Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

【Phòng Khám Phụ Bác Sỹ Chuyên Khoa Hàng Đầu Tại

TPHCM, Chi Phí Hợp Lý. Hotline:


Khoa Uy Tín】 028 38 77 99 50
Làm Việc Cả CN, Lễ, Tết phukhoa.dakhoaaua.vn

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN PHẦN HỘI


CHÚNG THẬN HƯ

Phòng Khám Tai Xóa Sổ Bệnh Trĩ


Mũi Họng HCM Sau 1 Ngày
Y Đức Chất Lượng Thân Thiện
P.Khám Đa Khoa 【Elizabeth】
Phòng Khám Chuyên Khoa Tai
Mũi Họng Tư Nhân Đầu Tiên Tại Phòng Khám Chuyên Khoa Trĩ,
Việt Nam Khám Ngoài Giờ Hậu Môn - Bác Sĩ Đầu Ngành
Từ Các Bệnh Viện Lớn.

taimuihong.phongkhamdakhoathaibinhdu...

dakhoaelizabeth.vn/Chuyên+Khoa

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN


PHẦN HỘI CHÚNG THẬN HƯ
Hội chứng thận hư không đơn thuần là hội chứng thận hư kết hợp với:
A. Cả 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
B. Ít nhất 2 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
@C. Ít nhất 1 trong 3 triệu chứng tăng huyết áp, tiểu máu và suy thận
D. Tiểu đạm không chọn lọc
Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
E. Tất cả đều đúng
Biến chứng tắc mạch trong hội chứng thận hư:
(42.5 KB) - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ
A. Do cô đặc máu
ĐÁP ÁN PHẦN HỘI CHÚNG THẬN HƯ
B. Do mất Anti-Thrombin III qua nước tiểu
C. Do tăng tiểu cầu trong máu
D. Do tăng Fibrinogene máu Tải bản đầy đủ ngay
@E. Tất cả các loại trên
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần ở người lớn, khi sinh thiết thận thường gặp
nhất là:
@A. Bệnh cầu thận màng
B. Bệnh cầu thận do lắng đọng IgA
C. Viêm cầu thận ngoài màng
D. Bệnh cầu thận thoái hóa ổ đoạn
E. Bệnh cầu thận lắng đọng IgA

Các cơ chế gây phù chính trong hội chứng thận hư:
A. Giảm áp lực keo, tăng áp lực thủy tĩnh
@B. Giảm áp lực keo, tăng Aldosterone
C. Giảm áp lực keo, tăng tính thấm thành mạch
D. Tăng áp lực thủy tĩnh, tăng Aldosterone
E. Tăng Aldosterone, tăng tính thấm thành mạch
Các thuốc ức chế miễn dịch được chỉ định trong hội chứng thận hư khi:
A. Chống chỉ định Corticoides
B. Đề kháng Corticoides
C. Phụ thuộc Corticoides
D. Câu A và B đúng
@E. Cả 3 câu đều đúng.
Hai triệu chứng lâm sàng của hội chứng thận hư đơn thuần:
@A. Phù và tiểu ít.
B. Phù và tăng huyết áp
C. Phù và Proteine niệu > 3,5
Tảig/24
bảngiờđầy đủ
D. Phù và giảm Protid máu
E. Phù và giảm chức năng thận
Trong hội chứng thận hư:
A. Áp lực thủy tĩnh máu thường tăng
B. Khả năng tổng hợp Albumin của gan thường giảm
C. Giảm khả năng tái hấp thu của ống thận
@D. Cả 3 câu trên đều sai
E. Cả 3 câu trên đều đúng
Trong hội chứng thận hư không đơn thuần, sinh thiết thận thường thấy tổn thương:
A. Ở cầu thận và ống thận
B. Ở cầu thận và mạch máu thận
187
C. Ở cầu thận và tổ chức kẽ thận
@D. Ở cầu thận
E. Cả 4 câu trên đều đúng
Điều trị lợi tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Nên dùng sớm, liều cao để tránh biến chứng suy thận
B. Là phương pháp quan trọng nhất để giảm phù
C. Rất có lợi vì giải quyết được tình trạng tăng thể tích máu trong hội chứng thận hư
@D. Tất cả đều sai
E. Tất cả đều đúng Thích 5 Chia sẻ

Tần suất hội chứng thận hư ở người lớn:


A. 2/ 3.000.
B. 2/ 30.000.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(42.5 KB) - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ


ĐÁP ÁN PHẦN HỘI CHÚNG THẬN HƯ
Tời điện KENSEN PA-200A
1,700,000 đ

mua5giay: Đang nhập Tải bản đầy đủ ngay


Tôi cần...

@C. 2/ 300.000.
D. 1/ 3.000.000.
E. 2/ 3.000.000.
Tỷ lệ % hội chứng thận hư xảy ra ở tuổi dưới 16:
A. 50%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 80%.
@E. 90%.
Dấu chứng Protein niệu trong hội chứng thận hư:
A. Do rối loạn Lipid máu gây nên.
B. Do phù toàn.
C. Do giảm Protid máu gây nên.
@D. Do tăng tính thấm mao mạch cầu thận gây nên.
E. Do tăng tổng hợp Albumin ở gan.
Rối loạn Protein máu trong hội chứng thận hư:
A. Albumin giảm, Globulin α1 tăng, α2 ,β giảm.
@B. Albumin giảm, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G giảm.
C. Albumin giảm, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G tăng.
D. Albumin tăng, α2, β Globulin giảm, tỉ A/G giảm.
E. Albumin tăng, α2, β Globulin tăng, tỉ A/G tăng.
Trong hội chứng thận hư:
A. Ở hội chứng thận hư đơn thuần thường là Protein niệu không lọc.
@B. Bổ thể trong máu thường tăng.
C. Tổng hợp Albumin ở gan thường giảm.
D. Giảm bổ thể, giảm IgG trong máu.
Tải bản đầy đủ
E. Áp lực keo máu giảm thường do tăng Albumin máu.
Triệu chứng phù trong hội chứng thận hư:
A. Xuất hiện từ từ.
B. Thường khởi đầu bằng tràn dịch màng bụng.
C. Không bao giờ kèm tràn dịch màng tim.
D. Không liên quan đến Protein niệu.
@E. Thường kèm theo tiểu ít.
Nước tiểu trong hội chứng thận hư:
A. Thường khoảng 1,2 đến 1,5 lít/ 24h.
B. Nhiều tinh thể Oxalat.
C. Urê và Créatinin trong nước tiểu luôn giảm.
D. Có Lipid niệu.
@E. Protein niệu luôn luôn trên 3,5 g/l.
188
Rối loạn thể dịch trong hội chứng thận hư đơn thuần:
A. Gamma Globulin thường tăng.
B. Albumin máu giảm dưới 60g/l.
C. Cholesterol máu tăng, Phospholipid giảm.
@D. Tăng tiểu cầu và Fibrinogen.
E. Phospholipid tăng, Triglyxerit giảm.
Tiêu chuẩn phụ để chẩn đoán xác định hội chứng thận hư:
A. Protein niệu > 3.5 g/24h.
B. Protein máu giảm, Albumin máu giảm.
C. Sinh thiết thận thấy tổn thương đặc hiệu.
@D. Phù nhanh, trắng, mềm
E. Albumin máu giảm, α2, β Globulin máu tăng.
Tiêu chuẩn chính chẩn đoán hội chứng thận hư:
A. Lipid máu tăng, Cholesterol máu tăng. Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về
B. Phù.
@C. Protid máu giảm, Albumin máu giảm, α2,β Globulin (42.5
máu tăng.
KB) - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CÓ
D. Câu a và b đúng. ĐÁP ÁN PHẦN HỘI CHÚNG THẬN HƯ
E. Câu a và c đúng.
Chẩn đoán phân biệt hội chứng thận hư đơn thuần hay kết hợp:
A. Dựa vào mức độ suy thận. Tải bản đầy đủ ngay
B. Dựa vào huyết áp, lượng nước tiểu và cân nặng.
C. Dựa vào việc đáp ứng với điều trị bằng Corticoid.
@D. Dựa vào huyết áp, tiểu máu và suy thận.
E. Phân biệt dựa vào sinh thiết thận.
Trong hội chứng thận hư:
A. Mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
@B. Mất Lipid qua nước tiểu, tăng Lipid máu.
C. Không mất Lipid qua nước tiểu, giảm Lipid máu.
D. Không mất Lipid qua nước tiểu, Tăng Lipid máu.
E. Tất cả đều sai.
Cái nào không phải là biến chứng nhiễm trùng thường gặp của hội chứng thận hư:
A. Viêm mô tế bào.
B. Viêm phúc mạc tiên phát.
C. Nhiễm trùng nước tiểu.
D. Viêm phổi.
@E. Viêm não.
Cái nào không phải là biến chứng của hội chứng thận hư:
A. Cơn đau bụng do hội chứng thận hư.
@B. Xuất huyết do rối loạn chức năng đông máu.
C. Nhiễm trùng do giảm sức đề kháng.
D. Tắc mạch.
E. Thiếu dinh dưỡng do mất nhiều Protein niệu.
Chế độ ăn trong hội chứng thận hư:
@A. Phù to: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
B. Phù to: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid > 2g/kg/24h.
C. Phù nhẹ: Muối < 0,5 g/ 24h, không suy thận: Protid < 2g/kg/24h.
D. Phù nhẹ: Muối < 2 g/ 24h, không suy thận: Protid< 2g/kg/24h.
E. Cả bốn câu trên đều sai.
Tải hội
Điều trị cơ chế bệnh sinh trong bản đầy thận
chứng đủ hư ở người lớn:
A. Furosemide 40 - 80 mg/24h.
B. Prednisolone 2mg/kg/24h.
189
C. Aldactone 100 - 200 mg/24h.
@D. Prednisolone 1mg/kg/24h.
E. Prednisolone 5mg/kg/24h.
Loại thuốc không dùng để điều trị cơ chế bệnh sinh ở hội chứng thận hư:
A. Corticoid.
B. Cyclophosphamide.
C. Azathioprine.
@D. Furosemide.
E. Chlorambucil.
Cơ chế phù trong HCTH giống các nguyên nhân:
A. Phù tim
B. Phù xơ gan
@C. Phù suy dinh dưỡng
D. Phù dị ứng
E. Phù niêm (suy giáp)
Rối loạn điện giải trong HCTH là:
A. Na+ máu + k+ giảm
@B. Na+ máu + Ca++ máu giảm
C. Na+ máu + Mg++ tăng
D. Na+ máu + Ph+ tăng
E. k+ máu tăng Ca++ máu giảm
HCTH kéo dài sẽ dẫn đến.
A. Giảm hormon tuyến yên
B. Tăng hormon tuyến yên
@C. Giảm hormon tuyến giáp
D. Tăng hormon tuyến giáp
E. Tăng hormon tuyến thượng thận
190

Tài liệu liên quan

On thi TN dac biÑt la on thi dai hoc trac nghiem co dap an phan vat ly hat nhan nguyen tu

Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn phân tích đầu tư chứng khoán

500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 5 pot

500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 4 potx

500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 3 potx

500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 2 potx

500 câu trắc nghiệm có đáp án phần 1 pptx

tổng hợp các dạng trắc nghiệm có đáp án luyện thi chứng chỉ B anh văn

Bộ câu hỏi trắc nghiệm có đáp án môn sinh học

Trắc nghiệm có đáp án sản khoa phần hồi sức sơ sinh

Tải bản đầy đủ

You might also like