Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 62

Hàm trong Excel

Biên soạn: Nguyễn Thị Sự

http://tinhocbk123.blogspot.com
Khái niệm Hàm
– Hàm trong Excel là một dạng công thức đã
được xây dựng sẵn nhằm thực hiện các tính
toán phức tạp.
– Ví dụ:
 SQRT(81)
 ROUND(3.1416, 2)

2
http://tinhocbk123.blogspot.com
Cú pháp Hàm

Tên hàm (tham số 1, tham số 2,...)

– Tên hàm không phân biệt chữ in hoa hay in


thường
– Các đối số cách nhau bởi dấu “,” hoặc “;” tùy
theo định dạng của Windows trong Control
Panel

3
http://tinhocbk123.blogspot.com
Nhập công thức và hàm
– Nhập trực tiếp vào ô
– Sử dụng thanh công thức
 Chọn biểu tượng fx
 Trong hộp thoại xuất hiện chọn loại hàm, tên
hàm,...

4
http://tinhocbk123.blogspot.com
Các hàm thông dụng

Toán Xử lý Thời Thống Tham


Logic
học chuỗi gian kê chiếu

5
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
ABS
 ABS(number)
– Trả về trị tuyệt đối của số number
 ABS(9) → 9
 ABS(-100) → 100

7
http://tinhocbk123.blogspot.com
SQRT
 SQRT(number)
– Tính căn bậc hai của số number
– Ví dụ:
 SQRT(9) → 3
 SQRT (-100) → #NUM!

8
http://tinhocbk123.blogspot.com
POWER
 POWER(number, power)
– Trả về giá trị number mũ power
 POWER(2,3) → 8

9
http://tinhocbk123.blogspot.com
ROUND
 ROUND(number, num_digits)
– Làm tròn số number với cách làm tròn theo num_digits.
– Với:
 num-digits = 0: làm tròn đến số nguyên gần nhất
 num-digits > 0: làm tròn về phía bên phải của dấu thập phân
 num-digits < 0: làm tròn về phía bên trái của dấu thập phân
– Ví dụ
 ROUND(9.1247, 0) → 9
 ROUND(9.1247, 2) → 9.12
 ROUND(3429,-2) → 3400

10
http://tinhocbk123.blogspot.com
TRUNC
 TRUNC(number, [num_digits])
– Chức năng: cắt phần thập phân của một số để
thành số nguyên hoặc số thập phân mà không
làm tròn
 number : là số cần cắt phần thập phân
 num_digits : là số nguyên, chỉ cách muốn cắt bớt số
o num_digits > 0 : số con số thập phân muốn giữ lại
o num_digits = 0 hoặc không nhập: cắt bỏ hết phần thập
phân của number (nếu có)

11
http://tinhocbk123.blogspot.com
INT
 INT(number)
– Làm tròn số number tới số nguyên nhỏ hơn gần
nhất
 INT( 123.456) = 123
 INT(123.99) = 123
 INT(-123.01) = -124
 INT(-123.999) = -124
– Khác với:
 TRUNC( 123.456) = 123
 TRUNC(-123.01) = -123
12
http://tinhocbk123.blogspot.com
MOD
 MOD(number, divisor)
– Chức năng: Lấy phần dư sau khi chia một số
cho số chia
 number : là số bị chia
 divisor : là số chia
o Chú ý: nếu divisor bằng 0, hàm trả về lỗi #DIV/0

– Ví dụ:
 MOD(24,10) = 4
 MOD(10,3) = 1
13
http://tinhocbk123.blogspot.com
MIN
 MIN(number1, number2, ...)
– Trả về giá trị nhỏ nhất trong dãy số
 MIN(C3, D3) → 7
o giá trị nhỏ nhất của ô C3 và D3
 MIN(C3:F3) → 20
o giá trị nhỏ nhất của các ô trong dãy từ C3 đến F3

14
http://tinhocbk123.blogspot.com
MAX
 MAX(number1, number2, ...)
– Trả về giá trị lớn nhất trong dãy số
 MAX(C3, D3) → 7
o giá trị lớn nhất của ô C3 và D3
 MAX(C3:F3) → 20
o giá trị lớn nhất của các ô trong dãy từ C3 đến F3

15
http://tinhocbk123.blogspot.com
AVERAGE
 AVERAGE(number 1, number 2,...)
– Trả về giá trị trung bình cộng của dãy số
 AVERAGE(5, 3, 7) → 5
 AVERAGE(B11:B15) → 16

16
http://tinhocbk123.blogspot.com
SUM
 SUM(number 1, number 2,...)
– Trả về giá trị tổng của các số trong dãy số
 SUM(4, 5) → 9
 SUM(B11:B15) → 70

17
http://tinhocbk123.blogspot.com
PRODUCT
 PRODUCT (number 1, number 2, …)
– Tính tích các số number 1, number 2, …
– Ví dụ:
 PRODUCT(2,3,5) -> 30
 PRODUCT(C9:E9): trả về tích của các giá trị số trong
dãy C9:E9, giá trị nào không phải là số thì bỏ qua.

18
http://tinhocbk123.blogspot.com
SUMPRODUCT
 SUMPRODUCT(Array1, [Array2], [Array3],…)
– Trả về tổng của tích các phần tử tương
ứng trong các mảng
 Đối số của hàm SUMPRODUCT đều là các
mảng, có thể có đến 256 mảng.
 Các mảng phải có cùng kích thước
 Nếu phần tử của mảng không phải dạng số,
hàm SUMPRODUCT coi là số 0.

19
http://tinhocbk123.blogspot.com
LOWER
 LOWER(text)
– Chuyển chuỗi text sang kiểu chữ thường
– Ví dụ:
 LOWER(“HELLO”) → hello
 LOWER(“Hello”) → hello

21
UPPER
 UPPER(text)
– Chuyển chuỗi text sang kiểu chữ hoa
– Ví dụ:
 UPPER(“hello”) → HELLO
 UPPER(“Hello”) → HELLO

22
PROPER
 PROPER(text)
– Chuyển:
 các ký tự đầu tiên của mỗi từ sang kiểu chữ hoa
 các ký tự khác sang kiểu chữ thường
– Ví dụ:
 PROPER(“hello, how are you”)
→ Hello, How Are You
 PROPER(“HELLO, HOW ARE YOU”)
→ Hello, How Are You

23
LEN
 LEN(text)
– Trả về giá trị số là chiều dài của chuỗi text
– Ví dụ
 LEN(“hello”) → 5
 LEN(“xin chào”) → ?

24
LEFT
 LEFT(text, [num_chars])
– Bên trái chuỗi text, lấy num_chars ký tự
– Ví dụ
 LEFT(“hello”, 2) → he
 LEFT(“hello”) → h

25
http://tinhocbk123.blogspot.com
RIGHT
 RIGHT(text, [num_chars])
– Bên phải chuỗi text, lấy num_chars ký tự
– Ví dụ
 RIGHT(“hello”, 2) → lo
 RIGHT(“hello”) → o

26
http://tinhocbk123.blogspot.com
MID
 MID(text, start_num, num_chars)
– Bên trong chuỗi text, bắt đầu từ start_num, lấy
num_chars ký tự
– Ví dụ
 MID(“hello”,2,3) → ell
 MID(“Xin chào”, 3, 4) → ?

27
http://tinhocbk123.blogspot.com
VALUE
 VALUE(text)
– Chuyển chuỗi text thành số
– Ví dụ
 VALUE(“2034”) → 2034
 VALUE(RIGHT(“TinB46”,2)) → 46

28
http://tinhocbk123.blogspot.com
Lưu ý
 Hàm LEFT, RIGHT, MID trả về giá trị chuỗi
– Ví dụ:
 RIGHT(“TinB46”,2) → 46 (giá trị chuỗi, dữ liệu mặc
định được canh lề trái)
 Muốn trả về
giá trị số thì dùng thêm hàm
VALUE để chuyển từ chuỗi sang số
– Ví dụ:
 VALUE(RIGHT(“TinB46”,2)) → 46 (giá trị số, dữ liệu
mặc định được canh lề phải)
29
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
AND
 AND(logical1, [logical2], …)
– Chức năng – Ví dụ
Trả về giá trị True khi:  AND(5>2,10>7)
o Tất cả các biểu thức o → True
logical1, logical2,… đều  AND(10<7,8<9, 6>1)
đúng. o → False
 Trả về giá trị False khi:  AND(10<7,6<1, 4>20)
o Có ít nhất một biểu o → False
thức sai.

31
http://tinhocbk123.blogspot.com
OR
 OR(logical1, [logical2], …)
– Chức năng – Ví dụ
 Trả về giá trị True khi  Or(5>2,9<7)
o Có ít nhất một biểu thức đúng → True
 Trả về giá trị False khi  Or(5>2,1>0)
o Tất cả các biểu thức đều sai → True
 Or(4>7,6<1)
→ False

32
http://tinhocbk123.blogspot.com
XOR (Exclusive Or)
 XOR(logical1, [logical2],...)
– Chức năng:
 Trả về True khi các biểu thức không đồng thời cùng
giá trị logic
 Trả về False khi
o đồng thời các biểu thức đều TRUE
o đồng thời các biểu thức đều FALSE

33
http://tinhocbk123.blogspot.com
NOT
 NOT(logical):
– Phủ định lại giá trị của biểu thức logical
– Ví dụ
 NOT(5<2)
o → True
 NOT(10>7)
o → False

34
http://tinhocbk123.blogspot.com
Excel logical functions - facts and figures
– In arguments of the logical functions, you can use cell references, numeric and text
values, Boolean values, comparison operators, and other Excel functions. However,
all arguments must evaluate to the Boolean values of TRUE or FALSE, or references or
arrays containing logical values.
– If an argument of a logical function contains any empty cells, such values are
ignored. If all of the arguments are empty cells, the formula returns #VALUE! error.
– If an argument of a logical function contains numbers, then zero evaluates to FALSE,
and all other numbers including negative numbers evaluate to TRUE. For example, if
cells A1:A5 contain numbers, the formula =AND(A1:A5) will return TRUE if none of
the cells contains 0, FALSE otherwise.
– A logical function returns the #VALUE! error if none of the arguments evaluate to
logical values.
– A logical function returns the #NAME? error if you've misspell the function's name or
attempted to use the function in an earlier Excel version that does not support it. For
example, the XOR function can be used in Excel 2013 only.
– In Excel 2013, 2010 and 2007, you can include up to 255 arguments in a logical
function, provided that the total length of the formula does not exceed 8,192
characters. In Excel 2003 and lower, you can supply up to 30 arguments and the total
length of your formula shall not exceed 1,024 characters.

35
http://tinhocbk123.blogspot.com
IF
 IF(logical_test,[value_if_true],[value_if_false])

– Chức năng
 Nếu Logical_test có giá trị TRUE thì hàm sẽ trả về
value_if_true, ngược lại (logical_test có giá trị
FALSE) thì hàm sẽ trả về value_if_false.
– Ý nghĩa
 logical_test: biểu thức điều kiện
 value_if_true: giá trị trả về khi bt điều kiện đúng
 value_if_false: giá trị trả về khi bt điều kiện sai
36
http://tinhocbk123.blogspot.com
IF
 Ví dụ
– IF(5>2, “Hoa Hồng”, “Hoa Lan”) → Hoa Hồng
– IF(C3 >= 5.0, “Lên lớp”, “Lưu ban”) → ?
 Chú ý
– Biểu thức điều kiện phải có giá trị là True hoặc
False
– Nếu có n điều kiện liên quan đến nhau thì dùng
n-1 hàm IF lồng nhau để xử lý.

37
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
TODAY
 TODAY()
– Trả về giá trị ngày tháng năm hiện tại của hệ
thống
– Ví dụ:
 TODAY() → 24/06/2017

39
http://tinhocbk123.blogspot.com
NOW
 NOW()
– Trả về giá trị ngày tháng năm và giờ phút hiện
hành
– Ví dụ:
 NOW() -> 23/06/2017 10:18

40
http://tinhocbk123.blogspot.com
DAY
 DAY(serial_number)
– Trả về giá trị số chỉ ngày
– Ví dụ:
 A3 = 24/03/2013
 DAY(A3) → 24

41
http://tinhocbk123.blogspot.com
MONTH
 MONTH(serial_number)
– Trả về giá trị số chỉ tháng
– Ví dụ:
 A3 = 24/03/2013
 MONTH(A3) → 3

42
http://tinhocbk123.blogspot.com
YEAR
 YEAR(serial_number)
– Trả về giá trị số chỉ năm
– Ví dụ:
 A3 = 24/03/2013
 YEAR(A3) → 2013

43
http://tinhocbk123.blogspot.com
Hour
 HOUR(serial_number)
– Trả về giờ của một giá trị thời gian.
– Giờ trả về ở dạng số nguyên từ 0 (12:00 PM)
đến 23 (11:00 PM).
– Ví dụ:
 Hour(B6) -> 7

44
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
COUNT
 COUNT(value1, [value2],…)
– Đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong dãy các giá
trị

– COUNT(A1:A5) → 3

46
http://tinhocbk123.blogspot.com
COUNTA
 COUNTA(value1, [value2],…)
– Đếm số ô chứa dữ liệu trong dãy các giá trị

– COUNTA(A1:A5) → 4

47
http://tinhocbk123.blogspot.com
RANK
 RANK(number, ref, [order])
– Chức năng:
 Xếp vị thứ cho số number so với các số trong dãy ref
– Ý nghĩa
 number: số cần xếp vị thứ
 ref: dãy số
 order: cách xếp
o order = 0 hoặc để trống: giá trị lớn xếp trước
o order = 1: giá trị nhỏ xếp trước
48
http://tinhocbk123.blogspot.com
COUNTIF
 COUNTIF(range, criteria)
– Đếm số ô trong dãy range thỏa mãn điều kiện
criteria

– COUNTIF(C3:C6,"<5") → 1
– COUNTIF(C3:C6,">=7") → 2
– Countif(D3:D6, "Đậu") → 3
49
http://tinhocbk123.blogspot.com
SUMIF
 SUMIF(range, criteria)
– Tính tổng các giá trị trong dãy range, ứng với
điều kiện criteria
 SUMIF(range, criteria, [sum_range])
– Tính tổng các giá trị trong sum_range tương
ứng với giá trị criteria trong range

50
http://tinhocbk123.blogspot.com
COUNTIFS
 COUNTIFS(criteria_range1, criteria1,
[criteria_range2, criteria2],…)
– Đếm các trường hợp mà:
 Giá trị trong range1 thỏa mãn điều kiện criteria1

 Giá trị trong range2 thỏa mãn điều kiện criteria2

51
http://tinhocbk123.blogspot.com
SUMIFS
 SUMIFS(sum_range,criteria_range1,criteria1,
criteria_range2,criteria2…)
– Chức năng: tính tổng các giá trị trong sum_range
thỏa mãn các điều kiện
 sum_range: dãy tính tổng
 criteria_range1: dãy điều kiện 1
 criteria1: điều kiện 1
 criteria_range2: dãy điều kiện 2
 criteria2: điều kiện 2
52
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
VLOOKUP
 VLOOKUP(lookup_value, table_array, col_index_num,
[range_lookup])
– Chức năng: Dò tìm, lấy dữ liệu trên cột.
 lookup_value: giá trị dò
 table_array: bảng dò

o Địa chỉ cố định


o Cột đầu tiên chứa giá trị dò
 col_index_num: số thứ tự cột
 range_lookup:

o True hoặc để trống: là kiểu dò tìm tương đối


o False : là kiểu dò tìm chính xác. (Thường dùng kiểu này)
54
http://tinhocbk123.blogspot.com
HLOOKUP
 HLOOKUP(lookup_value, table_array, row_index_num,
[range_lookup])
– Chức năng: Dò tìm, lấy dữ liệu trên hàng
 lookup_value: giá trị dò
 table_array: bảng dò

o Địa chỉ cố định


o Hàng đầu tiên chứa giá trị dò
 row_index_num: số thứ tự hàng
 range_lookup:

o True hoặc để trống: là kiểu dò tìm tương đối


o False : là kiểu dò tìm chính xác. (Thường dùng kiểu này)
55
http://tinhocbk123.blogspot.com
CHOOSE
 CHOOSE(index_num,value1,[value2],…)
– Chức năng
 Chọn một giá trị trong dãy các giá trị
– Ý nghĩa
 index_num: là số chỉ vị trí của giá trị cần trả về
 value 1, value 2,...: là danh sách các giá trị để chọn
– Ví dụ:
 CHOOSE(3,"sách","vở","thước","bút") → thước
 CHOOSE(2, 234, 99, 0, 1, 100) → 99
56
http://tinhocbk123.blogspot.com
INDEX
 INDEX (array, row_num, [column_num])
– Chức năng
 Trả về giá trị của ô có chỉ số hàng là Row, chỉ số cột
là Column trong khối Array.
– Ý nghĩa
 Array : Khối ô
 Row_num : Hàng
 Column_num : Cột

57
http://tinhocbk123.blogspot.com
MATCH
 MATCH (lookup_value, lookup_array,
[match_type])
– Chức năng
 Trả về thứ tự của giá trị dò trong Bảng dò
– Ý nghĩa
 lookup_value: giá trị dò
 lookup_array: bảng dò
 match_type: 0, 1, -1 (dùng 0: dò chính xác)

58
http://tinhocbk123.blogspot.com
Bài tập 9
 Áp dụng
– VLOOKUP + IF
– VLOOKUP + MATCH
– HLOOKUP + IF
– HLOOKUP + MATCH
– INDEX + IF
– INDEX + MATCH

59
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com
Hàm cơ sở dữ liệu
Cấu trúc: Tên hàm (database, field, criteria)
– Database: địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu
– Field: Cột cần thao tác
– Criteria: Vùng chứa điều kiện
Các hàm:
– DSUM (database, field, criteria)
– DMIN (database, field, criteria)
– DMAX (database, field, criteria)
– DAVERAGE (database, field, criteria)

61
http://tinhocbk123.blogspot.com
http://tinhocbk123.blogspot.com

You might also like