Professional Documents
Culture Documents
Danh Sach 2016
Danh Sach 2016
Danh Sach 2016
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
Cty cổ phần tư vấn đầu tư xây dựng Hải Phòng -Trung tâm thí nghiệm và khảo sát
1 18 LAS-XD 44 B
xây dựng
2 19 Cty cổ phần Tư vấn Thiết kế Xây dựng Bình Định LAS -XD 197 N
4 21 Cty cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông Gia Lai LAS-XD 98 N
5 22 Trung tâm thí nghiệm, Cty Tư vấn xây dựng điện I LAS-XD 90 B
LAS-XD 37
7 24 Viện KHCN và kinh tế xây dựng Hà Nội B
LAS -XD 38
8 25 Công ty TNHH MTV Đầu tư, tư vấn và kiểm định xây dựng LAS-XD 191 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng công nghệ XD (REACTEC) ĐH Bách khoa Tp
10 27 LAS-XD 187 N
HCM
11 28 Cty Kiểm định Xây dựng Sài Gòn – Sở XD TP.Hồ Chí Minh LAS-XD N
Trung tâm Nghiên cứu Công nghệ và Thiết bị Công nghiệp (RECTIE) ĐH Bách
12 29 LAS-XD238 N
khoa TP HCM
13 30 Cty Cổ phần Tư vấn xây dựng công trình giao thông 7 LAS-XD 79 N
14 31 Trung tâm Kiểm định Chất lượng CTXD tỉnh Cao Bằng LAS-XD 546 B
16 33 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Thanh Hoá LAS-XD 109 B
17 34 Cty CP Tư vấn Quy hoạch, Khảo sát Thiết kế XD Thái Bình LAS-XD 18 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
18 35 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Thái Bình LAS-XD 319 B
Trung tâm kiểm định xây dựng Bến Tre- Phòng Kiểm kịnh VLXD và CLCT Bến
19 36 logo LAS-XD 49 N
Tre
Trung tâm Thí nghiệm và Khảo sát Xây dựng Bạch Đằng - Tổng Cty XD Bạch LAS-XD 09
20 37 B
Đằng VILAS 240
21 40 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Đà Nẵng LAS-XD 520 N
24 43 16.10.14 Cty Cổ phần tư vấn xây dựng Lâm Đồng LAS-XD 147 N
25 44 Trung tâm Kiểm định Quy hoạch xây dựng Đăk Nông LAS-XD 425 N
26 45 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Công trình Xây dựng Đồng Tháp LAS-XD 292 N
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
27 46 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Tỉnh Điện Biên LAS -XD 235 B
29 48 Trung tâm Quy hoạch và giám định chất lượng xây dựng Tây Ninh LAS-XD N
30 49 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Thừa Thiên Huế LAS-XD 876 N
32 51 logo Trung tâm Tư vấn Kiểm định Xây dựng Trà Vinh LAS-XD 491 N
34 53 Chi cục Kiểm định Chất lượng các Công trình Xây dựng Ninh Bình LAS-XD 222 B
35 54 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Công trình Xây dựng Lạng Sơn LAS-XD 283 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
36 55 05.11.14 Trung tâm Tư vấn và Kiểm định Xây dựng Vĩnh Long LAS - XD 137 N
37 56 Trung tâm thí nghiệm và Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Bạc Liêu LAS-XD 100 N
40 59 Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu LAS-XD 206 N
44 63 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Công trình Xây dựng Phú Thọ LAS-XD 242 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
45 64 Trung tâm Kiểm định Chất lượng Xây dựng Thái Nguyên LAS-XD 26 B
46 65 Trung tâm Kiểm định và Tư vấn Xây dựng Đại học Cần Thơ LAS-XD 124 N
47 66 Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Quảng Nam ko có N
49 68 18.3.15 Trung tâm Kiểm định chất lượng CTXD Hà Giang LAS-XD 465 B
50 69 Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định chất lượng xây dựng Bắc Kạn LAS-XD 680 B
51 70 Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Long An LAS-XD 337 N
52 71 Trung tâm Tư vấn và Kiểm định CLCTXD Lai Châu LAS-XD 399 B
53 73 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Hoà Bình LAS-XD 659 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
54 75 Công ty Tư vấn Công nghệ Thiết bị và Kiểm định Xây dựng (CONINCO) LAS-XD 60 B
Viện chuyên ngành địa kỹ thuật - Viện khoa học Công nghệ Xây dựng Bộ Xây
55 76 LAS- XD 01 B
dựng
LAS-XD 02
57 78 Phòng Nghiên cứu vật liệu – Viện khoa học Thuỷ lợi LAS-XD 175 B
Trung tâm thí nghiệm Sông Hồng - Trường Trung cấp kỹ thuật - nghiệp vụ Sông
59 80 LAS-XD 08 B
Hồng
60 81 Trung tâm Kiểm định xây dựng Lào Cai LAS-XD 418 B
61 82 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Bắc Ninh LAS-XD 213 B
62 83 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng Bắc Giang LAS-XD 420 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
Trung tâm thí nghiệm xây dựng Sông Đà - Chi nhánh Công ty Cổ phần kiểm
64 85 LAS-XD07+22 B
định xây dựng Sông Đà - Thăng Long
65 86 Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng Cà Mau LAS-XD 300 N
68 89 Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế công trình xây dựng Hải Phòng LAS-XD 199 B
70 91 Trung tâm Thí nghiệm vật lịêu xây dựng – Tổng công ty xây dựng Trường Sơn LAS-XD 334 B
71 92 logo Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 (QUATEST3) LAS-XD N
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
72 93 Trung tâm Thí nghiệm và ứng dụng kỹ thuật xây dựng LAS-XD 10 N
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Đăk Lăk - Phòng Thí nghiệm kiểm định (LAS
74 95 LAS-XD 87 N
XD 87)
75 96 30.12.14 Trung tâm Kiểm định và dịch vụ xây dựng Kiên Giang LAS-XD 299 N
76 97 logo Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế giao thông vận tải phía Nam LAS-XD N
78 99 Công ty Cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng Nam Lâm Đồng LAS-XD 443 N
79 100 30.5.2016 Viện khoa học thuỷ lợi Miền Nam LAS-XD 143 N
80 101 19.12.16 Trung tâm phát triển công nghệ kỹ thuật giao thông LAS-XD 212 N
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
81 102 Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Nam Định LAS-XD 194 B
83 104 Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng giao thông Quảng Bình LAS-XD B
84 105 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng cầu đường Quảng Ngãi LAS-XD 131 N
85 106 Phòng quản lý kỹ thuật và giám định chất lượng – Sở xây dựng Hà Nội LAS-XD B
87 109 Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng 2 LAS-XD N
Trung tâm Khoa học công nghệ GTVT - Phòng Thí nghiệm công trình VILAS
89 111 VILAS 047 B
047
90 112 28.7.14 Trung tâm Kiểm định xây dựng Bình Thuận LAS-XD 152 N
Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị
91 113 LAS-XD 81 N
LAS-XD 81
92 114 Phân viện Khoa học Công nghệ GTVT phía Nam LAS-XD 78 N
Xí nghiệp kiểm tra chất lượng xây dựng - Công ty cổ phần tư vấn thiết kế xây
93 115 LAS-XD15 N
dựng
94 116 Trung tâm thí nghiệm kiểm định chất lượng – Tổng Cty Thành An LAS-XD 145 B
95 117 31.8.15 Công ty CP Kiểm định kỹ thuật, an toàn và tư vấn xây dựng INCOSAF LAS-XD 260 B
Phòng thí nghiệm Địa kỹ thuật và kết cấu công trình LAS-XD 339 - Công ty
96 118 LAS-XD 339 N
TNHH Kiểm định và tư vấn ĐTXD Miền Tây
97 119 20.10.11 Cty cổ phần Phổ Minh Nam Định LAS-XD 192 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
98 120 Phân viện KH&CN GTVT Miền Trung – Phòng thí nghiệm LAS-XD 231 LAS-XD 231 N
99 121 Trung tâm Thí nghiệm vật liệu xây dựng và kiểm định CTXD cơ bản LAS 75 LAS-XD 75 N
100 122 05.02.2015 Cty TNHH tư vấn công nghệ thiết bị và kiểm định xây dựng LAS-XD 196 B
101 123 Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn kỹ thuật Đại Lộc - LAS-XD 320 LAS-XD 320 N
Công ty TNHH tư vấn xây dựng Trần Nguyễn- Phòng thí nghiệm vật liệu xây
103 125 LAS-XD 198 N
dựng (LAS-XD 198)
104 126 Công ty TNHH Kiến trúc Vũng Tàu LAS - XD 396 N
105 127 19.12.16 Công ty tư vấn xây dựng tổng hợp NAGECCO LAS-XD 16 N
106 128 Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng và Kiểm định Liên Toàn Cầu LAS-XD N
107 129 Trung tâm Tư vấn và kiểm định xây dựng An Giang LAS-XD 321 N
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
108 130 Công ty CP tư vấn đầu tư và xây dựng giao thông công chính Hải Phòng LAS-XD 129 B
111 133 Trung tâm Quy hoạch và kiểm định CLCTXD Bình Phước LAS-XD N
112 134 Trung tâm kiểm định xây dựng Đồng Nai LAS-XD 383 N
113 135 06.7.15 Công ty TNHH Thiết bị khoa học kỹ thuật STS LAS-XD B
114 136 Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng Hải Phòng LAS-XD 32 B
115 137 Trung tâm Quy hoạch kiểm định chất lượng xây dựng Ninh Thuận LAS-XD 110 N
116 138 Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng Hà Nội LAS-XD 34 B
117 139 Trung tâm kiểm định chất lượng CTXD Hà Nam LAS - XD B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
119 141 Công ty CP Kiểm định xây dựng Hậu Giang LAS-XD 237 N
120 142 Trung tâm kỹ thuật và ứng dụng công nghệ Cần Thơ VILAS 085 N
121 143 Trung tâm kiểm định xây dựng tỉnh Yên Bái LAS-XD 515 B
122 144 Công ty CP kiểm định chất lượng công trình S9 LAS-XD 512 N
Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Sóc Trăng
123 145 28.7.14 LAS-XD 364 N
124 146 Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng Chân Phương LAS-XD N
125 147 02.10.14 Công ty Cp Tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng nhà Tây LAS-XD N
126 148 02.10.14 Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng công trình Hải Phòng LAS-XD B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
129 151 Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng Bình Định LAS-XD N
130 152 Trung tâm Tư vấn và kiểm định xây dựng Tiền Giang LAS-XD 510 N
131 153 Trung tâm Quy hoạch và kiểm định chất lượng công trình xây dựng Kon tum LAS-XD 82 N
132 154 Cty cổ phần tư vấn –kiểm địnhn xây dựng Toàn Phúc LAS-XD 500 N
Tên cũ: Công ty CP Xây dựng Phú Thành
133 155 28.7.14 Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư và kiểm định xây dựng LAS-XD B
Công ty Cổ phần vật tư thiết bị và xây dựng ko gửi thư cho đơn
134 156 B
Vạn Xuân vị này nữa
136
158 Công ty Cổ phần Kiểm định xây dựng Á Châu LAS-XD 677 N
138 160 Công ty TNHH Kiểm định và tư vấn xây dựng G& H LAS - XD 692 N
139 161 17.5.2016 Công ty cổ phần tư vấn và phát triển kỹ thuật tài nguyên nước LAS XD 317 N
140 162 Trung tâm Kiểm định và Quy hoạch xây dựng Cần Thơ LAS XD 790 N
141 Chi nhánh địa chất - địa vật lý Miền Trung LAS XD N
163
Chi nhánh công ty TNHH Nhà nước một thành viên khảo sát và xây dựng tại
142 LAS XD 39 N
Miền Trung
164
143 Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng Khánh Hoà LAS XD N
165
144 166 Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng Quảng Bình LAS XD 685 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
145 167 Công ty TNHH Kiểm định công trình Nguyên Ngọc LAS XD 411 N
149 171 Công ty cổ phần xây dựng hồng hải LAS - XD 726 B
151 173 Công ty cổ phần tư vấn XDCT Bắc Miền Trung LAS XD 181 B
152 174 Công ty cổ phần tư vấn - kiểm định và giám định chất lượng LAS XD B
154 176 Tổng Công ty Công nghệ năng lượng dầu khí Việt Nam (PV EIC) LAS XD 870 N
155 177 Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng Miền Trung - XD LAS 23 LAS XD 23 N
156 178 Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng CQIC LAS XD B
157 179 Công ty TNHH Tư vấn và kiểm định xây dựng Đông Dương LAS XD 615 B
158 180 Công ty cổ phần liên doanh tư vấn và xây dựng COFEC LAS XD 346 B
159 181 Trung tâm Thông tin và dịch vụ xây dựng - Sở Xây dựng TP.Hồ Chí Minh LAS XD N
160 182 Công ty Cổ phần kiểm định công trình xây dựng Hoà Bình LAS XD B
161 183 16.10.14 Công ty cổ phần CONTECH-Phòng Công nghệ và kiểm định LAS XD 824 B
162 184 Công ty trách nhiệm hữu hạn Phương Thắng LAS - XD 652 N
163 185 Công ty cổ phần vật liệu và kiểm định Siêu Việt LAS - XD 808 B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
165 187 06.7.15 Liên hiệp khoa học địa chất kiểm định nền móng xây dựng Sài Gòn LAS XD 498 N
166 188 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng Miền Đông LAS XD 729 N
167 189 Công ty cổ phần Tư vấn thiết kế xây dựng Việt Pháp LAS XD 514 B
168 190 Trung tâm Quy hoạch và kiểm định xây dựng Gia Lai LAS XD 25 N
169 191 Công ty Cổ phần Kiểm định xây dựng và tư vấn đầu tư Đông Á LAS XD 815 N
171 193 16.10.14 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Linh Gia LAS XD B
172 194 17/1/2011 Công ty cổ phần tư vấn xây dựng 305 LAS XD B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
173 195 28/3/2011 Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng tỉnh Hậu Giang LAS XD N
174 196 28/3/2011 Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Đường Việt LAS XD 425 N
176 198 28/3/2011 Trung tâm kiểm định chất lượng xây dựng Sơn La LAS XD 605 B
177 199 28.7.14 Công ty Cổ phần tư vấn quản lý dự án xây dựng CMAXX LAS XD 704 B
Phòng Thí nghiệm Địa kỹ thuật, xây dựng & Môi trường- Công ty TNHH Thế
179 201 19/4/2011 LAS XD439 N
giới kỹ thuật
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
180 202 16.10.14 Trung tâm Kỹ thuật đo lường Thử nghiệm Quảng Bình LAS XD B
181 203 10/5/2011 Công ty Cổ phần Kiểm định và Dịch vụ Xây dựng Hậu Giang LAS XD 650 N
182 204 10/5/2011 Công ty TNHH Bureau Veritas Việt Nam LAS XD N
183 205 25/7/11 Công ty cổ phần kiểm định xây dựng IDICO VINACONTROL LAS XD 695 N
184 206 3/8/2011 Chi nhanh công ty cổ phần tư vấn xây dựng Toàn Phát - Hà Giang LAS XD B
185 207 3/8/2011 Công ty cổ phần thiết kế xây dựng Đô Thị Mới LAS XD 637 N
186 208 3/8/2011 Công ty TNHH giải pháp kiểm định Việt Nam LAS XD B
187 209 3/8/2011 Công ty Cổ phần Công nghệ T-Tech Việt Nam LAS XD 400 B
188 210 12.1.17 Công ty cổ phần tư vấn kiểm định và khảo sát xây dựng (COSCO) LAS XD B
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
189 211 17.12.15 Viện Nền móng và công trình ngầm LAS-XD 442 B
190 212 10/10/2011 Công ty TNHH Tư vấn thiết kế kiểm định xây dựng NAD (logo) LAS XD N
191 213 27/10/11 Trung tâm thí nghiệm và kiểm định xây dựng Quảng Ngãi LAS XD 138 N
192 214 3/1/2012 Công ty SGS Việt Nam TNHH LAS XD 138, 850 N
Công ty cổ phần tư vấn và kiểm định Hải Hậu - Trung tâm thí nghiệm vật liệu và
194 216 3/1/2012 LAS XD 616 N
kiểm định chất lượng công trình
195 217 8.3.12 Công ty TNHH Địa kỹ thuật FUGRO Việt Nam LAS - XD 847 N
198 220 8.3.12 Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Không Gian Việt N
199 221 14.5.12 Công ty Cổ phần kiểm định và tư vấn xây dựng công trình LAS-XD 735 N
200 222 14.5.12 Công ty TNHH Kiểm định xây dựng Tiến Tuấn LAS-XD 287 N
201 223 13.12.16 Công ty TNHH Nghiên cứu kỹ thuật và tư vấn xây dựng Hoàng Vinh LAS - XD 516 N
202 224 31.7.12 Công ty TNHH Tư vấn xây dựng NMS LAS-XD 348 N
203 225 04.9.14 Công ty Cổ phần Tư vấn Kiểm định Xây dựng Sài Gòn N
204 226 20.8.12 Trung tâm tư vấn và chuyển giao công nghệ thủy lợi B
205 227 20.8.12 Trung tâm Quy hoạch và kiểm định chất lượng công trình xây dựng Quảng Ngãi N
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
Phòng thí nghiệm xây dựng công trình-TT kiểm định chất lượng công trình XD
206 LAS-XD 445 B
thuộc Sở Xây dựng Hà Nội
207 228 21.2.13 Công ty Cổ phần Tư vấn Công nghệ và thiết bị kỹ thuật (TECOTEC) B
208 229 8.3.13 Công ty Cổ phần Tư vấn kiểm định xây dựng Bách Khoa N
209 230 31.3.13 Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng Bến Tre N
Phòng Chuyên ngành xây dựng và Môi trường - Công ty Kiểm định Nam
210 231 31.3.13 LAS-XD1078 N
MeKong
211 232 31.3.13 Công ty Cổ phần Tư vấn và Kiểm định chất lượng công trình Hưng Tín N
213 234 30.4.13 Công ty TNHH Tư vấn Kiến trúc và Đầu tư xây dựng nhà Xinh N
224 245 12.1.17 Phòng Thí nghiệm vật liệu xây dựng LAS-XD 890 LAS-XD 890 CP
Công ty CP Khảo sát và Kiểm định xây dựng Hà Nội
225 246 05.11.14 Công ty CP Tư vấn kiểm định xây dựng Nam Á LAS-XD 835 CP
226 247 05.11.14 Công ty CP tư vấn kiến trúc và xây dựng TP. HCM CP
230 251 31.8.15 Công ty TNHH tư vấn đầu tư thiết kế và dịch vụ dự án Thục Trang TNHH
Anh
232 253 26.10.15 Công ty CP tư vấn đầu tư công trình hàng hải Việt Nam CP
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
Công ty TNHH MTV tư vấn đầu tư xây dựng Nam An
233 254 26.10.15 TNHH
2016
237 258 30.5.2016 Công ty CP tư vấn xây dựng và kiểm định CLCT Tín Nghĩa CP
238 259 30.5.2016 Trung tâm phát triển công nghệ quản lý và kiểm định xây dựng NN
Trung tâm thí nghiệm và kiểm định CLCT Việt Nam - LASXD 888 - Công ty CP
239 260 13.12.2016 888 CP
đầu tư và XD hạ tầng đô thị Việt Nam
2017
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
NGÀY
TT SCN CẤP/CẤP LẠI ĐƠN VỊ SỐ LAS Phân loại
GẦN NHẤT
540000
NG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VIỆT NAM
350 Trần Hưng Đạo, Thành phố Quy Nhơn, Bình Định UBND tỉnh Bình Định
Số 114 Đường Nguyễn Đức Thuận,TP Nam Định Sở xây dựng tỉnh Nam Định
53 Quang Trung, TP PLeiKu, Tỉnh Gia Lai UBND Tỉnh Gia Lai
122 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội Viện khoa học kỹ thuật Bưu điện
Đường Trương Mỹ kéo dài, phường Thanh Bình, thành phố Hải
Sở Xây dựng Hải Dương
Dương, tỉnh Hải Dương
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
296 Nguyễn Văn Đậu P11, Q Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Khu quản lý đường bộ VII - Cục đường bộ Việt Nam
268 Lý Thường Kiệt, Q10, TP. Hồ Chí Minh Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
268 Lý Thường Kiệt, Q10, TP. Hồ Chí Minh Đại học Bách Khoa Thành phố Hồ Chí Minh
296 Nguyễn Văn Đậu P 11 Q Bình Thạnh TP Hồ Chí Minh Tổng công ty tư vấn thiết kế giao thông vận tải
Km3, Nà Cáp, phường Sông Hiến, thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
Tầng 4 trụ sở Sở xây dựng tỉnh Cao Bằng, Số 23 Bế Văn Đàn, P Hợp Sở Xây dựng Cao Bằng
Giang, TX Cao Bằng, Tỉnh Cao Bằng
Số 44 Minh Khai, Ba Đình, Tp Thanh Hoá, Thanh Hoá Tổng công ty xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam
36, Đại Lộ Lê Lợi, Phường Điện Biên,Tp Thanh Hoá Sở Xây dựng Thanh Hóa
188 Hai Bà Trưng, Thành phố Thái Bình Sở Xây dựng Thái Bình
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Ngõ 239B, Đường Trần Hưng Đạo, Thành Phố Thái Bình Sở Xây dựng Thái Bình
Số 03 Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, TX Bến Tre Trung tâm tư vấn và kiểm định xây dựng Bến Tre
268 Trần Nguyên Hãn, Lê Chân, Hải Phòng Tổng công ty xây dựng Bạch Đằng
192, Phan Đình Phùng, Phường 2, TP Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng UBND Tỉnh Lâm Đồng
100 Nguyễn Văn Trỗi,TX Gia Nghĩa, Đăk Nông Sở xây dựng tỉnh Đăk Nông
Số 60 Đường 30/4, TX Cao Lãnh, Đồng Tháp Sở Xây dựng Đồng Tháp
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Phố Mường Thanh, Tp Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên
Số 3 đường Trương Định, khu phố 3, phường 2, thị xã Tây Ninh, tỉnh
Sở Xây dựng Tây Ninh
Tây Ninh
28 Lý Thường Kiệt, Thành Phố Huế, Thừa Thiên Huế Sở Xây dựng Thừa Thiên Huế
Số 226 Trần Phú, Phường 7, TX Trà Vinh Sở Xây dựng Trà Vinh
Số 2 Trần Hưng Đạo, Phường Đông Thành, TX Ninh Bình, Tỉnh Ninh
Sở Xây dựng Ninh Bình
Bình (Tầng 3 Sở Xây dựng Ninh Bình, km số 2)
Đường Nhị Thanh, Phường Tam Thanh, TP Lạng Sơn Sở Xây dựng Lạng Sơn
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
80 Trần Phú, Phường 4, TX Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long Sở xây dựng Vĩnh Long
Đường số 16, Phường 1, TX Bạc Liêu, Tỉnh Bạc Liêu Sở Xây dựng Bạc Liêu
E11 đường Nguyễn Tất Thành, phường Phước Nguyên, thành phố Bà Công ty Cổ phần tư vấn kiểm định xây dựng Bà Rịa -
Rịa, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu Vũng Tàu
Số 15 Đường Hùng Vương Tp Buôn Ma Thuột Tỉnh Đăk Lăk Sở Xây dựng tỉnh Đăk Lăk
Ngõ 3 Phố Hải Thịnh, TP Hạ Long, Quảng Ninh Sở Xây dựng Quảng Ninh
Đường Nguyễn Tất Thành, P Tân Dân, TP Việt Trì Sở Xây dựng Phú Thọ
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 11A đường Phan Đình Phùng, phường Đồng Quang, thành phố Thái
Sở xây dựng Thái Nguyên
Nguyên
Khu II Đại học Cần Thơ Đường 3 tháng 2 TP Cần Thơ Trường Đại học Cần Thơ
11 Trần Quý Cáp, TX Tam Kỳ, Quảng Nam Sở Xây dựng Quảng Nam
Số 429, đường 17/8, Phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang
Sở xây dựng Tuyên Quang
Tuyên Quang
Tổ 9 đường Nguyễn Trãi, TP. Hà Giang, tỉnh Hà Giang Sở Xây dựng Hà Giang
Tổ 2 phường Đức Xuân, thị xã Bắc Kạn, tỉnh Bắc Kạn Sở Xây Dựng Bắc Kạn
Số 39, đường Huỳnh Văn Tạo, Phường 3, TP. Tân An, tỉnh Long An Sở Xây dựng Long An
Phường Tân Phong TX Lai Châu tỉnh Lai Châu Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
81 Trần Cung, đường Nguyễn Phong Sắc, Nghĩa Tân, Cầu Giấy Viện KHCN xây dựng
171 Tây Sơn , Đống Đa, Hà Nội Viện khoa học thủy lợi
Khu 6B, phường Nông Trang, Thành phố Việt Trì, Tỉnh Phú Thọ Tổng công ty xây dựng Sông Hồng
Số 090, đường thanh Niên, phường Duyên Hải, thành phố Lào Cai Sở Xây dựng Lào Cai
đường Huyền Quang, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh
Tầng 4, tòa nhà 9 tầng - số 1 đường Hùng Vương, TP Bắc Giang, tỉnh
Sở Xây dựng Bắc Giang
Bắc Giang
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 2 Lệ Ninh, phường Quán Bàu, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An Tổng công ty thiết kế giao thông vận tải - Bộ GTVT
Số 235, đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội Bộ Xây dựng
Tầng 9, Tòa nhà HH3, Khu đô thị Mỹ Đình - Mễ Trì, Huyện Từ Liêm,
Bộ kế hoạch và đầu tư
Hà Nội
Số 36, Lý Tự Trọng, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng Sở Xây dựng Hải Phòng
Số 278 đường Tôn Đức Thắng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội Tổng công ty Tư vấn thiết kế Giao thông vận tải
Tổ dân phố Phú Mỹ, Phường Biên Giang, quận Hà Đông, Hà Nội
Tổng công ty xây dựng Trường Sơn
Số 1 Định Công Thượng, Hoàng Mai, Hà Nội
Số 49 pasteur quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Bộ khoa học và công nghệ
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 517, Trần Cao Vân, phường Xuân Hà, quận Thanh Khê, Thành phố Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và xây dựng - Tổng
Đà Nẵng công ty xây dựng miền Trung
Kiệt 10, Nguyễn Du, thị xã Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam Sở Giao thông vận tải Quảng Nam
Số 52, Lê Duẩn, thành phố Buôn Ma Thuật, tỉnh Đăk Lăk Công ty cổ phần tư vấn xây dựng Đăk lăk
Số 745B, Nguyễn Trung Trực, thị xã Rạch Gía, tỉnh Kiên Giang Sở Xây dựng Kiên Giang
Số 92 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, phường Bến Nghé, quận 1 Bộ Giao thông vận tải
Số 61/30 Lý Tự Trọng, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
Số 135, Phan Bội Châu, thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng UBND Tỉnh Lâm Đồng
Số 658 Võ Văn Kiệt, phường 1, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn
Số 7, đường 49, phường Hiệp Bình Chánh, quận Thủ Đức, Thành phố
Sở Khoa học và công nghệ thành phố Hồ Chí Minh
Hồ Chí Minh
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 124, Hàn Thuyên, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Sở Xây dựng Nam Định
Số 39, đường Tô Hiệu, thị xã Sơn La, tỉnh Sơn La UBND Tỉnh Sơn La
Số 60, Lê Thành Đồng, thị xã Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình UBND tỉnh Quảng Bình
Lô C 385, Thành Cổ, Núi Bút Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Số 52, Lê Đại Hành, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội Sở xây dựng Hà Nội
Đô thị mới Vạn Tường, huyện Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi Ban quản lý khu kinh tế Dung Quất
Số 97 Lý Thái Tổ và 02 Ngô Quyền, thành phố Đà Nẵng Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng
Tầng 14 - Sailing Tower, 111A Pasteur, Phường Bến Nghé, Quận 1, Giấy phép số 460300013 của Sở KHĐT Bình Dương
TP.HCM cấp ngày 5/1/2001
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Phòng 103, nhà A4, Đại học Giao thông vận tải, Cầu giấy, Hà Nội Trường Đại học Giao thông vận tải
Đường Từ Văn Tư nối dài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Sở Xây dựng Bình Thuận
43 Lê Lợi, TX Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị Sở Khoa học và công nghệ tỉnh Quảng Trị
03 Phạm Ngọc Thạch – Phường 6 – Quận 3, TP. Hồ Chí Minh Viện khoa học và công nghệ giao thông vận tải
P011, Lô A, chung cư 24AB, p.25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM Công ty CP Tư vấn thiết kế xây dựng
Tầng 18, tòa nhà ICON4, 243A Đê La Thành, phường Láng Thượng,
Bộ Xây dựng
quận Đống Đa, Hà nội.
Số 43, đường Hưng Yên, TP Nam Định Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nam Định
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
P 403, tòa nhà CT2 Vimeco, đường Nguyễn Chánh, P. Trung Hòa, Q.
Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội
Cầu Giấy, Hà Nội
Số 28 Trương Công Định, phường 1, TP Đà Lạt Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Lâm Đồng
Ngõ 1141 đường Giải Phóng, Hà Nội Tổng công ty đầu tư phát triển hạ tầng đô thị
Số 322-302/8 Nơ Trang Long, phường 12, Quận Bình Thạch Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
Số 3A-5A Nguyễn Trường Tộ, Phường 2, TP. Vũng Tàu Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
29 Bis Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh Bộ Xây dựng
Số 01 Trần Hưng Đạo, Phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên Sở Xây dựng An Giang
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 32 Đường Điện Biên Phủ - Ngô Quyền Sở Giao thông công chính Hải Phòng
Đường Đàm Thuận Huy, Phường Trần Phú, TP Bắc Giang Sở xây dựng Bắc Giang
41 Lý Thường Kiệt, Thị xã Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị UBND tỉnh Quảng Trị
Số 676- Quốc lộ 14, phường Tân Phú, thị xã Đồng Xoài, Tỉnh Bình
Sở Xây dựng Bình Phước
Phước
Số 38, Phố Phan Chu Trinh, Phường Quang Vinh, Thành phố Biên Hòa Sở Xây dựng Đồng Nai
Số 17 ngách 10/11 ngõ 36 Phố Hoàng Ngọc Phách Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội
Số 2A Phạm Phú Thứ, Hồng Bàng, Hải Phòng Công ty TNHH Nhà nước MTV khảo sát và xây dựng
Số 69 ngõ 54 đường Ngọc Hồi, Hoàng Mai, Hà Nội Công ty TNHH Nhà nước MTV khảo sát và xây dựng
Số 1 đường Lý Thường Kiệt, p. Lê Hồng Phong, Phủ Lý, Hà Nam Sở Xây dựng Hà Nam
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 6/4 Phố Hải Lộc, Phường Hồng Hải, TP Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh
Lô 42, đường B31, Khu dân cư 91B, Phường An Khánh, Quận Ninh Kiều, Cần Thơ
Số 45 đường 3 tháng 2 thành phố Cần Thơ Sở Khoa học và công nghệ, TP Cần Thơ
Đường Trần Quốc Toản, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh
Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái
Yên Bái (Tầng 4 Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái)
Lầu 3, A5 Phan Chu Trinh, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Đồng Nai
Số 213, đường 30/4, phường 3, TP. Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng
Số 600/6 Minh Phụng, Phường 9, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh Sở Kế hoạch và đầu tư TP.HCM
Số 192 Phan Đình Phùng, Phường 2, TP. Đà Lạt UBNN Tỉnh Lâm Đồng
Số 75 Mai Xuân Thưởng, Thành phố Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định Sở Xây dựng Bình Định
Số 182 Lê Hồng Phong, Thị xã Kom tum Sở Xây dựng Kon tum
Soo9/12-13 Nguyễn Đáng, phường 9, thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà
Vinh
02 Phan Đình Phùng, khóm 3, phường 6, thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh
Số 856 Trần Hưng Đạo, phương 7, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Sở Kế hoạch đầu tư TP.HCM
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 278 Chu Văn An, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP.HCM
Số 40 Xuân Diệu, phường Tân An, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam
Số 60A Phan Chu Trinh, thành phố Huế, Tỉnh Thừa Thiên Huế Sở kế hoạch đầu tư TTHuế
299 Huỳnh Ngọc Huệ, Phường Hoà Khê, Quận Thanh Khê, Đà Nẵng
25 Ngô Hữu Hạnh, P.An Hội, Q. Ninh Kiều, Tp. Cần Thơ Sở xây dựng Thành phố Cần Thơ
Số 129 Nguyễn Văn Linh, quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
Số 260 Trần Hưng Đạo, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số 165 đường thống nhất, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà Sở Xây dựng Khánh Hòa
Số 1A Trần Quanng Khải, phường An Hoà, thành phố Rạch Giá, tỉnh
Sở Kế hoạch đầu tư Hà Nội
Kiên Giang
Số 72 Lê Trung Nghĩa, phường 12, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Phòng A501 toà nhà 21 tầng, Số 124 Minh Khai, Hà Nội Sở Kế hoạch đầu tư Hà Nội
Số 5 nhà A, tập thể Đại học Thương Mại, Cầu Giấy, Hà Nội Sở Kế hoạch đầu tư Hà Nội
Phòng 1118 - Nhà Nơ 6A, khu đô thị mới Linh Đàm, Hoàng Liệt,
Hoàng Mai, Hà Nội
Số 61 đường Hùng Vương II, TP. Ninh Bình, Tỉnh Ninh Bình
Tầng 1, tòa nhà Đa năng, số 169 Nguyễn Ngọc Vũ, Cầu Giấy, Hà Nội Bộ Xây dựng
Số 07 Phú Hoà, p.7, quận Tân Bình, Tp.HCM Sở Xây dựng TP.Hồ CHí Minh
Số 36, tổ 4, phường Thái Bình, thành phố Hoà Bình, tỉnh Hoà Bình
Số 26, phố Thuỷ Lợi 1, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hà Nội
Số 250 Phan Bội Châu, thành phố Huế, tỉnh thừa Thừa Thiên Huế Sở Kế hoạch đầu tư Thừa Thiên Huế
Số 290 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội. Sở Kế hoạch đầu tư Tỉnh Yên Bái
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 98 Hà Huy Giáp, thành phố Biên Hoà, tỉnh Đồng Nai Sở Kế hoạch đầu tư Tỉnh Đồng Nai
Số 205 Đào Duy Từ, phường 6, quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Sở Kế hoạch đầu tư TP.HCM
Số 128/39 Lý Thườn Kiệt, phường Tân Phú, Thị xã Đồng Xoài, tỉnh
Sở Kế hoạch đầu tư Bình Phước
Bình Phước
Số 1 lô A1 khu đô thị mới Đại Kim, phường Định Công, Hoàng Mai
Sở Kế hoạch đầu tư Hà Nội
Tổ 9, Định Công, Hoàng Mai, Hà Nội
Số 20 Phạm Văn Đồng, Thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Sở Xây dựng tỉnh Gia Lai
Số 108 Khương Trung, Thanh Xuân, Hà Nội Tổng cục đường bộ Việt Nam
Tầng 22, Tòa nhà Vinaconex 9, Lô HH2-2, Đường Phạm Hùng, Sở Kế hoạch và đầu tư TP.HCM
Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Số 310 tổ 11 phường Trần Phú, thành phố Hà Gian, tỉnh Hà Giang UBND tỉnh Hà Giang
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Số 589 Ngô Quyền, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà, thành phố Đà
Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Đà Nẵng
Nẵng
289 Trần Đại Nghĩa, p. Trương Định, q. Hai Bà Trưng, Hà Nội Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hà Nội
C2 /52, KP10, Phường Tân Phong, Thành Phố Biên Hòa, tỉnh Đồng
Sở Kế hoạch đầu tư Tỉnh Đồng Nai
Nai
Số 25-27 Đỗ Thừa Tự, phường Tân Phú, quận Tân Phú, Thành phố Hồ
Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Chí Minh
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Tiểu khu 10, phường Đổng Phú, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Bình
Số 139 Ngô Quốc Trị, phường 5, thành phố Vị Thanh, Hậu Giang Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang
Tầng 4, Tòa nhà Etown 1, 364 Cộng Hòa, quận Tân Bình, TP. HCM Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
Tổ 5, thị trấn Việt Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang Công ty cổ phần TVXD Toàn Phát - Quảng Trị
Số 37, đường S11, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú, TP.Hồ Chí Minh
Tầng 16, tòa nhà CEO, lô HH2-1, KĐT Mễ Trì Hạ, đường Phạm Hùng, Công tư cổ phần kỹ thuật nền móng và công trình
Từ Liêm, Hà Nội ngầm Fecon
Số 4/1 Tân Thới 3, Tân Hiệp, Huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí
Minh
Số 2 Trương Quang Giao, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
C8-22-23 đường số 12, khu dân cư 586, phường Phú Thứ, quận Cái
Sở Kê hoạch đầu tư Cần Thơ
Răng, thành phố Cần Thơ
Số 06 Kim Đồng, phường Nghĩa Chánh, TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng
Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Quảng Ngãi
Ngãi
Số 333 Phan Bội Châu, phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Sở Kế hoạch đầu tư tỉnh Quảng Nam
Quảng Nam
254/9/21 Tây Thạnh, P. Tây Thạnh, Q. Tân Phú, TP.HCM Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
Số 121 Cách Mạng Tháng 8, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành
Sở Kế hoạch đầu tư thành phố Đà Nẵng
phố Đà Nẵng
Số 68 Phạm Văn Đồng, Thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
Tầng 2, Tòa nhà CT3A, Khu đô thị Mễ Trì Thượng, Từ Liêm, Hà Nội Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội
Số 50 Nguyễn Trung Trực, phường I, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre UBND tỉnh Bến Tre
B27-Đường số 1, khu đô thị mới Hưng Phú, quận Cái Răng, thành phố
Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Cần Thơ
Cần Thơ
Lô A 45, Trương Chí Cương, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam UBND tỉnh Quảng Nam
Số 246/9 Bình Quới, phường 28, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
Soố 192 , khu phố 3, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
UBND tỉnh Bến Tre
Tre
Số 350, đường Hoàng Văn Thụ, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
Số 246/9 Bình Quới, phường 28, quận Bình Thanh, TP. Hồ Chí Minh
Số 246/9 Bình Quới, phường 28, quận Bình Thanh, TP. Hồ Chí Minh
Số 25M đường số 1, khu Miếu Nổi, phường 3, quận Bình
Thạnh, TP.Hồ Chí Minh
số 18-19A2 Nguyễn Thái Bình, P.Bình Khánh,TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
Số 165/2 Nguyễn Thái Học, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty CP số 4200816755 đăng ký lần đầu ngày 04/02/2009,
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
63/12 Tân Hòa Đông - Phường 14 - Quận 6 - TP. HCM Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
98 Trần Quang Khải, Phường Tân Định, Quận 1, TP. HCM Sở Kế hoạch đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh
Số 68, đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp, Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
Số 341/6B Lạc Long Quân, phường 5, quận 11, Tp. Hồ Chí
Minh; 24 Nguyễn Cửu Vân, phường 17, Bình Thạnh, Hồ Chí
Minh
Số 17 ngõ 278/20 đường Kim Giang, p. Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội
04B - tầng 1, nhà CT4, KĐT mới Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, H.Thanh Trì,
Hà Nội
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
ĐỊA CHỈ CƠ QUAN CHỦ QUẢN
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
0313.841163
Số 06/QĐ-CIC ngày 5/5/2005 của Công ty Cp Tư vấn đầu 0313.823923
0313810124 lasxd44@vnn.vnhaiphongcic@hn.vnn.vnwww.haiphongcic.com.v
tư xây dựng Hải Phòng 0313842834
0313842834
047543672 047543001
0437335590
Số 193/QĐ-TC ngày 14/01/1980 của UBND Thành phố
04.38455960 04.37333185 vktxd@hn.vnn.vn
Hà Nội
0438232899
088243119 0838230502
Số 951/QĐ-UB ngày 23/10/1993 của UBND tỉnh Bến Tre 0753825285 0753812669 TTTVXDBentre@yahoo.com
05113699778
Số 21/2004/QĐ-UB ngày 16/02/2004 của UBND Thành
05113699885 05113699889 ttkdxd@vnn.vn
phố Đà Nẵng
05113699889
074864717
074856940
074856130
Số 840/QĐ-UB ngày 23/07/2001 của UBND tỉnh Bạc Liêu 07813953541 07813953541 ttkdbaclieu@yahoo.com
0643531973
Số 6316/QĐ-UB ngày 04/09/2004 của UBND Tỉnh Bà Rịa 0643531984
0643531985
- Vũng Tàu 0643531972
0643532459
05003858999 05003859793
Số 28/QĐ-ĐHCT.TCCB của Trường Đại học Cần Thơ 0710830275 0710830275 hvminh@ctu.edu.vn
02813878678
Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 17/11/2004 của
0281211502 02813878717 kiemdinhchatluongxdbackan@gmail.com
UBND tỉnh Bắc Kạn
0281211046
0723833624
Số 937/2001/QĐ-UB ngày 0/8/2001 cảu UBND tỉnh Long
0723553228 072.3837925 trungtamkdcl@yahoo.com
An
0723252045
'02183854206 02183881433
02183886986 02183885193
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
0437558474 0437544014
0438360826 048361197
048253189 049340806
02403554708
Quyết định thành lập số 23/7/2003 của UBND tỉnh Bắc
02403859629 02403554716 kiemdinhbg@vnn.vn
Giang
02403555556
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
0313746021
Số 2270/QĐ-UBND ngày 29/9/2005 của UBND thành phố
0313823320 0313810803 hcdc_tvtk@yahoo.com
Hải Phòng
05102211215
Số 4905/QĐ-UB ngày 07/11/2003 của UBND Tỉnh Quảng
05102211216 0510828118 teccoqnam@vnn.vnwww.teccoqna.com.vn
Nam
05103859575
Số 4221/QĐ-UB ngày 9/11/2004 của UBND Tỉnh Sơn La 0223852278 0223852266 tvxdsla@hn.vnn.vn
049762194 049745214
062.3722336
062.3722339 ttkdxdbt@yahoo.com.vn
062.3722347
05113.766889
Quyết định thành lập đơn vị do Bộ Giao thông vận tải cấp 05113.766966 05113766889 phanviengtmt@dng.vnn.vn
064.3856634
xndvktvt@hcm.vnn.vn
'064.3521179
Số 120 ngày 26/1/2005 của UBND Tỉnh Bắc Giang 02403823555 02403858165
04.9424696
04.9424601/03 tung@netnam.vn
9331896
0733872217
0733973258
Quyết định số 1002/QĐ-CB của UBNN tỉnh Tiền Giang 0733875733 cqctg@yahoo.com.vn
0733882818
0733971500
04.36419741 04.36419444
Quyết định số 1200/QĐ-BXD ngày 1/10/2008 của BXD vanxuan1118@vnn.vnvanxuan1118@gmail.com
05003952922 05003952922
08.39328341 0839238345
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
08.35119622 08.35119624
0510.392451 0510.392451
0511.3751364
0511.3751421
05113614591 05113614593
0563824533 0563812039
058.3820991 0583820470
077.6255359 0773811846
04.38325562 04.38325563
0436248780 0436248781
0438527200
'0438527201
038.3513029
038.3515126
04.66725635
04.36419444
04.35161410
04.35161411
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
839118565
839118567 04.37726992
058.3870906
058.3871113
08.62957483
0435682856
0435682855 rtc.drvn@gmail.com
'0435682855
04.22135764
02193860527
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
0838122196
0838127038
Số 204/GP do Bộ KHĐT 0838127038 bvmarketing@vn.bureauveritas.com
0439343494
08085666
0438362117 0437537558
Giấy đăng ký kinh doanh số 4102007290 ngày 14/11/2001 0839959489 08.39959490 namcongtrinh@yahoo.com
055.3829861
0553818600 trantiencong138@yahoo.com.vn
055.6270708
Giấy phép đăng ký kinh doanh số 044980 ngày 17/01/2003 04.39761588 04.39761600 info@victory.com.vn
haihaulas-xd616.com
Giấy phép kinh doanh số 0400579864 05113759856 05113759856 chien_haihau@yahoo.com.vn
07103919757
QĐ thành lập số 1800499213 ngày cấp 28/1/2003 07103919757 adslthanhtam@vnn.vn
'07103918242
Quyết định thành lập: 2609/QĐ-UBND ngày 25/12/2016 0753822359 0753821154 bcj@tuvanxaydungbentre.com
0510.3829163
0835565386
075.361209
075.3836555
08.35564956
55 đăng ký lần đầu ngày 04/02/2009, đăng ký thay đổi lần 6 ngày 09/5/2014 058.6255518
do Phòng Đăng ký kinh
058.6255519
doanh Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa cấp
quanglas755@yahoo.com.vn
QUYẾT ĐỊNH THÀNH LẬP ĐT Fax EMAIL
số 0105345315 thay đổi lần 2 ngày 19/6/2013 (Quyết định Bộ Xây dựng số 130/QĐ-BXD
04.62850945 ngày 27/3/2014)
04.62850945 hanoiconic.jsc@gmail.com
435641333 435641368
5113724725 5113724723
0903503273
Lê Tam Chung GĐ 056.822121 BÌNH ĐỊNH CP
0913479337
Trần Anh Tuấn GĐ KS Cầu đường GIA LAI CP
0913420420
Nguyễn Trung Thành GĐ Kỹ sư ĐÀ NẴNG CP
0989686839
Lê Quang Cường GĐ KS Xây dựng ĐẮK NÔNG NN
Ngô Tuấn Minh GĐ KS Xây dựng 0913492379 054.828078 THỪA THIÊN HUẾ CP
NN
Chu Đức Long CCT NINH BÌNH
Viện
Nguyễn Tất Thành/
trưởng/Trưởng …../0912401370 033.836782 QUẢNG NINH NN
Nguyễn Văn Cường
PTN
Võ Hồng Sinh
P VT 0913569904 HÀ NỘI NN
Hoàng Văn Viên
GĐ Kỹ sư PHÚ THỌ NN
Võ Đông Phương/
GĐ/PGĐ KS Xây dựng 0913893033 CÀ MAU NN
Trần Ngọc Thái
100%
Nguyễn Công Phú TGĐ Tiến sỹ HÀ NỘI
vốn NN
0983743653/ thay
Bùi Đình Thành GĐ KS Xây dựng LÂM ĐỒNG CP
số
Nguyễn Chơn Huy Giám đốc KS Xây dựng 0919181995 TIỀN GIANG NN
Bùi Đình Đức PGĐ phụ trách KS Xây dựng 0905123998 KON TUM NN
Lý Hiền Dư GĐ 0905863151
Lê Nguyên GĐ Kỹ sư 0988110333
Chị Hạnh GĐ
0913926698
Lê Minh Chí GĐ CN
'0839351920/145
Quản lý điều
Nguyễn Ngọc Thi Thi 090 824 3223
hành
Võ Trung Chung
GĐ 0935969808
Đoàn Văn Bàn
GĐ 0983 020294
Phan Lạnh
GĐ
Nguyễn Anh Tòng 0908062468
Võ Phước Lộc GĐ
Kỹ sư xây dựng,
Trần Văn Quang Giám đốc 0914.016.968 KHÁNH HÒA CP
cử nhân kinh tế
ĐẠI DIỆN CHỨC VỤ HỌC VỊ Mobi NHÀ RIÊNG TỈNH(TP) DN
Kỹ sư xây
Nguyễn Thị Sáng TGĐ 088484085 TP HCM CP
dựng
Lê Thị Giang Thanh Giám đốc Cử nhân kinh tế 0976.261.979 Đồng Nai CP
trungicmb@gmail.co
Trần Thành Trung TGĐ KS 0989.115.202 TP Hải Phòng CP
m
ĐẠI DIỆN CHỨC VỤ HỌC VỊ Mobi NHÀ RIÊNG TỈNH(TP) DN
Thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng 1
Giám định Giao thông, hạ tầng Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng, kết cấu công 1 1
Thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng 1 1
Thí nghiệm, công nhận phòng thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu xây dựng và cấu kiện xây dựng 1 1
Kiểm định công trình xây dựng Dân dụng, giao thông, công ngVật liệu và cấu kiện xây dựng, kế cấu công trình, nền 1 1
Kiểm định, thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình 1 1
Kiểm định, thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu, cấu kiện và kết cấu công trình 1 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Kiểm định, chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, t 1
Kiểm định, chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, t 1
QLNN về xây dựng, chứng nhận chất lượng Dân dụng, công nghiệp, hạ tầ Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1
QLNN về xây dựng, thí nghiệm, kiểm định,
giám định, chứng nhận chất lượng, công
nhận phòng thí nghiệm, tư vấn giám sát các
dân dụng, công nghiệp, hạ tầnvật liệu và cấu kiện xây dựng, công trình xây dựng côn 1
dự án và tư vấn quản lý điều hành dự án đầu
tư xây dựng, thẩm tra, thẩm định thiết kế kỹ
thuật, , thiết kế bản vẽ thi công và tổng d
QLNN về xây dựng, giám định, chứng nhận
Dân dụng, giao thông, thủy lợVật liệu, cấu kiện xây dựng , kết cấu công trình xây 1
chất lượng
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Tư vấn kiểm định xây dựng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1
Công nhận phòng thí nghiệm Dân dụng, giao thông, hạ tần Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1
Chứng nhận chất lượng dân dụng, công nghiệp, hạ tầnVật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thiế 1 1
Giám định, chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
Chứng nhận chất lượng, giám định Công trình giao thông Vật liệu và kết cấu công trình 1 1
Thí nghiệm Dân dụng, công nghiệp, giao Vật liệu và cấu kiện xây dựng
Thí nghiệm, chứng nhận chất lượng Dân dụng, công nghiệp, giao Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
Tư vấn kiểm định xây dựng Dân dụng, giao thông, công ngcơ lý đất, hóa nước, vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết 1 1
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công ngCác chỉ tiêu cơ lý đất 1 1
Tư vấn xây dựng Dân dụng, giao thông, hạ tần vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
QLNN về xây dựng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, hạ tần Vật liệu xây dựng, các cấu kiện, công trình, thiết bị công nghệ, môi trường trong và ngoài
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Chứng nhận chất lượng, giám định Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu, kết cấu, thiết bị, công nghệ 1 1
Thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thi 1 1
Thí nghiệm, kiểm định Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thi 1 1
Công nhận phòng thí nghiệm Dân dụng, giao thông, hạ tần Vật liệu và cấu kiện xây dựng 1 1
Thí nghiệm, kiểm định Giao thông, hạ tầng Vật liệu và cấu kiện xây dựng 1 1
Thí nghiệm, kiểm định Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thi 1 1
Thí nghiệm Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thiết bị công nghiệp
Chứng nhận chất lượng Dân dụng và giao thông Vật liệu và cấu kiện xây dựng
QLNN về xây dựng, Nghiên cứu khoa học
và công nghệ kiểm định, giám đinh, chứng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thiết bị công nghiệp
nhận chất lượng
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng, đo đạc địa hình và
lập các đồ án quy hoạch xây dựng đô thị và
nông thôn, kiểm định chất lượng các công
Dân dụng, giao thông, hạ tần Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
trình, giám sát thi công công trình, tư vấn
lập hồ sơ mời thầu, đấu thầu và đánh giá kết
quả đấu thầu xây dựng, thiết kế nhà ở củ
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Thí nghiệm các mẫu cơ lý, hóa, vật liệu xây dựng và môi trường, kiểm định xây dựng
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Tư vấn Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, công n Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình 1 1
Giám định Dân dụng, công nghiệp, giao Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, công nghiệp, giao Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Chứng nhận chất lượng CTXD Dân dụng, công nghiệp, hạ tầ Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình, thiết bị công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, công nghiệp, hạ tầ Vật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, thủy lợVật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, thủy lợVật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
Chứng nhận chất lượng Dân dụng, giao thông, thủy lợVật liệu và cấu kiện xây dựng, kết cấu công trình
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
Xây dựng công trình dân dụng, giao thông, công nghiệp
Vật
hạliệu
tầngxây dựng
Công trình dân dụng, giao thông vật liệu và cấu kiện xây dựng
Nghiên cứu khoa học và công nghệ kiểm Công trình dân dụng, giao vật liệu và cấu kiện xây dựng,
định thông, hạ tầng kết cấu công trình
Kiểm định Công trình giao thông Kết cấu công trình
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CHUYÊN MÔN KIỂM ĐỊNH CN NT NLỰC
54
27
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
21
24
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
y dựng, kết cấu công trình, thiết bị công trình, thiết bị công nghệ
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
12
cấu kiện, công trình, thiết bị công nghệ, môi trường trong và ngoài công trình xây dựng
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
7
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
13
6
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
lý, hóa, vật liệu xây dựng và môi trường, kiểm định xây dựng
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010
Đóng kinh phí hoạt động Mạng năm 2010