Professional Documents
Culture Documents
Tin Final
Tin Final
- Khai báo các phản ứng tại tab Reaction Add Rxn Equilibrium
Quay lại tab Reaction Reaction set khai báo 2 phản ứng trong mục
active list như sau
Thoát cửa sổ Reaction Set:Set-1 tại tab Reaction Set chọn Set-1 Add
to FP
Trong môi trường mô phỏng các thành phần thiết bị được thiết lập như sau
Mix-100 (máy trộn)
- Dòng nguyên liệu đầu vào được phối trộn cùng với dòng hồi lưu từ đỉnh tháp
tách
Heater 1
- Dòng khí sau khi đã được phối trộn được đưa vào thiết bị gia nhiệt tới để gia
nhiệt lên tới 70 oC để đảm bảo không có lỏng trong dòng khi đưa vào máy nén để
tránh lỗi Liquid inlet stream khi thiết lập máy nén
Compressor 1 (máy nén thứ 1)
- Dòng khí sau khi đã gia nhiệt được đưa vào máy nén để nén lên tới áp suất là
5500 pKa , nhiệt độ dòng khí sau khi đã gia áp là 770.4 oC
Cooler 1 (máy làm lạnh số 1)
- Sau khi được gia áp , dòng khí cần được làm lạnh về nhiệt độ 250 oC để phù hợp
với nhiệt độ phản ứng , áp suất dòng khí còn 5300pKa .
Methanol Reactor (thiết bị phản ứng)
- Dòng khí được dẫn vào thiết bị phản ứng thiết lập các thông số như sau
+ Dòng sản phẩm đỉnh : 5
+ Dòng sản phẩm đáy : 6
+ Trong tab Reactions tại mục Reaction set ta add phản ứng Set
Mixer 101 (Mixer số 2)
- 2 dòng sản phẩm sau khi ra khỏi thiết bị phản ứng được phối trộn lại với nhau để
đưa vào tháp tách .
Cooler 2 (máy làm lạnh số 2)
- Dòng khí sau khi được phối trộn sẽ được đưa vào thiết bị làm lạnh tới nhiệt độ
35 oC để đưa vào tháp tách
Separator ( tháp tách lỏng – hơi)
- Dòng khí sau khi được làm nguội được đưa vào tháp tách pha , set up tháp như
sau :
+ Dòng sản phẩm đỉnh: 9
MIX COOLER 1
Flow FEED HEATER 1 COMP 1
FEED OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 770.5 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6881 1.417e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.5 109.8
(KJ/kgmole.C)
-
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 -6595e+008 1.358e+009 -1.551e+008
7.832e+008
Liq Vol Flow @Std 2.2267e+0.0
1.253e+005 2.267e+006 2.267e+006 2.267e+006
Cond (m3/h) 06
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER 2 METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAP
Vapour/Phase 1
0 1 0.9803 1
Fraction
Temperature (C ) 292.3 292.3 292.3 35 35
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.309e+004 9.309e+004 9.126e+004
(kgmole/h)
Mass Flow (kg/h) 3.205e+005 0 3.205e+005 3.205e+005 2.684e+005
Std Ideal Liq Vol 2726
0 2726 2726 2662
Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
4.19.4 -1666 -1.009e+004 -5222
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.8 112.5 93.17 94.40
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -1.551e+008 0 -1.551e+008 -9.392e+008 -4.766e+008
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.202e+006 2.202e+006 2.158e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQ HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0079 1
Temperature (C ) 35 60 59.91 81.96
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1834 1834 1834 1373
5.216e+004 4.385e+004
Mass Flow (kg/h) 5.216e+004 5.216e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 63.57
63.57 63.57 55.23
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.522e+005
-2.496e+005 -2.496e+005 -1.985e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 32.27
40.59 41.3 139.3
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4626e+008 -4.577e+008 -4.577e+008 -2725e+008
Liq Vol Flow @Std Cond 63.4
63.40 63.4 55.24
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 121.7 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 99.21
Molar Flow (kgmole/h) 461.2 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 8313 2.684e+005 4.385+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 8.332 2662 55.23
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2786e+005 -5498 -2.400e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 75.77 125.5 21.06
Heat Flow (KJ/h) -1.285e+0008 -5018e+008 -3.296e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
8.194 2.158e+006 55.24
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)
Hệ nhiệt động học SRK
Tương tự như hệ động học PR, nên chỉ xét kết quả của các dòng sản phẩm chính:
MIX HEATER COOLER
Flow FEED COMP 1
FEED 1 1 OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 769.9 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6878 1.418e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.4 109.8
(KJ/kgmole.C)
- - -
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 1.359e+009
7.832e+008 6592e+008 1.551e+008
Liq Vol Flow @Std
1.253e+005 2.267e+006 2.268e+006 2.268e+006 2.267e+006
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAPOUR
Vapour/Phase 1
0 1 0.9802 1
Fraction
Temperature (C 292.3
292.2 292.2 35 35
)
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.311e+004 9.311e+004 9.126e+004
(kgmole/h)
Mass Flow 3.205e+005
0 3.205e+005 3.205e+005 2.675e+005
(kg/h)
Std Ideal Liq 2726
0 2726 2726 2662
Vol Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
420.7 -1614 -1.001e+004 -5127
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.9 112.6 93.24 94.40
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow -1.551e+008
0 -1.503e+008 -9.3925e+008 -4.679e+008
(KJ/h)
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.203e+006 2.203e+006 2.158e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQUID HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0054 1
Temperature (C ) 35 60 60.19 83.76
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1847 1847 1847 1373
Mass Flow (kg/h) 5.301e+004 5.310e+004 5.301+004 4.283e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 64.67
64.67 64.67 53.51
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.515e+005
-2.487e+005 -2.487e+005 -2.013e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 31.13
39.85 40.61 143.4
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4.645e+008 -4.594e+008 -4.594e+008 -2.764e+008
Liq Vol Flow @Std 64.47
64.47 64.47 53.45
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 100.9 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 46.96
Molar Flow (kgmole/h) 473.8 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 1.018e+004 2.675e+005 4.283e+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 11.16 2662 53.51
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2.862e+005 -5465 -2.439e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 68.45 125.5 22.75
Heat Flow (KJ/h) -1.271e+0008 -4.987e+008 -3.348e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
11 2.159e+006 53.45
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)
Hệ nhiệt động học Sour PR
Tương tự như hệ động học PR, nên chỉ xét kết quả của các dòng sản phẩm chính:
MIX COOLER 1
Flow FEED HEATER 1 COMP 1
FEED OUT
Vapour/Phase Fraction 1 1 1 1 1
Temperature (C ) 25 25 70 70.5 250
Pressure (kPa) 101.3 101.3 200 5500 5500
Molar Flow (kgmole/h) 5298 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004 9.585e+004
Mass Flow (kg/h) 5.274e+004 3205e+005 3.205e+005 3205e+005 3205e+005
Std Ideal Liq Vol Flow
169.8 2812 2812 2812 2812
(m3/h)
Molar Enthalpy
-5.314e+004 -8171 -6881 1.417e+004 -1618
(KJ/kgmole)
Molar Entropy
-5.314e+004 126.5 124.8 130.3 109.8
(KJ/kgmole.C)
-
Heat Flow (KJ/h) -2.815e+008 -6595e+008 1.358e+009 -1.551e+008
7.832e+008
Liq Vol Flow @Std
1.253e+005 2.267e+006 2.267e+006 2.267e+006
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.16 0.0297 0.0297 0.0297 0.0297
Mole Fraction (CO2) 0.09 0.01 0.1 0.01 0.01
Mole Fraction (H2) 0.75 0.9557 0.9557 0.9557 0.9557
Composition Mole
0 0.0044 .0044 0.0044 0.0044
Fraction ( Methanol)
Composition Mole
0 0.0002 0.0002 0.0002 0.0002
Fraction (H20)
VAP LIQUID MIX COOLER METHANOL
Flow
PRODUCT PRODUCT PRODUCT OUT VAPOUR
Vapour/Phase 1
0 1 0.9806 1
Fraction
Temperature (C 292.3
292.2 292.2 35 35
)
Pressure (kPa) 5300 5300 5300 4700 4700
Molar Flow 9.309e+004
0 9.311e+004 9.311e+004 9.130e+004
(kgmole/h)
Mass Flow 3.205e+005
0 3.205e+005 3.205e+005 2.687e+005
(kg/h)
Std Ideal Liq Vol 2726
0 2726 2726 2868
Flow (m3/h)
Molar Enthalpy -1666
396.1 -1636 -1.003e+004 -5251
(KJ/kgmole)
Molar Entropy -112.5
111.8 112.6 93.23 94.46
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow -1.551e+008
0 -1.524e+008 -9.339e+008 -4.794e+008
(KJ/h)
Liq Vol Flow 2.202e+006
@Std Cond 0 2.203e+006 2.202e+006 2.160e+006
(m3/h)
Mole Fraction 0.0208
0.0201 0.0208 0.0208 0.0212
(CO)
Mole Fraction 0.0054
0.0046 0.0054 0.0054 0.0055
(CO2)
Mole Fraction 0.9494
0.9593 0.9494 0.9494 0.9684
(H2)
Composition 0.0193
Mole Fraction ( 0.0125 0.0193 0.0193 0.0047
Methanol)
Composition 0.0052
Mole Fraction 0.0036 0.0052 0.0052 0.0002
(H20)
METHANOL LIQUID
Flow VAN OUT MEOH
LIQUID HEATER
Vapour/Phase Fraction 0 0 0.0095 1
Temperature (C ) 35 60 59.52 83.71
Pressure (kPa) 4700 4680 110 180
Molar Flow (kgmole/h) 1809 1809 1809 1373
Mass Flow (kg/h) 5.182e+004 5.182e+004 5.182e+004 4.274e+004
Std Ideal Liq Vol Flow 63.28
63.28 63.28 53.47
(m3/h)
Molar Enthalpy -2.512e+005
-2.484e+005 -2.484e+005 -2.009e+005
(KJ/kgmole)
Molar Entropy 31.36 40.89
40.08 143.5
(KJ/kgmole.C)
Heat Flow (KJ/h) -4.545e+008 -4.494e+008 -4.494e+008 -2.758e+008
Liq Vol Flow @Std 63.12
63.12 63.12 53.45
Cond (m3/h)
Mole Fraction (CO) 0.0001 0.0001 0.0001 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0.0011 0.0011 0.0011 0.0014
Mole Fraction (H2) 0.0028 0.0028 0.0028 0.0038
Composition Mole 0.7442
Fraction 0.7442 0.07442 0.9941
( Methanol)
Composition Mole 0.2518
0.2518 0.02518 0.0006
Fraction (H20)
COOLER
Flow H2O RECYCLE MeOH LIQ
STREAM
Vapour/Phase Fraction 0 1 0.0059
Temperature (C ) 100.9 25 35
Pressure (kPa) 210 101.3 108.0
Molar Flow (kgmole/h) 473.8 9.126e+004 1373
Mass Flow (kg/h) 1.018e+004 2.675e+005 4.274e+004
Std Ideal Liq Vol Flow (m3/h) 11.16 2662 53.47
Molar Enthalpy (KJ/kgmole) -2.862e+005 -5465 -2.434e+005
Molar Entropy (KJ/kgmole.C) 68.45 125.5 22.73
Heat Flow (KJ/h) -1.271e+0008 -4.987e+008 -3.342e+008
Liq Vol Flow @Std Cond
11 2.159e+006 53.45
(m3/h)
Mole Fraction (CO) 0 0.0212 0.0001
Mole Fraction (CO2) 0 0.0055 0.0014
Mole Fraction (H2) 0 0.9684 0.0038
Composition Mole Fraction
0.0006 0.0047 0.9941
( Methanol)
Composition Mole Fraction
0.9994 0.0002 0.0006
(H20)
Rò rỉ Hydro
- Hidro là chất khí nhẹ nhất, không màu , không mùi , không vị, nhẹ hơn không
khí 14,5 lần tan rất ít trong nước.
- Hydro là một chất khí rất dễ bốc cháy, khi cháy có ngọn lửa màu rất nhạt ,nó cháy
cả khi mật độ chỉ còn 4%. Với những nồng độ cao hơn nếu không được kiểm soát
thậm chí còn có thể nổ rất mãnh liệt .
- Nó có phản ứng cực mạnh với Clo và Flo, tạo thành các axit hydrohalic, có thể
gây tổn thương cho phổi và các bộ phận khác của cơ thể. Khi trộn với Ôxy,
Hydro nổ khi bắt lửa, hoặc Hydro nổ khi có dòng điện đi qua, tốc độ cháy của
Hydro là 3.500m/s, nhiệt độ 3.1000 C.
- Khi rò rỉ Hydro quá nhiều nó cũng có thể có khả năng của 1 khí gây ngạt , gây
nguy hiểm cho con người . người ta thường bảo quản hydro trong điều kiện lạnh
nên khi rò rỉ cũng có thể là tác nhân gây bỏng lạnh
Các biện pháp :
- Lắp đặt các thiết bị cảm biến cảnh bảo khi rò rỉ hydro .
- Đảm bảo kho chứa phải có điều kiện thoáng mát , đường ống đảm bảo kỹ thuật
để không rò rỉ hydro.
- Đảm bảo không có tia lửa hay bất cứ 1 nguồn nhiệt cao nào trong khu chứa hidro
- Khi rò rỉ:
- Tiến hành làm thoáng nơi rò rỉ , nếu quá nhiều có thể xả khí Nito để làm loãng
nồng độ Hidro ,ngắt nguồn rò rỉ khí hidro . chỉ tiến vào khu vực rò rỉ khi đã được
đo nồng độ khí đảm bảo an toàn.
- Khi phát hiện cháy
+ Không dập tắt đám cháy cho đến khi nguồn cung cấp hydro bị tắt, vì khí hydro
rò rỉ tiếp theo cháy có thể dẫn đến nổ. Xịt nước lên các thiết bị lân cận để làm
mát môi trường
- Không cố gắng dập lửa hydro trừ khi ở ngoài trời hoặc trong khu vực thông
thoáng, không có chất dễ cháy và nguồn đánh lửa.
- Không cố gắng phá hủy 1 thiết bị chứa hidro đang cháy. Giữ cho nó và các thiết
bị xung quanh mát bằng cách phun nước.
- Nếu nhiều thiết bị đang cháy, hãy tiến hành dập lửa từ khoảng cách càng xa càng
tốt để bảo vệ chống lại khả năng mảnh vỡ bay ra khi phát nổ .
Rò rỉ khí CO
- Là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao.
- Khí CO rất độc khi tiếp xúc nó có các triệu trứng nặng dần theo nồng độ hít phải
khí CO từ nhức đầu, chóng mặt , nôn mửa tới gây tê liệt thần kinh , khó thở , ngạt
thở và tử vong
Các biện pháp :
- Cần có các thiết bị cảm biến rò rỉ khí CO
- Kho chứa cần phải ở nơi thoáng mát, tránh tiếp xúc nguồn nhiệt
- Khi rò rỉ cần tiến hành làm loãng nồng độ khí CO, ngăn chặn sự rò rỉ them của
khí CO
- Tuyệt đối phải có mặt nạ phòng độc khi tiến vào khu vực phát hiện rò rỉ khí CO
- Khi phát hiện đám cháy cần tiến hành dập lửa an toàn .
Rò rỉ khí CO2
- Là một chất khí không màu , khi tiếp xúc với lưỡi có vị chua , không duy trì sự
cháy
- Khí CO2 không độc hại như CO nhưng do tính chất khó phát hiện và dễ gây ngạt
nên khi rò rỉ cũng gây ra các hiện tượng rất nguy hiểm
Các biện pháp
- Tiến hành lắp các cảm biến hồng ngoại cảnh báo rò rỉ CO2
- Khi vào khu vực rò rỉ cần phải có các thiết bị bảo hộ như mặt nạ , thiết bị dưỡng
khí
- Khi rò rỉ cần tiến hành làm thoáng nơi rò rỉ, tiến hành ngắn nguồn rỏ rỉ .