Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 41

 Dữ liệu của quá trình sản xuất Methanol

 Các thông số đầu vào


 Các phản ứng của quá trình tổng hợp MeOH từ khí tổng hợp:
CO + 2H2  CH3OH (1)
CO2 + 3H2  CH3OH + H2O (2)
 Độ chuyển hóa của phản ứng (1) và (2) theo CO và CO2 là 90% và
40%.
 Khí tổng hợp có lưu lượng dòng là 5298 kgmole/h, gồm 16% CO, 9%
CO2, 75% H2 ở 30 oC, 101.3 pKa, dòng khí được trộn với dòng hồi lưu sản
phẩm rồi được gia nhiệt lên 70 oC , 200 pKa.
 Hỗn hợp sau đó được đưa vào máy nén gia áp lên 5500 pKa với nhiệt
độ 770.5 oC.
 Hỗn hợp trước khi vào thiết bị phản ứng được làm lạnh xuống nhiệt độ
khoảng 250 oC .
 Hỗn hợp sản phẩm lỏng và khí sau phản ứng được trộn lại rồi giảm áp
đến 4700 kPa, làm lạnh đến 35 oC rồi vào tháp tách.
 Sản phẩm ra khỏi tháp tách được đưa vào thiết bị gia nhiệt lên đến 60
o
C. sau đó dòng sản phẩm được đưa vào 1 van giảm áp để giảm áp còn 110
kPa .
 Dòng sản phẩm sau đó được đưa vào 1 thiết bị chưng cất. Áp suất của
đỉnh tháp và đáy tháp là 180 kPa và 210kPa.
 MeOH dạng hơi thoát ra ở đỉnh tháp được làm lạnh và đưa về áp suất
khí quyển rồi chuyển vào thùng chứa dưới dạng lỏng.
 Thiết bị phản ứng làm việc trong chế độ đẳng nhiệt, được duy trì ở
250oC – 300 oC.
Thông số hoạt động của các thiết bị theo thiết kế:
 Các thông số hoạt động của các thiết bị ở quá trình sản xuất Methanol
từ khí tổng hợp có sự thay đổi nhỏ tùy vào hệ nhiệt động học được sử
dụng trong quá trình.
 Khai báo các cấu tử CO, CO2, H2, H2O tại tab Fluid Pkg và hệ nhiệt
động học Peng-Robinson giao diện Simulation Basic Manager
- Các phản ứng trong quá trình là

- Khai báo các phản ứng tại tab Reaction  Add Rxn  Equilibrium
Quay lại tab Reaction  Reaction set khai báo 2 phản ứng trong mục
active list như sau

Thoát cửa sổ Reaction Set:Set-1 tại tab Reaction Set chọn Set-1  Add
to FP

Sau đó Enter Basic Simulation Environment

 Trong môi trường mô phỏng các thành phần thiết bị được thiết lập như sau
 Mix-100 (máy trộn)
- Dòng nguyên liệu đầu vào được phối trộn cùng với dòng hồi lưu từ đỉnh tháp
tách
 Heater 1
- Dòng khí sau khi đã được phối trộn được đưa vào thiết bị gia nhiệt tới để gia
nhiệt lên tới 70 oC để đảm bảo không có lỏng trong dòng khi đưa vào máy nén để
tránh lỗi Liquid inlet stream khi thiết lập máy nén
 Compressor 1 (máy nén thứ 1)
- Dòng khí sau khi đã gia nhiệt được đưa vào máy nén để nén lên tới áp suất là
5500 pKa , nhiệt độ dòng khí sau khi đã gia áp là 770.4 oC
 Cooler 1 (máy làm lạnh số 1)
- Sau khi được gia áp , dòng khí cần được làm lạnh về nhiệt độ 250 oC để phù hợp
với nhiệt độ phản ứng , áp suất dòng khí còn 5300pKa .
 Methanol Reactor (thiết bị phản ứng)
- Dòng khí được dẫn vào thiết bị phản ứng thiết lập các thông số như sau
+ Dòng sản phẩm đỉnh : 5
+ Dòng sản phẩm đáy : 6
+ Trong tab Reactions tại mục Reaction set ta add phản ứng Set
 Mixer 101 (Mixer số 2)
- 2 dòng sản phẩm sau khi ra khỏi thiết bị phản ứng được phối trộn lại với nhau để
đưa vào tháp tách .
 Cooler 2 (máy làm lạnh số 2)
- Dòng khí sau khi được phối trộn sẽ được đưa vào thiết bị làm lạnh tới nhiệt độ
35 oC để đưa vào tháp tách
 Separator ( tháp tách lỏng – hơi)
- Dòng khí sau khi được làm nguội được đưa vào tháp tách pha , set up tháp như
sau :
+ Dòng sản phẩm đỉnh: 9

+ Dòng sản phẩm đáy :10

+ Tháp làm việc dạng Separator


 Heater 1 ( thiết bị gia nhiệt số 1)
- Dòng sản phẩm lỏng khi ra khỏi tháp tách lại được gia nhiệt lên tới nhiệt độ 60
o
C để phù hợp với nhiệt độ tối ưu làm việc của tháp chưng cất .
 V- 100 ( van hạ áp )
- Dòng sản phẩm sau đó được đưa vào 1 van hạ áp để đưa áp suất gần với áp khí
quyển 110 pKa.
 Distillation Column (tháp chưng cất đẳng phí Methanol – nước)
- Dòng sản phẩm được dẫn vào tháp chưng cất
- Tại tháp chưng cất ta tính toán sơ bộ bằng Shortcut Distillation để ra được số đĩa
làm việc là 32 , đĩa nạp liệu 15 từ đỉnh, tỉ lệ hồi lưu 0.518, lưu lượng dòng MeOH
là 1373 Kmole/h .
- Trong môi trường làm việc của tháp, set up như đã tính toán sau đó nhấn Run ta
có như hình sau
- Dòng MeOH ra khỏi tháp được làm lạnh về điều kiện thường 35 oC và 100.6
kPa để đưa đi lưu trữ

 Cooler 2 (thiết bị làm lạnh số 2 )


- Dòng sản phẩm hồi lưu được làm lạnh về 25 oC và 101.3 pKa để phù hợp với
dòng nguyên liệu khi đưa vào thiết bị phối trộn
 RCY-1 (thiết bị hồi lưu khí)
- Add công cụ logic Recycle tuần hoàn dòng khí về trước máy nén (trộn qua mixer)
Sau khi khai báo các thành phần thiết bị và thông số như trên ta nhấn vào biểu tượng
Solver Active mô phỏng sẽ chạy và cho ta thông số sản phẩm như mục sau

 Sản phẩm của quá trình:


 Methanol thu được ở dạng lỏng với:
- Nhiệt độ 35 oC
- Áp suất 100.6 kPa
- Lưu lượng mol là 1373 kgmole/h

2.1.1. Mô phỏng trên Hysys


Sau khi tính toán và chạy thử nhiều lần trên Hysys t có được mô phỏng Hysys
hội tụ dưới đây:
 Kết quả thu được của quá trình từ mô phỏng Hysys
 FEED (dòng nguyên liệu đầu vào)
 MIX FEED (dòng nguyên liệu đã được trộn với dòng khí hồi lưu lại)
 HEATER 1 ( gia nhiệt cho dòng nguyên liệu vào máy nén )
 COMP 1 (máy nén dòng nguyên liệu )
 COOLER 1 (hỗn hợp nguyên liệu được làm lạnh trước khi vào thiết bị
phản ứng)
 VAP PRODUCT, LIQUIQ PRODUCT ( dòng sản phẩm hơi và lỏng thoát
ra ở đỉnh và đáy của thiết bị phản ứng)
 MIX PRODUCT (2 dòng sản phẩm đưa vào máy mix )
 COOLER 2( Dòng sản phẩm được làm lạnh trước khi vào tháp tách )
 VAP OUT, LIQUID OUT (Dòng sản phẩm hơi và lỏng ở đỉnh và đáy tháp
tách )
 HEATER LIQUID (dòng sản phẩm lỏng được gia nhiệt để đưa vào van
giảm áp )
 VAN OUT ( dòng sản phẩm được giảm áp qua van )
 MeOH VAP (dòng methanol hơi ra khỏi đỉnh tháp chứng cất)
 MeOH LIQ (dòng sản phẩm methanol lỏng thu được từ việc làm lạnh
dòng methanol hơi ra ở đỉnh tháp chưng cất)
 H2O (dòng nước ra ở đáy tháp chưng cất)
 COOLER RECYCLE STREAM (là dòng Vap out - khí được lấy ra và
làm lạnh để hồi lưu lại máy trộn để dung cho quá trình sản xuất)
Ta có dữ liệu kết quả của các dòng ứng với các hệ động học như sau:
 Hệ nhiệt động học Peng – Robinson (PR)

MIX COOLER 1
Flow FEED HEATER 1 COMP 1
FEED OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 770.5 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6881 1.417e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.5 109.8
(KJ/kgmole.C)
-
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 -6595e+008 1.358e+009 -1.551e+008
7.832e+008
Liq Vol Flow @Std 2.2267e+0.0
1.253e+005 2.267e+006 2.267e+006 2.267e+006
Cond (m3/h) 06
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER 2 METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAP
Vapour/Phase 1
0 1 0.9803 1
Fraction
Temperature (C ) 292.3 292.3 292.3 35 35
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.309e+004 9.309e+004 9.126e+004
(kgmole/h)
Mass Flow (kg/h) 3.205e+005 0 3.205e+005 3.205e+005 2.684e+005
Std Ideal Liq Vol 2726
0 2726 2726 2662
Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
4.19.4 -1666 -1.009e+004 -5222
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.8 112.5 93.17 94.40
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -1.551e+008 0 -1.551e+008 -9.392e+008 -4.766e+008
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.202e+006 2.202e+006 2.158e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQ HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0079 1
Temperature (C ) 35 60 59.91 81.96
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1834 1834 1834 1373
5.216e+004 4.385e+004
Mass Flow (kg/h) 5.216e+004 5.216e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 63.57
63.57 63.57 55.23
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.522e+005
-2.496e+005 -2.496e+005 -1.985e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 32.27
40.59 41.3 139.3
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4626e+008 -4.577e+008 -4.577e+008 -2725e+008
Liq Vol Flow @Std Cond 63.4
63.40 63.4 55.24
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 121.7 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 99.21
Molar Flow (kgmole/h) 461.2 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 8313 2.684e+005 4.385+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 8.332 2662 55.23
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2786e+005 -5498 -2.400e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 75.77 125.5 21.06
Heat Flow (KJ/h) -1.285e+0008 -5018e+008 -3.296e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
8.194 2.158e+006 55.24
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)
 Hệ nhiệt động học SRK
Tương tự như hệ động học PR, nên chỉ xét kết quả của các dòng sản phẩm chính:
MIX HEATER COOLER
Flow FEED COMP 1
FEED 1 1 OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 769.9 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6878 1.418e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.4 109.8
(KJ/kgmole.C)
- - -
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 1.359e+009
7.832e+008 6592e+008 1.551e+008
Liq Vol Flow @Std
1.253e+005 2.267e+006 2.268e+006 2.268e+006 2.267e+006
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAPOUR
Vapour/Phase 1
0 1 0.9802 1
Fraction
Temperature (C 292.3
292.2 292.2 35 35
)
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.311e+004 9.311e+004 9.126e+004
(kgmole/h)
Mass Flow 3.205e+005
0 3.205e+005 3.205e+005 2.675e+005
(kg/h)
Std Ideal Liq 2726
0 2726 2726 2662
Vol Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
420.7 -1614 -1.001e+004 -5127
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.9 112.6 93.24 94.40
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow -1.551e+008
0 -1.503e+008 -9.3925e+008 -4.679e+008
(KJ/h)
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.203e+006 2.203e+006 2.158e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQUID HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0054 1
Temperature (C ) 35 60 60.19 83.76
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1847 1847 1847 1373
Mass Flow (kg/h) 5.301e+004 5.310e+004 5.301+004 4.283e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 64.67
64.67 64.67 53.51
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.515e+005
-2.487e+005 -2.487e+005 -2.013e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 31.13
39.85 40.61 143.4
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4.645e+008 -4.594e+008 -4.594e+008 -2.764e+008
Liq Vol Flow @Std 64.47
64.47 64.47 53.45
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 100.9 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 46.96
Molar Flow (kgmole/h) 473.8 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 1.018e+004 2.675e+005 4.283e+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 11.16 2662 53.51
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2.862e+005 -5465 -2.439e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 68.45 125.5 22.75
Heat Flow (KJ/h) -1.271e+0008 -4.987e+008 -3.348e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
11 2.159e+006 53.45
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)
 Hệ nhiệt động học Sour PR
Tương tự như hệ động học PR, nên chỉ xét kết quả của các dòng sản phẩm chính:

MIX COOLER 1
Flow FEED HEATER 1 COMP 1
FEED OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 70.5 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6881 1.417e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.3 109.8
(KJ/kgmole.C)
-
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 -6595e+008 1.358e+009 -1.551e+008
7.832e+008
Liq Vol Flow @Std
1.253e+005 2.267e+006 2.267e+006 2.267e+006
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAPOUR
Vapour/Phase 1
0 1 0.9806 1
Fraction
Temperature (C 292.3
292.2 292.2 35 35
)
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.311e+004 9.311e+004 9.130e+004
(kgmole/h)
Mass Flow 3.205e+005
0 3.205e+005 3.205e+005 2.687e+005
(kg/h)
Std Ideal Liq Vol 2726
0 2726 2726 2868
Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
396.1 -1636 -1.003e+004 -5251
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.8 112.6 93.23 94.46
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow -1.551e+008
0 -1.524e+008 -9.339e+008 -4.794e+008
(KJ/h)
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.203e+006 2.202e+006 2.160e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQUID HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0095 1
Temperature (C ) 35 60 59.52 83.71
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1809 1809 1809 1373
Mass Flow (kg/h) 5.182e+004 5.182e+004 5.182e+004 4.274e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 63.28
63.28 63.28 53.47
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.512e+005
-2.484e+005 -2.484e+005 -2.009e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 31.36 40.89
40.08 143.5
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4.545e+008 -4.494e+008 -4.494e+008 -2.758e+008
Liq Vol Flow @Std 63.12
63.12 63.12 53.45
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 100.9 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 108.0
Molar Flow (kgmole/h) 473.8 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 1.018e+004 2.675e+005 4.274e+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 11.16 2662 53.47
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2.862e+005 -5465 -2.434e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 68.45 125.5 22.73
Heat Flow (KJ/h) -1.271e+0008 -4.987e+008 -3.342e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
11 2.159e+006 53.45
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)

 So sánh các kết quả thu được từ mô phỏng Hysys


- Kết quả dòng Methanol thu được hoàn toàn phù hợp để áp dụng cho thực tế .
Lượng Methanol thu được có độ tinh khiết rất lớn và nhiệt độ đầu ra không quá
cao có thể dễ dàng làm lạnh bằng quạt để thu được ở dạng lỏng.
- Các kết quả cho thấy không có sự chênh lệch đáng kể khi thay các hệ nhiệt động
học khác nhau trong quá trình sản xuất Methanol từ khí tổng hợp.
 Có thể sử dụng một trong ba hệ nhiệt động trên để mô phỏng quá trình sản xuất
nMethanol từ khí tổng hợp.
III. Các vấn đề an toàn
 Rò rỉ Methanol :
- Sự rò rỉ methanol có thể gây cháy nổ do methanol là chất lỏng dễ cháy, có thể
cháy mà không nhìn thấy ngọn lửa.
- Methanol tinh khiết có mùi hang , lại rất độc khi tiếp xúc qua da có thể gây phát
ban, viêm da, 10ml có thể gây mù mắt, cũng với lượng đó đưa vào dạ dày có
thể phá vỡ thành acid formic, vớí liều lượng cao hơn có thể gây ngộ độc
20mg/dl đã đe doạ tổn thương thần kinh ,từ 100ml trở lên thậm chí có thể gây
tử vong.
 Các biện pháp :
- Cần tránh nhiệt, ngọn lửa, tia lửa, nhiệt độ cao và ánh sáng mặt trời chiếu trực
tiếp. không dung các vật liệu chứa các thành phần HCl, Axit anhydrite, chất oxi
hóa, kim loại kiềm
- Bố trí vị trí kho chứa phải xem xét hướng gió chủ đạo và các vị trí này phải đặt
ở cuối hướng gió, cách xa nguồn nước, khu dân cư, xung quanh phải có hàng
rào bảo vệ, bên ngoài phải có biển cấm lửa, cấm hút thuốc.
- Xây tường đê bao quanh khu lưu chứa methanol đề phòng ngăn chặn sự cố tràn.
- Lắp đặt hệ thống và trang thiết bị phòng cháy chữa cháy hóa chất, dung bọt
chống cháy,dạng phun nước hay sương. Chỉ sử dụng bột hóa chất khô, cacbon
dioxit, cát hay đất cho các vụ hỏa hoạn nhỏ. Không sử dụng vòi phun nước có
áp lực để dập lửa do dùng 1 lượng nước quá nhiều có thể khiến cho ngọn lửa
methanol lan rộng, tốt nhất là sử dụng nước lạnh để dập lửa.
- Phải trang bị các phương tiện bảo vệ cá nhân chống độc như mặt nạ chống độc
,quần áo chống hoa chất, sử dụng thiết bị bảo vệ mắt theo tiêu chuẩn NIOSH
(Mỹ) hoặc EN 166 (EU) , găng tay phải được kiểm tra trước khi sử dụng, phải
theo tiêu chuẩn EU Directive 89/686/EEC và tiêu chuẩn EN 374 (cao su butyl,
độ dày tối thiểu 7,3mm, thời gian sử dụng 8h)...
- Tại khu vực kho lưu trữ hóa chất phải có biển cảnh báo, phải đảm bảo không
phát sinh tia lửa trong quá trình hoạt động.
- Xe vận chuyển hóa chất lỏng dễ cháy phải có dây tiếp đất và có biển cấm lửa.
Trên đường vận chuyển Methanol, không được đỗ dừng phương tiện ở nơi công
cộng đông người, không được dừng, đỗ nơi phát sinh ra nguồn nhiệt, không
được đỗ lâu dưới trời nắng...
- Không sử dụng các thiết bị viễn thông để liên lạc như điện thoại di động, thay
vào đó phải dùng bộ đàm để thay thế.
- Khi rò rỉ ở diện rộng cần:
+ Mang mặt nạ bảo vệ đường hô hấp, tránh hít phải khí.
+Dập tắt nguồn gây cháy
+Sơ tán nhân mạng
+Đảm bảo thông khí đầy đủ, tránh sự tích tụ về hơi, có thể gây cháy, nổ.
+ Ngăn chặn rò rỉ thêm, tránh để methanol chảy vào cống thoát nước.
+Dùng máy hút chất lỏng trên sàn, rồi cho vào bình chứa

 Rò rỉ Hydro
- Hidro là chất khí nhẹ nhất, không màu , không mùi , không vị, nhẹ hơn không
khí 14,5 lần tan rất ít trong nước.
- Hydro là một chất khí rất dễ bốc cháy, khi cháy có ngọn lửa màu rất nhạt ,nó cháy
cả khi mật độ chỉ còn 4%. Với những nồng độ cao hơn nếu không được kiểm soát
thậm chí còn có thể nổ rất mãnh liệt .
- Nó có phản ứng cực mạnh với Clo và Flo, tạo thành các axit hydrohalic, có thể
gây tổn thương cho phổi và các bộ phận khác của cơ thể. Khi trộn với Ôxy,
Hydro nổ khi bắt lửa, hoặc Hydro nổ khi có dòng điện đi qua, tốc độ cháy của
Hydro là 3.500m/s, nhiệt độ 3.1000 C.
- Khi rò rỉ Hydro quá nhiều nó cũng có thể có khả năng của 1 khí gây ngạt , gây
nguy hiểm cho con người . người ta thường bảo quản hydro trong điều kiện lạnh
nên khi rò rỉ cũng có thể là tác nhân gây bỏng lạnh
 Các biện pháp :
- Lắp đặt các thiết bị cảm biến cảnh bảo khi rò rỉ hydro .
- Đảm bảo kho chứa phải có điều kiện thoáng mát , đường ống đảm bảo kỹ thuật
để không rò rỉ hydro.
- Đảm bảo không có tia lửa hay bất cứ 1 nguồn nhiệt cao nào trong khu chứa hidro
- Khi rò rỉ:
- Tiến hành làm thoáng nơi rò rỉ , nếu quá nhiều có thể xả khí Nito để làm loãng
nồng độ Hidro ,ngắt nguồn rò rỉ khí hidro . chỉ tiến vào khu vực rò rỉ khi đã được
đo nồng độ khí đảm bảo an toàn.
- Khi phát hiện cháy
+ Không dập tắt đám cháy cho đến khi nguồn cung cấp hydro bị tắt, vì khí hydro
rò rỉ tiếp theo cháy có thể dẫn đến nổ. Xịt nước lên các thiết bị lân cận để làm
mát môi trường
- Không cố gắng dập lửa hydro trừ khi ở ngoài trời hoặc trong khu vực thông
thoáng, không có chất dễ cháy và nguồn đánh lửa.
- Không cố gắng phá hủy 1 thiết bị chứa hidro đang cháy. Giữ cho nó và các thiết
bị xung quanh mát bằng cách phun nước.
- Nếu nhiều thiết bị đang cháy, hãy tiến hành dập lửa từ khoảng cách càng xa càng
tốt để bảo vệ chống lại khả năng mảnh vỡ bay ra khi phát nổ .
 Rò rỉ khí CO
- Là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao.
- Khí CO rất độc khi tiếp xúc nó có các triệu trứng nặng dần theo nồng độ hít phải
khí CO từ nhức đầu, chóng mặt , nôn mửa tới gây tê liệt thần kinh , khó thở , ngạt
thở và tử vong
 Các biện pháp :
- Cần có các thiết bị cảm biến rò rỉ khí CO
- Kho chứa cần phải ở nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc nguồn nhiệt
- Khi rò rỉ cần tiến hành làm loãng nồng độ khí CO, ngăn chặn sự rò rỉ them của
khí CO
- Tuyệt đối phải có mặt nạ phòng độc khi tiến vào khu vực phát hiện rò rỉ khí CO
- Khi phát hiện đám cháy cần tiến hành dập lửa an toàn .
 Rò rỉ khí CO2
- Là một chất khí không màu , khi tiếp xúc với lưỡi có vị chua , không duy trì sự
cháy
- Khí CO2 không độc hại như CO nhưng do tính chất khó phát hiện và dễ gây ngạt
nên khi rò rỉ cũng gây ra các hiện tượng rất nguy hiểm
 Các biện pháp
- Tiến hành lắp các cảm biến hồng ngoại cảnh báo rò rỉ CO2
- Khi vào khu vực rò rỉ cần phải có các thiết bị bảo hộ như mặt nạ , thiết bị dưỡng
khí
- Khi rò rỉ cần tiến hành làm thoáng nơi rò rỉ, tiến hành ngắn nguồn rỏ rỉ .

You might also like