Professional Documents
Culture Documents
Từ vựng của bài dịch
Từ vựng của bài dịch
Anticipate: thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước
Automobile: xe ô tô
Discipline: kỷ luật
Given a supply x of corn and a demand y, the price will be z. Change x or y and hold all else
equal and the price will instead be a predictable z.
Apparent: rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được/ (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến
Chaos: sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn/ thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang
Remarkable: khác thường, xuất sắc; đặc biệt, ngoại lệ/ đáng chú ý, đáng để ý
Uncanny: lạ kỳ, phi thường, vượt quá cái bình thường, vượt quá cái được chờ đợi
Unveil: khánh thành (tượng đài), bỏ màn (trong một buổi lễ công cộng)/ trình bày công khai,
tuyên bố công khai; để lộ, tiết lộ
(đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề)
Prosper (v): thịnh vượng; phồn vinh; thành công; phát đạt
In experience:
Intellectual: thuộc về, quan tâm đến hoặc có khả năng giải quyết các vấn đề của trí tuệ (chứ
không phải những vấn đề thực tiễn)/ (thuộc) trí óc; (thuộc) trí tuệ
Calculus:
Wrought: được làm, được chế tác và trang trí/ rèn (kim loại)
thời quá khứ & động tính từ quá khứ của work
Muddle: tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ( (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Projection: sự phóng ra, sự bắn ra/ (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu/
sự chiếu, sự được chiếu; sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí
óc)
sự nhô ra, sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra/ sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án/ sự dự đoán (tương lai..)
Miracles: thành công đặc sắc trong việc đạt được những kết quả tích cực ( về/với ai/cái gì)/ điều
kỳ lạ, kỳ công
Fail to track:
Mechanical:
Predictability:
“Invisible hand”:
Incentives:
Codify:
Subsequent:
Arrestingly:
Core:
Thrive:
Luminous: toả sáng trong bóng tối, dạ quang/ rõ ràng, minh bạch
Deterministic (adj)
Addition:
Newtonian: thuộc về lý thuyết của Isaac Newton
Equation: (toán học) cách trình bày hai biểu thức bằng nhau (nối nhau bằng dấu =), ví dụ như 2 x + 5 =
11; phương trình/ hành động làm cho bằng nhau hoặc coi như bằng nhau
Encompass:
Agent:
Devout:
Entrepreneur:
Fatally:
Flawed:
Ossify:
Establishment:
Mutate:
Scheme:
Illusion:
Tempestuous:
Preoccupied:
Uninterested:
Willful:
Inhabit them:
Obsessed with:
Opposite school:
Insofar:
Inexorable working:
Override:
Initiatives:
Triumph:
Equilibrium:
Stasis:
Optimum
Allocation:
Socialist:
Impose: