Professional Documents
Culture Documents
Tinh Tao AP - Xungfen - Fixed
Tinh Tao AP - Xungfen - Fixed
Building information
số tầng của buồng thang : 16 tầng
1 Khi tất cả các cửa đều đóng :
Số cửa 1 cánh 0
Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.1 diện tích 2.31
d) Tổng diện tích rò lọt qua (3 loại) 16 cửa : 1.258667 m2 (bao gồm cửa 1 các
c) Van xả áp
Class E Class này là hệ thống dành cho tòa nhà sơ tán từng giai đoạn, và tổng time sơ tán v
Cho mục đích thiết kế, với tính huống số lần sơ tán hơn 3, với 2 cử mở đồng thời.
( Cửa tầng cháy, cửa trên tầng cháy, cửa thoát ra trệt)
b) Áp suất yêu cầu trong thang, để 1.73 m3/s thoát ra ngoài qua tầng cháy.
ð AE =
ð P1 =
=
c) Lưu lượng qua cửa thoát tầng trệt khi áp suất trong thang là 10
Q2 =
=
d) Lưu lượng qua cửa mở vào hành lang ( trên tầng cháy ) khi áp suất trong thang là
Diện tích rò lọt qua kết cấu bao che (Bảng D3 bs5588) A3 =
a) Lưu lượng qua một cửa mở tại tầng cháy V=2 m/s Q1 =
=
b) Áp suất yêu cầu trong thang, để 5.88 m3/s thoát ra ngoài qua tầng cháy.
ð AE =
ð P1 =
=
c) Lưu lượng qua cửa thoát tầng trệt khi áp suất trong thang là 15
Q2 =
=
d) Tổng lưu lượng cần tính :
+ Lưu lượng qua cửa tầng cháy Q1 =
+ Lưu lượng qua cửa Thoát tầng trệt Q2 =
+ Lưu lượng rò lọt khi tất cả các cửa đóng Q0 =
Q =
Leakage Area Around Door
TYPE OF DOOR
Case A : Single leaf opening into
a pressuirsed space
Case B : Single leaf opening outwa
(Chu vi cửa x diện tích rò lọt trên 1 m) Case C : Double Leaf with or withou
central rebate
Case D : Lift door
(Chu vi cửa x diện tích rò lọt trên 1 m) i) Case A leakage area per crack len
( 0.827xAexP1/2 )
QA - Q0
12.7731 - 11.040596
1.7325 m3/s
Q'/(0.827xP^1/2)
0.29627 m2
n, và tổng time sơ tán vượt quá 10'.
ới 2 cử mở đồng thời.
tầng cháy.
0.693 m2
0.66 m2
[Q/(0.827xAE)]2
9.96 Pa Chọn 10 Pa
Pa
0.83xA1xP1/2
6.04112 m3/s
uất trong thang là 10 Pa
0.22
[1/A12 + 1/A32 ]-1/2
0.21901 m2
0.83xAExP1/2
0.57275
1.7325 m3/s
6.04112 m3/s
0.57275 m3/s
11.0406 m3/s
19.387 m3/s
19387 l/s
tầng cháy.
2.352 m2
1.84 m2
[Q1/(0.827xAE)]2
14.99 Pa Chọn 15 Pa
Pa
0.83xA1xP1/2
9.41669 m3/s
5.88 m3/s
9.41669 m3/s
11.0406 m3/s
26.3373 m3/s
26337.3 l/s
rea Around Door
Building information
1 số tầng của buồng thang : 16 tầng
2 Vận tốc kk qua cửa buồng thang : 1 m/s
3 Tổng số cửa : 16 cửa
4 Số cửa mở đồng thời : 3 cửa
5 Số cửa đóng : 13 cửa
6 Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.1 diện tích 2.31
7 Tổng lưu lượng không khí qua các cửa mở : 6.93 m3/s
8 Diện tích rò rỉ qua 1 cửa : 0.0114 m2
9 Lưu lượng kk rò lọt qua 1 cửa : 0.10 m3/s
10 Tổng lưu lượng rò lọt qua 13 cửa : 1.30322 m3/s
11 Tổng lưu lượng cần tính là : 9.4682 m3/s
12 Chọn quạt : Lưu Lượng 34086 m3/h 9468.2 L/S
Cột áp 0 0 Pa
S(m2) b a
13 Ống gió chính ( Main duct) 9500 0.73077 1100 664
S(m2) b a
14 Miệng xả gió ( pressure relief damper) 1.39121 800 1739
Q(l/s) S(m2) b a
15 Tính miệng gió 1 tầng 591.76 0.19725 450 438
Chú ý :
Trong bảng từ 1~5 là tính toán dự trên buồng tăng áp có một cửa hai cánh.
Khi chỉ là cửa 1 cánh thì lưu lượng trong bảng nhân với 0.75
Khi có 2 cửa 2 cánh thì lưu lượng trong bảng nhân với 1.5~1.75,
Khi kiến trúc trên 32 tầng thì nên tạo áp bằng cách phân đoạn ra.
Leakage Area Around Door
0.01
0.02
0.03
0.06
0.01
A. Staircase
1./ Tiêu chuẩn tham chiếu :
- TCVN 2622: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình
- TCVN 6160 : Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng
- CP-13 : Tiêu chuẩn Singapore
- BS 5588 - 4 : Tiêu chuẩn Anh về hệ thống điều áp
2./ Tính toán hệ thống :
*Điều kiện khẩn cấp :
- Chênh áp giữa cầu thang và bên ngoài là : 50±10 Pa khi tất cả các cửa đều đóng .
- Chênh áp giữa cầu thang và bên ngoài là : 10 Pa khi cửa thoát hiểm tầng trệt mở,
cửa thoát hiểm ở tầng có hỏa hoạn và tầng liền kề mở, tất cả các cửa còn lại đều đóng.
- Vận tốc thoát gió qua cửa mở: ≥ 0.75 m/s
*Điều kiện hoạt động bình thường :
- Trong điều kiện hoạt động bình thường thông gió buồng thang 4 lần/giờ.
= 0.06 m3/s
= 225.56 m3/h
Tổng lưu lượng rò qua số cửa đóng Q = 1.82 m3/s
I. Dữ liệu :
* Tiết diện lồng thang - A 12 m2
* Chiều cao - H 52 (m)
* Bội số tuần hoàn - n 4 (Lần/giờ)
II. Phương trình tính toán :
Qtg = AxHxn
Leakage x ΔP1/2
0.0107142857 x 7.071068
Tính Quạt Tăng Áp Dựa theo tài liệu ASHRAE 1999 - PRESSURIZED STAIRWELLS
N : số tầng 26
S : diện tích tường bên ngoài tòa nhà tầng điển hình 282.2 m2
Chú ý :
(ΔPsbt-ΔPsbb)] (m3/s)
Abo 0.059 m2 Diện tích rò lọt giữa tòa nhà với bên ngoài ( 1 tầng )
Asb 0.032 m2 Diện tích rò lọt giữa hố thang và tòa nhà ( 1 tầng )
y 104.000 m y=Nxh
a nhà ( 1 tầng )
sb
[(ΔPsbt3/2 - ΔPsbb3/2)/(ΔPsbt-ΔPsbb)]
Tnh toán lưu lượng gió để tăng áp (dựa trên tài liệu tiếng trung quốc )
1.181054
ICIC Co., Ltd
Project: Saigon Happiness Square
Service: M&E
I. Input Data:
- Minimum velocity through door opened (V - m/s) 2
- Door area (A - m2) 2
- Number of door opened in fire mode (n): 2
II. Formula:
Q = Q1 + Q2 (m3/s)
Where Q: flow rate requirement
Q1: flow rate through opened doors
Q2: infiltration through door gaps for pressurization difference (5
Q1 (m3/s) = A x V x n
Q2 (m3/s) = (N - 2) x 0.038
Where: N is the number of levels
E5 : KHOẢNG CÁCH ĐẾN MẶT ĐẤT : khoảng cách từ cạnh thấp nhất của hood đếnz
E6 : ĐẦU BÁO HOẠT ĐỘNG : 1 đèn tín hiệu hoặc đầu cảm biến dc lắp đặt ở bề mặt ngòai của hood or gần đó để biết hệ thống họat động
APPENDIX F
CAPTURE OF EMISSIONS BY KITCHEN EXHAUST HOODS
F1 THÔNG THƯỜNG :
bởi vì hơi trộn lẫn với không khí và đi theo luôn không khí. Để tách hơi, từ quá trình nóng và hoạt động. Nó sẽ dc làm ngưng động thường
hầu hết nắp chụp bếp đều có kiểu nắp chụp. Nhưng khi nhìn cạnh bên sẽ thấy khác.
nước và dầu bay hơi, khí nóng và khí thải độc hại là oxit của nitơ và carbon monoside dc sinh ra từ việc nấu ăn và gia nhiệt của thức ăn và s
nguyên liệu khí đốt và thức ăn có thể dc sử lý bằng đồ chụp bếp với kích thước và vị trí phù hợp đặt trên vị trí nấu ăn và nguồn nhiệt từ thứ
Ngoài việc xác định kích thước và vị trí lắm đặt, hiệu suất của việc điều khiển còn phụ thuột vào vị trí mở của hood
liên quan tới đường đi của , việc phân phối của dòng khí thải, và 1 điều quan trọng là tạo ra luồn không khí có khả năng hút hết khí độc hại,
mùi độc hại, nhiệt, và thải chúng theo đường gió thải
Vận tốc hút của dòng khí là chìa khóa để thiết kế thiết bị hút có hiệu suất cao. Lượng khí thải phụ thuột vào độ mở của hood, và khoảng các
nguồn nhiệt và mùi tự nhiên, Do đó khó mà quy định tổng quát công thức xác đinh khối lượng khí thải.
Tài liệu hướng dẫn và cách chọn , thiết kế được tóm tắt trong phụ lục này.
F2 YẾU TỐ Ảnh HƯỞNG ĐẾN LƯU LƯỢNG : lượng lượng hút ( Q) hợp lý phụ thuột vào yếu tố sau :
a. kích thước thiết để thông gió ( dài L , rộng W)
b. hình dạng ( dài L, rộng W)
c. chiều cao của hood trên thiết bị
d. quá trình
e. hình dáng
f. overhang
én tại nơi kết nối
P = 2W + L
W : width
L : length
H : height of hood above cooking appliance
Capture velocity
V = (Q x 10-3) / (W x L)
against a wall island type
a) for water vapour 0.3 m/s 0.47 m/s
b) for general cooking vapour and aerosols 0.4 m/s 0.6 m/s
c) for fumes and aerosols arising from 0.6 m/s 0.95 m/s
barbeques and similar facilities
TRA CỞ ỐNG
Lưu lượng và tốc độ khuyên dùng cho nước và các cỡ ống khác nhau :
STPG(SC40)-DW-AHL – 300-1.000[Pa/m] – 0.6-3[m/s]
DN Ống thép
lưu lượng lưu lượng Tổn thất nhỏ Tổn thất lớn
in mm tối thiểu l/s tối đa l/s nhất Pa/m nhất Pa/m
3/8 10 0.00 0.0953 0.00 999.4
½ 15 0.0953 0.181 297.2 999.4
¾ 20 0.181 0.389 233 997.6
1 25 0.389 0.74 291 997.9
1¼ 32 0.74 1.5 253.7 988.6
1½ 40 1.21 2.24 303.1 996.9
2 50 2.24 4.31 280.1 997.2
2½ 65 4.21 7.8 300.3 998.3
3 80 6.61 12.2 300.5 994.2
3½ 90 9.68 17.9 300.3 999.7
4 100 13.5 24.6 300.1 972.1
5 125 23.8 37.7 302.4 745.5
6 150 37.7 53.7 299.6 600
8 200 53.7 94.1 141.1 423.7
10 250 94.1 145 137.1 320.3
12 300 209 259.5
14 350 261 224.8
16 400 342 192.3
18 450 432 166
20 500 537 145.6
24 550 654
Page 31