Professional Documents
Culture Documents
đề thi đại học toán 2004
đề thi đại học toán 2004
PHÂN DẠNG
ĐỀ MINH HỌA – ĐỀ CHÍNH THỨC
KÌ THI THPTQG 2017 + 2018 + 2019
CHỦ ĐỀ 4: SỐ PHỨC
----------oOo----------
A – ĐỀ BÀI
Câu 1. [2D4-1-MH1] Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Câu 2. [2D4-2-MH1] Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
A. z1 z2 13 . B. z1 z2 5 . C. z1 z2 1 . D. z1 z2 5 .
Câu 3. [2D4-2-MH1] Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên?
N 2 y M
x
1 O 1
P 2 Q
A. Điểm P . B. Điểm Q . C. Điểm M . D. Điểm N .
Câu 6. [2D4-3-MH1] Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4 . B. r 5 . C. r 20 . D. r 22 .
Câu 7. [2D4-1-MH2] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và
phần ảo của số phức z .
y 3
O x
4
M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 1/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 2
10
Câu 10. [2D4-3-MH2] Xét số phức z thỏa mãn 1 2i z 2 i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
z
3 1 1 3
A. z 2. B. z 2. C. z . D. z .
2 2 2 2
Câu 11. [2D4-3-MH2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w iz 0 ?
1 1 1 1
A. M 1 ; 2 . B. M 2 ; 2 . C. M 3 ;1 . D. M 4 ;1 .
2 2 4 4
Câu 13. [2D4-1-MH3] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. a 3; b 2 . B. a 3; b 2 2 . C. a 3; b 2 . D. a 3; b 2 2 .
Câu 14. [2D4-3-MH3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i 5 và z 2
là số thuần ảo?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Câu 16. [2D4-3-MH3] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ
bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?
y
Q E
M
O x
N P
A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P.
Câu 17. [2D4-4-MH3] Xét số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M .
5 2 2 73 5 2 73
A. P 13 73 . B. P . C. P 5 2 2 73 . D. P .
2 2
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 2/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 3
Câu 18. [2D4-3-MH3] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 . Tính
P z12 z22 z1 z2 .
A. P 1 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 0 .
Câu 19. [2D4-1-101] Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z 2 3i . B. z 3i . C. z 2 . D. z 3 i .
Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm?
A. z 2 2 z 3 0 . B. z 2 2 z 3 0 . C. z 2 2 z 3 0 . D. z 2 2 z 3 0 .
Câu 22. [2D4-2-101] Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz
trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q 1; 2 . B. N 2;1 . C. M 1; 2 . D. P 2;1 .
2 O x
A. z4 2 i . B. z2 1 2i . C. z3 2 i . D. z1 1 2i .
Câu 27. [2D4-2-102] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 z 1 0 . Tính
P z1 z2 .
3 2 3 2 14
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
Câu 28. [2D4-2-102] Cho số phức z 1 i i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a 0, b 1 . B. a 2, b 1 . C. a 1, b 0 . D. a 1, b 2.
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 3/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 4
Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai số phức z1 1 3i và z2 2 5i . Tìm phần ảo b của số phức
z z1 z2 .
A. b 2 . B. b 2 . C. b 3 . D. b 3 .
Câu 32. [2D3-1-103] Cho số phức z 2 3i . Tìm phần thực a của z .
A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
Câu 34. [2D4-2-103] Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 6 0 Tính
1 1
P .
z1 z 2
1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P 6 .
6 12 6
Câu 35. [2D4-3-103] Cho số phức z thỏa mãn z 3 5 và z 2i z 2 2i . Tính z .
A. z 17 . B. z 17 . C. z 10 . D. z 10 .
z
Câu 36. [2D4-3-103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 13 và là số thuần ảo?
z2
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Câu 40. [2D4-2-104] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 4 0 . Gọi M , N lần lượt là
điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ.
A. T 2 . B. T 2 . C. T 8 . D. 4 .
Câu 41. [2D4-3-104] Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 3 z 3 10i . Tìm số phức
w z 4 3i .
A. w 3 8i . B. w 1 3i . C. w 1 7i . D. w 4 8i .
Câu 42. [2D4-4-104] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất số phức
z thỏa mãn z.z 1 và z 3 i m . Tìm số phần tử của S .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Câu 43. [2D4-2-MH18] Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá trị của
biểu thức z1 z2 bằng
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3.
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 4/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 5
Câu 47. [2D4-2-MĐ101] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 2 x 3 yi 1 3i x 6i với i là đơn vị ảo.
A. x 1 ; y 3 . B. x 1 ; y 1 . C. x 1 ; y 1 . D. x 1 ; y 3 .
Câu 48. [2D4-2-MĐ101] Xét các điểm số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
Câu 49. [2D4-3-MĐ101] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z z 4 i 2i 5 i z .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 50. [2D4-1-MĐ102] Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 4 3i .
Câu 51. [2D4-2-MĐ102] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3 x 2 yi 2 i 2 x 3i với i là đơn vị ảo.
A. x 2; y 2 . B. x 2; y 1 . C. x 2; y 2 . D. x 2; y 1 .
Câu 52. [2D4-2-MĐ102] Xét các số phức z thỏa mãn z 3i z 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
9 3 2
A. . B. 3 2 . C. 3 . D. .
2 2
Câu 53. [2D4-3-MĐ102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 3 i 2i 4 i z ?
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 54. [2D4-1-MĐ103] Số phức 5 6i có phần thực bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Câu 55. [2D4-2-MĐ103] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3 x yi 4 2i 5 x 2i với i là đơn vị ảo.
A. x 2; y 0 . B. x 2; y 4 . C. x 2; y 4 . D. x 2; y 0 .
Câu 56. [2D4-2-MĐ103] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 5/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 6
Câu 59. [2D4-2-MĐ104] Tìm số thực x và y thỏa mãn 2 x 3 yi 3 i 5 x 4i với i là đơn vị ảo.
A. x 1; y 1 . B. x 1; y 1 . C. x 1; y 1 . D. x 1; y 1 .
Câu 60. [2D4-3-MĐ104] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 . B. 2 2 . C. 4 . D. 2 .
2 1 O 2 x
1 M
A. N . B. P . C. M . D. Q .
Câu 63. [2D4.1-1-MH19] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a 0, b 2 . B. a , b 1 . C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 .
2
Câu 64. [2D4.4-1-MH19] Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Giá trị
của z1 z2 bằng
A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .
Câu 65. [2D4.4-3-MH19] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
2
Câu 66. [2D4.4-3-MH19] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i ?
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 6/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 7
B – BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
D A B B C C C D A D B C D C C C B D B A C B
23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44
B C C D B D D C B A C A C D D B C D D A D D
45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66
A D A C B A A D B A C C C B A A B D D A D B
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D4-1-MH1] Cho số phức z 3 2i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i . D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có: z 3 2i . Do đó phần thực của z là 3 và phần ảo là 2.
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án C. phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i .
Có học sinh chọn số phức liên hợp z 3 2i nên chọn đáp án B. Phần thực bằng 3
và Phần ảo bằng 2 .
Câu 2. [2D4-2-MH1] Cho hai số phức z1 1 i và z2 2 3i . Tính môđun của số phức z1 z2 .
A. z1 z2 13 . B. z1 z2 5 . C. z1 z2 1 . D. z1 z2 5 .
Lời giải
Chọn A.
PP 1: Tự luận
2
Ta có: z1 z2 1 i 2 3i 3 2i z1 z 2 32 2 13
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án D. z1 z2 2 3 5 .
PP 2: Sử dụng MTBT:
Do đó chọn đáp án A.
Câu 3. [2D4-2-MH1] Cho số phức z thỏa mãn 1 i z 3 i. Hỏi điểm biểu diễn của z là điểm nào
trong các điểm M , N , P , Q ở hình bên?
N 2 y M
x
1 O 1
P 2 Q
A. Điểm P . B. Điểm Q . C. Điểm M . D. Điểm N .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 7/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 8
Lời giải
Chọn B.
PP 1: Tự luận
3i
Ta có: z 1 2i . Do đó điểm biểu diễn cho số phức z có tọa độ là 1; 2 . Vì vậy chọn
1 i
đáp án điểm biểu diễn cho số phức z là điểm Q .
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh nếu không để ý thì sẽ chọn đáp án D. là điểm N 1; 2 .
;
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 8/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 9
Khi đó:
Lưu hai nghiệm vào hai biến nhớ A và B.
Lưu hai nghiệm vào hai biến nhớ C và D.
Khi đó
Do đó: T 4 2 3 .
Câu 6. [2D4-3-MH1] Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các
số phức w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
A. r 4 . B. r 5 . C. r 20 . D. r 22 .
Lời giải
Chọn C.
PP 1: Tự luận
Ta có: w i 3 4i z w i 3 4i z 3 4i . z 5.4 20 .
Do đó các điểm biểu diễn cho số phức w là đường tròn C có I 0;1 và bán kính là r 20 .
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh nếu không để ý xác định bán kính đường tròn sẽ lấy theo công thức:
r 32 42 5 do đó chọn đáp án B. hoặc lấy luôn bán kính r z 4 thì sẽ chọn đáp án A
PP 2: Sử dụng MTBT:
Ta chọn z 4 khi đó ta có: w i tính như sau:
Ta chọn: z 2 2 3i khi đó ta có: w i tính như sau:
Do đó ta chọn đáp án C.
Câu 7. [2D4-1-MH2] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và
phần ảo của số phức z .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 9/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 10
y 3
O x
4
M
A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i .
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 . D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i .
Lời giải
Chọn C.
PP 1: Tự luận
Nhắc lại: Trên mặt phẳng phức, số phức z x yi được biểu diễn bởi điểm M ( x; y ) .
Điểm M trong hệ trục Oxy có hoành độ x 3 và tung độ y 4 .
Vậy số phức z có phần thực là 3 và phần ảo là 4 .
Phân tích phương án nhiễu:
Học sinh chọn phương án nhầm là phần thực là 3 và phần ảo là 4i . Do đó chọn đáp án
B.
Học sinh chọn phương án nhầm là phần thực là tung độ và phẩn ảo là hoành độ nên
chọn phương án: Phần thực là 4 và phần ảo là 3 . Do đó chọn đáp án A.
z 2 i 13i 1 z
1 13i
z
1 13i 2 i z 3 5i .
2i 2 i 2 i
2
z 32 5 34.
Phân tích phương án nhiễu:
Sau khi tính được z học sinh áp dụng nhầm công thức tính mô đun số phức:
2
z 32 5 34 . Do đó chọn đáp án B.
PP 2: Sử dụng MTBT:
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 10/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 11
Do đó đáp án đúng là đáp án A.
10
Câu 10. [2D4-3-MH2] Xét số phức z thỏa mãn 1 2i z 2 i. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
z
3 1 1 3
A. z 2. B. z 2. C. z . D. z .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D.
1
Ta có z 1 2
z.
z
10 10
Vậy 1 2i z 2 i z 2 2 z 1 i 2 .z
z z
2 2 10 2 10 2
z 2 2 z 1 4 . z 2 . Đặt z a 0.
z z
2 10 2 4 2
a 2 1
a 2 2a 1 2 a a 2 0 2 a 1 z 1.
a a 2
Câu 11. [2D4-3-MH2] Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình
4 z 2 16 z 17 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
w iz 0 ?
1 1 1 1
A. M 1 ; 2 . B. M 2 ; 2 . C. M 3 ;1 . D. M 4 ;1 .
2 2 4 4
Lời giải
Chọn B.
2
Xét phương trình 4 z 2 16 z 17 0 có 64 4.17 4 2i .
8 2i 1 8 2i 1
Phương trình có hai nghiệm z1 2 i, z 2 2 i .
4 2 4 2
1
Do z0 là nghiệm phức có phần ảo dương nên z0 2 i .
2
1
Ta có w iz0 2i .
2
1
Điểm biểu diễn w iz 0 là M 2 ; 2 .
2
1
z1 2 2 i l
PP2: Bấm máy phương trình ta được:
z 2 1 i
2 2
1
Ta có w iz0 2i .
2
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 11/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 12
1
Điểm biểu diễn w iz 0 là M 2 ; 2 .
2
Phân tích phương án nhiễu:
1 1
Chọn A: do nhận nghiệm z1 2 i nên có w iz0 2i .
2 2
Câu 13. [2D4-1-MH3] Kí hiệu a , b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2i . Tìm a , b .
A. a 3; b 2 . B. a 3; b 2 2 . C. a 3; b 2 . D. a 3; b 2 2 .
Lời giải
Chọn D.
Số phức 3 2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và 2 2 . Vậy a 3; b 2 2 .
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn B: do không lấy dấu " " . Số phức 3 2 2i có phần thực và phần ảo lần lượt là 3 và 2 2 .
Câu 14. [2D4-3-MH3] Hỏi có bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện z i 5 và z 2
là số thuần ảo?
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 12/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 13
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C.
Đặt z x iy , x, y .
2 2
z i 5 x iy i 5 x 2 y 1 5 x 2 y 1 25
2
z 2 là số thuần ảo hay x iy là số thuần ảo
x 2 2ixy y 2 là số thuần ảo x 2 y 2 0 x y
x 2 y 1 2 25 x 2 y 1 2 25
Vậy ta có hệ phương trình: hoặc
x y x y
y 2 y 1 2 25 y 2 y 12 25
hoặc
x y x y
y 2 y 12 0 y 2 y 12 0
hoặc
x y x y
y 4 y 3 y 4 y 3
hoặc hoặc hoặc
x 4 x 3 x 4 x 3
Vậy ta có 4 số phức thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 16. [2D4-3-MH3] Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z (như hình vẽ
bên). Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?
y
Q E
M
O x
N P
A. Điểm N . B. Điểm Q. C. Điểm E. D. Điểm P.
Lời giải
Chọn C.
Gọi z a bi a, b . Điểm biểu diễn của z là điểm M a; b
2 z 2a 2bi có điểm biểu diễn trên mặt phẳng Oxy là M 1 2a; 2b .
Ta có OM 1 2OM suy ra M 1 E .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 13/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 14
Câu 17. [2D4-4-MH3] Xét số phức z thỏa mãn z 2 i z 4 7i 6 2 . Gọi m , M lần lượt là giá
trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của z 1 i . Tính P m M .
5 2 2 73 5 2 73
A. P 13 73 . B. P . C. P 5 2 2 73 . D. P .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Cách 1. Gọi M x; y là điểm biểu diễn của z . Các điểm A 2;1 , B 4, 7 , C 1; 1 .
Ta có z 2 i z 4 7i 6 2 MA MB 6 2 , mà AB 6 2 MA MB AB .
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y x 3 , với x 2; 4 .
2 2 2 2 2
Ta có z 1 i MC z 1 i MC 2 x 1 y 1 x 1 x 4 2 x 2 6 x 17
Đặt f x 2 x 2 6 x 17 , x 2; 4 .
3
f x 4x 6 , f x 0 x ( nhận )
2
3 25
Ta có f 2 13 , f , f 4 73 .
2 2
3 25
Vậy f x max f 4 73 , f x min f .
2 2
5 2 5 2 2 73
M 73 , m . P .
2 2
Cách 2. Gọi M x; y là điểm biểu diễn của z .
Các điểm A 2;1 , B 4, 7 , C 1; 1 .
Ta có z 2 i z 4 7i 6 2 MA MB 6 2 , mà AB 6 2 MA MB AB
Suy ra M thuộc đoạn thẳng AB .
Phương trình đường thẳng AB : y x 3 , với x 2; 4 .
C
A M min B M max
5
CM min d C ; AB .
2
CB 73; CA 13 CM max CB 73 .
5 2 73 5 2
Vậy P 73 .
2 2
Câu 18. [2D4-3-MH3] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 z 1 0 . Tính
P z12 z22 z1 z2 .
A. P 1 . B. P 2 . C. P 1 . D. P 0 .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 14/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 15
Chọn D.
1 3
z1 i
Cách 1. Bấm máy z 2 z 1 0 2 2
1 3
z2 i
2 2
Thay vào P z12 z 22 z1 z2 0
Cách 2. Theo định lí Vi-et: z1 z2 1 ; z1.z2 1 .
2
Khi đó P z12 z 22 z1 z 2 z1 z2 2 z1 z2 z1 z2 12 1 0 .
Câu 21. [2D4-2-101] Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức 1 2i và 1 2i là nghiệm?
A. z 2 2 z 3 0 . B. z 2 2 z 3 0 . C. z 2 2 z 3 0 . D. z 2 2 z 3 0 .
Lời giải
Chọn C.
PP1: Tự luận
Ta có 1 2i 1 2i 2 và 1 2i 1 2i 3 , nên 1 2i và 1 2i là nghiệm của
phương trình z 2 2 z 3 0 .
Phân tích phương án nhiễu:
PP3: Sử dụng MTCT
Thử đáp án A w531=2=3==
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 15/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 16
loại đáp án A.
Thử đáp án B w531=p2=p3==
loại đáp án B.
Thử đáp án C w531=p2=3==
Chọn đáp án C.
Câu 22. [2D4-2-101] Cho số phức z 1 2i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức w iz
trên mặt phẳng tọa độ?
A. Q 1; 2 . B. N 2;1 . C. M 1; 2 . D. P 2;1 .
Lời giải
Chọn B.
PP1: Tự luận
w iz w i 1 2i w 2 i . Vậy điểm biểu diễn số phức w là N 2;1 .
Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau:
w iz w i 1 2i w i 2. suy ra chọn đáp án A.
w iz w i 1 2i i 2i 2 2 i. suy ra chọn đáp án D.
PP3: Sử dụng MTCT
w2b(1p2b)=
a bi 1 3i a 2 b 2 .i 0 .
a 1 b 3 a 2 b 2 .i 0 .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 16/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 17
a 1 0 a 1
4.
2 2
b 3 a b 0 b
3
4
Vậy S a 3b 1 3. 5 .
3
z
Câu 24. [2D4-3-101] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 5 và là số thuần ảo?
z4
A. 0 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Đặt z a bi; a; b .
Từ giả thiết, ta có
2
z 3i 5 a b 3 i 5 a 2 b 3 25 1 .
z a bi
Lại có điều kiện z 4 0 a 4.
z 4 a 4 bi
a bi a 4 bi a a 4 b 2 4b
2
2
2
.i là số thuần ảo
a 4 b 2
a 4 b a 4 b2
2
khi a a 4 b 2 0 2
a 4 l
b 0
a 2 b 2 6b 16
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 2 2
a 16 .
a b 4 a 0 13
24
b
13
16 24
Vậy z i .
13 13
Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau
Đặt z a bi; a; b .
Từ giả thiết, ta có
2
z 3i 5 a b 3 i 5 a 2 b 3 25 1 .
z a bi
Lại có
z 4 a 4 bi
a bi a 4 bi a a 4 b 2 4b
2
2
2
.i là số thuần ảo
a 4 b 2
a 4 b a 4 b2
2
khi a a 4 b 2 0 2 .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 17/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 18
a 4
2 2
b 0
a b 6b 16
Từ 1 và 2 ta có hệ phương trình: 2 a 16 .
2
a b 4b 0
13
24
b
13
16 24
Vậy z 4 và z i .
13 13
Câu 25. [2D4-2-102] Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như
hình bên?
y
M
1
2 O x
A. z4 2 i . B. z2 1 2i . C. z3 2 i . D. z1 1 2i .
Lời giải
Chọn C.
Phân tích phương án nhiễu: học sinh dễ chọn nhầm phương án D.
Câu 26. [2D4-2-102] Cho hai số phức z1 4 3i và z2 7 3i . Tìm số phức z z1 z2 .
A. z 11 . B. z 3 6i . C. z 1 10i . D. z 3 6i.
Lời giải
Chọn D.
PP1: Tự luận
z z1 z2 4 3i 7 3i 4 3i 7 3i 3 6i.
Phân tích phương án nhiễu:
z z1 z2 4 3i 7 3i 4 3i 7 3i 11. suy ra Chọn A.
z z1 z2 7 3i 4 3i 7 3i 4 3i 3 6i. suy ra Chọn B.
z z1 z2 7 3i 4 3i 7 3i 4 3i 11. suy ra Chọn A.
PP3: Sử dụng MTCT
w24p3bp(7+3b)=
Câu 27. [2D4-2-102] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2 z 1 0 . Tính
P z1 z2 .
3 2 3 2 14
A. P . B. P . C. P . D. P .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B.
PP1: Tự luận
3z 2 z 1 0
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 18/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 19
2
1 4.3.1 11 0.
Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt là
2 2
1 11i 1 11 1 11 3
z1 i z1 .
6 6 6
6 6 3
2 2
1 11i 1 11 1 11 3
z1 i z1 .
6 6 6
6 6 3
2 3
P z1 z2 .
3
Phân tích phương án nhiễu:
3z 2 z 1 0
12 4.3.1 13 0.
Phương trình có 2 nghiệm phức phân biệt là
2 2
1 13i 1 13 1 13 14
z1 i z1 .
6 6 6
6 6 6
2 2
1 13i 1 13 1 13 14
z1 i z1 .
6 6 6
6 6 6
14
P z1 z2 . suy ra Chọn D.
3
PP3: Sử dụng MTCT
Bước 1: w2w533=p1=1==
qJz
qJx
qcJz$+qcJx=
Bước 2:
Câu 28. [2D4-2-102] Cho số phức z 1 i i 3 . Tìm phần thực a và phần ảo b của z .
A. a 0, b 1 . B. a 2, b 1 . C. a 1, b 0 . D. a 1, b 2.
Lời giải
Chọn D.
PP1: Tự luận
z 1 i i 3 1 i i 1 2i.
Suy ra a 1, b 2.
Phân tích phương án nhiễu
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 19/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 20
z 1 i i 3 1 i i 1 a 1, b 0 chọn đáp án C.
PP3: Sử dụng MTCT
w21pb+bqd=
b 1 b 1
3
a 2 a
a 2 4.
a 2 2 a 2 1 a 3 b 1
4
Suy ra S 4a b 4.
2
Câu 30. [2D4-2-102] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 i 2 2 và z 1 là số thuần ảo?
A. 0 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Đặt z a bi, a, b .
2 2
Ta có ( z 1) 2 là số thuần ảo a 1 bi a 1 b 2 2b a 1 i là số thuần ảo
2 2 a 1 b a b 1
a 1 b 2 0 a 1 b 2 .
a 1 b a 1 b
2 2
z 2 i 2 2 a bi 2 i 2 2 a 2 b 1 i 2 2 a 2 b 1 8
TH1: a b 1
Ta có
2 2 2 2
a 2 b 1 8 b 3 b 1 8 b 2 2b 1 0 b 1 a 0 z1 i.
TH2: a 1 b
2 2 2 2
Ta có a 2 b 1 8 3 b b 1 8 b 2 4b 1 0
b 2 3 a 1 3 z2 1 3 2 3 i
.
b 2 3 a 1 3 z3 1 3 2 3 i
Câu 31. [2D4-2-103] Cho hai số phức z1 1 3i và z2 2 5i . Tìm phần ảo b của số phức
z z1 z2 .
A. b 2 . B. b 2 . C. b 3 . D. b 3 .
Lời giải
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 20/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 21
Chọn B.
PP1: Tự luận
z z1 z2 1 3i 2 5i 3 2i . Vậy phần ảo của z là 2 .
Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau
+) z z1 z2 1 3i 2 5i 3 2i . Vậy phần ảo của z là 3 . Suy ra chọn đáp án C.
+) z z1 z 2 2 5i 1 3i 3 2i . Vậy phần ảo của z là 2 . Suy ra chọn đáp án A.
+) z z1 z 2 2 5i 1 3i 3 2i . Vậy phần ảo của z là 3 . Suy ra chọn đáp án D.
PP2: Sử dụng MTCT
w21p3bp(p2p5b)=
Suy ra phần ảo là b 2.
Câu 32. [2D3-1-103] Cho số phức z 2 3i . Tìm phần thực a của z .
A. a 2 . B. a 3 . C. a 3 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn A.
Số phức z a bi a, b có phần thực là a z 2 3i có phần thực a 2 .
Phân tích phương án nhiễu: học sinh giải như sau
Số phức z a bi a, b có phần thực là a z 2 3i có phần thực a 3. chọn C.
Câu 34. [2D4-2-103] Ký hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 z 6 0 Tính
1 1
P .
z1 z 2
1 1 1
A. P . B. P . C. P . D. P 6 .
6 12 6
Lời giải
Chọn A.
1 23
z i
2 2 2 1 1 1
Cách 1: Ta có z z 6 0 suy ra P .
1 23 z1 z 2 6
z i
2 2
Cách 2: Áp dụng được kết quả của định lý Viet cho phương trình bậc hai với nghiệm phức,ta
có:
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 21/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 22
b c 1 1 z z 1
z1 z2 1; z1 .z2 6 P 1 2 .
a a z1 z2 z1.z 2 6
b 1
Ở cách làm này, nếu tính sai z1 z2 1 thì P .
a 6
b 1 1
Nếu nhớ nhầm z1 z2 thì P .
2a 2 12
Cách 3: Sử dụng MTCT
B1: giải phương trình bậc hai x 2 x 6 0 rồi gán các nghiệm tìm được vào 2 biến A , B .
1 1
B1: chọn Mode 2 , nhập biểu thức sẽ được đáp số.
A B
z
Câu 36. [2D4-3-103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 13 và là số thuần ảo?
z2
A. Vô số. B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D.
Đặt z x yi, z 3i 13 x 2 y 2 6 y 4. (1)
z x yi x2 y 2 2x 2 yi
là số thuần ảo khi và chỉ khi:
z 2 x 2 yi x 2 y x 2 2 y 2
2 2
x2 y 2 2 x
2 2
0 x2 y2 2x 0 (2)
x 2 y
Lấy (1) (2) : 3 y x 2 x 3 y 2 thay vào (1) :
y 0 x 2
2
3 y 2 y 6 y 4 5 y 3 y 0 3
2 2 1.
y x
5 5
Thử lại thấy z 2 không thỏa điều kiện.
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 22/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 23
1 3
Vậy có 1 số phức z i .
5 5
Phân tích phương án nhiễu: Nếu HS làm theo cách như trên mà không loại nghiệm hoặc tìm
số giao điểm của 2 đường tròn có phương trình 1 và 2 thì sẽ chọn đáp án B .
Khi sử dụng công thức, nếu HS nhớ nhầm z a 2 b 2 thì chọn B , nếu nhớ nhầm z a b
thì chọn A , nếu nhớ nhầm z a.b thì chọn C .
Câu 40. [2D4-2-104] Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm của phương trình z 2 4 0 . Gọi M , N lần lượt là
điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Tính T OM ON với O là gốc tọa độ.
A. T 2 . B. T 2 . C. T 8 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D.
z 2i
Ta có: z 2 4 0 1
z2 2i
2
Suy ra M 0; 2 ; N 0;2 nên T OM ON 2 22 4 .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 23/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 24
Câu 41. [2D4-3-104] Cho số phức z thỏa mãn z 5 và z 3 z 3 10i . Tìm số phức
w z 4 3i .
A. w 3 8i . B. w 1 3i . C. w 1 7i . D. w 4 8i .
Lời giải
Chọn D.
Cách 1: z x yi, ( x, y ) . Theo đề bài ta có
2
x 2 y 2 25 và x 3 y 2 ( x 3) 2 ( y 10)2 .
Giải hệ phương trình trên ta được x 0; y 5 . Vậy z 5i . Từ đó ta có w 4 8i .
Cách 2: Sử dụng MTCT
Từ w z 4 3i z w 4 3i .
B1: Sử dụng chế độ MODE 2; gán cho biến A giá trị 4 3i
B2: kiểm tra sự thỏa mãn giả thiết | z | 5 của từng đáp án A, B, C . Nếu sai ở đáp án nào thì loại
luôn đáp án đó.
Chẳng hạn, kiểm tra đáp án A cho 2 dữ kiện như sau:
tập hợp các điểm thỏa mãn (2) là đường tròn C2 tâm I
3; 1 , R2 m ,ta thấy OI 2 R1
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 24/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 25
Để có duy nhất số phức z thì hệ có nghiệm duy nhất khi đó tương đương với C1 , C2 tiếp
xúc ngoài và tiếp xúc trong, điều điều này xảy ra khi OI R1 R2 m 1 2 m 1 hoặc
R2 R1 OI m 1 2 3 .
Câu 43. [2D4-2-MH18] Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 4 z 2 4 z 3 0 . Giá trị của
biểu thức z1 z2 bằng
A. 3 2 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
Chọn D.
1 2
z i z1
Ta có: 4 z 2 4 z 3 0 2 2 .
1 2
z i z2
2 2
2 2 2 2
1 2 1 2
Khi đó: z1 z2 3.
2 2 2 2
a 2 z 2 2
1
a 2 a b
b 1 z b 1 a 2 b 2 2
Lấy 1 trừ 2 theo vế ta được a b 1 0 b a 1 . Thay vào 1 ta được
2 a 2 1
a 2 a 2 a 1
do z 1 a 3 . Suy ra b 4 .
2
a 2a 3 0
Do đó z 3 4i có z 5 1 (thỏa điều kiện z 1 ).
Vậy P a b 3 4 7 .
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 25/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 26
Câu 48. [2D4-2-MĐ101] Xét các điểm số phức z thỏa mãn z i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt
phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
5 5 3
A. 1 . B. . C. . D. .
4 2 2
Lời giải
Chọn C.
Gọi z a bi a, b .
Ta có: z i z 2 a bi i a bi 2 a 2 2a b 2 b a 2b 2 i
2
1 5
Vì z i z 2 là số thuần ảo nên ta có: a 2a b b 0 a 1 b .
2 2
2 4
2
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 26/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 27
Trên mặt phẳng tạo độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán
5
kính bằng .
2
Câu 49. [2D4-3-MĐ101] Có bao nhiêu số phức z thoả mãn z z 4 i 2i 5 i z .
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có z z 4 i 2i 5 i z z z 5 i 4 z z 2 i .
2 2 2
Lấy môđun 2 vế phương trình trên ta được z z 5 1 4 z z 2 .
2 2 2
Đặt t z , t 0 ta được t t 5 1 4t t 2 t 1 t 3 9t 2 4 0 .
Phương trình có 3 nghiệm phân biệt t 0 vậy có 3 số phức z thoả mãn.
Câu 50. [2D4-1-MĐ102] Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là
A. 3 4i . B. 4 3i . C. 3 4i . D. 4 3i .
Lời giải
Chọn A.
Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 là z 3 4i .
Câu 51. [2D4-2-MĐ102] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3 x 2 yi 2 i 2 x 3i với i là đơn vị ảo.
A. x 2; y 2 . B. x 2; y 1 . C. x 2; y 2 . D. x 2; y 1 .
Lời giải
Chọn A.
3 x 2 2 x x 2
Ta có: 3 x 2 yi 2 i 2 x 3i 3x 2 2 y 1 2 x 3i .
2 y 1 3 y 2
Câu 52. [2D4-2-MĐ102] Xét các số phức z thỏa mãn z 3i z 3 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
9 3 2
A. . B. 3 2 . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Gọi z x yi , với x, y .
2
Theo giả thiết, ta có z 3i z 3 z 3 z 3iz 9i là số thuần ảo khi
3 3 3 2
x 2 y 2 3x 3 y 0 . Đây là phương trình đường tròn tâm I ; , bán kính R .
2 2 2
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 27/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 28
Đặt m z 0 ta có
1 m 4
2 2
1 .m 2 9m 2 m 2 m 4 8m3 7m 2 4m 4 0
m 1
m 6,91638
m 1
m 1 m3 7 m 2 4 0 3 .
2
m 7m 4 0 m 0.80344
m 0.71982 L
3m m 2 i
Từ (*) ta suy ra ứng với mỗi z m sẽ có một số phức z thỏa mãn đề bài.
m4i
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 54. [2D4-1-MĐ103] Số phức 5 6i có phần thực bằng
A. 5 . B. 5 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A.
Số phức 5 6i có phần thực là 5 .
Câu 55. [2D4-2-MĐ103] Tìm hai số thực x và y thỏa mãn 3 x yi 4 2i 5 x 2i với i là đơn vị ảo.
A. x 2; y 0 . B. x 2; y 4 . C. x 2; y 4 . D. x 2; y 0 .
Lời giải
Chọn C.
3 x 4 5 x x 2
Ta có: 3 x yi 4 2i 5 x 2i 3 x 4 y 2 i 5 x 2i .
y 2 2 y 4
Câu 56. [2D4-2-MĐ103] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2 2 . B. 4 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C.
Giả sử z x yi với x , y . Khi đó
z 2i z 2 x y 2 i . x 2 yi
Vậy z 2i z 2 là số thuần ảo khi và chỉ khi
2 2
x x 2 y y 2 0 x 2 2 x y 2 2 y 0 x 1 y 1 2 .
Chứng tỏ tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 57. [2D4-3-MĐ103] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 6 i 2i 7 i z ?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C.
Đặt z t , t 0 .
Ta có z z 6 i 2i 7 i z
t 7 i z 6t t 2 i *
t 7 i z 6t t 2 i
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 28/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 29
2 2
t 7 1 t 2 36t 2 t 2
t 4 14t 3 13t 2 4t 4 0
t 1
t 12,96
t 1 t 3 13t 2 4 0
t 0, 56
t 0,5
Thay vào * ta được 3 số phức z .
Câu 58. [2D4-1-MĐ104] Cho số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 1 3i . D. 1 3i .
Lời giải
Chọn B.
Câu 59. [2D4-2-MĐ104] Tìm số thực x và y thỏa mãn 2 x 3 yi 3 i 5 x 4i với i là đơn vị ảo.
A. x 1; y 1 . B. x 1; y 1 . C. x 1; y 1 . D. x 1; y 1 .
Lời giải
Chọn A.
2 x 3 5 x x 1
Ta có 2 x 3 yi 3 i 5 x 4i .
3 y 1 4 y 1
Câu 60. [2D4-3-MĐ104] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Trên mặt phẳng
tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng
A. 2. B. 2 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A.
Giả sử số phức z x yi x; y .
Ta có: z 2i z 2 x yi 2i x yi 2 x 2
2 x y 2 2 y 2 x 2 y 4 i là số thuần
ảo nên x 2 y 2 2 x 2 y 0 .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 2.
Câu 61. [2D4-3-MĐ104] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z 5 i 2i 6 i z ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có z z 5 i 2i 6 i z z z 6 i 5 z z 2 i .
2 2 2
Lấy môđun hai vế ta được z z 6 1 5 z z 2
Đặt t z , t 0 ta được
2 2
t t 6 1 25t 2 t 2 t 1 t 3 11t 4 0 * .
Dễ dàng thấy * luôn có ba nghiệm phân biệt thỏa t 0 .
Vậy có 3 số phức z thỏa mãn.
Câu 62. [2D4.1-1-MH19] Điểm nào trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z 1 2i ?
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 29/31- SỐ PHỨC
TÀI LIỆU HỌC TẬP TOÁN 12 – SỐ PHỨC 30
y
Q 2
P 1 N
2 1 O 2 x
1 M
A. N . B. P . C. M . D. Q .
Lời giải
Chọn D.
Số phức z 1 2i có điểm biểu diễn là điểm Q 1; 2 .
Câu 63. [2D4.1-1-MH19] Tìm các số thực a và b thỏa mãn 2a b i i 1 2i với i là đơn vị ảo.
1
A. a 0, b 2 . B. a , b 1 . C. a 0, b 1 . D. a 1, b 2 .
2
Lời giải
Chọn D.
2a 1 1 a 1
Ta có 2a b i i 1 2i 2a 1 bi 1 2i .
b 2 b 2
Câu 64. [2D4.4-1-MH19] Kí hiệu z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 3z 5 0 . Giá trị
của z1 z2 bằng
A. 2 5 . B. 5. C. 3 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A.
3 11i
z1
Ta có : z 2 3 z 5 0 2 . Suy ra z1 z2 5 z1 z2 2 5 .
3 11i
z2
2
Câu 65. [2D4.4-3-MH19] Xét các số phức z thỏa mãn z 2i z 2 là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp
tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là
A. 1; 1 . B. 1;1 . C. 1;1 . D. 1; 1 .
Lời giải
Chọn D.
Gọi z x yi, x, y . Điểm biểu diễn cho z là M x; y .
Ta có: z 2i z 2 x yi 2i x yi 2
x x 2 y y 2 i x 2 y 2 xy là số thuần ảo
x x 2 y y 2 0
2 2
x 1 y 1 2 .
Vậy tập hợp tất cả các điểm biễu diễn của z là một đường tròn có tâm I 1; 1 .
2
Câu 66. [2D4.4-3-MH19] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i ?
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 30/31 - SỐ PHỨC
GV. TRẦN QUỐC NGHĨA – sưu tầm và biên tập 31
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi z x yi x; y .
2 2
x 2 y 2 4 x 4 0, x 0 1
2
z 2 zz 4 x y 4 x 4 2 2
.
x y 4 x 4 0, x 0 2
2 2 2 2
z 1 i z 3 3i x 1 y 1 x 3 y 3 4 x 8 y 16 x 2 y 4 3 .
Thay 3 vào 1 ta được:
2 24
y x n
2 y 4 y 4 2 y 4 4 0 5 y 8 y 4 0 5
2 2 2
5 .
y 2 x 0 n
Thay 3 vào 2 ta được:
y 2 x 0 l
2 y 4 y 4 2 y 4 4 0 5 y 24 y 28 0
2 2 2
14 8 .
y x n
5 5
Vậy có 3 số phức thỏa điều kiện.
----------HẾT----------
TOÁN HỌC BẮC-TRUNG-NAM sưu tầm và biên tập Trang 31/31- SỐ PHỨC