Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 21

Biên bản thử nghiệm

Số:
Tên mẫu:
Ký hiệu mẫu:
Phương pháp thử: QT-TN-01
Thiết bị kéo 1000 kN, Model CY- 6040A12
Độ chính xác: ±1%
Kết quả đo
GH GH
KT CHẢY(N/ BỀN(N/m LỰC KÉO
Stt Thục(mm) mm2) m2) ĐỨT( N ) LỰC TB"Kn"
1 24,6x2,75 564,08 728,07 49256 51.41733333
2 24,9x2,75, 552,75 727,91 49845
3 24,9x2,75, 622,24 805,39 55151

ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO

ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy kéo, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu
chuẩn máy trong đó có chú ý tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác
A định ĐKĐBĐ chuẩn: u(c)
uch = 0.315 %
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: d
u(d )=
2 √3
d là độ phân giải
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.288675 "kN"
0.028868 %
C ĐKĐBĐ tái lặp
Utl= 0.93728 "kN"
0.093728 %
D ĐKĐBĐ liên hợp:
Ulh= 0.329914 %
0.099225
0.000833
0.008785
0.108843
0.329914
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH)
u(MR)= 0.659828 %
Kết quả đứt
Mẫu số (Fi) Fi-Ftb (Fi-Ftb)^2 (Fi-Ftb)^2/[n*(n-1)]
Mẫu 1 157.683 2.198 4.831204 0.2415602 20
Mẫu 2 155.485 -1.029 1.058841 0.05294205 20
Mẫu 3 156.771 0.257 0.066049 0.00330245 20
Mẫu 4 157.2 0.686 0.470596 0.0235298 20
Mẫu 5 155.431 -1.083 1.172889 0.05864445 20
Tổng 782.57 7.599579 0.37997895
Ftb 156.514

0.37997895
0.6164243263 0.37997895
0.315 0.099225
0.47920395 0.692246

0.8 2.0096
2cm2
TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Tên phương pháp thử: Thử kéo


2. Phương pháp thử: TCVN 197-1:2014
3. Chỉ tiêu: Giới hạn chảy, giới hạn bền, độ dãn dài
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát: 9~10/2016
6. Kết quả khảo sát:
6.1. Độ lặp lại:
Giới hạn chảy:
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 462.93
2 Lần 2 466.59
3 Lần 3 465.71 Công bố
4 Lần 4 463.36 463.29333333 5.459291773 1.17836614 giá trị PTN
2%
khảo sát
5 Lần 5 468.25 được
6 Lần 6 452.92
Tổng 2779.76
n 6
Giới hạn bền:
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 783.15
2 Lần 2 776.76
3 Lần 3 786.62 Công bố
4 Lần 4 780.23 781.55666667 3.748496588 0.4796193 giá trị PTN
2%
khảo sát
5 Lần 5 778.36 được
6 Lần 6 784.22
Tổng 4689.34
n 6
Độ dãn dài:
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 18.33
2 Lần 2 18.33
3 Lần 3 19.17 Công bố
4 Lần 4 18.33 18.456666667 0.350922594 1.90133246 giá trị PTN
2%
khảo sát
5 Lần 5 18.33 được
6 Lần 6 18.25
Tổng 110.74
bm/qt10.03 lbh:01 Page 3
n 6
6.2 Độ tái lặp:

Giới hạn chảy:


Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
462.93
1 464.76
466.59
Nguyễn Cảnh 465.71
2 464.535
Khương 463.36
468.25 Công bố
3 455.585
442.92 giá trị PTN
3.327276288 0.72103634 3%
461.98 khảo sát
4 461.43 được
460.88
Nguyễn Anh 458.82
5 461.65
Tuấn 464.48
461.32
6 460.785
460.25
Tổng 2768.745
n 6
Trung bình 461.4575

Giới hạn bền:


Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
783.15
1 779.955
776.76
Nguyễn Cảnh 786.62
2 783.425
Khương 780.23
778.36 Công bố
3 781.29
784.22 giá trị PTN
2.813015138 0.36054166 3%
773.29 khảo sát
4 776.49 được
779.69
Nguyễn Anh 781.82
5 777.42
Tuấn 773.02
779.82
6 782.735
785.65
Tổng 4681.315
n 6
Trung bình 780.21916667

bm/qt10.03 lbh:01 Page 4


Độ dãn dài:
Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
18.33
1 18.33
18.33
Nguyễn Cảnh 18.17
2 18.25
Khương 18.33
18.33 Công bố
3 18.29
18.25 giá trị PTN
0.457067716 2.45262827 3%
18.8 khảo sát
4 19.3 được
19.8
Nguyễn Anh 18.33
5 18.33
Tuấn 18.33
6 19.68 19.315
18.95
Tổng 111.815
n 6
Trung bình 18.635833333

ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO


A ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy kéo, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn máy trong
đó có chú ý tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác định ĐKĐBĐ chuẩn:u(c)
uch = 0.315 %
d
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: u( d )=
2 √3
d là độ phân giải
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.289 "kN"
0.029 %
C ĐKĐBĐ tái lặp Giới hạn chảy Giới hạn bền độ dãn dài
Utl= % 1.178366141 0.479619297 1.90133246
D ĐKĐBĐ liên hợp:
Giới hạn chảy Giới hạn bền độ dãn dài
Ulh= 1.2200840526 0.5745372077 2.3982
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH)
Giới hạn chảy Giới hạn bền độ dãn dài
2.4401681053 1.1490744154 4.7964
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
Người kiểm soát Thử nghiệm viên

bm/qt10.03 lbh:01 Page 5


Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Cảnh Khương

bm/qt10.03 lbh:01 Page 6


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Tên phương pháp thử: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
2. Phương pháp thử: ASTM 415-15
3. Chỉ tiêu: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát:
6. Kết quả khảo sát:
6.1. Độ lặp lại:

TT C Mn Si P S Ni Cr Ghi chú

1 0.18269 1.16155 0.18571 0.02411 0.00545 0.00481 0.30089

2 0.17972 1.14838 0.17999 0.0241 0.00567 0.00483 0.29857

3 0.17637 1.15078 0.179 0.02428 0.00549 0.00488 0.29907

4 0.17947 1.14126 0.17781 0.02462 0.00534 0.00487 0.29707

5 0.17761 1.155521 0.1814 0.02383 0.00542 0.00485 0.30064

6 0.1764 1.14559 0.18462 0.02437 0.00551 0.00487 0.29843

7 0.17992 1.15487 0.18555 0.02392 0.00563 0.00478 0.30114


8 0.17473 1.14753 0.18048 0.02368 0.00545 0.00483 0.29641
Tổng 1.42691 9.205481 1.45456 0.19291 0.04396 0.03872 2.39222
Xtb 0.178364 1.150685125 0.18182 0.02411375 0.005495 0.00484 0.2990275
SD 0.000904 0.006425564 0.00307614 0.000306125 0.0001088 0.000034 0.001764
RSD 0.507057 0.558411979 1.6918593 1.269503808 1.97924 0.70247934 0.5899269
uA 0.0016 0.0027 0.0004 0.0002 0 0.0087 0.0003
uB (cer) 0.0031 0.0022 0.0027 0.0005 0.0002 0.0018 0.0004
uB (cal) 0.0005 0.0035 0.0075 0.0004 0 0.0125 0.01
uC 0.0035 0.0049 0.008 0.0006 0.0002 0.0153 0.01
U 0.005049 0.00946984 0.011711645 0.000950638 0.000303 0.02166267 0.0142605
Ghi chú:

BM/QT10.03 LBH:01 Page 7


Tiêu chí chấp nhận: RSD≤2%

6.2 Độ tái lặp:


TNV TT C Mn Si P S Ni Cr
1 0.18269 1.16155 0.18571 0.02411 0.00545 0.00481 0.30089
TNV1 2 0.17972 1.14838 0.17999 0.0241 0.00567 0.00483 0.29857
tb 0.181205 1.154965 0.18285 0.024105 0.00556 0.00482 0.29973
3 0.17637 1.15078 0.179 0.02428 0.00549 0.00488 0.29907
TNV2 4 0.17947 1.14126 0.17781 0.02462 0.00534 0.00487 0.29707
tb 0.17792 1.14602 0.178405 0.02445 0.005415 0.004875 0.29807
5 0.17761 1.155521 0.1814 0.02383 0.00542 0.00485 0.30064
TNV1 6 0.1764 1.14559 0.18462 0.02437 0.00551 0.00487 0.29843
tb 0.177005 1.1505555 0.18301 0.0241 0.005465 0.00486 0.299535
1 0.17992 1.15487 0.18555 0.02392 0.00563 0.00478 0.30114
TNV2 2 0.17473 1.14753 0.18048 0.02368 0.00545 0.00483 0.29641
tb 0.177325 1.1512 0.183015 0.0238 0.00554 0.004805 0.298775
3 0.16786 1.11724 0.17779 0.02487 0.00358 0.00562 0.29937
TNV1 4 0.16905 1.13047 0.18106 0.0205 0.00538 0.00467 0.30154
tb 0.168455 1.123855 0.179425 0.022685 0.00448 0.005145 0.300455
5 0.16824 1.1248 0.17843 0.02444 0.00319 0.00515 0.30849
TNV2 6 0.17165 1.12098 0.17892 0.02439 0.00409 0.00482 0.29875
tb 0.169945 1.12289 0.178675 0.024415 0.00364 0.004985 0.30362
Xtb Xtb 0.175309167 1.14158092 0.180896667 0.0239258 0.00501667 0.004915 0.30003083
SD SD 0.004985391 0.01439074 0.002283814 0.000653 0.000001 0.0001293 0.00194012
RSD RSD 2.843770905 1.2605978 1.262496487 2.7292201 0.01993355 2.6300542 0.64664094
Ghi chú:
Tiêu chí chấp nhận: RSD≤3%
Kết luận: Kết quả thử nghiệm đạt yêu cầu và tiến hành công nhận phương pháp thử
Hà Nội, ngày tháng năm 2016
Người kiểm soát Thử nghiệm viên

Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Cảnh Khương

BM/QT10.03 LBH:01 Page 8


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Tên phương pháp thử: Thành phần hóa học trên thép hợp kim Cr, Ni
2. Phương pháp thử: E1086-14
3. Chỉ tiêu: Thành phần hóa học trên thép hợp kim
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát:
6. Kết quả khảo sát:
6.1. Độ lặp lại:

TT C Mn Si P S Ni Cr

1 0.0509 1.39026 0.41194 0.02693 0.00078 8.04402 18.17513

2 0.05078 1.39971 0.41269 0.02841 0.00077 8.14558 18.24392

3 0.05243 1.37986 0.39464 0.02778 0.00076 8.21603 18.29027

4 0.0508 1.40554 0.4128 0.02804 0.00074 8.06329 18.18548

5 0.0504 1.38081 0.40607 0.0279 0.00065 8.04956 17.97253

6 0.04985 1.35669 0.40962 0.02796 0.00078 7.96924 17.95994

7 0.04993 1.38189 0.41771 0.02715 0.00079 8.13554 18.21034


8 0.05076 1.37295 0.4167 0.02708 0.00088 8.10357 18.22039
Tổng 0.40585 11.06771 3.28217 0.22125 0.00615 64.72683 145.258
Xtb 0.050731 1.38346375 0.41027125 0.02765625 0.0007688 8.09085375 18.15725
SD 0.000797 0.01534074 0.007310502 0.0005342802 3.51E-09 0.0758483999 0.12316108
RSD 1.571735 1.10886497 1.781870435 1.9318606949 0.0004567 0.9374585459 0.67830249
uA 0.0016 0.0027 0.0004 0.0002 0 0.0087 0.0003
uB (cer) 0.0035 0.0024 0.0014 0.0008 0.0003 0.0069 0.0055
uB (cal) 0.0005 0.0035 0.0075 0.0004 0 0.0125 0.01
uC 0.0035 0.0049 0.008 0.0006 0.0002 0.0153 0.01
U 0.005286 0.01687153 0.013259466 0.0012187926 0.0003606 0.0791619844 0.12409267

BM/QT10.03 LBH:01 Page 9


Tiêu chí chấp nhận: RSD≤2%

6.2 Độ tái lặp:


TNV TT C Mn Si P S Ni
1 0.0509 1.39026 0.41194 0.02693 0.00078 8.04402
TNV1 2 0.05078 1.39971 0.41269 0.02841 0.00077 8.14558
tb 0.05084 1.394985 0.412315 0.02767 0.000775 8.0948
3 0.05243 1.37986 0.39464 0.02778 0.00076 8.21603
TNV2 4 0.0508 1.40554 0.4128 0.02804 0.00074 8.06329
tb 0.051615 1.3927 0.40372 0.02791 0.00075 8.13966
5 0.0504 1.38081 0.40607 0.0279 0.00065 8.04956
TNV3 6 0.04985 1.35669 0.40962 0.02796 0.00078 7.96924
tb 0.050125 1.36875 0.407845 0.02793 0.000715 8.0094
1 0.04993 1.38189 0.41771 0.02715 0.00079 8.13554
LTN1 2 0.05076 1.37295 0.4167 0.02708 0.00088 8.10357
tb 0.050345 1.37742 0.417205 0.027115 0.000835 8.119555
3 0.0536 1.38648 0.42071 0.02656 0.00123 8.0602
LTN2 4 0.05347 1.38736 0.41501 0.02816 0.00067 8.09986
tb 0.053535 1.38692 0.41786 0.02736 0.00095 8.08003
5 0.05639 1.36878 0.41141 0.0281 0.00067 7.99139
LTN3 6 0.05053 1.38446 0.40691 0.02876 0.00063 8.00424
tb 0.05346 1.37662 0.40916 0.02843 0.00065 7.997815
Xtb Xtb 0.05165333 1.382899167 0.4113508333 0.0277358 0.0007791667 8.07354333
SD SD 0.00151758 0.010275592 0.0055297445 0.000465 0.00000001 0.05801992
RSD RSD 2.93800828 0.743047065 1.3442891191 1.6763733 0.0012834225 0.71864262

Tiêu chí chấp nhận: RSD≤3%


Kết luận: Kết quả thử nghiệm đạt yêu cầu và tiến hành công nhận phương pháp thử

Hà Nội, ngày tháng năm 2016


Người kiểm soát TN viên

Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Cảnh Khương

BM/QT10.03 LBH:01 Page 10


ĐỨC

Ghi chú

BM/QT10.03 LBH:01 Page 11


Cr
18.17513
18.24392
18.209525
18.29027
18.18548
18.237875
17.97253
17.95994
17.966235
18.21034
18.22039
18.215365
18.18131
18.19898
18.190145
17.98739
18.05537
18.02138
18.1400875
0.11564824
0.63752858

năm 2016

hương

BM/QT10.03 LBH:01 Page 12


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BÁO CÁO
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỬ
1. Tên phép thử: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
Phương pháp thử: ASTM 415-15
2. Chỉ tiêu xác định: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
3. Cơ sở đánh giá: Thành phần hóa học trên thép carbon thấp
4. Mục tiêu đánh giá: Kiểm tra xác nhận khả năng áp dụng và sự phù hợp của kết quả
thử nghiệm theo ASTM 415 -15 trong điều kiện của PTN.
5. Thời gian đánh giá:
6. Thành phần Tổ đánh giá:

7. Nội dung khảo sát:

TT Thông số khảo sát Kết quả xem xét, Giới hạnchấp


khảo sát nhận Kết luận
I Xem xét tổng quát
1.1 Đọc, hiểu rõ phương pháp Hiểu rõ Hiểu rõ Đạt
1.2 Xem xét phạm vi áp dụng của Thép Carbon vàhợp
phương pháp kim thấp Phù hợp với PP Đạt
II Khả năng nguồn lực
2.1 Thiết bị ARL 3460 Chấp nhận phạm vi
đo tiêu chuẩn
C: 0,0025~1,50 C: 0,02~1,1 C: 0,02~1,1
Si: 0,0015~3,3 Si: 0,02~1,54 Si: 0,02~1,54
Mn: 0,0005~2,5 Mn: 0,03~2,0 Mn: 0,03~2,0
P: 0,0001~1,2 P: 0,006~0,085 P: 0,006~0,085
S: 0,001~0,1 S: 0,001~0,055 S: 0,001~0,055
Cr: 0,0015~5 Cr: 0,007~8,14 Cr: 0,007~8,14
Ni: 0,001~5 Ni: 0,006~5,0 Ni: 0,006~5,0
2.2 Dụng cụ, phương tiện phục vụ Máy mài nhôm oxit 80 '' Đạt
TN
2.3 Việc lấy mẫu và xử lý mẫu Đã được đào tạo '' Đạt
2.4 Điều kiện môi trường 18 - 30OC 18 - 30OC Đạt
2.5 Yêu cầu năng lực của TNV Đã được đào tạo ''

BM/QT10.04 LBH:01 Page 13


III Khả năng kỹ thuật
3.1 Độ lặp lại Công bố giá trị PTN
C 0.0009044058 ≤2% khảo sát được
Mn 0.0064255636
Si 0.0030761386
Công bố giá trị PTN
P 0.000306125 khảo sát được
S 0.00083
Ni 0.000034
Cr 0.0017640437
3.2 Độ tái lặp
C 0.5070569322 ≤3%
Mn 0.5584119788
Si 1.6918593011 Công bố giá trị PTN
P 1.2695038079 khảo sát được
S 1.9792399647
Ni 0.7024793388
Cr 0.5899268964
3.3 Độ chênh - -
3.4 LOD - -
3.5 LOQ - -
3.6 Tính tuyến tính -
3.7 Độ không đảm bảo đo
C 0.0050485592 ≤5%
Mn 0.0094698399
Si 0.011711645
Công bố giá trị PTN
P 0.0009506379
khảo sát được
S 0.0003030323
Ni 0.0216626673
Cr 0.0142604996
IV Hồ sơ thực hiện
Biên bản khảo sát phương pháp thử
Hồ sơ đánh giá độ không đảm bảo đo
8. Đánh giá tổng hợp phương pháp:
Kết quả đánh giá các thông số chính của phương pháp thử the ASTM 415-15 cho thấy điều kiện thử
nghiệm như thiết bị, hóa chất, chất chuẩn, lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử, môi trường thử nghiệm và năng
lực của TNV đáp ứng và thỏa mãn yêu cầu phương pháp thử.

Hà Nội, ngày tháng năm 2016


NGƯỜI KIỂM SOÁT NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Anh Tuấn Vũ Văn Mạnh

BM/QT10.04 LBH:01 Page 14


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BÁO CÁO
XÁC NHẬN GIÁ TRỊ SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP THỬ

Phương pháp thử: ASTM E1086-14


2. Chỉ tiêu xác định: Thành phần hóa học trên thép carbon hợp kim thấp
3. Cơ sở đánh giá: Thành phần hóa học trên thép carbon hợp kim thấp
4. Mục tiêu đánh giá: Kiểm tra xác nhận khả năng áp dụng và sự phù hợp của kết quả
thử nghiệm theo ASTM E1086-14 trong điều kiện của PTN.

5. Thời gian đánh giá: Tháng 9~10/2016


6. Thành phần Tổ đánh giá:

7. Nội dung khảo sát:

TT Thông số khảo sát Kết quả xem xét, Giới hạn Kết luận
khảo sát chấp nhận
I Xem xét tổng quát
1.1 Đọc, hiểu rõ phương pháp Hiểu rõ Hiểu rõ Đạt
1.2 Xem xét phạm vi áp dụng
Thép Carbon và hợp
của phương pháp
kim thấp Phù hợp với PP Đạt
II Khả năng nguồn lực
2.1 Thiết bị ARL 3460 Chấp nhận phạm vi
đo tiêu chuẩn
C: 0,07~2 C: 0,005~0,25 C: 0,005~0,25
Si: 0,04~4,3 Si: 0,01~0,9 Si: 0,01~0,9
Mn: 0,02~13 Mn: 0,01~2,0 Mn: 0,01~2,0
P: 0,002~0,05 P: 0,003~0,15 P: 0,003~0,15

S: 0,0001~0,07 S: 0,003~0,065 S: 0,003~0,065


Cr: 4~35 Cr: 17~23 Cr: 17~23
Ni: 3~40 Ni: 7,5~13 Ni: 7,5~13
2.2 Dụng cụ, phương tiện phục Máy mài mẫu '' Đạt
vụ TN
2.3 Việc lấy mẫu và xử lý mẫu Đã được đào tạo '' Đạt
2.4 Điều kiện môi trường
18 - 30OC 18 - 30OC Đạt
2.5 Yêu cầu năng lực của TNV Đã được đào tạo ''
III Khả năng kỹ thuật

BM/QT10.04 LBH:01 Page 15


3.1 Độ lặp lại Công bố giá trị PTN
C 0.0007973606 ≤2%
Mn 0.0153407449
Si 0.0073105021
P 0.0005342802 Công bố giá trị PTN
khảo sát được
S 3.5109375E-09
Ni 0.0758483999
Cr 0.1231610785
3.2 Độ tái lặp
C 1.5717345844 ≤3%
Mn 1.1088649733
Si 1.7818704352
P 1.9318606949 Công bố giá trị PTN
khảo sát được
S 0.0004567073
Ni 0.9374585459
Cr 0.678302488
3.3 Độ chênh - -
3.4 LOD - -
3.5 LOQ - -
3.6 Tính tuyến tính -
3.7 Độ không đảm bảo

C 0.0052863772 ≤5%
Mn 0.0168715279
Si 0.0132594661
P 0.0012187926 Công bố giá trị PTN
khảo sát được
S 0.0003605551
Ni 0.0791619844
Cr 0.1240926721
IV Hồ sơ thực hiện
Biên bản khảo sát phương pháp thử
Hồ sơ đánh giá độ không đảm bảo đo
8. Đánh giá tổng hợp phương pháp:
Kết quả đánh giá các thông số chính của phương pháp thử the ASTM E1086-14 cho thấy điều kiện thử
nghiệm như thiết bị, hóa chất, chất chuẩn, lấy mẫu, chuẩn bị mẫu thử, môi trường thử nghiệm và năng
lực của TNV đáp ứng và thỏa mãn yêu cầu phương pháp thử.

BM/QT10.04 LBH:01 Page 16


Hà Nội, ngày tháng năm 2016
NGƯỜI KIỂM SOÁT NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Anh Tuấn Vũ Văn Mạnh

BM/QT10.04 LBH:01 Page 17


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Tên phương pháp thử: Thử độ bền va đập


2. Phương pháp thử: TCVN 312-1:2007
3. Chỉ tiêu: Độ dai va đập
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát: 9~10/2016
6. Kết quả khảo sát:

6.1. Độ lặp lại:


Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 33.247
2 Lần 2 33.035
3 Lần 3 33.48 Công bố giá
4 Lần 4 33.16 33.227 0.1467379 0.44162236 2% trị PTN khảo
5 Lần 5 33.25 sát được
6 Lần 6 33.19
Tổng 199.362
n 6

6.2 Độ tái lặp:

Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
33.247
1 33.141
33.035
Nguyễn Cảnh 33.48
2 33.32
Khương 33.16
33.25
3 33.22 Công bố giá
33.19
0.1071869 0.32216732 3% trị PTN khảo
33.27 sát được
4 33.2025
33.135
Nguyễn Anh 33.28
5 33.445
Tuấn 33.61
33.31
6 33.295

BM/QT10.03 LBH:01 Page 18


Tuấn

6 33.295
33.28
Tổng 199.6235
n 6
Trung bình 33.270583333

Tiêu chí chấp nhận: RSD≤3%

ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO

ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy , được lấy từ giấy chứng nhận hiệu chuẩn máy trong đó có chú ý
A tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác định ĐKĐBĐ chuẩn: u(c)
uch = 0.315 %
d
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: u(d )=
2 √3
d là độ phân giải 0,4 j
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.11547 "j"
0.011547 %
C
Utl= 0.4416223599

D ĐKĐBĐ liên hợp:

Ulh= 0.542576
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH) = 1.0851518641

Người kiểm soát TN viên

Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Cảnh Khương

BM/QT10.03 LBH:01 Page 19


TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ VIỆT - ĐỨC

BIÊN BẢN
KHẢO SÁT KỸ THUẬT PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Tên phương pháp thử: Độ dầy lớp phủ


2. Phương pháp thử: TCVN 5878: 2007
3. Chỉ tiêu: Chiều dầy lớp phủ
4. Người khảo sát: Nguyễn Cảnh Khương, Nguyễn Anh Tuấn
5. Thời gian khảo sát: 9÷10/2016
6. Kết quả khảo sát:

Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
1 Lần 1 93
2 Lần 2 93.6
3 Lần 3 95 Công bố giá
4 Lần 4 94 93.85 0.674537 0.71873935 2% trị PTN khảo
5 Lần 5 93.5 sát được
6 Lần 6 94
Tổng 563.1
n 6

6.2 Độ tái lặp:

Giới hạn
TT Lần TN Kết quả Trung bình SD RSD (%) Kết luận
RSD (%)
93
1 90.8
88.6
Nguyễn Cảnh 96
2 95
Khương 94
93.5
3 93.75 Công bố giá
94
1.629545 1.75204185 3% trị PTN khảo
95 sát được
4 94.25
93.5
Nguyễn Anh 89
5 91.5
Tuấn 94
92.5
6 92.75
93
Tổng 558.05

BM/QT10.03 LBH:01 Page 20


n 6
Trung bình 93.0083333

ĐỘ KHÔNG ĐẢM BẢO ĐO


A
ĐKĐBĐ của kết quả hiệu chuẩn của máy đo độ dầy lớp phủ, được lấy từ giấy chứng nhận hiệu
chuẩn máy trong đó có chú ý tới việc chia cho hệ số phủ k (=2 hoặc 3) để xác định ĐKĐBĐ chuẩn:
u(c)
uch = 0.255 %
d
B ĐKĐBĐ do độ phân giải: u(d )=
2 √3
d là độ phân giải
u(d) là độ không đảm bảo đo do độ phân giải
ud = 0.288675 "µm"
0.028868 %
C
Utl= 0.7187393481

D ĐKĐBĐ liên hợp:


Ulh= 0.763181
E ĐKĐBĐ mở rộng: U(MR) = 2*u(LH)

U(MR) 1.526361

Người kiểm soát Thử nghiệm viên

Nguyễn Anh Tuấn Nguyễn Cảnh Khương

BM/QT10.03 LBH:01 Page 21

You might also like