Professional Documents
Culture Documents
Độ 1 2 3 Hô Hấp Tim Mạch Tri Giác Đáp Ứng Vs O2 Pao2
Độ 1 2 3 Hô Hấp Tim Mạch Tri Giác Đáp Ứng Vs O2 Pao2
Độ 1 2 3 Hô Hấp Tim Mạch Tri Giác Đáp Ứng Vs O2 Pao2
1. CĐ SHH
- Thở nhanh, chậm hay ngưng thở - Tim nhanh v chậm
- Thở gắng sức - SpO2<90
- Giảm hay mất phế âm - Theo chị Thủy: tri giác, tím tái, thở nhanh, kiểu thở, sử dụng
- Tím tái cơ hh phụ
- Lơ mơ, hôn mê
2. Mức độ
Độ 1 2 3
Hô hấp -Nth tăng 30% - 30-50% - >50%
-thở k co kéo - thở co kéo cơ hh phụ - thở chậm, k đều, ngưng thở
Tim mạch +-Mạnh nhanh, HA tăng Mạnh nhanh, HA tăng Mạch, HA tăng/giảm
Tri giác Tỉnh Kích thích, li bì Lơ mơ, hôn mê
Đáp ứng vs O2 K tím vs khí trời K tím vs O2 Tím ngay cả đc cc O2
PaO2 80-60 60-40 <40
SHH
Bỏng v ngộ
NT Dị ứng Dị vật Suyễn Thành ngực Màng phổi TAP Suy tim chấn thương
độc hít
Viêm thanh
bd cột sống Viêm cơ tim Nhược cơ
thiệt
Viêm tpq
viêm phổi
CĐ VÀ XỬ TRÍ SHH
5. Xử trí - Đáp ứng vs O2 khi:
(2) PaO2<60 khi FiO2>60 hay tím tái lơ mở, SpO2<90 khi đã cc O2
(3) PaCO2>60
(4) tắc đường thở do dị vật, áp xe hầu họng, phù nề thanh quản
(5) vô tâm thu, trụy mạch, nhịp chậm v nhanh vs giảm tưới máu
b. CC O2:
- CPAP dùng khi tổn thương nmp làm giảm độ đàn hồi phổi: viêm
tpq, viêm phổi, xẹp phổi, ngạt nước, phù phổi, bệnh màng trong
c. chống sốc (truyền dịch, vận mạch, tăng co)+duy trì Hgb
>10g/dl+dinh dưỡng
d. theo dõi: sinh hiệu, spo2, tình trạng tăng công thở, hậu quả shh
(tri giác, sốc, tha), biến chứng can thiệp (tràn khí, sốc)