Professional Documents
Culture Documents
Megger Trax Hopbo Thi Nghiem MBA-TBA VN v02m
Megger Trax Hopbo Thi Nghiem MBA-TBA VN v02m
2 TRAX advance Các tính năng ưu việt và sở hữu bản quyền sáng chế v02
3.2 TDX 120 Bộ đo điện dung và Tan delta/ hệ số công suất v02
GIAO DIỆN
Giao diện TRAX dựa trên một số công cụ/ ứng dụng
riêng, chỉ có những chức năng cần thiết được hiển thị
mặc định.
Đối với điều khiển bằng tay, một công cụ tổng quát có sẵn
để người dùng lựa chọn đầu ra, đầu vào đo lường và Điều khiển bằng tay
cách xử lý dữ liệu.
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 2
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 3
Hiện sóng Máy cắt
ỨNG DỤNG
Nhiều mức điện áp và dòng điện được phát và đo lường với độ chính xác cao cho phép hợp bộ thí nghiệm đa năng
được dùng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Cụ thể như:
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 5
OUTPUT – ĐẦU RA
1 A liên tục
Đầu ra nhị phân 250 V/ 35 A (max) vận hành tiếp điểm đầu ra cho OLTC và máy cắt với
(Binary output) 2 x 0-10.000 s các phép đo áp và dòng bên trong
CỔNG AUX
ĐIỀU KHIỂN 54 V DC Truyền thông Ethernet và cấp nguồn tới các bộ mở
rộng
NGUỒN 0 – 235 V AC Trực tiếp từ bộ chỉnh lưu nguồn để cấp nguồn cho bộ
mở rộng (TDX/TCX)
Với TRAX TDX 12 kV AC
0 – 12 kV/ 500 mA, 1 phút
0 – 12 kV/ 300 mA, 4 phút
0 – 12 kV/ 100 mA, liên tục
Với TRAX TCX 2000 A AC
0 – 2000 A/ 2.4 V, 1 phút
0 – 1000 A/ 4.8 V, 1 phút
KẾT NỐI
Cổng Ethernet Để vận hành thiết bị từ máy tính ngoài hay kết nối với mạng bên ngoài
Ăng ten Wifi Để vận hành thiết bị bằng kết nối không dây từ Máy tính hay Máy tính bảng (tùy chọn)
USB 3 cổng USB
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 6
INPUT – ĐẦU VÀO
ANALOG
1234
R1 R2 2 x 0-50 V DC Dành cho các phép đo điện trở nhưng có thể được
sử dụng cho phép đo điện áp AC tới 40 V RMS
TRANS Đầu vào cho các cảm biến analog và tín hiệu analog ở
mức thấp
TIMING 3 x 0 - 10.000 s Đầu vào nhị phân cho các phép đo thời gian trong ứng
dụng thí nghiệm bộ định thời hoặc rơle.
Đầu vào A và B được coi là Start và Stop
Trở kháng (Impedance) R (DC), Z, Xp, Xs, Rs, Rp, Ls, Lp, Cs, Cp, phase
Sự suy giảm ở Điện áp nguồn thấp hơn - Derating at lower mains voltage
Thông số kỹ thuật của TRAX có giá trị ở nguồn 230-240 V. Công suất đầu ra sẽ giảm ở điện áp nguồn thấp hơn.
Sự suy giảm ở Nhiệt độ môi trường cao hơn - Derating at high ambient temperature
Thông số kỹ thuật của TRAX có giá trị ở 23 ± 5 °C. Thời gian của dòng ra lớn nhất sẽ giảm khi sử dụng TRAX ở
nhiệt độ môi trường cao hơn.
Sự suy giảm ở Tần số thấp hơn - Derating at lower frequencies
Thông số Điện áp đầu ra của TRAX ở 50 Hz. Điện áp đầu ra lớn nhất ở tần số thấp hơn được giới hạn bởi máy
biến áp. Sự suy giảm là tuyến tính với tần số và Điện áp đầu ra lớn nhất ở 5 Hz là 10% của đầu ra.
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 7
PHỤ KIỆN KÈM THEO
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 8
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 9
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 10
THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 11
Phụ kiện kèm theo – included accessories
TRAX_DS_VN_v11a
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp Translated by Nguyen Hai Ninh 12
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 1
Đo điện trở động trên Bộ điều áp
(Dynamic Resistance Measurement on Load Tap Changer – DRM on LTC)
■ Đánh giá theo đặc tuyến hình V các nấc (V-curve):
■ Phân tích chụp sóng Bộ điều áp dưới tải (Dynamic OLTC analysis)
Sử dụng phương pháp mới để tính giá trị điện trở cân bằng và các thời gian chuyển mạch.
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 2
Hiệu chuẩn nhiệt độ độc lập khi đo Tandelta
(Individual Temperature Correction – ITC)
■ Đo Tan delta tại điện áp truyền thống, ví dụ 10 kV
■ Đo Tan delta theo biến thiên tần số từ 1 – 500 Hz tại trị số điện áp thấp hơn
■ Sử dụng công nghệ đáp ứng tần số điện môi để xác định độ phụ thuộc nhiệt độ của cách điện cụ thể
đang đo (Narrow DFR)
■ Quy đổi nhiệt độ tham chiếu tiêu chuẩn (20 °C) cho cách điện cụ thể đang đo tại thời điểm đo. (Việc
dùng hệ số theo bảng truyền thống không còn chính xác cho các cách điện khác nhau tại các thời
điểm khác nhau, dẫn đến sai số quy đổi).
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 3
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 4
Đo FRSL xác định hỏng cách điện trong các bối dây song song MBA
(Khuyến cáo bởi CIGRE TB445)
■ Theo TB445
■ Mất cách điện giữa các bối dây song song trong cuộn dây không phát hiện được bới các phép đo thông
thường (Rdc, TTR, Iexc,….). MBA vẫn hoạt động ngoại trừ sẽ xuất hiện điểm hot-spot, nóng cục bộ tại vị trí
hỏng cách điện.
■ Thành phần Rac của cuộn dây sẽ tăng lên do hiệu ứng dẫn bề mặt và hiệu ứng tiệm cận. TRAX thực hiện
thay đổi tần số trong phép đo ngắn mạch để xác định sự cố vốn khó phát hiện này.
MBA tốt Hỏng cách điện bối dây song song pha C
TRAX advance – Tính năng ưu việt và bản quyền Tài liệu thuộc sở hữu của MekongTech 5
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 1
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 2
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 3
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÔNG TIN ĐẶT HÀNG
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông
báo.
Môi trường
Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp cao
thế và công nghiệp
Nhiệt độ
TSX303_DS_VN_v02a
Bộ chuyển đổi tự động 3 pha Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TDX 120 - bộ mở rộng TRAX
Bộ đo điện dung và Tan delta/hệ số công suất
MÔ TẢ ỨNG DỤNG
Bộ mở rộng TDX 120 là bộ thí nghiệm hệ số tổn thất Ngoài việc thực hiện các phép đo cách điện, TRAX/
(tan∂)/ hệ số công suất cách điện 12kV hoàn toàn tự TDX cũng có thể đo dòng từ hóa của cuộn dây máy
động, được thiết kế để đánh giá tình trạng cách điện trong biến áp và thực hiện tự động các phép đo Tip-up
thiết bị điện áp cao như máy biến áp, sứ xuyên, máy cắt, (nhảy nấc điện áp) và đo tỷ số biến cao thế với Tụ
cáp, bộ chống sét và thiết bị quay. điện/ Điện trở mở rộng tương ứng.
Ngoài việc thí nghiệm hệ số công suất cách điện, TDX Máy biến áp truyền tải
120 còn được sử dụng để đo dòng từ hóa của máy biến Máy biến áp phân phối
áp cũng như thực hiện tự động các phép đo Tip-up (nhảy Máy biến áp đo lường
nấc điện áp) và thí nghiệm Tỷ số biến cao thế (chọn thêm
Thiết bị quay
bộ tụ điện TTR mở rộng).
Cách điện dầu
Thiết bị này được thiết kế để cung cấp một phép chẩn
Sứ xuyên
đoán cách điện AC toàn diện. Thiết kế với biến tần công
suất cao tạo ra tín hiệu thử nghiệm độc lập với tần số hệ
Cáp
thống và thiết kế phần cứng sử dụng công nghệ mới nhất Tụ điện
nhằm lọc kỹ thuật số tín hiệu phản hồi. Kết quả là, TDX Máy cắt
120 cung cấp kết quả đáng tin cậy và giá trị đọc ổn định Chống sét van
trong thời gian ngắn nhất, với độ chính xác cao nhất, ngay
cả trong các trạm nhiễu cao. Khả năng thử nghiệm
Tan delta/Hệ số công suất
Bộ TDX 120 được sử dụng với máy tính ngoài (không bao
gồm). Các phép đo bao gồm: điện áp, dòng điện, công Điện dung
suất (tổn thất), tan delta, điện cảm, hệ số công suất và Dòng từ hóa
điện dung. Kết quả được tự động lưu vào máy tính và có Tan delta/ Hệ số công suất Tip-up (nhảy nấc điện áp)
thể được tải trực tiếp tới USB hay máy in.
Tổn hao công suất
Điện cảm
Điện áp
Dòng điện
TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 1
ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG DỤNG
Việc phát tín hiệu thử nghiệm riêng của nó tạo ra các phép đo chính xác và không nhiễu ngay cả trong các điều kiện
khắc nghiệt nhất và thậm chí trong trường hợp nguồn điện được cấp từ máy phát điện di động.
Việc ngừa nhiễu cao và mạch thu tín hiệu tiên tiến giúp xử lý dòng nhiễu lên đến 15mA hay tín hiệu tỷ lệ nhiễu lên
đến 1:20, dẫn đến các phép đo cực ký chính xác và tinh ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt nhất.
Hiệu chuẩn nhiệt độ độc lập (Individual Temperature Correction - ITC, đã được cấp bằng sáng chế) của Tan
delta cho phép người dùng đánh giá sự phụ thuộc nhiệt độ thực tế của đối tượng thử bằng cách đo Tan delta trên
một dải tần số. Tính toán chính xác hiệu chỉnh nhiệt độ độc lập dẫn đến một phép đo chính xác hơn về tình trạng
cách điện của vật liệu.
Tự động xác định độ phụ thuộc điện áp của điện môi (Voltage dependence detection – VDD, đã được cấp
bằng sáng chế): Các phần tử cao thế khác nhau có thể có sự phụ thuộc điện áp không mong muốn khi thử Tip-up
(nhảy nấc điện áp). TRAX TDX có phương pháp đo đã được cấp bằng sáng chế để phát hiện sự phụ thuộc điện áp
tiềm tàng, để đề xuất người dùng thực hiện thêm các phép đo bổ sung ở các mức điện áp khác nhau.
Có thể sử dụng một máy biến áp thử bên ngoài và tụ điện tiêu chuẩn để thử nghiệm tại EHV (<12kV)
TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23 ± 5 °C , (77°F).
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Môi trường Đo lường
Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp Điện áp 0 - 12 kV
trung - cao thế, và công Dòng điện 0-5A
nghiệp
Nhiệt độ Điện dung 0 – 100 µF
Vận hành -20 đến +55 °C Điện cảm 6 H – 10 MH
Lưu kho -40 đến +70 °C Công suất 0 – 1 MW
Độ ẩm 0 - 95% RH, không ngưng tụ Hệ số công suất 0 – 1/ 0 – 100%
Hệ số tổn thất 0 – 100/ 0 – 10000%
CE- marking
EMC EN 61 326-1:1997 + A1:1998 Độ chính xác
(tương thích điện từ) Nguồn bên trong
LVD (Điện áp thấp) EN 61 010-1:2010 Điện dung ±0.5% of reading + 0.1 pF
Encapsulation class IP 21 Hệ số tổn thất ±0.005%, 15 µA < lx < 10 mA,
(cấp vỏ bọc) U thử > 300 V
Vibration (rung động) IEC 60 068-2-6 Điện cảm ±0.5% giá trị đọc + 1 mH
Shock (sốc) IEC 60 068-2-27 Tổn thất điện năng ±1% giá trị đọc + 1 mW
Transport (vận chuyển) ISTA 2A Nguồn bên ngoài và tham chiếu
Điện dung ±0.05% giá trị đọc + 0.1 pF
Thông tin chung Hệ số tổn thất ±0.005%, 15 µA < lx < 10 mA,
Khối lượng 23 kg Iref > 15 µA
Kích thước 480 x 310 x 250 mm ±0.02%, Ix > 10 mA,
Không bao gồm tay cầm Iref > 15 µA
Điện cảm ±0.05% giá trị đọc + 1 mH
Đầu vào Tổn thất điện năng ±1% giá trị đọc + 1 mW
Nguồn AUX Từ TRAX (AUX Power)
0-240 V AC, 1-500 Hz 1) Kháng nhiễu
Nguồn điều khiển AUX Cổng Ethernet cấp nguồn và Tĩnh điện Nhiễu 15mA vào bất kỳ dây đo
truyền thông nào mà không làm giảm độ
chính xác của phép đo tại mức
Đầu ra nhiễu tối đa với dòng mẫu 20:1
0-12 kV AC 45-70 Hz
0-250 V AC 1-500 Hz
500 mA 30 s.
300 mA 4 phút
200 mA 30 phút
100 mA Liên tục
1) Các tín hiệu dưới 45 Hz hay trên 200 Hz sẽ bị suy giảm công suất
TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 3
PHỤ KIỆN TÙY CHỌN – OPTIONAL ACCESSORIES
TDX120_DS_VN_v02a
Bộ đo Điện dung và Tan delta/ Hệ số công suất Translated by Nguyen Hai Ninh 4
TCX 200 - bộ mở rộng TRAX
Bộ phát dòng 2000 A
MÔ TẢ
Hợp bộ đa năng thí nghiệm Máy và Trạm biến áp TRAX được thiết kế để bơm dòng nhất thứ của thí nghiệm rơle bảo
vệ và máy cắt. Nó cũng được dùng để thí nghiệm tỷ số biến của Máy biến dòng và cho các ứng dụng khác có yêu
cầu dòng cao áp biến thiên.
Khi dòng cao áp đầu ra của TRAX 219/220 (max. 200A) hoặc TRAX 279/280 (max. 800A) không đủ, bộ mở rộng
TCX sẽ cung cấp dòng điện lên đến 2000A.
Nhờ kích thước và thiết kế của bộ TCX có thể được đặt gần đối tượng thí nghiệm, nhằm giảm chiều dài cáp dòng.
Cáp ngắn hơn sẽ tiết kiệm thời gian, khối lượng và tiền. Nó cũng cho phép dòng thử cao hơn.
TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 1
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23°C ±5°, (77°F).
Tần số thí nghiệm 45-70 Hz. Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Môi trường
Phạm vi áp dụng Sử dụng cho Trạm biến áp cao thế và công nghiệp
Nhiệt độ
Đầu vào/Đầu ra
GROUND
Để tiếp địa bổ sung giữa thiết bị chính và phụ trợ hoặc tiếp địa các đối tượng
bên ngoài, ví dụ như xe đẩy
INTERLOCK Bảo vệ quá nhiệt (kết nối tới Interlock 2 trên TRAX)
POWER Từ TRAX (AUX Power) 0-240 V AC, 5-500 Hz1)
CONTROL Nguồn cấp và truyền thông
I MEAS V/A 0-1 V cho 0-1000 A (nối tiếp)
0-1 V cho 0-2000 A (song song)
1) Các tín hiệu dưới 50 Hz hay trên 60 Hz vẫn hoạt động nhưng bị suy giảm công suất
TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 2
Đầu ra nối tiếp Đầu ra song song
Current Max power Max time Duty cycle Current Max power Max time Duty cycle
1000 A 5000 VA 2 min. 5 s / 30 s 2000 A 5000 VA 2 min. 5 s / 30 s
900 A 4750 VA 6 min. 5 s /20 s 1800 A 4750 VA 6 min. 5 s /20 s
800 A 4400 VA 8 min. 5 s /15 s 1600 A 4400 VA 8 min. 5 s /15 s
700 A 3920 VA 15 min. 5s/5s 1400 A 3920 VA 15 min. 5s/5s
600 A 3400 VA 30 min. 5 s / 5s 1200 A 3400 VA 30 min 5s/5s
500 A 3000 VA > 2 hrs. Liên tục 1000 A 3000 VA > 2 hrs. Liên tục
300 A 1900 VA > 2 hrs. Liên tục 600 A 1900 VA > 2 hrs. Liên tục
TCX200_DS_ VN_v02a
Bộ phát dòng 2000A Translated by Nguyen Hai Ninh 3
TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 1
Minh họa thiết lập Sơ đồ đo với TRAX bao gồm TPB và TSA để đo lường L1-L2
Bảy phép đo được thực hiện giữa các pha với nhau và các pha với đất.
TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +25 °C.
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Kích thước
TPB230 225 x 150 x 110 mm
TSA230 210 x 150 x 90 mm
Khối lượng 18 kg, bao gồm phụ kiện và thùng
đựng
TRAX Line_DS_VN_v01a
Bộ phụ kiện đo trở kháng đường dây Translated by Nguyen Hai Ninh 3
B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 1
ĐẶC TÍNH VÀ CÔNG DỤNG
B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật có giá trị ở điện áp đầu vào danh nghĩa và nhiệt độ môi trường +23 ±5 °C , (77°F).
Thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
B10E_DS_VN_v06a
Bộ nguồn điện áp AC/DC Translated by Nguyen Hai Ninh 3