Professional Documents
Culture Documents
Ks Toán 9 Nguyễn Du 2017-2018 Lần 3
Ks Toán 9 Nguyễn Du 2017-2018 Lần 3
2 x2 x
Bài I. (2 điểm) Cho hai biểu thức: A và B 1 với x 0, x 1.
x 1 x x 2
1) Tính giá trị của biểu thức A khi x 2.
2) Rút gọn biểu thức B.
A
3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = .
B
Bài II. (2 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình.
Hai người thợ cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm riêng trong
3 giờ, rồi người thứ hai làm tiếp trong 6 giờ thì họ làm được 25% khối lượng công việc. Hỏi nếu mỗi
người thợ làm một mình thì hoàn thành công việc đó trong bao lâu?
Bài III. (2 điểm)
ìï x - 2 + 2 15 - 2 y = 8
1) Giải hệ phương trình ïí .
ïï 2 x - 2 + 5 15 - 2 y = 19
ïî
2 x y 8
2) Cho hệ phương trình với m là tham số thực.
4 x my 2m 18
Tìm các giá trị nguyên của m để hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) và thỏa mãn x Î Z; y Î Z.
Bài IV. (3,5 điểm)
Cho nửa đường tròn (O ) đường kính AB = 2a. Gọi Ax, By là các tia tiếp tuyến với nửa đường
tròn (O ) ( Ax, By cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ AB ). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (O ) ( M
khác A và B ), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn (O ), tiếp tuyến này cắt Ax và By lần lượt tại E và F .
Cho x, y là các số thực dương thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện x 3 y 3 4.
2)
Biến đổi B
x x 2
x 1
0,25
x 2 x 1 x 1
1
Rút gọn được B 0,5
x 1
A 2
3) Biến đổi được P 0,25
B x 1
2
Từ đó tìm được maxP 2 x 0 (TM ĐKXĐ) 0,25
0 1
Bài II Gọi số giờ người một làm một mình hoàn thành công việc là x ; số giờ 0,25
2,0 điểm người hai làm một mình hoàn thành công việc là y ( x, y 16). ĐV: giờ.
1 1 1
Lập luận để đưa ra phương trình: (1) 0, 5
x y 16
3 6 1
Lập luận để đưa ra phương trình: (2). 0, 5
x y 4
æ3m + 9 - 2m + 2 ö
÷
Với m 2 hệ có nghiệm duy nhất (x; y ) = çç ; ÷
÷ 0,25
çè m + 2 m + 2 ø
Bài IV
3,5 điểm
Nêu được MOE = EOA; FOM = FOB, (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau) 0.5
1
Þ FOE =
2
( )
AOM + MOB = 90°. Ta có đpcm. 0,25
2) Chứng minh: tứ giác AEMO nội tiếp đường tròn và OF.AM OE.BM (1,25 điểm)
Chứng minh EAO MOE 90. Suy ra AEMO nội tiếp đường tròn 0,5
FO BM
∆FOE đồng dạng ∆BMA (g-g) 0,5
OE MA
a.a 3 a 2 3 a2 3 0,25
S MAB = = Þ S KAB =
2 2 4
Bài V 4+ A= x+ 3+ x+ y+ 3+ y
0,5 điểm 3 3
4- A = x+ 3- x+ y+ 3- y= +
x+ 3+ x y+ 3+ y
0,25
Þ 16 - A2 = (4 + A)(4 - A)
æ ö
÷
y ççç
1 1 ÷
=3 ( x+ 3+ x+ y+ 3+ ) çè x + 3 + x
+
y+ 3+
÷
y÷
ø
³ 12
Vậy A2 16 12 4 A 2
0,25
max A 2 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y 1
- Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
4 m
- Bài III ý 2): Thí sinh có thể áp dụng tiêu chuẩn để hệ có nghiệm duy nhất là .
2 1
- Bài IV: Thí sinh vẽ sai hình trong phạm vi câu nào thì không tính điểm câu đó.
2 2
- Bài V: Thí sinh có thể chứng minh bất đẳng thức a 2 + b2 + c 2 + d 2 ³ (a + c) + (b + d )