Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 11

LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX

CONSTRUCTION CORPORATION NO.1

JOB SAFETY ANALYSIS

DOCUMENT NUMBER:

ITEM / STRUCTURE: CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH

LOCATION: PACKAGE A1

1 20-Nov-19 For Approval

Revision Date Rev. Status Prepared by Checked by Approved by


ATTACHMENT

HSE RISK ASSESSMENT MATRIX


Potential Consequence Severity Probability Rating
1 2 3 4 5

Severity Peopple (P) Environment (E) Assets (A)


Rating 1 in Every > 3 million 1 in Every 1-3 million 1 in Every 250k-1 1 in Every 100k-250k
Never heard of
Man-hours Man-hours million Man-hours Man-hours

No Injury/ Near No Effect/ Near No Damage/ Near


0
miss Miss Miss
LOW RISK: SCORES OF 0 - 3
No further action is required
Slight Injury/Illness
1 (First Aid MEDIUM RISK:
Slight Effect Slight Damage
Treatment Case) SCORE OF 4 - 6

Minor Injury/Illness Reduce as low as


2 (Medical Minor Effect Minor Damage reasonably practical
Treatment Case) (ALARP)

Major Injury/Illness HIGH RISK:


3 (Lost Time Localized Effect Localized Damage SCORES OF 7
Injury/Illness) ABOVE

Single Fatality Unacceptable, Risk


4 (Fatality/Permanent Major Effect Major Damage must be reduced to
Disability) Medium or Low Risk

5 Multiple Fatalities Massive Effect Extensive Damage


LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

- Daily check of the equipments prior to start of work


Kiểm tra thiết bị hàng ngày trước khi tiến hành công việc
- Regular monitoring of the equipments in order to control and prevent oil
leakage and other engine trouble
Equipment oil leakage during Thường xuyên giám sát các thiết bị để cảnh báo và tránh tình trạng rò rỉ Operator, Supervisor,
Water &
operation dầu và các nguy hại liên quan đến động cơ. Safety Officer/
o o o Soil Contamination 3 4 H 2 3 M
Rò rỉ dầu nhớt của động cơ trong - Oil or fuel supplying time, a funnel-shape inlet shall be prepared. Drip pan Người vận hành, giám sát,
Ô nhiễm nguồn nước và đất
quá trình hoạt động or a tray underneath of the fuel tank shall be set. an toàn viên
Cung cấp dầu đúng thời gian và nơi quy định. Nên sử dụng khay hứng dầu
tràn trong quá trình cung cấp dầu.
- Equipment to be switch off at time of refuelling.
Thiết bị phải được tắt máy khi thay dầu.

- All eqiupments to be inspected and colour code prior using.


Tất cả các thiết bị phải được kiểm tra và dán mã màu trước khi sử dụng.
Preparation for Moving machine, truck may hit - Flag man is required at the site for controlling equipment Operator, Supervisor,
1 work persons Injury to Person Phải có người tín hiệu để điều khiển thiết bị từ xa Safety Officer/
○ o 3 5 H 1 3 L
Công tác chuẩn bị Xe, máy thi công có thể gây tai Nguy hiểm đến con người - Installation of barrier around construction area. Người vận hành, giám sát,
nạn cho người xung quanh Lắp đặt hàng rào an toàn xung quanh khu vực thi công an toàn viên
- PPE must be provided for all workers
Cung cấp đầy đủ bảo hộ lao động cho công nhân.

- The way to the working area shall be prepared first. Operator, Supervisor,
Overturning of equipment due to Injury / Damage to Equipment
Đường tới khu vực thi công phải được chuẩn bị trước Safety Officer/
the ground subsidence ○ ○ ○ ○ Nguy hại đến con người và 2 4 M 1 3 L
- Driver must have proper certification Người vận hành, giám sát,
Lật xe do mặt đất gồ ghề, sụt lún thiết bị thi công
Người lái xe phải có chứng chỉ phù hợp an toàn viên

- Traffice route plan


Traffic accident during Operator, Supervisor,
Injury / Damage to Equipment Xác định tuyến đường vận chuyển
transportation Safety Officer/
○ ○ o ○ Nguy hại đến con người và 3 4 H - Checking for Driver competence / qualification. 1 3 L
Tai nạn giao thông trong quá Người vận hành, giám sát,
thiết bị thi công (Health certificate and driver certificate)
trình vận chuyển nước an toàn viên
Kiểm tra chứng chỉ và giấy khám sức khỏe của người lái xe

Page 1
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

- Area where the instrument is to be set must be well compacted, on plane


surface.
Instrument dropping to man feet Injury to Person
Khu vực thiết bị đặt phải được đầm nén và bằng phẳng. Supervisor / Safety
Survey work by accident. Nguy hiểm đến con người
2 o o 3 2 M - Essential PPE must be in use. Officer 1 2 L
Công tác khảo sát Thiết bị rơi vào chân người do bất damage to equipment
Trang bị bảo hộ phải được sử dụng đầy đủ. giám sát, an toàn viên
cẩn hư hại thiết bị
- Concentrate all the time during work execution.
Luôn tập trung trong lúc làm việc.

The excavations such as ditches should be sloped sufficiently to prevent


slides. The safe slope in this case must be 1:1
Khi đào mương phải có độ dốc đảm bảo để tránh sạt lở, trong trương hợp
này sử dụng hệ số mái đào 1:1
'The requirement of safety regulations for confined space entry as follows;
1) Special medical screening shall take place on persons whose working in
confined space, health assurance document by the doctor.
Người làm việc trong không gian hạn chế phải khám sức khỏe và sàng lọc
đặc biệt, phải được bác sỹ xác nhận rằng đảm bảo sức khỏe để tiến hành
công việc.
When the depth of excavation is ≥
2) To hold a training on working safety in confined space according to
1.5 m, confined space must be
training course prescribed by Vietnamese law for all workers who are
applied.
working in confined space
Arcording to HSE policy for
Tổ chức khóa huấn luyện về an toàn công việc trong không gian hạn chế Operator / Supervisor /
contractor at Project: "Entry into
Injury to Person theo quy định của pháp luật Việt Nam cho tất cả người lao động sẽ thực Safety Officer
confined space defined as tanks, o o 2 3 M 1 2 L
Nguy hiểm đến con người hiện công việc trong không gian hạn chế. Người vận hành, giám sát,
vessels, pits.etc… which are
3) CC1 Subcontractor will manage one or several employees (Standby an toàn viên
sufficiently completed to
man), equipped with life-saving equipment appropriate to give assistance,
considered closed (included
look after the entrance-exit area and help the employees to evacuate from
working at depth > 1.5m and
confined space.
entrance & exit are limited"
CC1 sẽ bố trí lực lượng dự phòng được trang bị các thiết bị cứu sinh thích
hợp hỗ trợ, chăm sóc nhân viên ở khu vực ra vào và giúp ngưới lao động sơ
tán khỏi không gian hạn chế
4) CC1 Subcontractor will have a measurement, the record of the
measurement and the assessment of the air condition in the confined
space to determine whether the atmosphere is hazardous or not.
Chúng tôi sẽ tiến hành đo khí, có hồ sơ đo lường và đánh giá điều kiện
khôngkhí trong giới hạn không gian để xác định bầu không khí có nguy
hiểm không?

Page 2
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
The excavations such as ditches should be sloped sufficiently to prevent
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL slides. The safe slope in this case must be 1:1 NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Khi đào mương phải có độ dốc đảm bảo để tránh sạt lở, trong trương hợp
này sử dụng hệ số mái đào 1:1 Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính 'The requirement of safety pháp
Phương regulations
phòngfor confined
ngừa/ giảmspace
rủi roentry as follows;
Hành động/Chương trình
quả persons whose working in đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk 1) Special medical screening shall take
Risk reduction/ place onmeasures
Prevention
Severity/ Conssequences confined space, health assurance document by the doctor. program/Actions determination
P A E R L S RP Người làm việc trong không gian hạn chế phải khám sức khỏe và sàng lọc L S RP
đặc biệt, phải được bác sỹ xác nhận rằng đảm bảo sức khỏe để tiến hành
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
công việc.
When the depth of excavation is ≥
2) To hold a training on working safety in confined space according to
1.5 m, confined space must be
training course prescribed by Vietnamese law for all workers who are
applied.
working in confined space
Arcording to HSE policy for
Tổ chức khóa huấn luyện về an toàn công việc trong không gian hạn chế Operator / Supervisor /
contractor at Project: "Entry into
Injury to Person theo quy định của pháp luật Việt Nam cho tất cả người lao động sẽ thực Safety Officer
confined space defined as tanks, o o 2 3 M 1 2 L
Nguy hiểm đến con người hiện công việc trong không gian hạn chế. Người vận hành, giám sát,
vessels, pits.etc… which are
3) CC1 Subcontractor will manage one or several employees (Standby an toàn viên
sufficiently completed to
man), equipped with life-saving equipment appropriate to give assistance,
considered closed (included
look after the entrance-exit area and help the employees to evacuate from
working at depth > 1.5m and
confined space.
entrance & exit are limited"
CC1 sẽ bố trí lực lượng dự phòng được trang bị các thiết bị cứu sinh thích
hợp hỗ trợ, chăm sóc nhân viên ở khu vực ra vào và giúp ngưới lao động sơ
tán khỏi không gian hạn chế
4) CC1 Subcontractor will have a measurement, the record of the
measurement and the assessment of the air condition in the confined
space to determine whether the atmosphere is hazardous or not.
Chúng tôi sẽ tiến hành đo khí, có hồ sơ đo lường và đánh giá điều kiện
khôngkhí trong giới hạn không gian để xác định bầu không khí có nguy
hiểm không?

Apply PTW and conduct start prior to start work


Xin giấy phép làm việc và thực hiện an toàn trước khi bắt đầu việc
- Check carefully working conditions before start to work: clear,tidy-up
working plan
Kiểm tra điều kiện làm việc trước khi bắt đầu công việc: dọn dẹp mặt bằng.
Excavation using - Ensure safe access is provided to personnel, use hard barricades, sign
excavator boards. Operator / Supervisor /
3 Trips.slips,and falls into the
Đào đất sử dụng Injury to Person Làm lối đi cho người qua lại. Sử dụng lan can an toàn và biển chỉ dẫn báo Safety Officer
excavation o o 2 3 M 1 2 L
máy đào Nguy hiểm đến con người hiệu. Người vận hành, giám sát,
Vấp trượt, ngã vào hố đào
- Mandatory PPE shall be worn. an toàn viên
Mang đồ bảo hộ đầy đủ khi làm việc.
- Operators using equipment to be warned of any personnel within the
excavation area. Signal man to be used.
Người vận hành thiết bị phải được cảnh báo trước sự xuất hiện của bất kì
Người nào khác không liên quan trong phạm vi hoạt động của máy. Người
tín hiệu phải có để làm việc này.

Page 3
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY
Apply PTWANALYSIS
and conduct start(JSA)
prior to start work
Xin giấy phép làm việc và thực hiện an toàn trước khi bắt đầu việc
TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP - Check carefully working conditions before start to work: clear,tidy-up
CÔNG TY / COMPANY: SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC working plan
Kiểm tra điều kiện làm việc trước khi bắt đầu công việc: dọn dẹp mặt bằng.
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
Excavation using - Ensure safe access is provided to personnel, useKHU VỰC / AREA:
hard barricades, sign PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
excavator boards. Operator / Supervisor /
3 Trips.slips,and falls into the
Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển,Injury
cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy
THIẾT BỊ & DỤNG
Đào CỤ
đất sử dụng to Person Làmmài, máy
lối đi chocắt
người qua lại. Sử dụng lan can an toàn và biển
NGÀY chỉ dẫn báo
/ DATE: Safety Officer
November 20, 2019
/ EQUIPMENT & đào
TOOL excavation o
Concrete truck, excavator, o crane, plate compactor, welding machine,
dump truck, 2 3 grinder
M machine, cutting machine 1 2 L
máy Nguy hiểm đến con người hiệu. Người vận hành, giám sát,
Vấp trượt, ngã vào hố đào
- Mandatory PPE shall be worn. an toàn viên Xác định mối nguy
Mối nguy Mang đồ bảo hộ đầy đủ khi làm việc. còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính - Operators using Phương
equipmentpháp
to bephòng
warnedngừa/ giảm
of any rủi ro within the
personnel
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk excavation area. Signal
Riskman
reduction/ Prevention measures
to be used.
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP Người vận hành thiết bị phải được cảnh báo trước sự xuất hiện của bất kì L S RP
Người nào khác không liên quan trong phạm vi hoạt động của máy. Người
(0) (1) (2) (3) (4) (5) tín hiệu phải có để làm việc này. (6) (7) (8)

Page 4
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
Excavation
CÔNG TY using
/ COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
excavator CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
3
ĐàoĐỘNG
HOẠT đất sử /dụng Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
máy đào KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

- Daily check of the equipments prior to start of work/


Kiểm tra thiết bị hàng ngày trước khi tiến hành công việc
- Regular monitoring of the equipments in order to control and prevent oil
leakage and other engine trouble /
Equipment oil leakage during Thường xuyên giám sát các thiết bị để cảnh báo và tránh tình trạng rò rỉ Operator, Supervisor,
Water &
operation dầu và các nguy hại liên quan đến động cơ. Safety Officer/
o o o Soil Contamination 3 4 H 2 3 M
Dò rỉ dầu nhớt của động cơ trong - Oil or fuel supplying time, a funnel-shape inlet shall be prepared. Drip pan Người vận hành, giám sát,
Ô nhiễm nguồn nước và đất
quá trình hoạt động or a tray underneath of the fuel tank shall be set. an toàn viên
Cung cấp dầu đúng thời gian và nơi quy định. Nên sử dụng khay hứng dầu
tràn trong quá trình cung cấp dầu.
- Equipment to be switch off when refuelling.
Thiết bị phải được tắt máy khi thay dầu.

- Nobody standing inside the radius of working area.


Không ai được đứng trong vùng hoạt động của máy.
- Operator shall not use mobile phone when operating equipment.
Người vận hành máy không được dùng điện thoại trong lúc làm việc.
- Operator can't get off the excavator until the engine is turned off.
Unnecessary movements of
Người vận hành không được rời máy đến khi máy tắt hẳn. Operator, Supervisor,
equipment may hit persons
Injury to Person - Essential PPE must be used. Safety Officer/
Di chuyển không cần thiết của ○ o 3 4 H 1 3 L
Nguy hiểm đến con người Bảo hộ lao động phải được dùng đúng cách. Người vận hành, giám sát,
máy đào có thể gây tai nạn cho
- Operator and signalman shall keep the eyes contact to each other. an toàn viên
người xung quanh
Người vận hành và người tín hiệu phải luôn nhìn thấy nhau.
- Heavy machinery should have automatic backup alarm and beacon light.
Máy lớn phải có bộ phận cảnh báo và đèn tín hiệu phía sau.
- Provide safe entrance and exit for the workers going to the excavated area.
Cung cấp lối đi an toàn cho người lao động.

- Ensure conduct visual inspection on the hand tools before use.


Using a damaged / tempered hand Chắc chắn đã thực hiện kiểm tra sơ bộ các dụng cụ cầm tay Worker / Supervisor /
tools Injury to Person - Report to supervisor if hand tools not in safe and sound condition. Safety Officer
○ o 3 3 H 1 2 L
Sử dụng các dụng cầm tay bị hư Nguy hiểm đến con người Báo cáo giám sát nếu dụng cụ cầm tay không ở trong điều kiện làm việc tốt. Người vận hành, giám sát,
hỏng. - Replace damaged hand tools. an toàn viên
Thay thế các dụng cụ cầm tay bị hư hại.

Page 5
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

- Ensure safety glass / goggle to be worn at all times.


Chắc rằng kính bảo hộ phải được đeo khi làm việc. Worker / Supervisor /
Small foreign objects entering
Injury to Person - Conduct Job Safety Analysis and ensure all workers are aware of the Safety Officer
eyes. I.e. wood splint. ○ o 3 4 H 1 3 L
Nguy hiểm đến con người potential hazards. Công nhân, giám sát, an
Vật nhỏ vô hình bay vào mắt
Thực hiện phân tích rủi ro trong công việc để chắc rằng tất cả công nhân toàn viên
đều hiểu biết về nhận diện mối nguy.

- Ensure no wire overlay on ground


Chắc chắn không có dây rợ gì đặt trên mặt đất
- Ensure electrical tools and generator is inspected by proper person.
Electrocution while use electric
Chắc chắn rằng các dụng cụ điện và máy phát đều được kiểm tra bởi người
tool / welding machine/ grinder/ Worker / Supervisor /
Injury / Damage to Equipment phù hợp.
steel cutter Safety Officer
○ ○ ○ ○ Nguy hại đến con người và 2 4 M - Power hand tools is to be with a guard with inspection sticker and color 1 3 L
Bị điện giật khi sử dụng các dụng Công nhân, giám sát, an
thiết bị thi công code.
Installation cụ điện: máy hàn, máy mài và toàn viên
Dụng cụ điện cầm tay phải có bộ phận bảo vệ và được dán mã màu định kỳ
formwork, rebar máy cắt - Only experiment person shall be use electric tool.
and casting Chỉ những người có kỹ năng, kinh nghiệm mới được dùng dụng cụ, thiết bị
concrete for điện.
4 precast ditch
Lắp đặt hệ ván
khuôn, lưới thép - All personnel should wear safety goggles, face shields, rubber boots and Worker / Supervisor /
và đổ bê tông cho Contact with cement Injury / rubber gloves. Safety Officer
mương đúc sẵn Tiếp xúc với xi măng ○ o 2 3 M 1 2 L
Nguy hại đến con người Tất cả công nhân phải mang bảo hộ lao động đầy đủ như: kính bảo vệ, Công nhân, giám sát, an
găng tay, ủng bảo hộ lao động… toàn viên

- Do not allow workers to work in the operator’s blind spot.


Không để công nhân làm việc trong vùng điểm mù của lái máy
- Assign signalman in maneuvering the pump hose. Operator / Supervisor /
Personnel hit by concrete truck
Injury / Chọn người tín hiệu phù hợp, đủ tiêu chuẩn Safety Officer
Xe bơm bê tông va phải người lao ○ o o 3 4 H 1 4 M
Nguy hại đến con người - Ensure proper coordination between the operator and signalman. Người vận hành, giám sát,
động.
Chắc chắn rằng người vận hành máy và người tín hiệu giữ liên hệ với nhau an toàn viên
- Hard barricade casting area to prevent unauthorized entry.
Dựng hàng rào an toàn để ngăn người không phận sự.

Page 6
Installation
formwork, rebar
and casting
concrete for
4 precast ditch
Lắp đặt hệ ván
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
khuôn, lưới thép PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
và đổ bê tông cho
CÔNG TYmương đúc sẵn
/ COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)

- Provide plastic sheets under mixer or pumpcrete trucks when pouring of


concrete to avoid excess concrete.
Cung cấp tấm bạt phía dưới các máy trộn và máy bơm bê tông khi bơm để
Washing of mixer truck and
tránh bê tông rơi vãi ra ngoài. Operator / Supervisor /
Poured/Disposal of waste
Environment / - No washing of concrete mixer and or pumpcrete truck at work area Safety Officer
concrete o o 2 3 M 1 2 L
Nguy hại đến môi trường Không rửa xe và máy bơm bê tông tại khu vực làm việc. Người vận hành, giám sát,
Rửa xe trộn và bơm bê tông/ đổ
- Hard barricade pump truck area to ensure no unauthorized entry of an toàn viên
thải bê tông thừa
personnel.
Hàng rào bảo vệ cho máy bơm và xe để chắc chắn rằng người không phận
sự không được vào.

- Only authorlzed and trained rigger shall perform the lifting activity.
Chỉ người được cấp quyền và được đào tạo được phép thực hiện công tác
cẩu lắp.
- Acquire approved PTW for lifting works
Phải được phê duyệt PTW trước khi cẩu lắp
- Ensure lifting and rigging devices has a valid inspection certificate. No Operator / Supervisor /
Falling objects Injury / damage and defective rigging and lifting equipment shall be used at lifting Safety Officer
o o 2 4 H 1 4 M
Vật rơi Nguy hại đến con người activity. Người vận hành, giám sát,
Đảm bảo phương tiện cẩu lắp phải có giấy kiểm định. Không sử dụng cẩu an toàn viên
bị hư hại cho công tác cẩu lắp.
- Used correct equipment (Crane) as per the approved plan.
Sử dụng đúng loại cẩu theo kế hoạch đã được phe duyệt.
- Barricade lifting radius. lnstall safety and lifting signages at the area.
Rào khu vực cẩu lắp, lắp đặt biển báo cẩu lắp tại khu vực đó.

Lifting and - Only authorized personnel (Operator) to operate the crane or


installing the equipment./ Chỉ người được cấp phép mới điều khiển cẩu và thiết bị
precast - No personnel working under the suspended load./ Không đúng dưới tải
5
components đang được cẩu.
Cẩu và lắp đặt - Two taglines shall be use when lifting of materials to control the
cấu kiện đúc sẵn movement./ Phải có 2 dây điều khiển khi cẩu hạ hàng hóa. Operator/ Supervisor /
Injury / Damage to Equipment - Ensure operator and riggers check the lifting area and outrigger Safety Officer
Crane overturn during lifting
o o o Nguy hại đến con người và 2 4 H footing/cribbing is sufficient or appropriate/ Đảm bảo người vận hành kiểm Người điều khiển máy/ 1 4 M
Cẩu bị lật khi đang nâng
thiết bị thi công tra phạm vị cẩu hạ và đã mở càng ra đủ và hợp lý. công nhân, giám sát, an
- Operator/supervisor shall ensure crane not setup in a toàn viên
lose soil or ground./ Người vận hành và giám sát đảm bảo cẩu không được
triển khai trên đất mềm.
Page 7
- Daily equipment inspection checklist shall be filled up properly by
the operator and inspector and signed/ Phiếu kiểm tra thiết bị hàng ngày
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
Lifting and - Only authorized personnel (Operator) to operate the crane or
THIẾT BỊinstalling
& DỤNG theCỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máyChỉ
equipment./ cắtngười được cấp phép mới điều khiển cẩu và thiết bị
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
precast Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder- machine, cutting
No personnel machine
working under the suspended load./ Không đúng dưới tải
5
components đang được cẩu. Xác định mối nguy
Cẩu và lắp đặt Mối nguy
Mức độ nghiêm trọng/ Hậu - Two taglines shall be use when lifting of materials to control the Hành động/Chương trình còn lại/
Số / Loại công việc
cấu kiện đúc sẵn / Các mối nguy / Tác động / Impact chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
quả movement./ Phải có 2 dây điều khiển khi cẩu hạ hàng hóa. Operator/
đối Supervisor
phó / Counter /
measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Injury / Damage
Severity/ to Equipment
Conssequences - Ensure operator and riggers check the lifting area and outrigger Safety Officer
program/Actions determination
Crane overturn during lifting
o A
P o E R o Nguy hại đến con người và 2
L 4 RP
S H footing/cribbing is sufficient or appropriate/ Đảm bảo người vận hành kiểm Người điều khiển máy/ 1
L 4
S M
RP
Cẩu bị lật khi đang nâng
thiết bị thi công tra phạm vị cẩu hạ và đã mở càng ra đủ và hợp lý. công nhân, giám sát, an
(0) (1) (2) (3) (4) (5) (6) not setup in a
- Operator/supervisor shall ensure crane toàn(7)viên (8)
lose soil or ground./ Người vận hành và giám sát đảm bảo cẩu không được
triển khai trên đất mềm.
- Daily equipment inspection checklist shall be filled up properly by
the operator and inspector and signed/ Phiếu kiểm tra thiết bị hàng ngày
phải được ghi chú cẩn thận và ký với người vận hành và giám sát.

- All lifting eqiupment to be inspected and paste high visible colour code
Operator/ Supervisor /
Unnecessary movements of prior using.
Safety Officer
machine may hit persons Injury / Tất cả các thiết bị cẩu lắp phải được kiểm định và dán màu dễ thấy trước
o o 2 2 M Người điều khiển máy/ 1 2 L
Chuyển dộng của máy va chạm Nguy hại đến con người khi sử dụng
công nhân, giám sát, an
vào người đứng gần - Mandatory flag man for controlling equipment
toàn viên
Bắt buộc có người điều phối để kiểm soát hoạt động của máy móc

- Mandatory PPE shall be worn.


Mang đồ bảo hộ đầy đủ khi làm việc. Worker / Supervisor /
Dangerous from using compactor Injury / - Only trained and experience person shall use the platform vibrator. Safety Officer
o o 2 3 M 1 2 L
Nguy hiểm khi sử dụng máy đầm Nguy hại đến con người Chỉ người được đào tạo có kinh nghiệm mới được sử dụng máy đầm. Công nhân, giám sát, an
- Checking it carefully before start to work. toàn viên
Kiểm tra kỹ thiết bị trước khi sử dụng.

- Dailycheck of the equipments prior to start of work/


Kiểm tra thiết bị hàng ngày trước khi tiến hành công việc
- Regular monitoring of the equipments in order to control and prevent oil
leakage and other engine trouble /
Equipment oil leakage during Thường xuyên giám sát các thiết bị để cảnh báo và tránh tình trạng rò rỉ
Water &
operation dầu và các nguy hại liên quan đến động cơ. Operator, Supervisor
o o o Soil Contamination 3 4 H 2 3 M
Dò rỉ dầu nhớt của động cơ trong - Oil or fuel supplying time, a funnel-shape inlet shall be prepared. Drip pan Người vận hành, giám sát
Ô nhiễm nguồn nước và đất
quá trình hoạt động or a tray underneath of the fuel tank shall be set.
Cung cấp dầu đúng thời gian và nơi quy định. Nên sử dụng khay hứng dầu
Backfilling tràn trong quá trình cung cấp dầu.
Đắp ngược - Equipment to be switch off when refuelling.
6 Thiết bị phải được tắt máy khi thay dầu.

- Nobody standing inside the radius of working area.


Page 8 Không ai được đứng trong vùng hoạt động của máy.
- Operator shall not use mobile phone when operating equipment.
LONG SON PETROCHEMICAL COMPLEX PROJECT
PHÂN TÍCH AN TOÀN CÔNG VIỆC / JOB SAFETY ANALYSIS (JSA)
CÔNG TY / COMPANY: TỔNG CÔNG TY XÂY DỰNG SỐ 1 - CTCP SỐ JSA / JSA No:
CONSTRUCTION CORPORATION NO.1 - JSC
HOẠT ĐỘNG / Biện pháp thi công và phân tích an toàn trong công việc thi công mương thoát nước tạm
KHU VỰC / AREA: PACKAGE A1
ACTIVITY: METHOD STATEMENT AND JOB SAFETY ANALYSIS FOR CONSTRUCTION OF TEMPORARY DITCH
THIẾT BỊ & DỤNG CỤ Xe bê tông, máy đào, xe vận chuyển, cẩu thùng, máy đầm bàn, máy hàn, máy mài, máy cắt
Backfilling
/ EQUIPMENT & TOOL
NGÀY / DATE: November 20, 2019
Concrete truck, excavator, dump truck, crane, plate compactor, welding machine, grinder machine, cutting machine
Đắp ngược
6 Xác định mối nguy
Mối nguy
còn lại/
Số / Loại công việc / Các mối nguy / Tác động / Impact Mức độ nghiêm trọng/ Hậu chính Phương pháp phòng ngừa/ giảm rủi ro
Hành động/Chương trình
quả đối phó / Counter measure Residual risk
No. Type of work Hazard Identified Initial risk Risk reduction/ Prevention measures
Severity/ Conssequences program/Actions determination
P A E R L S RP L S RP
(0) (1) (2) (3) (4) (5) - Nobody standing inside the radius of(6)working area. (7) (8)
Không ai được đứng trong vùng hoạt động của máy.
- Operator shall not use mobile phone when operating equipment.
Người vận hành máy không được dùng điện thoại trong lúc làm việc.
- Operator can't get off the excavator until the engine is turned off.
Movements of equipment may hit
Người vận hành không được dời máy đến khi máy tắt hẳn. Operator / Supervisor /
persons
Injury to Person - Essential PPE must be used. Safety Officer
Chuyển động của máy thi công có ○ o 3 4 H 1 3 L
Nguy hiểm đến con người Bảo hộ lao động phải được dùng đúng cách. Người vận hành, giám sát,
thể gây tai nạn cho người xung
- Operator and signalman shall keep the eyes contact to each other. an toàn viên
quanh
Người vận hành và người tín hiệu phải luôn nhìn thấy nhau.
- Heavy machinery should have automatic backup alarm and beacon light.
Máy lớn phải có bộ phận cảnh báo và đèn tín hiệu phía sau.
- Provide safe entrance and exit for the workers going to the excavated area.
Cung cấp lối đi an toàn cho người lao động.

- Be aware at work/ Tập trung vào công việc.


- Lost of equipment, tools left on
- Good housekeeping at site/ Thực hiện vệ sinh công nghiệp tại công
worksite/ Mất mát thiết bị, dụng Injury to Person Worker, Supervisor,
trường.
cụ để quên trên công trường. Nguy hiểm đến con người Safety Officer/
○ o 2 4 H - Double check and make sure all equipment, tools to be clean keep 1 3 M
- Slip, trips and falls: personal Mất mát thiết bị Công nhân, giám sát, an
properly./ Kiểm tra lại và đảm bảo tất cả các thiết bị, dụng cụ được vệ sinh
injury./ Trượt chân, vấp ngã: gây Lost of equipment, tool toàn viên
sạch sẽ, bảo quản phù hợp.
chấn thương.
- Proper PPE/ Sử dụng bảo hộ cá nhân phù hợp.
House keeping,
demobilization of
7 equipment
- All wastes shall be collected and classified and put in properly waste bins
Dọn vệ sinh, rút
with label and then shall be removed and treated by the licensed waste
máy móc thiết bị
Hazardous waste material: impact treatment company.
to personal health, contamination Toàn bộ các chất thải được thu gom và phân loại vào các thùng chứa rác Worker, Supervisor,
and environmental damage/ Các Injury to Person thải phù hợp có dán nhãn rồi được loại bỏ ra khỏi công trường bởi công ty Safety Officer/
○ o o 3 3 H 1 2 L
rác tải nguy hại: ảnh hưởng tới Nguy hiểm đến con người xử lý rác thải. Công nhân, giám sát, an
sức khỏe con người, ảnh hưởng - Give trainning to wokers about hazardous waste management at site. toàn viên
tới môi trường. Frequently inspect the compliance of workers.
Đào tạo công nhân về quản lý chất thải nguy hại tại công trường. Thường
xuyên kiểm tra sự tuân thủ của các công nhân.

Ghi chú: P - Con người; E - Môi trường; A - Tài sản; R - Danh tiếng; L - Khả năng xảy ra; S - Tính nghiêm khắc; RP - Ưu tiên rủi ro
Remark: P - Person; E - Environment; A - Assets; R - Reputation; L - Likelihood; S - Severity; RP - Risk Priority

Page 9

You might also like