Professional Documents
Culture Documents
Chương VI - Giải bài tập GT cơ bản PDF
Chương VI - Giải bài tập GT cơ bản PDF
Giải bài tập cơ bản trong giáo trình (Bài tập khuyên làm trong slide bộ môn trên khoa toán)
1
Thắc mắc liên hệ: https://www.fb.com/lnd9492 Hoặc Mạnh K54 - 0986960312
Summer 2018 Group: Xác suất thống kê – Tài liệu NEU Hoàng Bá Mạnh
Giải bài tập cơ bản trong giáo trình (Bài tập khuyên làm trong slide bộ môn trên khoa toán)
Bài 6.1
X : lương tháng (Triệu đồng)
3 3,5 3,8 4,4 4,5
a) x 3,86 x0 3,8 (tần số lớn nhất) xd 3,8 (giá trị thứ 15 trong mẫu)
25
32 3,52 3,82 4,42 4,52
b) x
2
25
15,089 s2
25
24
15,089 3,862 0,198 s 0,198 0,445
0, 445
cv .100 11,53%
3,86
Bài 6.12
a) X 1 : tuổi của chủ hộ (tuổi)- định lượng
b) Giới tính: nam hoặc nữ - định tính
c) X 2 : số người trong hộ (người) - định lượng
d) Điện: Có hoặc không – định tính
e) X 3 : số giờ dùng điện (giờ) – định lượng
f) X 4 : thu nhập của hộ (triệu đồng/tháng) – định lượng
g) X 5 : tiền điện trung bình (triệu/tháng) – định lượng
Bài 6.13 – 6.25 hoàn toàn là tính toán dựa trên công thức và đã có đáp án đối chiếu trong giáo trình
Bài 6.31
X ~ N 50; 2 4 2
2 42
Với mẫu kích thước n 64 ta có trung bình mẫu X ~ N 50; 0,52
n 64
51,5 50 48,5 50
Xác suất cần tính là P 48,5 X 51,5 0 0 2 0 3 2.0, 4987 0,9974
0,5 0,5
Bài 6.34
Ta có: P u
X n u 1
P X
u 1
2 n 2
2
2
n 4; 2;1 0,95 0,05 u u0,025 1,96 u .1,96 1,96
2 n 2 4
Vậy, với xác suất 0,95; trọng lượng trung bình của 4 sản phẩm này sai lệch so với trọng lượng quy định tối đa
1,96 đơn vị
Bài 6.40
p : tỷ lệ tốt nghiệp chung của cả nước, p 0,7 f : tỷ lệ tốt nghiệp trong mẫu n 800 học sinh của trường
p 1 p X p 1 p
Ta có: P f p u 1 P p u 1
n 2 800 n
2
Thắc mắc liên hệ: https://www.fb.com/lnd9492 Hoặc Mạnh K54 - 0986960312
Summer 2018 Group: Xác suất thống kê – Tài liệu NEU Hoàng Bá Mạnh
Giải bài tập cơ bản trong giáo trình (Bài tập khuyên làm trong slide bộ môn trên khoa toán)
X : số học sinh đỗ tốt nghiệp
n 800; p 0,7;1 0,95 0,05 u u0,05 1,645
X p 1 p 0,7.0,3
p u 0,7 .1,645 0,6733 X 538,64 X 539
800 n 800
Vậy với xác suất 0,95; trong 800 học sinh thi tốt nghiệp của trường, tối thiểu có 539 thí sinh đỗ tốt nghiệp thì
được coi là bình thường
Bài 6.43
Tổng thể: tập hợp gồm tất cả các phần tử mang dấu hiệu nghiên cứu (chính là các biến ngẫu nhiên, như: chiều
cao, tuổi thọ, thu nhập,…)
Mẫu: một phần (thường là nhỏ) của tổng thể
Các tham số tổng thể: là các giá trị duy nhất nhằm mô tả những đặc trưng quan trọng của tổng thể, nói cách
khác là của biến ngẫu nhiên gốc
Thống kê: là một hàm của các biến ngẫu nhiên lập từ mẫu ngẫu nhiên, các thống kê này được thành lập nhằm
xác định các đặc tính, quy luật mà biến ngẫu nhiên gốc tuân theo, dựa trên luật số lớn
Bài 6.47
X i i 1,10 : chiều cao (cm) của sinh viên thứ i . Ta có mẫu ngẫu nhiên W X 1 , X 2 ,..., X 10
Sau khi phỏng vấn bất kì 10 sinh viên, thu được mẫu cụ thể tương ứng sau:
163, 172, 156, 160, 160, 158, 157, 162, 152, 158
Bài 6.54
Với những mẫu có một lượng không lớn những giá trị trội (quá lớn hoặc quá nhỏ so với số đông) thì dùng trung
vị sẽ tốt hơn trung bình khi muốn phản ánh xu hướng trung tâm. Ta xét ví dụ với mẫu sau:
10,12,13,14,15, 40
Trong đó 40 là giá trị trội.
Lúc này trung bình mẫu: x 17,33 bị kéo lệch hẳn lên trên so với khu trung tâm
13 14
Trong khi đó, trung vị là xd 13,5 vẫn nằm ở khực mà đa số các giá trị trong mẫu rơi vào
2
Bài 6.57
Dựa theo ý tưởng từ bài 6.54 ta có thể thấy nhận xét là đúng khi IQ của TS.A là trị số có tính trội lên (cao hơn
hẳn) so với mặt bằng chung của cả hai vụ
Bài 6.59
Với mẫu ngẫu nhiên kích thước 25 thì trung bình mẫu lúc này là biến ngẫu nhiên
2 42
X ~ N 100; 0,82
n 25
3
Thắc mắc liên hệ: https://www.fb.com/lnd9492 Hoặc Mạnh K54 - 0986960312
Summer 2018 Group: Xác suất thống kê – Tài liệu NEU Hoàng Bá Mạnh
Giải bài tập cơ bản trong giáo trình (Bài tập khuyên làm trong slide bộ môn trên khoa toán)
2 0,52
Với mẫu ngẫu nhiên kích thước 16 ta có: X ~ N 50; 0,1252 (xem bảng số)
n 16
(kg) là lượng sai lệch tối đa giữa trọng lượng trung bình của 16 bao với trọng lượng quy định, với xác suất
0,95 ta có:
P X 50 0,95 2 0
0,125
0,95 0
0,125
0, 475 0 1,65
0,125
1,65 0,206
Bài 6.66
p : tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ có áp dụng các biện pháp KHHGĐ, p 0,8
f : tỷ lệ phụ nữ trong tuổi sinh đẻ có áp dụng các biện pháp KHHGĐ trong mẫu ngẫu nhiên 200
a 0,8 200 0,9 a 0,8 200 u (giá trị tới hạn chuẩn P U u )
P U
0,8.0,2
0,9
0,8.0,2
a 0,8 200
u0,1 1,282 (tra dòng bảng Student) a 0,7637
0,8.0,2
4
Thắc mắc liên hệ: https://www.fb.com/lnd9492 Hoặc Mạnh K54 - 0986960312