Professional Documents
Culture Documents
TL GK9002
TL GK9002
Số:
Tên mẫu:
Ký hiệu mẫu:
Phương pháp thử: QT-TN-01
Thiết bị kéo 1000 kN, Model CY- 6040A12
Độ chính xác: ±1%
Kết quả đo
GH GH
KT CHẢY(N/ BỀN(N/m LỰC KÉO
Stt Thục(mm) mm2) m2) ĐỨT( N ) LỰC TB"Kn"
1 24,6x2,75 564,08 728,07 49256 51.41733333
2 24,9x2,75, 552,75 727,91 49845
3 24,9x2,75, 622,24 805,39 55151
ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy kéo, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu
chuẩn máy trong đó có chú ý tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác
A định ĐKĐBĐ chuẩn: u(c)
uch = 0.315 %
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: d
u(d )=
2 √3
d là độ phân giải
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.288675 "kN"
0.028868 %
C ĐKĐBĐ tái lặp
Utl= 0.93728 "kN"
0.093728 %
D ĐKĐBĐ liên hợp:
Ulh= 0.329914 %
0.099225
0.000833
0.008785
0.108843
0.329914
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH)
u(MR)= 0.659828 %
Kết quả đứt
Mẫu số (Fi) Fi-Ftb (Fi-Ftb)^2 (Fi-Ftb)^2/[n*(n-1)]
Mẫu 1 157.683 2.198 4.831204 0.2415602 20
Mẫu 2 155.485 -1.029 1.058841 0.05294205 20
Mẫu 3 156.771 0.257 0.066049 0.00330245 20
Mẫu 4 157.2 0.686 0.470596 0.0235298 20
Mẫu 5 155.431 -1.083 1.172889 0.05864445 20
Tổng 782.57 7.599579 0.37997895
Ftb 156.514
0.37997895
0.6164243263 0.37997895
0.315 0.099225
0.47920395 0.692246
0.8 2.0096
2cm2
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Tên phương pháp thử: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
2. Phương pháp thử: ASTM 415-15
3. Chỉ tiêu: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát:
6. Kết quả khảo sát:
6.1. Độ lặp lại:
TT C Mn Si P S Ni Cr Ghi chú
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Tên phương pháp thử: Thành phần hóa học trên thép hợp kim Cr, Ni
2. Phương pháp thử: E1086-14
3. Chỉ tiêu: Thành phần hóa học trên thép hợp kim
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát:
6. Kết quả khảo sát:
6.1. Độ lặp lại:
TT C Mn Si P S Ni Cr
Ghi chú
năm 2016
hương
BÁO CÁO
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Tên phép thử: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
Phương pháp thử: ASTM 415-15
2. Chỉ tiêu xác định: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
3. Cơ sở đánh giá: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
4. Mục tiêu đánh giá: Kiểm tra xác nhận khả năng áp dụng và sự phù hợp của kết quả
thử nghiệm theo ASTM 415 -15 trong điều kiện của PTN.
5. Thời gian đánh giá:
6. Thành phần Tổ đánh giá:
BÁO CÁO
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỬ
TT Thông số khảo sát Kết quả xem xét, Giới hạn Kết luận
khảo sát chấp nhận
I Xem xét tổng quát
1.1 Đọc, hiểu rõ phương pháp Hiểu rõ Hiểu rõ Đạt
1.2 Xem xét phạm vi áp dụng
Thép Carbon và hợp
của phương pháp
kim thấp Phù hợp với PP Đạt
II Khả năng nguồn lực
2.1 Thiết bị ARL 3460 Chấp nhận phạm vi
đo tiêu chuẩn
C: 0,07~2 C: 0,005~0,25 C: 0,005~0,25
Si: 0,04~4,3 Si: 0,01~0,9 Si: 0,01~0,9
Mn: 0,02~13 Mn: 0,01~2,0 Mn: 0,01~2,0
P: 0,002~0,05 P: 0,003~0,15 P: 0,003~0,15
C 0.0052863772 ≤5%
Mn 0.0168715279
Si 0.0132594661
P 0.0012187926 Công bố giá trị PTN
khảo sát được
S 0.0003605551
Ni 0.0791619844
Cr 0.1240926721
IV Hồ sơ thực hiện
Biên bản khảo sát phương pháp thử
Hồ sơ đánh giá độ không đảm bảo đo
8. Đánh giá tổng hợp phương pháp:
Kết quả đánh giá các thông số chính của phương pháp thử the ASTM E1086-14 cho thấy điều kiện thử
nghiệm như thiết bị, hóa chất, chất chuẩn, lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử, môi trường thử nghiệm và năng
lực của TNV đáp ứng và thỏa mãn yêu cầu phương pháp thử.
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
33.247
1 33.141
33.035
Nguyễn Cảnh 33.48
2 33.32
Khương 33.16
33.25
3 33.22 Công bố giá
33.19
0.1071869 0.32216732 3% trị PTN khảo
33.27 sát được
4 33.2025
33.135
Nguyễn Anh 33.28
5 33.445
Tuấn 33.61
33.31
6 33.295
6 33.295
33.28
Tổng 199.6235
n 6
Trung bình 33.270583333
ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy , được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn máy trong đó có chú ý
A tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác định ĐKĐBĐ chuẩn: u(c)
uch = 0.315 %
d
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: u(d )=
2 √3
d là độ phân giải 0,4 j
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.11547 "j"
0.011547 %
C
Utl= 0.4416223599
Ulh= 0.542576
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH) = 1.0851518641
BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 93
2 Lần 2 93.6
3 Lần 3 95 Công bố giá
4 Lần 4 94 93.85 0.674537 0.71873935 2% trị PTN khảo
5 Lần 5 93.5 sát được
6 Lần 6 94
Tổng 563.1
n 6
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
93
1 90.8
88.6
Nguyễn Cảnh 96
2 95
Khương 94
93.5
3 93.75 Công bố giá
94
1.629545 1.75204185 3% trị PTN khảo
95 sát được
4 94.25
93.5
Nguyễn Anh 89
5 91.5
Tuấn 94
92.5
6 92.75
93
Tổng 558.05
U(MR) 1.526361