Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 118

Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 1
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

MỤC LỤC
PHẦN A .................................................................................................................................................. 4
NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN .................................................... 4
KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN ............................................... 5
PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP .............................................................................................................. 7
I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ............................................................................. 7
A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai. .................................... 7
B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax 2  bx  c  0 ...................................................... 8
C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c ............................................................................. 12
1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  ; x12  x22 …) .. 12
x1 x 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 14
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 16
A. Giải và biện luận phương trình. ................................................................................................ 16
B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều kiện cho
trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch đảo,  ( ,  ) ;
 ,   …)................................................................................................................................... 18
C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương trình. ... 20
D. Lập hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập đối giá trị tham số của phương trình.. 20

E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (:  x1   x2   ;
 ( x1  x2 )   x1 x2   ;  x1   x1 x2   …) .......................................................................... 20
F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các nghiệm lớn
nhất, nhỏ nhất. ............................................................................................................................... 20
G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại. ........... 20
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ. ....... 21
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 29
1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG .................................................................................... 29
2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC ....................................................................... 32
A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B  0   ....................................................................... 34
B  0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 36
Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy): ........................................................... 36
Dạng 2: Phương trình:  x  a  x  b  x  c  x  d   e, trong đó a+b=c+d ................................. 36

Dạng 3: Phương trình  x  a  x  b  x  c  x  d   ex2 , trong đó ab  cd . Với dạng này ta chia


hai vế phương trình cho x2  x  0 . Phương trình tương đương: .................................................... 36

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 2
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

ab
Dạng 4: Phương trình  x  a    x  b   c . Đặt x  t 
4 4
ta đưa về phương trình trùng
2
phương .............................................................................................................................................. 36
Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai ............................................................ 38
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO ............................................ 41

HƯỚNG DẪN GIẢI – PHẦN A ........................................................................................................ 42


I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ........................................................................... 42

B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax  bx  c  0 .................................................... 42


2

C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c ............................................................................. 43


1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  ; x1  x2 …) .. 44
2 2

x1 x 2
E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm. ............................................... 45
II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN
PHỤ ................................................................................................................................................... 47
BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ. ............................................................ 47
III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI .. 80
A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B  0   ....................................................................... 80
B  0
IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ ............................ 82

PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP .................................... 89
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI .......................................... 89
II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC................................................................................ 92
III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:......................................................................................... 93
V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC................................................................................................. 100
VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:............................................................................................................. 102
VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ ....................................... 103

................................................... 104
PHẦN C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÁC ĐỀ THI VÀO 10 THPT
I. Phương trình bậc nhất ........................................................................................................ 104
II. Phương trình bậc hai .......................................................................................................... 104
III. Phương trình trùng phương ............................................................................................ 108
IV. Phương trình chứa căn thức và trị tuyệt đối ................................................................... 108
V. Phương trình chứa tham số ................................................................................................. 110
VI. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc cao ..................................................... 117

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 3
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

PHẦN A

NHẮC LẠI VỀ GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN


Phương trình bậc nhất một ẩn:
 Định nghĩa: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng: ax b 0 trong
đó x là ẩn số ; a , b là các số cho trước gọi là các hệ số a 0 .
b
 Phương pháp giải: ax b 0 ax b x .
a
Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải các phương trình:
a) 2 x 1 0. b) x 2018 0. c) 2x 3 2 0.
Giải
1 1
a) 2 x 1 0 x . Vậy phương trình có nghiệm x .
2 2
b) x 2018 0 x 2018 . Vậy phương trình có nghiệm x 2018 .
c) 2x 3 2 0 2x 3 2 x 3 . Vậy phương trình có nghiệm x 3.
Bài 2: Giải các phương trình:
x 1 x 1 2 x
a) 1 b) x 1 x 5 c) 2 x 1 1
2 4 3 3
Giải
x 1 x 1
a) 1 2x 2 4 x 1 x 1 .Vậy pt có nghiệm x 1.
2 4
2 1
b) x 1 x 5 x 6 x 18 . Vậy phương trình có nghiệm x 18 .
3 3
x 9 9
c) 2 x 1 1 5x 9 x . Vậy phương trình có nghiệm x .
3 5 5
BÀI TẬP TỰ LUYỆN.
Bài 1. Giải các phương trình sau:
a) 6 3 x 9. d) 2 x 1 4 x . g) 2 x 1 3 x .
b) 3 x 2 x 3 . e) 5 x 6 3 x . h) 3 x 5 x 1 .
c) 3 x 4 2 . f) 2 x 1 3 x 5 . i) 2 x 4 6.
Đáp số:
a) x 5. 2 5
d) x . g) x .
1 3 3
b) x .
2 e) x 3. h) x 3.
c) x 2. f) x 6. 6 4
i) x .
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 4
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

KIẾN THỨC CHUNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

1. Định nghĩa

Phương trình bậc hai một ẩn là phương trình có dạng ax 2  bx  c  0 , trong đó x là


ẩn; a, b, c là những số cho trước gọi là các hệ số và a  0 .
2. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Đối với phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 (a  0) và biệt thức   b2  4ac :

b   b  
 Nếu  > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1  ; x2  .
2a 2a

b
 Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1  x2   .
2a
 Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Chú ý: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì  > 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm
phân biệt.
3. Công thức nghiệm thu gọn

Đối với phương trình bậc hai ax 2  bx  c  0 (a  0) và b  2b ,   b2  ac :

b   b  
 Nếu  > 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1  ; x2  .
a a

b
 Nếu  = 0 thì phương trình có nghiệm kép x1  x2   .
a
 Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.
4. Hệ thức Viet

 Định lí Viet: Nếu x1, x2 là các nghiệm của phương trình ax2  bx  c  0 (a  0) thì:

 b c
 x1  x2   ; x1x2 
 a a

 Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là hai nghiệm của phương trình:

X 2  SX  P  0 (Điều kiện để có hai số đó là: S 2  4P  0 ).


5. Dấu nghiệm số của phương trình bậc hai

Cho phương trình bậc hai: ax 2  bx  c  0 (a  0) (1)

(1) có hai nghiệm trái dấu  P0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 5
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

   0

(1) có hai nghiệm cùng dấu
P  0

  0

(1) có hai nghiệm dương phân biệt  P  0
S  0

  0

(1) có hai nghiệm âm phân biệt  P  0
S  0

Chú ý: Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm:

 Nếu nhẩm được: x1  x2  m  n; x1x2  mn thì phương trình có nghiệm

x1  m, x2  n .

c
 Nếu a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm x1  1, x2  .
a

c
 Nếu a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm x1  1, x2   .
a

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 6
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

PHẦN CÁC DẠNG BÀI TẬP

I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ

A. Xác định phương trình bậc hai và các hệ số của phương trình bậc hai.
Phương pháp: Học sinh xác định đúng dạng của phương trình bậc hai là ax 2  bx  c  0 và
các hệ số a, b, c tương ứng với điều kiện a  0 .

Ví dụ minh hoạ:

Bài 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai? Chỉ rõ các hệ
số a, b, c của mỗi phương trình ấy.

1
a) x 2  5  0 b) x 3  3x 2  6  0 c) 2 x 2  5x  0
2
d ) x 2  3x  0 e) 2x - 5 = 0 f) -3x 2  2 x  4  0

Giải: Phương trình bậc hai là các phương trình a; c; d; f

Phương trình x 2  5  0 có các hệ số a  1; b  0, c   5

1 1
Phương trình 2 x2  5x   0 có các hệ số a  2; b  5; c 
2 2

Phương trình x 2  3x  0 có các hệ số a  1; b  3; c  0

Phương trình -3x 2  2x  4  0 có các hệ số a  3; b  2; c  4

Lưu ý: Dạng toán này đơn giản nhưng cần khắc sâu cho học sinh trung bình, yếu phải chỉ rõ
được đúng hệ số để khi giải bài toán bằng công thức nghiệm thay số chính xác.

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài A.1: Chỉ ra hệ số a,b,c trong các phương trình sau:

6x2 +9x + 1= 0 8x2 -12x + 3 = 0 2x2 - 3x - 2 = 0 2x2 - (4- 5)x -2 5 = 0


1 2 3
5x2 + 3x - 2 = 0 x2 - x 11 = 0 x + x=0 - x2 + 3x - 4 = 0
2 4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 7
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax 2  bx  c  0


Phương pháp 1: Đưa phương trình về dạng phương trình tích rồi giải phương trình tích đó.
(Lớp 8)

Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm tổng quát (hoặc công thức nghiệm thu gọn) để
giải phương trình bậc hai.

Phương pháp 3: Giải phương trình bằng cách nhẩm nghiệm:

c
Nếu a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm x1  1, x2  .
a
c
Nếu a  b  c  0 thì phương trình có nghiệm x1  1, x2   .
a
Bài tập minh hoạ:

Bài 1: Giải phương trình sau:

a) 3x2  5x  2  0 b) 5x2  6x  1  0

Giải:

a) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử.

3 x 2  5 x  2  0  3 x 2  6 x  x  2  0  3 x( x  2)  ( x  2)  0
 1
3 x  1  0  x
 (3x  1)( x  2)  0    3
x  2  0 
 x  2

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2; 
 3

Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm để giải phương trình bậc hai.

Ta có a  3; b = 5; c = -2   b2  4ac  52  4.3.(2)  25  24  49  0

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt:

b   5  49 5  7 2 1 b   5  49 5  7 12
x1      ; x2      2
2a 2.3 6 6 3 2a 2.3 6 6

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  2; 
 3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 8
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

b) Phương pháp 1: Đưa về giải phương trình tích bằng phương pháp phân tích đa thức thành
nhân tử:

5 x 2  6 x  1  0  5 x 2  5 x  x  1  0  5 x( x  1)  ( x  1)  0
 1
5 x  1  0  x
 (5 x  1)( x  1)  0    5
 x 1  0 
 x  1

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; 
 5

Phương pháp 2: Sử dụng công thức nghiệm thu gọn (công thức nghiệm tổng quát) để giải:

b 6
Ta có a  5; b =  6  b' = = = -3; c = 1
2 2

 '  b2  ac  (3) 2  5.1  9  5  4  0

Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt:

b '  ' (3)  4 3  2 b '  ' (3)  4 3  2 1


x1    1 x2    
a 5 5 a 5 5 5

Phương pháp 3: Giải bằng cách nhẩm nghiệm.

Ta có a  5; b =  6; c = 1 và a  b  c  5  (6)  1  0 vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm


c 1
phân biệt là x1  1 và x2   .
a 5

* Những lưu ý khi giải phương trình bậc 2

 Nếu gặp hằng đẳng thức 1 và 2 thì đưa về dạng tổng quát giải bình thường. (không cần giải
x  1  0  x = 1
2
theo công thức ) VD : x2  2 x  1  0 

 Phải sắp xếp đúng thứ tự các hạng tử để lập thành phương trình ax2  bx  c  0 rồi mới áp
dụng công thức :

VD: x  x  5  24  x2  5x  24  x2  5x  24  0  Áp dụng CT giải tiếp.............

Không phải lúc nào x cũng là ẩn số mà có thể là ẩn t , ẩn b , ẩn a ... tùy vào cách ta chọn
biến :

VD: b2 10b  16  0  áp dụng CT giải tiếp với ẩn là b .....................................................

 PT bậc 2 chứa căn ở các hệ số a, b, c thì ở ∆ ta buộc phải rút căn bậc hai

VD: x 2  (2  3) x  2 3  0 ( a  1; b  (2  3); c  2 3 )

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 9
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

2
  (2  3)   4.1.2 3  7  4 3    .....

(Xem chuyên đề căn bậc 2: Dạng biểu thức trong căn là Hằng đẳng thức)
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN
Bài B.1: Giải các phương trình:
a) x2 5x 6 0 . b) x2 2x 1 0.

c) x2 2 x 10 0. d) 9 x2 12 x 4 0.
Bài B.2: Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:

a) x 2 1 2 x 2 0. b) 2 x 2 3 2 x 3 0.

c) x2 x 6 0. d) x2 9x 20 0.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài B.01: Giải các phương trình sau:
a) x 2 2 5x 5 0. b) x2 9 x 10 0. c) 2 x2 3x 5 0.

d) x2 6 x 14 0. e) x 3
2
16 . f) x2 8x 15 0.

g) 2 3x2 x 1 3 x 1. h) 4 x2 4x 1 0. i) 7 x2 8x 9 0.

j) 16x2 40x 25 0. k) 2 x2 2x 2 0. l) x2 8x 19 0.

m) x 2 2 3 1 x 2 3 0. n) 2 x2 3x 27 0. o) 7 x2 8x 9 0.

p) x 2 2 2x 4 3 x 2 . q) x2 3x 10 3 0. r) x2 3x 0.
Đáp số:
a) x 5. 9 41 c) Vô nghiệm..
b) x1,2 .
2
d) Vô nghiệm. x 1 x 3
e) . f) .
x 7 x 5

3 2 2 i) Vô nghiệm..
x h) x1,2 .
3 4
g) .
3 3 3
x
6
5 2 2 5 l) Vô nghiệm..
j) x . k) x1,2 .
4 4
x 3 3 9 4 79
m) . x o) x1,2 .
n) 2 . 7
x 3 1
x 3
x 2 1 q) Vô nghiệm... x 0
p) . r) .
x 2 2 x 3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 10
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài B.02. Giải các phương trình sau bằng cách nhẩm nghiệm:

a) 3x2 11x 8 0. b) x 2 1 3 x 3 0. c) 3x2 19 x 22 0.

d) 5x2 24 x 19 0. e) 3x2 19 x 22 0. f) x2 10 x 21 0.

g) 2018x2 x 2017 0. h) x2 12 x 27 0. i) 5x2 17 x 12 0.

j) 1 2 x2 21 2 x 1 3 2 0 k) 1 3 x2 2 3x 3 1 0.

Đáp số:

x 1 x 1 x 1
b) .
a) 8. x 3 c) 22 .
x x
3 3

x 1 x 1 x 3
f) .
d) 19 . e) 22 . x 7
x x
5 3
x 1 x 3 x 1
h) .
g) 2017 . x 9 i) 12 .
x x
2018 5

x 1
x 1 k) 3 1.
j) x
1 3 2 1 3
x
1 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 11
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c


Phương pháp:

c
Dạng khuyết b : đối với phương trình ax 2  c  0  a  0 ta biến đổi  x 2  . Phương
a

c c
trình này có nghiệm khi và chỉ khi  0 . Lúc này nghiệm của phương trình là x  
a a

Dạng khuyết c : Đối với phương trình ax 2  bx  0 ta có thể biến đổi về phương trình tích
b
ax 2  bx  0  x(ax + b) = 0 để giải. Lúc này phương trình có 2 nghiệm là x  0 và x  .
a

Ví dụ minh hoạ: Giải phương trình: a) 2 x 2  8 b) x2  5x  0

Giải:

8 x  4 x  2
a) 2 x 2  8  x 2   x2  4    . Kết luận nghiệm.
2  x   4  x  2

x  0 x  0
b) x 2  5 x  0  x( x  5)  0    . Kết luận nghiệm.
x  5  0 x  5

BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN

Bài C1: Giải các phương trình sau:


a. 5 x 2  3 x  0 b. 2 x 2 – 6 x  0 c. 7 x 2 – 5x  0
d . 4 x 2 – 16 x  0 e. – 0, 4 x 2  1, 2 x  0 f . 3, 4 x 2  8, 2 x  0

1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  ; x12  x22
x1 x 2
…)
Phương pháp: Sử dụng hệ thức Vi-et, biến đổi biểu thức đã cho suất hiện tổng và tích các
nghiệm từ đó tính được giá trị biểu thức.

Các hệ thức thường gặp:

x12  x22   x12  2 x1.x2  x22   2 x1.x2   x1  x2   2 x1.x2  S 2  2P .


2

x1  x2    x1  x2   4x1 x2   S 2  4P .
2

x2  x1    x1  x2   4x1 x2   S 2  4P .
2

x12  x22   x1  x2  x1  x2     x1  x2   x1  x2   4x1 x2   S. S 2  4P .


2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 12
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

x13  x23   x1  x2   x12  x1.x2  x22    x1  x2   x1  x2   3x1.x2   S.  S 2  3P  .


2

 

x14  x2 4   x12    x2 2    x12  x2 2   2 x12 .x2 2   x1  x2   2 x1 x2   2 x12 x22 .


2 2 2 2 2

 

  S 2  2P   2P 2 .
2

1 1 x1  x2 S
    .
x1 x2 x1 x2 P

 x1  x2   4 x1 x2
2
1 1 x2  x1 S 2  4P
     .
x1 x2 x1 x2 x1 x2 P

x1 x2 x12  x2 2  x1  x2  x1  x2   x1  x2   x1  x2   4 x1 x2
2
S. S 2  4P
     
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2 P

x13  x23   x1  x2   x12  x1.x2  x22    x1  x2   x1  x2   x1.x2  .


2

 


   x1  x2 
2
 
 4 x1 x2  x1  x2   x1.x2   
2
  
S 2  4 P  S 2  P 

x14  x2 4   x12    x2 2    x12  x2 2  x12  x2 2     S 2  2P  S . S 2  4P


2 2
 
Ví dụ minh hoạ:

Bài 1: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 x 2 2 0 . Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A . B x12 x2 2 . C x1 x2 . D x13 x23 .
x1 x2

Giải

b
S x1 x2 1
a
Ta có:
c
P x1 x2 2 2
a
1 1 x2 x1 1
A .
x1 x2 x1 x2 2 2
2
B x12 x2 2 x1 x2 x1 x2 1 2 2 3 2.
2 2
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4x1 x2 1 4 2 2 2 2 1.
3
D x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 1 3 2 2 7 3 2.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 13
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN

Bài D.1. Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 3x 7 0 . Không giải phương trình
Tính các giá trị của các biểu thức sau:
1 1
A . B x12 x2 2 .
x1 1 x2 1
C x1 x2 . D x13 x23 .
E x14 x2 4 . F 3x1 x2 3x2 x1 .

Bài D.2. Cho phương trình x 2  4 3 x  8  0 có 2 nghiệm x1 ; x2 , không giải phương trình,
6 x12  10 x1 x2  6 x22
tính Q 
5 x1 x23  5 x13 x2

Bài D.3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x2 5x 6 0 . Không giải phương
trình, tính các giá trị của các biểu thức sau:

x2 x1
A 3x1 2x2 3x2 2x1 . B .
x1 1 x2 1
x1 2 x2 2
C x1 x2 D .
x1 x2

E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm.
Phương pháp: Áp dụng: nếu x1  x2  S ; x1 x2  P thì x1 ; x2 là nghiệm của phương trình

X 2  SX  P  0

Ví dụ minh hoạ

1 1
Bài 1: Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
10 72 10 6 2
Giải:
1 1
5
S
10 72 10 6 2 7
Ta có:
1 1 1
P .
10 72 10 6 2 28

1 1 5 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : X 2 X 0
10 72 10 6 2 7 28
Bài 2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 3x 7 0 . Không giải phương trình
1 1
Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
x1 1 x2 1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 14
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Giải:
Ta có a.c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
1 1 x2 x1 2 1
S
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 9
1 1 1
P .
x1 1 x2 1 9
1 1 1 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm là và là: X 2 X 0.
x1 1 x2 1 9 9

BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN

Bài E.1. Gọi p và q là hai nghiệm của phương trình: 3x2 7x 4 0 . Không giải phương
p q
trình hãy lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là và .
q 1 p 1

Bài E.2: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 3x2 5x 6 0 . Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn: y1 2 x1 x2 và
y2 2 x2 x1 .
Bài E.3: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: 2 x2 3x 1 0 . Không giải phương
trình hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x12
y1
y1 x1 2 x2
a) . b) .
y2 x2 2 x2 2
y2
x1
Bài E.4: Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình: x2 x 1 0 . Không giải phương trình
hãy lập phương trình bậc hai ẩn y có hai nghiệm y1 ; y2 thỏa mãn:
x1 x2
y1 y2
x2 x1 y1 y2 x12 x2 2
a) . b) .
y1 y2 y12 y2 2 5 x2 5 x1 0
3x1 3x2
y2 y1

Bài E.5: Cho phương trình : x2  3x  2  0 có 2 nghiệm phân biệt x1 ; x2 . Không giải phương
1 1
trình trên, hãy lập phương trình bậc 2 có ẩn là y thoả mãn : y1  x2  và y2  x1 
x1 x2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 15
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ

A. Giải và biện luận phương trình.


Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Với tham số ở hệ số của phương trình bậc 2.

Cho phương trình : mx2 – 2  m  2 x  m – 3  0  với m là tham số .

Biện luận theo m sự có nghiệm của phương trình 


Giải:
3
Bước 1: + Nếu m = 0 thay vào  ta có : 4x – 3 = 0  x =
4

Bước 2 + Nếu m  0 .Lập biệt số  /   m – 2  – m  m  3   m  4


2

/ < 0   m  4  0  m > 4 : phương trình  vô nghiệm

/ = 0   m  4  0  m = 4 : phương trình  có nghiệm kép

b / m  2 4  2 1
x1  x2    
a m 2 2

/ > 0   m  4  0  m < 4: phương trình  có 2 nghiệm phân biệt

m  2  m  4 m  2  m  4
x1  ; x2 
m m
Vậy : m > 4 : phương trình vô nghiệm
1
m = 4 : phương trình Có nghiệm kép x =
2
0  m  4 : phương trình  có hai nghiệm phân biệt:

m  2  m  4 m  2  m  4
x1  ; x2 
m m
3
m = 0 : Phương trình (1) có nghiệm đơn x =
4
Bài 2: Với hệ số của phương trình bậc 2 đã cho khác 0.

Cho phương trình: x2  2 x  m 1  0  ( m là tham số). Biện luận theo m số nghiệm của
phương trình.
Giải:

Ta có ’  12 –  m 1  2 – m

  0  2  m  0  m  2 thì phương trình  vô nghiệm.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 16
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

b
  0  2  m  0  m  2 thì phương trình  có nghiệm kép x1  x2   1
a
  0  2  m  0  m  2 thì phương trình  có 2 nghiệm phân biệt

b   b  
x1   1  2  m ; x2   1  2  m
a a
Kết luận: Vậy m  2 phương trình  vô nghiệm.
b
m  2 thì phương trình  có nghiệm kép x1  x2   1
a

b  
m  2 thì phương trình  có 2 nghiệm phân biệt x1   1  2  m ;
a
b  
x2   1  2  m
a

Bài 3: Giải và biện luận phương trình : x2 – 2  m  1  2m  10  0

Giải.

Ta có    m  1 – 2m  10  m2 – 9
2

+ Nếu / > 0  m2 – 9  0  m  3 hoặc m  3 .Phương trình đã cho có 2 nghiệm


phân biệt:

x1  m  1  m2  9 ; x2  m  1  m2  9

+ Nếu / = 0  m =  3

- Với m  3 thì phương trình có nghiệm là x1.2  4


- Với m = -3 thì phương trình có nghiệm là x1.2  2
+ Nếu / < 0  3  m  3 thì phương trình vô nghiệm
Kết kuận:

 Với m  3 thì phương trình có nghiệm x = 4


 Với m   3 thì phương trình có nghiệm x  2
 Với m  3 hoặc m  3 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt
x1 = m + 1 - m2  9 x2 = m + 1 + m2  9

 Với -3< m < 3 thì phương trình vô nghiệm

Chú ý: Khi giải và biện luận phương trình bậc hai chứa tham số ta cần lưu ý trường hợp
tham số nằm ở phần hệ số của lũy thừa bậc hai của ẩn.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 17
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

B. Tìm giá trị tham số của phương trình để phương trình có nghiệm thoả mãn một điều
kiện cho trước: (2 nghiệm cùng dấu, trái dấu, cùng dương, cùng âm, đối nhau, nghịch
đảo,  ( ,  ) ;  ,   …)
Ta lập bảng xét dấu sau:

Dấu nghiệm x1 x2 S  x1  x2 P  x1 x2  Điều kiện chung

trái dấu  P<0 0   0 ; P < 0.

cùng dấu,   P>0 0 0 ;P>0

cùng dương, + + S>0 P>0 0 0 ;P>0;S>0

cùng âm   S<0 P>0 0   0 ; P > 0 ; S < 0.

Lưu ý: Nếu bài toán yêu cầu phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì ta xét   0 ; còn nếu đề
bài chỉ nói chung chung phương trình có 2 nghiệm thì ta xét   0

Bài toán tổng quát: Tìm điều kiện tổng quát để phương trình ax2  bx  c  0 (a  0) có:

1. Có nghiệm (có hai nghiệm)    0


2. Vô nghiệm   < 0
3. Nghiệm duy nhất (nghiệm kép, hai nghiệm bằng nhau)   = 0
4. Có hai nghiệm phân biệt (khác nhau)   > 0
5. Hai nghiệm cùng dấu   0 và P > 0
6. Hai nghiệm trái dấu   > 0 và P < 0  a.c < 0
7. Hai nghiệm dương(lớn hơn 0)   0; S > 0 và P > 0
8. Hai nghiệm âm(nhỏ hơn 0)   0; S < 0 và P > 0
9. Hai nghiệm đối nhau   0 và S = 0
10.Hai nghiệm nghịch đảo nhau   0 và P = 1
11. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn  a.c < 0 và S < 0
12. Hai nghiệm trái dấu và nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn
 a.c < 0 và S > 0
b c
(ở đó: S = x1+ x2 = ; P = x1.x2 = )
a a

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 18
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Cho phương trình: x2 -2(m-1)x – 3 – m = 0 ( ẩn số x – tham số m)
a) Chứng tỏ rằng phương trình có nghiệm x1, x2 với mọi m
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
c) Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng âm.

d) Tìm m sao cho nghiệm số x1, x2 của phương trình thoả mãn x12  x2 2  10

Giải
2
 1  15
a) Ta có:  = (m-1) – (– 3 – m ) =  m   
’ 2
 2 4
2
 1 15
Do  m    0 với mọi m;  0   > 0 với mọi m.
 2 4

 Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt


Hay phương trình luôn có hai nghiệm (đpcm)
b) Phương trình có hai nghiệm trái dấu  a.c < 0  – 3 – m < 0  m > -3
Vậy m > -3
c) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm

Khi đó theo định lí Viet ta có: S  x1  x2  2(m  1) và P  x1. x2    m  3

Khi đó phương trình có hai nghiệm âm  S < 0 và P > 0

2(m  1)  0 m  1
   m  3
 (m  3)  0 m  3
Vậy m < -3
d) Theo ý a) ta có phương trình luôn có hai nghiệm

Theo định lí Viet ta có: S  x1  x2  2(m  1) và P  x1. x2    m  3

 x1  x2   2 x1 x2  4  m  1  2  m  3  4m2 – 6m  10
2 2
Khi đó A  x12  x22 

Theo bài A  10  4m2 – 6m  0  2m  2m  3  0

 m  0
 m  0 
  m  3 

3
  2 m  3  0 m 3
 
2
  2 Vậy m  hoặc m  0
 m  0  m  0  2
  m  0
2m  3  0  3
 m 
 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 19
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 2: Cho phương trình: x2  2 x  m  1  0 ( m là tham số)


a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau.

b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thoả mãn 3x1  2 x2  1

Giải
a) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có hai nghiệm là nghịch đảo của nhau

'  0 2  m  0 m  2
   m2
P  1 m  1  1 m  2
Vậy m = 2
b) Ta có ’ = 12 – (m-1) = 2 – m
Phương trình có nghiệm    0  2 – m  0  m  2 (*)
Khi đó theo định lí Viet ta có: x1+ x2 = -2 (1); x1x2 = m – 1 (2)
Theo bài: 3x1  2 x2  1 (3)

 x  x  2 2 x  2 x2  4  x1  5 x  5
Từ (1) và (3) ta có:  1 2  1   1
3x1  2 x2  1 3x1  2 x2  1  x1  x2  2  x2  7

Thế vào (2) ta có: 5  7   m 1  m   34 (thoả mãn (*))

Vậy m   34 là giá trị cần tìm.

C. Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta chỉ ra phương trình có a.c  0 hoặc   0 ;    0

D. Lập hệ thức liên hệ giữa x1 ; x2 sao cho x1 ; x2 độc lập đối giá trị tham số của phương
trình.
Phương pháp: Ta thường biến đổi để đưa về dạng  S   P   với S và P là tổng và tích 2
nghiệm.  ,  ,  là các số thực.

E. Tìm giá trị tham số của phương trình thoả mãn biểu thức chứa nghiệm: (:
 x1   x2   ;  ( x1  x2 )   x1 x2   ;  x1   x1 x2   …)

F. Tìm điều kiện của giá trị tham số của phương trình để biểu thức liên hệ giữa các
nghiệm lớn nhất, nhỏ nhất.
Phương pháp: Mục E và F ta thường sử dụng hệ thức Vi-et để biến đổi.

G. Tìm công thức tổng quát của phương trình khi biết một nghiệm, tính nghiệm còn lại.
Phương pháp: Thay giá trị nghiệm đã biết vào phương trình từ đó tìm ra tham số. Từ tham số
vừa tìm được áp dụng giải phương trình bậc hai tìm ra nghiệm còn lại.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 20
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN PHẦN PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI TOÁN PHỤ.
Câu 1: Cho phương trình  2m 1 x2  2mx  1  0 . Xác định m để phương trình trên có
nghiệm thuộc khoảng  1;0 .
Câu 2: Cho phương trình x2   2m 1 x  m2 1  0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình đã cho thỏa mãn:
 x1  x2   x1  3x2 .
2

Câu 3: Tìm m để phương trình x2  5x  3m 1  0 ( x là ẩn số, m là tham số) có hai


nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13  x23  3x1 x2  75
Câu 4: Cho phương trình x2 10mx  9m  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m  1 .
b) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2
thỏa điều kiện x1  9 x2  0
Câu 5: Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m2  m  1  0 ( m là tham số)
a) Giải phương trình đã cho với m  0 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện
1 1
 4
x1 x2
Câu 6: Cho phương trình 2 x 2  (2m  1) x  m  1  0 ( m là tham số). Không giải phương
trình, tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
3x1  4 x2  11
Câu 7: Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m2  3  0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần
nghiệm kia.
1 1
Câu 8: Cho phương trình x 2  mx  m 2  4m  1  0 ( m là tham số).
2 2
a) Giải phương trình đã cho với m  1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa mãn   x1  x2
x1 x2
Câu 9: Tìm tất cả các số tự nhiên m để phương trình x2  m2 x  m  1  0 ( m là tham số)
có nghiệm nguyên.
Câu 10: Cho phương trình x 2  2(m  1) x  m  3  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình đã cho mà không
phụ thuộc vào m .
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x12  x22 (với x1 , x2 là nghiệm của phương trình đã
cho)

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 21
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 11: Cho phương trình x2  mx  m 1  0 ( m là tham số).


a) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức
x12  x22  1
M . Từ đó tìm m để M  0 .
x12 x2  x1 x22
b) Tìm giá trị của m để biểu thức P  x12  x22  1 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 12: Cho phương trình x2   2m  2 x  2m  0 ( m là tham số). Tìm m để phương
trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  2
Câu 13: Cho phương trình x2   m  1 x  m  0 ( m là tham số). Gọi x1 , x2 là hai nghiệm
của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A  x12 x2  x1 x22  2007 đạt giá trị
nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Câu 14: Cho phương trình x2  2mx  2m 1  0 ( m là tham số). Gọi x1 , x2 là hai nghiệm
của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để A  x12 x2  x1 x22 đạt giá trị lớn nhất.
Câu 15: Cho phương trình x2  2  m 1 x  2m  5  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  1  x2 .
Câu 16: Cho phương trình x2  mx  m  2  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị
m.
x12  2 x22  2
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa mãn . 4.
x1  1 x2  1
Câu 17: Cho phương trình x2  mx  1  0 (1) ( m là tham số).
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu.
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của phương trình (1):
x12  x1  1 x22  x2  1
Tính giá trị của biểu thức: P  
x1 x2

Câu 18: Cho phương trình x2   2m 1 x  m2 1  0 1 ( m là tham số).


a) Tìm điều kiện của m để phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt.
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình 1 thỏa mãn:
 x1  x2   x1  3x2 .
2

Câu 19: Tìm m để phương trình x2  2 x  2m  1  0 ( m là tham số) có hai nghiệm phân
biệt x1 , x2 thỏa mãn điều kiện x22 ( x12  1)  x12 ( x22  1)  8 .
Câu 20: Xác định giá trị m trong phương trình x2  8x  m  0 để 4  3 là nghiệm của
phương trình. Với m vừa tìm được, phương trình đã cho còn một nghiệm nữa. Tìm
nghiệm còn lại.
Câu 21: Cho phương trình x2   2m  1 x  m2  m 1  0 ( m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m sao cho
A   2x1  x2  2x2  x1  đạt giá trị nhỏ nhất và tính giá trị nhỏ nhất đó.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 22
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

1
Câu 22: Cho phương trình x 2  2mx  m 2   0 ( m là tham số).
2
a) Chứng minh rằng hhương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m
.
b) Tìm m để hai nghiệm của phương trình có giá trị tuyệt đối bằng nhau.
c) Tìm m để hai nghiệm đó là số đo của 2 cạnh góc vuông của tam giác vuông có
cạnh huyền bằng 3.
Câu 23: Cho phương trình x2  2x  m  3  0 ( m là tham số).
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x  1 . Tính nghiệm còn lại.
b) Tìm m để hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn hệ thức x13  x23  8
Câu 24: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình x2   2m 1 x  m2 1  0 có hai
nghiệm phân biệt x1 , x2 sao cho biểu thức P  x12  x22 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 25: Cho phương trình x2   m  5 x  2m  6  0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng: phương trình đã cho luôn luôn có hai nghiệm với mọi giá trị
của m .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn: x12  x22  35 .
Câu 26: Cho phương trình x2  2x  m  2  0 1 ( m là tham số)
a) Tìm m để phương trình 1 có nghiệm
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 là một nghiệm và tìm nghiệm còn lại
Câu 27: Cho phương trình x2  mx  m 1  0 1 với x là ẩn số
a) Giải phương trình khi m  2
b) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức
A   x1  1  x2  1  2016 .
2 2

Câu 28: Cho phương trình x2   2m 1 x  2m  0 với x là ẩn số; m là tham số. Tìm m để
phương trình có nghiệm x  2 . Tìm nghiệm còn lại.
Câu 29: Cho phương trình x2   m  1 x  m  2  0 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm x1 , x2 của phương trình theo m
c) Tính biểu thức A  x12  x22  6 x1 x2 theo m và tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất
Câu 30: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  4m  0 ( x là ẩn số, m là tham số).
a) Giải phương trình với m  1 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
Câu 31: Cho phương trình x2  2 x  m2  1  0 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m .
c) Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm thỏa: x1  3x2
Câu 32: Cho phương trình: x2   m  2 x  m 1  0 ( m là tham số)
a) Chứng minh: phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để có x12  x22  13  x1 x2 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 23
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 33: Cho phương trình x2  x  m  2  0 với m là tham số và x là ẩn số


a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x1 x23  x13 x2  10
Câu 34: Cho phương trình x2  4 x  m  3  0 ( x là ẩn)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm x1 , x2
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12  x22  x12 x22  51
Câu 35: Cho phương trình: x2  2  m  3 x  m2  3m 1  0 ( x là ẩn số, m là tham số)
a) Tìm m để phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để A  x1  x2 1  x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 36: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : x 2  2mx  2m  1  0 1
a) Chứng tỏ phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m
b) Đặt A  2  x12  x22   5x1 x2 , tìm m sao cho A  27
Câu 37: Cho phương trình x2   m  3 x  m  5  0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để
x12  4 x1  x22  4 x2  11
Câu 38: Cho phương trình: x2  mx  2m  4  0 ( x là ẩn số)
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Định m để x12  x22  5
Câu 39: Cho phương trình x2  2 x  4m 1  0 ( x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa x12  x22  2 x1  2 x2  12
Câu 40: Cho phương trình bậc hai: x2 – 2mx  4m – 4  0 ( x là ẩn)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12  2mx2  8m  5  0
Câu 41: Cho phương trình: x2  2  m  4 x  m  6  0
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
1 1
b) Tính theo m biểu thức A   rồi tìm m  để A .
x1 x2

Câu 42: Cho phương trình: x2  2  m  2 x  2m  0 1 với x là ẩn số.


a) Chứng tỏ phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x2  x1  x12 .

Câu 43: Cho phương trình: x2  2 x  2m2  0 1 với x là ẩn số.
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm giá trị của m để hai nghiệm của phương trình thỏa hệ thức x12  4 x22 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 24
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 44: Cho phương trình: x2   3m  2 x  2m2  m  3  0 1 ,(với x là ẩn số).
a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Gọi x1 , x2 là các nghiệm của 1 . Tìm m để x1  3x2 .

Câu 45: Cho phương trình: x2  2  m  2 x  m2  0 1 với x là ẩn số.


a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị
của m.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
 x1 1 x2 1  x12 x2  x22 x1  2 .
Câu 46: Cho phương trình: x2  2  m  1 x  m2  3  0 1 ( với x là ẩn số)
a) Tìm điều kiện để 1 có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn
 2x1 1 x2 1   2x2 1 x1 1  x12  x22 14 .
Câu 47: Tìm m để phương trình x2  mx  3  0 ( m là tham số) có hai nghiệm thoả mãn
3x1  x2  6
Câu 48: Cho phương trình x2  5m 1 x  6m2  2m  0 1 ( m là tham số)
a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là nghiệm của phương trình. Tìm m để x12  x2 2  1.

Câu 49: Cho phương trình: x 2  2(m  1) x  m  3  0 1


a) Chứng minh rằng phương trình 1 luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt.

b) Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu

thức P  x12  x22 .

c) Tìm hệ thức giữa x1 và x2 không phụ thuộc vào m .

Câu 50: Cho phương trình bậc hai (ẩn x , tham số m ): x2 – 2mx 2m 1  0 1
Với giá trị nào của m thì phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  3x2

Câu 51: Cho phương trình ẩn x : x2 – 2mx  4  0 1


a) Giải phương trình đã cho khi m  3 .
b) Tìm giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:

 x1  1   x2  1 2.
2 2

Câu 52: Cho phương trình ẩn x : x2 – 2mx  1  0 1


a) Chứng minh rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
b) Tìm các giá trị của m để: x12  x2 2 – x1 x2  7 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 25
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 53: Cho phương trình ẩn x : x2 – x  1  m  0 1


a) Giải phương trình đã cho với m  0 .
b) Tìm các giá trị của m để phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn:
x1x2  x1x2 – 2   3 x1  x2  .

Câu 54: Cho phương trình x 4  (m2  4m) x 2  7m  1  0 . Định m để phương trình có 4
nghiệm phân biệt và tổng bình phương tất cả các nghiệm bằng 10
Câu 55: Cho phương trình 2x2   2m 1 x  m 1  0 . Không giải phương trình, tìm m để
phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn 3x1  4 x2  11 .

Câu 56: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  m2  3  0 1 ( m là tham số).


a) Tìm m để phương trình 1 có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần
nghiệm kia.

Câu 57: Cho phương trình: x2  mx  m 1  0 .


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
2 x1 x2  3
nhất của biểu thức: P  .
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

2 2
Câu 58: Cho phương trình x 2  mx  m2  4m  1  0 1
2 3 2 3
a) Giải phương trình 1 với m  1 .
1 1
b) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm thỏa mãn   x1  x2 .
x1 x2

Câu 59: Xác định các giá trị của tham số m để phương trình: x2   m  5 x  m  6  0 .
Có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.


b) 2 x1  3x2  13 .

Câu 60: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  m  3  0 1


a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình 1 mà không phụ
thuộc vào m .

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P  x12  x22 (với x1 , x2 là 2 nghiệm của pt 1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 26
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 61: Cho phương trình: x2   2m  1  m2  m  6  0 *


a) Tìm m để phương trình * có hai nghiệm.

b) Tìm m để phương trình * có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x13  x23  50 .

Câu 62: Cho phương trình có ẩn x : x2  mx  m 1  0 ( m là tham số )


1. Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
2. Đặt A  x12  x22  6 x1.x2
a) Chứng minh A  m2  8m  8
b) Tìm m sao cho A  8 .
c) Tính giá trị nhỏ nhất của A và giá trị của m tương ứng.
d) Tìm m sao cho x1  3x2 .

Câu 63: Cho phương trình bậc 2 có ẩn x : x2  2mx  2m 1  0


1. Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
2. Đặt A  2  x12  x22   5x1 x2
a) Chứng minh A  8m2 18m  9
b) Tìm m sao cho A  27 .
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất.
d) Tìm m sao cho x1  3x2 .

Câu 64: Cho phương trình bậc hai ẩn x ( m tham số ): x2  2  m 1 x  2m  5  0 1
1. Giải và biện luận số nghiệm của x1 , x2 của  m  theo tham số m .
2. Tìm m sao cho x1 , x2 thỏa mãn:
x1 x2
a)   2.
x2 x1
b) x1  x2  2 x1 x2  6
c) 2 x1  3x2  5.
d) Tìm m sao cho 12  10x1 x2   x12  x22  đạt giá trị lớn nhất.

Câu 65: Cho phương trình: x2  2  m 1 x  m2  3  0 ( m là tham số )


a) Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để x12  x22  4, với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình.

Câu 66: Cho phương trình: x2  mx  m 1  0 (1) ( m là tham số )


a) Chứng minh phương trình (1) có 2 nghiệm với mọi m .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn hệ thức
x12 x2  x1 x22  2 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 27
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 67: Cho phương trình: x2  2mx  2m  3  0


a) Chứng minh rằng phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
b) Tính tổng và tích hai nghiệm của phương trình theo m .
c) Tìm m để x1  x2  2 x1 x2  3 ( x1 , x2 là nghiệm của phương trình trên ).

Câu 68: Cho phương trình: x2  2  m  2 x  2m  5  0 ( x là ẩn số )


a) Chứng tỏ phương trình trên có 2 nghiệm x1 , x2 với mọi m .
b) Tìm m để A  x1 x2  x12  x22 đạt giá trị lớn nhất.

Câu 69: Cho phương trình: x2   2m  1 x  m  0 ( m là tham số )


a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Tìm m để A  x12  x1  2mx2  x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 70: Cho phương trình: x2   2m  3 x  m2  m  1  0 ( x là ẩn )


a) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b) Cho B  x12  x22  5 x1 x2 tìm m để B đạt giá trị lớn nhất.

Câu 71: Cho phương trình: x2  2  m  1 x  m2  4m  3  0


a) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của A  x1x2  2  x1  x2  và giá trị của m tương ứng.

Câu 72: Cho phương trình: 2x2   2m 1 x  m 1  0


a) Chứng minh phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 .
b) Viết tổng và tích hai nghiệm theo m.
4 x1  1 4 x2  1
c) Tìm m để 2 nghiệm x1 , x2 của phương trình thỏa mãn:   9
x2 x1

Câu 73: Cho phương trình x2  2mx  2m 1  0


a) Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
b) Đặt A  2  x12  x22   5x1 x2 . Tìm m sao cho A = 27.

Câu 74: Cho phương trình x2  2mx  m  2  0 1 ( x là ẩn số)


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của phương trình (1) thỏa mãn:

1 x1  2  x2   1 x2  2  x1   x12  x22  2


Câu 75: Cho phương trình: x2  mx  m  2  0 1 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh phương trình 1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
x12  2 x22  2
b) Định m để hai nghiệm x1 , x2 của 1 thỏa mãn: . 4.
x1  1 x2  1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 28
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 76: Cho phương trình 2  mx  1  x2  0 1 ( x lầ ẩn số).


a) Chứng minh phương trình 1 luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của
m.
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 1 . Tính giá trị của biểu thức:
A   x12  4 x1  2 x22  4 x2  2  2  x12  x22 

III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI

1. PHƯƠNG TRÌNH TRÙNG PHƯƠNG


Cho phương trình: ax4 + bx2 + c = 0 (a  0) (1)
PP1: Ẩn phụ: Đặt t = x2 (t  0) Ta được phương trình: at2 + bt + c = 0 (2)

 Phương trình (1) có 4 nghiệm phân biệt  (2) có hai nghiệm dương phân biệt 
  0

P  0
S  0

 Phương trình (1) có 3 nghiệm phân biệt  (2) có một nghiệm dương và một nghiệm
  0

bằng 0   P  0
S  0

 Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt  (2) có một một nghiệm kép dương hoặc có
   0

ai nghiệm trái dấu   S  0
 P  0
 Phương trình (1) có 1 nghiệm  (2) có một nghiệm kép bằng 0 hoặc có một nghiệm
   0

S  0
bằng không và nghiệm còn lại âm  
 P  0

 S  0
  0

  0
 Phương trình (1) có 1 nghiệm  (2) vô nghiệm hoặc có hai nghiệm âm   
 P  0

 S  0
 Nếu phương trình có 4 nghiệm thì tổng các nghiệm luôn bằng 0 và tích các nghiệm
luôn bằng c/a.
A  0
PP2: Giải trực tiếp: Biến đổi đưa về dạng phương trình tích A.B  0  
B  0
Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải phương trình: x4 13x2  36  0 (1)
Giải:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 29
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Cách 1: Đặt t = x2  t  0 phương trình (1) có dạng :

t 2 13t  36  0 Ta có

   13  4.36  25    5
2

  13  5   13  5
 t1   9; t 2  4
2 2

 Với t1 = 9  x2 = 9  x   9  3
 Với t2 = 4  x2 =4  x   4  2
Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x1=-2 ; x2=-3; x3 =2; x4 =3.

Cách 2: x4 13x2  36  0

 ( x 4  12 x 2  36)  x 2  0
 ( x 2  6) 2  x 2  0
 ( x 2  6  x)( x 2  6  x)  0
 x2  6  x  0
 2
x  6  x  0

Giải phương trình : x2 –6 –x = 0 ta được 2 nghiệm: x  2; x  3 .

Giải phương trình : x2 – 6 +x = 0 ta được 2 nghiệm x  2; x   3 .

Vậy phương trình (1) có 4 nghiệm : x1  3; x2  2; x3  2; x4  3 .

Bài 2: Giải phương trình: x4  5x2  6  0 (2)

Giải:

Cách 1: Đặt t = x2  t  0 phương trình (2) có dạng : t 2  5t  6  0


Ta có:

   5  4.6  1    1
2

  5  1   5  1
 t1   3; t 2  2
2 2

 Với t1 = 3  x2 = 3  x   3
 Với t2 = 2  x2 =2  x   2
Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 3 ; x 2= - 3 ; x3= 2 ; x4 = - 2.

Cách 2: x4  5x2  6  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 30
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 x 4 – 2 x 2 – 3x 2  6  0
  x 4 – 2 x 2    3x 2  6   0
 x2  x2 – 2  3  x2 – 2  0
  x 2 – 2  x 2 – 3  0
 x2 – 2  0
 2
x – 3  0

Giải phương trình : x2 –2= 0 ta được 2 nghiệm: x= 2 ; x=- 2 .

Giải phương trình : x2 –3= 0 ta được 2 nghiệm x= 3 ; x= - 3 .

Vậy phương trình (2) có 4 nghiệm: x1= 2 ; x2=- 2 ; x3= 3 ; x4= - 3 .

Bài 3: Giải phương trình: x4 –10x2  9  0 3


Giải:

Đặt x2  t  0  x4  t 2 , phương trình (3) có dạng t 2 10t  9  0 3’

Giải phương trình (3’) , có a  b  c  1  10  9  0  t1  1, t2  9

 Với t = t1 = 1 thì x2 = 1  x1 = 1 ; x2 = - 1

 Với t = t2 = 9 thì x2 = 9  x3 = 3 ; x4 = -3

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


Bài 1: Giải các phương trình sau:

1).x 4  3x 2 – 4  0 2).x 4  4 x 2  3  0
3).5 x 4  3x 2 – 2  0 4).x 4 – 5 x 2  6  0
5).2 x 4 – 3 x 2 – 2  0 6).x 4  10 x 2  24  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 31
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

2. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC


Cách giải: Thực hiện các bước sau:
Bước 1: Tìm điều kiện xác định của phương trình.
Bước 2: Quy đồng mẫu thức hai vế rồi khử mẫu thức.
Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
Bước 4: Trong các giá trị tìm được của ẩn, loại các giá trị không thoả mãn điều kiện xác
định, các giá trị thoả mãn điều kiện xác định là nghiệm của phương trình đã cho.
Ví dụ minh hoạ:
Bài 1: Giải các phương trình sau
14 1
a. 1
x 9 2
3 x
2x x  x 8
2
b. 
x  1 (x  1)(x  4)
Giải :
14 1
a. 1
x 9 2
3 x

ĐKXĐ : x  3
14 1  14 1
1 1
x 9 2
3 x (x  3)(x  3) x 3
14 (x  3)(x  3)  (x  3)
 
(x  3)(x  3) (x  3)(x  3)
 14 = (x – 3)(x + 3) + (x + 3)
 x2 – 9 + x + 3 – 14 = 0
 x2 + x – 20 = 0
Ta có:  = b2 – 4ac
= 12 – 4.1.( – 20)
= 1 + 80 = 81 > 0
   81  9
 PT có 2 nghiệm có 2 nghiệm phân biệt :
b   1  9
x1    4 (tm ĐK)
2a 2.1
b   1  9
x2    5 (tm ĐK)
2.a 2.1
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x1  4; x2  – 5
2x x2  x  8
b. 
x  1 (x  1)(x  4)
ĐKXĐ: x  – 1 & x  4
2x x 2  x  8  2x(x  4) x2  x  8
 
x  1 (x  1)(x  4) (x  1)(x  4) (x  1)(x  4)
 2x(x – 4) = x2 – x + 8
 2x2 – 8x – x2 + x – 8 = 0
 x2 – 7x – 8 = 0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 32
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Ta có:
a – b + c = 1 – (– 7) + (– 8) = 0
 PT có 2 nghiệm :
x1 = – 1 (không tm ĐKXĐ)
c
x2 =  = 8(tm ĐKXĐ)
a
Vậy PT đã cho có 1 nghiệm: x = 8
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Bài 1: Giải các phương trình sau:

a. 12  8  1 ( x1  3; x2  7 )
x 1 x 1
b. 2x  x  2 8x  8 ( vô nghiệm)
x  2 x  4 x  2x  8

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 33
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B  0  
B  0
Bài tập: Giải các phương trình sau:
a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0 b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2 d. (2x2 + 3)2 – 10x2 – 15x = 0
Giải:
a. 1,2x3 – x2 – 0,2x = 0
 12x3 – 10x2 – 2x = 0
 x(12x2 – 10x – 2) = 0
 x = 0 hoặc 12x2 – 10x – 2 = 0
+) x1 = 0
+) 12x2 – 10x – 2 = 0
Ta có:
a + b + c = 12 – 10 – 2 = 0
 PT có 2 nghiệm:
c 2 1
x2 = 1; x3 =  
a 12 6
1
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 = 1; x3 = 
6
b. x3 + 3x2 – 2x – 6 = 0
 x2(x + 3) – 2(x + 3) = 0
 (x + 3)(x2 – 2) = 0
 x + 3 = 0 hoặc x2 – 2 = 0
+) x + 3 = 0  x1 = – 3
+) x2 – 2 = 0
 x2 = 2 = (  2 )2
x=  2
 x2 = 2 ; x3 = – 2
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm : x1 = – 3; x2 = 2 ; x3 = – 2
c. (x2 + 2x – 5)2 = (x2 – x + 5)2
 (x2 + 2x – 5)2 – (x2 – x + 5)2 = 0
 (x2 + 2x – 5 + x2 – x + 5)(x2 + 2x – 5 – x2 + x – 5)= 0
 (2x2 + x)(3x – 10) = 0
 x(2x + 1)(3x – 10) = 0
 x = 0 hoặc 2x + 1 = 0 hoặc 3x – 10 = 0
+) x1 = 0
+) 2x + 1 = 0  x2 =  1
2
10
+) 3x – 10 = 0  x3 =
3
1 10
Vậy PT đã cho có 3 nghiệm: x1 = 0; x2 =  ; x3 =
2 3
d. (2x2 + 3)2 – 10x3 – 15x = 0
 (2x2 + 3)2 – 5x(2x2 + 3) = 0
 (2x2 + 3)(2x2 + 3 – 5x) = 0
 2x2 + 3 = 0 hoặc 2x2 – 5x + 3 = 0
+) 2x2 + 3 = 0  2x2 = 0 – 3  x2 = – 1,5 (vô nghiệm)

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 34
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

+) 2x2 – 5x + 3 = 0
Ta có: a + b + c = 2 – 5 + 3 = 0
 PT có 2 nghiệm:
c 3
x1 = 1 ; x2 = 
a 2
3
Vậy PT đã cho có 2 nghiệm: x1 = 1; x2 =
2
BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN:

Bài T.1: Giải các phương trình:


a) x4 10x2  x  20  0 .
b) x4  22 x2  8x  77  0
c) x4  6 x3  8x2  2 x 1  0 .
d) x4  2x3  5x2  6x  3  0 .

Bài T.2:

a) Giải phương trình: x4  4x2  12x  9  0 (1).


b) Giải phương trình: x4 13x2  18x  5  0
c) Giải phương trình: 2x4 10x3  11x2  x 1  0 (4)

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 35
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

Dạng 1: Phương trình đối xứng (hay phương trình hồi quy):
ax4  bx3  cx2  kbx  k 2a  0  k  0 . Với dạng này ta chia hai vế phương trình cho
 k2   k k
x2  x  0 ta được: a  x 2  2   b  x    c  0 . Đặt t  x  với t  2 k ta có:
 x   x x
2
k2  k
x2    x    2k  t 2  2k thay vào ta được phương trình: a  t 2  2k   bt  c  0
x 
2
x

Dạng 2: Phương trình:  x  a  x  b  x  c  x  d   e, trong đó a+b=c+d

Phương trình   x2   a  b  x  ab   x 2   c  d  x  cd   e .

Đặt t  x2   a  b x , ta có: t  abt  cd   e

Dạng 3: Phương trình  x  a  x  b x  c  x  d   ex2 , trong đó ab  cd . Với dạng này ta


chia hai vế phương trình cho x2  x  0 . Phương trình tương đương:

 ab  cd 
 x 2   a  b  x  ab   x 2   c  d  x  cd   ex 2   x   a  b x  cd  e
 x  x 
ab cd
Đặt t  x   x . Ta có phương trình: t  a  bt  c  d   e
x x

ab
Dạng 4: Phương trình  x  a    x  b   c . Đặt x  t 
4 4
ta đưa về phương trình trùng
2
phương
Bài 1: Giải các phương trình:

2)  x  1   x  3  2
4 4
1) 2x4  5x3  6x2  5x  2  0

3) x  x  1 x  2 x  3  24 4)  x  2 x  3 x  4 x  6  6x2  0

Lời giải:

1) Ta thấy x  0 không là nghiệm phương trình nên chia hai vế pương trình cho x2 ta được:
2
 1   1 1  1
2  x 2  2   5  x    6  0 . Đặt t  x  ,  t  2   x 2  2   x    2  t 2  2 . Ta
1
 x   x x x  x
t  2
 2
 2
t 
1
có: 2 t  2  5t  6  0  2t  5t  2  0   1 . Với t  2  x   2  x 2  2 x  1  0
x
 2

2) Đặt x  t  2 ta được:  t  1   t  1  2  t 4  6t 2  0  t  0  x  2
4 4

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  2 .


Chú ý: Với bài 2 ta có thể giải bằng cách khác như sau: Trước hết ta có BĐT:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 36
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

a 4  b4  a  b 
4

  với a  b  0 .
2  4 
Áp dụng BĐT này với: a   x 1, b  x  3  VT  VP . Đẳng thức xảy ra khi x  2 .

3) Ta có phương trình:   x 2  3x  x 2  3x  2   24 . Đặt t  x2  3x . Ta được:


t t  2  24  t 2  2t  24  0  t  6, t  4

* t  6  x2  3x  6  0  phương trình vô nghiệm

* t  4  x 2  3x  4  0  x  1; x  4 . Vậy phương trình có hai nghiệm x  1; x  4 .

4) Phương trình   x2  2 x  12 x 2  x  12  6 x 2  0

Vì x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia hai vế phương trình cho x2 ta được:

 12  12  12
 x   4  x   1  6  0 . Đặt t  x  x , ta có:
 x  x 
t  1
 t  4  t  1  6  0  t 2  3t  2  0  
t  2

12 x  4
* t 1 x   1  x 2  x  12  0  
x  x  3

* t  2  x 2  2 x  12  0  x  1  13

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x  3; x  4; x  1  13

Bài 2)

a) Giải phương trình: 3  x 2  x  1  2  x  1  5  x3  1


2 2

b) Giải phương trình: x6  3x5  6x4  21x3  6x2  3x  1  0


c) Giải phương trình:  x  1 x  2 x  3  x  4  x  5  360
2

d) Giải phương trình:  x3  5 x  5   5 x3  24 x  30  0 .


3

Lời giải:

a) Vì x  1 không là nghiệm của phương trình nên chia cả hai vế cho x3  1 ta được:

x2  x  1 x 1 x2  x  1 2 1
3 2 2 . Đặt t   3t   5  3t 2  5t  2  0  t  2, t  
x 1 x  x 1 x 1 t 3

3  13
* t  2  x 2  3x  1  0  x 
2
1
* t    3 x 2  2 x  4  0 phương trình vô nghiệm
3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 37
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

b) Đây là phương trình bậc 6 và ta thấy các hệ số đối xứng do đó ta có thể áp dụng cách giải
mà ta đã giải đối với phương trình bậc bốn có hệ số đối xứng.

Ta thấy x  0 không là nghiệm của phương trình. Chia 2 vế của phương trình cho x3 ta
được:

1  1   1 1
x3   3  x 2  2   6  x    21  0 . Đặt t  x  , t  2 . Ta có:
 x   x
3
x x

x 2  2  t 2  2; x 3  3  t  t 2  3 nên phương trình trở thành:


1 1
x x
t  3
t  t 2  3  3  t 2  2   6t  21  0  t 3  3t 2  9t  27  0   t  3  t  3  0  
2

t  3
1 3 5
* t 3 x  3  x 2  3x  1  0  x 
x 2

3  5
* t  3  x 2  3x  1  0  x  . Vậy phương trình có bốn nghiệm
2
3  5 3 5
x ;x  .
2 2

c) Phương trình   x2  6 x  5 x2  6 x  8 x 2  6 x  9   360

Đặt t  x2  6x , ta có phương trình:  y  5 y  8 y  9  360

x  0
 
 y y 2  22 y  157  0  y  0  x 2  6 x  0  
 x  6
Vậy phương trình có hai nghiệm: x  0; x  6 .

d) Ta có: x3  5x  30  5  x3  5x  5  x  5 nên phương trình tương đương

x   
3
3
 5 x  5  5 x3  24 x  x 3  24 x  30  0 . Đặt u  x3  5x  5 . Ta được hệ:


u  5u  5  x
3

 3  
  u  x  u 2  ux  x 2  6  0  u  x .
 x  5x  5  u

 
 x3  4 x  5  0   x  1 x 2  x  5  0  x  1 . Vậy x  1 là nghiệm duy nhất của
phương trình.

Dạng 5: Phương trình chứa mẫu số là phương trình bậc hai


ax bx
a) Phương trình:  2  c với abc  0 .
x  mx  p x  nx  p
2

Phương pháp giải: Nhận xét x  0 không phải là nghiệm của phương trình. Với x  0 , ta
chia cả tử số và mẫu số cho x thì thu được:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 38
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

a b k k2
  c . Đặt t  x   t 2  x 2  2  2k  2 k  2k . Thay vào phương
p p x x
xm xn
x x
trình để quy về phương trình bậc 2 theo t .
2
 ax 
b) Phương trình: x     b với a  0, x  a .
2

 xa

Phương pháp : Dựa vào hằng đẳng thức a 2  b2   a  b   2ab . Ta viết lại phương trình
2

thành:
2
 x2 
2
 ax  x2 x2 x2
 x    2 a.  b     2 a  b  0 . Đặt t  quy về phương trình
 xa xa  xa xa xa
bậc 2.
Bài 1) Giải các phương trình:

25 x 2
a) x 2   11 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Lam Sơn Thanh Hóa 2013).
 x  5
2

12 x 3x
b)  2  1 . (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên Đại học Vinh 2010).
x  4x  2 x  2x  2
2

x2
c)  3x 2  6 x  3 (Trích đề thi vào lớp 10 chuyên ĐHSP Hà Nội 2008).
 x  2
2

x3 3x 2
d) x3   20
 x  1 x 1
3

Giải:
a) Điều kiện x  5
2
 x 2  10 x 2
2
 5 x  10 x 2
Ta viết lại phương trình thành  x     11  0      11  0 . Đặt
 x5 x5  x5 x5
x2 t  1
t thì phương trình có dạng t 2  10t  11  0  
x5 t  11

x2 1  21 x2
Nếu t  1 ta có:  1  x2  x  5  0  x  . Nếu t  11   11
x5 2 x5
 x2  11x  55  0 phương trình vô nghiệm.
b) Để ý rằng nếu x là nghiệm thì x  0 nên ta chia cả tử số và mẫu số vế trái cho x thì
12 3 2
thu được:   1 . Đặt t  x   2 thì phương trình trở thành:
2 2 x
x4 x2
x x
12 3 t  1
  1  12t  3t  6  t 2  2t  t 2  7t  6  0   .
t2 t t  6

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 39
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

2
Với t  1 ta có: x   2  1  t 2  t  2  0 vô nghiệm. Với t  6 ta có:
x
2
x  2  6  x2  4x  2  0  x  2  2 .
x
2
 x   x  x 
  x  2     2 x  1  0    x  3   3x  1  0 .
2
c) 
 x2   x2  x  2 

3  3
Giải 2 phương trình ta thu được các nghiệm là x   6; x  .
3

d) Sử dụng HĐT a3  b3   a  b   3ab  a  b  ta viết lại phương trình thành:


3

3
x3 3x 2  x  x2  x  3x 2
x 
3
  2  0  x  3 x   2  0 hay
 x  1 x  1
3
 x  1  x 1  x 1  x 1
3 2 3
 x2   x2  3x 2  x2  x2
   3   2 0   1   1  1 1  x 2 2 x 2  0 . Suy ra
 x 1   x  1  x 1  x 1  x 1
phương trình đã cho vô nghiệm.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 40
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
Giải các phương trình sau:

1) x 2
 x  2  x 2  x  3  6 .

 6 x  7  3x  4 x  1  1 .
2
2)

 x 1   x  3  82 .
4 4
3)
4)  x 1 x  2 x  4 x  5  10 .
5) x 2
 x  2  x 2  2 x  2   2 x 2 .
6)  x  2 x 1 x  8 x  4  4x2 .
7) 3  x 2  2 x  1  2  x 2  3x  1  5 x 2  0 .
2 2

8) 3x4  4 x3  5x2  4 x  3  0 .
9) 2x4  21x3  34x2  105x  50  0 .
1 1 1 1 1
10)      0.
x x 1 x  2 x  3 x  4
x  4 x  4 x 8 x 8 8
11)     .
x 1 x 1 x  2 x  2 3
x 1 x6 x2 x5
12)  2  2  2 .
x  x  2  x  12 x  35 x  4 x  3 x  10 x  24
x 2  x  1 x 2  2 x  2 x 2  3x  3 x 2  4 x  4
13)     0.
x 1 x2 x3 x4
4x 3x
14) 2  2 1
4 x  8 x  7 4 x  10 x  7
15)  2 x2  3x  1 2 x 2  5x  1  9 x 2 .

16)  x 2  5 x  1 x 2  4   6  x  1 .
2

17) x4  9x3  16x2  18x  4  0 .


x 2  12
18)  3x 2  6 x  3 .
 x  2
2

2x 13 x
19)  2  6.
3x  5 x  2 3x  x  2
2

20) x2  x4  1 x2  2   1  0 .

 x2  x2 x2  4
2 2

21) 20    5    20  0.
 x 1   x 1  x2 1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 41
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

HƯỚNG DẪN GIẢI – PHẦN A


BÀI TẬP CÓ HƯỚNG DẪN

I. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CHỨA THAM SỐ

B. Giải phương trình bậc hai dạng tổng quát ax 2  bx  c  0


Bài B.1:
a) x2 5x 6 0
b2 4ac 52 4.1.6 1 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b 5 1 b 5 1
x1 3 , x2 2.
2a 22a 2
2
b) x 2x 1 0
b 2 ac 12 1 2 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
b b
x1 1 2 , x2 1 2.
a a
2
c) x 2 x 10 0
b 2 ac 12 10 9 0
Phương trình vô nghiệm.
d) 9 x2 12 x 4 0
b 2 ac 62 9.4 0
b 6 2
Phương trình có nghiệm kép: x1 x2 .
a 9 3
Bài B2:
a) x 2 1 2 x 2 0

Ta có: a b c 1 1 2 2 0 nên phương trình có hai nghiệm:


c
x1 1 ; x2 2.
a
b) 2 x 2 3 2 x 3 0

Ta có: a b c 2 3 2 3 0 nên phương trình có hai nghiệm: x1 1


c
; x2 3.
a
c) x2 x 6 0
b
S x1 x2 1
a
Ta có: suy ra x1 2 ; x2 3.
c
P x1 x2 6
a
b
S x1 x2 9
a
d) x 2
9x 20 0 . Ta có: suy ra x1 4 ; x2 5.
c
P x1 x2 20
a

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 42
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

C. Giải phương trình bậc hai khuyết b hoặc c


Bài C.1:
a. 5x2 + 3x = 0
 x(5x + 3) = 0
x  0 x  0
  
5x  3  0 x   3
 5
3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 
5
b. 2x2 – 6x = 0
 2x(x – 3) = 0
2 x  0 x  0
 
x  3  0 x  3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 3
c. 7x2 – 5x = 0
 x(7x – 5) = 0
x  0
x  0
 
7 x  5  0 x  5
 7
5
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 =
7
d. 4x2 – 16x = 0
 4x(x – 4) = 0
 4x  0 x  0
  x  4
 x  4  0 
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 4
e. – 0,4x2 + 1,2x = 0
 – 0,4x(x – 3) = 0
 0,4x  0 x  0
  x  3
 x  3  0 
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 3
f. 3,4x2 + 8,2x = 0
 0,2x(17x + 41) = 0
0,2x  0 x  0
 
17x  41  0  x   41
 17
41
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1 = 0; x2 = 
17

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 43
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

1 1
D. Cho phương trình bậc hai, tính giá trị của biểu thức chứa nghiệm (  ; x1  x2
2 2

x1 x 2
…)
Bài D.1.
b
S x1 x2 3
a
a) Ta có:
c
P x1 x2 7
a
1 1 x2 x1 2 1
A .
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 9
2
B x12 x2 2 x1 x2 x1 x2 23 .
2 2
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 37 .
3
D x13 x23 x1 x2 3x1 x2 x1 x2 72 .
2
E x14 x2 4 S2 2P 2P2 527

F 3x1 x2 3x2 x1 10 x1 x2 3 x12 x22 1.

Bài D.2

6 x12  10 x1 x2  6 x22 6( x1  x2 )2  2 x1 x2 6.(4 3)2  2.8 17


Q   
5 x1 x2  5 x1 x2 5 x1 x2  x1  x2   2 x1 x2  5.8 (4 3)  2.8 80
3 3 2 2
 

Bài D.3:

b 5
S x1 x2
a 3
a) Ta có:
c
P x1 x2 2
a
200
A 3 x1 2 x2 3 x2 2 x1 13 x1 x2 6 x12 x22 13P 6 S2 2P
3
2
x2 x1 x2 x1 2 x1 x2 x2 x1 2 38
B .
x1 1 x2 1 x1 x2 x1 x 2
1 3

2 2 97
C x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 .
3
x1 2 x2 2 2 x1 x2 2 x1 x2 11
D .
x1 x2 x1 x2 3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 44
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

E. Lập phương trình bậc hai khi biết tổng và tích của hai nghiệm.
Bài E.1.
Ta có a.c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
b 7
S p q
a 3
c 4
P p.q
a 3
4 7
2 pq p q 2
p q 3 3 15
q 1 p 1 pq p q 1 4 7 14
Suy ra: 1
3 3
p q pq 2
.
q 1 p 1 pq p q 1 7
p q 15 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm và là : X 2 X 0 .
q 1 p 1 14 7

Bài E.2:
Ta có a.c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
5
S y1 y2
3
Có :
176
P y1 y2
9
5 176
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0 .
3 9

Bài E3:
Ta có a.c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
11
S y1 y2
Ta có: 2
13
P y1 y2
2

11 13
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0.
2 2
b)
9
S y1 y2
Ta có:
8
1
P y1 y2
2

9 1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 X 0 .
8 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 45
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài E.4:
Ta có a.c  0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.
x1 x2
y1 y2 y1 y2 3
x2 x1 y1 y2 3
a) Ta có: y1 y2
y1 y2 3 y1 y2 9
3x1 3x2 y2 y1
y2 y1
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 3X 9 0.
y1 y2 x12 x2 2 y1 y2 3 y1 y2 3
b) .
y12 y2 2 5 x2 5 x1 0 y12 y2 2 5 y1 y2 2
Vậy phương trình bậc hai có hai nghiệm y1 ; y2 là : X 2 3X 2 0.

Bài E.5:

Ta có   0  Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt.

Theo hệ thức VI- ÉT ta có:

1 1 1 1 x x 3 9
S  y1  y2  x2   x1   ( x1  x2 )      ( x1  x2 )  1 2  3  
x1 x2  x1 x2  x1 x2 2 2

1 1 1 1 9
P  y1 y2  ( x2  )( x1  )  x1 x2  1  1   2 11 
x1 x2 x1 x2 2 2

Vậy phương trình cần lập có dạng: y 2  Sy  P  0

9 9
hay y2  y   0  2 y2  9 y  9  0
2 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 46
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

II. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ - GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ BÀI
TOÁN PHỤ

BÀI TẬP PHẦN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA THAM SỐ.


Câu 1:
1
 Xét 2m  1  0  m  phương trình trở thành  x  1  0  x  1  1;0
2
1
 Xét 2m  1  0  m  khi đó ta có:
2
 '  m2   2m  1  m2  2m  1   m  1  0 mọi m .
2

Suy ra phương trình có nghiệm với mọi m .

Ta thấy nghiệm x  1 không thuộc khoảng  1;0

1 m  m 1 1
Với m  phương trình còn có nghiệm là x  
2 2m  1 2m  1

Phương trình có nghiệm trong khoảng  1;0 suy ra

 1  2m
1  1  0  0
1   0   2m  1   2m  1 m0
2m  1 2m  1  0 2m  1  0

Vậy phương trình đã cho có nghiệm trong khoảng  1;0 khi và chỉ khi m  0 .

Câu 2:
   2m  1  4.  m2  1  5  4m
2

5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  m 
4
5
a) Phương trình hai nghiệm  m 
4
 x1  x2  2m  1
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  1
2

Theo đề bài:

 x1  x2   x1  3x2
2

  x1  x2   4 x1 x2  x1  3x2
2

  2m  1  4  m 2  1  x1  3 x2
2

 x1  3 x2  5  4m

 m 1
x 
 x  x  2m  1  1
2
Ta có hệ phương trình:  1 2 
 1
x  3 x2  5  4 m  x  m  1)
3(
 2 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 47
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

m  1 3(m  1)
   m2  1
2 2
 3  m2  1  4  m2  1
 m2  1  0
 m  1
Kết hợp với điều kiện  m  1 là các giá trị cần tìm

Câu 3:
  52  4.1.3m 1  29 12m
29
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m 
12

 x  x  5
Áp dụng hệ thức Vi-ét  1 2
 x1 x2  3m  1

Ta có: x13  x23  3x1 x2  75

 
  x1  x2   x1  x2   x1 x2  3x1 x2  75
2

  x1  x2  25  x1x2   3x1x2  75

 25  x1  x2    x1  x2  x1x2  3x1x2  75

 x1  x2  3

5
Kết hợp x1  x2  5 suy ra x1  1; x2  4 Thay vào x1 x2  3m  1 suy ra m 
3
5
Vậy m  là giá trị cần tìm
3
Câu 4:
a) Với m  1 phương trình đã cho trở thành x2 10x  9  0
 x1  1
Ta có a  b  c  0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là 
 x2  9

 '   5m   1.9m  25m2  9m


2
b)
Điều kiện phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là  '  0  25m2  9m  0 (*)
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:


 x1  x2  10m 10 x2  10m  x2  m  x2  m
   
 x1  9 x2  0   x1  9 x2   x1  9m   x1  9m , (*)  m  1
 x x  9m  x x  9m  2  m0
 1 2  1 2 9m  9m  0 
  m  1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 48
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 5:
a) Với m  0 , phương trình đã cho trở thành: x2  2 x 1  0
 '  2 ; x1,2  1  2

Vậy với m  0 thì nghiệm của phương trình đã cho là x1,2  1  2 .

b)  '  m  2 Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt    0  m  2  0  m  2

 x1  x2  2(m  1)
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  m  1
2

Do đó:
1 1 x x 2(m  1)
 4 1 2 4 2 4
x1 x2 x1 x2 m  m 1

m 2  m  1  0 m 2  m  1  0 m  1
  2 
 m  1  2( m 2
 m  1)  2 m  m  3  0 m   3
 2

 3
Kết hợp với điều kiện  m  1;   là các giá trị cần tìm.
 2
Câu 6:
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thì   0
  2m  1  4.2.  m  1  0
2

 4m2  12m  9  0
  2m  3   0
2

3
m
2

Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét và giả thiết ta có:

 2m  1  13- 4m
 x1  x 2   2  x1  7
 
 m 1  7m  7
 x1 .x 2    x2 
 2  26 - 8m
3x1  4x 2  11  13- 4m 7m  7
 3 7  4 26 - 8m  11
 

13 - 4m 7m  7
Giải phương trình 3 4  11
7 26 - 8m

 m  2  m  2
Ta được  . Vậy  là các giá trị cần tìm
 m  4,125  m  4,125

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 49
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 7:
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi '  0
    m  1   1.  m2  3  0
2

 2 m  4  0
m2

Vậy m  2 là các giá trị cần tìm


a) Với m  2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm.
Gọi một nghiệm của phương trình đã cho là a thì nghiệm kia là 3a . Theo hệ thức Vi-ét, ta
có:

a  3a  2m  2

 a.3a  m  3
2

m 1  m 1 
2

a  3   m 3
2

2  2 

 m2  6m 15  0

 m  3  2 6 (thỏa mãn điều kiện)

Vậy  m   3  2 6 là các giá trị cần tìm.

Câu 8:
1 2 9
a) Với m  1 phương trình trở thành x  x   0  x2  2x  9  0
2 2
 x  1  10
 1
 x2  1  10

b) Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì   0


1 1  1
  m   4. .  m2  4m  1  0  8m  2  0  m 
2

2 2  4

1 2
Để phương trình có nghiệm khác 0  m  4m  1  0
2

m  4  3 2
 1
m2  4  3 2

1 1 x  x  0
Ta có   x1  x2   x1  x2  x1 x2  1  0   1 2
x1 x2  x1 x2  1  0

m  0
 2m  0 
 2  m  4  19
m  8m  3  0 
m  4  19

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 50
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

m  0
Kết hợp với điều kiện ta được 
 m  4  19

m  0
Vậy  là các giá trị cần tìm.
 m  4  19
Câu 9:
   m2   4.1.  m  1  m4  4m  4
2

Phương trình có nghiệm nguyên khi   m4  4m  4 là số chính phương

m  0
Nếu  thì   0 (loại)
m  1

Nếu m  2 thì   4  22 (nhận)

Nếu m  3 thì 2m  m  2  5  2m2  4m  5  0

    2m 2  4m  5       4 m  4
 m 4  2m 2  1    m 4
  m2  1     m2 
2 2

 không là số chính phương.


Vậy m  2 là giá trị cần tìm
Câu 10:
2
 3 7
    m  1  1.  m  3  m  3m  4   m     0 ,  m
' 2 2
a)
 2 4
Vậy phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.

 x  x  2(m  1)  x1  x2  2m  2
b) Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2 
 1 2
x x  m  3 2 x1 x2  2m  6

 x1  x2  2 x1 x2  4  0 không phụ thuộc vào m .

c) P  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2  4  m  1  2  m  3
2 2

2
 5  15 15
  2m     ,  m
 2 4 4

15 5 5 15 5
Do đó Pmin  và dấu "  " xảy ra khi 2m   0  m  . Vậy Pmin  với m  .
4 2 4 4 4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 51
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 11:
x  x  m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có:  1 2
 x1 x2  m  1
x 2  x22  1  x1  x2   2 x1 x2  1 m  2  m  1  1
2 2

Ta có M  21  
x1 x2  x1 x22 x1 x2  x1  x2   m  1 m
m2  2m  1  m  1
2

 
m  m  1 m  m  1

 m  0

 m  1 m  1  0  m  1
2

Để M  0   0  m  m  1  0   
m  m  1  m  0 m  0

 m  1  0

a) Ta có P  x12  x22  1   x1  x2   2 x1 x2  1  m2  2  m  1  1
2

 m2  2m  1   m  1  0 ,  m
2

Do đó Pmin  0 và dấu "  " xảy ra khi m  1  0  m  1

Vậy Pmin  0 với m  1 .

Câu 12:
Điều kiện PT có 2 nghiệm không âm x1 , x2 là

 '  0 m 2  1  0
 
 x1  x2  0  2(m  1)  0  m  0
x x  0  2m  0
 1 2 

 x1  x2  2  m  1

Theo hệ thức Vi-ét: 
 x1 x2  2m

Ta có x1  x2  2  x1  x2  2 x1 x2  2

 2m  2  2 2m  2  m  0 (thoả mãn)

Vậy m  0 là giá trị cần tìm.


Câu 13:
Ta có   [-(m+1)]2  4m  m2  2m  1  (m  1) 2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt   0   m  1  0  m  1


2

 x1  x2  m  1
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m

Ta có A  x12 x2  x1x22  2007  x1x2  x1  x2   2007

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 52
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

1 1 3
 m  m  1  2007  m 2  m  2007  m 2  2.m.   2006 
2 4 4
2
 1  8027 8027
 m    , m
 2 4 4

1 1
Dấu "  " xảy ra m  0m
2 2
8027 1
Vậy Amin  với m   .
4 2
Câu 14:
Ta có    2m   4.1.  2m  1  4m2  8m  4  4  m  1
2 2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt   0   m  1  0  m  1


2

 x1  x2  2m
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  2m  1

Ta có A  x12 x2  x1x22  x1x2  x1  x2 

 1 
 m  m  1  2007   2m  1 2m   4m2  2m  4  m2  m 
 2 
2
 1 1 1  1 1 1
 4  m2  2.m.     4  m     ,  m
 4 16 16   4 4 4

1 1 1 1
Dấu "  " xảy ra m   0  m  . Vậy Amax  với m  .
4 4 4 4
Câu 15:
Ta có    2  m  1   4.1.  2m  5  4m2  12m  22
2

  2m   2.2m.3  9  13   2m  3  13  0 ,  m
2 2

Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .

 x1  x2  2m  2
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có  (I)
 x1 x2  2m  5
 x1  1  0
Theo giả thiết x1  1  x2     x1  1 x2  1  0  x1x2   x1  x2   1  0 (II)
 x2  1  0
Thay (I) vào (II) ta có:

 2m  5   2m  2 1  0  0.m  2  0 , đúng với mọi m .


Vậy với mọi m thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  1  x2 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 53
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 16:
a) Chứng minh phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .
  m2  4.(m  2)  m2  4m  8  (m  2)2  4  4  0 ,  m

Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt với mọi m .

b) Vì a  b  c  1  m  m  2  1  0 ,  m nên phương trình có 2 nghiệm x1 , x2  1 ,  m .


Phương trình x2  mx  m  2  0  x2  2  mx  m

x12  2 x22  2 mx  m mx2  m


Ta có . 4 1 . 4
x1  1 x2  1 x1  1 x2  1
m 2 ( x1  1)( x2  1)
  4  m 2  4  m  2
( x1  1)( x2  1)

Vậy m  2 là các giá trị cần tìm.


Câu 17:
Ta có a.c  1. 1  1  0 , với  m nên phương trình (1) luôn có 2 nghiệm trái dấu với mọi
m.
 x12  mx1  1
a) Ta có  2 do x1 , x2 là nghiệm của phương trình (1).
 x2  mx2  1
x 2  x1  1 x22  x2  1 mx1  1  x1  1 mx2  1  x2  1
Do đó P  1   
x1 x2 x1 x2

x1  m  1 x2  m  1
    m  1   m  1  0 vì x1 , x2  0 .
x1 x2

Vậy P  0 .
Câu 18:
     2m  1   4.1.  m2  1  4m  5
2

5
Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0  4m  5  0  m 
4

 x1  x2  2m  1
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có 
 x1 x2  m  1
2

Ta có  x1  x2   x1  3x2   x1  x2   4 x1 x2  x1  x2  4 x2
2 2

3m  3
  2m  1  4  m 2  1  2m  1  4 x2  6m  6  4 x2  0  x2 
2

2
m 1
Suy ra x1 
2
m  1 3m  3
Do đó .  m 2  1  m 2  1  0  m  1 (thỏa mãn điều kiện có nghiệm)
2 2
Vậy m  1 là các giá trị cần tìm.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 54
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 19:
   2  4.1.  2m  1  8m
2

Phương trình có hai nghiệm phân biệt khi   0  8m  0  m  0

 x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có  (I)
 1 2
x x   2m  1

Ta có x22 ( x12  1)  x12 ( x22  1)  8  2  x1 x2   ( x12  x22 )  8


2

 2  x1 x2   ( x1  x2 )2  2 x1 x2   8 (II)
2

Thay (I) vào (II) ta có:

2(2m  1)2  4  2  2m  1  8  2m2  3m  2  0

 1
 m
 2

m  2
So với điều kiện có nghiệm m  0 .
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 20:
Do 4  3 là nghiệm của phương trình nên thỏa:

4  3   84  3   m  0
2

 m  13  0  m  13

Thay m  13 vào phương trình ta được phương trình: x2  8x  13  0 *

'   4   1.13  3
2

 x1  4  3
Phương trình * có hai nghiệm phân biệt là: 
 x2  4  3
Vậy x  4  3 là giá trị cần tìm.

Câu 21:
Ta có      2m  1   4.1.  m2  m  1  5  0 ,  m .
2

Nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

 x1  x2  2m  1
a) Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  m  1
2

Ta có A   2 x1  x2  2 x2  x1   5 x1 x2  2  x12  x22   9 x1 x2  2  x1  x2 
2

 9  m2  m  1  2  2m  1  m2  m  11
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 55
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

2
1 1 1  1  45 45
 m  2.m.    11   m      ,  m
2

2 4 4  2 4 4

1 1
Dấu "  " xảy ra m  0m
2 2
45 1
Vậy Amin   với m   .
4 2
Câu 22:
 1 1
a)  '   m   1.  m2     0 ,  m .
2

 2 2
Nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị m .

 2
 x1  m 
b) Hai nghiệm của phương trình là  2
 2
 x2  m 
 2
2 2 1 1
Theo đề bài ta có m   m  m 2  2m   m 2  2 m 
2 2 2 2

 2 2m  0  m  0
c) Theo định lý Pitago ta có:
2 2
 2  2 m  2
 m     m    9  2m  8  0  m  4  0  
2 2

 2   2   m  2

m  2
Vậy  là các giá trị cần tìm.
 m  2
Câu 23:
Vì phương trình x2  2x  m  3  0 có nghiệm x  1 nên ta có:
(1)2  2.(1)  m  3  0  m  6  0  m  6

Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:


x1  x2  2  1  x2  2  x2  3

Vậy m  6 và nghiệm còn lại là x  3 .

a)  '  12 1. m  3  m  2
Phương trình có hai nghiệm phân biệt  '  0  m  2

 x1  x2  2
Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  3
Ta có

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 56
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

x13  x23  8
 ( x1  x2 )3  3 x1 x2 ( x1  x2 )  8
 23  3.(m  3).2  8
 6(m  3)  0
 m3 0
 m  3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy m  3 là giá trị cần tìm.
Câu 24:
   2m  1  4.1.  m2  1  4m  5
2

5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt    0  m  .
4

 x1  x2    2m  1

Theo hệ thức Vi-ét, ta có: 
 x1 x2  m  1

2

Ta có P  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2
2

    2m  1   2  m2  1  2m2  4m  3
2

 2  m2  2.m.1  1  1  3  2  m  1  1  1 ,  m
2

Dấu "  " xảy ra m  1  0  m  1 (nhận)

Vậy Pmin  1 khi m  1 .

Câu 25:
Δ     m  5    4.1.  2m  6 
2

  m  5  4.  2m  6 
2

 m2  10m  25  8m  24
 m2  2m  1
  m  1  0; m
2

Vậy với mọi giá trị của m phương trình luôn luôn có hai nghiệm.
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x1  x2  a  m  5;

 P  x x  c  2m  6
 1 2
a
Ta có: x1  x22  35
2

  x1  x2   2 x1 x2  35
2

  m  5  2  2m  6   35
2

 m2  10m  25  4m 12  35  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 57
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 m2  6m  22  0 1
 '  32 1. 22  9  22  31  0
Vì  '  0 nên phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt: m1  3  31; m2  3  31


Vậy m  3  31;  3  31 
Câu 26:
Phương trình 1 có nghiệm :
 '  0
 1   m  2  0
 3 m  0
 m3
Vậy phương trình 1 có nghiệm khi m  3
a) Do phương trình 1 có 2 là một nghiệm nên thỏa:
22  2.2  m  2  0
 m60
 m  6
Thay m  6 vào phương trình 1 ta được phương trình: x2  2 x  8  0 *
 '  12 1.  8  1  8  9  0,  '  9  3
1  3 1  3
Do  '  0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: x1   2; x2   4
1 1
Vậy m  6 và nghiệm còn lại là 4 là các giá trị cần tìm.
Câu 27:
a) Khi m = 2, phương trình 1 trở thành: x2  2x  1  0  2
Ta có a  b  c  1 2 1  0 nên phương trình  2 có hai nghiệm:
c 2
x1  1; x2     2
a 1
Vậy khi m  2 , tập nghiệm của phương trình  2 là S  1;  2
b)   m2  4.1.  m  1  m2  4m  4   m  2   0; với mọi m .
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
c) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x1  x2   m
 a

P  x x  c  m 1


1 2
a
A   x1  1  x2  1  2016
2 2
Ta có:
A   x1  1 x2  1   2016
2

A   x1 x2  x1  x2  1  2016
2

A   m  1  m  1  2016
2

A  02  2016
A  2016

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 58
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 28:
Do phương trình có nghiệm x  2 nên thỏa: 22   2m 1 .2  2m  0
 4  4m  2  2m  0
 2m  2  0
 2m  2
 m  1

Thay m  1 vào phương trình ta được phương trình: x2  3x  2  0 *

c 2
Ta có a  b  c  1   3  2  0 nên phương trình * có hai nghiệm: x1  1; x2   2
a 1

Vì x2  2 nên nghiệm còn lại là x1  1

Vậy m  1 và nghiệm còn lại là 1 là giá trị cần tìm.


Câu 29:
     m  1   4.1.  m  2    m  1  4  m  2   m2  2m  1  4m  8
2 2

 m2  2m  9   m2  2m  1  8   m  1  8  0 ; với mọi m
2

Vậy phương trình lương có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m .
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x  x   m 1
 1 2
a

P  x x  c  m  2


1 2
a
A  x12  x22  6 x1 x2   x1  x2   8x1 x2   m  1  8  m  2 
2 2
b) Ta có
 m2  2m  1  8m  16
 m2  6m  17  m2  6m  9  8   m  3  8  8 ; với mọi m
2

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  3


Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA  8 khi và chỉ khi m  3 .
Câu 30:
Với m  1 phương trình trở thành: x2  4 x  4  0 *
 '  22 1.4  0
b' 2
Vì  '  0 nên phương trình * có nghiệp kép: x1  x2      2
a 1
Vậy với m  1 , tập nghiệm của phương trình * là S  2
a) Ta có
 '     m  1   1.  4m    m  1  4m  m2  2m  1  4m  m2  2m  1   m  1
2 2 2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt   '  0   m  1  0  m  1  0  m  1


2

Vậy m  1 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 59
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 31:
a) Ta có  '  12  1.  m2  1  1  m2  1  m2  2  0 , với mọi m
Vì  '  0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b 2
 S  x1  x2    2
 a 1

 P  x x  c  m  1  m 2  1
2



1 2
a 1
c) Ta có 1 2 2 (do trên) và x1  3x2 nên ta có hệ phương trình sau:
x  x 
 x1  x2  2  x1  x2  2  x1  x2  2
  
 x1  3x2  x1  3x2  0  x1  3x2  0
 x  x  2  x1  1  2  x1  3
 1 2   *
2 x2  2  x2  1  x2  1
Thay * vào biểu thức x1 x2  m 2  1 ta được:
 3 .1  m2 1  m2  2  m   2

Vậy m   2 là các giá trị cần tìm.


Câu 32:
Ta có    m  2   4.1.  m  1  m2  4m  4  4m  4  m2  8  0 , với mọi m .
2

Vì   0 , với mọi m nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
.
a) Với mọi m , phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt nên thỏa hệ thức Vi-ét:
 b   m  2 
 S  x1  x2      m  2
a 1

 P  x x  c  m 1  m 1
 1 2
a 1
Theo đề bài, ta có:

x12  x22  13  x1 x2   x1  x2   2 x1 x2  13  x1 x2  0   x1  x2   3x1 x2  13  0


2 2

    m  2    3  m  1  13  0   m  2   3  m  1  13  0
2 2

 m2  4m  4  3m  3 13  0

 m2  m  6  0 *

  12  4.1.  6  1  24  25  0;   25  5

Do   0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt:

1  5 1  5
m1   2; m2   3
2.1 2.1

Vậy m1  2; m2  3 là các giá trị cần tìm .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 60
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 33:
Ta có   12  4.1.  m  2
 1  4m  8
 9  4m
9
Để phương trình có nghiệm    0  9  4m  0  4m  9  m 
4
9
Vậy m  thì phương trình có nghiệm .
4
9
a) Với m  thì phương trình trên có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
4
 b 1
 S  x1  x2    1
 a 1

P  x x  c  m  2  m  2


1 2
a 1
Ta có x1 x2  x1 x2  10  x1 x2  x22  x12   10
3 3

 x1 x2  x1  x2   2 x1 x2   10  0
2
 

  1 .  1  2.  m  2  10  0


2
 

  1  2m  4  10  0

 1  2m  4  10  0
 2m  5  0
 2m  5

5
m
2
5
Vậy m   thì phương trình trên có nghiệm.
2
Câu 34:
Ta có  '  22 1.  m  3  4  m  3  1  m
Để phương trình có nghiệm x1 , x2   '  0  1  m  0  m  1

a) Theo câu a, ta có m  1 thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b 4
 S  x1  x2      4
 a 1

P  x x  c  m  3  m  3


1 2
a 1
Ta có x12  x22  x12 x22  51   x1  x2   2 x1 x2   x1 x2   51  0
2 2

  4  2.  m  3   m  3  51  0  16  2m  6  m2  6m  9  51  0
2 2

 m2  4m  32  0 *

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 61
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 '  22 1.  32  4  32  36  0;  '  36  6


Do ∆’ > 0 nên phương trình * có 2 nghiệm phân biệt:
2  6 2  6
m1   4 (loại); ; m2   8 (nhận)
1 1
Vậy m  8 là giá trị cần tìm .
Câu 35:
Ta có  '   m  3  1.  m2  3m  1  m2  6m  9  m2  3m 1  9m  8
2

Để phương trình luôn có nghiệm với mọi m


8
  '  0  9m  8  0  9m  8  m 
9
8
Vậy phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m  .
9
8
a) Theo câu a, với mọi m  thì phương trình luôn luôn có nghiệm thỏa hệ thức Vi-ét:
9
 b 2  m  3
 S  x1  x2    2  m  3
a 1

 P  x x  c  m  3m  1  m 2  3m  1
2

 1 2
a 1
Ta có A  x1  x2 1  x2  x1 x2  x1  x2  x1 x2   x1  x2 
 1  27
 m2  3m  1  2  m  3  m2  3m  1  2m  6  m2  m  7   m2  m   
 4 4
2 2
 1  27 27  1
 m    , với mọi m (vì  m    0 , với mọi m )
 2 4 4  2
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi m  .
2
27 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là: MinA  khi và chỉ khi m 
4 2
Câu 36:
Ta có  '   m   1.  2m  1  m2  2m  1   m  1  0 ; với mọi m
2 2

Do  '  0 (với mọi m) nên phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 với mọi giá trị của m .

a) Theo câu a, với mọi m thì phương trình 1 luôn có nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b 2m
 S  x1  x2    2m
 a 1

 P  x x  c  2 m  1  2m  1


1 2
a 1
Ta có A  2  x12  x22   5x1 x2  2  x1  x2   2 x1 x2   5x1 x2
2
 
 2  x1  x2   4 x1 x2  5x1 x2  2  x1  x2   9 x1 x2  2  2m   9  2m  1  8m2 18m  9
2 2 2

Do A = 27 nên thỏa:

8m2 18m  9  27

 8m2 18m 18  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 62
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 4m2  9m  9  0 *

Ta có    9  4.4.  9   81  144  225  0;   225  15


2

9  15 9  15 3
Do   0 nên phương trình * có hai nghiệm phân biệt: m1   3; m2  
2.4 2.4 4
3
Vậy m1  3; m2  là các giá trị cần tìm.
4
Câu 37:
Ta có      m  3   4.1.  m  5   m  3  4.  m  5  m2  6m  9  4m  20
2 2

 m2 10m  29   m2  10m  25  4   m  5  4  0 ; với mọi m .


2

Vì   0 (với mọi m ) nên phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi
giá trị của m

a) Theo câu a, ta có với mọi m thì phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa
hệ thức Viet:
 b   m  3
 S  x1  x2      m3
a 1

P  x x  c  m  5  m  5
 1 2
a 1
Ta có x1  4 x1  x2  4 x2  11  x12  x22  4  x1  x2  11  0
2 2

  x1  x2   2 x1 x2  4  x1  x2   11  0
2

  m  3  2  m  5  4  m  3  11  0  m2  6m  9  2m  10  4m  12 11  0
2

 m2  12m  20  0 *
Ta có  '   6   1.20  36  20  16  0;  '  16  4
2

64 64
Do ∆’ > 0 nên phương trình (6) có 2 nghiệm phân biệt: m1   10; m2  2
1 1
Vậy m1  10; m2  2 là các giá trị cần tìm.
Câu 38:
Ta có:   m2  4.1. 2m  4  m2  8m  16   m  4   0 ; với mọi m .
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
a) Với mọi m , phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x1  x2   m
 a

 P  x x  c  2m  4


1 2
a
Ta có x12  x22  5   x1  x2   2 x1 x2  5  0   m   2.  2m  4   5  0
2 2

 m2  4m  8  5  0  m2  4m  3  0 *
c 3
Vì a  b  c  1   4  3  0 nên phương trình * có hai nghiệm: m1  1; m2   3
a 1

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 63
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Vậy m1  1; m2  3 là các giá trị cần tìm.


Câu 39:
Ta có  '   1  1.  4m  1  1  4m  1  2  4m
2

1
Để phương trình có nghiệm   '  0  2  4m  0  4m  2  m  .
2
1
Vậy m  thì phương trình có nghiệm.
2
1
a) Theo câu a, với   0  m  thì phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-
2
ét:
 b 2
 S  x1  x2     2
 a 1

 P  x x  c  4 m  1  4m  1


1 2
a 1
Ta có x12  x22  2 x1  2 x2  12   x1  x2   2 x1 x2  2  x1  x2   12  0
2

1
 22  2  4m 1  2.2 12  0  4  8m  2  4  12  0  8m  2  0  m  (thỏa)
4
1
Vậy m  là giá trị cần tìm.
4
Câu 40:
Ta có  '   m   1.  4m  4   m2  4m  4   m  2   0, m
2 2

Do  '  0, m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .


a) Theo câu a)  '  0  m  2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
Vi-ét:
 b 2m
 S  x1  x2    2m
 a 1

 P  x x  c  4 m  4  4m  4


1 2
a 1
Do x1 là nghiệm của phương trình nên thỏa: x12  2mx1  4m  4  0
 x12  2mx1  4m  4 *
Ta có x12  2mx2  8m  5  0
 2mx1  4m  4  2mx2  8m  5  0 (do * )
 2m  x1  x 2  12m  9  0
 2m.2m  12m  9  0 (do hệ thức Vi-ét)
 4m 2  12m  9  0
  2m  3  0  2m  3  0
2

3
 2m  3  m 
2
3
Vậy m  là giá trị cần tìm.
2
Câu 41:
Ta có:  '     m  4     m  6 
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 64
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 '   m  4  m  6
2

 '  m2  8m  16  m  6
 '  m2  9m  22
2
 9 7
 '   m     0, m
 2 2

Do  '  0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

a) Theo câu a,  '  0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 x1  x2     2  m  4    2  m  4   2m  8
 a

 x .x  c  m  6


1 2
a
1 1 x x 2m  8 2  m  6   12  8
Có: A    1 2  
x1 x2 x1.x2 m6 m6
2  m  6  4 2  m  6 4 4
    2
m6 m6 m6 m6
4
Để A thì  suy ra 4  m  6 hay m  6  Ư(4)= 4; 2; 1;1;2;4
m6
Lập bảng:
m6 -4 -2 -1 1 2 4

m 2 4 5 7 8 10

Vậy m2;4;5;7;8;10  thì A .

Câu 42:
Ta có:  '     m  2     2m    m  2   2m  m2  4m  4  2m
2 2

 m2  2m  4   m  1  3  0, m
2

Do  '  0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.

a) Theo câu a,  '  0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x  x     2  m  2    2  m  2   2m  4
 1 2
a

 P  x .x  c  2m


1 2
a
Ta có: x2  x1  x12  x2  x1  2  m  2 x1  2m  2m  4  x1  x1  2  m  2 x1  2m
4 2
 4  2x1   2m  4 x1  x1  
2  2m 1  m

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 65
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

2
2  2   2 
Thay x1  vào 1 ,ta được:    2  m  2    2m  0
1 m  1 m   1 m 

4  m  2 1  m  2m 1  m 
2
4
   0
1  m  1  m  1  m 
2 2 2

 4  4  m2  3m  2   2m 1  2m  m2   0

 4  4m2 12m  8  2m  4m2  2m3  0

 2m3  8m2  14m 12  0

 m3  4m2  7m  6  0

  m  2  m2  2m  3  0

m2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 43:
Ta có:  '   1   2m2   1  2m2  0,  m
2

Do  '  0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a,  '  0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x  x     2   2
 1 2
a

 P  x .x  c  2m 2  3


1 2
a
 x1  2 x2
Có: x12  4 x22  
 x1  2 x2
 4
 x 
 x  2 x2 1
4 2
TH1:  1 
3 thay vào
3 .Ta được: 3  3  2m 2 (vô lý)
 x1  x2  2 x  2
 2 3
 x1  2 x2 x  4
TH2:   1 thay vào  3 . Ta được: 4  2  2m2  m2  4  m  2 .
 x1  x2  2  x2  2
Vậy m  2 là giá trị cần tìm .
Câu 44:
Ta có:      3m  2    4  2m2  m  3
2

  3m  2   8m2  4m  12
2

 9m2 12m  4  8m2  4m  12


 m2  8m  16   m  4   0, m
2

Do   0, m nên phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 66
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

a) Theo câu a,   0  m  4 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
 b
 S  x1  x2       3m  2    3m  2
 a
Vi-ét: 
 P  x .x  c  2m 2  m  3  3 


1 2
a
Ta có hệ phương trình sau:
 9m  6
 x1 
 x1  3x2  4 , thay vào 3 , ta được: 9m  6  3m  2  2m 2  m  3
   
 x1  x2  3m  2  x  3m  2 4 4
 2
4
  9m  6  3m  2   16  2m2  m  3
 27m2  36m  12  32m2 16m  48
 5m2  20m  60  0
 m2  4m 12  0
 m  2, m  6
Vậy m  2, m  6 là giá trị cần tìm.
Câu 45:
Ta có:  '   m  2    m2    m  2   m2  0, m
2 2

Do  '  0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Theo câu a,  '  0, m nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức Vi-ét:
 b
 S  x1  x2   2  m  2   4  2m
 a

 P  x .x  c   m 2  3 


1 2
a
Ta có:
 x1 1 x2 1  x12 x2  x22 x1  2
 x1x2   x1  x2   1  x1x2  x1  x2   2
 m2  4  2m  1  m2  4  2m  2
 m2  2m  5  4m2  2m3  2m2
 2m3  5m2  2m  5  0
 m2  2m  5   2m  5  0
  2m  5  m2  1  0
5
m
2
5
Vậy m  là giá trị cần tìm.
2

Câu 46:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 67
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Ta có:  '     m  1    m2  3   m  1  m2  3  m2  2m  1  m2  3  2m  4
2 2

Để 1 có nghiệm thì  '  2m  4  0  m  2


a) Theo câu a)  '  0  m  2 nên phương trình luôn có hai nghiệm x1 , x2 thỏa hệ thức
Vi-ét:
 b
 S  x1  x2     2  m  1   2m  2
 a

 P  x .x  c  m 2  3  3 


1 2
a
Ta có:
 2x1 1 x2 1   2x2 1 x1 1  x12  x22 14
 2 x1 x2  2 x1  x2  1  2 x1 x2  2 x2  x1  1   x1  x2   2 x1 x2  14
2

 4 x1 x2   x1  x2   2   x1  x2   2 x1 x2  14
2

  x1  x2   6 x1 x2   x1  x2   16  0
2

  2m  2   6  m2  3   2m  2   16  0
2

 4m2  8m  4  6m2  18  2m  2  16  0
 2m2  6m  36  0
 m2  3m 18  0
 m  3, m  6
Vậy m  6 là giá trị cần tìm.

Câu 47:
Ta có:   m2 12
Để pt có 2 nghiệm phân biệt thì   0  m  2 3 hoặc m  2 3

 x1  x2  m (1)

Kết hợp với hệ thức Viét ta có : 3 x1  x2  6 (2)
x x 3
 1 2 (3)

6m 3m  6
Giải hệ 1 ,  2 ta được x1  ; x2 
2 2

6m 3m  6
Thay x1  , x2  vào  3 ta được :
2 2

6  m 3m  6
  3   6  m 3m  6  12  m  4
2 2

Vậy m  4 là giá trị cần tìm .

Câu 48:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 68
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Ta có:      5m  1   4  6m 2  2m 
2
 25m2 10m  1  24m2  8m
 m2  2m  1   m  1  0, m
2

Vì   0, m nên phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m.

a) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình

5m  1  m  1 5m  1   m  1
Ta có: x1   3m  1 ; x2   2m
2 2

Theo đề bài: x12  x2 2  1   3m  1   2m   1  9m2  6m  1  4m2 1  0


2 2

6
 13m2  6m  0  m  0 ; m 
13
6
Vậy m  0 ; m  là giá trị cần tìm.
13

Câu 49:
 '   (m  1)   m  3
2
Ta có:
 '  m2  2m  1  m  3
 '  m2  3m  4
 2 3 3 
2
3
2

 '   m  2.m.      4   
 2  2   2
2
 3 7
 '   m     0, m
 2 4
Do  '  0, m nên phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
a) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 1

 b
 S  x1  x2   2  m  1  2
 a
Áp dụng định lý Vi-ét: 
P  x x  c  m  3  3


1 2
a
Theo đề bài ta có:
P  x12  x22

P   x12  x22  2 x1 x2   2 x1 x2

P   x1  x2   2 x1 x2
2

P  4  m  1  2  m  3
2

P  4m2  8m  4  2m  6
P  4m2  10m  10

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 69
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 5 5 
2
5
2

P   2m   2.2m.      10   
2

 2  2   2
2
 5  15 15
P   2m     , m
 2 2 2
5 5
Dấu "  " xảy ra  2m  0m
2 4

Vậy Min  x12  x22  


15 5
khi m  .
2 4
b) Từ  3  m  x1 x2  3

Thay m  x1 x2  3 vào  2 , ta được: x1  x2  2  x1 x2  3 1  x1  x2  2 x1 x2  4

Câu 50:
Ta có:  '   m    2m  1
2

 '  m2  2m  1

 '   m  1  0, m
2

Với m  1 thì phương trình 1 có hai nghiệm x1 , x2

 b


S  x1  x2   2m  2
Áp dụng Định lý Vi-ét:  a
 P  x x  c  2m  1  3


1 2
a

 m
    x2 
 1 2
x x 2 m  4 x 2 m 
Giải hệ:   2  2
 4
 x1  3x2  0  x1  3x2  0  x  3m
 1 2

3m2
Thay  4 vào  3 , ta được:  2m  1  3m2  8m  4  0 *
4

 '   4   3.4
2

'  4
'  2  0
2
Nên phương trình * có 2 nghiệm phân biệt: m1  2; m2 
3
2
Vậy m1  2; m2  là giá trị cần tìm.
3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 70
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 51:
Với m = 3 phương trình 1 trở thành: x2 – 6 x  4  0  2
Giải  2 ra ta được hai nghiệm: x1  3  5, x2  3  5 .

a) Ta có:  '  m2  4 .
m  2
Phương trình 1 có nghiệm   '  0   *
 m  -2

 b
 S  x1  x2   2m
 a
Theo hệ thức Vi-ét ta có: 
P  x x  c  4


1 2
a

Ta có :  x1  1   x2  1  2  x12 2 x1  1  x22 2 x2  1  2  x12  x22  2  x1  x2   0


2 2

  x1  x2   2 x1 x2  2  x1  x2   0   2m   2.4  2.2m  0  4m2  4m  8  0


2 2

 m1  1
 m2  m  2  0   .
 2
m   2

Đối chiếu với điều kiện * ta thấy chỉ có nghiệm m2  2 thỏa mãn.

Vậy m  2 là giá trị cần tìm.


Câu 52:
Ta có:  '  m2  1  0, m
Do đó phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 .
 b
 S  x1  x2   2m
 a
a) Theo định lí Vi-ét: 
P  x x  c   1


1 2
a

Ta có: x12  x2 2 – x1 x2  7   x1  x2   3x1 x2  7   2m   3  1  7


2 2

 4m2  3  7  m  1
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 53:
Với m  0 phương trình 1 trở thành x2 – x  1  0  2
Ta có :    1  4.1.1  3  0 , nên phương trình  2 vô nghiệm.
2

Ta có:    1 – 4 1  m   3 – 4m
2
a)
4
Để phương trình có nghiệm thì   0  3m  4  0  m 
3
*
Theo hệ thức Vi-ét ta có:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 71
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 b
 S  x1  x2  a  1

P=x x  c  1  m
 1 2
a
Thay vào đẳng thức: x1x2  x1x2 – 2  3 x1  x2  ta được: 1  m1  m – 2  3.1
 1  m m – 1  3  m2 1  3  m2  4  m  2
Đối chiếu với điều kiện * suy ra chỉ có m  2 thỏa mãn.
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 54:

Đặt X  x2  X  0
Phương trình trở thành X 4  (m2  4m) X 2  7m  1  0 (1)

Phương trình có 4 nghiệm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt dương

  0 (m2  4m) 2  4(7m  1)  0


 
 S  0   m 2  4m  0 (I)
P  0 7 m  1  0
 

Với điều kiện (I), (1) có 2 nghiệm phân biệt dương X 1 , X 2 .

 Phương trình đã cho có 4 nghiệm

x1,2   X1 ;

x3,4   X 2

 x12  x22  x32  x42  2( X 1  X 2 )  2(m 2  4m)

m  1
Vậy ta có 2(m 2  4m)  10  m 2  4m  5  0  
 m  5
Với m  1 , (I) thỏa mãn
Với m  5 , (I) không thỏa mãn.
Vậy m  1 là giá trị cần tìm.
Câu 55:

Phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 khi   0   2m  1  4.2.  m  1  0


2

 4m2  4m  1  8m  8  0  4m2 12m  9  0   2m  3  0


2

3
Suy ra phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 với mọi m  1 .
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 72
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 2m  1  13  4m
 x1  x2   2  x1  7
 
 m 1  7m  7
Theo định lí Vi-et, ta có:  x1 x2    x2   *
 2  26  8m
3 x1  4 x2  11  13  4m 7m  7
 3. 7  4.  11
  26  8m
Giải phương trình * ta được: m  2  m  4,125 .
So với điều kiện 1 , ta được: m  2  m  4,125 .

Câu 56:

Tìm m để phương trình 1 có nghiệm.


Phương trình 1 có nghiệm khi và chỉ khi   0

  2  m  1   4.  m2  3  0  4m2  8m  4  4m2  12  0  m  2 .
2

Vậy với m  2 phương trình 1 luôn có nghiệm.


a) Tìm m để phương trình 1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm
kia.
Với m  2 phương trình 1 có 2 nghiệm.
Gọi a là một nghiệm thì nghiệm kia là 3a .
a  3a  2  m  1
Theo Vi-et, ta có: 
a.3a  m  3
2

Giải hệ phương trình trên, ta được: m  3  2 6 thỏa mãn điều kiện.


Vậy m  3  2 6 phương trình 1 có hai nghiệm sao cho nghiệm này bằng ba lần nghiệm
kia.

Câu 57:
Chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Phương trình luôn có nghiệm với mọi m khi và chỉ khi   0
 m2  4  m 1  0   m  2  0
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m .


2 x1 x2  3
a) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  .
x  x22  2  x1 x2  1
2
1

 x1  x2  m
Theo Vi-et, ta có:  .
 x1.x2  m  1
2m  1
Khi đó: P  2
m 2
Tìm điều kiện để P có nghiệm theo ẩn
1 1
Suy ra   P  1 . Vậy giá trị lớn nhất bằng 1 khi m  1 , giá trị nhỏ nhất bằng  khi
2 2
m  2 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 73
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 58:

Giải phương trình 1 với m  1 .


Thế m  1 vào phương trình 1 ta được x2  2 x  9  0 .
 x1  1  10
Giải phương trình này ta được:  .
 x2  1  10
1 1
a) Tìm m để phương trình 1 có 2 nghiệm thỏa mãn   x1  x2 .
x1 x2
1
Để phương trình có 2 nghiệm thì   0  8m  2  0  m   * .
4
2
Để phương trình có nghiệm khác 0 thì: m 2  4m  1  0
2 3
m1  4  3 2
Hay  ** .
m2  4  3 2
1 1  x1  x2  0
Theo đề bài, ta có:   x1  x2   x1  x2  x1x2 1  0  
x1 x2  x1 x2  1  0
m  0
 2m  0 
 2   m  4  19 .
 m  8m  3  0  m  4  19

Kết hợp với điều kiện * và ** , ta được m  0  m  4  19 .

Câu 59:
Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì   0
  m  5  4  m  6   0  m2  14m  1  0  m  7  4 3  m  7  4 3 *
2

a) Nghiệm này lớn hơn nghiệm kia một đơn vị.

 x2  x1  1

Giả sử x1  x2 , theo Vi-et, ta có:  x1  x2  m  5 .
 x x  m  6
 1 2

Giải hệ trên ta được: m  0  m  14 thỏa mãn * .

2 x1  3 x2  13

b) Theo giả thiết ta có:  x1  x2  m  5
 x x  m  6
 1 2
Giải hệ trên ta được: m  0  m  1 thỏa mãn * .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 74
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 60:

Để phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt thì:    0


2
 3 7
  m  1   m  3  0  m  3m  4  0   m     0 luôn đúng với mọi m .
2 2

 2 4
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi m .
 x  x  2  m  1  x  x  2m  2
a) Theo Vi-ét:  1 2  1 2 .
 x1.x2  m  3 2 x1.x2  2m  6

d) Suy ra x1  x2  2 x1 x2  4 hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm của phương trình 1 mà
không phụ thuộc vào m .
2
 5
P  x12  x22   x1  x2   2 x1 x2   2m  2   2m  6  4m2  10m  10   2m    4  4
2 2

 2

5
Vậy Pmin  4 khi và chỉ khi m  .
4

Câu 61:

Để phương trình * có hai nghiệm thì:   0   2m  1  4  m2  m  6   0  25  0


2

Vậy phương trình * luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
 x1.x2  0 m2  m  6  0
Để phương trình * có hai nghiệm âm thì:  
 x1  x2  0 2m  1  0
m  3  m  2

 1  m  3
 m  
2
Vậy với m  3 thì phương trình * luôn có hai nghiệm âm.
a) Với   25 suy ra x1  m  2; x2  m  3
Theo giả thiết, ta có: x13  x23  50   m  2   m  3  50  5  3m2  3m  7   50
3 3

 1  5
 m1 
2
 m2  m  1  0   .
 1  5
 m2 
 2

Câu 62:

Để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thì   0  m2  4  m 1  0   m  2  0


2

Vậy với m  2 phương trình trên luôn có hai nghiệm phân biệt.
1. A  x12  x22  6 x1.x2
A x12  x22  6 x1.x2  x1  x2   8 x1 x2  m2  8  m 1  m2  8m  8
2
a)
b) Với A  8  m2  8m  8  8  m  8  m  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 75
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

A  m2  8m  8   m  4   8  8
2
c)
Vậy Amin  8 khi và chỉ khi m  4 .
 x1  x2  m  m1  4

d) Theo Vi-et, ta có:  x1 x2  m  1   .
 x  3x  m2  4
 1 2  3

Câu 63:
Chứng tỏ phương trình có nghiệm x1 , x2 với mọi m .
Để phương trình có 2 nghiệm thì   0  4m2  4  2m 1  0   2m  2   0
2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 với mọi m .

A  2  x12  x22   5x1 x2  A  2  x 1  x2   2 x1 x2   5x1 x2  A  2  x1  x2   9 x1 x2


2 2
1.
 
 x  x  2m
Theo Vi-et, ta có:  1 2 .
 x1 x2  2m  1
A  2  2m   9  2m  1  8m2  18m  9 (đpcm).
2
a)
 m1  3
b) Theo giả thiết, ta có: A  27  8m 18m  9  27  4m  9m  9  0  
2 2
.
 m2   3
 4
2
 9  9 9
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất: A  8m  18m  9   2 2m 
2
 8 8
 2 2
9 9
Vậy Amin   khi m   .
8 8
d) Tìm m sao cho x1  3x2 .
 x1  x2  2m  m1  2

Theo Vi-et, ta có:  x1 x2  2m  1   .
 x  3x  m2  2
 1 2  3

Câu 64:

Giải và biện luận số nghiệm của x1 , x2 của 1 theo tham số m .

   m  1  2m  5  m2  4 .
2

- Nếu    0  m2  4  0  2  m  2
Phương trình 1 vô nghiệm.
m  2
- Nếu    0  m2  4  0  
 m  2
Phương trình 1 có nghiệm duy nhất x  1 .
- Nếu    0  m2  4  0  2  m  2
Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 76
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

1. Tìm m sao cho x1 , x2 thỏa mãn


 x  x  2  m  1
- Theo Vi-et, ta có:  1 2
 x1 x2  2m  5
5
- Điều kiện nghiệm khác 0  m   *
2
x1 x2
a)  2
x2 x1
 x12  x22  2 x1 x2   x1  x2   4 x1 x2  0  4  m  1  8m  20  0  m  2
2 2

b) x1  x2  2 x1 x2  6  2  m 1  4m  10  6  m  1
 x1  x2  2  m  1
 13
c) Theo giả thiết, ta có:  x1 x2  2m  5  m1   m2  2
2 x  3x  5 6
 1 2

d) Tìm m sao cho 12  10x1 x2   x12  x22  đạt giá trị lớn nhất.

Ta có: 12  10x1 x2   x12  x22   12  8x1 x2   x1  x2   12  8  2m  5  4  m  1


2 2

 4m2  24m  32  4  m  3  23  92


2
 
Đẳng thức đạt giá trị lớn nhất bằng 92 khi m  3 .

Câu 65:
Định m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì    0    2m  4  m  2


 x1  x2  2  m  1

a) Theo Vi-et, ta có:  x1 x2  m 2  3  m  1 m  3
 x2  x2  4
 1 2

Câu 66:

  m2  4m  4   m  2   0 với mọi m .
2

a) x12 x2  x1 x22  2  x1x2  x1  x2   2   m 1 m  2  m2  m  2  0


 m  1  m  2 .
Câu 67:

  m2  2m  3   m  1  2  0
2

Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
 x1  x2  2m
a) Theo Vi-et, ta có: 
 x1 x2  2m  3
3
b) x1  x2  2 x1 x2  3  2m  3  m  .
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 77
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 68:

   m  2   2m  5   m  3  0
2 2

Vậy với mọi m phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .


 9  3
2
3
A  x1 x2  x  x  x1 x2   x1  x2   2m  5  4  m  2      2m      
2 2 2 2
a) 1 2
 2  4  4
3 9
Vậy Amax   khi m  .
4 4

Câu 69:

   2m  1  4m  4m2  8m  4  4  m  1  0
2 2

Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1  x2  2m  1 và x1 x2  m
3 3 3
Khi đó: A  4m 2   . Vậy Amin  khi m  0 .
2 2 2

Câu 70:

   2m  3  4  m2  m  1  8m  5
2

5
Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì   0  m  .
8
B   x1  x2   7 x1 x2
2
a)
B   2m  3  7  m2  m  1
2

 5  49  49
2

B  3  m     
 6  36  12
49 5
Vậy Bmax  khi m   .
12 6

Câu 71:

   m  1   m2  4m  3  2m  2
2

Để phương trình có hai nghiệm phân biệt thì    0  m  1 .


a) Theo Vi-et, ta có: x1  x2  2  m  1 và x1 x2  m 2  4m  3
Khi đó: A  m2  4m  3  4  m  1  A  m 2  1  1
Vậy Amin  1 khi m  0 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 78
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 72:

   2m  1  4.2.  m  1   2m  3  0
2 2

Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm x1 , x2 .


2m  1 m 1
a) Theo Vi-et, ta có: x1  x2   và x1 x2  \.
2 2
b) Điều kiện để x1 và x2 khác 0 là m  1
4 x1  1 4 x2  1
  9  4  x1  x2    x1  x2   x1 x2  0
2
Theo giả thiết, ta có:
x2 x1
2m  1
  2m  1   m  1  0  8m2  4m  0  m  0  m  2 thỏa điều kiện m  1 .
2

Câu 73:
2
 1 7
  m2  m  2   m     0
 2 4
Vậy phương trình trên luôn có hai nghiệm với mọi m .
A  2  x12  x22   5 x1 x2  2  x1  x2   9 x1 x2  8m2  18m  9
2
a)
3
Theo giả thiết, có: A  27  8m2 18m  9  27  8m2 18m 18  0  m  3  m   .
4

Câu 74:
2
 1 3
  m2  m  2   m     0
 2 2
Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm với mọi giá trị của m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1  x2  2m và x1 x2  m  2
Theo giả thiết, ta có: 1  x1  2  x2   1  x2  2  x1   x12  x22  2
1
  x1  x2    x1  x2   2  0  4m2  2m  2  0  m  1  m   .
2

Câu 75:

  m2  4.(m  2)  m2  4m  8   m  2   4  0
2

Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
a) Theo Vi-et, ta có: x1  x2  m và x1 x2  m  2 .
x12  2 x22  2
 4  2  x1  x2    x1 x2   4  x1  x2   0
2 2
Theo giả thiết: .
x1  1 x2  1
 2m2   m  2  4m  0  m  2 .
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 79
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Câu 76:

Phương trình 1  x2  2mx  2  0


a)   m2  2  0 . Vậy phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m .
b) Theo Vi-et, ta có: x1  x2  2m và x1 x2  2 .
Theo giả thiết, ta có: A   x12  4 x1  2 x22  4 x2  2   2  x12  x22 

 A   x1 x2   4 x1 x2  x1  x2   8  x1  x2   16 x1 x2  4
2

 A  4m2 16m 16m  32  4  A  4m2  32m  28 .

III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO – PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH
BẬC HAI

A  0
3. PHƯƠNG TRÌNH TÍCH: A.B  0  
B  0
Bài T.1:
a) x4 10x2  x  20  0  x4  10x2  x  20
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx2  m2
Khi đó phương trình trở thành: x 4  2mx 2  m2  (10  2m) x 2  x  m2  20
9
Ta có VP  1  4( m  20)(10  2m)  0  m   . Ta viết lại phương trình thành:
2

2
2 2 2
9 1  9  1
x  9x     x2  x    x2     x    0
4 2

2 4  2  2
1  17 1  21
 ( x 2  x  5)( x 2  x  4)  0  x  . và x  .
2 2
b) x4  22x2  8x  77  0  x4  22x2  8x  77
Ta thêm vào 2 vế phương trình một lượng: 2mx  m
2 2

Khi đó phương trình trở thành: x 4  2mx 2  m2  (22  2m) x 2  8 x  m2  77 .


Ta có VP  1  4(22  2m)(m  77)  0  m  9 .
2

Ta viết lại phương trình thành:


x 4  18 x 2  81  4 x 2  8 x  4   x 2  9    2 x  2   0
2 2

 x  1  2 2
 ( x 2  2 x  7)( x 2  2 x  11)  0  
 x  1  2 3
c) Phương trình có dạng: x  6x  8x  2x 1  0  x  6x  8x  2x  1
4 3 2 4 3 2

Ta tạo ra vế trái dạng: ( x 2  3x  m)2  x 4  6 x3  (9  2m) x 2  6mx  m2


Tức là thêm vào hai vế một lượng là: (9  2m) x 2  6mx  m2 phương trình trở thành:
( x 2  3x  m)2  (2m  1) x 2  (6m  2) x  m2  1 . Ta cần

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 80
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 'VP  (3m  1)  (2m  1)(m 2  1)  0  m  0 . Phương trình trở thành: ( x 2  3x) 2  ( x  1) 2


x  2  3

x  2  3
 ( x 2  4 x  1)( x 2  2 x  1)  0  
x  1 2

x  1 2

d) Phương trình đã cho được viết lại như sau: x4  2x3  5x2  6x  3
Ta tạo ra phương trình: ( x 2  x  m)2  (2m  6) x 2  (2m  6) x  m2  3
 2m  6  0
Ta cần:   m  1
 'VP  (m  3)  (2m  6)(m  3)  0
2 2

Phương trình trở thành: ( x 2  x  1) 2  (2 x  2) 2


 3  21
x 
 ( x 2  3 x  3)( x 2  x  1)  0   2
 3  21
x 
 2
Bài T.2:

a) Ta có phương trình  x   2 x  3  0 (1.1)


4 2

 x2  2 x  3  0
  x  2 x  3 x  2 x  3  0   2
2 2
 x  1; x  3 . Vậy phương trình có hai
 x  2x  3  0
nghiệm x  1; x  3

b) Phương trình   x4  4 x2  4   9 x2  18x  9   0

  x 2  2    3x  3  0   x 2  3x  5  x 2  3x  1  0
2 2

 3  29
 x
 x  3x  5  0
2
2
 2  Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
 x  3 x  1  0  3  5
x 
 2
3  29 3 5
x ;x  .
2 2
c) Ta có phương trình
2 2
 1 1 9 1 3  1
  x2  x    x2  x    x     x 2  2 x    x 2  3x  1  0
5 3
 2 4 4 4 16  2 4  2
 2 2
 x
2 x  4 x  1  0
2
2
 2  .
 x  3x  1  0  3  13
x 
 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 81
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

IV. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
BÀI TẬP RÈN LUYỆN PHẦN III: PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO

t  2
1) Đặt x2  x  2  t . Phương trình đã cho thành t  t  1  6   .
t  3

Với t  2 thì x2  x  2  2  x2  x  0  x  0 hoặc x  1 .


1  21
Với t  3 thì x 2  x  2  3  x 2  x  5  0  x  .
2


 1  21 1  21 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1;0; ; .

 2 2 

2) Biến đổi phương trình thành  36 x2  84 x  49 36 x2  84 x  48  12 .


t  3
Đặt t  36x2  84x  48 thì phương trình trên thành t  t  1  12   .
t  4
3 5
Với t  3 thì 36 x 2  84 x  48  3  36 x 2  84 x  45  0  x   hoặc x   . Với
2 6
t  4 thì 36x  84 x  48  4  36 x  84 x  52  0 , phương trình này vô nghiệm.
2 2

 5 3
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   ;   .
 6 2
3) Đặt y  x  1 thì phương trình đã cho thành
y 1 x  0
24 y 4  48 y 2  216  82    .
 y  1  x  2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2;0 .
x 1 x  2  x  4  x  5
4) Đặt y   x  3 thì phương trình trở thành:
4
y   6 x   6  3
y 2
 4  y 2  1  10  y 4  5 y 2  6  0    .
 y  6  x  6  3


Vậy tập nghiệm của phương trình là S   6  3; 6  3 . 
5) Do x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia hai vế cho x2 ta được
 2  2  2
 x   1 x   2   2 . Đặt y  x  x thì phương trình trở thành
 x  x 
 2
 x 0
y  0  x  1
 y  1 y  2   2   
x
 .
 y  3  x  2  3  x  2
 x

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 82
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

6) Biến đổi phương trình thành


 x  2 x  4  x 1 x  8  4x 2
  x 2  6 x  8 x 2  9 x  8  4 x 2 .
Do x  2 không là nghiệm nên chia hai vế của phương trình cho x2 ta được:

 8  8  8
 x   6  x   9   4 . Đặt y  x  x thì phương trình trở thành
 x  x 
y  5 8
 y  6  y  9   4  y 2  15 y  50  0   . Với y  5 thì x   5  x 2  5 x  8  0
 y  10 x

8  x  5  17
(vô nghiệm). Với y  10 thì x   10  x 2  10 x  8  0   .
x  x  5  17


Vậy tập nghiệm của phương trình là S  5  17;5  17 . 
7) Do x  0 không là nghiệm của phương trình, chia hai vế của phương trình cho x2 ta
2 2
 1   1  1
được 3  x   2   2  x   3   5  0 . Đặt y  x  , phương trình trở thành:
 x   x  x
 1  1  5
 x  1  x
 y  1
3  y  2   2  y  3  5  0  y 2  1  0   x
 2
2 2
. Suy ra  .
 y  1  x  1  1  1 5
 x 
x  2
 1  5 1  5 
 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S   ; .
 2
 2 
8) Phương trình không nhận x  0 là nghiệm, chia hai vế cho x2 được
 1   1 1
3  x 2  2   4  x    5  0 . Đặt t  x  thì phương trình trở thành 3t 2  4t  1  0
 x   x x

1
3t 2  4t  1  0  t  1 hoặc t  .
3
1 1 5 1 5
Với t  1 thì x   1  x2  x 1  0  x  hoặc x  .
x 2 2

1 1 1 1  37 1  37
Với t  thì x    3x 2  x  3  0  x3  hoặc x4  .
3 x 3 2 2


1  5 1  5 1  37 1  37 

Vậy tập nghiệm của phương trình là S   ; ; ; .

 2 2 2 2  

9) 2x4  21x3  34x2  105x  50  0 (8).

Lời giải:

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 83
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

105 50
Ta thấy k   5 và k 2   25 nên phương trình (8) là phương trình bậc bốn có hệ số
21 2
 25   5 5 25
đối xứng tỉ lệ.  8  2  x 2  2   21 x    34  0 . Đặt t  x  suy ra t 2  x 2  2  10 .
 x   x x x
9
Phương trình (9) trở thành 2t 2  21t  54  0  t  6 hoặc t  . Với t  6 thì
2
5
x   6  x 2  6 x  5  x 2  6 x  5  0 . Phương trình có hai nghiệm
x
9 5 9
x1  3  14; x2  3  14 . Với x  thì x    2 x 2  9 x  10  0 . Phương trình có hai
2 x 2
9  161 9  161
nghiệm x3  ; x4  . Vậy PT (8) có tập nghiệm
4 4

 9  161 9  161  
S  3  14;3  14; ; .

 4 4 

10) Điều kiện x1; 2; 3; 4;0 . Ta biến đổi phương trình thành

1 1   1 1  1 2  x  2 2  x  2 1
     0 2  2  0
 x x  4   x 1 x  3  x  2 x  4x x  4x  3 x  2
1 1 1
 2  2   0 . Đặt u  x2  4 x , phương trình trở thành
x  4 x x  4 x  3 2( x  4 x  4)
2

 25  145
 u
1 1 1 5u  25u  24
2
10
  0  0 .
u u  3 2 u  4 2u  u  3 u  4   25  145
u 
 10

 2 25  145
 x  4x 
10
Do đó  . Tìm được tập nghiệm của phương trình là
 2 25  145
 x  4x 
 10
 15  145 15  145 15  145 15  145 
S  2  ; 2  ; 2  ; 2  .
10 10 10 10
 
5 5 10 10 8 10 40 8
11) Biến đổi phương trình thành      2  2  .
x 1 x 1 x  2 x  2 3 x 1 x  4 3
Đặt u  x2  u  1, u  4; u  0 dẫn đến phương trình

u  16
 1 1 
4u  65u  16  0  
2
1 . bTìm được tập nghiệm của phương trình là S   ; 4; ; 4 .
u   2 2 
 4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 84
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

12)

Điều kiện x7; 6; 5; 4; 3; 2; 1;0 . Biến đổi phương trình thành
x 1 x6 x2 x5
  
x  x  2   x  5  x  7   x  1 x  3  x  4  x  6 
x 1 1 1  x6 1 1  x2 1 1  x5 1 1 
            
2  x x2 2  x5 x7  2  x 1 x  3  x  x4 x6

1 1 1 1 1 1 1 1
       
x x  2 x  5 x  7 x 1 x  3 x  4 x  6
1 1   1 1   1 1   1 1 
        
 x x  7   x  2 x  5   x 1 x  6x   x  3 x  4 
 1 1 1 1 
  2x  7  2  2  2  2 0
 x  7 x  7 x  10 x  7 x  6 x  7 x  12 
 7
x   2
 .
 1  1

1

1
 0(*)
 x 2  7 x x 2  7 x  10 x 2  7 x  6 x 2  7 x  12
Đặt u  x2  7 x thì phương trình (*) có dạng
1 1 1 1 1 1   1 1 
   0      0  u  18u  90  0 .
2

u u  10 u  6 u  12  u u  6   u  10 u  12 
Mặt khác u 2  18u  90   u  9   9  0 với mọi u . Do đó phương trình (*) vô nghiệm. Vậy
2

7
phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x   .
2
13) .

Lời giải:

Điều kiện x4; 3; 2; 1 . Biến đổi phương trình thành
1 2 3 4  1 4   2 3 
   0    0
x 1 x  2 x  3 x  4  x 1 x  4   x  2 x  3 
x  0
 3 1  
 x 2  2 0  3 1 .
 x  5x  4 x  5x  6    0(*)
 x2  5x  4 x2  5x  6

3 1 11
Đặt u  x2  5x thì phương trình (*) trở thành   0  u   . Từ đó ta có
u4 u6 2
5  3
2 x 2  10 x  11  0  x  .
2
 5  3 5  3 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  0; ; .
 2 2 

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 85
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

14)

Do x  0 không là nghiệm của phương trình nên chia cả tử và mẫu của mỗi phân thức ở vế
7
trái của phương trình cho x , rồi đặt y  4 x  ta được
x

4 3
  1.
y  8 y  10

Phương trình trên có 2 nghiệm y  16, y  9 .

7
Với y  9 thì 4 x   9  4 x 2  9 x  7  0 . Phương trình này vô nghiệm.
x
7
Với y  16 thì 4 x   16  4 x 2  16 x  7  0 . Phương trình này có hai nghiệm
x
1 7
x1  ; x2  .
2 2

1 7 
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là S   ;  .
2 2

15) Đặt t  2 x2  x  1, phương trình (1) thành

t  4x t  4x   9x2  t 2 16x2  9x2  t 2  25x2  t  5x hoặc t  5 x .

3  7
Với t  5 x thì 2 x 2  x  1  5 x  2 x 2  6 x  1  0  x  .
2

2 2
Với t  5 x thì 2 x 2  x  1  5 x  2 x 2  4 x  1  0  x  .
2

 3  7 2  2 
 
Vậy tập nghiệm của phương trình (1) là  ; .
 2
 2 
16) Lời giải:

Đặt u  x  1 đưa phương trình (2) về dạng tổng quát  u 2  7u  3 u 2  2u  3  6u 2 .

Bạn đọc giải tiếp theo phương pháp đã nêu. Ta có thể giải bằng cách khác như sau

  
Viết phương trình đã cho về dạng x 2  4  5 x  5 x 2  4  6  x  1  0 .
2

Đặt t  x2  4 , phương trình thành

t 2   5x  5 t   6x  6 x 1  0  t  6x  6t  x 1  0

x  3  7
t  6 x  6  x2  4  6x  6  x2  6x  2  0 
  2  2  1  21 .
t   x  1 x  4  x 1 x  x  5  0  x 
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 86
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”


 1  21 1  21 

Vậy tập nghiệm của PT(2) là S   ;3  7; ;3  7  .

 2 2 

17) PTtương đương với x4  9 x  x2  2  16 x2  4  0 .

Đặt t  x2  2 thì t 2  x4  4x2  4 , PT trên thành

t 2  9xt  20x2  0  t  4x t  5x   0

x  2  6
t  4 x  x2  2  4 x  x2  4 x  2  0 
  2  2  5  33 .
 t  5 x  x  2  5 x  x  5 x  2  0 x 
 2


 5  33 5  33 

Vậy tập nghiệm của phương trình là 2  6; ; 2  6; .

 2 2 

18) Điều kiện x  2 . Khử mẫu thức ta được phương trình tương đương:
3x4  6 x3  16 x2  36 x  12  0  3x4  6 x  x 2  6   16 x 2  12  0 .
đặt t  x2  6 thì t 2  x4 12x2  36 , suy ra 3x4  3t 2  36x2 108 , PT trên thành
3t 2  6xt  20t  0  t 3t  6x  20  0  t  0 hoặc 3t  6 x  20 . Với t  0 thì
x 2  6  0 , suy ra x   6 (thỏa mãn đk). Với 3t  6 x  20 ta có 3x2 18  6 x  20 hay
3  3
3x2  6 x  2  0 suy ra x  (thỏa mãn đk). Vậy tập nghiệm của PT(4) là
3

 3  3 3  3 

S  ;  6; ; 6 .
 3
 3 

2x 13 x
19)  2  6 (5).
3x  5 x  2 3x  x  2
2

Lời giải: Đặt t  3x2  2 PT(5) trở thành


2x 13 x
  6 . ĐK: t  5x, t   x .
t  5x t  x
Khử mẫu thức ta được PT tương đương

2t 2 13tx  11x2  0  t  x  2t 11x   0

11
 t  x hoặc t  x (thỏa mãn ĐK)
2

Với t  x thì 3x2  2  x  3x2  x  2  0 phương trình vô nghiệm.


11 11 1 4
Với t  x thì 3 x 2  2  x  6 x  11x  2  0  x  hoặc x  .Vậy tập nghiệm của
2 2 2 3
1 4
PT(5) là  ;  .
2 3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 87
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

20) PT  x 2  x 2  1 x 2  1 x 2  2  1  0

  x4  x2  x 4  x 2  2   1  0

  x4  x2   2  x4  x2   1  0
2

  x 4  x 2  1  0  x 4  x 2  1  0 .
2

Giải phương trình trùng phương trên ta được tập nghiệm của PT là  5 1
;
5  1  .

2 2 
 

21) Lời giải:

Điều kiện x  1 .
x2 x2
 z , PT có dạng: 20 y 2  5z 2  20 yz  0  5  2 y  z   0  2 y  z
2
Đặt  y;
x 1 x 1
x2 x2
Dẫn đến 2.   2  x  2  x  1   x  2  x  1
x 1 x 1
9  73 9  73
 2x2  6x  4  x2  3x  2  x2  9x  2  0  x  hoặc x  (thỏa mãn
2 2

 9  73 9  73 
điều kiện). Vậy tập nghiệm của PT(2) là  ; .

 2 2  

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 88
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

PHẦN B: CÁC DẠNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO PHỨC TẠP
I. PHƯƠNG TRÌNH CÓ ẨN Ở TRONG DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI
1). Dạng có bản

 A  B  A  B
 A  0

B  0 A  B
A B 
 A  0
A  B
2

 A   B

2). Các dạng khác


- Ta thường xét dấu các biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối để khử dấu giá trị tuyệt
đối trên mỗi khoảng. Giải phương trình trên mỗi khoảng đó.
- Có thể đặt ẩn phụ
3). Một số bài tập mẫu

Bài 1: Giải phương trình: x 2  x  1  1

Giải

x2  x 1  1

 x 1  1 x2
 1  x  1  1  x  1
1  x 2  0   x  1
   x  1  1  x   x  0  x  1  
2

 x  1  (1  x )   x  1 x  2 x  0
2

 
 x  1  1  x 2
 

Vậy x=1; x= 0

Bài2 :Giải phương trình x2  x  2 x  4  3 1


Giải:
+ Xét dấu. Từ đó ta có 3 trường hợp:

x  0
 Trường hợp 1:  ta có:
1  x  2

3 5
(1)  x 2  3x  4  3  x 2  3x  1  0  x  .
2
Hai giá trị này đều không thuộc khoảng đang xét nên trường hợp này phương trình vô
nghiệm.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 89
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 Trường hợp 2: 0  x  1 ta có

1  5 1  5
(1)   x 2  x  4  3  x 2  x  1  0  x  . Ta thấy x  thỏa mãn.
2 2
 Trường hợp 3: x > 2 ta có

1  29 1  29
(1)  x 2  x  4  3  x 2  x  7  0  x  . Ta thấy x  thỏa mãn.
2 2

 1  5
x 
Tóm lại: Phương trình có hai nghiệm  2 .
 1  29
x 
 2

Bài 3: Giải phương trình: x  6  x 2  5x  9

Giải

x  6  x 2  5x  9

 x  6  x 2  5x  9

 x  6   x  5 x  9
2

x  1

x  3
Vậy: x= 1; x= 3
Bài 4: Giải phương trình: (|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9
Giải
(|x|+ 1)2 = 4|x|+ 9
Đặt t= |x| với t  0
PT: (t+ 1)2 = 4t + 9

t  4
 t 2  2t  8  0  
t  2 (loai )
Với t= 4 thì |x|= 4  x  4
Vậy x= 4; x= – 4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 90
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 5: Giải và biện luận |x2 – 2x +m|+x=0


Giải
|x2 – 2x +m|+x=0

 x 2  2x  m  x
x  0
 x  0 
 2   x 2  3 x  m  0 (1)
x  2x  m   x  2
 x  x  m  0 (2)
Ta có  1  9  4m
 2  1  4m

Biện luận

3  9  4m 1  1  4m
+ m0 x x 
2 2
+ m> 0: Vô nghiệm
4). Bài tập tự luyện.
Bài 1: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

1). 2x  1  2x  1  4 ( x  1) 7). x 2  1  x 2  2 x  8 9


(x  )
2

x2 1 1 3
2). x  2  x  3  4 ( x  1 ; 9 ) 8). x (x  )
2 2 x2 2

3  2x  x 23 3
3). 2 x  2  2 x  1  5 (PTVN) 9). 5 (x   ; )
2  3x  x  2 9 23

1 x2  1  x  1
4). 3x  4  x  2 ( x  3;  ) 10). 2 (x=5)
2 x ( x  2)

6). x 2  1  x  1 (x=0; – 1; 1) 11). x 2  3x  2  2 x  1 ( x  5  21)

Bài 2: Giải các phương trình sau

2 1  17 1
1) x 2  x  2  x 2  2 x ( x   ; ) 5) x 2  2 x  2 x 2  1( x  1;  ;  1  2)
3 4 3
2) 2  2  x  1 ( x  1;3;5) 6) x  3 x  2  2 x  1 ( x  5  21)
2

3) x 2  4 x  3  x  3 ( x  0; 5) 7) x 2  x  12  x 2  x  2 ( x  5;  7)
1 1 3  17
4) 2 x  3  ( x  1; ; )
x 2 4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 91
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 3: Giải và biện luận phương trình sau

1). 3x  m  x  1
2). x 2  4 x  2 x  m  2  m  0

Bài 4: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: |x2 – 2x + m| = x2 + 3x – m – 1

II. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CHỨA CĂN THỨC


1). Các dạng cơ bản

 A  0 (hay B  0)
 A B
A  B
B  0
 AB
A  B
2

3 A  B  A  B3

2). Các dạng khác

- Đặt điều kiện cho 2n


A là A  0 , nâng cả hai vế lên lũy thừa tương ứng để
khử căn thức
Lưu ý:

 A.B  0
A  B   2n
A  B
2n

A  B  A 2 n 1  B 2 n 1
- Đặt ẩn phụ để đưa về phương trình hay hệ phương trình đơn giản
3). Các bài tập mẫu
Bài 1: Giải các phương trình sau

1). 4  2 x  x 2  x  2
2). 25  x 2  x  1
3). 3x 2  9 x  1  2  x

Giải

1). 4  2 x  x 2  x  2
x  2  0 x  2
  2
4  2 x  x  ( x  2)  x  3x  0
2 2

x  2
  x3
x  0  x  3

2). 25  x 2  x  1
x 1  0 x  1 x  1
  2  x4
25  x  ( x  1) 2 x  2 x  24  0  x  4  x  3
2 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 92
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3). 3x 2  9 x  1  2  x  3x 2  9 x  1  x  2
x  2
x  2  0 x  2 
 2  2  1  x3
3x  9 x  1  ( x  2) 2 x  5 x  3  0  x  3  x   2
2

Bài 2: Giải các phương trình :

x  0 x  0
1) x  2 x  3  0  2 x  3  x     x3
2 x  3  x  x  1  x  3
2

2) x  4  1  x  1  2 x  x  4  1  2x  1  x
 1  1
4  x   4  x 
 2  2
 x  4  1  x  2 (1  x)(1  2 x)  1  2 x  (1  x)(1  2 x)  2 x  1
 
 1
4  x  2  1 1
   x
 1 
 x    2 2  x0
 2 x  0  x   7
(1  x)(1  2 x)  4 x 2  4 x  1  2

III. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN SỐ PHỤ:


Để khử căn thức, ta có thể đưa thêm một hoặc nhiều ẩn phụ. Tùy theo dạng của phương trình,
bất phương trình mà lựa chọn cho thích hợp.
1. Các bài tập mẫu

x 1
Bài 1: Cho phương trình : ( x  3)( x  1)  4( x  3)  m (1) .
x 3
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m để phương trình có nghiệm

x 1
Giải: Đặt X  ( x  3)  X 2  ( x  3)( x  1) nên pt (1) đưa về :X2+4X-m=0 (2)
x 3

 X  1
a) Với m = -3 thì phương trình (2) trở thành X 2  4 X  3  0  
 X  3
+ Nếu

x 1 x  3 x  3
X  1  1  ( x  3)   2
x 3 1  ( x  3)( x  1) x  2x  4  0
 x  3
  x  1 5
 x  1  5

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 93
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

+ Nếu

x 1 x  3 x  3
X  3  3  ( x  3)   2
x 3 9  ( x  3)( x  1)  x  2 x  12  0
 x  3
  x  1  13
 x  1  13

b) Trước hết phương trình (2) có nghiệm    0  4  m  0  m  4 .


x 1
Giả sử nghiệm là X0 thì ( x  3)  X0 .
x 3
+ Nếu X0 = 0 thì x = – 1

x  3
+ Nếu X0 > 0 thì   x  1  4  X 02
( x  3)( x  1)  X 2
0

x  3
+ Nếu X0 < 0 thì   x  1  4  X 02
( x  3)( x  1)  X 0
2

Vậy với m  4 thì phương trình (2) có nghiệm tức là phương trình (1) có nghiệm.

Bài 2: Giải phương trình 3  x  6  x  (3  x)(6  x)  3 .

Hướng dẫn: Đặt X  3  x  6  x .Đưa về phương trình:X2 – 2X – 3 = 0

Bài 3: Giải phương trình x3  1  2 3 2 x  1 .


x 1  2 y
3
1  5
Hướng dẫn: Đặt y  2 x  1  y  1  2 x   3
3 3
.Đáp số: x=1; x 
 y 1  2x
 2

5 1
Bài 4: Giải bất phương trình 5 x   2x  4.
2 x 2x

t  2
1
Hướng dẫn: Đặt t  x  . Bất phương trình trở thành 2t  5t  2  0   1
2

2 x t 
 2

 3
x  2  2
Trường hợp 1: t  2  
0  x  3  2
 2

1
Trường hợp 2: t  .Bất phương trình vô nghiệm.
2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 94
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 5: Giải phương trình

– 4 (4  x)(2  x) = x 2 – 2x – 8 (1)

Hướng dẫn: Đặt t = (4  x)(2  x) (t  0)

t  0
(1) trở thành: – 4t = – t 2  
t  4
* Tuy nhiên, trong một số trường hợp, sau khi đặt ẩn phụ t, phương trình vẫn còn lại
cả ẩn x cũ, khi đó ta sẽ coi x là tham số trong phương trình mới hoặc coi x là ẩn thứ 2
(cùng với t) trong 1 hệ phương trình. Cụ thể:

+ Nếu phương trình mới (ẩn t, tham số x) có biệt thức  chính phương (  = g 2 ( x ) ,
g(x) là một đa thức, thường có bậc 1) thì giải t theo x; nếu phương trình là phương trình
đẳng cấp (của x và t) thì đặt x = ty.
Bài 6: Giải phương trình

(4x – 1) x 2  1 = 2 x 2 + 2x + 1 (1)

Hướng dẫn: Đặt t = x 2  1 (t  1)

(1) trở thành (4x – 1)t = 2 t 2 + 2x – 1

 = (4x  3) 2 (chính phương)

 2 1
(4 x  1)  ( 4 x  3)  x 1 
 t=   2
4
 x 2  1  2x  1

Bài 7: Giải phương trình

2 x 2 – 3x + 2 = x 3x  2 (1)

Hướng dẫn: Đặt t = 3x  2 (t  0)

(1) trở thành t 2 + xt – 2 x 2 = 0.

 x  3x  3x  2  x
 Cách 1:  = 9 x 2 (chính phương)  t =  
2  3x  2  2 x

 Cách 2: phương trình đẳng cấp  đặt x = ty:

t 2 + y t 2 – 2 y 2 t 2 = 0  t 2 (1 + y – 2 y 2 ) = 0.

Bài 8: Giải phương trình

2(1 – x) x 2  2x  1 = x 2 – 2x – 1.
+ Nếu phương trình mới không phải đẳng cấp và  cũng không chính phương thì coi t
và x là 2 ẩn của 1 hệ phương trình.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 95
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 9: Giải phương trình

x2 + x  5 = 5 (1)

Hướng dẫn: Đặt t = x  5 (t  0)

x 2  t  5
Ta có hệ phương trình  2
t  x  5

Trừ hai phương trình của hệ cho nhau được: (t + x)( x – t + 1) = 0.

t  x  x  5  x
   
t  x  1  x  5  x  1

Bài 10: Giải phương trình

x 2 + 4x = x  6 (1)

Hướng dẫn:

x 2  4x  t
 Nếu đặt t = x  6 (t  0) ta được hệ  2  khó khăn
t  x  6

 Ta dự kiến đặt x  6 = at + b để đưa về hệ phương trình đối xứng:

x  4x  at  b
2

Ta có hệ phương trình:  2 2
a t  2abt  x  6  b 2

a 2  1

2ab  4 a  1
hệ này đối xứng nếu   
a  1 b  2
b  6  b 2

. Như vậy ta đặt t + 2 = x  6 (t  – 2)


x  4 x  t  2
2
3  17 5  13
Khi đó có hệ pt đối xứng:  2 (ĐS x  ; )

t  4 t  x  2 2 2
Bài 11: Giải phương trình

4x  9
7 x 2 + 7x = (x > 0)
28
Hướng dẫn:

4x  9 1
Dự đoán đặt = at + b ta tìm được a = 1, b = để có hệ phương trình đối xứng.
28 2
1 4x  9
Như vậy sẽ đặt t + = .
2 28

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 96
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 12: Giải phương trình

x x 1 3
+ = (1)
x 1 x 2
Hướng dẫn:

x x 1 1
Đặt t =  = (t > 0)
x 1 x t

1 3
(1) trở thành: t + =  2 t 2 – 3t + 2 = 0.
t 2
Bài 13: Giải phương trình

x 1 + 4x + (x  1)(4  x) = 5 (1)

Hướng dẫn:

t2  5
Đặt t = x 1 + 4x  (x  1)(4  x) =
2

t2  5
(1) trở thành: t + = 5.
2
Bài 14: Giải phương trình

x2  x + 7  x(1  x) = 3 + 2 (1)

Hướng dẫn:

Đặt x 2  x = t (t  0)

(1) trở thành: t + t2  7 = 3 + 2  t2  7 = 3 + 2 – t (dạng 1 căn)

3  2  0
 
t 2  7  (3  2  t ) 2

Bài 15: Giải phương trình

x2  x + x2  x  7 = 3 + 2 (1)
Hướng dẫn:

u  x 2  x
Đặt 
v  x 2  x  7

(1) trở thành: u + v = 3 + 2.

u  v  3  2
Ta có hệ phương trình  2
v  u 2  7

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 97
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 16: Giải phương trình

3(2 + x  2 ) = 2x + x6

Hướng dẫn:

u  3  x  2
Đặt 
v  x  6

2). Bài tập tự luyện


Bài 1:Giải các phương trình

27583
1)3 x  34  3 x  3  1 kq : x 
9
1 1 1 1
2) x 2  x  5  5 kq : x   17; x   21
2 2 2 2
1
3) 3 x 2  9 x  1  x  2  0 kq : x 
2
11
4) 2 x  9  4  x  3 x  1 kq : x  ; x  0
3
5) 5 x  1  3 x  2  x  1  0 kq : x  2
6) 2 x  3  5  2 x  x 2  4 x  6  0 kq : x  2

7). 3 x  1  x  4  1 kq : x  5
47
8). x  3  x  4  x  2  x  7 kq : x 
24
9). x  4  1  x  1  2 x x=0

Bài 2: Giải các phương trình

1) x2  x4 (x=6)

1
2) 3x 2  9x  1  x  2  0 (x   )
2
14
3)  x 2  4x  3  2x  5 (x  )
5

4) 2 x  2 x  1  7 (x  5)

 3  15
5) x 2  2x  3  2x  1 (x )
3

x2 x2
4) 4  ( x  2 2 )
4 4 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 98
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 3: Giải các phương trình sau


11
1) 2 x  9  4  x  3x  1 (x  0 x  )
3

2) 5 x  1  3x  2  x  1  0 (x=2)

3) 3x  2  x  7  1 (x  9)

4) x8  x  x3 ( x  1)

3 2 3
5) x  x 1  x  2 (x )
3

6) x 1  3  x  4 (x  0)

Bài 4: Giải các phương trình

1) (x + 5)(2 – x) = 3 x 2  3x . (x=1;x=-4)

2) 3 x + x  1 – 4 4x  x 2  3 = – 2. (x=2)

1 1
3) x 2 + x  7 = 7. x=2 ; ( x   29 )
2 2
4) 3
(2  x ) 2 + 3
(7  x ) 2 – 3 (2  x)(7  x) = 3. ptvn

5) x 2  x  7  x 2  x  2  3x 2  3x  19 (x=1;x=-2)

6) x 2  3x  3  x 2  3x  6  3 (x=1;x=2)

1 1
7) 3  x  x2  2  x  x2  1 ( x   5)
2 2
7
8) 2x 2  5x  2  2 2x 2  5x  6  1 ( x  1; x  )
2
9) x  26  x 2  x 26  x 2  11 (x=1;x=5)

2 1
10) x  4  x 2  2  3x 4  x 2 (x=2;x=0; x   14 )
3 3

11) 3x  2  x  1  4x  9  2 3x 2  5x  2 (x=2)

4
12) 4 x  1 x 2  1  2 x 2  2x  1 ( x  )
3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 99
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 5: Giải các phương trình

1) ( x  5)(2  x)  3 x 2  3x (x  1  x  4)

2) x  1  4  x  ( x  1)(4  x)  5 (x  0  x  3)

3) 2 x  1  x 2  3x  1  0 (x  1  x  2  2 )

4) 3
2  x  1 x 1 (x  1  x  2  x  10)

33 5
5) x  2  5  x  ( x  2)(5  x)  4 (x )
2

6) x  4  x  4  2x  12  2 x 2  16 (x=5)

7) x 2  3x  3  x 2  3x  6  3 (x=1;x=2)

8) 3x  2  x  1  4x  9  2 3x 2  5x  2 (x=2)

V. ÁP DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC


1). Một số bài tập mẫu

Bài 1: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  2  4  x và áp dụng để giải phương trình:
x  2  4  x  x 2  6 x  11 .

Giải: Áp dụng bất đẳng thức : 2(a 2  b2 )  (a  b)2 .ta có:

 
2
2( x  2  4  x)  x2  4 x  2  y . Do đó y lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi:

x  2  4  x  x  3 .Mặt khác x 2  6 x  11  ( x  3)2  2  2.x nên:

 x  2  4  x  2
x  2  4  x  x 2  6 x  11   2  x3
 x  6 x  11  2

Bài 2: Giải phương trình


1
3 x + = 4 8 x (1)
x
Giải.
MXĐ: x > 0
1 1 1
3 x x x x x x x 
Có x = x x  8
x (2)  x > 0 (BĐT Côsi)
4 8
1
Vậy (1)  dấu “=” ở (2) xảy ra  x =  x = 1.
x

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 100
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 3: Giải phương trình

x2 + 4  x = x 2 – 6x + 11. (1)


Giải.
* Cách 1

VT (1)2  ( 12 + 12 )(x – 2 + 4 – x) = 4. (BĐT Bunhiacopxki)

 VT  2.

VP(1) = ( x  3) 2 + 2  2.

 x2 4x
VT (1)  2  
Vậy (1)     1 1  x = 3.
VP (1)  2 x  3  0

* Cách 2

Đặt A  x  2  4  x

A2  2  2 (x  2)(4  x)  A2  2  (x  2)  (4  x)  A2  4 (BĐT Côsi)

 VT  2 với 2  x  4
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x – 2 = 4 – x  x = 3

Mặt khác VP = x 2  6x  11  (x  3) 2  2  2 , dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = 3

 x  2  4  x  2
Suy ra phương trình đã cho tương đương với hệ  2  x 3
 x  6x  11  2

Vậy x = 3 là nghiệm duy nhất của phương trình


Bài 4: Giải phương trình

3x 2  7x  3 + x 2  3x  4 = x2  2 + 3x 2  5x  1 (1)
Giải.

Viết 3x 2  7x  3 = 3x 2  5x  1  2(x  2)

x 2  3x  4 = x 2  2  3(x  2)

x  2  0

Vậy (1)  x 2  2  0  x = 2.
3x 2  5x  1  0

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 101
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Bài 5: Giải phương trình

3x 2  6x  7  5x 2  10x  14  4  2x  x 2 (1)
Giải.

(1)  3(x  1)2  4  5(x  1)2  9  5  (x  1) 2

 VT(1)  5, VP(1)  5, x

VT(1)  5
(1)    x  1  0  x  1
VP(1)  5
Vậy x = -1 là nghiệm duy nhất của phương trình

VI. NHIỀU CĂN BẬC LẺ:


* Nâng lũy thừa:
3
A + 3
B = 3
C  A + B + 3 3 AB ( 3 A + 3
B)=C

 A + B + 3 3 AB 3
C = C (Bước này không tương đương)

 3 3 ABC = C – A – B  27ABC = (C  A  B) 3

Bài 1. Giải phương trình


3
2x  1 + 3
x 1 = 3
3x  1 . (1)
Giải:

(1)  2x  1  x  1  3 3 (2x  1) 2 . 3 x  1  3 3 2x 1. 3 (x 1) 2  3x  1

 3x  2  3 3 (2x  1)(x  1)  3

2x  1  3 x  1  3x  1

 3 3 (2x  1)(x  1)  3
2x  1  3 x  1  1 
 3 (2x  1)(x  1). 3 3x  1  1
 (2x  1)(x  1)(3x  1)  1
 6x 3  7x 2  0
 x  0 (loai)
7
 7 x
 x  (nhan) 6
 6
Bài 2. Giải phương trình
3
x 1 + 3
x2 = 3
2x  3 (1)
Giải.

(1)  x – 1 + x – 2 + 3 3 x  1 3
x  2 ( 3 x 1 + 3
x  2 ) = 2x – 3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 102
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

 2x – 3 + 3 3 (x  1)(x  2) 3
2x  3 = 2x – 3


x 1

 x  2
 3
 x  (loai )
 2
Vậy x= 1; x=2
* Đặt ẩn phụ:
Bài 1. Giải phương trình
3
10  x + 3
x  1 = 3. (1)
Giải.

Đặt u = 3 10  x

v= 3
x 1

u  v  3
Ta có hệ  3 (ĐS x= 9; x= 2)
u  v  9
3

VII. PHƯƠNG TRÌNH CÓ CẢ CĂN BẬC CHẲN, CẢ CĂN BẬC LẺ


* Cách 1: Làm mất căn lần 1: đặt 1 ẩn phụ.
Làm mất căn lần 2: nâng lũy thừa.
* Cách 2: Đặt nhiều ẩn phụ.
1). Bài tập mẫu
Bài 1. Giải phương trình
3
x7 – x = 1 (1)
Hướng dẫn

+Cách 1: Đặt t = x (t  0)

(1) trở thành 3


t 2  7 = t + 1  t 2 + 7 = t 3 + 3 t 2 + 3t + 1

 (t – 1)( t 2 + 3t + 6) = 0 (ĐS x=1)

u  3 x  7 u  v  1
+Cách 2: Đặt  có hệ  3
v  x u  v  7
2

Bài 2. Giải phương trình

x3 – 3
x = 1 (1)

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 103
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

Hướng dẫn

+ Cách 1: Đặt t = 3
x , (1) trở thành: t3 1 = t + 1

u  x  3 u  v  1
+ Cách 2: Đặt  có hệ  2 (ĐS x  1; x  2 2)
v  3 x u  v  3
3

PHẦN C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN CÁC ĐỀ THI VÀO 10 THPT

I. Phương trình bậc nhất


3.1 Giải phương trình: 5(x  1)  3x  7
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 ĐS : x = 1

3.2 Giải phương trình: 2x – 3 = 0


TS lớp 10 Bắc Ninh 13- 14 ĐS : x = 3/2

II. Phương trình bậc hai


3.3 Giải phương trình: 2x 2  2 3x  3  0
 3 3  3 3
TS lớp 10 TPHCM 06 - 07 ĐS : x1  ; x2 
2 2

3.4 Giải phương trình: 2x 2  3x  5  0


TS lớp 10 TPHCM 08 - 09 ĐS : x1  1; x2  5 / 2

3.5 Giải phương trình: x2  2x  35  0


TS lớp 10 Đà Nẵng 08 - 09 ĐS : x1  7; x2  5

3.6 Giải phương trình:


a) 3x2  2x 1  0 b) 3x 2  3x  3  3  0

3 3
TS lớp 10 TPHCM 11 - 12 ĐS : a) x1  1; x2  1 / 3 b) x1  1; x2 
3

3.7 Giải phương trình: (2x  1)(3  x)  4  0


TS lớp 10 Đà Nẵng 11 - 12 ĐS : x1  1; x2  7 / 2

3.8 Giải phương trình: 2x 2  5x  3  0


TS lớp 10 An Giang 11 - 12 ĐS : x1  3; x2  1 / 2

3.9 Giải phương trình: x2  6x  8  0


TS lớp 10 Bến Tre 11 - 12 ĐS : x1  4; x2  2

3.10 Giải phương trình: x2  7x  10  0


TS lớp 10 Bình Dương 11 - 12 ĐS : x1  2; x2  5

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 104
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.11 Giải phương trình: 3x 2  4x  1  0


TS lớp 10 Bình Thuận 11 - 12 ĐS : x1  1; x2  1 / 3

3.12 Giải phương trình: 9x 2  3x  2  0


TS lớp 10 Đăk Lăk 11 - 12 ĐS : x1  1 / 3; x2  2 / 3

3.13 Giải phương trình: x2  8x  7  0


TS lớp 10 Hà Nam 11 - 12 ĐS : x1  1; x2  7

3.14 Phương trình: x 2  x  3  0 có 2 nghiệm x1, x2.


Tính A  x13 x 2  x32 x1  21

TS lớp 10 Kiên Giang 11 - 12 ĐS : A = 0

3.15 Giải phương trình: 3x2  4x  2  0


2  10 2  10
TS lớp 10 Ninh Thuận 11 - 12 ĐS : x1  ; x2 
3 3

3.16 Giải phương trình: 2x 2  5x  3  0


TS lớp 10 Phú Yên 11 - 12

3.17 Giải phương trình: x 2  20x  96  0


TS lớp 10 Quảng Ngãi 11 - 12 ĐS : x1  12; x2  8

3.18 Giải phương trình: x2  3x  2  0


TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12 ĐS : x1  1; x2  2

3.19 a) Giải phương trình: x2  5x  4  0

b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: x 2  3x  5  0 . Tính giá trị của biểu thức
M  x12  x 22 .

TS lớp 10 Quảng Trị 11 - 12 ĐS : a) x1  1; x2  4 b) M  19

3.20 Giải phương trình: x 2  2 2x  1  0


TS lớp 10 An Giang 12 - 13 ĐS : x1  2  1; x2  2  1

3.21 Giải phương trình:


a) x2  5x  6  0 b) x 2  2x  1  0

TS lớp 10 TPHCM 13 - 14 ĐS : a) x1  2; x2  3 b) x1  1  2; x2  1  2

3.22 Giải phương trình: x 2  12x  36  0


TS lớp 10 Cần Thơ 12 - 13 ĐS : x = 6

3.23 Giải phương trình: (x  1)(x  2)  0


TS lớp 10 Đà Nẵng 12 - 13 ĐS : x1  1; x2  2

3.24 Giải phương trình: 2x2  7x  3  0


TS lớp 10 ĐăkLăk 12 - 13 ĐS : x1  3; x2  1 / 2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 105
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.25 Giải phương trình: 7x 2  8x  9  0


4  79 4  79
TS lớp 10 Đồng Nai 12 - 13 ĐS : x1  ; x2 
7 7

3.26 Cho x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình: x 2  x  1  0 .


1 1
Tính A   .
x1 x 2

TS lớp 10 Đồng Nai 12 - 13 ĐS : A  1

3.27 Cho phương trình: x2  5x  3  0 (1)


a) Tính  và cho biết số nghiệm của phương trình (1).
b) Với x1, x2 là hai nghiệm của phương trình của phương trình (1), dùng hệ thức Vi-ét để tính x1
+ x2; x1x2.
TS lớp 10 Đồng Tháp 12 - 13

3.28 Giải phương trình: x2  5x  4  0


TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : x1  1; x2  4

2  4 
3.29 Giải phương trình:  x  5  x  3   0
3  5 
TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : x1  15 / 2; x2  15 / 4

3.30 Giải phương trình: x2  2x  3  0


TS lớp 10 Hải Phòng 12 - 13 ĐS : x1  1; x2  3

3.31 Cho phương trình bậc hai: x2  5x  3  0 có hai nghiệm x1, x2 . Hãy lạp một phương trình bậc
hai có hai nghiệm ( x12  1 ) và ( x 22  1 ).
TS lớp 10 Khánh Hòa 12 - 13 ĐS : x 2  21x  29  0

3.32 Giải phương trình: 3x2 10x  3  0


TS lớp 10 Long An 12 - 13 ĐS : x = 3, x = –1/3

3.33 Giải phương trình: 9x2  8x 1  0


TS lớp 10 Long An 12 - 13 ĐS : x = 3, x = –1/3

3.34 Giải phương trình: x2  6x  8  0


TS lớp 10 Bà Rịa – Vũng Tàu 13 - 14 ĐS : x = 2, x = 4

3.35 Giải các phương trình sau:


a) 2x 2  5x  3  0 b) 2x2  5x  0

TS lớp 10 Đồng Nai 13 - 14 ĐS : a) x1  1 / 2; x2  3 b) x1  5 / 2; x2  0

3.36 Cho x1, x2 là hai nghiệm của phương trình: 2x 2  5x  1  0 .


Tính M  x12  x 22 .

TS lớp 10 Đồng Nai 13 - 14 ĐS : M  21 / 4

3.37 Giải phương trình: x2  2x  3  0


TS lớp 10 Đồng Tháp 13 - 14 ĐS : x1  1; x2  3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 106
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.38 Giải phương trình: x2  6x  7  0 .


TS lớp 10 Hà Nam 13 - 14 ĐS : x1  1; x2  7

3.39 Giải phương trình (2x  1)2  (x  3)2  10


TS lớp 10 Hải Dương 13 - 14 ĐS : x1  0; x2  2 / 5

3.40 Giải phương trình 2x2  7x  6  0 .


TS lớp 10 Long An 13 - 14 ĐS : x1  2;x2  3/2

3.41 Cho phương trình bậc hai: x2  4x  3  0 (1)


a) Giải phương trình (1).
b) Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1). Hãy tính giá trị của biểu thức: A  x12  x 22 .
TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14 ĐS: a) x1  2  7 ; x2  2  7 b) A  22

3.42 Giải phương trình: 2x2  7x  3  0


TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14 ĐS: x1  3;x2  1/2

3.43 Giải phương trình 2x 2  3x  5  0


TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14 ĐS: x1  1; x2  5/2

3.44 Giải phương trình: x 2  2 7x  2  0


TS lớp 10 Tiền Giang 13 - 14 ĐS: x1  7  3; x2  7  3

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 107
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

III. Phương trình trùng phương


3.45 Giải phương trình: 9x4  8x2 1  0
TS lớp 10 TPHCM 06 - 07 ĐS : x1  1/3; x2  1/3

3.46 Giải phương trình: x 4  3x 2  4  0


TS lớp 10 TPHCM 08 - 09 ĐS : x1  2; x2  2

3.47 Giải phương trình: x4 13x2  36  0


TS lớp 10 Bình Dương 11 - 12 ĐS : x1  2; x2  3

3.48 Giải phương trình: x 4  5x 2  36  0


TS lớp 10 Khánh Hòa 11 - 12 ĐS : x  3; x  3

3.49 Giải phương trình: x 4  2x 2  8  0


TS lớp 10 Phú Yên 11 - 12 ĐS : x1  2; x2  2

3.50 Giải phương trình: x4  2x2  0


TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12 ĐS : x = 0

3.51 Giải phương trình: x4  3x   4  0


TS lớp 10 TPHCM 13 - 14 ĐS : x1  1; x2  1

3.52 Giải phương trình: x 4  x   6  0


TS lớp 10 Bình Dương 12 - 13 ĐS : x1  2; x2   2

3.53 Giải phương trình: x 4  3x 2  4  0


TS lớp 10 Bình Thuận 12 - 13 ĐS : x1  2; x2  2

3.54 Giải phương trình: 9x 4  5x 2  4  0


TS lớp 10 ĐăkLăk 12 - 13 ĐS : x1  2 / 3; x2  2 / 3

3.55 Giải phương trình: x 4  x 2  6  0


TS lớp 10 Nam Định 12 - 13 ĐS : x1  2; x2   2

3.56 Giải phương trình: x 4  3x 2  4  0


TS lớp 10 Bến Tre 13 - 14 ĐS : x1  2; x2  2

3.57 Giải phương trình: x4  5x 2  6  0 .


TS lớp 10 Thừa Thiên – Huế 13 - 14 ĐS: x1  1; x2  1

IV. Phương trình chứa căn thức và trị tuyệt đối


3.58 Giải hệ phương trình:

a) 5  x2  x 1

b)  x 2  4x  2  2x 2  8x  5  2  3
TS lớp 10 chuyên TPHCM 06 - 07 ĐS : a) x = 2 b) x = 2

3.59 Giải hệ phương trình sau:


x2 1  5

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 108
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

TS lớp 10 Đăk Nông 13 - 14 ĐS : x1  2; x2  2

3.60 Giải phương trình: 2x  1  3


TS lớp 10 Long An 13 - 14 ĐS : x = 2

3.61 Giải phương trình:  3x 2  6x   


2x  1  1  2x 3  5x 2  4x  4

TS lớp 10 Nam Định 13 - 14 ĐS : x1  2; x2,3  4  2 3

3.62 Giải phương trình: 43  x  x  1


TS lớp 10 Hải Dương 13 - 14 ĐS : x  7

3.63 Giải phương trình : x  4x  3  2


TS lớp 10 Cần Thơ 11 - 12 ĐS : x  7

3 1
3.64 Giải phương trình : 3 x   2x  7
2 x 2x

43  12 7 43  12 7
TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : x1  ; x2 
4 4

3.65 Tìm số nguyên dương n sao cho:


1 1 1 1
   ...  n6
1 2 2 3 3 4 n  n 1

TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : n = 8

3.66 Tìm m để phương trinh x  2 x  m  0 có hai nghiệm phân biệt.


TS lớp 10 Lạng Sơn 11 - 12 ĐS : 0  m  1

x 1 1
3.67 Giải phương trình : 
x 3 2
TS lớp 10 Quảng Trị 11 - 12 ĐS : x = 1

3.68 Giải phương trình :

a) x  5  2x  18 b) x  2011  4x  8044  3

TS lớp 10 Cần Thơ 12 - 13 ĐS : a) x = 23 b) x = 2012

3.69 Giải phương trình : 2x  3  1


TS lớp 10 Hà Nam 12 - 13 ĐS : x1  1; x2  2

3.70 Giải phương trình : x 2  4x  4  5


TS lớp 10 Long An 12 - 13 ĐS : x = 7 hoặc x = –3

3.71 Giải phương trình sau: 4x  8  x  2  2


TS lớp 10 Long An 14 - 15 ĐS : x = 6

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 109
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

V. Phương trình chứa tham số


3.72 Cho phương trình : x2 – 2mx – 1 = 0 (m là tham số)
a) Chứng minh phương trình trên luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình trên.
Tìm m x12  x 22  x1x 2  7

TS lớp 10 TPHCM 08 - 09 ĐS : m  1

3.73 Tìm m để phương trình x2 + (4m + 1)x + 2(m – 4) = 0 có hai nghiệm x1, x2 thoả |x1 – x2| = 17.
TS lớp 10 chuyên TPHCM 08 - 09 ĐS : m  4

3.74 Cho phương trình x2  2mx  4m  5  0 (x là ẩn số)


a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình.
Tìm m để biểu thức A = x12  x 22  x1x 2 đạt giá trị nhỏ nhất

TS lớp 10 TPHCM 11 - 12 ĐS : m  3 / 2

3.75 Cho phương trình x2 – 2x – 2m2 = 0 (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 0
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện x12  4x 22 .
TS lớp 10 Đà Nẵng 11 - 12 ĐS : a) x1  0; x2  2 b) m  2

3.76 Cho phương trình: x2  4x  m  1  0 (1), với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn (x1  x 2 )2  4
TS lớp 10 Bắc Giang 11 - 12 ĐS : m = 2

3.77 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  2m  0 (1) (với x là ẩn số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1, x2. Tìm giá trị của m để x1, x2 là độ dài hai cạnh
của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 12
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 ĐS : a) x12  2  2 c) m = 1

3.78 Cho phương trình 2x2 – 2mx + m – 1 = 0 (1)


a) Chứng minh rằng (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Xác định m để (1) có hai nghiệm dương.
TS lớp 10 Cần Thơ 11 - 12 ĐS :b) m > 1

3.79 Cho phương trình : x2 – 2(m + 2)x + 2m + 3 = 0 (1). Tìm tất cả giá trị m để phương trình (1) có
2 nghiệm phân biệt đều lớn hơn 0,5.
TS lớp 10 Bình Dương 11 - 12 ĐS : m  5 / 4

3.80 Cho phương trình bậc hai: x2  3x  m 1  0 (1) ( m là tham số)


a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm giá trị của tham số m để phương trình (1) có nghiệm kép .
c) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 là độ dài các cạnh của
một hình chữ nhật có diện tích bằng 2 (đơn vị diện tích).
13
TS lớp 10 Bến Tre 11 - 12 ĐS : a) x1  0; x2  3 b) m  c) m = 3
4

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 110
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.81 Cho phương trình bậc hai x2 – mx + m – 1 = 0 (1) (m là tham số)


a) Giải hệ phương trình (1) khi m = 4
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn hệ thức
1 1 x1  x 2
 
x1 x 2 2011
TS lớp 10 Quảng Nam 11 - 12 ĐS : a) x1  1; x2  3 b) m  0;m  2012

3.82 Cho phương trình x2 – 2(m + 2)x + 2m + 1 = 0 (1) (m là tham số)


a) Chứng minh rằng (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
x 2  x 22
b) Tìm m sao cho biểu thức A  x1x 2  1 đạt giá trị lớn nhất.
4
TS lớp 10 Hải Phòng 11 - 12 ĐS : m  1 / 2

3.83 Cho phương trình bậc hai x2 – (m + 1)x + 3(m – 2) = 0 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của
m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x13  x 32  35 .
TS lớp 10 Khánh Hòa 11 - 12 ĐS : m  4

3.84 Tìm các giá trị của m để phương trình x2 – 2(m – 1)x + 10 – 2m = 0 có hai nghiệm phân biệt x1,
x2 là độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền 4 2 .
TS lớp 10 Kon Tum 11 - 12 ĐS : m = 4

3.85 Cho phương trình bậc hai x2 – 2(m + 2)x + m2 + 7 = 0 (1) (m là tham số)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1x2 – 2(x1 + x2) = 4

TS lớp 10 Nghệ An 11 - 12 ĐS: a) x1  2; x2  4 b) m = 5

3.86 Cho phương trình x2 – 2x – (m + 4) = 0 (1), trong đó m là tham số.


a) Chứng minh với mọi m phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Tìm m để x12  x 22  20
TS lớp 10 Ninh Bình 11 - 12 ĐS : m  2

3.87 Cho phương trình: x2 + (2m + 1)x – n + 3 = 0 (m, n là tham số)


a) Xác định m, n để phương trình có hai nghiệm –3 và –2.
b) Trong trường hợp m = 2, tìm số nguyên dương n bé nhất để phương trình đã cho có nghiệm
dương.
TS lớp 10 Phú Yên 11 - 12

3.88 Cho phương trình: x2 – 2(m + 1)x + 2m – 2 = 0 với x là ẩn số.


a) Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2, tính theo m giá trị của biểu thức
E  x12  2(m  1)x 2  2m  2
TS lớp 10 Quảng Ninh 11 - 12 ĐS : E = (4m + 1)2

3.89 Cho phương trình (ẩn x): x2 – (2m + 3)x + m = 0. Gọi x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình
đã cho. Tìm giá trị của m để biểu thức x12  x 22 có giá trị nhỏ nhất.
TS lớp 10 Quảng Ngãi 11 - 12 ĐS: m = – 5/4

3.90 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  3  0 (m là tham số)


a) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiêm phân biệt ?
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa tích hai nghiệm không lớn hơn tổng hai nghiệm.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 111
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

TS lớp 10 An Giang 11 - 12 ĐS : a) m > 1 b) m = 1

3.91 Cho phương trình: x 2  mx  m  3  0 (1) (m là tham số).


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Khi phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2, tìm các giá trị của m sao cho x1 + x2 =
2x1x2.
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B  2(x12  x 22 )  x1x 2 .
TS lớp 10 Bến Tre 12 - 13 ĐS : b) m = 6 c) GTNN B = 95/8 khi m = 5/4

3.92 Chứng minh rằng phương trình x2  mx  m 1  0 luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. Giả
sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình đã cho, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
B  x12  x 22  4(x1  x 2 )
TS lớp 10 Bắc Giang 12 - 13 ĐS : B = 1 khi m = – 1.

3.93 Cho phương trình: mx2 – (4m – 2)x + 3m – 2 = 0 (1) (m là tham số).
a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
c) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có các nghiệm là nghiệm nguyên.
TS lớp 10 Bắc Ninh 12 - 13 ĐS : a) x1 = 0, x2 = 2 c) m  {1; 2; 0}

3.94 Cho phương trình: x2  2mx  2m  5  0 (1) (m là tham số).


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm giá trị để x1  x 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với x1, x2 là nghiệm của phương trình (1)).
TS lớp 10 Bình Dương 12 - 13 ĐS : GTNN = 4 khi m = –1

3.95 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  m  1  0 (m là tham số). Khi phương trình trên có
nghiệm x1 và x2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M  (x1  1)2  (x 2  1)2  m
TS lớp 10 BR-VT 12 - 13

3.96 Cho phương trình: x2  2mx  m  0 (1) (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Xác định m để phương tình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho
1 1
T 2  2 đạt giá trị nhỏ nhất.
x1  2mx 2  11(m  1) x 2  2mx1  11(m  1)
TS lớp 10 Bình Phước 12 - 13

3.97 Cho phương trình: x2  4x  m2  3  0 (*) (m là tham số).


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa x 2  5x1 .
TS lớp 10 Cần Thơ 12 – 13 ĐS: m  2 2

3.98 Cho phương trình: x2  2x  3m2  0 (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 khác 0 và thỏa điều kiện
x1 x 2 8
  .
x 2 x1 3
TS lớp 10 Đà Nẵng 12 - 13 ĐS : m  1

3.99 Cho phương trình: x 2  2(m  2)x  m2  4m  3  0 (1) (m là tham số).


a) Chứng minh phương trình (1) luôn có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.
b) Tìm giá trị của m để biểu thức A  x12  x 22 đạt giá trị nhỏ nhất.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 112
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

TS lớp 10 ĐăkLăk 12 - 13 ĐS : min A = 2 khi m = – 2

3.100 Cho phương trình: x 2  (4m  1)x  3m2  2m  0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1, x2 thỏa mãn điểu kiện: x12  x 22  7 .
TS lớp 10 Hà Nội 12 - 13 ĐS : m1  1;m2  3 / 5

3.101 Cho phương trình: x 2  (m  1)x  m  3  0 (1) (m là tham số)


a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có hai nghiệm phan biệt x1, x2.
b) Xác định các giá trị m thỏa mãn: x1x 22  x 2 x12  3 .
TS lớp 10 Kiên Giang 12 - 13 ĐS : b) m1 = 0, m2 = 4

3.102 Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình x2  4x  m2  5m  0 . Tìm các giá trị của m sao cho
x1  x 2  4 .
TS lớp 10 Hà Tĩnh 12 - 13 ĐS : m = 0, m = – 5

3.103 Cho phương trình: x 2  2(m  1)x  4m  0 (1) (m là tham số)


a) Giải phương trình (1) khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
(x1  m)(x 2  m)  3m2  12

TS lớp 10 Hưng Yên 12 - 13 ĐS : a) x1  2; x2  4 b) m  2

3.104 Cho phương trình: x 2  2(m  2)x  3m2  2  0 (m là tham số). Tìm m để phương trình có 2
nghiệm x1, x2 thỏa: x1 (2  x 2 )  x 2 (2  x1 )  2 .
TS lớp 10 Lâm Đồng 12 - 13 ĐS : m = 1 hoặc m = – 5/3

3.105 Cho phương trình: x 2  2(m  1)x  3  0 (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi giá trị của m.
x x
Tìm m thỏa mãn: 12  22  m  1
x 2 x1
TS lớp 10 Lạng Sơn 12 - 13 ĐS : a) x1  1; x2  3 b) m = 1

3.106 Cho phương trình: x2  mx  m 1  0 (1) (m là tham số)


a) Chứng minh rằng với mọi m phương trình (1) luôn có nghiệm.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có ít nhất một nghiệm không dương.
TS lớp 10 Hải Phòng 12 - 13 ĐS : m  1

3.107 Cho phương trình: x2 – 2(m – 1)x + m2 – 6 = 0, m là tham số.


a) Giải phương trình với m = 3.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn: x12  x 22  16 .
TS lớp 10 Nghệ An 12 - 13 ĐS : a) x1 = 1; x2 = 3 b) m = 0

3.108 Cho phương trình: x2 – 2(m – 3)x – 1 = 0, m là tham số.


a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 mà biểu thức A  x12  x1x 2  x 22 đạt giá trị nhỏ
nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
TS lớp 10 Phú Thọ 12-13 ĐS : a) x1,2  2  5 b) GTNN của A=3 khi m=3

3.109 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  (m  1)  0 . Tìm m để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn
1, một nghiệm lớn hợn 1.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 113
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

TS lớp 10 Bà Rịa – Vũng Tàu 13 - 14 ĐS :

3.110 Cho phương trình x2  x  1  m  0 (x là ẩn số, m là tham số) (1).


a) Giải phương trình (1) với m = 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn:
1 1 
2     x1 x 2  3  0
 x1 x 2 

TS lớp 10 Bắc Giang 13 - 14 ĐS

3.111 Cho phương trình x 2  2(m 1)x  m2  3m  0 (1) với m là tham số.
a) Giải phương trình (1) khi m = 0.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện: x1  4   x 2
.
TS lớp 10 Bình Phước 13 - 14 ĐS :

3.112 Cho phương trình x 2  (m  2)x  8  0 , với m là tham số.


a) Giải phương trình khi m = 4.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho biểu thức
Q  (x12  1)(x 22  4) có giác trị lớn nhất.
TS lớp 10 Đà Nẵng 13 - 14 ĐS :

3.113 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  0 (m là tham số)


a) Tìm m để phương trình có nghiệm.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 sao cho:
x12  x 22  5x1x 2  13

TS lớp 10 Đăk Lăk 13 - 14 ĐS :

3.114 Cho phương trình bậc hai: x2 – 2(m – 1)x + 4m – 11 = 0 (*) (x là ẩn số, m là tham số). Gọi x1,
x2 là hai nghiệm của phương trình (*).
Chứng minh A = 2x1 – x1x2 + 2x2 không phụ thuộc vào m.
TS lớp 10 Lâm Đồng 13 - 14

3.115 Cho phương trình: x 2  2(m  1)x  2m  3  0 (m là tham số).


a) CMR phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.
b) Tìm giá trị của m sao cho (4x1 + 5)(4x2 + 5) + 19 = 0
TS lớp 10 Hà Nam 13 - 14 ĐS : m = 1/2

3.116 Cho phương trình bậc hai: x2  4x  m  2  0 (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x12  x 22  3(x1  x 2 ) .
TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14 ĐS : a) x1  x2  2 b) m  1

3.117 Cho phương trình bậc hai: x 2  2(m  1)x  2m  5  0 (m là tham số).
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm x1, x2 với mọi m.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn điều kiện:
(x12  2mx1  2m  1)(x 22  2mx 2  2m  1)  0 .
TS lớp 10 Hà Tĩnh 13 - 14 ĐS : m > 3/2

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 114
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.118 Cho phương trình bậc hai x2  4x  2m  1  0 (1) (với m là tham số)
a) Giải phương trình (1) với m = – 1.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa x1 – x2 = 2.
TS lớp 10 Lào Cai 13 - 14 ĐS : a) x1  1; x2  3 b) m  1

3.119 Cho phương trình ẩn x: x2  2mx  m2  m  1  0 ( với m là tham số).


Tìm m để phương trình trên có nghiệm kép. Tính nghiệm kép đó với m vừa tìm được.

TS lớp 10 Long An 13 - 14 ĐS : m  1; x1  x2  1

3.120 Cho phương trình: x2  2mx  m2  m 1  0 .


a) Giải phương trình (1) khi m = 1.
b) Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa điều kiện:
x1 (x1  2)  x 2 (x 2  2)  10

TS lớp 10 Nam Định 13 - 14 ĐS : a) x1,2  1  2 b) m  1

3.121 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  4  0 (m là tham số)


a) Giải phương trình với m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x12  2(m  1)x 2  3m2  16

TS lớp 10 Nghệ An 13 - 14 ĐS: a) x1  4; x2  2 b) m  2

3.122 Cho phương trình: x 2  2(m  1)x  m2  0 . Tìm m để pt có 2 nghiệm phân biệt, trong đó có 1
nghiệm bằng – 2.
TS lớp 10 Ninh Thuận 13 - 14 ĐS: m  2

3.123 Cho phương trình : x 2  (2m  1)x  2(m  1)  0 (m là tham số).


a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Chứng minh phương trình có nghiệm với mọi m.
c) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn:
x1(x2 – 5) + x2(x1 – 5) = 33

TS lớp 10 Quảng Bình 13 - 14 ĐS: a) x1  1; x2  2 c) m  3

3.124 Tìm giá trị của tham số m để phương trình: x2  mx  m  2  0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn
hệ thức x1  x 2  2 .
TS lớp 10 Quảng Ngãi 13 - 14 ĐS: m = 2

3.125 Cho phương trình: x2 – 3x – 2m2 = 0 (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương
trình (1) có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn điều kiện x12  4x 22 .
TS lớp 10 Quảng Ninh 13 - 14 ĐS: m  3

1
3.126 Cho phương trình: x 2  mx   0 (1) (với x là ẩn số, m ≠ 0).
2m 2
a) Cho m = 1, dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc
hai, hãy giải phương trình (1).
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m ≠ 0.
c) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là x1 và x2. Chứng minh x14  x 42  2  2 .

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 115
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

1 3 1 3
TS lớp 10 Thừa Thiên – Huế 13 - 14 ĐS: a) x1  ; x2 
2 2

3.127 Cho phương trình: mx 2  2(m  1)x  m  2  0 (1) với m là tham số.
a) Định m để phương trình trên có nghiệm.
b) Định m để phương trình trên có đúng hai nghiệm phân biệt có giá trị tuyệt đối bằng nhau và
trái dấu nhau.
TS lớp 10 Tiền Giang 13 - 14 ĐS: a) Với mọi m b) m  1

3.128 Cho phương trình x2 + 2x – m = 0 (1). (x là ẩn, m là tham số)


a) Giải phương trình với m = – 1
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm. Gọi x1, x2 là hai nghiệm (có thể
bằng nhau) của phương trình (1). Tính biểu thức P  x14  x 42 theo m, tìm m để P đạt giá trị
nhỏ nhất.
TS lớp 10 Vĩnh Phúc 13 - 14 ĐS: a) x1,2  1 b) GTNN của P = 2 khi m  1

3.129 Cho phương trình bậc hai ẩn x và m là tham số:


x2  2mx  2m 1  0 (*)

a) Chứng tỏ x = 1 là nghiệm của phương trình (*) .


b) Với m nào thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và cả hai nghiệm đều là số
dương .
1
c) Chứng minh rằng với mọi số m ta luôn có : 2x12  x 22  2x1x 2  . Dấu “ = ” xảy ra khi nào
2
?
TS lớp 10 An Giang 14 - 15 ĐS : b) m > ½ và m ≠ 1 c) Khi m = 3/4

3.130 Cho phương trình: x 2  (m  1)x  3  0 (1) (x là ẩn số)


a) Giải phương trình (1) khi m = – 3.
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa x12  x 22  15
6
c) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m đề biểu thức P  .
x  x 22  x1x 2
2
1

TS lớp 10 Bến Tre 14 - 15 ĐS :

3.131 Cho phương trình: x2  mx  1  0 (1) (m là tham số)


a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
x12 x 22
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa  7
x 22 x12
TS lớp 10 Bình Phước 14 - 15 ĐS : a) x1,2  2  3 b) m   5 hoặc m  5

3.132 Cho phương trình x2 + 2(m – 2)x – m2 = 0, với m là tham số.


a) Giải phương trình khi m = 0.
b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 với
x1 < x2, tìm tất cả các giá trị của m sao cho x1  x2  6 .
TS lớp 10 Đà Nẵng 14 - 15 ĐS: a) x = 0 hoặc x = 4 b) m = 5

3.133 Cho phương trình x2  (3m + 1)x + 2m2 + m  1 = 0 (1) (m là tham số).
a) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1). Tìm m để biểu thức
B = x12 + x22  3x1x2 đạt giá trị lớn nhất.

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 116
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

TS lớp 10 Quảng Ngãi 14 - 15 ĐS: b) GTNN của B là 13/2 khi m = 1/2

3.134 Cho phương trình x 2  2(m  1)x  m2  3m  2  0 (m là tham số)


a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn
x12  x 22  12
TS lớp 10 Đăk Lăk 14 - 15 ĐS: a) m  1 b) m  3

3.135 Cho phương trình x2 – 2x + m +3 = 0 ( m là tham số).


a) Tìm m để phương trình có nghiệm x = 3. Tìm nghiệm còn lại.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn: x13  x23  8 .
TS lớp 10 Hưng Yên 14 - 15 ĐS:

3.136 Cho phương trình x2 – mx +9 =0, với m là tham số


a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) Trong trường hợp phương trình có hai nghiệm x1, x2, hãy lập phương trình bậc hai có hai
x1 x
nghiệm là hai số và 2 .
x2 x1
TS lớp 10 Phú Yên 14 - 15 ĐS: a) m  6 b) 9x2  ( m2  18 )x  9  0

3.137 Cho phương trình x2  x  m  5  0 (1) (m là tham số).


a) Giải phương trình (1) khi m = 4.
b) Tìm m để phương trình (1) cóa hai nghiệm phân biệt x1 ≠ 0 và x2 ≠ 0 thỏa mãn:
6  m  x1 6  m  x 2 10
 
x2 x1 3
TS lớp 10 Quảng Ninh 14 - 15 ĐS: a) x  ( 1  5 ) / 2 b) m  1

3.138 Chứng minh rằng phương trình x 2  2  m +1 x  m  4  0 luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2
và biểu thức M  x1 1  x2   x2 1  x1  không phụ thuộc vào m.
TS lớp 10 Tây Ninh 14 - 15

3.139 Cho phương trình: x 2   m  1 x  m  0 , trong đó m là tham số, x là ẩn số. Định m để phương
trình có hai nghiệm phân biệt đều nhỏ hơn 1
TS lớp 10 Tiền Giang 14 - 15 ĐS: 0 < m < 1

VI. Phương trình chứa ẩn ở mẫu. Phương trình bậc cao


1 1 1
3.140 Giải phương trình :  
x3 x4 x 5
TS lớp 10 Cần Thơ 11 - 12 ĐS : x1  5  2; x2  5  2

4 2 3x  4
3.141 Giải phương trình :  
x  1 x x(x  1)
TS lớp 10 Hải Dương 11 - 12 ĐS :x = 2

x 2
3.142 Giải phương trình:  2 0
x  1 x  4x  3
TS lớp 10 Đăk Lăk 13 - 14 ĐS :

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 117
Ủng hộ word liên hệ: 0986 915 960 “Giải phương trình một ẩn”

3.143 Giải phương trình (x  2)4  x 4  226


TS lớp 10 Đăk Nông 13 - 14 ĐS :

3.144 Giải phương trình: (x 2  6x  7)(2x  4)  0


TS lớp 10 Lâm Đồng 13 - 14 ĐS : x1  7; x2  2; x3  1

TÀI LIỆU ĐƯỢC SOẠN LÀ TỔNG HỢP KIẾN THỨC TẤT CẢ CÁC NGUỒN CỦA
SÁCH VÀ CÁC TÁC GIẢ TRÊN CẢ NƯỚC.

Với năng lực có hạn, bài viết chưa được test lại kết quả nên rất mong các thầy cô giáo,
các em học sinh đóng góp bổ sung.
Xin chân thành cảm ơn!

Sưu tầm – Tổng hợp: Nguyễn Tiến – 0986 915 960 Trang 118

You might also like