Professional Documents
Culture Documents
SDH
SDH
Mục lục
Buổi 1 - Thuốc tiêm (1) (thầy Ngọc) ......................................................................................................... 2
Buổi 1 - Thuốc tiêm (1) (thầy Nguyên) ..................................................................................................... 5
Buổi 2 - Thuốc tiêm (2) (thầy Ngọc) ......................................................................................................... 8
Buổi 2 - Thuốc tiêm (2) (thầy Nguyên) ................................................................................................... 11
Buổi 3 - Thuốc tiêm (3) (thầy Ngọc) ....................................................................................................... 14
Buổi 3 - Thuốc tiêm (3) (thầy Nguyên) ................................................................................................... 17
Buổi 4 - Thuốc nhỏ mắt (thầy Nguyên) .................................................................................................. 20
Buổi 5 - Thuốc nhỏ mắt 2 (cô Huyên) .................................................................................................... 22
Buổi 5 - Thuốc nhỏ mắt 2 (thầy Nguyên) ............................................................................................... 25
Buổi 6 - Hòa tan chiết xuất (thầy Khoa) ................................................................................................ 28
Buổi 6 - Hòa tan chiết xuất (thầy Ngọc) ................................................................................................. 31
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Khoa) ................................................................... 34
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Ngọc) ................................................................... 37
Buổi 8 - Cồn, rượu thuốc (thầy Khoa) ................................................................................................... 40
Buổi 8 - Cồn, rượu thuốc (thầy Ngọc) .................................................................................................... 43
Buổi 9 - Thuốc nhũ tương (thầy Khoa) .................................................................................................. 46
Buổi 10 - Thuốc nhũ tương 2 (thầy Khoa) ............................................................................................. 49
Buổi 11 - Hỗn dịch (cô Quỳnh) ............................................................................................................... 52
Buổi 12 - Thuốc mỡ (thầy Phước) .......................................................................................................... 54
Buổi 13 - Thuốc mỡ 2 (thầy Phước) ....................................................................................................... 56
Buổi 14 - Thuốc đặt (thầy Phước) .......................................................................................................... 58
Buổi 15 - Thuốc phun mù (thầy Nguyên)............................................................................................... 60
Buổi 15 - Thuốc phun mù (thầy Phúc) ................................................................................................... 63
Tóm tắt đáp án các buổi ......................................................................................................................... 65
1
Sinh dược học (T.Ngọc)
2
Sinh dược học (T.Ngọc)
C. Tuỷ sống Câu 21. Phương pháp limilus được sử dụng để kiểm
D. Trong da tra yêu cầu chất lượng nào sau đây?
E. Dưới da A. Định lượng
Câu 15. Chọn phát biểu đúng về sinh khả dụng của B. Vô khuẩn
thuốc tiêm? C. Đẳng trương hoá
A. Thuốc tiêm dầu hấp thu nhanh hơn thuốc tiêm nước D. Chí nhiệt tố
B. Hoạt chất thân dầu sẽ hấp thu nhanh hơn hoạt chất E. Độ trong
thân nước Câu 22. Chọn phát biểu sai về yêu cầu chất lượng pH
C. Sinh khả dụng phụ thuộc vào đặc tính thẩm thấu của thuốc tiêm?
D. Đường tiêm tĩnh mạch thuốc hấp thu chậm hơn A. Thuốc tiêm bắt buộc phải có pH sinh lý 7.4
đường tiêm bắp B. Điều chỉnh pH thuốc tiêm bằng cách thêm dung dịch
E. Tốc độ hấp thu hoạt chất tăng dần theo thứ tự dung NaOH hoặc HCl 10%
dịch < hỗn dịch < nhũ tương C. Sử dụng hệ đệm citrat hoặc phosphate để ổn định pH
Câu 16. Nhũ tương N/D muốn tiêm vào tĩnh mạch thuốc tiêm
phải đáp ứng các yêu cầu gì? D. pH sinh lý của thuốc tiêm có thể giúp hồng cầu không
A. Tỷ lệ pha dầu bị vỡ
B. Tỷ lệ pha nước E. Giúp thuốc tiêm ổn định trong dung môi
C. Tá dược trợ tan Câu 23. Chọn phát biểu đúng về yêu cầu đẳng trương
D. Kích thước hạt của thuốc tiêm?
E. Tốc độ hấp thu A. Thuốc tiêm hỗn dịch gây áp lực thẩm thấu mạnh hơn
Câu 17. Insulin cho tốc độ hấp thu nhanh nhất với thuốc tiêm dung dịch
đường tiêm nào? B. Thuốc tiêm tĩnh mạch bắt buộc phải đẳng trương
A. Tĩnh mạch C. Thuốc tiêm ưu trương giúp hồng cầu giữ nguyên hình
B. Bắp dạng
C. Tuỷ sống D. Glucose 0.9% là dung dịch đẳng trương
D. Trong da E. Thuốc tiêm đẳng trương giúp giảm bớt đau nhức nơi
E. Dưới da tiêm
Câu 18. Chọn câu sai về ưu nhược điểm của thuốc Câu 24. Chọn câu đúng về thuốc tiêm insulin?
tiêm? A. Thuốc tiêm dầu
A. Sinh khả dụng thấp B. Thuốc tiêm được đóng sẵn trong ống tiêm
B. Tránh được những tác dụng phụ do thuốc gây ra trên C. Tiêm bắp
đường uống D. Thuốc tiêm bột
C. Gây ra đâu nhức nơi tiêm E. Thuốc tiêm dung dịch
D. Quá liều và tai biến Câu 25. Chọn câu đúng về thuốc tiêm lodocain dùng
E. Giá thành sản xuất cao trong nha khoa?
Câu 19. Trong các chỉ tiêu sau, yêu cầu nào không A. Thuốc tiêm dầu
phải đặc trưng cho thuốc tiêm? B. Thuốc tiêm cò thể tích nhỏ
A. Nồng độ/hàm lượng hoạt chất C. Thuốc tiêm dung dịch
B. Vô khuẩn D. Thuốc tiêm phải hoà loãng khi tiêm
C. pH = 7 E. Thuốc tiêm có nguồn gốc thiên nhiên
D. Đẳng trương Câu 26. Soi độ trong bằng mắt thường được dùng để
E. Không chứa chất gây sốt và chí nhiệt tố đánh giá yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm?
Câu 20. Chọn câu sai về yêu cầu vô khuẩn của thuốc A. Định lượng
tiêm B. Vô khuẩn
A. Yêu cầu đặc trưng nhất của thuốc tiêm C. Đẳng trương hoá
B. Làm cho chế phẩm không độc D. Chí nhiệt tố
C. Có thể thêm chất sát khuẩn vào thuốc tiêm đơn liều E. Cảm quan
và thuốc tiêm đa liều Câu 27. Chọn phát biểu sai về yêu cầu chất lượng
D. Danh mục chất sát khuẩn do Bộ Y tế ban hành cảm quan của thuốc tiêm?
E. Giữ chế phẩm ổn định
3
Sinh dược học (T.Ngọc)
A. Thuốc tiêm phải có màu sắc như màu mẫu của hoạt Câu 29. Chọn câu đúng về ưu điểm của thuốc tiêm?
chất A. Rẻ tiền
B. Thuốc tiêm hỗn dịch thường có màu trắng đục B. Giảm tai biến rủi ro khi dùng thuốc
C. Soi ống tiêm từ trên xuống dưới, trên nền trắng dưới C. Cần thực hiện bởi người có chuyên môn
ánh sáng khuếch tán để kiểm tra độ trong D. Gây đau nhức, tê buốt
D. Thuốc tiêm nhũ tương phải ổn định, không tách lớp E. Sinh khả dụng cao
E. Thuốc tiêm hỗn dịch phải phân tán đều trong dung Câu 30. Thuốc tiêm nào sau đây bắt buộc phải tiêm
môi sau khi lắc vào tĩnh mạch?
Câu 28. Thuốc tiêm đậm đặc nên xử lý như thế nào? A. Calcium chlorid
A. Tiêm tĩnh mạch thật chậm B. Natri chlorid
B. Tiêm bắp C. Glucose
C. Hoà loãng trong dung dịch đẳng trương D. Thuốc tiêm nhũ tương D/N
D. Tiêm tĩnh mạch E. Thuốc tiêm đẳng trương
E. A và C đúng
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
E A B C B C A B C C A A A B B ED A A C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
D A E B C E C E E A
4
Sinh dược học (T.Ng)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
CD A B B D A C A E B A A C A C D A D E D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 41 42 43 44 45
D A C B A D D B C B C E EC A D
7
Sinh dược học (T.Ngọc)
8
Sinh dược học (T.Ngọc)
C. Thêm HCl Câu 21. Chất gây sốt bám trên bao bì thuốc tiêm có
D. Thêm NaOH thể bị loại bỏ bằng cách nào sau đây?
E. Thêm hỗn hợp natri citrat và acid citric Theo tỉ lệ A. Lọc với màng lọc 0,45 µm
thích hợp B. Tiệc trùng theo phương pháp nhiệt khô
Câu 15. Phương pháp cấy mẫu thử trực tiếp trên môi C. Tiệc trùng bằng nồi hấp
trường nuôi cấy thích hợp có thể sử dụng kiểm tra D. Rửa bằng acid sulfocromic
yêu cầu chất lượng nào sau đây? E. Hấp phụ bằng than hoạt
A. Vô khuẩn Câu 22. Thành phần nào thường hay cho thêm vào
B. Chí nhiệt tố thuốc tiêm hỗn hợp?
C. Độ trong A. Chất đẳng trương
D. Nội độc tố vi khuẩn B. Đệm
E. Độ kín C. Chất bảo quản
Câu 16. Chất nào sau đây có khả năng khoá phân tử D. Chất gây thấm
oxy hoà tan trong thuốc tiêm nước, ngăn ngừa phản E. Chất nhũ hoá
ứng oxy hoá khử xảy ra? Câu 23. Cho công thức thuốc tiêm như sau:
A. Natri metabicarbonat clopromazin, natri sulfat khan, acid ascorbic, natri
B. Dinatri EDTA chlorid. Chất nào đóng vai trò là chất chống oxy hoá?
C. Tocopherol A. Clopromazin
D. Acid citric B. Natri sulfat khan
E. Dimercaprol C. Natri chlorid
Câu 17. Chất chống oxy hoá nào hay sử dụng cho D. Acid ascorbic
thuốc tiêm vitamin C? E. Không có chất chống oxy hoá
A. Natri metabicarbonat Câu 24. Đơn vị của nồng độ đẳng trương là gì?
B. Cystein A. mOsmol
C. Thioure B. mEq
D. Natri sulfit C. lít
E. Natri bisulfit D. mol
Câu 18. Thứ tự hoà tan nào sau đây là dùng cho E. Osmol/lít
thuốc tiêm? Câu 25. Độ hạ băng điểm được sử dụng để đánh giá
A. Điều chỉnh pH > Dược chất > chất chống oxy hoá yêu cầu chất lượng nào của thuốc tiêm?
B. Điều chỉnh pH > chất chống oxy hoá > Dược chất A. Định lượng
C. Chất chống oxy hoá > Dược chất > Điều chỉnh pH B. Vô khuẩn Có thể bị thiếu đáp án (E Đẳng trương)
D. Chất chống oxy hoá > Điều chỉnh pH > Dược chất C. Chí nhiệt tố
E. Đáp án khác D. Độ trong
Câu 19. Trong các chất sau, chất nào không phải là Câu 26. Chọn nhất sát khuẩn sử dụng cho thuốc tiêm
chất sát khuẩn có thể sử dụng trong thuốc tiêm? dầu?
A. Phenol A. Benzalkonium chlorid
B. Clorocresol B. Thiomerosal
C. Alcol benzylic C. Mercuric nitrat
D. Nipagin D. Clorocresol
E. Tween 80 E. Alcol benzylic
Câu 20. Sử dụng phương pháp bể tắm xanh với chai, Câu 27. Cho công thức thuốc tiêm như sau: Procain
ống thuốc tiêm bằng cách nhúng thuốc vào dung dịch hydrochlorid, Natri sulfat, nước cất pha tiêm vđ
xanh methylen 0.1% có thể đánh giá được yêu cầu 100ml. Cho biết vai trò của natri sulfat trong công
chất lượng nào của thuốc tiêm? thức
A. Vô trùng A. Hoạt chất
B. Không chứa chí nhiệt tố B. Chất chống oxy hoá
C. Độ kín C. Chất đẳng trương
D. Độ trong D. Chất điều chỉnh pH
E. Đẳng trương E. Chất điều vị
9
Sinh dược học (T.Ngọc)
Câu 28. Sau khi tiệc trùng thuốc ở nhiệt độ cao, C. Sử dụng hệ đệm để điều chỉnh pH bất kì thuốc tiêm
thường nhúng ngay vào dung dịch xanh methylen D. Hay sử dụng hệ đệm citrat hay phosphat
0.01% nhằm mục đích gì? E. Ưu tiên sử dụng pH giúp cho hoạt chất ổn định
A. Kiểm tra độ trong Câu 30. Chất chống oxy hoá cho vào để đảm bảo yêu
B. Kiểm tra độ kín cầu chất lượng nào của thuốc tiêm?
C. Giảm nhiệt độ ống tiêm A. Đẳng trương
D. Kiểm tra độ vô trùng B. Nồng độ của chất bảo quản
E. B và C đúng C. Hàm lượng của hoạt chất
Câu 29. Chọn câu sai về pH của thuốc tiêm? D. Vô trùng
A. Nên nằm gần khoảng pH sinh lý E. pH
B. Có thể điều chỉnh bằng NaOH
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B D A B C C B B E A D C D B A A C B E AC
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 41 42 43 44 45
DB D D E C DE C E D C
10
Sinh dược học (T.Ng)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A C A A B A A A D D B A A D D C C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 41 42 43 44 45
B D D A A B B B D B
13
Sinh dược học (T.Ngọc)
14
Sinh dược học (T.Ngọc)
D. 0,28g D. Giấy lọc không tro
E. Đáp án khác E. A và B đúng
Câu 13. Nhược điểm của phương pháp tiệt trùng Câu 20. PP tiệt trùng bằng nồi hấp thường sử dụng
bằng cách lọc trên phễu lọc thủy tinh xốp G5? thông số nào sau đây?
A. Đắt tiền A. 170oC trong 1h
B. Hoạt chất dễ bị phân hủy B. 160oC trong 2h
C. Dễ thôi bụi ra dịch lọc C. 121oC trong 30 phút
D. Tắc lọc D. 140oC trong 4h
E. Không vô trùng E. 121oC trong 8h
Câu 14. Thuốc tiêm dầu được tiệt trùng bằng phương Câu 21. Pha chế thuốc tiêm đối với hoạt chất không
pháp nào? tiệt trùng được bằng nhiệt phải thực hiện trong khu
A. Nhiệt khô vực có cấp độ sạch nào?
B. Nhiệt ẩm A. A
C. Lọc trên màng thủy tinh xốp B. B
D. Bức xạ C. C
E. Hóa chất D. D
Câu 15. Để đảm bảo pha chế vô trùng, phương pháp E. A hoặc B
nào có thể áp dụng để kiểm soát chất lượng dung môi Câu 22. Vật liệu nào có thể sử dụng để làm bao bì
trước khi pha chế? thuốc tiêm bất kỳ?
A. Tiệt trùng cối A. Thủy tính loại I
B. Lọc B. Thủy tinh loại II
C. Nhiệt khô C. Thủy tinh loại III
D. Nhiệt ẩm D. Thủy tinh loại IV
E. Bức xạ Câu 23. Giải pháp để tạo phòng thí nghiệm cấp độ
Câu 16. Thuốc tiêm hỗn dịch có thể sử dụng phương sạch A?
pháp pha chế nào sau đây? A. Gắn điều hòa nhiệt độ
A. Lọc vô trùng B. Lọc HEPA
B. Tiệt trùng cuối C. Hành lang dơ
C. Pha chế vô trùng D. Airlock
D. Nhiệt khô E. Hành lang sạch
E. Nhiệt ẩm Câu 24. Nguồn gốc sinh ra “lóc” thủy tinh trong
Câu 17. PP tiệt trùng nào sau đây hay dùng cho hoạt thuốc tiêm là từ đâu?
chất bền với nhiệt và ẩm? A. Nút cao su
A. Tiệt trùng bằng hóa chất B. Thuốc bị cháy khi hàn ống tiêm
B. Tiệt trùng bằng tia bức xạ C. Từ màng lọc G3, G4
C. Tiệt trùng bằng màng lọc < 0,45 μm D. Các loại bụi trong không khí trong môi trường sản
D. Tiệt trùng bằng nồi hấp xuất
E. Tiệt trùng bằng ethylen oxyd E. Dây tiêm truyền không sạch
Câu 18. Thiết bị nào hay dùng để tiệt trùng dung Câu 25. Chọn phát biểu đúng về ưu điểm của bao bì
dịch thuốc tiêm ở 121oC trong 15 - 30 phút? thủy tinh so với bao bì nhựa cho thuốc tiêm?
A. Lọc A. Thuận lợi cho bảo quản
B. Sấy khô B. Bền
C. Nồi hấp C. Trơ về mặt hóa học
D. Tia bức xạ D. Dễ dàng tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt khô hoặc
E. Hóa chất nhiệt ẩm
Câu 19. Thiết bị nào sau đây được sử dụng trong E. Giảm chi phí vận chuyển
bước lọc vô trùng? Câu 26. Bao bì nhựa có ưu điểm nào so với bao bì
A. Màng lọc thủy tinh xốp G5 thủy tinh?
B. Màng lọc sứ xốp L5 A. Trong suốt
C. Màng lọc Millipore B. Khó bị xâm nhập bởi hơi ẩm
15
Sinh dược học (T.Ngọc)
C. Thuận lợi cho bảo quản dứoi tác động của nhiệt độ Câu 29. Giai đoạn nào sau đây được xếp vào giai
D. Trơ về mặt hóa học đoạn thuốc “hở”, có nguy cơ cao ô nhiễm từ môi
E. Giá thành rẻ rường vào thuốc, nên phải được thực hiện trong
Câu 27. Kiểm nghiệm bán thành phẩm thuốc tiêm những phòng, buồng pha chế vô khuẩn?
thực hiện ngay sau giai đoạn nào? A. Lọc trong
A. Hòa tan hoạt chất vào dung môi B. Tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt khô
B. Hòa tan chất đẳng trương vào dung môi C. Ghi và dán nhãn thuốc
C. Lọc trong D. Đóng gói
D. Đóng thuốc và ống tiêm E. Tiệt trùng bằng phương pháp nhiệt ẩm
E. Hàn đóng Câu 30. Để đảm bảo yêu cầu chất lượng vô trùng cho
Câu 28. Kiểm nghiệm thành phầm thuốc tiêm thực thuốc tiêm hỗn dịch, có thể sử dụng biện pháp iệt
hiện ngay sau giai đoạn nào sau đây? trùng nào sau đây?
A. Đóng thuốc, hàn hoặc nắp kín A. Nhiệt khô
B. Tiệt trùng B. Nhiệt ẩm
C. Lọc trong C. Lọc vô trùng
D. Ghi nhãn, đóng gói D. Pha chế vô khuẩn
E. Hòa tan hoạt chất vào dung môi E. Tia bức xạ
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
EC ED E B C E D B A DA D C A C D AC B C D C C C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A B C D E DC D A D
16
Sinh dược học (T.Ng)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D C B D D C D D B D D E A D E C D CA BD A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 46 47 48 49 50
A A BC C A EA DA D E A CA A A B A
19
Sinh dược học (T.Ng)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A D ADD DB A AC D CAC B BA A C D D C B BDD B D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E C C A A A B C A A
21
Sinh dược học (C.H)
22
Sinh dược học (C.H)
C. Chất điều chỉnh ph C. Chất sát khuẩn, hoạt chất, hệ đệm, chất đẳng trương,
D. Chất chống oxy hóa chất chống oxy hóa
E. Chất bảo quản D. Hệ đệm, chất sát khuẩn, chất chống oxy hóa, chất
Câu 15. đẳng trương, hoạt chất
A. E. Tất cả đều đúng
B. Câu 22. Để lọc trong dung dịch TNM lỏng có thể sử
C. dụng:
D. A. Phễu thủy tinh G3
E. B. Màng lọc cellulose acetat 0,45μm
Câu 16. Hệ đệm có tác dụng đệm đồng thời có tác C. Màng lọc PTFE 0,8 μm
dụng sát khuẩn thường được dùng nhiều trong dung D. Cả 3 câu trên đều đúng
dịch TNM là E. A và b đúng
A. Acetic/acetat Câu 23. Phương pháp nào dùng để tiệt khuẩn TNM:
B. citric/Citrat A. Nhiệt ẩm 121oC trong 20p
C. phosphat B. Lọc qua màng lọc 0,45μm
D. Boric/Borat C. Lọc qua phễu thủy tinh G4
E. Acid boric/natri carbonat D. Bức xạ ion hóa
Câu 17. Chất không có tác dụng khóa oxy để bảo vệ E. Tia cực tím
dược chất dễ bị oxy hóa trong thuốc nhỏ mắt là: Câu 24. Phương pháp nào dùng để tiệt khuẩn TNM
A. Natri sulfit không bền với nhiệt
B. Natri metabisulfit A. Nhiệt ẩm 121oC trong 20p
C. Dinatri edetat B. Lọc qua màng lọc 0,45μm
D. Natri bisulfit C. Lọc qua phễu thủy tinh G4
E. Natri sulfat D. Bức xạ ion hóa
Câu 18. Chất không có tác dụng sát khuẩn dùng E. Tia cực tím
trong TNM là: Câu 25.
A. Clorobutanol A.
B. Alcol benzylic B.
C. Ancol polyvinylic C.
D. Veril D.
E. Natri merthiolat E.
Câu 19. Đồ đựng bằng chất dẻo dùng cho TNM Câu 26. Trong CT TNM dùng cho phẫu thuật không
không cần phải kiểm tra chỉ tiêu nào sau đây: được có
A. Độ kín A. Chất đẳng trương
B. Độ gấp uốn B. Chất chống oxy hóa
C. Thử nghiệm tiêm toàn thân, tiêm trong da C. Chất bảo quản
D. Độ ngấm hơi nước D. Chất điều chỉnh pH
E. Độ kích ứng mắt E. Chất bảo quản và chất chống oxy hóa
Câu 20. Thông tin có thể không có trên nhãn TNM Câu 27. Chỉ tiêu nào bắt buộc với TNM:
A. Tên hoạt chất A. Đẳng trương
B. Hạn sử dụng B. Độ nhớt từ 12-15 cps
C. Hạn sử dụng sau khi sử dụng lần đầu C. Trong suốt, không có các tiểu phân quan sát được
D. Tiêm chất chống oxy hóa bằng mắt thường
E. Tên chất bảo quản D. Cả a, b, c
Câu 21. khi không có yêu cầu hòa tan đặc biệt, trong E. Đẳng trương và trong suốt
quá trình pha chế, thứ tự hòa tan là: Câu 28.
A. Hoạt chất, hệ đệm, chất sát khuẩn, chất chống oxy A.
hóa, chất đẳng trương B.
B. Chất đẳng trương, hoạt chất, hệ đệm, chất sát khuẩn, C.
chất chống oxy hóa D.
23
Sinh dược học (C.H)
E. E. 0,38g
Câu 29. Thêm các polyme vào CT TNM nhằm mục Câu 33. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương
đích nào sau đây: CT TNM
A. Tăng độ nhớt TNM làm giảm kích ứng mắt Adrenalin hydroclorid 1,2g
B. Tăng độ nhớt để làm hạn chế tiết nước mắt Kẽm sulfat dược dụng 0,72g
C. Cản trở sự rút dịch thuốc đã nhỏ qua ống mũi lệ Nước cất vđ 80ml
D. Dễ hòa tan hoạt chất hơn Biết Trị số Sprowl của Adrenalin hydroclorid là 32
E. Tất cả đều đúng Trị số Sprowl của kẽm sulfat dược dụng là 17
Câu 30. Để tăng SKD của TNM có thể dùng biện A. 0,46g A.HCl: 1,2x32=38,4g nc để đẳng trương
pháp nào trong bào chế: B. 0,28g ZnSO4: 0,72x17=12,24g nc để đẳng trương
A. Điều chỉnh pH của TNM C. 0,26gNc chưa đc đẳng trương: 80-(38,4+12,24)=29,36g
B. Bào chế dưới dạng hỗn dịch D. 0,42g 29,36x0,9%=0,26g NaCl
C. Thêm chất diện hoạt E. 0,38g
D. A và C đúng Câu 34. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương
E. Tất cả đúng CT TNM
Câu 31. Thêm chất hoạt động bề mặt vào CT TNM Neomycin Sulfat 1g
nhằm mục đích nào sau đây: Natri nitrat ?g
A. Dễ hòa tan hoạt chất hơn Nước cất vđ 100ml
B. Giảm sức căng bề mặt giúp thuốc phân tán nhannh Biết E của Neomycin Sulfat là 0,21g
hơn Hệ số thay thế của Natri nitrat là 1,47
C. Giúp hoạt chất tiếp xúc tốt hơn với giác mạc và kết A. 0,69g
mạc B. 1,01g
D. B và c đúng C. 0,9g
xxx
E. Tất cả đều đúng D. 0,47g
Câu 32. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương E. 0,38g
CT TNM Câu 35. Tính lượng chất cần thêm để đẳng trương
Neomycin Sulfat 1g CT TNM
Polymycin B sulfat 0,5g Kẽm Sulfat dược dụng 0,3g ∆t=-0,083oC
Natri clorid ?g Polymycin B sulfat 0,5g ∆t=-0,09oC
Nước cất vđ 100ml Natri clorid ?g ∆t=-0,58oC
Biết E của Neomycin Sulfat là 0,21g Nước cất vđ 300ml
E của Polymycin B sulfat là 0,24g A. 1,72g
A. 0,45g E Neomycin = 0,21 => 1g Neo = 0,21g NaCl B. 1,33g
B. 0,57g E Poly = 0,24 => 0,5g Poly = 0,12g NaCl C. 0,44g
C. 0,9g 0,9-(0,21+0,12)=0,57g NaCL D. 0,57g
D. 8,67g E. 1,80g
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B B A B D E C A B D A B X D E C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D E A B X E C X C E E B C B A
24
Sinh dược học (T.Ng)
25
Sinh dược học (T.Ng)
C. Hệ đệm Sorensen B. Gần acid đến trung tính, dung lượng đệm lớn
D. Hệ đệm Menghini C. Gần trung tính, dung lượng đệm nhỏ
Câu 15. Mắt có thể chịu được dung dịch NaCl có D. A và B đúng
nồng độ? Câu 22. Trong thuốc nhỏ mắt dùng cho phẫu thuật ở
A. 0,7 – 0,9% mắt. Dược điển Việt Nam quy định không được cho
B. 0,5 – 1,8% thêm?
C. 0,8 – 2,1% A. Chất tạo độ nhớt
D. 0,9 – 2% B. Chất đẳng trương hóa
Câu 16. Phát biểu nào sau đâu không đúng khi pha C. Chất sát khuẩn
chế thuốc nhỏ mắt? D. Chất điều chỉnh pH.
A. Dược chất pha chế thuốc nhỏ mắt là dạng dược dụng, Câu 23. FDA không cho phép dùng dẫn chất nào sau
tinh khiết đây để làm tăng độ nhớt chế phẩm thuốc nhỏ mắt?
B. Sử dụng nước cất tiêm để pha chế thuốc nhỏ mắt A. Polyol
C. Lọc hỗn dịch thuốc nhỏ mắt sau khi pha chế bằng B. Povidon
phễu thủy tinh xốp G3 C. Acid hyaluronic
D. Vật liệu lọc dùng trong thuốc nhỏ mắt không được D. Gelatin
hấp phụ hoạt chất E. Cetyl alcol
Câu 17. Thuốc nhỏ mắt cloramphenicol 0,4% có pH Cho công thức sau:
từ? Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g,
A. 4,6 – 6,4 EthylenDiamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl
B. 5,5 – 6,5 propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid
C. 6,5 – 7,8 vđ 100ml
D. 7,1 – 7, Câu 24. Thuốc nhỏ mắt này có cấu trúc?
E. 7,6 – 8,4 A. Dung dịch
Câu 18. Thuốc nhỏ mắt được khuyên: sau khi mở lọ B. Hỗn dịch
thuốc, chỉ nên dùng an toàn trong vòng? C. Nhũ tương
A. 15 ngày D. Bột nhão
B. 1 tháng Cho công thức sau:
C. 3 tháng Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g,
D. Hết hạn dùng ghi trên nhãn Ethylen Diamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl
Cho công thức: propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid
Pilocarpin. HCl 1,00 g, benzalkonium clorid 0,01 g vđ, NaOH hoặc HCl vđ pH 6,8 – 7,2; Nước cất vđ 100ml
Dinatri edeta 0,01 g, natri clorid vđ, Câu 25. Thuốc nhỏ mắt này có cấu trúc?
hydroxypropylmethyl cellulose 0,5g, NaOH hoặc HCl A. Dung dịch
vđ, nước cất vđ 100ml B. Hỗn dịch
Câu 19. Chất tạo độ nhớt trong công thức trên? C. Nhũ tương
A. Dinatri edetat D. Bột nhão
B. Hydroxypropylmethyl cellulose Cho công thức sau:
C. Benzalkonium clorid Prednisolone acetat 1,0g, benzlkonium clorid 0,01g,
D. Natri clorid Ethylen Diamin Tetraacetic Acid 0,01g, hydroxy methyl
Câu 20. Công thức thuốc nhỏ mắt nào sau đây không propyl cellulose 0,5g, polysorbat 80 0,01g, natri clorid
cần dùng chất bảo quản, đẳng trương, hệ đệm? vđ, NaOH hoặc HCl vđ pH 6,8 – 7,2; Nước cất vđ 100ml
A. Argyrol 3% Câu 26. Khi pha chế công thức nên khuấy nhẹ tránh
B. Natri sulfacetamid 10% tạo bọt do có chất nào trong công thức?
C. Kẽm sulfat 0,25% A. Prednisolon acetat
D. Kẽm sulfat 0,5% B. Benzalkonium clorid
E. Dung dịch nước mắt nhân tạo C. Ethylen Diamin Tetraacetic Acid
Câu 21. Nên chọn hệ đệm có đặc điểm nào sau đây D. Hydroxy propyl methyl cellulose
khi giữ ổn định pH thuốc nhỏ mắt? Câu 27. Thể tích đóng gói thuốc nhỏ mắt so với thể
A. Trung tính, dung lượng đệm lớn tích ghi trên nhãn thuốc là?
26
Sinh dược học (T.Ng)
A. +10% A. Vô khuẩn, đẳng trương
B. +15% B. Đẳng trương, pH
C. ± 10% C. pH, độ vô khuẩn
D. ± 15% D. Độ thẩm thấu, độ trong
Câu 28. Cách nào sau đây được dùng để kéo dài thời Thuốc nhỏ mắt chứa:
gian lưu thuốc ở vùng trước giác mạc trong thuốc Natri carboxymethylcellulose 0,5%, acid boric, natri
nhỏ mắt borat decahydrate, natri hydroxyd calci clorid dihydrate,
A. Sử dụng các chất làm tăng độ nhớt kali clorid, nước tinh khiết.
B. Điều chỉnh pH thích hợp Công dụng thuốc nhỏ mắt này là?
C. Pha chế ở dạng nhũ tương Câu 30. Công dụng thuốc nhỏ mắt trên?
D. Đẳng trương hóa thuốc nhỏ mắt A. Trị đau mắt đỏ
Câu 29. Yếu tố lý hóa nào sau đây trong thuốc nhỏ B. Trị viêm kết mạc
mắt khi thiết kế công thức có thể điều chỉnh để giảm C. Dung dịch rửa mắt
tính kích ứng cho mắt? D. Kích ứng mắt, khô mắt
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 46 47 48 49 50
A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A
27
Sinh dược học (T.K)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B D B E C A D B B B E B A E C D C C E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E B E B C A D D C C
30
Sinh dược học (T.Ngc)
31
Sinh dược học (T.Ngc)
Câu 14. Sự thấm DM vào DL còn gọi là? B. Màng TB cho chất tan và các phân tử lớn: gôm, nhầy
A. Thẩm thấu pectin….đi qua
B. Khuếch tán nội C. Có tính chọn lọc
C. Hòa tan D. Tỉ lệ với diện tích màng khuếch tán
D. Thẩm tích E. Động lực chính là sự chênh lệch nồng độ chất tan ở 2
E. Khuếch tán ngoại phía của màng tế bào
Câu 15. Sự khuếch tán nội còn gọi là? Câu 22. Đặc điểm của khuếch tán ngoại?
A. Thẩm thấu A. Vận chuyển chất tan trên bề mặt của tiểu phân DL
B. Chiết xuất B. Xảy ra ở những DL bị chia cắt
C. Hòa tan C. Tốc độ nhanh hơn khuếch tán nội
D. Thẩm tích D. Không có tính chọn lọc
E. Khuếch tán ngoại E. All đúng
Câu 16. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hòa tan Câu 23. Yếu tố kỹ thuật chiết xuất nào không làm
chiết xuất là? tăng hiệu xuất chiết?
A. Dược liệu A. Tăng nhiệt độ
B. Dung môi B. Tăng khuấy trộn
C. Nhiệt độ C. Tăng thời gian chiết
D. Thời gian chiết D. Tăng độ nhớt DM
E. All đúng E. Dùng siêu âm
Câu 17. Yếu tố dung môi nào sau đây không ảnh Câu 24. DM nào có thể đóng vai trò làm chất bảo
hưởng đến hòa tan chiết xuất? quản?
A. Bản chất DM A. Nước
B. Tỉ lệ DM/DL B. Ether
C. pH dung môi C. Dầu thực vật
D. Nhiệt độ sôi của DM D. Ethanol
E. Độ nhớt DM E. Benzen
Câu 18. Nhược điểm của việc sử dụng DM là nước Câu 25. Cấu tạo nào của TB có tính thẩm tích?
trong hòa tan chiết xuất? A. Vách tế bào
A. Phân hủy hoạt chất B. Màng tế bào
B. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển C. Nhân tế bào
C. Hòa tan chất béo, chất nhựa D. Tế bào chất
D. Phá vỡ các tổ chức TB thực vật E. Lục lạp
E. A,B đúng Câu 26. Nhược điểm của việc sử dụng DM là nước
Câu 19. Thời gian DM thấm vào DL phụ thuộc vào? trong hòa tan chiết xuất?
A. Áp lực không khí trong các ống mao quản A. Phân hủy hoạt chất
B. Tốc độ khuếch tán của chất khí váo chất lỏng B. Môi trường thuận lợi cho vi khuẩn phát triển
C. Chiều dài của ống mao quản C. Hòa tan chất béo, chất nhựa
D. Bản chất của DM D. Phá vỡ các tổ chức TB thực vật
E. All đúng E. A,B đúng
Câu 20. Biện pháp không thúc đẩy quá trình thấm Câu 27. Sự thấm DM vào DL còn gọi là?
DM vào DL? A. Thẩm thấu
A. Ngấm kiệt dưới chân không B. Khuếch tán nội
B. Ngấm kiệt dưới áp lục cao C. Hòa tan
C. Thay không khí trong các mao quản và tế bào DL D. Thẩm tích
bằng amoniac E. Khuếch tán ngoại
D. Sử dụng chất diện hoạt Câu 28. DC chứa?
E. Tăng tỉ lệ DM/DL A. Tinh bột
Câu 21. Đặc điểm không phải của khuếch tán nội? B. Gôm, nhựa
A. Xảy ra ở TB nguyên vẹn C. Hoạt chất
D. Chất hỗ trợ
32
Sinh dược học (T.Ngc)
E. All đúng A. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm loãng DM
Câu 29. Chọn câu sai: Biện pháp tăng tốc độ hòa tan B. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tăng độ thẩm thấu của
của hoạt chất trong tế bào DL? DM vào DL
A. Chia nhỏ DL C. Đối với DM là nước, độ ẩm cao làm giảm quá trình
B. Tăng khuấy trộn phân hủy hoạt chất
C. Đun nóng trong hòa tan chiết suất D. Đối với DM hữu cơ, độ ẩm cao tạo điều kiện cho lớp
D. Tăng bề dày lớp khuếch tán DM thấm vào DL
E. Dùng siêu âm E. Đối với DM là nước, độ ẩm cao ngăn cản DM thấm
Câu 30. Độ ẩm của DL ảnh hưởng như thế nào đến vào DL
hiệu suất chiết?
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D A D B? B? E? E D E A B? C B A D E E E E? E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B? E D D? B E A C D A
33
Sinh dược học (T.K)
34
Sinh dược học (T.K)
C. Thu dược dịch chiết đậm đặc A. Ngấm kiệt ngược dòng thu được dịch chiết đậm đặt
D. A,B hơn
E. A,B,C B. Ngấm kiệt ngược dòng giúp dược liệu được chiết kiệt
Câu 11. Dùng công thức tính x =k√𝑪 , hãy tính tốc độ hơn
rút dịch chiết trong trường hợp ngấm kiệt 580g bột C. Ngấm kiệt ngược dòng có thể áp dụng với các nguyên
khô mã tiền với cồn 70% trong bình ngấm kiệt hình liệu chứa tinh bột,gôm, chất nhầy
nón cụt thể tích 1,5l? D. A và B
A. 6ml/ phút E. Cả A,B,C
B. 6 giọt/phút Câu 17. . Ưu điểm của pp ngấm kiệt phân đoạn so với
C. 12 giọt/phút pp ngâm phân đoạn?
D. 12 ml/ phút A. Ngấm kiệt phân đoạn thu được dịch chiết đậm đặt
E. 18 giọt/ phút hơn
Câu 12. Dùng công thức tính x =k√𝑪 , hãy tính tốc độ B. Ngấm kiệt phân đoạn giúp dược liệu được chiết kiệt
rút dịch chiết trong trường hợp ngấm kiệt 6,4kg bột hơn
khô mã tiền với cồn 70% trong bình ngấm kiệt hình C. Ngấm kiệt phân đoạn có thể áp dụng với các nguyên
nón cụt thể tích 20 lít ? liệu chứa tinh bột,gôm, chất nhầy
A. 60 ml/ phút D. A và B
B. 60 giọt/phút E. Cả A,B,C
C. 120 giọt/phút Câu 18. . Ưu điểm của pp ngấm kiệt hình nón cụt so
D. 120 ml/ phút với pp ngâm hình trụ?
E. 180 giọt/ phút A. Bình ngấm kiệt hình nón cụt giúp chiết kiệt đồng đều
Câu 13. Sự khác biệt chính giữa hai pp ngâm và các điểm trong toàn bộ khối dược liệu
ngấm kiệt? B. Bình ngấm kiệt hình nón cụt hạn chế sự bít tắc dòng
A. Pp ngấm kiệt phải có thiết bị đặc biệt chảy do dược liệu trương nở
B. Trong quá trình tiến hành ngấm kiệt không có khuấy C. Bình ngấm kiệt hình thành nón cụt hạn chế dung môi
trộn bay hơi
C. Pp ngấm kiệt không dùng nhiệt độ D. A và B
D. Pp ngấm kiệt tiết kiệm thời gian E. Cả A,B,C
E. Lựa chọn khác Câu 19. Một quy trình ngấm kiệt đối với dược liệu là
Câu 14. Chọn phát biểu ĐÚNG về pp ngấm kiệt phân nhựa thuốc phiện thường gồm các bước nào sau
đoạn? đây( theo thứ tự)?
A. Dịch chiết đầu từ thu từ bình trước được dùng để làm A. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> ngâm lạnh ->
ẩm và chiết dược liệu ở bình sau rút dịch chiết
B. Có thể thu được cao lỏng (tỷ lệ 1:1 dịch chiết/ dược B. Làm ẩm dược liệu -> cho dược liệu vào bình ngấm
liệu) đối với các hoạt chất dễ hỏng do nhiệt kiệt -> ngâm lạnh -> rút dịch chiết
C. Dược liệu được chiết kiệt tối đa C. Ngâm lạnh -> Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt ->
D. B và C rút dịch chiết
E. A,B và C D. Cho dược liệu vào bình ngấm kiệt -> nén chặt ->
Câu 15. Chọn phát biểu ĐÚNG về pp ngấm kiệt ngâm lạnh -> rút dịch chiết
ngược dòng gián đoạn? E. Lựa chọn khác
A. Dung môi mới sẽ được cho vào bình đã trải qua nhiều Câu 20. Soxhlet là dụng cụ thường dùng trong PTN
lần chiết nhất để chiết xuất các chất lipid với dung môi không phân
B. Dịch chiết được lấy ra từ bình mới chiết lần đâu tiên cực. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động
C. Thích hợp khi sản xuất ở quy mô lớn của Soxhlet?
D. Chọn A,C A. Quá trình chiết xuất xảy ra theo kiểu ngâm phân đoạn
E. Cả A,B,C B. Xảy ra đồng thời 2 quá trình chiết xuất và cô đặc
Câu 16. Ưu điểm của pp ngấm kiệt ngược dòng so với C. Dung môi được tái sử dụng qua mỗi chu kì chiết
pp ngâm phân đoạn? D. A và B
E. Cả A,B,C
35
Sinh dược học (T.K)
Câu 21. Soxhlet là dụng cụ thường dùng trong PTN E. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp ngâm lạnh
để chiết xuất các chất lipid với dung môi không phân Câu 24. Việc cho dung môi chảy một chiều ngang qua
cực. Chọn phát biểu ĐÚNG về đặc điểm hoạt động lớp dược liệu trong bình ngấm kiệt giúp làm tăng
của Soxhlet? nhanh tốc độ khuếch tán các chất tan trong dược liệu
A. Thích hợp để chiết các hoạt chất kém bền nhiệt ra ngoài, giúp rút ngắn thời gian chiết xuất. Về bản
B. Dung môi sử dụng phải dễ bay hơi đồng thời phải dễ chất quá trình, việc làm này nhằm mục đích?
ngưng tụ lại A. Tăng độ tan của chất tan trong dung môi chiết xuất
C. Quá trình chiết xuất phải xảy ra liên tục B. Tăng cường quá trình khuếch tán đối lưu
D. A và B C. Tăng diện tích tiếp xúc giữa dược liệu và dung môi
E. Cả A,B,C D. Tăng cường quá trình khuếch tán phân tử
Câu 22. Ưu điểm của CO2 lỏng siêu tới hạn khi sử E. Tăng cường cả quá trình khuếch tán phân tử lẫn
dụng làm dung môi chiết xuất dược liệu? khuếch tán đối lưu
A. Thích hợp với các hoạt chất phân cực lẫn không phân Câu 25. Để tăng cường sự khuấy trộn bên trong tế
cực báo dược liệu khi chiết xuất, có thể áp dụng biện
B. Dung môi được tách triệt để ra khòi sản phẩm pháp hỗ trợ nào sau đây?
C. Dễ dàng thực hiện ở mỗi quy mô A. Dùng áp xuất cao
D. A và B B. Dùng chân không
E. Cả A,B,C C. Dùng luồng không khí mỏng
Câu 23. Hình sau mô tả một thiết bị chiết xuất được D. dùng chấn động siêu âm
dùng trong công nghiệp. Dựa vào thông tin từ các E. Lựa chọn khác
mũi tên chỉ hướng đi của dược liệu và dung môi, Câu 26. Phương pháp hầm thường áp dụng cho loại
chọn phát biểu đúng về họat động của thiết bị này? dược liệu có đặc điểm nào sau đây?
A. Rắn chắt
B. Chứa hoạt chất ít tan ở nhiệt độ thường
C. Chứa hoạt chất dễ bị phân hủy hoặc bay hơi ở nhiệt
độ quá cao
D. Hoạt chất tan tốt trong nước
E. All đúng
Câu 27. Hệ thống bình cầu và ống sinh hàn có thể
được dùng để thực hiện biện pháp chiết xuất theo
phương pháp nào sau đây?
A. Ngấm kiệt đơn giản
A. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp hãm B. Tái ngấm kiệt
B. Thiết bị thực hiện quá trình chiết xuất xuôi dòng C. Ngâm hồi lưu
D. Ngấm kiệt hồi lưu
C. Thiết bị thực hiện quá trình chiết xuất liên tục
E. Ngâm nhỏ giọt
D. Thiết bị dùng để thực hiện biện pháp ngâm phân đoạn
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B D E AC DE D DA B B B B E BA A D BA E
21 22 23 24 25 26 27
DB B C CE D E C
36
Sinh dược học (T.Ngc)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B B D B B E C A C A C E A D C C C C E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A E C B A C D C B E
39
Sinh dược học (T.K)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C A A A D C A D E E A D B E B B C D A B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
E A C C A C C C E B
42
Sinh dược học (T.Ngc)
43
Sinh dược học (T.Ngc)
C. Hãm A. Dược liệu thường
D. Sắc B. Dược liệu có hoạt chất độc mạnh
E. Ngấm kiệt C. DL có nhiều tạp chất tan trong cồn
Câu 15. Cao lỏng mã tiền được điều chế bằng phương D. Dược liệu không độc
pháp nào? E. DL không chứa tạp chất tan trong cồn
A. Ngâm lạnh Câu 23. Cồn thuốc vỏ quýt theo DĐVN được điều
B. Hầm chế theo phương pháp nào?
C. Hãm A. Ngâm lạnh
D. Sắc B. Ngấm kiệt
E. Ngấm kiệt C. Hòa tan
Câu 16. Cao lỏng mã tiền thường được loại tạp chất D. Hầm
bằng E. Sắc
A. Ethanol 70% Câu 24. Độ cồn thật là độ cồn được xác định bằng
B. Ethanol 45% cồn kế ở nhiệt độ
C. Methanol A. 10oC
D. Nước cất B. 15oC
E. Parafin rắn C. 20oC
Câu 17. Hòa tan cao thuốc trong ethanol ta thu D. 25oC
được: E. 30oC
A.Cồn thuốc Câu 25. Phương pháp ngâm lạnh áp dụng để điều chế
B. Rượu thuốc cồn thuốc từ các DL sau:
C. Cao thuốc A. DL phức tạp chất dễ tan trong cồn
D. Cao đặc B. DL không độc và ít tạp tan trong cồn
E. Cao lỏng C. DL độc mạnh
Câu 18. Thông thường để điều chế cồn thuốc từ dược D. DL quý hiếm
liệu độc, nên sử dụng DM là E. DL có chứa tinh dầu
A. Ethanol 60% Câu 26. Điều chế cồn thuốc bằng phương pháp ngấm
B. Ethanol 45% kiệt áp dụng cho các DL:
C. Ethanol 70% A. DL không độc
D. Ethanol 90% B. DL độc mạnh
E. Ethanol 20% C. DL quý hiếm
Câu 19. ở 25OC, cồn kế bách phân sẽ cho biết D. Tất cả các DL không chứa tạp chất tan trong cồn
A. Độ cồn biểu kiến E. DL chứa tạp chất nhựa và chất béo
B. Độ cồn thực Câu 27. Cồn vỏ quýt được điều chế bằng phương
Câu 20. 20ml Ethanol 90% pha loãng trong 10ml pháp ngâm lạnh với cồn 70oC vì
nước cất, thu được dung dịch nồng độ bao nhiêu? A. Vỏ quýt là DL thường có chứa tinh dầu
A. 20% B. Vỏ quýt là DL có chứa flavonoid
B. 30% C. Vỏ quýt là DL có cấu trúc tế bào
C. 45% D. Vỏ quýt là DL quý hiếm
D. 60% E. Vỏ quýt là DL có chứa tạp chất tan trong cồn
E. 75% Câu 28. Về tỉ lệ DL và cồn thuốc:
Câu 21. Cồn thuốc mã tiền được điều chế theo A. DL thường: 1 phần DL được 5 phần cồn thuốc
phương pháp nào để có lẫn ít tạp chất nhất B. DL độc: 1 phần DL được 10 phần cồn thuốc
A. Ngâm lạnh C. DL độc: 1 phần DL được 5 phần cồn thuốc
B. Ngấm kiệt D. DL thường: 1 phần DL được 10 phần cồn thuốc
C. Hòa tan E. A,B đúng
D. Hầm Câu 29. Ngâm dược liệu thực vật hoặc động vật trong
E. Sắc ethanol trong một thời gian nhất định, thu được
Câu 22. Phương pháp điều chế cồn thuốc bằng A. Cồn thuốc
phương pháp hòa tan áp dụng cho các loại DL sau: B. Rượu thuốc
44
Sinh dược học (T.Ngc)
C. Cao thuốc A. Ngâm lạnh
D. Cao đặc B. Hầm
E. Cao lỏng C. Hãm
Câu 30. Cao lỏng mã tiền được điều chế bằng phương D. Sắc
pháp nào? E. Ngấm kiệt
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D E C D C A B B E C E E C E E A C A E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C A B B C A E B E
45
Sinh dược học (T.K)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
E E A E C D E B C D A B D C D C D D C B
21 22 23 24 25
C D B C A
48
Sinh dược học (T.K)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D B C A B C E C A A D A C C E D D B C
21 22 23 24 25 26 27
C B D B A A C
51
Sinh dược học (c.Q)
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
53
Sinh dược học (t.Ph)
Buổi 12 – Thuốc mỡ
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về thể B. Sử dụng dung môi hữu cơ để làm giảm tính đối kháng
chất thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc của lớp sừng
A. Thuốc có thể chất rắn C. Thêm chất diện hoạt nhằm cải thiện độ tan của dược
B. Thuốc có thể chất lỏng chất ít tan
C. Thuốc có thể chất bán rắn D. Cả 3 đều đúng
D. Tất cả đều sai Câu 9. Vai trò của glycerol, PEG, sorbitol trong các
Câu 2. Theo DĐVN IV, thuốc mềm dùng trên da và công thức thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc
niêm mạc bao gồm các loại nào sau đây? A. Dung môi hòa tan dược chất
A. Gel B. Giảm tính đối kháng của lớp sừng
B. Hệ trị liệu qua da C. Tạo độ nhớt cho công thức thuốc sử dụng
C. Thuốc mỡ D. A & b đúng
D. A và C đúng Câu 10. Để tạo ra tác động toàn thân, dược chất cần
Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về gel? phải đi đến ít nhất nơi nào tại da?
A. Gel có cấu trúc nhũ tương D/N hoặc N/D A. Biểu bì
B. Gel luôn phải có tá dược tạo gel trong công thức B. Trung bì
C. Gel có thể chất mềm mịn, đục như sữa C. Hạ bì
D. Gel là thuốc mỡ có nồng độ hoạt chất >40% D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Cơ chế chính vận chuyển dược chất thấm qua Câu 11. Căn cứ vào thành phần cấu tạo, tá dược
da của thuốc mềm dùng trên da và niêm mạc thuốc mỡ bao gồm loại nào sau đây?
A. Cơ chế vận chuyển chủ động A. Tá dược thân dầu
B. Cơ chế khuếch tán B. Tá dược thân nước
C. Cơ chế khuếch tán thuận lợi nhờ kênh protein C. Tá dược nhũ hóa
D. Cả 3 cơ chế trên D. A và B đúng
Câu 5. Con đường thấm thuốc qua da chủ yếu đối với E. Cả A, B, C đúng
dược chất trong công thức thuốc mỡ? Câu 12. Lanolin có khả năng hút nước và các chất
A. Con đường đi xuyên qua các tế bào lỏng phân cực là nhờ thành phần nào sau đây?
B. Con đường đi qua kẽ hở giữa các tế bào A. Nhờ có cấu tạo bởi acid béo và alcol béo cao và alcol
C. Con đường đi qua lỗ chân lông nhân thơm có nhân steroid
D. Con đường đi qua các tuyến tiết ở da B. Nhờ trong thành phần có các alcol sterolic
Câu 6. Tính chất nào sau đây của da gây cản trở sự C. Nhờ có tính thân dầu mạnh
hấp thu thuốc qua da? D. Nhờ có thể chất cứng của sáp
A. Lớp sừng là lớp tế bào chết ngăn cản sự hấp thu thuốc Câu 13. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về
B. Hàng rào mao mạch Rein góp phần vận chuyển thuốc lanolin
vào máu nhanh hơn A. Lanolin khan có khả năng hút nước thấp hơn lanolin
C. Cấu trúc 3 lớp thân dầu – thân nước – thân dầu của da ngậm nước
tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều nhóm thuốc hấp thu B. Lanolin có khả năng hút nước do đó có khả năng tạo
D. Tất cả đều đúng nhũ tương N/D
Câu 7. Phương pháp nào sau đây được sử dụng để C. Lanolin thường dùng một mình trong các công thức
tăng độ hòa tan của dược chất ít tan? có kháng sinh
A. Tạo hệ phân tán rắn D. Lanolin ngậm nước bền hơn lanolin khan về mặt bảo
B. Sử dụng chất diện hoạt quản
C. Tạo phức với - cyclodextrin Câu 14. Ưu điểm nào sau đây là đúng khi nói về các
D. Tất cả đều đúng tá dược nhóm hydrocarbon?
Câu 8. Biện pháp nào sau đây là phù hợp để cải thiện A. Có tính bền vững cao hơn các tá dược DMS
độ hấp thu của gel thân nước B. Có thể hòa tan các chất thân nước
A. Hydrat hóa lớp sừng bằng các chất hút ẩm C. Có tính nhũ hóa tốt hơn tá dược DMS
D. Dễ rửa trôi
54
Sinh dược học (t.Ph)
Câu 15. Thành phần của vaselin nhân tạo? B. Cần trung hòa bằng kiềm để tăng độ nhớt, làm cho
A. Dầu parafin gel ít kích ứng, sánh và bền vững hơn
B. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-3) C. Carbopol là bột tan nhiều trong nước
C. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-4) D. Tất cả đều sai
D. Hỗn hợp parafin- dầu parafin (1-5) Câu 19. Câu nào sau đây là đúng khi so sánh về mức
Câu 16. Câu nào sau đây là đúng khi nói về nhược độ thấm sau của tá dược nhũ tương
điểm của tá dược thân nước? A. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm đến biểu bì
A. Tá dược thân nước kèm bền vững, thường nhiễm vi B. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm đến trung bì và hạ
khuẩn, nấm mốc bì
B. Dễ bám thành mảng mỏng trên da và niêm mạc C. Mức độ thấm của tá dược NT phụ thuộc vào chất
C. Trơn nhờn, dễ gây bẩn nhũ hóa
D. Tất cả đều đúng D. Tá dược NT D/N cho mức độ thấm sâu hơn tá dược
Câu 17. Cho công thức sau NT D/N
Natri alginat 5g Glycerin 10g Câu 20. Cho công thức:
Natri benzoat 0,2g Nước cất vđ 100g Dầu parafin : Lanolin khan: Vaselin trung tính
Công thức trên là: (10:10:80)
A. Tá dược nhũ hóa Công thức trên là:
B. Tá dược tạo gel A. Tá dược nhũ tương hoàn chính d/n
C. Gel thành phẩm hoàn chỉnh B. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh n/d
D. Tá dược nhũ hóa khan C. Thuốc mỡ hoàn chỉnh
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về D. Tá dược nhũ tương khan
carbopol
A. Trương nở trong nước và tạo gel có pH kiềm
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
55
Sinh dược học (t.Ph)
Buổi 13 – Thuốc mỡ 2
Gel lidocain 3% Câu 6. Cho biết cấu trúc của công thức thuốc mỡ
Lidocain hydroclorid 2–5g bạc keo
CMC 2–5g A. Cấu trúc nhũ tương D/N
Propylen glycol 25 g B. Cấu trúc nhũ tương N/D
Nipagin C. Cấu trúc hỗn dịch
0,1 g D. Cấu trúc dung dịch
Nước cất vđ
Câu 1. Tá dược tạo gel trong công thức là tá dược
nào sau đây? Thuốc mỡ Dalibour (câu 7)
A. CMC Đồng sulfat 0,3 g
B. Propylen glycol Kẽm sulfat 0,5 g
C. Nipagin Nước 30 g
D. A và C Lanolin 50 g
Câu 2. Vai trò của propylene glycol trong công thức Vaselin 100 g
A. Tăng khả năng hydrat hoá lớp sừng Câu 7. Trong công thức thuốc mỡ Dalibour, vai trò
B. Giảm tính đối kháng lớp sừng của hỗn hợp lanolin và vaselin là gì?
C. Chất háo ẩm giúp gel không bị khô cứng A. Pha dầu
D. Tất cả đều đúng B. Chất nhũ hoá
C. Chất bảo quản
Cho công thức (câu 3,4,5) D. A và B đúng
Gel profenid 2,5% E. C và D đúng
Ketoprofen 2,5g
Propylen glycol 15g Câu 8. Phương pháp xác định khả năng giải phóng
Nipagin 0,1g hoạt chất của thuốc mềm
Tá dược tạo gel vđ gồm: A. Phương pháp thử độ hoà tan bằng thiết bị thử độ hoà
Carbopol, trietanolamin, alcol etylic, tinh dầu tan kiểu cánh khuấy
Lavande, nước tính khiết B. Phương pháp thử độ hoà tan bằng thiết bị thử độ hoà
Câu 3. Vai trò của propylen trong công thức tan kiểu giỏ quay
A. Hỗn hoà với tá dược thân nước C. Phương pháp khuếch tán qua mảng
B. Hoà tan nipagin D. Tất cả đều đúng.
C. Chất háo ẩm hút nước trong công thức Câu 9. Xác định ph thuốc mỡ nhằm mục đích bào
D. A và C đúng sau đây
Câu 4. Vai trò của triethanlamin trong công thức A. Kiểm soát ph phù hợp với ph của da
A. Điều chỉnh ph và ổn định độ nhớt gel B. Thông số theo dõi độ ổn định của chế phẩm
B. Tạo ph kiềm để hoà tan hoạt chất C. Cho biết độ dàn mỏng của chế phẩm
C.tạo ph kiềm để hoà tan nipagin D. A và B đúng
D. Tất cả đều sai Câu 10.Cho công thức sau:
Câu 5. Vai trò của carbopol trong công thức Lanolin 50g prafin rắn 50g
A. Tá dược bảo quản Alcol cetostearil 50g vaselin trắng 850g
B. Tá dược tạo gel Cấu trúc hoá lý của công thức trên là gì?
C. Tá dược điều chỉnh độ nhớt thuốc mềm A. Dung dịch
D. Tất cả đều sai B. Nhũ tương D/N
C. Nhũ tương N/D
Thuốc mỡ bạc keo (câu 6) D. Hỗn dịch
Bạc keo 15 g Câu 11. Cho công thức sau:
Nước cất 15 g Lanolin 50g prafin rắn 50g
Lanolin khan 35 g Alcol cetostearil 50g vaselin trắng 850g
Vaselin khan 35 g Công thức trên là gì?
56
Sinh dược học (t.Ph)
A. Thuốc mỡ hoàn chỉnh C. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh D/N
B. Tá dược nhũ tương kiểu N/D D. Tá dược thân dầu
C. Tá dược nhũ tương kiểu D/N Câu 15. Cho công thức
D. Thuốc mỡ đơn Clotetracylin bột rất mịn 1g
Câu 12. Phương pháp trộn đều đơn giản cho thuốc Lanolin khan 20g
mềm dùng ngoài có cấu trúc như thế nào? Vaselin 79g
A. Nhũ tương D/N Tá dược trong công thức trên là
B. Nhũ tương N/D A. Nhũ tương D/N
C. Hỗn dịch B. Nhũ tương N/D
D. Dung dịch C. Dung dịch
Câu 13. Giai đoạn đồng nhất hoá trong quá trình D. Hỗn dịch
sản xuất mỡ nhằm mục đích gì? Câu 16. Thuốc mỡ tra mắt có yêu cầu đặc biệt nào
A. Làm mịn pha ngoại khác với các thuốc mềm khác?
B. Làm mịn pha nội A. Các phần tử kim loại
C. Phân tán tốt dược chất B. Thử vô khuẩn
D. Làm mịn dược chất C. Giới hạn và kích thước các phần tử
Câu 14. Cho công thức D. Tất cả đều sai
Clotetracylin bột rất mịn 1g Câu 17. Khả năng nhũ hoá của tá dược được đánh
Lanolin khan 20g giá bằng chỉ số nào sau đây:
Vaselin 79g A. HLB
Tá dược trong công thức trên là B. Chỉ số xà phòng hoá
A. Tá dược nhũ tương khan C. Chỉ số nước
B. Tá dược nhũ tương hoàn chỉnh N/D D. Tất cả đều đúng
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
57
Sinh dược học (t.Ph)
58
Sinh dược học (t.Ph)
Câu 15. Trong trường hợp nào phải dùng dệ số thay Câu 18. Cho công thức
thế để tính toán lượng tá dược trong công thức thuốc Paracetamol 0.3g
đặt. Witepsol vđ 2g
A. Khi hoạt chất và tá dược có tỷ trọng bằng nhau E= 1.26
B. Khi đổ khuôn theo nguyên tắc thể tích và tỷ trọng Liều như vậy điều chế 12 viên thuốc đạn
dược chất và tá dược là khác nhau Cấu trúc của công thức trên là gì?
C. Khi hàm lượng dược chất có trong công thức <0.05g A. Nhũ tương D/N
D. Luôn phải sử dụng hệ thống thay thế để tính toán B. Nhũ tương N/D
lượng tá dược C. Hỗn dịch
Câu 16. Lưu ý nào sau đây trong quá trình đổ khuôn D. Dung dịch
là đúng? Câu 19. Tá dược Witepsol được chuẩn bị như thế nào
A. Phải đổ nang bằng với bề mặt khuôn là phù hợp?
B. Phải đổ nhanh và liên tục A. Ngâm và hòa tan cho đến khi tan hoàn toàn trong môi
C. Không nên làm lạnh khuôn ngay sau khi đổ khuôn trường nước
D. Tất cả đều đúng B. Đun chảy tá dược ở nhiệt độ 70oC
Câu 17. Cho công thức C. Đun chảy tá dược ở nhiệt độ 70oC trong dung môi
Paracetamol 0.3g nước
Witepsol vđ 2g D. Tất cả đều sai
E= 1.26 Câu 20. Chỉ tiêu nào sau đây là đúng để đánh giá
Liều như vậy điều chế 12 viên thuốc đạn chất lượng thuốc đặt.
Lượng Witepsol cần sử dụng trong công thức trên là. A. Độ đồng đều hàm lượng
A. 21.2g B. Độ rã
B. 20.4g C. Độ phóng thích hoạt chất
C. 19.5g D. Tất cả đều đúng
D. 22.4g
Đáp án.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
D D B D C D D C D D A D A D B A A C B D
59
Sinh dược học (t.Ng)
60
Sinh dược học (t.Ng)
E. (4), (3), (1), (5), (2) B. Hỗn dịch
Câu 12. Kiểm nghiểm thành phẩm thuốc phun mù, C. Nhũ tương
các đặt tính lý hóa phải kiểm tra, NGOẠI TRỪ? D. A và B đúng
A. Áp suất hơi E. B và C đúng
B. Tỷ trọng Câu 19. Dạng đầu phun sau đây thích hợp cho đường
C. Hàm ẩm sử dụng nào?
D. Độ đồng đều hàm lượng
E. Định tính chất đẩy
Câu 13. Nhóm các khí nhân tạo hay dùng trong thuốc
phun mù, song ảnh hưởng không tốt tới môi trường
là?
A. Butan
B. Propan
C. Isobutan A. Miệng
D. Khí nitơ và carbondioxid B. Mũi
E. Các Freon C. Tai
Câu 14. Khi sử dụng thuốc phun mù, cần tránh phun D. Yếu hầu
thuốc vào vùng E. Ngòai da
A. Mắt Câu 20. Dung môi nào sau đây thường được sử dụng
B. Mũi trong thuốc phun mù là dung dịch?
C. Miệng A. Ethanol
D. Da tay B. Aceton
E. Tai C. Ethylacetat
Câu 15. Bao bì (bình/chai) đựng thuốc phun mù khác D. Propylglylcol
biệt nhất so với các chai thuốc thông thường ở điểm? E. B và D đúng
A. Có nắp đậy Câu 21. Cho công thức phun mù sau:
B. Thân chứa chai thuốc Thuốc phun mù epinephrin
C. Đầu phun thuốc Epinephrine bitartrat 0,5% (d=1-5µm)
D. Nhãn in trực tiếp lên chai Sorbitan trioleat 0,5%
E. Vật liệu bằng thủy tinh tráng chất dẻo Diclor tetraflour ethan 49,5%
Diclor diflour methan 49,5%
Câu 16. Chất đẩy flourocarbon nào sau đây gây ăn
Vai trò của sorbitan trioleat là?
mòn bình chứa, kích ứng da và niêm mạc khi dùng A. Dược chất
do phản ứng thủy phân tạo acid?
B. Chất diện hoạt
A. Triclor monofluor methan
C. Chất tạo bọt
B. Diclor difluor methan
D. Chất bảo quản
C. Monoclor difluor ethan
E. Khí đẩy
D. Monoclor difluor methan
Câu 22. Phát biểu nào sau đây đúng về thuốc phun
E. Difluor ethan
mù là nhũ tương, NGOẠI TRỪ?
Câu 17. Bình chứa thuốc phun mù làm bằng thủy A. Bao gồm dược chất, chất dẫn (pha dầu), chất diện
tinh dễ vỡ hơn so với bình kim loại. Để khắc phục
hoạt, chất đẩy
nhược điểm này. Người ta thường tráng lên bề mặt B. Chất đẩy nằm trong pha nội tạo thành bọt xốp vỡ
nhựa: thành nhũ tương thông thường
A. Phenolic C. Chất đẩy nằm trong pha ngoại tạo thành bọt xốp bền
B. Vinyl
vững
C. Epoxy
D. Thường sử dụng chất diện hoạt không ion hóa
D. Polyamide
E. B và C
E. Tất cả đều đúng
Câu 23. Bình chứa làm bằng nhôm không phù hợp
Câu 18. Van định liều loại quay đầu ngược xuống
với thuốc phun mù chứa thành phần nào sau đây?
thích hợp cho dạng bào chế nào sau đây: A. Ethanol
A. Dung dịch
61
Sinh dược học (t.Ng)
B. Aceton Câu 27. Thuốc phun mù sử dụng chất đẩy là khí nén
C. Ethylacetat hóa lỏng thì sự phân liều ổn định và độ mịn tiểu phân
D. Nước được đảm bảo do:
E. Chất diện hoạt A. Không gây cháy nổ
Câu 24. Thứ tự dùng cho quy trình sản xuất thuốc B. Áp suất được giữ hằng định
phun mù bằng pp đóng áp xuất C. Trơ về mặt hh
(1) Đặt van D. Không gây ăn mòn bình chứa
(2) Làm sạch không khí chi bình E. Áp lực trong bình yếu dần khi sử dụng
(3) đóng thuốc Câu 28. Nhược điểm lớn nhất khi sử dụng khí đẩy là
(4) Đóng áp suất chất đẩy các hydrocarbon so với dẫn chất fluorocarbon là?
(5) Dán nhãn A. Gây ô nhiễm môi trường
Thứ tự đúng sẽ là: B. Ăn mòn bình chứa
A. (2), (3), (4), (1), (5) C. Dễ gây cháy nổ
B. (1), (2), (4), (3), (5) D. Áp suất trong bình giảm dần theo thời gian
C. (1), (3), (2), (4), (5) E. B và D
D. (2), (3), (1), (4), (5) Câu 29. Trong xây dựng công thức thuốc phun mù,
E. (4), (3), (1), (5), (2) người ta quan tâm đến HLB, HLB là giá trị?
Câu 25. Hàm ẩm trong thành phần thuốc phun mù A. Kích thước tiểu phân trung bình
được xác định bằng phương pháp/dụng cụ? B. Khả năng tan trong dầu của hoạt chất
A. Chuẩn độ Karl fisher C. Cân bằng thân dầu thân nước
B. Picnomet D. Đường kính trung bình lỗ phun thuốc
C. Hydromet E. Khả năng tan trong nước của hoạt chất
D. Sắc kí khí Câu 30. Trong kiểm nghiệm thành phẩm thuốc phun
E. A và D mù, người ta dùng “cascade impactor”. Thiết bị này
Câu 26. Khí nén thường dùng cho thuốc phun mù là? có giá trị?
A. CF2Cl2, N2, CO2 A. Phân tích kích thước tiểu phân tầng va chạm
B. Propan, N2, CO2 B. Đo lường áp suất trung bình trong thuốc phun mù
C. N2, N2O, CO2 C. Đo tỷ trọng khối lượng tịnh bình chứa
D. CF3CH2F, butan, CO2 D. Xác định điểm nhiệt độ bắt lửa cháy
E. Tất cả đều đúng E. Đo lượng tỷ lệ chất đẩy có trong thành phẩm
Đáp án:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D A B D E C E C B A E E A C A E E B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B CB A D A E B C C A
62
Sinh dược học (t.P)
64
Sinh dược học (t.P)
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 41 42 43 44 45
65
Sinh dược học (t.P)
Buổi 5 - Thuốc nhỏ mắt 2 (cô Huyên)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A B B B A B D E C A B D A B X D E C D D
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
D E A B X E C X C E E B C B A
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 46 47 48 49 50
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Khoa)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B D E AC DE D DA B B B B E BA A D BA E
21 22 23 24 25 26 27
DB B C CE D E C
Buổi 7 - Các phương pháp hòa tan chiết xuất (thầy Ngọc)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B B D B B E C A C A C E A D C C C C E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A E C B A C D C B E
66
Sinh dược học (t.P)
Buổi 8 - Cồn, rượu thuốc (thầy Ngọc)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A D E C D C A B B E C E E C E E A C A E
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
B C A B B C A E B E
67