Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 7

1.

Trong những dáu hiệu sau đây dấu hiệu nào đánh giá phân loại có mất nước
A. Không uống được
B. miệng lưỡi khô
C. nếp véo da mất rất chậm
D. véo da mất nhanh
E. Li bì khó đánh thức
2. Theo phác đồ 2017, điều trị cho bệnh nhân nhiễm HP, dị ứng penicillin và không dùng macrolid thì
dùng bộ thuốc sau đây
A. PPI, levofloxacin 250 OD, nitroimidazole 500 BID, doxycyclin, 7-10 ngày
B. PPI BID, levofloxacin 500 QD, Amoxicillin BID, 10-14 ngày
C. PPI BID, clarithromycin 500mg BID, amoxicillin 1g BID, nitroimidazol 500mg, 10-14 ngày
D. PPI BID, clarithromycin 500mg BID, Amoxicillin 1g BID, 14 ngày
E. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Metronidazol 500mg TID, 14 ngày
3. Loại virus nào sau đây gây tiêu chảy chiếm tỷ lệ cao nhất
A. Rotavirus
B. Adenovirus
C. Enterovirus
D. Norovirus
E. cả A và B
4. ý nào sau đây là nguyên tắc điều trị HP
A. 2 kháng sinh + antacid mạnh
B. Antacid + kháng tiết acid
C. 2 kháng sinh + kháng tiết acid mạnh
D. >=2 kháng sinh + antacid
E. >= 2 kháng sinh + kháng tiết acid mạnh
5. Biểu hiện được đánh giá tiêu chảy mất nước nặng khi có ít nhất hai trong các dấu hiệu sau đây,
ngoại trừ:
A. mắt trũng
B. nếp véo da mất rất chậm
C. li ì khó đánh thức
D. vật vã, kích thích
E. không uống được nước hoặc uống kém
6. Nguyên tắc xét nghiệm RUT (Rapid urease test) tìm HP
A. Tìm kháng nguyên của HP trong phân
B. Tìm kháng thể của HP trong máu
C. Urease thủy phân ure đánh dấu bằng C13, C14 thỏe ra CO2 chứa C đánh dấu
D. Urease thủy phân ure thành CO2 vaf NH3 làm đổi màu chỉ thị
E. Nhuộm màu và soi trên kính hiển vi tìm HP trực tiếp trên mẫu mô bệnh học
7. Cholestyramin được sử dụng cho bệnh nhân viêm gan virus A nhằm:
A. điều trị triệu chứng rối loạn tri giác
B. điều trị nôn ói
C. điều trị vàng da
D. điều trị triệu chứng ngứa nhiều
E. điều trị xuất huyết
8. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với chế dộ nghỉ ngơi của người nhiễm viêm gan virus A
A. Làm việc nặng, gắng sức làm cho bệnh tiến diễn phức tạp và kéo dài
B. Không nên lao động nặng, gắng sức ít nhất 3 tháng kể từ khi hết giai đoạn nghỉ ngơi
C. thời gian nghỉ ngơi nên kéo dài đến khi hết vàng da, mắt
D. cần thiết nghỉ ngơi tuyệt đối và hoàn toàn tại giường
E. thời gian nghỉ ngơi nên kéo dài đến khi transaminase < 2 lần so với trị số cao nhất của người
bình thường
9. Nguyên tắc truyền dd Ringer Lactat cho trẻ dưới 12 tháng bị tiêu chảy mất nước nặng
A. truyền 30mL/kg trong 1 giờ đầu, 70mL/kg trong 3 giờ sau.
B. truyền 30mL/kg trong 1 giờ đầu, 70mL/kg trong 5 giờ sau.
C. truyền 30mL/kg trong 1 giờ đầu, 70mL/kg trong 2 giờ sau.
D. truyền 30mL/kg trong 30 phút đầu, 70mL/kg trong 4 giờ sau.
E. truyền 30mL/kg trong 30 phút đầu, 70mL/kg trong 5 giờ sau.
10. Tác dụng của Retinoid dùng ngoài:
A. giảm sản xuất chất nhờn, giảm sừng hóa, giảm viêm
B. giảm viêm
C. giảm sừng hóa, giảm viêm
D. giảm sản xuất chất nhờn, giảm sừng hóa, ức chế vi khuẩn, giảm viêm
E. giảm sừng hóa, ức chế vi khuẩn, giảm viêm
11. nhóm thuốc có hiệu lực hạ đường huyết thấp nhất trong các nhóm thuốc sau
A. thiazolidineon
B. sulfunylurea
C. ức chế DPP-4
D. chủ vận thụ thể GLP-1
E. Metformin
12. Ưu điểm của thuốc gel, NGOẠI TRỪ:
A. được lựa chọn dùng trong giai đoạn cấp
B. thấm sâu và giải phóng dược chất mạnh
C. được lựa chọn để dùng trong giai đoạn bán cấp
D. không gây bít da
E. trong suốt
13. đặc điểm nào không đúng với “Hồ nước”
A. tỷ lệ bột cao hơn 50%
B. có tác dụng hút nước, giảm viêm
C. thành phần có hoạt tính là kẽm oxyd
D. trị viêm da cơ địa bán cấp
E. không ngấm sâu bằng thuốc mỡ
14. kháng sinh nên được lựa chonjt rong điều trị tiêu chảy do lỵ trực khuẩn
A. ciprofloxacin(lỵ trực khuẩn)
B. metronidazol (lỵ amib, giardia )
C. doxycyclin
D. azithromycin (tả, campolybacter)
E. erythromycin
15. theo ADA 2017, khi nào nên chuyển bước điều trị:
A. mỗi 3 tháng
B. mỗi 3 tháng nếu không đạt được mục tiêu HbA1c.<8%
C. mỗi 3 tháng nếu không đạt được mục tiêu HbA1c
D. mỗi 3 tháng nếu không đạt được mục tiêu HbA1c < 7%
E. mỗi 3 tháng nếu không đạt được mục tiêu HbA1c<6.5%
16. thuốc mỡ thường được sử dụng:
A. để bôi tổn thương có vảy tiết
B. để đắp gạt lên tổn thương
C. bôi tổn thương bị lỡ loét
D. trong các tổn thương rỉ dịch
E. trong các tổn thương mãn tính
17. hoạt chất nào sau đây trong các dạng thuốc bôi có tác dụng bạt sừng bong vảy
A. tacrolimus
B. acid salicylic
C. iod
D. bạc nitrat
E. betamethason
18. các yếu tố sau quyết định thành công của phát đồ điều trị HP, ngoại trừ:
A. lựa chọn phác đồ điều trị theo khuyến cáo
B. nội soi dạ dày định kỳ
C. ngưng thuốc lá
D. ngưng rượu bia
E. tuân thủ điều trị
19. theo ACG 2017, bệnh nhân nhiễm HP thất bại với phác đồ bộ bốn chứa bismuth, không dị ứng
Penicillin và có sử dụng Quinolone trong thời gian gần đây :
A. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Metronidazole 500mg TID, 14 ngày
B. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Amoxicillin 1g BID, Nitroimidazol 500mg BID, 10-
14 ngày
C. PPI BID, Levoflocacin 250mg QD, Nitazoxanide 500mg BID, Doxycyclin 100mg QID, 7-10
ngày
D. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Amoxicillin 1g BID, 14 ngày
E. PPI BID, Levofloxacin 500mg QD, Amoxicillin 1g BID, 10-14 ngaỳ
20. Tổn thương giai đoạn cấp nên dùng thuốc bôi dạng nào
A. dạng gel
B. dạng kem
C. dung dihj
D. thuốc bột
E. thuốc mỡ
21. Hoạt chất nào sau đây được bào chế dưới dạng uống
A. Tazarotene
B. Tretionin
C. Isotretionin
D. Adapalene
E. Azalaic acid
22. Viêm gan siêu vi A có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
A. Bệnh lây chủ yếu qua đường tiêu hóa
B. Bệnh có thể tái phát và chuyển thành viêm gan mạn tính
C. Bệnh có thể tái phát nhưng không gây viêm gan mạn tính
D. Là bệnh gây do virus HAV
E. Thường gây viêm gan cấp tính
23. Vai trò của các probiotics trong điều trị loét dạ dày – tá tràng do HP
A. Tác dụng hiệp đồng với các thuốc điều trị loét dạ dày- tá tràng
B. Rút ngắn thòi gian điều trị
C. Giảm nguy cơ xuất huyết tiêu hóa
D. Tăng hiệu quả điều tị
E. Giảm tác dụng phụ của phát đồ điều trị HP
24. Theo ACG 2017, phát đồ nào sau đây là lựa chọn đầu tiên cho bệnh nhân nhiễm HP không dị ứng
với penicillin và có sử dụng macrolid trong thời gian gần đây
A. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Metronidazol 500mg TID, 14 ngày
B. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Amoxicillin 1g BID, 14 ngày
C. PPI BID, Clarithromycin 500mg BID, Amoxicillin 1g BID, Nitroimidazol 500mg, 10- 14 ngày
D. PPI BID,Levofloxacin 250mg QD, Nitazoxanide 500mg BID, Doxycyclin 100mg, 1-10 ngày
E. PPI BID,Levofloxacin 250mg QD, Amoxicillin 1g BID, 10-14 ngày
25. Các yếu tố cần xem xét khi lựa chọn điều trị, NGOẠI TRỪ:
A. Giá thuốc
B. Đường dùng thuốc
C. Hiệu quả giảm glucose huyết
D. Cân nặng bệnh nhân
E. Nguy cơ hạ glucose huyết
26. Thuốc có hiệu lựa cao và nguy cơ hạ đường huyết thấp trong các thuốc điều trị Đái tháo đường sau:
A. Canagliflozin
B. Saxagliptin
C. Insullin nền
D. Glimepiride
E. Exanatide
27. Ưu điểm của thuốc mỡ là
A. Thấm sâu hơn các thuốc khác
B. Làm co mạch, giảm xung huyết
C. Tỉ lệ hoạt chất cao hơn 40%
D. Được lựa chọn để dùng trong giai đonạ cấp
E. Không gây bít da
28. lựa chọn thuốc có thể được chỉ định trong điều trị IBS thể táo bón
A. Loperamid
B. Actapulgite
C. Bismuth
D. Macrogol
E. Alverin citrate
29. Dấu hiệu cận lâm sàng chứng tỏ bệnh nhân đã được miễn dịch chống tái nhiễm với virus viêm gan
A
A. anti-HAV IgM (+)
B. anti-HAV IgG(+)
C. anti-HbsAg(+)
D. anti-HbeAg(+)
E. chỉ A và B đúng
30. phát biểu nào sau đây về nguyên tắc sử dụng kẽm trong điều trị tiêu chảy là đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Kẽm có tác dụng rút ngắn thời gian điều trị tiêu chảy
B. Kẽm có tác dụng giảm nguy cơ mắc đợt tiêu chảy mới
C. Không nên cho trẻ uống kẽm khi mới bắt đầu tiêu chảy
D. Nên uống kẽm vào lúc đói
E. Cần bổ sung kẽm hằng ngày trong 10-14 ngày
31. Các thuốc nào sau đây khi sử dụng không ảnh hưởng nhiều đến cân nặng:
A. Metformin, GLP-1RA
B. Insullin, sulfunylurea
C. GLP-1RA, ức chế kenh đồng vận chuyển natri-glucose (SGLT2)
D. Ưc enzym DPP-4, Thiazolidineon
E. Ức chế enzym DPP-4, Metformin
32. Thuốc nào sau đây trị giun trong lòng ruột
A. Diethylcarbamazin
B. Albendazol
C. Chloroquin
D. Nicloxamid
E. Praziquantel
33. Theo tiêu chuẩn ROME III, bệnh nhân được chẩn đoán hội chứng ruột kích thích nếu có triệu
chứng sau:
A. Đau bụng hoặc khó chịu vùng bụng ít nhất 3 ngày mỗi tháng trong 3 tháng vừa qua phối
hợp 2-3 triệu chứng giảm khi đi cầu, kết hợp thay đổi số lần đi cầu, thay đổi hình dạng
phân.
B. Đau bụng hoặc khó chịu vùng bụng ít nhất 1 lần mỗi tuần trong 3 tháng vừa qua phối hợp 2-3
triệu chứng giảm khi đi cầu, kết hợp thay đổi số lần đi cầu, thay đổi hình dạng phân.
C. Đau bụng hoặc khó chịu vùng bụng ít nhất 2 ngày mỗi tháng, trong 3 tháng vừa qua phối hợp 2-3
triệu chứng giảm khi đi cầu, kết hợp thay đổi số lần đi cầu, thay đổi hình dạng phân.
D. tất cả điều đúng
E. tất cả đều sai
34. Thể viêm gan kéo dài 42-110 ngày kèm ngứa nhiều là biểu hiện của thể viêm gan nào sau đây:
A. Viêm gan tối cấp
B. thẻ không triệu chứng, không vàng da
C. Thể có triệu chừng vàng da
D. Viên gan tái phát
E. Thể xơ gan mất bù ở người trưởng thành
35. với tỉ lệ nhiễm giun trên 20%, tần số tẩy giun tại cộng đồng phải đạt là:
A. 1 lần/ 2 năm
B. 1 lần/ 3 năm
C. 2 lần/ năm
D. 3 lần/ năm
E. 1 lần/ năm
36. Xét nghiệm phân để tìm ấu trùng của loại giun nào sau đây
A. Giun đũa
B. Giun lươn
C. Giun kim
D. Cả A và B đều đúng
E. Cả A, B, C đúng
37. đối với phác đồ tiêu chảy B trong điều trị tiêu chảy có mất nước, bù dịch bằng đường uống tại cơ
sở y tế cho trẻ không nên thực hiện điều nào sau đây
A. Tiếp tục cho trẻ bú sữa mẹ nếu trẻ còn bú mẹ
B. Cho ăn cháo ngày trong 4 giờ bù dịch đầu tiên
C. Truyền dung dịch nhỏ giọt Ó qua ống thông dạ dày khi bù nước bằng đường uống thất bại
D. Tất cả đều đúng
E. tất cả đều sai
38. Ky thuật dùng que tăm bông là kỹ thuật điển hình để chẩn đoán loại giun nào sau đây
A. Giun móc
B. Giun chỉ
C. Giun lươn
D. Giun đũa
E. Giun kim
39. Trong loét dạ dày tá tràng do NSAID, trường hợp nguy cơ tim mạch cao, nguy cơ biến chứng tiêu
hóa trung bình:
A. Naproxen + antacid
B. NSAIDS chọn lọc COX2+PPI/Misoprosto
C. Không cần phòng ngừa
D. Naproxen + PPI/Misoprostol
E. Dùng NSAID không chọn lọc Cox2
40. Biến chứng mạch máu nhỏ nào của bệnh đái tháo đường
A. Suy thận
B. bệnh mạch máu ngoại vi
C. đau thắt ngực
D. nhồi máu cơ tim
E. đột quỵ
41. Viêm gan siêu vi A thường có mấy dạng
A. 2 dạng
B. 3 dạng
C. 4 dạng
D. 5 dạng
E. 6 dạng
42. Cặp thuốc tác dụng phụ nào sau đây là sai:
A. Sulfunylurea: Tăng cân
B. Metformin: nhiễm toan acid
C. ức chế SGLT2: phù
D. Insullin: tăng cân
E. Thiazolidinedione: phù
43. Tác dụng phụ hay gặp nhất của Metformin là:
A. Miệng vị kim loại
B. nhiễm toan acid
C. phù
D. gãy xương
E. tăng cân
44. theo ROME III, phân loại IBS gồm bao nhiêu loại
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
E. 6 loại
45. chống chỉ định tẩy giun ở các đối tượng sau ngoại trừ:
A. Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu
B. PN đang cho con bú
C. trẻ em từ 12-24 tháng tuổi
D. đang sốt >38 độ 5
E. đang mắc các bệnh mạn tính

You might also like