Professional Documents
Culture Documents
Phuong Trinh Dao Ham Rieng, PP Tach Bien
Phuong Trinh Dao Ham Rieng, PP Tach Bien
1.6 Phương trình thuần nhất và phương trình không thuần nhất 6
1.7 Các phương pháp giải phương trình đạo hàm riêng . . . . . 6
thuần nhất . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8
2.3 Định lí . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10
1
Phương trình đạo hàm riêng
2.4 Bảng tóm tắt một số kết quả về bài toán Sturm-Liouville . . 11
2
Chương 1
Phương trình đạo hàm riêng mô tả mối quan hệ giữa hàm phải tìm u của
nhiều biến độc lập và các đạo hàm riêng của nó.
Dạng tổng quát của một phương trình đạo hàm riêng cấp 2 đối với hàm
u(x, t) là:
αutt + βut + Lu = f
3
Phương trình đạo hàm riêng
Với
k k
X ∂ 2u X ∂u
Lu = − ai,j (x, t) + bi (x, t) + c(x, t)u.
i,j=1
∂x i ∂x j i=1
∂x i
Nếu
k
X k
X
ai,j ξi ξj > ξi2 , α0 > 0, ξ = (ξ1 , ..., ξk )
i,j=1 i=1
∂ 2u ∂ 2u
trong đó kí hiệu ∆u = 2 + ... + 2 là toán tử Laplace.
∂x1 ∂xk
Xét phương trình tuyến tính cấp hai αutt + βut + Lu = f . Ta có các trường
hợp sau:
Xét phương trình tuyến tính cấp hai đối với hàm hai biến độc lập x, y
4
Phương trình đạo hàm riêng
Điều kiện biên là điều kiện trên u khi x ∈ ∂Ω. Một số điều kiện biên:
với Γ1 ∪ Γ2 ∪ Γ3 = ∂Ω.
- Điều kiện đầu là điều kiện trên u khi t = 0. Số điều kiện đầu bằng số bậc
u(x, 0) = u0 (x)
5
Phương trình đạo hàm riêng
Phương trình được gọi là thuần nhất nếu vế phải bằng 0, nghĩa là
αutt + βuxx + Lu = 0
Phương trình được gọi là không thuần nhất nếu vế phải khác không, nghĩa
là
αutt + βuxx + Lu = f
Điều kiện biên được gọi là thuần nhất nếu vế phải bằng 0, nghĩa là
u|∂Ω = 0
∂u
=0
∂n
∂Ω
∂u
αu + β
=0
∂n ∂Ω
1. Phương pháp tích phân: Biến đổi Fourier, Laplace, hàm Green.
2. Phương pháp biến phân: Tách biến, Galerkin, cực tiểu phiến hàm.
6
Phương trình đạo hàm riêng
3. Phương pháp số: sai phân hữu hạn, phần tử hữu hạn.
7
Chương 2
2.1.1 Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 1 thuần
nhất
y 0 + p(x)y = 0
2.1.2 Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 1 không
thuần nhất
y 0 + p(x)y = q(x)
8
Phương trình đạo hàm riêng
R
p(x)dx
Nhân 2 vế của phương trình với e ta được:
R 0 R
p(x)dx p(x)dx
ye = q(x)e
Suy ra:
R
Z R
− p(x)dx p(x)dx
y=e q(x)e dx + C
2.1.3 Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp 2 thuần
Xét phương trình vi phân tuyến tính cấp 2 thuần nhất với hệ số hằng:
y 00 + by 0 + cy = 0
−b
y = (Ax + B) ek0 x , k0 =
2a
√
−b i −∆
• Nếu ∆ < 0 thì k = ± = α + iβ phương trình vi phân có
2a 2a
nghiệm tổng quát
9
Phương trình đạo hàm riêng
(i) p(x), r(x) > α > 0, ∀x ∈ [a, b], p(x), q(x) liên tục trên [a, b] , ta thường
xét r(x) = 1.
Tham số λ gọi là giá trị riêng của bài toán Sturm-Liouville ( λ có thể bằng
vectơ riêng.
2.3 Định lí
1. Các giá trị riêng của L tạo thành một dãy 0 < λ1 < λ2 < . . . , lim λn =
n→∞
2. Với mỗi giá trị riêng λn , tập các vectơ riêng là một không gian vectơ
10
Phương trình đạo hàm riêng
X∞
v= un vn
n=1
với
b
hv, vn i
Z
2 2
vn = 2 , kun k = |un (x)| dx
kun k a
αutt + βuxx + Lu = f
Đặt
Z
hf, gi = f (x)g(x)dx
Ω
11
Phương trình đạo hàm riêng
hay
d2 d
α 2 hu, ϕi + β hu, ϕi + hu, L ∗ ϕi + Số hạng biên = hf, ϕi
dt dt
Tìm ϕ thỏa
L∗ ϕ = λϕ
Số hạng biên = 0
(*)
Ta có phương trình
d2 d
α 2 hu, ϕi + β hu, ϕi + λ hu, ϕi = hf, ϕi
dt dt
Giải phương trinh vi phân này ta được nghiệm hu, ϕi. Nếu phương trình
Số hạng biên = 0
u|∂Ω = g 6= 0
Ta sẽ đưa về trường hợp biên thuần nhất bằng cách tìm một hàm v sao
cho
v|∂Ω = g
u|∂Ω = g 6= 0
12
Phương trình đạo hàm riêng
Cụ thể, ta xét bài toán parabolic với điều kiện biên không thuần nhất
Giả sử, điều kiện biên của bài toán ban đầu được cho dưới dạng:
αu(0, t) + βux (0, t) = A(t)
13
Phương trình đạo hàm riêng
1
uxx = utt , x ∈ [0, L]
c2
Bài giải
1 d2
huxx , ϕi = hu, ϕi
c2 dt2
Từ đẳng thức trên, sử dụng tích phân từng phần theo biến x ở vế trái, ta
có:
1 d2
hu, ϕ00 i = hu, ϕi (*)
c2 dt2
Trong đó ϕ thỏa:
ϕ00 = λϕ
ϕ (0) = ϕ (L) = 0
1 00
λn un (t) = u (t)
c2 n
14
Phương trình đạo hàm riêng
Hay
nπc
u00n (t) =− un (t)
L
Giải ra ta được
nπc nπc
un (t) = C1n cos t + C2n sin t
L L
Tại t = 0 ta có
∂ 2u 2
2∂ u
= a
∂x2 ∂t2
15
Phương trình đạo hàm riêng
và u(x; 0) gồm hai đoạn dây thẳng của một sợi dây được kéo lên một đoạn
δ > 0 từ vị trí cân bằng tại điểm một phần ba sợi dây.
Bài giải
Ta có:
3δx, 0 6 x 6 13
u(x; 0) =
− 3δx + 3δ ,
1
6x6 1
3
2 2
Lấy ϕ ∈ C 2 (0; 1) và ϕ = ϕ(x).
ϕ(0) = ϕ(1) = 0
Khi đó:
√ √
ϕ(x) = C1 ex λ
+ C2 e−x λ
16
Phương trình đạo hàm riêng
Khi đó:
√ √
ϕ(x) = C1 cos −λx + C2 sin −λx
√
Do đó: −λ = nπ với n ∈ N∗ .
Chọn C2 = 1 thì:
λn = −n2 π 2
Ta có:
Z1 Z1
2 1 − cos 2nπx 1
kϕn k = sin2 nπxdx = dx =
2 2
0 0
Từ (1) ta có:
d2
2
a 2 < u, ϕn >= λn < u, ϕn >
dt
Phương trình đặc trưng:
2 λn n2 π 2
k = 2 =− 2
a a
nπ
k = ±i
a
Khi đó:
nπ nπ
< u, ϕn >= C1 cos t + C2 sin t với n = 1, 2, . . .
a a
17
Phương trình đạo hàm riêng
Do đó:
Z1
nπ nπ
u(x, t)sinnπxdx = C1 cos t + C2 sin t
a a
0
Z1
u(x, 0)sinnπxdx = C1
0
Trong đó:
Z1/3 Z1
3δx 3δ
C1 = 3δxsinnπxdx + − + sinnπxdx
2 2
0 1/3
x=1/3 Z1
3δx 3δ
= − cosnπx + cosnπxdx
nπ x=0 nπ
1/3
x=1 Z1
3δx 3δ 1 3δ
+ + − cosnπx − cosnπxdx
2 2 nπ x=1/3 2nπ
1/3
x=1/3
δ nπ 3δ δ
= cos + sinnπx + c
nπ 3 n2 π 2
x=0 nπ
Vậy
9δ nπ
C1 = 2 2
sin với n = 1, 2, . . .
2n π 3
Mặt khác
9δ nπ nπt
< u, ϕn >= 2 2
sin cos
2n π 3 a
Z1
nπ
u(x, 0) sin nπxdx = C2
a
0
Do đó C2 = 0 với mọi n = 1, 2, . . .
Do họ {ϕn } trực giao trong L2 (0; 1) nên theo lý thuyết toán tử Sturm –
18
Phương trình đạo hàm riêng
Bài 2.3 Sử dụng phương pháp tách biến giải phương trình sóng
1
uxx = utt
c2
1
< utt (x, t), ϕ(x) >=< uxx (x, t), ϕ(x) >
c2
hay
ZL ZL
1 d2
u(x, t).ϕ(x)dx − uxx (x, t).ϕ(x)dx = 0 (1)
c2 dt2
0 0
Do đó
ZL
1 d2
u(x, t).ϕ(x)dx = [ux (L, t).ϕ(L) − ux (0, t).ϕ(0)]
c2 dt2
0
ZL
00
− u(x, t).ϕ (x)dx
0
Ta tìm ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ(L) = ϕ(0) = 0
Ta có
ZL
2 nπx L
kϕn k = sin2 dx = với n ∈ N∗
L 2
0
Đặt
ZL
un (t) =< u(x, t), ϕn (x) >= u(x, t).ϕn (x)dx
0
Từ (1) ta được
1 00
u (t) − λn .un (t) = 0
c2 n
hay
1 00 n2 π 2
u (t) + 2 un (t) = 0
c2 n L
Giải phương trình trên ta được
nπc nπc
un (t) = c1n .cos t + c2n . sin t
L L
Lấy đạo hàm theo biến t hai vế ta được
nπc nπc nπc nπc
u0n (t) = −c1n . sin t + c2n .cos t
L L L L
Khi t = 0 ta có
ZL
c1n = un (0) = u(x, 0).ϕn (x)dx = 0
0
và
ZL ZL
nπc kπx nπx
c2n = u0n (0) = ut (x, 0).ϕn (x)dx = sin . sin dx
L L L
0 0
TH1: Khi n 6= k , ta có
ZL
0 1 (k + n)πx (k − n)πx
un (0) = − cos − cos dx
2 L L
0
x=L
1 L (k + n)πx L (k − n)πx
=− sin − sin
2 (k + n)π L (k + n)π L x=0
=0
20
Phương trình đạo hàm riêng
Do đó: c2n = 0.
TH2: Khi n = k ta có
ZL ZL
1 − cos 2kπx
kπx
u0n (0) = sin2 dx = L
dx
L 2
0 0
x=L
x L 2kπx L
= − sin = với n ∈ N∗
2 4kπ L x=0 2
kπc L
Do đó: c2n = 2.
L
L2
Vậy: c2n = .
2kπc
Do họ {ϕn } trực giao trong L2 (0; L) nên theo lý thuyết toán tử Sturm-
Bài 2.4 Dùng phương pháp tách biến giải phương trình với các điều kiện
sau
utt = a2 uxx
ux (0, t) = ux (2, t) = 0
ut (x, 0) = 0
kx
với 0 6 x 6 1
u(x, 0) =
k(2 − x)
với 1 6 x 6 2
Bài giải
d2
2
< u, ϕ >= a2 [u(0, t)ϕ0 (0) − u(2, t)ϕ0 (2)] + a2 < u, ϕ00 > (*)
dt
21
Phương trình đạo hàm riêng
Tìm ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ0 (2) = ϕ0 (0) = 0
Ta có:
Z2
||ϕ0 ||2 = 1dx = 2
0
√
TH3: Nếu λ < 0 thì k = ±i λ.
Khi đó
√ √
ϕ(x) = C1 cos −λx + C2 sin −λx
và
√ √ √ √
ϕ0 (x) = −C1 −λ sin −λx + C2 −λ cos −λx
22
Phương trình đạo hàm riêng
Giải ra ta được
n2 π 2
λn = −
4
với n ∈ N∗ .
Chọn C1 = 1 thì
nπ
φn (x) = cos x
2
và
Z2
nπ
||φn ||2 = cos2 dx = 1
2
0
Vậy ta có nπ 2
λ = λn = −
2
φ = φ (x) = cos nπ x
n
2
Đặt
Z2
un (t) = u(x, t)φn (x)dx
0
Hay
nπa 2
u00n (t) =− un (t)
2
Suy ra
nπa nπa
un (t) = C1 cos t + C2 sin t
2 2
Vậy
∞
X un (t)
u(x, t) = φ (t)
2 n
n=1
||φn ||
∞
X nπa nπa nπ
= C1 cos t + C2 sin t cos x
n=1
2 2 2
23
Phương trình đạo hàm riêng
Tìm C1 , C2
Z2
un (0) = C1 = u(x, 0)φn (x)dx
0
Z1 Z1
nπ nπ
= kx cos xdx + k(2 − x) cos xdx
2 2
0 0
x=1 Z1
2k nπx 2k nπx
= x. sin − sin dx
nπ 2 x=0 nπ 2
0
x=2 Z2
2k nπx 2k nπx
+ (2 − x) x. sin + sin dx
nπ 2 x=1 nπ 2
1
8k nπ 4k 4k
= 2 2
cos − 2 2 cos nπ − 2 2
nπ 2 nπ nπ
Mặt khác
nπ
u0n (0) = C2 = 0
2
nên C2 = 0.
Vậy
8k nπ 4k 4k nπa
un (t) = cos − cos nπ − cos t
n2 π 2 2 n2 π 2 n2 π 2 2
Do đó
∞
X un (t)
u(x, t) = φ (t)
2 n
n=1
||φ n ||
∞
X 8k nπ 4k 4k nπa nπ
= 2 2
cos − 2 2 cos nπ − 2 2 cos t. cos x
n=1
n π 2 n π n π 2 2
24
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
ϕ (0) = ϕ (L) = 0.
Tức là
nπ
ϕ = ϕn (x) = sin
x
L
2
λ = λ = − nπ
n
L
Từ phương trình ban đầu ta có
Sử dụng tích phân từng phần, với chú ý điều kiện đầu của ϕ , ta có
Do đó
2 d2 d
λc hu, ϕi = 2 hu, ϕi + µ hu, ϕi .
dt dt
Ta có phương trình vi phân của un (t) = hu (x, t) , ϕn (x)i là
Hay
25
Phương trình đạo hàm riêng
Tại t = 0 ta có
C1n = un (0)
πx nπx E
D
= hu (x, 0) , ϕn (x)i = sin , sin
L L
0
nếu n > 2
= L
nếu n = 1
2
và
√
µ −∆n
− C1n + C2n = u0n (0) = hut (x, 0) , ϕn (x)i = 0
2 2
Do đó
C1n = C2n = 0,
n 6= 1,
µL
C1n = L2 , C2n = √
, n = 1.
2 −∆1
Nghiệm của phương trình ban đầu là
∞
X un (t) u1 (t)
u (x, t) = 2 ϕn (x) =2 ϕ1 (x)
n=1 kϕ n k kϕ 1 k
√ √
− µ2 t −∆1 µ −∆1 πx
=e cos t+ √ sin t sin
2 −∆1 2 L
Bài 2.6 Giải phương trình đạo hàm riệng axx = a2 ut với 0 < x < π thỏa
điều kiện
26
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
hay
d
< u, ϕ00 >= a2 < u, ϕ >
dt
Trong đó ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ(0) = ϕ(π) = 0
Do đó:
ϕn (x) = sinnx
λn = −n2
Ta có phương trình vi phân của un (t) =< u(x, t), ϕn (x) > là −n2 un = a2 u0n
Giải ra ta được
n
!2
− t
un (t) = Cn e a
ϕ0 (0) = ϕ0 (π) = 0
27
Phương trình đạo hàm riêng
thì ta được
ϕn (x) = cosnx
λn = −n2
Phương trình vi phân của un (t) =< u(x, t), ϕn (x) > là −n2 un = a2 u0n
Giải ra ta được
n
!2
− t
un (t) = Cn e a
Bài 2.7 Sử dụng phương pháp tách biến để giải phương trình
uxx = a2 ut , 0 < x < π, t > 0
u (0, t) = u (π, t) = 0,
Bài giải
Thực hiện tích phân từng phần, với chú ý là u(0, t) = u(π, t) = 0 ta được
π
Zπ Z
d
[ux (π, t) ϕ (π) − ux (0, t) ϕ (0)]+ u (x, t)ϕ00 (x) dx = a2 u (x, t)ϕ (x) dx
dt
0 0
28
Phương trình đạo hàm riêng
Chọn ϕ ∈ C 2 [0, π] sao cho ϕ(0) = ϕ(π) = 0. Khi đó phương trình trên trở
thành
Zπ Zπ
d
u (x, t)ϕ00 (x) dx = a2 u (x, t)ϕ (x) dx (*)
dt
0 0
ϕ (π) = ϕ (0) = 0.
Phương trình đặc trưng của phương trình vi phân trên là: k 2 = λ.
Như vậy ta có dãy các trị riêng là λn = −n2 và dãy các vectơ riêng tương
29
Phương trình đạo hàm riêng
hay
Zπ
λ n2
u (x, t)ϕn (x) dx = cn e a2 t = cn e a2 t
0
Đặt
Zπ
un (t) = u (x, t) sin nx dx
0
Từ trên suy ra
c0 = 0
Zπ Zπ
1 n
cn = un (0) = u (x, 0) sin nxdx = (x + 1) sin nxdx = [1 − (−1) (π + 1)]
n
0 0
Ta có
Zπ Zπ
1 π
sin2 nxdx =
2
ϕn
= (1 − cos2nx)dx =
2 2
0 0
Vậy
∞ ∞
X hu, ϕn i X 2 1 n −n2
u (x, t) = 2 .ϕn = . [1 − (−1) (π + 1)] e a2 t sin nx
n=1 kϕn k n=1
π n
30
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
ϕ0 (0) = ϕ (a) = 0
Do đó
(2n − 1) π
ϕ = ϕn (x) = cos x
2a
2
(2n − 1) π
λ = λn = −
.
2a
Phương trình vi phân của un (t) = hu (x, t) , ϕn (x)i là
1 0
λn un (t) = u (t)
c2 n
2
Giải ra ta được un (t) = Cn ec λn t
Tại t = 0 ta có
Do đó
Za n
2n − 1 πx 2(−1) au0
Cn = u0 cos dx =
2 a (2n − 1)π
0
31
Phương trình đạo hàm riêng
có dạng
∞
8 X 1 1 −n2 π 2 t
u(x; t) = 2 sin nπ sin nπxe
π n=1 n2 2
Bài giải
Do đó
d
< u, ϕ >= [ux (1; t)ϕ(1) − ux (0; t)ϕ, (0)] + hu, ϕ,, i (*)
dt
ϕ(0) = ϕ(1) = 0
32
Phương trình đạo hàm riêng
Aeλ + Be−λ = 0.
√ √
ϕ(x) = A cos −λx + B sin −λx.
√
Chọn B = 1 thì sin −λ = 0 từ đó λ = −n2 π 2 .
Suy ra ta có
λn = −n2 π 2
d
hu, ϕn i = λ hu, ϕn i
dt
Hay
2 2
hu, ϕn i = cn eλt = cn e−n π t
33
Phương trình đạo hàm riêng
Với t = 0 thì
Z1 Z1/2 Z1
cn = u(x; 0) sin nπxdx = 2 x sin nπxdx + 2 (1 − x) sin nπxdx
0 0 1/2
cos nπx sin nπx 1/2 cos nπx sin nπx 1
= 2 −x + 2 2 + 2 −(1 − x) − 2 2
nπ nπ nπ nπ
0 1/2
4 nπ
= sin .
n2 π 2 2
Do đó
4 nπ −n2 π2 t
hu, ϕn i = sin .e .
n2 π 2 2
Vậy nghiệm của phương trình là
∞ ∞
X hu, ϕn i 8 X 1 1 −n2 π 2 t
u(x; t) = 2 ϕ n = sin nπ sin nπxe
n=1 kϕn k π 2 n=1 n2 2
< ut (x; t), ϕ(x) >=< uxx (x; t), ϕ(x) >
Do đó 1 1
Z2 Z2
ut (x; t).ϕ(x)dx = uxx (x; t).ϕ(x)dx
0 0
34
Phương trình đạo hàm riêng
Ta tìm ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ0 ( 1 ) = ϕ0 (0) = 0
2
Giải phương trình trên ta được
ϕ = ϕn = cos2nπx,
λ = λn = −4n2 π 2
Ta có
1 1
Z2 Z2 x= 21
2 2 1 − cos4nπx x 1 1
kϕn k = cos 2nπxdx = dx = − sin 4nπx =
2 2 8nπ x=0 4
0 0
Đặt
1
Z2
un (t) =< u(x; t), ϕn (x) >= u(x; t).ϕn (x)dx
0
Từ (1) ta được
1
u0n (t) − ϕ( ) − λn .un (t) = 0
2
tức là
Tại t = 0 ta có
1
n Z2
(−1)
un (0) = + cn = u(x, 0).ϕn (x)dx = 0
4n2 π 2
0
Do đó
n+1
(−1)
cn =
4n2 π 2
35
Phương trình đạo hàm riêng
1
Vì họ {ϕn } trực giao trong L2 (0, ) nên theo lý thuyết toán tử Strum-
2
Liouville, u được viết theo khai triển Fourier
∞
X < u(x; t), ϕn (x) >
u(x; t) = 2 ϕn (x)
n=1 kϕn k
∞ n
X (−1) −4n2 π 2 t
= (1 − e ).cos2nπx
n=1
n2 π 2
∞ n ∞ n+1
X (−1) X (−1) 2 2
= cos2nπx − e−4n π t
.cos2nπx
n=1
n2 π 2 n=1
n2 π 2
Bài 2.11 Giải phương trình nhiệt với các điều kiện sau
2
∂ u ∂ 2u
2
+ 2 = 0,
∂x ∂y
u(x, 0) = u(x, a) = 0 , x, y ∈ [0; a],
u(a, y) = 0, u(0, y) = f (y),
y,
0 < y < a/2,
f (y) =
a − y,
a/2 6 y 6 a.
Bài giải
d2
< u, ϕ >= −[uy (0, a)ϕ(a) + uy (x, 0)ϕ(0)]− < u, ϕ00 > (*)
dt2
Chọn ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ(a) = ϕ(0) = 0
36
Phương trình đạo hàm riêng
thì
nπ 2
u00n (x) − un (x) = 0
a
Do đó
nπ nπ
un (x) = C1 e a x + C 2 e− a x
Vậy
∞
X un (x)
u(x, y) = ϕ (y)
2 n
n=1
||ϕ n ||
∞
X 2 nπ nπ nπ
a x + C2 e− a x
= C1 e sin y
n=1
a a
Tìm C1 , C2
Za
un (0) = C1 + C2 = u(0, y)ϕn (y)dy
0
Za
= f (y)ϕn (y)dy
0
a a
Z2 Z2
nπ nπ
= y sin ydy + (a − y) sin ydy
a a
0 0
2
2a nπ
= sin
n2 π 2 2
Mặt khác
Za
nπ −nπ
un (a) = C1 e + C2 e = u(a, y)ϕn (y)dy = 0
0
37
Phương trình đạo hàm riêng
enπ 2a2
nπ
C2 =
sin y.
nπ
e −e −nπ 2
nπ 2 a
Vậy
nπ nπ
2a2 nπ e a (a−x) − e− a (a−x)
un (x) = 2 2 . sin .
nπ 2 enπ − e−nπ
2a2 nπ sinh( nπa
(a − x))
= 2 2 sin .
nπ 2 sinh nπ
Suy ra
∞
X un (x)
u(x, y) = φ (y)
2 n
n=1
||φ n ||
∞
nπ sinh nπ
X 4a a
(a − x) nπy
= 2 2
sin sin
n=1
nπ 2 sinh nπ a
u(0, y) = 2y
u → 0 khi x → +∞
Bài giải
d2
2
< u, ϕ >= −c2 [uy (x, 0) ϕ (0) − u (x, l) ϕ0 (l)] − c2 < u, ϕ >
dx
38
Phương trình đạo hàm riêng
d2
< u, ϕ > +c2 λ < u, ϕ >= 0 (2)
dx2
Từ (1) ta có
1 π 2
λ = λn = − 2
− + nπ , n ∈ Z+
l 2
và
(2n − 1) πy
ϕ = ϕn (y) = sin , n ∈ Z+
2l
Thế vào (2) ta được
2
d2 c2 (2n − 1) π 2
hu, ϕn i − hu, ϕn i = 0
dx2 4l2
c(2n−1)π c(2n−1)π
hu (x, y) , ϕn (y)i = C1n e 2l x
+ C2n e− 2l x
Vậy
n−1
(−1) 8l2
C2n = 2
(2n − 1) π 2
Do đó
n−1
(−1) 8l2 c(2n−1)π
hu, ϕn i = 2 e− 2l x
(2n − 1) π 2
39
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
hu, ϕi
Từ đó suy ra
d2
hu, ϕ00 i + hu, ϕi = hu, ϕi
dy 2
trong đó ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
(*)
ϕ (0) = ϕ (π) = 0
λ = λn = −n2
u00n = un
Giải ra ta được
√ √
1+n2 1+n2
un (y) = C1n ey + C2n e−y .
40
Phương trình đạo hàm riêng
và
Do đó C2n = −C1n
và
n
1 − (−1)
C1n = √ .
sinh a 1 + n2
Vậy
n √
1 − (−1)
un (y) = √ · 2 sinh y 1 + n2
2n sinh a 1 + n2
n √
1 − (−1)
= √ sinh y 1 + n 2
n sinh a 1 + n2
Bài 2.14 Mở rộng phương pháp tách biến để giải phương trình Laplace ba
chiều.
φ(0, y, z) = φ(a, y, z) = 0
φ(x, 0, z) = φ(x, b, z) = 0
41
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
Chọn
Za Zb Za Zb
φzz ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy = − [φxx + φyy ] ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy
0 0 0 0
Do đó
Za Zb Za Zb
d2
φzz ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy = − φxx ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy
dz 2
0 0 0 0
Za Zb
− φyy ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy
0 0
Zb Za Zb
x=a
=− [φx ϕ1 (x) − φ.ϕ1 0 (x)]x=0 ϕ2 (y) dy − φ (x, y, z) ϕ1 00 (x) ϕ2 (y)dxdy
0 0 0
Za Za Zb
y=b
− [φy ϕ2 (y) − φ.ϕ2 0 (y)]y=0 ϕ1 (x) dx − φ (x, y, z) ϕ2 00 (y) ϕ1 (x)dxdy
0 0 0
Chọn
ϕ1 00 = λ1 ϕ1
ϕ1 (0) = ϕ1 (a) = 0
và
ϕ2 00 = λ1 ϕ2
ϕ2 (0) = ϕ2 (b) = 0
42
Phương trình đạo hàm riêng
Với các trường hợp λ1 = λ2 = 0, λ1 > 0, λ2 > 0 ta dễ dàng kiểm tra được ,
√ √
ϕ1 (x) = Acos −λx + B sin −λx
Tại x = 0 và x = a , ta có
A=0
√
B sin −λa = 0
n2 π 2
Nghĩa là λ = λn − a2
nπ
ϕ1 (x) = ϕ1n (x) = sin x
a
Tương tự ta có
m2 π 2
λ = λm = − 2
b
mπ
ϕ2 (x) = ϕ2m (x) = sin y
b
Do đó
Za Zb Za Zb
d2
φ.ϕ1n (x) ϕ2m (y)dxdy = − φ.λn ϕ1 (x) ϕ2 (y)dxdy
dz 2
0 0 0 0
Za Zb
− φλm ϕ1n (x) ϕ2m (y)dxdy
0 0
Đặt
Za Zb
φ1n = φ (x, y, z) .ϕ1n (x) ϕ2m (y)dxdy
0 0
thì
00
φn = −λn φn − λm φm = − (λn + λm ) φn
43
Phương trình đạo hàm riêng
Giải ra ta được
√ √
−(λn +λm )z
φn = Anm e + Bnm e− −(λn +λm )z
Do đó Anm = −Bnm .
Mặt khác
√ √ Za Zb nπx mπx
−(λn +λm )c − −(λn +λm )c
φn (c) = Anm e +e = f (x) sin sin dxdy
a a
0 0
F ubini b h i Za nπx
m+1
= (−1) +1 f (x) sin dx
mπ a
0
Như vậy
b h i Za nπx
m+1
Anm = √ √ (−1) +1 f (x) sin dx
mπ e −(λn +λm )c + e− −(λn +λm )c a
0
Mà
2 b 2 a
kϕm k = , kϕm k =
2 2
Nên φ(x, y, z) bằng
h i Ra
m+1
∞ X ∞ b (−1) + 1 f (x) sin nπx
a
dx
X nπx mπx 0
ek + e−k
sin sin √ √
n=1 m=1
a a mπ e −(λn +λm )c + e− −(λn +λm )c
cn
√
Trong đó k = ab
n2 a2 + m2 a2 z.
Bài 2.15 Chứng minh rằng nghiệm của phương trình Laplace
44
Phương trình đạo hàm riêng
trong đó các u1 , u2 , u3 , u4 , thỏa (1) và thỏa lần lượt các điều kiện biên sau
Với u1 :
α1 u1 (0, y) + β1 ∂u (0, y) = f1 (y)
1
∂x
α2 u1 (l, y) + β2 ∂u1 (l, y) = 0
∂x
α3 u1 (x, 0) + β3 ∂u 1
(x, 0) = 0 (a)
∂y
α4 u1 (x, l) + β4 ∂u1 (x, l) = 0
∂y
Với u2 :
α1 u2 (0, y) + β1 ∂u (0, y) = 0
2
∂x
α2 u2 (l, y) + β2 ∂u2 (l, y) = f2 (y)
∂x
α3 u2 (x, 0) + β3 ∂u 2
(x, 0) = 0 (b)
∂y
α4 u2 (x, l) + β4 ∂u2 (x, l) = 0
∂y
Với u3 :
α1 u3 (0, y) + β1 ∂u (0, y) = 0
3
∂x
α2 u3 (l, y) + β2 ∂u3 (l, y) = 0
∂x
α3 u3 (x, 0) + β3 ∂u 3
(x, 0) = g1 (x) (c)
∂y
α4 u3 (x, l) + β4 ∂u3 (x, l) = 0
∂y
45
Phương trình đạo hàm riêng
Với u4 :
α1 u4 (0, y) + β1 ∂u (0, y) = 0
4
∂x
α2 u4 (l, y) + β2 ∂u4 (l, y) = 0
∂x
α3 u4 (x, 0) + β3 ∂u 4
(x, 0) = 0 (d)
∂y
α4 u4 (x, l) + β4 ∂u4 (x, l) = g2 (x)
∂y
Bài giải
Vì (1) là phương trình tuyến tính, mà ui với i = 1, 4 đều thỏa (1) nên tổng
Xét điều kiện biên của u, chẳng hạn, điều kiện biên đầu tiên. Điều kiện
biên này chính là tổng 4 điều kiện biên đầu tiên của các ui . Vậy, tổng các
ui thỏa mãn điều kiện biên đầu tiên của u. Tương tự cho các điều kiện còn
∂ 2u 1 ∂u
2
= 2.
∂x c ∂t
u(1, t) = 1
có nghiệm dạng
∞ n
2 X (−1) −n2 π2 c2 t
u(x, t) = x + e sin nπx
π n=1 n
46
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
Do đó
Z1 2 Z1
∂ w 1 d
2
(x, t)ϕ(x)dx = 2 w(x, t)ϕ(x)dx
∂x c dt
0 0
Z1
∂w ∂w
= (1, t)ϕ(1) − (0, t)ϕ(0) + w(x, t)ϕ00 (x)dx
∂x ∂x
0
47
Phương trình đạo hàm riêng
Ta tìm ϕ 6= 0 thỏa
ϕ00 (x) = λϕ(x)
ϕ(0) = ϕ(1) = 0
Đặt
Z1 Z1
w(x, t)ϕ00 (x)dx = w(x, t)ϕ00 n (x)dx = − (nπ)2 wn (t).
0 0
1 0
−(nπ)2 wn (t) = w (t)
c2 n
Giải ra ta được
n
(−1) −(nπ)2 c2 t
wn (t) = e
nπ
Vậy nghiệm tách biến của bài toán tìm w là
+∞ +∞ +∞ n
X hw, ϕn i X wn (t)ϕn (x) 2 X (−1) −(nπ)2 c2 t
w(x, t) = 2 ϕn (x) = 2 = e sin nπx
n=1 kϕn k2 n=1 kϕn k2 π n=1 nπ
48
Phương trình đạo hàm riêng
Bài giải
ut = uxx + 2x
Ta có
Z1 Z1 Z1
ut (x; t).ϕ(x)dx = uxx (x; t).ϕ(x)dx + 2x.ϕ(x)dx
0 0 0
Ta tìm ϕ thỏa
00
ϕ = λϕ
ϕ(1) = ϕ(0) = 0
λ = λn = −n2 π 2
49
Phương trình đạo hàm riêng
Ta có
Z1 Z1 x=1
2 2 1 − cos2nπx x 1 1
kϕn k = sin nπxdx = dx = − sin 2nπx =
2 2 4nπ x=0 2
0 0
Đặt
Z1
un (t) = u(x; t).ϕn (x)dx
0
Từ (1) ta được
Z1
u0n (t) − λn .un (t) = 2 x.ϕn (x)dx
0
hay
Z1
u0n (t) 2 2
+ n π un (t) = 2 x. sin(nπx)dx
0
Do đó
n+1
2(−1)
u0n (t) 2 2
+ n π un (t) =
nπ
Giải phương trình trên ta được
n+1
2(−1) 2 2
un (t) = + cn .e−n π t
n3 π 3
Tại t = 0 ta có
n+1
2(−1)
un (0) = + cn
n3 π 3
Mặt khác
Z1 Z1
un (0) = u(x; 0).ϕn (x)dx = (x − x2 ). sin(nπx)dx
0 0
2
x=1
x −x 1 − 2x 2
= cosnπx + 2 2 sin nπx − 3 3 cosnπx
nπ nπ nπ x=0
n+1
2(−1) 2
= +
n3 π 3 n3 π 3
Do đó
n+1
2(−1) 2
cn = +
n3 π 3 n3 π 3
50
Phương trình đạo hàm riêng
1
Do họ {ϕn } trực giao trong L2 (0, ) nên theo lý thuyết toán tử Sturm-
2
Liouville, u được viết theo khai triển Fourier
∞
X < u(x; t), ϕn (x) >
u(x, t) = 2 ϕn (x)
n=1 kϕn k
∞
!
n+1
X (−1) 1 2 2
=4 + e−n π t
. sin nπx
n=1
n3 π 3 n3 π 3
Bài 2.18 Giải phương trình nhiệt với các điều kiện sau
2
∂ u 1 ∂ 2u
= + 1 0 < x < 10, t > 0,
∂t 4 ∂x2
ux (0, t) = 0
u(10, t) = 20
u(x, 0) = 50
Bài giải
v(10, t) = 0,
u(x, 0) = 30.
d 1 1
< v, ϕ >= [vx (10, t)ϕ(10) + v(0, t)ϕ0 (0)] + < v, ϕ00 > + < 1, ϕ > (*)
dt 4 4
51
Phương trình đạo hàm riêng
Chọn ϕ thỏa
ϕ00 = λϕ
ϕ(10) = ϕ0 (0) = 0
||ϕn ||2 = 5
Đặt
Z10
vn (t) =< v(x, t), φn (x) >= v(x, t)φn (x)dx
0
Từ (1) ta có
1
v 0n (t) − λvn (t) =< 1, ϕn >
4
Hay
2 2n−1
1 2n − 1 10(−1)
v 0n (t) + π vn (t) =
4 20 2n − 1
Giải phương trình vi phân trên, ta được
2n−1 2
10(−1) 20 1 2n−1 2
vn (t) = .4 + Ce− 4 [ ] .
20 π t
2n − 1 (2n − 1)π
Tại t = 0 ta có
Z10
vn (0) = v(x, 0)ϕn (x)dx
0
300
= (−1)2n−1
2n − 1
52
Phương trình đạo hàm riêng
Vậy
2n−1 2 2n−1
10(−1) 20 300(−1) 1 2n−1 2
vn (t) = .4. + .e− 4 [ ]
20 π t
2n − 1 (2n − 1)π 2n − 1
Do đó
∞
X vn (t)
v(x, t) = φ (x)
2 n
n=1
||ϕ n ||
∞ 2n−1 2 2n−1
40(−1) 20 300(−1) 1 2n−1 2 (2n − 1)π
e− 4 [ 20 π] t ) cos
X
=7 ( + x
n=1
5(2n − 1) (2n − 1)π 2n − 1 20
Vậy
∞ 2n−1 2 2n−1
40(−1) 20 300(−1) 1 2n−1 2 (2n − 1)π
e− 4 [ 20 π] t ) cos
X
u(x.t) = ( + x−20
n=1
5(2n − 1) (2n − 1)π 2n − 1 20
∂u ∂ 2 u
= 2
∂t ∂x
biết
0 < x < 1 và t > 0
u(0, t) = u(x, 0) = 0
u(1, t) = t
Bài giải
∂ 2 w ∂w
= +x
∂x2 ∂t
với
d
hwxx , ϕi = hw, ϕi + hx, ϕi
dt
53
Phương trình đạo hàm riêng
Từ phương trình trên, sử dụng tích phân từng phần cho vế trái, ta có
d
hu, ϕ00 i = hw, ϕi + hx, ϕi (*)
dt
ϕ (0) = ϕ (1) = 0
λ = λn = −(nπ)2
d
λn hw, ϕn i = hw, ϕn i + hx, ϕn i
dt
Hay
n+1
(−1)
2 2
−n π wn (t) = wn0 (t) +
nπ
Nghiệm của phương trình này là
n
−n2 π 2 t (−1)
wn (t) = Cn e + 3
(nπ)
Tại t = 0 ta có
n
(−1)
wn (0) = Cn + 3 = hw (x, 0) , ϕn (x)i = 0
(nπ)
Do đó
n+1
(−1)
Cn = 3
(nπ)
Vậy
n
(−1) h 2 2
i
wn (t) = 3 −e−n π t
+1
(nπ)
54
Phương trình đạo hàm riêng
u (0, y) = 0, ux (1, y) = 1
Bài giải
hvxx , ϕi + hvyy , ϕi = 0.
Từ đây suy ra
d2
2
hv, ϕi + hv, ϕ00 i = 0
dx
ϕ00 = λϕ
trong đó ϕ thỏa Giải (*) ta được
ϕ (0) = ϕ (1) = 0
(*)
ϕ = ϕn (y) = sin nπy,
λ = λn = −(nπ)2 .
55
Phương trình đạo hàm riêng
vn00 + λn vn = 0
hay
2
vn00 − (nπ) vn = 0
Giải ra ta được
và
1
C1n = 2
2(nπ) cosh (nπ)
Vậy
1 sinh (nπx)
vn (x) = 2 · 2 sinh (nπx) = 2
2(nπ) cosh (nπ) (nπ) cosh (nπ)
và
∞ ∞
X vn (x) X sinh (nπx)
v (x, y) = 2 ϕn (y) =2 2 sin nπy
n=1 kϕn k n=1 (nπ) cosh (nπ)
Nghiệm của phương trình ban đầu là
∞
X sinh (nπx)
u (x, y) = xy + v (x, y) = xy + 2 2 sin nπy
n=1 (nπ) cosh (nπ)
56
Phương trình đạo hàm riêng
Hơn nữa, chứng minh rằng ở đó tồn tại một nghiệm dạng
Bài giải
Giả sử phương trình có nghiệm tách biến dạng e(x, t) = X(x)T (t).
Khi đó
exx = X 00 (x)T (t)
et = X(x)T 0 (t)
X 00 (x) T (t) = LCX (x) T 00 (t) + (RC + GL) X (x) T 0 (t) + RGX (x) T (t)
X 00 (x) T (t) = X (x) [LCT 00 (t) + (RC + GL) T 0 (t) + RGT (t)]
Do đó
X 00 (x) LCT 00 (t) + (RC + GL) T 0 (t) + RGT (t)
=
X (x) T (t)
00
X (x) T 00 (t) T 0 (t)
= LC + (RC + GL) + RG = ±k 2
X (x) T (t) T (t)
Từ đó dẫn đến
X 00 (x) = ±k 2 X (x) ,
T 00 (t) T 0 (t)
LC
+ (RC + GL) + RG = ±k 2 .
T (t) T (t)
57
Phương trình đạo hàm riêng
hay
Từ phương trình
T 00 (t) T 0 (t)
LC + (RC + GL) + RG = ±k 2
T (t) T (t)
Ta suy ra
và
Do đó bài toán không có nghiệm tách biến dạng: e(0, t) = Eo cos ωt. Như
vậy, bài toán không có nghiệm tách biến dạng: e(x, t) = X(x)T (t) với
Khi đó
exx = a2 E0 e−ax cos (ωt + b) + 2abE0 e−ax sin (ωt + b) − b2 E0 e−ax cos (ωt + b)
a2 E0 e−ax cos (ωt + b) + 2abE0 e−ax sin (ωt + b) − b2 E0 e−ax cos (ωt + b) =
= −LCω 2 E0 e−ax cos (ωt + b) − (RC + GL) ω sin (ωt + b) + RGcos (ωt + b)
58
Phương trình đạo hàm riêng
hay
−(RC + GL)ω.
Kết luận
∂ 2e ∂ 2e ∂e
2
= LC 2
+ (RC + GL) + RGe
∂x ∂t ∂t
Hơn nữa, ta thấy e(0, t) = Eo cos ωt và e(x, t) = Eo e−ax cos(ωt + bx) bị
Do vậy e(x, t) = Eo e−ax cos(ωt + bx) là một nghiệm của bài toán.
59