phần, mùi thơm đặc trưng, dễ tan 6. Quan sát cấu trúc trong các dung môi hữu cơ… A. Limonen A. Dễ cất kéo bằng hơi nước B. Terpen B. Đông đặc ở nhiệt độ thường C. Menthol C. Có nhiều trong thiên nhiên D. Camphor D. All đúng E. All sai E. All sai 7. Quan sát cấu trúc 2. Tinh dầu là… A. Limonen A. Hỗn hợp có mùi, dễ tan trong B. Terpen nước C. Menthol B. Không mùi, dễ tan trong nước D. Camphor C. Có mùi, tan trong dung môi hữu E. All sai cơ 8. Quan sát cấu trúc D. All đúng A. Myrcen E. All sai B. Terpen 3. Đa số tinh dầu lỏng ở nhiệt độ C. Menthol thường, số ít ở thể rắn như D. Camphor A. Menthol, menthon, aldehyd E. All sai cinnamic 9. Quan sát cấu trúc B. Menthol, borneol, eugenol A. Camphor C. Camphor, vanilin, heliotropin B. Menthyl D. Borneol, safrol, methylsalicylast C. Menthol E. All sai D. Menthon 4. Khái niệm về Sesquiterpen lacton E. All sai A. Tinh dầu bay hơi ở nhiệt độ 10. Quan sát cấu trúc thường A. Zingiberen B. Không tan trong nước B. Farnesen C. Không phải là tinh dầu, không C. Curcumen bay hơi D. Curcunim D. All đúng E. All sai E. All sai 11. Quan sát cấu trúc 5. Các dẫn chất tinh dầu không có A. Menthon oxy B. Thymol A. Myrcen, limonen, alpha-terpinen C. Menthol B. Myrcen, phelandren, perilen D. Camphor C. Pinen, perilen, genaral E. All sai D. Có nhân thơm E. All sai 12. Quan sát cấu trúc D. Methylsalicylat A. Zingiberen E. Heliotropin B. Terpineol 19. Quan sát cấu trúc C. Curcumen A. Zingiberen D. Curcunim B. Farnesen E. All sai C. Curcumen 13. Quan sát cấu trúc D. Curcunim A. Zingiberen E. All sai B. Terpineon 20. Có mấy phương pháp chiết xuất C. α-Terpineol tinh dầu D. Curcunim A. 2 E. All sai B. 3 14. Quan sát cấu trúc C. 4 A. α-Terpineol D. 5 B. Terpineon E. 6 C. Ethylsalicylat 21. Tinh dầu có vị ngọt và cay D. Methylsalicylat A. Long não E. All sai B. Hương nhu 15. Quan sát cấu trúc C. Quế A. Curcunim D. Tràm B. Terpineon E. All sai C. Terpineol 22. Đa số tinh dầu nhỏ hơn 1, số ít tinh D. Ethylsalicylat dầu lớn hơn 1 như E. All sai A. Quế, chanh 16. Tinh dầu là hỗn hợp nhiều thành B. Hương nhu phần, mùi thơm đặc trưng, dễ tan C. Eugenol, safrol trong nước & các dung môi hữu D. All đúng cơ… E. All sai A. Đúng 23. Đa số tinh dầu có năng suất quay B. Sai cực rất cao như 17. Quan sát cấu trúc A. Hữu truyền A. Vanilin B. Tả truyền B. Terpineon C. Hữu truyền – tả truyền C. Ethylsalicylat D. All đúng D. Methylsalicylat E. All sai E. All sai 24. Tinh dầu dễ bị oxy hóa với trùng 18. Quan sát cấu trúc hợp hóa A. Vanilin A. Liên kết đôi B. Terpineon B. Oxy hóa khử C. Ethylsalicylat C. Tạo thành nhựa D. All đúng E. All sai