Professional Documents
Culture Documents
110baihinhhocphangcodapanhayvaokho 150826125100 Lva1 App6892 PDF
110baihinhhocphangcodapanhayvaokho 150826125100 Lva1 App6892 PDF
110baihinhhocphangcodapanhayvaokho 150826125100 Lva1 App6892 PDF
com/
TUYỂN TẬP CÁC BÀI TẬP HÌNH HỌC PHẲNG HAY NHẤT
( Tài liệu để ôn thi đại học )
Bài 1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1; 0 , B 2; 4 , C 1; 4 , D 3; 5 và đường
thẳng d : 3x y 5 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
Giải
- M thuộc d thi M(a;3a-5 )
x 1 y
- Mặt khác : AB 3; 4 AB 5, AB : 4x 3 y 4 0
3 4
x 1 y 4
CD 4;1 CD 17; CD : x 4 y 17 0
4 1
4a 3 3a 5 4 13a 19 a 4 3a 5 17 3 11a
- Tính : h1 M , AB , h2
5 5 17 17
- Nếu diện tich 2 tam giác bằng nhau thì :
11
1 1 5. 13a 19 17. 3 11a 13a 19 3 11a a
AB.h1 CD.h2 12
2 2 5 17 13a 19 11a 3
a 8
11 27
- Vậy trên d có 2 điểm : M 1 ; , M 2 8;19
12 12
Bài 2. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I
của AC nằm trên đường thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C
Giải
- Nếu C nằm trên d : y=x thì A(a;a) do đó suy ra C(2a-1;2a).
02
- Ta có : d B, d 2.
2
1 4 2 2
- Theo giả thiết : S AC.d B, d 2 AC 2a 2 2a 0
2 2
1 3
a
8 8a 2 8a 4 2 a 2 2 a 1 0 2
1 3
a
2
1 3 1 3 1 3 1 3
- Vậy ta có 2 điểm C : C1 ; , C2 ;
2 2 2 2
Bài 3. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(1;1) , B(2; 5) , ®Ønh C n»m
trªn ®êng th¼ng x 4 0 , vµ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng
2 x 3 y 6 0 . TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c ABC.
Giải
AB 5
- Tọa độ C có dạng : C(4;a) , AB 3; 4
AB : x 1 y 1 4 x 3 y 7 0
3 4
http://toanlihoasinh.blogspot.com/
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
xA xB xC 1 2 4
xG 3
xG
3
1
- Theo tính chát trọng tâm ;
y y A yB yC y 1 5 a a 6
G
3 G 3 3
a6
- Do G nằm trên : 2x-3y+6=0 , cho nên : 2.1 3 6 0 a 2.
3
4.4 3.2 7 1 1 15
- Vậy M(4;2) và d C , AB 3 S ABC AB.d C , AB 5.3 (đvdt)
16 9 2 2 2
Bài 4. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;1) , B(1; 2) , träng t©m G
cña tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng x y 2 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c
ABC b»ng 13,5 .
Giải.
- Ta có : M là trung điểm của AB thì
3 1
A(2;1)
M ; . Gọi C(a;b) , theo tính chất
2 2
a3 3 1 G d:x+y-2=0
M( ; )
xG 3 2 2
trọng tam tam giác :
y b 3 C
G 3 B(1;-2)
- Do G nằm trên d :
a 3 b 3
2 0 a b 6 1
3 3
x 2 y 1 3a b 5
- Ta có : AB 1;3 AB : 3x y 5 0 h C , AB
1 3 10
1 1 2a b 5 2a b 5
- Từ giả thiết : S ABC AB.h C , AB 10. 13,5
2 2 10 2
2a b 5 27 2a b 32
2a b 5 27
2a b 5 27 2a b 22
- Kết hợp với (1) ta có 2 hệ :
20
b
a b 6 a b 6 3
2 a b 32 3a 38 38 38 20
a C1 ; , C2 6;12
a b 6 a b 6 3 3 3
2a b 22 3a 18 b 12
a 6
Bài 5. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương
trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình : x + y +1 = 0 . Xác
định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC .
Giải
- Đường thẳng (AC) qua A(2;1) và vuông B
góc với đường cao kẻ qua B , nên có véc tơ
chỉ phương x+y+1=0
x 2 t M
n 1; 3 AC : t R
y 1 3t C
Trang 2 A(2;1)
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu )
x-3y-7=0
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
x 2 t
- Tọa độ C là giao của (AC) với đường trung tuyến kẻ qua C : y 1 3t
x y 1 0
Giải ta được : t=2 và C(4;-5). Vì B nằm trên đường cao kẻ qua B suy ra B(3a+7;a) . M là
3a 9 a 1
trung điểm của AB M ; .
2 2
- Mặt khác M nằm trên đường trung tuyến kẻ qua C :
3a 9 a 1
1 0 a 3 B 1; 2
2 2
x 2 y 1 12
- Ta có : AB 1; 3 AB 10, AB : 3x y 5 0, h C ; AB
1 3 10
1 1 12
- Vậy : S ABC AB.h C , AB 10. 6 (đvdt).
2 2 10
Bài 6. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình
đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 =
0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC
Giải
a5 b2
- Gọi B(a;b) suy ra M ; . M nằm trên
2 2
trung tuyến nên : 2a-b+14=0 (1). A(5;2)
- B,B đối xứng nhau qua đường trung trực cho 2x-y+3=0
x a t
nên : BC : t R .
y b t M
Từ đó suy ra tọa độ N : N
6ab B C
t 2 x+y-6=0
x a t
3a b 6
y b t x
x y 6 0 2
6ba
y 2
3a b 6 6 b a
N ; . Cho nên ta có tọa độ C(2a-b-6;6-a )
2 2
- Do C nằm trên đường trung tuyến : 5a-2b-9=0 (2)
2a b 14 0 a 37
- Từ (1) và (2) : B 37;88 , C 20; 31
5a 2b 9 0 b 88
Bài 7. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 3 y 8 0 ,
' :3 x 4 y 10 0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường
thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng ’.
Giải
x 2 3t
- Gọi tâm đường tròn là I , do I thuộc : I 2 3t ; 2 t
y 2 t
2 2
- A thuộc đường tròn IA 3t 3 t R (1)
a 2b 2
. Mặt khác từ (1) : 2b c 9 a 2 b 2
3a 2b 2c 0
- Trường hợp : a=2b thay vào (1) :
2b 3 5c
b
4
9 4b 2 b 2 41b 2 4bc c 2 0. 'b 4c 2 41c 2 45c 2
2
2b c
b
23 5 c
4
- Do đó ta có hai đường thẳng cần tìm :
2 3 5 x 2 3 5 y 1 0 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0
d1 :
2 4
2 3 5 x 2 3 5 y 1 0 2 2 3 5 x 2 3 5 y 4 0
d :
1
2 4
2b 3a
2b
2b 3a 2
- Trường hợp : c , thay vào (1) : 3 2b a a 2 b 2
2 a b2 2
a
b0c b 0, a 2c
2 2
2 2 2
2b a a b 3b 4ab 0
b 4 a a b 4a , a 6c
c 3
3 6
- Vậy có 2 đường thẳng : d3 : 2 x 1 0 , d 4 : 6 x 8 y 1 0
Bài 11. Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng
(H) tiếp xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 5
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Giải
- Do A thuộc d : A(4;2)
x2 y2 16 4
- Giả sử (H) : 2 2 1* A H 2 2 11
a b a b
- Mặt khác do d tiếp xúc với (H) thì hệ sau có 12 nghiệm bằng nhau :
b 2 x 2 a 2 y 2 a 2b 2 b 2 x 2 a 2 x 2 2 a 2b 2 b 2 a 2 x 2 4a 2 x 4a 2 a 2b 2 0
y x 2 y x 2 y x 2
'a 4a 4 b 2 a 2 4a 2 a 2b 2 4a 2b 2 a 2b 4 a 4b 2 a 2b 2 4 b 2 a 2 0 a 2 b 2 4
2 2 2 2 4 2 2
16b 4a a b b 8b 16 0 b 4 x2 y2
- Kết hợp với (1) : 2 2
2 2
2 H : 1
a b 4 a b 4 a 8 8 4
Bài 12. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường
thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC
đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật
Giải
- Dễ nhận thấy B là giao của BD với
AB cho nên tọa dộ B là nghiệm của x-2y+1=0 B
x 2 y 1 0 21 13 A x-7y+14=0
hệ : B ; I
x 7 y 14 0 5 5
- Đường thẳng (BC) qua B(7;3) và
vuông góc với (AB) cho nên có véc D M(2;1)
tơ chỉ phương: C
21
x 5 t
u 1; 2 BC :
y 13 2t
5
- Ta có : AC , BD BIC 2ABD 2 2 AB, BD
n1.n2 1 14 15 3
- (AB) có n1 1; 2 , (BD) có n2 1; 7 cos =
n1 n2 5 50 5 10 10
a-7b 9 4
- Gọi (AC) có n a, b cos AC,BD cos2 = 2 cos 2 1 2 1
50 a 2 b 2 10 5
2
- Do đó : 5 a 7b 4 50 a 2 b 2 a 7b 32 a 2 b 2 31a 2 14ab 17b 2 0
17 17
a b AC : x 2 y 1 0 17 x 31y 3 0
- Suy ra : 31 31
a b AC : x 2 y 1 0 x y 3 0
21
x 5 t
13 7 14 5
- (AC) cắt (BC) tại C y 2t t C ;
5 15 3 3
x y 3 0
x 2 y 1 0 x 7
- (AC) cắt (AB) tại A : A 7; 4
x y 3 0 y 4
m 1 m 19 d ' : 3x y 19 0
16 m 1 20
25 m 21 d ' : 3x y 21 0
A
Bài 17. Viết phương trình các cạnh của tam
giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường K
phân giác trong qua đỉnh A, C lần lượt là : (d1) : x+2y-5=0
3x – 4y + 27 = 0 và (d2) : x + 2y– 5=0
Giải
C
B(2;-1) H
Trang 8 Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) 3x-4y+27=0
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
x 2 3t
- Đường thẳng (BC) qua B(2;-1) và vuông góc với (AH) suy ra (BC): , hay :
y 1 4t
x 2 y 1
4 x 3 y 7 0 n 4;3
3 4
x 2 3t
- (BC) cắt (CK) tại C : y 1 4t t 1 C 1;3
x 2 y 5 0
- (AC) qua C(-1;3) có véc tơ pháp tuyến n a; b
46 10 2
Suy ra (AC): a(x+1)+b(y-3)=0 (*). Gọi KCB KCA cos =
5 16 9 5 5 5
a+2b a+2b 2 2
- Tương tự : cos = a 2b 4 a 2 b 2
2 2 2 2
5 a b 5 a b 5
a 0 b y 3 0 y 3 0
3a 4ab 0
2
a 4b 4 x 1 y 3 0 4 x 3 y 5 0
3 3
y 3
y 3 0
x 5
3 x 4 y 27 0 31 582
- (AC) cắt (AH) tại A : x 31 A1 5;3 , A2 ;
4 x 3 y 5 0 25 25
25
3 x 4 y 27 0 582
y
25
- Lập (AB) qua B(2;-1) và 2 điểm A tìm được ở trên . ( học sinh tự lập ).
Bài 18. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông
tại A, phương trình đường thẳng BC là : 3 x – y - 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục
hoành và bán kính đường tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC .
Giải
- Đường thẳng (BC) cắt Ox tại B : Cho y=0 suy ra x=1 , B(1;0) . Gọi A(a;0) thuộc Ox là
đỉnh của góc vuông ( a khác 1 ).. Đường thẳng x=a cắt (BC) tại C : a; 3 a 1 .
- Độ dài các cạnh : AB a 1 , AC 3 a 1 BC 2 AB 2 AC 2 BC 2 a 1
3 3 a 1
- Chu vi tam giác : 2p= a 1 3 a 1 2 a 1 3 3 a 1 p 2
S 1 1 3 2
- Ta có : S=pr suy ra p= .(*) Nhưng S= AB. AC a 1 3 a 1 a 1 . Cho nên
r 2 2 2
1 3 a 3 2 3
(*) trở thành :
2
3
3 1 a 1
4
2
a 1 a 1 2 3 1
a 1 2 3
- Trọng tâm G :
x
2a 1
xG
2 3 2 3 1 7 4 3
G 3 74 3 2 36
3 3
G1 ;
y 3 a 1 3 22 3 3 3
2 36
G
3 yG
3 3
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 9
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
x
2a 1
x
2 1 2 3 1
1 4 3
G
3 G 1 4 3 2 3 6
3 3
G2 ;
y 3 a 1 3 2 2 3 3 3
2 36
G 3 yG
3 3
Bài 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2 y 2 4 x 2 y 1 0
và đường thẳng d : x y 1 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm
M kẻ được đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900
Giải
- M thuộc d suy ra M(t;-1-t). . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc
với nhau thì MAIB là hình vuông ( A,B là 2 tiếp điểm ).
Do đó AB=MI= IA 2 =R 2 = 6 2 2 3 .
- Ta có : MI
2
2 t 2 t
2
2t 2 8 2 3 A
I(2;1)
- Do đó :
t 2 M 1 2; 2 1
2t 8 12 t 2
2 2
.
M
t 2 M
2 2; 2 1 B
* Chú ý : Ta còn cách khác x+y+1=0
- Gọi d' là đường thẳng qua M có hệ số góc k suy ra d' có
phương trình : y=k(x-t)-t-1, hay : kx-y-kt-t-1=0 (1) .
2k kt t 2
- Nếu d' là tiếp tuyến của (C) kẻ từ M thì d(I;d')=R 6
1 k2
2
2 t k t 2 6 1 k 2 t 2 4t 2 k 2 2 t 2 2 t k t 2 4t 2 0
t 2 4t 2 0
- Từ giả thiết ta có điều kiện : ' 4 t 2 t 2 2 4t t 2 2 4t 0
2
t 4t 2 1
t 2 4t 2
t 2 6 1
k1 k2
- ' t 19 t 0 t 2
2 2
2 k1 ; k2 M
2 k k 1
t 2 1 2
Bài 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2 4 y 2 4 0 .Tìm những
điểm N trên elip (E) sao cho : F1 Nˆ F2 600 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip (E) )
Giải
x2
- (E) : y 2 1 a 2 4, b 2 1 c 2 3 c 3
4
x02 4 y02 4
3 3
- Gọi N x0 ; y0 E MF1 2 x0 ; MF2 2 x0 . Xét tam giác F1MF2 theo hệ thức
2 2
F1 F2 2 3
2
hàm số cos : F1 F2 MF12 MF22 2MF1MF2 cos600
Trang 10 Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu )
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
2 2
2 3 3 3 3
2 3
2
2
x0 2
2
x0 2
2
x0 2
2
x0
4 2 1
x0 y0
3 3 9 32 3 1 3
12 8 x02 4 x02 x02 8 x02 y02
2 4 4 9 4 2 9 y 1
x0 0 3
3
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
- Như vậy ta tìm được 4 điểm : N1 ; , N 2 ; , N 3 ; , N 4 ;
3 3 3 3 3 3 3 3
Bài 21. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng : 2x + 3y + 4 =0
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng AB và hợp với nhau góc
450.
Giải
- Gọi d là đường thẳng qua A(1;1) có véc tơ pháp tuyến n a; b thì d có phương trình
dạng : a(x-1)+b(y-1)=0 (*). Ta có n 2;3 .
2a 3b 1 2
- Theo giả thiết : cos d, cos450 2 2a 3b 13 a 2 b2
2 2
13 a b 2
1 1
2 2 a b d : x 1 y 1 0 x 5 y 4 0
5a 24ab 5b 0 5 5
a 5b d : 5 x 1 y 1 0 5 x y 6 0
- Vậy B là giao của d với cho nên :
x 5 y 4 0 32 4 5 x y 6 0 22 32
B1 B1 ; , B2 : B2 ;
2 x 3 y 4 0 13 13 2 x 3 y 4 0 13 13
Bài 22. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng
d1 : 2 x y 5 0 . d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -
1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là
giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.
Giải
- Trước hết lập phương trình 2 đường phân giác
tạo bởi 2 đường thẳng cắt nhau : d:2x-y+5=0
3x 6 y 7 2x y 5
3 5
5 9 x 3 y 8 0
3x 6 y 7 2 x y 5 3x 9 y 22 0
3 5
5
P(2;-1)
- Lập đường thẳng 1 qua P(2;-1) và vuông góc d':3x+6y-7=0
với tiếp tuyến : 9x+3y+8=0 .
x 2 y 1
1 : x 3y 5 0
9 3
x 2 y 1
- Lập 2 qua P(2;-1) và vuông góc với : 3x-9y+22=0 2 : 3x y 5 0
3 9
x2 y 2
Bài 36. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) : 1 và hai điểm A(3;-2)
9 4
, B(-3;2) Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện
tích lớn nhất.
Giải
- A,B có hoành độ là hoành độ của 2 đỉnh của 2 bán trục lớn của (E) , chúng nằm trên
đường thẳng y-2=0 . C có hoành độ và tung độ dương thì C nằm trên cung phần tư thứ nhất
- Tam giác ABC có AB=6 cố định . Vì thế tam giác có diện tích lớn nhất khi khoảng cách
từ C đến AB lớn nhất .
- Dễ nhận thấy C trùng với đỉnh của bán trục lớn (3;0)
Bài 37. Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch
3
b»ng vµ träng t©m thuéc ®êng th¼ng : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C.
2
Giải
- Do G thuộc suy ra G(t;3t-8). (AB) qua A(2;-3) có véc tơ chỉ phương u AB 1;1 , cho
x2 y3 5 5
nên (AB) : x y 5 0 . Gọi M là trung điểm của AB : M ; .
1 1 2 2
5 5 5 11
- Ta có : GM t ; 3t 8 t ; 3t . Giả sử C x0 ; y0 , theo tính chất trọng tâm
2 2 2 2
5
x0 t 2 t
2 x0 5 2t
ta có : GC 2GM C 2t 5;9t 19 1
y 3t 8 2 11 3t y0 9t 19
0
2
3 2t 5 9t 19 8 4 3t
- Ngoài ra ta còn có : AB= 2 , h C ,
10 10
1 1 4 3t 3
- Theo giả thiết : S AB.h C , 2 2 4 3t 3 10
2 2 10 2
x2 y2
Bài 38. Trong mÆt ph¼ng Oxy cho elip (E): 1 vµ ®êng th¼ng :3x + 4y =12.
4 3
Tõ ®iÓm M bÊt k× trªn kÎ tíi (E) c¸c tiÕp tuyÕn MA, MB. Chøng minh r»ng ®êng th¼ng
AB lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh
Giải
1
Bài 39. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
2
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó
Giải
- Do A thuộc (AB) suy ra A(2t-2;t) ( do A có hoành độ âm cho nên t<1)
- Do ABCD là hình chữ nhật suy ra C đối xứng với A qua I : C 3 2t; t .
1
x t
- Gọi d' là đường thẳng qua I và vuông góc với (AB), cắt (AB) tại H thì : d ' : 2 , và
y 2t
H có tọa độ là H 0;1 . Mặt khác B đối xứng với A qua H suy ra B 2 2t; 2 t .
2 2 1
- Từ giả thiết : AB=2AD suy ra AH=AD , hay AH=2IH 2 2t 1 t 2 1
4
5 2 t 1 1 t 0
5t 2 10t 5 4. t 1 1
4 t 1 1 t 2 1
1
- Vậy khi t = A 2;0 , B 2; 2 , C 3; 0 , D 1; 2 .
2
* Chú ý : Ta còn có cách giải khác nhanh hơn
1
02
2 5
- Tính h I ; AB , suy ra AD=2 h(I,AB)= 5
5 2
2 2
2
- Mặt khác : IA IH 2
AB IH 2
2 AD IH 2 AD 2
5
5
25
IA=IB =
5
4 4 4 4 2
-Do đó A,B là giao của (C) tâm I bán kính IA cắt (AB) . Vậy A,B có tọa độ là nghiệm của
x 2 y 2 0
hệ : 1 2 2 5 2 A 2;0 , B 2; 2 (Do A có hoành độ âm
x 2 y 2
- Theo tính chất hình chữ nhật suy ra tọa độ của các đỉnh còn lại : C(3;0) và D(-1;-2)
Bài 40. Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
CH : x y 1 0 , phân giác trong BN : 2 x y 5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện
tích tam giác ABC
Bài 49. Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳng AB, BC lần lượt là:
x + 2y – 5 = 0 và 3x – y + 7 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC, biết rằng AC đi qua
điểm F(1; - 3).
Giải
- Ta thấy B là giao của (AB) và (BC) cho nên tọa độ
9 A
x
x 2 y 5 0 7
B là nghiệm của hệ :
3 x y 7 0 y 22
x+2y-5=0
7 F(1;-3)
9 22
B ; . Đường thẳng d' qua A vuông góc
7 7 B C
1 3x-y+7=0
với (BC) có u 3; 1 n 1;3 k . (AB)
3
1
có k AB . Gọi (AC) có hệ số góc là k ta có
2
1 1 1 1
k k
3 1 3 k 1 15 k 5 3 k 8
phương trình : 2 3 15k 5 3 k
11 k 5 3 k 15k 5 k 3 k 4
1 1
23 3 7
1 1
- Với k=- AC : y x 1 3 x 8 y 23 0
8 8
4 4
- Với k= AC : y x 1 3 4 x 7 y 25 0
7 7
Bài 50. Trong mặt phẳng Oxy, hãy xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC vuông
cân tại A. Biết rằng cạnh huyền nằm trên đường thẳng d: x + 7y – 31 = 0, điểm N(7;7)
thuộc đường thẳng AC, điểm M(2;-3) thuộc AB và nằm ngoài đoạn AB
Giải
- Gọi A x0 ; y0 MA x0 2; y0 3 , NA x0 7; y0 7 .
- Do A là đỉnh của tam giác vuông cân cho nên AM vuông góc với AN hay ta có :
MA.NA 0 x0 2 x0 7 y0 3 y0 7 0 x02 y02 9 x0 4 y0 7 0
2 2
- Do đó A nằm trên đường tròn (C) : x0 3 y0 2 20
- Đường tròn (C) cắt d tại 2 điểm B,C có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình :
x 3 2 y 2 2 20 x 31 7 y x 31 7 y
2 2 2
x 7 y 31 0 28 7 y y 2 20 50 y 396 y 768 0
198 2 201 99 201 99 201
- Do đó ta tìm được : y ;y , tương ứng ta tìm được các
50 25 25
82 7 201 82 7 201 82 7 201 99 201
giá trị của x : x ;x . Vậy : A ; và tọa độ của
25 25 25 25
82 7 201 99 201
điểm A ;
25 25
IF EP IP 2 5 IF 2 EP 4
5 IH , EH
IH EH IE 2 5 5 5 5
2 8 1 1 8 8 32
PH PI IH 2 5 S EPF EF.PH=
5 5 2 2 5 5 5
Bài 57. Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x + y 1 = 0, d2: 2x y + 2 = 0. Viết pt
đường tròn (C) có tâm nằm trên trục Ox đồng thời tiếp xúc với d1 và d2.
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 27
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
Giải
h I , d1 h I , d 2
- Gọi I(a;0) thuộc Ox . Nếu (C) tiếp xúc với 2 đường thẳng thì :
h I , d1 R
2a 1 2 a 2
1 2
5 5 1 5 1 5
. Từ (1) : a= , thay vào (2) : R= C : x y2
R 2a 1 2 4 10 4 100
5
Bài 58. Trong mpOxy, cho 2 đường thẳng d1: 2x 3y + 1 = 0, d2: 4x + y 5 = 0. Gọi A là
giao điểm của d1 và d2. Tìm điểm B trên d1 và điểm C trên d2 sao cho ABC có trọng tâm
G(3; 5).
Giải
2 x 3 y 1 0 7 3
- Tọa độ A là nghiệm của hệ : A ;
4 x y 5 0 8 2
- B d1 B 1 2t;1 3t , C d 2 C m;5 4m .
7 57
1 2t m 8 9 2t m 8
Tam giác ABC nhận G(3;5) làm trọng tâm :
1 3t 5 4m 3 15 3t 4m 15
2 2
31 67 88
t 5 B 5 ; 5
Giải hệ trên suy ra :
m 207 C 207 ; 257
40 40 10
Bài 59. Cho đường tròn (C): x2 + y2 2x 4y + 3 = 0. Lập pt đường tròn (C’) đối xứng với
(C) qua đường thẳng : x 2 = 0
Giải
2 2
Ta có (C): x 1 y 2 2 I 1; 2 , R 2
- Gọi J là tâm của (C') thì I và J đối xứng nhau qua d : x=2 suy ra J(3;2) và (C) có cùng bán
2 2
kính R . Vậy (C'): x 3 y 2 2 đối xứng với (C) qua d .
13 13
Bài 60. Trong mpOxy, cho ABC có trục tâm H ; , pt các đường thẳng AB và AC
5 5
lần lượt là: 4x y 3 = 0, x + y 7 = 0. Viết pt đường thẳng chứa cạnh BC.
Giải
4 x y 3 0
- Tọa độ A là nghiệm của hệ :
x y 7 0 A(2;5)
3 12
Suy ra : A(2;5). HA ; // u 1; 4 . Suy ra K x+y-7=0
5 5 H
4x-y-3=0
(AH) có véc tơ chỉ phương u 1; 4 . (BC) vuông
góc với (AH) cho nên (BC) có n u 1; 4 suy ra B C
(BC): x-4y+m=0 (*). E
- C thuộc (AC) suy ra C(t;7-t ) và
13 22
CH t ; t u AB 1; 4 CH . Cho nên ta
5 5
Trang 28 Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu )
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
13 22
có : t 4 t 0 t 5 C 5; 2 .
5 5
- Vậy (BC) qua C(5;2) có véc tơ pháp tuyến n 1; 4 BC : x 5 4 y 2 0
(BC): x 4 y 3 0
Bài 61. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x + y 3 = 0 và 2 điểm
A(1; 1), B(3; 4). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến
đường thẳng AB bằng 1.
Giải
- M thuộc d suy ra M(t;3-t) . Đường thẳng (AB) qua
A(1;1) và có véc tơ chỉ phương M(t;3-t)
x 1 y 1
u 4; 3 AB : 3x 4 y 4 0
4 3
3t 4 3 t 4 A(1;1)
- Theo đầu bài : 1 t 8 5
5 H
t 3 M 3; 0 B(-3;4)
t 13 M 13; 10
* Chú ý :
Đường thẳng d' song song với (AB) có dạng : 3x+4y+m=0 . Nếu d' cách (AB) một khoảng
3 4 m
bằng 1 thì h(A,d')=1 1
5
m 2 d ' : 3x 4 y 2 0
. Tìm giao của d' với d ta tìm được M .
m 12 d ' : 3x 4 y 12 0
Bài 62. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ABC có đỉnh A(4; 3), đường cao BH và
trung tuyến CM có pt lần lượt là: 3x y + 11 = 0, x + y 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh B, C
Giải
x 4 3t
Đường thẳng (AC) qua A(4;3) và vuông góc với (BH) suy ra (AC) :
y 3t
x 4 3t
(AC) cắt trung tuyến (CM) tại C : y 3 t 2t 6 0 t 3 C 5;6
x y 1 0
- B thuộc (BH) suy ra B(t;3t+11 ). Do (CM) là trung tuyến cho nên M là trung điểm của AB
t 4 3t 14
, đồng thời M thuộc (CM) . M ; B
2 2
M CM
t 4 3t 14
1 0 t 4 .
M
2 2
x+y-1=0
Do đó tọa độ của B(-4;-1) và M(0;1 ).
C
2 2
H A(4;3)
x y
Bài 63. Trong mpOxy, cho elip (E): 1 và
8 4 3x-y+11=0
đường thẳng d: x 2 y + 2 = 0. Đường thẳng d cắt
elip (E) tại 2 điểm B, C. Tìm điểm A trên elip (E) sao cho ABC có diện tích lớn nhất.
Giải
-Do đường thẳng d cố định cho nên B,C cố định , có nghĩa là cạnh đáy BC của tam giác
ABC cố định .
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 29
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
- Diện tích tam giác lớn nhất khi khoảng cách từ A ( trên E) là lớn nhất
- Phương trình tham số của (E) :
x 2 2 sin t
y 2 cos t
A 2 2 sin t ; 2 cos t
- Ta có :
2 2 sin t 2 2cost+2
h A, d
3 y
x- 2 y+2=0
2 2 sin t cost 4 sin x 4
2
4
A C
3 3 3
. Dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi 2 x
-2 2 -2 O 2 2 2
sin x 1 .
4
A
sin x 4 1 x k 2 x k 2 x B
2, y-2 2
4 2 4
x 3 k 2 x 2, y 2
sin x 1 x k 2
4 4 2 4
Nhận xét : Thay tọa độ 2 điểm A tìm được ta thấy điểm A 2; 2 thỏa mãn .
Bài 64. Trong hệ trục 0xy, cho đường tròn (C): x2+y2 -8x+12=0 và điểm E(4;1). Tìm toạ độ
điểm M trên trục tung sao cho từ M kẻ được 2 tiếp tuyến MA, MB đến (C), với A,B là các
tiếp điểm sao cho E thuộc đường thẳng AB
Giải
2 2
- Đường tròn (C) : x 4 y 4 I 2;0 , R 2
- Gọi M(0;a) thuộc Oy . A x1 ; y1 , B x2 ; y2 C y
- Tiếp tuyến tại A và B có phương trình là : M
x1 4 x 4 y1 y 4 , x2 4 x 4 y2 y 4 B
- Để thỏa mãn 2 tiếp tuyến này cùng qua M(0;a) 1 E(4;1)
x1 4 0 4 y1a 4 , x2 4 0 4 y1a 4 . O I(4;0) x
Chứng tỏ (AB) có phương trình : -4(x-4)+ay=4 A
- Nếu (AB) qua E(4;1) : -4(0)+a.1=4 suy ra : a=4 d'
Vậy trên Oy có M(0;4 ) thỏa mãn .
3
Bài 65. Cho tam giác ABC có diện tích S= , hai đỉnh
2
A(2;-3), B(3;-2) và trọng tâm G của tam giác thuộc đt 3x-y-8=0. Tìm tọa độ đỉnh C
Giải
GA 2 t ;5 3t
- Vì G thuộc d suy ra G(t;3t-8) . Theo tính chất trọng tâm của
GM x0 t ; y0 8 3t
2 t 2 x0 2t 2 x0 3t 2
tam giác : GA 2GM . Theo tính chất trung điểm
5 3t 2 y0 16 6t 2 y0 9t 21
ta có tọa độ của C 3t 5;9t 19 .
x2 y2
- (AB) qua A(2;-3 ) có véc tơ chỉ phương u 1;1 AB : x y 4 0.
1 1
Trang 30 Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu )
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
3t 5 9t 19 4 10 6t
Đồng thời : AB 2 . Khoảng cách từ C đến (AB) :
2 2
- Theo giả thiết :
13 3 11
t C ;
1 1 10 6t 3 10 6t 3 6 2 2
S AB.h 2 5 3t
2 2 2 2 10 6t 3 7 3 7
t C ;
6 2 2
Bài 66. Viegt pâö ôèg tììèâ ñö ôø èg tìéø
è (C ) céù baùè åsèâ R = 2 tiegp òuùc vôùi tìuuc âéaø
èâ vaø
céù taâm I èaèm tìeâè ñö ôø
èg tâaúèg (d) : ò + y – 3 = 0.
Giải
- Tâm I nằm trên d suy ra I(t;3-t) . Nếu (C) tiếp xúc với Ox thì khoảng cách từ I đến Ox
3 t 2 t 5 I1 5; 2
bằng bán kính R=2 : 3 t 2
3 t 2 t 1 I 2 1; 2
2 2 2 2
- Như vậy có 2 đường tròn : C1 : x 5 y 2 4 , C2 : x 1 y 2 4 .
Bài 67. Tìéèg maqt pâaúèg Oòy câé ñö ôø èg tìéøè (C) céù pâö ôèg tììèâ :
2 2
ò + y – 2ò – 6y + 6 = 0.
a. Viegt pâö ôèg tììèâ ñö ôø èg tâaúèg ñi qua M(2 ; 4) caét ñö ôø èg tìéø
è (C) taui 2 ñieåm A, B saé
câé M æaøtìuèg ñieåm ñéauè AB.
b. Viegt pâö ôèg tììèâ tiegp tuyegè cuûa (C) saé câé tiegp tuyegè agy séèg séèg vôùi ñö ôø èg tâaúèg
céù pâö ôèg tììèâ : 2ò + 2y – 7 = 0.
c. Câö ùèg téû ñö ôøèg tìéø è (C) vaøñö ôøèg tìéø è (C ’) : ò2 + y2 – 4ò – 6y + 4 = 0 tiegp òuùc èâau.
Viegt pâö ôèg tììèâ tiegp tuyegè câuèg cuûa câuùèg taui tiegp ñieåm
Giải
2 2
- (C) : x 1 y 3 4 I 1;3 , R 2 .
2 2
a. Gọi A(x;y) thuộc (C) suy ra x 1 y 3 4 (1) , B đối xứng với A qua M suy ra B(4-
2 2
x;8-y) . Để đảm bảo yêu cầu bài toán thì B thuộc (C) : 3 x 5 y 4 (2).
x 12 y 3 2 4 x 2 y 2 2 x 6 y 6 0 3
- Từ (1) và (2) ta có hệ : 2 2
2 2
3 x 5 y 4 x y 6 x 10 y 30 0 4
- Lấy (3) -(4) ta có phương trình : 4x+4y-24=0 , hay : x+y-6=0 . Đó chính là đường thẳng
cần tìm .
b. Gọi d' là đường thẳng // với d nên nó có dạng : 2x+2y+m=0 (*) . Để d' là tiếp tuyến của
26m m 4 2 8
(C) thì : h I , d ' 2 m8 4 2
8 m 4 2 8
2 2
c. (C'): x 2 y 3 9 I ' 2;3 , R ' 3
- Ta có : II'=1 , R'-R=1 . Chứng tỏ hai đường tròn tiếp xúc trong với nhau .
- Tìm tọa độ tiếp điểm
x 12 y 3 2 4 x 2 y 2 2 x 6 y 6 0
: 2 2
2 2
2 x 2 0 x 1 . Thay vào
x 2 y 3 9 x y 4 x 6 y 4 0
2
phương trình đầu của hệ : y 2 6 y 9 0 y 3 0 y 3 M 1;3 .
- Tiếp tuyến chung qua M và vuông góc với IJ suy ra d': 1(x-1)=0 hay : x-1=0 .
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 31
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
x 2 y2
Bài 68. Tìéèg maqt pâaúèg Oòy câé (E) céù pâö ôèg tììèâ : 1 .
9 4
a. Xaùc ñòèâ téua ñéäcaùc tieâu ñieåm, ñéädaø
i caùc tìuuc cuûa (E).
2
b. Câö ùèg mièâ OM + MF1.MF2 æaøméät ségåâéâèg ñéåi vôùi F1, F2 æaøâai tieâu ñieåm cuûa (E)
vaøM (E).
c. Tìm caùc ñieåm M tâuéäc (E) tâéûa MF1 = 2.MF2 vôùi F1, F2 æaøâai tieâu ñieåm cuûa (E).
d. Tìm caùc ñieåm M (E) èâìè âai tieâu ñieåm cuûa (E) dö ôùi méät géùc vuéâèg.
Giải
a. (E) có trục dài 2a=6 , trục ngắn : 2b=4 , c 2 9 4 5 c 5 F1 5; 0 , F2 5; 0
2 2
x y
b. Gọi M x0 ; y0 E 0
0
1(*)
9 4
- Theo công thức bán kính qua tiêu :
5 5 5 5 5 2
MF1 3 x0 , MF2 3 x0 MF1.MF2 3 x0
3 x0
9 x0
3 3 3 3 9
2 2 2
5 4x x y
- Vậy : OM 2 MF1MF2 x02 y02 9 x02 9 0 y02 9 4 0 0 9 4 13 .
9 9 9 4
5 5 3
c. Như (*) Nếu MF1 2MF2 3 x0 2 3 x0 5 x0 3 x0 .
3 3 5
4 4 9 16 4 3 4 3 4
- Từ (*) : y02 9 x02 9 y0 M1 ; , M2 ;
9 9 5 5 5 5 5 5 5
d. Theo giả thiết : MF1 MF2 0
- MF1 x0 5, y0 , MF2 x0 5; y0 MF1 MF2 x02 5 y02 0 y02 x02 5 1
y02 x02 5
4 81 9
- Kết hợp với (*) ta có hệ : 2 4 x02 5 9 x02 x02 x0
y0 9 x0
2
9 13 13
9
81 36 6
- Do đó : y02 5 y0 . Như vậy ta có tất cả 4 điểm M nhìn tiêu điểm dưới
13 13 13
một góc vuông :
9 6 9 6 9 6 9 6
M1 ; , M2 ; , M3 ; , M4 ;
13 13 13 13 13 13 13 13
x 2 y2
Bài 69. Tìéèg maqt pâaúèg Oòy câé (E) céù pâö ôèg tììèâ : 1 .
9 4
a. Xaùc ñòèâ téua ñéäcaùc tieâu ñieåm, ñéädaø
i caùc tìuuc cuûa (E).
b. Câö ùèg mièâ ìaèèg vôùi méui ñieåm M tâuéäc (E) ta ñeàu céù 2 OM 3.
c. Tìm caùc ñieåm M tâuéäc (E) èâìè ñéauè F1F2 dö ôùi méät géùc 60.
Giải
x02 y02
a. Giả sử M x0 ; y0 E 1 1
9 4
2 2 2 2 2
y y x y x y2 x2 y 2
- Ta có : 0 0 0 0 0 0 1 0 0 9 OM 2 OM 3 . (1)
4 9 9 4 9 9 9
Bài 72. Laäp pâ. tììèâ caùc cauèâ cuûa ABC, biegt ñæèâ A(1 ; 3) vaøâai ñö ôø
èg tìuèg tuyegè
òuagt pâaùt tö øB vaøC céù pâ.tììèâ æaø
: ò– 2y +1= 0 vaøy – 1= 0.
Giải
Gọi G là trọng tâm tam giác thì tọ độ G là
x 2 y 1 0
nghiệm của hệ G 1;1 . E(x;y) A(1;3)
y 1 0
thuộc (BC), theo tính chất trọng tâm ta có : M
N
GA 0; 2 , GE x 1; y 1 GA 2GE G x-2y+1=0
y-1=0
0 2 x 1
E 1; 0 . C thuộc (CN) cho
2 2 y 1 C
B E
nên C(t;1), B thuộc (BM) cho nên B(2m-1;m) .
Do B,C đối xứng nhau qua E cho nên ta có hệ A'
2m t 1 2 t 5
phương trình : B 5;1 , C 3; 1 . Vậy (BC) qua E(1;0) có véc tơ
m 1 0 m 1
x 1 y
chỉ phương BC 8; 2 // u 4;1 BC : x 4 y 1 0 . Tương tự :
4 1
x 1 y 3
(AB) qua A(1;3) có AB 4; 2 // u 2; 1 AB : x 2y 7 0 .
2 1
x 1 y 3
(AC) qua A(1;3) có AC 4; 4 // u 1;1 AC : x y20
1 1
* Chý ý : Hoặc gọi A' đối xứng với A qua G suy ra A'(1;-1) thì BGCA' là hình bình hành ,
từ đó ta tìm được tọa độ của 2 đỉnh B,C và cách lập các cạnh như trên.
Bài 73. Tìéèg maqt pâaúèg vôùi âeätéua ñéäOòy, câé paìabéæ (P) : y2 = 8ò.
a. Tìm téua ñéätieâu ñieåm vaøviegt pâö ôèg tììèâ ñö ôø èg câuaåè cuûa (P).
b. Viegt p.tììèâ tiegp tuyegè cuûa (P) taui ñieåm M tâuéäc (P) céù tuèg ñéäbaèèg 4.
c. Giaû sö û ñö ôø
èg tâaúèg (d) ñi qua tieâu ñieåm cuûa (P) vaøcaét (P) taui âai ñieåm pâaâè bieät A, B
céù âéaøèâ ñéätö ôèg ö ùèg æaøò2, ò2. Câö ùèg mièâ:AB = ò1 +ò2 + 4.
Giải
a/ Tiêu điểm của (P) là F(2;0) , đường chuẩn của (P) có phương trình : x=-2 .
b/ M thuộc (P) có tung độ bằng 4 thì hoành độ x=2 và M(2;4) . Vậy tiếp tuyến d của (P) tại
M ta áp dụng công thức : yy0 p x x0 x0 2; y0 4 d : 4 y 4 x 2 y x 2 .
p
c/ Áp dụng công thức bán kính qua tiêu : MF= x+ . Gọi A x1; y1 , B x2 ; y2 với giá trị của
2
y12 y2
x1 , x2 2 . Ta có : AF=x1 2, BF x2 2 AB AF+BF=x1 x2 4 ( đpcm)
8 8
Bài 75. Câé ABC céù ñæèâ A(2 ; – 1) vaøâai ñö ôø èg pâaâè giaùc tìéèg cuûa géùc B, géùc C céù
pâö ôèg tììèâ æaàè æö ôut æaø(dB) : ò – 2y + 1 = 0 vaø(dC) : ò + y + 3 = 0. Laäp pâö ôèg tììèâ
cauèâ BC.
Giải
- Gọi A' đối xứng với A qua d B và A'' đối xứng với A qua dC thì A' và A'' nằm trên BC .
2 x 2 1 y 1 0
AA'u 0 2 x y 3
+/ Tìm tọa độ A' (x;y): x2 y 1 A ' 0;3
I d B 2 2 2 1 0 x 2 y 6
x 2 1 y 1 0
AA''u 0 x y 3
+/ Tìm tọa độ A'' (x;y) : x 2 y 1 A '' 2; 5
I d B 2 2 3 0 x y 7
x y 3
+/ (BC) qua A'(0;3) có véc tơ chỉ phương A ' A '' 2; 8 // u 1; 4 BC :
1 4
Bài 76. Tìm ñieåm M (H) : 5x2 – 4y2 = 20 (1) nhìn hai tieâu ñieåm döôùi moät
goùc 120.
Giải
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 35
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
2 2
x y x2 y 2
- Ta có : (H) : 1 F1 3; 0 , F2 3; 0 F1 F2 6, M x; y H 1
4 5 4 5
MF12 x 32 y 2
- Và : MF1 x 3; y , MF2 x 3; y 2
, MF1 MF2 x 2 y 2 9 (*)
2 2
MF2 x 3 y
4 4
- Mặt khác : MF1 2 x , MF2 2 x MF1MF2 2 2 x 2 2 x 4 1 x 2
2 2
2
- Tam giác M F1 F2 : F1 F2 MF12 MF22 2MF1MF2cos1200
2 2 x2 6
1 x 7 2 x
2 8
2 2
36 2 2 x 2 2 x 4 1 x 2 1 x 2 7 2 x 2 2 2 x
1 x 2 x 7 3
2 2
4 y 10 x 6
10 10 10 10
20 2 10 M 1 6;
, M 2 6;
, M 3 6;
, M 4 6;
4 y
2
0 y 2 2 2 2
3 4
577
k
5 23
Bài 79. Tìéèg maqt pâaúèg Oòy câé Hypeìbéæ (H) : 12ò2 – 16y2 = 192 vaøñieåm P(2 ;
1). Viegt pâö ôèg tììèâ ñö ôø
èg tâaúèg ñi qua P vaøcaét (H) taui 2 ñieåm M, N saé câé P æaø
tìuèg ñieåm cuûa MN.
Giải
x2 y 2
(H):
16 12
1 a 4, b 2 3, c 2 7 F1 2 7;0 , F2 2 7;0 . Gọi M(x;y) thuộc (H) và
N đối xứng với M qua P(2;1) thì N(4-x; 2-y) . Để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì N phải
x2 y2
16 12 1 1
thuộc (H)., do đó ta có hệ : 2 2
. Lấy (2)-(1) ta được phương trình rút
4 x 2 y
16 12 1 2
gọn : 3x-2y-4=0 . Đó cũng chính là phương trình đường thẳng qua P .
Bài 83. a. Câé Paìabéæ (P) céù pâö ôèg tììèâ y2 = ò vaøñö ôø èg tâaúèg d céù pâö ôèg tììèâ : 2ò
– y – 1 = 0. Haõy viegt pâö ôèg tììèâ tiegp tuyegè cuûa (P) taui caùc giaé ñieåm cuûa (P) vaød.
x 2 y2
b. Laäp phöông trình tieáp tuyeán chung cuûa (P) : y2 = 4x vaø (E) : 1
8 2
Giải
a/ Điểm chung d và (P) có tọa độ là nghiệm của hệ :
x 1 y 1
a/ (AB) qua A(1;1) có u AB 3; 4 AB : 4x 3 y 7 0
3 4
4 2t 1 3t 7
- C thuộc : x-2y-1=0 suy ra C(2t+1;t ) do đó : 6 11t 3 30
5
t 3 C1 7;3
27 43 27
t C2 ;
11 11 11
b/ - Đường thẳng qua O vuông góc với AB có phương trình : 3x-4y=0.
- Đường thẳng qua B và vuông góc với OA có phương trình : (x-4)+(y+3)=0.
- Đường thẳng qua A và vuông góc với OB có phương trình : 4(x-1)-3(y-1)=0
Biên soạn t-6-2012( Tài liệu nội bộ-lưu ) Trang 39
Chuyên đề : HÌNH HỌC PHẲNG Nguyễn Đình Sỹ -ĐT: 0985.270.218
hay : 4x-3y-1=0
- Vậy tọa độ trực tâm H là nghiệm :
3 x 4 1 x 0 4
3x 4 y 0 x
7 4 3
x y 1 0 y 1 x H ;
4 x 3 y 1 0 y 3 7 7
4 x 3 y 1 0 7
2 2
- Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác (C): x y 2ax 2by c 0
- (C) qua O(0;0) suy ra c=0 (1)
- (C) qua A(1;1) suy ra : 2-2a-2b=0 , hay : a+b=1 (2)
- (C) qua B(4;-3) suy ra : 25-8a+6b=0 , hay : 8a-6b=25 (3)
31 17
b 1 b
a b 1 b 1 a 14 14
- Từ (2) và (3) ta có hệ :
8a 6b 25 8a 6(1 a) 25 a 31 a 31
14 14
31 17
- Vậy (C) : x 2 y 2 x y 0
7 4
Bài 86. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x+2y-3=0 và hai điểm A(1;0)
,B(3;-4). Hãy tìm trên d điểm M sao cho : MA 3MB nhỏ nhất
Giải
- Trên d có M(3-2t;t) suy ra : MA 2 2t; t , MB 2t; t 4 3MB 6t 3t 12
2 2
- Do vậy : MA 3MB 2 8t; 4t 12 MA 3MB 2 8t 4t 12
2
2
676 26
- Hay : f(t)= MA 3MB 80t 2 64t 148 80 t . Dấu đẳng thức xảy ra
5 5 5
2 19 2 26
khi t= M ; . Khi đó min(t)= .
5 5 5 5
Bài 87. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;-1) và đường tròn C1 : x 2 y 2 9 (1) .Hãy
viết phương trình đường tròn C2 : có bán kính bằng 4 và cắt đường tròn C1 theo dây
cung qua M có độ dài nhỏ nhất .
Giải
Gọi C2 : có tâm I'(a;b) suy ra :
2 2
C2 : x a y b 16 x 2 y 2 2ax 2by a 2 b 2 16 0 1
Lấy (1) -(2) ta được : 2ax 2by a 2 b 2 7 0 ( chính là đường thẳng trục đẳng phương )
Dây cung của hai đường tròn nằm trên đường thẳng này .
2 2
Ví dây cung qua M(2;-1) lên ta có : 4a 2b a 2 b 2 7 0 a 2 b 1 12
Bài 88. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5),B(5;1) . Viết phương trình đường thẳng d
qua A sao cho khoảng cách từ B đến d bằng 3.
Giải
Đường thẳng d qua A(2;5) có n a; b d : a x 2 b y 5 0 1
a 5 2 b 1 5 2
Theo giả thiết : h B, d 3 3a 4b 9 a 2 b 2
a2 b2
2
25.10 25 =
2
Bài 92. . Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;1) , B (1; 2) , träng t©m G cña
tam gi¸c n»m trªn ®êng th¼ng x y 2 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng
13,5 .
HD
. V× G n»m trªn ®êng th¼ng x y 2 0 nªn G cã täa ®é G (t ; 2 t ) . Khi ®ã AG (t 2;3 t ) ,
AB (1;1) VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lµ
a 12b
2a 5b 29 2
5 2a 5b 29 a b 9a + 100ab – 96b = 0
2 2 2 2
2
a b 2
5 a 8 b
9
Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1) không thuộc AB) nên
không phải là cạnh tam giác . Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0
Bài 96. . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2 4 y 2 4 0 .Tìm những
điểm N trên elip (E) sao cho : F1 Nˆ F2 600 ( F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip (E) )
HD
+ (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6
+ AMˆ B 900 ( A , B là các tiếp điểm ) suy ra : MI MA. 2 R. 2 12
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ
thỏa hệ:
x 2 2 y 12 12 x 2 x 2
x y 1 0 y 1 2 y 1 2
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên
Bài 97. . Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai
điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M () sao cho 2MA2 + MB2 có giá trị nhỏ nhất
HD
M M (2t 2; t ), AM (2t 3; t 2), BM (2t 1; t 4)
2 AM 2 BM 2 15t 2 4t 43 f (t )
2 26 2
Min f(t) = f => M ;
15 15 15
Bài 98. . Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2
- 24 = 0 có tâm I và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường
tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
HD
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5.
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
| m 4m | | 5m | I
IH = d ( I , )
2
m 16 2
m 16 5
(5m ) 2
20 A H B
AH IA2 IH 2 25
m 2 16 2
m 16
Diện tích tam giác IAB là SIAB 12 2S IAH 12
m 3
d ( I , ). AH 12 25 | m | 3(m 16) 2
16
m
3
Bài 99. . Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y + 2 = 0.
Viết phương trình đường tròn (C') tâm M(5, 1) biết (C') cắt (C) tại các điểm A, B sao cho
AB 3 .
HD
x2 y2
Bài 100. . Trong mÆt ph¼ng Oxy cho elip (E): 1 vµ ®êng th¼ng :3x + 4y =12.
4 3
Tõ ®iÓm M bÊt k× trªn kÎ tíi (E) c¸c tiÕp tuyÕn MA, MB. Chøng minh r»ng ®êng th¼ng
AB lu«n ®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.
HD
xx1 yy1
Gäi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2) . TiÕp tuyÕn t¹i A cã d¹ng : 1
4 3
x0 x1 y0 y1
TiÕp tuyÕn ®i qua M nªn : 1 (1)
4 3
xx0 yy0
Ta thÊy täa ®é cña A vµ B ®Òu tháa m·n (1) nªn ®êng th¼ng AB cã pt : 1
4 3
4 xx0 4 yy0 4 xx0 y (12 3 x0 )
do M thuéc nªn 3x0 + 4y0 =12 4y0 =12-3x0 4, 4
4 3 4 3
Gäi F(x;y) lµ ®iÓm cè ®Þnh mµ AB ®i qua víi mäi M th× : (x- y)x0 + 4y - 4 = 0
x y 0
y 1
4 y 40 x1 . VËy AB lu«n ®i qua ®iÓm cè ®Þnh F(1;1)
Căn cứ vào bảng biến thiên ta có macx f (k ) 16 đạt được khi k=-2 . Khi đó đường thẳng
d : y=-2(x-1)+2 , hay y=-2x+4 và A(2;0) và B(0;4) .
Bài 108. Trong (Oxy) cho tam giác ABC, biết ba chân đường cao tương ứng với 3 đỉnh
A,B,C là A'(1;1),B'(-2;3),C'(2;4). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh (BC).
Giải
Do là các đường cao cho nên tứ giác AC'IB' là từ giác
nội tiếp trong đường tròn có đường kính là AI , C'B' là A
một dây cung vì vậy AA' vuông góc với C'B' . Vậy B'(-2;3)
C'(2;4)
(BC) qua A'(1;1) và có véc tơ pháp tuyến
I
C ' B ' 4; 1 // n 4;1 BC : 4 x 1 y 1 0
4x y 5 0 .
Tương tự như lập luận trên ta tìm ra phương trình các C
B A'(1;1)
cạnh của tam giác ABC :
(AB) : 3x-2y+2=0 ....
Bài 109. Trong (Oxy) cho hai điểm A 2 3; 2 , B 2 3; 2
a/ Chứng tỏ tam giác OAB là tam giác đều
b/ Chứng minh rằng tập hợp các điểm M sao cho : MO 2 MA2 MB 2 32 là một đường tròn
(C).
c/ Chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB.
Giải
2
a/ Ta có : OA 2 3 22 4, OB 4, AB 4 . Chứng tỏ OAB là tam giác đều .
b/ Gọi M(x;y) thì đẳng thức giả thiết cho tương đương với biểu thức :
Ta có : MO 2 x 2 y 2 , MA2 x 2 y 2 4 3x 4 y 16, MB 2 x 2 y 2 4 3 x 4 y 16
8 3
MO 2 MA2 MB 2 32 3 x 2 3 y 2 8 3 x 32 32 x 2 y 2 x0
3
2 2
4 3 2
4 3 4 3 4 3
x y . Chứng tỏ là đường tròn (C) có tâm I ; 0 , R
3 3 3 3
c/ Thay tọa độ O,A,B vào (1) ta thấy thỏa mãn , chứng tỏ (C) là đường tròn ngoại tiếp tam
giác OAB.
Bài 110. Viết phương trình các cạnh hình vuông ABCD biết AB,CD,lần lượt đi qua các
điểm P(2;1) và Q(3;5), còn BC và AD qua các điểm R(0;1) và S(-3;-1)
Giải
Gọi (AB) có dạng y=kx+b và (AD) : y=-1/kx+b' .