Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Economics: nền kinh tế

Human being: con người

Stock market: thị trường chứng khoán

Anticipate: thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước

From day to day: hàng ngày

Automobile: xe ô tô

Yield: sinh ra. mang lại

Purport: mục đích/ có ý, ngụ ý, dường như có ý

Exempt: được miễn (thuế...)

Our own: thời đại của chúng ta

Discipline: kỷ luật

Render: làm, làm cho/ đưa ra, nêu ra

Given a supply x of corn and a demand y, the price will be z. Change x or y and hold all else
equal and the price will instead be a predictable z.

Discernment: sự nhận thức rõ, sự sâu sắc, sự sáng suốt

Govern: chi phối; ảnh hưởng

Apparent: rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được/ (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến

Chaos: sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn/ thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang

Remarkable: khác thường, xuất sắc; đặc biệt, ngoại lệ/ đáng chú ý, đáng để ý

Fame: tiếng tăm, danh tiếng, tên tuổi

Uncanny: lạ kỳ, phi thường, vượt quá cái bình thường, vượt quá cái được chờ đợi

Unveil: khánh thành (tượng đài), bỏ màn (trong một buổi lễ công cộng)/ trình bày công khai,
tuyên bố công khai; để lộ, tiết lộ

Ingenious: khéo léo/tài tình, mưu trí

Analyst: người phân tích/ (toán học) nhà giải tích

Gifted: có nhiều tài năng hoặc năng khiếu tự nhiên; có khiếu


Chiefly: trước nhất là; chủ yếu là/ hầu hết là; phần lớn là

Hindsight: thước ngắm (ở súng)/

(đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)

Prosper (v): thịnh vượng; phồn vinh; thành công; phát đạt

Prescient (adj): tiên tri, biết trước, có thể thấy trước

In experience:

Persistent: bền bỉ; kiên trì/ dai dẳng; liên tục

The passion for order:

Fulfilment: sự hoàn thành, sự thực hiện

Astonishing: làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị

Intellectual: thuộc về, quan tâm đến hoặc có khả năng giải quyết các vấn đề của trí tuệ (chứ
không phải những vấn đề thực tiễn)/ (thuộc) trí óc; (thuộc) trí tuệ

Calculus:

differential calculus: phép tính vi phân

integral calculus: phép tính tích phân


(y học) sỏi thận

Wrought: được làm, được chế tác và trang trí/ rèn (kim loại)

thời quá khứ & động tính từ quá khứ của work

Muddle: tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))

Alchemy: thuật giả kim

Astronomy: thiên văn học

Projection: sự phóng ra, sự bắn ra/ (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu/

sự chiếu, sự được chiếu; sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí
óc)
sự nhô ra, sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra/ sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án/ sự dự đoán (tương lai..)

Prayer: kinh cầu nguyện; lời cầu nguyện

Depict: phát họa


Tersely: ngắn gọn; súc tích, dùng ít từ (văn)

Exquisitely: sắc sảo, thanh tú, trang nhã

Outlaw: đặt ra ngoài vòng pháp luật/ cấm

Miracles: thành công đặc sắc trong việc đạt được những kết quả tích cực ( về/với ai/cái gì)/ điều
kỳ lạ, kỳ công

Compass: la bàn/ phạm vi, tầm/ đường vòng, đường quanh

Fail to track:

Shrink: lùi lại, lùi bước, chùn lại

Breakthrough: (quân sự) sự chọc thủng phòng tuyến

Determinism: (triết học) thuyết tiền định; thuyết định mệnh

Mechanical:

Predictability:

“Invisible hand”:

Incentives:

Codify:

Subsequent:

Arrestingly:

Core:

Thrive:

Luminous: toả sáng trong bóng tối, dạ quang/ rõ ràng, minh bạch

Unbridgeable: không thể bắt cầu, không qua được

Arise from free:

Deterministic (adj)

Bountiful: rộng rãi, hào phóng/ phong phú dồi dào

Addition:
Newtonian: thuộc về lý thuyết của Isaac Newton

Unfavourable: không có thiện chí, không thuận, không tán thành

không thuận lợi


không hứa hẹn tốt, không có triển vọng
không có lợi, không có ích

Equation: (toán học) cách trình bày hai biểu thức bằng nhau (nối nhau bằng dấu =), ví dụ như 2 x + 5 =
11; phương trình/ hành động làm cho bằng nhau hoặc coi như bằng nhau

Encompass:

Agent:

Devout:

Steer the spheres:

Entrepreneur:

Fatally:

Flawed:

Ossify:

Establishment:

Mutate:

Scheme:

Illusion:

Tempestuous:

Preoccupied:

Uninterested:

Willful:

Inhabit them:

Obsessed with:

Opposite school:
Insofar:

Inexorable working:

Override:

Initiatives:

Triumph:

Equilibrium:

Stasis:

Optimum

Allocation:

Socialist:

Impose:

Cambridge IELTS 9 Nghe thử Test2 Mục2-Mục4 và


Test3

You might also like