Tinhkhungthep

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 21

449391678.

xls

BẢNG TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

Khầu độ nhà 20 (m)


Bước cột B = 6 (m)
Gió vùng IA
Độ dốc i = 20 %
Chiều cao cột h = 7 (m)

Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Hệ số vượt tải chuẩn toán
I/ TĨNH TẢI n (kg/m²) (kg/m²)
Cấu tạo mái - Tole lợp dày 0.45mm 1.05 8.0 8.4
- Lớp cách nhiệt 1.1 4.0 4.4
- Xà gồ mái 1.05 4.8 5.04
- Trần sợi khoáng 0 0 0
Tĩnh tải tác dụng lên khung 17.84
qtc = 100.8 (kg/m²)
qtt = 107.0 (kg/m²)
= 0.110 (T/m²)

Tải trọng tiêu Tải trọng tính


Hệ số vượt tải chuẩn toán
I/ HOẠT TẢI n (kg/m²) (kg/m²)
- Căn cứ theo TCVN 2737-95: 1.3 30 39
mái lợp tole không có người đi lại

Hoạt tải tác dụng lên khung


ptt = 180.0 (kg/m²)
ptt = 234 (kg/m²)
= 0.234 (T/m²)

II TẢI TRỌNG GIÓ: W=wtc x n x k x c


- Công trình nằm trong vùng gió IA
- Áp lực gió tiêu chuẩn wtc = 55 (kg/m²)
- Hệ số độ tin cậy n = 1.2
- Hệ số áp lực theo độ cao: lấy theo địa hình B
h (m) = 3 -> k1= 1
h (m) = 7 -> k2= 1.14
h (m) = 10 -> k3= 1.18
1 Gió tác dụng lên cột khung
a) Gió đẩy
ce = 0.8
Cột biên Diện chịu tải b = 3 m
h (m) = 3 -> W= 0.158 T/m
h (m) = 7 -> W= 0.181 T/m
h (m) = 10 -> W= 0.187 T/m

Cột giữa Diện chịu tải b = 6 m


h (m) = 3 -> W= 0.317 T/m
h (m) = 7 -> W= 0.361 T/m
h (m) = 10 -> W= 0.374 T/m

b) Gió hút
ce = 0.5
Cột biên Diện chịu tải b = 3 m
h (m) = 3 -> W= 0.099 T/m
h (m) = 7 -> W= 0.113 T/m
h (m) = 10 -> W= 0.117 T/m

Xác định tải trọng 1


449391678.xls

Cột giữa Diện chịu tải b = 6 m


h (m) = 3 -> W= 0.198 T/m
h (m) = 7 -> W= 0.226 T/m
h (m) = 10 -> W= 0.234 T/m

2 Gió tác dụng lên mái:


Công trình có : Góc nghiêng của mái 8.53 độ
Độ dốc i = 15%
Chiều cao H = 7 m
Khẩu độ L = 20 m
Chiều dài Btc = 38.5 m
Tỷ số H/L = 0.350
Hệ số khí động ce1 = #MACRO?
ce2 = -0.5
ce3 = -0.4
Như vậy tải trọng tác dụng lên mặt mái như sau:
W1 = #MACRO? kg/m2
W2 = -357.6 kg/m2
W2 = -286.1 kg/m2

3 Gió tác dụng vào khung đầu hồi:


ce = 0.7
Cột biên Diện chịu tải b = 3 m
h (m) = 4 -> W= 0.139 T/m
h (m) = 8 -> W= 0.158 T/m
h (m) = 12 -> W= 0.164 T/m

Cột giữa Diện chịu tải b = 6 m


h (m) = 4 -> W= 0.277 T/m
h (m) = 8 -> W= 0.316 T/m
h (m) = 12 -> W= 0.327 T/m

BẢNG TRA CÁC HỆ SỐ KHÍ ĐỘNG

Tỷ số H/L
Hệ số khí động Góc Alpha 0 0.5 1 >=2
Ce1 0 -0.5 -0.6 -0.7 -0.8
20 -0.4 -0.4 -0.7 -0.8
40 0.4 0.3 -0.2 -0.4
60 0.8 0.8 0.8 0.8
Ce2 <=60 -0.4 -0.4 -0.5 -0.8

NỘI SUY GIÁ TRỊ ce1 H/L


0 0.350 0.5
0 -0.500 -0.600
a 11.537 -0.442 -0.472 -0.485
20 -0.400 -0.400

Xác định tải trọng 2


449391678.xls

(kg/m²)

Xác định tải trọng 3


449391678.xls

BẢNG TÍNH TOÁN XÀ GỒ

Vật liệu
Cường độ thép chế tạo 2100 kg/cm2
Hệ số điều kiện làm việc 0.85
Cường độ tính toán 1785 kg/cm2
Khoảng cách xà gồ 1.2 m
Bước cột B = 6 m
Bulông lk M12x30(5.6) 2100 kg/cm2
Độ dốc mái i (%) 20 %
Góc nghiêng 11.31 độ

Loại xà gồ C180x50x2
F (cm2) 5.52
Jx (cm )
4
629.34
Đặc trưng hình học của tiết
Jy (cm4) 12.14
diện xà gồ
Wx (cm ) 3
69.93
Wy (cm ) 3
3.77

Tính tải
Tải trọng bản thân 4.767 kg/m
Tải trọng tấm lợp + trần 8.00 kg/m2
Tải trọng tấm cách nhiệt 4.00 kg/m2
Tải trọng trần sợi khoáng - kg/m2
Hoạt tải 30.00 kg/m2
Tổng tải trọng tác dụng qtt= 67.16 kg/m
qy = 65.861 kg/m
qx = 13.172 kg/m
My 197.6 kgm
Mx 39.5 kgm
Ứng suất sy = 282.56 kg/cm2
Ứng suất sx = 1049.21 kg/cm2
Ứng suất phức tạp s = 1086.59 kg/cm2

Kết luận: Đảm bảo điều kiện chịu lực


Độ võng fy 0.18 cm
Độ võng fx Bố trí giằng thanh
Độ võng tương đối f 0.18 cm

Tính toán xà gồ 4
449391678.xls

Tỷ lệ f/l 0.0003
[f/l]=1/200 0.0050

Kết luận: Đảm bảo điều kiện độ võng

Tính toán xà gồ 5
BẢNG TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT VÀ BULÔNG LIÊN KẾT

Vật liệu
Thép tấm Ra 2100 kg/cm2
Que hàn E42 1800 kg/cm2
Bulông cấp (8.8) 4000 kg/cm2
Bêtông M200:[Rn] 90 kg/cm2

Nội lực Chiều dài tính toán


Tiết diện cột M (T.m) N (T) lxtt (m) lytt (m)
Tiết diện 1 1.50 53.00 10.15 7 (Chân cột)

hb (cm) 30 Kích thước yêu cầu so với hb


db (cm) 0.6 dbyc (cm) 0.4 0.3
Kích thước
bc (cm) 20 ho/db 46.7 < 101
dc (cm) 1
F (cm2) 56.80 Fc/Fb= 2.22
Jx (cm4) 10707.60 Độ mảnh quy ước (x) 2.34
Jy (cm4) 1333.87 Độ mảnh quy ước (y) 4.57
Wx (cm3) 713.84 Độ lệch tâm m = 0.23
Đặc trưng hình học Wy (cm3) 133.39 Hệ số ảnh hưởng td  1.40
rx (cm) 13.73 Độ lệch tâm quy đổi m1= 0.32
lx 73.93
ry (cm) 4.85 Fc/Fb = 2.222
ly 144.45

Kiểm tra ứng suất tiết diện


Ứng suất s = 1143.23 kg/cm2 => KL: Cột đảm bảo điều kiện bền

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn trong mặt phẳng uốn: Càn kiểm tra cột theo điều kiện ổn định tổng thể
jlt 0.698
Ứng suất s 1338 kg/cm2

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn ngoài mặt phẳng:
j 0.500
Ứng suất s 1866 kg/cm2

TÍNH TOÁN BULÔNG NEO


Nội lực tính toán
Q (T) N (T)
5.406 6.92
Bulong neo D= 24 mm
Fbl 3.24 cm2
C/độ chịu cắt 1900 kg/cm2

Bố trí 4 bulông neo D24


[Q] 24.624 (T)

b (cm) 20
Bản đế h (cm) 40
Ứng suất b/đế s= 8.655 kg/cm2 < [Rn]

Xác định khoảng cách gia cường


ho/db = 46.67 >= 2.2*sqrt(E/R) = 69.6 Không cần đặt sườn
Khoảng cách a= 200 (cm) [Đoạn từ giữa đến đỉnh cột]
Bề rộng sườn bs 95 (mm) Chiều dày sườn ds 6.0 (mm)

Cột 6/21
BẢNG TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT VÀ BULÔNG LIÊN KẾT

Vật liệu
Thép tấm Ra 2100 kg/cm2
Que hàn E42 1800 kg/cm2
Bulông cấp (8.8) 4000 kg/cm2
Bêtông M200:[Rn] 90 kg/cm2

Nội lực Chiều dài tính toán


Tiết diện cột M (T.m) N (T) lxtt (m) lytt (m)
Tiết diện 2 10.00 7.42 10.15 7 (Giữa cột)

hb (cm) 47 Kích thước yêu cầu so với hb


db (cm) 0.6 dbyc (cm) 0.7 0.5
Kích thước
bc (cm) 18.5 ho/db 75.0 < 101
dc (cm) 1
F (cm2) 64.00 Fc/Fb= 1.31
Jx (cm4) 25868.25 Độ mảnh quy ước (x) 1.60
Jy (cm4) 1056.12 Độ mảnh quy ước (y) 5.45
Wx (cm3) 1100.78 Độ lệch tâm m = 7.84
Đặc trưng hình học Wy (cm3) 114.17 Hệ số ảnh hưởng td  1.40
rx (cm) 20.10 Độ lệch tâm quy đổi m1= 10.97
lx 50.49
ry (cm) 4.06 Fc/Fb = 1.312
ly 172.32

Kiểm tra ứng suất tiết diện


Ứng suất s = 1024.39 kg/cm2 => KL: Cột đảm bảo điều kiện bền

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn trong mặt phẳng uốn: Càn kiểm tra cột theo điều kiện ổn định tổng thể
jlt 0.070
Ứng suất s 1656 kg/cm2

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn ngoài mặt phẳng:
j 0.253
Ứng suất s 458 kg/cm2

Xác định khoảng cách gia cường


ho/db = 75 >= 2.2*sqrt(E/R) = 69.6 Cần đặt sườn gia cường
Khoảng cách a= 70.5 (cm) [Đoạn từ giữa đến đỉnh cột]
Bề rộng sườn bs 87.5 (mm) Chiều dày sườn ds 6.0 (mm)

Cột 7/21
BẢNG TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN CỘT VÀ BULÔNG LIÊN KẾT

Vật liệu
Thép tấm Ra 2100 kg/cm2
Que hàn E42 1800 kg/cm2
Bulông cấp (8.8) 4000 kg/cm2
Bêtông M200:[Rn] 90 kg/cm2

Nội lực Chiều dài tính toán


Tiết diện cột M (T.m) N (T) lxtt (m) lytt (m)
Tiết diện 3 32.30 7.29 10.15 7 (Đỉnh cột)

hb (cm) 75 Kích thước yêu cầu so với hb


db (cm) 0.6 dbyc (cm) 1.1 0.8
Kích thước
bc (cm) 18.5 ho/db 121.7 < 101
dc (cm) 1
F (cm2) 80.80 Fc/Fb= 0.82
Jx (cm4) 72878.85 Độ mảnh quy ước (x) 1.07
Jy (cm4) 1056.62 Độ mảnh quy ước (y) 6.12
Wx (cm3) 1943.44 Độ lệch tâm m = 18.42
Đặc trưng hình học Wy (cm3) 114.23 Hệ số ảnh hưởng td  1.40
rx (cm) 30.03 Độ lệch tâm quy đổi m1= 25.79
lx 33.80
ry (cm) 3.62 Fc/Fb = 0.822
ly 193.57

Kiểm tra ứng suất tiết diện


Ứng suất s = 1752.23 kg/cm2 => KL: Cột đảm bảo điều kiện bền

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn trong mặt phẳng uốn: Cột làm việc theo đk chịu uốn, chỉ cần kiểm tra bền
jlt 0
Ứng suất s 0 kg/cm2

K/tra ổn định tổng thể tiết diện chịu nén uốn ngoài mặt phẳng:
j 0.2
Ứng suất s 451 kg/cm2

TÍNH TOÁN BULÔNG LIÊN KẾT Xem phần tính toán bulông liên kết
tại phần tính toán tiết diện kèo

Xác định khoảng cách gia cường


ho/db = 121.67 >= 2.2*sqrt(E/R) = 69.6 Cần đặt sườn gia cường
Khoảng cách a= 112.5 (cm) [Đoạn từ giữa đến đỉnh cột]
Bề rộng sườn bs 87.5 (mm) Chiều dày sườn ds 6.0 (mm)

Cột 8/21
BẢNG TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO VÀ BULÔNG LIÊN KẾT

Vật liệu
Thép tấm Ra 2100 kg/cm2
Que hàn E42 1800 kg/cm2
Bulông cấp (8.8) 4000 kg/cm2 Tiết diện 4

Cấu tạo tiết diện bc Nội lực


ho (cm) 50.0 Tiết diện kèo M (T.m) Q (T)
db (cm) 1.0 Phần tử số 4 37.30 18.50
Kích thước bc (cm) 24.0 N (T)
db
dc (cm) 1.4 0.70
F (cm2) 114.4 hb
Jx (cm4) 48,443.8
Jy (cm4) 3,227.7
Đặc trưng hình học
Wx (cm3) 1,937.8 dc
rx (cm2) 20.6
Sx (cm3) 1,071.4

Kiểm tra ứng suất cắt uốn Kết luận: Dầm đảm bảo đk bền
Ứng suất pháp s = 1924.91 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất tiếp t = 409.17 kg/cm2 <= Rc = 1300 kg/cm2
Ứng suất tương đương 2051.23 kg/cm2 <= 1.05*R.glv = 2205 kg/cm2
Kiểm tra ứng suất nén uốn Kết luận: Dầm đảm bảo đk bền
Ứng suất pháp do M 1924.91 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất pháp do N 6.12 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất tương đương 1931.03 kg/cm2 <= 1.15*R.glv = 2205 kg/cm2

Kiểm tra ổn định tổng thể Kết luận: Dầm ổn định tổng thể
Khoảng cách giằng - lo 375.0 cm 3 lần khoảng cách xà gồ
Tỷ số lo/bc 15.6 < Điều kiện [lo/bc]= 21.429
Tổng ch.dài cánh nén a= 1,530.8 cm TVCN 5575 - 1991 - 5.16 - Bảng 7 /179
a = 8.(lo .dc/hc.bc)2.(1+a.db3/bc.dc3) = 39.29
y = 5.00
j1 = 2.96 Phụ lục 7 - TCVN 5575-1991 /Tr273-275
jd = 1.30
s ođ = 1,478 kg/cm2

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng TCVN 5575-1991/Tr/207
Tỷ số bc/2*dc 8.57 < 31.6 Kết luận: Không cần kiểm tra ổn định bản cánh
l quy ước của b/bụng 1.49 < 2.5 Kết luận: Không cần kiểm tra ổn định bản bụng

Kiẻm tra ổn định cục bộ bản bụng


Tải trọng tác dụng tại vị trí xà gồ Pxg = 0.40 (T)
Ứng suất cục bộ scb 74.63 < R = 2100 kg/cm2 Mục [5.13]
Ứng suất nén biên bản bụng sb = 1817.12
Ứng suất tiếp trung bình ttb = 391.95
Khoảng cách sườn a = 300 (cm) - Khoảng cách tối đa dự kiến
Tỳ số a/ho 6.36
Tỳ số scb/sb = 0.04
t= b *(bc/ho)*(dc/db)^3 1.12 [Công thức 77/199]
Co (Tra bảng 20-Tr198) = 31.05 Kiểm tra ổn định bản bụng có sườn ngang gia cố
lob = (d/db)*(R/E)1/2 1.49 [(s/so+scb/socb)^2+(t/to)^2)] 1/2 < g = 0.95
m 8.06 0.085 < g = 0.95
to 7,016.01 Kết luận: Bản bụng đảm bảo ổn định cục bộ
so 29,268.26
socb 33,646.63

Tính toán bulông liên kết M (t.m) 37.30 N (t) 6.14


Ứng suất nén vùng nén 1925.0 Trục trung hoà cách biên= 32.5
Ứng suất nén vùng kéo 1924.9
Khoảng cách các bulông
Lmax (cm) L1 (cm) L2 (cm) L3 (cm) L4 (cm) L5 (cm) L6 (cm)
92 75 65 55 27 17
Nbl (Kg) 7,236.0 Chọn bulông f = 24 (mm)
Fbl (cm2) 1.81 Diện tích bulông 3.53 (cm2)

Kèo 9/21
BẢNG TÍNH TOÁN TIẾT DIỆN KÈO VÀ BULÔNG LIÊN KẾT

Vật liệu
Thép tấm Ra 2100 kg/cm2
Que hàn E42 1800 kg/cm2
Bulông cấp (8.8) 4000 kg/cm2 Tiết diện 5

Cấu tạo tiết diện bc Nội lực


hb (cm) 40.0 Tiết diện kèo M (T.m) Q (T)
db (cm) 0.6 Phần tử số 4 10.00 2.85
Kích thước bc (cm) 18.4 N (T)
db
dc (cm) 1.0 5.49
F (cm2) 59.6 hb
Jx (cm4) 16,736.8
Jy (cm4) 1,040.0
Đặc trưng hình học
Wx (cm3) 836.8 dc
rx (cm2) 16.8
Sx (cm3) 457.9

Kiểm tra ứng suất uốn Kết luận: Dầm đảm bảo đk bền
Ứng suất pháp s = 1194.97 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất tiếp t = 129.95 kg/cm2 <= Rc = 1300 kg/cm2
Ứng suất tương đương 1215.99 kg/cm2 <= 1.05*R.glv = 2205 kg/cm2
Kiểm tra ứng suất nén uốn Kết luận: Dầm đảm bảo đk bền
Ứng suất pháp do M 1194.97 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất pháp do N 92.11 kg/cm2 <= R= 2100 kg/cm2
Ứng suất tương đương 1287.09 kg/cm2 <= 1.15*R.glv = 2205 kg/cm2

Kiểm tra ổn định tổng thể Kết luận: Dầm ổn định tổng thể
Khoảng cách giằng - lo 375.0 cm
Tỷ số lo/bc 20.4 < Điều kiện [lo/bc]= 21.009
Tổng ch.dài cánh nén a= 1,530.8 cm
a = 8.(lo .dc/hc.bc)2.(1+a.db3/bc.dc3) = 41.44
y = 1.96
j1 = 1.38
jd = 0.97
s ođ = 1,231 kg/cm2

Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng


Tỷ số bc/2*dc 9.20 Kết luận: Không cần kiểm tra ổn định bản cánh
l quy ước của b/bụng 2.00 <3.2 Kết luận: Không cần kiểm tra ổn định bản bụng

Kiẻm tra ổn định cục bộ bản bụng


Tải trọng tác dụng tại vị trí xà gồ Pxg = 0.40 (T)
Ứng suất cục bộ scb 124.38 < R = 2100 kg/cm2
Ứng suất nén biên bản bụng sb = 1135.22
Ứng suất tiếp trung bình ttb = 125.00
Khoảng cách sườn a = 300 (cm)
Tỳ số a/ho 7.89
Tỳ số scb/sb = 0.11
t= b *(bc/ho)*(dc/db)^3 1.79
Co (Tra bảng 22-Tr198) = 32.94 Kiểm tra ổn định bản bụng có sườn ngang gia cố
lob = (d/db)*(R/E)1/2 2.00 [(s/so+scb/socb)^2+(t/to)^2)] 1/2 < g = 0.95
m 7.89 0.079 < g = 0.95
to 3,898.77 Kết luận: Bản bụng đảm bảo ổn định cục bộ
so 17,245.60
socb 20,187.98

Tính toán bulông liên kết M (t.m) 10.00 N (t) -


Ứng suất nén vùng nén 1195.0 Trục trung hoà cách biên= 27.5
Ứng suất nén vùng kéo 1195.0
Khoảng cách các bulông
Lmax (cm) L1 (cm) L2 (cm) L3 (cm) L4 (cm) L5 (cm) L6 (cm)
38.5 30.5 15
Nbl (T) 7,298.6 Chọn bulông F = 24 (mm)
Fbl (cm2) 1.82 Diện tích bulông 3.53 (cm2)

Kèo 10/21
CHIỀU DÀY BẢN NỐI TẠI ĐỈNH CỘT

Lực tác dụng lớn nhất trên BL 7,235.98 kg


Đường kính bulông 2.40 cm
Khoảng cách từ bulông đến các cạnh
L1 = 6
L2 = 7
Lực phân phối lên các phần tử kề bulông
P1/P2 = 1.6
P2 = 2,796.0 - lực tác dụng lên sườn gia cường
P1 = 4,440.0 - lực tác dụng lên bản cánh

Li1 = 5.40 cm
Li2 = 6.40 cm 240
M1 = 11987.91 kg.cm - moment truyền lên sườn
M2 = 8947.25 kg.cm - moment truyền lên bản cánh

d1= 1.56 cm
d2= 1.46 cm

Chiều dày bản nối = max [d1,d2] 1.60


L2 = 70 mm

60 =L1
mm

140 mm
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
F Sy
h b d ho bo y
Loại xà gồ (cm2 (cm3 J1 J2 J3
(cm) (cm) (cm) (cm) (cm) (cm)
) )
C120x40x1.8 12 4 0.18 10.5 2.5 3.535 5.63 1.593 174.641 17.364 17.640
C150x50x2 15 5 0.2 13.5 3.5 4.92 9.8 1.992 383.320 41.006 28.900
C150x65x2 16 7 0.3 14.5 5.5 8.82 28.77 3.262 677.848 ### ###
C180x50x2 18 5 0.2 16.5 3.5 5.52 9.8 1.775 554.470 74.869 40.000
C180x65x2 18 6.5 0.2 16.5 5 6.12 16.64 2.719 792.100 74.869 40.000
C180x65x2.3 18 6.5 0.23 16.5 5 7.024 19.09 2.718 789.432 86.099 46.000
C200x50x1.5 20 5 0.15 18.5 3.5 4.455 7.388 1.658 689.539 79.145 36.300
C200x50x2 20 5 0.2 18.5 3.5 5.92 9.8 1.655 686.070 ### 48.400
C200x65x2 20 6.5 0.2 18.5 5 6.52 16.64 2.552 980.100 ### 48.400
C200x50x2.3 20 6.5 0.23 18.5 5 7.484 19.09 2.551 977.132 ### 55.660
C250x65x2 25 6.5 0.2 23.5 5 7.52 16.64 2.213 ### ### 72.900
13 14 15 16 17
Jx Jy Wx Wny TL
(cm4) (cm4) (cm3) (cm3) (kg/m)
192.005 5.55 32.00 2.307 3.05
424.326 12.10 56.58 4.023 4.25
931.900 49.40 116.49 13.214 7.62
629.339 12.14 69.93 3.766 4.77
866.969 26.76 96.33 7.076 5.28
875.531 30.65 97.28 8.103 6.07 y

768.685 9.19 76.87 2.750 3.85


791.597 12.17 79.16 3.638 5.11
1085.627 26.80 108.56 6.788 5.63
1098.488 30.70 109.85 7.775 6.46
1753.898 26.89 140.31 6.271 6.49

y
h

b
0.1 0.32 0.60 10.0 10.97 11.00 20 10.97 21
2.0 813 744.1 653 1.5 134 134.0 134 1.5 70.0 70.0 70.0
2.3 697.6 1.6 132.3 1.60 69.4
2.5 742 675.3 587 2.0 125 125.0 125 2.0 67.0 67.0 67.0

0.10 0.25 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.00 2.50 3.00 3.50 4.00 4.50
0.5 967 922 850 782 722 669 620 577 519 469 419 370 337 307
1.0 925 854 778 711 653 600 563 520 484 427 382 341 307 283
1.5 875 804 716 647 593 548 507 470 439 388 347 312 283 262
2.0 813 742 653 587 536 496 457 425 397 352 315 286 260 240
2.5 742 672 587 526 480 442 410 383 357 317 287 262 238 220
3.0 667 597 520 465 425 395 365 342 320 287 260 238 217 202
3.5 587 522 455 408 375 350 325 303 287 258 233 216 198 183
4.0 505 447 394 356 330 309 289 270 256 232 212 197 181 168
4.5 418 382 342 310 288 272 27 242 229 208 192 178 165 155
5.0
5.5
6.0
6.5
7.0
8.0
9.0
10.0
11.0
12.0
13.0
14.0
5.00 5.50 6.00 6.50 7.00 8.00 9.00 10.00 12.00 14.00 17.00 20.00 22 24 26
280 260 237 222 210 183 164 142 125 106 94 77
259 240 225 209 196 175 157 142 121 103 86 74
240 223 207 195 182 163 148 134 114 99 82 70
222 206 193 182 170 153 138 125 107 94 79 67
204 190 178 168 158 144 130 118 101 80 76 65
187 175 166 156 147 135 123 112 97 86 73 63
172 162 153 145 137 125 115 106 92 82 69 60
158 149 140 135 127 118 108 98 88 78 66 57
146 137 130 125 118 110 101 93 83 75 64 55
28 30
Hệ số
α độ H1/l αđộ h/l
1 2 3 4 11.537 0.35
0 0.5 1 ≥2
0 0 -0.6 -0.7 -0.8
ce1 20 0.2 -0.4 -0.7 -0.8
40 0.4 0.3 -0.2 -0.4
60 0.8 0.8 0.8 0.8
ce2 ≤60 -0.4 -0.4 -0.5 -0.8
ce1 ce2 ce3
#MACRO? #MACRO?
TÍNH TOÁN XÀ GỒ Z
1- Hình dạng tiết diện
- Chọn xà gồ có kích thước như hình vẻ

### - Khoảng cách xà gồ 1.2 (m)


15
- Góc nghiêng mái 15 (%)

x 2 150 x

15

- Dùng thép CT3 chế tạo xà gồ có R = 2100 (kg/cm2)


- Bảng đặt trưng hình học của tiết diện

F 5.6 ( cm2)
TL 4.396 (Kg/m)
Jx 176.461 (cm4)
Wx 23.53 (cm3)
Jy 44.190 (cm4)
Wy 5.89 (cm3)

2 - Tải trọng tác dụng lên xà gồ

Tải trọng tác dụng lên xà gồ Tảii tiêu chuẩn (Kg/m) n Tải trọng tính toán(kg/m)
- Tải trọng mái + lớp cách nhiệt 8 1.2 9.6
- Trọng lượng bản thân xà gồ 4.396 1.2 5.28
- Hoạt tải tác dụng 30 1.2 36
Tải trọng tính toán(kg/m)
9.6
5.28
36

You might also like