
nhưng lại là thuộc động từ nhóm 2 , nên cách chia sẽ chia theo nhóm
2 nhé.
Vd: の の の のののののののののの
ののののののののののののののの
の の の のののののののののののの
ののののののののののののののの
……
*Động từ nhóm III:
Động từ nhóm 3 gồm の động từ là の の の の の の の のの và các
danh động từ có dạng N ののの
Cách chia : のののののののののの
の の の ののののののののののののの
のののののN ののののののN のののの
Cách chia : có các cách chia cơ bản và ý nghĩa sử dụng sau
Cấu trúc 1:
N1 ののN2の の のN の の のV(の の -thể bị động)
Ý nghĩa : N1 bị N2 hoặc (được )N2 làm gì đó.
の の の のの
Ví dụ mẫu
わたし せんせい
1. の のの の の の の ののののの
の の の のの の の の 200 の の の のののののののの
のViện mỹ thuật này được xây vào 200 năm trướcの
にほん くるま くに ゆしゅつ
の .の の の の の の の ののの の の の の ののののののの
のÔ tô của Nhật bản đang được xuất khẩu đi nhiều nướcの
Cấu trúc の :
N1 の N2のngườiの の の ののの V( Động từ thể bị động)
Ý nghĩa : N1 được làm hay được sáng chế bởi N2
Các động từ hay được dùng trong cấu trúc này như là ののののののđược
viết bởi…の,の の の のののののの được phát minh bởi…の
の の の のののののの được phát hiện bởi…の,
-Ví dụ
1. の の の ののののののののののののののののの
(Điện thoại được phát minh bởi ông béo( Bell) ^^)
げんじものがたり
2. のの の の の の の の のののののののののののののののの の
Truyện truyền thuyết Genji đã được viết bởi Murasaki
sikibuの
ひ こ う き ら い と きょうだい
ののの の の のの の の の の のののののののののののののの
のMáy bay được phát minh bởi anh em nhà Rai(ko biết tiếng
anh viết thế nào nữa ^^の
Cấu trúc の :
つく
Nの の の の の ののの の の の の の
Nの
Ý nghĩa :のDùng để nói tới cái gì đó được làm từ đâu, từ cái gì …
Sử dụng のの đối với những nguyên vật liệu mà người nói ko nhìn thấy
được, chỉ biết là nó được hình thành từ nguyên vật liệu đó.
Sử dụng の đối với những nguyên vật liệu mà người nói có thể nhìn
thấy được, và vẫn chưa bị biến đổi hoàn toàn,,,
Ví dụ :
1の の の の ののののの の の の ののの
のBia thì được làm từ lúa mạchの
むかし にほん いえ き
2の の の の の のの のの ののののののの
のNgày xưa ,nhà của người Nhật đã được làm bằng gỗ câyの
しえき
Bài 2: Thể sai khiến (の の )
Cách chia:
*Động từ nhóm I:
Chia theo qui tắc: hàng i hàng a + の の の(có 1 lưu ý là riêng động từ
nhóm 1 kết thúc là chữ ‘の’ thì sẽ chuyển thành ‘の’ và cộng với のの
Vd: のの ののの――ののののののの
ののののののの――ののののののの
ののののののののののののののののの
のののののののののののののののの
のののののののののののののの
ののののののののののののののの
ののののののののののののののの
ののののののののののののののの
*Động từ nhóm II:
Động từ nhóm 2 thì thêm のの vào phía sau trước đuôi のの
Vd:のののののののののののののの
ののののののののののののの
ののののののののののののののの
Mọi người chú ý là có 1 số động từ đặc biệt nhóm 2 có đuôi là hàng i
nhưng lại là thuộc động từ nhóm 2 , nên cách chia sẽ chia theo nhóm
2 nhé.
Vd: ののののののののののののの
ののののののののののののののの(thức dậy)
ののののののののののののののの
ののののののののののののののの
……
*Động từ nhóm III:
Động từ nhóm 3 gồm の động từ là のののの のののののvà các danh động từ có
dạng N ののの
Cách chia : のののののののののの
のののののののののののののののの
のののののN ののののののN のののの
の の の のののののののののののののののののの
Ý nghĩa : Có 2のý nghĩa chính khi sử dụng thể sai khiến
Ý nghĩa 1: …bắt…/ bảo…/làm cho…./cho phép…..
Cách chia :
*Trường hợp đối tượng trực tiếp tác động lên người thực hiện
hành động đó. Câu trúc sẽ là
A. N1 ののN2 の V thể sai khiến…
Ví dụ :
せんせい せいと た
1. の の のの の のの ののののの
のCô giáo đã bắt học sinh đứng bảngの
あに おとうと な
2. の の の のの ののののの
のAnh trai làm cho e khóc(bắt nạt, khiến nó khóc)^^の
せんせい びょうき かえ
3. の の のの の の の の の の の ののののの
のCô giáo đã cho phép học sinh bị ốm vềの
はは いもうと か もの
4. の の の のののの の の のの の のの の の ののののののの
のKhi còn nhỏ thì mẹ tôi hay bắt em gái tôi đi chợ の
*Trường hợp đối tượng gián tiếp tác động thông qua một sự vật,
sự việc thì sẽ có dạng sau:
B. N1 ののN2 のの[hành động, sự việc gì đó] の V thể sai khiến…
Vd:
はは こども へ や そうじ
1. の のの の のの の のの の ののののの
のTrường tiểu học kia thì nghe nói là đang bắt học sinh học tiếng
Anh đóの
せんせい ほん よ
3. の の ののののの の のの のののののの
Ví dụ
びょうき りょうしん しんぱい
1.の の ののののの の の の の の ののののののののの
のVì là thi đậu vào trường đại học có tiếng nên tôi làm mẹ tôi an
lòng の
しつれい い ひと おこ
3.の の ののののの のののののの のの のののののののの
のVì là lỡ nói những lời thất lễ nên đã làm cho người kia nổi
giậnの
かのうけい
Bài 3: Thể khả năng (の の の )
Cách chia:
*Động từ nhóm I:
Chia theo qui tắc: hàng i hàng e (có 1 lưu ý là riêng động từ nhóm
1 kết thúc là chữ ‘の’ thì sẽ chuyển thành ‘の’
Vd: ののののの――のののののの
ののののののの――のののののの
のののののののののののののの のの
ののののののののののののののの
ののののののののののののの
のののののののののののののの
のののののののののののののの
のののののののののののののの
*Động từ nhóm II:
Động từ nhóm 2 thì thêm のの vào phía sau trước đuôi のの
Vd:のののののののののののののの
ののののののののののののの
ののののののののののののののの
Mọi người chú ý là có 1 số động từ đặc biệt nhóm 2 có đuôi là hàng i
nhưng lại là thuộc động từ nhóm 2 , nên cách chia sẽ chia theo nhóm
2 nhé.
Vd: ののののののののののののの
ののののののののののののののの
ののののののののののののののの
ののののののののののののののの
……
*Động từ nhóm III:
Động từ nhóm 3 gồm の động từ là のののの のののののvà các danh động từ có
dạng N ののの
Cách chia : のののののののののの
のののののののののののののののの
のののののN ののののののN のののの
のCác cấu trúc có liên quan
Ý nghĩa 1 : Khi sử dụng thể khả năng để nói về những khả
năng mà bản thân người nói có thể làm được, hoặc ai đó có khả
năng làm gì
Ví dụ
やまだ
1. の の の の の のののののののの
のAnh yamada thì có thể chơi được đàn pianoの
わたし の
2. の の の の のののの の ののの
のTôi có thể đi được xe máy の
ひとり びょういん い
3. のの の の の の のののののの
のCó thể đi tới bệnh viện 1 mình ko vậy ?の
にほんご はな
4. の の の のの の の のの の ののの
のA Linh có thể nói được tiếng nhật の
のChú ýの các trợ từ ののsẽ được thay bằng trợ từ の trong
câu sử dụng các động từ chia ở thể khả năng, còn các
trợ từ khác thì vẫn giữ nguyên như の/の/の….
Ví dụ
えいがかん にほん ふる み
1. ののの の の の の の のの の の の のの
ののののの
のCó thể xem được các bộ phim cổ của Nhật ở rạp chiếu
phim đóの
としょかん だいがく がくせい つか
2. ののの の の ののの の の の の の ののの のののの
のThư viện này thì chỉ có sinh viên đại học có thể sử dụng
được の
きっぷ あした よやく
3. の の の のののののの の の のの の ののの の のののの
のVé của buổi ca nhạc đó thì từ ngày mai có thể đặt trước
được rồi đấy の
じゅじゅひょうげん
Bài 4: の の の の の Biểu hiện cho – nhận trong tiếng
nhật の
A.の の の và の の の
の の の ののの (のののの)…..
Ý nghĩa: Cho, tặng cho,…( cho tôi hoặc làm cho tôi, những người
thuộc nhóm của tôi như gia đình tôi, bạn bè tôi….)
Cấu trúc :
Aの ののの の の の の の の ののの ののののの
hành động
ののののの Những người việc gì đó
thuộc nhóm
của mình
Vi du:
たなか わたし はな
1. の の ののの の のの のののののの
のAnh tanaka đã tặng hoa cho tôiの
りん むすめ じしょ
2. ののののの の のの の ののののののの
のAnh ri đã tặng từ điển cho con gái tôiの
2の の の の の の の の の の…..
の
Ý nghĩa: Cho, tặng cho….
Cấu trúc :
A ののののB ののののの ののののの
hành động
の の ののの のののの のののの
việc gì đó
のChú ý: Không sử dụng dạng thức nói ai đó cho mình , mà phải
nói là mình nhận được từ ai đó cái gì, hành động gì
A のののののののののののののののののののののののの
hành động
việc gì đó
Vi du:
たなか やまだ はな
1/ の の ののの の の ののの の のののののの
3の の の の ののtôn
の kính ngữ của のののの …..
Ý nghĩa: Cho, tặng cho
Cấu trúc :
A ののののの のののののののの ののののの
hành động
ののののの Những người
việc gì đó
thuộc nhóm
của mình
A: trong trường hợp này thường là những người trên của mình,
những người có địa vị cao hơn mình như giáo viên, giám đốc,
những người nổi tiếng như ca sĩ, diễn viên…(trong khi nói, thì
わたし
の の có thể ko cần nhắc tới cũng vẫn okei)
*Những người thuộc nhóm của mình như : bạn bè, người trong
gia đình....
Vd:
そつぎょう せんせい わたし ほん
1/ の の ののののの の の のの の のののの の のの の の の ののの
のKhi tốt nghiệp thì cô giáo đã tặng cho tôi cuốn sách nàyの
へんじ
2.のののの の の のののの の の のののののののの
のgiám đốc thì lúc nào cũng ngay lập tức trả lời cho tôi (như
khi tôi có điều gì hỏi , hay nhờ chẳng hạn)の
Vd:
1/の の の の のの のの の の の の のののののののの
のChúngTôi đã tặng quà cho các khách hàngの
しゃちょう れんらく
2. の の のの の の ののののののののの
5の の の (のの の の )の …..
Ý nghĩa: Cho, tặng cho,làm choののの
Cấu trúc :
người dưới
hành động
A のののの mình(có cảのの ののの
con vật, việc gì đó
ののののののののの thực vật,…)
のののの
Dùng khi muốn nói tới việc mình, hoặc người khác làm gì đó cho
những người dưới mình ( có bao gồm cả động vật , thực vật,....)
Vd:
1/のののののののののの の の の
のTôi làm đồ chơi cho bọn trẻの
2 ののののののの ののののののの
のLúc nãy tôi đã cho chú mèo cáの
まいあさはな
3.の の の のの ののののののののの
の Hàng sáng thì hãy tưới nước cho hoa の
6.~もらう(もらいます) …..
Ý nghĩa: Nhận , nhận được cái gì/ hành động gìのののtừ ai đó…
Cấu trúc :
hành động
A さんは B のの に/から の をののの
việc gì đó
Những người
わたしは のの thuộc nhóm
của mình
ののの のののの
*Những người thuộc nhóm của mình như : bạn bè, người trong gia
đình....
Vd:
ともだち りょこう
1/の の の の の の の の の の の の の の の のの
(1 tháng khoảng 2 lần thì tôi nhận được điện thoại từ mẹ tôiの
たんじょうび ちち とけい
3の のの の のの のの のの の の の の の の のの
việc gì đó
のの
B: ở đây là những người cao hơn mình, có địa vị , người nổi tiếng….
Vd:
1/の の のののののののののの の の の ののの
のTôi đã nhận được quà du lịch từ の
2の の の のののののののののの ののののののののののののの
(1 ngày khoảng 5 lần thì tôi nhận được điện thoại từ khách
hàngの
3の の の のの のの の の ののの のののののののの
のTôi đã nhận được rất nhiều sách từ trưởng phòngの
8の~V の の の の の / ~V の の の の …..
Ý nghĩa: cho.., làm cho …( tôi, người thuộc nhóm của tôi…) 1
hành động, sự việc gì đó…
Cấu trúc :
S1 の/の の の の の の の の の のののののののののののののののの
Những người
のののののののののののののののV
thuộc nhómののののの/ V のののの.
của mình
Vd:
せんせい わたし ほん か
1/の の の の の のの の のの のの の の の のののの の
のののののののののののののV のののののののののの
Những người
thuộc nhóm
của mình
Vd:
わたし せんせい おし
1/ の の の の のの の の の ののののののの の の ののののののののの
のTôi đã được cô giáo chỉ cho cách mua vé , đặt trước vé mua の
2ののののののののののののののののののののののののの
(Tôi đã được bạn chỉ cho cách mua vé, cách đặt trước vé
muaの
ひかく
Bài 5: の の の の の の の の の So sánhの
1の Aの Bの のの
Ý nghĩa: A so với B thì ….
Vd:
らいしゅう こんしゅう いそが おも
1の の の の の の の の の の のの の のののの
のTuần sau thì so với tuần này tôi nghĩ là sẽ bận rộn hơnの
とうきょう ひと
2の Aの の の の の の のののの のの の の の の の のののの
おお おも
Bの の の の ののの の のの の のののの
の の A のの B の の の の の
Ý nghĩa: So với A thì B ….hơn
Vd:
こんしゅう せんしゅう いそが
1の の の のの の の の の の の の ののののののの
のSo với nhà hàng A thì nhà hàng B món ăn ngon hơn hẳn nhưng
mà giá cả cao hơn đấyの
の の A の B の の ののの …
Ý nghĩa: A thì ko bằng B…
Vd:
らいしゅう せんしゅう いそが おも
1の の の の の の の の の ののの の の の のののの
のViệc nghe tiếng nước ngoài thì tôi nghĩ là không khó bằng việc
nói の
の の A の B の の の の の のの …
Ý nghĩa: A và B thì cái nào hơn…
Vd:
つか
1の A[の の の の の の の の の のの のの の の の の ののののののの]
おも
B[の の の のののののののののののの の ののの]の
AのCái máy ảnh này với cái máy ảnh đó thì cái nào dễ sử dụng hơn
vậyの
B(Uhm. Tôi nghĩ là cái này thì tốt hơn)
たなか やまだ じょうず
の2の A[の の ののの の の のののの の の ののののの の の ののの]
たなか じょうず
B[ の の の の の ののの の の のの]の
AのA tanaka với A yamada thì anh nào chơi tennis giỏi hơn vậyの
B(Có lẽ là A tanaka chơi giỏi hơn )
れんしゅうもんだい
の ののの
1の の の の ののののののののののののののののの
の の の のののののののののののののののののののの
ことし ふゆ きょねん さむ
2の の の のの のの の のののの ののののののののの
ののののののののののののののののののののの
わたし へ や やまだ へや
3の の のの の の の の ののののののののののののののののの
ののののののののののののののののののののの
4の の の の のののののののののののののののののののの
のののののののののののののののののののののの
5の の の の のののののののののののののののののののの
ののののののののののののののののののののの
6の の の の のののののののののののののののののののののの
ののの/ののののの/のののののの/のののののの/の
7の の の の のののののののののののののののののののののの
ののののののののののののののののののののの
てんきよほう ことし なつ きょねん
8の の の の の ののののの の の のの の の の の の の のののののののののの
ののののののののののののののののののののの
Cách chia:
*Động từ nhóm I:
Chia theo qui tắc: hàng i hàng o + ‘の’ (có 1 lưu ý là riêng động từ
nhóm 1 kết thúc là chữ ‘の’ thì sẽ chuyển thành ‘の’ và cộng với‘の’ bỏ
đi đuôi のの
Vd: ののののの――の の の のの
ののののののの――ののののの
ののののの ののののののののの の
のののののののののののののの
のののののののののののの
ののののののののののののの
ののののののののののののの
ののののののののののののの
*Động từ nhóm II:
Động từ nhóm 2 thì thêm のの vào phía sau bỏ đi đuôi のの
Vd:の の の ののののののの のの
の の の のののののの のの
Mọi người chú ý là có 1 số động từ đặc biệt nhóm 2 có đuôi là hàng i
nhưng lại là thuộc động từ nhóm 2 , nên cách chia sẽ chia theo nhóm
2 nhé.
Vd: ののののののののののの
ののののののののののののの(thức dậy)
ののののののののののののの
ののののののののののののの
……
*Động từ nhóm III:
Động từ nhóm 3 gồm の động từ là の の の の のののののvà các danh động
từ có dạng N ののの
Cách chia : ののののののののの
のののののののののののののの
のののののN ののののののN ののの
1.~ の の の の ののののの
の のの
くに かえ にほんご べんきょう
1の の の の のののの の の のの の の の の の のののののののの
のCho dù là trở về nước thì tôi vẫn muốn tiếp tục việc học tiếng
Nhậtの
なつやす
2の A[の の ののののののののののの]
おも
B[の の の ののののののののの の ののののののの]の
A(Kì nghỉ hè này cậu định đi đâu à ?)
B(ừ, tao đang định làm chuyến vi vu qua Bê-tô-na-mư chơi
chuyến cho biết. ^^)
2.~ の の の ...ののののの
のkhi tôi vừa định lên xe điện thì của xe đóng sầm lại(tý die^^)
しごと はじ でんわ
ののの の のの の の の のののののの の の ののののののののの
のKhi tôi vừa mới có ý định bắt đầu công việc thì có điện thoại gọi tới
の
の ののの
こんど やす あたら
1の の の の の のの の のののののののののののののののののの
か か か か
のの.の のののの.のののののの.のののののののののの
2の A[の の の のののののののののの ]
B[の の の のののののののののののののののののののののののの
]の
ののののののの.のののののの.ののののののの.のののの
3の A[の の の のののののののののののの ]
B[ののののののののののののののののののの]の
ののののののの.ののののののの.のののののの.ののの
せんせい しつもん こた
4の の の のの の のののののののののののののの ののののののの
こた
の. の ののののの.のののののの.のののののの.ののの
しごと たなか しごと たの
5の の の ののののののののののののの の の ののの の の のの のののののの
のののののののののののののののののののののののの
6の ののののののののののののののののののののののののののののの
ののののののののののののののののののののののの
.....の の の の の の
のAnh ấy hễ mà đi hát Karaoke thì mãi mới rời nổi mic raの
2.の の の の ののののののののののののののののののの ...の
(Xin lỗi vì tôi tới muộn. Vì Xe bus mãi mới tới)
B.Ý nghĩa 2 : Quả là.../...khá là....
Dùng diễn tả sự đánh giá tích cực của người nói ( tốt hơn, tuyệt
vời hơn cái mình đã nghĩ....
Cấu trúc : ののののの+ [câu văn mang ý nghĩa khẳng định]
Ví dụ;
にほんご じょうず
1ののののの の の のののののの の の のののの
Ví dụ;
しごと
1の の の ののののののののののののののののののの
(Việc học tiếng Nhật quả là chẳng đơn giản chút nào.)
の ののの /の の の の の
Ý nghĩa : hình như là..../ có vẻ như là....
Cấu trúc :
V/Ai/Ana/N [の の の ]
のN ののの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với ののの/のののの ののののの
Ví dụ;
や
1のののののののののののの の の ののののの の ののののの の の の のの
の.Có mùi thơm quá. Hình như có ai đó đang nướng bánh thì phải
^^の
きのう たの
ののののの の の の の ののののののの の のののののののののののの
(Buổi tiệc hôm qua thì có vẻ ko được náo nhiệt, vui vẻ cho
mấy)
やさい
のののののののの の の の の のののののののののののののののの ののののの
のののの
こえ き
1の の ののののののののののののののののののののののののの
のの.のののの.のののの.のののののののの
2の A[の の の のののののののののののの ]
でんしゃ なか
B[のののののののののの の の の の のののののののの]の
ののののののの.のののののの.ののののののの.ののの
りょうり あじ
3の A[の の のの ののののの]
B[のののののののののののののの]の
ののののののの.ののののののの.のののののののの.のののの
ほんとう こ
4の ののののの の のの のののののののののののの
す
の.の の の のの .のののののの.ののののの.ののの
の の の の の のののの
Ý nghĩa : Tôi nghĩ ....có lẽ là ...
Cấu trúc :
V/Ai/Ana/N [ののの]
のAna ののののののののののののののの/のののののの
のN のの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với のののののののの/のののののの
Danh từ N sẽ bỏ ののののののののののの
Ví dụ;
たか
1の の の ののののののののの の ののののののののの
のののの
1の のののののののののののののののののののののののの
のの.のののの.ののののの.のののののののの
2の の の の のののののののののののののののののののののののののののの
のののののの.ののののの.のののの.ののの
3の の の の ののののののののののののののののののののののの
のののののののの.のののののの.ののののののの.のののの
の ののの /ののののの
Ý nghĩa : Chắc chắn là...../ chắc là ....
Cấu trúc :
V/Ai/Ana/N [ののの]
のAna ののののののののののののの/ののののの
N ののの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với のののの/ののののの
Ví dụ;
きょう てがみ だ つ
1の の の のの の のの ののののののののののの ののののの
のHôm nay, nếu mà gửi thư đi thì ngày mai chắc chắn là sẽ tới phía
đóの
やまだ かいしゃ しゃいん にん やす いそが
のののの の の ののの の の のの の ののののののの3 の の の ののののののの の ののののののの
A(xin lỗi, mặc dù tôi đã cho 100 yên vào rồi mà ko thấy
đồ uống đâu cả...)
B(Chắc chắc là ko ra rồi. Vì đồ uống này 120 yên mà
(thêm 20 yên nữa đi em ^^)
きょう にちようび かいしゃ やす
のの の の の の の の のののの の の の の のののののの
(Vì hôm nay là chủ nhật ,nên chắc chắc là cty sẽ nghỉ làm )
の の の の の のの /の の の の の ののの
Ý nghĩa : Có lẽ ..../ Có lẽ là..../
Cấu trúc :
V/Ai/Ana/N [ののの]
のAna のののののののののののののの/ののののののの
N のの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với ののののののの/ののののののの
Ví dụ;
いそ ま あ
1ののののの のののの のの ののののののののの
のBây giờ nếu mà khẩn trương lên thì có lẽ sẽ kịp giờ đấyの
なん やす しなもの
ののののののののののの のの の のののののの の の の の ののののののののののののの
(Nhân viên của cửa hàng kia thì có lẽ ko được thân thiện cho lắm)
おも びょうき
ののののののののの のの の ののののののの
1. ののののののの.ののののののの.のののの の.ののののの
3の の の の ののののののののののののののののののののの
のののののののの.ののののの.のののののの.のの
とうきょう
4の ののの の の ののののののののののののののののの
ののののののの.のののののの.ののののの.のの
ののののの の ののの
のののの: có 2 ý nghĩa khi sử dụng ,bà con chú ý khi dùng nhé
Ý nghĩa 1: Vì.../Do...,Để.....
Dùng để chỉ nguyên nhân, lí do
Cấu trúc の :
V/Ai/Ana/N [ののの]
のAna のののののののののののの/ののの,
N ののの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với のののの
Ví dụ;
1ののののののののののののの の の のののののののののの
のBố tôi vì là hút thuốc lá quá nhiều nên đã bị bệnhの
の の の のののののののののののののの ののの の の の のののののののの
(Nhà của tôi vì ở gần đường lớn lên là tiếng oto rất ồn )
こうじょう なか きけん
のののの の の の の のの の のののののののののののののののの
(Do chiến tranh kéo dài liên tục nên là đã có rất nhiều
người đã chết)
Nのののの のののの,
Động từ , chia về thể từ điển rồi cộng với のののの , danh từ N thêm ののrồi
cộng với のののの
Chú ý: các động từ kết hợp với ののののlà những động từ có chủ đích
,có hàm chứa chủ ý trong đó
Ví dụ;
にほん だいがく はい にほんご べんきょう
1の の の のの の の の ののののの の の のの の の のののののの
のĐể vào trường đại học của Nhật thì tôi đang học tiếng nhậtの
けんこう
ののののの の の の の ののののののののののののの
(Để đảm bảo sức khỏe thì tôi đang tập chạy bộ)
いえ か ちょきん
のののの のののののの の の のののののの
のの の の の .ののののの.のの の.ののの
ののののの の の のののののののののの
1の のののの.のののののの.のののののの.ののの
4.ののののののののののののののののののののの
のののののののののの.のののののののの
の.ののののののののの.ののののの
ののののの の のの
Ý nghĩa : Mặc dù là....nhưng, / dù....nhưng mà...
Cấu trúc の :
V/Ai/Ana/N [ののの]
N ののの
Động từ , tính từ i ,tính từ na, danh từ chia về thể thông thường rồi
cộng với ののの
Ví dụ;
やまだ た ふと
1の の の ののののののののののののののののののののの ののののの
のAnh yamada thì mặc dù là lúc nào cũng ăn rất nhiều nhưng mà
hoàn toàn ko thấy béoの
きょう さむ
のののの の の の の の の の ののののののののののののののののののの
(Anh Linh thì mặc dù tiếng nhật rất giỏi nhưng mà ko thấy nói
chuyện bằng tiếng nhật mấy)
ふゆ
4.冬なのに、きょうはとてもあたたかいです
4. あまり勉強___のに、試験の点はよかったです。
のの の の の の の のののの の の の の の の のののののの
の の の の のの の の の の のの の の の の ののの
の の の の のの ののの
の の の の のの のののの
のののののの のののののの ののののののの
のののののの
のののののの
の の の の ののののののの
の の の の のの のののののの のの
のののののの
の の の の のの のののののの の の の の のののの
たず
のの のののの
の の の の ののののの のののののの のののののののの
の の の の のの ののののの の の の の ののののののののの
の の の の のののの の の の のの ののののののののの
ののののののののののの ののののののののののののの
の の の の のののの の の の の のののののののの の の の の のののの
の の の の のの のののののの の のの
のの のののののののののの のののののののののの
の の の の のの の の の の のののののののののののののの のののののののののの
ののの のののののの の の の の のの
の の の の ののの
のの のののののの の の の の のののののののの
ののののののの
の の の の のののの のののののの の の の の のののののの
の の のの のののののののの のののののの
のののののののの
のののの ののの ののののの
ていねいご
の のの : Từ ngữ lịch sự
の の の の のののののののののののののののののののののののののののののののの
ののの の の の の : Đây là từ ngữ lịch sự của ‘ののののの’
のの
1の の の の の のののののののののののののののののののののののののの
2の の の の の ののののののののののののの
3の の の の の のののののののののののののの
の の の の のののののののののののののののののののののののののののののののの
ののの の の の の の : Đây là dạng lịch sự của ‘のの’
のの
1の ののののののののののののののののののののののののののの
2の の の の の のののののののののののののののののののののののの
3の の の の の のののののののののののののののののののののの
のの
A ののののii : ののののののisogashiiの, のののののureshiiの
….chú ý : ののののの の の の ののののののの
のA ののののui : の の の の samuiの,ののののatsuiの.
…..
のののののののののののののののののの
のののののののののののののののの
ののののののののののののの
ののの-のののののののののの
ののの* Đối với các tính từ mà phía trước nó đã có từ の rồi thì
khi chia theo hình thức trên thì sẽ bỏ の từ ののđi
Vd: ののののの のののののののののの
ののののののののののののののののの
ののKhi nói về người khác như anh ấy, cô ấy, chuyện liên quan
tới bản thân người khác thì sẽ có từ ののphía trước, còn khi tự
bản thân mình đề cập tới chuyện của mình thì sẽ ko có ののphía
trước :
Ví dụ:
の の の の ののののののののの Oのの の の の のののののの の
のののののののののののののXののののののののののののの
のののののののののののののの
かぞく あ
A[のののの の の ののののののののの
B[のののののののののののののののの
Các ví dụ liên quan tới việc sử dụng cách nói lịch sự của các
tính từ đuôi i :
まいにち あつ
1. の の ののの のののののののの
みせ
のののののの の の の の の ののののののののののののののののの
しなもの
の の の の のの の の のののののののののののののの
の Ngoài ra, còn có rất nhiều cách nói lịch sự khác được sử
dụng trong giao tiếp, hướng dẫn, trong nhà hàng, quán
ăn….Dưới đây là 1 số cách thành lập của các dạng này. Mọi
người xem thêm tham khảo và chú ý khi nghe hội thoại, hay
nói chuyện với người Nhật thì để ý nhé.
1/ のののの…..のののののののののV のののののの
のの
き
a. ののののののののののののの
きにゅう
b. の の の の のののののの の の ののののの
しょうしょう ま
c. の の のの のののののの
あ
の の .のののののののののののの
2/ ののの…..ののののの
のの
せんせい りょこうちゅう
a. の の のの の の の ののの
しんぶん よ
b.のののの の ののの ののののの
3/ ののの….のののののの
のの
せんせい しんぱい
a. の の ののの の のののののののの
そつぎょう
b. ののの の の ののののののの
4/ ののの…..ののののののの
のの
にもつ も
a. の の の ののののののののののののののののののの
とうきょう あんない
b. の の のの の の のののののののののののののの
5/のののの…..のののののの
のの
きょうじゅう とど
a. の の の ののの ののののの
めい せき ようい
b. の の の ののののの ののの の のののの
6/ ののの…..ののののの
のの
しら
a. のの のののののののののの….
せんじつ けん けんとう
b. の の のの ののの の ののののののののののののののの
もう あ
7/ののの…..の の のののの
のの
ねが
a. ののののの の のののののののの
しゃちょう せつめいもう あ
b. の の のの の の の のののののの
の の の の ののののの ^^!