Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 132

Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths.

Lê Văn Đoàn

MỤC LỤC
Trang
Công thức lượng giác cần nắm vững ------------------------------------------------------------------------ 2
A – Phương trình lượng giác cơ bản ------------------------------------------------------------------ 5
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 5
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 8
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 29
B – Phương trình bậc hai và bậc cao đối với một hàm lượng giác -------------------------- 32
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 33
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 35
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 56
C – Phương trình bậc nhất theo sin và cos ---------------------------------------------------------- 59
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 59
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 62
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 81
D – Phương trình lượng giác đẳng cấp --------------------------------------------------------------- 84
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 85
Hướng dẫn giải bài tập áp dụng ----------------------------------------------------------------------- 87
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 92
E – Phương trình lượng giác đối xứng --------------------------------------------------------------- 93
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 94
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 96
F – Phương trình lượng giác chứa căn thức và trị tuyệt đối ----------------------------------- 97
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 97
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 99
G – Phương trình lượng giác không mẫu mực ----------------------------------------------------- 101
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 102
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 104
H – Phương trình lượng giác chứa tham số – Hai phương trình tương đương --------- 106
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 106
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 112
I – Hệ phương trình lượng giác ------------------------------------------------------------------------- 116
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 117
J – Hệ thức lượng trong tam giác – Nhận dạng tam giác --------------------------------------- 121
Bài tập áp dụng ------------------------------------------------------------------------------------------ 122
Bài tập rèn luyện ----------------------------------------------------------------------------------------- 125

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com -1-


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC NẮM VỮNG



 Công thức cơ bản
sin x
● sin2 x + cos2 x = 1 ● tan x.cot x = 1 ● tan x =
cos x
cos x 1 1
● cot x = ● 1 + tan2 x = ● 1 + cot2 x =
sin x cos2 x sin2 x
 Công thức cung nhân đôi – Công thức hạ bậc – Công thức cung nhân ba
 cos2 x − sin2 x
● sin 2x = 2 sin x.cos x 
● cos 2x =  2 2
2 cos x − 1 = 1 − 2 sin x
1 − cos2x 1 + cos2x
● sin2 x = ● cos2 x =
2 2
● sin 3x = 3 sin x − 4 sin 3 x ● cos 3x = 4 cos 3 x − 3 cos x
 Công thức cộng cung
● sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b ● cos (a ± b) = cos a.cos b ∓ sin a.sin b
tan a + tan b tan a − tan b
● tan (a + b) = ● tan (a − b) =
1 − tan a. tan b 1 + tan a. tan b
π  1 + tan x π  1 − tan x
● tan 
 4 + x = ● tan  − x =
 4
 1 − tan x  1 + tan x

 Công thức biến đổi tổng thành tích


a+b a−b a+b a−b
● cos a + cos b = 2 cos .cos ● cos a − cos b = −2 sin .sin
2 2 2 2
a+b a−b a+b a−b
● sin a + sin b = 2 sin .cos ● sin a − sin b = 2 cos .sin
2 2 2 2
sin (a + b) sin (a − b)
● tan a + tan b = ● tan a − tan b =
cos a.cos b cos a.cos b
 Công thức biến đổi tích thành tổng
cos (a + b) + cos (a − b) sin (a + b) + sin (a − b)
● cos a.cos b = ● sin a.cos b =
2 2
cos (a − b) − cos (a + b)
● sin a.sin b =
2
 Một số công thức thông dụng khác
 π  π  π  π
● sinx + cos x = 2 sinx +  = 2 cos x −  ● sinx − cos x = 2 sinx −  = 2 cosx + 
 4   4   4   4 
1 3 + 1 cos 4x 3 5 + 3 cos 4x
● cos4 x + sin4 x = 1 − sin2 2x = ● cos6 x + sin6 x = 1 − sin2 2x =
2 4 4 8

-2- www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Để giải được phương trình lượng giác cũng như các


ứng dụng của nó, các bạn học sinh cần nắm vững tất cả
những công thức lượng giác. Đó là hành trang, là công
cụ cần thiết nhất để chinh phục thế giới mang tên:
"Phương trình lượng giác"

 Một số lưu ý:
 sin x = α
Điều kiện có nghiệm của phương trình  là: −1 ≤ α ≤ 1 .
 cos x = α
Khi giải phương trình có chứa các hàm số tan hoặc cot , có mẫu số hoặc căn bậc chẵn thì nhất thiết
phải đặt điều kiện để phương trình xác định.
π
 Phương trình chứa tan x , điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ (k ∈ ℤ) .
2
 Phương trình chứa cot x , điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ (k ∈ ℤ) .
π
 Phương trình chứa cả tan x và cot x , điều kiện: x ≠ k.
2
(k ∈ ℤ ) .
Khi tìm được nghiệm phải kiểm tra (so) với điều kiện. Ta thường dùng một trong các cách sau đây để
kiểm tra điều kiện:
 Kiểm tra trực tiếp bằng cách thay giá trị của x vào biểu thức điều kiện. Nếu khi thế vào, giá trị ấy
làm đẳng thức đúng thì nhận nghiệm, nếu sai thì loại nghiệm.
 Dùng đường tròn lượng giác, nghĩa là biểu diễn các ngọn cung của điều kiện và cung của nghiệm.
Nếu các ngọn cung này trùng nhau thì ta loại nghiệm, nếu không trùng thì ta nhận nghiệm.

Cách biểu diễn cung – góc lượng giác trên đường tròn: " Nếu cung hoặc góc lượng giác AM có
k2π  k.3600 
số đo là α + hay a 0 +  với k ∈ ℤ, n ∈ ℕ + thì có n điểm M trên đường tròn
n  n 
lượng giác cách đều nhau".
 π
Ví dụ 1: Nếu sđ AM = + k2π thì có một điểm M tại vị trí
π
(ta chọn k = 0 ).
3 3
 π
Ví dụ 2: Nếu sđ AM = + kπ thì có 2 điểm M tại vị trí và
π 7π
(ta chọn k = 0, k = 1 ).
6 6 6
 π
Ví dụ 3: Nếu sđ AM = + k.
2π π 11π
thì có 3 điểm M tại các vị trí ; và
19π
, (k = 0;1;2) .
4 3 4 12 12
 π
Ví dụ 4: Nếu sđ AM = + k. = +
π π k2π
thì có 4 điểm M tại các vị trí ,
π 3π 5π 7π
, ;
4 2 4 4 4 4 4 4
(ứng với các vị trí k = 0,1,2, 3 ).
π π
Ví dụ 5: Tổng hợp hai cung x = − + kπ và x = + kπ
6 3
π π 5π
Biểu diễn cung x = − + kπ trên đường tròn thì có 2 điểm tại các vị trí: − và
6 6 6
π
Biểu diễn cung x = + kπ trên đường tròn thì có
3

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com -3-


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

π 4π
2 điểm tại các vị trí: và .
3 3 π/3
Tổng hợp hai cung gồm 4 điểm như hình vẽ và 5π/6
π π
cung tổng hợp là: x = + k
3 2
 2  O
 cos x = 1  cos x = ± 1
 2 ⇔  2 ta không nên giải –π/6
Đối với phương trình 
 sin2 x = 1  sin x = ± 1 4π/3
 
 2  2
trực tiếp vì khi đó có tới 4 nghiệm, khi kết hợp và so sánh với điều kiện rất phức tạp, ta nên hạ bậc là
tối ưu nhất. Nghĩa là:
 2
 cos x = 1 2 cos2 x − 1 = 0  cos 2x = 0
 
 2 ⇔ 2
⇔  . Tương tự đối với phương trình
 sin x =
2 1  2 sin x − 1 = 0  cos 2x = 0

 2
 sin2 x = 1  sin x = ±1
 
 cos2 x = 1 ⇔  cos x = ±1 ta không nên giải như thế, mà nên biến đổi dựa vào công thức
 
sin2 x = 1  cos2 x = 0  cos x = 0
2 2
sin x + cos x = 1 . Lúc đó:  2  ⇔  2 ⇔ 
cos x = 1  sin x = 0  sin x = 0
Sử dụng thành thạo câu thần chú: '' Cos đối – Sin bù – Phụ chéo ''
 Đây có thể xem là câu thần chú ''đơn giản, dễ nhớ'' trong lượng giác nhưng nó lại đóng vai trò là
một trong những nhân tố cần thiết, hiệu quả nhất khi giải phương trình lượng giác.
 Cos đối, nghĩa là cos của hai góc đối nhau thì bằng nhau, tức là cos (−α ) = cos α , còn các cung
góc lượng giác còn lại thì bằng '' – '' chính nó:
sin (−α ) = − sin α, tan (−α ) = − tan α, cot (−α ) = − tan α
 Sin bù, nghĩa là sin của hai góc bù nhau thì bằng nhau, tức là sin (π − α ) = sin α , còn các cung
góc lượng giác còn lại thì bằng '' – '' chính nó:
cos (π − α ) = − cos α, tan (π − α ) = − tan α, cot (π − α ) = − tan α
 Phụ chéo, nghĩa là với hai góc phụ nhau (có tổng bằng 900) thì sin góc này bằng cos góc kia và
ngược lại, tức là:
π  π  π  π 
sin  − α  = cos α, cos  − α  = sin α, tan  − α  = cot α, cot  − α  = tan α
2  2  2  2 
 Ta hãy thử đến với ví dụ nhỏ sau đây để thấy được hiệu quả của '' câu thần chú '' này:
Giải phương trình lượng giác: sin u = cos v
Rõ ràng, ở phần phương trình lượng giác cơ bản, ta chỉ biết cách giải sao cho phương trình
sin u = sin v , vậy còn phương trình sin u = cos v thì sao ?
π 
Câu trả lời ở đây chính là phụ chéo, bởi: sin u = cos v ⇔ sin u = sin  − v
 2 
π π
u= − v + k2π ∨ u = + v + k2π , (k ∈ ℤ) .
2 2
 2π 
Qua ví dụ này, chắc hẳn nếu trong bài gặp những phương trình dạng như sin x = cos  − x
 3 

-4- www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

thì các bạn học sinh sẽ không còn cảm thấy lúng túng nữa.
 Một số cung góc hay dùng khác:
 
 sin (x + k2π) = sin x  sin (x + π + k2π) = − sin x

cos (x + k2π) = cos x
và 
cos (x + π + k2π) = − cos x
(k ∈ ℤ ) .
 

A – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN



sin x = 0 ⇒ x = kπ

 u = v + k2π  π
 Dạng: sin u = sin v ⇔  Đặc biệt: sin x = 1 ⇒ x = + k2π
u = π − v + k2π  2
 π
sin x = −1 ⇒ x = − + k2π
 2

cos x = 0 ⇒ x = π + kπ
 u = v + k2π  2
 Dạng: cos u = cos v ⇔  Đặc biệt: cos x = 1 ⇒ x = k2π
 u = −v + k2π 
cos x = −1 ⇒ x = π + k2π


tan u = tan v ⇔ u = v + kπ  tan x = 0 ⇔ x = kπ

 Dạng: π Đặc biệt:  π
Ðk : u, v ≠ + kπ tan x = ±1 ⇔ x = ± + kπ
2  4

cot x = 0 ⇔ x = π + kπ
cot u = cot v ⇔ u = v + kπ 
 Dạng: Đặc biệt:  2
Ðk : u, v ≠ kπ  π
 cot x = ±1 ⇔ x = ± + kπ
 4

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 1. Giải phương trình: cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 (∗) , ∀x ∈ 0;14
Bài 2. Giải phương trình: (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x ) = sin 2x − sin x (∗)

Bài 3. Giải phương trình: cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 (∗)

Bài 4. Giải phương trình: sin x + cos x + 1 + sin 2x + cos 2x = 0 (∗)

Bài 5. Giải phương trình: 2 sin x (1 + cos 2x ) + sin 2x = 1 + cos x (∗)

1 1  7π 
Bài 6. Giải phương trình: + = 4 sin  − x (∗)
sin x  3π  4 
sin x − 
 2 
7  π π 
Bài 7. Giải phương trình: sin 4 x + cos 4 x = cot x +  cot  − x  (∗)
8  3   6 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com -5-


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

sin 4 2x + cos4 2x
Bài 8. Giải phương trình:
π  π 
= cos4 4x (∗)
tan  − x tan  + x
 4   4 
 3π x  1 π 3x 
Bài 9. Giải phương trình: sin  −  = sin  +  (1)
 10 2  2 10 2 
 π  π
Bài 10. Giải phương trình: sin 3x −  = sin 2x sin x +  (1)
 4   4 
 π
Bài 11. 8 cos3 x +  = cos 3x (1)
 3 
 π
Bài 12. Giải phương trình: 2 sin 3 x +  = 2 sin x (1)
 4 
 π
Bài 13. Giải phương trình: sin 3 x −  = 2 sin x (1)
 4 
Bài 14. Giải phương trình: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 0 (∗)
3
Bài 15. Giải phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x =
2
(∗) .
2 2 2
Bài 16. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x = 2 (∗) .
Bài 17. Giải phương trình: sin2 x + sin2 3x = cos2 2x + cos2 4x (∗)
Bài 18. Giải phương trình: sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x (∗)
 π 5x  9x
Bài 19. Giải phương trình: cos 3x + sin 7x = 2sin 2  +  − 2 cos2 (∗)
 4 2  2
Bài 20. Giải phương trình: sin2 x = cos2 2x + cos2 3x (∗)
Bài 21. Giải phương trình: 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x (∗)
Bài 22. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x = 1 + cos x + cos 2x (∗)
Bài 23. Giải phương trình: sin 3 x cos 3x + cos3 x sin 3x = sin 3 4x (∗)
Bài 24. Giải phương trình: cos10x + 2 cos2 4x + 6 cos 3x cos x = cos x + 8 cos x cos3 3x (∗)
Bài 25. Giải phương trình: 4 sin 3 x + 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0 (∗)
Bài 26. Giải phương trình: (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + 4 cos2 x = 3 (∗)
(
Bài 27. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = 2 sin 8 x + cos 8 x ) (∗)
5
(
Bài 28. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = 2 sin10 x + cos10 x + ) 4
cos 2x (∗)
Bài 29. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x = 2 (sin 5
x + cos5 x ) (∗)
Bài 30. Giải phương trình: 3 cos4 x − 4 cos2 x sin2 x + sin 4 x = 0 (∗)
2−3 2
Bài 31. Giải phương trình: cos 3x cos 3 x − sin 3x sin 3 x =
8
(∗)

-6- www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
Bài 32. Giải phương trình: cos x cos 2x cos 4x cos 8x =
16
(∗)
Bài 33. Giải phương trình: 4 sin 3x cos 2x = 1 + 6 sin x − 8 sin 3 x (∗)
1
Bài 34. Giải phương trình: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x + cos 5x = −
2
(∗)
sin 2x + 2 cos x − sin x − 1
Bài 35. Giải phương trình: = 0 (∗)
tan x + 3
1 + sin 2x + cos 2x
Bài 36. Giải phương trình: = 2 sin x sin 2x (∗)
1 + cot2 x
Bài 37. Giải phương trình: tan x + cot x = 2 (sin 2x + cos 2x ) (∗)

Bài 38. Giải phương trình: tan2 x − tan x tan 3x = 2 (∗)


11
Bài 39. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + cot2 2x =
3
(∗)
 x π x
Bài 40. Giải phương trình: sin2  −  tan2 x − cos2 = 0 (∗)
 2 4  2
Bài 41. Giải phương trình: sin 2x (cot x + tan 2x ) = 4 cos2 x (∗)
cot2 x − tan2 x
Bài 42. Giải phương trình: = 16 (1 + cos 4x ) (∗)
cos 2x
1
Bài 43. Giải phương trình: 2 tan x + cot2x = 2 sin 2x +
2 sin 2x
(∗)
3 (sin x + tan x )
Bài 44. Giải phương trình: − 2 (1 + cos x ) = 0 (∗)
tan x − sin x
2 2
(1 − cos x) + (1 + cos x) 1
Bài 45. Giải phương trình: − tan2 x sin x = (1 + sin x ) + tan2 x (∗)
4 (1 − sin x ) 2
Bài 46. Giải phương trình: cos 3x tan 5x = sin 7x (∗)
1 1
Bài 47. Giải phương trình: sin 2x + sin x − −
2 sin x sin 2x
= 2 cot x (∗)
sin 4 x + cos4 x 1
Bài 48. Giải phương trình: = (tan x + cot2x ) (∗)
sin 2x 2
Bài 49. Giải phương trình: tan2 x.cot2 2x.cot 3x = tan2 x − cot2 2x + cot 3x (∗)
 x
Bài 50. Giải phương trình: cot x + sin x 1 + tan x tan  = 4 (∗)
 2 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com -7-


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN




Bài 1. Giải phương trình: cos 3x − 4 cos 2x + 3 cos x − 4 = 0 (∗) , ∀x ∈ 0;14


Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2002

Lời bình: Từ việc xuất hiện ba cung x,2x, 3x , giúp ta liên tưởng đến việc đưa chúng về cùng một
cung. Nhưng đưa về cung x hay cung 2x ? Các bạn có thể trả lời câu hỏi đó dựa vào quan
niệm sau: " Trong phương trình lượng giác tồn tại ba cung x,2x, 3x , ta nên đưa về cung
trung gian 2x nếu trong biểu thức có chứa sin2x (hoặc cos2x). Còn không chứa sin2x (hoặc
cos2x), nên đưa về cung x ".
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (4 cos 3
) ( )
x − 3 cos x − 4 2 cos2 x − 1 + 3 cos x − 4 = 0 ⇔ 4 cos3 x − 8 cos2 x = 0
 cos x = 0 (N)
π
⇔ 4 cos2 x (cos x − 2) = 0 ⇔  ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ ) .
cos x = 2 (L ) 2

π −0, 5 ≤ k ≤≈ 3, 9  π 3π 5π 7π 
Do x ∈  0;14 , k ∈ ℤ ⇔ 0 ≤ + kπ ≤ 14 ⇔  ⇒ x ∈  ; ; ;  .
2 k ∈ ℤ  2 2 2 2 

Bài 2. Giải phương trình: (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x ) = sin 2x − sin x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2004

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x ) = 2 sin x cos x − sin x


⇔ (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x ) − sin x (2 cos x − 1) = 0

⇔ (2 cos x − 1) (2 sin x + cos x ) − sin x  = 0 ⇔ (2 cos x − 1)(sin x + cos x ) = 0


 

2 cos x − 1 = 0 
 cos x = cos π  x = ± π + k2π

⇔  ⇔  3 ⇔ 3 (k; l ∈ ℤ) .
 sin x + cos x = 0   π
 tan x = −1  x = − + lπ
 4

Bài 3. Giải phương trình: cos 3x + cos 2x − cos x − 1 = 0 (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2006

Lời bình: Từ việc xuất hiện các cung 3x và 2x , chúng ta nghĩ ngay đến việc đưa chúng về cùng một
cung x bằng công thức nhân ba và công thức nhân đôi của hàm cos
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 4 cos 3
x − 3 cos x + 2 cos2 x − 1 − cos x − 1 = 0 ⇔ 2 cos3 x + cos2 x − 2 cos x − 1 = 0

(
⇔ cos2 x (2 cos x + 1) − (2 cos x + 1) = 0 ⇔ (2 cos x + 1) cos2 x − 1 = 0 )

-8- www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
 sin x = 0  x = kπ
⇔ −(2 cos x + 1) sin x = 0 ⇔ 
2
⇔ (k;l ∈ ℤ) .
 cos x = − 1  x = ± 2π + l2π
 2  3

Bài 4. Giải phương trình: sin x + cos x + 1 + sin 2x + cos 2x = 0 (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2005

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (sin x + cos x) + 2 sin x cos x + 2 cos x = 0 2

⇔ (sin x + cos x ) + 2 cos x (sin x + cos x ) = 0


⇔ (sin x + cos x )(1 + 2 cos x ) = 0

sin x = − cos x

 tan x = −1
  x = − π + kπ
 4
⇔
cos x = − 1 ⇔
 cos x = cos 2π ⇔

(k; l ∈ ℤ) .

 2  3 x = ± + l2π
 3

Bài 5. Giải phương trình: sin x (1 + cos 2x ) + sin 2x = 1 + cos x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2008

Lời bình: Từ việc xuất hiện của cung 2x và cung x mà ta nghĩ đến việc chuyển cung 2x về cung x
bằng công thức nhân đôi của hàm sin và cos, từ đó xuất hiện nhân tử chung ở hai vế

(∗) ⇔ sin x (1 + 2 cos 2


)
x − 1 + 2 sin x cos x = 1 + cos x
⇔ 2 sin x cos2 x + 2 sin x cos x = 1 + cos x ⇔ 2 sin x cos x (cos x + 1) − (1 + cos x ) = 0

  2π
 cos x = − 1  x=± + k2π
 3
⇔ (cos x + 1)(sin 2x − 1) = 0 ⇔  2⇔ (k, l ∈ ℤ) .
  π
 sin 2x = 1  x = + lπ
 4

1 1  7π 
Bài 6. Giải phương trình: + = 4 sin  − x (∗)
sin x  3π  4 
sin x − 
 2 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2008

3π 7π

Lời bình: Từ việc xuất hiện hai cung x − và − x giúp ta suy nghĩ đến việc đưa hai cung
2 4
khác nhau này về cùng một cung chung là x . Để làm được điều đó, ta có thể dùng công
thức cộng cung hoặc dùng câu thần chú "cos đối – sin bù – phụ chéo''. Ta thực hiện hai ý
tưởng đó qua hai cách giải sau đây
Bài giải tham khảo

Cách giải 1. Sử dụng công thức cộng cung: sin (a ± b) = sin a.cos b ± cos a.sin b

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com -9-


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

 7π 7π 
(∗) ⇔ sin1 x + 3π
1

= 4 sin
 4
cos x − sin x cos 
4 
sin x cos − sin cos x
2 2
1 1  2 
 sin x + cos x )
⇔ +
sin x cos x
= 4. − ( Điều kiện: sin x cos x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ 0 .
 2 
sin x + cos x
⇔ = −2 2 (sin x + cos x )
sin x cos x
(
⇔ (sin x + cos x ) + 2 2 sin x cos x (sin x + cos x ) = 0 ⇔ (sin x + cos x ) 1 + 2 sin 2x = 0 )

 x = − π + kπ
 tan x = −1  4
 sin x + cos x = 0  
⇔   x = − π + lπ k, l, m ∈ ℤ .
⇔
 sin 2x = − 2
⇔ 
8
( )
1 + 2 sin 2x = 0  
 2  5π
x = + mπ
 8
Cách giải 2. Sử dụng "cos đối – sin bù – phụ chéo''
  3π    π 
sin x −  = sin −2π − − x = cos x
  2   
 2 
Ta có:    
  7π    π    π 1
sin  − x = sin 2π − x +  = − sin x +  = − (sin x + cos x)
  4   4   4  2

1 1  1 
(∗) ⇔ sin x + cos x = 4. − (sin x + cos x) . Giải tương tự như cách giải 1.
 2 

7  π π 
Bài 7. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x = cot x +  cot  − x (∗)
8  3   6 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải Tp. HCM năm 1999

π π π

Lời bình: Từ tổng hai cung x + + − x = giúp ta liên tưởng đến câu ''phụ chéo'' , thật vậy:
3 6 2
 π π   π π π   π  π
cot x +  cot  − x = cot x +  cot  −  + x = cot x +  tan x +  = 1 .
 3   6   3   2  3   3   3 
1
Công việc còn lại của chúng ta là dùng công thức: sin 4 x + cos4 x = 1 − sin2 2x . Nếu
2
cos
không có nhận xét này, mà ta tiến hành biến đổi tan cot = , rồi qui đồng thì bài toán
sin
trở nên rất phức tạp, chưa tính đến việc đối chiếu nghiệm với điều kiện.
Bài giải tham khảo
  π
sin x +  ≠ 0 
  3  π π  1  π  π
ĐK:  ⇔ sin x +  sin  − x ≠ 0 ⇔ cos 2x −  ≠ 0 ⇔ cos 2x −  ≠ 0 .
  π   3   6  2  6   6 
sin  − x ≠ 0
  6 

- 10 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 7 1 1 π kπ
(∗) ⇔ 1 − 2 sin 2
2x =
8
⇔ sin2 2x = ⇔ 1 − cos 4x = ⇔ x =
4 2 12
+
2
, (k ∈ ℤ ) .

sin 4 2x + cos4 2x
Bài 8. Giải phương trình: = cos4 4x (∗)
π  π 
tan  − x tan  + x
 4   4 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Xây Dựng năm 1997

Bài giải tham khảo


  π 
cos  − x ≠ 0 π  π 
  4  1 π
ĐK:  ⇔ cos  − x cos  + x ≠ 0 ⇔ cos 2x + cos  ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ 0 .
    4  2 
cos  π + x ≠ 0 4 2

  4 
π  π  π   π π  π  π 
Ta có: tan  − x tan  + x = tan  − x tan  −  + x = tan  − x cot  − x = 1 .
 4   4   4     4   4 
 2  4
1 1
(∗) ⇔ 1 − 2 sin 2
4x = cos4 4x ⇔ 1 −
2
( )
1 − cos2 4x = cos4 4x ⇔ 2 cos4 x − cos2 4x − 1 = 0

 t = 1 (N )
2t − t − 1 = 0
2 

⇔ ⇔  t = − 1 (L) ⇔ cos2 4x = 1 ⇔ sin2 4x = 0 ⇔ sin 4x = 0
2
t = cos 4x ≥ 0  2
  2
t = cos 4x ≥ 0
sin 2x = 0 (N )
 kπ
⇔ ⇔x= , (k ∈ ℤ ) .
cos 2x = 0 (L ) 2


Lưu ý, ta có thể thực hiện biến đổi mẫu số bằng công thức cộng theo tan như sau
π π
π  π  tan − tan x tan + tan x
4 4 1 − tan x 1 + tan x
tan  − x .tan  + x = . = . = 1.
 4  
4  π π 1 + tan x 1 − tan x
1 + tan tan x 1 − tan tan x
4 4

 3π x  1 π 3x 
Bài 9. Giải phương trình: sin  −  = sin  +  (1)
 10 2  2  10 2 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2001

Lời bình: Nhìn vào phương trình này, ta nghĩ dùng công thức cộng cung theo sin……, hoặc xét tổng
cung của chúng, ……. nhưng đừng vội làm như thế, nó sẽ khó đi đến kết quả. Ta hãy xem
3π x π 3x
giữa hai cung − và + có mối liên hệ gì hay không ? Thật vậy:
10 2 10 2
π 3x   π 3x   9π 3x   3π x 
sin  +  = sin π −  +  = sin  −  = sin 3  −  . Từ đó, ta sẽ
10 2    10 2   10 2   10 2 
3π x
đặt t = − và sử dụng công thức nhân ba là tối ưu nhất.
10 2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 11 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài giải tham khảo


π 3x   π 3x   9π 3x   3π x 
Ta có: sin  +  = sin π −  +  = sin  −  = sin 3  −  .
10 2    10 2   10 2   10 2 
 3π x 1  3π x
(1) ⇔ sin  10 − 2  = 2 sin 3  10 − 2  (2) .
   
3π x 1 1
Đặt t =
10 2
( ) (
− . Và (2) ⇔ sin t = sin 3t ⇔ sin t = 3 sin t − 4 sin3 t ⇔ sin t 1 − sin2 t = 0
2 2
)
 3π x 
 sin t = 0  t = kπ
  − = k π  x = 3π − k2π
 
⇔  ⇔ π ⇔  10 2 ⇔ 5 (k, l ∈ ℤ) .
 cos t = 0  t = + l π  3π x π  2π
 2  − = + lπ x = − l2π
 10 2 2  5

 π  π
Bài 10. Giải phương trình: sin 3x −  = sin 2x sin  x +  (1)
 4   4 
Trích đề thi tuyển sinh Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 1999

Bài giải tham khảo


 π π   π   3π   
Ta có: sin 3x −  = − sin  − 3x = − sin π −  − 3x = − sin  + 3x  = − sin 3 x + π 
 4   4   4  4   4 
   
π π  π
Đặt t = x + ⇒ x = t − . Lúc đó (1) ⇔ − sin 3t = sin 2t − .sin t
4 4  2 
 sin t = 0  sin t = 0
⇔ 4 sin 3 t − 3 sin t + cos 2t sin t = 0 ⇔  2 2 ⇔ 
 sin2 t = 1
4 sin t − 3 + 1 − 2 sin t = 0
 

 sin t = 0  t = kπ
  x = − π + kπ
 π π
⇔  ⇔ π ⇔ 4 ⇔ x = − + m , (k, l, m ∈ ℤ ) .
 cos t = 0  π 4 2
 t = 2 + lπ 
 x = + lπ
 4

 π
Bài 11. Giải phương trình: 8 cos3 x +  = cos 3x (1)
 3 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 1999

Bài giải tham khảo


  π 
Ta có: cos 3x = − cos (π + 3x ) = − cos  3 x +  .
 
 3 
 π   π 
Phương trình: (1) ⇔ 8 cos3 x +  = − cos 3 x +  (2) .
 3    3 
π
Đặt t = x + . Lúc đó: (2) ⇔ 8 cos3 t = − cos 3t ⇔ 8 cos 3 t = −4 cos3 t + 3 cos t
3
( )
⇔ 12 cos3 t − 3 cos t = 0 ⇔ cos 3t 4 cos2 t − 1 = 0 ⇔ cos 3t (2 cos 2t + 1) = 0

- 12 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


 t = π + kπ  π
 
 cos 3t = 0  2  x = 6 + kπ
 π 
⇔ ⇔  t = + lπ ⇔  x = lπ (k; l; m ∈ ℤ) .
 cos 2t = − 1  3 
 2  π  2π
 t = − + mπ x = + mπ
 3  3

 π
Bài 12. Giải phương trình: 2 sin 3 x +  = 2 sin x (1)
 4 
Trích đề thi tuyển sinh Phân Viện Báo Chí Truyền Thông năm 1998

Bài giải tham khảo


Cách giải 1.
π π  π
Đặt t = x + ⇒ x = t − . Lúc đó: (1) ⇔ sin 3 t = 2 sin t −  ⇔ sin 3 t = sin t − cos t
4 4  4 
( )
⇔ sin 3 t = sin t − cos t ⇔ sin 3 t = sin2 t + cos2 t (sin t − cos t) (•)
(
⇔ cos t − sin2 t + sin t cos t − cos2 t = 0 )
1  cos t = 0 (N)
π π
⇔ cos t  sin 2t − 1 = 0 ⇔

sin 2t = 2 L ⇔ t = 2 + kπ ⇔ x = 4 + kπ, (k ∈ ℤ ) .
 2  ( )


Lời bình: Trong (•) , tôi đã sử dụng kĩ thuật ghép công thức 1 = sin2 t + cos2 t . Vậy trong giải
phương trình lượng giác, dấu hiệu như thế nào để biết ghép như thế ? Câu trả lời rất đơn
giản: " Khi bậc của sin và cos không đồng bậc và hơn kém nhau hai bậc, ta nên ghép
1 = sin2 t + cos2 t để phương trình trở nên đơn giản hơn ".
Cách giải 2.
3 3
 1  π   1 
(1) ⇔ 2  . 2 sin x + 4  = 2 sin x ⇔ 2  (sin x + cos x) = 2 sin x
 2    2 
3 2
⇔ (sin x + cos x ) = 4 sin x ⇔ (sin x + cos x )(sin x + cos x ) = 4 sin x
⇔ (sin x + cos x )(1 + 2 sin x cos x ) = 4 sin x
⇔ −3 sin x + 2 cos2 x sin x + 2 sin2 x cos x + cos x = 0
⇔ sin x (−3 + 2 cos2 x ) + cos x (2 sin2 x + 1) = 0

( ) (
⇔ − sin x 2 sin2 x + 1 + cos x 2 sin2 x + 1 = 0 )
 0 = 2 sin2 x + 1 > 0 (VN)
⇔ 2 sin x + 1 (cos x − sin x ) = 0 ⇔ 
( 2
)
 cos x − sin x = 0
π
⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ , (k ∈ ℤ) .
4
Cách giải 3.
3 3
 1  π   1 
 
(1) ⇔ 2  . 2 sin x + 4  = 2 sin x ⇔ 2  (sin x + cos x) = 2 sin x
 2    2 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 13 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)
3
⇔ (sin x + cos x ) = 4 sin x (2)
Vì cos x = 0 (hay sin x = 1) không phải là nghiệm của phương trình (2) nên chia hai vế của
3
(
phương trình (2) cho cos3 x , ta được: (2) ⇔ (tan x + 1) = 4 tan x. 1 + tan2 x )
π
Giải phương trình theo tanx ta được nghiệm: tan x = 1 ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ ) .
4

 π
Bài 13. Giải phương trình: sin 3 x −  = 2 sin x (1)
 4 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 1998

Bài giải tham khảo


Cách giải 1.
π π
Đặt t = x −
4 4
( )
⇒ x = t + . Lúc đó: (1) ⇔ sin 3 t = 2 sin t + 4 ⇔ sin 3 t = sin t + cos t

(
⇔ sin 3 t = (sin t + cos t) sin2 t + cos2 t )
⇔ sin 3 t = sin 3 t + sin t cos2 t + cos t sin2 t + cos3 t ⇔ cos t (sin t cos t + 1) = 0
cos t = 0 π 3π π
⇔  ⇔ t = + kπ ⇔ x = + kπ ≡ − + kπ , (k ∈ ℤ) .
sin 2t = −2 (L) 2 4 4

Cách giải 2 và cách giải 3 (tương tự ví dụ 13). Bạn đọc tự giải

Bài 14. Giải phương trình: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x = 0 (∗)

Lời bình: Bài toán có các cung khác nhau theo một hàm bậc nhất lượng giác cos (hoặc sin hoặc cả
sin và cos) dạng tổng (hoặc hiệu). Ta nên ghép các số hạng này thành cặp sao cho hiệu
(hoặc tổng) các cung của chúng bằng nhau, tức là trong trường hợp này để ý
(x + 4x) = 5x và (2x + 3x ) = 5x . Tại sao phải ghép như vậy ? Lý do rất đơn giản,
chúng ta cần những "thừa số chung" để nhóm ra ngoài, đưa bài toán về dạng phương trình
tích số.
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (cos x + cos 4x ) + (cos 2x + cos 3x) = 0 ⇔ 2 cos 5x


2
cos
3x
2
+ 2 cos
5x
2
x
cos = 0
2
5x  3x x 5x x
⇔ 2 cos cos + cos  = 0 ⇔ 4 cos cos x cos = 0
2  2 2  2 2
 
  5x = π + kπ  x = π + k2π
 cos 5x = 0 2 2  5 5
 2  
 π
 x = + lπ ⇔ π
 x = + lπ
⇔  cos x = 0 ⇔


2

2
(k; l; m ∈ ℤ) .
 
 x x π  x = π + 2mπ
 cos = 0  = + mπ 
 2  2 2 

- 14 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

3
Bài 15. Giải phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x =
2
(∗) .
Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng Sư Phạm Hưng Yên khối A năm 2000

Lời bình: Với những phương trình có những hạng tử bậc hai theo sin và cos, ta thường dùng công
thức hạ bậc để bài toán trở nên đơn giản hơn.
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 (1 − cos 2x) + 21 (1 − cos 4x) + 21 (1 − cos 6x ) = 23 ⇔ (cos 2x + cos 6x ) + cos 4x = 0


⇔ 2 cos 4x cos 2x + cos 4x = 0 ⇔ cos 4x (2 cos 2x + 1) = 0
 π 
cos 4x = 0
  4x = + kπ  x = π + kπ
 2  8 4
⇔
cos 2x = cos 2π
⇔

⇔ 
π
(k, l ∈ ℤ) .
 
 3 2x = ± + l2π  x = ± + lπ
 3  3

Bài 16. Giải phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 (∗) .


Trích đề thi tuyển sinh Đại học Sư Phạm Kĩ Thuật Tp. HCM khối A năm 2001

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 (1 − cos 2x) + 21 (1 − cos 4x ) + 21 (1 − cos 6x) = 2


1 1
⇔ − (cos 2x + cos 4x + cos 6x ) = ⇔ (cos 2x + cos 6x ) + (cos 4x + 1) = 0
2 2
⇔ 2 cos 4x cos 2x + 2 cos 2x = 0 ⇔ 2 cos 2x (cos 4x + cos 2x ) = 0
2

 π
x = + kπ
  2
 cos x = 0 
π π
⇔ 4 cos 2x cos 3x cos x = 0 ⇔  cos 2x = 0 ⇔  x = +l (k, l, m ∈ ℤ) .
  4 2
 cos 3x = 0  π π
x = +m
 6 3

Bài 17. Giải phương trình: sin2 x + sin2 3x = cos2 2x + cos2 4x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 1999

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 (1 − cos 2x) + 21 (1 − cos 6x) = 21 (1 + cos 4x ) + 21 (1 + cos 8x)


⇔ −(cos 2x + cos 6x ) = cos 4x + cos 8x ⇔ −2 cos 4x cos 2x = 2 cos 6x cos 2x
⇔ 2 cos 2x (cos 6x + cos 4x ) = 0 ⇔ 4 cos 2x cos 5x cos x = 0
 cos x = 0
 π  π π π mπ 
⇔  cos 2x = 0 ⇔ x =  + kπ ∨ x =  + l  ∨ x =  +  ; (k, l, m ∈ ℤ) .
  2   4 2  10 5 
cos 5x = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 15 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 18. Giải phương trình: sin2 3x − cos2 4x = sin2 5x − cos2 6x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2002
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 (1 − cos 6x) − 21 (1 + cos 8x) = 21 (1 − cos10x) − 21 (1 + cos12x )


⇔ cos 6x + cos 8x = cos10x + cos12x ⇔ 2 cos 7x cos x = 2 cos11x cos x

 x = π + kπ
 2
 cos x = 0 
 lπ
⇔ cos x (cos 7x − cos11x ) = 0 ⇔  ⇔ x = − (k, l, m ∈ ℤ) .
 cos 7x = cos11x  2
 mπ
x =
 9

 π 5x  9x
Bài 19. Giải phương trình: cos 3x + sin 7x = 2sin 2  +  − 2 cos2 (∗)
 4 2  2
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Thể Dục Thể Thao năm 2001

Bài giải tham khảo


π 
(∗) ⇔ cos 3x + sin 7x = 1 − cos  2 + 5x − 1 − cos 9x ⇔ cos 3x + sin 7x = sin 5x − cos 9x
 
⇔ cos 3x + cos 9x + sin 7x − sin 5x = 0 ⇔ 2 cos 6x cos 3x + 2 cos 6x sin x = 0

x = π + k π
 cos 6x = 0  12 6
 
 π
⇔ cos 6x (cos 3x + sin x ) = 0 ⇔   
 π + x ⇔  x = 4 + lπ (k, l, m ∈ ℤ) .
 cos 3x = cos  
  2   π mπ
x = − +
 8 2

Bài 20. Giải phương trình: sin2 x = cos2 2x + cos2 3x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 1998

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 1 − cos
2
2x 1 + cos 4x 1 + cos 6x
=
2
+
2
⇔ (cos 2x + cos 4x ) + (1 + cos 6x ) = 0

⇔ 2 cos 3x cos x + 2 cos 3x = 0 ⇔ 2 cos 3x (cos x + cos 3x ) = 0


2

 π kπ
x = +
 cos x = 0  6 3  π kπ
  x = +
π lπ 
⇔ 4 cos 3x cos 2x cos x = 0 ⇔  cos 2x = 0 ⇔  x =
 + ⇔  6 3 (k, l, m ∈ ℤ) .
  4 2  π lπ
 cos 3x = 0  π x = +
x = + mπ  4 2
 2

- 16 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 21. Giải phương trình: 2 sin2 2x + sin 7x − 1 = sin x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học năm khối A năm 2007

7x + x

Lời bình: Từ việc xuất hiện các cung (x ), (2x ), (7x ) và nhận xét = 4x , ta có thể định
2
( )
hướng nhóm (sin 7x − sin x ) , 2 sin2 2x − 1 lại với nhau, để sau khi dùng công thức
tổng thành tích và hạ bậc nhằm xuất hiện nhân tử chung và cuối cùng đưa ta được
phương trình tích số đơn giản hơn.
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (sin 7x − sin x ) − (1 − 2 sin 2


)
2x = 0 ⇔ 2 cos 4x sin 3x − cos 4x = 0

cos 4x = 0
  x = π + k2π
 18 3
⇔ cos 4x (2 sin 3x − 1) = 0 ⇔  ⇔  (k, l ∈ ℤ) .
sin 3x = 1  x = 5π + l2π
 2 
 18 3

Bài 22. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x = 1 + cos x + cos 2x (∗)
Bài giải tham khảo
(∗) ⇔ (sin x + sin 3x) + sin 2x = (1 + cos 2x) + cos x
⇔ 2 sin 2x cos x + sin 2x = 2 cos2 x + cos x ⇔ sin 2x (2 cos x + 1) − cos x (2 cos x + 1) = 0
⇔ (2 cos x + 1)(sin 2x − cos x ) = 0 ⇔ (2 cos x + 1)(2 sin x cos x − cos x ) = 0

 x = π + kπ
  2
 cos x = 0 
   π
 1   x = + l2π
⇔ cos x (2 sin x − 1)(2 cos x + 1) = 0 ⇔  sin x = ⇔  6 (k, l, m, n ∈ ℤ) .
 2  5π
 x = + m2π
 cos x = − 1  6
 
 2  x = ± 2π + n2π
 3

Bài 23. Giải phương trình: sin 3 x cos 3x + cos3 x sin 3x = sin 3 4x (∗)
Trích đề thi Tuyển sinh Đại học Ngoại Thương năm 1999

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ sin x (4 cos


3 3
) ( )
x − 3 cos x + cos3 x 3 sin x − 4 sin 3 x = sin 3 4x
⇔ 4 sin3 x cos3 x − 3 sin3 x3 cos x + 3 cos3 x sin x − 4 cos3 x sin3 x = sin3 4x
⇔ 3 sin x cos x (cos2 x − sin2 x ) = sin 3 4x
3 3
⇔ sin 2x cos 2x = sin 3 4x ⇔ sin 4x = sin 3 4x
2 4

⇔ 3 sin 4x − 4 sin 3 4x = 0 ⇔ sin12x = 0 ⇔ 12x = kπ ⇔ x = , (k ∈ ℤ ) .
12
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 17 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 24. Giải phương trình: cos10x + 2 cos2 4x + 6 cos 3x cos x = cos x + 8 cos x cos 3 3x (∗)

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ cos10x + (1 + cos 8x ) = cos x + 2 cos x (4 cos 3x − 3 cos 3x )


3

⇔ (cos10x + cos 8x ) + 1 = cos x + 2 cos x cos 9x


⇔ 2 cos 9x cos x + 1 = cos x + 2 cos x cos 9x
⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ ℤ) .

Bài 25. Giải phương trình: 4 sin 3 x + 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0 (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ sin x (4 sin 2


) ( )
x − 3 − cos x sin2 x − 3 cos2 x = 0

⇔ sin x (4 sin x − 3) − cos x  sin x − 3 (1 − sin x ) = 0


2 2 2
 
⇔ (4 sin x − 3)(sin x − cos x ) = 0
2

⇔ 2 (1 − cos 2x ) − 3 (sin x − cos x ) = 0


 


cos 2x = − 1 = cos 2π

2x = ± 2π + k2π  x = ± 2π + kπ
 3
⇔
 2 3 ⇔  3 ⇔ 
π
(k;l ∈ ℤ) .
 sin x = cos x  tan x = 1  x = + lπ

 4

Bài 26. Giải phương trình: (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + 4 cos2 x = 3 (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + 4 (1 − sin x) − 3 = 0 2

⇔ (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + (1 − 2 sin x )(1 + 2 sin x ) = 0


⇔ (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4 + 1 − 2 sin x ) = 0
⇔ 3 (cos 4x − 1)(2 sin x + 1) = 0


 4x = k2π  x = kπ
cos 4x = 1   2
  
π  x = − π + l2π
⇔
sin 2x = − 1 ⇔ 

x = − + l2π ⇔
6

6
(k; l;m ∈ ℤ) .
  
2  7 π  7π
x = + m2π x =

+ m2π
 6 6

(
Bài 27. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = 2 sin 8 x + cos 8 x ) (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Qua Hà Nội Khối B năm 1999

- 18 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ sin 6
(
x − 2 sin 8 x + cos6 x − 2 cos8 x = 0 ⇔ sin 6 x 1 − 2 sin2 x − cos6 x 2 cos2 x − 1 = 0 ) ( )
⇔ sin 6 x cos 2x − cos6 x cos 2x = 0 ⇔ cos 2x sin 6 x − cos6 x = 0 ( )

cos 2x = 0  cos 2x = 0  x = π + kπ

⇔ 6 ⇔  ⇔

 4 2 ⇔ x = π + kπ , ( k ∈ ℤ ) .
6
sin x = cos x  tan x = ±1  x = ± π + kπ 4 2

 4

5
Bài 28. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = 2 sin10 x + cos10 x +
4
(cos 2x (∗) )
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Ngoại Thương Tp.HCM khối D 2000

Bài giải tham khảo


5
(∗) ⇔ (2 cos 10
) (
x − cos8 x − sin 8 x − 2 sin10 x +
4
cos 2x = 0 )
5
( ) (
⇔ cos8 x 2 cos2 x − 1 − sin 8 x 1 − 2 cos2 x + cos 2x = 0
4
)
5  5
⇔ cos8 x.cos 2x − sin 8 x cos 2x + cos 2x = 0 ⇔ cos 2x cos8 x − sin 8 x +  = 0
4  4 


cos 2x = 0 2x = π + kπ
 2 π kπ
⇔ 8 ⇔  ⇔x= + , (k ∈ ℤ ) .
cos x − sin 8 x + 5 = 0  sin 8 x = cos8 x + 5 > 1 4 2
 4 
4
(VN)

Bài 29. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x = 2 sin 5 x + cos5 x ( ) (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc gia Hà Nội khối D 1998

Bài giải tham khảo



Cách giải 1

(∗) ⇔ (sin 3
) (
x − 2 sin 5 x − 2 cos5 x + cos3 x = 0 )
(
⇔ sin 3 x 1 − 2 sin2 x ) − cos x (2 cos
3 2
)
x − 1 = 0 ⇔ sin 3 x cos 2x − cos3 x cos 2x = 0
 cos 2x = 0 π mπ
⇔ cos 2x sin x − cos x = 0 ⇔ 
( 3
3
3
)⇔x= + , (m ∈ ℤ ) .
 tan x = 1 4 2

Cách giải 2

(∗) ⇔ (sin 3
)( )
x + cos3 x sin2 x + cos2 x − 2 sin 5 x − 2 cos5 x = 0

( ) (
⇔ sin 3 x cos2 x − sin 5 x − cos5 x − cos3 sin2 x = 0 )
(
⇔ sin 3 x cos2 x − sin2 x ) − cos x (cos
3 2
) (
x − sin2 x = 0 ⇔ cos 2x sin 3 x − cos3 x = 0 )
 cos 2x = 0 

⇔ 3 ⇔  cos 2x = 0 ⇔ x = π + mπ , (m ∈ ℤ) .
3  tan 3 x = 1
 sin x − cos x = 0  4 2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 19 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 30. Giải phương trình: 3 cos4 x − 4 cos2 x sin2 x + sin 4 x = 0 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Qua Tp.HCM 1998 – 1999 đợt 1

Bài giải tham khảo

 1 + cos 2x 2  1 − cos 2x 2


(∗) ⇔ 3  2  − sin 2x +  2  = 0
 2

   
( ) ( ) (
⇔ 3 1 + 2 cos 2x + cos2 2x − 4 1 − cos2 2x + 1 − 2 cos 2x + cos2 2x = 0 )
⇔ 8 cos2 2x + 4 cos 2x = 0 ⇔ 4 cos 2x (2 cos 2x + 1) = 0


 cos 2x = 0  x = π + k π ≡ ± π + kπ
 4 2 4
⇔
 cos 2x = − 1
⇔
π
(k, m ∈ ℤ) .

 2  x = ± + mπ
 3

Cách khác

Do cos x = 0 hay sin x = 1 không là nghiệm của phương trình (∗)


Chia hai vế của (∗) cho cos4 x , ta được:
t2 − 4t + 3 = 0

()
∗ ⇔ 3 − 4 tan 2
x + tan 4
x = 0 ⇔ 
t = tan2 x ≥ 0

 t = 1 
  tan2 x = 1  tan x = ±1  x = ± π + kπ
   
⇔  t = 3 ⇔  ⇔  ⇔  4 (k, m ∈ ℤ) .
  tan 2
x = 3  tan x = ± 3 π
 x = ± + mπ
2  
t = tan x 
 3

2−3 2
Bài 31. Giải phương trình: cos 3x cos 3 x − sin 3x sin 3 x =
8
(∗)
Bài giải tham khảo

Lời bình: Ta nhận thấy trong phương trình có chứa cos 3x lẫn sin 3x , nếu ta sử dụng công thức
nhân ba để khai triễn cũng đi đến kết quả cuối cùng, nhưng nó tương đối phức tạp.
Chính vì thế, ở đây ta khéo léo phân tích để áp dụng công thức tích thành tổng có xuất
1 2−3 2
hiện số nhằm tối giản được với số phức tạp bên vế phải của phương trình.
2 8
2−3 2
(∗) ⇔ (cos 3x cos x ) cos 2
x − (sin 3x sin x ) sin2 x =
8
1 1 2−3 2

2
( cos 4x + cos 2x ) cos2 x − (cos 2x − cos 4x ) sin2 x =
2 8
2−3 2
⇔ cos 4x cos2 x + cos 2x cos2 x − cos 2x sin2 x + cos 4x sin2 x =
4
2−3 2
( ) (
⇔ cos 4x cos2 x + sin2 x + cos 2x cos2 x − sin2 x = ) 4

- 20 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2−3 2 1 2−3 2
⇔ cos 4x + cos2 2x = ⇔ cos 4x + (1 + cos 4x ) =
4 2 4
2 π kπ
⇔ 4 cos 2x + 2 (1 + cos 4x ) = 2 − 3 2 ⇔ cos 4x = − ⇔x=± + , (k ∈ ℤ ) .
2 16 2

1
Bài 32. Giải phương trình: cos x cos 2x cos 4x cos 8x =
16
(∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 1998
Bài giải tham khảo

Lời bình: Trong bài toán xuất hiện bốn cung x,2x, 4x, 8x khác nhau, giúp ta liên tưởng đến việc
đưa chúng về cùng một cung. Để làm việc này ta sẽ suy nghĩ đến việc dùng công thức
cos 2x = 2 cos2 x − 1 = 1 − 2 sin2 x , nhưng nó thì không khả quan cho mấy, bởi thế
phương trình sẽ trở thành phương trình bậc cao, việc giải sẽ gây khó khăn. Nhưng để ý
rằng, các cung này lần lượt gấp đôi nhau, ta chợt nhớ đến công thức nhân đôi của sin ,
bằng cách nhân thêm hai vế của (∗) cho sin x . Để đảm trong phép nhân, ta nên kiểm
tra xem sin x = 0 có phải là nghiệm hay không trước khi nhân.
● Nhận thấy: sin x = 0 ⇔ x = kπ (hay cos x = ±1) ⇔ cos 2x = cos 4x = cos 8x = 1 nên

(∗) ⇔ ±1 = 161 (vô nghiệm) nên sin x = 0 ⇔ x = kπ không là nghiệm của (∗)
● Nhân cả 2 vế của phương trình (∗) cho 16 sin x ≠ 0 , ta được:
16 sin x cos x cos 2x cos 4x cos 8x = sin x 8 sin 2x cos 2x cos 4x cos 8x = sin x
 
( ) sin x ≠ 0
∗ ⇔ ⇔ 
sin x ≠ 0
 
4 sin 4x cos 4x cos 8x = sin x 2 sin 8x cos 8x = sin x sin16x = sin x
⇔  ⇔  ⇔ 
sin x ≠ 0 sin x ≠ 0 sin x ≠ 0
  

 x = k2π 
 15  x = k2π
17p − 1
⇔  π lπ ⇔  15 với k ≠ 15n; l ≠ ; (k, l, m, n, p ∈ ℤ) .
 x = +  π lπ 2
 17 17 x = +
x ≠ mπ  17 17


Bài 33. Giải phương trình: 4 sin 3x cos 2x = 1 + 6 sin x − 8 sin 3 x (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 4 sin 3x cos 2x = 1 + 2 (3 sin x − 4 sin x) ⇔ 4 sin 3x cos 2x = 1 + 2 sin 3x


3

⇔ 2 sin 3x (2 cos 2x − 1) = 1 ⇔ 2 sin 3x (4 cos x − 3) = 1 ()


2

π
Do cos x = 0 ⇔ x = + kπ, (k ∈ ℤ) không là nghiệm phương trình () , nên nhân hai vế () cho
2
( )
cos x ≠ 0 , ta được: () ⇔ 2 sin 3x 4 cos3 x − 3 cos x = cos x ⇔ 2 sin 3x cos 3x = cos x

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 21 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


π   x = π + l2π

⇔ sin 6x = cos x ⇔ cos x = cos  − 6x ⇔  14 7 (l, k ∈ ℤ) .
2  x = π m2 π
 +
 10 5

1
Bài 34. Giải phương trình: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x + cos 5x = −
2
(∗)
Bài giải tham khảo

1
● Khi x = k2π, (k ∈ ℤ ) thì (∗) ⇔ 5 = − ⇒ (∗) không có nghiệm x = k2π, (k ∈ ℤ ) .
2
x x
● Khi x ≠ k2π, (k ∈ ℤ) ⇒ sin ≠ 0 . Nhân hai vế của (∗) cho 2 sin ≠ 0 , ta được:
2 2
x x x x x x
(∗) ⇔ 2 sin 2 cos x + 2 sin 2 cos 2x + 2 sin 2 cos 3x + 2 sin 2 cos 4x + 2 sin 2 cos 5x = − sin 2
3x x 5x 3x 7x 5x 9x 7x 11x 9x x
⇔ sin − sin + sin − sin + sin − sin + sin − sin + sin − sin = −sin .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
11x 11x 2mπ
⇔ sin =0⇔ = mπ ⇔ x = , (m ≠ 11, m ∈ ℤ) .
2 2 11

sin 2x + 2 cos x − sin x − 1


Bài 35. Giải phương trình: = 0 (∗)
tan x + 3
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2011

Bài giải tham khảo



Lời bình: Khi giải phương trình lượng giác có chứa tan hoặc cot, có ẩn ở mẫu hay căn bậc
chẳn,… ta phải đặc điều kiện để phương trình xác định. Đặc biệt đối với những bài toán
sin  cos 
có chứa tan (hoặc cot), ta hãy thay thế chúng bằng ,  nhằm mục đích " đơn
cos  sin 
giản hóa " và chỉ còn lại hai giá trị lượng giác là sin và cos mà thôi.
Ta sẽ dùng các cách sau đây để kiểm tra xem có nhận nghiệm hay không
 Thay các giá trị x tìm được vào điều kiện xem có thỏa không. Nếu thỏa thì ghi nhận
nghiệm ấy, nếu không thỏa thì loại.
 Hoặc biểu diễn các ngọn cung điều kiện và ngọn cung nghiệm trên cùng một đường
tròn lượng giác. Ta sẽ loại bỏ ngọn cung của nghiệm khi có trùng với ngọn cung
của điều kiện.
 Hoặc so với điều kiện trong quá trình giải phương trình.

tan x ≠ − 3
● Điều kiện: 
cos x ≠ 0

(∗) ⇔ sin 2x + 2 cos x − sin x − 1 = 0 ⇔ 2 cos x (sin x + 1) − (sin x + 1) = 0


 cos x = 1  x = ± π + k2π
 3
⇔ (sin x + 1)(2 cos x − 1) = 0 ⇔  2 ⇔  (k, l ∈ ℤ) .
 π
 x = − + l2π
 sin x = −1 
 2
- 22 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

π
● So với điều kiện, họ nghiệm của phương trình là x = + k2π , (k ∈ ℤ ) .
3

1 + sin 2x + cos 2x
Bài 36. Giải phương trình: = 2 sin x sin 2x (∗)
1 + cot2 x
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2011

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: sin x ≠ 0
(∗) ⇔ sin 2
x(1 + sin 2x + cos 2x) = 2 2 sin2 x cos x ⇔ 1 + sin 2x + cos 2x = 2 2 cos x

(
⇔ 2 cos2 x + 2 cos x sin x − 2 2 cos x = 0 ⇔ 2 cos x cos x + sin x − 2 = 0 )
cos x = 0 
 cos x = 0   x = π + kπ

⇔  ⇔   π   ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
 cos x + sin x = 2 cos
   x −  = 1 π
 x = + l2π
  4  
 4
π π
● So với điều kiện, họ nghiệm phương trình là x = + kπ ∨ x = + l2π, (k, l ∈ ℤ) .
2 4

Bài 37. Giải phương trình: tan x + cot x = 2 (sin 2x + cos 2x ) (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Giao Thông Vận Tải Tp.HCM năm 1998

Bài giải tham khảo


 sin x ≠ 0 π
● Điều kiện:   ⇔ 2 sin x cos x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ 2x ≠ kπ ⇔ x ≠ k , (k ∈ ℤ) .
cos x ≠ 0 2
sin x cos x sin2 x + cos2 x
(∗) ⇔ cos x + sin x = 2 (sin 2x + cos 2x) ⇔ sin x cos x = 2 (sin 2x + cos 2x)
1 1
⇔ = 2 (sin 2x + cos 2x ) ⇔ = (sin 2x + cos 2x )
sin x cos x sin 2x
⇔ sin 2x (sin 2x + cos 2x ) = 1 ⇔ sin2 2x + sin 2x cos 2x − 1 = 0
⇔ sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 ⇔ cos 2x (sin 2x − cos 2x ) = 0
 
   cos 2x = 0  x = π + kπ
π 
⇔ 2 cos 2x sin 2x −  = 0 ⇔   π   ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
 4  sin 2x −  = x = π + l π
0
 
 4  
 8 2
π π π
● Kết hợp với điều kiện, phương trình có 2 họ nghiệm: x = + kπ ∨ x = + l , (k, l ∈ ℤ) .
4 8 2

Bài 38. Giải phương trình: tan2 x + tan x tan 3x = 2 (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 1996

Bài giải tham khảo

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 23 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

cos x ≠ 0 π kπ
● Điều kiện: 
 3 ⇔ cos 3x ≠ 0 ⇔ x ≠ + , (k ∈ ℤ ) .
cos 3x = 4 cos x − 3 cos x ≠ 0 6 3

sin x  sin x sin 3x 
(∗) ⇔ tan x (tan x + tan 3x ) = 2 ⇔ cos x  cos x + cos 3x  = 2
 
⇔ sin x (sin x cos 3x + cos x sin 3x ) = 2 cos2 x cos 3x
⇔ sin x sin (−2x ) = 2 cos2 x cos 3x
⇔ −2 sin2 x cos x = 2 cos2 x cos 3x
⇔ − sin2 x = cos x cos 3x (do cos x ≠ 0)
1 1
⇔−
2
(1 − cos 2x ) = (cos 4x + cos 2x )
2
π lπ
⇔ cos 4x = −1 ⇔ x = + , (l ∈ ℤ )
4 2
● So nghiệm với điều kiện:
π lπ  3π l3π  2
 Cách 1: Khi x = + thì cos 3x = cos  +  = ± ≠ 0 (nhận).
4 2  4 2  2
 Cách 2: Biểu diễn các ngọn cung điều kiện và ngọn cung nghiệm, ta thấy không có ngọn cung
π lπ
nào trùng nhau. Do đó: x = + là nghiệm π/2
4 2
của 3π/4 π/4
phương trình. (Cách 2 này mất nhiều thời gian). 5π/6 π/6

3π l3π π
 Cách 3: Nếu 3x = + = + kπ thì
4 2 2
3 + 6l = 2 + 4k ⇔ 2k − 3l = 0,5 7π/6 11π/6
5π/4
(vô lí vì k, l ∈ ℤ ). 7π/4
3π/2
π lπ
Vậy họ nghiệm của phương trình là: x = + , (l ∈ ℤ ) .
4 2

11
Bài 39. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + cot2 2x =
3
(∗)
Bài giải tham khảo
cos x ≠ 0

● Điều kiện:  sin x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ 0 .

sin 2x ≠ 0

 1   1   1  11 1 1 1 20
(∗) ⇔  cos2 x − 1 +  sin2 x − 1 +  sin2 2x − 1 = 3 ⇔ cos2 x + sin2 x + 4 sin2 x cos2 x = 3
     
4 sin2 x + 4 cos2 x + 1 20 5 20 3 1 3
⇔ 2 2
= ⇔ 2
= ⇔ sin2 2x = ⇔ (1 − cos 4x ) =
4 sin x cos x 3 sin 2x 3 4 2 4
1  2π  π kπ
⇔ cos 4x = − = cos   ⇔ x = ± + , (k ∈ ℤ ) .
2  3  6 2

- 24 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Thay vào nghiệm vào điều kiện, thỏa. Vậy họ nghiệm của phương trình là
π kπ
x=± + , (k ∈ ℤ ) .
6 2
 x π x
Bài 40. Giải phương trình: sin2  −  tan2 x − cos2 = 0 (∗)
 2 4  2
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2003

Bài giải tham khảo


Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1 .
1  
 π  sin2 x 1 (
(1 − sin x ) 1 − cos2 x )
(∗) ⇔ 2 1 − cos x − 2  cos2 x − 2 (1 + cos x) = 0 ⇔ 1 − sin 2
x
− (1 + cos x ) = 0
   
1 − cos2 x  1 − cos x 
⇔ − (1 + cos x ) = 0 ⇔ (1 + cos x ) − 1 = 0
1 + sin x  1 + sin x 

 cos x = −1 (N)  x = π + k2π
⇔ (1 + cos x )(− cos x − sin x ) = 0 ⇔  ⇔  (k;l ∈ ℤ) .
 tan x = −1 (N)  x = − π + l2π
 4

Bài 41. Giải phương trình: sin 2x (cot x + tan 2x ) = 4 cos2 x (∗)
Trích đề thi Tuyển Sinh Đại học Mỏ – Địa chất năm 2000

Bài giải tham khảo


cos x ≠ ±1
sin x ≠ 0 sin x ≠ 0
  
Điều kiện:  ⇔ 2 ⇔  2
cos 2x ≠ 0 2 cos x − 1 ≠ 0 cos x ≠ ±
 2
cos x sin 2x cos 2x cos x + sin 2x sin x cos x
Ta có: cot x + tan 2x = + = = .
sin x cos 2x sin x cos 2x sin x cos 2x
sin 2x cos x 2 cos2 x  2 
Lúc đó: (∗) ⇔ 2
= 4 cos x ⇔ − 4 cos2 x = 0 ⇔ cos2 x  − 4 = 0
sin x cos 2x cos 2x  cos 2x 

cos x = 0

 cos x = 0
 (N) x = π + kπ
⇔ 1 ⇔  ⇔ 2 (k;l ∈ ℤ) .
  1
 cos 2x = 2  cos 2x = 2 (N) x = ± π + lπ
 6

cot2 x − tan2 x
Bài 42. Giải phương trình: = 16 (1 + cos 4x ) (∗)
cos 2x

Bài giải tham khảo


sin 2x ≠ 0
Điều kiện:   ⇔ sin 4x ≠ 0 .
cos 2x ≠ 0

2 2 cos2 x sin2 x cos4 x − sin 4 x 4 cos 2x
Ta có: cot x − tan x = − = = .
sin2 x cos2 x sin2 x cos2 x sin2 2x

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 25 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

4
(∗) ⇔ sin 2
2x
= 16 (1 + cos 4x ) ⇔ 1 = 4 (1 + cos 4x ) sin2 2x ⇔ 1 = 2 (1 + cos 4x )(1 − cos 4x )

1
( )
⇔ 1 = 2 1 − cos2 4x ⇔ 1 = 2 sin2 4x ⇔ sin2 4x =
2
(Nhận do sin 4x ≠ 0 )

1 1 π kπ
⇔ (1 − cos 8x ) = ⇔ cos 8x = 0 ⇔ x = + , (k ∈ ℤ ) .
2 2 16 8

1
Bài 43. Giải phương trình: 2 tan x + cot2x = 2 sin 2x +
sin 2x
(∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 1998 – 1999

Bài giải tham khảo


sin 2x ≠ 0 
Điều kiện:  ⇔ sin 2x ≠ 0
 
cos x ≠ 0 cos 2x ≠ ±1
 

(∗) ⇔ 2cos
sin x cos 2x
x
+
sin 2x
= 2 sin 2x +
1
sin 2x
⇔ 4 sin2 x + cos 2x = 2 sin2 2x + 1

( ) (
⇔ 4 sin2 x + 1 − 2 sin2 x = 8 cos2 x sin2 x + 1 ⇔ 2 sin2 x 1 − 4 cos2 x = 0 )
 (L )
   sin x = 0 π
⇔ 2 sin x 1 − 2 (1 + cos 2x ) = 0 ⇔ 
2
1 ⇔ x = ± + kπ, (k ∈ ℤ ) .
   cos 2x = − (N) 3
 2

3 (sin x + tan x )
Bài 44. Giải phương trình: − 2 (1 + cos x ) = 0 (∗)
tan x − sin x
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Tài Chính – Kế Toán năm 2000

Bài giải tham khảo



sin x ≠ 0
sin x (1 − cos x )
sin x
ĐK: tan x − sin x ≠ 0 ⇔ − sin x ≠ 0 ⇔ ≠ 0 ⇔ cos x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ 0
cos x cos x 
cos x ≠ 1

3 (sin x + tan x ) cot x 3 (cos x + 1)
(∗) ⇔ tan x − sin x . cot − 2 (1 + cos x ) = 0 ⇔ − 2 (1 + cos x ) = 0
x (1 − cos x )
1 + cos x = 0  cos x = −1 (Loại do sin x ≠ 0 )
 3  
⇔ (1 + cos x ) − 2 = 0 ⇔ 
1 + 2 cos x = 0 ⇔ 
1 − cos x    cos x = − 1 (Nhận)
 2

⇔x=± + k2π , (k ∈ ℤ) .
3

Bài 45. Giải phương trình:


2 2
(1 − cos x) + (1 + cos x) 1
− tan2 x sin x = (1 + sin x ) + tan2 x (∗)
4 (1 − sin x ) 2

Bài giải tham khảo

- 26 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Điều kiện: sin x ≠ 1 ∧ cos x ≠ 0 .


(
2 1 + cos2 x )− sin 3 x 1 sin2 x
(∗) ⇔ = (1 + sin x ) +
4 (1 − sin x ) 1 − sin2 x 2 1 − sin2 x

( ) ( )
⇔ 1 + cos2 x (1 + sin x ) − 2 sin 3 x = (1 + sin x ) 1 − sin2 x + 2 sin2 x
⇔ (1 + cos x )(1 + sin x ) = (1 + sin x ) cos
2 2
x + 2 sin2 x (1 + sin x )
1 + sin x = 0  sin x = −1 (L)
⇔ ⇔  ⇔ cos 2x = 0
2 2 2
1 + cos x = cos x + 2 sin x 1 = 1 − 2 cos 2x
π π kπ
⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + (nhận do cos x ≠ 0 )
2 4 2

Bài 46. Giải phương trình: cos 3x tan 5x = sin 7x (∗)


Trích đề thi Tuyển sinh Cao đẳng Kinh tế Công Nghiệp Tp. HCM năm 2007

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos 5x ≠ 0 .
sin 5x
(∗) ⇔ cos 3x cos 5x = sin 7x ⇔ sin 5x cos 3x = sin 7x cos 5x
1 1
⇔ (sin 8x + sin 2x ) = (sin12x + sin 2x ) ⇔ sin 8x = sin12x
2 2

12x = 8x + k2π  x = kπ

⇔  ⇔ 2 (k; l ∈ ℤ) .
12x = π − 8x + l2π  π l π
x = +
 20 10
● So với điều kiện:
kπ 5kπ kπ
Với x = thì cos 5x = cos = cos loại nếu k lẻ.
2 2 2
π lπ  π lπ 
Với x = + thì cos 5x = cos  +  ≠ 0 (nhận).
20 10  4 2 

1 1
Bài 47. Giải phương trình: sin 2x + sin x − −
2 sin x sin 2x
= 2 cot x (∗)
Bài giải tham khảo
Điều kiện: sin x ≠ 0 ∧ cos x ≠ 0 .
(∗) ⇔ sin2 2x + sin 2x sin x − cos x − 1 = 2 cos 2x
⇔ 4 cos2 x sin2 x + 2 cos x sin2 x − cos x + 1 − 4 cos2 x = 0
⇔ 4 cos2 x (1 − cos2 x ) + 2 cos x (1 − cos2 x ) − cos x + 1 − 4 cos2 x = 0

(
⇔ 4 cos2 x + 2 cos3 x + cos x − 1 = 0 ⇔ (cos x + 1) 4 cos 3 x − 2 cos2 x + 2 cos x − 1 = 0 )

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 27 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

 
 cos x = −1  x = π + k2π
( 2
)
⇔ (cos x + 1)(2 cos x − 1) 2 cos x + 1 = 0 ⇔ 
 cos x = 1
⇔ 
 x = ± π + l2π
(k, l ∈ ℤ) .
 2  3

sin 4 x + cos4 x 1
Bài 48. Giải phương trình: = (tan x + cot2x ) (∗)
sin 2x 2
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Bách Khoa năm 2000

Bài giải tham khảo


Điều kiện: sin 2x ≠ 0 .
 4
sin x + cos4 x = sin2 x + cos2 x − 2 sin2 x cos2 x = 1 − 1 sin2 2x
2

 ( ) 2
Ta có:  
 sin x cos 2x sin 2x sin x + cos x cos 2x cos (2x − x ) 1
tan x + cot2x = + = = =
 cos x sin 2x cos x sin 2x cos x sin 2x sin 2x
1
1 − sin2 2x
2 1 1 1
(∗) ⇔ sin 2x
=
2 sin 2x
⇔ 1 − sin2 2x = ⇔ sin2 2x = 1 (Nhận do sin 2x ≠ 0 )
2 2
π π π
⇔ cos2 2x = 0 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k , (k ∈ ℤ) .
2 4 2

Bài 49. Giải phương trình: tan2 x.cot2 2x.cot 3x = tan2 x − cot2 2x + cot 3x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Dược Hà Nội năm 2001

Bài giải tham khảo


cos x ≠ 0
 sin 2x ≠ 0

Điều kiện: sin 2x ≠ 0 ⇔  
sin 3x ≠ 0 sin 3x ≠ 0

( )
(∗) ⇔ cot 3x tan2 x cot2 2x − 1 = tan2 x − cot2 2x
 1 − cos 2x 1 + cos 4x  1 − cos 2x 1 + cos 4x
⇔ cot 3x  . − 1 = −
1 + cos 2x 1 − cos 4x  1 + cos 2x 1 − cos 4x

⇔ cot 3x (1 − cos 2x )(1 + cos 4x ) − (1 + cos 2x )(1 − cos 4x )


 
= (1 − cos 2x )(1 − cos 4x ) − (1 + cos 2x )(1 + cos 4x )
⇔ cot 3x (2 cos 4x − 2 cos 2x ) = −2 (cos 4x + cos 2x )
cos 3x

sin 3x
(−4 sin 3x sin x) = −4 cos 3x cos x

 x = π + kπ
 cos 3x = 0

⇔ cos 3x sin x = cos 3x cos x ⇔   ⇔6 3 (k, l ∈ ℤ) .
 tan x = 1 π
 x = + lπ

 4
2
( 2 2
)
Cách khác: (∗) ⇔ cot 3x tan x cot 2x − 1 = tan x − cot2 2x

- 28 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

tan2 x − cot2 2x tan2 2x tan2 x − 1 (1 + tan 2x tan x )(1 − tan 2x tan x )


⇔ cot 3x = = =
tan2 x cot2 2x − 1 tan2 x − tan2 2x (tan 2x − tan x)(tan 2x + tan x )
 cos 3x = 0
⇔ cot 3x = cot x cot 3x ⇔  (Giải tương tự như trên)
 sin x = cos x

 x
Bài 50. Giải phương trình: cot x + sin x 1 + tan x tan  = 4 (∗)
 2 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2006

Bài giải tham khảo



sin x ≠ 0 sin 2x ≠ 0
 x  kπ

Điều kiện: cos ≠ 0 ⇔  ⇔x≠ , (k ∈ ℤ ) .
 x
cos ≠ 0
2 2
cos x ≠ 0  2

 x  
 sin   cos x cos x + sin x sin x 
cos x sin x cos x
(∗) ⇔ sin x + sin x 1 + cos x . 2x  = 4 ⇔ sin x + sin x  2 2  = 4
   x 
 cos   cos x cos 
2  2
 x
cos x − 
cos x  2  cos x sin x
⇔ + sin x. =4⇔ + = 4 ⇔ 1 = 4 sin x cos x
sin x x sin x cos x
cos x cos
2
 
2x = π + k2π  x = π + kπ
1  6  12
⇔ sin 2x = ⇔ 
2 5π
⇔

(k, l ∈ ℤ) .
2x = + l2π 
 x = + lπ
 6  12
π 5π
So với điều kiện, họ nghiệm của phương trình là x = + kπ ∨ x = + lπ ; (k, l ∈ ℤ) .
12 12

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 1. Giải phương trình: 2 sin x cos x − 2 cos x + 3 = 3 sin x .
Câu 2. Giải phương trình: 2 tan x cos x + 1 = 2 cos x + tan x .

2
Câu 3. Giải phương trình: sin 3 x cos x − cos 3 x sin x = .
8
Câu 4. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x = 1 .
17π 
Câu 5. Giải phương trình: sin2 2x − cos2 8x = sin  + 10x .
 2 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 29 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Câu 6. Giải phương trình: cos4 x + sin6 x = cos2x .

1 − cos 4x sin 4x
Câu 7. Giải phương trình: − = 0.
2 sin 2x 1 + cos 4x

2 +1
Câu 8. Giải phương trình: sin x cos x + cos2 x = .
2
 
(2 − 3 ) cos x − 2 sin  x2 − π4 
2

Câu 9. Giải phương trình: = 1.


2 cos x − 1
Câu 10. Giải phương trình: sin 4x + 3 sin 2x = tan x .

Câu 11. Giải phương trình: cos10x + 2 cos2 4x + 6 cos 3x cos x = cos x + 8 cos x cos3 3x .

Câu 12. Giải phương trình: 2 cos2 x + 2 cos2 2x + 2 cos2 3x − 3 = cos 4x (2 sin 2x + 1) .

 5x   7π  π 
Câu 13. Giải phương trình: sin 2x +  − 3 cos x −  = 1 + 2 sin x , ∀ ∈  ; 3π .
 2   2   3 

 π
Câu 14. Giải phương trình: sin2 4x − cos2 6x = sin (10, 5π + 10x ) , ∀ ∈ 0;  .
 2 

Câu 15. Giải phương trình: tan 2x − tan 3x − tan 5x = tan 2x tan 3x tan 5x .
sin x + sin 2x + sin 3x
Câu 16. Giải phương trình: = 3.
cos x + cos 2x + cos 3x
1 + cos x
Câu 17. Giải phương trình: tan2 x = .
1 − sin x
4
Câu 18. Giải phương trình: cos x = cos2 x .
3
 π 1 1
Câu 19. Giải phương trình: 2 2 sin x +  = + .
 4  sin x cos x

2
Câu 20. Giải phương trình: 2 tan x + cot2x = 3 + .
sin 2x
2
Câu 21. Giải phương trình: 3 tan 3x + cot2x = 2 tan x + .
sin 4x
Câu 22. Giải phương trình: sin2 x + sin2 2x + sin2 3x = 2 .

Câu 23. Giải phương trình: 25 − 4x (3 sin 2πx + 8 sin πx ) = 0 .

sin 2x
Câu 24. Giải phương trình: + 2 cos x = 0 .
1 + sin 2x
sin x cot 5x
Câu 25. Giải phương trình: = 1.
cos 9x
- 30 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2
Câu 26. Giải phương trình: 3 tan 6x − = 2 tan 2x − cot 4x .
sin 8x
1 + cos x
Câu 27. Giải phương trình: tan2 x = .
1 − sin x
2
Câu 28. Giải phương trình: cos 3 x cos 3x + sin 3 x sin 3x = .
4
x x 5
Câu 29. Giải phương trình: sin 4   + cos4   = .
 3   3  8

(
Câu 30. Giải phương trình: 2 sin 3x 1 − 4 sin2 x = 1 .)
Câu 31. Giải phương trình: cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 .

x x
Câu 32. Giải phương trình: sin 4 + cos4 = 1 − 2 sin x .
2 2
 π   π
Câu 33. Giải phương trình: sin 3x −  = sin 2x sin x +  .
 4   4 

Câu 34. Giải phương trình: tan 4


x +1 =
(2 − sin x) sin 3x .
2

cos4 x
 x 
Câu 35. Giải phương trình: tan x + cos x − cos2 x = sin x 1 + tan tan x  .
 2 
π x  7
Câu 36. Giải phương trình: sin x cos 4x − 2 sin2 2x = 4 sin2 x  −  − , ∀ x − 1 < 3 .
 4 2  2
Câu 37. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x = 1 + cos x + cos 2x .

Câu 38. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x = 2 .

cos2 x (cos x − 1)
Câu 39. Giải phương trình: = 2 (1 + sin x ) .
sin x + cos x
Câu 40. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x + sin 4x + sin 5x + sin 6x = 0 .
Câu 41. Giải phương trình: cos x + cos 3x + 2 cos 5x = 0 .
Câu 42. Giải phương trình: 9 sin x + 6 cos x − 3 sin 2x + cos 2x = 8 .

Câu 43. Giải phương trình: (cos x − sin x ) cos x sin x = cos x cos 2x .
Câu 44. Giải phương trình: (2 sin x + 1)(3 cos 4x + 2 sin x − 4) + 4 cos2 x = 3 .

Câu 45. Giải phương trình: 2 sin3 x − sin x = 2 cos3 x − cos x + cos 2x .

Câu 46. Giải phương trình: sinx + sin2 x + sin3 x + sin4 x = cosx + cos2 x + cos3 x + cos4 x .
Câu 47. Giải phương trình: sin2 x (tan x + 1) = 3 sin x (cos x − sin x ) + 3 .

Câu 48. Giải phương trình: tan2x + cot x = 8 cos2 x .


Câu 49. Giải phương trình: 3 (cot x − cos x ) − 5 (tan x − sin x ) = 2 .
 π 1 1
Câu 50. Giải phương trình: 2 2 sin x +  = + .
 
4  sin x cos x

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 31 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

B – PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BẬC CAO ĐỐI VỚI MỘT HÀM
LƯỢNG GIÁC


Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện

a sin2 x + b sin x + c = 0 t = sin x −1 ≤ t ≤ 1


a cos2 x + b cos x + c = 0 t = cos x −1 ≤ t ≤ 1
π
a tan2 x + b tan x + c = 0 t = tan x x≠ + kπ , (k ∈ ℤ)
2
a cot2 x + b cot x + c = 0 t = cot x x ≠ kπ , ( k ∈ ℤ )
2
Nếu đặt t = sin x hoặc t = sin x thì điều kiện là 0 ≤ t ≤ 1
(tương tự cho cos )

Một số hằng đẳng thức lượng giác và mối liên hệ


2
● 1 + sin 2x = sin2 x + cos2 x + 2 sin x cos x = (sin x + cos x )
2
● 1 − sin 2x = sin2 x + cos2 x − 2 sin x cos x = (sin x − cos x )
sin 2x
● sin x cos x =
2
● sin x + cos x = (sin x + cos x )(1 − sin x cos x )
3 3

● sin 3 x − cos3 x = (sin x − cos x )(1 + sin x cos x )

sin x cos x sin2 x + cos2 x 2


● tan x + cot x = + = =
cos x sin x sin x cos x sin 2x
2 2
cos x sin x cos x − sin x 2 cos 2x
● cot x − tan x = − = = = 2 cot x
sin x cos x sin x cos x sin 2x
1 1 1 3 + 1cos 4x
● sin 4 x + cos4 x = 1 − sin2 2x = + cos2 2x =
2 2 2 4
4 4
( 2 2 2
)( 2
● cos x − sin x = sin x + cos x cos x − sin x = cos 2x )
3 2 5 + 3 cos 4x
● sin 6 x + cos6 x = sin 4 x + cos4 x − sin2 x cos2 x = 1 − sin 2x =
4 8
(
● cos6 x − sin 6 x = cos 2x sin 4 x + cos 4 x + sin2 x cos2 x )
x 1
● 1 + tan x tan =
2 cos x
 π  π
● sin x ± cos x = 2 sin x ±  = 2 cos x ∓ 
 4   4 
cos x cos2 x 1 − sin2 x 1 + sin x
● = = = (mối liên hệ giữa sinx và cosx)
1 − sin x cos x (1 − sin x ) cos x (1 − sin x ) cos x

- 32 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 51. Giải phương trình: cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 (∗)
Bài 52. Giải phương trình: cos4 x − sin 4 x + cos 4x = 0 (∗)
 cos 3x + sin 3x 
Bài 53. Giải phương trình: 5 sin x +  = 3 + cos 2x (∗) , ∀x ∈ (0;2π)
 1 + 2 sin 2x 
sin 3x sin 5x
Bài 54. Giải phương trình:
3
=
5
(∗)
sin 5x
Bài 55. Giải phương trình: = 1 (∗)
5 sin x
Bài 56. Giải phương trình: cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0 (1)
 π  π 3
Bài 57. Giải phương trình: cos 4 x + sin 4 x + cos x −  sin 3x −  − = 0 (∗)
 4   4  2
 5π   7π  π 
Bài 58. Giải phương trình: sin 2x +  − 3 cos x −  = 1 + 2 sin x; ∀x ∈  ;2π (∗)
 2   2   2 
Bài 59. Giải phương trình: 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) tan2 x (∗)
2  π
Bài 60. ( )
Giải phương trình: sin 2x + 3 cos 2x − 5 = cos 2x − 
 6 
(∗)
( )
2 cos6 x + sin 6 x − sin x cos x
Bài 61. Giải phương trình: =0 (∗)
2 − 2 sin x
 
(1 + sin x + cos 2x ) sin x + π4  1
Bài 62. Giải phương trình:
1 + tan x
= cos x (∗)
2
1 1
Bài 63. Giải phương trình: 2 sin 3x −
sin x
= 2 cos 3x +
cos x
(∗)

Bài 64. Giải phương trình:


( )
cos x 2 sin x + 3 2 − 2 cos2 x − 1
= 1 (∗)
1 + sin 2x
x 3x x 3x 1
Bài 65. Giải phương trình: cos x cos cos
2 2
− sin x sin sin
2 2
=
2
(∗)
sin 4 x + cos4 x 1 1
Bài 66. Giải phương trình:
5 sin 2x
= cot2x −
2 8 sin 2x
(∗)
Bài 67. (
Giải phương trình: 3 cot2 x + 2 2 sin2 x = 2 + 3 2 cos x ) (∗)
Bài 68. Giải phương trình: 3 cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 (∗)
2 cos 4x
Bài 69. Giải phương trình: cot x = tan x +
sin 2x
(∗)
2
Bài 70. Giải phương trình: cot x − tan x + 4 sin 2x =
sin 2x
(∗)
Bài 71. Giải phương trình: 2 sin2 x + tan2 x = 2 (∗)
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 33 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

1
Bài 72. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x =
8
(∗)
17
Bài 73. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = cos2 2x (∗)
16
5x x
Bài 74. Giải phương trình: sin
2
= 5 cos3 x sin
2
(∗)
Bài 75. Giải phương trình: sin 2x (cot x + tan 2x ) = 4 cos2 x (∗)
6x 8x
Bài 76. Giải phương trình: 2 cos2
5
+ 1 = 3 cos
5
(∗)
 π
Bài 77. Giải phương trình: tan 3 x −  = tan x − 1 (∗)
 4 
sin 4 2x + cos4 2x
Bài 78. Giải phương trình:
π  π 
= cos4 4x (∗)
tan  − x tan  + x
 4   4 
1 2
Bài 79. Giải phương trình: 48 − −
cos x sin2 x
4 (1 + cot2x cot x) = 0 (∗)
5
( )
Bài 80. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = 2 sin10 x + cos10 x + cos 2x
4
(∗)
cos 2x 1
Bài 81. Giải phương trình: cot x − 1 = + sin2 x − sin 2x (∗)
1 + tan x 2
Bài 82. Giải phương trình: sin 2x + 2 tan x = 3 (∗)
Bài 83. Giải phương trình: (1 − tan x )(1 + sin 2x ) = 1 + tan x (∗)
Bài 84. ( )
Giải phương trình: cos 2x + cos x 2 tan2 x − 1 = 2 (∗)
Bài 85. Giải phương trình: sin2x (cos x + 3) − 2 3 cos3 x − 3 3 cos2x + 8 ( )
3 cos x − sin x = 3 3
 1   
Bài 86. Giải phương trình: 4 sin2 x +  + 4 sin x + 1  − 7 = 0
 (∗)
  sin x 
sin2 x  
Bài 87. Giải phương trình: tan2 x − tan x tan 3x = 2 (∗)
1 1
Bài 88. Giải phương trình: sin 2x + sin x − −
2 sin x sin 2x
= 2 cot2x (∗)
1
Bài 89. Giải phương trình: 2 cos 2x − 8 cos x + 7 =
cos x
(∗)
Bài 90. Giải phương trình: 4 (sin 3x − cos 2x ) = 5 (sin x − 1) (∗)
1 1
Bài 91. Giải phương trình: sin x −
sin x
= sin2 x −
sin2 x
(∗)
1  
Bài 92. Giải phương trình: cos2 x + − 2 cos x + 1  = 1 (∗)
 
cos x 
cos2 x
1
Bài 93. Giải phương trình: 2 tan x + cot x = 2 sin 2x +
sin 2x
(∗)

- 34 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 94. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + 2 (1 + tan x + cot x ) = 0 (∗)
11
Bài 95. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x = − sin 2x (∗)
8
Bài 96. Giải phương trình: 4 sin 5 x cos x − 4 cos5 x sin x = sin2 4x (∗)
 π  π
Bài 97. Giải phương trình: cos 2x +  + cos 2x −  + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) (∗)
 4   4 
3
Bài 98. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x =
2
(∗)
sin 6 x + cos6 x 1
Bài 99. Giải phương trình:
cos2 x − sin2 x
= tan 2x
4
(∗)
Bài 100. Giải phương trình: sin6 x + cos6 x = sin2x (∗)

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BẬC CAO ĐỐI
VỚI MỘT HÀM LƯỢNG GIÁC


Bài 51. Giải phương trình: cos 4x + 12 sin2 x − 1 = 0 (∗)


(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng khối A, B, D năm 2011)


Lời bình: Trong bài toán toán có chứa hai cung x và 4x nên ta đưa về cùng một cung là 2x bằng
công thức nhân đôi của cos 4x = 2 cos2 2x − 1 và công thức hạ bậc
1 − cos 2x
sin2 x = . Từ đó, đưa ta về phương trình bậc hai theo cos 2x .
2
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 cos 2
2x − 1 + 6 (1 − cos 2x ) − 1 = 0 ⇔ cos2 2x − 3 cos 2x + 2 = 0
t2 − 3t + 2 = 0 
 t = 1 ∨ t = 2
⇔
t = cos 2x, t ≤ 1
⇔  t = cos 2x, t ≤ 1 ⇔ cos 2x = 1 ⇔ x = kπ , (k ∈ ℤ) .
 

Bài 52. Giải phương trình: cos 4 x − sin 4 x + cos 4x = 0 (∗)


(Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng Xây dựng số 2 năm 2007)


Lời bình: Trong ví dụ này, cũng tồn tại hai cung khác nhau x và 4x nên ta đưa về cùng một cung
là 2x , nhưng lần này cần phải kết hợp giữa hằng đẳng thức và công thức nhân đôi:
2 2
(cos x) − (sin x) = (cos
2 2 2
)( )
x − sin2 x sin2 x + cos2 x = cos 2x . Còn cos 4x ta sẽ
áp dụng công thức nhân đôi như trên để được phương trình bậc hai theo cos 2x .
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (cos 2
)( )
x − sin2 x cos2 x + sin2 x + 2 cos2 2x − 1 = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 35 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


cos 2x = −1
  x = π + kπ
 2
2
⇔ 2 cos 2x + cos 2x − 1 = 0 ⇔ 
cos 2x = 1
⇔  (k, l ∈ ℤ) .
  x = ± π + lπ
2 
 6

 cos 3x + sin 3x 
Bài 53. Giải phương trình: 5 sin x +  = 3 + cos 2x (∗) , ∀x ∈ (0;2π)
 1 + 2 sin 2x 
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2002)


Lời bình: Trong bài toán này, có chứa đồng thời ba cung x,2x, 3x và ta không thể đưa cung x của
sin x về cung 2x được (không có công thức lượng giác nào), do đó chỉ còn cách duy
nhất là đưa ba cung này về cùng cung x . Nhận thấy rằng, trong vế trái phương trình có
chứa cos 3x + sin 3x , ta nên phân tích hai thành phần này trước để tránh lập lại và dài
dòng khi giải phương trình. Còn cos 2x tất nhiên đưa về cung x bằng công thức nhân
đôi: cos 2x = cos2 x − sin2 x = 2 cos2 x − 1 = 1 − 2 sin2 x , nhưng trong ba công thức
đó, ta sẽ áp dụng công thức nào ? Câu trả lời là "dựa vào sự biến đổi của vế trái để chọn
công thức phù hợp".
Bài giải tham khảo
1
● Điều kiện: 1 + 2 sin 2x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ − .
2
( ) (
Ta có: cos 3x + sin 3x = 4 cos 3 x − 3 cos x + 3 sin x − 4 sin 3 x )
= −3 (cos x − sin x ) + 4 (cos x − sin x )
3 3

= −3 (cos x − sin x ) + 4 (cos x − sin x )


3 3

= (cos x − sin x ) −3 + 4 (cos x + cos x sin x + sin x )


2 2
 
= (cos x − sin x )(1 + 2 sin 2x ) .
 (cos x − sin x)(1 + 2 sin 2x)

(∗) ⇔ 5 sin x +  = 3 + cos 2x
 1 + 2 sin 2x 
⇔ 5 (sin x + cos x − sin x ) = 2 cos2 x − 1

 cos x = 1 π
2
⇔ 2 cos x − 5 cos x − 1 = 0 ⇔  2 ⇔ x = ± + k2π , (k ∈ ℤ) .
 3
cos x = 2 (L)

π 3 1
● Kết hợp với điều kiện, ta được họ nghiệm là x = ± + k2π, (k ∈ ℤ) do sin 2x = ± ≠− .
3 2 2
 π
x =
 3
● Do x ∈ (0;2π) nên 
x = 5π

 3

sin 3x sin 5x
Bài 54. Giải phương trình:
3
=
5
(∗)
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học Thủy Lợi năm 2000)

- 36 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


Lời bình: Từ việc xuất hiện hai cung 3x, 5x = x + 4x , ta có thể đưa chúng về cùng một cung
x theo công thức nhân ba và cộng cung để xuất hiện nhân tử chung (cách giải 1). Hơn
nữa, trong bài xuất hiện số 3 và 5 , ta cũng có thể tách 5 = 2 + 3 và nhóm chúng một
cách khéo léo lại với nhau, áp dụng công thức tổng thành tích (cách giải 2).
Bài giải tham khảo
● Cách giải 1

(∗) ⇔ 5 sin 3x = 3 sin (x + 4x) ⇔ 5 (3 sin x − 4 sin x) = 3 (sin x cos 4x + cos x sin 4x)
3

⇔ 5 sin x (3 − 4 sin x ) = 3 (sin x cos 4x + 2 cos x sin 2x cos 2x )


2

( ) (
⇔ 5 sin x 3 − 4 sin2 x = 3 sin x cos 4x + 4 cos2 x cos 2x )
⇔ sin x 5 (3 − 4 sin x ) − 3 (cos 4x + 4 cos x cos 2x ) = 0
2 2
 
⇔ sin x (−12 cos 2x + 4 cos 2x + 8 ) = 0 ⇔ sin x (3 cos 2x + cos 2x − 2) = 0
2 2

 
 
 sin x = 0  x = kπ 
   x = kπ  2 
⇔  cos 2x = 1 ⇔  x = lπ ⇔  α , k, l, m ∈ ℤ; cos α = .
   x = ± + m2π  3 
 2  α  2
 cos 2x =  x = ± + m2π
 3  2
● Cách giải 2

(∗) ⇔ 5 sin 3x = 3 sin 5x ⇔ 2 sin 3x = 3 (sin 5x − sin 3x )


( ) (
⇔ 2 sin x 3 − 4 sin2 x = 6 cos 4x sin x ⇔ 2 sin x 3 − 4 sin2 x − 3 cos 4x = 0 )
⇔ sin x  3 − 2 (1 − cos 2x ) − 3 2 cos2 2x − 1  = 0 ⇔ sin x 3 cos2 2x + cos 2x − 2 = 0 .
( ) ( )
 
Giải tương tự như trên.

sin 5x
Bài 55. Giải phương trình: = 1 (∗)
5 sin x
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa Chất năm 1997)

Bài giải tham khảo


Điều kiện: sin x ≠ 0
● Cách giải 1
(∗) ⇔ sin 5x − sin x = 4 sin x ⇔ 2 cos 3x sin 2x = 4 sin x ⇔ 4 cos 3x sin x cos x − 4 sin x = 0
⇔ 4 sin x (cos 3x cos x − 1) = 0 ⇔ 2 sin x (cos 4x + cos 2x − 1) = 0
 sin x = 0 (L )

( 2
⇔ sin x 2 cos 2x + cos 2x − 3 = 0 ⇔ ) 2
2 cos 2x + cos 2x − 3 = 0
cos 2x = 1
⇔  ⇔ 1 − cos 2x = 0 ⇔ 2 sin2 x = 0 ⇔ sin x = 0 (L)
 cos 2x = − 1, 5 ( )
L
Vậy phương trình vô nghiệm.
● Cách giải 2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 37 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

(∗) ⇔ sin (2x + 3x) = 5 sin x ⇔ sin 2x cos 3x + sin 3x cos 2x = 5 sin x
2
( ) ( )( ) (
⇔ 2 sin x cos x 4 cos3 x − 3 cos x + 3 sin x − 4 sin3 x cos2 x − sin2 x = 5 sin x sin2 x + cos2 x )
(
⇔ 12 sin 5 x + 20 cos2 x sin 3 x = 0 ⇔ sin 3 x 12 sin2 x + 20 cos2 x = 0 )
 sin 3 x = 0 (L )
⇔ sin 3 x 12 + 8 cos2 x = 0 ⇔ 
( )
0 < 12 + 8 cos x = 0 (L)
2

Vậy phương trình vô nghiệm.

Bài 56. Giải phương trình: cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0 (1)


(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2005)

Bài giải tham khảo


1 + cos 6x 1 + cos 2x
(1) ⇔ 2
.cos 2x −
2
= 0 ⇔ cos 6x cos 2x − 1 = 0 (2)
Cách giải 1

(2) ⇔ (4 cos 3
)
2x − 3 cos 2x cos 2x − 1 = 0 ⇔ 4 cos 4 2x − 3 cos2 2x − 1 = 0
 2
cos 2x = 1 kπ
⇔ 2 ⇔ sin 2x = 0 ⇔ 2x = kπ ⇔ x = , (k ∈ ℤ ) .
cos 2x = − 1 (L ) 2
 4
Cách giải 2
1
(2) ⇔ 2 (cos 8x + cos 4x) − 1 = 0 ⇔ cos 8x + cos 4x − 2 = 0 ⇔ 2 cos 2
4x + cos 4x − 3 = 0

 cos 4x = 1 kπ
⇔ 3 ⇔ 4x = k2π ⇔ x = , (k ∈ ℤ ) .
 cos 4x = −
 2
( L ) 2

Cách giải 3. Phương trình lượng giác không mẫu mực


 cos 6x = cos 2x = 1 kπ
( ) cos 6x = cos 2x = −1 ⇔ x = 2 , (k ∈ ℤ) .
2 ⇔

Cách giải 4. Phương trình lượng giác không mẫu mực

(2) ⇔ cos 8x + cos 4x − 2 = 0 ⇔ cos 8x = cos 4x = 1 ⇔ x = 2
, (k ∈ ℤ ) .

 π  π 3
Bài 57. Giải phương trình: cos4 x + sin4 x + cos x −  sin 3x −  − = 0 (∗)
 4   4  2
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2005)
Bài giải tham khảo

1 1  π  3
(∗) ⇔ 1 − 2 sin 2
2x +  sin 4x −  + sin 2x  − = 0
2   2   2

- 38 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 1 1
⇔ − sin2 2x − (− cos 4x + sin 2x ) − = 0
2 2 2
1 1 1 1
2 2
( 2
)
⇔ − sin2 2x − 1 − 2 sin2 2x + sin 2x − = 0
2
 sin 2x = 1 π
⇔ sin2 2x + sin 2x − 2 = 0 ⇔  ⇔ x = + kπ, (k ∈ ℤ ) .
 sin 2x = −2 (L) 4

 5π   7π  π 
Bài 58. Giải phương trình: sin 2x +  − 3 cos x −  = 1 + 2 sin x; ∀x ∈  ;2π (∗)
 2   2   2 

5π 7π π

Lời bình: Từ việc xuất hiện các số , là những bội số của , làm ta liên tưởng đến câu
2 2 2
"cos đối – sin bù – phụ chéo", thật vậy, các bạn để ý cách giải sau:
Bài giải tham khảo
π  π 
(∗) ⇔ sin  2 − (−2x − 2π) − 3 cos  2 − (−x + 4π) = 1 + 2 sin x
   
 
⇔ cos −(2x + 2π) − 3 sin (−x + 4π) = 1 + 2 sin x ⇔ cos 2x + 3 sin x = 1 + 2 sin x
 

 x = kπ
 sin x = 0 
  π
2
⇔ −2 sin x + sin x = 0 ⇔  1 ⇔   x = 6 + l2π (k;l; m ∈ ℤ) .
 sin x = 
 2  5π
 x = + m2π
  6

x = kπ 
 π < kπ < 2π

 1 < k < 2
● Với  π  ⇒ 2 ⇔ 2  ⇒ k =1⇒ x =π .

k ∈ ℤ, x ∈  ;2π k ∈ ℤ k ∈ ℤ

 2   

x = π + l2π  π π  1 11
  6  < + l2π < 2π  <l<
● Với  π ⇒
  2 6 ⇔ 6 12 ⇒ Không tồn tại l ∈ ℤ nên loại
   
l ∈ ℤ, x ∈  2 ;2π l ∈ ℤ 
l ∈ ℤ
  
π
nghiệm x = + l2π .
6

x = 5π + m2π  π 5π  1
 6  < + m2π < 2π − < l < 7 5π
● Với    ⇒ 2 6 ⇔ 6 12 ⇒m=0⇒ x= .
  π    6

m ∈ ℤ, x ∈  2 ;2π m ∈ ℤ 
m ∈ ℤ
  

Bài 59. Giải phương trình: 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) tan2 x (∗)


(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2004)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 39 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài giải tham khảo


Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1 .
sin2 x sin 2 x
(∗) ⇔ 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) cos2 x
⇔ 5 sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) 1 − sin2 x
sin2 x
⇔ 5 sin x − 2 = 3 ⇔ 2 sin2 x + 3 sin x − 2 = 0
1 + sin x


 sin x = 1 (N)  x = π + k2π
 6
⇔
 2 ⇔

(k, l ∈ ℤ) .
 sin x = − 2 L 
( ) x = + l2π
 6

2  π
(  )
Bài 60. Giải phương trình: sin 2x + 3 cos 2x − 5 = cos 2x − 
6 
(∗)

Bài giải tham khảo

 π π 2  π
(∗) ⇔ 4 cos 2x cos 6 + sin 2x sin 6  − 5 = cos 2x − 6 
   
 π  π
⇔ 4 cos2 2x −  − cos 2x −  − 5 = 0
 6   6 
  
 cos 2x − π  = −1
  6  π 7π
⇔  ⇔ 2x − = π + k2π ⇔ x = + kπ , (k ∈ ℤ) .
 π  5 6 12
 cos 2x −  = > 1 (L)
 
 6  4

Bài 61. Giải phương trình:


( )
2 cos6 x + sin6 x − sin x cos x
= 0 (∗)
2 − 2 sin x
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2006)

Bài giải tham khảo

2
● Điều kiện: 2 − 2 sin x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ .
2
 1  1
(∗) ⇔ 2 (cos x + sin6 x − sin x cos x = 0 ⇔ 2 1 − sin2 2x − sin 2x = 0
6
)  2  2
 sin 2x = 1 π
⇔ −2 sin2 2x − 2 sin 2x + 4 = 0 ⇔  ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ )
 sin 2x = −2 (L) 4
π  2 π
● Thay vào đk: sin  + kπ = ±1 ≠ nên họ nghiệm phương trình là x = + kπ , (k ∈ ℤ) .
 4  2 4

- 40 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 π 
(1 + sin x + cos 2x sin 
)  4  1
 x +
Bài 62. Giải phương trình: = cos x (∗)
1 + tan x 2
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2010)

Bài giải tham khảo


1 + tan x ≠ 0 tan x ≠ −1
● Điều kiện:   ⇔ 

cos x ≠ 0 sin x ≠ ±1
 
 π   sin x 
(∗) ⇔ 2 sin x + 4  1 + sin x + 1 − 2 sin2 x = cos x 1 + cos x 
( )
   
( )
⇔ (sin x + cos x ) −2 sin2 x + sin x + 2 = cos x + sin x
⇔ (sin x + cos x )(−2 sin 2
x + sin x + 1) = 0

 tan x = −1 L
sin x + cos x = 0  ( ) x = − π + k2π
 
⇔  2 ⇔  sin x = 1 ( L) ⇔  6 (k, l ∈ ℤ) .
− 2 sin x + sin x + 1 = 0  x = 7 π
 1  + l2π
 sin x = − (N)  6
 2

1 1
Bài 63. Giải phương trình: 2 sin 3x −
sin x
= 2 cos 3x +
cos x
(∗)

Bài giải tham khảo


sin x ≠ 0
● Điều kiện:   ⇔ sin 2x ≠ 0
cos x ≠ 0

1 1
(∗) ⇔ 2 (sin 3x − cos 3x ) = sin x + cos x
sin x + cos x
(
⇔ 2 3 sin x − 4 sin 3 x − 4 cos3 x + 3 cos x = ) sin x cos x
sin x + cos x
⇔ 2  3 (sin x + cos x ) − 4 sin3 x + cos3 x  =
( )
  sin x cos x
⇔ 2  3 (sin x + cos x ) − 4 (sin x + cos x ) sin2 x − cos x sin x + cos2 x
 ( ) = sinsinxx+coscosxx
sin x + cos x
⇔ 2 (sin x + cos x )  3 − 4 (1 − sin x cos x ) − =0
  sin x cos x
  1  2 
⇔ (sin x + cos x ) 3 − 4 1 − sin 2x − =0
  2  sin 2x 
(
⇔ (sin x + cos x ) 2 sin2 2x − sin 2x − 1 = 0 )

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 41 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


 tan x = −1  x = ± π + kπ
  4
sin x + cos x = 0  
1 π
⇔  2 ⇔  sin 2x = − ⇔  x = − + lπ (k, l, m ∈ ℤ) .
2 sin 2x − sin 2x − 1  2  12
 sin 2x = 1  7π
 x = + mπ
 12
π π 7π
● Vậy họ nghiệm cần tìm là x = ± + kπ ∨ x = − + lπ ∨ x = + mπ (k, l, m ∈ ℤ ) .
4 12 12

( )
cos x 2 sin x + 3 2 − 2 cos2 x − 1
Bài 64. Giải phương trình:
1 + sin 2x
=1 (∗)

Bài giải tham khảo

π
Điều kiện: sin 2x ≠ −1 ⇔ x ≠ − + kπ
4
(∗) ⇔ 2 sin x cos x + 3 2 cos x − 2 cos2 x − 1 = 1 + sin 2x
 cos x = 2 
 (L)  x = π + k2π (N)

⇔ 2 cos2 x − 3 2 cos x + 2 = 0 ⇔  2 ⇔ 4
 cos x =
 2
(N) x = − π + l2π (L)

 4

x 3x x 3x 1
Bài 65. Giải phương trình: cos x cos
2
cos
2
− sin x sin sin
2 2
=
2
(∗)

Bài giải tham khảo

1 1 1
(∗) ⇔ 2 cos x (cos 2x + cos x ) + 2 sin x (cos 2x − cos x) = 2
⇔ cos x cos2x + cos2 x + sin x cos2x − sin x cos x = 1
⇔ cos 2x (cos x + sin x ) = 1 − cos2 x + sin x cos x
⇔ cos 2x (cos x + sin x ) = sin2 x + sin x cos x
⇔ cos 2x (cos x + sin x ) − sin x (sin x + cos x ) = 0
⇔ (sin x + cos x )(cos 2x − sin x ) = 0

( )
⇔ (sin x + cos x ) 1 − 2 sin2 x − sin x = 0

 x = − π + kπ
  4
 
 tan x = −1 π
 x = − + l2π
sin x + cos x = 0  

⇔ ⇔  sin x = −1 ⇔  2 (k, l, m, n ∈ ℤ) .
2
2 sin x + sin x − 1 = 0   π
 1  x = + m2π
 sin x =  6
 2 
 x = π + n2π
5
 6

- 42 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

sin 4 x + cos4 x 1 1
Bài 66. Giải phương trình:
5 sin 2x
= cot2x −
2 8 sin 2x
(∗)
(Trích đề thi dự bị 2 tuyển sinh Đại học khối A năm 2002)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: sin 2x ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ ±1
1
1 − sin2 2x  
(∗) ⇔ 5 2sin 2x = 21 cos 2x

1
sin 2x 8 sin 2x 
1
⇔ 8 1 − sin2 2x = 20 cos 2x − 5
2 
⇔ 4 sin2 2x + 20 cos2x − 13 = 0 ⇔ −4 cos2 2x + 20 cos2x − 9 = 0

 cos 2x = 9 (L)
 2 π
⇔ ⇔ x = ± + kπ , ( k ∈ ℤ ) .
 cos 2x = 1 N 6

2
( )

(
Bài 67. Giải phương trình: 3 cot2 x + 2 2 sin2 x = 2 + 3 2 cos x ) (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1 .
cos2 x cos x
Do sin x ≠ 0 nên chia hai vế (∗) cho sin2 x , ta được: (∗) ⇔ 3
sin x4 (
+2 2 = 2+3 2 )
sin2 x
 2  
(
3t + 2 + 3 2 t − 2 2 = 0 ) t = 2 ∨ t = 2  cos x = 2
⇔  ⇔

 3 ⇔  sin2 x
 cos x  cos x  cos x 2
t = sin2 x t = 2  =
  sin x 2
 sin x 3
cos x − 2 sin2 x = 0  2 cos2 x + cos x − 2 = 0
⇔  ⇔ 
2 2
2 sin x − 3 cos x = 0 2 cos x + 3 cos x − 2 = 0
 
cos x = − 2 (L )
 cos x = −2 (L)
  x = ± π + k2π

⇔  ∨  ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
2  cos x = 1 ( ) π
cos x = (N)  2
N 
 x = ± + l2π
 2  3

Bài 68. Giải phương trình: 3 cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos2 x + 3 = 0 (∗)


(Trích đề thi dự bị 1 Đại học khối B năm 2003)

Bài giải tham khảo


(∗) ⇔ 3 (2 cos 2
)
2x − 1 − 8 cos x + 2 cos2 x + 3 = 0
6

⇔ 3 cos2 2x − 4 cos6 x + cos2 x = 0


2
( )
⇔ 3 2 cos2 x − 1 − 4 cos6 x + cos2 x = 0
⇔ −4 cos6 x + 12 cos4 x − 11cos2 x + 3 = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 43 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


 t = 1 (N )
  2
−4t + 12t − 11t + 3 = 0

2
 2 cos x = 1 2 cos2 x − 1 = 0

⇔ ⇔  t = 1 (N ) ⇔  2⇔ 2
t = cos2 x ≥ 0   2  sin x = 0
  3 cos x = 1

 t = (L)
 2
 cos 2x = 0  π π
  x = +k
⇔ ⇔
 4 2 (k, l ∈ ℤ ) .
sin x = 0
  x = lπ

2 cos 4x
Bài 69. Giải phương trình: cot x − tan x =
sin 2x
(∗)
(Trích đề thi dự bị 1 khối B năm 2003)


Lời bình: Từ việc xuất hiện cot x − tan x và sin 2x , ta xem chúng có mối hệ như thế nào ? Có
đưa về nhân tử chung hay cùng một cung hay không ? Câu trả lời nằm ở đầu đề: "các
hằng đẳng thức lượng giác và mối liên hệ". Thật vậy, ta có:
cos x sin x cos2 x − sin2 x 2 cos 2x
cot x − tan x = − = = .
sin x cos x sin x cos x sin 2x
Bài giải tham khảo
sin x ≠ 0 sin x ≠ ±1
 
● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ 
 cos x ≠ ±1
 
sin 2x ≠ 0 cos 2x ≠ ±1
 
2 cos 2x 2 cos 4x
(∗) ⇔ sin 2x = sin 2x ⇔ 2 cos2 2x − cos 2x − 1 = 0
cos 2x = 1 (L)
 2π π
⇔ ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ , (k ∈ ℤ) .
cos 2x = − 1 3 3
 2

2
Bài 70. Giải phương trình: cot x − tan x + 4 sin 2x =
sin 2x
(∗)

Bài giải tham khảo


sin x ≠ 0 sin x ≠ ±1
 
● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ 
 cos x ≠ ±1
 
sin 2x ≠ 0 cos 2x ≠ ±1
 
cos x sin x 2 2 cos 2x 2
(∗) ⇔ sin x − cos x + 4 sin 2x = sin 2x ⇔ sin 2x + 4 sin x = sin 2x
⇔ cos2x + 2 sin2 2x − 1 = 0 ⇔ 2 cos2 2x − cos2x − 1 = 0
cos 2x = 1 (L)
 2π π
⇔ 1 ⇔ 2x = ± + k2π ⇔ x = ± + kπ , (k ∈ ℤ) .
cos 2x = − 3 3
 2

- 44 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 71. Giải phương trình: 2 sin2 x + tan2 x = 2 (∗)


Bài giải tham khảo

π
● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ .
2
● Cách giải 1

sin2 x 1
(∗) ⇔ 2 cos2 x .cos2 x + tan2 x = 2 ⇔ 2 tan2 x. 1 + tan2 x + tan2 x = 2
⇔ 2 tan2 x + tan2 x + tan4 x = 2 + 2 tan2 x ⇔ tan4 x + tan2 x − 2 = 0
 tan2 x = 1 π
⇔ ⇔ tan x = ±1 ⇔ x = ± + k2π , (k ∈ ℤ ) .
 tan x = −2 (L)
2
4

● Cách giải 2
sin2 x
(∗) ⇔ 2 sin x + cos2 x = 2 ⇔ 2 sin2 x cos2 x + sin2 x − 2 cos2 x = 0
2

( )
⇔ 2 1 − cos2 x cos2 x + 1 − cos2 x − 2 cos2 x = 0 ⇔ 2 cos 4 x + cos2 x − 1 = 0
cos2 x = −1 (L)
 π kπ π
⇔ 2 1 ⇔ 2 cos2 x − 1 = 0 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + = ± + kπ, (k ∈ ℤ) .
cos x = 4 2 4
 2

1
Bài 72. Giải phương trình: sin 8 x + cos 8 x =
8
(∗)
Trích đề thi tuyển sinh Học Viện Quân Y năm 1997
Bài giải tham khảo
2
( )
Ta có: sin 8 x + cos8 x = sin 4 x + cos4 x − 2 sin 4 x cos4 x
2
 2  1
(

)
=  sin2 x + cos2 x − 2 sin2 x cos2 x  − sin 4 2x
 8
2
 1 2  1

= 1 − sin 2x − sin 4 2x
 2  8
1 4
= 1 − sin2 2x + sin 2x
8
1 4 1
(∗) ⇔ 1 − sin 2
sin 2x = ⇔ sin 4 2x − 8 sin2 2x + 7 = 0
2x +
8 8
sin 2x = 7 > 1 (L)
2
π kπ
⇔  2 ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + , (k ∈ ℤ ) .
sin 2x = 1 4 2

17
Bài 73. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = cos2 2x (∗)
16
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học Ngoại Thương năm 1995)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 45 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài giải tham khảo


2
( )
Ta có: sin 8 x + cos8 x = sin 4 x + cos4 x − 2 sin 4 x cos4 x
2
 2  1
(

)
=  sin2 x + cos2 x − 2 sin2 x cos2 x  − sin 4 2x
 8
2
 1 2  1 1

= 1 − sin 2x − sin 4 2x = 1 − sin2 2x + sin 4 2x
 2  8 8
 1  17
(∗) ⇔ 16 1 − sin2 2x + 8 sin4 2x = 16 1 − sin2 2x ⇔ 2 sin4 2x + sin2 2x − 1 = 0
( )
 
 2
 sin 2x = −1 (L) 1 1 π kπ
⇔ 2 1 ⇔ (1 − cos 4x ) = ⇔ cos 4x = 0 ⇔ x = + , (k ∈ ℤ ) .
 sin 2x = 2 2 8 4
 2

5x x
Bài 74. Giải phương trình: sin
2
= 5 cos3 x sin
2
(∗)

Bài giải tham khảo


cos x = −1
x 
● Do cos = 0 ⇔ x = π + k2π, (k ∈ ℤ ) ⇔   x
2 sin = ±1
 2
  5π  π 
VT : (∗) ⇔ sin  + 5kπ = sin  + 5kπ = ±1 x
Nên   2   2  ⇒ cos = 0 không là nghiệm (∗) .
 2
VP : (∗) ⇔ 5 cos x sin x = ±5
3

x
● Nhân hai vế (∗) cho cos ≠ 0, (⇔ cos x ≠ −1 ⇔ sin x ≠ 0) , ta được:
2
5x x x x
(∗) ⇔ sin 2 cos 2 = 5 cos2 x sin 2 cos 2
1 5
⇔ (sin 3x + sin 2x ) = cos3 x sin x
2 2
⇔ 3 sin x − 4 sin x + 2 sin x cos x = 5 cos3 x sin x
3

( )
⇔ sin x 3 − 4 sin2 x + 2 cos x − 5 cos3 x = 0
 sin x = 0
⇔  3 2
5 cos x − 4 cos x − 2 cos x − 1 = 0

sin x = 0
cos x = 1  x = k2π 
  −1 − 21
  cos α =
⇔ cos x = −1 − 21 = cos α ⇔  x = ±α + l2π (k, l, m ∈ ℤ) với  10
  x = ±β + m2π 
cos β = −1 + 21
 10 
  10
cos x = −1 + 21 = cos β
 10

- 46 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 75. Giải phương trình: sin 2x (cot x + tan 2x ) = 4 cos2 x (∗)
Bài giải tham khảo
cos 2x ≠ 0 sin 2x ≠ ±1
● Điều kiện:   ⇔ 
sin x ≠ 0 cos x ≠ ±1
 
cos x sin 2x cos x cos 2x + sin x sin 2x cos x
● Ta có: cot x + tan 2x = + = =
sin x cos 2x sin x cos 2x sin x cos 2x
cos x
(∗) ⇔ 2 sin x cos x sin x cos 2x = 4 cos2 x
cos2 x
⇔ = 2 cos2 x
cos 2x
⇔ cos2 x − 2 cos2 x cos2x = 0
⇔ cos2 x (1 − 2 cos 2x ) = 0


 cos2 x = 0 
 cos x = 0 (N)  x = π + kπ
⇔ ⇔  ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
1 − 2 cos 2x = 0  cos 2x = 1 (N)  x = ± π + lπ
 2  6

6x 8x
Bài 76. Giải phương trình: 2 cos2
5
+ 1 = 3 cos
5
(∗)
Bài giải tham khảo
 12x   4x 
(∗) ⇔ 1 + cos 5  + 1 = 3 2 cos2 5 − 1
   
4x 4x 4x
⇔ 4 cos3 − 3 cos − 6 cos2 +5 = 0
5 5 5

cos 4x = 1 (N ) 
 5
  x = 5kπ
 4x 1 − 21  2
⇔ cos = ( N) ⇔  (k, l ∈ ℤ) .
 5 4  x = ± 5α + l 5π
 
cos 4x = 1 + 21 L  4 2

5 4
( )


 π
Bài 77. Giải phương trình: tan 3 x −  = tan x − 1 (∗)
 4 

Bài giải tham khảo


π π
Đặt: t = x − ⇒ x = t+
4 4
π  3
 π  
tan + tan t
 tan t = 1 + tan t − 1
3 
(∗) ⇔ tan t = tan t + 4  − 1 ⇔ tan t =
3 4 −1 ⇔ 
  π tan t ≠ 11∧− tan
cos
t
t≠0
1 − tan tan t 
4
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 47 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

tan 3 t − tan 4 t = 2 tan t tan t tan 3 t − tan2 t + 2 = 0


( )
⇔  ⇔ 
tan t ≠ 1 ∧ cos t ≠ 0 tan t ≠ 1 ∧ cos t ≠ 0
 
 tan t = 0 

  t = kπ
⇔  tan t = −1 ⇔ 
  t = − π + l2π
(k, l ∈ ℤ) .
tan t ≠ 0
  4

sin 4 2x + cos4 2x
Bài 78. Giải phương trình: = cos4 4x (∗)
π  π 
tan  − x tan  + x
 4   4 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Xây Dựng năm 1997

Bài giải tham khảo

  π   π  π    π 
cos  − x ≠ 0 2 sin  − x cos  − x ≠ 0 sin  − 2x ≠ 0
  2 
 4   4   4  
Điều kiện:    ⇔  ⇔ 
  π   π   π    π 
cos  + x ≠ 0 2 sin  + x cos  + x ≠ 0 cos  + 2x ≠ 0
  4    4   4    2 
⇔ cos 2x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ ±1 .
π  π  π π  π  π  π 
Ta có: tan  − x tan  + x = tan  −  + x tan  + x = cot  + x tan  + x = 1
 4   4   2  4   4   4   4 
1
(∗) ⇔ sin4 2x + cos4 2x = cos4 4x ⇔ 1 − 2 sin2 4x = 1 − sin2 4x ⇔ sin2 4x = 0
 sin 2x = 0 (N)

⇔ sin 4x = 0 ⇔ 2 sin 2x cos 2x = 0 ⇔  ⇔x= , (k ∈ ℤ ) .

cos 2x = 0 ( L ) 2

1 2
Bài 79. Giải phương trình: 48 − −
cos x sin2 x
4 (1 + cot2x cot x) = 0 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Mỏ – Địa Chất năm 2001
Bài giải tham khảo
sin x ≠ 0
Điều kiện:   ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1 .
cos x ≠ 0

cos 2x cos x cos x cos 2x + sin x sin x cos x 1
Ta có: 1 + cot2x cot x = 1 + . = 2
= =
sin 2x sin x 2 sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin2 x
2

1 1 1 1
(∗) ⇔ 48 − cos4 x − sin4 x = 0 ⇔ sin4 x + cos4 x = 48 ⇔ sin4 x + cos4 x = 48 sin4 x cos4 x
4 1
⇔ sin 4 x + cos4 x = 3 (2 sin x cos x ) ⇔ 1 − sin2 2x = 3 sin 4 2x
2
 2
 sin 2x = − 2 (L)
 3 π kπ
⇔ 6 sin 4 2x + sin2 2x − 2 = 0 ⇔  ⇔ cos 4x = 0 ⇔ x = + , (k ∈ ℤ ) .
 sin2 2x = 1 8 4

2
(N)

- 48 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

5
(
Bài 80. Giải phương trình: sin 8 x + cos8 x = 2 sin10 x + cos10 x + ) 4
cos 2x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Ngoại Thương năm 2000

Bài giải tham khảo


5
( ) ( )
(∗) ⇔ sin8 x − 2 sin10 x + cos8 x − 2 cos10 x − 4 cos 2x = 0
5
( ) ( )
⇔ sin8 x 1 − 2 sin2 x + cos8 x 1 − 2 cos10 x − cos 2x = 0
4
5
⇔ sin 8 x cos 2x − cos8 x cos 2x − cos 2x = 0
4
 5
⇔ cos 2x sin 8 x − cos8 x −  = 0
 4 
 cos 2x = 0 (1)

⇔
(
8 8
 4 sin x − cos x = 5 ) (2)
π π kπ
Giải (1) ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + , (k ∈ ℤ )
2 4 2
( )
Giải (2 ) : Ta có sin 8 x − cos 8 x ≤ 1 ⇒ VT = 4 sin 8 x − cos 8 x ≤ 4 = 5 = VP (vô lý)
⇒ (2) : Vô nghiệm.
π kπ
Vậy họ nghiệm của phương trình là: x = + , (k ∈ ℤ ) .
4 2

cos 2x 1
Bài 81. Giải phương trình: cot x − 1 = + sin2 x − sin 2x (∗)
1 + tan x 2
(Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2003)

Lời bình. Khi gặp phương trình lượng giác dạng R (tan X, cot X, sin 2X, cos 2X, tan 2X ) với R là
hàm hữu tỷ thì ta đặt t = tan X . Khi đó:
2t 2t 1 − t2
tan 2X = ; sin 2X = ; cos 2X = . Hiển nhiên, lúc này phương trình
1 − t2 1 + t2 1 + t2
đã cho đưa về phương trình đại số với biến t mà ta có thể giải dễ dàng tìm t → X . Lưu ý
x x x
rằng, ở đây X có thể là ..., , , , x,2x, 3x, 4x,...
4 3 2
Bài giải tham khảo
sin x ≠ 0
 

● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔  sin 2x ≠ 0
 tan x ≠ −1
tan x ≠ −1 

● Đặt t = tan x , t ≠ −1 .
1 2t 1 − t2 1 1  1 − t2 
⇒ cot x = ; sin 2x = ; cos 2x = ; sin2 x = (1 − cos 2x ) = 1 − 
t 1+ t2
1+ t 2
2 2  1 + t2 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 49 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

1 1 − t2 1 1 1 − t2  1 2t
(∗) ⇔ t − 1 = 1 + t . + 1 −  − .
2
1 + t 2  1 + t2  2 1 + t2
 t = 1 (N )
2
⇔ (1 − t) 1 + t = (1 − t) t ⇔  2
( 2
) 2t − t + 1 = 0 (VN )

π
⇔ tan x = 1 ⇒ x = + kπ, (k ∈ ℤ ) (Nhận do sin 2x = 1 ≠ 0 )
4

Bài 82. Giải phương trình: sin 2x + 2 tan x = 3 (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Hà Nội khối A năm 2001

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos x ≠ 0
2t
● Đặt: t = tan x ⇒ sin 2x =
1 + t2
2t π
(∗) ⇔ 1 + t 2
+ 2t = 3 ⇔ 2t3 − 3t2 + 4t − 3 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ x =
4
+ kπ, (k ∈ ℤ) .

Bài 83. Giải phương trình: (1 − tan x )(1 + sin 2x ) = 1 + tan x (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: cos x ≠ 0
2t
● Đặt t = tan x ⇒ sin 2x =
1 + t2
2  t = −1
 2t  (t + 1)   t = −1
(∗) ⇔ (1 − t)1 + 1 + t2  = 1 + t ⇔ (1 − t) 1 + t2 = 1 + t ⇔ 
 (1 − t)(1 + t) ⇔ 
t = 0
   = 1 
 1 + t2
t = 0 x = kπ
tan x = 0 
⇔ ⇔ ⇔  π (k, l ∈ ℤ) .
 t = −1 
 tan x = − 1 x = − + l 2π
 4

Bài 84. Giải phương trình: cos 2x + cos x 2 tan2 x − 1 = 2 ( ) (∗)


(Trích đề thi dự bị 1 Đại học khối A năm 2003)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1
 2 sin2 x − cos2 x 
()
∗ ⇔ cos 2x + cos x   = 2
 cos2 x 
⇔ cos2x cos x + 2 sin2 x − cos2 x − 2 cos x = 0
⇔ cos x (2 cos2 x − 1) + 2 − 2 cos2 x − cos2 x − 2 cos x = 0
⇔ 2 cos3 x − 3 cos2 x − 3 cos x + 2 = 0

- 50 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


cos x = 2
 (L)  x = π + k2π

⇔ cos x = −1 (N) ⇔  (k, l ∈ ℤ) .
  x = ± π + l 2π
 1  3
cos x =
 2

Bài 85. Giải phương trình:


sin 2x (cos x + 3) − 2 3 cos3 x − 3 3 cos 2x + 8 ( )
3 cos x − sin x = 3 3 (∗)
Bài giải tham khảo
(∗) ⇔ 2 sin x cos 2
x + 6 sin x cos x − 2 3 cos3 x − 6 3 cos x + 3 3 + 8 ( )
3 cos x − sin x = 3 3

( ) ( ) (
⇔ 2 cos2 x sin x − 3 cos x + 6 cos x sin x − 3 cos x − 8 sin x − 3 cos x = 0 )
( )(
⇔ sin x − 3 cos x 2 cos2 x + 6 cos x − 8 = 0 )

 sin x − 3 cos x = 0  tan x = 3 
 x = π + kπ

⇔  ⇔  cos x = 1 ⇔  3 (k, l ∈ ℤ)
2
2 cos x + 6 cos x − 8 = 0  
 cos x = 4 (L) x = l 2π

 

 1   
Bài 86. Giải phương trình: 4 sin2 x +  + 4 sin x + 1  − 7 = 0
 (∗)
   
sin2 x  sin x 

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: sin x ≠ 0
 2 
 1   
 1 
( ) 
∗ ⇔ 4  sin x + 
sin x 
− 2  + 4 

sin x + −7 = 0
sin x 
 
 

 
2
   sin x + 1 = 3 (1)
1  1 
⇔ 4 sin x +  + 4 sin x +
  − 15 = 0 ⇔ 

sin x 2
 
sin x  
 
sin x   sin x + 1 = − 5

sin x 2
(2)

(1) ⇔ 2 sin x − 3 sin x + 2 = 0 (VN)
2


 sin x = −2 (L)
  x = − π + k2π
 6
(2) ⇔ 2 sin2 x + 5 sin x + 2 = 0 ⇔  1 ⇔ 
7 π
(k, l ∈ ℤ)
sin x = − x =
 2 
 6
+ l 2π

Bài 87. Giải phương trình: tan2 x − tan x tan 3x = 2 (∗)


(Trích đề thi Tuyển sinh Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 1996)

Bài giải tham khảo


cos x ≠ 0
● Điều kiện: 

cos 3x ≠ 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 51 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

(∗) ⇔ tan x (tan x − tan 3x ) = 2


sin x sin (x − 3x ) − sin x sin 2x −2 sin2 x
⇔ . =2⇔ =2⇔ =2
cos x cos x cos 3x cos2 x cos 3x cos x cos 3x
(
⇔ 2 sin2 x + 2 cos x cos 3x = 0 ⇔ 1 − cos2 x + cos x 4 cos 3 x − 3 cos x = 0 )
1 π kπ
⇔ 4 cos3 x − 4 cos2 x + 1 = 0 ⇔ cos2 x = ⇔ cos 2x = 0 ⇔ x = + , (k ∈ ℤ ) .
2 4 2

1 1
Bài 88. Giải phương trình: sin 2x + sin x − −
2 sin x sin 2x
= 2 cot2x (∗)

Bài giải tham khảo


sin x ≠ 0 cos x ≠ ±1
● Điều kiện:  ⇔ 

sin 2x ≠ 0 cos 2x ≠ ±1
 
(∗) ⇔ sin 2
2x + sin x sin 2x − cos x − 1 = 2 cos 2x
⇔ 4 sin2 x cos2 x + 2 sin2 x cos x − cos x + 1 − 4 cos2 x = 0
⇔ 4 (1 − cos2 x ) cos2 x + 2 (1 − cos2 x ) cos x − cos x − 4 cos2 x + 1 = 0
⇔ 4 cos4 x + 2 cos3 x + cos x − 1 = 0
⇔ (cos x + 1)(4 cos3 x − 2 cos2 x + 2 cos x − 1) = 0
 
 cos x = −1  x = π + k2π
⇔
 cos x = 1
⇔ 
 x = ± π + l2π
(k, l ∈ ℤ) .
 2  3

1
Bài 89. Giải phương trình: 2 cos 2x − 8 cos x + 7 =
cos x
(∗)
(Trích đề thi Tuyển sinh Đại học Ngoại Thương năm 2000)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos x ≠ 0
(∗) ⇔ 2 cos x (2 cos 2
)
x − 1 − 8 cos2 x + 7 cos x − 1 = 0
⇔ 4 cos3 x − 8 cos2 x + 5 cos x − 1 = 0
cos x = 1 (N)  x = k2π
 
⇔ 1
cos x = (N)
⇔
 x = ± π + l 2π
(k, l ∈ ℤ) .
 2  3

Bài 90. Giải phương trình: 4 (sin 3x − cos 2x ) = 5 (sin x − 1) (∗)


(Trích đề thi Tuyển sinh Đại học Luật năm 2000)

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 4 (3 sin x − 4 sin 3


)
x − 1 + 2 sin2 x − 5 sin x + 5 = 0

- 52 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ −16 sin 3 x + 8 sin2 x + 7 sin x + 1 = 0



sin x = 1  x = π + k2π
  2

⇔  1
sin x = − = sin α
⇔  x = α + l 2π (k, l, m ∈ ℤ) .

 4  x = π − α + m2π

1 1
Bài 91. Giải phương trình: sin x −
sin x
= sin2 x − 2
sin x
(∗)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: sin x ≠ 0 ⇔ cos x ≠ ±1 .
● Đặt t = sin x ; t ≤ 1
1 1
(∗) ⇔ 1 − t = t 2

t
−2
⇔ t2 − t = t4 − 1 ⇔ t (t − 1) = (t − 1)(t + 1) t2 + 1 ( )
π
⇔ (t − 1)  t3 + t2 + 1 = 0 ⇔ t = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π, (k ∈ ℤ ) .
  2

1  
Bài 92. Giải phương trình: cos2 x + − 2 cos x + 1  + 2 = 0 (∗)
 
cos x 
cos2 x

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos x ≠ 0
2
 1   1 
(∗) ⇔ cos x + cos x  − 2 − 2 cos x + cos x  + 2 = 0

   


2 cos x + 1 = 0 (1)
1   1  
⇔ cos x +  − 2 cos x + = 0 ⇔  cos x
 cos x   cos x  cos x + 1 = 2

cos x
(2)

(1) ⇔ cos 2
x + 1 = 0 : VN
(2) ⇔ cos 2
x − 2 cos x + 1 = 0 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π, (k ∈ ℤ)

1
Bài 93. Giải phương trình: 2 tan x + cot x = 2 sin 2x +
sin 2x
(∗)

Bài giải tham khảo


cos x ≠ 0 ∧ sin 2x ≠ 0 sin 2x ≠ 0
● Điều kiện:   ⇔ 
sin x ≠ 0 cos 2x ≠ ±1
sin x cos x 1
(∗) ⇔ 2 cos x + sin x = 2 sin 2x + sin 2x
sin x sin 2x
⇔2 + cos 2x − 2 sin2 2x − 1 = 0
cos x
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 53 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

( )
⇔ 4 sin2 x + cos 2x − 2 1 − cos2 2x − 1 = 0
⇔ 2 (1 − cos 2x ) + cos 2x − 3 + cos2 2x = 0
⇔ 2 cos2 2x − cos 2x − 1 = 0
cos 2x = 1 (L)
 π
⇔ 1 ⇔ x = ± + kπ, (k ∈ ℤ ) .
cos 2x = − 3
 2

Bài 94. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + 2 (1 + tan x + cot x ) = 0

Bài giải tham khảo


sin x ≠ 0
● Điều kiện:  ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ ±1 .
cos x ≠ 0

Cách giải 1

(∗) ⇔ tan 2
x + cot2 x + 2 (1 + tan x + cot x ) = 0
sin2 x cos2 x  
⇔ + + 2 1 + sin x + cos x  = 0
cos2 x sin2 x  cos x sin x 
⇔ sin4 x + cos4 x + 2 sin2 x cos2 x + 2 sin 3 x cos x + 2 sin x cos3 x = 0
1 1
⇔ 1 − sin2 2x + sin2 2x + sin 2x = 0
2 2
π
⇔ sin 2x = −1 (N) ⇔ x = − + kπ, (k ∈ ℤ ) .
4
Cách giải 2 (Phương trình đối xứng theo tan và cot)

● Đặt t = tan x + cot x ; t ≥ 2 ⇒ tan2 x + cot2 x = t2 − 2 .



 t = 0 (L )
()
∗ ⇔ t2
− 2 + 2 ( )
1 + t = 0 ⇔ t2
+ 2t = 0 ⇔  t = −2 N
 ( )
sin x cos x π
⇔ tan x + cot x = 2 ⇔ + = −2 ⇔ sin 2x = −1 (N) ⇔ x = − + kπ, (k ∈ ℤ) .
cos x sin x 4

11
Bài 95. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x =
8
− sin 2x (∗)
Bài giải tham khảo
1 11
(∗) ⇔ 1 − 2 sin 2
2x =
8
− sin 2x

⇔ 4 sin2 2x − 8 sin 2x + 3 = 0
 
 sin 2x = 1 (N )  x = π + kπ
 2  12
⇔
3
⇔

(k, l ∈ ℤ)
 sin 2x = 

2
(L)  x = 12 + lπ
 

- 54 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 96. Giải phương trình: 4 sin 5 x cos x − 4 cos5 x sin x = sin2 4x (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 4 sin x cos x (sin 4


)
x − cos 4 x = sin2 4x

( )( )
⇔ 2 sin 2x sin2 x − cos2 x sin2 x + cos2 x − sin2 4x = 0
⇔ −2 sin 2x cos2x − sin2 4x = 0 ⇔ sin2 4x + sin 4x = 0

sin 4x = 0 4x = kπ
  x = kπ

⇔  ⇔ π ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
sin 4x = − 1  4x = − + l 2π  π l π
  2 4x = − +
 8 2

 π  π
Bài 97. Giải phương trình: cos 2x +  + cos 2x −  + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x ) (∗)
 4   4 

Bài giải tham khảo

π π π π
2x + + 2x − 2x + − 2x +
(∗) ⇔ 2 cos 4 4 cos 4 4 + 4 sin x = 2 + 2 (1 − sin x )
2 2
π
⇔ 2 cos 2x cos + 4 sin x − 2 − 2 + 2 sin x = 0
4
( )
⇔ 2 cos 2x + 4 + 2 sin x − 2 − 2 = 0

⇔2 2 sin x − (4 + 2 ) sin x + 2 = 0
2

  π
 sin x = 1 x =

+ k2π
⇔ 2 ⇔  6 (k, l ∈ ℤ)
  5π
 sin x = 2 > 1 (L) x = + l 2π
  6

3
Bài 98. Giải phương trình: cos2 x + cos2 2x + cos2 3x + cos2 4x =
2
(∗)
Bài giải tham khảo

1 + cos 2x 1 + cos 4x 1 + cos 6x 3


(∗) ⇔ 2
+
2
+
2
+ cos2 4x =
2
(cos 2x + cos 6x) + cos 4x
⇔ + cos2 4x = 0 ⇔ 2 cos 4x cos 2x + cos 4x + 2 cos2 4x = 0
2
(
⇔ cos 4x (2 cos 2x + 1 + 2 cos 4x ) = 0 ⇔ cos 4x 4 cos2 2x + 2 cos 2x − 1 = 0 )

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 55 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

  
cos 4x = 0  cos 4x = cos π  x = π + kπ
  2  8 4
  
−1 + 5 2π π
⇔ cos 2x = ⇔  cos 2x = cos ⇔  x = ± + l π (k, l, m ∈ ℤ ) .
 4  5  5
 −1 + 5  4π  2π
cos 2x =  cos 2x = cos x = ± + mπ
 4  5  5

sin 6 x + cos6 x 1
Bài 99. Giải phương trình:
cos2 x − sin2 x
= tan 2x
4
(∗)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos 2x ≠ 0 ⇔ sin 2x ≠ ±1 .

sin 6 x + cos6 x 1 sin 2x 3 1


(∗) ⇔ cos 2x
=
4 cos 2x
⇔ 1 − sin2 2x = sin 2x ⇔ 3 sin2 2x + sin 2x − 4 = 0
4 4
 sin 2x = 1 (L )

 sin 2x = − 4 (L) ( )
⇔ ⇒ ∗ Vô nghiệm.
 3

Bài 100. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = sin 2x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Đại học Xây Dựng năm 1994

Bài giải tham khảo


3
(∗) ⇔ 1 − 4 sin 2
2x = sin 2x ⇔ 3 sin2 2x + 4 sin 2x − 4 = 0
 sin x = −2 (L)  x = α + k2π
  
⇔ ⇔  k, l ∈ ℤ; sin α = 2  .
 sin x = 2 = sin α 
 x = π − α + l 2π
 3 
 3

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 51. Giải phương trình: 4 cos3 x + 3 2 sin 2x = 8 cos x
Câu 52. Giải phương trình: 6 sin2 3x + cos12x = 14
Câu 53. Giải phương trình: 3 tan x + cot x = 1 + 3
Câu 54. Giải phương trình: tan x − 3 cot x + 1 = 3
1 3
Câu 55. Giải phương trình: 2 2
+ =4
sin x cos x sin x cos x
1
Câu 56. Giải phương trình: − 4 tan x + 2 = 0
cos2 x
1
Câu 57. Giải phương trình: = cot x + 3
sin2 x

- 56 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

2 2
(
Câu 58. Giải phương trình: 1 − 2 + 2 sin x = −) 1 + cot2 x
4
Câu 59. Giải phương trình: + cos x − 9 = 0
1 + tan2 x
17π 
Câu 60. Giải phương trình: 2 sin 4 x + cos4 x − cos 
( ) − 2x = 0
 2 
Câu 61. Giải phương trình: sin 4x = tan x
 π  π 9
Câu 62. Giải phương trình: sin 4 x + sin 4 x +  + sin 4 x −  =
 4   4  8
Câu 63. Giải phương trình: tan x + cot x = 4

Câu 64. Giải phương trình:


( )
sin x 3 2 − 2 cos x − 2 sin2 x − 1
=1
1 − sin 2x
Câu 65. Giải phương trình: 4 cos4 x + 3 2 sin 2x = 8 cos x
1 1 2
Câu 66. Giải phương trình: + =
cos x sin 2x sin 4x
 π
Câu 67. Giải phương trình: sin 2x + 2 sin x −  = 1
 4 
 π  π
Câu 68. Giải phương trình: 2 (2 sin x − 1) = 4 (sin x − 1) − cos 2x +  − sin 2x + 
 4   4 
4x
Câu 69. Giải phương trình: cos = cos2 x
3
x
Câu 70. Giải phương trình: tan cos x + sin 2x = 0
2
Câu 71. Giải phương trình: 1 + 3 tan x = 2 sin 2x
3x 4x
Câu 72. Giải phương trình: 2 cos2 + 1 = 3 cos
5 5
Câu 73. Giải phương trình: cot x = tan x + 2 tan 2x
3x
Câu 74. Giải phương trình: 2 cos2 + 1 = 3 cos 2x
2
Câu 75. Giải phương trình: 3 cos 4x − 2 cos2 3x = 1
x
Câu 76. Giải phương trình: cos x + tan = 1
2
Câu 77. Giải phương trình: 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x tan 2x
3
Câu 78. Giải phương trình: cos x cos 4x + cos 2x cos 3x + cos2 4x =
2
Câu 79. Giải phương trình: (1 − tan x )(1 + sin 2x ) = 1 + tan x
13
Câu 80. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = cos2 2x
8
1
Câu 81. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = cos 2x +
16
Câu 82. Giải phương trình: 5 sin x − 2 = 3 tan x (1 − sin x )
2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 57 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

4 1
Câu 83. Giải phương trình: sin 4 x + (sin x − 1) =
8
8x 2x
Câu 84. Giải phương trình: cos = cos2
3 3
x
Câu 85. Giải phương trình: cos 2x − 3 cos x = 4 cos2
2
Câu 86. Giải phương trình: cos 5x cos x = cos 4x cos 2x + 4 − 3 sin2 x
Câu 87. Giải phương trình: 2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x
Câu 88. Giải phương trình: sin 3x + cos 2x = 2 (sin 2x cos x − 1)

( )
Câu 89. Giải phương trình: 2 cos 4 2x − sin 4 2x + cos 8x − cos 4x = 0

x  5π  17 1  9π 
Câu 90. Giải phương trình: 2 cos (2π − 2x ) + cos2 − 10 cos  − x − = sin  − x
2 2  2 2 2 
π   π 5
Câu 91. Giải phương trình: 4 cos  − x + cos 2x +  =
 3   3  2
5
Câu 92. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x = − 2 sin x
2
1
Câu 93. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = sin 2x
4
2 2
3 sin 2x + 8 sin x − 11 − 3 cos 2x
Câu 94. Giải phương trình: =0
sin 2x

Câu 95. Giải phương trình:


( )
cos 2x 3 2 + 2 sin x + 3 − 2 sin2 x
−1 = 0
sin 2x + 1
sin x + 1
Câu 96. Giải phương trình: =1
1 + cos 2x
cos 2x + 3 cot2x + sin 4x
Câu 97. Giải phương trình: =2
cot2x − cos 2x
x x
sin 4 + cos4
Câu 98. Giải phương trình: 2 2 = cos4 x
π  π 
tan  − x tan  + x
 4   4 
1 1
Câu 99. Giải phương trình: cos2 x + 2
= cos x +
cos x cos x
Câu 100. Giải phương trình: cos 2x + 5 = 2 (2 − cos x )(sin x − cos x )

- 58 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

C – PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS (PT CỔ ĐIỂN)



Dạng: a sin x + b cos x = c (∗) , (a, b ∈ ℝ \ {0})
Phương pháp 1:

Điều kiện để phương trình có nghiệm: a 2 + b2 ≥ c2


Chia 2 vế phương trình cho a 2 + b2 ≠ 0 , ta được:
a b c
(∗) ⇔ sin x + cos x = .
a 2 + b2 a 2 + b2 a 2 + b2
a b
Đặt sin α =
2 2
; cos α =
2 2
( )
, α ∈  0;2π . Phương trình trở thành:
a +b a +b
c c
sin α sin x + cos α cos x = ⇔ cos(x − α) = đã biết cách giải.
a 2 + b2 a 2 + b2
Phương pháp 2:
x x π
Kiểm tra xem cos = 0 ⇔ = + kπ ⇔ x = π + k2π có phải là nghiệm hay không ? Nếu
2 2 2
phải thì ghi nhận nghiệm này.
x x π
Với cos ≠ 0 ⇔ ≠ + kπ ⇔ x ≠ π + k2π , ta đặt:
2 2 2

x 2t 1 − t2
t = tan ⇒ sin x = , cos x = . Thay vào phương trình, ta được:
2 1 + t2 1 + t2
(∗) ⇔ (b + c)t 2
(∗ ∗) .
− 2at + c − b = 0
Vì x ≠ π + k2π ⇔ b + c ≠ 0 nên (∗ ∗) có nghiệm khi:
∆ ' = a 2 − (c2 − b2 ) ≥ 0 ⇔ a 2 + b2 ≥ c2 .
x
Giải phương trình (∗ ∗) , ứng với mỗi nghiệm t ta có phương trình: tan =t⇒x
2

BÀI TẬP ÁP DỤNG


 2π 6π 
Bài 101. Giải phương trình: cos 7x − 3 sin 7x = − 2 (∗), ∀x ∈  5 ; 7 
 
2
 x x 

Bài 102. Giải phương trình: sin + cos  + 3 cos x = 2 (∗)
 2 2 
 1 
Bài 103. Giải phương trình: tan x − sin 2x − cos 2x + 2 2 cos x − = 0 (∗)
 cos x 
(1 − 2 sin x) cos x
Bài 104. Giải phương trình: = 3 (∗)
(1 + 2 sin x)(1 − sin x)
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 59 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

3 1
Bài 105. Giải phương trình: 8 sin x = +
cos x sin x
(∗)
(
Bài 106. Giải phương trình: sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin 3 x ) (∗)
Bài 107. Giải phương trình: 3 sin 3x − 3 cos 9x = 1 + 4 sin 3 3x (∗)
Bài 108. Giải phương trình: 3 cos 5x − 2 sin 3x cos 2x − sin x = 0 (∗)
Bài 109. Giải phương trình: 9 sin x + 6 cos x − 3 sin 2x + cos 2x = 8 (∗)
Bài 110. Giải phương trình: sin 2x + 2 cos 2x = 1 + sin x − 4 cos x (∗)
Bài 111. Giải phương trình: 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4 (∗)
Bài 112. Giải phương trình: sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2 (∗)
Bài 113. Giải phương trình: 2 cos x + cos 2x + sin x = 0 (∗)
3

1 − cos 2x
Bài 114. Giải phương trình: 1 + cot2x =
sin2 2x
(∗)
( )
Bài 115. Giải phương trình: 4 sin 4 x + cos4 x + 3 sin 4x = 2 (∗)
1
Bài 116. Giải phương trình: 1 + sin 3 2x + cos 3 2x =
2
sin 4x (∗)
(
Bài 117. Giải phương trình: tan x − 3 cot x = 4 sin x + 3 cos x ) (∗)
Bài 118. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x (∗)
 π 1
Bài 119. Giải phương trình: cos 4 x + sin 4 x +  = (∗)
 4  4
Bài 120. Giải phương trình: 4 sin 3 x cos 3x + 4 cos 3 x sin 3x + 3 3 cos 4x = 3 (∗)
Bài 121. Giải phương trình: 2 2 (sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2x (∗)
Bài 122. Giải phương trình: (2 cos x − 1)(sin x + cos x ) = 1 (∗)
Bài 123. Giải phương trình: 2 cos 2x = 6 (cos x − sin x ) (∗)
Bài 124. Giải phương trình: 2 cos 3x + 3 sin x + cos x = 0 (∗)
Bài 125. Giải phương trình: sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2 (∗)
2
Bài 126. Giải phương trình: cos x + 3 sin x = (∗)
cos x + 3 sin x − 1
Bài 127. Giải phương trình: sin x + cos x = cos 2x (∗)
Bài 128. Giải phương trình: 4 sin 3 x − 1 = 3 sin x − 3 cos 3x (∗)
Bài 129. Giải phương trình: cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x (∗)
Bài 130. Giải phương trình: 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3 (4 sin x − 1) (∗)
2
Bài 131. Giải phương trình: tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x +
cos x
(∗)
- 60 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
(2 − 3 ) cos x − 2 sin  x2 − π4 
2

Bài 132. Giải phương trình:


2 cos x − 1
=1 (∗)
2
Bài 133. Giải phương trình: (3 cos x − 4 sin x − 6) + 2 = −3 (3 cos x − 4 sin x − 6) (∗)
sin x − sin 2x
Bài 134. Giải phương trình:
cos x − cos 2x
= 3 (∗)
Bài 135. Giải phương trình: sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 2x (∗)
cos x − sin 2x
Bài 136. Giải phương trình:
2 cos2 x − sin x − 1
= 3 (∗)
1
Bài 137. Giải phương trình: tan x − 3 =
cos x
(∗)
Bài 138. Giải phương trình: 3 sin 5x − 3 cos15x = 1 + 4 sin 3 5x (∗)
5
Bài 139. Giải phương trình: cos3 x cos 3x − sin 3 x sin 3x =
8
(∗)
Bài 140. Giải phương trình: 10 cos x = 3 cot x + 4 (∗)
Bài 141. Giải phương trình: cos 3x − sin x = 3 (cos x − sin 3x ) (∗)
 3π 
Bài 142. Giải phương trình: 4 sin 2x − 3 cos 2x − 5 cos 3x +  = 0 (∗)
 2 
x  3π 
Bài 143. Giải phương trình: 4 sin2 − 3 cos 2x = 1 + 2 cos2 x −  (∗), ∀x ∈ (0; π)
2  4 
Bài 144. Giải phương trình: cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0 (∗)
3
Bài 145. Giải phương trình: (sin x + cos x ) − 2 (sin 2x + 1) + sin x + cos x = 2 (∗)
Bài 146. Giải phương trình: 3 cos2 x + 2 sin x cos x − 3 sin2 x − 1 = 0 (∗)
2
Bài 147. Giải phương trình: (1 + 2 sin x ) cos x = 1 + sin x + cos x (∗)
Bài 148. Giải phương trình: 4 sin3 x − 1 = 3 sin x − 3 cos 3x (∗)
( )
Bài 149. Giải phương trình: 8 sin6 x + cos6 x − 3 3 cos 2x = 11 − 3 3 sin 4x − 9 sin 2x (∗)
Bài 150. Giải phương trình: 3 sin 2x (2 cos x + 1) + 3 cos x + 2 = cos 2x + cos 3x (∗)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 61 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO SIN VÀ COS
(PT CỔ ĐIỂN)


 2π 6π 
Bài 101. Giải phương trình: cos 7x − 3 sin 7x = − 2 (∗) , ∀x ∈  5 ; 7 
 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Kinh tế Quốc Dân năm 1997 – 1998

Bài giải tham khảo

3 1 2 π π π
(∗) ⇔ 2
sin 7x − cos 7x =
2 2
⇔ sin 7x cos − cos 7x sin = sin
6 6 4
 
  7x − π = π + k2π  x = 5π + k2π
π π  
⇔ sin 7x −  = sin ⇔  6 4 ⇔ 84 7 (k, l ∈ ℤ)
 6 
 4 7x − = π 3π  11π l 2π
 + l 2π x = +
 6 4  84 7
 53π
x =
 2π 5π k2π 6π 1,19 < k < 2, 79 k = 2  84
 2π 6π   < + <   
 5 84 7 7    5π
Do x ∈  ;  ⇔   ⇔  0, 94 < l < 2, 54 ⇔ l = 1 ⇔  x =
 5 7   2π < 11π + l2π < 6π  k, l ∈ ℤ l = 2  12
 
 
  59π
 5 84 7 7 x =
 84
53π 5π 59π
Vậy nghiệm cần tìm của phương trình là: x = ; x= ; x= .
84 12 84

2
 x x
Bài 102. Giải phương trình: sin + cos  = 3 cos x = 2 (∗)
 2 2 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2007

Bài giải tham khảo

1 3 1 π π π
(∗) ⇔ 1 + sin x + 3 cos x = 2 ⇔
2
sin x +
2
cos x = ⇔ sin x cos + cos x sin = sin
2 3 3 6
 
   x + π = π + k2π  x = − π + k2π
π π  
⇔ sin x +  = sin ⇔  3 6 ⇔ 6 (k, l ∈ ℤ) .
 3  6  x + π = 5π + l 2π  x = π + l2π
 
 3 6  2

 1 
Bài 103. Giải phương trình: tan x − sin 2x − cos 2x + 2 2 cos x −  = 0 (∗)
 cos x 
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Luật năm 1998

Bài giải tham khảo

- 62 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1 (∗ ∗)


(∗) ⇔ sin x − 2 sin x cos x cos x − cos x cos 2x + 2 cos 2x = 0
⇔ sin x (1 − 2 cos2 x) − cos 2x (cos x − 2) = 0 ⇔ sin x cos 2x + cos 2x (cos x − 2) = 0
⇔ cos 2x (sin x + cos x − 2) = 0
 π
cos 2x = 0  2x = + kπ
 π π
⇔  ⇔  2  ⇔ x = + k , (k ∈ ℤ )
  π
sin x + cos x = 2  sin x +  = 2 (L)
4 2
  4 
π π
● Thay vào (∗ ∗) , ta được họ nghiệm phương trình là: x = + k , (k ∈ ℤ ) .
4 2

(1 − 2 sin x) cos x =
Bài 104. Giải phương trình: 3 (∗)
(1 + 2 sin x)(1 − sin x)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2009

Lời bình. Đối với phương trình bậc nhất với sin và cos dạng: a sin x + b cos x = c thì các bạn học
sinh có thể giải một cách dễ dàng bằng cách chia hai vế cho a 2 + b2 ≥ c2 . Nhưng nếu
a sin x + b cos x = a ' sin kx (1)


gặp dạng: a sin x + b cos x = a ' cos kx (2) (k ≠ 1) thì hướng giải quyết

a sin x + b cos x = a ' sin kx + b ' cos kx (3)

như thế nào ? Cứ bình tĩnh, ta xem vế trái của (1), (2) là phương trình bậc nhất theo sin và
cos thì cách làm cũng tương tự như dạng: a sin x + b cos x = c . Còn đối với dạng (3) , ta
coi hai vế của phương trình là hai phương trình bậc nhất đối với sin và cos, hiển nhiên cách
giải cũng tương tự. Nhưng lưu ý rằng, ta phải chuyển vế sao cho vế trái là cùng một cung,
vế phải là cùng một cung. Hãy chiêm nghiệm hướng suy nghĩ đó qua lời giải sau.
Bài giải tham khảo

sin x ≠ 1 cos x ≠ 0
● Điều kiện:   ⇔  (∗ ∗)
sin x ≠ − 1 sin x ≠ − 1
 2  2
(∗) ⇔ cos x − sin 2x = (
3 1 − sin x + 2 sin x − 2 sin2 x )
⇔ cos x − sin 2x = 3 cos 2x + 3 sin x
3 1 1 3
⇔ cos 2x + sin 2x = cos x − sin x
2 2 2 2
π π π π
⇔ cos 2x cos + sin sin 2x = cos x cos − sin sin x
6 6 3 3

     x = π + k2π
π π 
⇔ cos 2x −  = cos x +  ⇔  2 (k, l ∈ ℤ) .
 6   3   x = − π + l 2π

 18 3
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 63 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

π l2π
● Thay vào (∗ ∗) , ta được nghiệm của phương trình là: x = − + , (l ∈ ℤ) .
18 3

3 1
Bài 105. Giải phương trình: 8 sin x = +
cos x sin x
(∗)

Bài giải tham khảo


cos x ≠ 0

● Điều kiện: 
sin x ≠ 0
⇔ sin 2x ≠ ±1 (∗ ∗)

(∗) ⇔ 8 sin2 x cos x = 3 sin x + cos x
⇔ 4 cos x (1 − cos 2x) = 3 sin x + cos x

⇔ 3 cos x − 4 cos 2x cos x = 3 sin x


⇔ 3 cos x − 2 (cos 3x + cos x ) = 3 sin x

⇔ cos x − 3 sin x = 2 cos 3x


1 3
⇔ cos 3x = cos x − sin x
2 2

   x = π + kπ
π 
⇔ cos 3x = cos x +  ⇔  6 (k, l ∈ ℤ)
 3   x = − π + lπ

 12 2
π π lπ
● Thay vào (∗ ∗) , ta được họ nghiệm phương trình là: x = + kπ ∨ x = − + , (k, l ∈ ℤ) .
6 12 2

(
Bài 106. Giải phương trình: sin x + cos x sin 2x + 3 cos 3x = 2 cos 4x + sin 3 x ) (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối B năm 2009
Bài giải tham khảo
3 sin x − sin 3x
(∗) ⇔ sin x + sin 2x cos x + 3 cos 3x = 2 cos 4x +
2
⇔ 2 sin x + 2 sin 2x cos x + 2 3 cos 3x = 4 cos 4x + 3 sin x − sin 3x
1
⇔ 2 sin x + 2. (sin 3x + sin x ) + 2 3 cos 3x = 4 cos 4x + 3 sin x − sin 3x
2
⇔ 2 sin 3x + 2 3 cos 3x = 4 cos 4x
3 1
⇔ cos 3x + sin 3x = cos 4x
2 2

   x = − π + k2π
π 
⇔ cos 3x −  = cos 4x ⇔  6 (k, l ∈ ℤ) .
 6 x = π l2π
 +
 42 7

- 64 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 107. Giải phương trình: 3 sin 3x − 3cos9x = 1 + 4 sin 3 3x (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (3 sin 3x − 4 sin3 3x) − 3 cos 9x = 1

⇔ sin 9x − 3 cos 9x = 1
π π 1
⇔ sin 9x cos − cos 9x sin =
3 3 2
 π  π
⇔ sin 9x −  = sin
 3  6
 
9x − π = π + k2π  x = π + k2π
 3 6  18 9
⇔
π π
⇔
7 π l 2π
(k, l ∈ ℤ) .
9x − = π − + l 2π x = +
 
 3 6  54 9

Bài 108. Giải phương trình: 3 cos 5x − 2 sin 3x cos s2x − sin x = 0 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2009

Bài giải tham khảo


(∗) ⇔ 3 cos 5x − sin 5x − sin x − sin x = 0

3 1
⇔ cos 5x − sin x = sin x
2 2
 π 
⇔ sin 5x −  = sin x
 3 
 
5x − π = x + k2π  x = π + kπ
 3  12 2
⇔
π
⇔ 
2π l π
(k, l ∈ ℤ) .
5x − = π − x + l 2π x = +
 
 3  9 3

Bài 109. Giải phương trình: 9 sin x + 6 cos x − 3 sin 2x + cos 2x = 8 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Ngoại Thương năm 1997 – 1998

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 9 sin x + 6 cos x − 6 sin x cos x + 2 cos2 x = 9


⇔ 9 (sin x − 1) + 6 cos x (1 − sin x ) + 2 cos2 x = 0
⇔ (sin x − 1)(9 − 6 cos x ) + 2 cos2 x = 0
⇔ (1 − sin x )(6 cos x − 9) + 2 (1 − sin x )(1 + sin x ) = 0
⇔ (1 − sin x )(6 cos x − 9 + 2 + 2 sin x ) = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 65 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

 sin x = 1 (1)
⇔ 
6 cos x + 2 sin x = 7 (2)
π
● Giải (1) ⇔ x = + k2π, (k ∈ ℤ)
2
● Giải 6 cos x + 2 sin x = 7 ⇒ Phương trình vô nghiệm do 62 + 22 < 72 .
π
● Vậy họ nghiệm của phương trình là: x = + k2π, (k ∈ ℤ ) .
2

Bài 110. Giải phương trình: sin 2x + 2 cos 2x = 1 + sin x − 4 cos x (∗)

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 sin x cos x + 4 cos2 x − 2 = 1 + sin x − 4 cos x


⇔ (4 cos2 x − 1) + sin x (2 cos x − 1) + 2 (2 cos x − 1) = 0
⇔ (2 cos x − 1)(2 cos x + 1 + sin x + 2) = 0
2 cos x − 1 = 0 π π
⇔  ⇔ cos x = cos ⇔ x = ± + k2π, (k ∈ ℤ ) .
2 cos x + sin x = −3 (VN) 3 3

Bài 111. Giải phương trình: 2 sin 2x − cos 2x = 7 sin x + 2 cos x − 4 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Quốc Gia Tp.HCM năm 2001

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 sin 2x − 2 cos x − cos 2x + 4 − 7 sin x = 0


⇔ 2 cos x (2 sin x − 1) − 1 + 2 sin2 x + 4 − sin x − 6 sin x = 0
⇔ 2 cos x (2 sin x − 1) + sin x (2 sin x − 1) − 3 (2 sin x − 1) = 0
⇔ (2 sin x − 1)(2 cos x + sin x − 3) = 0

  π
 sin x = 1 = sin π x =

+ k2π
⇔ 2 6 ⇔  6 (k, l ∈ ℤ) .
 x = 5π

2 cos x + sin x − 3 = 0 ( )
VN  + l 2π
 6

Bài 112. Giải phương trình: sin 2x − cos 2x = 3 sin x + cos x − 2 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Nông Nghiệp I khối B năm 2001

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 sin x cos x − 1 + 2 sin2 x − 3 sin x − cos x + 2 = 0


⇔ (2 sin x cos x − cos x ) + (2 sin2 x − sin x) − (2 sin x − 1) = 0
⇔ cos x (2 sin x − 1) + sin x (2 sin x − 1) − (2 sin x − 1) = 0

- 66 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

⇔ (2 sin x − 1)(cos x + sin x − 1) = 0



2 sin x − 1 = 0  sin x = 1 = sin π
  2 6
⇔ ⇔   
  π π
 cos x + sin x = 1 
 cos x −  = cos
  4 4
 π 5π
x = + k2π ∨ x = + l2π
 6 6
⇔
π
(k, l, m, n ∈ ℤ) .
x = + m2π ∨ x = n2π

 2

Bài 113. Giải phương trình: 2 cos 3 x + cos 2x + sin x = 0 (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 cos3 x + 2 cos2 x + (sin x − 1) = 0


⇔ 2 cos2 x (cos x + 1) + (sin x − 1) = 0
⇔ 2 (1 − sin x )(1 + sin x )(cos x + 1) − (1 − sin x ) = 0

⇔ (1 − sin x ) 2 (1 + sin x )(1 + cos x) − 1 = 0


 
⇔ (1 − sin x )(1 + 2 cos x + 2 sin x + 2 sin x cos x ) = 0
 2 
⇔ (1 − sin x ) (sin x + cos x ) + 2 (sin x + cos x ) = 0
 
  π  π 
⇔ (1 − sin x ) 2 sin2 x +  + 2 2 sin x +  = 0
  4   4 
1 − sin x = 0

⇔  
2 π   
x + π  = 0
2 sin  x +  + 2 2 sin

  4   4 


 sin x = 1 
  π
  π  x = + k2π

⇔  sin x +  = 0 ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
 4 
  π
  x = − + lπ
  π   4

 sin x +  = − 2 (L)
  4 
 

1 − cos 2x
Bài 114. Giải phương trình: 1 + cot2x =
sin2 2x
(∗)

Bài giải tham khảo

● Điều kiện: sin 2x ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ ±1 (∗ ∗)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 67 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

sin 2x + cos 2x 1 − cos 2x


(∗) ⇔ =
sin 2x (1 − cos 2x)(1 + cos 2x)
⇔ (sin 2x + cos 2x )(1 + cos 2x ) = sin 2x
⇔ sin 2x + sin 2x cos 2x + cos 2x + cos2 2x − sin 2x = 0
⇔ cos 2x (sin 2x + cos 2x + 1) = 0
cos 2x = 0
 π π π π
⇔   π  3π ⇔ x = + k ∨ x = + lπ ∨ x = − + m π
cos 2x − 4  = cos 4 4 2 2 4
  
π π
● Thay vào (∗ ∗) ⇒ họ nghiệm phương trình là x = + k , (k ∈ ℤ) .
4 2

1 − cos 2x
Bài 115. Giải phương trình: 1 + cot2x =
sin2 2x
(∗)

Bài giải tham khảo


3 + cos 4x
(∗) ⇔ 4 4
+ 3 sin 4x = 2

3 1
⇔ sin 4x + cos 4x = −1
2 2
 π π π π
⇔ cos 4x −  = −1 ⇔ 4x − = π + k2π ⇔ x = + k , (k ∈ ℤ) .
 3  3 3 2

1
Bài 116. Giải phương trình: 1 + sin 3 2x + cos3 2x =
2
sin 4x (∗)

Bài giải tham khảo


1
(∗) ⇔ 1 + (sin 2x + cos 2x)(1 − sin 2x cos 2x ) = 2 sin 4x
 1   1 
⇔ 1 − sin 4x + (sin 2x + cos 2x )1 − sin 4x = 0
 2   2 
 1 
⇔ 1 − sin 4x(sin 2x + cos 2x + 1) = 0
 2 

1 − 1 sin 4x = 0  sin 4x = 2
 (L )
⇔ 2 ⇔  sin 2x + cos 2x = −1
 
sin 2x + cos 2x + 1 = 0


     x = − π + kπ
π π 3π 
⇔ 2 cos 2x −  = −1 ⇔ cos 2x −  = cos ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
 4  
 4  4  x = π + lπ

 2

- 68 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài (
117 Giải phương trình: tan x − 3 cot x = 4 sin x + 3 cos x
Bài 117. ) (∗)
Bài giải tham khảo
sin x ≠ 0
● Điều kiện:  ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ cos 2x ≠ ±1 .
cos x ≠ 0

sin x 3 cos x
(
(∗) ⇔ cos x − sin x = 4 sin x + 3 cos x )
(
⇔ sin2 x − 3 cos2 x − 4 sin x cos x sin x + 3 cos x = 0 )
( )( ) (
⇔ sin x − 3 cos x sin x + 3 cos x − 2 sin 2x sin x + 3 cos x = 0 )
⇔ (sin x + 3 cos x )(sin x − 3 cos 2x − 2 sin 2x ) = 0

sin x + 3 cos x = 0  
  tan x = − 3  x = − π + kπ

⇔  1 3 ⇔   π 
 ⇔ 3 (k, l ∈ ℤ) .
 
 sin x −  = sin 2x x = 4 π lπ
 sin x − cos 2x = sin 2x
 +
 2 2   3 9 3

Bài 118. Giải phương trình: sin 3 x + cos 3 x = sin x − cos x (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học Thủy Sản năm 1996

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ sin 3
x − sin x + cos 3 x + cos x = 0

( )
⇔ sin x sin2 x − 1 + cos 3 x + cos x = 0
⇔ − sin x cos2 x + cos3 x + cos x = 0
⇔ cos x (− sin x cos x + cos2 x + 1) = 0
 1 1 + cos 2x 
⇔ cos x − sin 2x + + 1 = 0
 2 2 
 − sin 2x + cos 2x + 3 
⇔ cos x   = 0
 2 
 cos x = 0 π
⇔  ⇔ x = + kπ, (k ∈ ℤ) .
− sin 2x + cos 2x = −3 (VN o do : 1 + 1 < 9) 2

 π 1
Bài 119. Giải phương trình: cos4 x + sin 4 x +  = (∗)
 4  4

Bài giải tham khảo

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 69 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

2
  
 1 − cos 2x − π  
2  
2
1 + cos 2x    1
(∗) ⇔  2  + 
2  =
4
   
 
 
2 2
⇔ (1 + cos 2x ) + (1 + sin 2x ) = 1 ⇔ cos 2x + sin 2x = −1

   x = π + kπ
π 1 3π 
⇔ cos 2x −  = − = cos ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
 4  2 4  x = − π + lπ

 4

Bài 120. Giải phương trình: 4 sin 3 x cos 3x + 4 cos3 x sin 3x + 3 3 cos 4x = 3 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Học Viện Bưu Chính Viễn Thông năm 2001

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 4 sin x (4 cos


3 4
) ( )
x − 3 cos x + 4 cos3 x 3 sin x − 4 sin 3 x + 3 3 cos 4x = 3

⇔ −12 sin3 x cos x + 12 cos3 x sin x + 3 3 cos 4x = 3


( )
⇔ 4 sin x cos x − sin2 x + cos2 x + 3 cos 4x = 1

⇔ 2 sin 2x cos 2x + 3 cos 4x = 1


⇔ sin 4x + 3 cos 4x = 1
1 3 1
⇔ sin 4x + cos 4x =
2 2 2

   x = − π + kπ
π π 
⇔ sin 4x +  = sin ⇔  24 2 (k, l ∈ ℤ) .
 3 6  x = π + lπ

 8 2

Bài 121. Giải phương trình: 2 2 (sin x + cos x ) cos x = 3 + cos 2x (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 2 sin x cos x + 2 2 cos2 x − cos 2x = 3


2 2 (1 + cos 2x )
⇔ 2 sin 2x + − cos 2x = 3
2
⇔ 2 sin 2x + ( )
2 − 1 cos 2x = 3 − 2
 2 2 2

Phương trình đã cho vô nghiệm do 


( ) (
a + b2 = 2 + 2 − 1 = 5 − 2 2

)
2
 2


c = 3 − 2 ( )
= 11 − 6 2 > a 2 + b2

- 70 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 122. Giải phương trình: (2 cos x − 1)(sin x + cos x ) = 1 (∗)

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 sin x cos x + 2 cos 2


x − sin x − cos x = 1
⇔ sin 2x + 2 cos2 x − 1 = sin x + cos x
⇔ sin 2x + cos 2x = sin x + cos x
 π  π
⇔ sin 2x +  = sin x + 
 4   4 

2x + π = x + π + k2π 
 x = k2π
 4 4
⇔ ⇔
 x = π + l 2π
(k, l ∈ ℤ) .
2x + = π − x − π + l 2π
π

 6 3
 4 4

Bài 123. Giải phương trình: 2 cos 2x = 6 (cos x − sin x ) (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 2 (cos 2
)
x − sin2 x − 6 (cos x − sin x ) = 0
 sin x − cos x = 0 (1)
⇔ (sin x − cos x ) 2 sin x + 2 cos x − 6 = 0 ⇔ 
( )2 sin x + 2 cos x = 6 (2)

 π π π π
(1) ⇔ 2 cos x + 4  = 0 ⇔ x + 4 = 2 + kπ ⇔ x = 4 + kπ, (k ∈ ℤ)
 
 
   x − π = π + l2π  x = 5π + l 2π
π 3 π  
(2) ⇔ cos x − 4  = 2 = cos 6 ⇔  π4 6 π ⇔ 12 (k, l ∈ ℤ)
   x − = − + m2π  x = π + m2π
 
 4 6  12

Bài 124. Giải phương trình: 2 cos 3x + 3 sin x + cos x = 0 (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 cos x + 2
3
sin x = − cos 3x

  x − π = π − 3x + k2π
π  π kπ
⇔ cos x −  = cos (π − 3x ) ⇔  3 ⇔x= + , (k, l ∈ ℤ) .
 3   x − π = −π + 3x + l 2π 3 2

 3

Bài 125. Giải phương trình: sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2 (∗)
Bài giải tham khảo

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 71 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

1 3   π

● Ta có: sin x + 3 cos x = 2  sin x + cos x  = 2 sin x + 
 2 2  3 

 π
● Đặt t = sin x + 3 cos x = 2 sin x +  ⇒ 0 ≤ t ≤ 2
 3 
t = 1 (N)
(∗) ⇔ t + t − 2 = 0 ⇔ t = −2 L
2

 ( )

     x = − π + k2π
π π 1 
⇔ 2 sin x +  = 1 ⇔ sin x +  = ⇔  6 (k, l ∈ ℤ) .
 3  
 3  2  x = π + l 2π

 2

2
Bài 126. Giải phương trình: cos x + 3 sin x = (∗)
cos x + 3 sin x − 1

Bài giải tham khảo


1 3   π

● Ta có: cos x + 3 sin x = 2  cos x + sin x  = 2 cos x − 
 2 2   3 
Bunhiacopxki  2
● Đặt t = cos x + 3 sin x . Ta có: cos x + 3 sin x ≤ 12 +
 ( )(
3  sin2 x + cos2 x = 2

)
−2 ≤ t ≤ 2
Do đó: 
t ≠ 1

 (L )
3 t = 1
(∗) ⇔ t = ⇔ t2 + t − 2 = 0 ⇔  t = −2
t+1  (N)

  x − π = π + k2π 
 x = 2π + k2π
π 
⇔ 2 cos x −  = 1 ⇔  3 3 ⇔  3 (k, l ∈ ℤ) .
 3   x − = − π + l 2π
π 
  x = l 2π
 3 3

Bài 127. Giải phương trình: sin x + cos x = cos 2x (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (sin x + cos x ) − (cos x − sin x ) = 0


2 2

⇔ (sin x + cos x ) − (cos x − sin x )(cos x + sin x ) = 0


⇔ (sin x + cos x )(1 − cos x + sin x ) = 0

- 72 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

     
 2 cos x − π  = 0  cos x − π  = 0
sin x + cos x = 0   4   
  4 
⇔  ⇔  ⇔  
sin x − cos x = − 1  π  
   
  cos x + π  = cos 3π
 2 cos x + 4  = −1   4  4
 

 x = 3π + kπ
 
 x − π = π + kπ  4
 π
⇔ 4 2 ⇔  x = + l 2π (k, l, m ∈ ℤ) .
x + =π 3 π π 3π  2
 + l 2π ∨ x + = − + m2π  x = −π + m2π
 4 4 4 4 


Bài 128. Giải phương trình: 4 sin 3 x − 1 = 3 sin x − 3 cos 3x (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 3 sin x − 4 sin 3


x − 3 cos 3x = −1

3 1 1
⇔ sin 3x − 3 cos 3x = −1 ⇔ cos 3x − sin 3x =
2 2 2
 
  3x + π = π + k2π  x = π + k2π
π π  
⇔ cos 3x +  = cos ⇔  6 3 ⇔ 18 3 (k, l ∈ ℤ)
 6  3 π π
3x + = − + l 2π  x = − + 2π
π l
 
 6 3  6 3

Bài 129. Giải phương trình: cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ (cos 7x cos 5x + sin 7x sin 5x ) − 3 sin 2x = 1

1 3 1
⇔ cos (7x − 5x ) − 3 sin 2x = 1 ⇔ cos 2x − 3 sin 2x = 1 ⇔ cos 2x − sin 2x =
2 2 2
 x = kπ
 π  π 
⇔ cos 2x +  = cos ⇔  (k, l ∈ ℤ)
 3  3  x = − π + lπ
 3

Bài 130. Giải phương trình: 4 sin 2x − 3 cos 2x = 3 (4 sin x − 1) (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 8 sin x cos x − 6 cos 2


x + 3 − 12 sin x + 3 = 0
⇔ 4 sin x cos x − 3 cos2 x − 6 sin x + 3 = 0
⇔ 4 sin x cos x − 6 sin x − 3 (cos2 x − 1) = 0
⇔ 4 sin x cos x − 6 sin x + 3 sin2 x = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 73 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

⇔ sin x (4 cos x + 3 sin x − 6) = 0


sin x = 0
⇔  ⇔ x = kπ , ( k ∈ ℤ ) .
( 2 2
4 cos x + 3 sin x = 6 VN o do : 4 + 3 < 6
2
)

2
Bài 131. Giải phương trình: tan x − sin 2x − cos 2x = −4 cos x +
cos x
(∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1 .
sin x 2
(∗) ⇔ cos x − 2 sin x cos x − cos2 x + sin2 x + 4 cos x − cos x = 0
⇔ sin x − 2 sin x cos2 x − cos3 x + sin2 x cos x + 4 cos2 x − 2 = 0
⇔ (sin x − 2) − 2 sin x cos2 x + 4 cos2 x − cos3 x + sin2 x cos x = 0

( )
⇔ (sin x − 2) − 2 cos2 x (sin x − 2) − cos x cos2 x − sin2 x = 0

( )
⇔ (sin x − 2) 1 − 2 cos2 x − cos x cos 2x = 0
⇔ cos 2x (sin x − 2) + cos x cos 2x = 0
⇔ cos 2x (sin x − 2 + cos x ) = 0
cos 2x = 0
π π
⇔  ⇔ x = + k , (k ∈ ℤ ) .
 ( 2 2
sin x + cos x = 2 VN o : 1 + 1 < 2 2
) 4 2

 x π
( )
2 − 3 cos x − 2 sin2  − 
 2 4 
Bài 132. Giải phương trình:
2 cos x − 1
=1 (∗)

Bài giải tham khảo


1
● Điều kiện: cos x ≠
2
(1) .
 π
(∗) ⇔ (2 − )
3 cos x − 1 + cos x −  − 2 cos x + 1 = 0
 2 
⇔ 2 cos x − 3 cos x + sin x − 2 cos x = 0
1 3  π π π
⇔ sin x + cos x = 0 ⇔ sin x +  = 0 ⇔ x + = kπ ⇔ x = − + kπ, (k ∈ ℤ) .
2 2  6  6 6
π
● Thay nghiệm vào (1) , họ nghiệm phương trình là: x = − + kπ, (k ∈ ℤ) .
6
2
Bài 133. Giải phương trình: (3 cos x − 4 sin x − 6) + 2 = −3 (3 cos x − 4 sin x − 6) (∗)
Bài giải tham khảo

- 74 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2
(
● Ta có: 3 cos x − 4 sin x ≤  32 + (−4)  . sin2 x + cos2 x = 5
 
)
⇔ −5 ≤ 3 cos x − 4 sin x ≤ 5 ⇔ −11 ≤ 3 cos x − 4 sin x − 6 ≤ −1 .
● Đặt t = 3 cos x − 4 sin x − 6 ; t ∈ −11; −1 .
 
 t = −1 ∈ −11; −1 (1)
(∗) ⇔ t2 + 3t + 2 = 0 ⇔ t = −2 ∈ −11; −1 2
   ( )
(1) ⇔ 3 cos x − 4 sin x = 5
3 4
⇔ cos x − sin x = 1 ⇔ cos x cos α − sin x sin α = 1 ⇔ cos (x + α ) = 1
5 5
π π  3 4 
⇔ x + α = + k2π ⇔ x = − α + k2π , k ∈ ℤ ; cos α = ; sin α = .
2 2  5 5 
3 4 4
(2) ⇔ 3 cos x − 4 sin x = 4 ⇔ 5 cos x − 5 sin x = 5
π 
⇔ cos x cos α − sin x sin α = sin α ⇔ cos (x + α ) = sin α ⇔ cos (x + α ) = cos  − α 
 2 
 
 x + α = π − α + l 2π  x = π − 2α + l 2π
 2  2
⇔
π
⇔ (l, m ∈ ℤ) .
 x + α = − + α + m2π  x = − π + m2π
 
 2  2

sin x − sin 2x
Bài 134. Giải phương trình: = 3 (∗)
cos x − cos 2x
Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng khối A năm 2004

Bài giải tham khảo



 cos x ≠ 1
2
● Điều kiện: cos x − cos 2x ≠ 0 ⇔ −2 cos x + cos x + 1 ≠ 0 ⇔ 
 cos x ≠ − 1
(∗ ∗)
 2
(∗) ⇔ sin x − sin 2x = 3 (cos x − cos 2x )

1 3 1 3
⇔ sin x − cos x = sin 2x − cos 2x
2 2 2 2
 π  π
⇔ sin 2x −  = sin x − 
 6   6 

2x − π = x − π + k2π  x = k2π

 6 6
⇔ ⇔ 
 x = 2π + l 2π
(k, l ∈ ℤ) .
2x − π = π − x + π + l 2π 
 9 3
 6 6
2π l 2π
● Thay vào (∗ ∗) , họ nghiệm phương trình là x = + , (l ∈ ℤ ) .
9 3

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 75 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 135. Giải phương trình: sin 3x − 3 cos 3x = 2 sin 2x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng năm 2008

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 21 sin 3x − 2
3
cos 3x = sin 2x
 
   3x − π = 2x + k2π x = π
+ k2π
π  
⇔ sin 3x −  = sin 2x ⇔  3 ⇔  3 (k, l ∈ ℤ) .
 3  π
 3x − = π − 2x + l 2π x = 4π l 2π
  +
 3  15 5

cos x − sin 2x
Bài 136. Giải phương trình:
2 cos2 x − sin x − 1
= 3 (∗)

Bài giải tham khảo


sin x ≠ −1

● Điều kiện: 2 cos x − sin x − 1 ≠ 0 ⇔ −2 sin x − sin x + 1 ≠ 0 ⇔ 
2 2
 (⊙)
sin x ≠ 1
 2
(∗) ⇔ cos x − sin 2x = 3 (cos 2x − sin x )

1 3 3 1
⇔ cos x − 3 sin x = 3 cos 2x + sin x ⇔ cos x − sin x = cos 2x + sin x
2 2 2 2
 
    2x − π = x + π + k2π  x = π + k2π
π π  
⇔ cos 2x −  = cos x +  ⇔  6 3 ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
 6 
 3 π
2x − = −x − + l2ππ  x = − π + l 2π
 
 6 3  18 3
π π l2π
● Thay vào (⊙) , họ nghiệm phương trình là: x = + k2π ∨ x = − + , (k, l ∈ ℤ) .
2 18 3

1
Bài 137. Giải phương trình: tan x − 3 =
cos x
(∗)

Bài giải tham khảo


● Điều kiện: cos x ≠ 0 (⊙)
sin x 1 1 3 1
(∗) ⇔ cos x
− 3=
cos x
⇔ sin x − 3 cos x = 1 ⇔ sin x −
2 2
cos x =
2
 
   x − π = π + k2π  x = π + k2π
π π  
⇔ sin x −  = sin ⇔  3 6 ⇔ 2 (k, l ∈ ℤ) .
 3  6 π π
 x − = π − + l 2π  x = π + l 2π
7
 
 3 6  6

● Thay vào (⊙) , họ nghệm phương trình là: x = + l2π , (l ∈ ℤ ) .
6

- 76 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 138. Giải phương trình: 3 sin 5x − 3 cos15x = 1 + 4 sin 3 5x (∗)


Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 3 sin 5x − 4 sin 3


5x − 3 cos15x = 1

1 3 1  π π
⇔ sin15x − 3 cos15x = 1 ⇔ sin15x − cos15x = ⇔ sin 15x −  = sin
2 2 2  3  6
 
15x − π π
= + k2π  x = π + k2π
 3 6  30 15 (k, l ∈ ℤ) .
⇔ ⇔
15x − π π x = 7 π l 2π
 = π − + l 2π  +
 3 6  90 15

5
Bài 139. Giải phương trình: cos3 x cos 3x − sin 3 x sin 3x =
8
(∗)
Bài giải tham khảo
5
(∗) ⇔ cos x (4 cos
3 3
) (
x − 3 cos x − sin3 x 3 sin x − 4 sin3 x =) 8
5
( ) (
⇔ 4 cos6 x + sin6 x − 3 cos4 x + sin 4 x = ) 8
5 + 3 cos 4x 3 (3 + cos 4x ) 5
⇔ 4. − =
8 4 8
⇔ 20 + 12 cos 4x − 18 − 6 cos 4x − 5 = 0
1 π kπ
⇔ 6 cos 4x − 3 = 0 ⇔ cos 4x = ⇔ x = ± + , (k ∈ ℤ ) .
2 12 2

Bài 140. Giải phương trình: 10 cos x = 3 cot x + 4 (∗)


Bài giải tham khảo
3 cos x 3 4
(∗) ⇔ 10 cos x = sin x
+ 4 ⇔ 10 sin x cos x = 3 cos x + 4 sin x ⇔ sin 2x = cos x + sin x
5 5
π 
⇔ sin 2x = cos x cos α + sin x sin α ⇔ sin 2x = cos (x − α ) ⇔ sin 2x = sin  − x + α 
2 
 
2x = π − x + α + k2π x = π α k2π
+ +  

⇔ 2 ⇔
 6 3 3 k, l ∈ ℤ ; cos α = 3  .

2x = π − π + x − α + l 2π x = π  5 
  − α + l 2π
 2  2

Bài 141. Giải phương trình: cos 3x − sin x = 3 (cos x − sin 3x ) (∗)
Bài giải tham khảo

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 77 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

1 3 3 1
(∗) ⇔ cos 3x + 3 sin 3x = 3 cos x + sin x ⇔
2
cos 3x +
2
sin 3x =
2
cos x + sin x
2
 
 3x − π π
= x − + k2π  x = π + kπ
π  π  
⇔ cos 3x −  = cos x −  ⇔  3 6 ⇔ 12 (k, l ∈ ℤ) .
 3   6  3x − π π  π lπ
 = −x + + l 2π x = +
 3 6  8 2

 3π 
Bài 142. Giải phương trình: 4 sin 2x − 3 cos 2x − 5 cos 3x +  = 0 (∗)
 2 

Bài giải tham khảo


 π 
(∗) ⇔ 4 sin 2x − 3 cos 2x − 5 cos π + 2 − (−3x ) = 0 ⇔ 4 sin 2x − 3 cos 2x = 5 sin 3x
 
4 3
⇔ sin 2x − cos 2x = sin 3x ⇔ sin 3x = sin 2x cos α − cos 2x sin α
5 5

 3x = 2x − α + k2π
  x = −α + k2π
⇔ sin 3x = sin (2x − α ) ⇔  ⇔ π α l 2π (k, l ∈ ℤ ) .
 3x = π − 2x + α + l 2π  x = + +
 5 5 5

x  3π 
Bài 143. Giải phương trình: 4 sin2 − 3 cos 2x = 1 + 2 cos2 x −  (∗), ∀x ∈ (0; π)
2  4 
Trích đề thi Dự bị 1 Đại học khối A năm 2005
Bài giải tham khảo
 3π 
(∗) ⇔ 2 (1 − cos x ) − 3 cos 2x = 1 + 1 + cos 2x −  ⇔ 2 − 2 cos x − 3 cos 2x = 2 − sin 2x
 2 
3 1
⇔ 3 cos 2x − sin 2x = −2 cos x ⇔ cos 2x − sin 2x = cos x
2 2

   x = 5π + k2π
π 
⇔ cos 2x +  = cos (π − x ) ⇔  18 3 (k, l ∈ ℤ)
 6  x = − 7 π
 + l2π
 6
5π 17π 5π
● Do x ∈ (0; π) ⇒ x1 = ; x2 = ; x3 = .
18 18 6

Bài 144. Giải phương trình: cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Học Viện Kỹ Thuật Quân Sự năm 1998

Bài giải tham khảo


1 3   3 1 
 
(∗) ⇔  2 cos 2x − 2 sin 2x −  2 sin x + 2 cos x + 2 = 0

   

- 78 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 π  π   π   π
⇔ cos 2x +  − sin x +  + 2 = 0 ⇔ cos 2.x +  − sin x +  + 2 = 0
 3   6    6   6 
 π  π  π  π
⇔ 1 − 2 sin2 x +  − sin x +  + 2 = 0 ⇔ 2 sin2 x +  + sin x +  − 3 = 0
 6   6   6   6 
  
 sin x + π  = 1
  
6  π
⇔  ⇔ x = + k2π ; (k ∈ ℤ) .
 
 sin x + π  = − 3 (L) 3
  
6  2


3
Bài 145. Giải phương trình: (sin x + cos x ) − 2 (sin 2x + 1) + sin x + cos x = 2 (∗)
Trích đề thi Cao đẳng Sư phạm Thể Dục TW2 năm 2002

Bài giải tham khảo


3 2
(∗) ⇔ (sin x + cos x) − 2 (sin x + cos x ) + (sin x + cos x ) − 2=0

⇔ (sin x + cos x ) (sin x + cos x − 2 ) + (sin x + cos x ) − 2  = 0


2

 
 
⇔ (sin x + cos x ) − 2  (sin x + cos x ) + 1 = 0
2

   
 sin x + cos x − 2 = 0
( )  
x + π  = 1 ⇔ x = − π + k2π, (k ∈ ℤ ) .
⇔ ⇔ cos 
4 
2
 0 < (sin x + cos x ) + 1 = 0 (VN)  4


Bài 146. Giải phương trình: 3 cos2 x + 2 sin x cos x − 3 sin2 x − 1 = 0 (∗)
Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng Kiểm Sát phía Nam năm 2000

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ ( )
3 cos2 x − sin2 x − (1 − 2 sin x cos x ) = 0
2
⇔ 3 (sin x − cos x )(sin x + cos x ) − (sin x − cos x ) = 0

⇔ (sin x − cos x ) ( 3 sin x + 3 cos x − sin x + cos x = 0 )


  
sin x − cos x = 0  cos x + π  = 0
  4 
⇔  ⇔ 
   
 3 sin x + cos x = sin x − 3 cos x  sin x + π  = sin x − π 
  
6   
3 


 x = π + kπ
 4
⇔ (k, l ∈ ℤ) .
 x = + π + lπ

 12

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 79 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 147. Giải phương trình: cos 3x = 1 − 3 sin 3x (∗)


Trích đề thi tuyển sinh Cao đẳng Sư Phạm năm 2005

Bài giải tham khảo


  
  cos 3x − π  = 1
cos 3x = 1 − 3 sin 3x cos 3x + 3 sin 3x = 1  
 3 
  cos 3x > 0
cos 3x > 0 cos 3x > 0
(∗) ⇔   ⇔  ⇔ 
 
   π 
− cos 3x = 1 − 3 sin 3x  3 sin 3x − cos 3x = 1   sin  3x −  = 1
cos 3x < 0 cos 3x < 0   6
    

cos 3x > 0


x = k2π
 3

  cos 3x >0 kπ
⇔  ⇔x= , (k ∈ ℤ ) .
 π l2π 3
x = +
 6 3
cos 3x < 0


Bài 148. Giải phương trình: 4 sin 3 x − 1 = 3 sin x − 3 cos 3x (∗)


Trích đề thi Cao đẳng Hải Quan năm 1998 – 1999

Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 3 sin x − 4 sin 3


x − 3 cos 3x = −1 ⇔ 3 cos 3x − sin 3x = 1
 π π k2π
⇔ cos 3x +  = 1 ⇔ x = − + , (k ∈ ℤ )
 3  9 3

( )
Bài 149. Giải phương trình: 8 sin 6 x + cos6 x − 3 3 cos 2x = 11 − 3 3 sin 4x − 9 sin 2x

Bài giải tham khảo


 3 
PT ⇔ 8 1 − sin2 2x + 3 3 sin 4x − 11 = 3 3 cos 2x − 9 sin 2x
 4 
⇔ 8 − 6 sin2 2x + 3 3 sin 4x − 11 = 3 3 cos 2x − 9 sin 2x
⇔ −3 − 6 sin2 2x + 3 3 sin 4x = 3 3 cos 2x − 9 sin 2x
⇔ 2 sin2 2x − 2 3 sin 2x cos 2x + 1 + 3 cos 2x − 3 sin 2x = 0
( )
⇔ 2 sin2 2x − 3 sin 2x + 1 − 3 cos 2x (2 sin 2x − 1) = 0

⇔ (sin 2x − 1)(2 sin 2x − 1) − 3 cos 2x (2 sin 2x − 1) = 0

( )
⇔ (2 sin 2x − 1) sin 2x − 1 − 3 cos 2x = 0

- 80 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 
sin 2x = 1 = sin π  x = π + kπ ∨ x = 5π + lπ
 2 6 ⇔ 12 12
⇔ 
  π 
 π 
π π
(k, l, m, n ∈ ℤ) .
sin
  2x −  = sin 
  6  6  x = + mπ ∨ x = + nπ
 6 2

Bài 150. Giải phương trình: 3 sin 2x (2 cos x + 1) + 3 cos x + 2 = cos 2x + cos 3x (∗)
Bài giải tham khảo

(∗) ⇔ 3 sin 2x (2 cos x + 1) = cos 3x + cos 2x − 3 cos x − 2

⇔ 3 sin 2x (2 cos x + 1) = 4 cos3 x − 3 cos x + 2 cos2 x − 1 − 3 cos x − 2

⇔ 3 sin 2x (2 cos x + 1) = 4 cos3 x + 2 cos2 x − 6 cos x − 3

(
⇔ 3 sin 2x (2 cos x + 1) = (2 cos x + 1) 2 cos2 x − 3 )
⇔ (2 cos x + 1)( 3 sin 2x − 2 cos2 x + 3 = 0)
⇔ (2 cos x + 1)( )
3 sin 2x − cos 2x + 2 = 0

1  
 3 1
⇔ (2 cos x + 1) sin 2x − cos 2x + 1 = 0
2  2 2 
  π 
⇔ (2 cos x + 1) sin 2x −  + 1 = 0
  6  
 
cos x = − 1  x = ± 2π + k2π
 2  3
⇔ 
  π 
⇔
π
(k, l ∈ ℤ) .
sin 2x −  = −1 
  6 x = − + lπ
 6

BÀI TẬP RÈN LUYỆN

1+ 3  9π  1− 3  5π  2
Câu 101. Giải phương trình: cos  − x + sin  + x =
2 2  2  2 2 2  2
1 + sin x 1
Câu 102. Giải phương trình: =
1 + cos x 2
 π
Câu 103. Giải phương trình: 3 cos 2x + sin 2x + 2 sin 2x −  = 2 2
 6 
 21π  + 3 sin π − 2x = cos 2x + 2 sin2 x
Câu 104. Giải phương trình: sin  + 2x  ( )
 2 
 π  π 3 2
Câu 105. Giải phương trình: 2 sin x +  + sin x −  =
 4   4  2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 81 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

π 
Câu 106. Giải phương trình: cos x − 3 sin x = 2 cos  − x
3 
Câu 107. Giải phương trình: sin x = 2 sin 5x − cos x
Câu 108. Giải phương trình: sin x + cos x = 2 2 sin x cos x
Câu 109. Giải phương trình: sin 5x + cos 5x = 2 cos13x
Câu 110. Giải phương trình: cos 7x − sin 5x = 3 (cos 5x − sin 7x )

Câu 111. Giải phương trình: sin 8x − cos 6x = 3 (sin 6x + cos 8x )


Câu 112. Giải phương trình: (sin x − 1)(1 + cos x ) = cos2 x
5
Câu 113. Giải phương trình: 12 cos x + 5 sin x + +8= 0
12 cos x + 5 sin x + 14
x x
Câu 114. Giải phương trình: 2 + cos x + 3 sin x = sin + 3 cos
2 2
cos x − sin x
Câu 115. Giải phương trình: cot x − tan x =
sin x cos x
1
Câu 116. Giải phương trình: sin x + tan x = − cos x
cos x
1
Câu 117. Giải phương trình: 4 sin x + 3 cos x = 4 (1 + tan x ) −
cos x
Câu 118. Giải phương trình: sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x
Câu 119. Giải phương trình: 3 sin x + cos x = 1
Câu 120. Giải phương trình: sin x + 5 cos x = 1
( ) ( )
Câu 121. Giải phương trình: 1 + 3 sin x + 1 − 3 cos x = 2 , ∀x ∈ (0; π)
 π 13π 
Câu 122. Giải phương trình: sin 3x + ( 3 − 2) cos 3x = 1 , ∀x ∈  ; 
 9 9 

Câu 123. Giải phương trình: ( 3 − 2 ) sin x + ( 3 + 2 ) cos x = 20

Câu 124. Giải phương trình: sin x (1 − sin x ) = cos x (1 − cos x )

Câu 125. Giải phương trình: 3 cos2 x = sin2 x + sin 2x


Câu 126. Giải phương trình: 3 sin 3x − 3 cos 9x = 1 + sin 3 3x
Câu 127. Giải phương trình: cos 7x cos 5x − 3 sin 2x = 1 − sin 7x sin 5x
 π  π  π
Câu 128. Giải phương trình: 3 sin x −  + 4 sin x +  + 5 sin 5x +  = 0
 3   6   6 

Câu 129. Giải phương trình: sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2


1
Câu 130. Giải phương trình: 3 sin x + cos x = 3 +
3 sin x + cos x + 1
6
Câu 131. Giải phương trình: 3 cos x + 4 sin x + =6
3 cos x + 4 sin x + 1
1 + cos x + cos 2x + cos 3x 2
Câu 132. Giải phương trình:
2 cos2 x + cos x − 1 3
(
= 3 − 3 sin x )
- 82 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

( )
Câu 133. Giải phương trình: cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0

Câu 134. Giải phương trình: 3 sin 2x − 3 cos 6x = 1 + 4 sin3 2x


3
Câu 135. Giải phương trình: cos x + 3 sin x = 3 −
3 sin x + cos x + 1
Câu 136. Giải phương trình: cos 9x − 2 cos 6x − 2 = 0
sin x − sin 2x
Câu 137. Giải phương trình: = 3
cos x − cos 2x
(
Câu 138. Giải phương trình: 2 cos2 x + 3 sin 2x + 1 = 3 sin x + 3 cos x )
Câu 139. Giải phương trình: sin 2x + cos 2x + 3 sin x − cos x − 2 = 0
 x + 5π   x − 8π 
Câu 140. Giải phương trình: 2 cos   sin   = cos 3x − 1
 2   2 

Câu 141. Giải phương trình: 4 sin x cos 3x + 2 sin 2x = 3 sin x + cos x
1 3 cot x
Câu 142. Giải phương trình: 2 3 cot x − = 1+ − cot2 x
sin x sin x
 π  π  π
Câu 143. Giải phương trình: 3 sin x −  + 4 sin x +  + 5 sin 5x +  = 0
 3   6   6 
Câu 144. Giải phương trình: cos 2x + 3 sin 2x + 5 sin x − 3 cos x = 3
4 cos 3 x + 2 cos2 x (2 sin x − 1) − sin 2x − 2 (sin x + cos x )
Câu 145. Giải phương trình: =0
2 sin2 x − 1
Câu 146. Giải phương trình: sin2x (cos x + 3) − 2 3 cos3 x − 3 3 cos2x + 8 ( )
3 cos x − sin x = 3 3

(
Câu 147. Giải phương trình: sin2 x + 4 sin x + 3 sin2x + 3cos2 x − 2 = (1 + 2sin x) sin x + 3 cos x )
Câu 148. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin2 x
Câu 149. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = sin 3 x + 1
Câu 150. Giải phương trình: sin 3x + 3 cos 3x + sin 2x + 3 cos 2x = sin x + 3 cos x

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 83 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

D – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CẤP



 Dạng 1. a.sin2 X + b.sin X cos X + c.cos2 X = d (1) ∀a, b, c, d ∈ ℝ .

Phương pháp 1. Chia hai vế cho cos2 X (hay sin2 X ).

π cos X = 0
 Bước 1. Kiểm tra xem X = + kπ, (k ∈ ℤ ) ⇔  2 (Hay X = kπ) có phải là nghiệm
2 sin x = 1

của phương trình (1) hay không ? Nếu phải thì ghi nhận nghiệm này.

π cos X ≠ 0
 Bước 2. Khi X ≠ + kπ, (k ∈ ℤ ) ⇔  2 (Hay X ≠ kπ) . Chia hai vế của (1) cho
2 sin x ≠ 1

2 2
cos X (hay sin X ), ta được:
sin2 X sin X cos X cos2 X d
(1) ⇔ a. cos2 X + b. cos2 X + c. cos2 X = cos2 X
(
⇔ a tan2 X + b tan X + c = d 1 + tan2 X )
⇔ (a − d) tan2 X + b tan X + c − d = 0 .

 Bước 3: Đặt t = tan X để đưa về phương trình bậc hai mà biết cách giải.

Phương pháp 2: Sử dụng công thức hạ bậc và nhân đôi


1 − cos 2X 1 + cos 2X sin 2X
 Bước 1: Thế sin2 X = ; cos2 X = và sin X cos X = vào (1) và
2 2 2
rút gọn lại, ta được: b sin 2X + (c − a ) cos 2X = 2d − a − c (∗)
 Bước 2: Giải phương trình (∗) , tìm nghiệm. Đây là phương trình bậc nhất đối với sin 2X và
cos 2X (phương trình cổ điển) mà đã biết cách giải.

a.sin 3 X + b.sin2 X cos X + c.sin X cos2 X + d.cos 3 X = 0 (2)



 Dạng 2.  4 3 2 2 3 4
a.sin X + b.sin X cos X + c.sin X cos X + d.sin X cos X + e.cos X ( 3)
Phương pháp: Chia hai vế của (2 ) cho cos 3 X (hay sin 3 X ) hoặc chia hai vế của (3 ) cho
cos 4 X (hay sin 4 X ) và giải tương tự như trên.

- 84 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 151. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin2 x (∗)
Bài 152. Giải phương trình: cos3 x − 4 sin 3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 (∗)
Bài 153. Giải phương trình: 3 cos 4 x − 4 sin2 x cos2 x + sin 4 x = 0 (∗)
Bài 154. Giải phương trình: sin 2x + 2 tan x = 3 (∗)
Bài 155. Giải phương trình: sin x sin 2x + sin 3x = 6 cos 3 x (∗)
cos 2x 1
Bài 156. Giải phương trình: cot x − 1 =
1 + tan x
+ sin2 x − sin 2x
2
(∗)
Bài 157. Giải phương trình: sin 3x + cos 3x + 2 cos x = 0 (∗)
5 sin 4x cos x
Bài 158. Giải phương trình: 6 sin x − 2 cos3 x =
2 cos 2x
(∗)
Bài 159. Giải phương trình: sin x − 4 sin3 x + cos x = 0
Bài 160. Giải phương trình: tan x sin2 x − 2 sin2 x = 3 (cos 2x + sin x cos x ) (∗)
Bài 161. Giải phương trình: cos 3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 (∗)
Bài 162. Giải phương trình: sin2 x (tan x + 1) = 3 sin x (cos x − sin x ) + 3 (∗)
 9π   π 
Bài 163. Giải phương trình: cos2 (3π − 2x) − 3 cos 4x −  = 1 + sin2 (π − 2x), ∀x ∈ − ;2π (1)
 2   3



1 − cos3 x
Bài 164. Giải phương trình: tan x =2

1 − sin 3 x
(∗)
Bài 165. Giải phương trình: sin 3 x − 5 sin2 x cos x − 3 sin x cos2 x + 3 cos 3 x = 0 (∗)
Bài 166. Giải phương trình: cos 3 x + sin x − 3 sin x cos2 x = 0 (∗)
Bài 167. Giải phương trình: 1 + tan x = 2 2 sin x (∗)
Bài 168. Giải phương trình: sin 3 x + cos 3 x = sin x − cos x (∗)
Bài 169. Giải phương trình: 3 tan2 x + 4 tan x + 4 cot x + 3 cot2 x + 2 = 0 (∗)
3 + 3 sin x 
2 π x 
Bài 170. Giải phương trình: 3 tan2 x − tan x +
cos2 x
− 8 cos  − = 0
 4 2 
(∗)
Bài 171. Giải phương trình: 4 cos3 x + 2 sin 3 x − 3 sin x = 0 (∗)
Bài 172. Giải phương trình: 6 sin x − 2 cos 3 x = 5 sin 2x cos x (∗)
Bài 173. Giải phương trình: 1 + 3 tan x = 2 sin 2x (∗)
(
Bài 174. Giải phương trình: sin 3 x + cos 3 x = 2 sin 5 x + cos5 x ) (∗)
Bài 175. Giải phương trình: 3 sin 4 x + 5 cos 4 x − 3 = 0 (∗)
sin x + cos x
Bài 176. Giải phương trình:
sin 2x
=1 (∗)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 85 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 177. Giải phương trình: sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos2 x − 3 sin2 x cos x (∗)
(
Bài 178. Giải phương trình: cot2 x + 2 2 sin 3 x = 2 + 3 2 cos x ) (∗)
 π
Bài 179. Giải phương trình: sin 3 x −  = 2 sin x (∗)
 4 
 π
Bài 180. Giải phương trình: 8 cos3 x +  = cos 3x (∗)
 3 
 π
Bài 181. Giải phương trình: 2 sin 3 x +  = 2 sin x (∗)
 4 
 π
Bài 182. Giải phương trình: 2 2 cos3 x −  − 3 cos x − sin x = 0 (∗)
 4 
( )
Bài 183. Giải phương trình: 4 sin 3 x + cos 3 x = cos x + 3 sin x (∗)
5
Bài 184. Giải phương trình: 4 3 sin x cos x + 4 cos2 x = 2 sin2 x +
2
(∗)
Bài 185. Giải phương trình: sin2 x − 3 sin x cos x + 1 = 0 (∗)
1
Bài 186. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x = 2 sin 2x cos 2x − cos2 2x (∗)
2
3 5 1
Bài 187. Giải phương trình: sin 4 x + cos4 x = − sin 2x cos 2x − cos2 2x
2 4 4
(∗)
3+ 2
Bài 188. Giải phương trình: sin2 x + 3 sin x cos x + 2 cos2 x =
2
(∗)
2 2
Bài 189. Giải phương trình: sin x + sin2x + 3 cos x = 3
15π  17π   9π 
Bài 190. Giải phương trình: 2 sin x cos  + x + sin  + x cos x = 3 sin (7π − x ) sin  − x
 2   2   2 
13π  5π  3π 
Bài 191. Giải phương trình: 4sin(3π−x) cos −x +4sin(π+x) sin −x +2sin −xcos(π+x) =1
 2   2   2 
 5π  cos  π + x − 5 sin2  3π + x = 0
Bài 192. Giải phương trình: 3 sin2 (3π − x ) + 2 sin  + x    (∗)
 2   2   2 
1
Bài 193. Giải phương trình: 3 sin x + cos x =
cos x
(∗)
1
Bài 194. Giải phương trình: 4 sin x + 6 cos x =
cos x
(∗)
Bài 195. Giải phương trình: 7 sin2 x + 2 sin 2x − 3 cos2 x − 3 3 15 = 0 (∗)
Bài 196. Giải phương trình: 4 sin 3 x + 3 cos 3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0 (∗)
Bài 197. Giải phương trình: 1 + 3 sin 2x = 2 tan x (∗)
x
Bài 198. Giải phương trình: 2 + cos x = 2 tan
2
(∗)
Bài 199. Giải phương trình: cot x = tan x + 2 tan 2x (∗)

- 86 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 7π  = 0
Bài 200. Giải phương trình: sin 3x + cos 3x − 2 sin  − x  (1)
 2 

HƯỚNG DẪN GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CẤP




Bài 151. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin2 x (∗)


Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos2 x ≠ 0 , ta được:

cos2 x 2 3 sin x cos x 1 sin2 x


(∗) ⇔ cos2 x

cos2 x
= +
cos2 x cos2 x
⇔ 1 − 2 3 tan x = 1 + tan2 x + tan2 x

t = tan x t = tan x tan x = 0 x = kπ

⇔ 2 ⇔  ⇔  ⇔ (k, l ∈ ℤ) .
2t + 2 3t = 0 t = 0 ∨ t = − 3 tan x = − 3 x = − π + lπ
    3

Bài 152. Giải phương trình: cos 3 x − 4 sin 3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

cos3 x sin 3 x 3 cos x sin2 x sin x 1


(∗) ⇔ cos3 x − 4 cos3 x − cos3 x + cos x . cos3 x = 0
( )
⇔ 1 − 4 tan 3 x − 3 tan2 x + tan x 1 + tan2 x = 0
⇔ 3 tan3 x + 3 tan2 x − tan x − 1 = 0
⇔ 3 tan2 x (tan x + 1) − (tan x + 1) = 0

(
⇔ (tan x + 1) 3 tan2 x − 1 = 0)

 tan x = −1
  x = − π + kπ
 4
⇔
 tan x = ± 3 ⇔
π
(k, l ∈ ℤ) .
 
 3  x = ± + lπ
 6

Bài 153. Giải phương trình: 3 cos 4 x − 4 sin2 x cos2 x + sin 4 x = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 87 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 4 x ≠ 0 , ta được:

 tan2 x = 1  tan x = ±1  x = ± π + kπ
   4
(∗) ⇔ 3 − 4 tan x + tan x = 0 ⇔  tan2 x = 3 ⇔
2 4
 ⇔ (k, l ∈ ℤ) .
  tan x = ± 3  x = ± π + lπ

 3

Bài 154. Giải phương trình: sin 2x + 2 tan x = 3 (∗)


Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos2 x ≠ 0 , ta được:
2 sin x cos x 1 1
(∗) ⇔ 2
cos x
+ 2 tan x.
cos x
= 3. 2
cos x
( ) (
⇔ 2 tan x + 2 tan x 1 + tan2 x = 3 1 + tan2 x )
π
⇔ 2 tan 3 x − 3 tan2 x + 4 tan x − 3 = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ, (k ∈ ℤ ) .
4

Bài 155. Giải phương trình: sin x sin 2x + sin 3x = 6 cos 3 x (∗)
Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

2 sin x sin x cos x 3 sin x − 4 sin 3 x 6 cos3 x


(∗) ⇔ cos3 x
+
cos3 x
=
cos3 x
sin2 x sin x 1 sin 3 x
⇔2 + 3. . − 4. =6
cos2 x cos x cos2 x cos3 x
( )
⇔ 2 tan2 x + 3 tan x tan2 x + 1 − 4 tan 3 x − 6 = 0
⇔ tan3 x − 2 tan2 x − 3 tan x + 6 = 0
 tan x = 2 = tan α  x = α + kπ

⇔  ⇔ (k, l ∈ ℤ) .
 tan x = ± 3  x = ± π + lπ
 3

cos 2x 1
Bài 156. Giải phương trình: cot x − 1 =
1 + tan x
+ sin2 x − sin 2x
2
(∗)
Trích đề thi tuyển sinh Đại học khối A năm 2003

Bài giải tham khảo

- 88 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


sin x ≠ 0 sin 2x ≠ 0
 
● Điều kiện: cos x ≠ 0 ⇔ 
 tan x ≠ −1
(⊙)
tan x ≠ −1 

cos 2x cos2 x − sin2 x (cos x − sin x )(cos x + sin x )
● Ta có: = = = cos x (cos x − sin x ) .
1 + tan x sin x cos x + sin x
1+
cos x cos x
cos x
(∗) ⇔ sin x − 1 = cos2 x − sin x cos x + sin2 x − sin x cos x
cos x − sin x
⇔ = 1 − 2 sin x cos x
sin x
cos x − sin x 2
⇔ − (sin x − cos x ) = 0
sin x
 1 
⇔ (sin x − cos x ) + sin x − cos x = 0
 sin x 

(
⇔ (sin x − cos x ) sin2 x − sin x cos x + 1 = 0 )
 sin x − cos x = 0 sin x = cos x


⇔ sin x sin x cos x
2
1 ⇔ 
 − + = 0  tan2 x − tan x + 1 + tan2 x = 0
 2 cos2 x cos2 x 
 cos x
 tan x = 1 π
⇔  ⇔ x = + kπ , ( k ∈ ℤ )
2 tan x − tan x + 1 = 0 (VN)
2
4
π
● Thay vào (⊙) , họ nghiệm phương trình: x = + kπ , (k ∈ ℤ) .
4

Bài 157. Giải phương trình: sin 3x + cos 3x + 2 cos x = 0 (1)


Bài giải tham khảo

(1) ⇔ (3 sin x − 4 sin x ) + (4 cos


3 3
)
x − 3 cos x + 2 cos x = 0
⇔ 3 sin x − 4 sin 3 x + 4 cos3 x − cos x = 0 (∗)
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

3 sin x 1 4 sin 3 x 4 cos3 x cos x 1


(∗) ⇔ cos x . cos2 x − cos3 x + cos3 x − cos x . cos2 x = 0
( ) (
⇔ 3 tan x 1 + tan2 x − 4 tan 3 x + 4 − 1 + tan2 x = 0 )

 tan x = −1  x = − π + kπ

⇔ − tan 3 x − tan2 x + 3 tan x + 3 = 0 ⇔  ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
 tan x = ± 3  x = ± π + lπ

 3

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 89 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

5 sin 4x cos x
Bài 158. Giải phương trình: 6 sin x − 2 cos3 x =
2 cos 2x
(1)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: cos 2x ≠ 0 ⇔ cos x − sin2 x ≠ 0 ⇔ tan2 x ≠ 1 ⇔ tan x ≠ ±1
2
(⊙) .
10 sin 2x cos 2x cos x
(1) ⇔ 6 sin x − 2 cos 3
x=
2 cos 2x
⇔ 6 sin x − 2 cos x = 10 sin x cos2 x (∗)
3

π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

sin x 1 cos3 x 10 sin x cos2 x


(∗) ⇔ 6 cos x . cos2 x − 2 cos3 x = cos3 x
( )
⇔ 6 tan x tan2 x + 1 − 2 − 10 tan x = 0
⇔ 6 tan 3 x − 4 tan x − 2 = 0 ⇔ t = 1 (L) ⇒ Phương trình vô nghiệm.

Bài 159. Giải phương trình: sin x − 4 sin 3 x + cos x = 0 (∗)


Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

sin x 1 sin 3 x cos x 1


(∗) ⇔ cos x . cos2 x − 4 cos3 x + cos x . cos2 x = 0
( ) (
⇔ tan x 1 + tan2 x − 4 tan 3 x + 1 + tan2 x = 0 )
π
⇔ −3 tan 3 x + tan2 x + tan x + 1 = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ, (k ∈ ℤ ) .
4

Bài 160. Giải phương trình: tan x sin2 x − 2 sin2 x = 3 (cos 2x + sin x cos x ) (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: cos x ≠ 0 (⊙) .
● Do cos x ≠ 0 nên chia hai vế (∗) cho cos2 x ≠ 0 , ta được:

sin2 x 2 sin2 x  2 2 
 cos x − sin x + sin x cos x  = 0
(∗) ⇔ tan x cos 2
x

cos2 x
− 3  cos2 x cos2 x cos2 x 


(
⇔ tan 3 x − 2 tan2 x − 3 1 − tan2 x + tan x = 0 )

- 90 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn


 tan x = −1  x = − π + kπ
  4
3 2
⇔ tan x + tan x − 3 tan x − 3 = 0 ⇔  ⇔ (k, l ∈ ℤ) .
 tan x = ± 3 x = ± π + lπ

 3
π π
● Thay vào (⊙) , họ nghiệm phương trình là: x = − + kπ ∨ x = ± + lπ ; (k, l ∈ ℤ) .
4 3

Bài 161. Giải phương trình: cos 3 x + sin x − 3 sin2 x cos x = 0 (∗)
Bài giải tham khảo
π
● Khi x = + kπ, (k ∈ ℤ) ⇔ cos x = 0 ∧ sin x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
2
● Do cos x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos 3 x ≠ 0 , ta được:

cos3 x sin x 1 3 sin2 x cos x


(∗) ⇔ cos
3
+ .
x cos x cos2 x
− .
cos2 x cos x
=0

⇔ 1 + tan x (tan x + 1) − 3 tan2 x = 0 ⇔ 2 tan2 x − tan x − 1 = 0


 tan x = 1 
  x = x + kπ  
k, l ∈ ℤ, tan α = − 1  .
⇔ ⇔ 4
 tan x = − 1 = tan α   2 
  x = α + lπ
2 

Bài 162. Giải phương trình: sin2 x (tan x + 1) = 3 sin x (cos x − sin x ) + 3 (∗)
Bài giải tham khảo
● Điều kiện: cos x ≠ 0 .
● Do cos x ≠ 0 nên chia hai vế (∗) cho cos2 x ≠ 0 , ta được:

sin2 x 3 sin x cos x − 3 sin2 x 1


(∗) ⇔ cos2 x (tan x + 1) = 2
cos x
+ 3.
cos2 x
(
⇔ tan2 x (tan x + 1) = 3 tan x − 3 tan2 x + 3 1 + tan2 x )
⇔ tan3 x + tan2 x − 3 tan x + 3 tan2 x − 3 tan2 x − 3 = 0

 tan x = −1  x = − π + kπ

⇔ tan 3 x + tan2 x − 3 tan x − 3 = 0 ⇔  ⇔ 4 (k, l ∈ ℤ) .
 tan x = ± 3  π
x = ± + lπ
 3
Bài 163. Giải phương trình:
 9π   π 
cos2 (3π − 2x ) − 3 cos 4x −  = 1 + sin2 (π − 2x ) , ∀x ∈ − ;2π (1)
2   
  3 

Bài giải tham khảo

(1) ⇔ cos 2
2x − 3 sin 4x = 1 + sin2 2x (∗)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 91 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

π π
● Khi x = + k , (k ∈ ℤ) ⇔ cos 2x = 0 ∧ sin 2x = ±1 thì (∗) vô nghiệm.
4 2
● Do cos 2x = 0 không là nghiệm của (∗) nên chia hai vế (∗) cho cos2 x ≠ 0 , ta được:

cos2 2x 2 3 sin 2x cos 2x 1 sin2 2x


(∗) ⇔ cos2 2x − cos2 2x
+ +
cos2 2x cos2 2x
⇔ 1 − 2 3 tan 2x = 1 + tan2 2x + tan2 2x ⇔ 2 tan2 2x + 2 3 tan 2x = 0

 tan 2x = 0 2x = kπ
  x = kπ
  2
⇔
tan 2x = − 3
⇔
 π ⇔
π lπ
(k, l ∈ ℤ) .
 2x = − + l π 
 3 x = − +
 6 2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 151. Giải phương trình: sin2 x + 2 cos2 x = 3 sin x cos x
Câu 152. Giải phương trình: sin2 x − 3 sin x cos x = −1
2 2
Câu 153. Giải phương trình: 2 sin x + 3 cos x − cos2x − 5 sin 2x = 0
Câu 154. Giải phương trình: 4 sin3 x + 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0
 9π   7π  − 4 cos2 2π + x = 0
Câu 155. Giải phương trình: sin2 (π − x ) + 3 sin  − x cos  + x  ( )
 2   2 
 3π   π
Câu 156. Giải phương trình: 2 cos2  − x + 3 3 sin x cos x − cos2 (3π − x ) = 2 , ∀x ∈  0; 
 2   2
 
 π 
Câu 157. Giải phương trình: cos2 2x − 3 sin 4x = 1 + sin2 2x , ∀x ∈ − ;2π
 3 
 
π 
Câu 158. Giải phương trình: cos3 x − 3 sin 3 x + cos x sin 2x = 0 , ∀x ∈  ; 3π
4 
 
Câu 159. Giải phương trình: 2 sin 2x + 3 tan x = 5
Câu 160. Giải phương trình: sin3 x + 3 cos3 x + sin x = 0
Câu 161. Giải phương trình: cos x − sin x − 4 cos x sin2 x = 0
Câu 162. Giải phương trình: sin2 x (tan x − 2) = 3 (cos 2x + sin x cos x )
Câu 163. Giải phương trình: sin2 x (tan x + 1) − sin x (cos x − sin x ) − 1 = 0
1 1
Câu 164. Giải phương trình: 4 sin x = +
sin x cos x
Câu 165. Giải phương trình: 3 cos (π − x ) − sin2 2x + sin 4 (3π − x ) = 0
4

 7π 
Câu 166. Giải phương trình: sin 3x + cos 3x − 2 sin  − x  = 0
 2 
Câu 167. Giải phương trình: 3 sin 2x (2 cos x + 1) + 2 = cos 3x + cos 2x − 3 cos x
Câu 168. Giải phương trình: 2 cos 3 x = sin 3x

- 92 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1
Câu 169. Giải phương trình: 1 + sin 3 2x + cos3 2x = sin 4x
2
( )
Câu 170. Giải phương trình: 8 sin6 x + cos6 x + 3 3 sin 4x = 3 3 cos 2x − 9 sin 2x + 11

Câu 171. Giải phương trình: 4 sin 3 x + 3 cos3 x − 3 sin x − sin2 x cos x = 0

E – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐỐI XỨNG




 Dạng 1. a (sin x + cos x ) + b sin x cos x + c = 0

t2 − 1
⇒ PP : t = sin x + cos x, t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = .
2
 Dạng 2. a (sin x − cos x ) + b sin x cos x + c = 0

1 − t2
⇒ PP : t = sin x − cos x, t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = .
2
 Dạng 3. ( )
a tan2 x + cot2 x + b (tan x + cot x ) + c = 0
sin x ≠ 0 kπ
ÐK :  ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ , (k ∈ ℤ ) .
cos x ≠ 0 2

⇒ PP : t = tan x + cot x , t ≥ 2 ⇒ tan2 x + cot2 x = t2 − 2 .

 Dạng 4. ( )
a tan2 x + cot2 x + b (tan x − cot x ) + c = 0
sin x ≠ 0 kπ
ÐK :  ⇔ sin 2x ≠ 0 ⇔ x ≠ , (k ∈ ℤ ) .
cos x ≠ 0 2
⇒ PP : t = tan x − cot x , t ≥ 2 ⇒ tan2 x + cot2 x = t2 + 2 .

 Dạng 5. ( )
a sin 4 x + cos 4 x + b sin 2x + c = 0

1 1
⇒ PP : t = sin 2x, t ≤ 1 ⇒ sin 4 x + cos4 x = 1 − sin2 2x = 1 − t2 .
2 2
 Dạng 6. ( )
a sin 4 x + cos 4 x + b cos 2x + c = 0

1 1 1 1 1
⇒ PP : t = cos 2x, t ≤ 1 ⇒ sin 4 x + cos4 x = 1 − sin2 2x = + cos2 2x = + t2 .
2 2 2 2 2
Dạng 7. ( )
a sin 6 x + cos6 x + b sin 2x + c = 0

3 3
⇒ PP : t = sin 2x, t ≤ 1 ⇒ sin 6 x + cos6 x = 1 − sin2 2x = 1 − t2 .
4 4
Dạng 8. ( )
a sin 6 x + cos6 x + b cos 2x + c = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 93 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

3 1 3 1 3
⇒ PP : t = cos 2x, t ≤ 1 ⇒ sin6 x + cos6 x = 1 − sin2 2x = + cos2 2x = + t2 .
4 4 4 4 4
 Dạng 9. a sin 4 x + b cos 4 x + c cos 2x + d = 0
 2
 2 1 − cos 2x 1 − t  4 (1 − t)
sin x = = sin x =
⇒ PP : t = cos 2x, t ≤ 1 ⇒  2 2 ⇒  4
2
 2 1 + cos 2x 1 + t 
 cos x = =  4 ( 1 + t)
 2 2 cos x = 4
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 201. Giải phương trình: sin x + sin2 x + cos 3 x = 0 (∗)
3
Bài 202. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x − 1 =
2
sin 2x (∗)
Bài 203. Giải phương trình: 2 (sin x + cos x ) = tan x + cot x (∗)
Bài 204. Giải phương trình: 3 (cot x − cos x ) − 5 (tan x − sin x ) = 2 (∗)
3 (1 + sin x ) π x 
Bài 205. Giải phương trình: 3 tan 3 x − tan x + = 8 cos2  −  (∗)
cos2 x  4 2 

Bài 206. Giải phương trình: 2 sin 3 x − sin x = 2 cos 3 x − cos x + cos 2x (∗)
Bài 207. Giải phương trình: sin x + sin2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos2 x + cos 3 x + cos 4 x (∗)

( )
Bài 208. Giải phương trình: tan2 x 1 − sin 3 x + cos3 x − 1 = 0 (∗)
3
Bài 209. Giải phương trình: cos2 2x + 2 (sin x + cos x ) − 3 sin 2x = 3 (∗)
Bài 210. Giải phương trình: 2 sin x + cot x = 2 sin 2x + 1 (∗)
Bài 211. Giải phương trình: cos 2x + 5 = 2 (2 − cos x )(sin x − cos x ) (∗)
Bài 212. Giải phương trình: cos 3 x + sin 3 x = cos 2x (∗)
Bài 213. Giải phương trình: cos 3 x − sin 3 x = 1 (∗)
Bài 214. Giải phương trình: 2 cos 2x + sin2 x cos x + sin x cos2 x = 2 (sin x + cos x ) (∗)
Bài 215. Giải phương trình: 3 tan2 x + 4 tan x + 4 cot x + 3 cot2 x + 2 = 0 (∗)
Bài 216. Giải phương trình: tan x + tan2 x + tan 3 x + cot x + cot2 x + cot3 x = 6 (∗)
2
Bài 217. Giải phương trình: 2
+ 2 tan2 x + 5 tan x + 5 cot x + 4 = 0 (∗)
sin x
1 5
Bài 218. Giải phương trình: 2
+ cot2 x + (tan x + cot x ) + 2 = 0 (∗)
cos x 2
3 3
Bài 219. Giải phương trình: 1 + cos x − sin x = sin x (∗)
Bài 220. Giải phương trình: cos 3 x + cos2 x + 2 sin x − 2 = 0 (∗)
Bài 221. Giải phương trình: cos 2x + 5 = 2 (2 − cos x )(sin x − cos x ) (∗)

- 94 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 222. Giải phương trình: cot x − tan x = sin x + cos x (∗)
Bài 223. Giải phương trình: 1 + tan x = sin x + cos x (∗)
 π
Bài 224. Giải phương trình: sin 2x + 2 sin x −  = 1 (∗)
 4 
Bài 225. Giải phương trình: sin 2x − 12 (sin x − cos x ) + 12 = 0 (∗)
sin x + cos x
Bài 226. Giải phương trình: = 1 (∗)
sin 2x + 1
1 − cos 2x 1 − cos3 x
Bài 227. Giải phương trình: =
1 + cos 2x 1 − sin 3 x
(∗)
Bài 228. Giải phương trình: 5 (sin x + cos x ) + sin 3x − cos 3x = 2 2 (2 + sin 2x ) (∗)
Bài 229. Giải phương trình: 1 + sin x + cos x + sin 2x + 2 cos 2x = 0 (∗)
Bài 230. Giải phương trình: sin2 x cos x − cos 2x + sin x = cos2 x sin x + cos x (∗)
Bài 231. Giải phương trình: cos 2x + 5 = 2 (2 − cos x )(sin x − cos x ) (∗)
Bài 232. Giải phương trình: cos2 x + sin 3 x + cos x = 0 (∗)
Bài 233. Giải phương trình: 4 sin 3 x − 1 = 3 sin x − 3 cos 3x (∗)
( ) ( )
Bài 234. Giải phương trình: 1 + sin2 x cos x + 1 + cos2 x sin x = 1 + sin 2x (∗)
Bài 235. Giải phương trình: sin x cos x + 2 sin x + 2 cos x = 2 (∗)
Bài 236. Giải phương trình: 1 + tan x = 2 2 sin x (∗)
Bài 237. Giải phương trình: 2 (cot2x − cot 3x ) = tan 2x + cot 3x (∗)
Bài 238. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + 2 (tan x + cot x ) = 6 (∗)
Bài 239. Giải phương trình: 3 tan 2x − 4 tan 3x = tan2 3x tan 2x (∗)
Bài 240. Giải phương trình: tan 2x + cot x = 8 cos2 x (∗)
Bài 241. Giải phương trình: tan x = cot x + 2 cot3 2x (∗)
( )
Bài 242. Giải phương trình: 4 sin 4 x + cos4 x + 3 sin 4x = 2 (∗)
Bài 243. Giải phương trình: sin 6 x + cos6 x = sin 2x (∗)
Bài 244. Giải phương trình: tan x + cot x = 2 (sin 2x + cos 2x ) (∗)
Bài 245. Giải phương trình: cot x = tan x + 2 tan 2x (∗)
Bài 246. Giải phương trình: 6 tan x + 5 cot 3x = tan 2x (∗)
2
Bài 247. Giải phương trình: 2 tan x + cot x = 3 +
sin x
(∗)
Bài 248. Giải phương trình: tan2 x tan2 3x tan 4x = tan2 x − tan2 3x + tan 4x (∗)
Bài 249. Giải phương trình: tan2 x cot2 2x cot 3x = tan2 x − cot2 2x + cot 3x (∗)
Bài 250. Giải phương trình: 3 tan2 x + 4 tan x + 4 cot x + 3 cot2 x + 2 = 0 (∗)
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 95 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 172. Giải phương trình: sin 2x − 2 2(sin x + cos x) = 5
cos2 x (cos x − 1)
Câu 173. Giải phương trình: = 2 (1 + sin x )
sin x + cos x
 π
Câu 174. Giải phương trình: 2 sin2 x −  = 2 sin2 x − tan x
 4 
 π  π
Câu 175. Giải phương trình: sin 3 x − cos3 x = cos 2x tan x +  tan x − 
 4   4 
Câu 176. Giải phương trình: 3 cos4 x − 4 sin2 x cos2 x + sin4 x = 0
Câu 177. Giải phương trình: 3 (cot x − cos x ) − 5 (tan x − sin x ) = 2
Câu 178. Giải phương trình: sin x − cos x = 4 sin 2x = 1
Câu 179. Giải phương trình: sin x cos x + sin x + cos x = 1
1 1 10
Câu 180. Giải phương trình: cos x + + sin x + =
cos x sin x 3
4 4
( 2 2
)
Câu 181. Giải phương trình: cos x + sin x − 2 1 − sin x cos x sin x cos x = sin x + cos x

( )
Câu 182. Giải phương trình: 1 + 2 (sin x − cos x ) + 2 sin x cos x = 1 + 2

2 3
Câu 183. Giải phương trình: sin x + cos x = 1 + sin x cos x
3
Câu 184. Giải phương trình: sin x − cos x + 7 sin 2x = 1
Câu 185. Giải phương trình: sin 3x − cos 3x + 2 (sin x + cos x ) = 1
 1 1 
Câu 186. Giải phương trình: 2 + (2 + sin 2x ) + + tan x + cot x  = 0
 sin x cos x 
1 1 2
Câu 187. Giải phương trình: cos x − sin x + − =−
sin x cos x 3
2+3 2
Câu 188. Giải phương trình: cos 3x cos3 x − sin 3x sin 3 x =
8
Câu 189. Giải phương trình: 3 (tan x + cot x ) = 2 (2 + sin 2x )
1 1 5
Câu 190. Giải phương trình: +
sin2 x cos2 x 2
− (tan x + cot x) + 1 = 0
Câu 191. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x + 3 (tan x − cot x ) = 6
Câu 192. Giải phương trình: 2 (1 − sin x − cos x ) + tan x + cot x = 0
3
 x x  x x

Câu 193. Giải phương trình: sin + cos  − 2 sin x + sin + cos − 2 2 = 0
 2 2  2 2
1 1 1 1 
Câu 194. Giải phương trình: ( sin 3x + cos 3x ) + 1 + tan 3x + cot 3x + + = 0
2 2  cos 3x cos 3x 

- 96 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 1
Câu 195. Giải phương trình: + 2 tan 2x + + 2 cot2x − 8 = 0
cos2 2x sin2 2x
2
Câu 196. Giải phương trình: tan 4 x + cot4 x − 8 (tan x + cot x ) + 9 = 0

F – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CHỨA CĂN VÀ CHỨA TRỊ


TUYỆT ĐỐI

Phương pháp:
 Phương trình chứa căn thức: Áp dụng công thức
A ≥ 0 B ≥ 0 B ≥ 0
● A = B ⇔  ⇔  ● A =B⇔
A = B A = B A = B2
  
Lưu ý: Khi giải B ≥ 0 , ta áp dụng phương pháp thử lại.
 Phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Cách 1. Mở giá trị tuyệt đối dựa vào định nghĩa
Cách 2. Áp dụng công thức
A ≥ 0
B ≥ 0 
A = B  A = B
 
● A = B ⇔  ● A = B ⇔  A = B ⇔ 
 A = −B  A < 0
 A = −B 
 A = −B


BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 251. Giải phương trình: 5 cos x − cos 2x + 2 sin x = 0 (∗)
Bài 252. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x + sin3 x cot x + cos3 x tan x = 2 sin 2x (∗)
 π
Bài 253. Giải phương trình: 1 + 8 sin 2x cos2 2x = 2 sin 3x +  (∗)
 4 
1 − sin 2x + 1 + sin 2x
Bài 254. Giải phương trình:
sin x
= 4 cos x (∗)
Bài 255. Giải phương trình: sin x + 3 cos x + sin x + 3 cos x = 2 (∗)
Bài 256. Giải phương trình: 3 tan x + 1 (sin x + 2 cos x ) = 5 (sin x + 3 cos x ) (∗)
1
Bài 257. Giải phương trình: ( )
1 − cos x + cos x cos 2x =
2
sin 4x (∗)
Bài 258. Giải phương trình: sin 3 x (1 + cot x ) + cos3 x (1 + tan x ) = 2 sin x cos x (∗)
Bài 259. Giải phương trình: cos 2x + 1 + sin 2x = 2 sin x + cos x (∗)
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 97 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Bài 260. Giải phương trình: 1 + sin x + cos x = 0 (∗)


4x
cos − cos2 x
Bài 261. Giải phương trình: 3 =0 (∗)
2
1 − tan x
Bài 262. Giải phương trình: sin x + 3 cos x = 2 + cos 2x + 3 sin 2x (∗)
Bài 263. Giải phương trình: sin2 2x − 2 sin x + 2 = 2 sin x − 1 (∗)
3 tan x
Bài 264. Giải phương trình: 2 3 sin x = − 3 (∗)
2 sin x − 1
sin2 2x + cos 4 2x − 1
Bài 265. Giải phương trình: =0 (∗)
sin x cos x
Bài 266. Giải phương trình: 8 cos 4x cos2 2x + 1 − cos 3x + 1 = 0 (∗)
Bài 267. Giải phương trình: sin x + sin x + sin2 x + cos x = 1 (∗)
Bài 268. Giải phương trình: 5 − 3 sin2 x − 4 cos x = 1 − 2 cos x (∗)
Bài 269. Giải phương trình: cos 2x = cos2 x 1 + tan x (∗)
Bài 270. Giải phương trình: cos 3x = 1 − 3 sin 3x (∗)
Bài 271. Giải phương trình: 3 sin x + 2 cos x − 2 = 0 (∗)
Bài 272. Giải phương trình: sin x cos x + sin x + cos x = 1 (∗)
Bài 273. Giải phương trình: sin x − cos x + 2 sin 2x = 1 (∗)
Bài 274. Giải phương trình: 4 4
sin x − cos x = sin x + cos x (∗)
Bài 275. Giải phương trình: 3 sin 2x − 2 cos2 x = 2 2 + 2 cos 2x (∗)
sin 3x − sin x
Bài 276. Giải phương trình: = sin 2x + cos 2x , ∀x ∈ (0,2π) (∗)
1 − sin 2x
Bài 276. Giải phương trình: sin x − cos x = 1 − 4 sin 2x (∗)
Bài 278. Giải phương trình: 4 sin x + 3 cos x = 3 (∗)
1
Bài 279. Giải phương trình: tan x = cot x +
cos x
(∗)
1 1 1 1 + 3 cos2 x 

Bài 280. Giải phương trình: +
sin x 1 − cos x 1 + cos x
− 2 = − 2 
 sin2 x 
 (∗)
1
Bài 281. Giải phương trình: cot x = tan x +
sin x
(∗)
Bài 282. Giải phương trình: 2 cos x − sin x = 1 (∗)

1 + cos x + 1 − cos x
Bài 283. Giải phương trình:
cos x
= 4 sin x (∗)

- 98 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 − cos 2x  1
Bài 284. Giải phương trình: = 2 cos x −  (∗)
sin x  2 
sin 3 x + cos 3 x
Bài 285. Giải phương trình: cos 2x + 1 + sin 2x =
2
(∗)
Bài 286. Giải phương trình: cos x + sin 3x = 0 (∗)
1
Bài 287. Giải phương trình: cot x = tan x +
sin x
(∗)
Bài 288. Giải phương trình: cos x + 2 sin 2x − cos 3x = 1 + 2 sin x − cos 2x (∗)
tan2 x 1
Bài 289. Giải phương trình: = tan x + 1 + (∗)
tan x − 1 tan x − 1
Bài 290. Giải phương trình: sin x − cos x + sin x + cos x = 2 (∗)
1 − sin x
Bài 291. Giải phương trình: cot2 x =
cos x − 1
(∗)
1 − cos x
Bài 292. Giải phương trình: tan2 x =
1 + sin x
(∗)
Bài 293. Giải phương trình: sin x + 2 − sin2 x + sin x 2 − sin2 x = 3 (∗)
Bài 294. Giải phương trình: 3 sin x − 4 sin2 x − 1 = 1 (∗)
Bài 295. Giải phương trình: 2 − 3 cos 2x = sin x (∗)
Bài 296. Giải phương trình: 3 + 4 cos 2x = 2 cos x (∗)
Bài 297. Giải phương trình: 2 + cos 2x + 3 sin 2x = 3 sin 2x + cos 2x (∗)
 π
Bài 298. Giải phương trình: 1 + 8 sin 2x.cos2 2x = 2 sin 3x +  (∗)
 4 
Bài 299. Giải phương trình: cos 2x + 1 + sin 2x = sin x + cos x (∗)
Bài 300. Giải phương trình: 1 + sin x + 1 − sin x = k cos x (∗) với k = 1, k = 2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 197. Giải phương trình: 1 + cos x + sin x = 0
( )
Câu 198. Giải phương trình: 3 cos x 1 − sin x − cos 2x = 2 sin2 x sin x − 1
 9π 
Câu 199. Giải phương trình: 2 sin 3x +  = 4 sin 2x (1 + cos 4x ) + 1
 4 
Câu 200. Giải phương trình: 3
7 + cot x + 3 2 − cot x = 3
Câu 201. Giải phương trình: cos2 2x + 2 cos 2x − 2 2 − sin x − sin x + 4 = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 99 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Câu 202. Giải phương trình: 3 − sin x = 2 + sin x + 1


 π
Câu 203. Giải phương trình: sin x + cos x = 2 + sin2014 x − 
 4 

Câu 204. Giải phương trình: 5 cos x − cos 2x + 2 sin x = 0


Câu 205. cos x + 2 sin 2x − cos 3x = 1 + 2 sin x − cos 2x

1 − sin 2x + 1 + sin 2x
Câu 206. Giải phương trình: = 4 cos x
sin x
Câu 207. Giải phương trình: 2 2 + sin x = 3 + cos 2x
Câu 208. Giải phương trình: 1 + sin x − 2 sin2 x + 5 + sin x − 2 sin2 x = 2
Câu 209. Giải phương trình: sin x + 2 − sin2 x + sin x 2 − sin2 x = 3
Câu 210. Giải phương trình: 4 cos2 x + 1 + 4 sin2 x + 3 = 4
Câu 211. Giải phương trình: 8 sin 3 x + 1 = 2 3 4 sin x − 1
 π
3
Câu 212. Giải phương trình: 8 sin x + 27 cos x = 97 , ∀x ∈ 0; 
4
 2 

1 1 2
Câu 213. Giải phương trình: sin x − 1 + cos x −1 =
sin x cos x sin x + cos x
Câu 214. Giải phương trình: 5 − 4 sin x − 3 cos2 x = 1 − sin x
Câu 215. Giải phương trình: 3 + sin x − 1 = 2 − sin x
Câu 216. Giải phương trình: cos 4x + 1 + sin 4x = 2 sin 2x + cos 2x
1 1
Câu 217. Giải phương trình: 4 − cos x + 4 + cos x = 1
2 2
Câu 218. Giải phương trình: 4
10 + 8 cos2 x − 8 8 sin2 x − 1 = 1
3
Câu 219. Giải phương trình: 2 − cot x + cot x − 1 = 1
3
Câu 220. Giải phương trình: 1 − cos 2x + 3 1 + cos 2x = 2
3 − cos 6x
Câu 221. Giải phương trình: cos 4x + cos 3x + =3
2
1 1
Câu 222. Giải phương trình: cos x − 1 + cos 3x −1 = 1
cos x cos 3x
1
Câu 223. Giải phương trình: ( )
1 − cos 2x + cos 2x cos 4x = sin 8x
2
Câu 224. Giải phương trình: cos2 x − 2 cos x + 5 + cos2 x + 4 cos x + 8 = 5
1 − cos x + 1 + cos x
Câu 225. Giải phương trình: = 4 sin x
cos x
Câu 226. Giải phương trình: 4 cos 2x (cos 2x + 1) + 1 − cos x + 1 = 0

x x
Câu 227. Giải phương trình: cos x = cos2 1 + tan
2 2

- 100 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

x x
Câu 228. Giải phương trình: cos = 1 − 3 sin
2 2
 π
Câu 229. Giải phương trình: sin x cos x − 1 = 2 sin x − 
 4 
x x x x
Câu 230. Giải phương trình: sin 4 − cos4 = sin − cos
2 2 2 2

G – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC



A ≥ 0
 A = 0
 Loại 1. Tổng hai số không âm: B ≥ 0
 ⇒ 
 B = 0
A + B = 0 

A ≤ M
 
 Loại 2. Phương pháp đối lập dạng 1: B ≥ M ⇒ A = M
 
 B = M
A = B 

A ≤ M
 A = M
 Loại 3. Phương pháp đối lập dạng 2: B ≤ N ⇒ 

 B = N
A + B = M + N 

sin u = 1 sin u = −1
Đặc biệt ● sin u ± sin v = 2 ⇔   ● sin u + sin v = −2 ⇔ 
sin v = ±1 sin v = −1

cos u = 1 cos u = −1
● cos u ± cos v = 2 ⇔   ● cos u + cos v = −2 ⇔ 
cos v = ±1 cos v = −1

sin u = 1 sin u = −1
 
sin v = 1 sin v = 1
 
● sin u.sin v = 1 ⇔  ● sin u.sin v = −1 ⇔ 
sin u = −1 sin u = 1
 
sin v = −1 sin v = −1
 
cos u = 1 cos u = −1
 
 
cos v = 1 cos v = 1
● cos u.cos v = 1 ⇔  ● cos u.cos v = −1 ⇔ 
cos u = −1 cos u = 1
 
cos v = −1 cos v = −1
 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 101 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 301. Giải phương trình: 4 cos2 x + 3 tan2 x − 4 3 cos x + 2 3 tan x + 4 = 0 (∗)
Bài 302. Giải phương trình: 8 cos 4x cos2 2x + 1 − cos 3x + 1 = 0 (∗)
sin2 3x
2
Bài 303. Giải phương trình: sin x +
3 sin 4x
( )
cos 3x sin 3 x + sin 3x cos3 x = sin x sin2 3x (∗)
2
Bài 304. Giải phương trình: (cos 2x − cos 4x ) = 6 + 2 sin 3x (1)
Bài 305. Giải phương trình: 3 − cos x − cos x + 1 = 2 (1)
sin 3 x − cos 3 x
Bài 306. Giải phương trình: = 2 cos 2x (∗)
sin x + cos x
 π
Bài 307. Giải phương trình: tan2 x + cot2 x = 2 sin5 x +  (1)
 4 

(
Bài 308. Giải phương trình: cos 3x + 2 − cos2 3x = 2 1 + sin2 2x ) (1)
Bài 309. Giải phương trình: sin 4 x − cos 4 x = sin x + cos x (∗)
3x
Bài 310. Giải phương trình: cos 2x + cos − 2 = 0 (∗)
4
Bài 311. Giải phương trình: cos 2x + cos 4x + cos 6x = cos x cos 2x cos 3x + 2 (∗)
Bài 312. Giải phương trình: cos 2x − 3 sin 2x − 3 sin x − cos x + 4 = 0 (∗)
Bài 313. Giải phương trình: 4 cos x − 2 cos 2x − cos 4x = 1 (∗)
1
Bài 314. Giải phương trình: tan 2x + tan 3x +
sin x cos 2x cos 3x
=0 (∗)
Bài 315. Giải phương trình: cos2 3x cos 2x − cos2 x = 0 (∗)
Bài 316. Giải phương trình: sin 4 x + sin 6 x = sin 8 x + sin10 x (∗)
 π
Bài 317. Giải phương trình: sin 4x − cos 4x = 1 + 4 2 sin x −  (∗)
 4 
1 2
Bài 318. Giải phương trình: sin2 x +
4
sin 3x = sin x sin2 3x (∗)
Bài 319. Giải phương trình: 2 cos x + 2 sin10x = 3 2 + 2 cos 28x sin x (∗)
2
Bài 320. Giải phương trình: (cos 4x − cos 2x ) = 5 + sin 3x (∗)
Bài 321. Giải phương trình: sin x + cos x = 2 (2 − sin 3x ) (∗)
Bài 322. Giải phương trình: sin 3x (cos 2x − 2 sin 3x ) + cos 3x (1 + sin 2x − 2 cos 3x ) = 0 (∗)
Bài 323. Giải phương trình: tan x + tan 2x = −3 sin 3x cos 2x (∗)
Bài 324. Giải phương trình: cos x + sin x = 1 (∗)
13 14

Bài 325. Giải phương trình: cos 2x − cos 6x + 4 (sin 2x + 1) = 0 (∗)

- 102 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 326. Giải phương trình: sin 3 x + cos 3 x = 2 − sin 4 x (∗)


Bài 327. Giải phương trình: 3 cot2 x + 4 cos2 x − 2 3 cot x − 4 cos x + 2 = 0 (∗)
sin x
Bài 328. Giải phương trình: 2 + sin x = sin2 x + cos x (∗)
 π
Bài 329. Giải phương trình: 2sin x = cos x , ∀x ∈  0; 
 2 (∗)
 
x2
Bài 330. Giải phương trình: 1 − = cos x (∗)
2
( )
Bài 331. Giải phương trình: lg sin2 x − 1 + sin 3 x = 0 (∗)
Bài 332. Giải phương trình: cos2 4x + cos2 6x = sin2 12x + sin2 16x + 2 (∗), ∀x ∈ (0; π)
Bài 333. Giải phương trình: sin x + cos x + sin 2x + cos 2x = 1 + 2 (∗)
1979 1991

Bài 334. Giải phương trình: −4 cos x + 3 tan x + 2 3 tan x = 4 sin x − 6 (∗)
2 2

Bài 335. Giải phương trình: cos 7x.sin 2x = −1 (∗)


5x
Bài 336. Giải phương trình: cos 6x + sin
2
=2 (∗)
2  π
(
Bài 337. Giải phương trình: sin x + 3 cos x ) = 5 + cos 4x + 
 3 
(∗)
1
Bài 338. Giải phương trình: sin2 2x + 2 sin 2x +
cos2 x
+ 2 tan x + 1 = 0 (∗)
Bài 339. Giải phương trình: sin (x + y ) + cos (x − y ) = 2 (∗)
Bài 340. Giải phương trình: sin x sin 2x sin 5x = 1 (∗)
1
Bài 331. Giải phương trình: ( 1 − cos x + 1 + cos x cos 2x = ) 2
sin 4x (∗)
Bài 332. Giải phương trình: sin 5 x + cos5 x = 1 (∗)
sin10 x + cos10 sin 6 x + cos6 x
Bài 333. Giải phương trình:
4
=
4 cos2 2x + sin2 2x
(∗)
1
( )
Bài 334. Giải phương trình: cos5 x + sin 7 x + cos3 x + sin 5 x sin 2x = cos x + sin x
2
(∗)
Bài 335. Giải phương trình: sin x + sin2 x + sin x + cos x = 1 (∗)
5
Bài 336. Giải phương trình: 6 − 4x − x 2 =
y y
(∗)
sin cos
x x
Bài 337. Giải phương trình: tan 4 x + tan 4 y + 2 cot2 x cot2 y = 3 + sin2 (x + y ) (∗)
Bài 338. Giải phương trình: tan2 x + tan2 y + cot2 (x + y) = 1
 2 1 2  2 1 2 1
Bài 339. Giải phương trình: sin x +  + cos x +  = 12 + sin y (∗)
 sin x  
2  cos x 
2
2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 103 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)
4
 cos 2x 

Bài 340. Giải phương trình: 3 1 +  + 4 tan6 x = 7 (∗)
 cos x 
2

1 1
Bài 341. Giải phương trình: sin1975 x − cos1975 x =
sin x cos x 2007
− 2007 (∗)
Bài 342. Giải phương trình: cos 5x + cos x = sin 3x − cos 3x (∗)
3
Bài 343. Giải phương trình: (2 cos 3x + 6 cos x + 1) = 162 cos x − 27 (∗)
 5π   5π   5π 
Bài 344. Giải phương trình: tan x = cos2 2x +  + sin2  x +  + sin x sin 3x +  (∗)
 12   12   6 
 3 + sin x + cos x 
Bài 345. Giải phương trình: sin x + cos x − sin x cos x = 1 − ln   (∗)
 4 + sin x cos x 
5
Bài 346. Giải phương trình: sin x + sin 2x + sin 3x =
2
(∗)
Bài 347. Giải phương trình: tan2 x + tan2 2x + cot2 3x = 1 (∗)
Bài 348. Giải phương trình: 2 log 3 tan x = log2 sin x (∗)
3
Bài 349. Giải phương trình: 32009x +3 cos x − 32009x+cos x
− 3 cos 3x = 0 (∗)
Bài 350. Giải phương trình:
sin x2008 sin2 x + 2008 − (cos x + 1) 2008 cos2 x + 2 cos x + 2009 = cos x − sin x + 1 (∗)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


Câu 231. Giải phương trình: 3 sin5 x + 5 cos5 x = 5
Câu 232. Giải phương trình: sin 7x + cos 2x = 2
5x
Câu 233. Giải phương trình: cos 3x + cos −2 = 0
4
Câu 234. Giải phương trình: 8 sin 3 x − sin 3 3x − 6 sin x − cos2 x − 1 = 0
Câu 235. Giải phương trình: 4 cos x + 2 cos 2x + cos 4x + 7 = 0
Câu 236. Giải phương trình: 2 sin2 x + 3 tan2 x − 6 tan x − 2 2 sin x + 4 = 0
Câu 237. Giải phương trình: 5 sin2 x + 3 cos2 x + 3 sin 2x + 2 sin x + 2 = 2 3 cos x
Câu 238. Giải phương trình: sin2 x + sin2 y = sin x sin y + sin x + sin y − 1 = 0
Câu 239. Giải phương trình: 2 sin 2x − 2 sin x + 3 2 cos x − 1 = 0
Câu 240. Giải phương trình: cos2 x − 4 cos x + 3 = x (2 sin x − x )

Câu 241. Giải phương trình: 4 − cos 2x + 2 sin 2x + 2 2 sin x = 0


x2 + x
Câu 242. Giải phương trình: 2 cos2 = 2x + 2−x
2
Câu 243. Giải phương trình: 2 sin 5x + cos 4x = 3 + cot2 x
Câu 244. Giải phương trình: sin x + cos x = 2 (2 − sin 3x )

(
Câu 245. Giải phương trình: sin x + cos x = 2 2 − sin7 x )
- 104 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Câu 246. Giải phương trình: sin5 x + cos5 x = 1


cos 2x
sin2 x cos2 x cos 2x  2 

(
Câu 247. Giải phương trình: 2 + 2 ) (
− 2+ 2 ) (
+ 2− 2 ) = 1 +
 2 

(
Câu 248. Giải phương trình: sin 8 x + cos 8 x = 64 cos14 x + sin14 x )
Câu 249. Giải phương trình: cos7 x + sin 4x = 1
x x x
Câu 250. Giải phương trình: sin x cos + 2 cos2 = 3 − cos x sin
4 2 4
Câu 251. Giải phương trình: sin x sin 2x = 1
Câu 252. Giải phương trình: sin 4x cos16x = 1
Câu 253. Giải phương trình: sin x sin 2x cos 5x = 1
x x π x 
Câu 254. Giải phương trình: sin sin x − cos sin2 x + 1 = 2 cos2  − 
2 2  4 2 

x2
Câu 255. Giải phương trình: 1 − cos x − =0
2
 5 sin x  5 cos x
Câu 256. Giải phương trình:   cos x =   sin x

 2   2 

Câu 257. Giải phương trình: cos2014 x − sin2014 = 1


Câu 258. Giải phương trình: sin2013 x + cos2014 x = 1
Câu 259. Giải phương trình: sin2012 x + cos2012 x = 1
Câu 260. Giải phương trình: sin5 x + cos5 x + cos 2x + sin 2x = 1 + 2
Câu 261. Giải phương trình: x 2 + 2x sin (xy ) + 1 = 0

Câu 262. Giải phương trình: sin x = x2 + x + 1


sin x
Câu 263. Giải phương trình: 3 = cos x

Câu 264. Giải phương trình: sin x + cos x + 2 sin 3x = 2 2


2
Câu 265. Giải phương trình: (cos 2x − cos 4x ) = 4 + cos3 3x

Câu 266. Giải phương trình: sin 3 x + cos3 x = 2 − sin4 x


2 2
   
   
 3 x 1   3 x 1  81 2
Câu 267. Giải phương trình: sin +  + cos +  = cos 4x
 2 3 x
  2 3 x
 4
 sin   cos 
 2  2
9
Câu 268. Giải phương trình: 5 − 4x − x 2 =
2y
sin
x
37
Câu 269. Giải phương trình: 3 sin πx − x 2 + 5x − =0
4
Câu 270. Giải phương trình: cos x − cos 7x = 3 3 sin x
Câu 271. Giải phương trình: 2013 cos x = 2013 + x2
Câu 272. Giải phương trình: sin 3 x + 4 cos3 x = 3 cos x

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 105 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)
3
Câu 273. Giải phương trình: (2 cos 3x + 6 cos x + 1) + 27 = 162 cos x
Câu 274. Giải phương trình: − cos (7πx ) = x 2 − 6x + 1
Câu 275. Giải phương trình: 3cos x − 2cos x = cos x
Câu 276. Giải phương trình: ( )
3 + 4 6 − 16 3 − 8 2 cos x = 4 cos x − 3
π 
4

(
Câu 277. Giải phương trình: cos  3x − 9x 2 − 16x − 80  = 1


)
π   π 
4
( 

)
Câu 278. Giải phương trình: cos2  sin x + 2 cos2 x  − 1 = tan x + tan2 x
  4 

H – PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CÓ CHỨA THAM SỐ


HAI PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG NHAU

Phương pháp: Ta có những phương pháp thông dụng thường gặp như sau:

Phương pháp lượng giác:

 Phương trình có dạng: cos f (x ) = m hay sin f (x ) = m có nghiệm khi và chỉ khi: m ≤ 1 .

 Phương trình có dạng: a cos f (x ) + b sin f (x ) = c có nghiệm khi và chỉ khi: a 2 + b2 ≥ c2 .

Lưu ý: Nếu miền f ( x ) trên không phải là ℝ thì nó chỉ là điều kiện cần.

Phương pháp đại số:

 Tách m ra khỏi tham số, và đặt hàm còn lại là g (x ) .


 Khảo sát hàm g (x ) trên miền xác định để suy ra giá trị m cần tìm.

Hai phương trình tương đương:


Nếu hai phương trình lượng giác được gọi là tương đương nhau khi và chỉ khi nghiệm của phương
trình này cũng là nghiệm của phương trình kia.

BÀI TẬP ÁP DỤNG


Bài 351. Cho phương trình: cos 2x − (2m + 1) cos x + m + 1 = 0 (∗)
3
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
2
 π 3π 
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm trên  ;  .
 2 2 

Bài 352. Cho phương trình: (cos x + 1)(cos 2x − m cos x ) = m sin2 x (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = −2 .

- 106 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2π 
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có đúng hai nghiệm trên  0;  .
 3
 
2
Bài 353. Cho phương trình: (1 − m ) tan2 x − + 1 + 3m = 0 (∗)
cos x
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
2
 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nhiều hơn một nghiệm trên 0;  .
 2 
 π
c/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt trên 0;  .
 4 

Bài 354. Cho phương trình: cos 4x + 6 sin x cos x = m (∗)


a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có hai nghiệm trên  0;  .
 4
 
2
Bài 355. Cho phương trình: cos 4x = cos 3x + m sin x 2
(∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm trên 0;  .
 12 

Bài 356. Cho phương trình: 2 sin2 x − sin x cos x − cos2 x = m (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = −1 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
 3π 
5 + 4 sin  − x
 2  6 tan x
Bài 357. Cho phương trình:
sin x
=
1 + tan2 α
(∗)
π
a/ Giải phương trình (∗) khi α = − .
4
b/ Tìm tham số α để phương trình (∗) có nghiệm.
1
Bài 358. Cho phương trình: 2
+ cot2 x + m (tan x + cot x ) + 2 = 0 (∗)
cos x
5
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
2
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 359. Cho phương trình: sin 6 x + cos6 x = m sin 2x (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

sin 6 x + cos6 x
Bài 360. Cho phương trình:
cos2 x − sin2 x
= 2m tan 2x (∗)
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 107 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
8
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 361. Cho phương trình: sin 4x = m tan x (∗)
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
6
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm x ≠ kπ, (k ∈ ℤ ) .
Bài 362. Cho phương trình: cos 3x − cos 2x + m cos x − 1 = 0 (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .
 π 
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có đúng 7 nghiệm trên − ;2π .
 2 

( ) ( )
Bài 363. Cho phương trình: 4 sin 4 x + cos 4 − 4 sin 6 x + cos6 x − sin2 4x = m (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

m (2m + 1) 2
Bài 364. Cho phương trình: sin 4 x + cos 4x +
4
sin 4x −
4
sin x = 0 (∗)
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
4
π π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có hai nghiệm phân biệt trên  ;  .
 4 2 

(
Bài 365. Cho phương trình: sin 6 x + cos6 x = m sin 4 x + cos 4 x ) (∗)
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
2
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
m sin x − 2 m cos x − 2
Bài 366. Cho phương trình:
m − 2 cos x
=
m − 2 sin x
(∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .

b/ Khi m ≠ 0 và m ≠ 2 thì phương trình (∗) có bao nhiêu nghiệm trên 20π;30π .
 
2 sin x + cos x + 1
Bài 367. Cho phương trình: = m (∗)
sin x − 2 cos x + 3
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
3
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 368. Cho phương trình: sin 2x (sin x + cos x ) = m (∗)
a/ Chứng minh rằng nếu m > 2 thì phương trình (∗) vô nghiệm.

b/ Giải phương trình khi m = 2 .

- 108 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 369. Cho phương trình: sin 2x + 4 (cos x − sin x ) = m (∗)


a/ Giải phương trình (∗) khi m = 4 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 370. Cho phương trình: sin x cos x − m (sin x + cos x ) + 1 = 0 (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .

b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.


3
Bài 371. Cho phương trình: 2
+ 3 tan2 x = m (tan x + cot x ) + 1 (∗)
sin x
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 6 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 372. Cho phương trình: (4 − 6m) sin3 x + 3(2m − 1) sin x + 2(m − 2) sin2 xcos x = (4m − 3) cosx (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .
 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có duy nhất một nghiệm trên  0;  .
 4
 
Bài 373. Cho phương trình: sin x + 2 (m − 1) sin x cos x − (m + 1) cos x = m (∗)
2 2

a/ Giải phương trình (∗) khi m = −2 .


b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 374. Cho phương trình: 2 cos 2x + sin2 x cos x + cos2 x sin x = m (sin x + cos x ) (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .
 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có ít nhất một nghiệm thuộc  0;  .
 2
 
m cos x m + sin x
Bài 375. Cho phương trình: = (∗)
2 cos 2x − 1 ( )
cos2 x − 3 sin2 x tan x
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
4
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

Bài 376. Cho phương trình: sin 6 x + cos6 x = m sin 2x (∗)


1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
2
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

Bài 377. Cho phương trình: cos 2x = m cos2 x 1 + tan x (∗)


a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 109 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

 π
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm trên  0;  .
 3
 
Bài 378. Cho phương trình: sin x + cos x + m sin 2x = 1 (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
b/ Tìm tham số m > 0 để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 379. Cho phương trình: sin x − cos x + 4 sin 2x = m (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 0 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

sin 6 x + cos6 x
Bài 380. Cho phương trình:
   
=m (∗)
π π
tan x −  tan x + 
 4   4 
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = − .
4
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
4
Bài 381. Cho phương trình: sin 4 x + (1 − sin x ) = m (∗)
1
a/ Giải phương trình (∗) khi m = .
8
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

4  
Bài 382. Cho phương trình: 9 cos2 x + = m 3 cos x − 2  + 5 (∗)
cos2 x  cos x 
a/ Giải phương trình (∗) khi m = −2 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.

4  
Bài 383. Cho phương trình: sin2 x + = m sin x + 2  − 2 (∗)
sin2 x  sin x 
a/ Giải phương trình (∗) khi m = −1 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 384. Cho phương trình: (2 sin x − 1)(2 cos 2x + 2 sin x + m ) = 3 − 4 cos2 x (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có đúng hai nghiệm trên  0; π .
 
Bài 385. Cho phương trình: 2 cos x.cos 2x.cos 3x + m = 7 cos 2x (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = −7 .
 −3π −π 
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nhiều hơn một nghiệm trên  ; .
 8 8 
 

- 110 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 π
Bài 386. Cho phương trình: cos 2x +  − m sin2 x = 0 (∗)
 6 
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 1 .
b/ Giải và biện luận phương trình trên  0;2π .
 
Bài 387. Cho phương trình: 1 + sin x + 1 − sin x = m cos x (∗)
a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .
b/ Giải và biện luận phương trình (∗) theo m.
Bài 388. Cho hàm số f (x ) = 3 cos6 2x + sin 4 2x + cos 4x − m
a/ Giải phương trình f (x ) = 0 khi m = 0 .

b/ Cho g (x ) = 2 cos2 2x 3 cos2 2x + 1 . Tìm m để phương trình f (x ) = g (x ) có nghiệm.

Bài 389. Cho phương trình: 1 + 2 cos x + 1 + 2 sin x = m (∗)


a/ Giải phương trình (∗) khi m = 2 .
b/ Tìm tham số m để phương trình (∗) có nghiệm.
Bài 390. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
1 − cos x + cos 2x = 0 (1)
4 cos x + 2m cos 2x − (2m + 1) cos x + 2m = 0
3
(2)
Bài 391. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
2 cos2 x + sin 3x = 2 (1 + sin x cos 2x ) (1)
( )
sin 3x − m sin x + 2 − m cos 2x = 2 − m (2)
Bài 392. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
3
sin x − sin 2014x.cos x =
2
(1)
m sin x − 2 cos x = 3m − 2 (2)
Bài 393. Tìm tham số a và b để hai phương trình sau tương đương
( )
a sin 2x − 2 sin x = 2 cos x − 2 (1)
 π
2 (sin x − b) sin x + 2 sin 2x +  − cos x + b − 1 = 0 (2)
 4 
Bài 394. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
(
3 cos x − cos 3x = 2 sin x sin 2x − cos2 x ) (1)
4m cos x + (4 − 8m ) sin x + 4 (m − 1) cos x + 8m − 4 = 0
3 2
(2)
Bài 395. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
sin 2x − 2m cos x = sin x − m (1)
2
2 cos 2x + m = 5m cos x − 2 (2)
Bài 396. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 111 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

cos 3x = 4 cos (3π + x ) (1)


π 
m cos2 x + (1 − m ) sin  + x = 0 (2)
2 
Bài 397. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
(
sin 3x = m sin x + 4 − 2 m sin2 x ) (1)
sin 3x + cos2 x = 1 + 2 sin x.cos 2x (2)
Bài 398. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương
1
sin x.cos 2x = sin 2x.cos 3x − sin 5x
2
(1)
m cos2x + m cos 4x + cos 6x = 1 (2)
Bài 399. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương:
2 cos x cos 2x = 1 + cos 2x + cos 3x (1)
4 cos 2
x − cos 3x = m cos x + (4 − m )(1 + cos 2x ) (2)
Bài 400. Tìm tham số m để hai phương trình sau tương đương:
( )
2 sin 7 x + (m − 1) sin 3 x + 2m 3 − 2m − 1 sin x = 0 (1)
2 cos6 x + (2 − m ) cos2 x + 2m 3 − m − 2 = 0 (2)

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


 π  π
Câu 279. Tìm tất cả các tham số m để phương trình:2 sin x +  = m có nghiệm x ∈ 0;  ?
 4   4 
 π 3π 
Câu 280. Tìm tham số m để phương trình: cos 2x = m − 1 có nghiệm x ∈  ;  ?
 4 4 
 π  π
Câu 281. Tìm tham số m để phương trình: sin x +  = m − 1 có nghiệm x ∈  0;  ?
 4   2
 
Câu 282. Xác định tham số m để phương trình:
13π   5π 
m cos  − x + (2m − 1) sin (9π − x ) + 5m = 7 + 2 cos x −  có đúng một nghiệm
 2   2 
 π 5π 
x ∈ − ;  ?
 6 6 
Câu 283. Giải và biện luận phương trình: (2m − 1) cos x + 5 = m cos x
Câu 284. Giải và biện luận phương trình: 4 tan x = (m + 1) tan x + m
Câu 285. Giải và biện luận phương trình: (3m − 2) cos 2x + 4m sin2 x + m − 2 = 0

Câu 286. Tìm tham số m để phương trình: sin6 x + cos6 x = m vô nghiệm ?


 7π 
Câu 287. Cho phương trình: (2 + m) sin x +  − (3m + 2) cos (4π − x ) + m = 2
 2 
a/ Tìm tham số m để phương trình có nghiệm ?

- 112 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 π 
b/ Tìm tham số m để phương trình có đúng ba nghiệm x ∈ − ;2π ?
 3 
 
a
Câu 288. Cho phương trình: 2a sin x + (a + 1) cos a = . Tìm a để phương trình có nghiệm ?
cos x
Câu 289. Cho phương trình: (2 sin x − 1)(2 cos 2x + 2 sin x + m ) = 3 − 4 cos2 x . Tìm m để phương
trình có 2 nghiệm thỏa : 0 ≤ x ≤ π .
Câu 290. Cho phương trình: cos2 x + 2 (1 − m ) cos x + 2m − 1 = 0 . Tìm m để phương trình có
nghiệm ?
Câu 291. Cho phương trình: cos2 x + 6 sin x = 4m2 − 2 . Tìm tham số m để phương trình có nghiệm ?
Câu 292. Cho phương trình: cos 2x + (2m − 1) cos x + 1 − m = 0 . Tìm m để phương trình có nghiệm
π 
x ∈  ; π .
 2 

Câu 293. Tìm tham số m để phương trình: 2 sin x + m cos x = m − 2 có nghiệm ?


 π π
Câu 294. Xác định tham số m để: cos2 x − 2m cos x + 6m − 9 = 0 có nghiệm x ∈ − ;  ?
 2 2 
 π
Câu 295. Xác định tham số m để: 2 cos2 x − (m + 2) cos x + m = 0 có nghiệm x ∈  0;  ?
 2
 
 π 
Câu 296. Xác định tham số m để: 2 sin2 2x − 3 sin 2x + m − 1 = 0 có nghiệm x ∈  0;  ?
 4
 
( ) ( )
Câu 297. Xác định tham số m để: 4 sin 4 x + cos 4 x − 4 sin 6 x + cos6 x = m + sin2 (π + 4x ) có
nghiệm ?
4 π π
Câu 298. Xác định tham số m để phương trình: cos4 x + (cos x − 1) = m có nghiệm x ∈  ;  ?
6 2
 
x
Câu 299. Tìm tất cả các giá trị nguyên dương của m để phương trình: 3 + 2 cos 2x − 8 cos2 = 3m có
2
nghiệm ?
Câu 300. Cho phương trình: sin 2x − 2m 2 (sin x + cos x ) + 1 − 6m2 = 0 . Tìm m để phương trình có
nghiệm ?
Câu 301. Cho phương trình: sin6 x + cos6 x = m sin 2x . Tìm m để phương trình có nghiệm ?
Câu 302. Cho phương trình: 4 cos3 x + (m − 3) cos x − 1 = cos 2x (1) . Tìm m để (1) có đúng 4
 π 
nghiệm thuộc − ; π .
 2 
Câu 303. Cho phương trình: sin 2x + m = sin x + 2m cos x (1) . Tìm m để (1) có đúng 2 nghiêm
 3π 
phân biệt thuộc  0;  .
 4
 
Câu 304. Cho phương trình: 2 cos 2x + sin2 x cos x + sin x cos2 x = m (sin x + cos x ) . Tìm m để
 π
phương trình có ít nhất 1 nghiệm ∈  0;  .
 2
 
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 113 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Câu 305. Tìm a để sin 6 x + cos6 x = a sin 2x có nghiệm.


Câu 306. Cho phương trình: m (sin x + cos x + 2) = 2 (1 + sin x cos x + sin x + cos x ) . Tìm m để
phương trình có nghiệm ?
3
Câu 307. Giải và biện luận phương trình: 2m (sin x + cos x ) = 2m2 + cos x − sin x + ?
2
( )
Câu 308. Cho phương trình: sin 8 x + cos 8 x − 2 sin10 x + cos10 x = m cos 2x (1) . Tìm m để (1) có
π π
nghiệm x ≠ + k , (k ∈ ℤ ) .
4 2
Câu 309. Cho phương trình:
sin 3 x + (2m + 1) sin2 x cos x + (3m − 1) sin x cos2 x + (m − 1) cos 3 x = 0
 π 
Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x ∈ − ; 0 .
 2 

Câu 310. Cho phương trình: sin 3 x − sin2 x cos x + 18m sin x cos2 x − 2m cos3 x = 0
 π
Xác định m để phương trình có ba nghiệm phân biệt x ∈ 0;  .
 2 

( ) ( )
Câu 311. Giải và biện luận phương trình: 8m2 + 1 cos 3 x − 4m2 + 1 cos x + 2m sin 3 x = 0

Câu 312. Cho phương trình: m sin2 x − 4 2 sin x cos x + (m − 2) cos2 x = 0


 π
Xác định m để phương trình có nghiệm x ∈ 0;  .
 6 
Câu 313. Giải và biện luận phương trình: 2 sin2 x − 7 sin x cos x − 3 cos2 x + m = 0
Câu 314. Xác định tham số m để phương trình:
2 (2 − 3m ) sin 3 x + 3 (2m − 1) sin x + 2 (m − 2) sin2 x cos x = (4m − 3) cos x có nghiệm
 π
duy nhất x ∈  0;  .
 4
 
Câu 315. Cho phương trình: 2 (m − 1)(sin x + cos x ) + m sin 2x + 4m − 1 = 0
 π 3π 
Xác định m để phương trình có nghiệm x ∈ − ;  .
 2 4 

( )
Câu 316. Cho phương trình: sin 2x − 2m + 2 (sin x + cos x ) + 2m 2 + 1 = 0 . Xác định m để
 5π 
phương trình có đúng hai nghiệm x ∈ 0;  .
 4 
 π 1 1 1 
Câu 317. Cho phương trình: 2 cos x −  + 1 + tan x + cot x + +  = m . Tìm tham
 2  2 sin x cos x 
 π
số m để phương trình có nghiệm x ∈ 0;  .
 2 
 3π 
5 + 4 sin  − x
 2  6 tan a
Câu 318. Tìm a để phương trình: = có nghiệm ?
sin x 1 + tan2 a

- 114 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

1 1
Câu 319. Cho phương trình: + + m (tan x + cot x ) + 1 = 0 . Tìm tham số m để phương
sin2 x cos2 x
trình vô nghiệm.
Câu 320. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình:
1  
cos2 x + = 2 cos x − 1  + m có nghiệm ?
cos2 x  cos x 
Câu 321. Tìm tham số m để phương trình: tan2 x + cot2 x + 3 (tan x − cot x ) − m = 0 có nghiệm.

Câu 322. Giải và biện luận phương trình: sin 2x + 4m 2 (sin x − cos x ) + 1 − 8m = 0
Câu 323. Tìm tham số m để phương trình: sin2 x + (2m − 2) sin x cos x − (m + 1) cos2 x = m có
nghiệm ?
Câu 324. Tìm tham số m để phương trình: sin 2x + 4 (sin x − cos x ) = m có nghiệm ?
Câu 325. Cho phương trình: 2 cos 2x + sin2 x cos x + sin x cos2 x = m (sin x + cos x ) . Xác định tham
 π π
số m để phương trình có ít nhất một nghiệm x ∈ − ;  .
 4 4 
m  3π 
Câu 326. Tìm tham số m để phương trình: sin 3 x + cos3 x = 1 + sin 2x có nghiệm x ∈ π;  .
2  2 

( )
Câu 327. Tìm tham số m để phương trình: 3 tan2 x + cot2 x + m (tan x + cot x ) + 2 = 0 có nghiệm

( )
Câu 328. Giải và biện luận phương trình: (m − 1) tan2 x + cot2 x − 2m (tan x − cot x ) = m − 6
Câu 329. Xác định tham số a để phương trình: 2 cos2 2x − cos2 3x − a sin2 x = 1 có nghiệm
 π
x ∈ 0;  .
 12 
 π 3
Câu 330. Giải và biện luận phương trình: 2m2 − 2m 2 sin x +  + sin x = cos x −
 4  2
Câu 331. Xác định tham số m để: (2 sin x + 3)(3 cos x + 2 sin x − 4 + m ) + 4 cos2 x + 5 = 0 có
 π π
nghiệm duy nhất x ∈ − ; 
 4 4 
Câu 332. Xác định tham số m để: cos 3 x + (m − 2) cos2 x − (3m + 1) cos x + 2m + 2 = 0 có nghiệm
 3π π 
duy nhất x ∈ − ; − 
 4 4 
x 3x 3x x 3 sin 2x − sin 6x + m
Câu 333. Xác định tham số m để: sin 3 cos + sin cos3 = có nghiệm
2 2 2 2 4
 π π
x ∈  ; 
 24 8 
Câu 334. Giải và biện luận phương trình: 2 (1 − m ) sin x − 2 (m + 2) cos x + m2 + 5 = 0
 π
Câu 335. Xác định m để: 2 cos x cos 2x cos 3x + m = 7 cos 2x có nghiệm duy nhất trên x ∈  0; 
 4
 

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 115 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

Câu 336. Các tham số a, b thỏa mãn điều kiện gì để phương trình: x 2 + 5 = 2  x − 2 cos (ax + b) có
 
nghiệm ?
Câu 337. Xác định tham số m để phương trình: sin2 x + sin2 3x − m cos2 2x = 0 có nghiệm ?
Câu 338. Xác định tham số m để phương trình: sin x + 2 − sin2 x + sin x 2 − sin2 x = m có
nghiệm ?
Câu 339. Tìm a để phương trình sau có nghiệm ?
2
(cos 8x − cos 4x ) ( )( )
= a 2 + 6a + 8 a 2 + 6a + 11 + 7 + sin 6x

Câu 340. Giải và biện luận phương trình: 1 + sin 2x + 1 − sin 2x = m cos 2x
Câu 341. Cho phương trình: 3 − sin x − cos2 x + (1 + sin x)(2 − sin x) = 2m . Tìm tham số m để
 π π
phương trình có nghiệm x ∈ − ;  .
 2 2
 
Câu 342. Cho phương trình: 1 + 2 cos x + 1 + 2 sin x = m . Xác định m để phương trình có nghiệm
Câu 343. Cho phương trình: 3 1 + cot x (2 sin x + cos x ) = m (3 sin x + cos x ) . Xác định tham số m
 π
để phương trình có nghiệm duy nhất x ∈ 0;  .
 2 

Câu 344. Cho phương trình: cos2 x − 2 cos x + 5 + cos2 x + 4 cos x + 8 = m . Xác định phương
trình có nghiệm ?
( )
Câu 345. Cho phương trình: 2 cos2 x 3 cos2 x + 1 = cos4 x 3 cos2 x + 1 − m . Xác định m để
phương trình có nghiệm ?
x x
Câu 346. Cho phương trình: cos x = m cos2 1 + tan . Xác định m để phương trình duy nhất
2 2
 2π 
thuộc đoạn  0;  ?
 3
 
2 2
Câu 347. Cho phương trình: 81sin x
+ 81cos x = m . Xác định m để phương trình có nghiệm ?
Câu 348. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình: mx2 + 2 cos x = 2 có đúng hai nghiệm phân biệt
 π
trong x ∈  0; 
 2
 

I – HỆ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC



Phương pháp: Ta có những phương pháp thông dụng thường gặp như sau
 Phương pháp thế.
 Phương pháp cộng.
 Phương pháp đặt ẩn phụ.
 Phương pháp bất đẳng thức, tổng hai số không âm (hệ không mẫu mực).

- 116 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

BÀI TẬP ÁP DỤNG


cos 2x − 1 = 0 (1)

Bài 401. Giải hệ phương trình: 
sin 2x = 3 (2)
 2
sin x + sin y = 1

Bài 402. Giải hệ phương trình: 
x + y = π
 3

2x − 3y = π
 3
Bài 403. Giải hệ phương trình: 
 3
sin 2x cos 3y =
 4
sin x + sin y = 2
Bài 404. Giải hệ phương trình:
 (1)

cos x + cos y = 2 (2)


tan x + tan y = 2 3
 3
Bài 405. Giải hệ phương trình: 
 2 3
cot x + cot y = −
 3
 cos x 1
 =
 cos y 2
Bài 406. Giải hệ phương trình: 
 π
x + y =
 3
 2
sin x + sin2 y = 1
Bài 407. Giải hệ phương trình:  2
 π
x − y =
 3

x − y = π
Bài 408. Giải hệ phương trình:  3
 2 2 2
cos x + cos y = 1 +
 4
tan x − tan y − tan x tan y = 1 (1)

Bài 409. Giải hệ phương trình: 

cos 2x + 3 cos 2x = −1 (2)
 3
cos x − cos x + sin y = 0 (1)
Bài 410. Giải hệ phương trình:  3
sin x − sin y + cos x = 0 (2)


sin x cos y = − 1 (1)
Bài 411. Giải hệ phương trình:  2

 tan x cot y = 1 (2)
 1
 − cos y = 2
Bài 412. Giải hệ phương trình:  sin x
sin x cos y = −1


“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 117 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


sin x − sin 2y = 3

Bài 413. Giải hệ phương trình:   2
 1
cos x + cos 2y =
 2

tan x + tan y = 2 3
 (1)
Bài 414. Giải hệ phương trình:   3
 2 3
cot x + cot y = −
 3
(2)

sin x + cos y = 1 sin y − cos y
Bài 415. Giải hệ phương trình:  2
 3
2 sin 2x = + sin 2y
 2

 2 cos x = 1 + cos y
Bài 416. Giải hệ phương trình: 
 2 sin x = sin y

sin x − 7 cos y = 0
Bài 417. Giải hệ phương trình: 

5 sin y − cos x = 6

tan x + 2 sin y = sin 2x
Bài 418. Giải hệ phương trình:


2 sin y cos (x − y ) = sin x

sin x = sin 2y

  π π
Bài 419. Giải hệ phương trình:  x ∈  0; π , y ∈ − ; 
    4 4
  
 cos x = 2 cos y


sin (πx ).cos (πy) = 1
 4
3 tan πx = tan πy
Bài 420. Giải hệ phương trình: 

( ) ( )
0 < x + y < 2


cos x − cos 2y = x − 2y (1)

Bài 421. Giải hệ phương trình: 
tan x = 3 tan y (2)
  
tan x + cot x = 2 sin y + π  (1)
  4 
Bài 422. Giải hệ phương trình:   
tan y + cot y = 2 sin x − π  (2)


 4 
sin x + sin y = sin (x + y )

Bài 423. Giải hệ phương trình: 
 x + y = 1

sin x cos y sin (x + y) + 1 = 0
Bài 424. Giải hệ phương trình:  8
x = y + z


- 118 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

 2
sin x − 2 sin x cos 2y = cos x + y + cos x − y − 2
Bài 425. Giải hệ phương trình:  2 2
 2
 cos x + cos y − 2 sin 2y = 0
cot x − cot y = x − y

Bài 426. Giải hệ phương trình: 5x + 8y = 2π

0 < x, y < π


cos (x + y) = 2 cos (x − y)
Bài 427. Giải hệ phương trình: 
cos x cos y = 3
 4
  3π 
tan x + cot x = 2 sin y − 
  4 
Bài 428. Giải hệ phương trình: 
  π 
tan y + cot y = 2 sin x + 
  4 

e x−y = sin x
 sin y

Bài 429. Giải hệ phương trình: ( )
10 x + 1 = 3 y + 2

6 4

  5π 
x, y ∈ π; 
  4 
sin x + sin y = 2
Bài 430. Giải hệ phương trình: 
 2
sin x + sin2 y = 2

tan x + tan y + tan x tan y = 1
Bài 431. Giải hệ phương trình: 

3 sin 2y − 2 = cos 4x


sin x sin y = − 1
Bài 432. Giải hệ phương trình:
 2

 1
cos x cos y =
 2
 2
sin x = cos x cos y
Bài 433. Giải hệ phương trình:  2
cos x = sin x sin y


sin x cos y = 1
Bài 434. Giải hệ phương trình: 
3 tan x = tan4y


tan x + tan y = 1
Bài 435. Giải hệ phương trình: 
tan x + tan y = 2
 2 2
tg x + tg y = 6
2 2

Bài 436. Giải hệ phương trình: 



tgx.cot gy + tgy.cot gx = −6

 sin x.cos y = 0
Bài 437. Giải hệ phương trình: 
2 sin2 x − cos 2y − 2 = 0

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 119 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

x ± y = φ

Bài 438. Giải hệ phương trình:  sin x
 =m
 sin y
x ± y = φ

Bài 439. Giải hệ phương trình:  cos x
 =m
 cos y
x ± y = φ

Bài 440. Giải hệ phương trình:  tan x
 =m
 tan y

Bài 441. Giải hệ phương trình: x ± y = φ

tan x. tan y = m

x ± y = φ
Bài 442. Giải hệ phương trình: 

cot x.cot y = m

sin x + sin y = 1
Bài 443. Cho hệ phương trình: 
cos 2x + cos 2y 2= m

1
a/ Giải hệ phương trình khi m = − .
2
b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm.
x − y = m
Bài 444. Cho hệ phương trình:  
2 (cos 2x + cos 2y ) − 1 − 4 cos2 m = 0

Tìm tham số m để hệ phương trình có nghiệm.
cos x cos y = m + 1
Bài 445. Cho hệ phương trình:  
sin x sin y = 4m2 + 2m

1
a/ Giải hệ phương trình khi m = − .
4
b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm.
y2 + tan2 x = 1

Bài 446. Cho hệ phương trình:  . Tìm tham số m để hệ có nghiệm duy nhất.
y + 1 = ax 2 + a + sin x

sin x + sin 2x = m
Bài 447. Cho hệ phương trình:  
cos x + cos 2x = m
a/ Giải hệ phương trình khi m = 0 .
b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm.
2 x + x = cos x + x2 + a

Bài 448. Cho hệ phương trình:   2 . Tìm tham số a để hệ có nghiệm duy nhất.
x + cos2 x = 1

sin x + cos y = a
Bài 449. Tìm điều kiện cần và điều kiện đủ để hệ sau có nghiệm:  
sin y + cos x = b

- 120 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

sin2 x + m tan y = m
Bài 450. Cho hệ phương trình: 
tan2 y + m sin x = m

a/ Giải hệ phương trình khi m = −4 .
b/ Tìm tham số m để hệ có nghiệm.

J – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC – NHẬN DẠNG TAM


GIÁC

 Định lí hàm số sin và cosin
  
Cho ∆ABC có a, b, c lần lượt là ba cạnh đối diện của A, B, C và R, S tương ứng là bán kính đường
tròn ngoại tiếp và diện tích ∆ABC.
A
a b c
• = = = 2R
sin A sin B sin C c b
• a 2 = b2 + c2 − 2bc cos A = b2 + c2 − 4S.cot A
• b2 = a 2 + c2 − 2ac cos B = a 2 + c2 − 4S.cot B
• c2 = a 2 + b2 − 2ab cos C = a 2 + b2 − 4S.cotC B a C

 Định lí về đường trung tuyến A


Cho ∆ABC có trung tuyến AM thì
c b
2 ma
BC
AB2 + AC2 = 2AM2 +
2 a
2
a B C
hay : c2 + b2 = 2m2a + M
2
 Diện tích tam giác
Gọi S : là diện tích ∆ABC.
R : bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
r : bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC.
p : nửa chu vi của ∆ABC.
1 1 1 1 1 1
● S = a.h a = b.h b = c.h c ● S = ab sin C = ac sin B = bc sin A
2 2 2 2 2 2
abc a+b+c
● S= ● S = pr, p =
4R 2
● S = p (p − a )(p − b)(p − c)

 Bán kính đường tròn


Gọi R : bán kính đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
r : bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC.

a abc A B C
● R= = ● r = (p − a) tan = (p − b) tan = (p − c) tan
2 sin A 4S 2 2 2

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 121 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

S
● r=
p
 Định lí hàm số tan và cot
A−B
tan
a−b 2 ; ... a 2 + b2 + c 2
● = ● cot A + cot B + cotC =
a+b A+B 4S
tan
2
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 451. Chứng minh các đẳng thức cơ bản trong ∆ABC

A B C
a/ sin A + sin B + sin C = 4 cos cos cos
2 2 2
A B C
b/ cos A + cos B + cos C = 1 + 4 sin sin sin
2 2 2
c/ sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4 sin A sin B sin C
d/ cos 2A + cos 2B + cos 2C = −1 − 4 cos A cos B cos C
e/ sin2 A + sin2 B + sin2 C = 2 + 2 cos A cos B cosC
f/ cos2 A + cos2 B + cos2 C = 1 − 2 cos A cos BcosC
A B C A B C
g/ sin2 + sin2 + sin2 = 1 − 2 sin sin sin
2 2 2 2 2 2
A B C A B C
h/ cos2 + cos2 + cos2 = 2 + 2 sin sin sin
2 2 2 2 2 2
i/ tan A + tan B + tan C = tan A tan B tan C
A B B C C A
j/ tan tan + tan tan + tan tan = 1
2 2 2 2 2 2
Bài 452. Chứng minh trong ∆ABC, ta luôn có:

tan kA + tan kB + tan kC = tan kA tan kB tan kC , (k ∈ ℕ )


A B 1
Bài 453. Cho ∆ABC. Biết tan tan = . Chứng minh: a + b = 2c .
2 2 3
Bài 454. Cho ∆ABC có ba góc A, B, C theo thứ tự tạo thành cấp số nhân công bội q = 2 . Chứng minh:

1 1 1 1
a/ + + = 8. b/ cos A cos B cos C = − .
sin A sin B sin2 C
2 2
8
5 1 1 1
c/ cos2 A + cos2 B + cos2 C = . d/ = + .
4 a b c
A C
Bài 455. Cho ∆ABC, BC = a, CA = b, AB = c . Chứng minh: 2b = a + c ⇔ cot cot = 3
2 2
sin A sin B sin C
Bài 456. Cho ∆ABC. Biết rằng: = = . Tính các góc của ∆ABC.
1 3 2
Bài 457. Cho ∆ABC. Biết rằng có ba góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân có công bội q = 2 .
   1 1 1
Giả sử A < B < C . Chứng minh: = + .
a b c

- 122 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

Bài 458. Cho ∆ABC. Chứng minh: cot A + cot B + cotC =


(
R a 2 + b 2 + c2 ).
abc
Bài 459.
2 2 2
Cho ∆ABC. Biết sin B + sin C = 2 sin A . Chứng minh: BAC ≤ 600

Bài 460. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng nếu cotA, cotB, cotC tạo thành một cấp số cộng thì a2, b2, c2
cũng theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
Bài 461.
 
Cho ∆ABC. Chứng minh: A = 2.B ⇔ a 2 = b2 + bc .
sin A + sin B − sin C A B C
Bài 462. Cho ∆ABC. Chứng minh: = tan tan cot
cos A + cos B − cos C + 1 2 2 2
sin A + sin B + sin C A B
Bài 463. Cho ∆ABC. Chứng minh: = cot cot
sin A + sin B − sin C 2 2
a 2 + b2 + c 2
Bài 464. Cho ∆ABC. Chứng minh: cot A + cot B + cotC =
4S
A B C
sin sin sin
Bài 465. Cho ∆ABC. Chứng minh: 2 + 2 + 2 =2
B C C A A B
cos cos cos cos cos cos
2 2 2 2 2 2
sin (A − B) a 2 − b2
Bài 466. Cho ∆ABC. Chứng minh: =
sin C c2
A B C 3 + cos A + cos B + cos C
Bài 467. Cho ∆ABC. Chứng minh: tan + tan + tan =
2 2 2 sin A + sin B + sin C
Bài 468. Cho ∆ABC. Chứng minh:
1 1 1 1 A B C A B C
+ + = tan + tan + tan + cot cot cot 
sin A sin B sin C 2  2 2 2 2 2 2 
Bài 469. Cho ∆ABC. Chứng minh:
sin2 A + sin2 B + sin2 C = 2 (sin A sin B cos C + sin B sin C cos A + sin C sin A cos B)

Bài 470. Cho ∆ABC có AM là đường trung tuyến, AMB = α, AC = b, AB = c, S là diện tích
∆ABC với 0 < α < 900 .
b 2 − c2
a/ Chứng minh: cot α = .
4S
b/ Giả sử α = 450 . Chứng minh: cotC − cot B = 2 .
c m
Bài 471. Cho ∆ABC có trung tuyến xuất phát từ B và C là mb, mc thỏa = b ≠ 1.
b mc
Chứng minh rằng: 2 cot A = cot B + cotC .
Bài 472. Chứng minh rằng nếu ∆ABC có trung tuyến AA' vuông góc với trung tuyến BB' thì
cotC = 2 (cot A + cot B) .
2S
Bài 473. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: sin 2A + sin 2B + sin 2C = .
R
1 2
Bài 474. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: S =
4
(a sin 2B + b2 sin 2A .)

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 123 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)


Bài 475. Cho ∆ABC có trọng tâm G và GAB = α, GBC = β, GCA = γ . Chứng minh rằng:

cot α + cot β + cot γ =


(
3 a 2 + b 2 + c2 ).
4A
Bài 476. Cho I là tâm đường tròn nội tiếp ∆ABC. Chứng minh:
A B C
a/ r = 4R sin sin sin . b/ IA.IB.IC = 4Rr2 .
2 2 2
Bài 477. Cho ∆ABC có đường tròn nội tiếp tiếp xúc các cạnh ∆ABC tại A', B', C'. ∆A'B'C' có các cạnh
là a', b', c' và diện tích là S'. Chứng minh:
a ' b' C A B S' A B C
a/ + = 2 sin sin + sin  . b/ = 2 sin sin sin .
a b 2 2 2  S 2 2 2
Bài 478. Cho ∆ABC có trọng G và tâm đường tròn nội tiếp I. Biết GI vuông góc với đường phân giác
a+b+c 2ab
trong của góc BCA . Chứng minh: = .
3 a+b
3
Bài 479. Tính các góc của ∆ABC biết: sin (B + C) + sin (C + A) + cos (A + B) = .
2
5
Bài 480. Tính các góc của ∆ABC biết: cos 2A + 3 (cos 2B + cos 2C) + = 0 .
2
 A B C
Bài 481. Chứng minh ∆ABC có C = 1200 nếu: sin A + sin B + sin C − 2 sin sin = 2 sin .
2 2 2
Bài 482. Tính các góc của ∆ABC biết số đo ba góc tạo thành một cấp số cộng và thỏa:
3+ 3
sin A + sin B + sin C = .
2
 2
b + c ≤ a
2 2

Bài 483. Tính các góc của ∆ABC nếu biết 


sin A + sin B + sin C = 1 + 2

Bài 484. Cho ∆ABC không tù thỏa: cos 2A + 2 2 cos B + 2 2 cos C = 3 . Tính 3 góc ∆ABC.
sin A + sin B + sin C
Bài 485. Chứng minh ∆ABC có ít nhất một góc 600 khi và chỉ khi = 3.
cos A + cos B + cos C
B a+c
Bài 486. Cho ∆ABC có cot = . Chứng minh ∆ABC vuông.
2 b
b c a
Bài 487. Chứng minh ∆ABC vuông tại A nếu : + = .
cos B cos C sin B sin C
A B C A B C 1
Bài 488. Cho ∆ABC có cos cos cos − sin sin sin = . Chứng minh ∆ABC vuông.
2 2 2 2 2 2 2
Bài 489. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: 3 (cos B + 2 sin C) + 4 (sin B + 2 cos C) = 15 .
Bài 490. Cho ∆ABC có: sin 2A + sin 2B = 4 sin A sin B . Chứng minh ∆ABC vuông.
C
Bài 491. Chứng minh nếu ∆ABC có tan A + tan B = 2 cot thì nó là một tam giác cân.
2
A B B A
Bài 492. Chứng minh ∆ABC cân nếu: sin cos3 = sin cos3 .
2 2 2 2
2 2
cos A + cos B 1
Bài 493. Chứng minh ∆ABC cân nếu: 2 2
sin A + sin B 2
(
= cot2 A + cot2 B . )

- 124 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

C
Bài 494. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a + b = tan
2
(a tan A + b tan B) .
Bài 495. Chứng minh ∆ABC đều nếu: bc 3 = R 2 (b + c) − a  .
 

sin B sin C = 3
 4
Bài 496. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 
 2 a − b − c3
3 3

a =
 a−b−c
Bài 497. Chứng minh ∆ABC đều nếu: sin A + sin B + sin C = sin 2A + sin 2B + sin 2C
1 1 1 1
Bài 498. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 2
+ 2
+ 2
=
sin 2A sin 2B sin 2C 2 cos A cos B cos C
a cos A + b cos B + c cos C 2p
Bài 499. Chứng minh ∆ABC đều nếu: =
a sin B + b sin C + c sin A 9R
A B C
Bài 500. Chứng minh ∆ABC đều nếu: cot A + cot B + cotC = tan + tan + tan
2 2 2

BÀI TẬP RÈN LUYỆN


3
Câu 349. Tính các góc ∆ABC biết: cos A = sin B + sin C −
2
Câu 350. Tính các góc ∆ABC biết: sin 6A + sin 6B + sin 6C = 0

Câu 351. Tính góc C của ∆ABC biết: (1 + cot A)(1 + cot B) = 2
A,   0
  B < 90
Câu 352. Tính góc C của ∆ABC biết:  2
sin A + sin2 B = 9 sin C

b+c
Câu 353. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: cos B + cos C =
a
b c a
Câu 354. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: + =
cos B cos C sin B sin C
Câu 355. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin A + sin B + sin C = 1 − cos A + cos B + cos C
2
(b − c) = 2 1 − cos (B − C)
Câu 356. Chứng minh ∆ABC vuông nếu:
b2 1 − cos 2B
b+c
Câu 357. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: cos B + cos C =
a
B a−c
Câu 358. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin =
2 2a
b−c B−C
Câu 359. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: = tan
b+c 2
1 b+c
Câu 360. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: + cot A =
sin A a
sin A + cos B
Câu 361. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: tan A =
sin B + cos A

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 125 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

sin A
Câu 362. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: tan B + tan C =
sin B sin C
sin A
Câu 363. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: cot B + cotC =
cos B cos C
sin B + sin C
Câu 364. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin A =
cos B + cos C
Câu 365. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin (A + B) cos (A − B) = 2 sin A sin B
2bc
Câu 366. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: tan 2C =
b − c2
2

B A−B
Câu 367. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: r (sin A + sin B) = c 2 sin cos
2 2
R A
Câu 368. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: = tan
ma 2
1
Câu 369. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: S =
4
(a + b − c)(a + b + c)
Câu 370. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin2 A + sin2 B = 1 + cos2 C
Câu 371. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: sin A + sin B + sin C = 1 + cos A + cos B + cos C
C−B c−b
Câu 372. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: tan =
2 c+b
B−C
 b − c 
2 4 sin2
Câu 373. Chứng minh ∆ABC vuông nếu:   = 2
 b2  1 − cos 2B
B C
Câu 374. Chứng minh ∆ABC vuông nếu: h a = 2p 2 sin sin
2 2
sin A
Câu 375. Chứng minh ∆ABC cân nếu: =2
sin B cos C
A a
Câu 376. Chứng minh ∆ABC cân nếu: sin =
2 2 bc
1 + cos B 2a + c
Câu 377. Chứng minh ∆ABC cân nếu: =
1 − cos B 2a − c
1 + cos B 2a + c
Câu 378. Chứng minh ∆ABC cân nếu: =
sin B 4a 2 − c2
 C   C
Câu 379. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a cot − tan A = b tan− cot 
 2   2 
Câu 380. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a sin (B − C) + b sin (C − A) = 0

Câu 381. Chứng minh ∆ABC cân nếu: 2 tan B + tanC = tan2 B tanC
C
Câu 382. Chứng minh ∆ABC cân nếu: 2 sin A sin B = sin C cot
2
A B
Câu 383. Chứng minh ∆ABC cân nếu: tan A − tan B = tan − tan
2 2
( ) ( )
Câu 384. Chứng minh ∆ABC cân nếu: b + c sin(C − B) = c − b sin(C + B)
2 2 2 2

- 126 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

sin A + sin B + sin C A C


Câu 385. Chứng minh ∆ABC cân nếu: = cot − cot
sin A + sin B − sin C 2 2
Câu 386. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a = 2c cos B
A+B
Câu 387. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a tan A + b tan B = (a + b) tan
2
A
Câu 388. Chứng minh ∆ABC cân nếu: h a = bc cos
2
Câu 389. Chứng minh ∆ABC cân nếu: ha = p (p − a )

C
Câu 390. Chứng minh ∆ABC cân nếu: a 2 sin 2B + b2 sin 2A = c2 cot
2
2
Câu 391. Chứng minh ∆ABC cân nếu: tan A + 2 tan B = tan A tan B
C B
Câu 392. Chứng minh ∆ABC cân nếu: (p − b) cot 2 = p tan 2

Câu 393. Chứng minh ∆ABC cân nếu:
( )
sin B = 2 − cos C sin A

 ( )
sin C = 2 − cos B sin A

a2 sin2B + b2 sin2A = 4ab cos A cos B


Câu 394. Chứng minh ∆ABC cân nếu: 
sin2A + sin2B = 4 sin A sin B
2 (1 + cos C)
Câu 395. Chứng minh ∆ABC cân nếu: tan A + tan B =
sin C
2 2
sin A sin B sin A + sin B
Câu 396. Chứng minh ∆ABC cân nếu: + =
cos A cos B C
tan
2
1
Câu 397. Chứng minh ∆ABC cân nếu: ( )
S = a 2 + b2
4
A
Câu 398. Chứng minh ∆ABC cân nếu: m a = bc cos
2
Câu 399. Chứng minh ∆ABC cân nếu: 4 4
(
sin C + 2 sin A + 2 sin 4 B = 2 sin2 C sin2 A + sin2 B )
sin2 B tan B
Câu 400. Chứng minh ∆ABC cân nếu: =
sin2 C tan C

cos B cos C = 1
 4
Câu 401. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 
 2 a 3 − b3 − c3
a =
 a−b−c
1 + cos C 2a + b
 =
Câu 402. Chứng minh ∆ABC đều nếu:   sin C 4a 2 − b2
 2
a (b + c − a ) = b + c − a
3 3 3

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 127 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

 B
sin = a
 2
Câu 403. Chứng minh ∆ABC đều nếu:   2 bc
 B b
sin =
 2 2 ac
A B ab
Câu 404. Chứng minh ∆ABC đều nếu: sin sin =
2 2 4c
a b c
Câu 405. Chứng minh ∆ABC đều nếu: = =
ma mb mc
Câu 406. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 8 (p − a )(p − b)(p − c) = abc
 sin C
 = tan A + 3

Câu 407. Chứng minh ∆ABC đều nếu:  cos2A cos B
 sin B tan B
 2 =
 sin C tan C
sin B + sin C = 2 sin A
Câu 408. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 

tan B + tan C = 2 tan A

(
Câu 409. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 3S = 2R 2 sin 3 A + sin 3 B + sin 3 C )
a
Câu 410. Chứng minh ∆ABC đều nếu: b + c = + ha 3
2
a b c 3
Câu 411. Chứng minh ∆ABC đều nếu: + + =
b+c c+a a +b 2
abc 2p
Câu 412. Chứng minh ∆ABC đều nếu: =
ab + bc + ca 9
p
Câu 413. Chứng minh ∆ABC đều nếu: sin 2A + sin 2B + sin 2C =
R
2 2 2 2
Câu 414. Chứng minh ∆ABC đều nếu: a + b + c = 36r
A B C
Câu 415. Chứng minh ∆ABC đều nếu: cos A + cos B + cos C = sin+ sin + sin
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Câu 416. Chứng minh ∆ABC đều nếu: + + = + +
cos A cos B cos C A B C
sin sin sin
2 2 2
1 1 1 1 1 1
Câu 417. Chứng minh ∆ABC đều nếu: + + = + +
sin A sin B sin C A B C
cos cos cos
2 2 2
A B C
Câu 418. Chứng minh ∆ABC đều nếu: tan A + tan B + tan C = tan + tan + tan
2 2 2
A B C
Câu 419. Chứng minh ∆ABC đều nếu: sin A + sin B + sin C = cos + cos + cos
2 2 2
Câu 420. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 2 (a cos A + b cos B + c cos C) = a + b + c
Câu 421. Chứng minh ∆ABC đều nếu: sin A + sin B + sin C = 4 sin A sin B sin C

- 128 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

9R
Câu 422. Chứng minh ∆ABC đều nếu: m a + m b + m c = với m a , m b , m c là ba đường trung tuyến.
2
Câu 423. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 2 3 sin B sin C + sin A − 2 (sin B + sin C) = 0

( )
Câu 424. Chứng minh ∆ABC đều nếu: 3 tan2 A + tan2 B + tan2 C = tan2 A tan2 B tan2 C
A B C
Câu 425. Chứng minh ∆ABC đều nếu: tan
4
tan tan = 7 − 4 3 2 − 3
4 4
( )( )
Câu 426. Chứng minh ∆ABC đều nếu: a (1 − 2 cos A ) + b (1 − 2 cos B) + c (1 − 2 cos C) = 0
A+B
Câu 427. ∆ABC là tam giác gì nếu: a tan B + b tan A = (a + b) tan
2
Câu 428. ∆ABC là tam giác gì nếu: c = c cos 2B + b sin 2B
Câu 429. ∆ABC là tam giác gì nếu: sin 3A + sin 3B + sin 3C = 0
Câu 430. ∆ABC là tam giác gì nếu: 4S = (a + b − c)(a + c − b)
2 2 2
Câu 431. ∆ABC là tam giác gì nếu: cos A + cos B + cos C = 1
C
Câu 432. ∆ABC là tam giác gì nếu: a 2 sin 2B + b2 sin 2A = c2 cot
2
sin B 2 cos A + cos C
Câu 433. ∆ABC là tam giác gì nếu: =
sin A 2 cos B + cos C
cos2 A + cos2 B + cos2 C < 1
Câu 434. ∆ABC là tam giác gì nếu:  
sin 5A + sin 5B + sin 5C = 0

a 2 sin 2B + b2 sin 2A = 4ab cos A sin B
Câu 435. ∆ABC là tam giác gì nếu: 

sin 2A + sin 2B = 4 sin A sin B

A B C
12 cos cos cos
Câu 436. ∆ABC là tam giác gì nếu: tan A tan B tan C = 2 2 2
cos A + cos B + cos C
sin 2A + sin 2B + sin 2C 32 3
Câu 437. ∆ABC là tam giác gì nếu: =
2 A 2 B 2 C 9
cos cos cos
2 2 2
2
( 2 2
)(
Câu 438. ∆ABC là tam giác gì nếu: 27 a + c − b a + b2 − c2 = 256bcR2
2
)
4 sin A sin B sin C a + b + c
Câu 439. ∆ABC là tam giác gì nếu: =
ab + bc + ca 18R 3
a b c
Câu 440. ∆ABC là tam giác gì nếu: + + = cos A + cos B + cos C
b+c c+a a +b
Câu 441. ∆ABC là tam giác gì nếu:
2012 A 2012 B C
tan A + 2012 tan B + 2012 tan C = 2012 cot + cot + 2012 cot
2 2 2
 2
S = a 2 − (b − c)
Câu 442. ∆ABC là tam giác gì nếu:  2
sin A + sin2 B + sin2 C = cot A + cot B + cotC

Câu 443. ∆ABC là tam giác gì nếu:
(1 + b + c − bc) cos A + (1 + c + a − ca ) cos B + (1 + a + b − ab) cos C = 3
“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 129 -
Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

3 (sin A + sin B + sin C)


Câu 444. ∆ABC là tam giác gì nếu: tan A + tan B + tan C =
cos A + cos B + cos C
S = 1

Câu 445. ∆ABC là tam giác gì nếu:  2
 3 (a + b + c) = 36

Câu 446. ∆ABC là tam giác gì nếu:
a sin A + b sin B b sin B + c sin C c sin C + a sin A
+ + = sin A + sin B + sin C
a+b b+c c+a
Câu 447. ∆ABC là tam giác gì nếu:
a 2 (b + c − a ) + b2 (a + c − b) + c2 (a + b − c)
(
2 sin B + 45 0
)= 2abc
A B C A B C 1
Câu 448. ∆ABC là tam giác gì nếu: cos cos cos − sin sin sin =
2 2 2 2 2 2 2
cos A + cos B + cos C = 2

Câu 449. ∆ABC là tam giác gì nếu:   2
cos A + cos B + cos C ≥ 1
2 2

1
Câu 450. (
Cho ∆ABC. Chứng minh: S = a 2 sin 2B + b2 sin 2A
4
)
Câu 451. Cho ∆ABC. Chứng minh:
A B C A B B C C A A B C
tan + tan + tan + tan tan + tan tan ++ tan tan = 1 + tan tan tan
4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 452. Cho ∆ABC. Chứng minh: (a + b) cos C + (b + c) cos A + (c + a ) cos B = 2p
Câu 453. Cho ∆ABC. Chứng minh:
A B C 3A 3B 3C
cos3 A + cos3 B + cos3 C = 1 + 3 sin sin sin − sin sin sin
2 2 2 2 2 2
3 3
Câu 454. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin A + sin B + sin C ≤
2
3
Câu 455. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos A + cos B + cos C ≤
2
3 3
Câu 456. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin A sin B sin C ≤
8
1
Câu 457. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos A cos B cos C ≤
8
A B C 3
Câu 458. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin + sin + sin ≤
2 2 2 2
A B C 3 3
Câu 459. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos + cos + cos ≤
2 2 2 2
A B C 1
Câu 460. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin sin sin ≤
2 2 2 8
A B C 3 3
Câu 461. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos cos cos ≤
2 2 2 8
9
Câu 462. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin2 A + sin2 B + sin2 C ≤
4

- 130 - www.DeThiThuDaiHoc.com
Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao) www.MATHVN.com Ths. Lê Văn Đoàn

3
Câu 463. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos2 A + cos2 B + cos2 C ≥
4
A B C 3
Câu 464. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin2 + sin2 + sin2 ≥
2 2 2 4
A B C 9
Câu 465. Cho ∆ABC. Chứng minh: 2 < cos2 + cos2 + cos2 ≤
2 2 2 4
9
Câu 466. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin A sin B + sin BsinC + sinCsin A ≤
4
3
Câu 467. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos A cos B + cos B cos C + cos C cos A ≤
4
1 1 1
Câu 468. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥2 3
sin A sin B sin C
1 1 1
Câu 469. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥6
cos A cos B cos C
1 1 1
Câu 470. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥6
A B C
sin sin sin
2 2 2
1 1 1
Câu 471. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥2 3
A B C
cos cos cos
2 2 2
1 1 1
Câu 472. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥4
sin A sin B sin2 C
2 2

1 1 1
Câu 473. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥ 12
cos A cos B cos2 C
2 2

1 1 1
Câu 474. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥ 12
2 A 2 B 2 C
sin sin sin
2 2 2
1 1 1
Câu 475. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥4
2 A 2 B 2 C
cos cos cos
2 2 2
Câu 476. Cho ∆ABC. Chứng minh: tan A + tan B + tan C ≥ 3 3
Câu 477. Cho ∆ABC. Chứng minh: cot A + cot B + cotC ≥ 3
A B C
Câu 478. Cho ∆ABC. Chứng minh: tan + tan + tan ≥ 3
2 2 2
A B C
Câu 479. Cho ∆ABC. Chứng minh: cot + cot + cot ≥ 3 3
2 2 2
Câu 480. Cho ∆ABC. Chứng minh: 2 (a cos A + bcos B + c cosC) ≤ a + b + c
Câu 481. Cho ∆ABC. Chứng minh: R ≥ 2r
Câu 482. Cho ∆ABC. Chứng minh: p2 ≤ 6R 2 + 3r2
Câu 483. Cho ∆ABC. Chứng minh: 8m a m b m c ≤ 27R 3
9 1
Câu 484. Cho ∆ABC. Chứng minh: cos3 A + cos3 B + cos3 C ≤ + (cos 3A + cos 3B + cos 3C)
8 4

“Cần cù bù thông minh…………” www.DeThiThuDaiHoc.com - 131 -


Ths. Lê Văn Đoàn www.MATHVN.com Phương trình lượng giác và ứng dụng (Nâng cao)

C
Câu 485. Cho ∆ABC. Chứng minh: sin A sin B ≤ cos2
2
3
sin A + 3 sin B + 3 sin C
Câu 486. Cho ∆ABC. Chứng minh: ≤1
3 cos
A 3 B C
+ cos + 3 cos
2 2 2
1 + 2 cos2 A 1 + 2 cos2 B 1 + 2 cos2 C
Câu 487. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥3 2
sin B sin C sin A
A B C
1 + cos 1 + cos 1 + cos
Câu 488. Cho ∆ABC. Chứng minh: 2 + 2 + 2 >3 3
a b c
1 1 1  A B C
Câu 489. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + − tan + tan + tan  ≥ 3 3
A B C  4 4 4 
sin sin sin
2 2 2
Câu 490. Cho ∆ABC. Chứng minh: (1 − cos A)(1 − cos B)(1 − cos C) ≥ cos A cos B cos C

sin A + sin B + sin C 2


Câu 491. Cho ∆ABC. Chứng minh: ≥1+
cos A + cos B + cos C 2
a b c
Câu 492. Cho ∆ABC. Chứng minh: + + ≥2 3
ma mb mc
Câu 493. Cho ∆ABC. Chứng
 a b  b + c − a  c + a − b ≥ 27abc
minh:  + − c  cos B cos C  cos C cos A 
 cos A cos B   
Câu 494. Cho ∆ABC có chu vi bằng 3. Chứnh minh rằng:
13
( )
3 sin2 A + sin2 B + sin2 C + 8R sin A sin B sin C ≥
4R 2
.

Câu 495. Cho ∆ABC nhọn. Chứng minh rằng: sin A + sin B + sin C + tan A + tan B + tan C > 2π
 1 1 1 
Cho ∆ABC nhọn. Chứng minh rằng: 3 tan A tan B tanC + 2  
Câu 496.
 cos A cos B cosC  ≤ 21
+ +

3 3
Câu 497. Cho ∆ABC. Chứng minh rằng: (2R + a )(2R + b)(2R + c) < 8R 3 e 2

2 cos 3C − 4 cos 2C + 1
Câu 498. Cho ∆ABC có 0 < A ≤ B ≤ C < 900 . Chứng minh rằng: ≥2
cos C
1 2
Câu 499. Cho ∆ABC nhọn thì ta luôn có: (tan A + tan B + tan C) + (sin A + sin B + sin C) > π
3 3
 A B C  A B C
Câu 500. Cho ∆ABC nhọn thì: 3 tan + tan + tan  + cot cot cot ≥ 6 3
 2 2 2  2 2 2

======  HẾT  ======

- 132 - www.DeThiThuDaiHoc.com

You might also like