Professional Documents
Culture Documents
Thuyết Minh Cuối
Thuyết Minh Cuối
Thuyết Minh Cuối
hông n h ôn g h h c a ch n ng
+(0,2 + 0,03t)
Dung sai chiều dày mm EN 315:2000
-(0,4 +0,03t)
Độ dính kết N/mm2 >=1 EN 314-1:2004
Nồng độ thải
mg/m2h E1/E2 EN717-2:1995
Formaldehyde
Dọc thớ: >=60
Cường độ uốn N/mm2 EN 310:1993
Ngang thớ: >=50
Dọc thớ: >=6000
Mô đun đàn hồi N/mm2 Ngang thớ: EN 310:1993
>=5000
Số lần sử dụng lần Đến 20
hông n h ôn th c a công t
Cột ch ng ơn a h t
Xà gồ thép hộp:
Bảng hông th hộ ( r ng lượng th hộ – Đơn ị tính g/c 6 )
20x20 25x25
Độ dày 12x12 14x14 16x16 13x26
10x30 20x30
0.5 1.07 1.26 1.45
0.6 1.28 1.5 1.73 2.12 2.18
0.7 1.47 1.74 2 2.46 2.53 3.19
0.8 1.66 1.97 2.27 2.79 2.87 3.62
0.9 1.85 2.19 2.53 3.12 3.21 4.06
1.0 2.03 2.41 2.79 3.45 3.54 4.48
1.1 2.21 2.63 3.04 3.77 3.87 4.91
1.2 2.39 2.84 3.29 4.08 4.2 5.33
1.4 3.25 3.78 4.7 4.83 6.15
1.5 5 5.14 6.56
1.6 5.3 5.45 6.96
1.7 5.75 7.35
1.8 6.05 7.75
1.9 6.34 8.13
2.0 6.63 8.52
30x30 40x40 50x50 60x60
Độ dày 25x50 30x60
20x40 30x50 40x60 40x80
0.7 3.85 4.83
Tải trọng tính toán trên 1m dài của dải ván khuôn rộng 1m:
qtt-xd =[P1.n1+max(P2;P3).n2].b
=[1250.1,2+max(400;200).1,3].1
= 2020 (daN/m)
- Các đặc trưng hình học của một đơn vị chiều dài ván khuôn:
100.1,83
Jx 48,6(cm 4 )
12
2.48,6
Wx 54(cm3 )
1,8
- Chọn thanh thép hộp có kích thước 50x50x2(mm) làm xương ngang, ta có:
5,53 4, 6.4, 63
Jx J y 14, 77(cm4 )
12
2 J 2.14, 77
Wx Wy 5,91(cm3 )
h 5
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= P1.lxn = 1250.0,4 = 500 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt = [P1.n1+max(P2;P3).n2].lxn
= [1250.1,2+max(400;200).1,3].0,4
= 808 (daN/m)
- Theo điều kiện cường độ:
M max 10.Wx .Rthep 10.5,91.2100
R l 123,94(cm)
Wx qtt 8, 08
8.Wx .R 8.10,8.180
l xd 110, 23(cm)
qtt 1, 28
128.E. J x 3 128.55000.9,72
l xd 3 65(cm)
1.250.qtc 1.250.1
Vậy: Theo phương cạnh dài 600(mm) bố trí 3 xương với lxd = 30(cm).
Theo phương cạnh ngắn 400(mm) bố trí 3 xương dọc với lxd = 20(cm).
Sử dụng 2 gông cột với khoảng cách giữa các gông lg = 200(mm), kiểm tra cường độ,
độ võng của thanh xương dọc giữa cạnh dài, chịu tải trọng lớn nhất từ ván khuôn
truyền vào.
Khi đó sơ đồ tính của xương dọc là một dầm 1 nhip, chịu tải trọng:
Tải trọng tiêu chuẩn trên 1m dài xương dọc:
qtc xd P1.0,3 500.0,3 150(daN / m)
Vậy bố trí 2 gông cổ móng với khoảng cách lg = 20(cm) là đảm bảo chịu lực và độ
võng của xương dọc.
Với R =180(daN/cm2) là cường độ cho phép của ván khuôn làm việc ngang thớ.
384.E.J x 384.55000.48, 6
lxd 3 3 30,14(cm)
5.400.qtc 5.400.18, 75
Với E = 55000 (daN/cm2) là modun đàn hồi của gỗ làm việc ngang thớ.
Vậy: Theo phương cạnh dài 500(mm) bố trí 3 xương dọc với lxd = 25(cm).
Theo phương cạnh ngắn 300(mm) bố trí 2 xương dọc với lxd = 30(cm).
128.E.J x 128.2,1.106.7,34
lg 3 3 64, 07(cm)
400.qtc xd 400.18, 75
Vậy bố trí 4 gông cột với khoảng cách lg = 50(cm) là đảm bảo chịu lực và độ võng
của xương dọc.
III. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN:
Vì các ô sàn có cùng chiều dày bản sàn hs = 120(mm), có cùng biện pháp thi công nên
ta chọn ô sàn có kích thước điển hình để tính toán:
- Cạnh dài: Ls = L - bdầm phụ = 7200 – 250 = 6950(mm)
- Cạnh ngắn: Bs = B - bdầm chính = 6300 – 300 = 6000(mm)
1. Chọn ván khuôn sàn:
- Theo cạnh dài 6950(mm) bố trí 2 tấm ván khuôn dài 2500(mm), 1 tấm ván khuôn
dài 1250(mm) và 1 tấm ván khuôn dài 700(mm).
- Theo cạnh ngắn 6000(mm) bố trí 2 tấm ván khuôn dài 2500(mm) và 1 tấm ván
khuôn dài 1000(mm)
2. Sơ đồ làm việc:
Xem các ván khuôn sàn làm việc như dầm liên tục kê lên gối tựa là các xà gồ dọc đặt
song song với dầm phụ. Khoảng cách giữa các xà gồ lxg được xác định theo điều kiện
cường độ và Điều kiện độ võng của ván khuôn.
Các xà gồ như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các cột chống tròn, chịu tải trọng từ
ván thành sàn truyền ra. Khoảng cách giữa các cột chống tròn lcc được xác định theo
điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của xà gồ đỡ sàn.
Trong công trình này ta sử dụng cột chống thép có chiều dài thay đổi do công ty Hòa
Phát cung cấp. Cột chống được kiểm tra với phản lực từ xà gồ truyền vào.
- Đặc trưng hình học của dải ván khuôn rộng 1m:
3
b.h 100.1,83
Jx 48, 6(cm 4 )
12 12
2 J x 2.48, 6
Wx 54, 0(cm3 )
h 1,8
- Tải trọng tác dụng lên 1m dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b = (312+10,8).1,00 =322,8 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt = [q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].b
= [312.1,2+10,8.1,1+250.1,3+max(400;200).1,3].1,00
=1231,28 (daN/m)
Với R =180(daN/cm2) là cường độ cho phép của ván khuôn làm việc ngang thớ.
128.E.J x 128.55000.48, 6
lxg 3 3 64, 2(cm)
400.qtc 400.322,8.102
Với E = 55000 (daN/cm2) là modun đàn hồi của gỗ làm việc ngang thớ.
Vậy bố trí các xà gồ đỡ sàn với khoảng cách lxg = 60(cm) là đảm bảo chịu lực
và độ võng của ván khuôn.
5. Tính toán khoảng cách cột chống (lcc):
Chọn xà gồ ngang bằng thép hộp 40x80x1,2(mm).
Xem xà gồ như dầm liên tục kê lên gối tựa là các cột chống tròn.
128.E.J x 128.2,1.106.24, 25
lcc 3 3 202, 63(cm)
400.qtc xg 400.1,9588
Jx 15,34
=> r1 = 2, 052(cm)
A1 3, 644
Ống trong:
64 D2 64 4,9
( D22 d22 )
A2 = = 2,953 (cm2)
4
Jx 8,17
=> r2 = 1.66(cm)
A2 2,953
- Kiểm tra ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l1 1, 0.150
1 73,1 [ ] 150
r1 2, 052
φ1 = 0,764
P 963, 547
1 346,1( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
1. A1 0, 764.3, 644
- Kiểm tra ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l2 1, 0.184, 2
2 110,964 [ ] 150
r2 1, 66
φ2 = 0,612
P 963, 547
2 533,16( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
2 . A2 0, 612.2, 953
Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định.
IV. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM CHÍNH:
Kích thước tiết diện dầm chính: bxh = 300x600(mm)
Chiều cao thông thuỷ: 3600 - 600 = 3000(mm)
1. Thiết kế ván khuôn đáy dầm chính:
a) Chọn ván khuôn:
Với chiều dài đáy dầm chính là Ls = L - hcột = 7200 – 500 = 6700(mm) bố trí 2 tấm
ván khuôn 2500x300x18(mm) và bố trí 1 tấm ván khuôn 1700x300x18(mm) .
b) Sơ đồ làm việc:
-Xem các ván khuôn đáy dầm phụ làm việc như dầm đơn giản kê lên gối tựa là các
xương dọc bố trí suốt chiều dài dầm. Khoảng cách giữa các xương dọc lxd được xác
định theo điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của ván khuôn.
-Các xương dọc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xương ngang, chịu tải trọng
từ ván thành sàn truyền ra. Khoảng cách giữa các xương ngang lxn được xác định theo
điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của xương dọc.
Các xương ngang kê lên cột chống để truyền tải trọng xuống dưới.
c) Tải trọng tác dụng:
Trong quá trình thi công sử dung biện pháp đầm trong và đổ bê tông trực tiếp từ máy
bơm bê tông, ta có:
-Tĩnh tải:
Tải trọng bản thân kết cấu (bê tông và cốt thép):
q1 =(γbt + γct).hdc = (2500+100).0,6= 1560(daN/m2)
Tải trọng bản thân ván khuôn:
q2 = γvk.hvk = 600.0,018 = 10,8(daN/m2)
-Hoạt tải:
Hoạt tải do người và thiết bị thi công:
q3 = 250 (daN/m2)
300
Với R =180(daN/cm2) là cường độ cho phép của ván khuôn khi làm việc ngang thớ.
- Chọn xương dọc là thép hộp 50x50x2(mm) có khối lượng trên 1 mét dài qxg=3.109
và có các đặc trưng tiết diện:
5.53 4, 6.4, 63
Jx J y 14, 77(cm4 )
12
2 J 2.14, 77
Wx Wy 7,385(cm3 )
h 4
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xương dọc:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xd = q1.bdc/2 +q2.( bdc/2 +hdc - hs)+ qxd
= 1560.0,15+10,8.(0.15+0.6-0.12)+ 3,109
= 243,9(daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt-xd = [q1.n1 +q3.n3+q5.n4].bdc/2+ q2.n2.( bdc/2 +hdc - hs) +qxg.nxg
= [1560.1,2+250.1,3+200.1,3].0,15+10,8.1,1.0,63+3,109.1,1
= 379,45(daN/m)
- Theo điều kiện bền:
M max qtt xd .lxn 2
R thep
Wx 10.Wx
128.E.J x 128.2,1.106.14, 77
lxn 3 3 159.65(cm)
400.qtc xd 400.2, 439
l2
l1
ình 15 ơ ồ tính cột ch ng ầ chính
- Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén hai đầu khớp. Bố trí hệ giằng cột
chống theo 2 phương (phương xà gồ ngang và vuông góc với xà gồ ngang). Vị trí đặt
thanh giằng ngay tại chỗ nối giữa 2 cột (phần cột trên và phần cột dưới).
Chiều cao cột chống:
hcc = H – hdc – hvk – hxd – hxn = 3600 – 600 – 18 – 40 – 80 = 2862(mm)
l1 = 1500(mm)
l2 = hcc – l1 = 2862 – 1500 = 1362(mm)
Tải trọng từ xà gồ truyền xuống cột chống:
P 2.qtt xd .lxn 2.379, 45.1, 25 948, 625(daN )
- Các đặc trưng hình học của tiết diện:
Ống ngoài:
.D14 64 5, 6 4
4
d
J x1 J y1 . 1 1 . 1 15,34(cm )
4
64 D1
64 6
( D 21 d12 )
A1 = = 3,644 (cm2)
4
Jx 15,34
=> r1 = 2, 052(cm)
A1 3, 644
Ống trong:
64 D2 64 4,9
( D22 d22 )
A2 = = 2,953 (cm2)
4
Jx 8,17
=> r2 = 1.66(cm)
A2 2,953
- Kiểm tra ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l1 1, 0.150
1 73,1 [ ] 150
r1 2, 052
φ1 = 0,764
P 948, 625
1 340, 74( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
1. A1 0, 764.3, 644
- Kiểm tra ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l2 1, 0.158, 2
2 95,3 [ ] 150
r2 1, 66
φ2 = 0,616
P 1138, 35
2 521, 5( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
2 . A2 0, 616.2, 953
Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định.
b) Sơ đồ làm việc:
-Xem các ván khuôn thành làm việc như dầm liên tục kê lên gối tựa là các xương dọc
bố trí suốt chiều dài dầm. Khoảng cách giữa các xương dọc lxd được xác định theo
điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của ván khuôn.
-Các xương dọc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các nẹp đứng, chịu tải trọng từ
ván thành sàn truyền ra. Khoảng cách giữa các nẹp đứng ln được xác định theo điều
kiện cường độ và Điều kiện độ võng của xương dọc.
c) Tải trọng tác dụng:
-Tĩnh tải: Áp lực ngang của bê tông:
Theo TCVN 4453-1995, với chiều cao đổ bê tông là 600 (mm) < 750 (mm), áp lực lớn
nhất tại đáy móng là:
P1 = γbt.hmax = 2500.0,6= 1500(daN/m2)
-Hoạt tải ngang:
Áp lực do chấn động, hoạt tải do đầm rung gây ra:
P2 = 200 (daN/m2)
- Chọn xương dọc là thép hộp 50x50x2(mm) có khối lượng trên 1 mét dài qxg=3.109
và có các đặc trưng tiết diện:
5.53 4, 6.4, 63
Jx J y 14, 77(cm4 )
12
2 J 2.14, 77
Wx Wy 7,385(cm3 )
h 4
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xương dọc:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xd = P1.(hdc – hs)/2 +qxg=1500.(0,6 – 0,12)/2+3,109= 363,109(daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt-xd = [P1.n1+ P2 .n2] .(hdc – hs)/2+qxg.nxg
= [1500.1,3+ 200.1,3].0,48/2+3,109.1,1
= 533,82(daN/m)
- Theo điều kiện bền:
M max qtt xd .lnd 2 5,3382.1252
1129, 44(daN / cm 2 ) R thep 2100(daN / cm 2 )
Wx 10.Wx 10.7,385
b) Sơ đồ làm việc:
-Xem các ván khuôn đáy dầm phụ làm việc như dầm đơn giản kê lên gối tựa là hai
xương dọc bố trí suốt chiều dài dầm. Khoảng cách giữa các xương dọc lxd được xác
định theo điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của ván khuôn.
-Các xương dọc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các xương ngang, chịu tải trọng
từ ván thành sàn truyền ra. Khoảng cách giữa các xương ngang lxn được xác định theo
điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của xương dọc.
-Các xương ngang đặt trên cột chống đơn, truyền tải trọng xuống cột chống.
c) Tải trọng tác dụng:
Trong quá trình thi công sử dung biện pháp đầm trong và đổ bê tông trực tiếp từ máy
bơm bê tông, ta có:
- Tĩnh tải:
Tải trọng bản thân kết cấu (bê tông và cốt thép):
q1 =(γbt + γct).hdp = (2500 + 100).0,35= 910(daN/m2)
Tải trọng bản thân ván khuôn:
q2 = γvk.hvk = 600.0,018 = 10,8(daN/m2)
-Hoạt tải:
Hoạt tải do người và thiết bị thi công:
q3 = 250 (daN/m2)
2 J 2.14, 77
Wx Wy 7,385(cm3 )
h 4
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xương dọc:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xd = q1.bdp/2 +q2.( bdp/2 +hdp - hs)+ qxg
= 910.0,25/2+10,8.(0,25/2+0,35 – 0,12)+ 3,109
= 120,76 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt-xd = [q1.n1 +q3.n3+q4.n4].bdp/2+ q2.n2.( bdp/2 +hdp - hs) +qxg.nxg
= [910.1,2+250.1,3+ 200.1,3].0,25/2 + 10,8.1,1.(0,25/2+0,35 – 0,12)+3,109.1,1
= 217,26(daN/m)
- Theo điều kiện bền:
M max qtt xd .lxn 2
R thep
Wx 10.Wx
128.E.J x 128.2,1.106.14, 77
lxn 3 3 201.8(cm)
400.qtc xd 400.1, 2076
l2
l1
ình 20 ơ ồ tính cột ch ng ầ hụ
- Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén hai đầu khớp. Bố trí hệ giằng cột
chống theo 2 phương (phương xà gồ ngang và vuông góc với xà gồ ngang). Vị trí đặt
thanh giằng ngay tại chỗ nối giữa 2 cột (phần cột trên và phần cột dưới).
Chiều cao cột chống:
hcc = H – hdp – hvk – hxd – hxn = 3600 – 350 – 18 – 40 – 80 = 3462(mm)
l1 = 1500(mm)
l2 = hcc – l1 = 3462 – 1500 = 1962(mm)
Tải trọng từ xà gồ truyền xuống cột chống:
P 2.qtt xd .lxn 2.217, 26.2 869,04(daN )
- Các đặc trưng hình học của tiết diện:
Ống ngoài:
.D14 64 5, 6 4
4
d
J x1 J y1 . 1 1 . 1 15,34(cm )
4
64 D1
64 6
( D 21 d12 )
A1 = = 3,644 (cm2)
4
Jx 15,34
=> r1 = 2, 052(cm)
A1 3, 644
Ống trong:
64 D2 64 4,9
( D22 d22 )
A2 = = 2,953 (cm2)
4
Jx 8,17
=> r2 = 1.66(cm)
A2 2,953
- Kiểm tra ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l1 1, 0.150
1 73,1 [ ] 150
r1 2, 052
φ1 = 0,764
P 869, 04
1 312,15( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
1. A1 0, 764.3, 644
- Kiểm tra ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l2 1, 0.166, 2
2 100,12 [ ] 150
r2 1, 66
φ2 = 0,584
P 869, 04
2 503, 92( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
2 . A2 0, 584.2, 953
Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định
2. Thiết kế ván khuôn thành dầm phụ:
a) Chọn ván khuôn:
Chiều cao thành dầm không kể chiều dày sàn là: hdp – hs = 350 – 120 = 230(mm).
Với chiều dài thành dầm phụ là 6000(mm) bố trí ván khuôn thành dầm phụ gồm: 2
tấm ván khuôn 2500x230x18(mm) và 1 tấm ván khuôn 1000x230x18(mm).
b) Sơ đồ làm việc:
-Xem các ván khuôn thành làm việc như dầm đơn giản kê lên gối tựa là hai xương dọc
bố trí suốt chiều dài dầm. Khoảng cách giữa các xương dọc lxd được xác định theo
điều kiện cường độ và điều kiện độ võng của ván khuôn.
-Các xương dọc như dầm liên tục kê lên các gối tựa là các nẹp đứng, chịu tải trọng từ
ván thành sàn truyền ra. Khoảng cách giữa các xương ngang ln được xác định theo
điều kiện cường độ và Điều kiện độ võng của xương dọc.
c) Tải trọng tác dụng:
- Tĩnh tải: Áp lực ngang của bê tông:
Theo TCVN 4453-1995, với chiều cao đổ bê tông là 350 (mm) < 750 (mm), áp lực lớn
nhất tại đáy móng là:
P1 = γbt.hmax = 2500.0,35= 875 (daN/m2)
- Hoạt tải ngang:
Áp lực do chấn động, hoạt tải do đầm rung gây ra:
P2 = 200 (daN/m2)
qxg tt (10,8 1,1 312 1, 2 250 1,3 400 1,3) 1231, 28daN / m2
Dựa vào kích thước tấm ván khuôn, ta chọn lsnd = 25cm, tức là sử dụng 3 xà gồ dọc
theo chiều dài sê nô. Khi đó sơ đồ làm việc của ván khuôn là một dầm đơn giản 2
nhịp.
4.43 3, 6.3, 63
Jx Jy 7,34(cm4 )
12
2 J 2.7, 34
Wx Wy 3, 67(cm3 )
h 4
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xương dọc:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xn = (10,8 312 250) .0,5/2+2,35
= 145,55 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt-xn = (10,8 1,1 312 1, 2 250 1,3 400 1,3) .0,5/2+2,35.1,1
=310,4(daN/m)
Theo điều kiện bền:
128.E.J x 128.2,1.106.7,34
lsnn 3 3 150, 2(cm)
400.qtc xd 400.1, 4555
l2
l1
l1
- Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén hai đầu khớp. Bố trí hệ giằng cột
chống theo 2 phương (phương xà gồ ngang và vuông góc với xà gồ ngang). Vị trí đặt
thanh giằng ngay tại chỗ nối giữa 2 cột (phần cột trên và phần cột dưới).
Chiều cao cột chống thẳng đứng:
hcc = H – hs – hvk – hsnd – hsnn = 3600 – 120 – 18 – 40 – 80 = 3342(mm)
l1 = 1500(mm)
l2 = hcc – l1 = 3342 – 1500 = 1842(mm)
Tải trọng từ xà gồ truyền xuống cột chống:
P qtt xn .lsnn qxgn / 2 310, 4.1,5 1.1 466,7(daN )
Chiều cao cột chống xiên:
hcc =3342/cos(9,46)=3388,07
l1 = 1500(mm)
l2 = hcc – l1 = 3388,07 – 1500 = 1888,07(mm)
Tải trọng từ xà gồ truyền xuống cột chống:
P 466,7 / cos 9, 46 473,13(daN )
.D14 64 5, 6 4
4
d
J x1 J y1 . 1 1 . 1 15,34(cm )
4
64 D1
64 6
( D 21 d12 )
A1 = = 3,644 (cm2)
4
Jx 15,34
=> r1 = 2, 052(cm)
A1 3, 644
Ống trong:
64 D2 64 4,9
( D22 d22 )
A2 = = 2,953 (cm2)
4
Jx 8,17
=> r2 = 1.66(cm)
A2 2,953
- Kiểm tra ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l1 1, 0.150
1 73,1 [ ] 150
r1 2, 052
φ1 = 0,764
P 474, 34
1 170, 4( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
1. A1 0, 764.3, 644
- Kiểm tra ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l2 1, 0.159,18
2 95,89 [ ] 150
r2 1, 66
φ2 = 0,618
P 474, 34
2 256(daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
2 . A2 0, 618.2, 953
Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định.
Theo TCVN 4453-1995, với chiều cao đổ bê tông là 400 (mm) < 750 (mm), áp lực lớn
nhất tại đáy móng là:
P1 = γbt.hmax = 2500.0,4= 1000 (daN/m2)
- Hoạt tải ngang:
Áp lực do chấn động, hoạt tải do đầm rung gây ra:
P2 = 200 (daN/m2)
200 200
120.1,83 2.58,32
Jx 58,32(cm4 ). Wx 64,8(cm3 ).
12 1,8
- Tải trọng tác dụng lên 1m dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b.cos = (374,4+12,96).1,00.cos30 =335,46(daN/m).
Tải trọng tính toán:
qtt = [q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].b.cos.
= [374,4.1,2+12,96.1,1+250.1,3+max(400;200).1,3].1,00.cos30
=1133,23 (daN/m).
- Theo điều kiện bền:
5.53 4, 6.4, 63
Jx J y 14, 77(cm4 )
12
2 J 2.14, 77
Wx Wy 7,385(cm3 )
h 4
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xà gồ:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xg= [(q1+q2).lxg +qxg].cos
= [(374,4+12,96).0,4+3,109].cos30
=136,87(daN/m).
Tải trọng tính toán:
qtt-xg = {[q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].lxg +qxg.nxg}.cos
= {[374,4.1,2+12,96.1,1+250.1,3+max(400;200).1,3].0,4+3,109.1,1}.cos30
= 456,25 (daN/m).
- Theo điều kiện bền:
- Xương ngang thép hộp 40x80x1,2(mm), có các đặc trưng hình học:
4.83 3, 76.7, 763 2.J x 2.24, 25
Jx 24, 25(cm 4 ). Wx 6, 06(cm3 ).
12 h 8
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài xương ngang:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc-xn= [(q1+q2).lxg +4.qxgd + qxgn ].cos
=[(374,4+12,96).1.6+3,109+2,21].cos30 =541,35 (daN/m).
Tải trọng tính toán:
qtt-xn = {[q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].lxg +qxg.nxg+ qxn.nxn}.cos
={[374,4.1,2+12,96.1,1+250.1,3+max(400;200).1,3].1,6+3,109.1,1+2,21.1,1}.cos30
= 2424,3 (daN/m).
- Theo điều kiện bền:
ình 31 l2
l1
ơ ồ tính cột ch ng cầ thang
- Sơ đồ tính toán cột chống là thanh chịu nén hai đầu khớp. Bố trí hệ giằng cột
chống theo 2 phương (phương xà gồ ngang và vuông góc với xà gồ ngang). Vị trí đặt
thanh giằng ngay tại chỗ nối giữa 2 cột (phần cột trên và phần cột dưới).
-Tải trọng từ xà gồ truyền xuống cột chống:
P qtt xn .lcc 2424,3.0,6.cos(30) 1259,7(daN )
Chiều cao cột chống:
hcc = H– hs – hvk – hxd – hxn = 3600– 120 – 18 – 50 – 80 = 3332(mm)
l1 = 1500(mm)
l2 = hcc – l1 = 3332 – 1500 = 1832(mm)
- Các đặc trưng hình học của tiết diện:
Ống ngoài:
.D14
4
d
J x1 J y1 . 1 1 15,34(cm 4 )
64 D1
( D 21 d12 )
A1 = = 3,644 (cm2)
4
Jx 15,34
=> r1 = 2, 052(cm)
A1 3, 644
Ống trong:
.D24
4
d
J x2 J y2 . 1 2 8,17(cm 4 )
64 D2
( D22 d22 )
A2 = = 2,953 (cm2)
4
Jx 8,17
=> r2 = 1.66(cm)
A2 2,953
- Kiểm tra ống ngoài:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l1 1, 0.150
1 73,1 [ ] 150
r1 2, 052
φ1 = 0,764
P 1259, 7
1 452, 47( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
1. A1 0, 764.3, 644
- Kiểm tra ống trong:
Sơ đồ làm việc là thanh chịu nén, 2 đầu khớp: =1
l2 1, 0.153, 2
2 92, 29 [ ] 150
r2 1, 66
φ2 = 0,636
P 1259, 7
2 670, 73( daN / cm 2 ) [ ]thep 2100( daN / cm 2 )
2 . A2 0, 636.2, 953
Vậy cột chống đã chọn thỏa mãn điều kiện cường độ và ổn định.
Hình 32 ấ n h ôn hẳng a h t
Bảng: Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm ván khuôn phẳng
Bảng: Bảng đặc tính kỹ thuật của tấm khuôn góc trong
Rộng D
Kiểu
(mm) (mm)
700 1500
600 1200
300 900
1800
150x150
1500
1200
900
100x150
750
600
1800
1500
1200
100100
900
750
600
Theo TCVN 4453-1995, với chiều cao đổ bê tông là 500 (mm) < 750 (mm), áp lực lớn
nhất tại đáy móng là:
P1 = γbt.hmax = 2500.0,5= 1250 (daN/m2)
- Hoạt tải ngang:
Áp lực do chấn động, hoạt tải do đầm rung gây ra:
P2 = 200 (daN/m2)
Tải trọng chấn động khi đổ bê tông gây ra:
P3 = 400 (daN/m2)
c) Kiểm tra khoảng cách các xương đứng (lxđ):
Ta kiểm tra tấm ván khuôn HP-1555 kích thước 1500x500x55(mm) để kiểm tra vì có
nhịp lớn hơn.
- Các đặc trưng hình học của ván khuôn:
Jx = 29,35(cm4); Wx = 6,57(cm3)
- Tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn trên một đơn vị chiều dài ván khuôn:
qtc= P1.b = 1250.0,5 = 625 (daN/m)
Tải trọng tính toán trên một đơn vị chiều dài ván khuôn:
qtt = [P1.n1+max(P2;P3).n2].b
= [1250.1,2+max(400;200).1,3].0,5
= 1010 (daN/m)
- Sơ đồ tính ván khuôn là dầm liên tục 3 nhịp:
700
Hình 35 ơ ồ tính xương ứng
Chọn thanh thép hộp có kích thước 50x50x2(mm), ta có:
5.53 4, 6.4, 63 2 J 2.14, 77
Jx J y 14, 77(cm4 ) ; Wx Wy 5,91(cm3 )
12 h 4
- Theo điều kiện cường độ:
M max qtt s .ls 2 10,10.502
534,52(daN / cm 2 ) Rthep 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8.5,91
200
Hình 36 ơ ồ tính hoảng c ch gông cổ óng
- Theo điều kiện cường độ:
2
M max qtt xd .lg 6,72.202
69,42(daN / cm2 ) Rthep 2100(daN / cm2 )
Wx 8.Wx 8.4, 84
Vậy bố trí 2 gông cổ móng với khoảng cách lg = 20(cm) là đảm bảo chịu lực và
độ võng của xương dọc.
Wx 6.57(cm3 )
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .l 2 14.7875 752
1588.84(daN / cm 2 ) thep 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 6.67
- Tĩnh tải:
Tải trọng bản thân kết cấu (bê tông và cốt thép):
q1 =(γbt + γct).hs = (2600) x0.12=312 (daN/m2)
Tải trọng bản thân ván khuôn:
q2 = 18.68/(1.5x0.6) = 20.76(daN/m2)
- Hoạt tải:
Hoạt tải do người và thiết bị thi công:
q3= 250 (daN/m2)
Hoạt tải do đầm rung gây ra:
q4= 200 (daN/m2)
Hoạt tải chấn động khi đổ bê tông sinh ra: q5 = 400 (daN/m2)
4. Tính toán khoảng cách xà gồ đỡ ván khuôn sàn l =750mm:
Ta chọn tấm ván khuôn bất lợi nhất để kiểm tra HP1560
750 750
Hình 38 ơ ồ tính hoảng c ch xà gồ ỡ àn
- Đặc trưng hình học của ván khuôn :
J x 30(cm4 )
Wx 6.62(cm3 )
- Tải trọng tác dụng lên 1m dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b = (312+20.76) x0.6 =199,656 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt = [q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].b
= [312x1.2+10.8x1.1+250x1.3+max(400;200) x1.3].0.6
=738,768 (daN/m)
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .l 2 7,38768 752
784, 66(daN / cm 2 ) thep 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 6, 62
.D 4 64 5 4
4
d
Ống ngoài: J x1 J y1 1 1 1 32.94cm 4 ;
64 D1
64 6
64 D2
64 4.2
A2 5.81cm 4 i01 1.32;
- Sơ đồ tính của cột chống: là thanh chịu nén. Bố trí hệ giằng cột chống theo 2
phương, vị trí đặt thanh giằng lần lượt cách chân cột chống 1.2m và 2.4m Tải trọng tác
dụng lên cột chống là P = 1038.55 daN;
- Sơ đồ tính toán:
Vì đoạn ống trong có l=1200 mm là chiều dài lớn nhất nên ta chỉ cần kiểm tra điều
kiện về độ mảnh và cường độ cho đoạn ống này.
- Kiểm tra :
+ Kiểm tra độ mảnh: với cường độ tính toán cột chống thép là
l02 120
210MPa; l 120cm 02 90.91 120 0.646
i02 1.32
+ Kiểm tra độ ổn định:
P 1038.55
345.88(daN / cm 2 ) 2100(daN / cm 2 );
2 . A2 . 0.646 5.81 0.8
Vậy cột chống đủ đảm bảo chịu lực và không mất ổn định
IV. THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM CHÍNH:
Kích thước tiết diện dầm chính: bxh = 300x600(mm)
Chiều cao thông thuỷ: 3600 - 600 = 3000(mm)
Wx 4.843(cm3 )
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b = (1170+28.04).0.2 =239.608 (daN/m)
750 750
Hình 40 ơ ồ ể tra hoảng c ch xương ngang
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .l 2 4.55969 752
662(daN / cm 2 ) thep 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 4.843
Cột chống đơn làm việc như cấu kiện chịu nén, liên kết ở hai đầu là liên kết khớp.
Vì tải trọng từ dầm truyền xuống cột chống nhỏ hơn của sàn nên bố trí cột chống như
vậy là đảm bảo chịu lực và không mất ổn định
750 750
ình 42 ơ ồ tính hoảng c ch xương ngang
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .lxd 2 11.136 752
1509.252( daN / cm 2 ) R 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 5.188
Wx 4.84(cm3 )
- Tải trọng tác dụng lên 1m dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b = (910+28)x0.25 =187.6 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt = [q1.n1+ q2.n2+q3.n3+max(q4;q5).n4].b
= [910x1.2+28x1,1+250x1.3+max(400;200)x1.3]x0.25=393.56 (daN/m)
750 750
ình 43: ơ ồ tính hoảng c ch xương c
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .lxd 2 3.93 752
570.925(daN / cm 2 ) R 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 4.84
Sơ đồ tính toán:
Cột chống đơn làm việc như cấu kiện chịu nén, liên kết ở hai đầu là liên kết khớp.
Vì tải trọng từ dầm truyền xuống cột chống nhỏ hơn của sàn nên bố trí cột chống như
vậy là đảm bảo chịu lực và không mất ổn định
2. Thiết kế ván khuôn thành dầm phụ:
a) Chọn ván khuôn:
Chiều cao ván khuôn thành dầm phụ là: hdc – hs = 250-120 = 130 (mm)
Với chiều dài đáy dầm phụ là 6000(mm) bố trí 4 tấm HP1510; chèn 4 tấm gỗ
1500x30x55mm
b) Sơ đồ làm việc:
Xem các ván khuôn thành làm việc như dầm liên tục kê lên gối tựa là các xương
ngang bố trí suốt chiều dài dầm.
c) Tải trọng tác dụng:
- Tĩnh tải: Áp lực ngang của bê tông:
Theo TCVN 4453-1995, với chiều cao đổ bê tông là 350 (mm) < 750 (mm), áp lực lớn
nhất tại đáy móng là:
P1 =γbt.hmax = 2500x0.35= 8750 (daN/m2)
- Hoạt tải ngang:
Áp lực do chấn động, hoạt tải do đầm rung gây ra:
P2 = 200 (daN/m2)
Tải trọng chấn động khi đổ bê tông gây ra:
P3 = 400 (daN/m2)
Wx 4.99(cm3 )
- Tải trọng tác dụng lên ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= P1.b = 875x0.35 =306.25 (daN/m)
Tải trọng tính toán:
qtt = [P1.n1+ max(P2;P3).n2].b
= [875.1,3+max(400;200).1,3].0.35
=580.125 (daN/m)
750 750
ình 45: ơ ồ tính hoảng c ch xương c
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .lxd 2 5.8112 752
818.84(daN / cm 2 ) R 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 4.99
Wx 6.68(cm3 )
- Tải trọng tác dụng lên một đơn vị chiều dài ván khuôn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qtc= (q1+q2).b = (312+20.75).0.5 =166,375 (daN/m)
750 750
750 750
ình 48: ơ ồ tính hoảng c ch xương ngang
- Theo điều kiện bền:
M max qtt .lxd 2 7, 28 752
963, 076(daN / cm 2 ) R 2100(daN / cm 2 )
Wx 8.Wx 8 5.315