Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 25

Gr: Thủ thuật casio khối A

đđ
ĐỀ ÔN SỐ 1
3 2
Câu 1. Hàm số y = x + 3 x − 9 x + 2 nghịch biến trên khoảng
A. (1; +∞ ) . B. ( −∞;1) . C. ( −3;1) . D. ( −∞; −3) .
3 2
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y = x − 3 x + (m + 1) x − 1 có hai cực trị.
A. m > 2 . B. m ≥ 2 . C. m < 2 . D. m ≤ −2 .
4 2
Câu 3. Tổng các cực trị của hàm số y = x − 4 x + 2 bằng:
A. 2 2 . B. 0. C. 2 . D. −2 2 .
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − x . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi
2

đó, M − m bằng?
A. 2. B. -2. C. - 4. D. 4.
2
x −1
Câu 5. Đồ thị hàm số f ( x ) = 2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x − 3x + 2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
m s inx+1  π
Câu 6. Cho hàm số y = ( m là tham số). Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 
s inx + m  2
A. m ∈ ( 0;1) . B. m ∈ ( −1;0 ) . C. m ∈ [ 0;1) . D. m ∈ ( −1;0] .
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = 3sin x − 4 cos x + 5 là:
A. [ 0;10] . B. [ −5;5] . C. [ 0;5] . D. [ −10;10] .
Câu 8. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.
y
4

−1 O 1 x
A. f ( x ) = − x3 + 3x . B. f ( x ) = x3 + 3x + 2 .
C. f ( x ) = x3 − 3x + 2 . D. f ( x ) = x3 − 3x + 1 .
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình f ( x ) + 1 = m có
ba nghiệm phân biệt.
y
4

−1 O 1 x
A. 0 < m < 5 . B. 1 < m < 5 . C. −1 < m < 4 . D. 0 < m < 4 .

1
Gr: Thủ thuật casio khối A

Câu 10. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.
3
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 + mx + 2 ) xác định với mọi x ∈ R ?
2

A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .

2 x +1
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình   > 3x −7 là:
 3
 8 8 
A. ( −∞; 2 ) . B.  −∞;  . C.  ; +∞  . D. ( 2; +∞ ) .
 3 3 
Câu 13. Phương trình log 2 x 2 + 2 log 2 ( x + 6) = 6 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
u1 = 3
Câu 14. Cho cấp số nhân (Un) có  . Số 3072 là số hạng thứ bao nhiêu?
u4 = 24
A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 8 .
2x
Câu 15. Cho hàm số y = 3 . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số đã cho qua trục Oy?
A. y = −9 x . B. y = 9− x . C. y = log 9 x . D. y = − log 9 x .
Câu 16. Một người gửi 200 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi người đó
phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng để thu được số tiền lãi lớn hơn 10 triệu?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
1
Câu 17. Tìm tất cả nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x 2 − .
x
1 1
A. F ( x ) = x 3 − x + C . B. F ( x ) = x 3 − 2 x + C .
3 3
1 3 1
C. F ( x ) = x + x + C . D. F ( x ) = x 3 + 2 x + C .
3 3
4 0
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ f ( x)dx = 18 . Tính I = ∫ f (1 − 3x)dx .
1 −1
A. I = 6 . B. I = −6 . C. I = 54 . D. I = −54 .
3 2
Câu 19. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t − 3t − 9t , trong đó t được tính bằng giây và S được
tính bằng mét. Tính vân tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. −12 m / s B. −21m / s C. −12 m / s 2 D. 12 m / s
Câu 20. Cho miền D được giới hạn bởi các đường y = x + 1 , x = 3 , trục tung, trục hoành. Quay miền D quanh
trục Ox. Thể tích khối tròn xoay thu được là
15π 15 9π 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
n
 2 
Câu 21. Trong khai triển nhị thức Niutơn của  x +  , tổng các hệ số của khai triển là 6561. Tìm số hạng
 x
chứa x 2

2
Gr: Thủ thuật casio khối A

A. 1210x 2 . B. 1120 . C. 1120x 2 . D. 1210 .


Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z + iz = 4 + 8i . Modun của số phức z là:
A. 2 . B. 2 2 . C. 10 . D. 10 .
z1 z2
Câu 23. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − (2 + 3i ) z + 1 + i = 0 . Tính + :
z2 z1
289 296 298 322
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 24. Tung một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có ít nhất 1 lần xuất hiện mặt sấp?
1 1 7 15
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Câu 25. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z và (1 + 3i ) z . Biết diện tích ∆OAB bằng
8 3 . Tính z :
A. z = 4 . B. z = 2 . C. z = 2 2 . D. z = 4 2 .
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi O và O ' lần lượt là tâm hai đáy ABCD
và A ' B ' C ' D ' . Tính thể tích khối tứ diện AOO ' D ' theo V .
A' B'
O'
D'
C'

A
B
O
D C
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 12 16
Câu 27. Khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 5cm ; 7cm ; 13cm . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp
chữ nhật đó là:
A. S = 20π (cm 2 ) . B. S = 25π (cm 2 ) . C. S = 16π (cm 2 ) . D. S = 15π (cm 2 ) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −3; 2) và B (−1;1;0) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB là:
A. x − 2 y + z + 3 = 0 . B. x + 2 y − z − 3 = 0 .
C. x + 2 y + z + 3 = 0 . D. x − 2 y + z − 3 = 0 .
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A thuộc tia Ox sao
cho khoảng cách từ A đến (α ) bằng 2.
A. A(9;0; 0) . B. A(6; 0;0) . C. A(−3;0; 0) . D. A(5; 0;0) .
a 3
Câu 30. Cho chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . O là tâm đáy, SO = . Gọi α là góc
2

3
Gr: Thủ thuật casio khối A

giữa BD và mặt phẳng ( SBC ) . Tính sin α ?


S

A
D
O

B C
2 3 6 6
A. sin α = . B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = .
3 4 4 3
Câu 31. Trong không gian cho Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 25 và mặt
2 2

phẳng (α ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 . Mặt phẳng ( β ) song song với (α ) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có
diện tích 16π . Phương trình ( β ) là:
A. (α ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 . B. (α ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0 .
C. (α ) : 2 x − y − 2 z − 17 = 0 . D. (α ) : 2 x − y − 2 z + 17 = 0 .
Câu 32. Cho tứ diện đều cạnh a. Thể tích của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của tứ diện và chiều
cao bằng chiều cao của tứ diện là:
π a3 3 π a3 6 π a3 3 π a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
27 9 9 27
Câu 33. Một bình hình trụ có chiều cao 40cm và bán kính đáy 10cm đựng đầy nước. Người ta dùng 2 loại ca
hình nón để múc nước ra khỏi bình. Ca thứ nhất có bán kính đáy r1 = 5cm ; chiều cao h1 = 12cm . Ca thứ hai có
bán kính đáy r2 = 6cm ; chiều cao h1 = 15cm . Biết đến khi múc hết nước thì số lần dùng ca thứ nhất ít hơn số
lần dùng ca thứ hai 2 lần và mỗi lần múc đều đầy ca. Tổng số lần dùng cả hai ca là:
A. 26 . B. 30 . C. 28 . D. 24 .
x = 1+ t

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y = 3 + t và mặt phẳng (α ) : 2 x + y − z − 2 = 0 . Gọi ∆ là
 z = −t

đường thẳng đi qua M (1;1;3) cắt d và (α ) lần lượt tại N ; P sao cho N là trung điểm của MP . Đường thẳng
∆ có 1 vecto chỉ phương là u (1; a; b) . Tính a + b .
A. a + b = 1 . B. a + b = 2 . C. a + b = −1 . D. a + b = −2 .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2mx + (m + 1) y + z − 5m + 2 = 0 và điểm M (−1;1;3) . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của M trên ( P ) . Biết khi m thay đổi thì H luôn nằm trên một mặt cầu cố định.
Bán kính mặt cầu đó là:
A. R = 2 . B. R = 1 . C. R = 4 . D. R = 3 .

4
Gr: Thủ thuật casio khối A

1
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S . ABC . M là điểm thuộc SB thỏa mãn SM = MB . Mặt phẳng (α ) qua M
2
song song với SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích khối chóp, V1 là thể tích phần chứa
V
SA . Tỷ số 1 bằng:
V
7 20 9 16
A. . B. . C. . D. .
27 27 25 25
x +1
Câu 37. Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Tìm trên (C ) hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị
x −1
sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng:
A. MN = 2 . B. MN = 2 2 . C. MN = 4 . D. MN = 4 2 .
1
1
Câu 38. Cho I = ∫ dx = a 3 + b 2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b + c bằng
2
0 ( x + 1) x + 4 x + 3

A. 0. B. 1. C. -1. D. 2.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD = DC = a , AB = 2a . Mặt bên
( SBC ) tạo với đáy góc 600 , SA vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến
mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 2 4 6
z−2
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn z là một đường tròn có tâm
z +i
I (a; b) . Giá trị của a + b bằng
1 1 3 3
A. B. − C. D. −
2 2 2 2
Câu 41. Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để có ít nhất 2 học sinh nữ
đứng cạnh nhau bằng
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
1
g ( x) = 3 có bao nhiêu đường tiệm cận
f ( x ) + 4 f 2 ( x) + 3 f ( x )

5
Gr: Thủ thuật casio khối A

2 x
-1 O

-2

-3

A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) , biết
1 n
f '( x) + 2( x + 1) f 2 ( x) = 0 , f '( x) > 0 ∀x > 0 và f (1) = . Xét dãy số {U n } có U n = ∑ f (k ) ∀n ∈ N * . Giá trị
3 k =1

lim U n bằng
1 3 3
A. lim U n = 1 . B. lim U n = . C. lim U n = . D. lim U n = .
2 2 4
e 4 x − (2 m −1) e2 x +1
 2018 
Câu 44. Cho hàm số y =   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số nghịch biến
 2019 
trên (1;3) .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 2)2 = 4 và hai điểm
2 2

A(−4;3; −2), B (0; −1;6) . M là điểm di động trên mặt cầu ( S ) . Đặt P = MA2 + 3MB 2 , tổng giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của P bằng
A. 242 . B. 248 . C. 168 . D. 162 .

Câu 46. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a 3 . Khoảng cách từ C đến mặt
phẳng ( ABC ') bằng a . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ') và ( BCC ' B ') . Giá trị của cos α bằng
1 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
x2 + 4 y 2
+ ( x + 2 y ) = 6 xy + 5 . Giá trị lớn nhất của
2
Câu 47. Cho 2 số thực x, y > 0 thỏa mãn log 2
xy + 2
P = x + 2 y bằng
A. Pmax = 2 . B. Pmax = 2 2 . C. Pmax = 4 . D. Pmax = 4 2 .
Câu 48. Cho hàm số ( )
f ( x) = log 2 x + x 2 + 4 + m log 3 3 x + 9 x 2 + 1 + 2 ( ) (m ∈ R ) . Biết

6
Gr: Thủ thuật casio khối A

 π
f ( ln ( tan α ) ) = 4 với α ∈  0;  . Giá trị của f ( ln ( cot α ) ) bằng
 2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Câu 49. Cho 2 số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1 − 2 = 2 ; (1 + i ) z2 − 1 + 3i = 2 . Giá trị lớn nhất của P = 2 z1 + 3z2
bằng
A. 7 + 37 . B. 3 + 37 . C. 7 + 2 3 . D. 5 + 73 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = 2 x 4 − 8 x3 − 16 x 2 + 1 − m . Biết khi m thay đổi thì số cực trị của hàm số có
thể là a; b hoặc c . Giá trị của a + b + c bằng
A. 12. B. 16. C. 15. D. 13.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10
1C 2C 3B 4D 5D 6C 7A 8C 9B 10D
11B 12A 13C 14B 15B 16D 17B 18A 19C 20A
21C 22D 23C 24D 25A 26C 27B 28D 29A 30C
31D 32D 33C 34A 35D 36A 37C 38A 39D 40C
41C 42C 43D 44B 45B 46D 47C 48A 49A 50C

HƯỚNG DẪN GIẢI


3 2
Câu 1. Hàm số y = x + 3 x − 9 x + 2 nghịch biến trên khoảng
A. (1; +∞ ) . B. ( −∞;1) . C. ( −3;1) . D. ( −∞; −3) .
Hướng dẫn giải.
 x = −3
y ' = 3 x 2 + 6 x − 9; y ' = 0 ⇔  . Lập bảng biến thiên suy ra hàm số nghịch biến trên ( −3;1)
x = 1
Chọn C.
Câu 2. Tìm điều kiện của tham số thực m để hàm số y = x3 − 3 x 2 + (m + 1) x − 1 có hai cực trị.
A. m > 2 . B. m ≥ 2 . C. m < 2 . D. m ≤ −2 .
Hướng dẫn giải.

7
Gr: Thủ thuật casio khối A

a ≠ 0
Hàm bậc 3 y = ax3 + bx 2 + cx + d có 2 cực trị khi  2
b − 3ac > 0
Áp dụng ta có : 9 − 3(m + 1) > 0 ⇔ m < 2
Chọn C.
Câu 3. Tổng các cực trị của hàm số y = x 4 − 4 x 2 + 2 bằng:
A. 2 2 . B. 0. C. 2 . D. −2 2 .
Hướng dẫn giải.
Tập xác định D = ℝ
x = 0
y ′ = 4 x 3 − 8 x ; y′ = 0 ⇔  .
x = ± 2
Vậy tổng các cực trị của hàm số bằng 0
Chọn B.
. Nếu hàm bậc 4 trùng phương có 3 cực trị (ab < 0) thì tổng các cực trị luôn bằng 0
Câu 4. Cho hàm số f ( x ) = x 4 − x 2 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi
đó, M + m bằng?
A. 2. B. -2. C. - 4. D. 4.
Hướng dẫn giải.
Tập xác định D = [ −2; 2]
4 − 2x2
f '( x) = ; f '( x) = 0 ⇔ 4 − 2 x 2 = 0 ⇔ x = ± 2
2
4− x
f (2) = f (−2) = 0
Suy ra M = 2; m = -2 ⇒ M – m = 4
f ( 2) = 2; f (− 2) = −2
Chọn D.
x2 − 1
Câu 5. Đồ thị hàm số f ( x ) = có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 2 − 3x + 2
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Hướng dẫn giải.
Ta có: lim f ( x) = 1 nên đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y = 1 .
x →±∞

lim f ( x) = ∞ nên đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x→2

lim f ( x) = −2 nên đường thẳng x = 1 không là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x →1

Vậy đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.


Chọn D.
m s inx+1  π
Câu 6. Cho hàm số y = ( m là tham số). Tìm m để hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 
s inx + m  2
A. m ∈ ( 0;1) . B. m ∈ ( −1;0 ) . C. m ∈ [ 0;1) . D. m ∈ ( −1;0] .
Hướng dẫn giải.
 π
Đặt t = s inx , với x ∈  0;  thì t ∈ ( 0;1)
 2

8
Gr: Thủ thuật casio khối A

mt + 1
Bài toán trở thành : tìm m để hàm số y = nghịch biến trên ( 0;1)
t+m
−1 < m < 1
m2 − 1 m 2 − 1 < 0 
Ta có y ' = . Hàm số nghịch biến trên ( 0;1) khi  ⇔ m ≥ 0 ⇔ 0 ≤ m <1
(t + m) 2 − m ∉ (0;1)   m ≤ −1

Chọn C.
Câu 7. Tập giá trị của hàm số y = 3sin x − 4 cos x + 5 là:
A. [ 0;10] . B. [ −5;5] . C. [ 0;5] . D. [ −10;10] .
Hướng dẫn giải.
Ta có − 32 + (−4) 2 + 5 ≤ y ≤ 32 + (−4) 2 + 5 ⇔ 0 ≤ y ≤ 10
Chọn A.
Câu 8. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.
y
4

−1 O 1 x
A. f ( x ) = − x3 + 3x . B. f ( x ) = x3 + 3x + 2 .
C. f ( x ) = x3 − 3x + 2 . D. f ( x ) = x3 − 3x + 1 .
Hướng dẫn giải.
Hàm số có hệ số a > 0 , đạt cực trị tại x = ±1
Đồ thị hàm số đi qua điểm (0; 2) nên ta có f ( x ) = x3 − 3x + 2
Chọn C.
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị thực m để phương trình f ( x ) + 1 = m có
ba nghiệm phân biệt.
y
4

−1 O 1 x
A. 0 < m < 5 . B. 1 < m < 5 . C. −1 < m < 4 . D. 0 < m < 4 .
Hướng dẫn giải.
Phương trình f ( x ) + 1 = m ⇔ f ( x ) = m − 1 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m − 1 < 4
⇔1< m < 5.
Chọn B.
Câu 10. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?
A. 1. B. 2 . C. 0 . D. Vô số.

9
Gr: Thủ thuật casio khối A

Hướng dẫn giải.


Phép tịnh tiến theo một vecto bất kỳ có phương song song với đường thẳng sẽ biến đường thẳng đó thành chính
nó.
Chọn D.
3
Câu 11. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số f ( x ) = ( 2 x 2 + mx + 2 ) 2 xác định với mọi x ∈ R ?
A. 4 . B. 7 . C. 5 . D. 9 .
Hướng dẫn giải.
3
Ta có hàm số f ( x ) = ( 2 x + mx + 2 ) xác định với mọi x ∈ R khi 2 x 2 + mx + 2 > 0 với ∀x ∈ R
2 2

⇔ ∆ = m 2 − 16 < 0 ⇔ −4 < m < 4


Vậy có 7 giá trị nguyên của m.
Chọn B.
2 x +1
1
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình   > 3x −7 là:
 3
 8 8 
A. ( −∞; 2 ) . B.  −∞;  . C.  ; +∞  . D. ( 2; +∞ ) .
 3 3 
Hướng dẫn giải.
2 x +1
1
> 3x − 7 ⇔ ( 3 )
−2 x −1
Ta có:   > 3 x − 7 ⇔ −2 x − 1 > x − 7 ⇔ x < 2 .
 3
Chọn A.
Câu 13. Phương trình log 2 x 2 + 2 log 2 ( x + 6) = 6 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Hướng dẫn giải.
 x > −6
Điều kiện: 
x ≠ 0
 x = −2
 x = −4
 x( x + 6) = 8
2 2 2 2
Pt ⇔ log 2 x + log 2 ( x + 6) = 6 ⇔ x ( x + 6) = 64 ⇔  ⇔
 x = −3 + 17
 x( x + 6) = −8 
 x = −3 − 17(l )
Vậy phương trình có 3 nghiệm thực.
Chọn C.
u1 = 3
Câu 14. Cho cấp số nhân (Un) có  . Số 3072 là số hạng thứ bao nhiêu?
u4 = 24
A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 8 .
Hướng dẫn giải.
Ta có u4 = u1q 3 ⇒ q 3 = 8 ⇒ q = 2
Giả sử 3072 là số hạng thứ n ⇒ 3072 = 3.2 n −1 ⇒ 2 n −1 = 1024 ⇒ n = 11
Vậy 3072 là số hạng thứ 11 của cấp số nhân (U n )
Chọn B.

10
Gr: Thủ thuật casio khối A

Câu 15. Cho hàm số y = 32 x . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số đã cho qua trục Oy?
A. y = −9 x . B. y = 9− x . C. y = log 9 x . D. y = − log 9 x .
Hướng dẫn giải.
Khi lấy đối xứng đồ thị hàm số y = f ( x) qua trục Oy ta được đồ thị của hàm số y = f (− x) .
⇒ Hàm số có đồ thị đối xứng với đồ thị hàm số y = 32 x là y = 3−2 x = 9− x
Chọn B.
Câu 16. Một người gửi 200 triệu vào ngân hàng theo hình thức lãi kép với lãi suất 0,6%/tháng. Hỏi người đó
phải gửi ít nhất bao nhiêu tháng để thu được số tiền lãi lớn hơn 10 triệu?
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.
Hướng dẫn giải.
21 21
Tiền lãi L = 200 (1 + 0, 006 ) − 1 > 10 ⇔ 1, 006 n >
n
⇔ n > log1,006 ≈ 8,156 ⇒ chọn n = 9
  20 20
Chọn D.
1
Câu 17. Tìm tất cả nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = x 2 − .
x
1 1
A. F ( x ) = x 3 − x + C . B. F ( x ) = x 3 − 2 x + C .
3 3
1 1
C. F ( x ) = x 3 + x + C . D. F ( x ) = x 3 + 2 x + C .
3 3
Hướng dẫn giải.
 1  1 3
Ta có ∫  x 2 − dx = 3 x − 2 x + C .
 x
Chọn B.
4 0
Câu 18. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn ∫ f ( x)dx = 18 . Tính I = ∫ f (1 − 3x)dx .
1 −1
A. I = 6 . B. I = −6 . C. I = 54 . D. I = −54 .
Hướng dẫn giải.
Đặt t = 1 − 3 x ⇒ dt = −3dx ; x = −1 ⇒ t = 4 ; x = 0 ⇒ t = 1
1 4
dt 1
⇒ I = ∫ f (t )
−3 3 ∫1
= f ( x)dx = 6
4
Chọn A.
Câu 19. Cho chuyển động xác định bởi phương trình S = t 3 − 3t 2 − 9t , trong đó t được tính bằng giây và S được
tính bằng mét. Tính vân tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. −12 m / s B. −21m / s C. −12 m / s 2 D. 12 m / s
Hướng dẫn giải.
v = S' = 3t 2 − 6t − 9, a = S'' = 6t − 6; a = 0 ⇔ 6t − 6 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ v (1) = −12 ( m / s )
Chọn C.
Câu 20. Cho miền D được giới hạn bởi các đường y = x + 1 , x = 3 , trục tung, trục hoành. Quay miền D quanh
trục Ox. Thể tích khối tròn xoay thu được là
15π 15 9π 9
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

11
Gr: Thủ thuật casio khối A

Hướng dẫn giải.


3
3 3
2  x2  15π
Ta có V = π ∫ x + 1 dx = π ∫ ( x + 1)dx =  + x  =
0 0  2 0 2
Chọn A.
n
 2 
Câu 21. Trong khai triển nhị thức Niutơn của  x +  , tổng các hệ số của khai triển là 6561. Tìm số hạng
 x
chứa x 2
A. 1210 x 2 . B. 1120 . C. 1120 x 2 . D. 1210 .
Hướng dẫn giải.
Tổng các hệ số của khai triển là (1 + 2 ) = 3n = 6561 ⇒ n = 8
n

8 k 3k
 2  8
k 8− k  2 
8 8−
Ta có  x +  ∑ 8
= . . = ∑ .2 .
k k 2
C x   C8 x
 x  k =0  x k =0

3k
Số hạng chứa x 2 ⇒ 8 − =2⇒k =4
2
Vậy số hạng chứa x 2 là C84 .24.x 2 = 1120 x 2
Chọn C.
Chú ý. Khai triển nhị thức Newton ( ax + by ) thì tổng các hệ số của khai triển là ( a + b )
n n

Câu 22. Cho số phức z thỏa mãn (1 + 2i ) z + iz = 4 + 8i . Modun của số phức z là:
A. 2 . B. 2 2 . C. 10 . D. 10 .
Hướng dẫn giải.
Đặt z = x + yi ⇒ (1 + 2i )( x + yi ) + i ( x − yi ) = 4 + 8i ⇒ x − y + (3 x + y )i = 4 + 8i
x − y = 4 x = 3
⇒ ⇒ ⇒ z = 3 − i ⇒ z = 10
3 x + y = 8  y = −1
Chọn D.
a = c
Chú ý. Hai số phức bằng nhau a + bi = c + di ⇔  .
 b = d

z1 z2
Câu 23. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 − (2 + 3i ) z + 1 + i = 0 . Tính + :
z2 z1
289 296 298 322
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải.
( z + z ) − 2 z1 z2 = ( 2 + 3i ) − 2(1 + i) = 3 + 17 i = 298
2 2
z1 z2 z12 + z22
Ta có + = = 1 2
z2 z1 z1 z2 z1 z2 1+ i 2 2 2
Chọn C.
Câu 24. Tung một đồng xu cân đối đồng chất 4 lần. Tính xác suất để có ít nhất 1 lần xuất hiện mặt sấp?

12
Gr: Thủ thuật casio khối A

1 1 7 15
A. . B. . C. . D. .
16 4 8 16
Hướng dẫn giải.
Ta có n ( Ω ) = 24 = 16 . Có duy nhất 1 trường hợp không xuất hiện mặt sấp ⇒ n( A) = 16 − 1 = 15
15
⇒P=
16
Chọn D.
Câu 25. Gọi A, B lần lượt là các điểm biểu diễn số phức z và (1 + 3i ) z . Biết diện tích ∆OAB bằng
8 3 . Tính z :
A. z = 4 . B. z = 2 . C. z = 2 2 . D. z = 4 2 .
Hướng dẫn giải.
Ta có OA = z ; OB = (1 + 3i ) z = 1 + 3i z = 2 z ; AB = (1 + 3i ) z − z = 3iz = 3 z
2
OA. AB 3z
⇒ ∆OAB vuông tại A ⇒ SOAB = = =8 3 ⇒ z =4
2 2
Chọn A.
Chú ý: Nếu A, B lần lượt là điểm biểu diễn z1 và z2 thì AB = z1 − z2

Câu 26. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích V . Gọi O và O ' lần lượt là tâm hai đáy ABCD
và A ' B ' C ' D ' . Tính thể tích khối tứ diện AOO ' D ' theo V .
V V V V
A. . B. . C. . D. .
8 6 12 16
Hướng dẫn giải.
A' B'
O'
D'
C'

A
B
O
D C
1 1
Ta có VAOO ' D ' = VOAD.O ' A ' D ' ; VOAD.O ' A ' D ' = VABCD. A ' B 'C ' D '
3 4
1 V
⇒ VAOO ' D ' = VABCD. A ' B 'C ' D ' =
12 12
Chọn C.
Chú ý: Khối tứ diện có 4 đỉnh là 4 đỉnh của 1 lăng trụ tam giác thì thể tích khối tứ diện đó bằng
1
thể tích lăng trụ.
3

13
Gr: Thủ thuật casio khối A

Câu 27. Khối hộp chữ nhật có 3 kích thước là 5cm ; 7cm ; 13cm . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp
chữ nhật đó là:
A. S = 20π (cm 2 ) . B. S = 25π (cm 2 ) . C. S = 16π (cm 2 ) . D. S = 15π (cm 2 ) .
Hướng dẫn giải.
1 5
( ) ( ) ( )
2 2 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật là R = 5 + 7 + 13 = (cm)
2 2
⇒ diện tích mặt cầu S = 4π R = 25π ( cm )
2 2

Chọn B.
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; −3; 2) và B (−1;1;0) . Phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn thẳng AB là:
A. x − 2 y + z + 3 = 0 . B. x + 2 y − z − 3 = 0 .
C. x + 2 y + z + 3 = 0 . D. x − 2 y + z − 3 = 0 .
Hướng dẫn giải.
Trung điểm của AB là I (0; −1;1) ; IA(1; −2;1)
Mặt phẳng trung trực đi qua I và nhận IA làm vtpt ⇒ phương trình mặt phẳng là:
x − 2( y + 1) + z − 1 = 0 ⇔ x − 2 y + z − 3 = 0
Chọn D.
Câu 29. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (α ) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 . Tìm tọa độ điểm A thuộc tia Ox sao
cho khoảng cách từ A đến (α ) bằng 2.
A. A(9;0; 0) . B. A(6; 0;0) . C. A(−3;0; 0) . D. A(5; 0;0) .
Hướng dẫn giải.
Điểm A thuộc tia Ox ⇒ A(a;0; 0) ( a > 0 )
a −3 a = 9
d ( A;(α )) = = 2 ⇒ a −3 = 6 ⇒  ⇒ A(9;0; 0)
3  a = −3(l )
Chọn A.
a 3
Câu 30. Cho chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a . O là tâm đáy, SO = . Gọi α là góc
2
giữa BD và mặt phẳng ( SBC ) . Tính sin α ?

2 3 6 6
A. sin α =. B. sin α = . C. sin α = . D. sin α = .
3 4 4 3
Hướng dẫn giải.

14
Gr: Thủ thuật casio khối A

A H
D
O

B M C
Ta có α = ( BD; ( SBC ) ) = ( OB; ( SBC ) )
 BC ⊥ OM
Gọi M là trung điểm BC , kẻ OH ⊥ SM . Do  ⇒ BC ⊥ ( SOM ) ⇒ BC ⊥ OH
 BC ⊥ SO
OH
⇒ OH ⊥ ( SBC ) ⇒ α = ∠OBH ⇒ sin α =
OB
1 1 1 a 3 a 2 6
Có 2
= 2
+ 2
⇒ OH = ; OB = ⇒ sin α =
OH SO OM 4 2 4
Chọn C.
Câu 31. Trong không gian cho Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có phương trình x 2 + ( y − 4 ) + ( z − 2 ) = 25 và mặt
2 2

phẳng (α ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 . Mặt phẳng ( β ) song song với (α ) và cắt ( S ) theo giao tuyến là đường tròn có
diện tích 16π . Phương trình ( β ) là:
A. (α ) : 2 x − y − 2 z − 1 = 0 . B. (α ) : 2 x − y − 2 z + 1 = 0 .
C. (α ) : 2 x − y − 2 z − 17 = 0 . D. (α ) : 2 x − y − 2 z + 17 = 0 .

Hướng dẫn giải.


Mặt cầu ( S ) có tâm I (0; 4; 2) ; bán kính R = 5 .
Do ( β ) // (α ) nên phương trình ( β ) có dạng: 2 x − y − 2 z + d = 0
Đường tròn giao tuyến có diện tích 16π ⇒ bán kính giao tuyến là r = 4
d −8  d = 17
Ta có R 2 = r 2 + d(2I ;( β )) ⇒ d ( I ;( β )) = 3 ⇒ =3 ⇒
3  d = −1
Do d = −1 thì ( β ) ≡ (α ) ⇒ d = 17 . Vậy phương trình ( β ) : 2 x − y − 2 z + 17 = 0
Chọn D.
Câu 32. Cho tứ diện đều cạnh a. Thể tích của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy của tứ diện và chiều
cao bằng chiều cao của tứ diện là:
π a3 3 π a3 6 π a3 3 π a3 6
A. V = . B. V = . C. V = . D. V = .
27 9 9 27
Hướng dẫn giải.

15
Gr: Thủ thuật casio khối A

B D
O

a 3
Khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp ∆BCD ⇒ bán kính đáy R = OB =
3
2
2 2 2
a 3 a 6
Chiều cao của nón h = OA = AB − OB = a −   =
 3  3
1 π a3 6
Thể tích khối nón V = π R 2 h =
3 27
Chọn D.
Câu 33. Một bình hình trụ có chiều cao 40cm và bán kính đáy 10cm đựng đầy nước. Người ta dùng 2 loại ca
hình nón để múc nước ra khỏi bình. Ca thứ nhất có bán kính đáy r1 = 5cm ; chiều cao h1 = 12cm . Ca thứ hai có
bán kính đáy r2 = 6cm ; chiều cao h1 = 15cm . Biết đến khi múc hết nước thì số lần dùng ca thứ nhất ít hơn số
lần dùng ca thứ hai 2 lần và mỗi lần múc đều đầy ca. Tổng số lần dùng cả hai ca là:
A. 26 . B. 30 . C. 28 . D. 24 .
Hướng dẫn giải.
Ta có thể tích nước trong bình là V = π .102.40 = 4000π cm3
1 1
Thể tích ca thứ nhất V1 = π r12 h1 = 100 cm3 . Thể tích ca thứ hai V2 = π r22 h2 = 180 cm3
3 3
 x − y = −2
Gọi x, y lần lượt là số lần dùng ca thứ nhất và thứ hai ⇒ ta có hệ phương trình 
100 x + 180 y = 4000
 x = 13
Giải hệ ta được  . Vậy tổng số lần dùng cả 2 ca là x + y = 28
 y = 15
Chọn C.
x = 1+ t

Câu 34. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d :  y = 3 + t và mặt phẳng (α ) : 2 x + y − z − 2 = 0 . Gọi ∆ là
 z = −t

đường thẳng đi qua M (1;1;3) cắt d và (α ) lần lượt tại N ; P sao cho N là trung điểm của MP . Đường thẳng
∆ có 1 vecto chỉ phương là u (1; a; b) . Tính a + b .
A. a + b = 1 . B. a + b = 2 . C. a + b = −1 . D. a + b = −2 .
Hướng dẫn giải.
Do N ∈ ∆ ⇒ N (1 + t ;3 + t ; −t ) ; do N là trung điểm MP ⇒ P (1 + 2t ;5 + 2t ; −3 − 2t )
Mà P ∈ (α ) ⇒ 2(1 + 2t ) + 5 + 2t − (−3 − 2t ) − 2 = 0 ⇒ t = −1 ⇒ N (0; 2;1)

16
Gr: Thủ thuật casio khối A

 a = −1
Vecto chỉ phương của ∆ là MN (−1;1; −2) // u (1; −1; 2) ⇒  ⇒ a +b =1
b = 2
Chọn A.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2mx + (m + 1) y + z − 5m + 2 = 0 và điểm M (−1;1;3) . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của M trên ( P ) . Biết khi m thay đổi thì H luôn nằm trên một mặt cầu cố định.
Bán kính mặt cầu đó là:
A. R = 2 . B. R = 1 . C. R = 4 . D. R = 3 .
Hướng dẫn giải.
M

N d
P
( P ) : 2mx + (m + 1) y + z − 5m + 2 = 0 ⇔ m(2 x + y − 5) + y + z + 2 = 0
Gọi (α ) : 2 x + y − 5 = 0 ; ( β ) : y + z + 2 = 0 . Đường thẳng d là giao tuyến của (α ) và ( β ) ⇒ d ⊂ ( P )
u d =  nα ; n β  = (1; −2; 2) ; A(2;1; −3) thuộc cả mặt hai phẳng ⇒ A ∈ d
x = 2 + t

⇒ phương trình đường thẳng d :  y = 1 − 2t . Gọi N là hình chiếu vuông góc của M trên d
 z = −3 + 2t

⇒ N (2 + t ;1 − 2t ; −3 + 2t ) ⇒ MN (3 + t ; −2t ; −6 + 2t )
MN .u d = 0 ⇔ 3 + t + 4t − 12 + 4t = 0 ⇔ t = 1 ⇒ N (3; −1; −1)
Ta có M , N cố định, ∠MHN = 900 ⇒ H thuộc mặt cầu đường kính MN cố định
MN
⇒ Bán kính mặt cầu cần tìm R = =3
2
Chọn D.
1
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S . ABC . M là điểm thuộc SB thỏa mãn SM = MB . Mặt phẳng (α ) qua M
2
song song với SA và BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích khối chóp, V1 là thể tích phần chứa
V
SA . Tỷ số 1 bằng:
V
7 20 9 16
A. . B. . C. . D. .
27 27 25 25
Hướng dẫn giải.

17
Gr: Thủ thuật casio khối A

Q
M

A P C
N
B
Từ M kẻ MN , MQ song song với SA, BC . Kẻ NP song song với BC
1
.d .S d ( M ,( ABC )) S BCPN
VMBCPN 3 ( M ,( ABC )) BCPN MB  AP AN  2  1 1  16
Ta có = = . = .1 − .  = . 1 − .  =
VSABC 1 d( S ,( ABC ) ) S ABC SB  AC AB  3  3 3  27
.d( S ,( ABC ) ) .S ABC
3
16
⇒ VMBCPN = VSABC (1)
27
1
VMCPQ 3 .d ( M ,( SAC ) ) .SCPQ d ( M ,( SAC ) ) SCPQ MS CP CQ 1 2 2 4
Lại có = = . = . . = . . =
VSABC 1 d S BS CA CS 3 3 3 27
.d .S SAC ( B ,( SAC ) ) SAC
3 ( B ,( SAC ))
4
⇒ VMCPQ = VSABC (2)
27
20 7 V 7
Từ (1) và (2) ⇒ VMQBCPN = VSABC ⇒ VSAMNPQ = VSABC ⇒ 1 =
27 27 V 27
Chọn A.
x +1
Câu 37. Cho hàm số y = có đồ thị (C ) . Tìm trên (C ) hai điểm M , N thuộc hai nhánh của đồ thị
x −1
sao cho MN nhỏ nhất. Khi đó độ dài MN bằng:
A. MN = 2 . B. MN = 2 2 . C. MN = 4 . D. MN = 4 2 .
Hướng dẫn giải.
Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng x = 1 . Giả sử M nằm bên phải và N nằm bên trái
 m+2  n−2
đường tiệm cận đứng. Khi đó M 1 + m;  và N 1 − n;  (với m, n > 0 )
 m   n 
2 2
m+2 n−2  1 1
(m + n) ( m + n)
2 2
Ta có MN = + −  = + 4 + 
 m n  m n
1 1 4 64
(m + n)
2
Do + ≥ ⇒ MN ≥ + (dấu “=” xảy ra khi m = n )
(m + n)
2
m n m+n
64
( m + n)
2
Lại có + ≥ 2 64 = 4 ⇒ MN ≥ 4
( m + n)
2

18
Gr: Thủ thuật casio khối A

64
(dấu “=” xảy ra khi ( m + n ) =
2
⇔ m+n = 2 2 )
(m + n)
2

Vậy giá trị nhỏ nhất của đoạn MN là 4 đạt được khi m = n = 2
Chọn C.
1
1
Câu 38. Cho I = ∫ dx = a 3 + b 2 + c với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của a + b + c bằng
2
0 ( x + 1) x + 4 x + 3

A. 0. B. 1. C. -1. D. 2.
Hướng dẫn giải.
1
1 1 1
1 1 ( x + 1)2
Ta có I = ∫ dx = ∫ dx = ∫ dx
2
0 ( x + 1) x + 4 x + 3 0 ( x + 1) ( x + 1)( x + 3) 0 x+3
x +1
x+3 x+3 −2 −1
Đặt t = ⇒ t2 = ⇒ 2tdt = 2
dx ⇒ tdt = dx
x +1 x +1 ( x + 1) ( x + 1)2
 x = 0 ⇒ t = 3 2
1
3


 x = 1 ⇒ t = 2
⇒ I = ∫ t
( −tdt ) = ∫ dt = 3 − 2
3 2

⇒ a = 1; b = −1; c = 0 ⇒ a + b + c = 0
Chọn A.
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , AD = DC = a , AB = 2a . Mặt bên
( SBC ) tạo với đáy góc 600 , SA vuông góc với đáy. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến
mặt phẳng ( SBC ) bằng
a 6 a 6 a 6 a 6
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
3 2 4 6

Hướng dẫn giải.


S

H
A N
B
G M
D C
Gọi M , N là trung điểm của BC và AB
1
Do CN = AD = AB ⇒ ∆ABC vuông tại C ⇒ AC ⊥ BC
2

19
Gr: Thủ thuật casio khối A

Mà SA ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAC ) ⇒ ( ( SBC ); ( ABCD) ) = ∠SCA = 600 ⇒ SA = AC.tan 600 = a 6


d (G ;( SBC ) ) GM 1 1
Ta có = = ⇒ d( G ;( SBC )) = d ( A;( SBC ) )
d( A;( SBC ) ) AM 3 3
Kẻ AH vuông góc với SC ⇒ AH ⊥ ( SBC ) ⇒ d( A;( SBC ) ) = AH
1 1 1 a 6 a 6
2
= 2+ 2
⇒ AH = ⇒ d (G ;( SBC ) ) =
AH SA AC 2 6
Chọn D.
z−2
Câu 40. Cho số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Tập hợp điểm biểu diễn z là một đường tròn có tâm
z +i
I (a; b) . Giá trị của a + b bằng
1 1 3 3
A. B. − C. D. −
2 2 2 2
Hướng dẫn giải.
Đặt z = x + yi ( x, y ∈ R )

Ta có
z−2
=
x − 2 + yi
=
[ x − 2 + yi ].[ x − ( y + 1)i ] = x( x − 2) + y( y + 1) + [ xy − ( x − 2)( y + 1)] i
z + i x + ( y + 1)i x 2 + ( y + 1) 2 x 2 + ( y + 1) 2
z−2
là số thuần ảo ⇔ x( x − 2) + y ( y + 1) = 0 ⇔ x 2 + y 2 − 2 x + y = 0
z +i
 −1 
⇒ tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm K 1; 
 2 
Đường tròn biểu diễn z đối xừng với đường tròn biểu diễn z qua trục Ox
 1 3
⇒ Đường tròn biểu diễn z có tâm I 1;  ⇒ a + b =
 2 2
Chọn C.
Câu 41. Xếp 6 học sinh nam và 4 học sinh nữ thành một hàng ngang. Xác suất để có ít nhất 2 học sinh nữ
đứng cạnh nhau bằng
1 1 5 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Hướng dẫn giải.
Số phần tử của không gian mẫu n(Ω) = 10!
Xếp 6 học sinh nam thành 1 hàng ngang ⇒ có 6! cách xếp.
Để không có bạn nữ nào đứng cạnh nhau ⇒ có 7 vị trí có thể xếp nữ (giữa các bạn nam và ở 2 đầu)
Xếp 4 bạn nữ vào 7 vị trí này ta có A74 cách xếp
6!. A74 1
⇒ xác suất để không có bạn nữ nào đứng cạnh nhau là: =
10! 6
1 5
⇒ xác suất để có ít nhất 2 bạn nữ đứng cạnh nhau là: 1 − =
6 6
Chọn C.

20
Gr: Thủ thuật casio khối A

Câu 42. Cho hàm số y = f ( x) xác định trên R và có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số
1
g ( x) = 3 có bao nhiêu đường tiệm cận
f ( x ) + 4 f 2 ( x) + 3 f ( x )

2 x
-1 O

-2

-3

A. 4. B. 5. C. 6. D. 9.

Hướng dẫn giải.


Dễ thấy lim g ( x) = 0 ⇒ đồ thị hàm số có 1 tiệm cận ngang là đường thẳng y = 0
x →±∞

 f ( x) = 0
Xét phương trình f ( x) + 4 f ( x) + 3 f ( x) = 0 ⇔  f ( x) = −1
3 2

 f ( x) = −3
Đường thẳng y = 0 cắt đths f ( x) tại 3 điểm phân biệt ⇒ phương trình f ( x) = 0 có 3 nghiệm pb
Đường thẳng y = −1 cắt đths f ( x) tại 2 điểm phân biệt ⇒ phương trình f ( x) = 0 có 2 nghiệm pb
Đường thẳng y = −3 không cắt đths f ( x) ⇒ phương trình f ( x) = −3 vô nghiệm
Dễ thấy các nghiệm trên không trùng nhau nên đồ thị hàm số g ( x) có 5 đường tiệm cận đứng
Vậy đths g ( x) có 6 đường tiệm cận.
Chọn C.
Câu 43. Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm liên tục trên khoảng ( 0; +∞ ) , biết
1 n
f '( x) + 2( x + 1) f 2 ( x) = 0 , f '( x) > 0 ∀x > 0 và f (1) = . Xét dãy số {U n } có U n = ∑ f (k ) ∀n ∈ N * . Giá trị
3 k =1

lim U n bằng
1 3 3
A. lim U n = 1 . B. lim U n = . C. lim U n = . D. lim U n = .
2 2 4
Hướng dẫn giải.
f '( x)
Ta có f '( x) + 2( x + 1) f 2 ( x) = 0 ⇔ 2 = −2 x − 2 . Lấy nguyên hàm 2 vế ta có:
f ( x)
1 −1 1
∫ f 2 ( x)d ( f ( x) ) = ∫ (−2 x − 2)dx ⇔ f ( x) = − x − 2 x + C . Do f (1) = 3 ⇒ C = 0
2

21
Gr: Thủ thuật casio khối A

1 1
⇒ f ( x) = 2
=
x + 2x x( x + 2)
1 1 1
U n = f (1) + f (2) + .... + f (n) =
+ + ... +
1.3 2.4 n(n + 2)
1 1 1 1 1 1  1 1 1 1 
= 1 − + − + .... + −  = 1 + − − 
2 3 2 3 n n+2 2 2 n n+2
3
⇒ lim U n =
4
Chọn D.
e 4 x − (2 m −1) e2 x +1
 2018 
Câu 44. Cho hàm số y =   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số nghịch biến
 2019 
trên (1;3) .
A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. 8 .
Hướng dẫn giải.
2018
Do < 1 ⇒ Hàm số nghịch biến (1;3) ⇔ f ( x) = e4 x − (2m − 1)e2 x + 1 đồng biến trên (1;3)
2019
⇔ f '( x) = 4e 4 x − 2(2m − 1)e2 x ≥ 0 ∀x ∈ [1;3] ⇔ 2m − 1 ≤ 2e 2 x ∀x ∈ [1;3]
2e 2 + 1
⇔ 2m − 1 ≤ min(2e2 x ) = 2e 2 ⇔ m ≤ ≈ 7,88
x∈[1;3] 2
⇒ có 7 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn bài toán
Chọn B.
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : ( x − 1) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 2)2 = 4 và hai điểm
A(−4;3; −2), B (0; −1;6) . M là điểm di động trên mặt cầu ( S ) . Đặt P = MA2 + 3MB 2 , tổng giá trị lớn nhất và giá
trị nhỏ nhất của P bằng
A. 242 . B. 248 . C. 168 . D. 162 .
Hướng dẫn giải.
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;1; 2) , bán kính R = 2
 xG + 4 + 3 xG = 0

⇒  yG − 3 + 3( yG + 1) = 0
Gọi G là điểm thỏa mãn GA + 3GB = 0 ⇒ G (−1;0; 4)
 z + 2 + 3( z − 6) = 0
 G G

( ) ( ) ( )
2 2
Ta có P = MA2 + 3MB 2 = MG + GA + 3 MG + GB = 4 MG 2 + GA2 + 3GB 2 + 2 MG GA + 3GB
= 4 MG 2 + 72

Max Min
I G

22
Gr: Thủ thuật casio khối A

Dễ thấy MGmin = IG − R = 1 ; MGmax = IG + R = 5


⇒ Pmin = 76 ; Pmax = 172 ⇒ Pmin + Pmax = 248
Chọn B.
Câu 46. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a 3 . Khoảng cách từ C đến mặt
phẳng ( ABC ') bằng a . Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ') và ( BCC ' B ') . Giá trị của cos α bằng
1 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Hướng dẫn giải.
A' C'

B' I
H
A C
M
B
Gọi M là trung điểm AB . Kẻ CH ⊥ C ' M , CI ⊥ C ' B (hình vẽ)
 AB ⊥ CM
Ta có:  ⇒ AB ⊥ ( MCC ') ⇒ AB ⊥ CH ⇒ CH ⊥ ( ABC ') ⇒ d(C ;( ABC ')) = CH = a
 AB ⊥ CC '
 BC ' ⊥ CH
Lại có:  ⇒ BC ' ⊥ (CHI ) ⇒ ( ( ABC ');( BCC ' B ') ) = ∠CIH = α
 BC ' ⊥ CI
1 1 1 1 1 4 5
Trong ∆MCC ' có 2
= 2
+ 2
⇒ 2
= 2− 2 = 2
CH CM CC ' CC ' a 9a 9a
1 1 1 1 5 3 2a CH 4
Trong ∆BCC ' có 2
= 2
+ 2
= 2 + 2 ⇒ CI = ⇒ sin α = =
CI BC CC ' 3a 9a 4 CI 3 2
1
⇒ cos α =
3
Chọn A.
x2 + 4 y 2
+ ( x + 2 y ) = 6 xy + 5 . Giá trị lớn nhất của
2
Câu 47. Cho 2 số thực x, y > 0 thỏa mãn log 2
xy + 2
P = x + 2 y bằng
A. Pmax = 2 . B. Pmax = 2 2 . C. Pmax = 4 . D. Pmax = 4 2 .
Hướng dẫn giải.
x2 + 4 y 2
+ ( x + 2 y ) = 6 xy + 5 ⇔ log 2 ( x 2 + 4 y 2 ) − log 2 ( xy + 2 ) + x 2 + 4 xy + 4 y 2 = 6 xy + 5
2
Ta có log 2
xy + 2
⇔ log 2 ( x 2 + 4 y 2 ) + x 2 + 4 y 2 = log 2 ( xy + 2 ) + 2 xy + 5
⇔ log 2 ( x 2 + 4 y 2 ) + x 2 + 4 y 2 = log 2 ( 2 xy + 4 ) + 2 xy + 4

23
Gr: Thủ thuật casio khối A

1
Xét hàm f (t ) = log 2 t + t trên ( 0; +∞ ) , f '(t ) = + 1 > 0∀t ∈ ( 0; +∞ )
t ln 2
⇒ f (t ) đồng biến trên ( 0; +∞ )
f ( x 2 + 4 y 2 ) = f (2 xy + 4) ⇔ x 2 + 4 y 2 = 2 xy + 4 ⇔ ( x − y ) + 3 y 2 = 4
2

 2
 x = 2sin t + 3 cos t
 x − y = 2sin t ⇒ 
( )
2
Đặt  2 ⇒ P = 2 sin t + 2 3 cos t ⇒ Pmax = 22 + 2 3 =4
 3 y = 2 cos t  y = cos t
 3

Chọn C.
Câu 48. Cho hàm số ( ) (
f ( x) = log 2 x + x 2 + 4 + m log 3 3 x + 9 x 2 + 1 + 2 ) (m ∈ R ) . Biết

 π
f ( ln ( tan α ) ) = 4 với α ∈  0;  . Giá trị của f ( ln ( cot α ) ) bằng
 2
A. 2 . B. 4 . C. 6 . D. 8 .
Hướng dẫn giải.
 1 
Đặt t = ln ( tan α ) ⇒ ln ( cot α ) = ln   = −t
 tan α 
( )( ) ( )(
Ta có f (t ) + f (−t ) = log 2 t + t 2 + 4 −t + t 2 + 4 + m log 3 3t + 9t 2 + 1 −3t + 9t 2 + 1 + 4 )
= log 2 4 + m log 3 1 + 4 = 6
Mà f (t ) = 4 ⇒ f (−t ) = 2
Chọn A.
Câu 49. Cho 2 số phức z1 ; z2 thỏa mãn z1 − 2 = 2 ; (1 + i ) z2 − 1 + 3i = 2 . Giá trị lớn nhất của P = 2 z1 + 3z2
bằng
A. 7 + 37 . B. 3 + 37 . C. 7 + 2 3 . D. 5 + 73 .
Hướng dẫn giải.
Ta có:
z1 − 2 = 4 ⇒ tập hợp điểm biểu diễn z1 là đường tròn tâm I1 (2; 0) , bán kính R1 = 2
⇒ tập hợp điểm biểu diễn 2z1 là đường tròn tâm I1' (4; 0) , bán kính R1' = 4
(1 + i ) z2 − 1 + 3i = 2 ⇔ 1 + i . z2 + 1 + 2i = 2 ⇔ z2 + 1 + 2i = 1 ⇒ tập hợp điểm biểu diễn z2 là đường tròn tâm
I 2 (−1; −2) , bán kính R2 = 1
⇒ tập hợp điểm biểu diễn −3z2 là đường tròn tâm I 2' (3;6) , bán kính R2' = 3

24
Gr: Thủ thuật casio khối A

P = 2 z1 + 3z2 = 2 z1 − (−3 z2 ) ⇒ Pmax = I1' I 2' + R1' + R2' = 7 + 37


Chọn A.
Câu 50. Cho hàm số f ( x) = 2 x 4 − 8 x3 − 16 x 2 + 1 − m . Biết khi m thay đổi thì số cực trị của hàm số có thể là a; b
hoặc c . Giá trị của a + b + c bằng
A. 12. B. 16. C. 15. D. 13.
Hướng dẫn giải.
Xét hàm số g ( x) = 2 x 4 − 8 x3 − 16 x 2 + 1 − m
 x = −1
g ' ( x ) = 8 x − 24 x − 32 x ; g ' ( x ) = 0 ⇔  x = 0
3 2

 x = 4
Bảng biến thiên:
x −∞ -1 0 4 +∞
g '( x) - 0 + 0 - 0 +
g ( x) +∞ 1− m +∞

−5 − m −255 − m
Ta có số cực trị của hàm số f ( x) bằng số cực trị của hàm số g ( x) + số giao điểm của đồ thị hàm số
y = g ( x) với trục Ox (nếu cực trị trùng giao điểm thì tính là 1 cực trị)
Theo bảng biến thiên ta thấy, hàm số g ( x) có 3 cực trị. Trục Ox có thể cắt đồ thị hàm số y = g ( x) tại
0; 2; 3 hoặc 4 điểm. Trường hợp cắt tại 3 điểm thì có 1 giao điểm trùng với cực trị
⇒ hàm số f ( x) chỉ có thể có 3; 5 hoặc 7 cực trị ⇒ a + b + c = 15
Chọn C.

25

You might also like