Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 6

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG KINH TẾ


Số: /2019/HĐKT-TP- NT
V/v : (Xây dựng và gia công chế tạo, vận chuyển, lắp dựng kết cấu thép và tôn lợp)
- Căn cứ vào luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của quốc hội nước cộng
hòa xã hôi chủ nghĩa Viêt Nam.
- Căn cứ vào Bộ luật thương mại của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam đã được
Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI thông qua ngày 27/06/2005 có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2006.
- Căn cứ vào nhu cầu và khả năng của hai đơn vị.
Hôm nay, ngày ....... tháng ….. năm 2019. Tại công ty TNHH CKXD và DVTM Trang
Phong. Chúng tôi gồm:
Bên A: CÔNG TY CỔ PHẦN DVTM NGỌC TÂN
- Địa chỉ: KM 37 +368 Quốc lộ 1A, xã Ninh Hải, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa, Việt Nam
- MST : 2802282680
- Đại diện: (Bà) Trần Thị Việt Hà chức vụ: Giám đốc công ty
- Số điện thoại:
Bên B: CÔNG TY TNHH CKXD VÀ DVTM TRANG PHONG
- Địa chỉ : Số 41 đường Đông Tác – p. Đông Thọ – TP. Thanh Hóa
- Điện thoại : 0373 .960.585 Fax: 0373 .960.585
- Tài khoản số: 110 000 180 802 Tại: Ngân hàng Công thương chi nhánh Thanh Hóa
- Tài khoản số: 3531201005001 Tại: Ngân hàng NN và PTNT - CN số 3 Thanh Hóa
- Mã số thuế : 2802.200.198
- Đại diện : (Ông) Trịnh Xuân Mạnh Chức vụ: Giám Đốc công ty
Hai Bên thoả thuận ký kết Hợp đồng kinh tế về việc gia công xây dựng móng, tường bao
xung quanh và lắp đặt khung nhà thép, lợp tôn, hệ thống thoát nước mái với các điều khoản
sau:
Điều 1: Nội dung công việc và giá trị:
a. Nôi dung công việc :
- Bên B nhận thực hiện các công việc theo bản vẽ thiết kế và các nội dung công việc đã báo giá
được thể hiện dưới phụ lục hợp đồng đã được bên A thống nhất.
- Bên A sẽ cung cấp toàn bộ vật tư cần thiết để thi công công trình cho bên B, theo yêu cầu của
bên B với khối lượng đã được thống nhất của 2 bên.
-Bên A sẽ cung cấp máy xúc để phục vụ đào hố móng, san gạt nền , và máy lu để thực hiện lu
nền.

1
b. Nếu trong quá trình gia công chế tạo, bên B phát hiện thiết kế có sai sót hoặc bất hợp lý thì sẽ
thông báo cho bên A cùng với các đề xuất giải pháp, phương án hiệu chỉnh để bên A xem xét
quyết định sửa đổi.
c. Theo chi tiết tại phụ lục đính kèm hợp đồng với giá trị hợp đồng là :1,218,873,867 đồng.
(Bằng chữ : Một tỷ, hai trăm mười tám triệu, tám trăm bảy mươi ba nghìn, tám trăm sáu mươi
bảy đồng. )
- Giá trị trên là giá trị tạm tính đã bao gồm 10%VAT, giá trị thanh toán là giá trị cân thực tế
và nghiệm thu thực tế có bảng xác nhận kèm theo.
- Bên B có trách nhiệm cung cấp cho bên A chứng chỉ CO-CQ vật liệu đầu vào.
- Giá trị trên chưa bao gồm hệ thống cửa, hệ thống chống sét và các nội dung không có
trong phần xây dựng.
- Trong quá trình thi công nếu có công việc phát sinh mà không có trong bảng báo giá thì
hai bên cùng nhau xác nhận để làm cơ sở thanh toán.
Điều 2: Điều khoản thanh toán
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Sau khi ký hợp đồng bên A cho bên B tạm ứng 50% giá trị hợp đồng tương đương với
609,436,933 đồng (Sáu trăm linh chín triệu, bốn trăm ba mươi sáu nghìn, chín trăm ba mươi ba
đồng.)
- Sau khi bên B gia công xong toàn bộ khung thép cho bên A và nghiệm thu tại xưởng sản
xuất của bên B thì bên A cho bên B tạm ứng tiếp 30% giá trị hợp đồng tương đương với
365,662,160 đồng (Ba trăm sáu mươi lăm triệu, sáu trăm sáu mươi hai nghìn, một trăm sáu
mươi đồng.)
- Sau khi bên B vận chuyển và lắp đặt hoàn chỉnh toàn bộ khung nhà thép, lợp tôn mái,hệ
thống cửa thì bên A cho bên B tạm ứng tiếp 10% giá trị hợp đồng tương đương với 121,887,386
đồng (Một trăm hai mươi một triệu, tám trăm tám mươi bảy nghìn, ba trăm tám mươi sáu
đồng.)
- Sau khi bên B hoàn chỉnh lắp đặt hệ thống cửa, thoát nước mái và bàn giao xong phần
việc thỏa thuận giữa hai bên thì bên A thanh toán đến 95% giá trị quyết toán của công trình.
- Bên B để lại 5% giá trị quyết toán để bảo hành công trình trong vòng 06 tháng. Sau 06
tháng kể từ ngày bàn giao công trình bên A phải có trách nhiệm thanh toán hết số tiền bảo hành
công trình còn lại.
Điều 3: Chất lượng sản phẩm và tiến độ thực hiện.
a. Chất lượng sản phẩm: Thi công và chế tạo theo đúng thiết kế mà hai bên đã thống nhất, chi
tiết lắp ghép hàn liên tục cả hai bên và được khóa đầu, mài tẩy ba via cạnh sắc.
- Toàn bộ kết cấu thép được xử lý sạch bề mặt trước khi sơn.
- Sơn bảo quản 3 lớp 01 lớp chống rỉ và 02 lớp sơn màu ghi sáng.
b. Tiến độ thực hiện.
- Thời gian thực hiện 50 ngày tính từ ngày bên B nhận được tiền tạm ứng.
Điều 4 : Trách nhiệm của các bên:

2
4.1. Trách nhiệm của Bên A:
-Bàn giao mặt bằng cho bên B.
- Cử cán bộ có năng lực, thẩm quyền thường xuyên có mặt tại hiện trường trong thời gian thi công
để cùng bên B xử lý các vướng mắc trong quá trình thi công và nghiệm thu sản phẩm.
- Trong quá trình thi công nếu bên A xét thấy không đảm bảo an toàn lao động thiết bị có quyền đề
nghị với bên B tạm dừng thi công để có biện pháp xử lý an toàn mới thi công tiếp.
4.2. Trách nhiệm của Bên B.
- Thi công đúng thiết kế đảm bảo yêu cầu kỹ thuật chất lượng sản phẩm.
- Cử cán bộ có thẩm quyền luôn có mặt tại hiện trường tổ chức quản lý chỉ đạo việc lắp đặt được an
toàn chất lượng đúng tiến độ .
- Bố trí lao động có kỹ thuật tay nghề giỏi, thiết bị thi công tốt, bảo đảm an toàn trong sản xuất.
- Chịu trách nhiệm về an toàn lao động, an toàn thiết bị do bên B quản lý và phụ trách.
- Bảo đảm vệ sinh trật tự nơi làm việc, bảo đảm an toàn cháy nổ trong quá trình thi công.
- Toàn bộ kết cấu thép được cân thực tế trước khi bán cho bên A để 2 bên xác nhận trước khi đưa
vào lắp đặt.
Điều 5: Phạt khi vi phạm hợp đồng:
- Vi phạm khối lượng, chất lượng: Bên B vi phạm do không hoàn thành đủ số lượng sản
phẩm hoặc chất lượng sản phẩm không đạt yêu cầu quy định trong hợp đồng thì Bên B phải làm
lại cho đủ và đúng chất lượng và chịu hoàn toàn chi phí cho việc làm lại đó.
- Vi phạm tiến độ: Mỗi ngày chậm tiến độ Bên B phải chịu mức phạt là 01% giá trị Hợp
đồng. Tổng số mức phạt cả Hợp đồng không vượt quá 10% giá trị hợp đồng. ( chưa bao gồm
những ngày mưa bão , hỏa hoạn và những yếu tố khách quan khách không thể thi công được)
Điều 6: Cam kết
- Trong quá trình thi công nếu có vướng mắc, hai bên phải gặp nhau bàn bạc thống nhất để
đảm bảo chất lượng công trình;
- Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu xét thấy bên B không đảm bảo về năng lực tổ
chức và trình độ tay nghề kỹ thuật như đã thoả thuận, bên A có quyền đình chỉ và huỷ bỏ hợp
đồng. Trong trường hợp đó bên B sẽ được thanh toán 70% theo khối lượng đã được nghiệm thu.
Đối với phần phải tháo dỡ do không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật sẽ không được thanh toán tiền
công và bên B phải bồi thường thiệt hại hư hỏng;
- Hợp đồng có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý hợp đồng. Hai bên cam kết thực hiện
đúng các điều khoản của hợp đồng. Bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo pháp luật hiện
hành;
- Hợp đồng được lập thành hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên giữ 01 bản để
thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

3
PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG
Số: /HĐKT/AP
Về việc: Gia công chế tạo, vận chuyển, lắp dựng kết cấu thép và tôn lợp
Nhà kho Sơn Hà – thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa
Địa điểm xây dựng: Thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa

THÀNH
ĐƠN KHỐI ĐƠN GIÁ GHI
STT NỘI DUNG CÔNG VIỆC TIỀN
VỊ LƯỢNG (chưa VAT) CHÚ
(VNĐ)

A PHẦN NHÂN CÔNG XÂY XỰNG KHUNG NHÀ 118,265,000

Nhân công xây trát cao 3m


1 m2 210 165,000
bằng gạch vồ 34,650,000
Nhân công cào gạt bê tông,
2 m2 905 15,000
đánh bóng bề mặt 13,575,000

3 Nhân công cắt mạch md 104 10,000


1,040,000

4 Nhân công làm mố cột mố 17 1,800,000


30,600,000

5 Nhân công làm dầm md 70 200,000


14,000,000

6 Nhân công đan thép sàn deck Kg 3,000 2,500


7,500,000

7 Nhân công sơn


4,000,000
Nhân công ghép cốt pha be sàn
8 md 70 20,000
deck để đổ bê tông 1,400,000
Nhân công láng rãnh thoát
9 m2 70 50,000
nước 3,500,000
Chi phí quản lý vật tư cấp đến
10
công trình 8,000,000

B PHẦN KHUNG THÉP I + II + III + IV + V + VI + VII 989,802,152

I PHẦN KHUNG THÉP 782,061,824

Gia công lắp dựng toàn bộ


khung nhà thép. Cột dùng I tổ
hợp 300x200x8x10, kèo dùng I
1 tổ hợp 200x200x6x8, dầm Kg 34,444 21,500 740,539,824
chính dùng I tổ hợp
300x200x8x10, I tổ hợp
300x200x10x12

4
Bu lông liên kết chân cột
2 Kg 255 40,000
M20*750 Cường độ 8.8 10,200,000

Cung cấp bu lông liên kết các


3 Kg 450 45,000
loại. Cường độ 8.8 20,250,000

Khối lượng ty xà gồ D12 mạ


4 Kg 300 35,000
kẽm. 10,500,000

Cung cấp tăng đơ giằng vì kèo


5 cái 8 55,000
M20x450. 440,000

6 Cung cấp kim chống sét cái 4 33,000


132,000
CUNG CẤP SÀN DECK
II
DÀY 0.75 91,350,000

1 Cung cấp sàn deck dày 0.75 m2 435 210,000


91,350,000
CUNG CẤP TÔN LỢP CÁC
III
LOẠI 75,166,329
Cung cấp tôn lợp mái tôn Đông
1 m2 531 85,000
Á dày 0.4 45,173,429
Cung cấp tôn thưng tôn Đông Á
2 m2 239 75,000
dày 0.35 17,892,900
3 Cung cấp tôn úp nóc B600 md 20 50,000
1,000,000
4 Cung cấp tôn úp góc B400 md 12 50,000
600,000
5 Cung cấp tôn biên kiểu B600 md 30 50,000
1,500,000
Cung cấp máng nước B600
6 Kg 90 85,000
INOX 7,650,000
7 Cung cấp vớt nước tường B240 md 45 30,000
1,350,000

IV CUNG CẤP VẬT TƯ PHỤ


6,356,000

1 Cung cấp đinh 5F bắn tôn túi 16 85,000


1,360,000

2 Cung cấp đinh 3F bắn tôn túi 10 70,000


700,000

3 Cung cấp keo silicon lọ 10 45,000


450,000

4 Cung cấp ke chống bão hộp 15 170,000


2,550,000

5
5 Cung cấp ống D110 cây 12 95,000
1,140,000

6 Keo nhựa tiền phong lọ 5 7,200


36,000

7 Cung cấp đai ôm ống D110 cái 24 5,000


120,000

V CỬA CHỚP
7,920,000
Sản xuất cửa chớp tôn
1 (2,4mx1,2m)*5, tôn dày m2 14.4 550,000
7,920,000
0,45mm.
MÁI CHE XUNG QUANH
VI
KHO 10,500,000
Sản xuất,lắp đặt mái che xung
1 quanh nhà. Dùng hộp md 70.0 150,000
10,500,000
30x30x1,4 và V 40x4

VII NHÂN CÔNG


16,448,000

1 Nhân công hàn bu lông móng cụm 17 100,000


1,700,000
2 Nhân công lợp mái tôn các loại m2 796 15,000
11,940,000
Nhân công lắp đặt đường ống
3 md 48 20,000
nước 960,000
4 Nhân công lắp đặt máng nước md 42 20,000
840,000
5 Nhân công lắp đặt cửa chớp m2 14.4 70,000
1,008,000

TỔNG GIÁ TRỊ TOÀN BỘ A+B 1,108,067,152

Thuế VAT 10% 110,806,715

TỔNG CỘNG TOÀN BỘ 1,218,873,867


Bằng chữ : Một tỷ, hai trăm mười tám triệu, tám trăm bảy mươi ba nghìn, tám trăm sáu mươi
bảy đồng.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

You might also like