Catalogue Lang Phun Cuon Voi Firest 2019

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY - FIRE PROTECTION EQUIPMENTS

CUỘN VÒI CHỮA CHÁY VJ16 - FIRE HOSE VJ16 CUỘN VÒI CHỮA CHÁY VJ16PRO - FIRE HOSE VJ16PRO

· Vòi chữa cháy VJ16PRO được sản xuất theo công · VJ16Pro Fire hose is manufactured following
nghệ Nhật Bản, đã được kiểm định chất lượng tại Cục Japanese technology that has been inspected at
CSPCCC & CNCH. Vietnam Fire and Rescue Police Department
· Trọng lượng nhẹ, dễ dàng sử dụng. · Slight weight, easy to use
· Màu sắc: màu trắng · Color: White
· Vòi chữa cháy VJ16 được sản xuất theo công nghệ · VJ16 Fire hose is manufactured following Japanese · Khả năng chống ăn mòn: bề mặt vòi là lớp vải dệt từ · Corrosion resistance: The hose surface is a textile
Nhật Bản, đã được kiểm định chất lượng tại Cục technology that has been inspected at Vietnam Fire những sợi Polyester có độ bền cao, chống rách khi vòi made of high strength polyester fibers, tear resistant
CSPCCC & CNCH. and Rescue Police Department tiếp xúc trực tiếp với bề mặt có độ ma sát cao. when the hose is in direct contact with a high friction
· Trọng lượng nhẹ, dễ dàng sử dụng. · Light weight, easy to use · Khả năng chịu nhiệt: Phía trong vòi được tráng lớp surface.
· Màu sắc: màu trắng · Color: White PVC có độ bám dính cao khắc phuc tình trạng bong · Heat resistance: The inside of the hose is PVC coated
· Khả năng chống ăn mòn: bề mặt vòi là lớp vải dệt từ · Corrosion resistance: The hose surface is a textile tróc, khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ with high adhesion to eliminate the peeling condition,
những sợi Polyester có độ bền cao, chống rách khi vòi made of high strength polyester fibers, tear resistant -200C→800C, độ bền từ 5-10 năm. resistant to extreme temperatures from -200C-800C,
tiếp xúc trực tiếp với bề mặt có độ ma sát cao. when the hose is in direct contact with a high friction · Khớp nối được làm bằng nhôm hợp kim độ cứng cao, the durability of 5-10 years.
· Khả năng chịu nhiệt: Phía trong vòi được tráng lớp surface. gia công bằng công nghệ CNC cho độ chính xác cao, · Couplings are made of high-alloy aluminum alloy,
PVC có độ bám dính cao khắc phục tình trạng bong · Heat resistance: The inside of the hose is PVC coated không gây rò rỉ nước, có lớp chống rách được làm machined by CNC technology for high accuracy, no
tróc, khả năng chịu được nhiệt độ khắc nghiệt từ -50C with high adhesion resisting the peeling condition, bằng sợi Polyester giúp bảo vệ chống rách vòi ở vị trí water leakage, anti-tear layer made of Polyester fibers
→800C, độ bền từ 5-10 năm. the ability to withstand extreme temperatures from · gần khớp nối. to provide tear protection at the joint connected.
· Khớp nối được làm bằng nhôm hợp kim độ cứng 50C→800C, the durability of 5-10 years. · Cuộn vòi VJ16PRO có thể được lựa chọn bằng khớp · VJ16PRO hose can be selected with anti-twist
cao, gia công bằng công nghệ CNC cho độ chính xác · Couplings are made of high-alloy aluminum alloy, nối chống xoắn (khớp nối IWAMACHI) bằng chất liệu coupling (IWAMACHI coupling) made of A6060 alumi-
cao, không gây rò rỉ nước, có lớp chống rách được machined by CNC technology for high accuracy, no nhôm A6060 có khả năng chịu va đập biến dạng do áp num material which is resistant to deformation cause
làm bằng sợi Polyester giúp bảo vệ chống rách vòi ở water leakage, anti-tear layer made of Polyester fibers lực nước gây ra. by water pressure.
vị trí gần khớp nối. to provide tear protection at the joint connected.
Ghi Chú: Ghi Chú:
ProA: Cuộn vòi dùng khớp nối thông thường ProA: Coil hose for normal joints
ProB: Cuộn vòi dùng khớp nối chống xoắn IWAMACHI. ProB: IWAMACHI twist coupling hose

THÔNG SỐ KỸ THUẬT - MAIN TECHNICAL PARAMETER THÔNG SỐ KỸ THUẬT - MAIN TECHNICAL PARAMETER

Khối Khối Chiều Chiều


Chiều dày Chiều dày Chiều dày Áp suất(Mpa) Đường Chiều Chiều dày ÁP suất(Mpa) Độ bám Khả năng
STT Kiểu Tiêu chuẩn Model Đường lượng(kg) Chiều dài Độ bám dính Khả năng lượng(kg) dày dày
tổng thể lớp vải lớp tráng Làm Thử Phá hủy STT Kiểu vòi Tiêu chuẩn Model kính dài lớp tráng dính chịu nhiệt
vòi kính trong (bao gồm (m) (N/50mm) chịu nhiệt (bao gồm tổng thể lớp vải Làm Thử Phá
(mm) (mm) (mm) trong (m) (mm) (N/50mm) (°C)
khớp nối) việc nghiệm khớp nối) (mm) (mm) việc nghiệm hủy

1 VP51 TCVN 5740-2009 VJ50-10/16 50 2.01 10±0.1 1.1 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -50C—800C 1 VP51-PRO TCVN 5740-2009 VJ50-20/16 Pro A/B(*) 50 5,5 20±0.2 1.35 0.95 0.4 1.6 3.5 4.5 >50 -20~80°C
2 VP51 TCVN 5740-2009 VJ50-20/16 50 3.01 20±0.2 1.1 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -5 C—80 C
0 0
2 VP66-PRO TCVN 5740-2009 VJ65-20/16 Pro A/B(*) 65 6,8 20±0.2 1.5 1.1 0.4 1.6 3.5 4.5 >50 -20~80°C
3 VP51 TCVN 5740-2009 VJ50-30/16 50 4.36 30±0.2 1.1 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -50C—800C 3 VP77-PRO TCVN 5740-2009 VJ75-20/16 Pro A/B(*) 75 8.2 20±0.2 1.5 1.0 0.5 1.6 3.5 4.5 >50 -20~80°C
4 VP66 TCVN 5740-2009 VJ65-10/16 65 2.76 10±0.1 1.1 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -50C—800C
5 VP66 TCVN 5740-2009 VJ65-20/16 65 3.76 20±0.2 1.1 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -50C—800C Total Polyester PVC Pressure(Mpa) Adherence Temperature
Inner Weight Length
1.1 No Type Standard Model thickness thickness thickness bearing
6 VP66 TCVN 5740-2009 VJ65-30/16 65 5.45 30±0.2 0.85 0.25 1.6 2.5 3.2 >50 -50C—800C diameter (kg) (m) (mm) (N/50mm)
(mm) (mm) Working Test Destroy (°C)
Inner Total Polyester PVC Pressure(Mpa)
No Type Standard Model Weight Length Adherence Temperature
diameter (kg) (m)
thickness thickness thickness (*)ProA: Cuộn vòi dung khớp nối thông thường.
(mm) (mm) (mm) Working Test Destroy (N/50mm) bearing
(*)ProB: Cuộn vòi dung khớp nối chống xoắn IWAMACHI.

CATALOGUE 2019 - www.firest.com.vn - (+84) 43 5566 114 - Hotline: 0971 900 116 08
THIẾT BỊ PHÒNG CHÁY - FIRE PROTECTION EQUIPMENTS

LĂNG PHUN DN50, DN65 - NOZZLE (LĂNG PHUN)


· Lăng phun được thiết kế gọn nhẹ, dễ dàng thao tác No Model Description Origin
· Lăng được đúc bằng công nghệ Nhật Bản, cho bề mặt
nhẵn đẹp, độ bền cao.
Bồn chứa cho Hệ thống chữa cháy
· Bề mặt lăng được xử lý bằng hóa chất, cho khả năng
foam bao gồm: bộ trộn bọt, van bi, van
chống oxy hóa trong quá trình sử dụng.
an toàn , ruột cao su , áp suất kế hàm
· Bên trong được thiết kế các rãnh xuyên suốt nên luôn
lượng kế v.v
luôn phun thẳng trong quá trình sử dụng.
+ Cỡ tank: 4000L
1 PHYMW-4000 + Loại nằm ngang China
· The spray nozzle is designed lightweight, easy + Bọt Foam sử dụng là 3% AFFF
to manipulate + Đường Water Inlet/ Outlet: DN150
· Nozzle is cast by Japanese technology, for + Lưu lượng: Tối thiểu 35L/s
smooth surface, high durability. + Chất liệu bồn chứa: Carbon Steel
· The surface of the nozzle is treated with chemi- + Chất liệu của bộ trộn và đường ống:
cals, giving the antioxidant in use. SS304
· The interior is designed throughout the groove Chi tiết có trong datasheet
should always spray directly during use.

//// ĐẦU TRỤ CHỮA CHÁY TOMOKEN //


MAIN TECHNICAL PARAMETER LÀ SẢN PHẨM PATENT "THƯƠNG HIỆU ĐỘC QUYỀN"
DO QUỐC TẾ CÔNG NHẬN MANG THƯƠNG HIỆU TMK
STT Model Type Trọng lượng Chất liệu Tiêu chuẩn Áp suất làm việc Nhiệt độ
(kg) than van nối ngàm (Mpa) làm việc 「ĐẦU TRỤ CHỮA CHÁY TMK」là sản phẩm được sản xuất
bởi công ty TOMOKEN VIETNAM.
D65 D65
1 TMK-NZL 50B DN50 0.3 Nhôm hợp kim TCVN 5739-1993 2.0 -50C-800C Đây là sản phẩm cao cấp chịu được áp lực cao trên 2.0Mpa.
Ưu điểm nổi bật của đầu trụ chữa cháy TOMOKEN là có thể
xoay được 360 độ, nên có thể quay bất cứ hướng nào khi
2 TMK-NZL 65A DN65 0.4 TCVN 5739-1993 2.0 -50C-800C phát sinh cháy.
Khác với sản phẩm thông thường, sản phẩm TMK được thiết
kế nhỏ gọn, thiết kế hiện đại.
No Model Type Weight(kg) Valve Standard Working pressure Working Bề mặt được sơn tĩnh điện, chống lại oxy hóa bề mặt do để 8-ɸ19
material interlocking (Mpa) temperature ngoài trời lâu ngày. Tay quay và khớp nối được làm bằng
nhôm hợp kim, tránh được mài mòn, độ bền cao.Trục chính
được làm bằng đồng hợp kim. Thân đầu trụ chữa cháy TMK
được làm bằng gang xám, không gây rò rì trong môi trường
200mm
BỒN FOAM CHỮA CHÁY - CONTAINER FOR FOAM FIRE PROTECTION SYSTEM nước áp lực cao. Sản phẩm được kiểm soát chất lượng hết
sức khắt khe theo tiêu chuẩn chất lượng Nhật Bản
P.C.D 18
STT Model Mô tả Xuất xứ

ITEM № ĐẦU TRỤ CHỮA CHÁY No Bộ phận Vật liệu Tiêu chuẩn
Reservoirs for Foam Fire Extinguish-
1 Thân Gang xám JIS
ing Systems include foam mixers, ball SIZE Cửa ra 2 D65
valves, safety valves, rubber gutters, 2 Thân Van Gang xám JIS
Model TMK-265-001
pressure regulators,etc. 3 Nắp van Gang xám JIS
+ Tank size: 4000L Môi trường làm việc Water 4 Trục van Đồng CAC203
1 PHYMW-4000 + Horizontal type China
+ Foam foam used is 3% AFFF Áp lực làm việc > 2.0Mpa 5 Cao su giữ nước Rubber NBR
+ Water Inlet / Outlet: DN150 6 Tay quay Nhôm hợp kim ASTM
+ Flow: Minimum 35L / s Trọng lượng làm việc 10.5Kg
7 Bulong INOX SUS 304
+ Material tank: Carbon Steel Lưu lượng DN65 6058L/Phút tại áp 0,8Mpa
Material of the mixer and pipe: SS304 8 Ngàm Nhôm hoặc đồng TCVN 5739-1993
Details are in the datasheet Vật liệu GANG XÁM 10 O-Ring Rubber NBR

Xuất xứ Made in Viet Nam 11 Nắp đậy Nhôm hoặc đồng TCVN 5739-1993

CATALOGUE 2019 - www.firest.com.vn - (+84) 43 5566 114 - Hotline: 0971 900 116 12

You might also like