Bai Tap Lan 2

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

BÀI TẬP LẦN 2

..............................................................................................................................................................
Bài 1.
Một móng đơn kích thước b = L, đặt ở độ sâu Df = 1,6 m, chịu tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn đúng
tâm Ntt = 520 kN (hệ số vượt tải n = 1,15). Kích thước cột bc x hc = 20cm x 20cm.
Nền đất đồng nhất có dung trọng trên mực nước ngầm γ = 18 kN/m3, dưới mực nước ngầm γsat = 20
kN/m3, c = 15 kN/m2, φ = 25o. Mực nước ngầm (MNN) nằm ngay tại đáy móng.
Bê tông móng B20(~M250) có cường độ chịu nén tính toán Rb = 11,5 Mpa, cường độ chịu kéo tính
toán Rbt = 0,9 Mpa.
Thép trong móng CB300-V(~CII) có Rs = Rsc = 280 Mpa. Lớp bê tông bảo vệ abv = 3,5 cm (trọng tâm
nhóm cốt thép giả định 5cm).
Cho dung trọng trung bình của đất và bê tông là γtb = 22 kN/m3, dung trọng của nước là γw = 10
kN/m3.
a. Xác định kích thước móng hợp lý để thỏa mãn điều kiện ổn định nền dưới đáy móng theo TCXD 45-
78 (m1= m2 = ktc = 1) bằng 2 cách đã được học. [1,6]
Với kích thước móng đã chọn ở trên (làm tròn theo bội số 10cm, ví dụ 1,72 m  1,8 m):
b. Xác định áp lực tiêu chuẩn ptc tại đáy móng. [211,8]
c. Xác định áp lực tính toán pttnet tại đáy móng. [203,1]
d. Xác định áp lực gây lún pgl tại đáy móng. [183]
e. Xác định chiều cao móng h nhỏ nhất để móng thỏa mãn điều kiện xuyên thủng. [0.35]
f. Xác định diện tích và bố trí cốt thép cho móng (nêu rõ sơ đồ tính; biểu đồ M,Q) [6,58 cm2/m]
g. Kiểm tra khả năng chịu cắt cho cánh móng. [142,2 < 162]

tc
N
Df
h
MNN

L
Bài 2. Một móng đơn kích thước b = 1,6m; L = 2,0m, đặt ở độ sâu Df = 1,6 m, chiều cao móng h =
0,4m, chịu tải trọng thẳng đứng tiêu chuẩn đúng tâm Ntt = 648kN. Kích thước cột bc x hc = 20cm x
35cm.
Bê tông móng B20(~M250) có cường độ chịu nén tính toán Rb = 11,5 Mpa, cường độ chịu kéo tính
toán Rbt = 0,9 Mpa.
Thép trong móng CB300-V(~CII) có Rs = Rsc = 280 Mpa. Lớp bê tông bảo vệ abv = 3,5 cm (trọng tâm
nhóm cốt thép giả định 5cm).
a. Xác định áp lực tính toán pttnet tại đáy móng. [202,5]
b. Kiểm tra điều kiện kiện xuyên thủng. [456,64; 787,5]
c. Xác định diện tích và bố trí cốt thép cho móng (nêu rõ sơ đồ tính; biểu đồ M,Q). [7,81; 5,63cm2/m]
d. Kiểm tra khả năng chịu cắt cho cánh móng. [167,1; 141,8; 189]

tt
N

Df
h h0
MNN
a

hc
bc

You might also like