Professional Documents
Culture Documents
C2 13
C2 13
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 1
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
MỤC LỤC
PHẦN A .................................................................................................................................................. 4
NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .................................................... 4
KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ............................................... 5
PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP .............................................................................................................. 7
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ............................................................................. 7
A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai. .................................... 7
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax 2 bx c 0 ...................................................... 8
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c ............................................................................. 12
1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm ( ; x12 x22 …) .. 12
x1 x 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 14
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 16
A. Giải và biện luận phương trình. ................................................................................................ 16
B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều kiện cho
trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch đảo, ( , ) ;
, …)................................................................................................................................... 18
C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương trình. ... 20
D. Lập hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập đối giá trị tham số của phương trình.. 20
E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (: x1 x2 ;
( x1 x2 ) x1 x2 ; x1 x1 x2 …) .......................................................................... 20
F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các nghiệm lớn
nhất, nhỏ nhất. ............................................................................................................................... 20
G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại. ........... 20
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ. ....... 21
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 29
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG .................................................................................... 29
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC ....................................................................... 32
A 0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B 0 ....................................................................... 34
B 0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 36
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy): ........................................................... 36
Dạng 2: Phương trình: x a x b x c x d e, trong đó a+b=c+d ................................. 36
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 2
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
ab
Dạng 4: Phương trình x a x b c . Đặt x t
4 4
ta đưa về phương trình trùng
2
phương .............................................................................................................................................. 36
Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai ............................................................ 38
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO ............................................ 41
x1 x 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 45
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 47
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. ............................................................ 47
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 80
A 0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B 0 ....................................................................... 80
B 0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 82
PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP .................................... 89
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 89
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC................................................................................ 92
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:......................................................................................... 93
V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC................................................................................................. 100
VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:............................................................................................................. 102
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ ....................................... 103
................................................... 104
PHẦN C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÁC ĐỀ THI VÀO 10 THPT
I. Phương trình bậc nhất ........................................................................................................ 104
II. Phương trình bậc hai .......................................................................................................... 104
III. Phương trình trùng phương ............................................................................................ 108
IV. Phương trình chứa căn thức và trị tuyệt đối ................................................................... 108
V. Phương trình chứa tham số ................................................................................................. 110
VI. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc cao ..................................................... 117
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 3
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
PHẦN A
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 4
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1. Định nghĩa
b b
Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
2a 2a
b
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 .
2a
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì > 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm
phân biệt.
3. Công thức nghiệm thu gọn
b b
Nếu > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 .
a a
b
Nếu = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 .
a
Nếu < 0 thì phương trình vô nghiệm.
4. Hệ thức Viet
Định lí Viet: Nếu x1, x2 là các nghiệm của phương trình ax2 bx c 0 (a 0) thì:
b c
x1 x2 ; x1x2
a a
Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 5
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
0
(1) có hai nghiệm cùng dấu
P 0
0
(1) có hai nghiệm dương phân biệt P 0
S 0
0
(1) có hai nghiệm âm phân biệt P 0
S 0
x1 m, x2 n .
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có nghiệm x1 1, x2 .
a
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có nghiệm x1 1, x2 .
a
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 6
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai.
Phương pháp: Học sinh xác định đúng dạng của phương trình bậc hai là ax 2 bx c 0 và
các hệ số a, b, c tương ứng với điều kiện a 0 .
Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? Chỉ rõ các hệ
số a, b, c của mỗi phương trình ấy.
1
a) x 2 5 0 b) x 3 3x 2 6 0 c) 2 x 2 5x 0
2
d ) x 2 3x 0 e) 2x - 5 = 0 f) -3x 2 2 x 4 0
1 1
Phương trình 2 x2 5x 0 có các hệ số a 2; b 5; c
2 2
Lưu ý: Dạng toán này đơn giản nhưng cần khắc sâu cho học sinh trung bình, yếu phải chỉ rõ
được đúng hệ số để khi giải bài toán bằng công thức nghiệm thay số chính xác.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 7
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm tổng quát (hoặc công thức nghiệm thu gọn) để
giải phương trình bậc hai.
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có nghiệm x1 1, x2 .
a
c
Nếu a b c 0 thì phương trình có nghiệm x1 1, x2 .
a
Bài tập minh hoạ:
a) 3x2 5x 2 0 b) 5x2 6x 1 0
Giải:
a) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.
3 x 2 5 x 2 0 3 x 2 6 x x 2 0 3 x( x 2) ( x 2) 0
1
3 x 1 0 x
(3x 1)( x 2) 0 3
x 2 0
x 2
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;
3
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai.
Ta có a 3; b = 5; c = -2 b2 4ac 52 4.3.(2) 25 24 49 0
b 5 49 5 7 2 1 b 5 49 5 7 12
x1 ; x2 2
2a 2.3 6 6 3 2a 2.3 6 6
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 2;
3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 8
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử:
5 x 2 6 x 1 0 5 x 2 5 x x 1 0 5 x( x 1) ( x 1) 0
1
5 x 1 0 x
(5 x 1)( x 1) 0 5
x 1 0
x 1
1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;
5
Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn (công thức nghiệm tổng quát) để giải:
b 6
Ta có a 5; b = 6 b' = = = -3; c = 1
2 2
Nếu gặp hằng đẳng thức 1 và 2 thì đưa về dạng tổng quát giải bình thường. (không cần giải
x 1 0 x = 1
2
theo công thức ) VD : x2 2 x 1 0
Phải sắp xếp đúng thứ tự các hạng tử để lập thành phương trình ax2 bx c 0 rồi mới áp
dụng công thức :
Không phải lúc nào x cũng là ẩn số mà có thể là ẩn t , ẩn b , ẩn a ... tùy vào cách ta chọn
biến :
PT bậc 2 chứa căn ở các hệ số a, b, c thì ở ∆ ta buộc phải rút căn bậc hai
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 9
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2
(2 3) 4.1.2 3 7 4 3 .....
(Xem chuyên đề căn bậc 2: Dạng biểu thức trong căn là Hằng đẳng thức)
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài B.1: Giải các phương trình:
a) x2 5x 6 0 . b) x2 2x 1 0.
c) x2 2 x 10 0. d) 9 x2 12 x 4 0.
Bài B.2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
a) x 2 1 2 x 2 0. b) 2 x 2 3 2 x 3 0.
c) x2 x 6 0. d) x2 9x 20 0.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài B.01: Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 5x 5 0. b) x2 9 x 10 0. c) 2 x2 3x 5 0.
d) x2 6 x 14 0. e) x 3
2
16 . f) x2 8x 15 0.
g) 2 3x2 x 1 3 x 1. h) 4 x2 4x 1 0. i) 7 x2 8x 9 0.
j) 16x2 40x 25 0. k) 2 x2 2x 2 0. l) x2 8x 19 0.
m) x 2 2 3 1 x 2 3 0. n) 2 x2 3x 27 0. o) 7 x2 8x 9 0.
p) x 2 2 2x 4 3 x 2 . q) x2 3x 10 3 0. r) x2 3x 0.
Đáp số:
a) x 5. 9 41 c) Vô nghiệm..
b) x1,2 .
2
d) Vô nghiệm. x 1 x 3
e) . f) .
x 7 x 5
3 2 2 i) Vô nghiệm..
x h) x1,2 .
3 4
g) .
3 3 3
x
6
5 2 2 5 l) Vô nghiệm..
j) x . k) x1,2 .
4 4
x 3 3 9 4 79
m) . x o) x1,2 .
n) 2 . 7
x 3 1
x 3
x 2 1 q) Vô nghiệm... x 0
p) . r) .
x 2 2 x 3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 10
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Bài B.02. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:
d) 5x2 24 x 19 0. e) 3x2 19 x 22 0. f) x2 10 x 21 0.
j) 1 2 x2 21 2 x 1 3 2 0 k) 1 3 x2 2 3x 3 1 0.
Đáp số:
x 1 x 1 x 1
b) .
a) 8. x 3 c) 22 .
x x
3 3
x 1 x 1 x 3
f) .
d) 19 . e) 22 . x 7
x x
5 3
x 1 x 3 x 1
h) .
g) 2017 . x 9 i) 12 .
x x
2018 5
x 1
x 1 k) 3 1.
j) x
1 3 2 1 3
x
1 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 11
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
c
Dạng khuyết b : đối với phương trình ax 2 c 0 a 0 ta biến đổi x 2 . Phương
a
c c
trình này có nghiệm khi và chỉ khi 0 . Lúc này nghiệm của phương trình là x
a a
Dạng khuyết c : Đối với phương trình ax 2 bx 0 ta có thể biến đổi về phương trình tích
b
ax 2 bx 0 x(ax + b) = 0 để giải. Lúc này phương trình có 2 nghiệm là x 0 và x .
a
Giải:
8 x 4 x 2
a) 2 x 2 8 x 2 x2 4 . Kết luận nghiệm.
2 x 4 x 2
x 0 x 0
b) x 2 5 x 0 x( x 5) 0 . Kết luận nghiệm.
x 5 0 x 5
1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm ( ; x12 x22
x1 x 2
…)
Phương pháp: Sử dụng hệ thức Vi-et, biến đổi biểu thức đã cho suất hiện tổng và tích các
nghiệm từ đó tính được giá trị biểu thức.
x1 x2 x1 x2 4x1 x2 S 2 4P .
2
x2 x1 x1 x2 4x1 x2 S 2 4P .
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 12
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
S 2 2P 2P 2 .
2
1 1 x1 x2 S
.
x1 x2 x1 x2 P
x1 x2 4 x1 x2
2
1 1 x2 x1 S 2 4P
.
x1 x2 x1 x2 x1 x2 P
x1 x2 x12 x2 2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2
2
S. S 2 4P
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 P
x1 x2
2
4 x1 x2 x1 x2 x1.x2
2
S 2 4 P S 2 P
Bài 1: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 x 2 2 0 . Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A . B x12 x2 2 . C x1 x2 . D x13 x23 .
x1 x2
Giải
b
S x1 x2 1
a
Ta có:
c
P x1 x2 2 2
a
1 1 x2 x1 1
A .
x1 x2 x1 x2 2 2
2
B x12 x2 2 x1 x2 x1 x2 1 2 2 3 2.
2 2
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4x1 x2 1 4 2 2 2 2 1.
3
D x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 1 3 2 2 7 3 2.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 13
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Bài D.1. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 3x 7 0 . Không giải phương trình
Tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A . B x12 x2 2 .
x1 1 x2 1
C x1 x2 . D x13 x23 .
E x14 x2 4 . F 3x1 x2 3x2 x1 .
Bài D.2. Cho phương trình x 2 4 3 x 8 0 có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình,
6 x12 10 x1 x2 6 x22
tính Q
5 x1 x23 5 x13 x2
Bài D.3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x2 5x 6 0 . Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
x2 x1
A 3x1 2x2 3x2 2x1 . B .
x1 1 x2 1
x1 2 x2 2
C x1 x2 D .
x1 x2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm.
Phương pháp: Áp dụng: nếu x1 x2 S ; x1 x2 P thì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình
X 2 SX P 0
Ví dụ minh hoạ
1 1
Bài 1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
10 72 10 6 2
Giải:
1 1
5
S
10 72 10 6 2 7
Ta có:
1 1 1
P .
10 72 10 6 2 28
1 1 5 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : X 2 X 0
10 72 10 6 2 7 28
Bài 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 3x 7 0 . Không giải phương trình
1 1
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
x1 1 x2 1
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 14
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Giải:
Ta có a.c 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
1 1 x2 x1 2 1
S
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 9
1 1 1
P .
x1 1 x2 1 9
1 1 1 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm là và là: X 2 X 0.
x1 1 x2 1 9 9
Bài E.1. Gọi p và q là hai nghiệm của phương trình: 3x2 7x 4 0 . Không giải phương
p q
trình hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
q 1 p 1
Bài E.2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x2 5x 6 0 . Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn: y1 2 x1 x2 và
y2 2 x2 x1 .
Bài E.3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x2 3x 1 0 . Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x12
y1
y1 x1 2 x2
a) . b) .
y2 x2 2 x2 2
y2
x1
Bài E.4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 x 1 0 . Không giải phương trình
hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x1 x2
y1 y2
x2 x1 y1 y2 x12 x2 2
a) . b) .
y1 y2 y12 y2 2 5 x2 5 x1 0
3x1 3x2
y2 y1
Bài E.5: Cho phương trình : x2 3x 2 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Không giải phương
1 1
trình trên, hãy lập phương trình bậc 2 có ẩn là y thoả mãn : y1 x2 và y2 x1
x1 x2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 15
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ
b / m 2 4 2 1
x1 x2
a m 2 2
m 2 m 4 m 2 m 4
x1 ; x2
m m
Vậy : m > 4 : phương trình vô nghiệm
1
m = 4 : phương trình Có nghiệm kép x =
2
0 m 4 : phương trình có hai nghiệm phân biệt:
m 2 m 4 m 2 m 4
x1 ; x2
m m
3
m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn x =
4
Bài 2: Với hệ số của phương trình bậc 2 đã cho khác 0.
Cho phương trình: x2 2 x m 1 0 ( m là tham số). Biện luận theo m số nghiệm của
phương trình.
Giải:
Ta có ’ 12 – m 1 2 – m
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 16
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b
0 2 m 0 m 2 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 1
a
0 2 m 0 m 2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
b b
x1 1 2 m ; x2 1 2 m
a a
Kết luận: Vậy m 2 phương trình vô nghiệm.
b
m 2 thì phương trình có nghiệm kép x1 x2 1
a
b
m 2 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1 1 2 m ;
a
b
x2 1 2 m
a
Giải.
Ta có m 1 – 2m 10 m2 – 9
2
x1 m 1 m2 9 ; x2 m 1 m2 9
+ Nếu / = 0 m = 3
Chú ý: Khi giải và biện luận phương trình bậc hai chứa tham số ta cần lưu ý trường hợp
tham số nằm ở phần hệ số của lũy thừa bậc hai của ẩn.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 17
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều
kiện cho trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch
đảo, ( , ) ; , …)
Ta lập bảng xét dấu sau:
Lưu ý: Nếu bài toán yêu cầu phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ta xét 0 ; còn nếu đề
bài chỉ nói chung chung phương trình có 2 nghiệm thì ta xét 0
Bài toán tổng quát: Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2 bx c 0 (a 0) có:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 18
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Cho phương trình: x2 -2(m-1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x – tham số m)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.
d) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thoả mãn x12 x2 2 10
Giải
2
1 15
a) Ta có: = (m-1) – (– 3 – m ) = m
’ 2
2 4
2
1 15
Do m 0 với mọi m; 0 > 0 với mọi m.
2 4
2(m 1) 0 m 1
m 3
(m 3) 0 m 3
Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm
x1 x2 2 x1 x2 4 m 1 2 m 3 4m2 – 6m 10
2 2
Khi đó A x12 x22
m 0
m 0
m 3
3
2 m 3 0 m 3
2
2 Vậy m hoặc m 0
m 0 m 0 2
m 0
2m 3 0 3
m
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 19
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Giải
a) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau
' 0 2 m 0 m 2
m2
P 1 m 1 1 m 2
Vậy m = 2
b) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có nghiệm 0 2 – m 0 m 2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2)
Theo bài: 3x1 2 x2 1 (3)
x x 2 2 x 2 x2 4 x1 5 x 5
Từ (1) và (3) ta có: 1 2 1 1
3x1 2 x2 1 3x1 2 x2 1 x1 x2 2 x2 7
C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta chỉ ra phương trình có a.c 0 hoặc 0 ; 0
D. Lập hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập đối giá trị tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta thường biến đổi để đưa về dạng S P với S và P là tổng và tích 2
nghiệm. , , là các số thực.
E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (:
x1 x2 ; ( x1 x2 ) x1 x2 ; x1 x1 x2 …)
F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các
nghiệm lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp: Mục E và F ta thường sử dụng hệ thức Vi-et để biến đổi.
G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại.
Phương pháp: Thay giá trị nghiệm đã biết vào phương trình từ đó tìm ra tham số. Từ tham số
vừa tìm được áp dụng giải phương trình bậc hai tìm ra nghiệm còn lại.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 20
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ.
Câu 1: Cho phương trình 2m 1 x2 2mx 1 0 . Xác định m để phương trình trên có
nghiệm thuộc khoảng 1;0 .
Câu 2: Cho phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình đã cho thỏa mãn:
x1 x2 x1 3x2 .
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 21
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 19: Tìm m để phương trình x2 2 x 2m 1 0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x22 ( x12 1) x12 ( x22 1) 8 .
Câu 20: Xác định giá trị m trong phương trình x2 8x m 0 để 4 3 là nghiệm của
phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm
nghiệm còn lại.
Câu 21: Cho phương trình x2 2m 1 x m2 m 1 0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho
A 2x1 x2 2x2 x1 đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 22
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1
Câu 22: Cho phương trình x 2 2mx m 2 0 ( m là tham số).
2
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
.
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có
cạnh huyền bằng 3.
Câu 23: Cho phương trình x2 2x m 3 0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x 1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x13 x23 8
Câu 24: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2 2m 1 x m2 1 0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức P x12 x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 25: Cho phương trình x2 m 5 x 2m 6 0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị
của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12 x22 35 .
Câu 26: Cho phương trình x2 2x m 2 0 1 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình 1 có nghiệm
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại
Câu 27: Cho phương trình x2 mx m 1 0 1 với x là ẩn số
a) Giải phương trình khi m 2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A x1 1 x2 1 2016 .
2 2
Câu 28: Cho phương trình x2 2m 1 x 2m 0 với x là ẩn số; m là tham số. Tìm m để
phương trình có nghiệm x 2 . Tìm nghiệm còn lại.
Câu 29: Cho phương trình x2 m 1 x m 2 0 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 của phương trình theo m
c) Tính biểu thức A x12 x22 6 x1 x2 theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 30: Cho phương trình: x2 2 m 1 x 4m 0 ( x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình với m 1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 31: Cho phương trình x2 2 x m2 1 0 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1 3x2
Câu 32: Cho phương trình: x2 m 2 x m 1 0 ( m là tham số)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có x12 x22 13 x1 x2 .
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 23
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 43: Cho phương trình: x2 2 x 2m2 0 1 với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x12 4 x22 .
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 24
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 44: Cho phương trình: x2 3m 2 x 2m2 m 3 0 1 ,(với x là ẩn số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của 1 . Tìm m để x1 3x2 .
b) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
Câu 50: Cho phương trình bậc hai (ẩn x , tham số m ): x2 – 2mx 2m 1 0 1
Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1 3x2
x1 1 x2 1 2.
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 25
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 54: Cho phương trình x 4 (m2 4m) x 2 7m 1 0 . Định m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Câu 55: Cho phương trình 2x2 2m 1 x m 1 0 . Không giải phương trình, tìm m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 3x1 4 x2 11 .
2 2
Câu 58: Cho phương trình x 2 mx m2 4m 1 0 1
2 3 2 3
a) Giải phương trình 1 với m 1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm thỏa mãn x1 x2 .
x1 x2
Câu 59: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình: x2 m 5 x m 6 0 .
Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P x12 x22 (với x1 , x2 là 2 nghiệm của pt 1
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 26
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b) Tìm m để phương trình * có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13 x23 50 .
Câu 64: Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m tham số ): x2 2 m 1 x 2m 5 0 1
1. Giải và biện luận số nghiệm của x1 , x2 của m theo tham số m .
2. Tìm m sao cho x1 , x2 thỏa mãn:
x1 x2
a) 2.
x2 x1
b) x1 x2 2 x1 x2 6
c) 2 x1 3x2 5.
d) Tìm m sao cho 12 10x1 x2 x12 x22 đạt giá trị lớn nhất.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 27
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 28
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt (2) có hai nghiệm dương phân biệt
0
P 0
S 0
Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt (2) có một nghiệm dương và một nghiệm
0
bằng 0 P 0
S 0
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt (2) có một một nghiệm kép dương hoặc có
0
ai nghiệm trái dấu S 0
P 0
Phương trình (1) có 1 nghiệm (2) có một nghiệm kép bằng 0 hoặc có một nghiệm
0
S 0
bằng không và nghiệm còn lại âm
P 0
S 0
0
0
Phương trình (1) có 1 nghiệm (2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm
P 0
S 0
Nếu phương trình có 4 nghiệm thì tổng các nghiệm luôn bằng 0 và tích các nghiệm
luôn bằng c/a.
A 0
PP2: Giải trực tiếp: Biến đổi đưa về dạng phương trình tích A.B 0
B 0
Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải phương trình: x4 13x2 36 0 (1)
Giải:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 29
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
t 2 13t 36 0 Ta có
13 4.36 25 5
2
13 5 13 5
t1 9; t 2 4
2 2
Với t1 = 9 x2 = 9 x 9 3
Với t2 = 4 x2 =4 x 4 2
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x1=-2 ; x2=-3; x3 =2; x4 =3.
Cách 2: x4 13x2 36 0
( x 4 12 x 2 36) x 2 0
( x 2 6) 2 x 2 0
( x 2 6 x)( x 2 6 x) 0
x2 6 x 0
2
x 6 x 0
Giải:
5 4.6 1 1
2
5 1 5 1
t1 3; t 2 2
2 2
Với t1 = 3 x2 = 3 x 3
Với t2 = 2 x2 =2 x 2
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 3 ; x 2= - 3 ; x3= 2 ; x4 = - 2.
Cách 2: x4 5x2 6 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 30
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x 4 – 2 x 2 – 3x 2 6 0
x 4 – 2 x 2 3x 2 6 0
x2 x2 – 2 3 x2 – 2 0
x 2 – 2 x 2 – 3 0
x2 – 2 0
2
x – 3 0
Với t = t1 = 1 thì x2 = 1 x1 = 1 ; x2 = - 1
Với t = t2 = 9 thì x2 = 9 x3 = 3 ; x4 = -3
1).x 4 3x 2 – 4 0 2).x 4 4 x 2 3 0
3).5 x 4 3x 2 – 2 0 4).x 4 – 5 x 2 6 0
5).2 x 4 – 3 x 2 – 2 0 6).x 4 10 x 2 24 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 31
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 32
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Ta có:
a – b + c = 1 – (– 7) + (– 8) = 0
PT có 2 nghiệm :
x1 = – 1 (không tm ĐKXĐ)
c
x2 = = 8(tm ĐKXĐ)
a
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm: x = 8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a. 12 8 1 ( x1 3; x2 7 )
x 1 x 1
b. 2x x 2 8x 8 ( vô nghiệm)
x 2 x 4 x 2x 8
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 33
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
A 0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B 0
B 0
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0 b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2 d. (2x2 + 3)2 – 10x2 – 15x = 0
Giải:
a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0
12x3 – 10x2 – 2x = 0
x(12x2 – 10x – 2) = 0
x = 0 hoặc 12x2 – 10x – 2 = 0
+) x1 = 0
+) 12x2 – 10x – 2 = 0
Ta có:
a + b + c = 12 – 10 – 2 = 0
PT có 2 nghiệm:
c 2 1
x2 = 1; x3 =
a 12 6
1
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 = 1; x3 =
6
b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
x2(x + 3) – 2(x + 3) = 0
(x + 3)(x2 – 2) = 0
x + 3 = 0 hoặc x2 – 2 = 0
+) x + 3 = 0 x1 = – 3
+) x2 – 2 = 0
x2 = 2 = ( 2 )2
x= 2
x2 = 2 ; x3 = – 2
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm : x1 = – 3; x2 = 2 ; x3 = – 2
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
(x2 + 2x – 5)2 – (x2 – x + 5)2 = 0
(x2 + 2x – 5 + x2 – x + 5)(x2 + 2x – 5 – x2 + x – 5)= 0
(2x2 + x)(3x – 10) = 0
x(2x + 1)(3x – 10) = 0
x = 0 hoặc 2x + 1 = 0 hoặc 3x – 10 = 0
+) x1 = 0
+) 2x + 1 = 0 x2 = 1
2
10
+) 3x – 10 = 0 x3 =
3
1 10
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 = ; x3 =
2 3
d. (2x2 + 3)2 – 10x3 – 15x = 0
(2x2 + 3)2 – 5x(2x2 + 3) = 0
(2x2 + 3)(2x2 + 3 – 5x) = 0
2x2 + 3 = 0 hoặc 2x2 – 5x + 3 = 0
+) 2x2 + 3 = 0 2x2 = 0 – 3 x2 = – 1,5 (vô nghiệm)
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 34
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
+) 2x2 – 5x + 3 = 0
Ta có: a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
PT có 2 nghiệm:
c 3
x1 = 1 ; x2 =
a 2
3
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 =
2
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN:
Bài T.2:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 35
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy):
ax4 bx3 cx2 kbx k 2a 0 k 0 . Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho
k2 k k
x2 x 0 ta được: a x 2 2 b x c 0 . Đặt t x với t 2 k ta có:
x x x
2
k2 k
x2 x 2k t 2 2k thay vào ta được phương trình: a t 2 2k bt c 0
x
2
x
Phương trình x2 a b x ab x 2 c d x cd e .
ab cd
x 2 a b x ab x 2 c d x cd ex 2 x a b x cd e
x x
ab cd
Đặt t x x . Ta có phương trình: t a bt c d e
x x
ab
Dạng 4: Phương trình x a x b c . Đặt x t
4 4
ta đưa về phương trình trùng
2
phương
Bài 1: Giải các phương trình:
2) x 1 x 3 2
4 4
1) 2x4 5x3 6x2 5x 2 0
Lời giải:
1) Ta thấy x 0 không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình cho x2 ta được:
2
1 1 1 1
2 x 2 2 5 x 6 0 . Đặt t x , t 2 x 2 2 x 2 t 2 2 . Ta
1
x x x x x
t 2
2
2
t
1
có: 2 t 2 5t 6 0 2t 5t 2 0 1 . Với t 2 x 2 x 2 2 x 1 0
x
2
2) Đặt x t 2 ta được: t 1 t 1 2 t 4 6t 2 0 t 0 x 2
4 4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 36
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
a 4 b4 a b
4
với a b 0 .
2 4
Áp dụng BĐT này với: a x 1, b x 3 VT VP . Đẳng thức xảy ra khi x 2 .
Vì x 0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho x2 ta được:
12 12 12
x 4 x 1 6 0 . Đặt t x x , ta có:
x x
t 1
t 4 t 1 6 0 t 2 3t 2 0
t 2
12 x 4
* t 1 x 1 x 2 x 12 0
x x 3
* t 2 x 2 2 x 12 0 x 1 13
Bài 2)
Lời giải:
a) Vì x 1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho x3 1 ta được:
x2 x 1 x 1 x2 x 1 2 1
3 2 2 . Đặt t 3t 5 3t 2 5t 2 0 t 2, t
x 1 x x 1 x 1 t 3
3 13
* t 2 x 2 3x 1 0 x
2
1
* t 3 x 2 2 x 4 0 phương trình vô nghiệm
3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 37
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thấy các hệ số đối xứng do đó ta có thể áp dụng cách giải
mà ta đã giải đối với phương trình bậc bốn có hệ số đối xứng.
Ta thấy x 0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của phương trình cho x3 ta
được:
1 1 1 1
x3 3 x 2 2 6 x 21 0 . Đặt t x , t 2 . Ta có:
x x
3
x x
t 3
1 3 5
* t 3 x 3 x 2 3x 1 0 x
x 2
3 5
* t 3 x 2 3x 1 0 x . Vậy phương trình có bốn nghiệm
2
3 5 3 5
x ;x .
2 2
x 0
y y 2 22 y 157 0 y 0 x 2 6 x 0
x 6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x 0; x 6 .
x
3
3
5 x 5 5 x3 24 x x 3 24 x 30 0 . Đặt u x3 5x 5 . Ta được hệ:
u 5u 5 x
3
3
u x u 2 ux x 2 6 0 u x .
x 5x 5 u
x3 4 x 5 0 x 1 x 2 x 5 0 x 1 . Vậy x 1 là nghiệm duy nhất của
phương trình.
Phương pháp giải: Nhận xét x 0 không phải là nghiệm của phương trình. Với x 0 , ta
chia cả tử số và mẫu số cho x thì thu được:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 38
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
a b k k2
c . Đặt t x t 2 x 2 2 2k 2 k 2k . Thay vào phương
p p x x
xm xn
x x
trình để quy về phương trình bậc 2 theo t .
2
ax
b) Phương trình: x b với a 0, x a .
2
xa
Phương pháp : Dựa vào hằng đẳng thức a 2 b2 a b 2ab . Ta viết lại phương trình
2
thành:
2
x2
2
ax x2 x2 x2
x 2 a. b 2 a b 0 . Đặt t quy về phương trình
xa xa xa xa xa
bậc 2.
Bài 1) Giải các phương trình:
25 x 2
a) x 2 11 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2013).
x 5
2
12 x 3x
b) 2 1 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại học Vinh 2010).
x 4x 2 x 2x 2
2
x2
c) 3x 2 6 x 3 (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà Nội 2008).
x 2
2
x3 3x 2
d) x3 20
x 1 x 1
3
Giải:
a) Điều kiện x 5
2
x 2 10 x 2
2
5 x 10 x 2
Ta viết lại phương trình thành x 11 0 11 0 . Đặt
x5 x5 x5 x5
x2 t 1
t thì phương trình có dạng t 2 10t 11 0
x5 t 11
x2 1 21 x2
Nếu t 1 ta có: 1 x2 x 5 0 x . Nếu t 11 11
x5 2 x5
x2 11x 55 0 phương trình vô nghiệm.
b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x 0 nên ta chia cả tử số và mẫu số vế trái cho x thì
12 3 2
thu được: 1 . Đặt t x 2 thì phương trình trở thành:
2 2 x
x4 x2
x x
12 3 t 1
1 12t 3t 6 t 2 2t t 2 7t 6 0 .
t2 t t 6
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 39
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2
Với t 1 ta có: x 2 1 t 2 t 2 0 vô nghiệm. Với t 6 ta có:
x
2
x 2 6 x2 4x 2 0 x 2 2 .
x
2
x x x
x 2 2 x 1 0 x 3 3x 1 0 .
2
c)
x2 x2 x 2
3 3
Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là x 6; x .
3
3
x3 3x 2 x x2 x 3x 2
x
3
2 0 x 3 x 2 0 hay
x 1 x 1
3
x 1 x 1 x 1 x 1
3 2 3
x2 x2 3x 2 x2 x2
3 2 0 1 1 1 1 x 2 2 x 2 0 . Suy ra
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
phương trình đã cho vô nghiệm.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 40
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Giải các phương trình sau:
1) x 2
x 2 x 2 x 3 6 .
6 x 7 3x 4 x 1 1 .
2
2)
x 1 x 3 82 .
4 4
3)
4) x 1 x 2 x 4 x 5 10 .
5) x 2
x 2 x 2 2 x 2 2 x 2 .
6) x 2 x 1 x 8 x 4 4x2 .
7) 3 x 2 2 x 1 2 x 2 3x 1 5 x 2 0 .
2 2
8) 3x4 4 x3 5x2 4 x 3 0 .
9) 2x4 21x3 34x2 105x 50 0 .
1 1 1 1 1
10) 0.
x x 1 x 2 x 3 x 4
x 4 x 4 x 8 x 8 8
11) .
x 1 x 1 x 2 x 2 3
x 1 x6 x2 x5
12) 2 2 2 .
x x 2 x 12 x 35 x 4 x 3 x 10 x 24
x 2 x 1 x 2 2 x 2 x 2 3x 3 x 2 4 x 4
13) 0.
x 1 x2 x3 x4
4x 3x
14) 2 2 1
4 x 8 x 7 4 x 10 x 7
15) 2 x2 3x 1 2 x 2 5x 1 9 x 2 .
16) x 2 5 x 1 x 2 4 6 x 1 .
2
2x 13 x
19) 2 6.
3x 5 x 2 3x x 2
2
20) x2 x4 1 x2 2 1 0 .
x2 x2 x2 4
2 2
21) 20 5 20 0.
x 1 x 1 x2 1
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 41
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 42
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 43
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm ( ; x1 x2
2 2
x1 x 2
…)
Bài D.1.
b
S x1 x2 3
a
a) Ta có:
c
P x1 x2 7
a
1 1 x2 x1 2 1
A .
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 9
2
B x12 x2 2 x1 x2 x1 x2 23 .
2 2
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 37 .
3
D x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 72 .
2
E x14 x2 4 S2 2P 2P2 527
Bài D.2
Bài D.3:
b 5
S x1 x2
a 3
a) Ta có:
c
P x1 x2 2
a
200
A 3 x1 2 x2 3 x2 2 x1 13 x1 x2 6 x12 x22 13P 6 S2 2P
3
2
x2 x1 x2 x1 2 x1 x2 x2 x1 2 38
B .
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 3
2 2 97
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 .
3
x1 2 x2 2 2 x1 x2 2 x1 x2 11
D .
x1 x2 x1 x2 3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 44
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm.
Bài E.1.
Ta có a.c 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
b 7
S p q
a 3
c 4
P p.q
a 3
4 7
2 pq p q 2
p q 3 3 15
q 1 p 1 pq p q 1 4 7 14
Suy ra: 1
3 3
p q pq 2
.
q 1 p 1 pq p q 1 7
p q 15 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : X 2 X 0 .
q 1 p 1 14 7
Bài E.2:
Ta có a.c 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
5
S y1 y2
3
Có :
176
P y1 y2
9
5 176
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0 .
3 9
Bài E3:
Ta có a.c 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
11
S y1 y2
Ta có: 2
13
P y1 y2
2
11 13
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0.
2 2
b)
9
S y1 y2
Ta có:
8
1
P y1 y2
2
9 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0 .
8 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 45
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Bài E.4:
Ta có a.c 0 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
x1 x2
y1 y2 y1 y2 3
x2 x1 y1 y2 3
a) Ta có: y1 y2
y1 y2 3 y1 y2 9
3x1 3x2 y2 y1
y2 y1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 3X 9 0.
y1 y2 x12 x2 2 y1 y2 3 y1 y2 3
b) .
y12 y2 2 5 x2 5 x1 0 y12 y2 2 5 y1 y2 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 3X 2 0.
Bài E.5:
1 1 1 1 x x 3 9
S y1 y2 x2 x1 ( x1 x2 ) ( x1 x2 ) 1 2 3
x1 x2 x1 x2 x1 x2 2 2
1 1 1 1 9
P y1 y2 ( x2 )( x1 ) x1 x2 1 1 2 11
x1 x2 x1 x2 2 2
9 9
hay y2 y 0 2 y2 9 y 9 0
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 46
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ
1 m m 1 1
Với m phương trình còn có nghiệm là x
2 2m 1 2m 1
1 2m
1 1 0 0
1 0 2m 1 2m 1 m0
2m 1 2m 1 0 2m 1 0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng 1;0 khi và chỉ khi m 0 .
Câu 2:
2m 1 4. m2 1 5 4m
2
5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt m
4
5
a) Phương trình hai nghiệm m
4
x1 x2 2m 1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m 1
2
Theo đề bài:
x1 x2 x1 3x2
2
x1 x2 4 x1 x2 x1 3x2
2
2m 1 4 m 2 1 x1 3 x2
2
x1 3 x2 5 4m
m 1
x
x x 2m 1 1
2
Ta có hệ phương trình: 1 2
1
x 3 x2 5 4 m x m 1)
3(
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 47
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
m 1 3(m 1)
m2 1
2 2
3 m2 1 4 m2 1
m2 1 0
m 1
Kết hợp với điều kiện m 1 là các giá trị cần tìm
Câu 3:
52 4.1.3m 1 29 12m
29
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m
12
x x 5
Áp dụng hệ thức Vi-ét 1 2
x1 x2 3m 1
x1 x2 x1 x2 x1 x2 3x1 x2 75
2
x1 x2 25 x1x2 3x1x2 75
25 x1 x2 x1 x2 x1x2 3x1x2 75
x1 x2 3
5
Kết hợp x1 x2 5 suy ra x1 1; x2 4 Thay vào x1 x2 3m 1 suy ra m
3
5
Vậy m là giá trị cần tìm
3
Câu 4:
a) Với m 1 phương trình đã cho trở thành x2 10x 9 0
x1 1
Ta có a b c 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là
x2 9
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 48
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 5:
a) Với m 0 , phương trình đã cho trở thành: x2 2 x 1 0
' 2 ; x1,2 1 2
x1 x2 2(m 1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m m 1
2
Do đó:
1 1 x x 2(m 1)
4 1 2 4 2 4
x1 x2 x1 x2 m m 1
m 2 m 1 0 m 2 m 1 0 m 1
2
m 1 2( m 2
m 1) 2 m m 3 0 m 3
2
3
Kết hợp với điều kiện m 1; là các giá trị cần tìm.
2
Câu 6:
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì 0
2m 1 4.2. m 1 0
2
4m2 12m 9 0
2m 3 0
2
3
m
2
2m 1 13- 4m
x1 x 2 2 x1 7
m 1 7m 7
x1 .x 2 x2
2 26 - 8m
3x1 4x 2 11 13- 4m 7m 7
3 7 4 26 - 8m 11
13 - 4m 7m 7
Giải phương trình 3 4 11
7 26 - 8m
m 2 m 2
Ta được . Vậy là các giá trị cần tìm
m 4,125 m 4,125
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 49
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 7:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi ' 0
m 1 1. m2 3 0
2
2 m 4 0
m2
a 3a 2m 2
a.3a m 3
2
m 1 m 1
2
a 3 m 3
2
2 2
m2 6m 15 0
Câu 8:
1 2 9
a) Với m 1 phương trình trở thành x x 0 x2 2x 9 0
2 2
x 1 10
1
x2 1 10
2 2 4
1 2
Để phương trình có nghiệm khác 0 m 4m 1 0
2
m 4 3 2
1
m2 4 3 2
1 1 x x 0
Ta có x1 x2 x1 x2 x1 x2 1 0 1 2
x1 x2 x1 x2 1 0
m 0
2m 0
2 m 4 19
m 8m 3 0
m 4 19
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 50
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
m 0
Kết hợp với điều kiện ta được
m 4 19
m 0
Vậy là các giá trị cần tìm.
m 4 19
Câu 9:
m2 4.1. m 1 m4 4m 4
2
m 0
Nếu thì 0 (loại)
m 1
2m 2 4m 5 4 m 4
m 4 2m 2 1 m 4
m2 1 m2
2 2
x x 2(m 1) x1 x2 2m 2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
1 2
x x m 3 2 x1 x2 2m 6
c) P x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 4 m 1 2 m 3
2 2
2
5 15 15
2m , m
2 4 4
15 5 5 15 5
Do đó Pmin và dấu " " xảy ra khi 2m 0 m . Vậy Pmin với m .
4 2 4 4 4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 51
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 11:
x x m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 1 2
x1 x2 m 1
x 2 x22 1 x1 x2 2 x1 x2 1 m 2 m 1 1
2 2
Ta có M 21
x1 x2 x1 x22 x1 x2 x1 x2 m 1 m
m2 2m 1 m 1
2
m m 1 m m 1
m 0
m 1 m 1 0 m 1
2
Để M 0 0 m m 1 0
m m 1 m 0 m 0
m 1 0
a) Ta có P x12 x22 1 x1 x2 2 x1 x2 1 m2 2 m 1 1
2
m2 2m 1 m 1 0 , m
2
Câu 12:
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x1 , x2 là
' 0 m 2 1 0
x1 x2 0 2(m 1) 0 m 0
x x 0 2m 0
1 2
x1 x2 2 m 1
Theo hệ thức Vi-ét:
x1 x2 2m
Ta có x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2
2m 2 2 2m 2 m 0 (thoả mãn)
x1 x2 m 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 52
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1 1 3
m m 1 2007 m 2 m 2007 m 2 2.m. 2006
2 4 4
2
1 8027 8027
m , m
2 4 4
1 1
Dấu " " xảy ra m 0m
2 2
8027 1
Vậy Amin với m .
4 2
Câu 14:
Ta có 2m 4.1. 2m 1 4m2 8m 4 4 m 1
2 2
x1 x2 2m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 2m 1
1
m m 1 2007 2m 1 2m 4m2 2m 4 m2 m
2
2
1 1 1 1 1 1
4 m2 2.m. 4 m , m
4 16 16 4 4 4
1 1 1 1
Dấu " " xảy ra m 0 m . Vậy Amax với m .
4 4 4 4
Câu 15:
Ta có 2 m 1 4.1. 2m 5 4m2 12m 22
2
2m 2.2m.3 9 13 2m 3 13 0 , m
2 2
x1 x2 2m 2
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I)
x1 x2 2m 5
x1 1 0
Theo giả thiết x1 1 x2 x1 1 x2 1 0 x1x2 x1 x2 1 0 (II)
x2 1 0
Thay (I) vào (II) ta có:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 53
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 16:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
m2 4.(m 2) m2 4m 8 (m 2)2 4 4 0 , m
x1 m 1 x2 m 1
m 1 m 1 0 vì x1 , x2 0 .
x1 x2
Vậy P 0 .
Câu 18:
2m 1 4.1. m2 1 4m 5
2
5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi 0 4m 5 0 m
4
x1 x2 2m 1
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có
x1 x2 m 1
2
Ta có x1 x2 x1 3x2 x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 4 x2
2 2
3m 3
2m 1 4 m 2 1 2m 1 4 x2 6m 6 4 x2 0 x2
2
2
m 1
Suy ra x1
2
m 1 3m 3
Do đó . m 2 1 m 2 1 0 m 1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
2 2
Vậy m 1 là các giá trị cần tìm.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 54
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 19:
2 4.1. 2m 1 8m
2
x1 x2 2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có (I)
1 2
x x 2m 1
2 x1 x2 ( x1 x2 )2 2 x1 x2 8 (II)
2
1
m
2
m 2
So với điều kiện có nghiệm m 0 .
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 20:
Do 4 3 là nghiệm của phương trình nên thỏa:
4 3 84 3 m 0
2
m 13 0 m 13
' 4 1.13 3
2
x1 4 3
Phương trình * có hai nghiệm phân biệt là:
x2 4 3
Vậy x 4 3 là giá trị cần tìm.
Câu 21:
Ta có 2m 1 4.1. m2 m 1 5 0 , m .
2
x1 x2 2m 1
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m m 1
2
Ta có A 2 x1 x2 2 x2 x1 5 x1 x2 2 x12 x22 9 x1 x2 2 x1 x2
2
9 m2 m 1 2 2m 1 m2 m 11
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 55
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2
1 1 1 1 45 45
m 2.m. 11 m , m
2
2 4 4 2 4 4
1 1
Dấu " " xảy ra m 0m
2 2
45 1
Vậy Amin với m .
4 2
Câu 22:
1 1
a) ' m 1. m2 0 , m .
2
2 2
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
2
x1 m
b) Hai nghiệm của phương trình là 2
2
x2 m
2
2 2 1 1
Theo đề bài ta có m m m 2 2m m 2 2 m
2 2 2 2
2 2m 0 m 0
c) Theo định lý Pitago ta có:
2 2
2 2 m 2
m m 9 2m 8 0 m 4 0
2 2
2 2 m 2
m 2
Vậy là các giá trị cần tìm.
m 2
Câu 23:
Vì phương trình x2 2x m 3 0 có nghiệm x 1 nên ta có:
(1)2 2.(1) m 3 0 m 6 0 m 6
a) ' 12 1. m 3 m 2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt ' 0 m 2
x1 x2 2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m 3
Ta có
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 56
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x13 x23 8
( x1 x2 )3 3 x1 x2 ( x1 x2 ) 8
23 3.(m 3).2 8
6(m 3) 0
m3 0
m 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m 3 là giá trị cần tìm.
Câu 24:
2m 1 4.1. m2 1 4m 5
2
5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt 0 m .
4
x1 x2 2m 1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:
x1 x2 m 1
2
Ta có P x12 x22 x1 x2 2 x1 x2
2
2m 1 2 m2 1 2m2 4m 3
2
2 m2 2.m.1 1 1 3 2 m 1 1 1 , m
2
Câu 25:
Δ m 5 4.1. 2m 6
2
m 5 4. 2m 6
2
m2 10m 25 8m 24
m2 2m 1
m 1 0; m
2
Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x1 x2 a m 5;
P x x c 2m 6
1 2
a
Ta có: x1 x22 35
2
x1 x2 2 x1 x2 35
2
m 5 2 2m 6 35
2
m2 10m 25 4m 12 35 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 57
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
m2 6m 22 0 1
' 32 1. 22 9 22 31 0
Vì ' 0 nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt: m1 3 31; m2 3 31
Vậy m 3 31; 3 31
Câu 26:
Phương trình 1 có nghiệm :
' 0
1 m 2 0
3 m 0
m3
Vậy phương trình 1 có nghiệm khi m 3
a) Do phương trình 1 có 2 là một nghiệm nên thỏa:
22 2.2 m 2 0
m60
m 6
Thay m 6 vào phương trình 1 ta được phương trình: x2 2 x 8 0 *
' 12 1. 8 1 8 9 0, ' 9 3
1 3 1 3
Do ' 0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: x1 2; x2 4
1 1
Vậy m 6 và nghiệm còn lại là 4 là các giá trị cần tìm.
Câu 27:
a) Khi m = 2, phương trình 1 trở thành: x2 2x 1 0 2
Ta có a b c 1 2 1 0 nên phương trình 2 có hai nghiệm:
c 2
x1 1; x2 2
a 1
Vậy khi m 2 , tập nghiệm của phương trình 2 là S 1; 2
b) m2 4.1. m 1 m2 4m 4 m 2 0; với mọi m .
2
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x1 x2 m
a
P x x c m 1
1 2
a
A x1 1 x2 1 2016
2 2
Ta có:
A x1 1 x2 1 2016
2
A x1 x2 x1 x2 1 2016
2
A m 1 m 1 2016
2
A 02 2016
A 2016
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 58
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 28:
Do phương trình có nghiệm x 2 nên thỏa: 22 2m 1 .2 2m 0
4 4m 2 2m 0
2m 2 0
2m 2
m 1
c 2
Ta có a b c 1 3 2 0 nên phương trình * có hai nghiệm: x1 1; x2 2
a 1
m2 2m 9 m2 2m 1 8 m 1 8 0 ; với mọi m
2
Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m .
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x x m 1
1 2
a
P x x c m 2
1 2
a
A x12 x22 6 x1 x2 x1 x2 8x1 x2 m 1 8 m 2
2 2
b) Ta có
m2 2m 1 8m 16
m2 6m 17 m2 6m 9 8 m 3 8 8 ; với mọi m
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 59
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 31:
a) Ta có ' 12 1. m2 1 1 m2 1 m2 2 0 , với mọi m
Vì ' 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b 2
S x1 x2 2
a 1
P x x c m 1 m 2 1
2
1 2
a 1
c) Ta có 1 2 2 (do trên) và x1 3x2 nên ta có hệ phương trình sau:
x x
x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 2
x1 3x2 x1 3x2 0 x1 3x2 0
x x 2 x1 1 2 x1 3
1 2 *
2 x2 2 x2 1 x2 1
Thay * vào biểu thức x1 x2 m 2 1 ta được:
3 .1 m2 1 m2 2 m 2
Vì 0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
.
a) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:
b m 2
S x1 x2 m 2
a 1
P x x c m 1 m 1
1 2
a 1
Theo đề bài, ta có:
m 2 3 m 1 13 0 m 2 3 m 1 13 0
2 2
m2 4m 4 3m 3 13 0
m2 m 6 0 *
12 4.1. 6 1 24 25 0; 25 5
1 5 1 5
m1 2; m2 3
2.1 2.1
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 60
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 33:
Ta có 12 4.1. m 2
1 4m 8
9 4m
9
Để phương trình có nghiệm 0 9 4m 0 4m 9 m
4
9
Vậy m thì phương trình có nghiệm .
4
9
a) Với m thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
4
b 1
S x1 x2 1
a 1
P x x c m 2 m 2
1 2
a 1
Ta có x1 x2 x1 x2 10 x1 x2 x22 x12 10
3 3
x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 10 0
2
1 2m 4 10 0
1 2m 4 10 0
2m 5 0
2m 5
5
m
2
5
Vậy m thì phương trình trên có nghiệm.
2
Câu 34:
Ta có ' 22 1. m 3 4 m 3 1 m
Để phương trình có nghiệm x1 , x2 ' 0 1 m 0 m 1
a) Theo câu a, ta có m 1 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b 4
S x1 x2 4
a 1
P x x c m 3 m 3
1 2
a 1
Ta có x12 x22 x12 x22 51 x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 51 0
2 2
4 2. m 3 m 3 51 0 16 2m 6 m2 6m 9 51 0
2 2
m2 4m 32 0 *
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 61
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1 2
a 1
Ta có A x1 x2 1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2 x1 x2
1 27
m2 3m 1 2 m 3 m2 3m 1 2m 6 m2 m 7 m2 m
4 4
2 2
1 27 27 1
m , với mọi m (vì m 0 , với mọi m )
2 4 4 2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m .
2
27 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA khi và chỉ khi m
4 2
Câu 36:
Ta có ' m 1. 2m 1 m2 2m 1 m 1 0 ; với mọi m
2 2
Do ' 0 (với mọi m) nên phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m .
a) Theo câu a, với mọi m thì phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b 2m
S x1 x2 2m
a 1
P x x c 2 m 1 2m 1
1 2
a 1
Ta có A 2 x12 x22 5x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 5x1 x2
2
2 x1 x2 4 x1 x2 5x1 x2 2 x1 x2 9 x1 x2 2 2m 9 2m 1 8m2 18m 9
2 2 2
Do A = 27 nên thỏa:
8m2 18m 9 27
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 62
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
4m2 9m 9 0 *
9 15 9 15 3
Do 0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: m1 3; m2
2.4 2.4 4
3
Vậy m1 3; m2 là các giá trị cần tìm.
4
Câu 37:
Ta có m 3 4.1. m 5 m 3 4. m 5 m2 6m 9 4m 20
2 2
Vì 0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m
a) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
hệ thức Viet:
b m 3
S x1 x2 m3
a 1
P x x c m 5 m 5
1 2
a 1
Ta có x1 4 x1 x2 4 x2 11 x12 x22 4 x1 x2 11 0
2 2
x1 x2 2 x1 x2 4 x1 x2 11 0
2
m 3 2 m 5 4 m 3 11 0 m2 6m 9 2m 10 4m 12 11 0
2
m2 12m 20 0 *
Ta có ' 6 1.20 36 20 16 0; ' 16 4
2
64 64
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt: m1 10; m2 2
1 1
Vậy m1 10; m2 2 là các giá trị cần tìm.
Câu 38:
Ta có: m2 4.1. 2m 4 m2 8m 16 m 4 0 ; với mọi m .
2
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x1 x2 m
a
P x x c 2m 4
1 2
a
Ta có x12 x22 5 x1 x2 2 x1 x2 5 0 m 2. 2m 4 5 0
2 2
m2 4m 8 5 0 m2 4m 3 0 *
c 3
Vì a b c 1 4 3 0 nên phương trình * có hai nghiệm: m1 1; m2 3
a 1
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 63
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1
Để phương trình có nghiệm ' 0 2 4m 0 4m 2 m .
2
1
Vậy m thì phương trình có nghiệm.
2
1
a) Theo câu a, với 0 m thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
2
ét:
b 2
S x1 x2 2
a 1
P x x c 4 m 1 4m 1
1 2
a 1
Ta có x12 x22 2 x1 2 x2 12 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 12 0
2
1
22 2 4m 1 2.2 12 0 4 8m 2 4 12 0 8m 2 0 m (thỏa)
4
1
Vậy m là giá trị cần tìm.
4
Câu 40:
Ta có ' m 1. 4m 4 m2 4m 4 m 2 0, m
2 2
3
2m 3 m
2
3
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
Câu 41:
Ta có: ' m 4 m 6
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 64
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
' m 4 m 6
2
' m2 8m 16 m 6
' m2 9m 22
2
9 7
' m 0, m
2 2
Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
x1 x2 2 m 4 2 m 4 2m 8
a
x .x c m 6
1 2
a
1 1 x x 2m 8 2 m 6 12 8
Có: A 1 2
x1 x2 x1.x2 m6 m6
2 m 6 4 2 m 6 4 4
2
m6 m6 m6 m6
4
Để A thì suy ra 4 m 6 hay m 6 Ư(4)= 4; 2; 1;1;2;4
m6
Lập bảng:
m6 -4 -2 -1 1 2 4
m 2 4 5 7 8 10
Câu 42:
Ta có: ' m 2 2m m 2 2m m2 4m 4 2m
2 2
m2 2m 4 m 1 3 0, m
2
Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x x 2 m 2 2 m 2 2m 4
1 2
a
P x .x c 2m
1 2
a
Ta có: x2 x1 x12 x2 x1 2 m 2 x1 2m 2m 4 x1 x1 2 m 2 x1 2m
4 2
4 2x1 2m 4 x1 x1
2 2m 1 m
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 65
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2
2 2 2
Thay x1 vào 1 ,ta được: 2 m 2 2m 0
1 m 1 m 1 m
4 m 2 1 m 2m 1 m
2
4
0
1 m 1 m 1 m
2 2 2
4 4 m2 3m 2 2m 1 2m m2 0
m3 4m2 7m 6 0
m 2 m2 2m 3 0
m2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 43:
Ta có: ' 1 2m2 1 2m2 0, m
2
Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x x 2 2
1 2
a
P x .x c 2m 2 3
1 2
a
x1 2 x2
Có: x12 4 x22
x1 2 x2
4
x
x 2 x2 1
4 2
TH1: 1
3 thay vào
3 .Ta được: 3 3 2m 2 (vô lý)
x1 x2 2 x 2
2 3
x1 2 x2 x 4
TH2: 1 thay vào 3 . Ta được: 4 2 2m2 m2 4 m 2 .
x1 x2 2 x2 2
Vậy m 2 là giá trị cần tìm .
Câu 44:
Ta có: 3m 2 4 2m2 m 3
2
3m 2 8m2 4m 12
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 66
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
a) Theo câu a, 0 m 4 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
b
S x1 x2 3m 2 3m 2
a
Vi-ét:
P x .x c 2m 2 m 3 3
1 2
a
Ta có hệ phương trình sau:
9m 6
x1
x1 3x2 4 , thay vào 3 , ta được: 9m 6 3m 2 2m 2 m 3
x1 x2 3m 2 x 3m 2 4 4
2
4
9m 6 3m 2 16 2m2 m 3
27m2 36m 12 32m2 16m 48
5m2 20m 60 0
m2 4m 12 0
m 2, m 6
Vậy m 2, m 6 là giá trị cần tìm.
Câu 45:
Ta có: ' m 2 m2 m 2 m2 0, m
2 2
Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a, ' 0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
b
S x1 x2 2 m 2 4 2m
a
P x .x c m 2 3
1 2
a
Ta có:
x1 1 x2 1 x12 x2 x22 x1 2
x1x2 x1 x2 1 x1x2 x1 x2 2
m2 4 2m 1 m2 4 2m 2
m2 2m 5 4m2 2m3 2m2
2m3 5m2 2m 5 0
m2 2m 5 2m 5 0
2m 5 m2 1 0
5
m
2
5
Vậy m là giá trị cần tìm.
2
Câu 46:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 67
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Ta có: ' m 1 m2 3 m 1 m2 3 m2 2m 1 m2 3 2m 4
2 2
4 x1 x2 x1 x2 2 x1 x2 2 x1 x2 14
2
x1 x2 6 x1 x2 x1 x2 16 0
2
2m 2 6 m2 3 2m 2 16 0
2
4m2 8m 4 6m2 18 2m 2 16 0
2m2 6m 36 0
m2 3m 18 0
m 3, m 6
Vậy m 6 là giá trị cần tìm.
Câu 47:
Ta có: m2 12
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì 0 m 2 3 hoặc m 2 3
x1 x2 m (1)
Kết hợp với hệ thức Viét ta có : 3 x1 x2 6 (2)
x x 3
1 2 (3)
6m 3m 6
Giải hệ 1 , 2 ta được x1 ; x2
2 2
6m 3m 6
Thay x1 , x2 vào 3 ta được :
2 2
6 m 3m 6
3 6 m 3m 6 12 m 4
2 2
Câu 48:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 68
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Ta có: 5m 1 4 6m 2 2m
2
25m2 10m 1 24m2 8m
m2 2m 1 m 1 0, m
2
5m 1 m 1 5m 1 m 1
Ta có: x1 3m 1 ; x2 2m
2 2
6
13m2 6m 0 m 0 ; m
13
6
Vậy m 0 ; m là giá trị cần tìm.
13
Câu 49:
' (m 1) m 3
2
Ta có:
' m2 2m 1 m 3
' m2 3m 4
2 3 3
2
3
2
' m 2.m. 4
2 2 2
2
3 7
' m 0, m
2 4
Do ' 0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 1
b
S x1 x2 2 m 1 2
a
Áp dụng định lý Vi-ét:
P x x c m 3 3
1 2
a
Theo đề bài ta có:
P x12 x22
P x12 x22 2 x1 x2 2 x1 x2
P x1 x2 2 x1 x2
2
P 4 m 1 2 m 3
2
P 4m2 8m 4 2m 6
P 4m2 10m 10
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 69
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
5 5
2
5
2
P 2m 2.2m. 10
2
2 2 2
2
5 15 15
P 2m , m
2 2 2
5 5
Dấu " " xảy ra 2m 0m
2 4
Câu 50:
Ta có: ' m 2m 1
2
' m2 2m 1
' m 1 0, m
2
b
S x1 x2 2m 2
Áp dụng Định lý Vi-ét: a
P x x c 2m 1 3
1 2
a
m
x2
1 2
x x 2 m 4 x 2 m
Giải hệ: 2 2
4
x1 3x2 0 x1 3x2 0 x 3m
1 2
3m2
Thay 4 vào 3 , ta được: 2m 1 3m2 8m 4 0 *
4
' 4 3.4
2
' 4
' 2 0
2
Nên phương trình * có 2 nghiệm phân biệt: m1 2; m2
3
2
Vậy m1 2; m2 là giá trị cần tìm.
3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 70
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 51:
Với m = 3 phương trình 1 trở thành: x2 – 6 x 4 0 2
Giải 2 ra ta được hai nghiệm: x1 3 5, x2 3 5 .
a) Ta có: ' m2 4 .
m 2
Phương trình 1 có nghiệm ' 0 *
m -2
b
S x1 x2 2m
a
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
P x x c 4
1 2
a
m1 1
m2 m 2 0 .
2
m 2
Đối chiếu với điều kiện * ta thấy chỉ có nghiệm m2 2 thỏa mãn.
4m2 3 7 m 1
Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
Câu 53:
Với m 0 phương trình 1 trở thành x2 – x 1 0 2
Ta có : 1 4.1.1 3 0 , nên phương trình 2 vô nghiệm.
2
Ta có: 1 – 4 1 m 3 – 4m
2
a)
4
Để phương trình có nghiệm thì 0 3m 4 0 m
3
*
Theo hệ thức Vi-ét ta có:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 71
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b
S x1 x2 a 1
P=x x c 1 m
1 2
a
Thay vào đẳng thức: x1x2 x1x2 – 2 3 x1 x2 ta được: 1 m1 m – 2 3.1
1 m m – 1 3 m2 1 3 m2 4 m 2
Đối chiếu với điều kiện * suy ra chỉ có m 2 thỏa mãn.
Vậy m 2 là giá trị cần tìm.
Câu 54:
Đặt X x2 X 0
Phương trình trở thành X 4 (m2 4m) X 2 7m 1 0 (1)
Phương trình có 4 nghiệm phân biệt (1) có 2 nghiệm phân biệt dương
x1,2 X1 ;
x3,4 X 2
m 1
Vậy ta có 2(m 2 4m) 10 m 2 4m 5 0
m 5
Với m 1 , (I) thỏa mãn
Với m 5 , (I) không thỏa mãn.
Vậy m 1 là giá trị cần tìm.
Câu 55:
3
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m 1 .
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 72
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2m 1 13 4m
x1 x2 2 x1 7
m 1 7m 7
Theo định lí Vi-et, ta có: x1 x2 x2 *
2 26 8m
3 x1 4 x2 11 13 4m 7m 7
3. 7 4. 11
26 8m
Giải phương trình * ta được: m 2 m 4,125 .
So với điều kiện 1 , ta được: m 2 m 4,125 .
Câu 56:
2 m 1 4. m2 3 0 4m2 8m 4 4m2 12 0 m 2 .
2
Câu 57:
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m khi và chỉ khi 0
m2 4 m 1 0 m 2 0
2
x1 x2 m
Theo Vi-et, ta có: .
x1.x2 m 1
2m 1
Khi đó: P 2
m 2
Tìm điều kiện để P có nghiệm theo ẩn
1 1
Suy ra P 1 . Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi m 1 , giá trị nhỏ nhất bằng khi
2 2
m 2 .
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 73
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 58:
Câu 59:
Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì 0
m 5 4 m 6 0 m2 14m 1 0 m 7 4 3 m 7 4 3 *
2
x2 x1 1
Giả sử x1 x2 , theo Vi-et, ta có: x1 x2 m 5 .
x x m 6
1 2
2 x1 3 x2 13
b) Theo giả thiết ta có: x1 x2 m 5
x x m 6
1 2
Giải hệ trên ta được: m 0 m 1 thỏa mãn * .
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 74
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 60:
2 4
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi m .
x x 2 m 1 x x 2m 2
a) Theo Vi-ét: 1 2 1 2 .
x1.x2 m 3 2 x1.x2 2m 6
d) Suy ra x1 x2 2 x1 x2 4 hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình 1 mà
không phụ thuộc vào m .
2
5
P x12 x22 x1 x2 2 x1 x2 2m 2 2m 6 4m2 10m 10 2m 4 4
2 2
2
5
Vậy Pmin 4 khi và chỉ khi m .
4
Câu 61:
Vậy phương trình * luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
x1.x2 0 m2 m 6 0
Để phương trình * có hai nghiệm âm thì:
x1 x2 0 2m 1 0
m 3 m 2
1 m 3
m
2
Vậy với m 3 thì phương trình * luôn có hai nghiệm âm.
a) Với 25 suy ra x1 m 2; x2 m 3
Theo giả thiết, ta có: x13 x23 50 m 2 m 3 50 5 3m2 3m 7 50
3 3
1 5
m1
2
m2 m 1 0 .
1 5
m2
2
Câu 62:
Vậy với m 2 phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.
1. A x12 x22 6 x1.x2
A x12 x22 6 x1.x2 x1 x2 8 x1 x2 m2 8 m 1 m2 8m 8
2
a)
b) Với A 8 m2 8m 8 8 m 8 m 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 75
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
A m2 8m 8 m 4 8 8
2
c)
Vậy Amin 8 khi và chỉ khi m 4 .
x1 x2 m m1 4
d) Theo Vi-et, ta có: x1 x2 m 1 .
x 3x m2 4
1 2 3
Câu 63:
Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
Để phương trình có 2 nghiệm thì 0 4m2 4 2m 1 0 2m 2 0
2
Câu 64:
m 1 2m 5 m2 4 .
2
- Nếu 0 m2 4 0 2 m 2
Phương trình 1 vô nghiệm.
m 2
- Nếu 0 m2 4 0
m 2
Phương trình 1 có nghiệm duy nhất x 1 .
- Nếu 0 m2 4 0 2 m 2
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 76
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b) x1 x2 2 x1 x2 6 2 m 1 4m 10 6 m 1
x1 x2 2 m 1
13
c) Theo giả thiết, ta có: x1 x2 2m 5 m1 m2 2
2 x 3x 5 6
1 2
d) Tìm m sao cho 12 10x1 x2 x12 x22 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 65:
Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 66:
m2 4m 4 m 2 0 với mọi m .
2
m2 2m 3 m 1 2 0
2
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
x1 x2 2m
a) Theo Vi-et, ta có:
x1 x2 2m 3
3
b) x1 x2 2 x1 x2 3 2m 3 m .
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 77
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 68:
m 2 2m 5 m 3 0
2 2
Câu 69:
2m 1 4m 4m2 8m 4 4 m 1 0
2 2
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1 x2 2m 1 và x1 x2 m
3 3 3
Khi đó: A 4m 2 . Vậy Amin khi m 0 .
2 2 2
Câu 70:
2m 3 4 m2 m 1 8m 5
2
5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì 0 m .
8
B x1 x2 7 x1 x2
2
a)
B 2m 3 7 m2 m 1
2
5 49 49
2
B 3 m
6 36 12
49 5
Vậy Bmax khi m .
12 6
Câu 71:
m 1 m2 4m 3 2m 2
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 78
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 72:
2m 1 4.2. m 1 2m 3 0
2 2
Câu 73:
2
1 7
m2 m 2 m 0
2 4
Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi m .
A 2 x12 x22 5 x1 x2 2 x1 x2 9 x1 x2 8m2 18m 9
2
a)
3
Theo giả thiết, có: A 27 8m2 18m 9 27 8m2 18m 18 0 m 3 m .
4
Câu 74:
2
1 3
m2 m 2 m 0
2 2
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1 x2 2m và x1 x2 m 2
Theo giả thiết, ta có: 1 x1 2 x2 1 x2 2 x1 x12 x22 2
1
x1 x2 x1 x2 2 0 4m2 2m 2 0 m 1 m .
2
Câu 75:
m2 4.(m 2) m2 4m 8 m 2 4 0
2
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1 x2 m và x1 x2 m 2 .
x12 2 x22 2
4 2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 0
2 2
Theo giả thiết: .
x1 1 x2 1
2m2 m 2 4m 0 m 2 .
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 79
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Câu 76:
A x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 8 x1 x2 16 x1 x2 4
2
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI
A 0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B 0
B 0
Bài T.1:
a) x4 10x2 x 20 0 x4 10x2 x 20
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx2 m2
Khi đó phương trình trở thành: x 4 2mx 2 m2 (10 2m) x 2 x m2 20
9
Ta có VP 1 4( m 20)(10 2m) 0 m . Ta viết lại phương trình thành:
2
2
2 2 2
9 1 9 1
x 9x x2 x x2 x 0
4 2
2 4 2 2
1 17 1 21
( x 2 x 5)( x 2 x 4) 0 x . và x .
2 2
b) x4 22x2 8x 77 0 x4 22x2 8x 77
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx m
2 2
x 1 2 2
( x 2 2 x 7)( x 2 2 x 11) 0
x 1 2 3
c) Phương trình có dạng: x 6x 8x 2x 1 0 x 6x 8x 2x 1
4 3 2 4 3 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 80
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
d) Phương trình đã cho được viết lại như sau: x4 2x3 5x2 6x 3
Ta tạo ra phương trình: ( x 2 x m)2 (2m 6) x 2 (2m 6) x m2 3
2m 6 0
Ta cần: m 1
'VP (m 3) (2m 6)(m 3) 0
2 2
x2 2 x 3 0
x 2 x 3 x 2 x 3 0 2
2 2
x 1; x 3 . Vậy phương trình có hai
x 2x 3 0
nghiệm x 1; x 3
x 2 2 3x 3 0 x 2 3x 5 x 2 3x 1 0
2 2
3 29
x
x 3x 5 0
2
2
2 Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
x 3 x 1 0 3 5
x
2
3 29 3 5
x ;x .
2 2
c) Ta có phương trình
2 2
1 1 9 1 3 1
x2 x x2 x x x 2 2 x x 2 3x 1 0
5 3
2 4 4 4 16 2 4 2
2 2
x
2 x 4 x 1 0
2
2
2 .
x 3x 1 0 3 13
x
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 81
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
t 2
1) Đặt x2 x 2 t . Phương trình đã cho thành t t 1 6 .
t 3
1 21 1 21
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1;0; ; .
2 2
5 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; .
6 2
3) Đặt y x 1 thì phương trình đã cho thành
y 1 x 0
24 y 4 48 y 2 216 82 .
y 1 x 2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 2;0 .
x 1 x 2 x 4 x 5
4) Đặt y x 3 thì phương trình trở thành:
4
y 6 x 6 3
y 2
4 y 2 1 10 y 4 5 y 2 6 0 .
y 6 x 6 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 6 3; 6 3 .
5) Do x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho x2 ta được
2 2 2
x 1 x 2 2 . Đặt y x x thì phương trình trở thành
x x
2
x 0
y 0 x 1
y 1 y 2 2
x
.
y 3 x 2 3 x 2
x
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 82
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
8 8 8
x 6 x 9 4 . Đặt y x x thì phương trình trở thành
x x
y 5 8
y 6 y 9 4 y 2 15 y 50 0 . Với y 5 thì x 5 x 2 5 x 8 0
y 10 x
8 x 5 17
(vô nghiệm). Với y 10 thì x 10 x 2 10 x 8 0 .
x x 5 17
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 5 17;5 17 .
7) Do x 0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x2 ta
2 2
1 1 1
được 3 x 2 2 x 3 5 0 . Đặt y x , phương trình trở thành:
x x x
1 1 5
x 1 x
y 1
3 y 2 2 y 3 5 0 y 2 1 0 x
2
2 2
. Suy ra .
y 1 x 1 1 1 5
x
x 2
1 5 1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; .
2
2
8) Phương trình không nhận x 0 là nghiệm, chia hai vế cho x2 được
1 1 1
3 x 2 2 4 x 5 0 . Đặt t x thì phương trình trở thành 3t 2 4t 1 0
x x x
1
3t 2 4t 1 0 t 1 hoặc t .
3
1 1 5 1 5
Với t 1 thì x 1 x2 x 1 0 x hoặc x .
x 2 2
1 1 1 1 37 1 37
Với t thì x 3x 2 x 3 0 x3 hoặc x4 .
3 x 3 2 2
1 5 1 5 1 37 1 37
Vậy tập nghiệm của phương trình là S ; ; ; .
2 2 2 2
Lời giải:
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 83
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
105 50
Ta thấy k 5 và k 2 25 nên phương trình (8) là phương trình bậc bốn có hệ số
21 2
25 5 5 25
đối xứng tỉ lệ. 8 2 x 2 2 21 x 34 0 . Đặt t x suy ra t 2 x 2 2 10 .
x x x x
9
Phương trình (9) trở thành 2t 2 21t 54 0 t 6 hoặc t . Với t 6 thì
2
5
x 6 x 2 6 x 5 x 2 6 x 5 0 . Phương trình có hai nghiệm
x
9 5 9
x1 3 14; x2 3 14 . Với x thì x 2 x 2 9 x 10 0 . Phương trình có hai
2 x 2
9 161 9 161
nghiệm x3 ; x4 . Vậy PT (8) có tập nghiệm
4 4
9 161 9 161
S 3 14;3 14; ; .
4 4
10) Điều kiện x1; 2; 3; 4;0 . Ta biến đổi phương trình thành
1 1 1 1 1 2 x 2 2 x 2 1
0 2 2 0
x x 4 x 1 x 3 x 2 x 4x x 4x 3 x 2
1 1 1
2 2 0 . Đặt u x2 4 x , phương trình trở thành
x 4 x x 4 x 3 2( x 4 x 4)
2
25 145
u
1 1 1 5u 25u 24
2
10
0 0 .
u u 3 2 u 4 2u u 3 u 4 25 145
u
10
2 25 145
x 4x
10
Do đó . Tìm được tập nghiệm của phương trình là
2 25 145
x 4x
10
15 145 15 145 15 145 15 145
S 2 ; 2 ; 2 ; 2 .
10 10 10 10
5 5 10 10 8 10 40 8
11) Biến đổi phương trình thành 2 2 .
x 1 x 1 x 2 x 2 3 x 1 x 4 3
Đặt u x2 u 1, u 4; u 0 dẫn đến phương trình
u 16
1 1
4u 65u 16 0
2
1 . bTìm được tập nghiệm của phương trình là S ; 4; ; 4 .
u 2 2
4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 84
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
12)
Điều kiện x7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Biến đổi phương trình thành
x 1 x6 x2 x5
x x 2 x 5 x 7 x 1 x 3 x 4 x 6
x 1 1 1 x6 1 1 x2 1 1 x5 1 1
2 x x2 2 x5 x7 2 x 1 x 3 x x4 x6
1 1 1 1 1 1 1 1
x x 2 x 5 x 7 x 1 x 3 x 4 x 6
1 1 1 1 1 1 1 1
x x 7 x 2 x 5 x 1 x 6x x 3 x 4
1 1 1 1
2x 7 2 2 2 2 0
x 7 x 7 x 10 x 7 x 6 x 7 x 12
7
x 2
.
1 1
1
1
0(*)
x 2 7 x x 2 7 x 10 x 2 7 x 6 x 2 7 x 12
Đặt u x2 7 x thì phương trình (*) có dạng
1 1 1 1 1 1 1 1
0 0 u 18u 90 0 .
2
u u 10 u 6 u 12 u u 6 u 10 u 12
Mặt khác u 2 18u 90 u 9 9 0 với mọi u . Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy
2
7
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x .
2
13) .
Lời giải:
Điều kiện x4; 3; 2; 1 . Biến đổi phương trình thành
1 2 3 4 1 4 2 3
0 0
x 1 x 2 x 3 x 4 x 1 x 4 x 2 x 3
x 0
3 1
x 2 2 0 3 1 .
x 5x 4 x 5x 6 0(*)
x2 5x 4 x2 5x 6
3 1 11
Đặt u x2 5x thì phương trình (*) trở thành 0 u . Từ đó ta có
u4 u6 2
5 3
2 x 2 10 x 11 0 x .
2
5 3 5 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 0; ; .
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 85
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
14)
Do x 0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi phân thức ở vế
7
trái của phương trình cho x , rồi đặt y 4 x ta được
x
4 3
1.
y 8 y 10
7
Với y 9 thì 4 x 9 4 x 2 9 x 7 0 . Phương trình này vô nghiệm.
x
7
Với y 16 thì 4 x 16 4 x 2 16 x 7 0 . Phương trình này có hai nghiệm
x
1 7
x1 ; x2 .
2 2
1 7
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S ; .
2 2
3 7
Với t 5 x thì 2 x 2 x 1 5 x 2 x 2 6 x 1 0 x .
2
2 2
Với t 5 x thì 2 x 2 x 1 5 x 2 x 2 4 x 1 0 x .
2
3 7 2 2
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là ; .
2
2
16) Lời giải:
Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác như sau
Viết phương trình đã cho về dạng x 2 4 5 x 5 x 2 4 6 x 1 0 .
2
x 3 7
t 6 x 6 x2 4 6x 6 x2 6x 2 0
2 2 1 21 .
t x 1 x 4 x 1 x x 5 0 x
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 86
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1 21 1 21
Vậy tập nghiệm của PT(2) là S ;3 7; ;3 7 .
2 2
x 2 6
t 4 x x2 2 4 x x2 4 x 2 0
2 2 5 33 .
t 5 x x 2 5 x x 5 x 2 0 x
2
5 33 5 33
Vậy tập nghiệm của phương trình là 2 6; ; 2 6; .
2 2
18) Điều kiện x 2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương đương:
3x4 6 x3 16 x2 36 x 12 0 3x4 6 x x 2 6 16 x 2 12 0 .
đặt t x2 6 thì t 2 x4 12x2 36 , suy ra 3x4 3t 2 36x2 108 , PT trên thành
3t 2 6xt 20t 0 t 3t 6x 20 0 t 0 hoặc 3t 6 x 20 . Với t 0 thì
x 2 6 0 , suy ra x 6 (thỏa mãn đk). Với 3t 6 x 20 ta có 3x2 18 6 x 20 hay
3 3
3x2 6 x 2 0 suy ra x (thỏa mãn đk). Vậy tập nghiệm của PT(4) là
3
3 3 3 3
S ; 6; ; 6 .
3
3
2x 13 x
19) 2 6 (5).
3x 5 x 2 3x x 2
2
11
t x hoặc t x (thỏa mãn ĐK)
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 87
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x4 x2 x 4 x 2 2 1 0
x4 x2 2 x4 x2 1 0
2
x 4 x 2 1 0 x 4 x 2 1 0 .
2
Giải phương trình trùng phương trên ta được tập nghiệm của PT là 5 1
;
5 1 .
2 2
Điều kiện x 1 .
x2 x2
z , PT có dạng: 20 y 2 5z 2 20 yz 0 5 2 y z 0 2 y z
2
Đặt y;
x 1 x 1
x2 x2
Dẫn đến 2. 2 x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 1
9 73 9 73
2x2 6x 4 x2 3x 2 x2 9x 2 0 x hoặc x (thỏa mãn
2 2
9 73 9 73
điều kiện). Vậy tập nghiệm của PT(2) là ; .
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 88
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1). Dạng có bản
A B A B
A 0
B 0 A B
A B
A 0
A B
2
A B
Giải
x2 x 1 1
x 1 1 x2
1 x 1 1 x 1
1 x 2 0 x 1
x 1 1 x x 0 x 1
2
x 1 (1 x ) x 1 x 2 x 0
2
x 1 1 x 2
Vậy x=1; x= 0
x 0
Trường hợp 1: ta có:
1 x 2
3 5
(1) x 2 3x 4 3 x 2 3x 1 0 x .
2
Hai giá trị này đều không thuộc khoảng đang xét nên trường hợp này phương trình vô
nghiệm.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 89
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Trường hợp 2: 0 x 1 ta có
1 5 1 5
(1) x 2 x 4 3 x 2 x 1 0 x . Ta thấy x thỏa mãn.
2 2
Trường hợp 3: x > 2 ta có
1 29 1 29
(1) x 2 x 4 3 x 2 x 7 0 x . Ta thấy x thỏa mãn.
2 2
1 5
x
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm 2 .
1 29
x
2
Giải
x 6 x 2 5x 9
x 6 x 2 5x 9
x 6 x 5 x 9
2
x 1
x 3
Vậy: x= 1; x= 3
Bài 4: Giải phương trình: (|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9
Giải
(|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9
Đặt t= |x| với t 0
PT: (t+ 1)2 = 4t + 9
t 4
t 2 2t 8 0
t 2 (loai )
Với t= 4 thì |x|= 4 x 4
Vậy x= 4; x= – 4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 90
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x 2 2x m x
x 0
x 0
2 x 2 3 x m 0 (1)
x 2x m x 2
x x m 0 (2)
Ta có 1 9 4m
2 1 4m
Biện luận
3 9 4m 1 1 4m
+ m0 x x
2 2
+ m> 0: Vô nghiệm
4). Bài tập tự luyện.
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:
x2 1 1 3
2). x 2 x 3 4 ( x 1 ; 9 ) 8). x (x )
2 2 x2 2
3 2x x 23 3
3). 2 x 2 2 x 1 5 (PTVN) 9). 5 (x ; )
2 3x x 2 9 23
1 x2 1 x 1
4). 3x 4 x 2 ( x 3; ) 10). 2 (x=5)
2 x ( x 2)
2 1 17 1
1) x 2 x 2 x 2 2 x ( x ; ) 5) x 2 2 x 2 x 2 1( x 1; ; 1 2)
3 4 3
2) 2 2 x 1 ( x 1;3;5) 6) x 3 x 2 2 x 1 ( x 5 21)
2
3) x 2 4 x 3 x 3 ( x 0; 5) 7) x 2 x 12 x 2 x 2 ( x 5; 7)
1 1 3 17
4) 2 x 3 ( x 1; ; )
x 2 4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 91
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1). 3x m x 1
2). x 2 4 x 2 x m 2 m 0
A 0 (hay B 0)
A B
A B
B 0
AB
A B
2
3 A B A B3
A.B 0
A B 2n
A B
2n
A B A 2 n 1 B 2 n 1
- Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản
3). Các bài tập mẫu
Bài 1: Giải các phương trình sau
1). 4 2 x x 2 x 2
2). 25 x 2 x 1
3). 3x 2 9 x 1 2 x
Giải
1). 4 2 x x 2 x 2
x 2 0 x 2
2
4 2 x x ( x 2) x 3x 0
2 2
x 2
x3
x 0 x 3
2). 25 x 2 x 1
x 1 0 x 1 x 1
2 x4
25 x ( x 1) 2 x 2 x 24 0 x 4 x 3
2 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 92
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3). 3x 2 9 x 1 2 x 3x 2 9 x 1 x 2
x 2
x 2 0 x 2
2 2 1 x3
3x 9 x 1 ( x 2) 2 x 5 x 3 0 x 3 x 2
2
x 0 x 0
1) x 2 x 3 0 2 x 3 x x3
2 x 3 x x 1 x 3
2
2) x 4 1 x 1 2 x x 4 1 2x 1 x
1 1
4 x 4 x
2 2
x 4 1 x 2 (1 x)(1 2 x) 1 2 x (1 x)(1 2 x) 2 x 1
1
4 x 2 1 1
x
1
x 2 2 x0
2 x 0 x 7
(1 x)(1 2 x) 4 x 2 4 x 1 2
x 1
Bài 1: Cho phương trình : ( x 3)( x 1) 4( x 3) m (1) .
x 3
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm
x 1
Giải: Đặt X ( x 3) X 2 ( x 3)( x 1) nên pt (1) đưa về :X2+4X-m=0 (2)
x 3
X 1
a) Với m = -3 thì phương trình (2) trở thành X 2 4 X 3 0
X 3
+ Nếu
x 1 x 3 x 3
X 1 1 ( x 3) 2
x 3 1 ( x 3)( x 1) x 2x 4 0
x 3
x 1 5
x 1 5
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 93
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
+ Nếu
x 1 x 3 x 3
X 3 3 ( x 3) 2
x 3 9 ( x 3)( x 1) x 2 x 12 0
x 3
x 1 13
x 1 13
x 3
+ Nếu X0 > 0 thì x 1 4 X 02
( x 3)( x 1) X 2
0
x 3
+ Nếu X0 < 0 thì x 1 4 X 02
( x 3)( x 1) X 0
2
Vậy với m 4 thì phương trình (2) có nghiệm tức là phương trình (1) có nghiệm.
x 1 2 y
3
1 5
Hướng dẫn: Đặt y 2 x 1 y 1 2 x 3
3 3
.Đáp số: x=1; x
y 1 2x
2
5 1
Bài 4: Giải bất phương trình 5 x 2x 4.
2 x 2x
t 2
1
Hướng dẫn: Đặt t x . Bất phương trình trở thành 2t 5t 2 0 1
2
2 x t
2
3
x 2 2
Trường hợp 1: t 2
0 x 3 2
2
1
Trường hợp 2: t .Bất phương trình vô nghiệm.
2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 94
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
– 4 (4 x)(2 x) = x 2 – 2x – 8 (1)
t 0
(1) trở thành: – 4t = – t 2
t 4
* Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sau khi đặt ẩn phụ t, phương trình vẫn còn lại
cả ẩn x cũ, khi đó ta sẽ coi x là tham số trong phương trình mới hoặc coi x là ẩn thứ 2
(cùng với t) trong 1 hệ phương trình. Cụ thể:
+ Nếu phương trình mới (ẩn t, tham số x) có biệt thức chính phương ( = g 2 ( x ) ,
g(x) là một đa thức, thường có bậc 1) thì giải t theo x; nếu phương trình là phương trình
đẳng cấp (của x và t) thì đặt x = ty.
Bài 6: Giải phương trình
(4x – 1) x 2 1 = 2 x 2 + 2x + 1 (1)
2 1
(4 x 1) ( 4 x 3) x 1
t= 2
4
x 2 1 2x 1
2 x 2 – 3x + 2 = x 3x 2 (1)
x 3x 3x 2 x
Cách 1: = 9 x 2 (chính phương) t =
2 3x 2 2 x
t 2 + y t 2 – 2 y 2 t 2 = 0 t 2 (1 + y – 2 y 2 ) = 0.
2(1 – x) x 2 2x 1 = x 2 – 2x – 1.
+ Nếu phương trình mới không phải đẳng cấp và cũng không chính phương thì coi t
và x là 2 ẩn của 1 hệ phương trình.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 95
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x2 + x 5 = 5 (1)
x 2 t 5
Ta có hệ phương trình 2
t x 5
t x x 5 x
t x 1 x 5 x 1
x 2 + 4x = x 6 (1)
Hướng dẫn:
x 2 4x t
Nếu đặt t = x 6 (t 0) ta được hệ 2 khó khăn
t x 6
x 4x at b
2
Ta có hệ phương trình: 2 2
a t 2abt x 6 b 2
a 2 1
2ab 4 a 1
hệ này đối xứng nếu
a 1 b 2
b 6 b 2
x 4 x t 2
2
3 17 5 13
Khi đó có hệ pt đối xứng: 2 (ĐS x ; )
t 4 t x 2 2 2
Bài 11: Giải phương trình
4x 9
7 x 2 + 7x = (x > 0)
28
Hướng dẫn:
4x 9 1
Dự đoán đặt = at + b ta tìm được a = 1, b = để có hệ phương trình đối xứng.
28 2
1 4x 9
Như vậy sẽ đặt t + = .
2 28
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 96
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
x x 1 3
+ = (1)
x 1 x 2
Hướng dẫn:
x x 1 1
Đặt t = = (t > 0)
x 1 x t
1 3
(1) trở thành: t + = 2 t 2 – 3t + 2 = 0.
t 2
Bài 13: Giải phương trình
Hướng dẫn:
t2 5
Đặt t = x 1 + 4x (x 1)(4 x) =
2
t2 5
(1) trở thành: t + = 5.
2
Bài 14: Giải phương trình
x2 x + 7 x(1 x) = 3 + 2 (1)
Hướng dẫn:
Đặt x 2 x = t (t 0)
3 2 0
t 2 7 (3 2 t ) 2
x2 x + x2 x 7 = 3 + 2 (1)
Hướng dẫn:
u x 2 x
Đặt
v x 2 x 7
u v 3 2
Ta có hệ phương trình 2
v u 2 7
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 97
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3(2 + x 2 ) = 2x + x6
Hướng dẫn:
u 3 x 2
Đặt
v x 6
27583
1)3 x 34 3 x 3 1 kq : x
9
1 1 1 1
2) x 2 x 5 5 kq : x 17; x 21
2 2 2 2
1
3) 3 x 2 9 x 1 x 2 0 kq : x
2
11
4) 2 x 9 4 x 3 x 1 kq : x ; x 0
3
5) 5 x 1 3 x 2 x 1 0 kq : x 2
6) 2 x 3 5 2 x x 2 4 x 6 0 kq : x 2
7). 3 x 1 x 4 1 kq : x 5
47
8). x 3 x 4 x 2 x 7 kq : x
24
9). x 4 1 x 1 2 x x=0
1
2) 3x 2 9x 1 x 2 0 (x )
2
14
3) x 2 4x 3 2x 5 (x )
5
4) 2 x 2 x 1 7 (x 5)
3 15
5) x 2 2x 3 2x 1 (x )
3
x2 x2
4) 4 ( x 2 2 )
4 4 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 98
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2) 5 x 1 3x 2 x 1 0 (x=2)
3) 3x 2 x 7 1 (x 9)
4) x8 x x3 ( x 1)
3 2 3
5) x x 1 x 2 (x )
3
6) x 1 3 x 4 (x 0)
1) (x + 5)(2 – x) = 3 x 2 3x . (x=1;x=-4)
2) 3 x + x 1 – 4 4x x 2 3 = – 2. (x=2)
1 1
3) x 2 + x 7 = 7. x=2 ; ( x 29 )
2 2
4) 3
(2 x ) 2 + 3
(7 x ) 2 – 3 (2 x)(7 x) = 3. ptvn
5) x 2 x 7 x 2 x 2 3x 2 3x 19 (x=1;x=-2)
6) x 2 3x 3 x 2 3x 6 3 (x=1;x=2)
1 1
7) 3 x x2 2 x x2 1 ( x 5)
2 2
7
8) 2x 2 5x 2 2 2x 2 5x 6 1 ( x 1; x )
2
9) x 26 x 2 x 26 x 2 11 (x=1;x=5)
2 1
10) x 4 x 2 2 3x 4 x 2 (x=2;x=0; x 14 )
3 3
11) 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 (x=2)
4
12) 4 x 1 x 2 1 2 x 2 2x 1 ( x )
3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 99
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1) ( x 5)(2 x) 3 x 2 3x (x 1 x 4)
2) x 1 4 x ( x 1)(4 x) 5 (x 0 x 3)
3) 2 x 1 x 2 3x 1 0 (x 1 x 2 2 )
4) 3
2 x 1 x 1 (x 1 x 2 x 10)
33 5
5) x 2 5 x ( x 2)(5 x) 4 (x )
2
6) x 4 x 4 2x 12 2 x 2 16 (x=5)
7) x 2 3x 3 x 2 3x 6 3 (x=1;x=2)
8) 3x 2 x 1 4x 9 2 3x 2 5x 2 (x=2)
Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 4 x và áp dụng để giải phương trình:
x 2 4 x x 2 6 x 11 .
2
2( x 2 4 x) x2 4 x 2 y . Do đó y lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi:
x 2 4 x 2
x 2 4 x x 2 6 x 11 2 x3
x 6 x 11 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 100
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
VT 2.
VP(1) = ( x 3) 2 + 2 2.
x2 4x
VT (1) 2
Vậy (1) 1 1 x = 3.
VP (1) 2 x 3 0
* Cách 2
Đặt A x 2 4 x
VT 2 với 2 x 4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x – 2 = 4 – x x = 3
x 2 4 x 2
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ 2 x 3
x 6x 11 2
3x 2 7x 3 + x 2 3x 4 = x2 2 + 3x 2 5x 1 (1)
Giải.
Viết 3x 2 7x 3 = 3x 2 5x 1 2(x 2)
x 2 3x 4 = x 2 2 3(x 2)
x 2 0
Vậy (1) x 2 2 0 x = 2.
3x 2 5x 1 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 101
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3x 2 6x 7 5x 2 10x 14 4 2x x 2 (1)
Giải.
VT(1) 5, VP(1) 5, x
VT(1) 5
(1) x 1 0 x 1
VP(1) 5
Vậy x = -1 là nghiệm duy nhất của phương trình
A + B + 3 3 AB 3
C = C (Bước này không tương đương)
3 3 ABC = C – A – B 27ABC = (C A B) 3
3x 2 3 3 (2x 1)(x 1) 3
2x 1 3 x 1 3x 1
3 3 (2x 1)(x 1) 3
2x 1 3 x 1 1
3 (2x 1)(x 1). 3 3x 1 1
(2x 1)(x 1)(3x 1) 1
6x 3 7x 2 0
x 0 (loai)
7
7 x
x (nhan) 6
6
Bài 2. Giải phương trình
3
x 1 + 3
x2 = 3
2x 3 (1)
Giải.
(1) x – 1 + x – 2 + 3 3 x 1 3
x 2 ( 3 x 1 + 3
x 2 ) = 2x – 3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 102
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2x – 3 + 3 3 (x 1)(x 2) 3
2x 3 = 2x – 3
x 1
x 2
3
x (loai )
2
Vậy x= 1; x=2
* Đặt ẩn phụ:
Bài 1. Giải phương trình
3
10 x + 3
x 1 = 3. (1)
Giải.
Đặt u = 3 10 x
v= 3
x 1
u v 3
Ta có hệ 3 (ĐS x= 9; x= 2)
u v 9
3
+Cách 1: Đặt t = x (t 0)
u 3 x 7 u v 1
+Cách 2: Đặt có hệ 3
v x u v 7
2
x3 – 3
x = 1 (1)
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 103
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Hướng dẫn
+ Cách 1: Đặt t = 3
x , (1) trở thành: t3 1 = t + 1
u x 3 u v 1
+ Cách 2: Đặt có hệ 2 (ĐS x 1; x 2 2)
v 3 x u v 3
3
3 3
TS lớp 10 TPHCM 11 - 12 ĐS : a) x1 1; x2 1 / 3 b) x1 1; x2
3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 104
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2 3x 5 0 . Tính giá trị của biểu thức
M x12 x 22 .
TS lớp 10 TPHCM 13 - 14 ĐS : a) x1 2; x2 3 b) x1 1 2; x2 1 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 105
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
2 4
3.29 Giải phương trình: x 5 x 3 0
3 5
TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : x1 15 / 2; x2 15 / 4
3.31 Cho phương trình bậc hai: x2 5x 3 0 có hai nghiệm x1, x2 . Hãy lạp một phương trình bậc
hai có hai nghiệm ( x12 1 ) và ( x 22 1 ).
TS lớp 10 Khánh Hòa 12 - 13 ĐS : x 2 21x 29 0
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 106
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 107
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
a) 5 x2 x 1
b) x 2 4x 2 2x 2 8x 5 2 3
TS lớp 10 chuyên TPHCM 06 - 07 ĐS : a) x = 2 b) x = 2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 108
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3 1
3.64 Giải phương trình : 3 x 2x 7
2 x 2x
43 12 7 43 12 7
TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : x1 ; x2
4 4
x 1 1
3.67 Giải phương trình :
x 3 2
TS lớp 10 Quảng Trị 11 - 12 ĐS : x = 1
a) x 5 2x 18 b) x 2011 4x 8044 3
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 109
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
TS lớp 10 TPHCM 08 - 09 ĐS : m 1
3.73 Tìm m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả |x1 – x2| = 17.
TS lớp 10 chuyên TPHCM 08 - 09 ĐS : m 4
TS lớp 10 TPHCM 11 - 12 ĐS : m 3 / 2
3.76 Cho phương trình: x2 4x m 1 0 (1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn (x1 x 2 )2 4
TS lớp 10 Bắc Giang 11 - 12 ĐS : m = 2
3.77 Cho phương trình x 2 2(m 1)x 2m 0 (1) (với x là ẩn số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1, x2. Tìm giá trị của m để x1, x2 là độ dài hai cạnh
của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 ĐS : a) x12 2 2 c) m = 1
3.79 Cho phương trình : x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1). Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có
2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5.
TS lớp 10 Bình Dương 11 - 12 ĐS : m 5 / 4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 110
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.83 Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 1)x + 3(m – 2) = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x13 x 32 35 .
TS lớp 10 Khánh Hòa 11 - 12 ĐS : m 4
3.84 Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 1)x + 10 – 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền 4 2 .
TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : m = 4
3.85 Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2 – 2(x1 + x2) = 4
3.89 Cho phương trình (ẩn x): x2 – (2m + 3)x + m = 0. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình
đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức x12 x 22 có giá trị nhỏ nhất.
TS lớp 10 Quảng Ngãi 11 - 12 ĐS: m = – 5/4
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 111
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.92 Chứng minh rằng phương trình x2 mx m 1 0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả
sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B x12 x 22 4(x1 x 2 )
TS lớp 10 Bắc Giang 12 - 13 ĐS : B = 1 khi m = – 1.
3.93 Cho phương trình: mx2 – (4m – 2)x + 3m – 2 = 0 (1) (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên.
TS lớp 10 Bắc Ninh 12 - 13 ĐS : a) x1 = 0, x2 = 2 c) m {1; 2; 0}
3.95 Cho phương trình x 2 2(m 1)x m2 m 1 0 (m là tham số). Khi phương trình trên có
nghiệm x1 và x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M (x1 1)2 (x 2 1)2 m
TS lớp 10 BR-VT 12 - 13
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 112
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.100 Cho phương trình: x 2 (4m 1)x 3m2 2m 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn điểu kiện: x12 x 22 7 .
TS lớp 10 Hà Nội 12 - 13 ĐS : m1 1;m2 3 / 5
3.102 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2 4x m2 5m 0 . Tìm các giá trị của m sao cho
x1 x 2 4 .
TS lớp 10 Hà Tĩnh 12 - 13 ĐS : m = 0, m = – 5
3.104 Cho phương trình: x 2 2(m 2)x 3m2 2 0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có 2
nghiệm x1, x2 thỏa: x1 (2 x 2 ) x 2 (2 x1 ) 2 .
TS lớp 10 Lâm Đồng 12 - 13 ĐS : m = 1 hoặc m = – 5/3
3.109 Cho phương trình x 2 2(m 1)x (m 1) 0 . Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn
1, một nghiệm lớn hợn 1.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 113
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.111 Cho phương trình x 2 2(m 1)x m2 3m 0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1 4 x 2
.
TS lớp 10 Bình Phước 13 - 14 ĐS :
3.114 Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m – 1)x + 4m – 11 = 0 (*) (x là ẩn số, m là tham số). Gọi x1,
x2 là hai nghiệm của phương trình (*).
Chứng minh A = 2x1 – x1x2 + 2x2 không phụ thuộc vào m.
TS lớp 10 Lâm Đồng 13 - 14
3.117 Cho phương trình bậc hai: x 2 2(m 1)x 2m 5 0 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi m.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
(x12 2mx1 2m 1)(x 22 2mx 2 2m 1) 0 .
TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14 ĐS : m > 3/2
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 114
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.118 Cho phương trình bậc hai x2 4x 2m 1 0 (1) (với m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = – 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa x1 – x2 = 2.
TS lớp 10 Lào Cai 13 - 14 ĐS : a) x1 1; x2 3 b) m 1
TS lớp 10 Long An 13 - 14 ĐS : m 1; x1 x2 1
3.122 Cho phương trình: x 2 2(m 1)x m2 0 . Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1
nghiệm bằng – 2.
TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14 ĐS: m 2
3.124 Tìm giá trị của tham số m để phương trình: x2 mx m 2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
hệ thức x1 x 2 2 .
TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14 ĐS: m = 2
3.125 Cho phương trình: x2 – 3x – 2m2 = 0 (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x12 4x 22 .
TS lớp 10 Quảng Ninh 13 - 14 ĐS: m 3
1
3.126 Cho phương trình: x 2 mx 0 (1) (với x là ẩn số, m ≠ 0).
2m 2
a) Cho m = 1, dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc
hai, hãy giải phương trình (1).
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ≠ 0.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1 và x2. Chứng minh x14 x 42 2 2 .
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 115
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
1 3 1 3
TS lớp 10 Thừa Thiên – Huế 13 - 14 ĐS: a) x1 ; x2
2 2
3.127 Cho phương trình: mx 2 2(m 1)x m 2 0 (1) với m là tham số.
a) Định m để phương trình trên có nghiệm.
b) Định m để phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và
trái dấu nhau.
TS lớp 10 Tiền Giang 13 - 14 ĐS: a) Với mọi m b) m 1
3.133 Cho phương trình x2 (3m + 1)x + 2m2 + m 1 = 0 (1) (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức
B = x12 + x22 3x1x2 đạt giá trị lớn nhất.
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 116
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
3.138 Chứng minh rằng phương trình x 2 2 m +1 x m 4 0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2
và biểu thức M x1 1 x2 x2 1 x1 không phụ thuộc vào m.
TS lớp 10 Tây Ninh 14 - 15
3.139 Cho phương trình: x 2 m 1 x m 0 , trong đó m là tham số, x là ẩn số. Định m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1
TS lớp 10 Tiền Giang 14 - 15 ĐS: 0 < m < 1
4 2 3x 4
3.141 Giải phương trình :
x 1 x x(x 1)
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 ĐS :x = 2
x 2
3.142 Giải phương trình: 2 0
x 1 x 4x 3
TS lớp 10 Đăk Lăk 13 - 14 ĐS :
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 117
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”
TÀI LIỆU ĐƯỢC SOẠN LÀ TỔNG HỢP KIẾN THỨC TẤT CẢ CÁC NGUỒN CỦA
SÁCH VÀ CÁC TÁC GIẢ TRÊN CẢ NƯỚC.
Với năng lực có hạn, bài viết chưa được test lại kết quả nên rất mong các thầy cô giáo,
các em học sinh đóng góp bổ sung.
Xin chân thành cảm ơn!
Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 118