Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Marketing Quoc Te PDF
Trac Nghiem Marketing Quoc Te PDF
Trac Nghiem Marketing Quoc Te PDF
d. Muốn giảm chi phí Marketing 15. Khi áp dụng chiến lược đấy, công cụ nào
trong cảc công cg sau đây phát
9. Các hình thức xúc tién bán có thể là: huy tác dụng cao nhất?
2 . y.íic tl4n nmnVi HÂU ritVia ạ. Qưảng cáó'
b. Xúc liến với các trung tâm thương mại b. Tuyên truyên
c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh
d. (a) vả (c) d. Không có công cụ nào
b. Giải mẫ
c. Liên hệ ngược
13.Việc các nhà sản xuắt hỗ trợ cho những nhà d. Nhiễu
bán lẻ trong việc trưng bày e. Phương tiện truyền thông
hàng hoá và tư vắn cho khách hàng là thực hiện
chửc năng nào trong các 2. Truyền thông Marketing khó thành công nhấl
chức năng sau đẳỵ? khi:
a. Thiết lặp các mối quan hệ
b. San sẻ rủi ro
c. Tài trợ tiểp nói chuyện với
H^ũ K tĩe n ttfáft'Mnq nhau
c. Có nhiều nhiễu trong quá trinh truyền tln
14. Bán hàng tại nhà người tiêu dùng đ. Người truyền tin và người nhận tin không có
Ẽ ẵÊ B Ế cùng mặt bằng nhặn
b. Là Markiting trực tiếp thức.
c. Lạ việc bán hàng không qua trung gian
d. Tắt cà dếu sai. 3. Theo mô hình AKLPCP, các trạng thái liên
quan đến việc mua hàng cùa
II. Các câu hỏi sau đây đủng hay sal? một khách hàng lẩn lượt là:
1. Kênh phản phổi một cấp còn gọi là kênh phân a. Nhận biết, hiểu, ưa chuộng, thiện cảm, ỳ định
phối trực tiếp? mua, hành động mua.
2. Theo các nhà sản xuất, khi số cẩp trong kênh b. Nhận biết, thiện cảm, ưa chuộng, hành động
tảng lẽn thỉ viặc kiểm tra mua.
giám sát cùa các nhà sản xuất với hàng hoá cùa c. Nhận biết, ý dinh mua. ưa chuộng, hảnh động
mình sẽ được nhẹ bớt đi. mua __ _ _ _ _ _ _
3. Điểm khác biệt chủ yếu cùa hệ thống kênh
Marketing liên kết dọc (VMS)
so vởi kênh Marketing truyền thống là các thành 4. Việc giới thiệu những tinh năng ưu việt của
viên tòng kênh hoạt Ợộng một sản phậm qua bao gói
như một hệ thông nhát. cùa sản phẩm đó được xem như là:
4. Phương thức phân phối chọn lọc diễn ra khi a. Quan hệ công chúng
sàn phẳm được bán ở càng b. Bán hàng cá nhản
c. Bánhàrtg qua bao gói
ã^QÚàngcáỏ
M M L - i—
5. Bẳn chất cùa các hoạt động xúc tiến hỗn hợp
6. Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán là:
a. Chiến lược tập trung nỗ lực vào việc bán
hàng
b. Xúc liến thương mại
8. Các quyết <Jjnh vẻ địa đỉĩm m * cửa hàng bán pnạip.đo \o *:r!
lẻ it ảnh hưòng đén khả d. Xuc tiên bán
năng thu hút khách hảng của cửa hàng tự đo.
9. Các tổ chức bán buôn, bán lẻ các doanh 6. Một thông điệp có nội dung đề cập đến lợi ích
nghiệp độc lặp không nắm quyền tiêu dùng mà khách hàng
sợ hữụ đối với hàng họá mà ho bán. sẽ nhặn được khi tiêu dùng một sàn phẩm. Đó
chính là sự hảp đẫn về:
7-,rvi.•rr-1'3' ịìẻii-i +RVi‘ák‘^ i'ỉ'.Xì&Pr\ a. Cặm xúc__
c. Tinh cam
CHƯƠNG 9: CÁC QUYÉT ĐỊNH VÈ x ú c TIÉN đ. Đạo đức
H.ÓN HỢP
I. Câu hòi lựa chọn: Chọn 1 phương án trà 7. Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống
lời đúng nhất: cùa một sàn phẩm tiêu dùng:
a. Việc bán hàng cá nhản được chú trọng nhiều
1. Quá trinh mà câc ý tường được chuyển thành hơn so với quàrịg cảo
những hình thửc có tính
biểu tượng được gọi là:
3. Định nghĩa nào sau đây đúng với một nhà 9. Càu nào trong các câu sau đây thể hiện đũng
bán buôn trong kênh phàn nhắt sự khác nhau giữa kênh
phối? marketing truyèn thõng và VMS?
a. Là trung gian thực hiện chức năng phân phối a. Kérth phản phối trayin thống là kênh phân
trên thị trường công phốí được tổ chức theo
nghiệp kiểu cũ, còn VMS được tổ chức theo kiều mới.
b~Lả trung gian cỗ quyền hành động hợp pháp b. Kênh phân phối truyền thống chỉ cố nhà sản
thay cho nhà sân xuất. xuất và người Bêu dùng,
còn VMS đirơc tồ chức theo kiểu m ó t
5. Các xung đột trong kênh: d. Bán lẻ cá thể được thực hiện qua các nhân
a. Gồm C6 xung đột theo chiều đọc và theo viên bán hàng, qua thư bán
chiều ngang hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà
b. Có thể làm giảm hiệu quả cùa kênh
c. Có thể lảm tăng hiệu quả của kênh 11. Việc bán hàng cho các cá nhân và doanh
d. (a) và (b) nghiệp đề họ bán lại hoặc sử
dụng vảo mục đlch kinh doanh được gọi là:
a. Bản lẻ
6. Các nhà sản xuất sử dụng những người trung
gian phân phổi vl những íý c. Liên doanh
do sau đây, ngoại trừ: d. Sản xuất
a. Càc nhà sản xuất thường không cỏ đủ nguồn
lực tài chinh để thực hiện 12. Trong các quyết định sau đây, quyết định
cà chức năng phản phối. nào không phải là một trong
b. Các nhà sản xuất nhặn thểy rỗ hiậu quả cùa các quyết đinh cơ ban về sần phẩm mà người
việc chuyên mỗn hoả bán l i thông qua?
a. về chùng loại hàng hỡá
b. vể cơ cau dịch vụ
13. Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thi
tương ứng vói kiều chién lược
giá:
a. Thẳm thấu thị trường 10. Việc giàm giá cho những cuộc gọi vào ban
b. Trung hoà__ đêm họăc ngày nghỉ, ngày lẻ
c!?H^Fphĩnriqổn tết được gọi là chính sách định giá hai phần.
d. Trọn gói
CHƯƠNG 8: CÁC QÚYÉT ĐỊNH VÈ PHÂN
14. Phương phắp định giá chỉ dựa vào chi phi PHỐI
có hạn chá lởn nhái là: I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương ẳn trả
a. Doanh nghiệp cố thể bị lỗ lò>i đủng nhắt:
b. Không b iỉt chắc là có bán được hết số sản
phẳm dự tinh ban đẩu hay 1. Trong kênh Marketing trvc tiếp:
không? a. Người bán buôn và bán lề xen vào giữa
c. Không tinh đến mức giá cùa đổi thủ cạnh người sản xuắt trực tiếp và
tranh người tiêư dùng.
II. Các câu sau đây đúng hay sai: 3. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh
tranh gay gắt hoặc do nhũ
cầu th| trưởng thay đổi quá đột ngột, không kịp
ứng phó thl doanh nghiệp
7
^ ềửai trĩ
MO -O
ĩ -M T-.yầrr
pilãitli -|Ĩ«W
à - Muỳw tuny —,
>«4*u:
«»•( ũtavog ♦»£.«•
đều phải được gắn nhăn hiệu a. Dẫn đàu vè thị phần
của nhà sản xuảt. b. Dẫn đầu về Chat lượng
3. Việc sử dụng tên nhãn hiệu đòng nhát cho tất c. Tối đa hoá lợi nhuận hiện thời
cầ các sản phâm được sản
xuẩt bồi doanh nghiệp sé làm tăng chi ph! e. Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp.
quảng cáo.
4. Câu nào trong các câu sau đây không nói về
thi tarờnq đôc òúvền thuần
tuý?
5. viẹc bô xung những yếu tố cho một sản a. Đường cầu cùa thị trường cũng là điròng cẳu
phẩm như láp đặt, bảo hành, sửa cùa ngành.
chừa djch vụ sau bản hàng ... làm tăng chl phi,
do đá doanh nghiệp khống
nên làm những việc này.
6. Cách duy nhất để có được sản phảm mới là
doanh nghiệp tự nghiên cửu
va thử ngmệm sân phẩm mới đố.
1. Đường càu vè một sản phảm: c. Chi phl phân phối giảm khi lượng hàng bán ra
a. Phản ánh mối quan hệ giữa giá bán và lượng tăng lẻn
cấu. d. Giả thấp làm nhụt chí của các đối thù cạnh
b. Thường có chiều dốc xuống. tranh hiện có và tièm ẳn.
c. Luôn cho thấy là khi giá càng cao thì lượng
cầu càng giảm. 7. Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson vẠI
nhièu loại sàn phảm khác nhau sẽ
được mua với glá thấp hơn nếu bạn mua càc
sản phẩm đố rièng l i . Đó chinh
2. Các nghiên cứu v i mặt hàng gạo cho thẩy ià là do người bán đa djnh giá:
khi gạo tảng giá thl lượng a. Cho những hàng hoả phụ thêm
cằu về gạo giảm nhẹ. Nhưng tỏng doanh thu b. Cho nhCrng chùng loại hàng hoá
bán gạo vẫn tâng lẻn. Đường
cằu mặt hàng gạo là đường càu: d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
a. Đi lên
b. C o j^an^thổngnhẩt 8. Việc đinh giá cùa hãng hàng không Vietnam
Airline theo hạng Bussiness
d” Co giẽn theo giá Class và Economy Class là việc:
a. Định giá phân biệt theo giai tằng xẵ hội
3. Việc đặt tên, nhân hiệu riêng cho từng sản C.J V b á ^ ig ^ s ả ^ p h ẩ m
phẩm cùa doanh nghiệp có ưu
điểm:
a. Cung cấp thông tin về sự khác biệt cùa từng 9. Việc một số hSng mỹ phẳm Hàn Quốc mang
loại sản pham. các sần phẩm đa ờ giai đoạn
b Giảm chi phí quàng cảo khi tung ra sàn phẫm cuối cùa chu kì síng tạl thị trưímg Hàn Quốc
mới thi trường sang thị trường Việt Nam thi
c. Không ràng buộc uy tin của doanh nghiệp V<M đa:
một sản phẳm cụ thể. a. Làm giảm chi phl nghiên cứu và triển khai
phẩm mới
e. Tẳt cả đỉu đúng.
4. Các sàn phẳm mà khi mua khách hàng luin c. Giảm chi phi Marketlng sẳn phẳm mới
so sánh về chất lượng, giá cà, d. Làm tằng doanh số bán sán phẩm.
kiểu dáng ... được gọi là sàn phẳm:
10. Thứ lự đúng cùa các giai đoạn trong chu kl
sống cùa sàn phỉm là:
ầu thụ động a. Tăng trường, bẫo hoà, triền khai, suy thoái
d. Sừ đụng thường ngảy. b. Triển khai, băo hoà, tăng trưởng, suy thoái
c. Tăng trường, suỵ thoái, bão hoà, trien khai
5. Điều nào sau đây cho thẩy bao gói hàng hoá ÌM a o iá ^i^
trong điều kiện kinh doanh
hiện nay là cần thiết ngoại trừ: 11. Trong một chu kl sống cùa một sàn phím,
a. Các hệ thống cửa hảng tự phục vụ ra đời giai đoạn mà sản phẳtn được
ngày càng nhiểu. bán nhanh trẽn thị trường và mức lợl nhuận
b. Khách hàng sẵn sàng trả nhiều tiền hom khi tăng nhanh được gọi ià:
mua hàng hoả, miễn lả nố
tiện lợi và sang trpng hơn.
c. Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh cùa ệỉjfăng-ịníg|jj|
doanh nghiệp và cúa nhăn hiệu d. Suy tiioái
hàng hoá
d. Bap gói tạo khả năng và ỷ niệm về sự cải tiến 12. Công việc nào trong các công việc sau đây
hàng hoả mà nhà làm Marketing không
e-ĩH^ògỏi lăĩTi tiiriq qi’á’ĩn s&aancTcua Hlnq' nên tiẻn hành nếu sản phẳm đang ờ giai đoạn
m í lảng trưởng cùa nỏ?
a. Giữ nguyên hoặc nâng cao chắt lượng sản
6. Bộ phặn nhăn hiệu sản phẫm có thẻ nhặn phẩm.
biết được nhung khỗng thê đọc b. Tiếp tục thông tin mạnh mê vè sàn phảm cho
được là: công_chủng. _____
c .'eanir gYa v'ẫ'i>a cẼon iãicác KẻnịyphÃ^ p h *
d. Đưa sàn pham vào thi tarừng mới.
c. Dấu hiệu đa đăng ki e. Thay đổi đôi chút về thông điệp quảng cáo.
d. Bản quyển
e. Các ưu điểm trẽn đều sai. 13. Các sản phẳm tham gia hoàn toàn vào
thành phẫn sàn phẩm của nhà sàn
7. Ưu điểm cùa việc vận dụng chiến lược đặt xuất được gọi lá:
tên nhân hiệu cho riêng từng a. Tài sàn cổ định
loại sàn phầm là:
tiìỆ ^ M P & qamien
d. Thiềt bị pìiụ trợ
b. Chi phi cho việc giởi Ihiặu sản phẩm là thấp 14. Chất lượng sàn phẩm là một trong các công
hơn cụ để định vị thị trườnq, vì
c. Việc giới thiệu sản phẳm mới dễ dàng hon. vặy chất lượng sẵn pham có Ihể được đo lường
d. (a) và (b) bằng sự chấp nhận của:
e. Tất cà đều đúng. a. Nhà sàn xuất
b. Đối thù cạnh tranh
8. Bao gối tót cỏ thể là: § f|ĩặ Ế h 5 rẩ nÌ
a. Bào vệ sàn phẩm d. Đạí iỳ tiêu thụ
b. Khuểch trương sản phẳm
e. Tắt cà các điều nêu trên d. Không có các lác dụng trẽn.
10. Diầu kiện nào sau đây không phải lả tiêu !!. Các câu sau đây đúng hay sai?
chuẩn xác đảng để đánh giá 1. Phân đoạn thị trường là chia thị trường thành
I I lức ũý Ììa\i uẫi't củã iTivỉ ŨÚẶM ĩnị tể
-ũ i r Ếg1' w«lw •ittwiM Iiyuui 11 IIĨŨ
a. Mức tăng trưòng phù hợp giữa các nhóm đó đặc điềm nhu cầu giống rihau
b. Quy mô càng IỚTI càng tot về một loại sản phẩm nào
c. Phu hợp V(M nguồn lực cùa doanh nghiệp đó.
2. Phản đoạn thi trưởng cho phép doanh nghiệp
xây dựng một chương trình
11. Néu trên một thi trưòng mà mức độ đồng Marketlng phù hợp vởl toàn bộ thi trường tỉng
nhắt cùa sản phẩm rất cao thi thể.
Hnanh nnhiĂn nẠn án Hunci chiến ìl/ơc: s. Mãrketỉna đa! trà nhằm tao ra càc sán phằm
đa dạng để cung cẩp cho
b. Marketing phân biệt người mua mà không chú ý đến đoạn thi trường
c. Mạrketing tập trung. khác.
d. Bẩt kl chiển lược nào cũng được. 4. Marketing mục liêu và xác định th| trường
mục tiêu là ha! khải niệm đòng
12. Vj thế cùa sản phẩm trẽn thị tnrờng lè mức nghĩa.
độ đánh giá cùa .... về các
thuộc tính quan trọng cùa nỏ.
m m m m m
b. Người sản xuất.
c. Ngưởi bân buôn.
d. Người bán lẻ
7. Ap dụng Marketing phân biệt thường dẫn đến
13. Nếu doanh nghiệp quyét định bỏ qua những tổng doanh sổ bán ră thấp
khác biệt cùa các đoạn thi hơn so với áp dụng Marketing không phân biệt.
trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với 8. Định vj thj trường cỏ liên quan tới việc sản
một sản phẩm thống nhất thl phẩm được phân phối và trưng
điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện bảy ở đâu trong cửa hàng.
Marketing......
a. Đa dẹng hoá sàn phẫm
c. Mục tiêu
d. Thống nhắt.
e. Khống câu nào đúng. 10. Việc phân đoạn thi truờng được thực hiện
bàng cách chia thi trường chì
14. Quá trình trong đố người bán phân biệt các theo duy nhất một tiêu thức nào đó.
đoạn thi trường, chọn một
hay vài đoạn thị trường làm thi trưởng mục tiêu, CHƯƠNG 6: CÁC QUYÉT ĐỊNH VÈ SẢN
đồng thời thiét kế hệ thông p h Am
Marketing Mix cho thi trường mục tiêu dược gọi I. Câu hòi li,rạ chọn: Chọn 1 phương án trả
là: lời đủng nhắt
a. Marketing đai trà
i g l l i i p 1. Sản phẩm có thể là:
c. Marketing đa dạng hoá sản phâm. a. Một vật thề
d. Marketing phân biột theo người tiêu dùng. b. Một ý tưírng
c. Một dịch V\I
15. Trong thông bảo tuyển sinh năm học 2004
của trường Đại Học Thăng
Long có cảu: “Tirải qua hơn 15 năm từ khi thành
lập đến nay, Đại học Thăng 2. Có thể xem xét một sản phẩm dưởi 3 cấp <JỘ.
Long luôn lấy việc đàpi bảo chất lượng đào tạo Điểm nào trong các điểm
làm trọng*. Câu nói này có dưới đây không phải là một trong 3 cắp độ đó.
lác dụng: a. Sản phầrn hiện thực
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Nhẳc nhò’ sinh viên và giảng viôn càn cố c. Sản phẳm bo xung
gắng d. Những lợi lch cơ bản
a. Tlm kiếm sàn phầm khác thay thể cho sàn 12. Hai khách hàng có cùng động cơ như nhau
phảm vừa mua trong lần nhưng khi vào cùng một cừa
mua kế tiểp. hảng thì lạỉ cố sự lựa chọn khác nhau về nhãn
b. Không mua lại tất cả các sản phảm khảc cùa hiệu sân phảm, đó ià do họ có
«ề..-• I<
sự Ki,Vy.lãõ
X-i .» (-Ị_
«iiiãu
...•I .vo.
-.1.
■.
doanh nghiệp õó.
d. Phàn nàn với Ban lẫnh đạo doanh nghiệp c. Thái độ và nỉèm tỉn
e. Viết thư hoặc gọi điện theo đưởng dây nỏng d. Khổng câu nào đúng.
cho doanh nghỉệp. e. Tất cả đều đúng.
7 ỂTheo.Ịý thuyết cùa Masiovỵ, nhu cầu của con 13. Trong aiai đoạn tìm kiếm thông tin, người
r>>ii»Av< At e in vAr> íhon tKr* tỉầ n rlủ n a t h i P ^ n nhãn đ ư ợ c
bậc nào? thông tin từ nguẵn thông tin .......nhỉều nhất,
a. Sinh ỉỷ, an toàn, được tôn trọng, cá nhân, tự nhưng nguổn thông t in ..... lại
hoàn thiện. cỏ vai trò quan trọng cho hành động mua.
b. An toàn, sinh lỷ, tự hoàn thiện, đ ư ợ c tôn a. Cả nhân/ Đại chúng.
trọng, cả nhấn. b. ThLTơng m ại/ Đại chủng.
7. Dữ liệu so cắp cố thể thu thập được bằng c 0 6 thể là câu hỏi đỏng, có thể là câu hồi mỏ'.
cách nào trong các cách dưới d. Câu hòi cẳu trúc.
đây?
a. Quan sát 14. Thứ tự đúng cũa các bước nhỏ trong bưửc
b. Thực nghiệm 1 cùa quá trinh nghiên cửu
c. Điều tra phỏng vắn. Marketing là gì?
a. Vấn đê quàn tri, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề
M í m nghiên cứu.
b. Vấn đằ nghiẻn cứu, mục tiêu nghiên cửu, vấn
8. Câu hồi đỏng là câu hòi: đề quản trị.
ạ. Chi có một phương án trẵ lời duy nhất c. Mục tìẻu nghiên cứu, vắn đế nghiên cứu’, vẩn
tb^Kết thúc bằng dấu chắm cầu. , đề quàn UI_____________________________
Ị y i ^ ễ ậ ữ a n ưĩ/ yẩriiAễ righịênĩfil^ f t M t i ặ 3
d. Không đưa ra hét các phương án trả lởi. e. Không cố đảp án đúng.
9. Trong các câu sau đây, câu nào khỗng phải 15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gằn đây của
lá ưu điểm cùa dữ liệu sơ cắp doanh nghiệp X đa xác
so với dữ liệu thứ cấp: định được rằng nếu giá bán cùa sân phẳm tăng
a. Tinh cệp nhât cao hạn 15% thì doanh thu sẽ tăng
bĩG H ipftt%;KliSfctlỉìÍK tK ÌTÌ 25%; cuộc nghiên cứu đó đa dùng phương
õ. Độ tin cậy cao hơn pháp nghiên cửu nào trong các
d. Khi đa thu thặp xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ phương pháp nghiên cửu sau đây?
nhanh hơn. ạ. Quạn sát
2- fflừE-TWhiêm
10. Trong các cách điều tra phòng vấn sau đây, c. Phong vắn trực tiểp cả nhân
cách nào cho độ tin cặy cao d. Thăm dò
nhắt vả thông tin thu được nhiều nhát?
a. Phỏng vẳn qua điận thoại II. Các câu hòi sau đày đúng hay sal?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên
cửu thị trường
d. Phòng vân nhóm. 2. DO* liệu thứ cắp cỗ độ tin cậy rất cao nẽn các
e. Không cố cách nâo đảm bảo cà hai yéu cầu nhà quản trị Mari<eting hoàn
trẽn toàn cố thể yên tâm khi đưa ra cảc quyết định
Marketìng dựa trên kết quà
11. Câu nào sau đầy lá đúng khi so sánh phỏng phẳn tích các dứ liệu này.
vắn qua điện thoại và phỏng 3. Công cụ duy nhất để nghiên cứu Marketing là
ván qua bưu điện (thư tln)? bảng câu hỏi
a. Thông tin phàn hồi nhanh hơn.
d. Trên thế giới cùng V<M quá trinh toàn cầu hoá
10. Một vân đê nghiên cứu được coi là đúng thi văn hoá giữa các
đản phù hợp nến như nó được nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.
xác định hoàn' toặn theoxhù ỷ cùa người nghiên
cứu. 7. Mỏi trường Marketing của một doanh nghiệp
cố th ỉ được đinh nghĩa là:
CHƯƠNG 3: IMÔI TRƯỜNG MARKETING a. Một tập hợp của những nhản tố có thể kiểm
I. Cãu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phưong án trà soát được.
lời đúng nhất. b. Một lặp hpp của nhũng nhản tố khỏng thề
kiểm soát được.
1. Trong các yếu t i sau đây, yếu tố nào không c. Một tặp hợp cùa những nhân tố bên ngoài
thuộc vê mỗi trường doanh nghiệp đó.
Marketing vi mỏ cùa doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
/b. Khách hảng
d. Đổi thù cạnh tranh. 8. Những nhóm người được xem là công chúng
tích cực cùa 1 doanh nghiệp
2. Mỏi trường Mạrketing vĩ mô được thề hiện thường có đặc trưng:
bời những yếu tố sau đây, a. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm cùa họ.
ngoại trừ: b. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ỷ cùa họ.
a. Dân số
b. Thu nhập cùa dằn cư.
ỊÉ M à p ĩp B a d. Hợ quan tâm tới doanh nghiệp v) họ có nhu
d. Càc chì số về khả năng tiêu dùng. cảu đối vói sản phảm cùa
doanh nghiệp.
3. Trong cảc đối tượng sau đảv. đổi tượng nào
là ví dụ về trung gian 9. Khi phân tíctrmôrtrường bêr>4rong doanh
Marketing ? nghiệp, nhà phân tích sẻ thắy
a. Đối thù cạnh tranh. được:
b. Công chúng. a. Cơ hôi và nauv cơ đối vớí doanh nqhiêo.
c. Những người cung ứng.
c. Cơ hội và điểm yếu cùa doarih nghiệp.
d. Điểm mạnh và nguy cơ cùa doanh nghiệp
4. Tin ngư&ng và các giá t r ị . . rất bèn vững e. Tất cà điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cc
và it tháý-đẲÌ nhải.
a. Nhân khẳu 10. Trong các yểu tố sau, yếu tố nào không
b. Sơ cầp thuộc phạm vi cùa môi trường
c. Nhánh vãn hoá nhân khẩu học:
g<ỊỊpi33»SBSỈS»S a. Quy mỏ và tốc độ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác tronp dần cư.
attention, interest, đesíễx and action c. Mỗi bên phầi khả nàng giao tiẻp và giao hàng
d. Mỗi bén đtrợc tự do chỉp nhận hoặc từ chối
Chương 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETINQ đề nghị (chào hàng) cùa
I. Cãu hòi lựa chọn: Chọn 1 phương án trà bên kia.
lởi đúng nhắt e. Mỗi bên đểu tin ttrdng viậc giao dịch với bên
1. Trong một tinh huống marketing cụ thể thl kia là hợp lý..
marketing là công việc của:
a. Người bán 8. Cảu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triiỉt
b. Người mua lý kinh doanh theo định
c. Đòng thời của cả nạựòi bén và ngirờl mua hướng Marketing?
a. Chúng ta đang có gắng bén cho khách hàng
những san phẳm hoàn
hảo.
2. Bạn đang chọn hlnh thức giải trl cho 2 ngày
nghĩ cuổi tuần sẳp ttíri. Sự lựa
chọn đá được quyết đinh bời: h Y rm ẩ m ĩm /ỉ
a. Sự ưa thích cùa cá nhân bạn c. Chi phi cho nguyẻn vặt liệu đầu vào cùa sần
b. Giá tiền cùa từng loại hlnh giãi trí phẩm B đang rắí cao, hẩy
Ê ạ É m ilà í f f iÊ L s E £ Ì cố giảm nó đề bán được nhiều sân phẳm B vởi
d. Tắt cả càc đièu nèu ưên giá rẻ hơn.
d. Doanh số đang giám, hăy tập trung mọi
3. Quan điềm marketing đjnh hưóng sàn xuất nguồn lực để đầy mạnh bán
cho rằng người tiêu dùng sẻ ưa hàng.
tur-u — _- _J ĩ __
9. Theo quan điềm Marketing thi trường cùa
doanh nghiệp là:
cao. a. Tập hợp cùa cả người mua và người bán 1
c. Có kiểụ dáng độc đáo sản phểm nhắt định
d. Có nhiều tinh nãng m6i. b. Tập hợp người đa mua hàng cúa dos"h
nghiiịp
4. Có thề nói rằng:
a. MarKeting và bán hảng là 2 thuật ngữ đồng tmmĩaa
nghĩa. d. Tập họp của những người sẽ mua hàng cùa
b. Marketing và bán hảng !à 2 thuật ngữ khảc doanh nghiệp trong tưong
biệt nhau. lai.
e. Khòng cảu nào đúng.
II. Các c iu sau l ì đúng hay sal? 3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
1. Marketlng cũng chinh là bán hàng và quảng a. Có tầm quan trọng thứ nhi
cáo?
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cẳn thiết c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cáp
phải làm Marketing d. (b) và (c)
3. Mong muổn cùa con ngưdri là trạng thái khi e. Khống cảu nào đúng.
anh ta cám tháy thiếu
thổn một cái gì đò. 4. Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi
4. Những thứ không thả sờ mó" được như dịch nói về nghiên cửu
vụ không (lượt coi là Marketlng:
sàn phẩìn như đinh nghĩa trong sách. a. Nghiên cứu Marketing luôn tổn kém vl chi phi
5. Bão An ninh thế giới vừa quyẽn góp 20 triệu tiến hành phòng vắn
đồng cho quỹ Vì trẻ rất cao.
thơ. Việc quyên góp này,được coi như là một b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận
cuộc trao đải. nghiẻn cứu Marketing cho
6. Quan điểm sàm prtam lả một triết lỷ thích họp riêng minh.
khi mức cung vượt
quá .cầu hoặc khi giá thành sàn phẩm cao, cằn
thiét phải nâng cao
năng $ụjảt để giảm giá thành.