Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

IV.

Tính chất hóa học:


CHƯƠNG IV: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME 1. Phản ứng giữ nguyên mạch polime:
§10. POLIME + Thủy phân poli (vinyl axetat) trong môi trường kiềm:

I. Định nghĩa: Polime là hợp chất có ………………………… rất lớn, do nhiều đơn vị ...............................................................................................................................................
nhỏ (gọi là ……………………) liên kết với nhau.
II. Phân loại : + Phản ứng cộng HCl vào cao su isopren:

1. Theo nguồn gốc: ...............................................................................................................................................


 Polime ………………………….: ..............................................................................
+ Phản ứng thế clo vào poli vinyl clorua:
Ví dụ: ......................................................................................................................
 Polime ………………………….: .............................................................................. ...............................................................................................................................................

Ví dụ: ...................................................................................................................... 2. Phản ứng phân cắt mạch polime:


 Polime …………………………………………….: ..................................................... + Phản ứng thủy phân tinh bột hoặc xenlulozơ:
Ví dụ: ...................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
2. Theo cách tổng hợp:
+ Phản ứng thủy phân tơ poliamit (nylon-6):
 Polime ……………………: được tổng hợp từ phản ứng .........................................
 Polime ……………………: được tổng hợp từ phản ứng ......................................... ...............................................................................................................................................

III. Tính chất vật lí – Cấu trúc polime: 3. Phản ứng khâu mạch polime:
1. Tính chất vật lí: + Trong cao su ……………: các mạch polime được nối với nhau bởi cầu nối ......................
+ Là những chất ………, không ……………, …………… nhiệt độ nóng chảy ………………, + Trong nhựa ………….: các mạch polime được nối với nhau bởi các nhóm .......................
là chất …………………… + Polime khâu mạch có cấu trúc mạch …………………… nên ……… nóng chảy, ………….
+ ……………………… trong các dung môi thông thường. tan và ………. hơn so với polime chưa khâu mạch.
+ Có tính ……., tính ……………, kéo được thành sợi ………………., có tính ………………
và ……. giòn, có tính ………………., ………………… và ………………
2. Cấu trúc mạch polime
a. Dạng mạch polime ……………………………………:
Ví dụ: ....................................................................................................................................
b. Dạng mạch polime ……………………………………:
+ ………………
Ví dụ: ....................................................................................................................................
c. Dạng mạch polime ……………………………………:
Ví dụ: ....................................................................................................................................
+ Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau theo một trật tự nhất định (……… nối với
V. Điều chế polime:
…………) là polime có cấu tạo …………………
1. Phản ứng trùng hợp:
+ Các mắt xích trong mạch polime nối với nhau không theo một trật tự nhất định (………
+ Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử ……… (………………) giống hay tương tự
nối với …………) là polime có cấu tạo ……………………
nhau thành phân tử …………… (…………………) + Poli butađien-nitrylacrylic  cao su …………………………
+ Điều kiện cần về cấu tạo của monome: trong phân tử phải có liên kết ………… hoặc
...............................................................................................................................................
……………………………
+ Poli etilen (………………)
+ Poli caprolactam  cao su ………………………
...............................................................................................................................................

+ Poli stiren (………………)

...............................................................................................................................................

2. Phản ứng trùng ngưng:


+ Poli vinyl clorua (………………) + Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử ……… thành phân tử ……………

............................................................................................................................................... (…………………) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ (như ………….)
+ Điều kiện cần về cấu tạo của monome: phải có ít nhất …… nhóm chức có khả năng phản
+ Poli vinyl axetat (………………)
ứng để tạo được liên kết với nhau (có khả năng …………………….)
............................................................................................................................................... + Tơ capron (………………………):

...............................................................................................................................................

+ Poli metyl metacrylat (………………) + Tơ enan (…………………….):

............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

+ Nilon-6,6:

+ Poli vinyl xianua (………………)  tơ …………………………… ...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

+ Poli isopren  cao su …………………………… + Tơ lapsan (…………………………………):

............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

+ Poli cloropren  cao su ………………………… + Poli phenol-fomandehit (nhựa ……………):

............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................

+ Poli buta-1,3-đien  cao su …………………………

............................................................................................................................................... + Poliete:

+ Poli butađien-stiren  cao su ………………………… ...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................
* Dạng nhựa rezit.
Đọc thêm: VẬT LIỆU POLIME
OH OH OH
I. CHẤT DẺO:
1- Chất dẻo. CH2 CH2 CH2
- Là những vật liệu polime có tính dẻo.
* Tính dẻo: là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ
CH2 CH2
nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng.
* Tính đàn hồi: là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và lấy lại
hình dạng ban đầu khi khi thôi tác dụng. CH CH2 CH 2
2

- Thành phần của chất dẻo gồm OH OH OH


* Polime
II. TƠ :
* Chất độn
1- Khái niệm
Trộn 2 thành phần trên lại với nhau được một vật liệu polime mới có tính chất của polime và
- Là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.
chất độn. Vật liệu polime mới đó gọi là vật liệu compozit.
- Trong tơ có polime, polime này có đặc tính
2- Vật liệu compozit.
* không phân nhánh, xếp song song nhau
- Là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào
* rắn, bền nhiệt, bền với dung môi thường.
nhau.
* mềm, dai, không độc và có khả năng nhuộm màu tốt.
- Thành phần của vật liệu compozit gồm
2- Phân loại
* Chất nền: polime là thành phần chính (nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn)
a- Tơ thiên nhiên: Có sẵn trong tự nhiên : bông, len, tơ tằm…
* Chất độn: sợi (bông, đay, poliamit, amiang), bột (silicat, đá vôi…)
b- Tơ hóa học : Chế tạo bằng con đường hóa học
* Các chất phụ gia khác.
* Tơ tổng hợp : Chế tạo từ polime tổng hợp, như tơ poliamit ( tơ nilon-6,6 ; tơ capron…),
3- Một số polime dùng làm chất dẻo.
tơ vinylic (tơ olon, tơ vinilon…)
a- Poli etilen
* Tơ nhân tạo ( tơ bán tổng hợp) : Xuất phát từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến
b- Poli (vinyl clorua)
thêm bằng con đường hóa học như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat…
c- Poli (metyl metacrylat) hay plexiglas
3- Một số loại tơ tổng hợp thường gặp
d- Poli (phenol fomandehit)
a- Tơ nilon -6,6 hay poli (hexametylen ađipamit)
* Dạng nhựa novolac.
- Tơ thuộc loại tơ poliamit
OH OH OH - Được điều chế bằng cách trùng ngưng hexametylđiamin với axit ađipic
b- Tơ nitron (tơ olon)
CH 2OH + o CH 2
n + HCHO H , 75 C - Tơ thuộc loại tơ vinylic
n
- nH2O - Được điều chế bằng cách tổng hợp vinyl xianua (acrylonitrin)
n
III. CAO SU:
ancol o - hidroxibenzylic novolac
1- Khái niệm: Là vật liệu polime có tính đàn hồi.
* Dạng nhựa rezol.
2- Phân loại:
OH OH OH
a- Cao su thiên nhiên
- Nguồn gốc: Lấy từ mủ cây cao su, cây cao su có tên khoa học là Hevea brasiliensis.
CH2 CH2 CH2
- Cấu tạo: Đun nóng cao su thiên nhiên được cao su isopren có CTPT (C5H8)n với n gần
bằng 1500 đến 15000
n - Tính chất:
CH 2- OH
+ Tính chất vật lí: đàn hồi, cách điện, cách nhiệt, không thấm nước, không thấm khí, không
tan trong nước, rượu, axeton… tan trong xăng, benzen… + Polime loại tơ nilon:
+ Tính chất hóa học:
...............................................................................................................................................
* Tác dụng với H2, HCl, Cl2…
* Tác dụng với lưu huỳnh (lưu hóa cao su) tạo ra cao su lưu hóa. Câu 2: Viết phương trình điều chế tơ nilon-6,6 và tơ lapsan từ các monome tương ứng.
Cao su lưu hóa có tính chất: đàn hồi tốt, chịu nhiệt, lâu mòn, khó tan trong các dung môi
so với cao su chưa lưu hóa. ...............................................................................................................................................
Bản chất của quá trình lưu hóa cao su: tạo ra cầu nối đissufua (- S – S -) giữa các mạch
...............................................................................................................................................
cao su để tạo thành mạng lưới.
b- Cao su tổng hợp Câu 3: Một chất hữu cơ có CTPT C4H6O2 và chỉ có một loại nhóm chức (thực hiện được
- Là vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên. phản ứng tráng gương). Từ A và các chất vô cơ cần thiết, bằng 3 phản ứng hóa học liên
- Thường được điều chế từ các ankadien bằng phương pháp trùng hợp. tiếp có thể điều chế được cao su BuNa. Xác định CTPT của A và viết các PTHH xảy ra.
- Cao su tổng hợp thông dụng là: cao su buna, buna-N và buna-S. ...............................................................................................................................................
IV. KEO DÁN TỔNG HỢP:
1. Khái niệm: ...............................................................................................................................................
- Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính hai mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau ...............................................................................................................................................
mà không làm biến đổi bản chất của các vật liệu được kết dính.
- Bản chất ...............................................................................................................................................
* Có thể tạo ra màng hết sức mỏng, bền gắn chắc giữa hai mảnh vật liệu. Câu 4: Hợp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
* Lớp màng mỏng này phải bám chắc vào 2 mảnh vật liệu được dán. A. axit amino axetic B. caprolactam C. metyl metacrylat D. buta- 1,3-dien
2. Một số loại keo dán thông dụng: Câu 5: Loại cao su nào sau đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
a- Nhựa vá săm (dán nhựa) A. Cao su buna B. Cao su buna – NC. Cao su isopren D. Cao su clopen
- Là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ. Câu 6: Polime nào sau đây thức tế không sử dụng làm chất dẻo?
- Khi dùng phải làm sạch chỗ dán, bôi nhựa vào dể dung môi bay đi, sau đó dán lại. A. Poli(metyl metacrilat) B. Cao su buna
b- Keo dán epoxi (dán kim loại): Làm từ polime có chứa nhóm epoxi. C. Poli(viny clorua ) D. Poli(phenol fomandehit)
c- Keo dán ure-fomandehit (dán gỗ): Được sản xuất từ poli (ure- fomandehit) Câu 7: Loại tơ nào sau đây thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi
o “len” dệt áo rét?
n H2N - CO - NH2 + n CH2= O xt, t HN - CO - NH - CH2 + nH2O A. Tơ capron B. Tơ nilon 6 – 6 C. Tơ lapsan D. Tơ nitron
n Câu 8: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ
axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
Câu 1: Viết 4 phương trình hóa học điều chế trực tiếp 4 polime từ các monome tương ứng,
A. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6
gồm: 1 loại polime đàn hồi, một loại polime dẻo, một loại thủy tinh hữu cơ, một loại tơ nilon.
C. sợi bông, len, nilon 6-6 D. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat
+ Polime đàn hồi:
Câu 9: Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng?
............................................................................................................................................... A. Acol etylic và hexametylendiamin B. axit- amino enantoic
C. axit stearic và etylenglicol D. axit oleic và glixerol
+ Polime loại chất dẻo:
Câu 10: Poli (metyl metacrylat) và tơ nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
............................................................................................................................................... A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
B. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
+ Polime loại thủy tinh hữu cơ:
C. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
............................................................................................................................................... D. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 11: Hợp chất có CTCT: [–HN –(CH2)5 – CO–]n có tên là: Câu 24: Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm giảm mạch polime

A. tơ enang B. tơ capron C. tơ nilon D. tơ lapsan
   
0 0
H ,t t
A. amilozơ + H2O B. cao su thiên nhiên + HCl
Câu 12: Hợp chất có CTCT là:  NH  (CH2 )6 NHCO(CH2 )4 CO  n có tên là: C. poli(vinyl clorua) + Cl2 
 t0
D. poli(vinyl axetat) + H2O 
OH  ,t 0

A. tơ enang B. tơ nilon 6-6 C. tơ capron D. tơ lapsan Câu 25: Các đồng phân ứng với CTPT C8H10O (đều là những dẫn xuất của benzen) có tính
Câu 13: Poli(vinylclorua) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp: chất: tách nước tạo thành sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime, không tác dụng với
A. CH2Cl-CH2Cl B. CH3-CH2Cl C. CH2=CHCl. D. CH≡CCl. NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O, thoả mãn tính chất trên là
Câu 14: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh? A. 1. B. 2 C. 3. D. 4.
A. Polivnylclorua B. Amilo pectin C. Polietylen D. Polimetyl metacrylat Câu 26: Nilon – 6,6 là một loại:
Câu 15: Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng A. Tơ axetat. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ visco.
trùng hợp. Câu 27: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon – 6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2 =CHCOOCH3 enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
C. CH2=C(CH3)COOCH3. D. C6H5CH=CH2. A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
Câu 16: Polime nào có thể thủy phân trong dd kiềm? C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ visco và tơ nilon – 6,6
A. Tơ capron B. Poli stiren C. Teflon D. Poli phenolfomandehit Câu 28: Cặp chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
Câu 17: Polime nào vừa có thể cho phản ứng cộng với H2, vừa có thể bị thủy phân trong A. Phenol và fomanđehit. B. Buta – 1,3 – đien và stiren.
dd bazơ. C. Axit ađipic và hexametylen điamin. D. Axit terephtalic và etylen glicol
A. Xenlulozơ trinirat B. Cao su isoprenC. Cao su clopren D. thủy tinh hữu cơ Câu 29: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ
Câu 18: Tìm câu đúng trong các câu sau : visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
A. Phân tử polime do nhiều phân tử nhỏ (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên A. (1), (2), (6). B. (2), (3), (7). C. (2), (3), (5). D. (2), (5), (7).
B. Monome vad mắt xích trong phân tử polime chỉ là một Câu 30: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):
C. Sợi Xenlulozơ có thể bị depolime hóa khi bị đun nóng metan
X G T
D. Cao su lưu hóa là polime thiên nhiên của isopren
Câu 19: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? E
A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ
Câu 20: Polime nào được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp? Y + HCl axit metacrylic F polimetyl metacrylic
A. cao su lưu hoa B. Cao su buna C. Tơ nilon D. Cả A, B, C Công thức cấu tạo của E là
Câu 21: Dãy gồm tất cả các polime đều tác dụng với dd NaOH đun nóng: A. CH2 = C(CH3)COOC2H5. B. CH2 = C(CH3)COOCH3.
A. Tinh bột, tơ tằm, poli(vinyl axetat) B. Tơ capron, poli(vinyl axetat) C. CH2 = C(CH3)OOCC2H5. D. CH3COOC(CH3) = CH2.
C. Poli(vinyl axetat), xenlulozơ, tơ nilon 6-6 D. Tơ clorin, poli(metyl metacrylat), polietilen Câu 31: Từ monome nào sau đây có thể điề u chế đượ c poli(vinyl ancol)?
Câu 22: Polime X có công thức ([–HN –(CH2)5 – CO–]n. Phát biểu nào sau đây không A. CH2=CH-COOCH3. B. CH2=CH-OCOCH3. C. CH2=CH-COOC2H5. D.
đúng: CH2=CH-CH2OH.
A. X thuộc poliamit C. X chỉ được tạo ra rừ phản ứng trùng ngưng Câu 32: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
B. X có thể kéo sợi. D. % khối lượng C trong X không thay đổi với mọi giá trị của n A. Trùng hợp vinyl xianua. B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
Câu 23: Nhận định nào sau đây không đúng? C. Trùng hợp metyl metacrylat D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
A. Tơ tăm, bông, cao su, tinh bột là polime thiên nhiên Câu 33: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4)
B. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 là tơ tổng hợp poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của
C. Chất dẻo là những vật liệu bi biến dạng dưới tác dụng của nhiệt độ, áp suất và giữ phản ứng trùng ngưng là:
nguyên sự biến dạng ấy khi thôi tác dụng A. (1), (3), (6). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3). D. (1), (3), (5).
D. Tơ capron, tơ enang, tơ clorin và nilon 6-6 bị phân hủy cả trong môi trương axit và bazơ Câu 34: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6.
Số tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là Câu 42: Thuỷ phân 2500 gam protein X thu được 850 gam alanin. Nếu phân tử khối của X
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 bằng 100.000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
Câu 35: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, A. 328. B. 453.
caprolactam, metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε- C. 479 D. 382.
aminocaproic, acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là Câu 43: Nếu đốt cháy hết m gam poli etilen cần dùng 6720 lít O2 (đktc). Giá trị của m và hệ
A. 8. B. 7. C. 6. D. 9. số polime hóa là
Câu 36: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, A. 2,8kg và 100 B. 5,6kg và 50
tơ visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là C. 8,4kg và 50 D. 4,2kg và 200
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 44: Lấy lượng ancol và axit để sản xuất 1 tấn thủy tinh hữu cơ. Biết hiệu suất trùng
Câu 37: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây: hợp là 80% và hiệu suất este hóa là 50%. Khối lượng ancol và axit lần lượt là:
(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. A. 0,8 tấn và 4,5 tấn B. 0,8 tấn và 1,15 tấn
(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. 0,8 tấn và 1,25 tấn D. 1,8 tấn và 1,5 tấn
(3) Protein là một loại polime thiên nhiên. Câu 45: Từ 4 tấn C2H4 Có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu
(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh. suất phản ứng là 90%)
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. A. 2,55 B. 2,8
Câu 101: Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu dưới đây: C. 2,52 D.3,6
(1) Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do có chứa các nhóm peptit dễ bị thuỷ phân. Câu 46: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4). Nếu hiệu suất của
(2) Cao su lưu hoá, nhựa rezit, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng không gian. toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích metan là:
(3) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác được cao su buna-N. A. 3500m3 B. 3560m3
(4) Dãy chất: 1,1,2,2–tetrafloeten; stiren; vinyl clorua đều tham gia phản ứng trùng hợp. C. 3584m 3 D. 5500m3
(5) Tơ nilon-6,6; tơ visco và tơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp. Câu 47: Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện theo các sơ đồ biến hóa sau:
(6) Trùng hợp acrilonitrin thu được tơ olon.
C2H5OH 50

%
buta-1,3-đien 80

%
cao su buna. Tính khối lượng ancol etylic cần
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
lấy để có thể điều chế được 54 gam cao su buna theo sơ đồ trên?
Câu 38: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu dưới đây:
A. 115 gam B. 184 gam
a) Cao su thiên nhiên là polime của isopren.
C. 92 gam D. 230 gam.
b) PVC, PS, cao su buna-N đều là chất dẻo.
Câu 48: Đem trùng hợp 5,2 gam stiren, hỗn hợp sau phản ứng cho tác dụng với 100ml dd
c) Amilopectin, nhựa bakelit có cấu trúc mạch phân nhánh.
Br2 0,15M, sau đó tiếp tục cho thêm KI dư vào thì được 0,635 gam iot. Hiệu suất phản ứng
d) Tơ olon, tơ nilon-6 thuộc loại tơ poliamit.
trùng hợp là:
e) Tơ visco, tơ axetat thuộc loại tơ nhân tạo.
A. 75% B. 25%
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
C. 80% D. 90%
Câu 39: Polime X được xác định có phân tử khối là 78125 đvc với hệ số trùng hợp để tạo
Câu 49: Clo hóa PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1
polime này là 1250. X là
phân tử clo phản ứng với n mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của n là
A. PVC B . PP C. PE D. Teflon
A. 3 B. 6
Câu 40: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch
C. 4 D. 5
tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron lần lượt là
Câu 50: Cứ 5,668g caosu buna-S phản ứng vừa hết với 3,462g Br2 trong CCl4. Hỏi tỉ lệ mắt
A. 113 và 152. B. 121 và 114. C. 121 và 152. D. 113 và 114.
xích butadien và stiren trong cao su buna-S là bao nhiêu?
Câu 41: Trùng hợp hoàn toàn 12,5 gam vinylclorua được Z gam PVC. Số mắt xích có trong
A. 2/3 B. 1/2
Z gam PVC là
C.1/3 D. 3/5
A. 12,04.1022 B. 1,204.1020
C. 6,02.1020 D. 0,1204.1021

You might also like