Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

TCVN 1454:2007._ Chè đen. Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản.

_ Số trang: 8tr;
TCVN 1455:1993._ Chè xanh. Điều kiện kỹ thuật._ Số trang: 5tr;

TCVN 1457-83._ Chè đen, chè xanh. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản._ Số trang: 2tr;
TCVN 1458-86._ Chè đọt khô. Phương pháp thử._ Số trang: 9tr;
TCVN 2843-79._ Chè đọt tươi. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 1tr;
TCVN 3218:1993._ Chè. Xác định chỉ tiêu cảm quan bằng phương pháp cho điểm._ Số trang: 5tr;
TCVN 3219-79._ Công nghệ chế biến chè. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 10tr;
TCVN 3242-79._ Hom chè giống._ Số trang: 3tr;
TCVN 3243-79._ Hom chè giống PH1._ Số trang: 1tr;
TCVN 3244-79._ Cây chè cành. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Số trang: 2tr;
TCVN 4246-86._ Chè hương. Phương pháp thử._ Số trang: 5tr;
TCVN 5084:2007._ Chè. Xác định tro tan và tro không tan trong nước._ Số trang: 8tr;
TCVN 5085-90._ Chè. Xác định độ kiềm của tro tan trong nước._ Số trang: 3tr;
TCVN 5086-90._ Chè. Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan._ Số trang: 7tr;
TCVN 5087-90._ Chè đen. Thuật ngữ và định nghĩa._ Số trang: 21tr;
TCVN 5088-90._ Chè tan nhanh. Xác định khối lượng thể tích chảy tự do và khối lượng thể tích nén chặt._ Số
trang: 8tr;
TCVN 5158-90._ Chè. Phương pháp xác định dư lượng metamidophos._ Số trang: 6tr;
TCVN 5159-90._ Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại parathionmetyl._ Số trang: 5tr;
TCVN 5160-90._ Chè. Phương pháp xác định dư lượng gama-BHC._ Số trang: 5tr;
TCVN 5161:1990._ Chè. Phương pháp xác định dư lượng thuốc trừ dịch hại dimethoat._ Số trang: 8
TCVN 5609:2007._ Chè. Lấy mẫu._ Số trang: 10tr;
TCVN 5610:2007._ Chè. Xác định hàm lượng chất chiết trong nước._ Số trang: 9tr;
TCVN 5611:2007._ Chè. Xác định tro tổng số._ Số trang: 7tr;
TCVN 5612:2007._ Chè. Xác định tro không tan trong axit._ Số trang: 7tr;
TCVN 5613:2007._ Chè. Xác định hao hụt khối lượng ở 103 độ C._ Số trang: 7tr;
TCVN 5614:1991._ Chè. Phương pháp xác định hàm lượng chất sắt._ Số trang: 4tr;
TCVN 5615:1991._ Chè. Phương pháp xác định hàm lượng tạp chất lạ._ Số trang: 4tr;
TCVN 5616:1991._ Chè. Phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi._ Số trang: 4tr;
TCVN 5714:2007._ Chè. Xác định hàm lượng xơ thô._ Số trang: 12tr;
TCVN 7974:2008._ Chè (Camellia sinensis) (L.) O. Kuntze) túi lọc._ Số trang: 12tr
TCVN 7975:2008._ Chè thảo mộc túi lọc._ Số trang: 12tr
TCVN 8284:2009._ Nhà máy chế biến chè. Yêu cầu trong thiết kế và lắp đặt._ Số trang: 21tr
TCVN 8320:2010._ Chè, cà phê. Xác định đa dư lượng thuốc bảo vệ thực vật. Phương pháp sắc ký lỏng-khối
phổ._ Số trang: 12tr
TCVN 8321:2010._ Chè. Xác định dư lượng chlorpyriphos. Phương pháp sắc ký khí.._ Số trang: 11tr

You might also like