Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 36

Hợp bộ đa năng thí nghiệm

Máy và Trạm biến áp


NỘI DUNG

1 TRAX Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp v11a

2 TRAX advance Các tính năng ưu việt và sở hữu bản quyền sáng chế v02

3 Các bộ mở rộng TRAX

3.1 TSX 303 Bộ chuyển đổi tự động 3 pha v02a

3.2 TDX 120 Bộ đo điện dung và Tan delta/ hệ số công suất v02

3.3 TCX 200 Bộ phát dòng 2000 A v02a

3.4 TRAX line Bộ đo trở kháng đường dây v01a

3.5 B10E Bộ nguồn AC/DC v06a

TRAX – HỢP BỘ ĐA NĂNG THÍ NGHIỆM MÁY VÀ TRẠM BIẾN ÁP


Biên soạn: Nguyễn Hải Ninh
Phiên bản: Megger_STE_TRAX_DS_VN_v02
Tháng 06/2019
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 1
ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG DỤNG
 Hợp bộ đa năng thí nghiệm máy/ trạm biến áp
 Thay thế cho nhiều bộ thí nghiệm
 Tiết kiệm thời gian bằng cách loại bỏ sự cần thiết
phải học nhiều thiết bị đo
 Giao diện người dùng thân thiện, giảm thời gian
đào tao và thí nghiệm
 Hệ thống nhỏ gọn và dễ vận chuyển
 Sử dụng cùng bộ cáp cho nhiều thí nghiệm
 Linh hoạt lựa chọn tín hiệu dòng/ điện áp đầu ra cho
các thử nghiệm khác nhau
 Dòng AC đến 2000A (với TCX 200)
 Dòng DC đến 100A
 Điện áp AC đến 12kV (với TDX 200) Màn hình khởi động

 Điện áp DC đến 300V


 Các phương pháp đo lường hiện đại cho phép thực
hiện các chẩn đoán tiên tiến
 Đo lường máy biến áp truyền tải 3 pha:
 Tỷ số biến
 Điện trở cuộn dây
 Tính liên tục, thời gian, và điện trở động của bộ
điều áp (LTC)
 Dòng từ hóa
 Điện kháng rò/ trở kháng ngắn mạch
 Khử từ
 Thí nghiệm máy biến áp 3 pha mà ko cần kết nối
Giao diện TRAX
lại dây đo (với TSX303)
 Thí nghiệm biến dòng và biến điện áp
 Đo tan delta/hệ số công suất cao áp (với TDX120)
 Nhỏ gọn và nhẹ
 26 kg TRAX 220 (máy chính), khối lượng vận
chuyển <32 kg
 Công nghệ thông minh giúp giảm khối lượng cáp

GIAO DIỆN
Giao diện TRAX dựa trên một số công cụ/ ứng dụng
riêng, chỉ có những chức năng cần thiết được hiển thị
mặc định.

Đối với điều khiển bằng tay, một công cụ tổng quát có sẵn
để người dùng lựa chọn đầu ra, đầu vào đo lường và Điều khiển bằng tay
cách xử lý dữ liệu.

Khi thí nghiệm toàn bộ thiết bị (ví dụ như máy biến áp


truyền tải), các kết quả đo từ nhiều phép đo được tổ hợp
và trình bày trong một báo cáo.

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 2
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 3
Hiện sóng Máy cắt

ỨNG DỤNG
Nhiều mức điện áp và dòng điện được phát và đo lường với độ chính xác cao cho phép hợp bộ thí nghiệm đa năng
được dùng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Cụ thể như:

 Máy biến áp truyền tải  Máy biến dòng (CT)

 Tỷ số và pha  Tỷ số, tải mang (manual) và phân cực


 Điện trở cuộn dây  Sai lệch pha và biên độ
 Một pha: lên tới 100 A  Đường cong từ hóa (điểm uốn)
 Ba pha/ Sáu cuộn dây: lên tới 16 A (với TSX 303)
 Điện trở cuộn dây
 Thí nghiệm bộ điều áp (Một/ ba pha)
 Điện áp chịu đựng (manual)
 Tính liên tục
 Dòng điện động  Máy biến điện áp (VT)
 Điện áp động  Tỷ số và phân cực
 Điện trở động thực (phương pháp mới cho đo
 Sai lệch pha và biên độ
lường thời gian và điện trở)
 Tải mang thứ cấp (manual)
 Ripple (gợn sóng)
 Slope (độ dốc)  Điện áp chịu đựng (manual)
 Dòng khởi động  Thí nghiệm máy cắt
 Khử từ (phương pháp thích nghi cho quy trình  Đo thời gian tiếp điểm chính và tiếp điểm
nhanh và hiệu quả)
điện trở: O, C, OC, CO, OCO
 Cân bằng từ
 Điện áp vận hành
 Dòng từ hóa
 Dòng cuộn cảm
 Điện kháng rò/ Trở kháng ngắn mạch
 Điện trở tiếp xúc
 Trở kháng thứ tự không
 Biểu đồ máy cắt: thời gian, điện áp và dòng
 Đo tổn thất dòng điện xoáy xác định sự cố hỏng
điện
cách điện bối dây song song (FRSL - Frequency
response of stray losses)  Thí nghiệm nhất thứ
 Tan delta/ hệ số công suất với hiệu chuẩn nhiệt  Máy cắt
độ độc lập (ITC – Individual Temperature  Thử nghiệm tổng thể bơm dòng nhất thứ
Correction) và xác định sự phụ thuộc điện áp
 Thí nghiệm cách điện AC
của điện môi (VDD – Voltage Dependence
Detection)  Tan delta/hệ số công suất
 Điện dung  Điện dung

 Thí nghiệm điện trở


 Thử nghiệm nhảy nấc điện áp (Tip-up
testing)
 Điện trở tiếp xúc
 Dải tần số: 1 - 505 Hz
 Đo lường DualGround™

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 5
OUTPUT – ĐẦU RA

Đầu mục Thông số Chú thích


0-2200 V AC 1 A, 1 phút Đầu ra bị ngắt kết nối với rơ le và đầu ra chỉ “live” khi
0.2 A, >2h 2500VA (max.) nguồn này được chọn
Dải tần số: 5-70 Hz
0-250 V AC / 10 A, 1 phút
0-10 A AC 20 A, max. 10 s
2.5 A, >2 h
Dải tần số: 5-505 Hz

0-200 A AC 200 A/ 6 V, 1 phút TRAX 219/220


80 A, >2 h
Dải tần số: 45-70 Hz

0-800 A AC 0-800 A/ 6 V, 1 phút TRAX 279/280


0-200 A/ 10 V, >2 h
Dải tần số: 45-70 Hz

0-16 A DC 16 A, liên tục

1 A liên tục

0-300 V DC 10 A, 1 phút Bộ chỉnh lưu DC để dùng như nguồn phụ DC


2.5 A, >2 h

0-100 A DC 100 A, 2 phút


70 A, liên tục

Nguồn ra DC Max 1000 VA, liên tục


Max 50 V điện áp tuân thủ

Đầu ra nhị phân 250 V/ 35 A (max) vận hành tiếp điểm đầu ra cho OLTC và máy cắt với
(Binary output) 2 x 0-10.000 s các phép đo áp và dòng bên trong

CỔNG AUX
ĐIỀU KHIỂN 54 V DC Truyền thông Ethernet và cấp nguồn tới các bộ mở
rộng
NGUỒN 0 – 235 V AC Trực tiếp từ bộ chỉnh lưu nguồn để cấp nguồn cho bộ
mở rộng (TDX/TCX)
Với TRAX TDX 12 kV AC
0 – 12 kV/ 500 mA, 1 phút
0 – 12 kV/ 300 mA, 4 phút
0 – 12 kV/ 100 mA, liên tục
Với TRAX TCX 2000 A AC
0 – 2000 A/ 2.4 V, 1 phút
0 – 1000 A/ 4.8 V, 1 phút

KẾT NỐI
Cổng Ethernet Để vận hành thiết bị từ máy tính ngoài hay kết nối với mạng bên ngoài
Ăng ten Wifi Để vận hành thiết bị bằng kết nối không dây từ Máy tính hay Máy tính bảng (tùy chọn)
USB 3 cổng USB

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 6
INPUT – ĐẦU VÀO

ANALOG

1234

Dòng 4 x 0-10 A AC/ DC

Điện áp 4 x 250/ 350 V AC/ DC

R1 R2 2 x 0-50 V DC Dành cho các phép đo điện trở nhưng có thể được
sử dụng cho phép đo điện áp AC tới 40 V RMS

TRANS Đầu vào cho các cảm biến analog và tín hiệu analog ở
mức thấp

TRIG IN Cảm biến tiếp xúc hoặc cảm biến điện áp

TIMING 3 x 0 - 10.000 s Đầu vào nhị phân cho các phép đo thời gian trong ứng
dụng thí nghiệm bộ định thời hoặc rơle.
Đầu vào A và B được coi là Start và Stop

Thông số tính toán/hiển thị - Calculated/displayed parameters

Phép tính (Arithmetic) +, -, *, /

Công suất (Power) P, VA, Q, S

Trở kháng (Impedance) R (DC), Z, Xp, Xs, Rs, Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, phase

Sự suy giảm ở Điện áp nguồn thấp hơn - Derating at lower mains voltage
Thông số kỹ thuật của TRAX có giá trị ở nguồn 230-240 V. Công suất đầu ra sẽ giảm ở điện áp nguồn thấp hơn.
Sự suy giảm ở Nhiệt độ môi trường cao hơn - Derating at high ambient temperature
Thông số kỹ thuật của TRAX có giá trị ở 23 ± 5 °C. Thời gian của dòng ra lớn nhất sẽ giảm khi sử dụng TRAX ở
nhiệt độ môi trường cao hơn.
Sự suy giảm ở Tần số thấp hơn - Derating at lower frequencies
Thông số Điện áp đầu ra của TRAX ở 50 Hz. Điện áp đầu ra lớn nhất ở tần số thấp hơn được giới hạn bởi máy
biến áp. Sự suy giảm là tuyến tính với tần số và Điện áp đầu ra lớn nhất ở 5 Hz là 10% của đầu ra.

Độ chính xác đo lường - Measurement accuracy


Điện áp và dòng điện AC/ DC bên ngoài 0.05% giá trị đọc + 0.05% FS (I ≤ 5A DC/ RMS)
0.2% giá trị đọc + 0.2% FS (5 < I ≤ 10A DC/ RMS)

Dòng DC bên trong 0.1% giá trị đọc + 0.1% FS


Dòng AC bên trong 0.2% giá trị đọc + 0.2% FS
Điện áp AC bên trong 0.2% giá trị đọc + 0.2% FS

Độ chính xác thang đo dẫn xuất (tiêu chuẩn)


Dải đo Độ chính xác Độ phân giải

WRM Nguồn phát 1 A: 10 mΩ – 10 kΩ 0.15 % giá trị đọc Tới 4 chữ số


(Đo điện trở cuộn dây) Nguồn phát 16 A: 0.63 mΩ– 33.3 Ω + 0.15 % FS
Nguồn phát 100 A: 0.1 mΩ – 2.5 Ω

TTR 2500:1 – 1:25 000 0.07 % Tới 4 chữ số


(Tỷ số biến)

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 7
PHỤ KIỆN KÈM THEO

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 8
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 9
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 10
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 11
Phụ kiện kèm theo – included accessories

Phụ kiện tùy chọn - optional accessories

Thiết bị mở rộng – optional instruments


Cat. No.
TDX 120 – Khối nguồn cao áp cho phép đo tan delta, điện dung và dòng từ hóa. Với phần cứng được kết nối tới AJ-69090
máy chính TRAX và phần mềm được kích hoạt 1)
TCX 200 – Bộ phát dòng cao áp (cáp + bộ khuếch đại), có thể được đặt gần đối tượng thí nghiệm để giảm thiểu AJ-69290
chiều dài/ khối lượng cáp dòng khi bơm dòng thử nhất thứ lên tới 2000A 1)
TSX 303 – bộ chuyển đổi 3 pha/6 cuộn dây, cho phép đo tự động điện trở cuộn dây (16A) và tỷ số biến (250V),
đồng thời hỗ trợ khử từ.
Bao gồm cáp kết nối và cáp kẹp sứ AJ-69490
Chỉ bao gồm cáp kết nối AJ-69492
Line impedance kit – Bộ phụ kiện nhằm đảm bảo an toàn kết nối của TRAX trong suốt quá trình đo trở kháng AJ-69690
đường dây, bao gồm Bộ chống sét TSA 230, Hộp bảo vệ TPB 230, cáp và phụ kiện.
Gói phần mềm AJ-8050X cũng phải được kích hoạt. 1)
B10E – Bộ nguồn DC biến thiên BG-29092
1) Thông số chi tiết theo Datasheet riêng của từng thiết bị.
Các bộ mở rộng khác như SFRA/FRAX, DFR/IDAX, cách điện DC/MIT đề nghị đặt hàng riêng.

TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 12
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 1
Đo điện trở động trên Bộ điều áp
(Dynamic Resistance Measurement on Load Tap Changer – DRM on LTC)
■ Đánh giá theo đặc tuyến hình V các nấc (V-curve):

■ Phương pháp Ripple/Slope current, Dynamics Voltage, DRM

■ Phân tích chụp sóng Bộ điều áp dưới tải (Dynamic OLTC analysis)
Sử dụng phương pháp mới để tính giá trị điện trở cân bằng và các thời gian chuyển mạch.

TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 2
Hiệu chuẩn nhiệt độ độc lập khi đo Tandelta
(Individual Temperature Correction – ITC)
■ Đo Tan delta tại điện áp truyền thống, ví dụ 10 kV
■ Đo Tan delta theo biến thiên tần số từ 1 – 500 Hz tại trị số điện áp thấp hơn
■ Sử dụng công nghệ đáp ứng tần số điện môi để xác định độ phụ thuộc nhiệt độ của cách điện cụ thể
đang đo (Narrow DFR)
■ Quy đổi nhiệt độ tham chiếu tiêu chuẩn (20 °C) cho cách điện cụ thể đang đo tại thời điểm đo. (Việc
dùng hệ số theo bảng truyền thống không còn chính xác cho các cách điện khác nhau tại các thời
điểm khác nhau, dẫn đến sai số quy đổi).

Ví dụ về sự công nhận và tác dụng của ITC

TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 3
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 4
Đo FRSL xác định hỏng cách điện trong các bối dây song song MBA
(Khuyến cáo bởi CIGRE TB445)
■ Theo TB445

■ Mất cách điện giữa các bối dây song song trong cuộn dây không phát hiện được bới các phép đo thông
thường (Rdc, TTR, Iexc,….). MBA vẫn hoạt động ngoại trừ sẽ xuất hiện điểm hot-spot, nóng cục bộ tại vị trí
hỏng cách điện.

■ Thành phần Rac của cuộn dây sẽ tăng lên do hiệu ứng dẫn bề mặt và hiệu ứng tiệm cận. TRAX thực hiện
thay đổi tần số trong phép đo ngắn mạch để xác định sự cố vốn khó phát hiện này.

MBA tốt Hỏng cách điện bối dây song song pha C

…Và còn nữa… xin mời khám phá, trải nghiệm!

TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 5
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 1
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 2
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông
báo.

Môi trường
Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp cao
thế và công nghiệp
Nhiệt độ

Vận hành - 20 °C to +55 °C


Lưu kho - 20 °C to +70 °C
Độ ẩm 0 - 90%RH, không ngưng tụ
Độ cao 2000 m (max.)
CE- marking

Điện áp thấp 2006/95/EC


Rung động IEC 60 068-2-6
Sốc IEC 60 068-2-27
Vận chuyển ISTA 2A
Thông tin chung
Bảo vệ tiếp địa

Kích thước 310 x 145 x 210 mm


(không gồm tay cầm)
Túi cáp GD-31055 750 x 420 x 300 mm
Khối lượng 5.8 kg
Túi cáp GD-31055 15.2 kg, bao gồm cáp
Giao diện TRAX
Đầu vào
250 V AC Max 250 V (Max 10 A)
16 A DC Max 16 A (Max 50 V)
Đầu ra
R1 Max 60 V DC
R2 Max 60 V DC
CH1 Max 250 V AC
CH2 Max 250 V AC
Tất cả điện áp đo lường (MEAS) được kết nối tới TRAX
(R1, R2, Ch1 và/hoặc Ch2)
Tất cả dòng, DC hay AC đều được đo bên trong bởi bộ
nguồn TRAX
Giao diện mẫu
GEN 8 đầu ra sứ (4 hạ, 4 cao)
(nguồn) Nguồn TRAX 250V hay 16A DC
MEAS 8 đầu sứ (4 hạ, 4 cao) cho đo
(đo lường) lường mức điện áp AC/DC

TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TDX 120 - bộ mở rộng TRAX
Bộ đo điện dung và Tan delta/hệ số công suất

 Dễ sử dụng với chế độ vận hành tự động và


bằng tay

 Dải tần số Điện áp thử rộng (0-1500 Hz)


 Kết quả đo chính xác trong điều kiện nhiễu
cao như thử nghiệm cho các trạm biến áp
765 kV
 Thiết kế chắc chắn, nhẹ
 Tích hợp hiệu chuẩn nhiệt độ độc lập (ITC)
giúp loại bỏ sự cần thiết của các bảng hiệu
chỉnh nhiệt độ

MÔ TẢ ỨNG DỤNG
Bộ mở rộng TDX 120 là bộ thí nghiệm hệ số tổn thất Ngoài việc thực hiện các phép đo cách điện, TRAX/
(tan∂)/ hệ số công suất cách điện 12kV hoàn toàn tự TDX cũng có thể đo dòng từ hóa của cuộn dây máy
động, được thiết kế để đánh giá tình trạng cách điện trong biến áp và thực hiện tự động các phép đo Tip-up
thiết bị điện áp cao như máy biến áp, sứ xuyên, máy cắt, (nhảy nấc điện áp) và đo tỷ số biến cao thế với Tụ
cáp, bộ chống sét và thiết bị quay. điện/ Điện trở mở rộng tương ứng.

Ngoài việc thí nghiệm hệ số công suất cách điện, TDX  Máy biến áp truyền tải
120 còn được sử dụng để đo dòng từ hóa của máy biến  Máy biến áp phân phối
áp cũng như thực hiện tự động các phép đo Tip-up (nhảy  Máy biến áp đo lường
nấc điện áp) và thí nghiệm Tỷ số biến cao thế (chọn thêm
 Thiết bị quay
bộ tụ điện TTR mở rộng).
 Cách điện dầu
Thiết bị này được thiết kế để cung cấp một phép chẩn
 Sứ xuyên
đoán cách điện AC toàn diện. Thiết kế với biến tần công
suất cao tạo ra tín hiệu thử nghiệm độc lập với tần số hệ
 Cáp
thống và thiết kế phần cứng sử dụng công nghệ mới nhất  Tụ điện
nhằm lọc kỹ thuật số tín hiệu phản hồi. Kết quả là, TDX  Máy cắt
120 cung cấp kết quả đáng tin cậy và giá trị đọc ổn định  Chống sét van
trong thời gian ngắn nhất, với độ chính xác cao nhất, ngay
cả trong các trạm nhiễu cao. Khả năng thử nghiệm
 Tan delta/Hệ số công suất
Bộ TDX 120 được sử dụng với máy tính ngoài (không bao
gồm). Các phép đo bao gồm: điện áp, dòng điện, công  Điện dung
suất (tổn thất), tan delta, điện cảm, hệ số công suất và  Dòng từ hóa
điện dung. Kết quả được tự động lưu vào máy tính và có  Tan delta/ Hệ số công suất Tip-up (nhảy nấc điện áp)
thể được tải trực tiếp tới USB hay máy in.
 Tổn hao công suất
 Điện cảm
 Điện áp
 Dòng điện

TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 1
ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG DỤNG
Việc phát tín hiệu thử nghiệm riêng của nó tạo ra các phép đo chính xác và không nhiễu ngay cả trong các điều kiện
khắc nghiệt nhất và thậm chí trong trường hợp nguồn điện được cấp từ máy phát điện di động.

Việc ngừa nhiễu cao và mạch thu tín hiệu tiên tiến giúp xử lý dòng nhiễu lên đến 15mA hay tín hiệu tỷ lệ nhiễu lên
đến 1:20, dẫn đến các phép đo cực ký chính xác và tinh ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất.

Hiệu chuẩn nhiệt độ độc lập (Individual Temperature Correction - ITC, đã được cấp bằng sáng chế) của Tan
delta cho phép người dùng đánh giá sự phụ thuộc nhiệt độ thực tế của đối tượng thử bằng cách đo Tan delta trên
một dải tần số. Tính toán chính xác hiệu chỉnh nhiệt độ độc lập dẫn đến một phép đo chính xác hơn về tình trạng
cách điện của vật liệu.

Tự động xác định độ phụ thuộc điện áp của điện môi (Voltage dependence detection – VDD, đã được cấp
bằng sáng chế): Các phần tử cao thế khác nhau có thể có sự phụ thuộc điện áp không mong muốn khi thử Tip-up
(nhảy nấc điện áp). TRAX TDX có phương pháp đo đã được cấp bằng sáng chế để phát hiện sự phụ thuộc điện áp
tiềm tàng, để đề xuất người dùng thực hiện thêm các phép đo bổ sung ở các mức điện áp khác nhau.

Dải tần đầu ra rộng (0-1500Hz) cho phép đo DFR.

Có thể sử dụng một máy biến áp thử bên ngoài và tụ điện tiêu chuẩn để thử nghiệm tại EHV (<12kV)

PHỤ KIỆN KÈM THEO – INCLUDED ACCESSORIES

TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23 ± 5 °C , (77°F).
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Môi trường Đo lường
Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp Điện áp 0 - 12 kV
trung - cao thế, và công Dòng điện 0-5A
nghiệp
Nhiệt độ Điện dung 0 – 100 µF
Vận hành -20 đến +55 °C Điện cảm 6 H – 10 MH
Lưu kho -40 đến +70 °C Công suất 0 – 1 MW
Độ ẩm 0 - 95% RH, không ngưng tụ Hệ số công suất 0 – 1/ 0 – 100%
Hệ số tổn thất 0 – 100/ 0 – 10000%
CE- marking
EMC EN 61 326-1:1997 + A1:1998 Độ chính xác
(tương thích điện từ) Nguồn bên trong
LVD (Điện áp thấp) EN 61 010-1:2010 Điện dung ±0.5% of reading + 0.1 pF
Encapsulation class IP 21 Hệ số tổn thất ±0.005%, 15 µA < lx < 10 mA,
(cấp vỏ bọc) U thử > 300 V
Vibration (rung động) IEC 60 068-2-6 Điện cảm ±0.5% giá trị đọc + 1 mH
Shock (sốc) IEC 60 068-2-27 Tổn thất điện năng ±1% giá trị đọc + 1 mW
Transport (vận chuyển) ISTA 2A Nguồn bên ngoài và tham chiếu
Điện dung ±0.05% giá trị đọc + 0.1 pF
Thông tin chung Hệ số tổn thất ±0.005%, 15 µA < lx < 10 mA,
Khối lượng 23 kg Iref > 15 µA
Kích thước 480 x 310 x 250 mm ±0.02%, Ix > 10 mA,
Không bao gồm tay cầm Iref > 15 µA
Điện cảm ±0.05% giá trị đọc + 1 mH
Đầu vào Tổn thất điện năng ±1% giá trị đọc + 1 mW
Nguồn AUX Từ TRAX (AUX Power)
0-240 V AC, 1-500 Hz 1) Kháng nhiễu
Nguồn điều khiển AUX Cổng Ethernet cấp nguồn và Tĩnh điện Nhiễu 15mA vào bất kỳ dây đo
truyền thông nào mà không làm giảm độ
chính xác của phép đo tại mức
Đầu ra nhiễu tối đa với dòng mẫu 20:1
0-12 kV AC 45-70 Hz
0-250 V AC 1-500 Hz
500 mA 30 s.
300 mA 4 phút
200 mA 30 phút
100 mA Liên tục

1) Các tín hiệu dưới 45 Hz hay trên 200 Hz sẽ bị suy giảm công suất

TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 3
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN – OPTIONAL ACCESSORIES

TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TCX 200 - bộ mở rộng TRAX
Bộ phát dòng 2000 A

 Được thiết kế để đặt gần đối tượng thử,


nhằm giảm chiều dài và khối lượng của cáp
dòng
 Tới 2000 A trong 02 phút

 Kết cấu nhỏ gọn


 Cấu hình song song hoặc nối tiếp
 Khối lượng thấp, 21 kg

MÔ TẢ
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp TRAX được thiết kế để bơm dòng nhất thứ của thí nghiệm rơle bảo
vệ và máy cắt. Nó cũng được dùng để thí nghiệm tỷ số biến của Máy biến dòng và cho các ứng dụng khác có yêu
cầu dòng cao áp biến thiên.

Khi dòng cao áp đầu ra của TRAX 219/220 (max. 200A) hoặc TRAX 279/280 (max. 800A) không đủ, bộ mở rộng
TCX sẽ cung cấp dòng điện lên đến 2000A.

Nhờ kích thước và thiết kế của bộ TCX có thể được đặt gần đối tượng thí nghiệm, nhằm giảm chiều dài cáp dòng.
Cáp ngắn hơn sẽ tiết kiệm thời gian, khối lượng và tiền. Nó cũng cho phép dòng thử cao hơn.

1. Ground: Cổng tiếp địa


2. INTERLOCK
Dùng khi bảo vệ quá nhiệt
3. POWER
Nguồn vào từ TRAX
4. CONTROL
Nguồn cấp qua cổng Ethernet cho thiết bị điện bên
trong, quạt ...
5. I MEAS
Đầu ra đo lường. Phải được kết nối tới TRAX Analog
Ch4 voltage
6. Current outputs (Dòng ra)
Cổng cho cấu hình song song hoặc nối tiếp
7. Configuration sensor (cảm biến)

TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23°C ±5°, (77°F).
Tần số thí nghiệm 45-70 Hz. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Môi trường

Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp cao thế và công nghiệp
Nhiệt độ

Vận hành -20 đến +55 °C


Lưu kho -20 đến +70 °C
Độ ẩm
Vận hành 0 - 90% RH, không ngưng tụ
Lưu kho 0 - 95% RH, không ngưng tụ
CE- marking

EMC (tương thích điện từ) EN 61 326-1:1997 + A1:1998


LVD (Điện áp thấp) EN 61 010-1:2010
Encapsulation class
IP 21
(cấp vỏ bọc)
Vibration (rung động) IEC 60 068-2-6
Shock (sốc) IEC 60 068-2-27
Transport (vận chuyển) ISTA 2A
Thông tin chung

Kích thước 410 x 340 x 205 mm


Khối lượng 21 kg

Đầu vào/Đầu ra
GROUND
Để tiếp địa bổ sung giữa thiết bị chính và phụ trợ hoặc tiếp địa các đối tượng
bên ngoài, ví dụ như xe đẩy

INTERLOCK Bảo vệ quá nhiệt (kết nối tới Interlock 2 trên TRAX)
POWER Từ TRAX (AUX Power) 0-240 V AC, 5-500 Hz1)
CONTROL Nguồn cấp và truyền thông
I MEAS V/A 0-1 V cho 0-1000 A (nối tiếp)
0-1 V cho 0-2000 A (song song)

OUTPUT 0-1000 A (nối tiếp) 5.0 V AC, 50-60 Hz


0-2000 A (song song) 2.5 V AC, 50-60 Hz

Đầu ra đo lường - Measurement output

0-1000A (nối tiếp) 1000 A = 1.00 V


0-2000A (song song) 2000 A = 1.00 V
Độ chính xác 0.2% ± 0.2% của tổng thang đo, pha 0.2°

1) Các tín hiệu dưới 50 Hz hay trên 60 Hz vẫn hoạt động nhưng bị suy giảm công suất

TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 2
Đầu ra nối tiếp Đầu ra song song
Current Max power Max time Duty cycle Current Max power Max time Duty cycle
1000 A 5000 VA 2 min. 5 s / 30 s 2000 A 5000 VA 2 min. 5 s / 30 s
900 A 4750 VA 6 min. 5 s /20 s 1800 A 4750 VA 6 min. 5 s /20 s
800 A 4400 VA 8 min. 5 s /15 s 1600 A 4400 VA 8 min. 5 s /15 s
700 A 3920 VA 15 min. 5s/5s 1400 A 3920 VA 15 min. 5s/5s
600 A 3400 VA 30 min. 5 s / 5s 1200 A 3400 VA 30 min 5s/5s
500 A 3000 VA > 2 hrs. Liên tục 1000 A 3000 VA > 2 hrs. Liên tục
300 A 1900 VA > 2 hrs. Liên tục 600 A 1900 VA > 2 hrs. Liên tục

PHỤ KIỆN KÈM THEO THÔNG TIN ĐẶT HÀNG

TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 3
TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 1
Minh họa thiết lập Sơ đồ đo với TRAX bao gồm TPB và TSA để đo lường L1-L2

Bảy phép đo được thực hiện giữa các pha với nhau và các pha với đất.

TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +25 °C.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Môi trường Đầu vào/ Đầu ra


Phạm vi áp Sử dụng cho Trạm biến áp trung - TPB230
dụng cao thế, và nhà máy công nghiệp U-Ch1 _ Bộ chia điện áp
Nhiệt độ Tỷ số 20.43 (khuếch đại 1, 2)
Vận hành - 20 °C đến +55 °C 23.86 (khuếch đại 3)
21.34 (khuếch đại 4, 5)
Lưu kho -40 °C đến +70 °C
Sai số biên độ ±4%
Độ ẩm 5% - 95% RH, không ngưng tụ Sai số pha ±1 độ (dây đo max 5m)
Cấp bảo vệ IP20 I-Ch4 _ Máy biến dòng
Độ cao Được thiết kế để kết nối tới TRAX Ch1_U, Ch4_I
Tỷ số 10.04
Vận hành < 3000 m
Cấp chính xác 0.2S (tải max 2 VA)
Lưu kho < 10000 m
Trở kháng
Sốc/ rung động/ rơi Dòng đầu ra 50 mA – 10 A
Thiết bị ETSI EN 300 019-2-7 class 7M2 Điện áp đầu ra 200 mV – 250 V
Thiết bị trong Dải trở kháng 20 mΩ - 5 kΩ
ISTA 2A
thùng
CE- marking TSA230
EMC IEC 61326-1 L1, L2, L3
(tg thích điện từ) Điện áp AC danh nghĩa < 1000 Vrms
phóng hồ quang
LVD IEC 60101-1:2010
(Điện áp thấp) & IEC 61010-2-030 Điện áp xung sét < 2000 V
Thông tin chung Khả năng ngắn mạch 30 kA (< 100 ms)/ 75 kA

Kích thước
TPB230 225 x 150 x 110 mm
TSA230 210 x 150 x 90 mm
Khối lượng 18 kg, bao gồm phụ kiện và thùng
đựng

THÔNG TIN ĐẶT HÀNG


Item Art. No. Item Art. No.
Line impedance kit AJ-69690
Bao gồm:
TSA 230, Bộ chống sét TRAX 1 AJ-97050 Dây đo, 5m, đen 3 04-05050
TPB 230, Bộ bảo vệ TRAX 1 AJ-97060 Dây đo, 5m, đỏ 1 04-05052
Cáp tiếp địa, 5m 1 GC-30095 Dây đo, 5m, xanh lá cây 1 04-05055
Cáp tiếp địa TSA, 2m 1 GC-32202 Dây đo, 5m, xanh da trời 1 04-05056
RS1020, 20mm 3 07-00520 Cầu chì tiếp địa 6(3)* 53-30243
RS1525, 25mm 3 07-00525 Gioăng tròn 10-2 72 NBR 872 6(3)* 05-00310
Kẹp tiếp địa JK27V M12 1 07-00510 Đệm cách điện 6(3)* 55-13345
Thùng vận chuyển 1 GD-00175 Cầu chí cách điện tiếp địa 3 55-13346
* bao gồm phụ tùng thay thế

TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 3
B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 1
ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG DỤNG

1. Điện áp đầu ra DC cung cấp cho cuộn đóng/cắt


2. Điện áp đầu ra AC cung cấp cho cuộn đóng/cắt
3. Nút chuyển đổi đầu ra DC hay AC
4. Nút chuyển đổi đầu ra cho cuộn hay cho động cơ nén lò xo
5. Điện áp đầu ra DC cho động cơ nén lò xo. Cung cấp điện áp DC chỉnh lưu không mượt, nửa sóng tới 18A
6. Nút bật điện áp động cơ nén lò xo
7. Dòng shunt sử dụng để đo dòng điện ngoài trong cuộn hay động cơ nén lò xo
8. Hiển thị giá trị số Điện áp lựa chọn
9. Đầu vào cho tín hiệu Trig ngoài hay nối tắt ngắn mạch
10. Nút (2+2)
Để chỉnh tay xung Trigging qua cuộn đầu ra
Nút chuyển đổi sử dụng để lựa chọn cảm biến tiếp xúc hay cảm biến điện áp tại đầu vào Trig
11. Nút chuyển (A) hay (B) cho nguồn cấp 115/230/135/250 V AC
12. Nút Reset cho ngắt quá nhiệt, quá tải và/hoặc giới hạn thời gian
13. Điều chỉnh biến áp

B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23 ±5 °C , (77°F).
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.

Môi trường Đầu ra (DC), CAT II


Phạm vi áp Sử dụng cho Trạm biến áp trung - Cuộn cảm, Đóng/ Cắt
dụng cao thế, và nhà máy công nghiệp Điện áp đầu ra 24-300 V DC
Nhiệt độ Khoảng cách tải max. 1s (tại dòng trên 50 mA)
Gợn sóng 2% đỉnh – đỉnh tại điện áp chọn trước
Vận hành 0 °C đến +55 °C
Điện áp không Dòng Tải phụ thuộc
Lưu kho -40 °C đến +70 °C tải (V) (A)
Độ ẩm 5% - 95% RH, không ngưng tụ 24 10 <6%
CE- marking 48 10 <3%
110 7.9 < 2%
EMC IEC 61326-1
250 3 < 2%
(tg thích điện từ)
300 1.25 < 2%
LVD IEC 60101-1:2010
(Điện áp thấp) Đầu ra (AC), CAT II
Thông tin chung Cuộn cảm, Đóng/ Cắt
Điện áp đầu ra 24-300 V DC
Nguồn 115/230 (135/250) V AC,
Khoảng cách tải max. 30 phút
50/60 Hz
Dòng tải max. 5 A
Tiêu thụ (max) 3300 W
Đầu ra (DC), CAT II
Bảo vệ Ngắt quá nhiệt, 80 °C
Động cơ
Bảo vệ ngắn mạch đầu ra DC
Điện áp đầu ra 24-300 V DC
Kích thước
Thiết bị 350 x 270 x 220 mm Điện áp hở Dòng Điện áp tải Khoảng tải
mạch (V) (A) (V) max (s)
Thùng đựng 610 x 290 x 360 mm
44 18 24 20
Khối lượng 20.8 kg (45.8 lbs)
48 12 40 60
29.3 kg (64.6 lbs) với phụ kiện và
thùng đựng 48 18 30 20
Bộ dây đo, với 2 x 0.25 m, 2.5 mm² 120 12 90 60
đầu cắm an toàn 2 x 0.5 m, 2.5 mm² 120 18 70 20
4mm có thể cắm 8 x 2 m, 2.5 mm²
240 6 200 60
chồng
240 9 185 20
Hiển thị LCD
Điện áp max: Cổng bảo vệ tiếp địa
Đo lường
Cổng Điện áp
Điện áp – hiển thị số
Đóng cuộn cảm, AC & DC 300 V AC
Dải đo 0-300 V AC/DC Cắt cuộn cảm, AC & DC 300 V AC
Độ phân giải 1V Động cơ 250 V AC
Shunt 250 V AC
Độ chính xác ±1% giá trị hiển thị, DC
Đóng bộ khởi động 250 V AC
±2.5% giá trị hiển thị, AC
Cắt bộ khởi động 250 V AC
Dòng shunt 5 A/ 50 mV ±0.5% (tích hợp)

B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 3

You might also like