Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 20

BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –

LÖU VAÊN LAÄP


BÀI TẬP THỰC HÀNH PHẦN MỀM KẾ TOÁN

Tại công ty thương mại Suối Mơ (Mã số thuế 445126551-001, địa chỉ 10 Trần Hưng Đạo,
TPHCM; hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê thường xuyên; nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ), số dư trên các tài khoản vào ngày 30/11/2018 như sau: (ĐVT đồng)
A- Số dư của các tài khoản:
- TK 111: 900.000.000
 1111: 500.000.000
 1112.USD: 400.000.000 (chi tiết 20.000 USD)
- TK 112: 3.100.000.000 chi tiết:
 NHNT TPHCM: 2.000.000.000 (1121NTTP: Tiền VN gửi tại NH NTTP)
 NHNT Bình Tây: 300.000.000 (1121NTBT: Tiền VN gửi tại NH NTBT)
 NHNTBT: 800.000.000 (chi tiết 40.000 USD) (1122NTBT: USD gửi tại NTBT)
- TK 131: 480.000.000 chi tiết:
* Khu vực khách hàng: Trong nước
 Khách hàng Ngọc Lan: 240.000.000 (131NL: phải thu khách hàng Ngọc Lan)
 Khách hàng Bến Xuân: 180.000.000 (131BX)
 Khách hàng Chiều Vàng: 120.000.000 (131CV)
 Khách hàng Chiều thu: 60.000.000 (KH ứng trước) (131CT)
* Khu vực khách hàng: Nước ngoài
- TK 133: 10.000.000, chi tiết:
 1331: 10.000.000
- TK141: 7.000.000 chi tiết:
 Tôn Nữ: 2.000.000 (141TG: Tạm ứng cho Tôn Nữ)
 Tôn Nam: 5.000.000 (141TN)
- TK 152: 150.000.000 chi tiết:
+ Kho công ty:
 Nguyên liệu chính A: 1.000 kg, đơn giá 60.000 đ/kg
 Vật liệu phụ B: 3.000 kg, đơn giá 20.000 đ/kg
 Nhiên liệu C: 500 lít , đơn giá 60.000 đồng/lít (1523DN: Nhiên liệu nhiên liệu C)
- TK 153: 280.000.000, chi tiết:
+ Kho công ty:

TRANG: 1 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
 Quạt nước Sunhouse SHD7723 : 20 cây, đơn giá 2.000.000 /cây (1531QN: Công cụ
dụng cụ quạt nước)
 Quạt máy Mitsubishi LV-16RT:50 cây, đơn giá 3.000.000 /cây (1531QM)
+ Kho quận 1
 Máy lạnh Toshiba: 5 cái, 8.000.000/cái (1531ML)
 Máy lạnh National: 10 cái, 9.000.000/cái
 Lốp xe tải DRC 1.000-20: 20 cái, đơn giá 5.000.000/sp (phụ tùng thay thế cho xe tải, 50% dự trữ dùng
trong 1 năm; phần còn lại được dự trữ dùng sau 1 năm).

- TK 156: 5.373.000.000, chi tiết:


* Loại hàng hóa: Máy tính (NVQL: Phù Văn Thìn)
+ Kho công ty:
 SP LENOVO Y 400: 150sp x 10.000.000/ sp (1561-LENOVO-Y400: Giá mua hh …)
 SP ACER 5610Z: 190 sp x 8.800.000/ sp (1561-ACER-5610Z)
 SP ACER AS 4310: 70 x 6.800.000/ sp
+ Kho Quận 1:
 SP LENOVO Y 400: 50sp x 10.000.000/ sp
 SP ACER 5610Z: 50 sp x 8.800.000/ sp
 SP ACER AS 4310: 50 x 6.800.000/ sp
* Loại hàng hóa: Điện thoại di động (NVQL: Lò Thị Tị)
+ Kho công ty:
 SP SIEMENS EF 71: 50 SP x 3.500.000/sp
 SP SIEMENS S 88: 100 SP x 2.700.000/sp
- TK 229: 100.000.000, chi tiết
 Hàng hóa LENOVO Y 400: 100.000.000 (2294)
- TK 211: 3.740.000.000, chi tiết:
Tên tài sản NG Hạn sử dụng Sử dụng từ HM lũy kế BP sử dụng
Tòa nhà KTL 2.000.000.000 10 năm 1/12/2018 - QLDN
Apple Macbook Air 180.000.000 5 năm 1/12/2017 36.000.000 QLDN
2018 (6 cái)
Đèn chiếu Panasonic 60.000.000 3 1/12/2017 20.000.000 BPBH
PT-LB10EA (2 cái)
Xe Ôtô Mazda CX-5 1.000.000.000 10 1/12/2017 100.000.000 QLDN
Xe tải Hyundai N250 500.000.000 10 1/12/2017 50.000.000 BPBH
- TK 213: 2.140.000.000, chi tiết:
Tên tài sản NG Hạn sử dụng Sử dụng từ HM lũy kế BP sử dụng

TRANG: 2 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
Quyền sử dụng đất 2.000.000.000 - 1/12/2017 - QLDN
Phần mềm quản lý bán 100.000.000 5 năm 1/12/2017 20.000.000 BPBH
bán hàng Uric
Phần mềm Vietsun 40.000.000 5 năm 1/12/2018 - QLDN

- TK 214: 226.000.000, chi tiết:


2141: 256.000.000
2143: 20.000.000
Xem số dư chi tiết ở các nội dung có liên quan đã được trình bày
- Thông tin khác về các khoản đầu tư
Nội dung SL ĐG TT Ghi chú
Cổ phiếu công ty TKY 10.000 15 150.000 Mục đích kinh doanh
Tiền gửi kỳ hạn 3 tháng 250.000 NH Ngoại thương TP.HCM
Trái phiếu kho bạc Nhà nước (36 tháng, ngày 5.000 20 100.000 Nắm giữ đến đáo hạn
phát hành: 1/1/201X)
Cho công ty Thu Ca vay 6 tháng 50.000 Ngày vay: 1/10/20X1
Cổ phiếu công ty HTR 30.000 20 600.000 Nắm giữ 25% quyền biểu quyết

- TK 341: 4.000.000.000 chi tiết:


Đối tượng Ngày vay Thời hạn vay Hạn thanh toán Số tiền
NHNT TPHCM 1/10/2018 12 tháng Khi đáo hạn 300.000.000
NHNT Bình Tây 1/11/2018 12 tháng Khi đáo hạn 200.000.000
NHNT TPHCM 15/11/2018 36 tháng Cuối mỗi quý 3.500.000.000

- TK 331: 1.300.000.000, chi tiết:


* Khu vực khách hàng: Trong nước
 NB Thu Vàng: 560.000.000 (331TV: Phải trả người bán Thu Vàng)
 NB Kiếp Hoa: 440.000.000 (331KH)
 NB Chiều: 390.000.000 (331XC)
 NB Chiều Xuân: 90.000.000 (ứng trước tiền người bán) (333CX)
* Khu vực khách hàng: Nước ngoài
- TK 334:100.000.000, chi tiết
 33413: 100.000.000
- TK 338: 7.000.000, chi tiết
 3383 : 7.000.000
- TK 411: X
 4111:X

TRANG: 3 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
- TK 414: 750.000.000
- TK 421: 640.000.000, chi tiết:
 4211: 640.000.000
- TK 353: 80.000.000 chi tiết:
 3531: 50.000.000
 3532 : 30.000.000
B- Số dư chi tiết khách hàng theo từng hóa đơn đã phát hành
Tên khách hàng Số dư hoạt NGÀY HĐ Số hóa đơn Kỳ hạn NV quản lý
động
Khách hàng Ngọc lan 140.000.000 1/11/2018 GL/01 006524 6 tháng Nguyễn Thị Sửu
100.000.000 5/11/2018 GL/01 006535 3 tháng
Khách hàng Bến Xuân 100.000.000 15/11/2018 GL/01 006598 2 tháng Nguyễn Thị Sửu
80.000.000 18/11/2018 GL/01 006605 2 tháng
Khách hàng Chiều Vàng 100.000.000 21/11/2018 GL/01 006627 2 tháng Trần Văn Hợi
20.000.000 25/11/2018 GL/01 006654 2 tháng
Khách hàng Chiều Thu ứng trước 60.000.000 20/11/2018 3 tháng Trần Văn Hợi

C- Số dư chi tiết người bán theo từng hóa đơn đã phát hành
Tên khách hàng Số dư HĐ NGÀY hoạt Số hóa đơn Kỳ hạn NV quản lý
động
Thu Vàng 360.000.000 3/11/2018 GL/01 004324 3 tháng Mã Thị Miêu
200.000.000 04/11/2018 GL/01 004330 3 tháng
Kiếp Hoa 240.000.000 8/11/2018 GL/01 000112 3 tháng Mã Thị Miêu
200.000.000 10/11/2018 GL/01 000119 3 tháng
Chiều 300.000.000 25/11/2018 GL/01 055447 3 tháng Phù Trọng Kê
90.000.000 28/11/2018 GL/01 055455 3 tháng
Chiều Xuân (ứng trước 90.000.000 10/11/2018 3 tháng Phù Trọng Kê
tiền người bán)

D- CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG KỲ: Trong tháng 12/2018 có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh:
Ngày 1-
1- Nhận được giấy báo có số 001241 của ngân hàng ngoại thương TP. Hồ Chí Minh về số tiền khách
hàng Ngọc Lan thanh toán tiền mua hàng 80.000.000 (Theo HĐ số GL/01 006524 ngày
1/11/2018).

TRANG: 4 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

2- Mua 500 hàng hóa LENOVO Y 400 về nhập kho của công ty chưa trả tiền cho người bán Kiếp
Hoa. Giá mua chưa thuế VAT là 11.000.000/ sp. Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho số
001; HĐ GTGT GL/01 số 068459.

3- Xuất kho 20 hàng hóa LENOVO Y 400 mua của công ty Kiếp Hoa theo HĐ 068459 ngày 1 trả lại
do bị kém phẩm chất, PXK số 001A, HĐGTGT số GL/01 002567

4- Giấy báo nợ của NH NTTP số 001794 về số tiền thanh toán 30% tiền mua hàng cho người bán
Kiếp Hoa theo HĐ GTGT GL/01 số 068459 và HĐGTGT số GL/01 002567 ngày 1/12/2018.

5- Chi tiền mặt tạm ứng cho Tôn Nam 10.000.000 đi công tác theo Phiếu chi số 001 và phiếu tạm
ứng số 235.

6- Xuất kho 3 cây quạt nước loại phân bổ 2 lần cho phòng kế toán. Phiếu xuất kho số 001.

Ngày 2-
7- Xuất quỹ tiền mặt theo Phiếu chi số 002 thanh toán hết khoản tiền nợ cho cơ quan BHXH.

8- Mua 500 lít nhiên liệu C về nhập kho công ty từ nhà cung cấp Hoa Nhài. Giá mua chưa thuế VAT
là 65.000/lít chưa thanh toán tiền người bán. Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho số 002,
Phiếu chi số 003; HĐ GTGT GL/01 số 017120.

9- Chi tiền mặt tạm ứng cho Tôn Nữ 15.750.000 đi công tác, Phiếu chi số 004 và phiếu tạm ứng 236.
TRANG: 5 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

10- Nhận vốn góp của công ty Chiều Tà 1 xe vận tải ISUZU Star 002 theo HĐLD số 03/01/SM. Giá
trị theo đánh giá của hội đồng liên doanh là 300.000.000 (15.000 cổ phiếu mệnh giá 10.000
đồng/CP), biên bản giao nhận TSCĐ số 210, biên bản chứng nhận góp vốn số 02/GV/201X. Tài
sản này được dùng cho bộ phận bán hàng, bắt đầu sử dụng kể từ lúc nhận bàn giao tài sản cố định.

Ngày 3-
11- Xuất kho 150 hàng hóa LENOVO Y 400 từ kho công ty bán cho khách hàng Bến Xuân chưa thu
tiền, giá bán chưa thuế VAT là 14.000.000/ sp. Thời hạn và chiết khấu thanh toán (2/10, n/30).
Phiếu xuất kho số 002, HĐ GTGT GL/01 số 001771.

12- Khách hàng Bến Xuân thông báo lô hàng mua ngày 3/12/2018 theo HĐ số 001771 không đúng
phẩm chất như đã giao ước trong hợp đồng, đơn vị đồng ý giảm giá 10%, hóa đơn GTGT giảm giá
số GL/001772.

13- Nhận GBC số 001100 của NHNTTP về khoản tiền khách hàng Bến Xuân thanh toán tiền mua
hàng theo HĐ số GL/01 số 001771 và 001772 đã mua ngày 3/12/2018.

14- Mua 50 hàng hóa LENOVO Y 400 về nhập kho công ty của người bán Kiếp Hoa, đã thanh toán
bằng TGNHNTTP. Giá mua chưa thuế VAT là 10.500.000/ sp. Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu
nhập kho số 003; HĐ GTGT GL/01 số 068461, GBN số 006543

15- Xuất quỹ tiền mặt thanh toán hết các khoản tiền còn nợ công nhân viên, Phiếu chi số 006

16- Xuất 100 lít nhiên liệu C để chạy xe ở bộ phận bán hàng theo phiếu xuất kho 003.
TRANG: 6 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

Ngày 4-
17- Cô Tôn Nữ thanh toán tạm ứng bằng hóa đơn tiền quảng cáo sản phẩm là 15.750.000 (giá bao
gồm cả thuế VAT, thuế suất 5%, công ty quảng cáo Tổ Kiến) theo Phiếu TTTƯ số 001A và HĐ
GTGT GL/01 047215

18- Anh Tôn Nam thanh toán tiền tạm ứng kèm theo các chứng từ gốc tiền thuê phòng của khách sạn
Huê Hường cho chuyến đi họp ở Hà Nội là 5.500.000 (giá bao gồm thuế VAT 10%, đơn vị ghi
nhận khoản chi này vào chi phí quản lý doanh nghiệp). HĐ GTGT GL/01 019615; phiếu thanh
toán tạm ứng số 310.

19- Nhận được thông báo chia cổ tức số 235 từ công ty HTR là 50.000.000.

20- Xuất kho 50 hàng hoá LENOVO Y 400 từ kho quận 1 bán cho khách hàng Tiếng Xưa thu bằng
chuyển khoản theo GBC 001234 của NTBT. Giá bán chưa thuế 14.500.000/sp. HĐ GTGT GL/01
số 001773, phiếu xuất kho số 003 .

Ngày 5-
21- Tạm ứng tiền mua hàng cho Tôn Nam 88.000.000 bằng chuyển khoản, GBN số 006598 của
NHNT BT phiếu tạm ứng 237.

22- Thanh toán tiền tiếp khách cho khách sạn Hoa Hồng 11.000.000 bằng tiền mặt theo Phiếu chi số
009 và HĐ GTGT số NB/01 009001.

TRANG: 7 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
Ngày 6-
23- Nhận hóa đơn và thanh toán cho Garage Hồng Sơn tiền sửa chữa ôtô dùng riêng cho ban giám
đốc giá chưa thuế VAT là 10.000.000, thuế suất 10%. Phiếu chi số 010 và HĐ GTGT GL/01
003401.

24- Ông Tôn Nam thanh toán tạm ứng bằng HĐ giá trị gia tăng số 005645 của lô hàng đã mua của
người bán Chiều gồm 10 sp ACER 5610Z đã được nhập kho công ty có giá mua chưa thuế VAT là
8.000.000/ sp; Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho số 004, phiếu thanh toán tạm ứng số
311.

25- Vay NHNT TP.Hồ Chí Minh theo khế ước vay số 345/NH/0107 300.000.000, thời hạn vay là 18
tháng, GBC số 0078965 và đơn vị đã rút tiền về nhập quỹ, GBN số 00023456 Phiếu thu số 001.

26- Xuất kho 10 sản phẩm ACER 5610Z từ kho quận 1 bán cho khách hàng Nắng Chiều thu bằng tiền
mặt, giá bán chưa thuế 12.000.000/sp. HĐ GTGT GL/01 số 001774, Phiếu thu số 002, phiếu xuất
kho số 005.

27- Mua 5 bộ bàn ghế nhập kho từ công ty Chiều Vàng chờ chuyển giao cho các phòng ban giá mua
chưa thuế là 3.000.000/ bộ, đã thanh toán bằng tiền mặt. Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập
kho số 005; HĐ GTGT GL/01 số 001725; Phiếu chi số 011.

Ngày 8-
28- Mua 1 xe tải Mitsubishi Euro 1 của công ty Chiều để chở hàng. Giá mua chưa thuế VAT theo HĐ
GTGT GL/01 số 003715 là 350.000.000 đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng và đã nhận được

TRANG: 8 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
giấy báo nợ của NHNTTP số 003615. Phương tiện vận chuyển này được đưa vào sửa chữa, chi phí
phát sinh ban đầu gồm:
28b. Xuất 100 lít nhiên liệu C phục vụ công việc sửa chữa, phiếu xuất kho số 006,
28c. Chi phí sửa chữa ban đầu đã thanh toán cho cơ sở Hoài Minh là 10.000.000, bảng kê số
001, PC 012

29- Xuất 2 bộ bàn ghế cho phòng giám đốc theo phiếu xuất kho 007, kế toán quyết định phân bổ 4
quý.

30- Xuất 50 lít nhiên liệu C để chạy xe ở bộ phận quản lý doanh nghiệp, phiếu xuất kho số 009.

31- Xuất quỹ tiền mặt theo Phiếu chi số 013 trả tiền sửa chữa 1 con đội xe của bộ phận bán hàng là
1.000.000, biên nhận số 0698, bảng kê số 002.

Ngày 9-
32- Xuất 2 bộ bàn ghế cho bộ phận bán hàng theo phiếu xuất số 010, phân bổ 4 quý.

33- Mua 200 sp ACER 5610Z theo HĐ GTGT GL/01 số 002989 từ người bán Chiều chưa thanh toán
tiền hàng, đã nhập kho công ty. Giá mua chưa thuế VAT là 9.200.000/ sp. Biên bản kiểm nghiệm
kiêm phiếu nhập kho số 006.

34- Xuất quỹ tiền mặt trả tiền công cho Garage Hồng Sơn về việc sửa chữa xe Kamaz đã mua ở ngày
8 giá chưa thuế VAT là 2.000.000 theo Phiếu chi số 015 và HĐ GTGT GL/01 009170.
TRANG: 9 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

35- Xuất quỹ tiền mặt trả tiền lệ phí trước bạ cho xe đã mua ở ngày 8 là 10.000.000 theo Phiếu chi 016
và biên lai số 006920.

36- Xuất kho công ty 30 sản phẩm LENOVO Y 400 bán cho khách hàng Chiều thu bằng chuyển
khoản theo GBC NTBT số 001299. Giá bán chưa thuế 14.000.000/sp. HĐ GTGT GL/01 số
001775, phiếu xuất kho số 011.

Ngày 10-
37- Xuất quỹ tiền mặt 200.000 để mua chổi, đồ dùng vệ sinh,… trang bị cho các phòng ban theo Phiếu
chi số 017. Bảng kê số 003.

38- Mua và xuất quỹ 220.000 thanh toán tiền nước uống cho công ty Nước tinh khiết AQUA, Phiếu
chi số 018, HĐ GTGT GL/01 003309.

39- Xuất quỹ tiền mặt 5.000.000 hỗ trợ phong trào xây nhà tình thương của Thành phố theo Phiếu chi
số 018 và biên nhận số 0098.

40- Xuất kho công ty 150 sp ACER 5610Z gửi cho đại lý Thiên Thai bán. Giá bán theo thỏa thuận
trong hợp đồng là 12.000.000 /sp, hoa hồng đại lý là 10%. HĐĐL số 061, phiếu xuất hàng gửi đại lý số
070, PXK 012.

Ngày 11-
41- Nhận được giấy báo có của ngân hàng ngoại thương Bình Tây số 003785 về số tiền Đại lý Thiên
Thai chuyển trả tiền bán hàng sau khi trừ đi hoa hồng đại lý được hưởng theo biên bản thanh toán
TRANG: 10 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
hàng đại lý, ký gửi số 073, nội dung gồm: thanh toán tiền hàng 75 sản phẩm ACER 5610Z. Đơn vị
nhận được HĐ GTGT GL/01 số 065432 do đại lý Thiên Thai phát hành ghi nhận hoa hồng chấp
nhận cho đại lý. Đơn vị cũng đã xuất HĐ GTGT GL/01 số 001776 để ghi nhận doanh thu bán
hàng đại lý.

42- Ký hợp đồng số 0067/ĐL/01-2011 với chủ hàng Thu Vàng về việc làm đại lý bán hàng cho công
ty Thu Vàng. Đơn vị đã tiến hành nhập kho công ty 500 sp ACER AS 5710Z , giá bán chưa thuế
GTGT theo thỏa thuận trong hợp đồng là 12.000.000/sp, hoa hồng đại lý 10%, phiếu xuất hàng gửi
đại lý số 007567.

43- Xuất kho 100 sp ACER AS 5710Z (hàng bán đại lý) bán cho khách hàng Ngọc Lan, giá bán chưa
thuế GTGT 12.000.000/sp, HĐ GTGT số 001777 chưa thu tiền khách hàng.

44- Nhận được giấy báo có số 003865 của NH NTTP về số tiền khách hàng Ngọc Lan thanh toán tiền
theo HĐ GL/01- 001777 ngày 11/01/2018.

45- Thanh toán tiền bán hàng đại lý cho công ty Thu Vàng:
 Biên bản thanh toán hàng đại lý ký gửi số 01/01-2007: thanh toán tiền hàng 100 sp ACER AS
5710Z .
 Giấy báo nợ số 003934 của NHNTBT về số tiền chuyển trả cho Thu Vàng sau khi trừ đi hoa hồng
đơn vị được hưởng theo quy định của HĐ 0067/ĐL/01-2007.
 Đơn vị xuất HĐ GTGT GL/01 - 001778 ghi nhận hoa hồng được hưởng theo quy định.

Ngày 12-

TRANG: 11 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
46- Xuất quỹ tiền mặt mua giấy in cho văn phòng về dung ngay của công ty Chiều. Giá mua chưa thuế
VAT là 1.000.000 đồng. Phiếu chi số 019, HĐ GTGT GL/01 số 009713.

47- Công việc sửa chữa xe chở hàng Mitsubishi mua ở ngày 8 đã hoàn thành, kế toán tính giá trị
TSCĐ sau khi hoàn thành và bàn giao cho bộ phận chở hàng, thời gian sử dụng tài sản này là 8
năm. Biên bản giao nhận TSCĐ số 135.

Ngày 13-
48- Mua 4 máy in HP Laser Jet của công ty Chiều Thu. Giá mua chưa thuế VAT là 4.200.000/ máy đã
thanh toán bằng tiền mặt. Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu nhập kho số 007; HĐ GTGT GL/01
số 007973 và Phiếu chi số 020.

49- Xuất kho 10 sản phẩm ACER AS 4310 từ kho quận 1 bán cho khách hàng Chiều Vàng thu bằng
tiền mặt, giá bán chưa thuế là 8.000.000/sp. HĐ GTGT GL/01 số 001779, Phiếu thu số 003, Phiếu
xuất kho số 013.

Ngày 15-
50- Xuất quỹ tiền mặt số tiền 275.000 (giá có thuế VAT) thay mựt máy in ở bộ phận bán hàng (Nhà
cung cấp Chiều Xuân). Phiếu chi 021 và HĐ GTGT GL/01 001002.

51- Xuất kho công ty 100 sp ACER 5610Z bán cho khách hàng Chiều Vàng. Giá bán chưa thuế VAT là
12.700.000/ sp, thời hạn thanh toán (2/10, n/30). Phiếu xuất 014 và HĐ GTGT GL/01 số 001780.

52- Khách hàng Chiều Vàng thông báo trả lại đơn vị 20 sản phẩm ACER 5610Z bị kém phẩm chất (lô
hàng của HĐ số 001780, hoá đơn trả hàng số GL/01 000342), đơn vị đã nhập lại kho lô hàng này
theo PNK số 008.
TRANG: 12 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

Ngày 16-
53- Mua 450 sp ACER AS 4310 nhập kho công ty, còn nợ tiền người bán Nắng Chiều. Giá mua chưa
thuế VAT là 7.000.000/ sp, thời hạn thanh toán (2/10, n/30). Biên bản kiểm nghiệm kiêm phiếu
nhập kho số 009; HĐ GTGT GL/01 007853.

Ngày 17-
54- Tạm ứng lương đợt 1 cho cán bộ công nhân viên công ty bằng tiền mặt theo Phiếu chi số 022,
bảng tạm ứng lương số 12/2010.
- BPQLDN: 60.000.000
- BPBH: 35.000.000

55- Ký hợp đồng bán 100 sp ACER AS 5710Z (Hàng bán đại lý) cho khách hàng Chiều Thu và nhập
quỹ tiền mặt số tiền 100.000.000 phần ứng trước tiền mua hàng của khách hàng Chiều Thu, Phiếu
thu số 004.

56- Nhận được giấy báo nợ của NHNT TPHCM số 004015 về số tiền thanh toán phân nửa tiền hàng
cho người bán Nắng Chiều lô hàng mua ngày 16/1 theo HĐ GTGT GL/01 số 007853.

Ngày 18-
57- Nhận được giấy báo có của NHNT Bình Tây số 004150 về số tiền khách hàng Chiều Vàng chuyển
trả tiền mua hàng ở ngày 15 theo HĐ GL/01 001780 và 000342.

58- Xuất kho 1 bộ bàn ghế cho phòng kinh doanh theo phiếu xuất 015, phân bổ 4 quý.

TRANG: 13 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
Ngày 19-
59- Khách hàng Chiều Thu cho xe đến công ty chở 100 sp ACER AS 5710Z (hàng bán đại lý) theo
hợp đồng đã ký ngày 17. Giá bán chưa thuế là 12.000.000/ sp; phiếu xuất 016; HĐ GTGT GL/01
001781.

60- GBN NHNT TP 002711 trả phân nửa tiền bán 100 sản phẩm ACER AS 5710Z cho chủ hàng Thu
Vàng theo Biên bản thanh toán hàng đại lý ký gửi số 02/01-2011.

61- Nhập quỹ tiền mặt theo phiếu thu số 005 số tiền hoa hồng bán hàng đại lý được hưởng là
132.000.000 (giá đã có thuế GTGT), đơn vị đã xuất cho chủ hàng Thu Vàng HĐ GTGT số GL/01
001782.

62- Nhận được giấy báo có của ngân hàng ngoại thương Bình Tây số 003785 về số tiền Đại lý Thiên
Thai chuyển trả tiền bán hàng sau khi trừ đi hoa hồng đại lý được hưởng theo biên bản thanh toán
hàng đại lý, ký gửi số 073, nội dung gồm: thanh toán tiền hàng 50 sản phẩm ACER 5610Z. Đơn vị
nhận được HĐ GTGT GL/01 số 065433 do đại lý Thiên Thai phát hành ghi nhận hoa hồng chấp
nhận cho đại lý. Đơn vị cũng đã xuất HĐ GTGT GL/01 số 001783 để ghi nhận doanh thu bán
hàng đại lý.

63- Xuất quỹ tiền mặt 1.000.000 theo Phiếu chi số 028 mừng đám cưới của 1 nhân viên phòng kế
toán.

64- Xuất kho công ty đợt 1 lô hàng gồm 30 sp ACER AS 4310 ra cảng Sài Gòn giao cho khách hàng
Les Stars de Foix (Pháp) theo hợp đồng số 001/XK-01-2011 đã ký, lô hàng có giá FOB là
500USD/sp, hàng hóa đã được giao lên tàu, các chứng từ có liên quan đến lô hàng gồm:
 Phiếu xuất kho số 017; HĐXK GL/01 000901,
 Tờ khai hải quan số 0056/TKXK: thuế xuất khẩu phải nộp theo thuế xuất 5%
TRANG: 14 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
 TG tính thuế là 20.500/USD; TG mua là 20.500; TG bán là 20.600.
 Xuất quỹ tiền mặt theo PC 024 nộp tiền thuế xuất khẩu, giấy nộp tiền vào NSNN số 003242;

65- Phiếu chi số 025 thanh toán cho KS Huê Hường 16.500.000 về khoản chi tổ chức hội nghị cổ đông
của đơn vị. HĐ GTGT số GL/01- 003476.

Ngày 20-
66- Xuất kho công ty đợt 2 lô hàng gồm 20 sp ACER AS 4310 ra cảng Sài Gòn giao cho khách hàng
Les Stars de Foix (Pháp) theo hợp đồng số 002/XK-01-2011 đã ký, lô hàng có giá FOB là
500USD/sp, hàng hóa đã được giao lên tàu, các chứng từ có liên quan đến lô hàng gồm:
 Phiếu xuất kho số 017b; HĐXK GL/01 số 000902,
 Tờ khai hải quan số 0098/TKXK: thuế xuất khẩu phải nộp theo thuế xuất 5%
 TGTTBQLNH là 20.500/USD, TG mua là 20.600; TG bán là 20.700.
 Xuất quỹ tiền mặt theo PC 024b nộp tiền thuế xuất khẩu, giấy nộp tiền vào NSNN số 003988;

67- Nhận được giấy báo có của NHNT Bình Tây số 004283 về số tiền công ty HTR chia lãi do góp
vốn tham gia liên doanh là 50.000.000 theo thông báo chia lãi trước đó.

68- Xuất kho quận 1- 10 hàng hóa ACER AS 4310 bán cho khách hàng Tiếng Xưa thu bằng tiền mặt.
Giá bán chưa thuế 7.500.000/sp. Phiếu thu số 006, HĐ GTGT GL/01 số 001784, Phiếu xuất kho
số 018.

69- Khách hàng Chiều Vàng thông báo lô hàng mua ngày 13/01 (HĐ GTGT GL/01 số 001779) có một
số hàng không đúng quy cách như trong hợp đồng và công ty đã đồng ý giảm tiền bán hàng10%;
Công ty đã xuất HĐ số 001785 ghi nhận khoản giảm giá cho khách hàng Chiều Vàng.

TRANG: 15 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
70- Nhập quỹ tiền mặt 330.000 về số tiền bán tận thu 10 quạt bàn ở bộ phận bán hàng (đã phân bổ hết
giá trị). Phiếu thu số 007, HĐ GTGT GL/01 001786.

71- Xuất kho công ty 30 hàng hoá ACER 5610Z bán cho khách hàng Ngọc Lan đã thu bằng tiền mặt
theo phiếu thu số 008, giá bán chưa thuế 12.000.000/sp. HĐ GTGT GL/01 số 001787, phiếu xuất
kho số 019.

72- Xuất quỹ tiền mặt mua 10.000 USD chuyển vào tài khoản của đơn vị tại ngân hàng NTTP, tỷ giá
bán của ngân hàng là 20.700 VND/USD, PC số 026, GBC số 009765 (Tiền VND) và báo nợ
005678 (Tiền VND) và GBC số 007456 (Tiền USD).

73- Ký hợp đồng số 01/NN/01-2007 với công ty Lindes nhập khẩu 50 hàng hóa LENOVO Y 410,
giá CIF 1.000 USD/sp. Theo quy định trong hợp đồng, đơn vị đã chuyển khoản 10.000 USD ký
quỹ mở LC, đã nhận GBN của NH NTTP số 004432, TG mua 20750; bán 20.800.

Ngày 22-
74- Xuất kho công ty 100 sp ACER AS 4310 bán cho khách hàng Kiếp Hoa theo phương thức nhận
hàng. Giá bán chưa thuế VAT là 8.000.000/ sp, GBC ngân hàng NTTP 004455. Phiếu xuất số 020
và HĐ GTGT GL/01 001788.

75- Nhận GBC số 004554 của NHNTTP số tiền 15.000 USD khách hàng Les Stars de Foix thanh toán
cho lô hàng đơn vị đã xuất ngày 19, TG mua 20.800; bán 20.850.

Ngày 23-
76- Khách hàng kiếp Hoa trả lại cho đơn vị 20 sp ACER AS 4310 (kèm theo HĐ GTGT GL/01 số
012414) do không đúng quy định trong hợp đồng (Lô hàng mua ngày 22 theo HĐ GTGT GL/01
001788). Đơn vị đã nhập lại kho lô hàng trên theo BBKN kiêm phiếu nhập kho số 011.

TRANG: 16 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP

77- Lô hàng nhập khẩu đợt 1 từ công ty Lindes theo hợp đồng số 01/NN/01-2007 đã về cảng, đơn vị
kiểm nhận và nhập kho quận 1 đủ theo PNK 012. Các chứng từ liên quan gồm:
 Hóa đơn số INK 728: số lượng 30 hàng LENOVO Y 410, đơn giá 1.000USD/sp.
 Tờ khai hải quan số 619/NK: Thuế suất thuế nhập khẩu 10%; thuế GTGT 10%.
 TG tính thuế 20.700 VND/USD, TG mua 20.900; bán 20.950.
 Nhận GBN của NH NTBT số 004843 về số tiền chuyển khoản thanh toán thuế cho lô hàng đã
nhập khẩu của công ty Lindes theo hợp đồng số 01/NN/01-2007 theo tờ khai hải quan số 619/NK .

Ngày 24-
78- Ký hợp đồng số 076/01-2007 mua 400 sp ACER 5610Z với người bán Dư Âm. Giá mua chưa thuế
VAT là 9.000.000/ sp. Đơn vị đã xuất quỹ tiền mặt ứng trước tiền mua hàng là 40.000.000 theo
Phiếu chi số 027.

Ngày 25-
79- Lô hàng nhập khẩu đợt 2 từ công ty Lindes theo hợp đồng số 01/NN/01-2007 đã về cảng, đơn vị
kiểm nhận và nhập kho quận 1 đủ theo PNK 012. Các chứng từ liên quan gồm:
 Hóa đơn số INK 729: số lượng 20 hàng LENOVO Y 410, đơn giá 1.000USD/sp.
 Tờ khai hải quan số 989/NK: Thuế suất thuế nhập khẩu 10%; thuế GTGT 10%.
 Tỷ giá khai báo thuế: 20.800 VND/USD; TG mua 20.950; bán 21.000.
 Nhận GBN của NH NTBT số 004896 về số tiền chuyển khoản thanh toán thuế cho lô hàng đã
nhập khẩu của công ty Lindes theo hợp đồng số 01/NN/01-2007 theo tờ khai hải quan số 989/NK .

80- Xuất quỹ tiền mặt trả tiền sửa chữa máy Photocopie dùng chung cho toàn công ty, giá 500.000.
Phiếu chi số 028, HĐBHTT 002210, công ty Minh Yên.

TRANG: 17 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
81- Nhận được giấy báo có của ngân hàng ngoại thương thành phố số 004676 về số tiền Đại lý Thiên
Thai chuyển trả theo biên bản thanh toán hàng đại lý, ký gửi số 074, nội dung gồm: thanh toán tiền
hàng 50 sản phẩm ACER 5610Z. Đơn vị cũng đã xuất HĐ GTGT GL/01 số 001789 để ghi nhận
doanh thu bán hàng đại lý.
- Đơn vị nhận được HĐ GTGT GL/01 số 065456 do đại lý Thiên Thai phát hành ghi nhận
hoa hồng chấp nhận cho đại lý, đơn vị đã chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số 029.

82- Nhận giấy báo có số 004795 của NHNT Bình Tây về số tiền khách hàng Xóm Đêm ứng trước tiền
mua hàng 100.000.000 theo hợp đồng số 077-01/2007.

83- Nhận GBN của NHNTBT số 004945 số tiền 40.000 USD chuyển khoản thanh toán cho người bán
Lindes, đơn vị cũng đã chuyển khoản tiền ký quỹ ngày 20 thành khoản tiền thanh toán cho người bán
Lindes.

85- Nhượng bán xe hơi đang dùng ở bộ phận quản lý doanh nghiệp (Biên bản thanh lý số 015), giá
thanh lý chưa thuế 300.000.000 đồng đã thu bằng tiền mặt (Phiếu thu số 008; HĐ GTGT số
001790). Chi phí vận chuyển tài sản này đến nơi thanh lý có giá chưa thuế VAT là 1.000.000
(Phiếu chi số 029, HĐ GTGT 041772).

86- Xuất kho 10 sp ACER AS 4310 mua của người bán Nắng Chiều theo HĐ GTGT GL/01 007853
trả lại do hàng không đảm bảo chất lượng. PXK số 022, HĐGTGT số 001791.

Ngày 31-
87- Ghi nhận tiền lương phải trả cho các bộ phận theo bảng phân bổ lương tháng 12, số 012/201x:
 BPQLDN: 100.000.000
TRANG: 18 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
 BPBH: 250.000.000
(Tiền lương kê khai QLDN của bán hàng là 90.000.000 và BH là 220.000.000)

88- Trích lập các khoản phải trả theo lương theo quy định.

89- Tính khấu hao TSCĐ cho các bộ phận theo bảng phân bổ khấu hao tháng 1, số 01/2018.

90- Phân bổ chi phí công cụ, dụng cụ sử dụng quý này cho các bộ phận có liên quan (bảng phân bổ
công cụ dụng cụ số 04/2018).

91- Hóa đơn GTGT AU/ 2018-T 0016983, Công ty Điện Lực TPHCM (MST 0300951119-1) tiền
điện phát sinh trong tháng có giá chưa thuế 5.000.000,thuế suất thuế GTGT 10%, phiếu chi số
032.

92- Hóa đơn GTGT BL/2018T số 966733, Bưu điện TPHCM, MST 0300954529-1: tiền điện thoại
phát sinh trong tháng có giá chưa thuế là 10.000.000, PC số 033.

93- Đánh giá lại số dư của các tài khoản có gốc là ngoại tệ vào thời điểm cuối kỳ, biết rằng
TGTTBQLNH vào thời điểm cuối năm là 21.000 VND/USD.

94- Thực hiện bút toán khấu trừ thuế GTGT GL/01 đầu vào với đầu ra phát sinh trong kỳ.

95- Phiếu chi số 032 về việc xuất quỹ tiền mặt tạm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp quí IV.

96- Xác định kết quả lãi lỗ trong kỳ.

TRANG: 19 2019
BAØI TAÄP THÖÏC HAØNH KTPH 2 GV: PHAÏM QUOÁC THUAÀN –
LÖU VAÊN LAÄP
Tài liệu bổ sung:
- Đơn vị quản lý hàng tồn kho chi tiết theo từng kho, nhãn hiệu hàng, mã số hàng.
- Đơn vị theo dõi chi tiết công nợ theo từng đối tượng và từng hóa đơn.
- Các khoản mua, bán phát sinh trong kỳ đều có kỳ hạn là 3 tháng (ngoại trừ những nghiệp vụ thanh toán
ngay).
- Đơn vị tính giá xuất hàng tồn kho và giá xuất ngoại tệ theo giá BQGQ chuyển động.
- Các thông tin chi tiết về khách hàng và Nhà cung cấp:
Tên khách hàng Mã số thuế Địa chỉ
Ngọc lan 0304212105 25 Nguyễn Huệ, Q 1 TPHCM
Bến Xuân 0300111444 5A Lê Lợi Q1 TPHCM
Chiều vàng 0351266547 100 B Hùng Vương Q 5 TPHCM
Tiếng Xưa 0351298766 250 Nguyễn Tri Phương Q5 TPHCM
Xóm Đêm 0354575216 55 Nguyễn Tri Phương Q 10 TPHCM
Thu Vàng 0354897608 10 Sư Vạn Hạnh Q 10, TPHCM
Kiếp Hoa 0304243988 10A Nguyễn Thị Minh Khai Q1 TPHCM
Chiều 0304342346 210 Hai Bà Trưng Q 1 TPHCM
Nắng Chiều 0304345677 68 Nguyễn Du Q1 TPHCM
Dư Am 0304765435 25 CMT8 quận 1 TPHCM
Thiên Thai 0301032125 1 C Hoàng Văn Thụ Q Tân Bình
Tổ Kiến 0300541346 52 Lý Tự Trọng Q 1 TPHCM
Chiều Thu 0351294329 188C Hàm Tử Q5 TPHCM
Chiều Xuân 0354575989 256 Sư Vạn Hạnh nối dài, Q 10, TPHCM
Garage Hồng Sơn 0351264355 100 A Lê Hồng Phong Q5 TPHCM
Hoa Nhài 0300542457 55 Bùi Thị Xuân Quận 1 TPHCM
KS Huê Hường 0100456784 65 Tràng Thi, Hà Nội

1- Phần hành tiền: Nghiệp vụ 7, 9, 15, 21, 22, 23, 25, 28, 28c, 31, 34, 35, 37, 38, 39, 46, 50, 54, 63,
65, 67, 70, 72, 80, 91, 92.
2- Phần hành mua hàng tồn kho trong nước: 2,8, 15, 24, 27, 33, 48, 53.
3- Nhập khẩu HTK: 77, 79.
4- Xuất bán hàng tồn kho: 11, 20, 26, 36, 49, 68, 71, 74, 64, 66.
5- Giảm trừ doanh thu: 12, 69, 52, 76.
6- Xuất trả lại hàng cho người bán: 3, 86.
7- Hoạt động đại lý: 40, 41, 62, 42, 53, 44, 45, 55, 60, 61.
8- Kế toán công nợ phải thu, phải trả.

TRANG: 20 2019

You might also like