Professional Documents
Culture Documents
Thu Yet Minh
Thu Yet Minh
Thu Yet Minh
Trang 1
Đồ án Chi Tiết Máy
YÊU CẦU
01 thuyết minh, 01 bản vẽ lắp A0; 01 bản vẽ chi tiết.
Trang 2
Đồ án Chi Tiết Máy
MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ................................................................................................................................. 3
LỜI NÓI ĐẦU .......................................................................................................................... 5
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN .......... 6
1.1. Chọn động cơ ................................................................................................................... 6
1.2. Phân bố tỷ số truyền ......................................................................................................... 7
1.3. Bảng đặc trị ...................................................................................................................... 7
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY ...................................................... 9
2.1. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH ỐNG CON LĂN ......................................................... 9
2.1.1. Xác định thông số xích và bộ truyền ......................................................................... 9
2.1.2. Tính kiểm nghiệm xích về độ bền ............................................................................. 10
2.1.3. Đường kính đĩa xích .................................................................................................. 10
2.1.4. Xác định lực tác dụng lên trục .................................................................................. 11
2.2. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG ....................................................................... 12
2.2.1. Cấp chậm:bánh răng trụ răng nghiêng ...................................................................... 12
2.2.1.1. Chọn vật liệu ...................................................................................................... 12
2.2.1.2. Xác định hệ số tuổi thọ ..................................................................................... 13
2.2.1.3. Giới hạn mỏi tiếp xúc và giới hạn mỏi uốn ....................................................... 14
2.2.1.4. Ứng suất cho phép ............................................................................................. 14
2.2.1.5. Chọn hệ số.......................................................................................................... 15
2.2.1.6. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ....................................................................... 15
2.2.1.7. Modun răng, góc nghiêng răng, tỉ số truyền ...................................................... 15
2.2.1.8. Các thông số hình học chủ yếu bộ truyền bánh răng ......................................... 16
2.2.1.9. Giá trị các lực tác dụng lên bộ truyền ................................................................ 16
2.2.1.10. Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng bánh răng ........................................... 17
2.2.1.11. Chọn hệ số tải trọng động ................................................................................ 17
2.2.1.12. Kiểm nghiệm độ bền ........................................................................................ 18
2.2.1.13. Các thông số và kích thước bộ truyền bánh răng nghiêng ............................... 19
2.2.2. Cấp nhanh: bánh răng trụ răng nghiêng .................................................................... 19
Trang 3
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 4
Đồ án Chi Tiết Máy
Đồ án Thiết kế là một môn học cơ bản đầu tiên của ngành cơ khí,môn học này không
những giúp cho sinh viên có cái nhìn cụ thể, thực tế hơn với kiến thức đã được học, mà nó
còn là cơ sở rất quan trọng cho các môn học chuyên ngành sẽ được học sau này. Thông qua
Đồ án giúp sinh viên vận dụng kiến thức đã học ở các môn vào thiết kế chi tiết máy cụ thể,
đồng thời giúp sinh viên ôn tập lại các kiến thức đã học ở các môn như Vẽ cơ khí, Chi tiết
máy, …Từ các kiến thức bổ trợ ở từng môn này, sinh viên có thể tổng hợp và đưa ra phương
pháp giải các bài toán cơ khí cụ thể, biết cách sáng tạo và đổi mới.
Do là lần đầu tiên làm quen với công việc tính toán, thiết kế chi tiết máy cùng với sự hiểu
biết còn hạn chế cho nên dù đã rất cố gắng tham khảo tài liệu và bài giảng của các môn học
có liên quan song bài làm của sinh viên không thể tránh được những thiếu sót. Sinh viên kính
mong được sự hướng dẫn và chỉ bảo nhiệt tình của các Thầy cô bộ môn giúp cho sinh viên
ngày càng tiến bộ.
Cuối cùng sinh viên xin chân thành cảm ơn các Thầy cô bộ môn, đặc biệt là đã trực tiếp
hướng dẫn,chỉ bảo tận tình giúp sinh viên hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Đại học Bách Khoa, tháng 11 năm 2016
Sinh viên thực hiện
2,9842 kW
Ptt 2,4161
Công suất cần thiết: Pct
0,8677
1.1.3. Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Số vòng quay trên trục công tác: nlv=40 (vòng/phút)
Chọn sơ bộ tỷ số của hệ thống:
uch uh .ux 14.2 28
uh 14 : tæsoátruyeà
n cuû
a hoä
p giaû
m toá
c baù
nh raê p 8 40
ng truïhai caá
Với
ux 2
: tæsoátruyeà
n cuû n xích 2 5
a boätruyeà
Trang 6
Đồ án Chi Tiết Máy
3,19 kW
Pmax 3
P3
ol . x 0,99.0,95
3,288 kW
P3 3,19
P2
olbr 2 0,99.0,98
3.39 kW
P2 3,288
P1
olbr 1 0,99.0,98
Trang 7
Đồ án Chi Tiết Máy
3,458 kW
P1 3,99
Pñctt
knol 0,99.0,99
1.3.2. Tính toán số vòng quay trên các trục:
n1 nñc 1420 (voø
ng / phuù
t)
480 voø
ng phuùt
n1 1420
n2
u1 14
138,29 voø
ng phuùt
n2 480
n3
u2 14
1.3.3. Tính toán moomen xoắn trên các trục:
23256,27 Nmm
Pñctt 3,458
Tñc 9,55.106 9,55.106
nñc 1420
2792,22 Nmm
P1 3,389
T1 9,55.106 9,55.106
n1 1420
65417,5 Nmm
P2 3,288
T2 9,55.106 9,55.106
n2 480
220294,3 Nmm
P3 3,19
T3 9,55.106 9,55.106
n3 138,29
716250 Nmm
P 3
Ttt 9,55.106 9,55.106
n3 40
Trang 8
Đồ án Chi Tiết Máy
PHẦN 2
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT MÁY
Trang 9
Đồ án Chi Tiết Máy
2 a z1 +z 2 z 2 - z1 pc 2 1016 27 77 77 27 25, 4
2 2
x + + 133,58
pc 2 2π a 25, 4 2 2π 1016
Lấy số mắt xích chẵn x=133, tính lại khoảng cách trục theo công thức (5.13) tài liệu (*)
z1 + z 2 z1 + z 2
2
z 2 - z1
2
a = 0,25 p c X c - + Xc - - 2
2 2 π
77+27 27+77
2
77- 27
2
Với :
- Theo bảng 5.2 tài liệu (*), tải trọng phá hỏng Q=56,7kN, khối lượng 1m xích
q=2,6kg
- kđ=1,2 (Tải trọng va đập nhẹ, tải trọng mở máy bằng 150% tải trọng làm việc).
Z1.p.n1 27.25,4.138,29
- v 1,5806(m / s)
60000 60000
- Lực vòng: Ft=1000.P/v=1000.3,19/1,5806=2018N
- Lực căng do lực li tâm: FV=q.v2=2,6.1,582=6,5N;
- Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0=9,81.kf.q.a=9,81.4.2,6.1,1488=177,123N (Với kf=4 khi bộ truyền nằm ngang
nghiêng 1 góc <400)
Trang 10
Đồ án Chi Tiết Máy
Q 56700
Do đó: s 22,277
k d Ft F0 FV 1,2.2018 117,123 6,5
Theo bảng 5.10 với n=200vg/ph, [s]=8,2. Vậy s>[s]: bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
2.1.4. Xác định thông số đĩa xích:
Đường kính đĩa xích: Theo công thức (5.17) tài liệu (*) và bảng 14.4b:
d1=p/sin(π/z1)=25,4/sin(π/27)=218,79mm ;
d2=p/sin(π/z2)=25,4/sin(π/77)=622,723mm.(Đường kính vòng chia)
da1=p[0,5+cotg(π/Z1)]=230,01mm;
da2=p[0,5+cotg(π/Z2)]=634,91mm (Đường kính vòng đỉnh răng).
df1=d1-2r=218,79-2.8,03=202,73mm và df2=d2-2r=622,723-2.8,03=606,663 (với
bán kính đáy r=0,5025d1+0,05=0,5025.15,88+0,05=8,03mm và d1=15,88mm
bảng 5.2 sách (*))
Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc của đĩa xích theo công thức (5.18) tài liệu (*):
Đĩa xích 1:
H 0,47. k r .(Ft .K ñ Fvñ ).E / (A.k d )
1
Đĩa xích 2:
H 0,47. k r .(Ft .K ñ Fvñ ).E / (A.k d )
2
Trang 11
Đồ án Chi Tiết Máy
Với:
Ft=2180N : lực vòng.
kr=0,22: hệ số ảnh hưởng số răng xích (Với z2=77).
Kđ=1,2: hệ số tải trọng động (Tải động, va đập nhẹ)
Fvđ2=13.10-7n2.p3.m=13.10-7.40.25,43.1=0,9586 N: lực va đập trên m dãy xích.
E=2E1E2/(E1+E2)= 2,1.105 Mpa
A=262mm2: diện tích của bản lề (bảng 5.12 sách (*))
H 351,63 [ H ] . Do đó ta dùng thép 45 tôi cải thiện HB170 có
2 2
NHE1 25,75.107
- NHE2 6.88.107 chu kì
u 14
m
Ti H
NFE1 60c ni ti
Tmax
T 6 34 0,7T
6
34
- 60 .1. .480.12000
T 34 34 T 34 34
19,31.107 chu kì
Trang 13
Đồ án Chi Tiết Máy
NFE1 18,04.107
- NFE2 5,16.107 chu kì
u 14
NHE1 NHO1
N NHO2
- Ta thấy HE2 nên chọn NHE NHO để tính toán.
NFE1 NFO1
N N
FE 2 FO2
Với K FC 1 (do quay 1 chiều), sF 1,75 – tra bảng 6.2 tài liệu (*)
Trang 14
Đồ án Chi Tiết Máy
T2 K H
aw Ka u2 1 3 83,66 mm
65417,5.1,05
2
43 14 1 3
ba H u2 0,4 . 509,092 . 14
Với:
Ka=43: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng (Bảng 6.5 tài liệu
(*)).
T2=5961,93 Nmm: momen xoắn trên trục bánh chủ động.
ba 0,4 tra bảng 6.6 tài liệu (*); bd 0,53 ba (u2 1) 0,53.0,4.( 14 1) 1
K H 1,05 :trị số phân bố không đều tải trọng trên chiều rông vành răng. Với
mn 1, 5 mm
Trang 15
Đồ án Chi Tiết Máy
ZM ZH Z 2T1K H um 1
H
dw1 bwu
Trong đó:
ZM=274 Mpa1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (Bảng 6.5 tài
liệu (*)).
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức (6.34) tài liệu (*)
2cos b 2cos5,150
ZH 1,76
sin2 t w
sin 2.20,080
Với: b : góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
b acrtg[cos(t ).tg ]=acrtg[cos(20.080 ).tg 5,170 ]=4,860 với bánh răng nghiêng
tg tg 200
không dịch chỉnh t tw acrtg[ ]=acrtg[ ] 20,080 (với t là góc
cos cos5,17 0
Trang 16
Đồ án Chi Tiết Máy
1 1
- Do đó theo công thức (6.36c) tài liệu (*): Z 0.76
1,736
KH - hệ số tải trọng khi tính tiếp xúc: Theo CT (6.39) tài liệu (*): K H K H K H K Hv
- K H 1,05 : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng.
- Theo (6.40) tài liệu (*), vận tốc vòng của bánh chủ động:
d w1.n1 .42,17.480
v 1.15 (m / s) . Trong đó đường kính vòng lăn bánh chủ
60000 60000
2aw 2.100
động d w1 42,17 (mm) Công thức bảng 6.11 tài liệu (*).
um 1 14 1
- Với v=1.15 (m/s) < 2,5 (m/s) theo bảng 6.13 tài liệu (*) dùng cấp chính xác 9 ta chọn
K H 1,05 .
- Theo ct (6.42) tài liệu (*), ta có:
2aw 2.125
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: d w1 65,27mm
um 1 2,83 1
Bề rộng vành răng : bw aw . ba 100.0,4 40 (mm)
ZM ZH Z 2T2 K H um 1
H
dw1 bwum
274.1,71.0,57 2.65417,5.1,16. 14 1
407,74 MPa (1)
42,17 40. 14
Trang 17
Đồ án Chi Tiết Máy
Theo (6.1) với v=0,8 (m/s) < 5 (m/s), Zv=1, với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mực tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công độ nhám Ra=2,5μm do đó ZR=0,95;
với vòng đỉnh bánh răng da<700mm, KxH=1, do đó theo (6.1) và (6.1a) tài liệu (*):
[ H ]cx [ H ].ZV Z R K xH 509,09.1.0,95.1 483,6 Mpa (2)
Như vậy từ (1) và (2) ta có: H [ H ] , cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
2.2.1.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
2T2YF1 Ft K FY Y
- Điều kiện bền uồn F F
bwd w1mn
Xác định số răng tương đương:
z1 28 z2 105
zv1 28 zv 2 106
cos cos 5,170
3 3
cos cos 11,560
3 3
Theo bảng 6.7 tài liệu (*), K F 1,11 ; theo bảng 6.14 với v=3,14 (m/s) < 5 (m/s) và cấp
Trang 18
Đồ án Chi Tiết Máy
YF 2 3,6
- F 2 F1 132,57. 125,6MPa [ F 2 ] 241,77 MPa
YF 1 3,8
2.2.1.7. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Với hệ số quá tải: Kqt=Tmax/T=1
Theo (6.48) tài liệu (*) ứng suất tiếp quá tải:
H max [ H ]. K qt 407,41. 1 407,41MPa [ H ]max 1260MPa
Theo (6.49) tài liệu (*):
- F1max F1.Kqt 132,57.1 [ F1 ]max
- F 2 max F1.Kqt 125,6.1 125,6MPa [ F 2 ]max
2.2.1.8. Bảng thông số và kích thước bộ truyền:
Thông số Gía trị
Khoảng cách trục aw2=100mm
Modul pháp mn=1,5mm
Chiều rộng vành răng bw3=40+5=45 và bw4=40
Tỷ số truyền um= 3,74
Góc nghiêng răng β=5,17
Số răng bánh răng z1=28 z2=105
Hệ số dịch chỉnh x1=0 x2=0
Đường kính vòng chia d1=m.z1/cosβ=42 d2=158
Đường kính đỉnh răng da1=d1+2m=45 da2=161
Đường kính đáy răng df1=d1-2,5m=38,25 df2=156,25
Trang 19
Đồ án Chi Tiết Máy
Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng
m /2
T H
NHE1 60c i ni ti
T
max
T 3 34 0,7T
3
34
- 60 .1. . 480.1420
T 34 34 T 34 34
25.75.107 chu kì
NHE1 25,75.107
- NHE2 6,88.107 chu kì
u 14
Trang 20
Đồ án Chi Tiết Máy
m
T H
NFE1 60c i ni ti
Tmax
T 6 12 0,7T
6
9
- 60 .1. .480.1200
T 12 9 T 12 9
19,31.107 chu kì
NFE1 19.31.107
- NFE2 5,16.107 chu kì
u 14
NHE1 NHO1
N NHO2
- Ta thấy HE2 nên chọn NHE NHO để tính toán.
NFE1 NFO1
N N
FE 2 FO2
Trang 21
Đồ án Chi Tiết Máy
Với K FC 1 (do quay 1 chiều), sF 1,75 – tra bảng 6.2 tài liệu (*)
43u1 1 T1K H
3
T1K H
aw K a u1 1 3 .
2
ba H u1
ba
a 2 u
w H 1
3
43 14 1
ba . 22732.22.1,05 0,2
509,092. 14
100
=>Chọn ba 0,28
Với:
Ka=43: hệ số phụ thuộc vào vật liệu cặp bánh răng và loại răng (Bảng 6.5 tài liệu
(*)).
T2=22792,22 Nmm: momen xoắn trên trục bánh chủ động.
Trang 22
Đồ án Chi Tiết Máy
mn 1, 5 mm
ZM ZH Z 2T1K H um 1
H
dw1 bwu
Trong đó:
ZM=274 Mpa1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp (Bảng 6.5 tài
liệu (*)).
Trang 23
Đồ án Chi Tiết Máy
ZH: hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc: Theo công thức (6.34) tài liệu (*)
2cos b 2cos5,170
ZH 1,76
sin2 t w
sin 2.20,080
Với: b : góc nghiêng răng trên hình trụ cơ sở
b acrtg[cos(t ).tg ]=acrtg[cos(20.080 ).tg 5,150 ]=4,860 với bánh răng nghiêng
tg tg 200
không dịch chỉnh t tw acrtg[ ]=acrtg[ ] 20,080 (với t là góc
cos cos5,17 0
Trang 24
Đồ án Chi Tiết Máy
2aw 2.100
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: d w1 42,18mm
um 1 14 1
Bề rộng vành răng : bw aw . ba 28.100 28 (mm)
ZM ZH Z 2T1K H um 1
H
dw1 bwum
274.1,71.0,76 2.22792,22.1,27. 14 1 361,6MPa (1)
42,17 40. 14
Theo (6.1) với v=1.72 (m/s) < 5 (m/s), Zv=1, với cấp chính xác động học là 9, chọn cấp
chính xác về mực tiếp xúc là 8, khi đó cần gia công độ nhám Ra=2,5μm do đó ZR=0,95;
với vòng đỉnh bánh răng da<700mm, KxH=1, do đó theo (6.1) và (6.1a) tài liệu (*):
[ H ]cx [ H ].ZV Z R K xH 509,09.1.0,95.1 483,6 Mpa (2)
Như vậy từ (1) và (2) ta có: H [ H ] , cặp bánh răng đảm bảo độ bền tiếp xúc.
2.2.2.6. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
2TY
1 F1 Ft K F Y Y
- Điều kiện bền uồn F F
bwd w1mn
Xác định số răng tương đương:
z1 28 z2 105
zv1 28 zv 2 80
cos cos 5,170
3 3
cos cos3 5,170
3
Theo bảng 6.7 tài liệu (*), K F 1,1 ứng với bd 0, 28 sơ đồ 5; theo bảng 6.14 với
v=3,14 (m/s) < 5(m/s) và cấp chính xác 9, K F 1,27 , theo (6.47) tài liệu (*) hệ số
Trang 25
Đồ án Chi Tiết Máy
1 1
Y 0,57 : hệ số kể đến sự trùng khớp của răng.
1,744
0
5,170
Y 1 1 0,963 : hệ số kể đến độ nghiêng của răng.
140 140
Với m=1.5 mm, YS=1,08 – 0,0695ln(1,5)=1; YR=1 (bánh răng phay); KxF=1
(da<400mm), do đó theo (6.2) và (6.2a) tài liệu (*):
[ F 1 ] [ F 1 ].YR .YS .K xF 252.1.1,05.1 264,6 Mpa
[ F 2 ] [ F 2 ].YR .YS .K xF 2236,57.1.1,05.1 248,4Mpa
Độ bền uốn tại chân răng:
2TY
1 F1 K F Y Y 2.22792,22.1,367.3,8.0,57.0,963
- F1 51,48Mpa [ F 1 ] 264,6MPa
bwd w1mn 42,17.40.1,5
YF 2 3,6
- F 2 F1 51,48. 48,6MPa [ F 2 ] 248,4MPa
YF 1 3,8
2.2.2.7. Kiểm nghiệm răng về quá tải:
Với hệ số quá tải: Kqt=Tmax/T=1
Theo (6.48) tài liệu (*) ứng suất tiếp quá tải:
H max [ H ]. K qt 280. 1 280MPa [ H ]max
Theo (6.49) tài liệu (*):
Trang 26
Đồ án Chi Tiết Máy
Tk
Xác định sơ bộ đường kính trục thứ k : d k
0, 2
3
T1 22792, 22
d1 3 (15, 6 19, 6) mm
0, 2
3
0, 2 . (15 30)
T2 65417,5
d2 3 (22,17 28) mm
0, 2
3
0, 2 . (15 30)
T3 220294,3
d3 3 (33, 2 41,9) mm
0, 2
3
0, 2 . (15 30)
Tra bảng 10.2 tài liệu (*) ta chọn sơ bộ đường kính trục và bề rộng ổ lăn theo tiêu
chuẩn :
Vì trục I nối với động cơ qua khớp nối nên đường kính sơ bộ của trục 1 phải là
d1 (0,8 1,2).d dc (0,8 1,2).28 (22,4 33,6)( mm) nên ta chọn d1 30mm
Với ddc=32 tra Phục lục P1.7 trang 242 tài liệu (*)
Trục I : d1 25 mm ; b1 17 mm
Trang 28
Đồ án Chi Tiết Máy
k3 10 mm : khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
Trang 29
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 30
Đồ án Chi Tiết Máy
2.3.4. Xác định lực tác dụng lên trục, đường kính các đoạn trục:
2.3.4.1. Trục I:
Tìm phản lực tại các gối đỡ: với M1=Fa1.dw1/2=9121,5 Nmm
FX 0 RAX RBX Fnt Ft1 0 RAX 377,2 N
R
FY 0 RAy RBy FR1 0 173,9 N
AY
M X / A 0 FR1.45 M 1 RBy .90 0 RBX 183,7 N
RBY 88,1N
M Y / A 0 Fnt .57 Ft1.45 RBX .90 0
Trang 31
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 32
Đồ án Chi Tiết Máy
M10td
d10 3 14,8 mm ; d11 17,97 mm ; d12 17,05 mm
0,1.[ ]
Tuy nhiên do trục vào hộp giảm tốc nối với trục động cơ 4A112M4Y3 có đường
kính dđc=32mm nên ta chọn d10=(0,8..1,2).dđc=30mm.
Do đó theo kết cấu ta chọn: d10 25 mm ; d11 d13 30 mm ; d12 35 mm
2.3.4.2. Trục II:
Tìm phản lực tại các gối đỡ:
- Moment do lực Fa2 và Fa3 gây ra:
M a 2 Fa 2 .d w 2 / 2 97,8 170 / 2 8313 Nmm
M a 3 Fa 3 .d w3 / 2 609,25 45 / 2 6464,25 Nmm
- Phương trình cân bằng phản lực:
FX 0 RAX RBX Ft 2 Ft 3 0
FY 0 RAy RBy FR 2 FR 3 0
M X / A 0 FR 2 .50 FR 3 .179 M a 3 RBy .239 M a 2 0
M Y / A 0 Ft 2 .50 Ft 3 .179 RBX .239 0
RAX 141,3 N
R 76 N
AY
RBX 586,35 N
RBY 865,34 N
Trang 33
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 34
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 35
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 36
Đồ án Chi Tiết Máy
M 31td
d31 3 34,04 mm ; d32 35, 4 mm ; d33 38,3 mm
0,1.[ ]
Theo kết cấu ta chọn đường kính các đoạn trục như sau (Hình vẽ trên):
d30 d32 45 mm ; d31 50 mm ; d33 40 mm
2.3.5. Chọn và kiểm nghiệm then:
Dựa theo bảng 9.1a tài liệu (*), chọn kích thước then b h theo tiết diện lớn nhất của
trục.
Chọn chiều dài l t của then theo tiêu chuẩn, nhỏ hơn chiều dài mayo l m 5 10 mm
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt then bằng
2T 2T
d d c
dllv h tl dllv b c
c 40 60MPa
Trang 37
Đồ án Chi Tiết Máy
Các mặt cắt trên đều thỏa điều kiện bền dập và cắt.
2.3.6. Tính kiểm nghiệm độ bền trục:
2.3.6.1. Độ bền mỏi:
s s
Hệ số an toàn: s s
s s
2 2
Với
o [s] hệ số an toàn cho phép. Thông thường [s] = 1,5 … 2,5 (khi tăng độ cứng: [s] = 2,5
… 3, như vậy không cần kiểm nghiệm về độ cứng trục).
o s , s hệ số an toan toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp, ứng suất tiếp.
1 1
o s s
K a K a
. m . m
o 1, 1 : giới hạn mỏi của vật liệu tính theo công thức
o b 600 MPa : giới hạn bền của vật liệu với thép 45 thường hóa
o K 1,75; K 1,5 : hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự tập trung ứng suất đến độ bền
mỏi (bảng 10.8 tài liêu (**))
Trang 38
Đồ án Chi Tiết Máy
o 0,05; 0 : hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
của vật liệu – cacbon mềm (trang 359 tài liệu (**)).
o , : hệ số kích thước (bảng 10.3 tài liệu (**))
o 1,7 : hệ số tăng bền bề mặt β (phun bi) – (bảng 10.4 tài liệu (**))
2.3.6.2. Độ bền tĩnh:
Để đề phòng trục bị biến dạng dẻo quá lớn hoặc bị gãy khi bị quá tải đột ngột, ta cần
phải kiểm nghiệm trục theo điều kiện bền tĩnh:
T
Trong đó :
M
W
a; 2 a; 0,8 ch 0,8.340 272(MPa)
W0
2.3.6.3. Bảng kết quả tính toán:
Tiết
Trục W W0 a a tñ s s s
diện
10 1181,8 2715,16 0 4,2 14,54 0,41 0,09 - 0 -
I 11 2650,72 5301,44 2,15 2,15 7,75 0,91 0,89 0 0 0
12 3566,39 7775,63 29,138 1,47 29,58 0,88 0,81 0 0 0
20,23 2650,72 5301,4 0 0 0 0,91 0,89 - - -
II 21 3566,39 7775,63 10,6 4,21 18,03 0,88 0,81 0 0 0
22 3566,39 7775,63 38,17 4,21 40,86 0,88 0,81 0 0 0
31 8946,18 17892,35 15,47 6,15 26,33 0,84 0,78 12,51 0 0
III 32 10964,8 23236,7 21,73 4,74 24,24 0,84 0,78 9,44 0 0
33 5664,4 11647,6 0 9,46 16,38 0,88 0,81 - 0 -
Kết quả cho thấy rằng cả 3 trục đều thảo mãn hệ số an toàn về điệu kiện bền mỏi và 3
trục đều thỏa điều kiện bền tĩnh.
2.4. TÍNH TOÁN Ổ LĂN:
Thời gian làm việc Lh 12000(h)
2.4.1. Trục I:
Số vòng quay n1 1420(v / p) .
Tải trọng tác dụng lên các ổ:
Trang 39
Đồ án Chi Tiết Máy
FAR RAX
2
RAY
2
377, 22 222,92 415,63N
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
FBR RBX
2
RBY
2
6032 22,92 590,63 N
- Lực dọc trục : Fa1 97,18 N
Fa
- Ta có 0,3
Fr
Do có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi 1 dãy:
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) C0 (kN)
206 30 55 13 10,42 7,02
Chọn hệ số e:
Fa 97,18
- Ta có tỷ số: 0,014 theo bảng 11.4 ta chọn e 0,19
C0 7,02.103
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay.
- Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm FR gây ra:
S A e.FAR 0,19.415,36 78,92 N ; SB e.FBR 0,19.643,63 122,29 N .
- Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:
Trang 40
Đồ án Chi Tiết Máy
Fta1 25,11
R
e nên ta chọn X=0,56 và Y=2,3.
V .FA 1.79,92
Fta 2 176,1
e nên ta chọn X=0,56 và Y=23.
V .FBR 1.522,29
Tải trọng quy ước:
- Tại A:
QA XVFr YFa Kt K , 0,56 .1. 78,92 2,3.25,11.1.1, 2 122,34 N
- Tại B:
QB XVFr YFa Kt K 0,56.1.122, 29 2,3.176,1 .1.1, 2 568, 21 N
Với: Kt 1 : hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ.
K 1,2 : hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Trang bảng 11.3 tài liệu (*) với tải
trọng va đập nhẹ.
Từ kết quả trên ta thấy rằng ổ B chịu tải trọng lớn hơn nên ta tính toán theo ổ B.
Thời gian làm việc:
Trang 41
Đồ án Chi Tiết Máy
D d 72 30
- Đường kính tâm con lăn: D pw 42,5 mm
2 2,5
4,5.105
Suy ra: n 10588,4 voø t n1 1420 voø
ng phuù t
ng phuù
42,5
2.4.2. Trục II:
Số vòng quay n1 480(v / p) .
Tải trọng tác dụng lên các ổ:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
FAR RAX
2
RAY
2
762 586,352 591, 25 N
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
FBR RBX
2
RBY
2
2097,552 865,342 2268,99 N
- Lực dọc trục : Fa 2 97,8N ; Fa3 287,3 N Fa Fa3 Fa 2 189,5( N )
- Ta có
𝐹𝑎
> 0.3
𝐹𝑟
Do đó nên ta chọn ổ bi đỡ -chặn, chọn cỡ trung hẹp 46306:
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) C0 (kN)
46306 30 72 19 25,6 18,17
Góc tiếp xúc α=120
Chọn hệ số e:
Fa 189,5
- Ta có tỷ số: 3
0,01 theo bảng 11.4 với α=120 ta chọn
C0 18,17.10
e 0,3
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay.
Trang 42
Đồ án Chi Tiết Máy
- Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm FR gây ra:
S A e.FAR 0,34.536,3 182,342 N ; SB e.FBR 0,3.2269,04 680,712 N
.
- Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:
Trang 43
Đồ án Chi Tiết Máy
D d 72 30
- Đường kính tâm con lăn: Dpw 51 mm
2 2
1,3.105
Suy ra: n 2549 voø t n2 480 voø
ng phuù t
ng phuù
51
2.4.3. Trục III:
Số vòng quay n1 138,29(v / p) .
Tải trọng tác dụng lên các ổ:
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
FAR RAX
2
RAY
2
2846,92 775,172 2950 N
- Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
FBR RBX
2
RBY
2
20652 368,162 2097,56 N
- Lực dọc trục : Fa Fa 3 287,3N
Do có lực dọc trục nên ta chọn ổ bi đỡ -chặn, chọn cỡ nhẹ hẹp:
Kí hiệu ổ d (mm) D (mm) B (mm) C (kN) C0 (kN)
Trang 44
Đồ án Chi Tiết Máy
36209 45 85 19 32,3 25
Góc tiếp xúc α=120
Chọn hệ số e:
Fa 287,3
- Ta có tỷ số: 3
0,011 theo bảng 11.4 với α=120 ta chọn e 0,3
C0 25.10
Chọn hệ số X, Y:
- Chọn V=1 ứng với vòng trong quay.
- Lực dọc trục tác động vào ổ A, B do lực hướng tâm FR gây ra:
S A e.FAR 0,3.2950 855 N
S B e.FBR 0,3.2097 629,1 N
- Tổng lực dọc trục tác động lên các ổ:
Trang 45
Đồ án Chi Tiết Máy
K 1,2 : hệ số kể đến đặc tính tải trọng. Trang bảng 11.3 tài liệu (*) với tải
trọng va đập nhẹ.
Từ kết quả trên ta thấy rằng ổ A chịu tải trọng lớn hơn nên ta tính toán theo ổ A.
Thời gian làm việc:
D d 85 45
- Đường kính tâm con lăn: Dpw 65 mm
2 2
1,3.105
Suy ra: n 2166,67 voø t n3 138,29 voø
ng phuù t
ng phuù
60
2.5. TÍNH TOÁN NỐI TRỤC:
Momen xoắn : T=23256,27 Nmm=30,6 Nm.
Đường kính trục động cơ : dđc=28mm.
Đường kính trục đầu : d=25mm.
⟹ Ta chọn nối trục vòng đàn hồi
Trang 46
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 47
Đồ án Chi Tiết Máy
Đường kính:
- Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10>12 = 16 mm
- Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7 0,8)d1 = 12 mm
- Bulông ghép bích và thân, d3 d3 = (0,8 0,9)d2 = 10 mm
- Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6 0,7)d2 = 8 mm
- Vít ghép nắp cửa thăm, d5 d5 = (0,5 0,6)d2 = 6 mm
K2 = E2 + R2 + (3 5) = 38 mm
- Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 E2 1,6d2 = 19 mm
- Tâm lổ bulông cạnh ổ: E2 và C (là R2 1,3d2 = 15 mm
khoảng cách từ tâm bulông đến mép lổ). C D3/2 =42,5 mm
- Chiều cao h h xác định theo kết cấu, phụ thuộc tâm lỗ
bulông và kích thước mặt tựa
Mặt đế hộp:
- Chiều dày: khi không có phần lồi, S1 S1 (1,3 1,5)d1 = 24 mm
- Khi có phần lồi,Dd; S1; S2 Dd xác định theo đường kính dao khoét
Trang 48
Đồ án Chi Tiết Máy
S1 (1,4 1,7)d1 = 26 mm
S2 (1 1,1)d1 = 16 mm
- Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q K1 3d1 = 48 mm
q K1 + 2 = 68 mm
Khe hở giữa các chi tiết:
- Giữa bánh răng với thành trong hộp (1 1,2) = 10 mm
- Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp 1 (3 5) = 32 mm
- Giữa mặt bên các bánh răng với nhau =10mm
Z = (L + B)/(200 300) = 4
Số lượng bulông nền, Z
L=405mm và B=371 mm
Trang 49
Đồ án Chi Tiết Máy
2.2. Nắp ổ:
- Che chắn ổ lăn khỏi bụi từ bên ngoài.
- Làm bằng vật liệu GX14-32.
- Kết cấu các nắp ổ trong hộp giảm tốc, bảng 18.2 (tài liệu (*)):
Trục D D2 D3 D4 h d4 z
I 55 70 85 48 8 8(M6) 4
II 72 90 115 65 10 8(M8) 4
III 85 100 125 75 10 8(M8) 4
Trang 50
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 51
Đồ án Chi Tiết Máy
Vòng phớt là loại lót kín động gián tiếp nhằm mục đích bảo vệ ổ khỏi bụi bặm, chất bẩn, hạt
cứng và các tạp chất khác xâm nhập vào ổ. Những chất này làm ổ chóng bị mài mòn và bị han
gỉ. Ngoài ra, vòng phớt còn đề phòng dầu chảy ra ngoài. Tuổi thọ ổ lăn phụ thuộc rất nhiều vào
vòng phớt.
Vòng phớt được dùng khá rộng rãi do có kết cấu đơn giản, thay thế dễ dàng. Tuy nhiên có
nhược điểm là chóng mòn và ma sát lớn khi bề mặt trục có độ nhám cao.
Vòng phớt
3.2. Vòng chắn dầu:
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp.
Trang 52
Đồ án Chi Tiết Máy
0,5.132,9 – 10 – 10 = 46,45 mm
⟹ Không thỏa mãn bất đẳng thức. Do đó ta sẽ hạ giá trị mức dầu chênh lệc xuống còn
7mm, khi ấy cần tăng số lần ta thay dầu cho hộp giảm tốc.
Trang 53
Đồ án Chi Tiết Máy
H là khoảng cách từ mức dầu cao nhất đến tâm bánh răng 4. Do
Trang 54
Đồ án Chi Tiết Máy
+15
Bánh răng 2 35 H7/ k6 +21 0 +2 15 19
+15
Bánh răng 3 35 H7/ k6 +21 0 +2 15 19
+18
Bánh răng 4 50 H7/ k6 +25 0 +2 18 23
Ổ BI
d Ổ vòng ngoài
Trục I 55 H7 +21 0 0 -13 0 34
Trục II 72 H7 +21 0 0 -13 0 34
Trục III 85 H7 +25 0 0 -16 0 41
d Ổ vòng trong
Trục I 30 k6 +21 0 +15 +2 15 19
Trục II 30 k6 +21 0 +15 +2 15 19
Trục III 45 k6 +25 0 +18 +2 18 23
bxh Then (trục)
10x7 P9/ h8 -15 -51 0 -18 42 7
Trục I
10x8 P9/ h8 -15 -51 0 -22 51 7
10x8 P9/ h8 -15 -51 0 -22 51 7
Trục II
10x8 P9/ h8 -15 -51 0 -22 51 7
Trục III 12x9 P9/ h8 -18 -61 0 -27 61 9
Trang 55
Đồ án Chi Tiết Máy
Chốt định vị -
d=6 P7/h6 -8 -20 0 -8 20 0
vỏ hộp
Nắp ổ - vỏ
554 H7/e8
hộp
Vòng chắn
30 H7/js6 +21 0 +6,5 -6,5 6,5 27,5
dầu – trục I
Vòng chắn
30 H7/js6 +21 0 +6,5 -6,5 6,5 27,5
dầu – trục II
Vòng chắn
45 H7/js6 +25 0 +8 -8 8 33
dầu – Trục III
Vòng phớt –
28 H7/ js6 +21 0 +6,5 -6,5 6,5 27,5
trục I
Vòng phớt –
43 H7/ js6 +25 0 +8 -8 8 33
trục III
Nắp bích ổ lăn
62 H7/h6 +30 0 0 -19 0 49
trục I
Nắp bích ổ lăn
72 H7/h6 +30 0 0 -19 0 49
trục II
Trang 56
Đồ án Chi Tiết Máy
Trang 57
Đồ án Chi Tiết Máy
KẾT LUẬN
Qua thời gian làm đồ án môn học thiết kế hệ thống truyền động cơ khí, em đã nắm vững hơn
về cách phân tích một công việc thiết kế, cách đặt vấn đề cho bài toán thiết kế.
Vì đặc trưng nghiên cứu của môn học là tính hệ truyền động nên qua đó giúp cho sinh viên
có cách xử lý sát thực hơn và biết cách kết hợp với những kiến thức đã được học để tính toán
và chọn ra phương án tối ưu cho thiết kế.
Dù đã cố gắng hoàn thành đồ án này với cường độ làm việc cao, kỹ lưỡng và có sự hướng
dẫn rất cụ thể của quý thầy cô khoa Cơ khí nhưng do hiểu biết còn hạn chế và chưa có kinh
nghiệm thực tiễn nên chắc chắn đồ án này còn có nhiều thiếu sót và bất cập. Vì vậy, em rất
mong sự sửa chữa và đóng góp ý kiến của quý thầy cô để em được rút kinh nghiệm và bổ sung
thêm kiến thức.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của quý thầy cô khoa Cơ khí và sự hướng dẫn tận tình
của thầy.
Sinh viên thực hiện đồ án
Trang 58
Đồ án Chi Tiết Máy
1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1 (tài liệu [1] hoặc (*)) – Trịnh Chất , Lê Văn Uyển.
NXB Giáo dục - 1999.
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2 (tài liệu [2]) – Trịnh Chất , Lê Văn Uyển. NXB
Giáo dục - 1999.
3. Cơ sở thiết kế máy (tài liệu [3]) – Nguyễn Hữu Lộc. NXB Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh –
2012.
4. Vẽ kỹ thuật cơ khí – Lê Khánh Điền. NXB Đại học quốc gia Tp Hồ Chí Minh – 2013.
Trang 59