Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 31

Tính tạo áp cầu thang (bs5588 rút gọn)

Tính cột áp ống gió


Tính bếp ( kitchen) Tiêu chuẩn CP13
Tính thông gió tầng hầm
Tra cở ống nước Tiêu chuẩn ống nước
Tính cột áp bơm Tính cột áp bơm chi tiết.
Tra cách nhiệt foam
Tra miệng gió
STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION

Building information
số tầng của buồng thang : 16 tầng
1 Khi tất cả các cửa đều đóng :
Số cửa 1 cánh 0

Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.1 diện tích 2.31

Diện tích kk rò lọt qua 1 cửa : 0.011429 m2 (Chu vi cửa x diện tí


a) Tổng diện tích rò lọt qua 0 cửa : 0 m2
Số cửa 2 cánh 16
Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.4 diện tích 2.94

Diện tích kk rò lọt qua 1 cửa : 0.029167 m2 (Chu vi cửa x diện tí

b) Tổng diện tích rò lọt qua 16 cửa : 0.466667 m2


Số cửa thang máy 16
Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.2 diện tích 2.52

Diện tích kk rò lọt qua 1 cửa : 0.0495 m2 (Chu vi cửa x diện tí


c) Tổng diện tích rò lọt qua 16 cửa : 0.792 m2

d) Tổng diện tích rò lọt qua (3 loại) 16 cửa : 1.258667 m2 (bao gồm cửa 1 các

e) Tổng lưu lượng rò lọt qua 16 cửa : Q0 = 11.0406 m3/s


2 Theo BS 5588 Part 4 :
Class A Căn hộ, nhà ở che chắn, tòa nhà thiết kế 3 cửa bảo vệ.

a) Lưu lượng qua một cửa mở v= 0.75 m/s Q1 =

b) Tổng lưu lượng cần tính là : QA =

c) Van xả áp

Lưu lượng không khí cần xả bỏ Q' =


Diện tích Cần thiết để xả áp A =

Class E Class này là hệ thống dành cho tòa nhà sơ tán từng giai đoạn, và tổng time sơ tán v
Cho mục đích thiết kế, với tính huống số lần sơ tán hơn 3, với 2 cử mở đồng thời.
( Cửa tầng cháy, cửa trên tầng cháy, cửa thoát ra trệt)

a) Lưu lượng qua một cửa mở tại tầng cháy Q1 =


V=0.75m/s =

b) Áp suất yêu cầu trong thang, để 1.73 m3/s thoát ra ngoài qua tầng cháy.

D/tích cửa vào tầng cháy A1 =

D/tích không khí thoát khỏi tầng cháy V=2.5m/s A2 =

ð AE =

ð P1 =
=
c) Lưu lượng qua cửa thoát tầng trệt khi áp suất trong thang là 10

Q2 =

=
d) Lưu lượng qua cửa mở vào hành lang ( trên tầng cháy ) khi áp suất trong thang là

Diện tích rò lọt qua kết cấu bao che (Bảng D3 bs5588) A3 =

Diện tích KK thoát qua cửa mở vào hành lang, và rò lọt. AE =

Lưu lượng KK thoát qua cửa mở vào hành lang, và rò lọt. Q3 =


=
e) Tổng lưu lượng cần tính :
+ Lưu lượng qua cửa tầng cháy Q1 =
+ Lưu lượng qua cửa Thoát tầng trệt Q2 =
+ Lưu lượng qua cửa trên tầng cháy Q3 =
+ Lưu lượng rò lọt khi tất cả các cửa đóng Q0 =
Q =

Class B Class này dùng cho hệ thống thang chữa cháy

a) Lưu lượng qua một cửa mở tại tầng cháy V=2 m/s Q1 =
=

b) Áp suất yêu cầu trong thang, để 5.88 m3/s thoát ra ngoài qua tầng cháy.

D/tích cửa vào tầng cháy A1 =

D/tích không khí thoát khỏi tầng cháy V=2.5m/s A2 =

ð AE =

ð P1 =
=
c) Lưu lượng qua cửa thoát tầng trệt khi áp suất trong thang là 15

Q2 =

=
d) Tổng lưu lượng cần tính :
+ Lưu lượng qua cửa tầng cháy Q1 =
+ Lưu lượng qua cửa Thoát tầng trệt Q2 =
+ Lưu lượng rò lọt khi tất cả các cửa đóng Q0 =
Q =
Leakage Area Around Door

TYPE OF DOOR
Case A : Single leaf opening into
a pressuirsed space
Case B : Single leaf opening outwa

m2 from a pressurised space

(Chu vi cửa x diện tích rò lọt trên 1 m) Case C : Double Leaf with or withou
central rebate
Case D : Lift door

(Chu vi cửa x diện tích rò lọt trên 1 m) i) Case A leakage area per crack len

ii) Case B leakage area per crack len


iii) Case C leakage area per crack len
iv) Case D leakage area per crack len

(Chu vi cửa x diện tích rò lọt trên 1 m)

(bao gồm cửa 1 cách và 2 cánh)

( 0.827xAexP1/2 )

V x A (ở đây A là cửa 1 cánh)


0.75 x 2.31
1.7325 m3/s
Q0 + Q1
11.0406 + 1.7325
12.7731 m3/s 12773.096 l/s

QA - Q0

12.7731 - 11.040596
1.7325 m3/s

Q'/(0.827xP^1/2)

0.29627 m2
n, và tổng time sơ tán vượt quá 10'.
ới 2 cử mở đồng thời.

V x A1 (ở đây A là cửa 1 cánh)


0.75 x 2.31
1.7325 m3/s

tầng cháy.

2.31 m2 (ở đây A là cửa 1 cánh)


Q1 / 2.5

0.693 m2

[1/A12 + 1/A22 ]-1/2

0.66 m2

[Q/(0.827xAE)]2

9.96 Pa Chọn 10 Pa
Pa

0.83xA1xP1/2

6.04112 m3/s
uất trong thang là 10 Pa

0.22
[1/A12 + 1/A32 ]-1/2

0.21901 m2
0.83xAExP1/2

0.57275

1.7325 m3/s
6.04112 m3/s
0.57275 m3/s
11.0406 m3/s
19.387 m3/s
19387 l/s

V x A1 (ở đây A là cửa 2 cánh)


2 x 2.94
5.88 m3/s

tầng cháy.

2.94 m2 (ở đây A là cửa 2 cánh)


Q1 / 2.5

2.352 m2

[1/A12 + 1/A22 ]-1/2

1.84 m2

[Q1/(0.827xAE)]2

14.99 Pa Chọn 15 Pa
Pa

0.83xA1xP1/2

9.41669 m3/s

5.88 m3/s
9.41669 m3/s
11.0406 m3/s
26.3373 m3/s
26337.3 l/s
rea Around Door

SIZE Crack length (m) Leakage Area m2


Single leaf opening into H 2.0
5.6 0.01
a pressuirsed space W 0.8
Single leaf opening outwards H 2.0
5.6 0.02
from a pressurised space W 0.8

Double Leaf with or without H 2.0


7.2 0.03
central rebate H 1.6
Lift door H 2.0
8.0 0.06
H 2.0

leakage area per crack length 0.00179

leakage area per crack length 0.00357


leakage area per crack length 0.00417
leakage area per crack length 0.00750
10000 l/s
30500 l/s 26500l/s
625
STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION

Building information
1 số tầng của buồng thang : 16 tầng
2 Vận tốc kk qua cửa buồng thang : 1 m/s
3 Tổng số cửa : 16 cửa
4 Số cửa mở đồng thời : 3 cửa
5 Số cửa đóng : 13 cửa
6 Kích thướt cửa : cao : 2.1 rộng 1.1 diện tích 2.31
7 Tổng lưu lượng không khí qua các cửa mở : 6.93 m3/s
8 Diện tích rò rỉ qua 1 cửa : 0.0114 m2
9 Lưu lượng kk rò lọt qua 1 cửa : 0.10 m3/s
10 Tổng lưu lượng rò lọt qua 13 cửa : 1.30322 m3/s
11 Tổng lưu lượng cần tính là : 9.4682 m3/s
12 Chọn quạt : Lưu Lượng 34086 m3/h 9468.2 L/S
Cột áp 0 0 Pa
S(m2) b a
13 Ống gió chính ( Main duct) 9500 0.73077 1100 664
S(m2) b a
14 Miệng xả gió ( pressure relief damper) 1.39121 800 1739
Q(l/s) S(m2) b a
15 Tính miệng gió 1 tầng 591.76 0.19725 450 438

Nhà <20 tầng Nhà 20~32


stt Vị trí tăng áp Lưu lượng Diện tích mặt Lưu lượng
(m3/h) cắt ống gió (m2) (m3/h)
Chỉ đối với buồng thang 25000~30000 35000~40000
1 0.46~0.55
( phòng đệm không tăng áp) 18750~22500 26250~30000
14000~18000 18000~24000
Buồng thang và Buồng thang 0.26~0.33
10500~13500 13500~18000
2 buồng đệm phân
10000~14000 14000~20000
biệt tăng áp Buồng đệm 0.19~0.26
7500~10500 10500~15000
16000~20000 20000~25000
Buồng thang và Buồng thang 0.30~0.38
12000~15000 15000~18750
3 buồng chung phân
12000~16000 18000~22000
biệt tăng áp Buồng đệm 0.23~0.30
9000~12000 13500~16500
15000~20000 22000~27000
4 Buồng trước thang máy chửa cháy 0.27~0.38
11250~15000 16500~20250
Chỉ tăng áp buồng chung (buồng 22000~27000 28000~32000
5 0.41~0.50
thang có thông khói tự nhiên) 16500~20250 21000~24000
Đối với tầng (phòng )
6 Dựa theo diện tích tầng thoát hiểm mỗi m2 trên 30m3/h
thoát hiểm kính tăng áp

Chú ý :
Trong bảng từ 1~5 là tính toán dự trên buồng tăng áp có một cửa hai cánh.
Khi chỉ là cửa 1 cánh thì lưu lượng trong bảng nhân với 0.75
Khi có 2 cửa 2 cánh thì lưu lượng trong bảng nhân với 1.5~1.75,
Khi kiến trúc trên 32 tầng thì nên tạo áp bằng cách phân đoạn ra.
Leakage Area Around Door

TYPE OF DOOR SIZE Crack length (m)

Case A : Single leaf opening into H 2.0


5.6
a pressuirsed space W 0.8
Case B : Single leaf opening outwards H 2.0
5.6
from a pressurised space W 0.8
Case C : Double Leaf with or without H 2.0
7.2
central rebate H 1.6
Case D : Lift door H 2.0
8.0
H 2.0
i) Case A leakage area per crack length 0.00179
ii) Case B leakage area per crack length 0.00357 Case :
iii) Case C leakage area per crack length 0.00417
iv) Case D leakage area per crack length 0.00750

Series leakage paths AE = [1/A12 + 1/A22 + 1/A32]-1/2

Paralle leakage paths AE = A1 + A2 + A3 + …


A1 1.89
A2 1.89
A3
A4

Nhà 20~32 tầng


Lưu lượng Diện tích mặt
(m3/h) cắt ống gió (m2)
35000~40000 cửa 2 cánh
0.65~0.74
26250~30000 cửa 1 cánh
18000~24000
0.33~0.44
13500~18000
14000~20000
0.26~0.38
10500~15000
20000~25000
0.38~0.46
15000~18750
18000~22000
0.33~0.41
13500~16500
22000~27000
0.41~0.50
16500~20250
28000~32000
0.52~0.60
21000~24000
t hiểm mỗi m2 trên 30m3/h mà tính
Leakage Area m2

0.01

0.02

0.03

0.06

0.01

1/A22 + 1/A32]-1/2 1.3364318164


A3 + … 3.78
STATIC PRESSURE
DESCRIPTION
1 Gallery 0r Louver v (m/s) loss Pa/Piece
3.5 ~ 5 5 piece 0
5~7 10 piece 0
7~9 20 piece 0
2 VCD at volocity is 15m/s (Tra cataloge Asli) 40
3 NONE RETURN DAMPER (Tra cataloge Asli) 128
4 DUCT
1 Pa/m mmAq/m m 0
5 CONCREAT GAIN
3 Pa/m mmAq/m m 0
6 DUCT FITTINGS
Reducer ∂ ≤ 140 v (m/s) loss Pa/Piece
3.5 ~ 5 2 piece 0
5~7 4 piece 0
7~9 8 piece 0
9 ~ 15 20 piece 0
Elow r/w=1 v (m/s) loss Pa/Piece
3.5 ~ 5 2 piece 0
5~7 4 piece 0
7~9 8 piece 0
9 ~ 15 20 piece 0
Elow r/w=0.5 v (m/s) loss Pa/Piece
3.5 ~ 5 10 piece 0
5~7 20 piece 0
7~9 35 piece 0
9 ~ 15 70 piece 0
Branch Thru Brach (r/w=1) v (m/s) loss Pa/Piece
3.5 ~ 5 4 piece 0
5~7 8 piece 0
7~9 15 piece 0
9 ~ 15 30 piece 0
Tính toán tạo áp cầu thang thoát hiểm

A. Staircase
1./ Tiêu chuẩn tham chiếu :
- TCVN 2622: Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình
- TCVN 6160 : Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng
- CP-13 : Tiêu chuẩn Singapore
- BS 5588 - 4 : Tiêu chuẩn Anh về hệ thống điều áp
2./ Tính toán hệ thống :
*Điều kiện khẩn cấp :
- Chênh áp giữa cầu thang và bên ngoài là : 50±10 Pa khi tất cả các cửa đều đóng .
- Chênh áp giữa cầu thang và bên ngoài là : 10 Pa khi cửa thoát hiểm tầng trệt mở,
cửa thoát hiểm ở tầng có hỏa hoạn và tầng liền kề mở, tất cả các cửa còn lại đều đóng.
- Vận tốc thoát gió qua cửa mở: ≥ 0.75 m/s
*Điều kiện hoạt động bình thường :
- Trong điều kiện hoạt động bình thường thông gió buồng thang 4 lần/giờ.

1 N : số tầng của buồng thang 29 tầng


2 v : vận tốc kk qua cửa buồng thang khi mở 1 m/s
3 Tổng số cửa : 29 cửa
4 Tổng số cửa cùng mở : 3 cửa
5 Tổng số cửa đóng : 29 cửa
6 kích thướt cửa : cao : 2.1 m
rộng : 0.9 m
diện tích 1.89 m2
II Chọn vận tốc gió ở mỗi cửa là : 1 m/s, tổng lưu lượng qua cửa mở
Tổng lưu lượng không khí thổi ra = số cửa mở x diện tích cửa
= 3 x 1.89
= 5.67 m3/s
= 20412 m3/h

Diện tích rò rỉ của 1 cửa = 0.0107142857

IV Căn cứ trên tiêu chuẩn BS 5588 1998 Phần 4 :


Lưu lượng kk rò rỉ qua all door đang đóng trong cầu thang thoát hiểm

Lưu lượng kk rò rỉ qua 1 cửa = 0.827 x Leakage


= 0.827 x 0.0107142857

= 0.06 m3/s
= 225.56 m3/h
Tổng lưu lượng rò qua số cửa đóng Q = 1.82 m3/s

V Tổng lưu lượng cần tính : ΣQ = 8.61 m3/s


Chọn quạt : = 8.610 m3/s
8610 l/s

BẢNG TÍNH THÔNG GIÓ LỒNG THANG TRỤC 2


Tiêu chuẩn: CP - 13

I. Dữ liệu :
* Tiết diện lồng thang - A 12 m2
* Chiều cao - H 52 (m)
* Bội số tuần hoàn - n 4 (Lần/giờ)
II. Phương trình tính toán :
Qtg = AxHxn

Qtg : Lưu lượng gió yêu cầu (m3/h)


III. Kết quả tính toán :
Qtg = 2496 (m3/h )
Qtg = 693 (l/s) Chọn: 700 (l/s)
ác cửa đều đóng .
hiểm tầng trệt mở,
c cửa còn lại đều đóng.

diện tích cửa x vận tốc


1.89 x 1

Leakage x ΔP1/2
0.0107142857 x 7.071068
Tính Quạt Tăng Áp Dựa theo tài liệu ASHRAE 1999 - PRESSURIZED STAIRWELLS

ĐỐI VỚI HỐ THANG KÍN Q = 0.559.N.Asb [(ΔPsbt3/2 - ΔPsbb3/2)/(ΔPsbt-ΔPsbb)] (m3/s)

N : số tầng 26

h : chiều cao 1 tầng 4 m

S : diện tích tường bên ngoài tòa nhà tầng điển hình 282.2 m2

hệ số thấm lọt không khí tường bao tòa nhà : 0.00021

s : Diện tích tường của hố thang ( 1 tầng) 71.4 m2

Hệ số thấm lọt không khí tường hố thang : 0.00011

Diện tích khe hở cửa của hố thang ( 1 tầng ) 0.024 0.024 m2

To :Nhiệt độ không khí bên ngoài : 298 K =25 0C

Ts :Nhiệt độ không khí bên trong hố thang 309 K =36 0C


ΔPsbb : ΔP giữa hố thang và tòa nhà tầng bottom 20 Pa

Chú ý :

ΔPmax : ΔP tối đa giữa hố thang và tòa nhà khi tất cả 87 Pa


các cửa đề đóng chọn bằng

ΔPmin : ΔP tối thiểu cho phép giữa hố thang và tòa 13 Pa


nhà:
ESSURIZED STAIRWELLS

(ΔPsbt-ΔPsbb)] (m3/s)

Abo 0.059 m2 Diện tích rò lọt giữa tòa nhà với bên ngoài ( 1 tầng )

Asb 0.032 m2 Diện tích rò lọt giữa hố thang và tòa nhà ( 1 tầng )

B 0.413 Pa/m B = 3460 x (1/To - 1/Ts)

y 104.000 m y=Nxh

dPsbt 53.4 Pa ΔP giữa hố thang và tòa nhà tầng top : ΔP sbt = ΔP

Q 4.2 m3/s Lưu lượng gió cần : Q = 0.559.N.A sb [(ΔPsbt3/2 - ΔP


n ngoài ( 1 tầng )

a nhà ( 1 tầng )

op : ΔP sbt = ΔPsbb + B.y / [1+(Asb / Abo)]2

sb
[(ΔPsbt3/2 - ΔPsbb3/2)/(ΔPsbt-ΔPsbb)]
Tnh toán lưu lượng gió để tăng áp (dựa trên tài liệu tiếng trung quốc )

Phương pháp chênh lệch áp suất Ly = 0,827.f.∆P1/b.3600.1,25 7368.194


∆P : 50 Chênh lệch áp ở cửa , cửa sổ ( 25-50Pa)
b: 2 Số mũ, đối với cửa lớn có diện tích rò lọt lớn chọn 2, cửa sổ chọn 1.6
0,287 : 0.827 Hệ số tính toán
1,25 : 1.25 Hệ số rò lọt
f: 0.01 Diện tích rò lọt Cao 1.8 Rộng 0.9
n: 28 Số cửa

Phương pháp vận tốc gió Lv = {[n.F.v.(1+b)] / a }.3600 20995.2


F: 1.62 Diện tích mỗi cửa khi mở m2 Cao 1.8 Rộng 0.9
v: 1 Vận tốc gió tại cửa, chọn 0.6-1 m/s
a: 1 Hệ số áp suất , dựa theo độ kín của buồng thang chọn 0.6-1
b: 0.2 Hệ số bổ sung rò lọt, chọn 0.1-0.2
n: 3 Số cửa đồng thời cùng mở, khi kiến trúc dưới 20 tầng chọn 2, trên 20 tầng chọn 3

Chọn van xả gió F = (Lv - Ly) / (3600.6.41) 0.590527

1.181054
ICIC Co., Ltd
Project: Saigon Happiness Square
Service: M&E

STAIRCASE PRESSURIZATION CALCULATION

Standard Guidelines from 2003 ASHRAE Application Handbook


Regulations in VN

I. Input Data:
- Minimum velocity through door opened (V - m/s) 2
- Door area (A - m2) 2
- Number of door opened in fire mode (n): 2

II. Formula:
Q = Q1 + Q2 (m3/s)
Where Q: flow rate requirement
Q1: flow rate through opened doors
Q2: infiltration through door gaps for pressurization difference (5
Q1 (m3/s) = A x V x n
Q2 (m3/s) = (N - 2) x 0.038
Where: N is the number of levels

III. This project:


A≈ 2
N=6
We haveQ1 = 8 (m3/s)
Q2 = 0.152 (m3/s)
Q= 8.152 (m3/s)
Choose safe factor: 1.1
Q= 8.967 (m3/s)
Q= 8967 (l/s)
Staircase pressurized riser: 0.4m2(1200x350 mm)
Flow rate per supply grille: 1495 (l/s)
Supply air grille size: 400x300(mm)
Handbook

ssurization difference (50Pa)


AS1668.2-1991
APPENDIX E
KITCHEN EXHAUST HOODS
E1. PHẠM VI : phụ lục này dùng cho thiết kế hoop nhà bếp
E2. Ứng dụng :
đối với bếp thường : E3, E5, E6
đối với bếp dầu mỡ : E4, E7, E8
E3 : THIẾT KẾ HOOD VÀ SẢN XUẤT
E3.1 HOOK ĐC THIẾT KẾ :
a. để gom các hơi nấu ăn và các gì liên quan đến cháy.
b. để hút các hơi nấu ăn và các sp liên quan đến đốt kết hợp thành hổn hợp khí
c. ngăn dầu rơi vào thức ăn, dụng cụ nấu ăn và sàn nhà
d. dễ dàng tháo gỡ và làm vệ sinh nơi dầu mỡ tụ
e. tiếp giáp với mặt phẳng tường
f. không cần vật liệu cách nhiệt ở mặt trong của hood, và exhaust plenum, giữ chổ kết nối hood và duct
E3.2 SẢN XUẤT : hood dc sản xuất bằng vật liệu cứng không thấm nước, không bắt lửa theo tiêu chuẩn AS 1530-1
như thếp hoặc thép o rỉ, cung cấp bề mặt phẳng, chắc chắn, và vị trí kế nối dc làm theo pp sau :
a. hàn liên tục
b. chạy rảnh, lapping, riveting, hàn liên tục
c. nối liên tục, làm kín bằng vật liệu o bị ảnh hưởng bởi dầu mở và nước và chất tẩy rửa v.v. keo silicon dc nén tại nơi kết nối
E3.3 OPENING : exhaust opening hoods shall be :(yêu cầu về lỗ mở)
a. phù hợp với nhà bếp và ứng dụng sưởi ấm để thông gió và vận tốc hút dc duy trì
b. không dc vượt quá 500mm từ mép plenum, không dc vượt quá 1m khoảng cách 2 lổ mở, và cho phép vệ sinh
c. thiết kế để ngăn chặn sự ngưng tụ ở bề mặt trên plenum và ống gió rơi xuống lỗ mở.
chú ý : gỡ nhưng panel giữ filter để dễ dàng vào plenum vệ sinh.
E3.4 ĐÈN BÊN TRONG : đèn dc lắp bên trong theo E7.4.2

E4 : KHOẢNG CÁCH TỪ THIỆT BỊ NGĂN MỠ ĐẾN NGUỐN NHIỆT


E4.1 trừ khi dc phê duyệt ( xem E4.2), khoảng cách từ cạnh thấp nhất của thiết bị ngăn mỡ và bề mặt nấu ăn không dc nhỏ hơn :
a. than và cách nguồn nhiệt mở : 1350mm
b. nơi mà nguồn nhiệt là ngọn lữa không dc che, bếp gas 1050mm
c. nơi nguồn nhiệt là bếp điện, hoặc tấm cố định trên ngọn lữa, hoặc chảo trên ngọn lữa.( chảo để trên bếp gas cố định, bếp nướng dạng khố
E4.2 để giảm khoảng cách : trường hợp khác với điều E4.1 trên và đc chập thuật, khoảng cách lưới tách mở và nguồn nhiệt đc đưa ra ở điểu
có thể đc giảm nếu nhà bếp có hệ thống hút khí thải và hệ thống chữa cháy đc phê duyệt với các trường hợp cháy
a. tự động là ngập dụng cụ nấu ăn và exhaust plenum giữa lưới lọc và ống hút với ngọn lữa dc dập tắt ngay
b. tự động kích họat để ngăn lửa.

E5 : KHOẢNG CÁCH ĐẾN MẶT ĐẤT : khoảng cách từ cạnh thấp nhất của hood đếnz

E6 : ĐẦU BÁO HOẠT ĐỘNG : 1 đèn tín hiệu hoặc đầu cảm biến dc lắp đặt ở bề mặt ngòai của hood or gần đó để biết hệ thống họat động

E7 : KITCHEN HOOD KẾT HỢP VỚI LƯỚI TÁCH MỞ :


E7.1 lưới mỡ đc hoàn chỉnh theo UL 1046
E7.2 lưới tách mỡ : hood phải dc kết hợp với bộ tách mỡ như sau :
a. lưới lọc giữ ngọn lữa phải làm bằng vật liệu chống cháy đc test với AS 1530.1
b. số lượng, kích thước và bố trí lưới lọc sao cho nhiệt độ và lưu lượng qua mỗi lưới lọc phải nằm trong giới hạn thiết kế của nhà sản xuất.
c. lưới dc lắp để ngăn chặn sự rò rỉ đáng kể của không khí xung quanh chu vi.
d. trừ khi đc phê duyệt, bề mặt của lưới mặt đứng hoặc độ nghiên không dc vượt quá 30 độ so với mặt đứng.
e. lưới lọc dc lắp ở miệng hút của hood sao cho mỡ chạy từ lưới sẽ được tập trung và sử lý không làm ảnh hưởng đến bếp
( vd lưới lọc cung cấp các kênh để thu gom dầu mỡ vào máng hood)
f. lưới lọc và bộ lọc không dc vượt quá bề mặt của hood để thông gió.
g. lưới lọc đc tháo gỡ bằng tay o cần thiết bị hỗ trợ, để làm sạch và làm sạch thiết bị và thiết bị đựng mỡ, trừ khi đc cho phép hệ thống rữa p
chú ý : lám sạch hệ thống nên dc tự động và tối thiểu có hiệu quá như làm bằng tay.
E7.3 máng của Hood : máng tối thiểu có bề ngang 50mm và độ sâu không dc nhỏ hơn 25 và dc cung cấp chung quanh cạnh thấp nhất của H
và bao gồm ống thoát và trang bị nắp rời tối thiểu đường kính 25mm .
for side-draught hoos, dầu có thể chảy vào bình tập trung có thể tháo gở
E7.4 BỀ MẶT BÊN TRONG
E7.4.1 dóc : tất cả bề mặt của hood tiếp xúc với thiết bị thôn gió dóc 1 góc không lớn hơn 40 độ so với mặt đứng, trừ khi thiết kế và hiệu xu
của hood ngăn chặn sự bám lại trên bề mặt.
E7.4.2 profile : bề mặt của hood tiếp xúc với thiết bị thông gió nên bỏ vật cứng và sự nhô ra, có thể lắp nếu cho phép.
E7.5 khoảng cách từ máng dầu đến chu vi, đối với loại hood canopy, khoảng cách từ ngòai của máng đến chu vi của bếp không được nhỏ hơ
ngoài trừ trường hợp ng

E8 : KITCHEN EXHAUST HOODS KẾT HỢP THIẾT BỊ LOẠI BỎ DẦU MỠ


a. loại bỏ dầu trong hơi nấu ăn
b. ngăn dầu rơi xuống đồ ăn, chỗ nấu ăn và nền
c. cung cấp việc vệ sinh băng thủ công hoặc tự động màng dầu, và tất cả bề mặt bên trong của thiết bị
d. để chứng minh việc bắt và loại bỏ hơi nấu ăn và dầu với hiệu suất tối thiểu bằng kitchen exhaust hood ở E7

APPENDIX F
CAPTURE OF EMISSIONS BY KITCHEN EXHAUST HOODS
F1 THÔNG THƯỜNG :
bởi vì hơi trộn lẫn với không khí và đi theo luôn không khí. Để tách hơi, từ quá trình nóng và hoạt động. Nó sẽ dc làm ngưng động thường
hầu hết nắp chụp bếp đều có kiểu nắp chụp. Nhưng khi nhìn cạnh bên sẽ thấy khác.
nước và dầu bay hơi, khí nóng và khí thải độc hại là oxit của nitơ và carbon monoside dc sinh ra từ việc nấu ăn và gia nhiệt của thức ăn và s
nguyên liệu khí đốt và thức ăn có thể dc sử lý bằng đồ chụp bếp với kích thước và vị trí phù hợp đặt trên vị trí nấu ăn và nguồn nhiệt từ thứ
Ngoài việc xác định kích thước và vị trí lắm đặt, hiệu suất của việc điều khiển còn phụ thuột vào vị trí mở của hood
liên quan tới đường đi của , việc phân phối của dòng khí thải, và 1 điều quan trọng là tạo ra luồn không khí có khả năng hút hết khí độc hại,
mùi độc hại, nhiệt, và thải chúng theo đường gió thải

Vận tốc hút của dòng khí là chìa khóa để thiết kế thiết bị hút có hiệu suất cao. Lượng khí thải phụ thuột vào độ mở của hood, và khoảng các
nguồn nhiệt và mùi tự nhiên, Do đó khó mà quy định tổng quát công thức xác đinh khối lượng khí thải.
Tài liệu hướng dẫn và cách chọn , thiết kế được tóm tắt trong phụ lục này.

F2 YẾU TỐ Ảnh HƯỞNG ĐẾN LƯU LƯỢNG : lượng lượng hút ( Q) hợp lý phụ thuột vào yếu tố sau :
a. kích thước thiết để thông gió ( dài L , rộng W)
b. hình dạng ( dài L, rộng W)
c. chiều cao của hood trên thiết bị
d. quá trình
e. hình dáng
f. overhang
én tại nơi kết nối

không dc nhỏ hơn :

s cố định, bếp nướng dạng khối)


và nguồn nhiệt đc đưa ra ở điểu E4.1

đó để biết hệ thống họat động (xem also 3.5.4)

hạn thiết kế của nhà sản xuất.

ưởng đến bếp


khi đc cho phép hệ thống rữa phải dc cung cấp.

ng quanh cạnh thấp nhất của Hood

đứng, trừ khi thiết kế và hiệu xuất

u vi của bếp không được nhỏ hơn 150mm

sẽ dc làm ngưng động thường sử dụng nắp chụp bếp.

ăn và gia nhiệt của thức ăn và sự đốt cháy của


rí nấu ăn và nguồn nhiệt từ thức ăn.

ó khả năng hút hết khí độc hại,

độ mở của hood, và khoảng cách từ hood đến


a) Canopy-type hood against a wall
For conventional frying For barbeques For boiling
Q = 400 x W x L Q = 600 x W x L Q = 300 x W x L
Q = 250 x P x H Q = 375 x P x H Q = 190 x P x H

b) Island type canopy hood


For conventional frying For barbeques For boiling
Q = 635 x W x L Q = 950 x W x L Q = 755 x W x L
Q = 250 x P x H Q = 375 x P x H Q = 190 x P x H

c) Lateral or side draught type hoo


Q >= 300L
For fumes arising from barbeques, and similar facilities increase this to 400L

P = 2W + L
W : width
L : length
H : height of hood above cooking appliance

Capture velocity
V = (Q x 10-3) / (W x L)
against a wall island type
a) for water vapour 0.3 m/s 0.47 m/s
b) for general cooking vapour and aerosols 0.4 m/s 0.6 m/s
c) for fumes and aerosols arising from 0.6 m/s 0.95 m/s
barbeques and similar facilities
TRA CỞ ỐNG
Lưu lượng và tốc độ khuyên dùng cho nước và các cỡ ống khác nhau :
STPG(SC40)-DW-AHL – 300-1.000[Pa/m] – 0.6-3[m/s]
DN Ống thép
lưu lượng lưu lượng Tổn thất nhỏ Tổn thất lớn
in mm tối thiểu l/s tối đa l/s nhất Pa/m nhất Pa/m
3/8 10 0.00 0.0953 0.00 999.4
½ 15 0.0953 0.181 297.2 999.4
¾ 20 0.181 0.389 233 997.6
1 25 0.389 0.74 291 997.9
1¼ 32 0.74 1.5 253.7 988.6
1½ 40 1.21 2.24 303.1 996.9
2 50 2.24 4.31 280.1 997.2
2½ 65 4.21 7.8 300.3 998.3
3 80 6.61 12.2 300.5 994.2
3½ 90 9.68 17.9 300.3 999.7
4 100 13.5 24.6 300.1 972.1
5 125 23.8 37.7 302.4 745.5
6 150 37.7 53.7 299.6 600
8 200 53.7 94.1 141.1 423.7
10 250 94.1 145 137.1 320.3
12 300 209 259.5
14 350 261 224.8
16 400 342 192.3
18 450 432 166
20 500 537 145.6
24 550 654

Page 31

You might also like