Professional Documents
Culture Documents
1. Moi ,KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ I
1. Moi ,KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ I
A. MỤC TIÊU GIÁO DỤC, NỘI DUNG GIÁO DỤC, HOẠT ĐỘNG
GIÁO DỤC.
STT MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
GIÁO DỤC DỤC
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THỂ CHẤT
1 1. Thực hiện - Thực hiện các động * Thể dục buổi sáng.
đúng, đầy đủ, tác tay-vai, lưng - Tuần 1+ 2 tập theo nhịp đếm.
nhịp nhàng các bụng lườn, chân-bật - Tuần tiếp theo tập kết hợp với
động tác trong bài trong giờ thể dục lời ca bài: Trường chúng cháu là
thể dục theo hiệu sáng và các động tác trường mầm non.
lệnh. tay-vai, lưng bụng - Hô hấp: Thổi nơ
lườn, chân-bật trong - ĐT Tay vai: đưa ra phía trước
bài tập phát triển chung lên cao(2l x 4 nhịp) .
giờ hoạt động phát triển - ĐT bụng: Đưa 2 tay lên cao
thể chất. nghiêng người sang trái, sang
phải (2l x 4 nhịp).
- ĐT Chân: Đưa 2 tay ra ngang
khuỵu gối (2l x 4 nhịp).
- ĐT Bật: Bật tiến về phía
trước.(2 l x 4 nhịp).
*Bài tập phát triển chung.
- ĐT Tay: Hai tay thay nhau lên
cao ; hai tay ra trước lên cao.
- ĐT bụng - lườn: Hai tay chống
hông quay người sang hai bên;
Hai tay lên cao, cúi xuống tay
chạm đất…
- ĐT Chân: Ngồi khụy gối, Chân
co chân duỗi…
- ĐT Bật: Chân trước chân sau,
Bật tại chỗ…..
1
* Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động.
2 2.Trẻ giữ thăng - Đi bằng gót * Thể dục buổi sáng.
bằng cơ thể khi chân,đi khụy gối. -Thực hiện đi, chạy thay đổi tốc
thực hiện vận độ theo nhạc.
động. * Học.
3 4. Phối hợp tay - - Tung bóng lên cao - Đi bằng gót chân,đi khụy gối.
mắt trong vận và bắt bóng. - Bò bằng bàn tay và bàn chân 3-
động. 4m.
-Tung bóng lên cao và bắt bóng.
4 5. Thể hiện - Bò bằng bàn tay và * Trò chơi: Kéo co, chạy tiếp
nhanh, mạnh, bàn chân 3-4m. sức; Chuyền bóng qua đầu.
khéo léo trong
thực hiện bài tập
tổng hợp.
5 6. Thực hiện các - Vo, xoáy, xoắn, * Học: GDÂN; Dạy múa Vui đến
vận động như: vặn, búng ngón tay, trường.
cuộn – xoáy tròn vê, véo, vuốt, miết, * Chơi hoạt động theo ý thích
cổ tay; Gập, mở ấn bàn tay, ngón tay, buổi chiều.
các ngón tay. gắn, nối… - Chơi với giấy…
- Cuộn – xoay tròn - Chơi với các ngón tay….
cổ tay.
- Gập mở các ngón
tay.
b* Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Trẻ biết một số món ăn, thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng
đối với sức khỏe.
6 8. Trẻ trai. - Trẻ có cân nặng và * Chơi hoạt động theo ý thích
+ Cân nặng: 14,1- chiều cao phát triển buổi chiều.
24,2kg bình thường theo độ - Cân đo trẻ vào ngày 25/9
+ Chiều cao : tuổi. - Theo dõi cân nặng chiều cao
100,7- 119,2cm của trẻ trên biểu đồ tăng trưởng.
- Trẻ gái:
+ Cân nặng: 13,7-
24,9kg
+ Chiều cao:
99,9- 118,9cm
2
7 11. Ăn để cao lớn, - Giá trị của các bữa * Ăn: Trò chuyện với trẻ về giá
khoẻ mạnh, thông trị dinh dưỡng các món ăn.
ăn trong ngày và lợi
minh và biết ăn - Trò chuyện về sự liên quan giữa
nhiều loại thức ăn ích của ăn uống đủ ăn uống với bệnh tật (suy dinh
khác nhau để có lượng và đủ chất đối dưỡng, ỉa chảy, sâu răng, béo
nhiều chất dinh với cơ thể. phì).
dưỡng.
- Nhận biết sự liên
quan giữa ăn uống
với bệnh tật (suy
dinh dưỡng, ỉa chảy,
sâu răng, béo phì).
Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt
8 12.Thực hiện - Rèn luyện thao tác * Ăn, ngủ vệ sinh cá nhân.
được một số việc rửa tay bằng xà - Luyện cho trẻ rửa tay trước khi
khi được nhắc phòng, đánh răng, ăn và sau khi đi vệ sinh.
nhở. - Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
lau mặt.
* Chơi hoạt động theo ý thích
- Đi vệ sinh đúng nơi buổi chiều.
quy định. - Thực hành kỹ năng cách rửa tay
bằng xà phòng.
- Lau mặt, rửa tay.
9 13. Biết tự cầm - Tự xúc ăn gọn * Ăn, ngủ vệ sinh cá nhân.
bát thìa xúc ăn gàng, không rơi vãi, - Hướng dẫn trẻ kỹ năng cầm bát,
gọn gàng, không đổ thức ăn. cầm thìa đúng cách.
rơi vãi, đổ thức *Chơi hoạt động ở các góc.
ăn. - Thực hành cách ăn cơm không
để rơi vãi.
Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ.
10 14. Có một số - Mời cô, mời bạn * Ăn, ngủ vệ sinh cá nhân.
hành vi tốt trong khi ăn, ăn từ tốn, - Luyện cho mời cô và các bạn
ăn uống. nhai kỹ. trước khi ăn.
- Động viên trẻ ăn rau và các
- Chấp nhận ăn rau
thực phẩ khác nhau….
và ăn nhiều loại thực
ăn khác nhau...
11 15.Có một số - Không uống nước * Ăn, ngủ vệ sinh cá nhân.
hành vi tốt trong lã. - Luyện cho vệ sinh răng miệng.
vệ sinh, phòng - Vệ sinh răng - Dạy trẻ kỹ năng ứng phó với
bệnh khi được miệng, đội mũ khi ra thời tiết.
nhắc nhở. nắng, mặc áo ấm, đi - Hướng dẫn trẻ đi vệ sinh, bỏ rác
3
tất khi trời lạnh, đi đúng nơi quy định.
dép, giày, khi đi học.
- Nói với người lớn
khi bị đau, chảy máu,
sốt.
- Đi vệ sinh đúng nơi
quy định
- Bỏ rác đúng nơi
quy định.
*.Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh
12 18. Trẻ biết một - Không cười đùa * Đón trẻ; Ăn,ngủ, lao động vệ
số hành động trong khi ăn,uống sinh.
hoặc khi ăn các loại - Trò chuyện với trẻ về những
nguy hiểm khi thực phẩm có lợi cho sức khỏe.
nhắc nhở. quả có hạt.
- Thực hành các hành vi văn
- Không ăn thức ăn minh khi ăn uống.
có mùi ôi, không ăn * Chơi ngoài trời.
lá, quả lạ,..., không - Quan sát sân trường; Dạo chơi
uống rượu bia, không ngoài chơi…Không ra khỏi khu
tự uống thuốc khi vui chơi khi không được sự đồng
không được phép của ý của cô giáo.
người lớn.
- Không ra khỏi
trường khi không
được phép của cô.
13 19. Nhận ra biết - Gọi người lớn giúp
một số trường hợp đỡ khi gặp trường
nguy hiểm và gọi hợp khẩn cấp như
người lớn giúp cháy,có người rơi
đỡ. xuống nước,ngã chảy
máu…
15 24. Phân loại các - Phân loại đồ dùng, * Chơi ngoài trời.
đối tượng theo đồ chơi theo1-2 dấu - Quan sát đồ chơi ngoài trời…
những dấu hiệu ... hiệu. *Chơi hoạt động ở các góc.
- Phân loại đồ dùng, - Hướng dẫn cách sử dụng đồ
đồ chơi theo 2-3 dấu dùng đồ chơi như: Gạch để xây
hiệu (công dụng, chất dựng; đồ dùng, dụng cụ nấu ăn
liệu, màu sắc…) phục vụ cho góc phân vai….
*Ăn,ngủ; Lao động vệ sinh.
- Dạy trẻ công dụng của các dụng
cụ vệ như chổi quyét, chổi lau…..
* Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau.
16 27.Nhận xét, trò -So sánh sự khác * Chơi ngoài trời.
chuyện về đặc nhau và giống nhau - So sánh con cá và mâm quay
điểm, sự khác của 2-3 đồ dùng, đồ con giống…..
nhau, giống nhau chơi.
của các đối tượng
được quan sát.
Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán.
5
- Lắp ghép các hình tạo thành
ôtô; ngôi nhà…
* Chơi hoạt động theo ý thích
buổi chiều.
- Chơi với bảng chun( tạo các
hình từ chun)
7
nguy hiểm… nhà vệ sinh… bị và đồ dùng chung của lớp, của
trường.
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM - KN XÃ HỘI
* Thể hiện ý thức về bản thân
29
70. Cố gắng hoàn -Thực hiện một số *Ăn ,ngủ; Lao động vệ sinh.
thành những công công việc theo yêu - Giáo dục trẻ có ý thức kê bàn
việc được giao. ( cầu của cô giáo như: ghế trước và sau khi ăn, kê rác
Trực nhật, dọn đồ Trực nhật, dọn đồ giường trước và sau khi ngủ.
chơi) dùng, đồ chơi. * Chơi, hoạt động ở các góc.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng đồ
chơi đúng nơi quy định khi chơi
xong.
* Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội
30 75. Thực hiện - Khi chơi biết cất đồ *Đón, trả trẻ.
được một số qui chơi vào đúng nơi - Hướng dẫn chỗ để đồ dùng, đồ
định ở lớp và ở qui định. chơi đúng nơi quy định.
gia đình: Sau khi - Trật tự khi ăn, ngủ. * Học
chơi cất đồ chơi đường - Lắng nghe ý kiến của cô, các
vào nơi quy định, - Chào cô, chào bạn bạn khi tham gia hoạt động.
giờ ngủ không trước khi ra về.
làm ồn, vâng lời - Không làm ồn ở nơi
ông bà, bố mẹ. công cộng.
31 77. Chú ý nghe cô - Lắng nghe bố, mẹ, * Chơi hoạt động theo ý thích
và bạn nói ông bà, cô giáo và buổi chiều.
các bạn nói trong khi - Dạy trẻ kỹ năng chú ý khi giao
giao tiếp. tiếp.
- Lắng nghe ý kiến
của người khác trong
hoạt động tập thể.
8
32 78. Chờ đến lượt - Không tranh giành *Chơi ở các góc.
khi được nhắc bạn . - Nhắc trẻ biết nhường đồ chơi
nhở. - Có ý thức nhường cho bạn, thỏa thuận với nhau khi
nhịn bạn, nhường các chơi.
em bé.
33 79. Trao đổi, thỏa - Quan tâm giúp đỡ *Chơi ở các góc.
thuận với bạn để bạn. - Nhắc trẻ biết quan tâm giúp đỡ
cùng thực hiện bạn .
hoạt động chung. * Học: Trao đổi, hội ý tìm ra kết
quả chung.
*Quan tâm đến môi trường.
34 81.Bỏ rác đúng - Giữ gìn vệ sinh môi * Chơi ở các góc
nơi quy định. trường. - Lau lá cây.
- Có ý thức nhắc nhở * Chơi, hoạt động theo ý thích
bản thân và bạn bè buổi chiều.
- Lau dọn, sắp xếp đồ dùng
cùng nhau giữ gìn
môi trường xanh -
sạch - đẹp.
*Một số kỹ năng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.
10
11