Professional Documents
Culture Documents
Rfid 13
Rfid 13
56MHZ
I. Tổng quan
- Hệ thống nhận dạng RF đã thử nghiệm trong công nghệ 13.56Mhz
- Phạm vi giao diện rộng cho các đơn vị đánh giá RFID
- Với web server để thiết lập thiết bị, chuẩn đoán và giám sát
- Kết nối ăng-ten, cảm biến hoặc bộ truyền động RFID lên đến 1A
- Ứng dụng trong truyền tải, ngành công nghiệp thức ăn và đồ uống…
II. Các thành phần
II.1 Evaluation systems with fieldbus interface
- Fieldbus là một mạng công nghiệp được thiết kế đặc biệt cho giao tiếp
giữa PLC hoặc các bộ điều khiển công nghiệp với các cảm biến và các bộ
truyền động.
- Xét RFID DTE101:
a, Thông số kĩ thuật
DTE101
Electrical data
Outputs
Interfaces
Ethernet - PROFINET
Protocol PROFINET IO
Operating conditions
Tests / approvals
Shock resistance IEC 60068-2-27 15 g 11 ms
Vibration resistance IEC 60028-2-6 ±1.6 mm (17...18 Hz) / 2 g (10...150 Hz)
MTTF [years] 108.28
Mechanical data
Port 1/2
1 TD+
2 RD+
3 TD-
4 RD-
Connector: 2 x M12
IO 1...4
1 L+
2 IN (I/Q)
3 L-
5 n.c.
Connector: 4 x M12
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTE101-00 — 08.11.2013 —
DTE101
AUX
1 24 V DC
2 n.c.
3 0V
4 n.c.
5 n.c.
Connector: 1 x M12
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTE101-00 — 08.11.2013 —
b, Hướng dẫn vận hành
1. Chức năng và tính năng
Đơn vị đánh giá RFID DTE101 tích hợp giao diện PROFINET IO và 4 kênh kết
nối các thiết bị hiện trường. Mỗi kênh có thể được sử dụng cho kết nối của ăng-
ten RFID hoặc làm đầu vào/ đầu ra cho IEC 61131
Thiết bị:
o Kiểm soát việc trao đổi dữ liệu với ăng-ten RFID hoặc cảm biến/ bộ
truyền động.
o Giao tiếp với cấp độ điều khiển cấp cao hơn thông qua PROFINET IO.
o Cho phép cấu hình thiết bị thông qua một máy chủ web.
Một số ứng dụng:
o Kiểm soát dòng nguyên liệu trong dây chuyền sản xuất
o Quản lý kho bằng cách tự động phát hiện các sản phẩm được lưu trữ
o Quản lý bể chứa, chọn đơn hàng hoặc theo dõi sản phẩm
1.1 Cấu hình qua giao diện Ethernet
10 Mbps và 100 Mbps
TCP/IP- giao thức điều khiển vận chuyển/giao thức Internet
UDP- giao thức gói dữ liệu người dung
IT- functionality: HTTP server
M12, cặp xoắn
1.2 Ăng-ten RFID
Thiết bị này hỗ trợ tối đa 4 đầu đọc/ghi loại ANT41x/ANT51x.
Có thể thay đổi các thông số cài đặt thông qua máy chủ web đơn vị hoặc thông
qua bộ điều khiển IO PROFINET.
3.2.4 LED BF
3.2.5 LEDs IO1…IO4
3.2.6 Thiết bị đặc biệt- đèn LED
4. Kết nối
- Xét ANT513 :
a, Thông số kĩ thuật
ANT513
1 LED yellow
2 LED green
Application
Electrical data
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — ANT513-00 — 25.08.2011 —
ANT513
Detection zone
Operating conditions
Tests / approvals
EMC EN 50295 1999-03
EN 60068-2-29 40 g 6 ms
Shock resistance
EN 60068-2-27 50 g 11 ms
Vibration resistance EN 60068-2-6 20 g 10...55 Hz
Radio approval EN300 330-2 V 1.3.1 (2006-04) FCC Part 15.209
MTTF [years] 557
Mechanical data
Electrical connection
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — ANT513-00 — 25.08.2011 —
ANT513
Connection
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — ANT513-00 — 25.08.2011 —
b, Thông tin chi tiết
I. Thông tin hoạt động
Cáp có đặc điểm dưới đây phù hợp cho kết nối:
2. Hiển thị
II.3 ID tags for antennas
Khoảng cách đọc/ ghi lớn lên tới 80mm
Cài đặt các thẻ ID bằng kim loại
Tầm nhiệt độ sử dụng lên đến 130º
Gắn dễ dàng, nhanh chóng và an toàn
Đánh giá bảo vệ cao cho các yêu cầu của môi trường công nghiệp khắc nghiệp
- Xét E80371:
E80371
RFID tag
ID-TAG/30X2.5/06 - 896 bit
Electrical data
Operating conditions
Tests / approvals
Shock resistance DIN IEC 68-2-27 40 g 18 ms
Vibration resistance DIN IEC 68-2-6 10 g 10...2000 Hz
Radio approval ISO 15693
Mechanical data
Weight [g] 4
Type of mounting installation on non-metal materials; (screw fastening ; sticking to a surface)
Dimensions [mm] Ø 30 / L = 3
Materials PA 6 black
Remarks
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — E80371-00 — 01.09.2011 —
E80371
RFID tag
ID-TAG/30X2.5/06 - 896 bit
Other data
ANT410 15
ANT411 20
ANT513, DTC510 65
ANT515, ANT516 35
ANT600 140
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — E80371-00 — 01.09.2011 —
b, Thông tin chi tiết
1.Thẻ ID flush gắn trong kim loại
1.1 Kích thước của hốc
1.2 Đọc/ ghi khoảng cách để cài đặt flush trong kim loại
Khoảng cách đọc/ ghi có thể đạt được phụ thuộc vào đường kính D và độ sâu T của hốc
trong vật mang kim loại
Khoảng cách đọc /ghi sau đây áp dụng từ độ sâu tối thiểu T=5mm
1.2.1 Khoảng cách đọc/ghi E80370
DTMHF GNRWCOUS03
Application
Radio approval for Europe; USA; Canada; Japan; Australia; China; Taiwan; India; Singapore; Ukraine
Electrical data
Detection zone
Distance write/read head
front [mm] 180
CAN
Protocol CANopen
Operating conditions
Tests / approvals
EN 61010-1
EMC
EN 301489-3 V 1.6.1
EN 60068-2-27 40 g 6 ms / repetitive
Shock resistance
EN 60068-2-27 50 g 11 ms / not repetitive
Vibration resistance EN 60068-2-6 10 g 10...2000 Hz
Radio approval EN302 291-2 V 1.1.1 / EN300 330-2 V 1.5.1
MTTF [years] 477
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTM425-00 — 16.03.2015 —
DTM425
DTMHF GNRWCOUS03
Mechanical data
2 U+
3 GND
4 CAN_H
5 CAN_L
Connector: 1 x M12
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTM425-00 — 16.03.2015 —
b, Thông tin chi tiết
1. Công nghệ CANopen
Cấu hình giao tiếp CANopen dựa trên lớp ứng dụng CAN(CAL). CANopen được coi là một bus
trường mạnh mẽ với các tùy chọn cấu hình rất linh hoạt. Nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng
khác nhau được dựa trên hồ sơ ứng dụng khác nhau. CANopen bao gồm một khái niệm để cấu
hình và giao tiếp dữ liệu thời gian thực bằng cách sử dụng đồng bộ và không đồng bộ các thông
điệp. Bốn loại thông điệp( đối tượng) được phân biệt.
1. Thông điệp quản trị( quản trị lớp, quản trị mạng và phân phối định danh)
2. Đối tượng dữ liệu dịch vụ(SDO)
3. Đối tượng dữ liệu quá trình (PDO)
4. Đối tượng được xác định trước( khẩn cấp)
2. Chức năng và tính năng
Đầu đọc/ ghi RFID được sử dụng để đọc và mô tả các thẻ RFID. Các đầu đọc/ ghi được cấu
hình và dữ liệu được trao đổi thông qua CANopen tích hợp giao diện
Các ứng dụng điển hình là ví dụ xác định các công cụ có thể hoán đổi cho nhau và tệp đính kèm
trên di động.
3. Hiển thị cho DTM424/ 425/ 428/ 434/ 435
4. Tổng quát
5. Cài đặt
5.1 Khoảng cách lắp đặt
5.2 Định vị các thẻ ID
1 LED
2 Sensing face
Application
Electrical data
Detection zone
Distance write/read head
front [mm] 120
Interfaces
Operating conditions
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTI515-00 —
DTI515
Tests / approvals
EMC DIN EN 301489-3
EN 60068-2-27 40 g 6 ms / repetitive
Shock resistance
EN 60068-2-27 50 g 11 ms / not repetitive
Vibration resistance EN 60068-2-6 20 g 10...2000 Hz
Radio approval EN 300 330 V2.1.1
Ta -20...60 °C
Enclosure type Type 1
UL approval
voltage supply Limited Voltage/Current
File number UL E205959
Mechanical data
Electrical connection
Connector: 1 x M12
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTI515-00 —
DTI515
Connection
ifm electronic gmbh • Friedrichstraße 1 • 45128 Essen — We reserve the right to make technical alterations without prior notice. — EN-GB — DTI515-00 —
b, Thông tin chi tiết
I. Thông tin hoạt động
1. Chức năng và tính năng
Đầu đọc/ ghi RFID được sử dụng để đọc và ghi thẻ ID. Đầu đọc/ ghi
được cấu hình và dữ liệu được trao đổi thông qua giao diện IO-Link tích
hợp.
Các ứng dụng điển hình là việc xác định các chất mang phôi trong các
dây chuyền.
2. Thẻ ID
Các thẻ ID được vận hành thụ động mà không cần bất kì nguồn năng
lượng nào của riêng chúng. Các năng lượng cần thiết được cung cấp bởi
thiết bị. Năng lượng được chuyển đến thẻ ID thông qua khớp nối quy
nạp.
3. IO-Link
3.1 Thông tin chung
Bộ phận này có giao diện IO-Link cho phép truy cập trực tiếp vào xử lý
và chuẩn đoán dữ liệu. Ngoài ra có thể đặt các tham số của đơn vị trong
khi nó đang hoạt động. Hoạt động của thiết bị thông số qua giao diện IO-
Link yêu cầu một cap mô-đun IO-Link.
3.2 Thông tin cụ thể về thiết bị
Với PC, phần mềm IO-Link và giao tiếp cáp bộ chuyển đổi IO-Link là có
thể khi hệ thống không hoạt động
3.3 Thông số cụ thể về thiết bị
Các thông số của thiết bị có thể được đặt bằng sử dụng chương trình cài
tham số IO-Link
3.3.1 Tham số “Blocksize”
Tham số chỉ định kích thước của khối dữ liệu trong vùng nhớ của thẻ ID.
Gía trị được đặt phải tương ứng với giá trị của thẻ ID được chỉ định trong
datasheet.
3.3.2 Tham số “Block Data Order”
Tham số xác định thứ tự của dữ liệu trong một khối dữ liệu của thẻ ID
Ví dụ: Đối với thẻ ID có kích thước khối 4 byte, dữ liệu có thể được đặt
như sau:
3.3.3 Tham số “Data Hold Time( Tag Present Delay)”
Thời gian giữ dữ liệu cho biết thời gian trong đó dữ liệu của xử lý dữ liệu
ngõ vào có thể được giữ không đổi. Tùy thuộc vào chế độ hoạt động của
UID liên quan đến bit “Tag present” và dữ liệu trong chế độ tự động đọc
và tự động ghi.
3.3.4 Tham số “Auto Read/Write Address”
Trong các chế độ hoạt động “Tự động đọc” và “Tự động ghi”, thiết bị sẽ
đọc nhiều dữ liệu được chỉ định của thẻ ID một cách tự động. Tham số
xác định địa chỉ bắt đầu của vùng nhớ được truy cập để đọc và ghi tự
động. Địa chỉ được cung cấp theo byte.
3.3.5 Tham số “Auto Read/Write Data Length”
Trong các chế độ hoạt động “Tự động đọc” và “Tự động ghi”, thiết bị sẽ
đọc nhiều dữ liệu được chỉ định của thẻ ID một cách tự động
Tham số xác định độ dài của vùng nhớ được đọc và ghi. Độ dài được chỉ
định bằng byte
Độ dài tối thiểu là 1 byte và độ dài tối đa là 29 byte.
4. Trang thái bits
II. Hướng dẫn cài đặt
1. Overview
2. Lắp đặt
2.1 Lắp đặt trên thùng chứa với bộ chuyển đổi gắn
2.2 Lắp đặt trên ống bypass với bộ chuyển đổi gắn
3.2 cULus
Đối với các đơn vị có sự chấp thuận và phạm vị hiệu lực của cULus:
4. Hiển thị