Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

TÓM TẮT HỢP ĐỒNG BHSK NĂM 2019-2020

1. Quyền lợi bảo hiểm, Quy tắc bảo hiểm:


CBNV tham khảo các quyền lợi và quy tắc bảo hiểm từ các tài liệu kèm theo.
Thời hạn bảo hiểm: 12 tháng từ ngày 01/07/2019 đến 30/06/2020 (Bao gồm cả hai ngày
này).

2. Sản phẩm bảo hiểm:


Bảo hiểm tai nạn và Bảo hiểm sức khỏe toàn diện bao gồm:
- Bảo hiểm tai nạn: Tử vong, thương tật vĩnh viễn; Điều trị nội trú và ngoại trú (bao
gồm phẫu thuật); Trợ cấp nằm viện.
- Bảo hiểm sức khỏe: Nội trú và ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản, điều trị răng.

3. Điều kiện tham gia bảo hiểm:


- Từ 15 ngày tuổi đến 70 tuổi (con theo quy định từ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc đến
23 tuổi nếu còn đang đi học và chưa kết hôn).
- Không bị các bệnh lý về thần kinh, phong.
- Không bị ung thư tại ngày hiệu lực bảo hiểm (chỉ áp dụng với người thân tham gia
năm đầu tiên).

4. Phí bảo hiểm:


- Chương trình 1 : 5.218.000 VNĐ/người
- Chương trình 2 : 3.005.000 VNĐ/người
- Chương trình 3 : 2.023.000 VNĐ/người

5. Quy trình thực hiện:


Bước 1: Phòng Nhân sự tập hợp danh sách đăng ký chương trình bảo hiểm của CBNV
trước ngày 01/07/2019.
Bước 2: Phòng Nhân sự gửi đến CBNV Thẻ Bảo hiểm, Bản hướng dẫn sử dụng và Biểu
mẫu liên quan của từng chương trình.

6. Liên hệ:
Mọi thông tin chi tiết cần làm rõ vui lòng liên hệ:
- Ms. Trang - Email: trang.hoang@bmwindows.vn - ĐT: 0949 566 222

Page 1 of 4
PHỤ LỤC 1: BẢNG TÓM TẮT HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Đính kèm hợp đồng số: HCM.D20.BVC.19.HD… (28370-98066)
Đơn vị: VND
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GIỚI HẠN BỒI THƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH
CÁC CHƯƠNG TRÌNH
1 2 3

QUYỀN LỢI CHÍNH SỐ TIỀN BẢO HIỂM (STBH)/ NGƯỜI/ NĂM

Điều kiện A - Bảo hiểm Sinh mạng 250.000.000 200.000.000 50.000.000

Điều kiện B - Chết, thương tật vĩnh viễn do tai nạn


300.000.000 200.000.000 50.000.000
(phạm vitoàn cầu)

Chết, thương tật toàn bộ vĩnh viễn 300.000.000 200.000.000 50.000.000

Thương tật bộ phận vĩnh viễn Theo Phụ lục I - Bảng tỉ lệ thương tật/ tàn tật vĩnh viễn

Điều kiện C - Chi phí y tế do tai nạn: nội trú, ngoại


100.000.000 100.000.000 50.000.000
trú (phạm vi toàn cầu)
Chi phí cấp cứu/ xe cứu thương, chi phí phẫu thuật và nằm viện, chi phí thuốc men .v.v..,khám và điều trị ngoại trú theo chi
phí thực tế, hợp lý, không vượt quá:

Nằm viện, phẫu thuật 100.000.000 100.000.000 50.000.000

Điều trị ngoại trú 100.000.000 100.000.000 50.000.000

Điều kiện D - Điều trị Nội trú do ốm đau, bệnh tật, Thanh toán chi phí thực tế nhưng không vượt quá mức trách nhiệm
thai sản của từng quyền lợi

Giới hạn trách nhiệm tối đa/ người/ năm và theo các
450.000.000 180.000.000 120.000.000
giới hạn phụ như sau

1 . Nằm viện không phẫu thuật


- Tiền phòng chung hoặc riêng Chi phí thực tếtối Chi phí thực tếtối
Chi phí thực tếtối đa:
- Phòng chăm sóc đặc biệt đa: đa:
6.000.000/ ngày
- Phòng cấp cứu 3.000.000/ ngày 2.000.000/ ngày
và không quá
- Sinh thường và biến chứng thai sản và không quá và không quá
150.000.000/năm
- Các chi phí y tế khác trong thời gian nằm viện. 60.000.000/năm 40.000.000/năm
(Áp dụng cho cả chi phí điều trị trong ngày)

2. Nằm viện có Phẫu thuật 300.000.000 gồm: 120.000.000 gồm: 80.000.000 gồm:
- Ốm bệnh - Nằm viện: - Nằm viện: - Nằm viện:
- Cấy ghép nội tạng 150.000.000 60.000.000 40.000.000
- Sinh mổ và biến chứng thai sản trong mục 1 trong mục 1 trong mục 1
(Không bảo hiểm chi phi khám thai định kỳ) (bao gồm - Phẫu thuật: - Phẫu thuật: - Phẫu thuật:
cả phẫu thuật trong ngày, tiểu phẫu) 150.000.000 60.000.000 40.000.000

300.000.000 gồm: 120.000.000 gồm 80.000.000 gồm


- Nằm viện: - Nằm viện: - Nằm viện:
Ghi chú: giới hạn chi phí cho nằm viện và phẫu
150.000.000 60.000.000 40.000.000
thuật/ năm
- Phẫu thuật: - Phẫu thuật: - Phẫu thuật:
150.000.000 60.000.000 40.000.000

3. Các quyền lợi cộng thêm khác khi nằm viện không phẫu thuật hoặc nằm viện có phẫu thuật
(Không áp dụng cho thai sản, trừ chi phí xét nghiệm lần cuối trước khi nhập viện phục vụ trực tiếp cho ca sinh theo mức giới
hạn phụ của quyền lợi 3a)

Page 1 of 2
a. Chi phí trước khi nhập viện (30 ngày trước khi
6.000.000 3.000.000 2.000.000
nhập viện)

b. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (30 ngày kể từ
6.000.000 3.000.000 2.000.000
ngày xuất viện)

c. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà ngay sau khi xuất
6.000.000 3.000.000 2.000.000
viện (tối đa 15 ngày/năm).
d. Trợ cấp nằm viện tối đa 60 ngày/ năm.( Điều trị tại
150.000/ngày 100.000/ngày 60.000/ngày
bệnh viện tư: 50%)

e. Phục hồi chức năng 8.000.000 6.000.000 4.000.000

f. Chăm sóc em bé ngay sau khi sinh 500.000 500.000 400.000

g. Dịch vụ xe cứu thương 100.000.000 60.000.000 40.000.000

h. Chi phí mai táng 2.000.000 2.000.000 2.000.000

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG

I. Điều trị ngoại trú do ốm bệnh, điều trị răng,


khám thai 20.000.000 10.000.000 8.000.000
Giới hạn/năm và theo các giới hạn phụ như sau :

1. Chi phí khám bệnh, tiền thuốc theo kê đơn của bác 3.000.000/ lần khám 2.000.000/ lần khám 1.600.000/ lần khám
sỹ, chi phí cho các xét nghiệm, chụp X-quang, siêu âm, Không Giới hạn Không Giới hạn Không Giới hạn
chẩn đoán hình ảnh trong việc điều trị bệnh thuộc phạm khám/năm khám/năm khám/năm
vi bảo hiểm. Tối đa 20.000.000 Tối đa 10.000.000 Tối đa 8.000.000

2. Điều trị bệnh bằng các phương pháp vật lý trị liệu, trị
liệu học bức xạ, nhiệt, liệu pháp ánh sáng và các 20.000.000/ năm 10.000.000/năm 8.000.000/năm
phương pháp điều trị khác tương tự do bác sỹ chỉ định 200.000 /ngày 200.000/ ngày 200.000/ ngày
(60 ngày/năm)
3. Điều trị răng bao gồm:
- Khám, chụp X.Q;
- Viêm nướu (lợi), nha chu;
- Trám răng bằng chất liệu thông thường như amalgam, 3.000.000/ năm 2.000.000/ năm 1.600.000/ năm
composite, fuji...; (trong đó Cạo vôi (trong đó Cạo vôi (trong đó Cạo vôi
- Điều trị tuỷ răng; răng tối đa răng tối đa răng tối đa
- Cạo vôi răng (lấy cao răng 2 lần); 400.000/ năm) 400.000/ năm) 400.000/ năm)
- Nhổ răng mọc lệch, mọc ngầm (bao gồm răng khôn)
- Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu, phẫu thuật giới
hạn1.000.000/ năm)

4. Khám thai định kỳ /năm 1.000.000 700.000 700.000

II. Trợ cấp giảm thu nhập trong thời gian điều trị
400.000/ngày 300.000/ngày 200.000/ngày
tai nạn (tối đa 180 ngày)

(*) Số tiền bồi thường cho người được bảo hiểm một năm không vượt quá giới hạn tối đa trong Bảng tóm tắt hợp
đồng bảo hiểm.

Page 2 of 2

You might also like