Professional Documents
Culture Documents
Du Toan Cap Quang Treo FO24
Du Toan Cap Quang Treo FO24
Du Toan Cap Quang Treo FO24
1 2 3 4 5
ĐG1 ĐMBCVT Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO12 km
a - Vật liệu (VL)
Cáp quang treo FO12 km 1
Kẹp cáp bộ 21
Cùm bắt kẹp cáp bộ 1
Bu lông M12x200 cái 20
b- Nhân công(NC):
35.090120.02 Ra kéo căng hãm cáp quang treo km 1
Công nhân: 4,0/7 Công 42.2
21.020500.01 Bốc dỡ cáp quang FO12 tấn 0.176
Công nhân: 3,0/7 Công 0.48
c - Máy thi công (M):
ĐG2 ĐMBCVT Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX12FO bộ
a- Vật liệu (VL)
Măng sông cáp quang MX 12FO bộ 1
Băng cách điện cuộn 1.06
Ống ghen co nhiệt cái 12
b- Nhân công (NC):
35.130210.03 Hàn nối măng sông MX 12 bộ 1
Công nhân: 5,0/7 Công 10.6
c- Máy thi công (M):
ĐG3 ĐMBCVT Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24. bộ
a- Vật liệu (VL)
ODF FO24 bộ 1
Băng cách điện cuộn 1.06
Phân tích đơn giá - Phần Thông tin
Trọng lượng
Đơn giá (đồng) Hợp giá (đồng) Vật liệu Nhân công MS
(kg)
6 7=5*6 8 9 10
39,960,176 176 30,660,320 9,299,856 0
30,660,320
30,000,000 30,000,000 176 1
25,000 525,000
60,000 24,000
5,566 111,320
9,299,856
220,000 9,284,000
187,692 15,856
0
3,573,749 825,900 2,747,849 0
825,900
750,000 750,000 1
15,000 15,900 1
5,000 60,000
2,747,849
259,231 2,747,849
0
7,880,679 4,795,830 3,084,849 0
4,795,830
2,500,000 2,500,000 1
8,000 8,480 1
Phân tích đơn giá - Phần Thông tin
5,000 120,000
180,000 2,160,000
15,000 7,350
3,084,849
259,231 3,084,849
0
29,704,240 16,255,000 13,449,240
16,255,000
5,000,000 5,000,000
5,317,500 10,635,000
400,000 400,000
7,000 140,000
10,000 80,000
13,449,240
251,538 1,006,152
259,231 12,443,088
0
Dự toán chi tiết - Phần Thông tin
ĐG1 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO12 km 110.0 30,660,320 9,299,856 3,372,635,200
ĐG2 Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX12FO Bộ 55.0 825,900 2,747,849 45,424,500
ĐG3 Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24 Bộ 12.0 4,795,830 3,084,849 57,549,960
ĐG4 Lắp đặt thiết bị truyền dẫn tại các ga Ga 12.0 16,255,000 13,449,240 195,060,000
Dự toán chi tiết - Phần Thông tin
1,372,524,924 19,360
VC 20,878,178
VL 3,670,669,660
NC 1,372,524,924
M 0
TT=2,0%(VL+VC+NC+M) 27,868,062 Trang 44 - th«ng tư 04 BXD
T = VL+VC+NC+M+TT 5,091,940,825
C = 5,0%x T 254,597,041 Trang 46 - th«ng tư 04 BXD
TL = (T+C) x 5,5% 294,059,583 Trang 46 - th«ng tư 04 BXD
G = T+C+TL 5,640,597,449
GTGT = G x10% 564,059,745
Gxd = G +GTGT 6,204,657,194
GXDNT = G x2% 0
GXD=GXD+GXDNT 6,204,657,194
6,204,657,000
PHÂN TÍCH CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
Áp dụng hướng dẫn tính cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô ban hành kèm theo công văn số: 236/ĐTPT ngày
Các vật tư mới như đá dăm, xi măng, cát vàng, cột bê tông các loại... mua tại địa phương, đơn giá được tính tại c
mua (Hà Nội) đến ga Đà Nẵng, sau đó vận chuyển cùng với số vật tư mua tại Đà Nẵng bằng ô tô đến tại chân công t
Tiền lương chiếm 7% giá thành vận chuyển nên khi lương tăng từ 450.000đ đến 1.900.000đ (tăng 322%) thì hệ s
A92) tăng từ 10.500đ đến 14.500đ (tăng 38%) thì hệ số điều chỉnh là: 0,4 x 0,38 = 0,152.
công văn số: 236/ĐTPT ngày 18/01/2008 của Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam.
hương, đơn giá được tính tại chân công trình. Còn các vật tư chuyên ngành TTTH đều được vận chuyển bằng tàu hoả từ nơi
g bằng ô tô đến tại chân công trình.
900.000đ (tăng 322%) thì hệ số điều chỉnh là: 0,07 x 3,22 = 0,2254. Nhiên liệu chiếm 40% giá thành vậy khi nhiên liệu (xăng
52.
HS theo
Lương tối thiểu Lương ngày bình PCkhu vực =
Bậc thợ 01/2015/TT-
vùng III (2.000.000) quân = (3):26 đx0%
BXD
1 2 3 4 5
Công nhân: (Nhóm II)
1 1.76 3,520,000
2 2.07 4,140,000
3 2.44 4,880,000
4 2.86 5,720,000
5 3.37 6,740,000
6 3.96 7,920,000
7 4.65 9,300,000
Kỹ sư:
1 2.34 4,680,000
2 2.65 5,300,000
3 2.96 5,920,000
4 3.27 6,540,000
5 3.58 7,160,000
6 3.89 7,780,000
7 4.2 8,400,000
8 4.51 9,020,000
CÔNG XDCB (TÍNH THEO LƯƠNG NHÓM 2 BẢNG LƯƠNG A1)
MỨC PHỤ CẤP LƯU ĐỘNG 20%
PClưuđộng = PCkhông ổn Lương phụ... Cphí khoán TT... Tổng các khoản
1650000 x 20% định =(3)x 10% =(3)x 12% =(3)x 4% PC trong tháng
6 7 8 9 10
1,900,000 X· Hoµ Xu
11
180,000 1 kỹ sư
203,846 2 kỹ sư
227,692 3 kỹ sư
251,538 4 kỹ sư
275,385 5 kỹ sư
299,231 6 kỹ sư
323,077 7
346,923 8
DỰ TOÁN CHI TIẾT
ĐG1 Ra, kéo, căng hãm cáp quang treo FO24 km 108.0 30,660,320
ĐG2 Hàn nối măng sông cáp sợi quang MX24FO Bộ 53.0 825,900
ĐG3 Hàn nối ODF cáp sợi quang FO24 Bộ 2.0 4,795,830
I TIẾT
3,364,678,920 1,156,190,145
19,008
19,008
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG
TT KHOẢN MỤC CHI PHÍ TỶ LỆ
VC 2,254,843,273
VL 3,364,678,920
NC 1,156,190,145
M 0
TT=2,0%(VL+VC+NC+M) 68,220,668
T = VL+VC+NC+M+TT 6,843,933,006
C = 5,0%x T 342,196,650
TL = (T+C) x 5,5% 395,237,131
G = T+C+TL 7,581,366,788
GTGT = G x10% 758,136,679
Gxd = G +GTGT 8,339,503,467
GXDNT = G x2% 0
GXD=GXD+GXDNT 8,339,503,467
8,339,503,000
Trang 44 - th«ng tư 04 BXD