Professional Documents
Culture Documents
S Giáo D C Thái Bình
S Giáo D C Thái Bình
Cho: Hằng số Plank h = 6,63.10-34 J.s; Hằng số Ritbe RH = 1,097.107 m-1; Tốc độ ánh
sáng c = 3,0.108 m.s-1; Số Avogadro NA = 6,0221.1023; Khối lượng electron me =
9,1094.10-31kg; Hằng số Faraday F = 96485 C.mol-1; 1eV = 1,602.10-19J; R = 8,3145
J.mol-1.K-1; 1m = 1010Ao;1nm = 10Ao; 0oC = 273,15K.
Câu 1: Cấu tạo nguyên tử, phân tử. HTTH và định luật tuần hoàn
a. Chiếu tia UV có bước sóng = 97,35 nm lên bề mặt nguyên tử Hiđro ở
trạng thái cơ bản, e được chuyển lên trạng thái kích thích không bền.
*Cho biết giá trị số lượng tử chính của e ở trạng thái kích thích này?
* Khi nguyên tử hydro bị khử trạng thái kích thích trở về các trạng thái bền
hơn thì có thể phát ra những bức xạ có bước sóng (tính bằng nm) là bao nhiêu ?
b. X là nguyên tố thuộc nhóm A, hợp chất khí với hiđro của X có dạng XH3.
Electron cuối cùng trên nguyên tử X có tổng bộ 4 số lượng tử bằng 4,5.
* Cho Biết tên nguyên tố X?
* Viết công thức cấu tạo, dự đoán trạng thái lai hoá của X trong phân tử XH3
và trong oxit, hiđroxit ứng với số oxi hóa cao nhất của X.
Đáp án Điểm
a. 1 1 1
Ta có: RH ( 2)
2
nt nc
h.c 1 1
Lại có E Nên E h.c.RH .( 2 2 )
nt nc
Năng lượng của mỗi photon là:
hc 6,63.10 34.3,00.10 8
E 2,043.10 18 J
97,35.10 9
H O 0,25
Đáp án Điểm
a. Tính nhiệt độ sôi CH3OH lỏng ở 1 atm
Xét quá trình : CH3OHl CH3OHh
H o 200,7 238,7 38( KJ .mol 1 ) 0,25
S o 239,7 126,8 112,9(J.mol1 .K 1 )
0,25
ΔGo = ΔHo – T.ΔSo
Tại điểm sôi : ΔGo = 0
H o 38.103
Ts 336,8K 63,58o C 0,25
S o
112,9
S
CH3OH l, 25oC CH3OH k, 64,51oC
S2
S1
CH3OH l,64,51oC 0,25
T2 337,51
S1 C p (CH3OH )l .ln
81, 6.ln 10,16( J .mol 1.K 1 )
T1 298 0,25
H 38000
S2 112,59(J.mol1 .K 1 ) 0,5
T 337,51
S S1 S2 10,16 112,59 122, 75( J .mol 1.K 1 )
Câu 5: Cân bằng hóa học pha khí
Ở 1000K có các cân bằng:
C(r) + CO2(k) 2CO(k) Kp1 = 4 atm
Fe(r) + CO2(k) FeO(r) + CO(k) Kp2 = 1,25
Trong xi lanh có dung tích 20 lít ở 1000K người ta đưa vào 1mol Fe; 1mol C và 1,2mol
CO2.
a. Tính số mol từng chất khi hệ đạt tới trạng thái cân bằng.
b. Thể tích bình cần thiết lập tối thiểu bằng bao nhiêu để C tham gia phản ứng hết.
Đáp án Điểm
a. Xét các cân bằng:
C(r) + CO2(k) 2CO(k) Kp1 = 4
2
P
Kp1 = CO
4 (1)
PCO2
Fe(r) + CO2(k) FeO(r) + CO(k) Kp2 = 1,25
PCO
Kp2 = 1,25 (2)
PCO2 0,5
Từ 1 và 2 tính được PCO = 3,2 atm; PCO2 = 2,56 atm
Áp dụng công thức PV = n.R.T
Tính được tại thời điểm cân bằng có:
PCO .V
nCO 0,78 mol
R.T
PCO2 .V
nCO2 0,624 mol
R.T
Bảo toàn C có: nC = 1 + 1,2 – 0,78 – 0,624 = 0,796 mol
Bảo toàn O có: nFeO = 1,2.2 – 0,78 – 0,624.2 = 0,372 mol
Bảo toàn Fe có: nFe = 1 – 0,372 = 0,628 mol 0,5
c.
Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+ (aq) + 2OH- (aq)
G ọi SMg(OH)2 = [Mg2+] = x; [OH-] = 0,010 + 2x 0,010M
1,6.10 11
Ks = [Mg2+][OH-]2 = x.[OH-]2 = 1,6.10-11 x 2
1,6.10 7 M
(0,010)
SMg(OH)2 = 1,6.10-7M hay 9,28.10-7g/100mL 0,5
OH Mg
K
1,8.10
sp
2
5
M pH 14 pOH 14 lg( 1,8.105 ) 9,26 0,5
Đáp án Điểm
Xét cặp Cl2/2Cl-:
Cl2 + 2e → 2Cl- EClo 1,359V
2 / 2 Cl
Trong môi trường axit hế của cặp Cl2/2Cl- không phụ thuộc vào pH. 0,5
Xét cặp: MnO4-, H+/Mn2+
MnO4- + 8H+ + 5e → Mn2+ + 4H2O
o
EMnO
/ Mn2
1,51V
4
Tại điều kiện này MnO4- không oxi hóa được ion Cl-.
Đáp án Điểm
A phản ứng mãnh liệt với nước cho dd B có tính axit. Suy ra A là
oxit hoặc hợp chất dễ bị thủy phân của phi kim.
Mặt khác dd B tác dụng với Ba(NO3)2 thu được kết tủa trắng, chứng
tỏ kết tủa này không tan trong axit mạnh.
Từ hai dữ kiện trên suy ra dd B là dd axit mạnh có dạng HnX, kết 0,5
tủa với Ba2+:
Từ phản ứng H+ + OH- → H2O
0,044 0,22.0,2 mol
0,044
Xét kết tủa Ban(X)2 có m (137 n 2M X ) 5,126 g
n
MX = 48n. Chọn cặp n = 2; MX = 96. Vậy
X là SO4 . Axit HnX là H2SO4. Với số mol bằng 0,022mol
2- 2- 0,5
0,022
CM 0,11M
0,2 0,5
Gọi công thức chung của A là xH2SO4.ySO3
Xét phản ứng: xH2SO4.ySO3 + yH2O → (x+y)H2SO4
0,022 mol
0,022
Có mA .(98 x 80 y) 1,859
( x y)
x 1
CT của A là H2SO4.3SO3 0,5
y 3
Câu 10: Động học
Trong dung dịch nước, chất T bị phân hủy phương trình:
T + 2H2O → 2X+ + Y2- (1)
Trong dung dịch loãng, hằng số tốc độ của phản ứng tại 350 K là k1 = 4,00.10-5 s-1.
a. Cho biết bậc của phản ứng (1).
b. Tính thời gian cần thiết t1 để 80% lượng chất T bị phân hủy ở 350K.
c. Tính hằng số tốc độ của phản ứng k2 tại 300K và thời gian cần thiết t2 để 80% lượng T
bị phân hủy ở nhiệt độ này. Biết năng lượng hoạt hóa Ea của phản ứng là 166,00 kJ.mol-1
và Ea không phụ thuộc vào nhiệt độ.
d. Khi có mặt chất xúc tác hằng số tốc độ của phản ứng phân hủy tại 300 K là k2’ =
3,00.104 s-1. Giả sử thừa số tần số phản ứng không thay đổi, tính năng lượng hoạt hóa Ea’
của phản ứng khi có mặt xúc tác.
Đáp án Điểm
-5 -1
a. Vì k1 = 4,00.10 s
Dựa vào đơn vị của k (s-1) nên phản ứng tuân theo phương trình động 0,5
học bậc 1.
k 2 Ea 1 1
c. Ta có: ln , thay số vào ta được:
k1 R T1 T2
0,25
k2 166.103 1 1
ln 5
suy ra: k2 = 2,971.10-9 s-1.
4.10 8,314 350 300 0,25
Làm tương tự ý b tính được t2 = 5,417.108 s = 1,505.105 h
d. Ở 300K:
Ea
- Khi có xúc tác, vì thừa số tần số không thay đổi nên: k '2 A.e RT
(2)
E'a Ea
k2
Từ (1) và (2) ta được: e RT
, thay số vào ta được:
k '2
E' 166
2,971.109 a
8,314.103.300
e
3.104 0,5
Suy ra: Ea’ = 91,32 kJ.mol-1.