Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 18

Ngân hàng đề NTT

Câu 1 : Lecithin là ester của acid phospatidic và ethanolamin (1) có thể tạo đc nhũ
tương trong nước (2)
A. (1) Sai – (2) Sai C. (1) Đúng – (2) Đúng
B. (1) Sai – (2) Đúng D. (1) Đúng – (2) Sai
Câu 5 : Oxytocin là một peptid :
A. có 29 aa C. Làm co bóp tử cung
B. Làm giảm đường huyết D. Làm tăng đường huyết
Câu 6 : Trong trạng thái nghỉ bình thường của con người , hầu hết glucose máu xem
như “ nhiên liệu “ đc sử dụng bởi :
A. Não C. Gan
B. Thận D. Cơ
Câu 8: Trong con đường B-oxy hóa chất béo , chất nào sau đây đc sử dụng như
coenzym :
A. FAD và FAD+ C. FADH2 và NADH+H+
B. NAD+ và NADP+ D. FAD và FMN
Câu 9:Phản ứng Edman dùng để :
A. Xác định aa C cuối của chuỗi peptid C. Xác định aa N cuối của chuỗi peptid
B. Định tính aa trong nước tiểu D. Định phân aa trong nước tiểu
Câu 10: Các peptid hormon :
A. Oxytocin , Glutathion , Penicillin C.Oxytocin, Glucagon , Insullin
B. Oxytocin , Glucagon , Penicillin D. Globulin , Glucagon , Penicilin
Câu 11: Trong Hb M :
A. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng lysin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
B. Histidin ở chuỗi Beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
C. Histidin ở chuỗi alpha thay bằng valin , chuyển sắt 3+ thành sắt 2+
D. Histidin ở chuỗi beta thay bằng tyrosin , chuyển sắt 2+ thành sắt 3+
Câu 12: Chọn câu ĐÚNG khi nói về bilirubin tự do :
A. Không độc
B. Tan trong nước
C. Cho phản ứng Diazo nhanh
D. Kết hợp với albumin khi di chuyển trong máu
Câu 13: Tập hợp Protein đơn giản :
A. Albumin , Colagen, Hemoglobin C. Casein , Cytocrom , Histon
B. Cytocrom , Globulin , Casein D. Albumin , Globulin , Histon
Câu 14: Thể Ketone KHÔNG đc sử dụng ở :
A. Mô cơ C. Thận
B. Gan D. Tim
Câu 15 : Trong qúa trình thái hóa Hem, sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Acid cholic C. Acid chenodeoxycholic
B. Biliverdin D. Bilirubin
Câu 17 : Acid Aspartic tham gia trong chu trình Ure có vai trò
A. Cung cấp 1 phân tử NH3
B. Cung cấp nhóm CÔ-
C. Cung cấp NADH + H+
D. Cung cấp ATP
Câu 18: Hiệu ứng Borh ở phổi :
A. pH tăng , phân áp CO2 giảm ,ái lực Hb với O2 tăng
B. pH tăng , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
C. pH giảm, phân áp CO2 giảm , ái lực Hb với O2 tăng
D. pH giảm , phân áp CO2 tăng , ái lực Hb với O2 giảm
Câu 21 : Biliverdin biến đổi thành bilirubin thông qua phản ứng :
A. khử C. liên hợp
B. oxh D. decarboxyl hóa
Câu 22 : phản ứng nào sau đây đc xúc tác bởi Enzym :
2,3 Diacylglycerol + H2o -> 2- Monoacylglycerol + acid béo
A. Lipase C. Reductase
B. Phospholipase – A2 D. Amylase
Câu 23 : Vitamin nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo của ACP , là protein vận
chuyển gốc acyl trong quá trình sinh tổng hợp Acid béo :
A. Vit B6 C. Vit B1
B. Vit B5 (acid pantothenic) D. Vit B2
Câu 24 : Phân tử nào ko phải là acid béo thiết yếu :
A. Acid linoleic C. Acid arachidonic
B. Acid oleic D. Acid linolenic
Câu 25 : Vai trò sau đây ko phải của lipid :
A. Dung môi hòa tan C. Cung cấp năng lượng
B. Enzym xúc tác sinh học D. Hoạt chất sinh học
Câu 26 : Acid amin nào hấp thụ mạnh ở vùng cực tím (240-280 nm ): (vòng thơm)
A. Tyrosin , Trypthophan , Leucin C. Tyrosin, Tryptophan , Cystein
B. Tyrosin , Tryptophan , Alanin D. Tyrosin , Tryptophan, Phenylalanin
Câu 28 : sản phẩm thủy phân của Ceramide :
A. Sphingosin, acid béo, acid phosphoric C. Sphingosin, acid béo, oligosaccharid
B. Sphingosin, acid béo, glucose D. Sphingosin, acid béo
Câu 31: Acid béo Arachidonic (20:4) đc tổng hợp từ acid béo nào :
A. Linoleic C. Linolenic
B. Stearic D. Oleic
Câu 33 : Ở protein ,cấu trúc xoắn alpha và gấp nếp beta có ở :
A. Cấu trúc bậc 2 C. Cấu trúc bậc 3
B. Cấu trúc bậc 1 D. Cấu trúc bậc 4
Câu 35 : Nhóm chất nào sau đây ko fai là lipid phức tạp :
A. Glycerid , glycolipid , sphingosin C. Phosphoglycerid , glycerid , cerid
B. Sterid , phosphoglycerid , cerebrosid D. Triacyl glycerol , diglycerid , cerid
Câu 36 : Chọn SAI :
A. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào hồng cầu tại mô cao gây ra sự giải
phóng O2 khỏi Hb
B. pH trong máu tại các mô giảm nên sự giải phóng O2 khỏi Hb tăng
C. pH trong máu tại phổi tăng nên sự kết hợp O2 vơi Hb tăng
D. Nồng độ 2,3 Biphosphoglycerate trong các tế bào mô cao gây ra sự giải phóng O2 khỏi Hb
Câu 37 : Glycogen (n) khi bị thái hóa từ Glycogen Phosphorylase , sản phẩm tạo thành :
A. Glucose 6 phosphate C. Glycogen (n-1)
B. Glucose D. Glucose 1 phosphate
Câu 38 : Trong quá trình B-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa acid béo :
A. Acid absorbic C. Acid folic
B. Pyridoxal D. Acid pantothenic
Câu 39 : Phản ứng Amin oxy hóa của Aa xảy ra qua 2 bước, 1 chất trung gian đc tạo ra là
A. Ure C. Glutamin
B. Cetoacid D. Acid imin
Câu 40 : Trong tế bào hồng cầu lưỡi liềm, vị trí 6 của gốc glutamyl trên chuỗi B của Hb
trưởng thành bình thường đc thay thê bằng :
A. Tyrosin C. Leusin
B. Glutamin D. Valin
Câu 41 : Xác đinh điểm đẳng điện (pI) của acid glutamic dựa theo phương trình sau ,
với pK1= 2.19 ; pKr = 4.25 ; pK2 = 9.67
A. 5.93 C. 3.22
B. 5.43 D. 7.06
Câu 42 : Acid béo có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất :
A. Acid stearic C. Acid linolenic
B. Acid arachidic D. Acid oleic
Câu 43 : Trong bệnh vàng da trước gan :
A. Có bilirubin tự do trong nước tiểu C. Bilirubin tự do và liên hợp tăng
B. Bilirubin liên hợp tăng D. Bilirubin tự do tăng
Câu 44 : Chọn câu ĐÚNG :
A. Vit E có bản chất hóa học thuộc nhóm các hợp chất Sterol
B. Tocopherol có vai trò đặc hiệu trong cơ chế đông máu
C. Vit B8 là coenzyme của carboxylase
D. Vit D là một chất chống oxy hóa tự nhiên quan trọng nhất
Câu 46 : Sắc tố mật là :
A. Bilirubin C. Acid chenodeoxycholic
B. Acid deoxycholic D. Acid cholic
Câu 47 : Hb S là bệnh hồng cầu lưỡi liềm do :
A. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng lysin
B. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng valin
C. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 6 ) glutamat thay thế bằng lysin
D. Đột biến vị trí trên chuỗi Beta ( Beta 26 ) glutamat thay thế bằng valin
Câu 48 : OXH acid béo ( B-oxh ) Palmitic tạo ra bao nhiêu phân tử Acetyl – CoA ?
A. 6 C. 7
B. 8 D. 5
Câu 49 : Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazole của histidin trong globin là
liên kết
A. Hydro C. Cộng hóa trị
B. Phối trí D. Ester
Câu 50 : Sắp xếp theo thứ tự phức tạp dần các thành phần có trong cấu trúc của
Hemoglobin
A. Pyrol , Porphyrin , Porphin , Hem C. Porphin , Pyrol , Porphyrin , Hem
B. Pyrol , Porphin , Porphyrin , Hem D. Pyrol , Hem , Porphyrin , Porphin
Câu 51 : Cơ thể sẽ thiếu máu nếu thiếu Vit :
A. Niacin C. Thiamin
B. Retinol D. Cobalamin (VB12)
Câu 52 : Phản ứng Biuret dùng để :
A. Định tính aa
B. Xác định aa N cuối của chuỗi polypeptid
C. Định tính các peptid
D. Định tính và Định lượng các peptid và protein
Câu 53 : Trong quá trình tổng hợp Protein , codon kết thúc là :
A. UAA , UAG , UGA C. AAU , AAG, GAU
B. GCG , GCA , GCG D. UGG , UGU , AGU
Câu 54 : Arachidonic là tiền chất cho sự tổng hợp của :
A. Leucotrien C. Progresteron
B. DHA D. EPA
Câu 59 : Trong nước tiểu của bệnh nhân có sắc tố mật, nguyên nhân có thể là :
A. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
B. Bệnh mắc phải (sốt rét , sxh )
C. Truyền nhầm nhóm máu
D. Nhiễm độc gan , sỏi thận , tắc mật
Câu 63 : NH3 ko đc tạo ra từ các con đg nào sau đây :
A. Thái hóa base pyrimidine C. Thái hóa base purin
B. Thái hóa aa D. Thái hóa glucose
Câu 64 : Đối với bệnh nhân thiếu G6PD ko thể chuyển hóa G6P theo con đường :
A. Glycosis
B. Pentose phosphate
C. Glycogenolysis
D. Uronic acid
Câu 66 : Enzym xúc tác cho phản ứng Acetyl CoA + H2O → CoA + Acid acetic :
A. Hydrolase C. Lyase
B. Isomerase D. Lygase
Câu 69 : Những chất nào đc tạo thành từ tiền chất là cholesterol :
A. Ergosterol , estrogen , androsteron
B. Acid cholic , androsteron , andrenalin
C. Phosphoprotein , estrogen , androsteron
D. Ergosterol , 7-dehydrocholesterol , andrenalin
Câu 72 : Các aa khác đều có tính quang hoạt do có C bất đối , ngoại trừ :
A. Serin C. Lysin
B. Glycin D. Tyrosin
Câu 73 : Chức năng nào sau đây ko thuộc về Lipid – Steroid ?
A. Tạo nhũ Lipid C. Dự trữ năng lượng
B. Hormon điều hòa D. Thành phần màng tế bào
Câu 73 : Hormon nào sau đây ko đc tổng hợp từ Acid béo Arachidonic ( 20 :4 )
A. Prostaglandin C. Leukotrien
B. Prolactin D. Thromboxane
Câu 74 : Về phản ứng LHD , chọn SAI :
A. LDH chuyển NADH thành NAD+
B. Enzym đc tìm thấy trong gan nhưng ko có ở trong cơ
C. Phản ứng thuận nghịch
D. LDH chuyển pyruvate thành lactat
Câu 75 : những nhóm chất Alcol nào trong cấu trúc có chứa Nito :
A. Cholin , glycerol , sphingosin C. Cholin , serin , sterol
B. Ethanolamin , cholesterol , serin D. Ethanolamin , choline , sphingosin
Câu 76 : Ở giai đoạn phôi thai Hemoglobin ở người là :
A. HbA , HbA2 C. HbA , HbF
B. HbG , HbF D. HbG, HbP
Câu 79 : Enzym exopeptidase là :
A. Elastase C. Trypsin
B. Carboxypeptidase D. Chymotrypsin
Câu 80 : Những chất nào sau đây là acid mật nguyên phát :
A. Acid cholic , acid chenodeoxycholic
B. Acid cholic , acid lithocholic
C. Acid deoxycholic , acid chenodeoxycholic
D. Acid lithonolic , acid chenodeoxycholic
Câu 81 : Cơ chất cần cho sự tổng hợp Hemoglobin là :
A. Glycine và succinate dạng hoạt động C. Lysine và succinate dạng hoạt động
B. Glycine và aceetate dạng hoạt động D. Glycine và formate
Câu 84 : Acid amin có chứa dị vòng :
A. Asparagin C. Histidin
B. Lysin D. Arginin
Câu 85 : hiện tượng thiếu enzym hexokinase bẩm sinh ở hồng cầu :
A. Giảm nồng độ 2,3- DPG , tăng cường cung cấp O2 tới các tế bào
B. Giảm nồng độ 1,3- DPG , giảm việc ucng cấp O2 tới các tế bào
C. Tăng nồng độ 2,3- DPG , giảm việc cung cấp O2 tới tế bào
D. Tăng nồng độ 1,3- DPG , tăng việc cung cấp O2 tới tế bào
Câu 86 : Enzym xúc tác phản ứng tổng hợp Hem từ Protoporphyrin IX là :
A. Ferro oxidase C. Ferro synthetase
B. Ferrochelatase D. Ferroreductase
Câu 87 : Enzym xúc tác cho phản ứng ATP + Acetate + CoA → AMP +
Hydrophosphate + Acetyl-coA là :
A. Oxydoreductase C. Lyase
B. Hydrolase D. Lygae
Câu 90 : Co-enzym nào tham gia quá trình tổng hợp mà ko tham gia quá trình oxy hóa
acid béo :
A. NADPH C. Thiamine pyrrophosphate
B. FADH2 D. NADH
Câu 94 : Tất cả các mô sau đều có thể sử dụng thể ketone , NGOẠI TRỪ :
A. Cơ tim C. Hồng cầu
B. Não D. Cơ xương
Câu 98 : Quá trình nào trong số các quá trình sau tạo nhiều ATP nhất ?
A. Oxh acid béo C. Đường phân
B. Chu trình pentose phosphate D. Chu trình Krebs
Câu 99 : Sự thái hóa Hb xảy ra ở :
A. Tế bào chất C. Tế bào liên võng nội mô
B. Ty thể D. Tế bào hồng cầu
Câu 100 : Aa nào có lưu huỳnh
A. Lys , Met C. Thr, Tyr
B. Cys, Pro D. Cys ,Met
Câu 102 : Aa có tính acid :
A. Pro , Asp C. His , Gln
B. Glu , Asp D. Pro , Asn
Câu 103 : Chọn SAI :
A. Các chất oxh có thể oxh Fe2+ của Hb thành Fe3+ tạo methemoglobin
B. Hb có ái lực với O2 mạnh hơn CO gấp 220 lần (yếu)
C. CO gắn vào Hb tại vị trí giống như Oxy
D. M-Hb không có khả năng gắn O2 nên ko có chức năng hô hấp
Câu 104 : Tiền chất tham gia cấu tạo nên Acyl Carrier protein ( ACP ) :
A. Biotin C. Acid pantothenic
B. Niacin D. Riboflavin
Câu 108 : Cơ chể sẽ mắc bệnh Beriberi nếu thiếu :
A. Acid absorbic C. Pyridoxal
B. PP D. Thiamin
Câu 110 : Trong quá trình thái hóa Hem , sắc tố mật đầu tiên đc tạo ra là :
A. Biliverdin C. Acid cholic
B. Acid chenodeoxycholic D. Bilirubin
Câu 112: Liên kết chính hình thành bởi serin và acid béo là :
A. Lk glycosid C. Lk ester
B. Lk peptid D. Lk amid
Câu 115 : Ở mô cơ , NH3 đc vận chuyển về gan bằng :
A. Chu trình pentose phosphate C. Chu trình Ure
B. Chu trình TCA D. Chu trình Glucose – Alanin
Câu 116 : Kiểu phản ứng xúc tác ABC → ACB :
A. Isomerase C. Transferase
B. Oxydoreductase D. Ligase
Câu 118: chọn SAI khi nói về Acid folic :
A. Tham gia tổng hợp nên acid béo và những sản phẩm trung gian trong con đường chuyển
hóa glucid
B. Tham gia tổng hợp acid amin , purin , thymin .
C. Acid tetrahydrofolic là dạng có hoạt tính sinh học của acid folic
D. Liên quan đến sự tạo thành hồng cầu trong cơ thể.
Câu 119 : Ở hầu hết các mô , NH3 đc vận chuyển về gan dưới dạng kết hợp với :
A. Acid glutamic C. Glycine
B. Acid aspartic D. Taurin
Câu 120: Để tạo thành 1 phân tử Ure cần mấy phân tử NH3 ?
A. 1 C. 4
B. 2 D. 3
Câu 121 : Các enzym của con đường β-Oxh đc tìm thấy trong :
A. Tế bào chất C. Ty thể
B. Bộ máy Golgi D. Nhân
Câu 122 : Acid amin có tính kiềm :
A. Lys
B. Thr
C. Met
D. Ala
Câu 1: Bệnh vàng da sau gan do nguyên nhân :
A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 2 : Phản ứng khử Amin Oxh đc xúc tác bởi enzym nào :
A. Threonine dehydratase C. Serine dehydratase
B. Aspartate reductase D. Glutamate dehydrogenase
Câu 7 : Phản ứng hợp nước trong chu trình oxy hóa acid béo tạo ra :
A. B-hydroxy acyl-coA C. Trans enol-coA
B. Keto acyl-coA D. Acyl-coA
Câu 8 : Nước tiểu có màu đỏ là biểu hiện của :
A. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
B. Ứ đọng urophorphyrin I
C. Đột biến gen tổng hợp chuỗi globin
D. Thiếu uroporphyrinogen III
Câu 9 : Trong quá trình β-oxy hóa , Vitamin nào tham gia vào sự hoạt hóa Acid béo :
A. Acid absorbic C. Pyridoxal
B. Acid folic D. Acid Pantothenc
Câu 10 : Bào quan chứa các protein enzym thực hiện chức năng tiêu hóa thức ăn và các
bào quan già gọi là :
A. Lyzosome C. Peroxisome
B. Ty thể D. Nucleosome
Câu 14 : Coenzyme của acetyl-coA carboxylase :
A. B5 C. B2
B. B1 D. B8
Câu 15 : Phản ứng trao đổi Amin được xúc tác bởi Enzym :
A. Transketose C. Transaldolase
B. Transaminase D. Decarboxylase
Câu 16 : Mỗi hồng cầu chứa khoảng bao nhiêu phân tử Hemoglobin :
A. 27 triệu C. 27 tỷ
B. 2,7 triệu D. 270 triệu
Câu 17 : Phản ứng oxh lần 1 trong chu trình Oxy hóa acid béo tạo ra :
A. Acyl – coA C. Keto acyl – coA
B. Trans enol – coA D. B-Hydroxy acyl-coA
Câu 18 : Bệnh vàng da tại gan nguyên nhân :
A. Thiếu hụt enzyme liên hợp bilirubin UDP glucoronyl transferase
B. Đường dẫn mật bị tắt
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 19 : Các acid béo có số C lẻ có đặc điểm , ngoại trừ :
A. Sp cuối cùng là propyonyl – coA
B. Có ở thực vật và sinh vật biển
C. Sản phẩm cuối cùng là acetyl – coA
D. Oxi hóa giống mạch chẵn
Câu 20 : Trong chu trình Ure, arginosuccinate đc hình thành từ phản ứng :
A. Ornithine + Carbamyl phosphate C. Citrullin + Arginine
B. Acetyl-coA + Malonyl-coA D. Citrullin + Aspartate
Câu 21 : Phản ứng kết hợp giữa Co2 + NH3 trong chu trình Ure tạo ra :
A. Ornithine C. Fumarate
B. Citrullin D. Carbamyl phosphate
Câu 22 : Phần vỏ của lipoprotein đc cấu tạo gồm các thành phần sau :
A. Phospholipid , cholesterolester , triglycerid
B. Phospholipid , cholesterol , apoprotein
C. Phospholipid , triglycerid , apoprotein
D. Phospholipid , cholesterolester , apoprotein
Câu 25 : Các phản ứng chuyển hóa chung của acid amin bao gồm, ngoại trừ :
A. Oxy hóa carboxyl C. Khử nhóm carboxyl
B. Chuyển nhóm amine C. Khử Amin
Câu 26 : Gây rối loạn thần kinh là biểu hiện của :
A. Ứ đọng Uroporphyrin I
B. Thiếu Uroporphyrinogen III
C. Ứ đọng porphobilinogen trong gan
D. Đột biến gen tổng hợp chuỗi Globin
Câu 27 : Coenzym của enzym transaminase :
A. FAD C. Pyridoxalphosphate
B. Biotin D. NAD+
Câu 28: Insulin đc tiết ra ở dạng bất hoạt là :
A. Preproinsulin , có 3 đoạn peptide C. Preproinsulin , có 4 đoạn peptide
B. Proinsulin , có 4 đoạn peptide D. Insulin , có 3 đoạn peptide
Câu 32 : Oxy hóa acid béo oleic có đặc điểm :
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm enzym isomerase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm enzym reductase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm 2 enzym isomerase và reductase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm 2 enzym isomerase và reductase
Câu 37 : Acid cetonic đc tạo ra từ phản ứng khử amine , có vai trò , ngoại trừ :
A. Tổng hợp thể Ketone
B. Tạo Glucose trong quá trình tân tạo Glucose
C. Tổng hợp thành các aa ko thiết yếu
D. Tạo ra năng lượng khi bị oxh
Câu 38: Oxy hóa acid béo linoleic có đặc điểm:
A. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm 2 enzym isomerase và reductase
B. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm enzym isomerase
C. Giống quá trình oxy hóa acid béo stearic, có thêm enzym isomerase
D. Giống quá trình oxy hóa acid béo palmitic, có thêm 2 enzym isomerase và reductase

Câu 39 : Sự hoạt hóa Acid béo đc xúc tác bởi enzyme :


A. Thiokinase xảy ra trong tế bào chất
B. Acyl transferase xảy ra trong tế bào chất
C. Acyl transferase xảy ra trong ty thể
D. Thiokinase xảy ra trong ty thể
Câu 40 : Phản ứng Oxh lần 2 trong chu trình oxh acid béo tạo ra:
A. Trans enol – co A C. Keto acyl-coA
B. B-Hydroxy acyl-coA D. Acyl-coA
Câu 42 : Enzym gắn trên thành mạch máu thực hiện chức năng thủy phân TGL của
lipoprotein:
A. Lipoprotein lipase C. Lipoprotein Esterase
B. Lipoprotein cholesterase D. Lipoprotein Colipase
Câu 43 : Những phát biểu sau đúng, NGOẠI TRỪ: Acid amin cần cho tổng hợp :
A. 1 TMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
B. 1 AMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
C. 1 UMP là 1 Glutamine và 1 Aspartat
D. 1 GMP là 2 Glutamine , 2 Aspartat và 1 Glycin
Câu 23 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân
bị vàng da trước gan :
A. Máu: Bilirubin liên hợp (-), GOT GPT và ALP bình thường; Nước tiểu: Bilurubin (-),
Urobilinogen (+)
B. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen
(+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin
và Urobilinogen (+)
Câu 44 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân
bị vàng da tại gan:
A. Máu: Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilurubin (-) ,
Urobilinogen (+)
B. Máu: Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP bình thường; Nước tiểu: Bilirubin và
Urobilinogen (+)
C. Máu: Bilirubin liên hợp, GOT, GPT và ALP tăng; Nước tiểu: Bilirubin và Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin
và urobilinogen (+)
Câu 45 : Một số kết quả xét nghiệm máu và nước tiểu nào sau đây cho thấy bệnh nhân
bị vàng da sau gan :
A. Máu : Bilirubin liên hợp (-) , GOT GPT và ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilurubin (-) ,
Urobilinogen (+)
B. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT GPT tăng và ALP bình thường ; Nước tiểu : Bilirubin và
Urobilinogen (+)
C. Máu : Bilirubin liên hợp , GOT , GPT và ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin và
Urobilinogen (+)
D. Máu : Bilirubin liên hợp tăng , GOT GPT bình thường , ALP tăng ; Nước tiểu : Bilirubin
và Urobilinogen (+)
Câu 46 : Bệnh vàng da trước gan do nguyên nhân :
A. Đường mật bị tắt
B. Bệnh viêm gan do virus , xơ gan , ung thư gan
C. Bệnh di truyền do thiếu G6PD
D. Tan huyết hay tăng phá hủy hồng cầu do các bệnh di truyền
Câu 47: Acid amin nào sau đây là chất trung gian của chu trình Ure :
A. Lysine C. Histidin
B. Arginine D. Valin
Câu 48 : Chất mang nhóm Acyl trong quá trình thái hóa acid béo là :
A. Coenzym A C. ACP
B. Carnitine D. Glycogenin
Câu 51 : Trình tự Lipoprotein trên bảng điện di đi từ cực âm đến cực dương :
A. Chylomicron – IDL – LDL – VLDL –HDL
B. Chylomicron – LDL – HDL – IDL – VLDL
C. Chylomicron – LDL – IDL – VLDL – HDL
D. Chylomicron – VLDL – LDL – IDL – HDL
Câu 52 : Propionyl coA là sản phẩm thái hóa của acid béo chưa bão hòa có số C chẵn
(1), được chuyển hóa thành methyl malonyl coA nhờ propionyl coA carboxylase với
coenzyme B8 (2) :
A. (1) đúng – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai
C. (1) sai – (2) đúng
D. (1) sai – (2) sai
__________________________________________________________________________
Câu 14 : Chymotrypsin thủy phân các liên kết peptid chứa :
A. phenyl alanin và tyrosine C. Tyrosine và Leucine
B. Tyrosine và lysine D. Phenyl alanin và lysine
Câu 15 : 2,3 Bi phosphoglycerat :
A. Ko ảnh hưởng đến sự liên kết giữa O2 và Hb
B. Kích thích giải phóng O2 ở các mô tổ chức
C. Làm tăng ái lực giữa Hb và O2
D. 1 Hb kết hợp với 4 phân tử 2,3 Biphosphoglycerat
Câu 16: Globulin và Albumin đc xem là :
A. Protein thuần C. Protein sợi
B. Protein đột biến D. Protein của tóc
Câu 17: Trypsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động trypsin bởi :
A. Pepsin C. Enterokinase
B. Enterocrinin D. HCl
Câu 18 : CO2 kết hợp với Hb qua nhóm amin tự do ở đầu N tận của 4 chuỗi
polypeptide (1), tạo thành carbamino hemoglobin (2)
A. (1) đúng – (2) đúng C. (1) sai – (2) đúng
B. (1) đúng – (2) sai D. (1) sai – (2) sai
Câu 19: Ion trong hem liên kết với globin thông qua aa :
A. Prolin C. Histidin
B. Valin D. Lysin
Câu 20 : Vai trò ATP trong cơ thể :
(1) tham gia pu hydro hóa; (2) dự trữ và cung cấp NL cho cơ thể; (3) hoạt hóa các chất
(4) là chất thông tin ; (5) tham gia pu phosphoryl hóa
A. 3-4-5 C. 1-2-3
B. 2-3-5 D. 1-3-4
Câu 21 : Glucagon :
A. Có tác dụng làm tăng đường huyết
B. Là 1 peptid hormone có cấu tạo bởi 39 aa
C. Tiết từ tủy thượng thận
D. Có tác dụng làm hạ đường huyết
Câu 22 : Chọn câu SAI :
A. Glutathion là một peptid gồm 3 aa
B. Hemoglobin là 1 holoprotein
C. Casein là protein tạp có nhóm ngoại là acid phosphoric
D. Protein biến tính khi mất đi một số tính chất quan trọng
Câu 23: Methemoglobin chứa :
A. Ferriprotoporphyrin C. Ferroprotoporphyrin
B. Globin bị biến tính D. Tất cả đều đúng
Câu 24 : chọn SAI :
A. Phân tử Hb ở người gồm 4 chuỗi polypeptide và 4 hem
B. Quá trình kết hợp Hem và globin xảy ra ở bào tương
C. Protoporphyrin Ĩ và Fe2+ là thành phần trong hem
D. Hb của trẻ sơ sinh chủ yếu là HbA
Câu 25 : Các phản ứng của chu trình Ure xảy ra ở đâu trong tế bào gan ?
A. Tế bào chất
B. Chỉ trong lysosome
C. Tế bào chất và chất nền ty thể
D. Chất nền ty thể
Câu 26: Glutathion là 1 peptid gồm 3 aa :
A. Glu-Cys-Gly C. Glu-Gly-Cys
B. Gln-Cys-Gly D. Gln-Cys-Ala
Câu 27: Lipoprotein có vai trò vận chuyển cholesterol dư thừa từ các tế bào ngoại vi về
gan để thải ra ngoài bằng đường mật:
A. Lipo tỉ trọng cao HDL C. Lipo tỉ trọng thấp LDL
B. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL D. Chylomicron
Câu 28 : Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về lipo tỉ trọng thấp :
A. Đc coi là cholesterol tốt
B. Là Lipo có kích thước lớn nhất
C. Tham gia vào sự phát triển của các mảng xơ vữa động mạch ở thành động mạch
D. Chứa khoảng 8% protein và 92% lipid
Câu 29 : chọn câu ĐÚNG khi nói về Lipid :
A. Ko tan trong nước và dung môi ko phân cực
B. Phần lớn có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester với alcol
C. Cholesterol là 1 phospholipid
D. Đồng nhất về mặt cấu tạo
Câu 30: Chọn ĐÚNG
A. Glycerophospholipid là những lipid màng chứa glycerol tạo lk ester với 2 acid béo ở C1
và C3
B. Cephalin là ester của acid phosphatidic và choline
C. Phosphosphingolipid là thành phần cấu tạo quan trọng của màng TB động vật và thực vật
D. Lecitin có vai trò trong sự đông máu
Câu 31: Điều nào ko đúng trong quá trình hình thành methemoglobin :
A. Methyl blue C. Nitrobenzen
B. NADH methamoglobin reductase D. Hb-M
Câu 32: Pepsinogen đc hoạt hóa thành dạng hoạt động pepsin bởi :
A. HCl C. Enterokinase
B. Enterocrinin D. Pepsin
Câu 33 : Enzym Histidine decardboxylase có vai trò khử histidine thành :
A. Cadaverin C. Tyramine
B. Tryptamine D. Histamine
Câu 34 : Enzym chịu trách nhiệm tạo ra bilirubin liên hợp :
A. Bilirubin esterase C. Glutamyl-bilirubin esterase
B. Bilirubin conjugase D. Glucoronyl transferase
Câu 36 : Enzym nào không có trong dịch tụy :
A. Trypsinogen C. Chymptrypsinogen
B. Pepsinogen D. Amylase
Câu 38 : Lipoprotein có khả năng tham gia vào sự phát triển của mảng xơ vữa ở thành
động mạch là :
A. Lipo tỉ trọng cao HDL
B. Lipo tỉ trọng thấp LDL
C. Lipo tỉ trọng rất thấp VLDL
D. Chylomicron
Câu 41 : Protein sữa trong dạ dày của người trưởng thành đc tiêu hóa bởi enzym :
A. Trypsin C. Pepsin
B. HCl D. Chymotrypsin
Câu 42 : Chọn SAI :
A. Albumin là protein vận chuyển Fe2+ vào máu tới tủy xương
B. Quá trình tổng hợp Hem xảy ra ở ty thể
C. Bilirubin tự do gắn vào protein của huyết tương di chuyển tới gan
D. Bilirubin liên hợp ko có khả năng kết hợp với protein
Câu 43 : Chọn SAI :
A. Hb kết hợp với Oxy gọi là Oxyhemoglobin
B. Hb kết hợp với CO gọi là carbamino hemoglobin
C. Hb kết hợp với CO2 gọi là carbohemoglobin
D. Sự ảnh hưởng của pH và nồng độ CO2 lên quá trình kết hợp và giải phóng O2 gọi là hiệu
ứng Bohr
Câu 44 : Điều nào ĐÚNG khi nói về Lipoprotein :
A. Phần vỏ gồm TGL , cholesterol . Phần lõi gồm Apoprotein
B. Là 1 lipid đơn giản , tan đc trong nước
C. Cấu tạo bởi những phân tử ipid và protid liên kết với nhau chủ yếu bởi các liên kết tĩnh
điện
D. Vận chuyển lipid trong huyết tương
Câu 46 : Kết quả nào KHÔNG PHẢI do quá trình peroxy hóa lipid với sự có mặt của
oxy gây ra:
A. ung thư
B. Phá hủy các tổ chức trong cơ thể gây lão hóa
C. đái tháo đường
D. Hư hỏng thực phẩm có chứa chất béo
Câu 47: Trong TB gan, bilirubin đc kết hợp với:
A. Glucose C. Acid cholic
B. Glycine D. Acid glucoronic
Câu 48 : Chylomicron :
A. Được tạo ra ở ruột C. Là Lipoprotein có kích thước nhỏ nhất
B. Là 1 dạng thái hóa của VLDL D. Chứa hàm lượng TGL thấp

You might also like