Professional Documents
Culture Documents
Tiếp Cận Có Hệ Thống BN Nặng Hay Chấn Thương Nặng- Bs Nguyễn Huy Luân
Tiếp Cận Có Hệ Thống BN Nặng Hay Chấn Thương Nặng- Bs Nguyễn Huy Luân
26.03.07
Mục tiêu
Biết áp dụng cách tiếp cận hệ thống khi đánh giá trẻ
Sử dụng chuỗi “Đánh giá-phân loại-can thiệp”
Nhận biết dấu hiệu của nguy kịch hô hấp, suy hô hấp
và sốc
Sử dụng các lưu đồ và sơ đồ Cấp Cứu Nhi khoa nâng
cao
Ấn tượng ban đầu
(mức độ tỉnh táo, cách thở, màu da)
Trẻ không phản ứng do tình trạng ngưng thở hay chỉ thở ngáp?
Có không
Ñaùnh giaù daáu hieäu sinh toàn vaø ñoä baõo hoøa
oxy trong maùu, caân naëng – chieàu cao
Đường thở
Thông thoáng :
Di động
Tiếng thở
Suy hô hấp
oxy hóa hoặc thông khí
không đủ
Nguy kòch hoâ haáp
Đường thở ổn ñịnh
Thôû nhanh
Tim nhanh
Taêng coâng thôû
Pheá aâm baát thöôøng
Da xanh laïnh
Thay ñoåi tri giaùc
Suy hoâ haáp
Thở rất nhanh (sớm)
Thở chậm, ngưng thở (trễ)
Tăng, giảm hay không thở gắng sức
Độ bão hòa oxy thấp khi thở oxy lưu lượng
cao
Nhịp tim chậm (trễ)
Xanh tím
Lơ mơ hay hôn mê
TÌNH HUOÁNG 2
2 tuoåi, 12kg, nhaäp vieän vì thôû co loõm ngöïc,
soát.
Hoâ haáp : thôû 60 laàn/ph, SpO2 89%
Tuaàn hoaøn : M 130 laàn/ph, HA 95/50
Thaàn kinh : böùc röùc
Nhieät ñoä 390C
Tuần hoàn
Chức năng cơ quan đích/ tưới máu
—Não : tri giác
— Đo huyết áp sớm
60
Trẻ em 180 200
Bình thường
Nhịp nhanh xoang
SVT
Bắt mạch trung tâm và mạch ngoại biên
Đổ đầy mao mạch
Thời gian đổ đầy mao mạch kéo dài (10”) ở trẻ 3 tháng
bị sốc tim
Tuần hoàn
0 đến 1 tháng 60 mm Hg
>10 tuổi 90 mm Hg
Tuần hoàn
Dấu hiệu giảm tưới máu
Tăng nhịp tim
Da lạnh
Mạch ngoại biên yếu
Thay đổi tri giác
Thay đổi màu sắc da (tái, ẩm, tím)
Giảm lượng nước tiểu
Kéo dài thời gian đổ đầy mao mạch
Tuần hoàn
Đánh giá tưới máu cơ quan đích
Thận
A allergy
M medication
L last meal
E events
Signs and Dấu hiệu và triệu chứng vào thời điểm khởi phát
symptoms bệnh, như
(Dấu hiệu và • Khó thở (ho, thở nhanh, tăng thở gắng sức, thở
Triệu chứng) hổn hển, kiểu thở bất thường, đau ngực khi hít
sâu)
• Giảm mức độ nhận thức
• Kích động, lo lắng
• Sốt
• Ăn uống kém
• Ói, tiêu chảy
• Xuất huyết
• Mệt
• Thời gian kéo dài của triệu chứng
Allergie (dị • Thuốc, thức ăn, nhựa mủ…
ứng)
Medications • Các loại thuốc
(thuốc) • Liều thuốc cuối cùng và thời gian dùng thuốc gần
đây nhất
Past medical • Tiền căn về sức khỏe (ví dụ: sanh non)
history • Bệnh nền đáng chú ý (suyễn, bệnh phổi mãn tính, bệnh tim
(tiền sử bệnh) bẩm sinh, rối loạn nhịp, bất thường đường thở bẩm sinh, co
giật, chấn thương đầu, u não, tiểu đường, bệnh não úng
thủy, bệnh lý thần kinh cơ)
• Phẫu thuật trước đó
• Chủng ngừa
Last meal (cữ ăn • Thời gian và dạng thức ăn lần cuối (lỏng hay đặc, bao gồm cả
gần đây nhất) sữa mẹ và sữa bình)
• Các sự kiện dẫn đến bệnh hay chấn thương hiện tại của trẻ
Events (dữ kiện (khởi phát đột ngột hay dần dần, loại chấn thương)
khác) • Các nguy hiểm tại hiện trường
• Phương thức điều trị từ khi bệnh hoặc chấn thương khởi phát
cho đến khi bạn khám
• Thời gian phỏng đóan từ lúc bệnh/chấn thương đến lúc nhập
viện (nếu bệnh nhân ở ngoài bệnh viện)
XEÙT NGHIEÄM CHAÅN ÑOAÙN
Trẻ không phản ứng do tình trạng ngưng thở hay chỉ thở ngáp?
Có Không