Professional Documents
Culture Documents
Thuyet Minh Tinh Toan Glass Roof PDF
Thuyet Minh Tinh Toan Glass Roof PDF
Tổng tĩnh tải mái tác dụng lên kèo mái theo phương đứng ( Tấn / m) : 0.02
Tổng hoạt tải sửa chữa mái tác dụng lên kèo theo phương đứng (Tấn / m): 0.039
I. Số liệu :
a. Vật Liệu :
Thép mác : SS400 Có độ dày: t ϵ (0÷20] (mm)
Cường độ tiêu chuẩn của thép……………………………………….…………………………….. fy = 235 (Mpa)
Cường độ tính toán của thép………………………………………………………………………… f = 213 (Mpa)
Cường độ tính toán chịu cắt của thép……………………………………….……………………… fv = 130 (Mpa)
Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của thép………………………………………….…………….. fu = 380 (Mpa)
5
Môđun đàn hồi………………………………………………………………………………………………… E = 2.1 10 (Mpa)
Hệ số độ tin cậy về cường độ……………………………………………………………….………… ɣM = 1.05
Hệ số điều kiện làm việc của Thanh cánh……………………………………………………… ɣc = 1
b. Kích thước:
Loại thanh giàn: Thép hộp Quy cách: [] - 60x2
Chiều dài hình học thanh giàn:……………………………………………………...……………... L1 = 1.6 (m)
Chiều dài thanh giàn ngoài mặt phẳng khung:…………………………………………………. L2 = 1.6 (m)
Chiều rộng tiết diện thanh:…………………………………………………………………..………… B = 60 (mm)
Chiều cao tiết diện thanh:………………………………………………………………………………… H = 120 (mm)
Chiều dày thanh:…………………………………………………………..…………….………………… t= 2 (mm)
c. Liên kết hàn N42 hw = 4 (mm) Phương pháp hàn tay
Cường độ tính toán đường hàn góc…….... fwf = 180 (Mpa) βf = 0.7 βs = 1
Cường độ tính toán biên nóng chảy………. fws = 171 (Mpa) Hệ số liên kết hàn….. ɣc = 1
Đặc trưng hình học tiết diện:
A Ix Iy Wx Wy ix iy
(cm2) (cm ) 4
(cm ) 4
(cm ) 3
(cm3) (cm) (cm)
7.04 135.58 46.24 22.60 15.41 4.39 2.56
Chiều dài tính toán thanh giàn trong và ngoài mặt phẳng khung:
lx = 1.6 (m) ly = 1.6 (m)
Độ mảnh thanh giàn :
λx= lx / ix = 36.5 λy= ly / iy = 62.43
II. Tính toán về điều kiện bền và độ mảnh của thanh giàn :
a. Kiểm tra điều kiện bền thanh giàn :
σb = N /(ϕb .A ) = 1 ≤ f.ɣc= 21300 (T/m2)
Trong đó :
ϕb = 1.00 Hệ số, xác định theo phụ lục E
Kết luận : OK
b. Kiểm tra điều kiện về độ mảnh thanh:
λmax = 62.4 ≤ [λ]= 400
Kết luận : OK
III. Tính toán chiều dài đường hàn liên kết Thanh cánh
lw= N /[0,85.hw .(βfw)min.ɣc] = 0 mm
BẢNG KẾT QUẢ KIỂM TRA : Thanh cánh
I. Số liệu :
a. Vật Liệu :
Thép mác : SS400 Có độ dày: t ϵ (0÷20] (mm)
Cường độ tiêu chuẩn của thép……………………………………….…………………………….. fy = 235 (Mpa)
Cường độ tính toán của thép………………………………………………………………………… f = 213 (Mpa)
Cường độ tính toán chịu cắt của thép……………………………………….……………………… fv = 130 (Mpa)
Cường độ tiêu chuẩn kéo đứt của thép………………………………………….…………….. fu = 380 (Mpa)
5
Môđun đàn hồi………………………………………………………………………………………………… E = 2.1 10 (Mpa)
Hệ số độ tin cậy về cường độ……………………………………………………………….………… ɣM = 1.05
Hệ số điều kiện làm việc của Thanh bụng……………………………………………………… ɣc = 1
b. Kích thước:
Loại thanh giàn: Thép ống Quy cách: O - 48x3.2
Chiều dài hình học thanh giàn:……………………………………………………………………... L1= 2.59 (m)
Chiều dài thanh giàn ngoài mặt phẳng khung:…………………………………………………… L2= 2.59 (m)
Đường kính ngoài thanh:……………………………………………………………………………….. D = 48 (mm)
Chiều dày thanh:…………………………………………………………………………………………… t= 3.2 (mm)
Đường kính trong thanh:………………………………………………………………………………… d = 41.6 (mm)
c. Liên kết hàn N42 hw = 4 (mm) Phương pháp hàn tay
Cường độ tính toán đường hàn góc…….... fwf = 180 (Mpa) βf = 0.7 βs = 1
Cường độ tính toán biên nóng chảy………. fws = 171 (Mpa) Hệ số liên kết hàn….. ɣc = 1
Đặc trưng hình học tiết diện:
A Ix Iy Wx Wy ix iy
(cm2) (cm ) 4
(cm ) 4
(cm ) 3
(cm3) (cm) (cm)
4.50 11.36 11.36 4.73 4.73 1.59 1.59
Chiều dài tính toán thanh giàn trong và ngoài mặt phẳng khung:
lx = 2.6 (m) ly = 2.59 (m)
Độ mảnh thanh giàn :
λx= lx / ix = 163.4 λy= ly / iy = 163.37
II. Tính toán về điều kiện bền và độ mảnh của thanh giàn :
a. Kiểm tra điều kiện bền thanh giàn :
σb = N /(ϕb .A ) = 245 ≤ f.ɣc= 21300 (T/m2)
Trong đó :
ϕb = 1.00 Hệ số, xác định theo phụ lục E
Kết luận : OK
b. Kiểm tra điều kiện về độ mảnh thanh:
λmax = 163.4 ≤ [λ]= 400
Kết luận : OK
III. Tính toán chiều dài đường hàn liên kết Thanh bụng
lw= N /[0,85.hw .(βfw)min.ɣc] = 2 mm
BẢNG KẾT QUẢ KIỂM TRA : Thanh bụng