Professional Documents
Culture Documents
t2 cd1
t2 cd1
t2 cd1
1
Thứ
Hoạt 2 3 4 5 6
động
a. Thông thoáng phòng chuẩn bị đón trẻ.
1. Đón b. Cho trẻ chơi với đồ chơi xếp hình, bao quát trẻ chơi.
trẻ, chơi, Trao đổi phụ huynh những vấn đề cần thiết về sức khoẻ (không đi
trò học muộn, ho, biếng ăn,…), tình hình học tập của trẻ.
chuyện c. Dự kiến nội dung trò chuyện:
*Về chủ đề:
+ Các hoạt động của trẻ ở lớp: Ăn, học, ngủ, vệ sinh, chơi.....
+ Cô giáo bé và tình cảm của bé.
+ Đồ dùng đồ chơi trong lớp.
+ Các hoạt động ở lớp, công việc của cô giáo
+ Một số quy định của lớp (không được tự ý ra khỏi trường, lớp khi
không được sự cho phép của cô, nghe lới cô giáo, người lớn..
*Về trạng thái, cảm xúc, sự kiện
+ Tâm trạng hào hứng, phấn khởi khi được đến lớp.
+ Cô điểm danh theo tổ, gọi tên trẻ. Cho trẻ đếm số bạn trai, bạn gái
trong tổ của mình
+ Cho trẻ quan sát lịch thời tiết và gắn lịch thời tiết.
2. Thể a. Khởi động: Cho trẻ làm đoàn tàu kết hợp đi chạy các kiểu, cho trẻ
dục về 4 hàng dọc.
sáng. * Nghe hát : Quốc ca( Sáng thứ 2 đầu tuần)
b. Trọng động: Tập theo nhịp đếm
- Động tác hô hấp: Làm gà gáy ( ò ó o o - 3 lần)
- Động tác Tay: 2 tay đưa ra phía trước lên cao (2 lần 4 nhịp)
- Động tác Bụng: Đưa 2 tay lên cao nghiêng người sang trái, sang
phải
( 2 lần 4 nhịp)
- Động tác Chân: Đưa 2 tay ra ngang khuỵ gối ( 2 lần 4 nhịp)
- Động tác Bật: Bật tiến về phía trước. ( 2 lần 4 nhịp)
c. Hồi tĩnh. Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng sân.
3. Học. THỂ DỤC LQVT GDÂN THƠ TẠO
Bò bằng bàn Phân biệt Vận động Lên bốn HÌNH
tay bàn chân hình tròn múa : Vui Vẽ, tô màu
3-4m với hình tam đến trường hoa vườn
*T/C: giác, hình trường.
Chuyền vuông với (ý thích)
bóng qua hình chữ
đầu. nhật .
4. Chơi a.Trò chơi: a.QSCMĐ: a. Trò chơi: a.Trò chơi: a.Trò chơi:
ngoài “Lá rụng” Quan sát Tìm bạn Thi xem ai Tìm bạn
trời. b.HĐCMĐ: vườn cây ăn b. HĐCMĐ: nhanh kết đôi.
Chăm sóc quả. Nhặt lá rụng. a.QSCMĐ: b.QSCMĐ:
bồn cây a.Trò chơi: Quan sát Quan sát
2
Gieo hạt khu bếp sân trường.
c. Chơi tự do
5
-> Giáo dục trẻ: Chăm sóc cây cối ,không
được bẻ cành cây trong vườn, không vứt -Trẻ lắng nghe.
rác bừa bãi...
c. Hoạt động 3: Chơi tự do:
- Cô cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời.
- Trẻ chơi.
3. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý
THÍCH BUỔI CHIỀU
a.Hoạt động 1:Trò chơi: “Tập tầm
vông”
- Cô giới thiệu tên trò chơi, cách chơi" - Trẻ lắng nghe
- Cho trẻ chơi 2-3 lần - Trẻ chơi
b.Hoạt động 2: Dạy trẻ đọc bài đồng
dao:“Gánh gánh gồng gồng”.
- Cô đọc cho trẻ nghe 2-3 lần. - Trẻ lắng nghe.
- Cô cho trẻ đọc cùng cô theo nhịp điệu - Trẻ đọc cùng cô.
của bài ca dao 2-3 lần.
c. Hoạt động 3: Chơi tự chọn
- Con hãy chọn cho mình góc chơi, trò - Trẻ chơi với bạn chơi,
chơi , bạn chơi mình thích. góc chơi, đồ chơi tùy
- Cô bao quát trẻ chơi. thích.
8
- Cô hỏi trẻ: - Cây khế
+ Đây là cây gì?( Khế...) - Trẻ trả lời
- Cây khế có đặc điểm gì?
( Thân, lá cây khế như thế nào?
+ Quả khế thường có bao nhiêu múi - Trẻ trả lời
+ Ăn quả có vị gì? Chứa chất gì? - Trẻ lắng nghe.
=> Giáo dục trẻ không hái khế để nghịch. - Trẻ trả lời tương tự.
* Quan sát cây ổi ( tương tự ) - Trẻ lắng nghe
=> Giáo dục trẻ: Khế, ổi chứa rất nhiều các
chất, có lợi cho cơ thể. Vì vậy các con ăn quả
sẽ tốt cho cơ thể, làm cho da dẻ hồng hào,
khoẻ mạnh nhưng khi ăn các con phải nhớ rửa
sạch và gọt vỏ mới được ăn. ...
b. Hoạt động 2: Trò chơi “Gieo hạt”.
- Cô nói tên trò chơi, cách chơi - Trẻ chơi
- Cho trẻ chơi 2-3 lần
c. Hoạt động 3: Chơi tự do. - Trẻ chơi với đồ chơi
- Cô cho trẻ chơi với đồ chơi ngoài trời ngoài trời.
- Cô bao quát trẻ.
10
Động Tác 3: “ Em rửa... tinh ” làm động tác
rửa mặt, đánh răng.
Động Tác 4: “ Mẹ đưa... trường” 2 tay giang
hai bên đưa nhẹ cánh tay xuống kết hợp nhún
chân vào chữ “ trường”.
Động Tác 5: “ Gặp lại... vui” Tay phải đưa từ
từ lật bàn tay đưa sang phải về phía bên cạnh
về chữ bạn, rồi từ từ đặt tay lên ngực mình,
kết hợp nhún 1 cái đến vui vui vỗ tay theo
phách đệm theo. - Cả lớp vận động
- Cô mời các con nghe nhạc hát và minh hoạ
động tác thật hay nhé ! - Tổ, nhóm, cá nhân
- Mời tổ, nhóm, cá nhân thực hiện ( Cô chú ý
sửa sai cho trẻ ) - Trẻ lắng nghe.
=>Giáo dục: Trẻ phải biết rửa mặt đánh răng
sạch sẽ và đi học sớm.
* Nghe hát: Ngày đầu tiên đi học
- Vừa rồi các con đã vận động bài vui đến
trường rất giỏi nên cô thưởng cho các con - Trẻ lắng nghe.
nghe một bài hát mang tên “ Ngày đầu tiên đi
học”.
- Lần 1: Cô hát bài “Ngày đầu tiên đi học”.
Giới thiệu tên bài, tên tác giả. - Trẻ lắng nghe
- Lần 2: Làm động tác minh họa
- Cô giảng nội dung bài hát nghe: Bài hát nói
về kỉ niệm ngày đầu đến lớp của 1 bạn nhỏ
vẫn còn bỡ ngỡ, rụt rè nhưng được mẹ, cô dỗ
dành, yêu thương và đó đã trở thành kỉ niệm .
đáng nhớ nhất của bạn nhỏ đó. - Trẻ hưởng ứng cùng
- Cho trẻ hưởng ứng cùng cô 1-2 lần cô.
- Trẻ đi dạo chơi cùng
c. Hoạt động 3: Kết thúc: Cho trẻ ra ngoài cô.
sân dạo chơi.
11
- Các con quan sát xem trên sân có gì nào? - Trẻ trả lời
- Đó là những loại rác gì? Vậy muốn sân
trường sạch sẽ con phải làm gì ? - Thùng rác
- Các con nhặt lá bỏ vào đâu? - Trẻ chú ý
- Cô chia nhóm và phân khu vực cho từng
nhóm hoạt động. - Trưởng nhóm đi lấy xô
- Cho trưởng nhóm đi lấy xô rác. - Trẻ lắng nghe.
- Cô cho trẻ cùng thực hiện.
- Cho trẻ cất đồ dùng, và đi rửa tay. - Trẻ lắng nghe
-> Giáo dục: trẻ biết giữ gìn môi trường sanh,
sạch đẹp, giáo dục trẻ tiết kiệm nước khi rửa
tay và không té nước vào nhau...
c. Hoạt động3.Chơi tự do - Trẻ chơi với đồ chơi
- Cô cho trẻ chơi với các đồ chơi ngoài trời. ngoài trời
- Cô bao quát trẻ
12
- Cô bao quát trẻ chơi.
14
làm gì?
- Muốn đồ dùng sạch sẽ cho các con ăn hằng - Vệ sinh
ngày các cô các bác đã phải làm gì?
- > Giáo dục trẻ biết yêu quý và kính trọng - Trẻ lắng nghe.
cô bảo dưỡng và ăn hết suất cô chia để
không phụ công lao các cô chú cấp dưỡng.
c.Hoạt động 3: Chơi tự do: Cô cho trẻ chơi - Trẻ chơi
với đồ chơi ngoài trời
3. CHƠI, HOẠT ĐỘNG THEO Ý THÍCH
BUỔI CHIỀU
a.Hoạt động 1:Trò chơi. Nu Na Nu Nống
- Cô cho trẻ chơi 2-3 lần. - Trẻ chơi 2-3 lần
b.Hoạt động 2: Bé tập giữ đầu tóc, quần áo
gọn gàng: - Trẻ quan sát
- Cho trẻ ngồi trước máy tính, cô giới thiệu
hình ảnh 2 người bạn .
+ Một bạn thì đầu tóc quần áo gọn gàng
+ Một bạn thì đầu tóc bù xù, quần áo xộc
xệch. - Trẻ trả lời
- Theo các con, các con thích hình ảnh của
bạn nào nhất. Vì sao? - Trẻ trả lời.
- Các con muốn mình sẽ giống như bạn nào? - Trẻ trả lơi.
- Vậy thì chúng ta phải làm gì để giữ đầu tóc,
quần áo gọn gàng? - Trẻ quan sát cô hướng
- Cô hướng dẫn cách sơ vin áo, chỉnh lại dẫn
quần, buộc dây váy... - Trẻ chú ý lắng nghe.
- Cô giáo dục: Khi chơi các con không nên
nghịch tóc, túm tóc hay giật tóc bạn làm bạn
đau và tóc bạn sẽ bị rối rất xấu, chơi xong
mà con thấy đầu tóc mình không gọn gàng,
con sẽ lấy lược chải lại tóc và nhờ cô buộc
lại cho đẹp. Quần áo các con mặc hàng ngày
để luôn sạch sẽ thơm tho thì khi chơi, khi ăn
các con hãy cẩn thận đừng để làm bẩn quần
áo nhé
- Các con đã được học những bài hát nào - Trẻ trả lời
trong chủ đề trường mầm non? - Trẻ kể.
- Xin mời các con cùng lắng nghe bài hát
“ Cháu đi mẫu giáo”. - Trẻ lắng nghe.
- Vừa nghe vừa trò chuyện cùng trẻ sau mỗi
bài hát:
+ Đó là bài gì?
+ Ai sáng tác?
+ Cảm nhận của con sau khi nghe xong bài
hát đó? - Trẻ trả lời.
15
- Cho cả lớp hát vận động lại bài trẻ thích.
16
b. Hoạt động 2: Trọng tâm - Trường, cây.
* Quan sát, đàm thoại. - Trẻ trả lời .
- Cô treo bức tranh và hỏi trẻ bức tranh của
cô vẽ gì.... ?
- Các con thấy vườn trường mình có đẹp - Có ạ.
không?
- Để cho bức tranh đẹp hơn, cô vẽ những
bông hoa và tô điểm cho chúng đấy. Trẻ chú ý lắng nghe
=> Giáo dục trẻ: Bảo vệ vườn trường không
được hái hoa bẻ cành.
- Hôm nay chúng mình hãy thử tài năng để
vẽ và tô màu cho những bông hoa nào? - 1-2 trẻ nói ý định.
- Cô hỏi 1-2 trẻ ý định vẽ và tô màu như thế
nào?
*. Trẻ thực hiện:
Cô nhắc trẻ cách cầm bút, tư thế ngồi , cô - Trẻ thực hiện.
bao quát trẻ vẽ , giúp đỡ những trẻ còn lúng
túng.
* Nhận xét, trưng bày sản phẩm.
- Mang sản phẩm lên
- Cô cho trẻ lên trưng bày sản phẩm, cho trẻ
trưng bầy và nhận xét,
nhận xét bài của mình , bài của bạn.
bài của mình , của
bạn.
- Bạn nào có tranh đẹp lên nói cách tô cho
các bạn hoc tập? - Trẻ có tranh đẹp nêu
c. Hoạt động 3: Kết thúc. cách tô cho cả lớp học
- Cô cho trẻ cất dọn đồ dùng học tập vào tập
góc.
18
e. Hoạt động 5: Vệ sinh trả trẻ.
19