Professional Documents
Culture Documents
Đề HSG toán 9 có đáp án chi tiết PDF
Đề HSG toán 9 có đáp án chi tiết PDF
Đề HSG toán 9 có đáp án chi tiết PDF
com
SƯU TẦM
Nhằm đáp ứng nhu cầu về của giáo viên toán THCS và học sinh luyện thi học sinh giỏi
môn toán lớp 9, website tailieumontoan.com giới thiệu đến thầy cô và các em bộ đề thi học sinh giỏi
toán lớp 9 của các tỉnh trên cả nước có hướng dẫn giải cụ thể. Đây là bộ đề thi mang tính chất thực
tiễn cao, giúp các thầy cô và các em học sinh luyện thi học sinh giỏi lớp 9 có một tài liệu bám sát đề
thi để đạt được thành tích cao, mang lại vinh dự cho bản thân, gia đình và nhà trường. Bộ đề gồm
nhiều Câu toán hay được các thầy cô trên cả nước sưu tầm và sáng tác, ôn luyện qua sẽ giúp các
em phát triển tư duy môn toán từ đó thêm yêu thích và học giỏi môn học này, tạo được nền tảng để
có những kiến thức nền tốt đáp ứng cho việc tiếp nhận kiến thức ở các lớp, cấp học trên được nhẹ
nhàng và hiệu quả hơn.
Các vị phụ huynh và các thầy cô dạy toán có thể dùng có thể dùng tuyển tập đề toán này để
giúp con em mình học tập. Hy vọng Tuyển tập đề thi học sinh giỏi lớp 9 cấp tỉnh năm 2018-2019
này sẽ có thể giúp ích nhiều cho học sinh phát huy nội lực giải toán nói riêng và học toán nói
chung.
Bộ đề này được viết theo hình thức Bộ đề ôn thi, gồm: đề thi và hướng dẫn giải đề ngay
dưới đề thi đó dựa trên các đề thi chính thức đã từng được sử dụng trong các kì thi học sinh giỏi
toán lớp 9 ở các tỉnh trên cả nước.
Mặc dù đã có sự đầu tư lớn về thời gian, trí tuệ song không thể tránh khỏi những hạn chế,
sai sót. Mong được sự góp ý của các thầy, cô giáo và các em học!
Chúc các thầy, cô giáo và các em học sinh thu được kết quả cao nhất từ bộ đề này!
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
Website:tailieumontoan.com
MỤC LỤC
Phần 1. Đề thi
ĐỀ SỐ TỈNH THÀNH
1. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Điện Biên năm học 2018-2019
2. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Lạng Sơn năm học 2018-2019
3. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nghệ An năm học 2018-2019
4. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Bình năm học 2018-2019
5. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Đồng Nai năm học 2018-2019
6. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Thanh Hóa năm học 2018-2019
7. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bình Phước năm học 2018-2019
8. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Sơn La năm học 2018-2019
9. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Ninh Bình năm học 2018-2019
10. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Nam Định năm học 2018-2019
11. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bắc Ninh năm học 2018-2019
12. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bình Định năm học 2018-2019
13. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Đà Nẵng năm học 2018-2019
14. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Đắk Lắk năm học 2018-2019
15. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Đồng Nai năm học 2018-2019
16. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Gia Lai năm học 2018-2019
17. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hà Nội năm học 2018-2019
18. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Dương năm học 2018-2019
19. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hải Phòng năm học 2018-2019
20. Đề thi học sinh giỏi toán 9 TP. Hồ Chí Minh năm học 2018-2019
21. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu năm học 2018-2019
22. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Hưng Yên năm học 2018-2019
23. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Lai Châu năm học 2018-2019
24. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Lâm Đồng năm học 2018-2019
25. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Long An năm học 2018-2019
26. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Phú Yên năm học 2018-2019
27. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Trị năm học 2018-2019
28. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Ngãi năm học 2018-2019
29. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Sóc Trăng năm học 2018-2019
30. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Thái Bình năm học 2018-2019
31. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2018-2019
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
3
Website:tailieumontoan.com
32. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Tiền Giang năm học 2018-2019
33. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Quảng Nam năm học 2018-2019
34. Đề thi học sinh giỏi toán 9 tỉnh Trà Vinh năm học 2018-2019
Phần 2. Đáp án
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
4
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐIỆN BIÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 09/4/2019
Đề số 1 Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
( )(
2. Cho x + x 2 + 1 2y + 4y 2 + 1 = )
1 . Tính giá trị biểu thức x + 8y + 2019.
3 3
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
5
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LẠNG SƠN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 23/3/2019
Đề số 2 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4 điểm)
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
6
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NGHỆ AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
7
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 14/3/2019
Đề số 4 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
B = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 .
Câu 2. (2.0 điểm)
4 3 2
( )
a. Xác định các hệ số a và b để đa thức P x = x − 2x + 3x + ax + b là bình
phương của một đa thức.
2
b. Giải phương trình: 3 − 4x + 4x + 1 =−16x − 8x + 1 (1).
Câu 3. (2,5 điểm)
Cho đường tròn ( O ) và dây cung BC = a không đổi ( O BC ). A là một điểm di
động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Các đường cao AD, BE,
CK cắt nhau tại H ( D ∈ BC,E ∈ AC,K ∈ AB ).
= BOC
a. Trong trường hợp BHC , tính AH theo a.
b. Trong trường hợp bất kì, tìm vị trí của A để tích DH.DA nhận giá trị lớn nhất.
Câu 4. (1.0 điểm)
Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
= C 2019 n + 2020 là số chính phương.
Câu 5. (1.0 điểm).
Cho ba số thực dương x, y, z thỏa mãn x+y+z+2 =xyz . Chứng minh rằng:
x+y+z+6≥ 2 ( yz + zx + xy . )
Câu 6. (1.0 điểm)
Cho tam giác vuông ABC có=
AB 3,= BC 5 . Xét các hình chữ nhật MNPQ
AC 4,=
sao cho M, N thuộc cạnh BC, P thuộc cạnh AC, Q thuộc cạnh AB. Hãy xác định các
kích thước của hình chữ nhật MNPQ để nó có diện tích lớn nhất.
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
8
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 29/3/2019
Đề số 5 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
9
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THANH HÓA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 22/3/2019
Đề số 6 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
10
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÌNH PHƯỚC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 06/3/2019
Đề số 7 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. ( 5.0 điểm )
1. Cho biểu thức P = x −1
+
x+8 : 3 x − 1 + 1 − 1 .
3 + x − 1
( )( )
3 − x − 1 3 + x − 1 x − 1 − 3 x − 1
x − 1
a) Rút gọn P .
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3 + 2 2 − ( 5 +1 ) 3 − 2 2 + 5 1− 2 .
2. Cho x, y là các số thực thỏa mãn: x + y =
1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của P= 2x 4 + x 3 ( 2y − 1) + y 3 ( 2x − 1) + 2y 4 .
Câu 2. ( 5.0 điểm )
1. Giải phương trình: 3x + 5 − x + 2= 4x − 2x − 3 .
xy − 2x + y = 6
2. Giải hệ phương trình:
( x + 1) + ( y − 2 ) =
2 2
8
3. Cho hàm số ( P ) : y = x 2 . Tìm các giá trị của m để đường thẳng ( d ) : y = 2x + m − 1
cắt đồ thị hàm số ( P ) tại hai điểm phân biệt A ( x1 ; y1 ) , B ( x 2 ; y 2 ) thỏa mãn
12 .
y1 .y 2 − x1 .x 2 =
Câu 3. ( 5.0 điểm )
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O ) , D là một điểm trên cạnh AB , ( D ≠ A, B ) .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của CB, CA . Đường thẳng MN cắt ( O ) tại hai điểm
P, Q ( P, Q lần lượt thuộc cung CB và CA ). Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP cắt BC
tại I ( I ≠ B ) . Các đường thẳng DI và AC cắt nhau tại K .
a) Chứng minh tứ giác CIPK nội tiếp.
b) Chứng minh PK .QC = QB.PD .
c) Đường thẳng AP cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BDP tại G ( G ≠ P ) . Đường thẳng
AD
IG cắt BA tại E . Chứng minh rằng khi D di chuyển trên BA thì không đổi.
AE
Câu 4. ( 2.0 điểm )
Cho hình chữ nhật ABCD với= AB a= , AD b . Trên các cạnh AD, AB, BC , CD lần lượt
lấy các điểm E , F , G, H sao cho luôn tạo thành tứ giác EFGH . Gọi c là chu vi của tứ giác
EFGH . Chứng minh c ≥ 2 a 2 + b 2 .
Câu 5. ( 3.0 điểm )
1. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình : 4y 4 + 6y 2 − 1 =x.
2. Chứng minh rằng với mọi số nguyên n chẵn thì: n 3 + 20n + 96 chia hết cho 48 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
11
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH SƠN LA LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 18/3/2019
Đề số 8 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
12
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NINH BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 13/3/2019
Đề số 9 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có một trang)
Câu 1. (4,0 điểm)
1. Gọi x1 , x 2 , x 3 là 3 nghiệm của phương trình x 3 − 5x 2 + 5x − 1 =0 . Tính giá trị biểu
1 1 1
thức S = 2
+ 2+ 2.
x1 x 2 x 3
x−3 x 3− x x −2 9−x
2. Rút gọn biểu thức A = 1 − : + − với x ≥ 0 , x ≠ 4
x − 9 x − 2 3 + x x + x − 6
, x ≠ 9.
Câu 2. (4,0 điểm)
(y − 2x)(1 − y − x)= 2x 2 − x
1. Giải hệ phương trình 2
.
x(y − 1) + 3 x − y = 2
2. Giải phương trình x 2 + x + 24 − 2x 2x +=
3 6 12 − x .
Câu 3. (4,0 điểm)
1. Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình x 2 y 2 − x 2 + 5y 2 − 22x − 121 =
0.
2. Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x + y + z =2019 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 3 3 3
biểu thức
= P + + + .
x + y + z 4xy 4yz 4zx
2 2 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
13
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH NAM ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 10
(Đề thi có 2 trang)
4 1− 9 + 4 2
1. Rút gọn
= biểu thức P − .
2 + 7 − 2 10 7 − 89 − 28 10
z z2 + 1 xz
2. Xét ba số thực dương x, y, z thoả mãn + = . Chứng minh rằng
z + z2 + 1 y y
1 1 1
+ + 1.
=
xy + x yz + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
( x − y ) 2 − 1 2 ( x + y − 1)
− −4
=
2. Giải hệ phương trình xy x+y .
2
4x + 5y + x + y − 1 + 6 x = 13
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( O; R ) , vẽ đường tròn ( O '; R ')
( R ' < R ) tiếp xúc với cạnh AD tại H , tiếp xúc với cạnh BC tại G và tiếp xúc trong với
đường tròn ( O ) tại M (điểm M thuộc cung CD không chứa điểm A ). Vẽ đường thẳng t t '
là tiếp tuyến chung tại M của hai đường tròn ( O ) và ( O ') (tia Mt nằm trên nửa mặt phẳng
bờ là đường thẳng MA chứa điểm D ).
1. Chứng minh DHM + AMH
= DMt và MH , MG lần lượt là tia phân giác của các góc
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
14
Website:tailieumontoan.com
2. Đường thẳng MH cắt đường tròn ( O ) tại E ( E khác M ). Hai đường thẳng HG và
= EIM
CE cắt nhau tại I . Chứng minh EHI .
3. Chứng minh đường thẳng HG đi qua tâm đường tròn nội tiếp tam giác ACD .
Câu 5. (2,0 điểm)
1. Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ 2 + 2 + 2 .
c ( c + a + 3b ) + c a ( a + b + 3c ) + a b ( b + c + 3a ) + b
2 2 2
6a b c
___________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
15
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BẮC NINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 11
(Đề thi có 1 trang)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÌNH ĐỊNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018– 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 12
(Đề thi có một trang)
1 1 1
2. Cho hai số thức m, n khác 0 thỏa mãn + =
m n 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐÀ NẴNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 13
(Đề thi có một trang)
Câu 4: (1,0 điểm) Điểm số trung bình của một vận động viên bắn súng sau 100 lần bắn
là 8,35 điểm. Kết quả cụ thể được ghi trong bằng sau, trong đó có ba ô bị mờ ở chữ số hàng
đơn vị không đọc được (tại vị trí đánh dấu *).
Điểm số của mỗi lần bắn 10 9 8 7 6 5
Số lần bắn 2* 40 1* 1* 9 7
Em hãy tìm lại các chữ số hàng đơn vị trong ba ô đó.
Câu 5: (3,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O . Gọi M là
trung điểm của AB . Lấy hai điểm D, E lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC sao cho
DB < DA < AB , EA < EC và OD = OE.
a) Chứng minh rằng: MA2 − MD 2 = DA.DB .
b) Chứng minh rằng: OA − OD =
2 2
DA.DB và DA.DB = EA.EC .
c) Gọi G, H , K lần lượt là trung điểm của đoạn BE , CD và ED . Chứng minh
rằng đường thẳng ED là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác GHK .
Câu 6: (1,0 điểm) Cho ba số x, y, z thỏa các hệ thức ( z − 1) x − y =
1 và x + zy =
2 . Chứng
minh rằng ( 2 x − y ) ( z 2 − z + 1) =7 và tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa hệ thức trên.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
18
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐĂK LẮC LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 14
(Đề thi có một trang)
x x − 6 x + 12 x − 8 =y y
b) Giải phương trình
x − 2 x − 1 =2 y .
Câu 10: (4,0 điểm) Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O ). Vẽ hai tiếp tuyến
AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và một cát tuyến ADE của ( O ) sao cho ADE nằm giữa hai
tia AO và AB ( D, E thuộc ( O )). Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC , AB lần
lượt tại P, Q.
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp.
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh rằng A, P, K thẳng hàng.
Câu 11: (2,0 điểm) Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB, CD lần lượt lấy các điểm
= 45°. Chứng minh rằng đường
M , N ( M khác B và C , N khác C và D) sao cho MAN
chéo BD chia tam giác AMN thành phần có diện tích bằng nhau.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH ĐỒNG NAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 15
(Đề thi có một trang)
x 2 + y 2 =
1
2) Giải hệ phương trình 3 (với x, y ∈ ).
x − y = −1
3
Câu 4: (2 điểm)
1 2 3 99
Cho A = + + + .... + là tổng của 99 số hạng.
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
B= 2 + 3 + 4 + ... + 100 là tổng của 99 số hạng.
Tính A + B .
Câu 5: (4,5 điểm) Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn ( I ) . Gọi D, E lần lượt là hai
,
tiếp điểm của AB, AC với đường tròn ( I ) . Biết ba góc BAC , đều là góc nhọn.
ABC , BCA
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của hai đoạn BC , AC .
1) Chứng minh: 2 AD
= AB + AC – BC
2) Chứng minh rằng ba đường thẳng BI , DE , MN đồng quy.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
20
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH GIA LAI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Ngày thi: 7/3/2019
Đề số 16 Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 2 trang)
1) Giải hệ phương trình sau: 4
10 x3 y y
2
5 x x y
2) Cho x , y, z là các số thực không âm thỏa mãn điều kiện x 2 + y 2 + z2 + 2xyz = 1 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
21
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HÀ NỘI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 17
(Đề thi có một trang)
2 2 2
b) Cho S = 1 − 1 − ... 1 − là một tích của 2019 thừa số. Tính S
2.3 3.4 2020.2021
(kết quả để dưới dạng phân số tối giản).
b) Với các số thực dương a, b, c thay đổi thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 + c 2 + 2abc =
1,
tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = ab + bc + ca − abc .
Câu 3: (6,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ) . Đường tròn ( I ) nội tiếp tam
giác ABC tiếp xúc với các cạnh BC , CA, AB lần lượt tại D, E , F . Gọi S là giao điểm của AI
và DE .
a) Chứng minh rằng tam giác IAB đồng dạng với tam giác EAS .
b) Gọi K là trung điểm của AB và O là trung điểm của BC. Chứng minh rằng ba
điểm K , O, S thẳng hàng.
c) Gọi M là giao điểm của KI và AC. Đường thẳng chứa đường cao AH của
tam giác ABC cắt đường thẳng DE tại N . Chứng minh rằng AM = AN .
Câu 4: (1,0 điểm) Xét bảng ô vuông cỡ 10 ×10 gồm 100 hình vuông có cạnh 1 đơn vị.
Người ta điền vào mỗi ô vuông của bảng một số nguyên tùy ý sao cho hiệu hai số được
điền ở hai ô chung cạnh bất kỳ đều có giá trị tuyệt đối không vượt quá 1 . Chứng minh
rằng tồn tại một số nguyên xuất hiện trong bảng ít nhất 6 lần.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
22
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI DƯƠNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 18
(Đề thi có một trang)
x + y + xy + 1 =2 x
2 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
23
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HẢI PHÒNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 19
(Đề thi có một trang)
x y + 1 =
3 3
19 x 3
b) Giải hệ phương trình 2 ⋅
xy + y =−6 x 2
Bài 3. (2,0 điểm) a) Cho biểu thức P = a1 + a2 + a3 + ... + a2019 với a1 ; a2 ; a3 ;...; a2019 là các số
nguyên dương và P chia hết cho 30. Chứng minh rằng Q = a15 + a25 + a35 + ... + a2019
5
chia hết
cho 30.
b) Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 8 . Chứng minh rằng
1 1 1
+ + ≥ 1.
1 + a3 1 + b3 1 + c3
Bài 4. (3,0 điểm) Cho hai đường tròn ( O1 ) và ( O2 ) tiếp xúc ngoài nhau tại điểm I . Vẽ
đường tròn ( O ) tiếp xúc trong với ( O1 ) và ( O2 ) lần lượt tại B và C . Từ điểm I vẽ
đường thẳng d vuông góc với O1O2 , d cắt cung lớn và cung nhỏ BC của ( O ) lần lượt tại
điểm A, Q . Cho AB cắt ( O1 ) tại điểm thứ hai là E , AC cắt ( O2 ) tại điểm thứ hai là D.
a) Chứng minh rằng tứ giác BCDE nội tiếp ;
b) Chứng minh rằng OA vuông góc với DE ;
c) Vẽ đường kính MN của ( O ) vuông góc với AI (điểm M nằm trên
AB không
chứa điểm C ). Chứng minh rằng ba đường thẳng AQ, BM , CN đồng quy.
Bài 5. (1,0 điểm)
Bên trong đường tròn có đường kính AB = 19 cho 38 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng
có độ dài bằng 1. Chứng minh rằng tồn tại đường thẳng vuông góc hoặc song
song với AB và giao ít nhất hai đoạn trong 38 đoạn đã cho.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
24
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TP. HỒ CHÍ MINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 20
(Đề thi có một trang)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
25
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀU LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 21
(Đề thi có một trang)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
26
Website:tailieumontoan.com
CD của (O). Gọi d là tiếp tuyến của (O) tại A . Hai đường thẳng BC, BD cắt d tại
E, F.
1) Chứng minh tứ giác CDFE nội tiếp được đường tròn
2) Gọi M là trung điểm của EF và I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDFE .
Chứng minh : AB = 2.IM
3) Gọi H là trực tâm ∆DEF . Chứng minh khi điểm C di động trên (O) thì điểm
H luôn chạy trên một đường tròn cố định.
Câu 6: (2, 0 điểm).
Cho hai đường tròn ( O; R ) và ( I ; r ) tiếp xúc ngoài tại A ( R > r ) . Vẽ dây AB của
( O; R ) và dây AC của ( I ; r ) sao cho AC ⊥ AB . Gọi MN là tiếp tuyến chung
ngoài cùa 2 đường tròn với M ∈ (O ) , N ∈ ( I )
1) Chứng minh ba đường thẳng BC, OI và MN đồng quy.
2) Xác định số đo
AOB để diện tích ∆ABC lớn nhất.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
27
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH HƯNG YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 22
(Đề thi có 2 trang)
2
x − 2 y =x − 1
b) Giải hệ phương trình .
x 2 − 4 +=
1 4 y( x − y)
x2
b) Một robot chuyển động từ A đến B theo cách sau: đi được 5m thì dừng 1
giây, rồi đi tiếp 10m dừng lại 2 giây, rồi đi tiếp 15m thì dừng lại 3 giây,…Cứ
như vậy, robot đi từ A đến B kể cả nghỉ hết 551 giây. Tính quãng đường robot
chuyển động từ A đến B . Biết rằng khi đi, robot chuyển động với vận tốc 2,5m
/giây.
Câu 4: Cho ba điểm cố định A, B, C thẳng hàng theo thứ tự đó. Một đường tròn (O)
thay đổi luôn đi qua B và C . Vẽ các tiếp tuyến AD và AE với đường tròn (O) ,
D và E là các tiếp điểm.
b) Gọi MN là đường kính của đường tròn (O) vuông góc với BC . Gọi K là giao
điểm của AM với đường tròn (O) . Chứng minh rằng ba đường thẳng AB, DE và
NK đồng quy.
Câu 5: a) Cho tam giác ABC có góc A là góc tù. Chứng minh rằng:
B + C ) sin B.cos C + cos B.sin C .
sin( =
b) Trên mặt phẳng có 25 điểm phân biệt, biết rằng trong 3 điểm bất kỳ đã cho
bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1 . Chứng
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
28
Website:tailieumontoan.com
minh rằng tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm trong
25 điểm nói trên.
2
a 2 + b2 + c2
Câu 6: Cho a, b, c > 0 thỏa mãn ≤ 2019a b c .
2 2 2
2018
a b c
Tìm giá trị lớn nhất của P = + 2 + 2 .
a + bc b + ca c + ab
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
29
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LAI CHÂU LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 23
(Đề thi có 1 trang)
giữa A và B. Lấy điểm D thuộc (O) (D khác A, B). Qua D vẽ một đường thẳng
vuông góc với CD cắt tiếp tuyến Ax, By tại M, N. Gọi P là giao điểm của AD và
b) AM.BN = AC.BC.
c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất
của S AED + S BFD .
Câu 5. (2,0 điểm)
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn xyz = 1. Chứng minh rằng:
1 + x2 + y 2 1+ y2 + z2 1 + z 2 + x2
+ + ≥ 3 3.
xy yz zx
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
30
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LÂM ĐỒNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 24
(Đề thi có 1 trang)
2 3 + 5 − 13 + 48
Cho A = , chứng minh A là một số nguyên.
6+ 2
Câu 2: (2,0 điểm)
Chứng minh rằng 2n3 + 3n 2 + n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
Câu 3: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao BH và đường phân giác AE cắt nhau tại
M . Chứng minh rằng EH là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AM .
Câu 4: (2,0 điểm)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2 x + 5 y − 3 xy = 1.
Câu 5: (1,5 điểm)
Cho a + b + c = 0 và a 2 + b 2 + c 2 =
1 . Tính giá trị của biểu thức M = a 4 + b 4 + c 4 .
Câu 6: (1,5 điểm)
3x + 4
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức B = 2 .
x +1
Câu 7: (1,5 điểm)
Quãng đường từ A đến B gồm đoạn lên dốc AC , đoạn nằm ngang CD , đoạn
xuống dốc DB , tổng cộng dài 30 km/h. Một người đi từ A đến B rồi từ B về A
hết tất cả 4 giờ 25 phút. Tính quãng đường nằm ngang, biết vận tốc lên dốc (cả
lúc đi lẫn lúc về) là 10 km/h, vận tốc xuống dốc (cả lúc đi lẫn lúc về) là 20 km/h,
vận tốc trên đoạn đường nằm ngang là 15 km/h.
Câu 8: (2,0 điểm) Trên các cạnh BC , CD của hình vuông lấy lần lượt hai điểm N, E sao cho
= 45° . Đường thẳng BD cắt AN và AE lần lượt tại H và K . Chứng minh rằng các
EAN
điểm H , N , C , E , K nằm trên cùng một đường tròn.
Câu 9: (2,0 điểm)
Cho a, b, c là ba số thực dương thõa mãn abc = 1 . Chứng minh
a b c 3
+ + ≥ .
(a + 1)(b + 1) (b + 1)(c + 1) (c + 1)(a + 1) 4
Câu 10: (1,5 điểm)
Giải phương trình 4 x 2 − 15 x + 20 = 4 x − 10 + 7 x − 1 .
Câu 11: (2,0 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC có trực tâm là điểm H .Chứng minh
2
HA + HB + HC ≤ ( AB + BC + CA) .
3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
31
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH LONG AN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 25
(Đề thi có 1 trang)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
32
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 26
(Đề thi có một trang)
Câu 1:
Câu 2:
Câu 3:
a) Tìm hai số nguyên tố p, q sao cho 8q + 1 =p 2 .
b) Chứng minh rằng n5 − n chia hết cho 30 với mọi n ∈ .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
33
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG TRỊ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 27
(Đề thi có một trang)
Cho a = 4 + 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 .
a) Chứng minh a là nghiệm phương trình a 2 − 2a − 4 =0.
a 4 − 4a 3 + a 2 + 6a + 4
b) Tính giá trị của biểu thức T = .
a 2 − 2a + 12
Câu 2: (4,0 điểm)
x3 + y 3 = 8
a) Giải hệ phương trình:
x + y + 2 xy =2
b) Giải phương trình ( x + 1)( x + 2 )( x + 3) ( x + 4 )( x + 5 ) =
2
360.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
34
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG NGÃI LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 28
(Đề thi có một trang)
Câu 1: a) Cho a, b, c là các số nguyên thỏa mãn a + b = c 3 − 2018c . Chứng minh rằng
A = a 3 + b3 + c3 chia hết cho 6.
b) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 4 x = 1 + 3 y .
c) Cho B= 1.2.3 + 2.3.4 + 3.4.5 + ... + n. ( n − 1) . ( n − 2 ) với n ∈ * . Chứng minh rằng
B không là số chính phương.
Câu 2: a) Giải phương trình 3 x − 4 x − 11 =
2
( 2 x − 5) 3x + 7 .
x 2 + x = y 2 + y + 5
b) Giải hệ phương trình: 3 .
x + y = x y + xy + 6
3 2 2
x2 x
Câu 3: a) Rút gọn biểu thức C = 1 + x 2 + + với x > 0 .
( x + 1) x +1
2
b) Cho các số thực a, b, c, thỏa mãn a + b + c = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của
D= ab + ac .
c) Với x, y, z là độ dài ba cạnh của một tam giác.
Chứng minh rằng ( y + z − x )( z + x − y )( x + y − z ) ≤ xyz .
Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn ( AB < AC ) , đường phân giác AD ( D thuộc BC ). Các
điểm E và F lần lượt chuyển động trên các cạnh AB và AC sao cho BE = CF . Trên cạnh
BC lấy các điểm P và Q sao cho EP và FQ cùng song song với AD .
a) So sánh BP và CQ .
b) Chứng minh rằng trọng tâm G của tam giác AEF thuộc một đường thẳng cố
định.
Câu 5: Cho nữa đường tròn tâm O đường kính AB = 2 R . Gọi C là trung điểm của AO , vẽ
tia Cx vuông góc với AB cắt nữa đường tròn tại I . Lấy K là điểm bất kỳ trên đoạn CI ( K
khác C và I ). Tia AK cắt nữa đường tròn ( O ) tại M , tia BM cắt tia Cx tại D . Vẽ tiếp
tuyến với đường tròn ( O ) tại M cắt tia Cx tại N .
a) Chứng minh rằng ∆KMN cân.
b) Tính diện tích ∆ABD theo R khi K là trung điểm của CI .
c) Khi K di động trên CI . Chứng minh rằng đường tròn ngoại tiếp ∆AKD đi
qua điểm cố định thứ hai khác A .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
35
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH SÓC TRĂNG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 29
(Đề thi có một trang)
2
Câu 1: Cho biểu =
thức P + x − 1 với x ≥ 1 .
x + x2 −1
a) Rút gọn P .
b) Tìm x để P 2 =2 + 1 − x 4 − x 2 .
Câu 2: a) Chứng minh rằng tổng các chữ số của một số chính phương bất kỳ không thể
bằng 2019.
b) Nhà bạn An có một cái bể chứa nước hình trụ có chiều cao h = 1(m) và đường kính mặt
40
đáy (không kể bề dày thành bể) là d = ( dm ) . Ban đầu bể không có nước, An đã sử
π
dụng 2 cái thùng để xách nước đổ vào bể, một thùng loại 7 lít và một thùng loại 4 lít. Sau
nhiều lượt đổ nước vào bể, nhưng An không nhớ mình đã xách mỗi loại thùng trên bao
nhiêu lần. Em hãy tính giúp xem An đã xách mỗi loại bao nhiêu lần? Biết rằng thùng luôn
được đong đầy nước trước khi đổ vào bể chứa.
Câu 3: a) Tìm m để phương trình 2 x 2 − ( m + 1) x − 18 =
0 có hai nghiệm thực phân biệt
( x12 + 4 )( x22 + 25) đạt giá trị nhỏ nhất.
x1 , x2 sao cho biểu thức Q =
xy + x =
2
2 y2
b) Giải hệ phương trình 4 .
x y + x y = 3 x − y
2 3
= 15° .
Câu 4: Cho tam giác đều ABC . Trên tia đối của tia CB lấy điểm D sao cho CAD
Đường thẳng vuông góc với BC tại C cắt AD tại E . Tia phân giác trong của B cắt AD ở
K . Chứng minh rằng AK = ED .
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AH là đường cao. Trên đoạn HC lấy điểm
M ( M khác H và C ). Gọi I ; J lần lượt là chân đường vuông góc kẻ từ M đến các cạnh
AC và AB , N là điểm đối xứng của M qua IJ .
a) Chứng minh rằng ABCN nội tiếp đường tròn (T ) .
1 1 1
b) Kéo dài AM cắt đường tròn (T ) tại ( P ) ( P khác A ). Chứng minh rằng < +
PM PB PC
c) Gọi D là trung điểm của AH , kẻ HK vuông góc với CD tại K .
= KHC
Chứng minh rằng BAK .
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
36
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THÁI BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 30
(Đề thi có một trang)
x +1 xy + x xy + x x +1
Câu 1. (3,0 điểm) Cho biểu thức = P + + 1 : 1 − −
xy + 1 1 − xy xy − 1 xy + 1
với x ≥ 0 , y ≥ 0 và xy ≠ 1.
a. Rút gọn P .
b. Tính giá trị của biểu thức P khi x = 3 4 − 2 6 + 3 4 + 2 6 và =
y x2 + 6 .
Câu 2. (3,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng ( d ) :
( m – 1) x + y = 3m – 4
và ( d ') : x + ( m – 1) y =
m . Tìm m = 300 .
để ( d ) cắt ( d ') tại điểm M sao cho MOx
x + y 2019
Câu 7. (2,0 điểm) Tìm tất cả các bộ số nguyên dương ( x; y; z ) sao cho là số hữu
y + z 2019
tỉ và x 2 + y 2 + z 2 là số nguyên tố.
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
37
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 31
(Đề thi có một trang)
x −1 x 3 − 1 ( x − 1) 2 + x
a) Cho =
P +
x −1 1− x
: ( x ≥ 0; x ≠ 1)
x + 1
Rút gọn P và chứng minh P > 1 .
1 32 34
b) Không dùng máy tính chứng minh đẳng thức 3 3
2 − 1= 3 − + .
9 9 9
Bài 2. (2,0 điểm)
Để liên hoan cuối năm,lớp 9A đã mua 22 gói kẹo gồm 3 loại :chuối ,chocola và dừa
hết 445000đ. Biết 4 gói kẹo chuối giá 11000đ; 3 gói kẹo chocola giá 50000đ và mỗi
gói kẹo dừa giá 15000đ. Hỏi lớp 9A đã mua bao nhiêu gói kẹo mỗi loại?
Bài 4. (3,0 điểm)
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
38
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH TIỀN GIANG LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 32
(Đề thi có một trang)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
39
Website:tailieumontoan.com
1. Tìm số tự nhiên n biết rằng khi bỏ đi ba chữ số tận cùng bên phải của nó thì
được một số mới có giá trị bằng 3
n.
2. Tìm năm số thực dương sao cho mỗi số bằng bình phương của tổng bốn số còn
lại.
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
40
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH QUẢNG NAM LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 33
(Đề thi có một trang)
phân biệt x1 , x2 trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
41
Website:tailieumontoan.com
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
TỈNH TRÀ VINH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề
Đề số 34
(Đề thi có một trang)
1 1 1
1/ x = 1− + x− 2/ 4 x + 20 + x + 5 − 9 x + 45 =4
x x 5
1 1
x + xy + y = x−2 + y −1
=
1
0
1/ 2 2/
x + y =
2
8 2 − 3
=
1
x − 2 y −1
Bài 3.(3.0 điểm). Cho phương trình: 2 x 2 − 2mx + m 2 − 2 =0 (1) (m là tham số). Giả sử phương
trình (1) có hai nghiệm không âm ( 0 ≤ x1 ≤ x2 )Tìm giá trị của m để nghiệm lớn nhất của
phương trình đạt giá trị lớn nhất.
Bài 4.(3.0 điểm). Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác ABC. Giả sử phương trình:
0 có nghiệm kép. Tính số đo các góc của tam giác
( x − a )( x − b) + ( x − b)( x − c) + ( x − c)( x − a ) =
ABC.
Bài 5.(2.0 điểm). Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên x, y, z thỏa mãn
x3 + y 3 + z 3 = x + y + z + 2017
Bài 6.(4.0 điểm). Cho tam giác ABC vuông cân tại A, CM là đường trung tuyến. Từ A vẽ
BH
đường thẳng vuông góc với CM cắt BC ở H. Tính tỉ số .
HC
__________________Hết_________________
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
42
Website:tailieumontoan.com
Đề số 1
Câu 1.
1. a) Điều kiện: x ≥ 0; x ≠ 1
x 1 2
P = 1 + : − −1
x +1 x −1 x x + x − x −1
x +1+ x 1 2
P = : − −1
x + 1 x − 1 ( x + 1) x − 1 ( )
x +1+ x x −1
P = : −1
x + 1 ( x + 1) x − 1 ( )
x +1+ x ( x + 1) ( x −1 )
P . −1
x + 1 ( x +1 )( x −1
)
x +1+ x x
P= −1 =
x +1 x +1
x x x +1 1
Q= x −P= x− = = −
x +1 x +1 x +1 x +1
b) Để Q ∈ thì x + 1 là ước của 1
x +1 = 1 x = 0 ( tháa m·n §K )
⇔
x + 1 =−1 x = −2 (VN 0 )
Vậy x = 0 thì Q ∈
2. Ta có:
(x 2
(
− x 2 − 1) 2 y + 4 y 2 + 1 =−
x )
x 2 + 1 ⇒ −2 y − 4 y 2 + 1 =−
x x2 + 1
x + 2=
y x 2 + 1 − 4 y 2 + 1 (1)
Tương tự ta có:
(4 y 2
(
− 4 y 2 − 1) x + x 2 + 1 = )
2 y − 4 y 2 + 1 ⇒ − x − x2 + 1 =
2 y − 4 y2 +1
x + 2=
y 4 y 2 + 1 − x 2 + 1 (2)
Cộng vế với vế của (1) với (2) ta được 2 ( x + 2 y ) = 0 ⇔ x + 2 y = 0
Mặt khác x 3 + 8 y 3 + 2019 =( x + 2 y ) ( x 2 − 2 xy + 4 y 2 ) + 2019 =2019 (vì x + 2 y =
0)
Câu 2.
1. Đặt x = a; x+3 = b ≥ 0
0 ⇔ ( a − b )( 2a − b ) =
Ta có PT: 2a 2 + b 2 − 3ab = 0
TH1: a = b ⇒ x = x + 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
43
Website:tailieumontoan.com
x ≥ 0
1 + 13
x ≥ 0 x = 1 + 13
2 ⇔ 2 ⇔x=
x − x − 3 = 2
0
x = 1 − 13
2
TH2: 2a =b ⇒ 2 x = x + 3
x ≥ 0
x ≥ 0
x =1
2 ⇔ ⇔x=
1
4 x − x − 3 =0 x = −3
4
+ 13
TH1: x 1=
Vậy PT đã cho có hai nghiệm= ;x 1
2
3 6
x − y = 2 (1)
2. ĐK: y ≠ 0
3 x − 8 = −2 (2)
y3
Công PT (1) với PT (2) ta được
8 6 2 2x 4
⇔ x3 − 3 + 3 x − = 0 ⇔ x − x 2 + + 2 + 3 = 0
y y y y y
2
TH1: x = thay vào phương trình (1) ta được:
y
8 6
− = 2 ⇒ 2 y 3 + 6 y 2 − 8 = 0 ⇔ ( y − 1)( y + 2) 2 = 0
y3 y
y =1 ⇒ x =2 ; y =−2 ⇒ x =−1
2x 4 2x 1 1
TH2: ⇔ x 2 + + 2 + 3 =0 ⇔ x 2 + + 2 + 2 + 3 =0
y y y y y
2
1 1
⇔ x+ + 2 +3=0 ( PT vô nghiệm)
y y
Vậy hệ PT đã cho có nghiệm (x;y) = (2;1), (-1;-2)
Câu 3.
1. Ta có:
( n + 1) n + 1 + n n > n n + 1 + ( n + 1) n ⇔ ( )( )
n + 1 + n > 0 ( ∀n ∈ )
2
n +1 − n
1 1 1 1
⇒ < = −
( n + 1) n + 1 + n n n n + 1 + ( n + 1) n n n +1
1 1 1 1
+ ... + < + ... +
2 2 +1 1 ( n + 1) n + 1 + n n 2 1 + 1 2 ( n + 1) n + ( n + 1) n
1 1 1 1 1 1
= − + − + ... + −
1 2 2 3 n n +1
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
44
Website:tailieumontoan.com
1 1 1
+ ... + < 1−
2 2 +1 1 ( n + 1) n + 1 + n n n +1
2. Ta có:
A = 5 x 2 + 9 y 2 − 12 xy + 24 x − 48 y + 82
A= 9 y 2 − 12 y ( x − 4) + 4( x − 4) 2 − 4( x − 4) 2 + 5 x 2 − 24 x + 82
A = [3 y − 2( x + 3) ] + x 2 − 8 x + 18
2
A= [3 y − 2( x + 4)] + ( x − 4 ) + 2
2 2
A= [ 3 y − 2 x − 8] + ( x − 4 ) + 2 ≥ 2
2 2
16
3 y − 2 x − 8 =0 y =
A ≥ 2 . Dấu bằng sảy ra khi: ⇔ 3
x − 4 = 0 x = 4
16
GTNN của A = 2 khi=
x 4;=
y
3
Câu 4.
A
M
N O
F
H
B C
D
E
F
O
B
G C
Đặt=
S AOB S=
1 ; S AOC S=
2 ; S BOC S3
S1 BO S BO S S S + S BO
Ta có: = ; 3 = ⇒ 1 = 3 =1 3= (1)
S ABE BE S BEC BE S ABE S BEC S ABC BE
S3 CO S CO S S S + S3 CO
= ; 2 = ⇒ 3 = 2 =2 = (2)
S BCF CF S ACF CF S BCF S ACF S ABC CF
S1 AO S AO S S S + S AO
= ; 2 = ⇒ 1 = 2 = 2 1= (3)
S ABG AG S AGC AG S ABG S AGC S ABC AG
AO BO CO 2 ( S1 + S 2 + S3 )
Cộng vế với vế + + = =2
AG BE CF S ABC
AO BO CO
Vậy tổng + + không phụ thuộc vào vị trí điểm O.
AG BE CF
Câu 5.
1. x =+
= 1 2+ 4= 3 3
(=
1 − 2 )(1 + 2 + 4 )
3 3 3
1
1− 2
3 3
2 −1
x=3
1
2 −1
⇔ ( 3
)
2 − 1 x =⇔ ( x + 1)
1 2 x3 =
3
⇔ 2 x 3 − ( x + 1) =
3
0 ⇔ x3 − 3x 2 − 3x − 1 =0
⇔ x3 − 3x 2 − 3x + 3 =4
P= 4= 22 là một số chính phương
5 (5). Từ Pt (5) ⇒ x lẻ x =2m + 1 (m ∈ )
2. x 2 − 2 y 2 =
Thay vào PT (5) ta được: ( 2m + 1) − 2 y 2 =⇔ 4m 2 + 4m − 2 y 2 =⇔ 2m ( m + 1) − y 2 =2 (6)
2
5 4
=
Từ PT (6) ⇒ y chẵn y 2k ( k ∈ )
Thay vào (6): 2m ( m + 1) − (2k ) 2 = 2 ⇔ 2m ( m + 1) − 4k 2 = 2
⇔ m ( m + 1)= 2k 2 + 1 (7)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
46
Website:tailieumontoan.com
Ta thấy VT phương trình (7) chẵn; VP phương trình (7) lẻ.
Vậy PT đã cho không có nghiệm nguyên.
Đề số 2
Câu 1.
a. Ta có:
x x −3 2( x − 3) x +3
=A − −
( x + 1)( x − 3) x +1 x −3
x x − 3 − 2( x − 3)2 − ( x + 3)( x + 1)
=
( x + 1)( x − 3)
x x − 3 x + 8 x − 24
=
( x + 1)( x − 3)
( x − 3)( x + 8)
=
( x + 1)( x − 3)
x+8
=
( x + 1)
x+8 9
b. Ta có: A= = x +1+ −2
x +1 x +1
Vì x + 1 > 0, ∀x ≥ 0; x ≠ 9 nên áp dụng BĐT Cô – Si ta có:
9
A ≥ 2 ( x + 1). −2=4.
x +1
9
Đẳng thức xảy ra khi x=
+1 ⇔
= x 4 . Vậy Amin = 4 khi x = 4 .
x +1
Câu 2.
=
x12 + x22 − 60
P =
( x1 + x2 )2 − 2 x1x2 − 60
x1 + x2 x1 + x2
( 2m + 8)2 − 2 ( m2 + 8m − 9 ) − 60 m 2 + 8m + 11 5
P= = = m+4−
2m + 8 m+4 m+4
5
P nguyên ⇔ nguyên ⇒ m + 4 là ước của 5
m+4
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
47
Website:tailieumontoan.com
⇒ m + 4 ∈ {±1; ±5} . Mà m nguyên dương ⇒ m = 1 .
Câu 3.
a. Điều kiện: x > 0
1 1
Đặt t = x+ ≥ 2 ⇒ x + = t 2 − 2 đi đến phương trình: t 2 − 4t + 3 =0
x x
Giải phương trình này được nghiệm: t = 1 (loại), t = 3
3+ 5 7+3 5
x= x=
1 2 2
Do đó x+ = 3 ⇒ x − 3 x +1 = 0 ⇒ ⇒ .
x 3− 5 7−3 5
x= x =
2 2
7+3 5 7−3 5
=
Kết hợp điều kiện, phương trình cho có 2 nghiệm x = ;x
2 2
b. Ta có:
x 2 y 2 + ( x − 2 ) + ( 2 y − 2 ) − 2 xy ( x + 2 y − 4 ) =
2 2
5
⇔ x 2 y 2 + x 2 − 4 x + 4 + 4 y 2 − 8 y + 4 − 2 x 2 y − 4 xy 2 + 8 xy =5
( ) ( ) ( )
⇔ x 2 y 2 − 4 xy 2 + 4 y 2 + x 2 − 4 x + 4 + −2 x 2 y + 8 xy − 8 y = 5 − 4
⇔ y 2 ( x2 − 4 x + 4) + ( x2 − 4 x + 4) − 2 y ( x2 − 4 x + 4) =
1
⇔ ( x 2 − 4 x + 4 )( y 2 + 1 − 2 y ) =1 ⇔ ( x − 2 ) ( y − 1) =
2 2
1
TH 1: ( x − 2 ) =( y − 1) =1 ⇔ x =3 và y = 2
TH 2 : ( x − 2 ) =( y − 1) =−1 ⇔ x =1 và y = 0
TH 3 : ( x − 2 ) =− ( y − 1) =⇔
1 x=3 và y = 0
TH 4 : ( x − 2 ) =− ( y − 1) =−1 ⇔ x =1 và y = 2
Vậy phương trình có các cặp ( x; y ) nguyên là: ( 3; 2 ) ; (1;0 ) ; ( 3;0 ) ; (1; 2 ) .
Câu 4.
F H
O
T
K
B I C
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
48
Website:tailieumontoan.com
a.Ta có
=
AFH = 900 suy ra tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH .
AEH
Ta có tứ giác ALBC nội tiếp ⇒ KB.KC = KL.KA (1).
Vì tứ giác BFEC nội tiếp ⇒ KB.KC = KF .KE (2).
Từ (1) , ( 2 ) ⇒ tứ giác ALFE nội tiếp đường tròn đường kính AH .
Do đó, LH ⊥ AK .
k ( k − 1)
Với mỗi bộ gồm có k đỉnh sẽ sinh ra đoạn thẳng, nếu số đoạn thẳng này lớn
2
hơn n thì sẽ có ít nhất hai cạnh có cùng một hướng nên chúng tạo thành hình thang
cân.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
49
Website:tailieumontoan.com
Do đó, điều kiện để k điểm có thể chứa bốn điểm tạo thành hình thang cân nếu
k ( k − 1) 2 1
2
1 1 1
> n ⇔ k − k > 2n ⇔ k − > 2n + ⇔ k > 2n + + .
2 2 4 4 2
1 1
Bây giờ áp dụng bài toán cho n = 30 ta suy ra k > 60 + + ⇒k =
9 , suy ra cứ 9
4 2
đỉnh thì sẽ có 4 đỉnh tạo thành hình thang cân.
Đề số 3
Câu 1.
a. Ta có: 2 y − xy + x − 2 y + 5 =0 ⇔ x( y − 1) =2 y − 2 y + 5
2 2
5
⇔ x = 2y +
y −1
(y =1 không thỏa mãn PT)
Vì x, y là các số nguyên nên y -1 là ước của 5.
TH 1: y − 1 = 1 ⇒ y = 2 ⇒ x = 9.
TH 2 : y − 1 =−1 ⇒ y =0 ⇒ x =−5.
TH 3: y − 1 = 5 ⇒ y = 6 ⇒ x = 13.
TH 4 : y − 1 =−5 ⇒ y =−4 ⇒ x =−9.
Vậy PT có các nghiệm nguyên (x;y) là: (9;2), (-5;0), (13;6), (-9;-4).
b. Ta có A = 2
2n
+ 4n + 16 = ( ) ( )
n
22 − 1 + 4n − 1 + 18
( )
n
Đặt 2
2n
= 22 k k ∈ * suy ra 22 − 1 = 22 k − 1= 4k − 1 3
2n
Do đó với mọi n nguyên dương ta có: 2 − 1 3; 4n − 1 3; 18 3
n
⇒ A = 22 + 4n + 16 3
Câu 2.
−3
a. Điều kiện: x ≥
2
8 x3 + 4 x
2 x + 3= ⇔ (2 x + 5) 2 x + 3= 8 x3 + 4 x
2x + 5
⇔ ( 2 x + 3)3 + 2 2 x +=
3 (2 x)3 + 2(2 x)
Đặt a= 2 x + 3 ≥ 0, b= 2 x
Ta có:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
50
Website:tailieumontoan.com
b 2 3b 2
a + 2a = b + 2b ⇔ ( a − b ) (a + ) +
3 3
+ 2 = 0 ⇔ a = b
2 4
2 x ≥ 0
Suy ra: 2 x + 3 = 2 x ⇔
2 x + 3 =4 x2
1 + 13
⇔x=
4
b. Hệ phương trình đã cho tương đương với
( x − 1)2 + ( y − 3)2 = 1
( x − 1)( y − 3) = ( x − 1) + ( y − 3) + 1
Đặt a = x − 1; b = y − 3 ⋅ Ta được hệ phương trình
a 2 + b 2 = 1 (a + b )2 − 2ab = 1
⇔
ab = a + b + 1 ab = a + b + 1
Đặt S =+
a b; P =ab, điều kiện S 2 ≥ 4 P . Hệ trên trở thành
S 2 − 2 P = 1 S = −1 S = 3
⇔ (thỏa mãn) hoặc (loại)
P = S + 1 P = 0 P = 4
a = −1
S = −1 a + b = −1 b = 0
⇔ ⇔
P = 0 ab = 0 a = 0
b = −1
a = −1 x − 1 = −1 x = 0
+) ⇔ ⇔
b = 0 y − 3 = 0 y = 3
a = 0 x − 1 = 0 x = 1
+) ⇔ ⇔
b = −1 y − 3 = −1 y = 2
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm là (0;3), (1;2)
Câu 3.
1 1 1
Ta có: P = + +
b c a
(1 + ) 4 (1 + ) 4 (1 + ) 4
a b c
b c a
Đặt: x = ,y = , z =⇒ x, y, z > 0, xyz =
1.
a b c
1 1 1
⇒= P + +
(1 + x) (1 + y ) (1 + z ) 4
4 4
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
51
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức Bu-nhi-a-cốp-xki, ta có:
x 2
1 +
(
) ≥ (1 + x ) ⇒
1 y
2
xy 1 + ≥
2
y (1 + x ) (1 + xy )( x + y )
2
1 x
Tương tự: ≥
(1 + y ) 2
(1 + xy )( x + y )
1 1 1
Từ 2 BĐT trên ta có: + ≥
(1 + x) 2 (1 + y ) 2 1 + xy
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x = y = 1
1 1 1 1 1 1
Tương tự: + ≥ ⇒ ≥ −
(1 + z ) (1 + 1) 1 + z
2 2
(1 + z ) 1 + z 4
2
1 1 1 1 1 1 z 1 1 3
⇒ + + ≥ + − = + − =
(1 + x) 2 (1 + y ) 2 (1 + z ) 2 1 + xy 1 + z 4 1 + z 1 + z 4 4
3 3
Ta có: P ≥ , P = ⇔ x = y = z =1 ⇔ a = b = c
16 16
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là: ⋅
16
Câu 4.
N
y
x
P
E
F
M O
Q
B D C
1.
a) Qua điểm A vẽ tiếp tuyến xy với đường tròn (O) suy ra OA ⊥ xy
= 900 (GT); BFC
Xét tứ giác BCEF có BEC = 900 (GT) do đó tứ giác BCEF là tứ
giác nội tiếp suy ra
ACB =
AFE (1)
= 1 Sd
Mặt khác BAx AB (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
2
1
ACB = Sd =
AB (góc nội tiếp) do đó BAx ACB ) (2)
2
Từ (1) và (2) suy ra ở vị trí so le trong nên EF // xy hay EF ⊥ OA .
AFE = BAx
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
52
Website:tailieumontoan.com
b) Đường thẳng EF cắt (O) tại điểm thứ 2 là P, BP cắt DF tại Q.
AD, BE, CF là các đường cao của tam giác ABC nên BCEF, ACDF nội tiếp, do đó
ACB =
AFP
=
Mặt khác
ACB
1 1
2
=Sd AB
2
+ MA
Sd BM
( )
=
AFP
1
2
+
Sd BM AP ( )
Do đó Sd
AM = Sd và ⇒ AM =
AP suy ra BA là tia phân giác của MBQ AP (1)
Tứ giác BCEF nội tiếp suy ra , tứ giác ACDF nội tiếp nên
ACB = BFM
ACB = BFQ
do đó
BFQ
=
= BFM ACB , suy ra FB là tia phân giác của
MFQ
∆MFB =
∆QFB ⇒ MB =
QB ⇒ ∆BMP = BN .
∆BQN ⇒ BP =
Do đó ∆ABN =
∆ABP nên AN = AP (2)
Từ (1) và (2) suy ra AM = AN.
2.
A
E
Dựng tam giác vuông cân BDE tại D sao cho E thuộc nửa mặt phẳng có bờ BD không
chứa C.
Ta có
ADE =
ACB và DE = DB
Từ giả thiết AC.BD = AD.BC
AD BD DE AB AC
Suy ra = = ⇒ ∆ADE ~ ∆ACB , từ đó =
AC BC BC AE AD
= EAD
Mặt khác BAC , suy ra CAD
= BAE
. Do đó ∆CAD ~ ∆BAE
AC CD CD AB.CD
== ⇒ =2
AB BE BD 2 AC.BD
Câu 5.
1
Chia hình vuông đã cho thành 2025 hình vuông nhỏ có cạnh bằng nhau và bằng .
45
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
53
Website:tailieumontoan.com
Gọi (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) là các hình tròn nội tiếp các hình vuông nhỏ ở trên,
1
chúng có bán kính bằng nhau và bằng .
90
' ' '
Gọi (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) lần lượt là các hình tròn đồng tâm với các hình tròn ở
1
trên có bán kính là: . Khi đó các hình tròn này nằm trong hình vuông và đôi một
91
không có điểm chung (rời nhau).
' ' '
Trong hình vuông đã cho có các hình tròn rời nhau (C1 ), (C2 ),..., (C2025 ) và có
2019 điểm nên tồn tại một hình tròn trong các hình tròn này không chứa điểm nào
trong 2019 điểm đã cho.
Đề số 4
Câu 1. a) Với x ≥ 0 ta có:
1 3 2
A -
x 1 ( x 1)( x - x 1) x - x 1
x - x 1- 3 2 x 2
x x 1
x ( x 1) x
x x 1 x - x 1
2
x - x 1 x - 3 0 , x 0
1
Ta có 2 4
x 0 , x 0
2
và x -1 0 , x 0 ⇔ x 2 x 1 0, x 0
x
⇔x x 1 x , x 0 ⇔ 1, x 0 ⇔ A 1, x 0
x - x 1
A 1 x 1 .
Vậy giá trị lớn nhất của A bằng 1 khi x 1 .
b) Ta có:
4 10 + 2 5 + 4 − 10 + 2 5 + 2 4 + 10 + 2 5 4 − 10 + 2 5
B 2 =+
(
8 2 16 − 10 + 2 5 =+
=+ 8 2 6−2 5 )
( ) ( )
2
=8 + 2 5 −1 =8 + 2 5 − 1 =6 + 2 5
⇒B= 6 + 2 5 ( do B ≥ 0 )
= 5 +1
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
54
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
a) Ta có P(x) là bình phương của một đa thức thì:
( ) = x 4 + 2cx 3 + ( c 2 + 2d ) x 2 + 2cdx + d 2 , ∀x ∈ .
2
P(x) = x 2 + cx + d
Mà: P(x) = x 4 − 2 x3 + 3 x 2 + ax + b
Do đó ta có hệ phương trình:
2c = −2 c = −1
2
c + =2d 3 =
d 1
⇔
2cd = a a = −2
d 2 = b b = 1
Vậy: a = 1.
−2, b =
1 3
b) ĐK: − ≤ x ≤ (*)
4 4
( )
2
Ta có 3 − 4x + 4x +1 = 3 − 4 x + 2 (3 − 4 x)(1 + 4 x) + 1 + 4 x
4 2 (3 − 4 x)(1 + 4 x) ≥ 4 ⇒ 3 − 4 x + 1 + 4 x ≥ 2 (2)
=+
Lại có : 16 x 2 8 x 1 2 4 x 1 2 3
2
(3 − 4 x)(1 + 4 x) = 0
⇔ −1
x =
4
3
x = 4
⇔ x = −
1 1
⇔ x = − (thỏa mãn(*))
4 4
1
x = −
4
1
Vậy phương trình có nghiệm là x = −
4
Câu 3.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
55
Website:tailieumontoan.com
I
E
O
K H
B D M C
= E
a. Xét tứ giác AKHE có K = 900 ⇒ BAC
+ BHC
= 1800
mà = BOC
BHC và BOC
= 2 BAC
⇒ 3BAC
=1800 ⇒ BAC
=600
Kẻ đường kính BI, suy ra tứ giác AICH là hình bình hành ⇒ AH = CI (1).
Gọi M là trung điểm của BC ⇒ IC = 2OM (2) (Đường trung bình).
Từ (1) và (2) ⇒ AH = 2OM.
⇒
Do M là trung điểm của BC ⇒ OM ⊥ BC và OM là tia phân giác của BOC
= 600 .
MOC
a 1 a 3 a 3
OM = MC.cot600 = . = ⇒ AH = .
2 3 6 3
DB DH
b. Ta có ∆DBH ∆DAC ⇒ = ⇔ DA.DH = DB.DC
DA DC
( x + y)
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
56
Website:tailieumontoan.com
c aa b 2
2
cyc bc yz zx xy
Đẳng thức xảy ra khi a b c hay x y z 2 .
Câu 6.
A
Q K P
B M H C
N
Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BC và PQ.
AB. AC 12
Tam giác ABC vuông tại A nên AH
BC 5
Đặt PN x, PQ y
PQ AK y 5 25
Vì APQ ACB suy ra 1 x y 5 x
CB AH 5 12 12
25 6
2
25 2
S MNPQ x. y 5 x x 3 x 3
12 12 5
6 5
Vậy giá trị lớn nhất của S MNPQ bằng 3 khi x và y .
5 2
Đề số 5
Câu 1.
1) Ta có:
x − y = m + 1 3x − 3y = 3m + 3 x = 2m
⇔ ⇔
2x − 3y = m + 3 2x − 3y = m + 3 y =x − m − 1
x = 2m
⇔ (∀m ∈ R)
y
= m − 1
Ta có:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
57
Website:tailieumontoan.com
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
58
Website:tailieumontoan.com
a+b 4a b + c 4b c + a 4c
⇔ − + − + − ≥0
b a+b c b+c a c+a
(a − b) ( b − c) + (c − a)
2 2 2
⇔ + ≥0
b(a + b) c(b + c) a(c + a)
Luôn đúng vì a, b, c là các số dương. Dấu bằng xẩy ra khi a = b = c.
Câu 3. (4,5 điểm)
1 1 1
1) Ta có: = + ⇔ bc = a(b + c) (1)
a b c
TH1: Nếu a là số nguyên chẵn, suy ra a(b + c) 2 , theo (1)Suy ra: b.c 2
Vậy abc chia hết cho 4
TH2: Nếu a là số nguyên lẻ. Với b và c là hai số cũng lẻ thì: b + c 2 ⇒ a(b + c) 2
Mà a.b.c không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra mâu thuẫn.
Vậy trong hai số, b, c tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
+ Với b chẵn, mà a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b + c) chẵn suy ra c chẵn, vì a lẻ)
Suy ra abc chia hết cho 4
+ Với c chẵn, tương tự abc chia hết cho 4
1 1 1
Cách khác: = + ⇔ bc = a(b + c) ⇔ abc = a 2 (b + c) (2)
a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều là số lẻ vì nếu vây thì abc là số lẻ, còn b+c là số chẵn.
Vậy trong 3 số tồn tại ít nhất 1 số chẵn.
Nếu a chẵn thì a2 chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn. Vậy abc chia hết cho 2.
Tương tự cho trường hợp c chẵn.
2. Dùng hàm Ơle:
Phân tích số m ra thừa số nguyên tố: m = p1x .p2 y .p3 z ...
Số các số nguyên dương không vượt quá m và nguyên tố cùng nhau với m là
1 1 1
ϕ(m) = m. 1 − . 1 − . 1 − ....
p1 p2 p3
1 1
Ta có: =
999 33.37 ⇒ ϕ(999)
= 999. 1 − . 1 − = 648
3 37
Có 648 số nguyên tố cùng nhau với 999 và không vượt quá 999.
Vây có 649 số nguyên tố cùng nhau với 999 và không vượt quá 1000.
Cách khác:
Gọi A là số các số nguyên dương không vượt quá 1000. Suy ra A = 1000
B là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 mà không nguyên tố cùng nhau
với 999.
C là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
Ta có: 999 = 33.37
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
59
Website:tailieumontoan.com
B = (Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3) – (Số các số
nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia hết cho 3)
999 − 3
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3 là: +1= 333
3
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 là:
999 − 37
+1= 27
37
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho cả 37 và 3 (chia hết
999 − 111
cho 111) là: +1=9
111
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia
hết cho 3 là: 27 − 9 =18
Suy ra B = 333+ 18 = 351. Vậy C= A – B = 1000 – 351 = 649
Câu 4.
1 2 3 99
Ta có: A = + + + .... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
(
= 2 −1 + 2 ) ( 3− 2 +3 ) ( )
4 − 3 + .... + 98 ( )
99 − 98 + 99 ( 100 − 99 ) và
−1 − 2 − 3 − 4 − ... − 99 + 99 100
=
B= 2 + 3 + 4 + ... + 100
A + B 100 100
⇒= = − 1 999
Câu 5.
A
S
E
D N
I
2
2
1 1
B M C
F
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
60
Website:tailieumontoan.com
Gọi S là giao điểm của BI và MN. Ta cần chứng minh: D, E, S thẳng hàng.
Thật vậy:
Do MN là đường trung bình của tam giác ABC nên MN//AB
⇒B BSM
= B
(hai goc so le trong);B
2 2 1
=
⇒ BSM
B1
=
⇒ SEC +C
B (1)
1 1
Đề số 6
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
61
Website:tailieumontoan.com
=
(
x − x − x −1) : ( x − 4 ) − ( x − 5)
x ( x − 2 ) ( x + 1)( x − 2 )
=
x +1 ( x + 1)( x − 2)
x ( x − 2)
.
1
( x + 1)
2
=
x
( )
2
x +1
Vậy P
= ( x > 0, x ≠ 4)
x
2) - Chứng minh M là số chẵn
( )
3
a =3 7 + 50 =3 7 + 5 2 =3 1 + 2 =+
1 2
( )
3
b =3 7 − 50 =3 7 − 5 2 =3 1 − 2 =−
1 2)
(
M = a + b = 1+ 2 + 1− 2 = 2 ) ( )
- Chứng minh N là số chẵn
( )( )
a + b =2 ; a.b =1 + 2 . 1 − 2 =−1; a 2 + b 2 =( a + b ) − 2ab =6
2
=a 4 ( a 3 + b3 ) + b 4 ( a 3 + b3 ) − a 3b3 ( a + b )
= ( a 3 + b3 ) . ( a 4 + b 4 ) + 2
( ) =14 + 3. 7 + ( )
3
M3 = 3
7 + 50 + 3 7 − 50 3
50 . 3 7 − 50 3
7 + 50 + 3 7 − 50
M 3 = 14 − 3M ⇔ ( M − 2 ) ( M 2 + 2 M + 7 ) = 0
2 vì M 2 + 2 M + 7= ( M + 1) +6>0
2
⇔M =
- Học sinh có thể chứng minh N là số chẵn bằng cách đặt :
( ) + (1 − 2 )
n n
Sn = 1 + 2 rồi xây dựng công thức S=
n +1 2 S n + S n−1 để chỉ ra S7 là số
( x12 + x22 )
2 2
2
x1 x2
2
x14 + x24 ( x1 + x2 )2 − 2 x1 x2
+ ≤3⇔ 2 2 ≤3⇔ 2 2
≤5⇔
≤5
2 1
x x x x
1 2 x x
1 2 x x
1 2
2
4k 2 − 8
≤ 5 ⇔ ( k − 2 ) ≤ 5 ⇔ − 5 ≤ k − 2 ≤ 5 ⇔ 0 ≤ k ≤ 2 + 5 (2)
2
⇔ 2 2 2
4
Từ (1) và (2) suy ra : 4 ≤ k 2 ≤ 2 + 5 ⇔ − 2 + 5 ≤ k ≤ −2
Hoặc 2 ≤ k ≤ 2 + 5
=Xét A
x+ y
= +3
(3 ) (
x2 + 1 + x + 3 y 2 + 1 + y ).
x +1 + y2 +1
2
x2 + 1 + y 2 + 1
Ta có: 3 x 2 + 1 + x > 3 x 2 + x= 3 x + x= 2 x + ( x + x ) ≥ 0 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
63
Website:tailieumontoan.com
x + x 2 + 1 = 2 y + 1 x 2 + 1 = 2 y − x + 1
⇔
y + y 2 + 1 = 2 x + 1 y 2 + 1 = 2 x − y + 1
2 y − x + 1 ≥ 1 (1)
2 x − y + 1 ≥ 1 (2)
⇒ 2
x += 1 4 y 2 + 4 y + 1 − 4 xy − 2 x + x 2 (3)
y 2 + 1= 4 x 2 + 4 x + 1 − 4 xy − 2 y + y 2 (4)
Trừ theo vế các phương trình (3) và (4) ta được phương trình :
( x − y ) 4 ( x + y ) + 6 = 0 ⇔ x = y hoặc 4 ( x + y ) + 6 =0:
Cộng theo vế các bất phương trình (1) và (2) ta được : x + y ≥ 0 , suy ra trường hợp
4( x + y) + 6 =0 không xảy ra.
Trường hợp x = y , thay vào (3) ta được: x= y= 0 .
Câu 3.
1. Đặt a = xy, b = x + y ⇒ a ∈ Z , b ∈ Z , b 2 ≥ 4a (*)
Phương trình (1) trở thành: a 2b + b = a + 2.
a+2
⇔ b =2
a +1
⇒ a + 2 a 2 + 1 ⇒ a 2 − 4 a 2 + 1 ⇒ ( a 2 + 1) − 5 a 2 + 1 ⇒ 5 a 2 + 1
⇒ a 2 + 1 ∈ {1;5} ⇒ a 2 ∈ {0; 4} ⇒ a ∈ {0; −2; 2}
xy = 0
Nếu a = 0 ⇒ b = 2 ⇒ ⇒ ( x, y ) ∈ {( 0; 2 ) , ( 2;0 )}
x + y = 2
x= 2
xy = −2 y = − 2
Nếu a =−2 ⇒ b =0 ⇒ ⇔ ( loại vì không thỏa mãn x, y ∈ Z )
x + y =0
x = − 2
y= 2
4
Nếu a = 2 ⇒ b = , loại vì không thỏa mãn b ∈ Z .
5
Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phương trình đã cho là: ( 0; 2 ) , ( 2;0 ) .
xy = −2
x= 2 x = − 2
Nếu x + y =0 ⇒ xy =−2 ⇔ ⇔ Hoặc (Loại )
x + y =0
y = − 2 y = 2
*) Nếu x + y ≠ 0 , ta có phương trình bậc 2 ẩn t:
( x + y ) t 2 − t + ( x + y − 2 ) =0 (2)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
64
Website:tailieumontoan.com
5
⇒ ∆ =1 − 4 ( x + y )( x + y − 2 ) ≥ 0 ⇔ ( x + y − 1) ≤
2
4
⇔ ( x + y − 1) ∈ {0;1} ⇔ ( x + y − 1) ∈ {−1;0;1} ⇔ x + y ∈ {1; 2}
2
1− 5
xy =
2
*) Nếu x + y =1 ⇒ ( loại)
xy = 1 + 5
2
xy = 0
*) Nếu x + y = 2 ⇒ 1 ⇒ ( x, y ) ∈ {( 0; 2 ) , ( 2;0 )} ( thỏa mãn )
xy = 2
Vậy nghiệm nguyên (x, y) của phương trình đã cho là: ( 0; 2 ) , ( 2;0 ) .
2. Cho n ∈ N * . Chứng minh rằng nếu 2n + 1 và 3n + 1 là các số chính phương thì n
chia hết cho 40.
Giả sử 2n=
+ 1 m 2 , 3n=
+1 k 2 ( m, k ∈ N )
*
⇒ m 2 là số lẻ ⇒ m là số lẻ.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
65
Website:tailieumontoan.com
1. Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, suy ra : OI ⊥ BC.
⇒ ABI = ( vì cùng phụ với BAO
BOI ).
OB R 1
⇒ cos ABI = =
cos BOI = =⇒ ABI ==
BOI 600 (1)
OA 2 R 2
Từ tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau suy ra OF, OE lần lượt là các tia phân giác
của các góc COM và MOB. Suy ra:
= COM ; MOE
FOM = MOB ⇒ EOF = FOM = COM + MOB = BOC = BOI
+ MOE (2)
2 2 2 2
Từ (1) và (2) suy ra : = = 60 hay QBE
ABI EOF 0
= QOE ⇒ Tứ giác OBEQ nội tiếp.
= OEB
2. Ta có: OQB ( cùng chắn cung OB của đường tròn (OBEQ) ).
= OEB
OEF ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ).
=
⇒ OQB hay OQP
OEF = OEF
= OEF
⇒ ∆OQP ∼ ∆OEF ( g .g ) (vì có OQP là góc chung) ⇒ PQ =
, QOP OQ
(3)
EF OE
Vì tứ giác OBEQ nội tiếp và
= 90
OBE 0
=, QBE 600 nên:
=1800 − OBE
OQE = 900 ; OEQ
= OBQ
= OBE
− QBE
= 300
= 300 .
⇒ ∆OQE vuông tại Q và OEQ
OQ = sin 300= 1
⇒ = sin OEQ (4)
OE 2
PQ 1
Từ (3) và (4) suy ra : = ⇔ EF =2 PQ.
EF 2
EF
3. Vì ∆OQP ∼ ∆OEF theo tỉ số đồng dạng = 2 nên
PQ
SOPQ 1 S OM .EF R.EF
=⇔ SOPQ =OEF = = (5) .
SOEF 4 4 8 8
Kẻ qua O một đường thẳng vuông góc với OA, cắt AC, AB theo thứ tự tại H, K. Ta
có:
= BOI
BKO )
= 600 ( Vì cùng phụ với BAO
R
= KB
HC = OB.cot BKO
= OB.cot 60
= 0
3
EF = FM + EM = FC + EB = ( HF − HC ) + ( KE − KB ) = ( HF + KE ) − ( HC + KB )
2R
= ( HF + KE ) − 2 HC ≥ 2 HF .KE −(6)
3
=
Mặt khác , FHO
=
= 600 , EKO
AOC = 600 nên dễ chứng minh được
AOB
∆HFO ∆KOE ( vì cùng đồng dạng với tam giác OFE)
2
HF HO R 2R
⇒ = ⇔ HF .KE = OK .OH = OK 2 = = (7)
sin 60 3
0
OK KE
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
66
Website:tailieumontoan.com
4R 2R
R −
R.EF 3 3 R2
Từ (5), (6), (7) suy ra : SOPQ =≥ =
8 8 4 3
= MB
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi KE = HF = OH = OK ⇔ FM = EM ⇔ MC ⇔M
là điểm chính giữa cung BC.
Vậy để tam giác OPQ có diện tích nhỏ nhất thì M là điểm chính giữa cung nhỏ BC.
R2
Giá trị nhỏ nhất bằng .
4 3
EF
Cách khác: Vì ∆OQP ∼ ∆OEF theo tỉ số đồng dạng = 2 nên
PQ
11 1
( )
SOPQ 1 S 1
=⇔ SOPQ =OEF =( S ABOC − S AEF ) = OA.BC − S AEF = R 2 3 − S AEF
SOEF 4 4 8 8 2 8
Sử dụng công thức : Hê-Rông. Tính diện tích S của tam giác có độ dài ba cạnh a, b, c.
⇒ S2 =
( a + b + c )( a + b − c )( b + c − a )( c + a − b )
16
( a + b + c ) ( a + b − c ) + ( b + c − a ) + ( c + a − b )
2
( a + b + c )2 ( a + b + c)
3 2
≤ = ⇔S≤
16.27 4.3 3 4.3 3
1 2 ( AE + EF + FA )
2
SOPQ=
1 2
8
(
R 3 − S AEF ≥ R 3 -
8
) 4.3 3
1 2 AE + ( EM + MF ) + AF 1 2 AE + ( EB + FC ) + AF
2 2
= R 3- R 3-
8 4.3 3 8 4.3 3
1 2 ( AE + EB ) + ( AF + FC ) 1 2 [ AB + AC ]
2 2
= R 3- R 3-
8 4.3 3 8 4.3 3
2.2 R.sin ( AOB R 2 )
2
1 2 ( 2 AB ) 1 2
2
= R 3- R 3- = 4 3
8 4.3 3 8 4.3 3
Câu 5. Ta có x + y + 1 = z ⇔ z + xy = x + y + 1 + xy = ( x + 1)( y + 1)
x + yz = x + y ( x + y + 1) = x + xy + y 2 + y = ( x + y )( y + 1)
y + xz = y + x ( x + y + 1) = ( x + y )( x + 1)
x3 y 3
⇒P= .
( x + y ) ( x + 1) ( y + 1)
2 3 3
( x + y )2 ≥ 4 xy
x3 y 3 x2 y 2
Vì x>0 ⇒P≤ = .
4 xy ( x + 1) ( y + 1) 4 ( x + 1) ( y + 1)
3 3 3 3
y>0
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
67
Website:tailieumontoan.com
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM cho ba số thực dương, ta có:
x x x2 27 x 2 x2 4
⇔ ( x + 1) ≥
3
x +1 = + +1 ≥ 33 ⇔0< ≤ .
( x + 1) 27
3
2 2 4 4
y2 4
Tương tự: 0 < ≤ .
( y + 1)
3
27
x y
x2 y 2 1 4 4 4 = = 1 x= y= 2
=P ≤ . =
. . Dấu “ = ” xảy ra ⇔ 2 2 ⇔
4 ( x + 1) ( y + 1) 4 27 27 729 z = x + y +1 z = 5
3 3
4 x= y= 2
Vậy MaxP= , đạt được tại .
729 z =5
Cách khác :
1 ( x + yz )( y + xz )( z + xy ) x + yz y + xz ( z + xy ) x
2 2 2
y z
= = . . 2 2 = + z + z + 1
x xy
3 3
P x y y x x y y
y x z
2 2
1 zy zx z
=1 + + + z 2 + 1 =1 + + z + z 2 + 1
P x y xy x y xy
y x 1 4
Vì + ≥ 2; ≥ ; x + y = z − 1 nên:
x y xy ( x + y )2
2 2 2
4z 4z 4 z ( z + 1)
≥ (1 + 2 z + z 2 )
1
+ 1 =(1 + z ) + 1 = + z + 1
2
P ( x + y) 2
( z − 1) 2
( z − 1) 2
2 2
1 4 z ( z + 1) 12 8
⇔ ≥ + z + 1 = 6 + + + ( z − 1)
P ( z − 1)2 z − 1 ( z − 1)2
Đặt t= z − 1,
2
12 3t 8 t t
2
1 12 8
⇒ ≥ 6 + + 2 + t = 6 + + + 2 + +
P t t t 4 t 8 8
2
12 3t 8 t t 729 4
≥ 6 + 2 . + 3 3 2 . . = ⇔P≤
t 4 t 8 8 4 729
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ t = 4, x = y ⇔ x = y = 2, z = 5.
4 x= y= 2
Vậy MaxP = , đạt được tại .
729 z =5
Đề số 7
Câu 1.
1. a) Điều kiện xác định: 1 < x ≠ 10
Đặt a = x − 1;0 < a ≠ 3
Khi đó
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
68
Website:tailieumontoan.com
a a2 + 9 3a + 1 1
P=
+ : 2 −
3 + a ( 3 − a )( 3 + a ) a − 3a a
a ( 3 − a ) + a 2 + 9 3a + 1 1
: −
( 3 − a )( 3 + a ) a ( a − 3) a
3a + 9 3a + 1 − a + 3 3 ( a + 3) 2a + 4
= : :
( 3 − a )( 3 + a ) a ( a − 3) ( 3 − a )( 3 + a ) a ( a − 3)
3 ( a + 3) a ( a − 3) −3a −3 x − 1
= . = =
( 3 − a )( 3 + a ) 2a + 4 2a + 4 2 x − 1 + 4
b) Ta có:
x = 3+ 2 2 − ( )
5 +1 3 − 2 2 + 5 1− 2
( ) ( 5 + 1) ( 2 − 1) + 5 1 −
2 2
= 2 +1 − 2
= 2 + 1 − ( 5 + 1) 1 − 2 + 5 1 − 2
= 2 +1− 5 1− 2 − 1− 2 + 5 1− 2
= 2 +1− ( )
2 −1 = 2 .
−3 2 − 1 1
Vậy P = = − .
2 2 −1 + 4 2
2. Ta có
P= 2 x 4 + x 3 ( 2 y − 1) + y 3 ( 2 x − 1) + 2 y 4
= 2 x 4 + 2 x3 y − x3 + 2 xy 3 − y 3 + 2 y 4
= x3 ( 2 x + 2 y ) + y 3 ( 2 x + 2 y ) − ( x3 + y 3 )
= ( 2 x + 2 y ) ( x3 + y 3 ) − ( x3 + y 3 )
= ( 2 x + 2 y − 1) ( x3 + y 3 ) = x 3 + y 3
2
x y
Do x3 + y 3 = ( x + y ) ( x 2 − xy + y 2 ) = x 2 − xy + y 2 = ( x + y2 ) +
1 2
−
2 2 2
⇒P≥ (
1 2
2
x + y2 )
Mà
x + y =1 ⇒ x 2 + y 2 + 2 xy =1 ⇒ 2 ( x 2 + y 2 ) − ( x − y ) =1
2
⇒ 2 ( x2 + y 2 ) ≥ 1 ⇒ ( x2 + y 2 ) ≥
1 1
⇒P≥
2 4
1
Dấu “ = ” xẩy ra khi x= y= .
2
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi x= y= .
4 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
69
Website:tailieumontoan.com
Câu 2.
3
1. Điều kiện: x ≥
2
(1) ⇔ 4 x + x + 2= 3x + 5 + 2 x − 3
⇔ 4 x + x + 2 + 2 4 x ( x + 2 ) = 3x + 5 + 2 x − 3 + 2 ( 3x + 5)( 2 x − 3)
⇔ 4x ( x + 2) = ( 3x + 5)( 2 x − 3) ⇔ 4 x ( x + 2 ) = ( 3x + 5)( 2 x − 3)
x = 5 (n)
⇔ 2 x − 7 x − 15 =0 ⇔
2
x = −3 (l )
2
Vậy phương trình có nghiệm: x = 5 .
xy − 2 x + y = 6 x ( y − 2 )=
+ y−2 4 ( x + 1)(=y − 2) 4
2. Ta có ⇔ ⇔ ( *)
( x + 1) + ( y − 2 ) =8 ( x + 1) + ( y −=2 ) 8 ( x + 1) + ( y −=2) 8
2 2 2 2 2 2
=a.b 4 = a 2 x= +1 2 =x 1
a.b = 4
= a + b 4 = b 2 = y − 2 2 = y 4
⇔ a + b = 4 ⇔ ⇔ ⇔ ⇔ .
a.b =4 a =−2 x + 1 =−2 x =−3
a + b =−4
a + b =−4 b =−2 y − 2 =−2 y =0
Nghiệm của hệ phương trình
= S {(1; 4 ) ; ( −3;0 )}
3. Phương trình hoành độ giao điểm của ( d ) và ( P ) là x 2 = 2 x + m − 1 hay
x2 − 2 x − m + 1 =0 (1)
( d ) và ( P ) cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt
⇔ ∆ ' = 1 − ( −m + 1) > 0 ⇔ m > 0
Do A, B thuộc ( P ) nên = y1 x=
2
1 ; y2 x22 . Theo đề bài ta có
x1.x2 = 4
y1. y2 − x1.x2 =12 ⇔ ( x1.x2 ) − x1.x2 − 12 =0 ⇔
2
x1.x2 = −3
x1 + x2 =
2
Theo hệ thức Viet ta có :
x1.x2 =−m + 1
Nếu x1.x2 = 4 thì −m + 1 =4 ⇒ m =−3 (loại).
Nếu x1.x2 = −3 thì −m + 1 =−3 ⇒ m =4 (nhận). Vậy m = 4 là giá trị cần tìm.
Câu 3.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
70
Website:tailieumontoan.com
K
N Q
M
P
O
A
D
B
= 1800 − PID
a) Tứ giác BDIP nội tiếp. Suy ra PIK = PBA
=1800 − PCA
Mà tứ giác CPBA nội tiếp. Suy ra PCK = PBA ⇒ PIK= . Suy ra tứ
PCK
giác CIPK nội tiếp.
= PCI
b) Tứ giác CIPK nội tiếp và tứ giác PBDI nội tiếp. Suy ra PKI và
= PBI
⇒ ∆PKD ~ ∆PCB PK PD PK PC
PDI = ⇒ = (1)
(g − g) ⇒
PC PB PD PB
Mà tứ giác CPBQ nội tiếp suy ra QPB hay MPB
= BCQ = MCQ = CMQ
mặt khác PMB
(đối đỉnh)
PB MP
⇒ ∆MPB ~ ∆MCQ (g − g) ⇒ = ( 2)
QC MC
PC MP
Chứng minh tương tự ⇒ ∆MCP ~ ∆MQB (g − g) ⇒ = ( 3)
QB MB
PB PC PC QB
Từ ( 2 ) và ( 3) kết hợp MB = MC ⇒ = ⇒ = ( 4)
QC QB PB QC
PK QB
Từ (1) và ( 4 ) ⇒ = ⇒ PK .QC = QB.PD
PD QC
= PBI
c) Do tứ giác BDGI và tứ giác CPBA nội tiếp. Suy ra PGI và
= PAC
PBC ⇒ PGI ⇒ IG / / CA ⇒ AD = KD ( 5 )
= PAC
AE KI
= CPJ
Trên BC lấy J sao cho KPI . Tứ giác CIPK nội tiếp, có IPK
= 1800 − KCI
= BCA
không đổi.
CB
Suy ra J là điểm cố định ⇒ không đổi ( 6 ) .
CJ
Lại có ⇒ ∆PKI ~ ∆PCJ ( g − g ) và ∆PKD ~ ∆PCB ( g − g )
KI PK KD KD CB AD
⇒ = = ⇒ = ( 7 ) .Từ ( 5) , ( 6 ) và ( 7 ) suy ra không đổi.
CJ PC CB KI CJ AE
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
71
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
Gọi I , K , M theo thứ tự là trung điểm của EF , EG, GH . ∆AEF vuông tại A và có AI là
1
đường trung tuyến nên AI = EF .
2
1 1
Tương tự MC = GH . IK là đường trung bình của ∆AFG nên IK = FG . Tương tự
2 2
1
KM = EH
2
c = EF + FG + GH + HE = 2 ( AI + IK + KM + MC ) .
Ta có AI + IK + KM + MC ≥ AC ( vì đường gấp khúc AIKMC ≥ AC ). Suy ra
c ≥ 2 AC = 2 a 2 + b 2
Câu 5.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
72
Website:tailieumontoan.com
1. Đặt =
x a, a > 0 , =
y 2 b, b > 0 .
4 y 4 + 6 y 2 − 1 =x
⇔ 4b 2 + 6b − 1 =a 2
⇔ 16b 2 + 24b − 4 =4a 2
⇔ 16b 2 + 24b + 9 − 4a 2 =
13
⇔ ( 4b + 3) − 4a 2 =
2
13
⇔ ( 4b + 3 − 2a )( 4b + 3 + 2a ) =13
Lập bảng
4b + 3 − 2a 1 13
4b + 3 + 2a 13 1
a 3 -3
b 1 1
Nhận Loại
x 9
y 1
Vậy phương trình có nghiệm nguyên là ( x; y ) là ( 9;1) .
2. Ta có n chẵn ⇒ =
n 2k , k ∈ Z . Suy ra
n3 + 20n + 96= ( 2k ) + 40k + 96= 8 ( k 3 + 5k ) + 96= 8 ( k 3 − k ) + 6k + 96= 8 ( k 3 − k ) + 48k + 48.2
3
Đề số 8
Câu 1.
( )
2
Ta có: 3 x + 2 3 x +=
4 3 x + 1 + 3 > 0; ∀x ≥ 0
( ) −=8 ( )( )
3
nên điều kiện để A có nghĩa là 3x 3 x − 2 3 x + 2 3 x + 4 ≠ 0; ∀x ≥ 0
x ≥ 0 4
⇔ ⇔0≤ x≠
3 x − 2 ≠ 0 3
6x + 4 3x
=A −
( ) −8 3x + 2 3x + 4
3
3x
A=
( 3x − 2 ) 3x
6x + 4 −
( 3x − 2 )(3x + 2 3x + 4)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
73
Website:tailieumontoan.com
3x + 4 + 2 3x 1 Với 0 ≤ x ≠
4
=
( )( )
A
3x − 2 3x + 2 3x + 4 3x − 2 3
3 x 3= x = 3
= 3 x 9
3 x − 2 =±1 ⇔ ⇔ ⇔ 1
3 x = 1 3 x = 1 x =
3
Vì x nguyên dương nên x = 3 khi đó A = 1 .
Vậy x = 3
Câu 2.
a) PT (1) có hai nghiệm phân biệt khi ∆=' m − 5m + 4 > 0 (*)
2
x1.=
x2 3m − 3
M =x12 + x2 2 + 5 x1 x2 =( x1 + x2 ) + 3 x1 .x2 = 4 ( m − 1) + 3 ( 3m − 3)
2 2
2
1 81 81
⇒= M 4m + m −= 2
5 2m + − ≥ −
4 16 16
1
Dấu “=” xảy ra khi m = − (thỏa mãn ĐK (*)).
8
1
Vậy M đạt giá trị nhỏ nhất khi m = − .
8
b) ĐK: ∆=' m − 5m + 4 > 0 (*)
2
( t + 1) − 2 ( m − 1)( t + 1) + 3m − 3 =
2
0
⇔ t 2 + 2( 2 − m)t + m =
0 (2)
PT (1) có hai nghiệm phân biệt x lớn hơn 1 khi PT (2) có hai nghiệm phân biệt t lớn
hơn 0.
⇔ P > 0 ⇔ m > 0 ⇔ m > 0
S > 0 2m − 4 > 0
2m − 4 > 0
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
74
Website:tailieumontoan.com
m < 1 ∨ m > 4
⇔ m > 0 ⇔ m > 4 thỏa mãn ĐK (*).
m > 2
Vậy m > 4.
Câu 3.
a) Với x = 0, phương trình (1) có dạng: 0 = 6 (vô lý).
Vậy x = 0 không là nghiệm của PT (1).
2 13
x ≠ 0 , ta có (1) ⇔ 3
+
3
= 6
2x − 5 + 2x +1+
x x
3 2 13
Đặt 2x + = t , PT (1) trở thành + =6
x t - 5 t +1
t = 1
⇔ 6t 2 − 39 t + 33 =0 ⇔ 11
t =
2
3
+) Với t = 1 ta có PT 2 x + =1 ⇔ 2 x − x + 3 = 0
2
x
Có ∆ < 0 nên PT vô nghiệm.
11 3 11
+) Với t = ta có PT 2 x + = ⇔ 4 x 2 − 11x + 6 = 0
2 x 2
3
PT có 2 nghiệm= x 2;= x thỏa mãn bài toán.
4
x + 2 xy + 12 y =
3 2
0 (1)
b) Giải hệ phương trình: 2
8 y + x =
2
12 (2)
Thế (2) vào PT(1) ta được x + x y + 2 xy + 8 y =
3 2 2 3
0
Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0 không thỏa mãn PT (2).
3 2
x x x
Xét y ≠ 0 PT (3) ⇔ + + 2. + 8 = 0
y y y
x
Đặt = t ta được t 3 + t 2 + 2t + 8 =0
y
t + 2 = 0
⇔ ( t + 2 ) ( t 2 − t + 4 ) =0 ⇔ 2 ⇔ t =−2
t − t + 4 =0
Với t =−2 ⇒ x =−2 y , thay vào (2) được y =⇔ y =∨
1 y=−1
2
1
Với y =⇒
1 x =−2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
75
Website:tailieumontoan.com
y =−1⇒ x =2
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm ( −2;1) ; ( 2; − 1) .
Câu 4.
Q
P O D
H
A B
K
I d
C
N
E
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
76
Website:tailieumontoan.com
Ta có PMQ=90
0
(góc nội tiếp chắn nửa đường tròn).
= DMQ
Xét ∆MHE và ∆QDM có MEH (cùng phụ với DM = MQD
P ), EMH
)
(cùng phụ với MPO
ME MH
Suy ra: ΔMHE ΔQDM (g-g) ⇒ = (*)
MQ DQ
ΔPMH ΔMQH (vì MHP = 90 , PMH
= QHM )
= MQH
0
MP MH MH
⇒ = = (**)
MQ HQ 2 DQ
MP 1 ME
Từ (*) và (**) suy ra = ⇒ ME = 2 MP
MQ 2 MQ
⇒ P là trung điểm ME.
Câu 5. A A1 E B
M N
I J
C
D B1 F
Gọi MN; EF là đường nối trung điểm hai cạnh đối của hình vuông (hình vẽ)
Giả sử đường thẳng d1 cắt cạnh AB tại A1 cắt MN tại I và cắt cạnh CD tại B1. Ta có
các tứ giác AA1B1D và BCB1A1 là hình thang và có MI, NI lần lượt là các đường trung
bình của hai hình thang đó.
Khi đó
1
S AA1B1D 2 AD ( AA1 + DB1 ) 2 IM IM 1
= = = =
1
S A1BCB1 BC ( A1 B + B1C ) 2 IN IN 2
2
MI 1 1
Suy ra = nên MI = MN vậy điểm I cố định.
MN 3 3
Lập luận tương tự ta tìm được các điểm H; J; K cố định.
(I, J, H, K chia các đoạn thẳng cố định MN, NM, EF, FE theo tỉ số 1:2)
Có 4 điểm cố định mà có 2019 đường thẳng đi qua nên theo nguyên lý Đirichle ít
nhất phải có 505 đường thẳng đồng qui.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
77
Website:tailieumontoan.com
Đề số 9
Câu 1.
1) x 3 − 5x 2 + 5x − 1 = 0 ⇔ ( x − 1) ( x 2 − 4x + 1) = 0
x 2 − 4x + 1 =0 (*)
⇔ .
x = 1
Phương trình (*) có ∆ ' = 3 > 0 nên có 2 nghiệm phân biệt.
Không mất tổng quát coi x 3 = 1 thì x1 , x 2 là 2 nghiệm của (*).
1 1 1 x12 + x 22 1
Ta có S = + + = + .
x12 x 22 x 32 ( x1x 2 )2 x 32
Ta có x12 + x 22 = ( x1 + x 2 ) − 2x1x 2 .
2
x1 + x 2 = 4
Theo Viet ta có .
x1 x 2 = 1
Thay số: x12 + x 22 =
14 .
Thay số: S = 15 .
1 −
2) A =
x ( x −3 )
: 3− x + x − 2 + x −9
( x −3 )( )
x +3 x −2
x +3 ( x +3 )( )
x −2
( )( x + 3) + ( x − 2)
2
x 3− x + x −9
= 1 − :
x + 3 ( x + 3)( x − 2)
x +3− x 9− x + x − 4 x + 4+ x −9
= :
x +3 x +3 x −2 ( )( )
3 x−4 x +4
= :
x +3 ( x +3 )( x −2 )
( )
2
3 x −2
= :
x +3 ( x +3 )( x −2 )
3 x −2
= :
x +3 x +3
3 x +3
= ×
x +3 x −2
3
= .
x −2
Câu 2.
1. Ta có:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
78
Website:tailieumontoan.com
=
Đặt t 3
x 2 − x , phương trình trở thành:
t = 1
t 3 + t − 2 = 0 ⇔ (t − 1)(t 2 + t + 2) = 0 ⇔ 2 .
t + t + 2 =0 ( 3)
Phương trình ( 3) có ∆ = −7 < 0 nên vô nghiệm.
1± 5
Do đó t = 1 ⇒ x 2 − x = 1 ⇔ x 2 − x − 1 = 0 ⇔ x = .
2
1+ 5 1+ 5 1− 5 1− 5
Với=
x ⇒=
y . Với=
x ⇒=
y .
2 2 2 2
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 + 5 1 + 5 1 − 5 1 − 5
( x; y ) ∈ ( −3;1) , ( 3;1) ,
; , ;
2 2 2 2
3
2. Phương trình xác định khi − ≤ x ≤ 12 .
2
Phương trình đã cho tương đương với
(x 2
) (
− 2x 2x + 3 + 2x + 3 + 9 − 6 12 − x + 12 − x =0 )
( ) ( )
2 2
⇔ x − 2x + 3 + 3 − 12 − x =
0
x − 2x + 3 = 0 (1)
⇔ .
3 − 12 − x =
0 ( 2)
x ≥ 0 x ≥ 0
(1) ⇔ x= 2x + 3 ⇔ 2 ⇔ ⇔ x= 3 .
x − 2x − 3 =0 x =−1 ∨ x =3
( 2) ⇔ 12 − x = 3 ⇔ 12 − x = 9 ⇔ x = 3 .
x − 2x= +3 0 =x 3
Vậy ⇔ ⇔x=
3 (tmđk).
3 − 12 − x =
0 x = 3
Kết luận: Phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 3 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
79
Website:tailieumontoan.com
Câu 3.
1. Ta có:
x y − x 2 + 5y 2 − 22x − 121 =0 ⇔ y 2 (x 2 + 5) =x 2 + 22x + 121
2 2
⇔ y 2 (x 2 + 5) = ( x + 11) .
2
16 5 9
≥ 2 + ⋅
x + y + z + 3 ( xy + yz + zx ) 12 xy + yz + zx
2 2
16 15
+ .
( x + y + z)
2
+ xy + yz + zx 4 ( xy + yz + zx )
( x + y + z)
2
Suy ra xy + yz + zx ≤ .
3
16 15 16 15
⇒P≥ = + +
( x + y + z) ( x + y + z)
2 2 2
2019 20192
( x + y + z) + + ⋅
2
4⋅
2
2019 4
3 3 3 3
31 2019
⇒P≥ . Dấu "=" xảy ra khi x= y= z= = 673 .
5435148 3
31
Vậy Pmin = khi x= y= z= 673 .
5435148
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
80
Website:tailieumontoan.com
Câu 4.
A
D
E
M
P Q
B C
K F
1. Đặt SABC = a .
2
Tứ giác MQCF có MQ//FC; MF//QC (giả thiết) ⇒ MQCF là hình bình hành
FC . Chứng minh tương tự ta có PM = BK .
⇒ MQ =
2
S PM
Ta có ∆ EPM đồng dạng với ∆ ABC nên EPM = .
SABC BC
2
x 2 PM PM x
⇒= ⇒ = .
BC
2
a BC a
MQ y
Chứng minh tương tự, ta có: + ∆ DMQ đồng dạng với ∆ ABC nên = ;
BC a
KF z
+ ∆ MKF đồng dạng với ∆ ABC nên = .
BC a
x + y + z PM + KF + MQ BK + KF + FC BC
⇒ = = == 1.
a BC BC BC
⇒ x + y + z = a ⇒ SABC = ( x + y + z ) .
2
2.
A
M
J
B C
D
I E
N K
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
81
Website:tailieumontoan.com
= MNC
a) Trong ( E ) có MCA (1) (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội
).
tiếp cùng chắn MC
= BNM
Trong ( D ) có MBA (góc giữa tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp
).
cùng chắn MB
+ MCA
⇒ MBA = BNM
+ MNC
= BNC.
Do đó BNC = MBA
+ BAC + MCA
+ BAC
= 180° (tổng ba góc trong một tam giác)
⇒ Tứ giác ABNC nội tiếp ( O ) .
⇒ N thuộc đường tròn ( O ) do ∆ABC nội tiếp đường tròn ( O ) .
= ABC
Tứ giác ABNC nội tiếp ( O ) nên ANC (hai góc nội tiếp cùng chắn AC
).
= ACB
Mà ABC (do ∆ABC cân tại A )
= ACB
nên ANC = ACM
hay ANC ( 2) .
= ANC
Từ (1) ; ( 2 ) suy ra MNC
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
82
Website:tailieumontoan.com
Nếu 2q − 1 = 5 ⇔ q = 3 ⇒ r = 33 (loại).
Nếu 2q − 1 = 13 ⇔ q = 7 ⇒ r = 13 (thỏa mãn).
pqr = p + q + r + 160 ⇔ p ( qr − 1) − q − r = 160
⇔ ( qr − 1)( p − 1) + qr − 1 − q − r= 160 ⇔ ( qr − 1)( p − 1) + q(r − 1) − (r − 1) − 2= 160
⇔ ( qr − 1)( p − 1) + (q − 1)(r − 1) =
162.
Nếu p lẻ ⇒ q;r lẻ ⇒ ( qr − 1)( p − 1) + (q − 1)(r − 1) 4 mà 162 không chia hết cho 4 ⇒
Vô lý.
Vậy bộ ba số nguyên tố cần tìm là (2;7;13) và các hoán vị.
2. Ta xếp các đoạn thẳng theo thứ tự có độ dài tăng dần a1 ≤ a 2 ≤ .... ≤ a 8 .
Nếu tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k +1 ;a k + 2 thoả mãn a k + a k +1 > a k + 2 thì ba đoạn thẳng
này có thể ghép thành tam giác.
Giả sử ngược lại
a1 + a 2 ≤ a 3
a 2 + a3 ≤ a 4
a3 + a 4 ≤ a5
a 4 + a5 ≤ a6
a5 + a6 ≤ a7
a 6 + a 7 ≤ a8
Khi đó, theo giả thiết:
a1 > 10;a 2 > 10 ⇒ a 3 > 20 ⇒ a 4 > 30 ⇒ a 5 > 50 ⇒ a 6 > 80 ⇒ a 7 > 130 ⇒ a 8 > 210
, mâu thuẫn với giả thiết.
Vậy tồn tại 3 đoạn thẳng a k ;a k +1 ;a k + 2 mà a k + a k +1 > a k + 2 .
Do đó tồn tại 3 đoạn thẳng để có thể ghép thành tam giác.
Đề số 10
Câu 1.
1. Ta có 7 2 10 5 2 ;
2 2
9 4 2 1 2 2
và 89 28 10 7 2 10
2
1 2 2
2
4 1 4 1 1 2 2
Do đó P
2 5 2
2
7 7 2 10
2
2 5 2 7 7 2 10
4 2 2 4 1
5. Vậy P 5.
5 2 10 5 5
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
83
Website:tailieumontoan.com
2. Ta có:
xz
z + z2 + 1
+
z
y
=
z2 + 1
y
⇔
xz
z + z2 + 1
=
z2 + 1 − z
y
⇔ xyz = z + z 2 + 1 ( )( )
z 2 + 1 − z ⇔ xyz =1.
1 1 1
Ta có:= =
xy + x yz + 1 xy + x xyz + 1 xy + x + 1
1 x x x
= = =
yz + y + 1 (
x yz + y + 1 ) xyz + xy + x 1 + xy + x
1 xy xy xy
Và
= = =
zx + z + 1 (
xy zx + z + 1 ) x 2 yz + xyz + xy x + 1 + xy
1 1 1 1 x xy
Do đó + + = + + =1
xy + x + 1 yz + y + 1 zx + z + 1 xy + x + 1 1 + xy + x x + 1 + xy
1 1 1
Vậy + + 1 khi x, y, z > 0 thỏa mãn
=
xy + x yz + 1 yz + y + 1 zx + z + 1
xz z z2 + 1
+ = .
z + z2 + 1 y y
Câu 2.
1. Điều kiện xác đinh: x ∈ .
2
1 7
+) Nhận xét x + 2 > 0 ∀x ∈ ;
2
x + 4 > 0 ∀x ∈ , x + x + 2= x + + > 0 ∀x ∈ .
4 2
4 8
Do đó từ (1) suy ra x > 0 .
2 4 5 2 x4 + 4
Phương trình (1) ⇔ x + 1=
+ x+
x 15 x x2
2
2 4 5 2 2 4 2 4 5 2 2
⇔ x+= +1 x+ x + 2 ⇔ x+= +1 x+ x+ −4
x 15 x x x 15 x x
2
Đặt a= x + (điều kiện a ≥ 2 2 )
x
+ 1) 16a 2 ( a 2 − 4 )
+ 1) 4 5a a 2 − 4 ⇔ 45 ( a =
Khi đó ta có phương trình ⇔ 15 ( a=
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
84
Website:tailieumontoan.com
⇔
( x + y − 1)( x + y + 1)
−
2 ( x + y − 1)
= 0 ⇔ ( x + y − 1)
(x 2
+ y2 + x + y ) =0
xy x+ y xy ( x + y )
⇔ 4 x 2 − 4 x + 1 = x − 6 x + 9 ⇔ ( 2 x − 1) = ( )
2 2
x −3
2 x − 1= x − 3 2 x + 2= x
⇔ ⇔
2 x − 1 = 3 − x 4 − 2 x = x
2
7 1
+) 2 x + 2= x ⇔ x+ + x − = 0 (phương trình vô nghiệm vì x ≥ 0 ).
4 2
x ≤ 2
4 − 2 x ≥ 0 x ≤ 2 x = 17 + 33 17 − 33
+) 4 − 2 x = x ⇔ ⇔ 2 ⇔ 8 ⇔ x= .
( 4 − 2 x ) =
2
x 4 x − 17 x + 16 =
0 8
x = 17 − 33
8
17 − 33 33 − 9
Với
= x =⇒y thỏa mãn điều kiện (*).
8 8
17 − 33 33 − 9
Vậy hệ pt đã cho có nghiệm x; y là: ; .
8 8
Câu 3.
1. Từ giả thiết ta có P ( 0 )=
1
2
( Q ( 0 ) + Q (1) )= 0 (1) P (1)
và=
1
2
( Q (1) + Q ( 0 ) ) ( 2).
Từ (1) và ( 2 ) suy ra P (1) = 0 .
Giả sử P ( x ) = a0 + a1 x + a2 x 2 + ... + an x n , trong đó a0 , a1 , a2 ,..., an là các số nguyên không
âm.
Ta có P (1) = a0 + a1 + a2 + ... + an = 0 vì a0 , a1 , a2 ,..., an là các số nguyên không âm suy ra
a0= a1= a2= ...= an= 0 do đó P ( x )= 0 ∀x ∈ .
0 ⇒ P ( 3P ( 3 ) − P ( 2 ) ) =
Vì P ( x )= 0 ∀x ∈ ⇒ P ( 2 )= 0, P ( 3)= 0 do đó 3P ( 3) − P ( 2 ) = 0.
3 ⇔ ( x + y − 2) ( x + y − y2 ) =
⇔ ( x + y )( x + y − 2 ) − y 2 ( x + y − 2 ) = 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
85
Website:tailieumontoan.com
x = 3 x = 7
x + y − 2 =−1 y = 4 y = −2 x + y − 2 = y = 4 y = −2
2 2
3
+) ⇔ ⇔ . +) ⇔ ⇔ .
x + y − y =
2
−3 x + y =1 x = −1 x + y −=
2
y 1 + y 5 x = 3
x=
y = 2 y = 2
x + y − 2 =−3 y2 = 0 x = −1
+) ⇔ ⇔ .
x + y − y =
2
−1 x + y = −1 y = 0
Vậy các cặp số nguyên ( x; y ) là ( 3;0 ) ; ( 3; − 2 ) ; ( −1;2 ) ; ( 7; −2 ) ; ( 3;2 ) ; ( −1;0 ) .
Câu 4.
1. Xét HAM ta có DHM= DAM + AMH (1).
= DMt
Xét đường tròn (O) ta có DAM (2)
Từ (1) và (2) ta có DHM +
= DMt AMH .
= HMt
Vì Mt và DH là các tiếp tuyến của ( O ') nên DHM (3) .
HMD
và =
HMt + DMt (4)
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra suy ra MH là phân giác của góc
AMH = HMD AMD
.
Chứng minh tương tự ta có MG là phân giác của góc BMC
1
2. Xét ( O ') có HGM
= HMt
= sd HM .
2
1
Xét ( O ) có ECM
= EMt
= sd EM .
2
= ECM
Suy ra HGM hay = ICM
IGM ⇒ tứ giác IMCG nội tiếp.
Ta có EHI +
= EHA AHG (4).
=1800 − MIC
và EIM =1800 − MGC
= MGB + BGH
= MGH (5).
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
86
Website:tailieumontoan.com
3. Ta có CE là tia phân giác của góc ACD (*) (vì EM là tia phân giác trong của góc
=
AMD ⇒ sd EA )
sd ED
= EIM
Ta có EHI (chứng minh ở câu 4.2); ∆EHI và ∆EIM có HEI và
= MEI
= EIM
EHI
EI EH
⇒ ∆EHI ∆EIM ( g − g ) ⇒ = ⇒ EI 2 =
EH .EM (8)
EM EI
= DMH
Lại có EDH =
(vì EM là tia phân giác của góc AMD ⇒ sd EA );
sd ED
= MED
∆EHD và ∆EDM có HED và EDH = DMH ⇒ ∆EHD ∆EDM ( g − g )
ED EH
⇒ = ⇒ ED 2 = EH .EM (9)
EM ED
=
Từ (8), (9) suy ra EI = ED nên tam giác EID cân tại E ⇒ EDI (10)
EID
DI cắt ( O ) tại K, ta có
= 1 ( sd EA
EDI + sd
AK ) (11)
2
và
= 1 ( sd ED
EID + sd KC
) (12)
2
= sd ED
Từ (10), (11), (12) và do sd EA suy ra sd = ⇒ DK là tia phân giác góc
AK sd KC
ADC (**) .
Từ (*) (**) suy ra I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD .
Rõ ràng, HG đi qua I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác BCD .
Câu 5.
1 1 1 1 1 1 1 1
1. Áp dụng BĐT ( x + y + x ) + + ≥9⇔ ≤ + + x, y, z > 0.
x y z x+ y + z 9 x y z
1 1 1 1 1 1
Và 2
+ 2+ 2≥ + + x, y, z > 0.
x y z xy yz xz
1 1 1 1 1 1
Vì a, b, c > 0 ta có 2
+ 2+ 2≥ + + , bất đẳng thức (1) đúng ta cần chứng
a b c ab bc ca
minh
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ + + ( 2).
ac + 3bc + 2c 2
ab + 3ac + 2a 2
bc + 3ab + 2b 2
6 ab bc ac
1 1 1 1 a+b+c
Ta có ( 2 ) ⇔ + + ≤
ac + 3bc + 2c 2
ab + 3ac + 2a 2
bc + 3ab + 2b 2
6 abc
ab bc ac a+b+c
⇔ + + ≤ .
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 6
ab ab ab 1 1 1 1 ab ab a
Ta có = ≤ + + = + +
a + 3b + 2c ( a + c ) + ( b + c ) + 2b 9 a + c b + c 2b 9 a + c b + c 2
ab 1 ab ab a
Vậy ≤ + + ( 3)
a + 3b + 2c 9 a + c b + c 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
87
Website:tailieumontoan.com
bc 1 bc bc b
Tương tự ta có ≤ + + ( 4) ;
b + 3c + 2a 9 b + a c + a 2
ac 1 ac ac c
≤ + + ( 5)
c + 3a + 2b 9 c + b a + b 2
Cộng theo vê ( 3) , ( 4 ) và ( 5 ) ta có
ab bc ac 1 ab + bc ab + ac ac + bc a + b + c a + b + c
+ + ≤ + + + = .
a + 3b + 2c b + 3c + 2a c + 3a + 2b 9 a + c c+b a+b 2 6
Vậy BĐT ( 2 ) đúng do đó BĐT (1) đúng.
2. Gọi x1 , x2 , x3 ,..., x10 là các số phân biệt được đánh liên tiếp cho 10 điểm phân biệt
thuộc đường tròn ( O ) , x1 , x2 , x3 ,..., x10 ∈ {1;2;3;4;5;6;7;8;9;10} . Giả sử ngược lại là
không tìm được 4 đỉnh nào thoả mãn khẳng định của bài toán. Khi đó ta có:
x1 x2 x3 x4 21
x2 x3 x4 x5 21
x3 x4 x5 x6 21
.................................
x10 x1 x2 x3 21
Từ đó suy ra 4 ( x1 + x2 + x3 + ... + x10 ) ≤ 10.21 =210
10.11
Mặt khác ta lại có x1 + x2 + x3 + ... + x10 =1 + 2 + 3 + ... + 10 = =55
2
Suy ra: 4.55 < 210 ⇔ 220 < 210 (vô lý), do đó điều giả là sai.
Vậy ta luôn tìm được 4 điểm liên tiếp được đánh số mà tổng các số đó lớn hơn 21.
Đề số 11
Câu 1.
( ) −( ) =( )( )
3 3
1. Ta có a 3 − 2 2b 3 = a 2b a − 2b a + 2ab + 2b .
Suy ra
2(a + b)
−
a 2(a + b) − a a − 2b
=
( )
a 3 − 2 2b 3 a + 2ab + 2b (
a − 2b a + 2ab + 2b )( )
a + 2ab + 2b 1
= .
( )(
a − 2b a + 2ab + 2b ) a − 2b
a 3 + 2 2b 3
= − a
( )(
a + 2b a − 2ab + 2b )− a
2b + 2ab 2b ( 2b + a )
a − 2 2ab + 2b ( a − 2b )
2
a − 2ab + 2b
= = − a = .
2b 2b 2b
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
88
Website:tailieumontoan.com
( a − 2b )
2
1 a − 2b
Từ đó suy ra P
= = . .
a − 2b 2b 2b
Cách 2: Đặt
= x a; y
= 2b ta được
2x 2 + y 2 x x3 + y3
P=
3 3
− . − x với x ≥ 0; y > 0, x ≠ y .
x −y x 2 + xy + y 2 y 2 + xy
2. Vì ba điểm O, A, B tạo thành một tam giác nên m 2 − 4m − 4 ≠ 0 và 3m − 2 ≠ 0 .
2 − 3m 2 − 3m
Tọa độ giao điểm A của d và Ox là A 2 ; 0 ⇒ OA =2
.
m − 4m − 4 m − 4m − 4
Tọa độ giao điểm B của d và Oy là B ( 0; 3m − 2 ) ⇒ OB = 3m − 2 .
1 1 2 − 3m
Do tam giác ABO vuông tại O nên=
S OAB OA.OB
= 3m
= −2 1
2 2 m − 4m − 4
2
Do đó,
( 3m − 2 ) 9m 2 − 12m +=
2
= 2⇔ 2
4 2 m 2 − 4m − 4 ( )
m 2 − 4m − 4 9m − 12m + 4 =−2 m 2 − 4m − 4
( )
7m 2 − 4m + 12 = m = 2
0
⇔ ⇔ (thỏa mãn)
2
11m − 20m − 4 =0 m = − 2
11
Câu 2.
1. =
∆ ( 3m − 2 )
2
( )
− 4 2m 2 − 5m − 3= m 2 + 8m + 16
= (m + 4)
2
≥ 0, ∀m . Do đó, phương
2x − y − 1 + 3y + 1= x + x + 2y
2. 3
x − 3x + 2= 2y − y ( * )
3 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
89
Website:tailieumontoan.com
2x − y − 1 ≥ 0
x + 2y ≥ 0
Điều kiện: x ≥ 0
y ≥ − 1
3
Nhận xét:
x = 0
2x − y − 1 + x = 0 ⇔
y = − 1 . Không thỏa mãn điều kiện.
2
x=
3
3y + 1 + x + 2y = 0 ⇔ . Không thỏa mãn phương trình * .
y = − 1
3
Do đó, ta có 2x − y − 1 + 3y + 1= x + x + 2y
⇔ 2x − y − 1 − x + 3y + 1 − x + 2y =0
x − y −1 x − y −1
⇔ − 0
=
2x − y − 1 + x 3y + 1 + x + 2y
1 1
⇔ (x − y − 1) − =0
2x − y − 1 + x 3y + 1 + x + 2y
y = x − 1
⇔
2x − y − 1 + x
= 3y + 1 + x + 2y
Với 2x − y − 1 + x
= 3y + 1 + x + 2y
2x − y − 1 + 3y + 1= x + x + 2y
Ta có
2x − y − 1 + x= 3y + 1 + x + 2y
x −1
Cộng vế với vế hai phương trình ta được x = 3y + 1 ⇔ y =
3
2 1
( x − 1) − ( x − 1)
3 2
Thay vào * ta được (x − 1)2 (x + 2)
=
27 9
⇔ (x − 1)2 (25x + 59
= x 1 do (x ≥ 0) .
) 0 ⇔=
Vậy hệ có các nghiệm (x; y) = (1; 0);(5; 4) .
Cách 2: Bình phương hai vế PT thứ nhất
PT thứ nhất ⇔ ( 2x − y − 1)( 3y + =
1) x ( x + 2y )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
90
Website:tailieumontoan.com
⇔ x 2 − 4xy + 3y 2 − 2x + 4y + 1 = 0 ⇔ ( x − y − 1)( x − 3y − 1) = 0 .
Câu 3.
1. Đặt
= a x.c,
= b y.c,(x, y > 0) . Từ điều kiện suy ra (x + 1)(y + 1) =
4.
x y xy x 2 + y 2 + 3(x + y) xy
Khi đó, P = + + = +
y + 3 x + 3 x + y xy + 3(x + y) + 9 x + y
(x + y)2 + 3(x + y) − 2xy xy
+
xy + 3(x + y) + 9 x+y
Do (x + 1)(y + 1) =4 ⇒ xy =3 − (x + y) .
Đặt t = x + y,(0 < t < 3) ⇒ xy = 3 − t và
2
x+y t2
3 − t = xy ≤ = ⇔ t 2 + 4t − 12 ≥ 0 ⇒ t ≥ 2 (do t > 0 )
2 4
t 2 + 3t − 2(3 − t) 3 − t t 3 3
Khi đó, P = + = + − với 2 ≤ t < 3 .
3 − t + 3t + 9 t 2 t 2
t 3 3 3
Ta có P ≥ 2 . − = 6− .
2 t 2 2
3 x + y =6
Do đó, Pmin
= 6− đạt được khi t = 6 hay ( x; y ) là nghiệm của hệ .
2 xy= 3 − 6
Ta lại
= có P
t 2 − 3t + 6 t 2 − 5t + 6 + 2t
= =
( t − 2 )( t − 3 ) + 1 ≤ 1 (do 2 ≤ t < 3 ).
2t 2t 2t
x + y =2
Do đó, Pmax = 1 đạt được khi t = 2 hay ( x; y ) là nghiệm của hệ ⇔x=y=1
xy = 1
2. Đặt p3 − 4p + 9= t 2 (t ∈ N)
( )
Biến đổi thành p p2 − 4 = (t − 3)(t + 3) (1) ⇒ p|( t − 3 ) ∨ p|( t + 3 )
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương
trình là:
∆= k 4 + 4 ( 6k + 4=
) k 4 + 24k + 16 là một số chính phương.
( ) ( )
2 2
Mặt khác với k > 3 ta dễ chứng minh được k 2 < k 4 + 24k + 16 < k 2 + 4
(k )
2
k 4 + 24k + 16 = 2
+ 1 ⇔ 2k 2 − 24k − 15 = 0 (loại)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
91
Website:tailieumontoan.com
(k )
2
k 4 + 24k + 16= 2
+2 ⇔ k 2 − 6k − 3= 0 (loại)
(k + 3)
2
k 2 + 24k + 16= 2
⇔ 6k 2 − 24k − 7= 0 (loại)
( )
p p2 − 4 = pk(t + 3) ⇔ k(t + 3) = p2 − 4 ⇒ p2 = kt + 3k + 4
2
Mặt khác ta có (t − 3)= p2 k 2 ⇒ t 2 − 6t +=
9 k 2 (kt + 3k + 4)
( )
⇔ t 2 − t 6 + k 3 + 9 − 3k 3 − 4k 2 =0
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn n điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương
trình là:
(6 + k ) ( ) ( )
2
3
∆= − 4 9 − 3k 3 − 4k 2 = k 6 + 24k 3 + 16k 2= k 2 k 4 + 24k + 16 là một số chính
Coi đây là phương trình bậc hai ẩn p điều kiện cần để tồn tại nghiệm của phương
trình là: ∆= k 4 − 4 ( 6k − 4=
) k 4 − 24k + 16 là một số chính phương.
( ) ( )
2 2
Mặt khác với k 3 ta dễ chứng minh được k 2 − 4 < k 4 − 24k + 16 < k 2 Suy ra
các trường hợp:
( )
2
k 4 − 24k + 16 = k 2 − 1 ⇔ 2k 2 − 24k + 15 = 0 (loại)
− 24k + 16= ( k − 2)
2
k4 2
⇔ k 2 − 6k + 3= 0 (loại)
− 24k + 16 = ( k − 3)
2
k2 2
⇔ 6k 2 − 24k + 7 = 0 (loại)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
92
Website:tailieumontoan.com
A F
O
P Q
K
B C
D
M E
1.
90º (chắn 1 đường tròn) nên
a. Xét hai tam giác ADB và ACE có ACE
2
ADB
ACE 90º .
Hơn nữa
ABD =
AEC (cùng chắn
AC ). Suy ra ∆ADB ∽ ∆ACE
AD AB
Từ đây ta có tỉ lệ thức
AD.AE AB.AC .
AC AE
= BAE
b. Ta có PFQ )
(cùng chắn BE
EAC
Mặt khác BAE BAD DAE mà BAD vì ABD ∽ AEC
Nên BAE BAD EAC DAC .
PFQ
Do đó PAQ .
FPQ
Suy ra tứ giác APQF nội tiếp FAQ
FBC
Vì FAQ ) nên suy ra
(cùng chắn FC FPQ FBC PQ / /BC .
c. Ta có AB.AC AD.AE .
Suy ra AB.AC AD.AK AD.AE AD.AK AD.KE .
Kéo dài AD cắt O tại M .
AK KB
Xét AKB và CKE AK .KE KB.KC
CK KE
AD CD
ADC ∽ BDM AD.MD BD.CD .
BD MD
90 (chắn 1 đường tròn)
Mặt khác AME
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
93
Website:tailieumontoan.com
Suy ra ME AD mà DK AD nên DK / /ME .
AD AK
Áp dụng định lý Talet trong AME ta được .
DM KE
Do đó AK .DM AD.KE .
BD.BK .CD.CK BD.CD . CK .BK .
90 , ACF
ACF có CAF 30 FC 2.AF
A
F
G E
B C
D
nên
và ABC
Do đó CG và BE lần lượt là tia phân giác của BCF
FC BC BA AE
;
FG BG BC EC
1 1
FC BC
AF BD BA AE AF AE
Do đó, 2 2
FG FG BG BG BC EC FG EC
Từ đó suy ra CG / /EF (ĐL Talet đảo) CFE GCF 20 .
Câu 5.
Với 5 số tự nhiên đôi một khác nhau tùy ý thì có hai trường hợp xảy ra:
+ TH1: Có ít nhất 3 số chia cho 3 có số dư giống nhau Tổng ba số tương ứng chia
hết cho 3.
+ TH2: Có nhiều nhất 2 số chia cho 3 có số dư giống nhau Có ít nhất 1 số chia
hết cho 3 , 1 số chia cho 3 dư 1 , 1 số chia cho 3 dư 2. Suy ra luôn chọn được 3 số
có tổng chia hết cho 3.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
94
Website:tailieumontoan.com
Do đó ta chia 17 số là số báo danh của 17 học sinh thành 3 tập có lần lượt 5, 5, 7
phần tử.
Trong mỗi tập, chọn được 3 số có tổng lần lượt là 3a1, 3a2 , 3a 3 a1, a2 , a 3 .
Đề số 12
Câu 1:
1. Đặt =
x 3
3+2 2+ 3
3 − 2 2 = a + b khi đó
(
x 3 = ( a + b ) = a 3 + b3 + 3ab ( a + b ) = 3 + 2 2 + 3 − 2 2 + 3 3 3 + 2 2 3 − 2 2 .x
3
)( )
⇒ x3 =6 + 3 x ⇔ x3 − 3 x =6 (1)
Đặt=y 3
17 + 12 2 + 3
17 − 12 2 = c + d khi đó
(
y 3 = ( c + d ) = c3 + d 3 + 3cd ( c + d ) = 17 + 12 2 + 17 − 12 2 + 3 3 17 + 12 2 17 − 12 2 . y
3
)( )
⇒ y 3 = 34 + 3 y ⇔ y 3 − 3 y = 34 (2)
Từ (1) và (2) suy ra A = x3 + y 3 − 3 ( x + y ) = x 3 + y 3 − 3 x − 3 y =6 + 34 =40
1 1 1 2 (m + n) mn
2. Ta có + =⇔ = ⇔ 2 ( m + n )= mn
m n 2 2mn 2mn
x 2 + mx + n =
Ta có ( x 2 + mx + n )( x 2 + nx + m ) =
0 (1)
0⇔ 2
x + nx + m = 0 (2)
Phương trình (1) là PT bậc hai có ∆1= m 2 − 4n
Phương trình (2) là PT bậc hai có ∆ 2 = n 2 − 4m
Do đó ∆1 + ∆ 2 = m 2 − 4n + n 2 − 4m = m 2 + n 2 − 4 ( m + n ) = m 2 + n 2 − 2mn = ( m − n ) ≥ 0
2
Câu 2:
x 2 + xy + y = 1 (1)
1. . Điều kiện x ≥ 0
x − 3 y + 4 x =5 (2)
Cách 1:
PT (1) ⇔ x 2 + xy + y − 1 =0 (3)
PT (3) là phương trình bậc hai ẩn x có ∆= y 2 − 4 y + 4= ( y − 2) ≥0
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
95
Website:tailieumontoan.com
c
Do đó PT (3) có hai nghiệm x = − 1 (loại vì x ≥ 0 ), x = − =1 − y (điều kiện y ≤ 1 vì x ≥ 0)
a
⇒ y = -x + 1. Thay y = -x + 1 vào PT (2) ta có
x − 3 − x + 1 + 4x =5 ⇔ x −1+ 3 x − 1 + 4x − 4 =0
3 ( x − 1)2
x −1
⇔ + x − 1 + 4 ( x − 1) =0 ⇔ x − 1 + 1 + 4 3 ( x − 1) =
2
3 3 0
x +1 x+1
3 x − 1 = 0
⇔ 3 ( x − 1)2 ⇒ x = 1 (TMĐK) suy ra y = 0 (TMĐK)
+ 1 + 4 3 ( x − 1) =
2
0
x+1
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( x ; y ) là (1 ; 0 )
Cách 2: đặt điều kiện như cách 1
PT (1) ⇔ x 2 + xy + y − 1 =0
⇔ ( x + 1)( x − 1) + y ( x + 1) =0
⇔ ( x + 1)( x − 1 + y ) =0
x = −1(loai )
⇔
y = 1− x
Thay y = 1 − x vào (2) ta được
x − 3 1− x + 4x =5
⇔ x + 3 x − 1 + 4 x =5 (3)
Ta thấy x = 1 là nghiệm của pt (3) khi đó y = 0
Nếu x>1 thì vế trái lớn hơn 5 nên pt (3) không có nghiệm lớn hơn 1.
Nếu 0≤x<1 thì vế trái bé hơn 5 do đó pt (3) không có nghiệm 0≤x<1.
2. 2 xy 2 + x + y + 1 = x 2 + 2 y 2 + xy ⇔ x 2 − x ( 2 y 2 − y + 1) + 2 y 2 − y − 1 =
0 (1)
Cách 1:
Đặt 2 y 2 − y + 1 = a, khi đó PT (1) trở thành ⇔ x 2 − ax + a − 2 =0 (2)
Phương trình (2) có ∆= a 2 − 4a + 8= ( a − 2) +4
2
Phương trình (1) có nghiệm nguyên ⇔ Phương trình (2) có nghiệm nguyên
⇒ ∆ là số chính phương
4 ⇔ ( k + a − 2 )( k − a + 2 ) =
Đặt ( a − 2 ) + 4 = k 2 ( k ∈ N ) ⇔ k 2 − ( a − 2 ) =
2 2
4
Vì ( k + a – 2 ) + ( k – a + 2 ) =
2k là số chẵn và có tích cũng là số chẵn nên ( k + a – 2 ) và
( k – a + 2) là số chẵn.
k + a − 2 =2 k + a − 2 =− 2 k = 2 k = − 2
Do đó hoặc ⇔ hoặc
k − a + 2 =2 k − a + 2 =−2 a = 2 a = 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
96
Website:tailieumontoan.com
a + k2 2+2
= x = = 2
Vậy phương trình (2) có 2 nghiệm là 2 2
a − k2 2−2
= x = = 0
2 2
Ta có 2 y 2 − y − 1= a= 2 ⇔ 2 y 2 − y − 1 = 0 ⇔ 2 y 2 − 2 y + y − 1 =0
y = 1
⇔ ( y − 1)( 2 y + 1) = 0 ⇔ . Ta chọn y = 1 (vì y ∈ Z)
y = − 1
2
Vậy nghiệm nguyên ( x ; y ) của phương trình là ( 2 ; 1) và ( 0 ; 1)
Cách 2: Có thể phân tích đưa về phương trình ước số (các bạn tự giải)
Câu 3:
1. Gọi Ai Aj là hai điểm xa nhau nhất trong các điểm thuộc tập hợp 8073 điểm đã cho.
Giả sử Ak là điểm cách xa đoạn thẳng Ai Aj nhất. Khi đó
Tam giác Ai Aj Ak là tam giác lớn nhất và có diện tích không lớn hơn 1
Vẽ các đường thẳng đi qua các điểm Ai , Aj , Ak lần lượt song song với các cạnh của
∆Ai Aj Ak
Ta được 4 tam giác nhỏ bằng nhau và một tam giác lớn chứa cả 4 tam giác nhỏ
Tam giác lớn có diện tích không quá 4 đơn vị. Do đó, tam giác lớn chứa tất cả 8073 điểm
đã cho
Ta có 8073 chia cho 4 được 2018 và dư là 1 nên theo nguyên lý Dirichlet suy ra có ít nhất
1 trong 4 tam giác có 1 tam giác chứa 2019 trong 8073 điểm đã cho.
2. Đặt P = a b3 + 1 + b c3 + 1 + c a 3 + 1 suy ra
2 P = 2a b3 + 1 + 2b c3 + 1 + 2c a 3 + 1 =
2a ( b + 1) ( b2 − b + 1) + 2b ( c + 1) ( c 2 − c + 1) + 2c ( a + 1) ( a 2 − a + 1)
≤ a ( b 2 + 2 ) + b ( c 2 + 2 ) + c ( a 2 + 2 ) = ab 2 + bc 2 + ca 2 + 6 = Q + 6
Không mất tính tổng quát, ta giả sử b ≤ c ≤ a ta có
b ( a − c )( c − b ) ≥ 0 ⇔ abc + b 2 c ≥ ab 2 + bc 2 ⇔ ab 2 + bc 2 + ca 2 ≤ abc + b 2 c + ca 2
a+b a+b
Do đó Q ≤ abc + b 2 c + ca 2 ≤ 2abc + b 2 c + ca 2 = c ( a + b ) = 4c
2
.
2 2
4(a + b + c)
2
a+ b a+ b
3
4 4.33
≤ c + + = = =4
27 2 2 27 27
Do đó 2 P ≤ 10 ⇔ P ≤ 5 . Dấu “ =” xảy ra ⇔ a + b + c =3, b ≤ c ≤ a , 2c= a + b, abc = 2abc
⇔=
b 0,=
c 1,=
a 2.
Câu 4:
a) Ta có AD ⊥ BC tại D (vì ∆ABC vuông cân tại A )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
97
Website:tailieumontoan.com
ANM=
APM= 90° nên AMNP là tứ giác nội tiếp (1) I A
= NHP
NAP = 90° nên NAPH là tứ giác nội tiếp (2) N
P
Từ (1) và (2) suy ra N , A, P, H , M cùng thuộc một đường tròn 1
H
⇒
AMH + 180° và
APH = ANM=
APM= 90° nên M
1
AMNP là tứ giác nội tiếp (1) B D C
=
⇒ MBD
P1
Ta có
AMB= = 90° + MBD
ADB + MBD mà MBD
=P
1
Suy ra =
AMB = 90° + P1
=
APM + P1 APH ⇒
AMB +
AMH =APH +
AMH =
180°
Do đó B, M , H thẳng hàng ⇒ AH ⊥ BH
= BAD
b) Ta có IBA = 45° (vì BI AD )
Tam giác ADB vuông tại D có DI là trung trực nên DI là phân giác góc ADB
⇒ADI = =
BDI = IDA
45° . Do đó IBA =( 45° ) ⇒ A, I, B, D cùng thuộc một đường tròn
(3)
Ta có
AHB=
ADB= 90° nên A, H , D, B cùng thuộc một đường tròn (4)
Từ (3) và (4) suy ra A, H , D, B, I cùng thuộc một đường tròn
+ IBD
⇒ IHD = =
1800 ⇒ IHD = 900 ) lại có NHD
90° (vì IBD = 90°
Do đó H , N , I thẳng hàng.
2.
A
Cách 1:
Kẻ AD là đường kính của đường tròn ( O )
Xét 2 tam giác vuông ∆HBA và ∆CDA O
1
=D
có B (vì nội tiếp cùng chắn
AC ) B
H M
C
1 1
HB AB 1
nên ∆HBA ∽ ∆CDA (g.g) ⇒ = ⇒ HB. AD = AB.CD
CD AD D
HC AC
Tương tự ∆HCA ∽ ∆BDA (g.g) ⇒ = ⇒ HC. AD = AC.BD
BD AD
HB AB DC
Do đó = . (1)
HC AC DB
NB AB
Ta có ∆AMB ∽ ∆CMD (g.g) ⇒ = ⇒ MB.CD = MD. AB
MD CD
MC AC
Tương tự = ⇒ MC.BD = AC.MD
MD BD
MB AB DB
Do đó = . (2)
MC AC DC
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
98
Website:tailieumontoan.com
HB MB AB DC DB AB DC DB AB
Ta có + = + ≥ .2. . = 2.
HC MC AC DB DC AC DB DC AC
Dấu " = " xảy ra ⇔ DB = DC ⇔ AB = AC ⇔ ∆ABC cân tại A.
Cách 2: (Cách này ai không thích thì xóa đi nha. Do mình copy nên để nguyên trạng)
Gọi I là giao điểm của AH với đường tròn (O). Kẻ đường kính AD.
Ta có ABD= ACD= = CD
AID= 90° . Do đó BC // DI ⇒ BI
A
⇒
A1 =
A2 1 2
Câu 1:
Ta có:
1 2+ 3
= = 2+ 3
2− 3 4−3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
99
Website:tailieumontoan.com
2
=
2 3+ 3(= 1+
3 )
3− 3 9−3 3
3 2 3 3 3
⇒ A =2 + 3 − 1 + − =2 + 3 − 1 −
3 3 3
⇒ A =1
Câu 2:
a) Phương trình BC có dạng =
y ax + b đi qua B và C nên có hệ phương trình
3=b
=0 6a + b
1 1
⇒ a= − và b = 3 ⇒phương trình đường thẳng BC là y =
− x+3
2 2
1
Phương trình hoành độ giao điểm của d m và BC là: mx − 2m + 2 =− x + 3
2
1
⇔ ( 2m + 1)=
x 2 ( 2m + 1) ⇔= x 2 do m ≠ − nên giao điểm là K ( 2; 2 ) .
2
1 1
b) Ta có =
SOBC OC=.OB = .3.6 9 (đvdt)
2 2
Nếu d m cắt cạnh OC tại D thì d m chia thành hai
phần đó là tam giác CDK và tứ giác DOBK mà:
1 S
SCDK ≤ SCOK =xK .OC = 3 < OBC nên không thể
2 2
nhận được.
2
Khi d m cắt cạnh OB tại E thì ta có: yE = 0 và xE= 2 − đồng thời thỏa:
m
2
0< 2− <6
m
1 1
⇒ S KEB= yK .EB= .2. xB − xE
2 2
d m chia tam giác OBC thành hai phần có dện tích bằng nhau khi và chỉ khi:
2 9
S KEB =4 + = ⇔ m =4 (thỏa điều kiện).
m 2
( ) ( 3− x + 3+ x)
2
24 + 8 9 − x 2= 4 3 − x + 2 3 − x 3 + x + 3 + x = 4
Hay 2 3 − x = x + 4
( )
2
⇔ 3 + x − 2 3 + x +1 = 0 ⇔ 3 − x − 1 = 0 ⇔ 3 + x = 1 ⇔ x = −2 (thỏa)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
100
Website:tailieumontoan.com
8 5
b) Điều kiện: x ≠ 1; y ≠ −3 , biến đổi phương trình thứ hai thành: + =
13
x −1 y + 3
1 1 12 X =
+ 7Y 19 =
X 1
Đặt
= X = ;Y ta có hệ phương trình ⇔
x −1 y+3 8X= + 5Y 13 =
Y 1
1
x − 1 = 1 x=2
Vậy ⇔ ⇒ hệ có 1 nghiệm ( 2; −2 )
1 = 1 y = −2
y + 3
Câu 5:
a) Ta có MA2 − MD 2 =( MA + MD )( MA − MD )
Mà MA + MD = DA; MA − MD = MB − MD = DB nên
MA2 − MD 2 =
DA.DB
b) Do M là trung điểm AB nên OM ⊥ AB
⇒ OD 2 = OM 2 + MD 2 và OM
= 2
OA2 − MA2
⇒ OD 2 =OA2 − ( MA2 − MD 2 ) =OA2 − DA.DB (1)
⇒ OA2 − OD 2 =
DA.DB
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
101
Website:tailieumontoan.com
Tương tự ta cũng có OA2 − OE 2 =
EA.EC (2)
Mà theo giả thiết ta có OD = OE nên từ (1) và (2) cho ta: DA.DB = EA.EC
c) Do G, H , K lần lượt là trung điểm của các đoạn BE , CD và ED nên
=
KG / / AB và KH / / AC ⇒ GKH (3)
DAE
Mặc khác theo tính chất đường trung bình ta có:
KG 1 KH 1 KG DB
= và = nên = (3)
DB 2 EC 2 DB EC
DB EA KG AE
Theo câu b: DA.DB = EA.EC ⇒ = ⇒ = (4)
EC DA KH AD
=
Từ (3) và (4) cho ta hai tam giác AED và KGH đồng dạng nên KGH AED .
Mà KH / / AC nên EKH= AED .
= EKH
Suy ra KGH nên ED là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác
GHK
Câu 6:
Từ hai hệ thức đã cho, xem z là tham số giải hệ phương trình 2 ẩn x, y theo z ta
được
z+2 2z − 3
x= và y = 2 .
z − z +1
2
z − z +1
2z + 4 2z − 3 7
⇒ 2=
x− y − 2 = 2 ⇒ điều phải chứng minh.
z − z +1 z − z +1 z − z +1
2
2
1 3
Do z 2 − z + 1 = z − + > 0 nên từ hệ thức ( 2 x − y ) ( z 2 − z + 1) =7 cho ta
2 4
2x − y > 0 .
Mà x, y, z ∈ suy ra z 2 − z + 1 =7 hoặc z 2 − z + 1 =.
1
Trường hợp 1: z 2 − z + 1 =7
Ta có z 2 − z − 6 =0 ⇔ ( z − 3)( z + 2 ) =0 ⇒ z =3; z =−2 .
5
Với z = 3 ⇒ x = (loại).
2
Với z =−2 ⇒ x =0 và y = −1 (nhận).
Trường hợp 2: z 2 − z + 1 = 1 ⇔ z 2 − z = 0 ⇔ z ( z − 1) = 0 ⇒ z = 0; z = 1 .
Với z = 0 ⇒ x = 2 và y = −3 (nhận).
Với z =1 ⇒ x =3 và y = −1 (nhận).
Đề số 14
( ) ( (3 + 2 3 )
) =
3
a) Ta có A =
3+ 2 3 33 − 12 5 − 3 1 − 2 3 33 − 12 4 + 2 3
( ) ( ) =(3 + 2 3 ) ( ) (3 − 2 3 )
2 2
=3+ 2 3 33 − 12 3 +1 21 − 12 3 = 3 + 2 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
102
Website:tailieumontoan.com
( )(
= 3 + 2 3 2 3 − 3 = 3. )
b) ĐKXĐ: x, y ≥ 0. Ta có
( ) ( y)
3 3
x x − 6 x + 12 x − 8= y y ⇔ x −2 = ⇔ y= x −2
4) =
Ta có S ABCD
(=
AC + BD ) CD (x 2
A + xB2 ) ( x A − xB )
= 20
2
2 2
5) ⇒ ( x A + xB ) − 2 x A xB ( x A + xB ) − 4 x A xB =40 ⇒ ( a 2 + 6 ) a 2 + 12 =40.
2 2
6) Đặt t ta có t 3 − 6t − 40 = 0 ⇔ ( t − 4 ) ( t 2 + 4t + 10 ) = 0
a 2 + 12 =
7) ⇔ ( t − 4 ) ( t + 2 ) + 6 =0 ⇔ t =4 ⇒ a 2 + 12 =4 ⇔ a =±2.
2
8) Phương trình đường thẳng ( d ) : y =−2 x + 3; ( d ) : 2 x + 3.
⇔ ( x + 1 ) + ( x + y + 2 ) = 25 = 02 + 52 = 32 + 42.
2 2
9)
10) Xét các trường hợp sau
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
103
Website:tailieumontoan.com
x + 1 =0
11) TH1: ⇒ ( x; y ) ∈ {( −1; −6 ) , ( −1; 4 )}.
x + y + 2 =5
x + 1 = 5
12) TH2: ⇒ ( x; y ) ∈ {( −6; 4 ) , ( 4; −6 )}.
x + y + 2 =0
x + 1 = 3
13) TH3: ⇒ ( x; y ) ∈ {( 2; −8 ) , ( 2;0 ) , ( −4;6 ) , ( −4; −2 )}.
x + y + 2 =4
x + 1 = 4
14) TH2: ⇒ ( x; y ) ∈ {( 3; −8 ) , ( 3; −2 ) , ( −5; −6 ) , ( −5;0 )}.
x + y + 2 =3
Câu 4:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
104
Website:tailieumontoan.com
= PBM
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM = 45° nên
= PBA
tứ giác ABMP nội tiếp. Suy ra PMA = 45° ⇒ ∆APM vuông cân.
= PAM
Tương tự = NAQ
NDQ = 45° nên tứ giác ADNQ nội tiếp
=
⇒ QNA =
QDA =°
QAN 45 ⇒ ∆AQN vuông cân. Kẻ PH ⊥ AM tại H
⇒ HA = HM = PH hay AM = 2 PN .
S PH . AQ PH .NQ 1
Ta có APQ = = =⇒ S AMN =
2 S APQ
S AMN NQ. AM NQ.2 PH 2
Câu 5:
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si ta có
a +1 ( a + 1) b ≤ a + 1 − ( a + 1) b = a + 1 − ab + b .
= ( a + 1) − 2
2 2
( ) ( )
b +1
2
b +1 2b 2
b +1 bc + c c + 1 ca + a
Tương tự ta cũng có ≤ ( b + 1) − ; 2 ≤ ( c + 1) − .
c +1
2
2 a +1 2
a +1 b +1 c +1 ab + bc + ca + a + b + c ab + bc + ca + 3
+ 2 + 2 ≥ a +b + c +3− ≥ 6−
b +1 c +1 a +1
2
2 2
a +1 b +1 c +1
Do đó + + ≥ 3. Dấu “=” chỉ xảy ra khi và chỉ khi a= b= c= 1.
b2 + 1 c2 + 1 a 2 + 1
Đề số 15
Ta có:=
P x 2 + 8=
y 4m 2 + 8(m −=
1) 4m 2 + 8m −= ( 2m + 2 ) − 12 ≥ −12
2
8
Dấu “=” xảy ra khi 2m + 2 =0 ⇔m=−1 . Giá trị nhỏ nhất của P là −12 khi
m = −1
x 2 + y 2 =
1 ( x − y )2 + 2 xy =1 2 xy =1 − ( x − y )2
2) Ta có 3 ⇔ ⇔
x − y =
3
−1 ( x − y ) (1 + xy ) =
−1 ( x − y )( 2 + 2 xy ) =
−2
Suy ra ( x − y ) 2 + 1 − ( x − y ) =−2 ⇔ ( x − y ) − 3 ( x − y ) − 2 =0
2 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
105
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( x − y − 2 )( x − y + 1) =
2
0
3 3
Xét x − y =2 ⇒ xy =− ⇒ x ( x − 2 ) =− ⇔ 2 x 2 − 4 x + 3 =0 Vô nghiệm.
2 2
Xét x − y =−1 ⇒ xy =0 . Suy ra hệ có nghiệm ( x; y ) ∈ {( 0;1) , ( −1;0 )}
x 4 − 9 x3 + 24 x 2 − 27 x + 9 =0 (*)
2
27 9 3 3
(*) ⇔ x − 9 x + 24 − + 2 = 0= ⇔ x + − 9 x + + 18 = 0
2
x x x x
3
x + −3 = 0
3 3 x
⇔ x + − 3 x + − 6 = 0 ⇔
x x x + 3 − 6 =0
x
x 2 − 3x + 3 =0 (vo nghiem)
⇔ 2 x= 3 + 6
x − 6x + 3 = 0 ⇔
x= 3 − 6
2. Ta có:
a b c a b c
+ + + 3 ≥ 4 + +
b c a a+b b+c c+a
a b c a b c
⇔ + 1 + + 1 + + 1 ≥ 4 + +
b c a a+b b+c c+a
a + b 4a b + c 4b c + a 4c
⇔ − + − + − ≥0
b a+b c b+c a c+a
(a − b) (b − c ) (c − a)
2 2 2
⇔ + + ≥0
b( a + b) c(b + c) a (c + a )
Luôn đúng vì a, b, c là các số dương. Dấu bằng xẩy ra khi a = b = c.
Câu 3:
1 1 1
1) Cách 1: = + ⇔ bc = a (b + c) (1)
a b c
Mà a.b.c không chia hết cho 2 (vì a, b, c đều lẻ). Suy ra mâu thuẫn.
+ Với b chẵn, mà a lẻ nên c chẵn (vì b.c chẵn nên a(b+c) chẵn suy ra c chẵn, vì a
lẻ)
Cách 2:
1 1 1
= + ⇔ bc = a (b + c) ⇔ abc = a 2 ( b + c ) (2)
a b c
Ta thấy a, b, c không thể đều là số lẻ vì nếu vây thì abc là số lẻ, còn b+c là số
chẵn.
Nếu a chẵn thì a2 chia hết cho 4, từ (2) suy ra abc chia hết cho 2.
Nếu b chẵn, do a lẻ nên b + c chẵn (vì abc chẵn) suy ra c chẵn. Vậy abc chia hết
cho 2.
1 1
Ta có: 999 = 33.37 ⇒ ϕ (999) = 999. 1 − . 1 − = 648
3 37
Có 648 số nguyên tố cùng nhau với 999 và không vượt quá 999.
Vậy có 649 số nguyên tố cùng nhau với 999 và không vượt quá 1000.
Cách 2:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
107
Website:tailieumontoan.com
Gọi A là số các số nguyên dương không vượt quá 1000. Suy ra A = 1000
B là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 mà không nguyên tố cùng
nhau với 999.
C là số các số nguyên dương không vượt quá 1000 nguyên tố cùng nhau với 999
B = (Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3) – (Số các số
nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia hết cho 3)
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 3 là:
999 − 3
+1 =333
3
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 là:
999 − 37
+ 1 =27
37
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho cả 37 và 3 (chia
999 − 111
hết cho 111) là: +1 =9
111
+ Số các số nguyên dương không vượt quá 1000 và chia hết cho 37 mà không chia
hết cho 3 là: 27 − 9 =
18
Câu 4:
1 2 3 99
A= + + + .... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
(
= 2 −1 + 2 ) ( 3 − 2 +3 ) ( )
4 − 3 + .... + 98 ( )
99 − 98 + 99 ( 100 − 99 )
=
−1 − 2 − 3 − 4 − ... − 99 + 99 100
Và B = 2 + 3 + 4 + ... + 100
⇒=
A + B 100 100
= − 1 999
Câu 5:
a) Gọi F là tiếp điểm của BC với đường tròn (I)
A
Theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
= =
AD AE =
; BD BF ; CE CF Suy ra: S
E
AB + AC – BC = ( AD + DB ) + ( AE + CE ) – ( BF + CF )
D N
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 I TÀI LIỆU TOÁN HỌC
2
2
1 1
B M C
F
108
Website:tailieumontoan.com
= AD + AE = 2 AD.
b) Gọi S là giao điểm của BI , MN . Ta cần chứng minh: D, E , S thẳng hàng.
Thật vậy:
=⇒B BSM
= B
(hai goc so le trong); B
2 2 1
⇒ BSM =
B 1
Tam giác BSC có đường trung tuyến SM=1/2BC nên tam giác BSC vuông tại S .
Ta có:
Tứ giác IECF , IESC là các tứ giác nội tiếp (đường tròn đường kính IC)
Ta có:
=
⇒ SEC ; SIC
SIC = +C
B ( goc ngoai cua tam giac)
1 1
⇒ SEC =
B + C (1)
1 1
1800 − A A
nên:
AED =
ADE = +C
= 900 − = B1
(2)
1
2 2
=
Từ (1) và (2) suy ra SEC AED mà A, E , C thẳng hàng nên D, E , S thẳng hàng.
Đề số 16
Câu 1: Gọi số cần lập có dạng abcd > 2019
Trường hợp 1. a > 2
Có 7 cách chọn a . a ∈{3, 4,5, 6, 7,8,9}.
Có 9 cách chọn b ( Trừ chữ số đã chọn cho a )
Có 8 cách chọn c ( Trừ các chữ số đã chọn cho a, b )
Có 7 cách chọn d ( Trừ các chữ số đã chọn cho a, b, c )
Trường hợp này có 7.9.8.7 = 3528 ( số)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
109
Website:tailieumontoan.com
Trường hợp 2. a = 2, b > 0
Có 8 cách chọn b
Có 8 cách chọn c
Có 7 cách chọn d
Trường hợp này có 8.8.7 = 448 (số )
Trường hợp 3. a = 2, b = 0, c > 1
Có 7 cách chọn c
Có 7 cách chọn d
Trường hợp này có 7.7 = 49 (số)
Như vậy, số các số tự nhiên thỏa mãn yêu cầu bài toán là
3528 + 448 + 49 = 4025 ( số)
Câu 2:
1) Ta có: A 3n3 15n = 3 n3 n 6n 3 n 1 n n 1 6n
Ta có: x 1 y 12 x 1
12 x 1 13
y 12
x 1 x 1
Vì x , y nên x 1 Ư(13)= 1; 13
Với x −1 = 1 ⇔ x = 2 suy ra y = 25 (loại)
Với x −1 = 13 ⇔ x = 14 suy ra y = 13 (thỏa mãn)
Vậy đoàn tham quan có 14 ô tô và 169 học sinh.
Câu 3:
1)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
110
Website:tailieumontoan.com
MQ = BE = 2.1 = 2(cm)
3
..
QP FD 21 3 cm
2
Chiều cao của hộp bằng chiều cao của cây nến.
Thể tích của khối hộp là V = 2.3.20 = 120 cm3
2a)
có D DAB BCD
(hai góc nội tiếp cùng chắn một cung)
NPQ
Suy ra QMN
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
111
Website:tailieumontoan.com
2b) Vì AB CD
1
nên S MPNQ .MN .PQ .AB.CD
2
1
8
1
16
AB 2 CD 2
Kẻ OH ⊥ AB tại H , OK ⊥ CD tại K, ta có :
AB2 + CD2 = 4( AH 2 + CK 2 ) = 4(R2 − OH 2 + R2 − OK 2 )
= 4(2R2 − KH 2 ) = 4(2R2 − OI 2 )
Suy ra S MPNQ
1
4
2 R 2 OI 2 (không đổi)
5 x 4 10 x3 y x 2 2 xy 0
5 x3 x 2 y x x 2 y 0 x x 2 y5 x 2 1 0
x 0
x 2y
Với x = 0 thay vào (1) ta có: 1 4 2 y 4 2 y 5 4 2 y 4 2 y 4
4 2 y 4 4 2 y 2 4 2 y 4 y y2 0 y 0
Với: x = 2 y . Thay vào phương trình (1) ta được
x 1 4 x 5 x x 1 5 x 14 x 5 *
2
x 1 4 x
t2 5
Đặt t x 1 + 4 x 0 x 1 . 4 x =
2
Thay vào phương trình (*) ta có:
t2 5 t 5
t 5 t 2 2t 15 0
2 t 3
x 0
Khi t 3 x 1 . 4 x = 2 x 2 3 x 0
x 3
3
Tóm lại, hệ có nghiệm x; y 0; 0 ,3;
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
112
Website:tailieumontoan.com
2) Nếu chia trục số thành hai phần bởi số 0, thì trong 3 số 2 x 1 ,2 y 1 ,2 z 1 luôn tồn
tại hai số nằm về cùng phía, không mất tính tổng quát giả sử
z
2 x 12 y 1 0 2 x y 4 xy 1 z x y 2 xyz 2
Từ x 2 y 2 z 2 2 xyz 1 suy ra
1 z
1 z 2 2 xyz x 2 y 2 2 xy 2 xyz 2 xy z 1 xy
2
1 z z 1
Vì vậy P xy yz zx 2 xyz
2 2 2
1 1 1
Với x y z thì P bằng . Vậy giá trị lớn nhất của P bằng
2 2 2
Đề số 17
Câu 1:
a) Phương trình: 3
2 − x =1 − x − 1 (*)
ĐKXĐ: x ≥ 1 .
=a 3
2− x
Đặt với a ≤ 1, b ≥ 0.
=
b x −1
a = 2 − x
3
⇒ 2 1.
⇒ a3 + b2 =
b = x − 1
Từ (*) ta có: a = 1 − b ⇒ b =1 − a .
2 − x =0
* Nếu a = 0 (Thỏa mãn) ⇒ b =
1 . Ta được ⇔x=2 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
x −1 =1
2 − x =−8
* Nếu a + 2 =0 ⇔a=−2 ⇒ b =3 . Ta được 10 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
⇔x=
x − 1 =9
2 − x = 1
* Nếu a − 1 =0 ⇔ a =
1 ⇒b=0 . Ta được 1 (Thỏa mãn ĐKXĐ).
⇔x=
x − 1 =0
2 2 2
b) S =
1 − 1 − ... 1 − .
2.3 3.4 2020.2021
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
113
Website:tailieumontoan.com
Với n ∈ ta có: 1 −
1
=
n2 + n − 2
=
( n − 1)( n + 2 ) .
n ( n + 1) n ( n + 1) n ( n + 1)
337
Vậy S = .
1010
Câu 2:
a) Ta có: ( a 2 + ab + b 2 ) 9 ⇒ 4 ( a 2 + ab + b 2 ) 9
⇒ ( 2a − b ) + 3b 2 9
2
(1)
( 2a − b ) 3 nên ( 2a − b )2 9 . ( 2)
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ 3b 2 9 ⇒ b 2 3 mà 3 là số nguyên tố ⇒ b 3 .
( 2a − b ) 3 và b 3 ⇒ 2a 3 mà ( 2;3) = 1 nên a 3 .
b) Ta có tích của từ ba số tự nhiên liên tiếp trở lên thì chia hết cho 3.
Theo đề bài 9n + 11 là tích k số tự nhiên liên tiếp mà 9n + 11 không chia hết cho 3 nên k = 2.
9n + 11= a ( a + 1) ⇔ 4.9n + 45 = 4a 2 + 4a + 1
⇔ ( 2a + 1) − ( 2.3n ) =
45 ⇔ ( 2a + 1 − 2.3n )( 2a + 1 + 2.3n ) =45 .
2 2
2a + 1 − 2.3 =9
n
(1)
Trường hợp 1.
2a + 1 + 2.3 =5
n
( 2)
Từ (1) và ( 2 ) ta có 4a + 2 = 3 ⇒ 9n + 11 =
14 ⇔ a = 12 ⇔ 9n = 0 (Loại).
1 ⇔n=
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
114
Website:tailieumontoan.com
2a + 1 − 2.3n =15 ( 3)
Trường hợp 2.
2a + 1 + 2.3 =3
n
( 4)
Từ ( 3) và ( 4 ) ta có 4a + 2 =
18 ⇔ a =4 ⇒ 9n + 11 =
20 ⇔ 9n = 1 (Thỏa mãn).
9 ⇔n=
Từ ( 5 ) và ( 6 ) ta có 4a + 2 = 11 ⇒ 9n + 11 =
46 ⇔ a = 121 ⇔ n ∈∅ .
132 ⇔ 9n =
Vậy n = 1 .
Câu 3:
1 1 1 1 1 1
a) Ta có + > 0; + > 0; + > 0.
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
≤ ( x + 4 − y + y + 4 − z + z + 4 − x) + + + + +
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
⇔ 36 ≤ 12 + + + + +
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
⇔ + + + + + ≥ 3. ( *)
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
Giả sử ba số + , + , + đều nhỏ hơn 1
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
⇒ + + + + + < 1 + 1 + 1 =3 (Trái với (*) )
x 4− y y 4− z z 4− x
1 1 1 1 1 1
Do đó trong các số + , + , + luôn tồn tại ít nhất một số lớn hơn hoặc bằng
x 4− y y 4− z z 4− x
1.
b) Ta có 2 P= 2 ( ab + bc + ca ) − 2abc
= 2 ( ab + bc + ca ) + a 2 + b 2 + c 2 − 1 (Vì −2abc = a 2 + b 2 + c 2 − 1 )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
115
Website:tailieumontoan.com
= (a + b + c) −1 .
2
⇔ a 2b + 2abc + c 2 =1 − a 2 − b 2 + a 2b 2
⇔ ( ab + c ) =(1 − a 2 )(1 − b 2 ) .
2
Từ a 2 + b 2 + c 2 + 2abc =
1 ⇒ a 2 < 1 , b2 < 1 ⇒ 1 − a 2 > 0 , 1 − b2 > 0
2
2 − a 2 − b2
( ab + c ) =(1 − a )(1 − b ) ≤
2 2 2
2
2 − a 2 − b2
⇔ ab + c ≤
2
2 − (a + b)
2
⇔c≤ . (1)
2
(a + b) + 1 ≥ 2. (a + b) .1= 2 ( a + b )
2 2
(a + b) +1
2
⇒ a+b ≤ . ( 2)
2
(a + b) +1 2 − (a + b)
2 2
3
Từ (1) và ( 2 ) ta có: a+b+c ≤ + =.
2 2 2
9 5 5
Do đó 2 P ≤ −1 = ⇒ P ≤ .
4 4 8
1 − a 2 =− 1 b2
1
Dấu “=” xảy ra khi ( a + b ) =1 ⇔ a =b =c = .
2
2 2
a + b 2
+ c 2
+ 2 abc =
1
5 1
Vậy MaxP = ⇔ a = b = c = .
8 2
Câu 4:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
116
Website:tailieumontoan.com
E
F
K I
M
S
B H D C
O
= 1 BAC
a) Ta có AI là tia phân giác của góc BAC nên IAB ,
2
=1
BI là tia phân giác của góc ABC nên IBA ABC .
2
AIB (
+ IBA
= 180° − IAB )
= 180° − BAC + ABC
2
180 − C
= 180° − +
(Do BAC theo tính chất tổng ba góc của tam giác)
= 180° − C
ABC
2
C
= 90° + .
2
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: CE = CD ⇒ ∆CED cân tại C
= 180° − C .
⇒ DEC
2
180° − C
C
= 180° − = 90° + .
2 2
C
⇒
AES= 90° + .
AIB =
2
= IAB
Mặt khác EAS (Tính chất tia phân giác).
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
117
Website:tailieumontoan.com
=IDB
⇒ ISB = nhỏ) mà IAB
90° (Góc nội tiếp cùng chắn BI = 1 BAC
= 45° (Tính chất tia
2
phân giác) ⇒ ∆ASB vuông cân tại S .
∆ASB vuông cân tại S có SA là đường trung tuyến nên SA là đường trung trực của AB.
( *)
1
Mặt khác ∆ABC vuông có AO là trung tuyến nên OA
= OB
= BC
2
AK IK
c) Vì AI là tia phân giác của ∆AMK nên = . (1)
AM IM
IK FK
IF //AM (Cùng vuông góc với AB ) ⇒ = (Định lý Ta lét). ( 2)
IM FA
AK FK AK AM
Từ (1) và ( 2 ) ⇒ =⇒ =. ( 3)
AM FA FK AF
AN SA
Mặt khác ID //AN (Cùng vuông góc với BC ) ⇒ = (Hệ quả định lý Ta lét)
ID SI
SA AK AN AK
mà IF //KS (Cùng vuông góc với AB ) ⇒ = nên = . ( 4)
SI FK ID FK
AM AN
Từ ( 3) và ( 4 ) ta có = .
AF ID
=
Tứ giác AEIF có EAF =
AFI = 90° nên tứ giác AEIF là hình chữ nhật
AEI
⇒ AF =EI =ID .
AM AN
Ta có AF = ID và = nên AM = AN .
AF ID
Câu 5:
Ta thấy hai ô vuông ở hai góc đối của hình vuông 10 ×10 là xa nhau nhất.
Gọi các số được điền vào mỗi ô vuông đó lần lượt là a1 , a2 , a3 ,..., a19 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
118
Website:tailieumontoan.com
a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 a8 a9 a10
a11
a12
a13
a14
a15
a16
a17
a18
a19
Ta có
⇔ −1 < a1 − a2 < 1 .
Tương tự ta có:
−1 < a2 − a3 < 1;
a1 − a2 < 1
.......................;
Vì a1 , a2 , a3 ,..., a19 là các số nguyên nên chỉ có tối đa 19 số nguyên khác nhau được điền vào
trong bảng.
Có 100 ô vuông trên bảng nên theo nguyên lý Dirichle thì sẽ có một số xuất hiện trên bảng
100
ít nhất là +1 =6 (lần).
19
Đề số 18
x ( 4 − y )( 4 − z=
) x (16 − 4 y − 4 z + yz=
) ( ) ( )
2
x 4 x + 4 xyz + yz= x 2 x + yz
= (
x 2 x + yz . )
Tương tự ta có x ( 4 − y )( 4 − z ) + y ( 4 − z )( 4 − x ) + z ( 4 − x )( 4 − y )
= ( ) ( ) (
x 2 x + yz + y 2 y + zx + z 2 z + xy = 2 ( x + y + z ) + 3 xyz )
=−
2 4 (
xyz + 3 xyz =)
8 + xyz (đpcm).
⇔ 3 x 4 + 6 x3 − 16 x 2 − 36 x − 12 =
0
⇔ ( x 2 − 6 )( 3 x 2 + 6 x + 2 ) =
0
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
120
Website:tailieumontoan.com
Ta xét các trường hợp sau:
x =2
1 − x =−1 x =2 x =2
TH1: 2 ⇔ 2 ⇔ hoặc 3 . Chọn nghiệm
2 y + y − x − 2 =−1 2 y + y − 3 =0 y = 1 y =
2
x = 2
.
y =1
x=0
= 1− x 1 = x 0 = x 0
TH2: 2 ⇔ 2 ⇔ hoặc 3 (loại).
2 y + y − =
x − 2 1 2 y + =
y −3 0 =
y 1 y =
2
Vậy phương trình có nghiệm nguyên dương ( x; y ) = ( 2;1) .
b) Vì 20192018 3 nên ( a1 + a2 + ... + an ) 3 . Xét hiệu:
(a3
1 + a23 + ... + an3 ) − ( a1 + a2 + ... + an ) = ( a1 − 1) a1 ( a1 + 1) + ( a2 − 1) a2 ( a2 + 1) + ... + ( an − 1) an ( an + 1)
chia hết cho 3 . Do đó a13 + a23 + a33 + ... + an3 chia hết cho 3 (đpcm).
2 2
Khi đó ∆NOQ vuông cân tại Q ⇒ NOQ = 45° ⇒ NOP
= 90° ⇒ NMP
= 45°
=
⇒ NHF =°
PHE 45 . Do đó các tam giác NHF và PHE vuông cân. Suy ra
NH = 2 FH và PH = 2 HE .
Theo câu a) MH OQ R 2 .
= 2=
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
121
Website:tailieumontoan.com
ND NH 2 FH FH
Mặt khác ∆NDH ∽ ∆MEH ⇒ = = = ⇒ ME.FH = R.ND .
ME MH R 2 R
R.PD .
Tương tự ∆PDH ∽ ∆MFH ⇒ MF .HE =
Suy ra ME.FH + MF .HE = R. ( ND + PD ) = R.NP = 2 R 2 (đpcm).
a + b + b + c + c + a 2(a + b + c)
Lại có 3
( a + b )( b + c )( c + a ) ≤ = = 2abc .
3 3
3
Suy ra P ≥ .
2
3
Vậy GTNN của P là , đạt được khi a= b= c= 1 .
2
Đề số 19
Bài 1. (2,0 điểm)
( )
3
x− y + 2x x + y y 3 xy − 3 y
=a) A + với x, y ≥ 0 và x ≠ y
x x+y y x− y
x x − 3x y + 3 y x − y y + 2 x x + y y
+
3 y ( x− y )
( )( x − xy + y )
x+ y ( x− y )( x+ y )
3 x ( x − xy + y ) 3 y
+
( x + y )( x − xy + y ) x + y
3 x 3 y
= +
x+ y x+ y
3 x +3 y
= = 3
x+ y
Vậy giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến với x, y ≥ 0 và
x ≠ y.
( )
3
Ta có x03 = 3
9+4 5 + 3 9−4 5
(
⇔ x03 = 9 + 4 5 + 9 − 4 5 + 3 3 9 − 4 5 9 − 4 5 . x0 )( )
⇔ x03 = 3 x0 + 18
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
122
Website:tailieumontoan.com
⇔ ( x03 − 3 x0 − 17 )
2019
=
12019
⇔ ( x03 − 3 x0 − 17 )
2019
− 1 =0
Vậy x0 là một nghiệm của phương trình ( x3 − 3 x − 17 )
2019
− 1 =0.
Bài 2. (2,0 điểm)
a) Xét phương trình x 2 − 2mx + 2m − 3 =0 (1)
Ta thấy ∆ =' m 2 − 2m + 3= ( m − 1) + 2 > 0 ∀m.
2
x + x = 2m
Áp dụng hệ thức Vi-ét ta có: 1 2
x1=
x2 2m − 3
2 x1 x2 + 7 2 ( 2m − 3 ) + 7 4m + 1
Khi đó B
= = =
x1 + x2 + 2 x1 x2 + 2
2 2
4m 2 + 2 4m 2 + 2
( 2m − 1) ≤ 1 (vì ( 2m − 1) ≥ 0 ∀m ).
2 2
4m 2 + 2 − 4m 2 + 4m − 1
B= 2 = 1−
4m + 2 4m 2 + 2 4m 2 + 2
1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức B là 1 khi m= ⋅
2
x y + 1 =
3 3
19 x3
b) Xét phương trình ( I ) 2 ⋅
xy + y = −6 x 2
Ta thấy x = 0 không thỏa mãn hệ phương trình, suy ra x ≠ 0.
1 1
3
y1
x3 + y = + y − 3 + y =
3
19 19
x xx
(I ) ⇔ 2
⇔
+ y y
= −6 y 1 + y =
x 2
x x −6
x
1 y
Đặt + = y u; = v ta có:
x x
u −=
3
3uv 19 = u 3 1 u = 1
⇔ ⇔
uv = −6 uv = −6 v = −6
1
x + y = 1
6 x 2 + x − 1 =0 ( 2 x + 1)( 3 x − 1) =
0
Suy ra ⇔ ⇔
y = −6 y = −6 x y = −6 x
x
1 1
x = − x =
⇔ 2 hoặc 3
y = 3 y = −2
1 1
Vậy hệ phương trình ( I ) có hai nghiệm − ;3 ; ; −2
2 3
Bài 3. (2,0 điểm)
a) Xét x là số nguyên dương, ta thấy
x 5 − x= x ( x − 1)( x + 1) ( x 2 + 1) 6 (1) (vì chứa tích của ba số nguyên liên tiếp)
Với
= x 5q ( q ∈ + ) thì x 5 − x 5
Với x =5q ± 1 ( q ∈ + ) thì x 5 − x 5
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
123
Website:tailieumontoan.com
Tương tự ta có
1 2 1 2
≥ ; ≥
1+ b 3 2 + b2 1+ c 3 2 + c2
Bài toán trở về
1 1 1 1
+ + ≥ ⇔ a 2 + b 2 + c 2 ≥ 12
2+a 2
2+b 2+c
2 2
2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số a 2 , b 2 , c 2 có a 2 + b 2 + c 2 ≥ 3 3 a 2b 2 c 2 =
12
Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= 2 .
M O N
D
E
O1 I O2
B
C
Q
AI AB
a) Chứng minh ∆ABI ∽ ∆AIE (g.g) ⇒ = ⇒ AI 2 = AE. AB
AE AI
Tương tự AI 2 = AD. AC
Suy ra AE
= . AB AD. AC ⇒ ∆AED ∽ ∆ACB ( c.g .c )
⇒ AED = ACB ⇒ Tứ giác BCDE nội tiếp.
b) Vì tứ giác BCDE nội tiếp suy ra
ADE =
ABC
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
124
Website:tailieumontoan.com
1 1
mà ABC= AOC ⇒ ADE= AOC
2 2
= 180 − AOC
o
Vì ∆AOC cân tại O suy ra OAC
2
Suy ra =
ADE + OAC 90 . Vậy OA ⊥ DE.
o
Ta có x1 + y1 ≥ 1 . y1
E
F
A B
x1
Gọi độ dài hình chiếu của 37 đoạn thẳng còn lại trên AB là
x2 ,..., x38 trên CD là y2 ,..., y38 .
Khi đó ta có ( x1 + x2 + ⋅⋅⋅ + x38 ) + ( y1 + y2 + ⋅⋅⋅ + y38 ) ≥ 38 C
Do vậy tồn tại một trong hai tổng lớn hơn hoặc bằng 19, giả sử
x1 + x2 + ⋅⋅⋅ + x38 ≥ 19
Do đó trên AB tồn tại một điểm M thuộc ít nhất hai trong các hình chiếu trên
AB . Đường thẳng đi qua M vuông góc với AB là đường thẳng cần tìm
Đề số 20
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
125
Website:tailieumontoan.com
2
y x x y x y x2 y 2 x2 y 2
1+ − =0⇔ − =1⇒ − 1 ⇔ 2 + 2 −2=
= 1⇔ 2 + 2 =
3
x y y x y x y x y x
8
⇔ 7c 2 − 8c ≤ 0 ⇔ c ( 7c − 8 ) ≤ 0 ⇔ 0 ≤ c ≤
7
Do đó P =+
a 2 b 2 =+ ( c 2 ) − 2 ( 2c 2 − 3c + 1) =
( a b ) − 2ab =− −3c 2 + 2c + 2
2 2
2
2c 2 1 7 7
=−3 c 2 − − = −3 c − + ≤
3 3 3 3 3
1
Dấu “=” xảy ra khi c = (t/m)
3
7 1
Vậy giá trị lớn nhất của P là khi c = .
3 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
126
Website:tailieumontoan.com
Câu 4: (6,0 điểm)
Kẻ đường cao AH của ∆ABC , tia AH cắt ( O ) tại M .
Vì ∆ABC cân tại A nên AM là đường kính và
HB = 2 (cm).
= HC A
Tam giác ABM vuông tại B nên
AB 2 = AH . AM
⇒ 64
= AB 2 − HB 2 . AM E
64 32 15 O
⇒ 64 =60. AM ⇒ AM = =
60 15 D
16 15 K
⇒ AO = (cm)
15
= CBK
, COM
= COH mà H 1
Ta có CBD B C
= COH
CBK ) nên suy ra
(cùng phụ C M
1
= COM
CBD
Lại có ∆AOC có OA là góc ngoài của
= R nên ∆AOC cân tại O , COM
= OC
2CAM
∆AOC tại đỉnh O nên =
COM = .
CAB
= CAB
Suy ra CBD
Xét ∆ABC và ∆BDC có:
là góc chung;
C
= CAB
CBD (chứng minh trên)
⇒ ∆ABC ∆BDC (g.g)
AB BC AC BC 2 42
⇒ = = ⇒ CD = = = 2 (cm) và BD = 4 (cm)
= BC
BD DC BC AC 8
⇒ AD = AC − CD = 8 − 2 = 6 (cm).
Xét ∆CBD và ∆EAD có:
= EDA
CDB (hai góc đối đỉnh)
= EAD
DBC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung EC )
BD CD AD.CD 6.2
⇒ ∆CBD # ∆EAD (g.g) ⇒ =⇒ DE = = = 3 (cm)
AD DE BD 4
( BK + KD )( EK − KD ) =
Ta có BD.DE = ( BK + KD )( BK − KD
= ) BK 2 − KD 2
= ( OB2 − OK 2 ) − ( OD 2 − OK=
2
) OB2 − OD2
256 2 285
⇒ OD= OB2 − BD.DE
= − 3.4 = (cm).
15 15
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
127
Website:tailieumontoan.com
V 89,304π
Vậy thể tích của một miếng phô mai
= là = 11,163π (cm3)
8 8
b) Một miếng phô mai là một hình gồm hai mặt đáy là hai hình quạt tròn bằng
πR 2 π.R 2 .45 πR 2
nhau nên có diện tích là S1 = 2. = 2. =
360 360 4
Hai mặt bên là hai hình chữ nhật bằng nhau nên diện tích là S2 = 2.hR
2πR πRh
Một mặt bên là hình chữ nhật dạng cong nên có diện tích là S3 = .h =
8 4
πR 2 πRh π
Diện tích giấy phải gói là S1 + S2 + S3 = + 2.hR + = R ( R + h ) + 2.hR
4 4 4
3,14
= .6,1( 6,1 + 2, 4 ) + 2.6,1.2, 4 ≈ 70 (cm3).
4
45°
Đề số 21
3 3 x 3
=A 2 + 3 . + + 1
x + x 3 + 3 x − 27 3 x
A =
(
3 x− 3 +3 ) .
x2 + 3 + x 3 3.x − 3 + 3 1
.
( )(
x2 + x 3 + 3 x − 3 )
x 3 x− 3 x 3
1
A=
x− 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
128
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
2) Tính tổng : B = 1 + 2
+ 2 + 1 + 2 + 2 + ..... + 1 + +
1 2 2 3 2018 20192
2
1 1 1 2 1 2
1+ + =1 + 2 + + −
x ( x + 1) x
2 2
x ( x + 1) 2
x
2
1 1 2
=1 + + −
x ( x + 1)
2
x
x +1 1 x +1 1
2 2
= + − 2. .
x x +1 x x +1
x +1
2 2
1 1 1
= − = 1 + −
x x +1 x x +1
1 1 1 1
⇒ 1+ + = 1+ −
x ( x + 1)
2 2
x x +1
1 1 1 1
Vì x > 0 ⇒ 0 < x < x + 1 ⇒ > ⇒ 1+ − >0
x x +1 x x +1
1 1 1 1
⇒ 1+ + =1 + − (*)
x ( x + 1)
2 2
x x +1
1 1 1 1 1 1
B = 1 + − + 1 + − + + 1 + −
1 2 2 3 2018 2019
1
⇒ B= 2019 −
2019
Đặt t = x 2 + 5 x + 4 (đk: t ≥ 0 ) ⇒ t 2 = x 2 + 5 x + 4
t = 2 ( n)
Ta có pt: t 2 − t − 2 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 2) = 0 ⇔
t = −1 (l )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
129
Website:tailieumontoan.com
x = 0
Với t = 2, ta có: x 2 + 5 x + 4 = 2 ⇔ x 2 + 5 x = 0 ⇔ x( x + 5) = 0 ⇔
x = −5
2 1 1
x + x + 1 + =4
y y
2)
2
x3 + x + x + 1 =4
y 2 y y3
Đk: y ≠ 0
2 1 1
x + + x + = 4
y2 y
Khi đó hệ pt ⇔
x 2 + 1
. x+ =
1
2
4
y y
1 1
Đặt a =
x2 + 2
, b=
x+
y y
a + b = 4 b = 4 − a b= 4 − a a = 2
Từ đó hệ pt có dạng: ⇔ ⇔ ⇔
=
a.b 4 a=
.(4 − a ) 4 (a − 2) =
2
=
0 b 2
2 1
x + y2 = 2 x 2 + ( 2=− x) 2
2
2 ( x=
− 1) 0
2
x = 1
Khi đó: ⇔ 1 ⇔ 1 ⇔ ( n)
1
x + = = 2 − x = 2 − x y = 1
2 y y
y
x = 1
Vậy nghiệm của hệ pt:
y =1
Đặt=
A 46n + 296.13n
46n ≡ 1n =
1(mod 3)
* n
13 ≡ 1 =
n
1(mod 3)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
130
Website:tailieumontoan.com
46n ≡ 2n =
1(mod11)
* n
13 ≡ 2 =
n
1(mod11)
Vì n là số tự nhiên lẻ
Mà 3; 11; 59 đôi một nguyên tố cùng nhau nên từ (1), (2), (3)
⇒ A (3.11.59) ⇒ A1947
Cách 2:
Đặt A =
46n + 296.13n =
46n − 13n + 297.13n = (
46n − 13n + 297.13n )
A=( 46 − 13) . A1 + 33.9.13n =33 ( A1 + 9.13n )33
Lại có:
= 46n + 296.13=
A n
46n − (−13n ) + 295.13=
n
46n − (−13n ) + +295.13n
=
A [ 46 − (−13)]. A2 + +59.5.13n (vì n lẻ )
⇔ (n − m)(n + m) =
11.101
Mà 11 và 101 là hai số nguyên tố nên 1111 chỉ có các cách phân tích thành tích 2 số nguyên
dương = = (11).(101)
là : 1111 (1).(1111)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
131
Website:tailieumontoan.com
Mà n − m < n + m nên có hai trường hợp:
=
n − m 1 = n 556
* TH1: ⇔ (loại vì A = m 2 có nhiều hơn 4 chữ số)
=
n + m 1111=m 555
=
n − m 11 = n 56 A = 2025
* TH2: ⇔ khi đó :
=
n + m 101 =m 45 B = 3136
Do ( d1 ) là đường thẳng thay đổi nên ( d1 ) chỉ qua điểm cố định A(−2;1) .
⇒ B ∈ (d 2 ) với mọi m
Suy ra: ( d1 ) ⊥ (d 2 )
Suy ra: ( d1 ) ⊥ (d 2 )
* Nếu m ≠ 0 và m ≠ 2 :
m m−2
Tích hệ số góc của ( d1 ) và (d 2 ) là . = −1
2−m m
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
132
Website:tailieumontoan.com
Suy ra: ( d1 ) ⊥ (d 2 )
2) Cho các số thực a, b, c, d thỏa mãn a > 1, b > 1, c > 1, d > 1. Chứng minh bất đẳng thức
a2 b2 c2 d2
+ + + ≥ 16
b −1 c −1 d −1 a −1
a2 a2
+ 4(b − 1) ≥ 2 .4(b − 1) =
4a (1)
b −1 b −1
b2 b2
+ 4(c − 1) ≥ 2 .4(c − 1) =
4c (2)
c −1 c −1
c2 c2
+ 4(d − 1) ≥ 2 .4(d − 1) =
4c (3)
d −1 d −1
d2 d2
+ 4(a − 1) ≥ 2 .4(a − 1) =
4d (4)
a −1 a −1
a2 b2 c2 d2
+ + + + 4(a + b + c + d ) − 16 ≥ 4(a + b + c + d ) +
b −1 c −1 d −1 a −1
a2 b2 c2 d2
⇒ + + + ≥ 16
b −1 c −1 d −1 a −1
Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a = b = c = d = 2
Cách 2:
Ta có :
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
133
Website:tailieumontoan.com
b2
(b − 2) 2 ≥ 0 ⇒ b 2 ≥ 4(b − 1) > 0 ⇒ b − 1 ≤
4
a2 a 2 4a 2
⇒ ≥ 2 =
b −1 b b2
4
b2 4b 2 c2 4c 2 d2 4d 2
Tương tự, ta có: ≥ ; ≥ ; ≥
c − 1 c2 d −1 d 2 a −1 a2
Do đó:
a2 b2 c2 d2 a 2 b2 c2 d 2
+ + + ≥ 4 2 + 2 + 2 + 2
b −1 c −1 d −1 a −1 b c d a
a 2 b2 c2 d 2
≥ 4 2 2 . 2 + 2 2 . 2
b c d a
a c
= 8 + ≥ 16
c a
Dấu “ = “ xảy ra ⇔ a = b = c =d = 2
d
F
M A E
= BAD
Ta có: BCD )
(cùng chắn cung BD
Và
ADB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đ.tròn) ⇒ AD ⊥ BF
= BFA
Suy ra: BAD (cùng phụ
ABF )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
134
Website:tailieumontoan.com
= DFE
Do đó: BCD
+ DFE
⇒ DCE = DCB
+ DCE
= 1800
Ta có: ME = MF (gt)
⇒ MI / / AB hay MI // OB (1)
=
⇒ MFB
MBF
=
Vì tứ giác CDFE nội tiếp ⇒ BDC
BEF
+ BDC
⇒ MBD = BFM
+ BEM
= 900
⇒ BM ⊥ CD
1
⇒ IM = BO = AB hay AB = 2.IM
2
Lấy N đối xứng với O qua B, ta có tứ giác OHNC là hình bình hành
Vậy khi C di động trên (O) thì H chạy trên đường tròn (N ; R)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
135
Website:tailieumontoan.com
Câu 6 (2, 0 điểm).
B
C
H
K
E
O A I
⇒
AOB + + IAC
AIC = 3600 − 2.(OAB ) = 3600 − 2.900 = 1800
⇒ IC // OB
EI IC r
Áp dụng định lý Talet trong ∆EOB ta có : = =
EO OB R
∆EOM có IN // OM (cùng vuông góc với MN). Áp dung định lý Talet ta có:
EI IN r
= =
EO OM R
Suy ra : E trùng E’. Vậy ba đường thẳng BC, OI, MN đồng quy.
2) Xác định số đo
AOB để diện tích ∆ABC lớn nhất.
Vẽ OH ⊥ AB ( H ∈ AB ) ; IK ⊥ A ( K ∈ AC )
=
Ta có: OAH )
AIK = α (cùng phụ với KAI
=2.R. cos α
AB = 2.AH =2.OA.cos OAB
AC = 2.AK=2.IA.sin
AIK =2.r. sin α
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
136
Website:tailieumontoan.com
Vì ∆ABC vuông tại A, ta có:
AB. AC 1
=
S ∆ABC = .2.R.cos α.2.r=
.sin α R.r.2.cos α.sin α
2 2
Do đó : S ∆ABC ≤ R.r
Đề số 22
( ) ( )
2 2
Câu 1: Ta có: 2A = 6 + 2 5 + 6 − 2 5 = 5 +1 + 5 −1 .
2A= 5 + 1 + 5 − 1= 2 5 .
⇒ A =10 .
Ta có: ( )
x + 2 + 1 (4 − x)= 2( x + 1) ⇔ ( x + 1)(4 − x)= 2( x + 1) ( )
x + 2 −1 .
⇔ ( x + 1)(4 − x)= 2( x + 1) ( )
x + 2 −1 .
−2 ≤ x ≤ 6
Khi đó: 4 − x = 2 ( )
x + 2 −1 ⇔ 2 x + 2 = 6 − x ⇔ 2
x − 16 x + 28 =
0
⇔ x = 2.
2 2
x − 2 y =x − 1 x − 2 y =x − 1
⇔
x − +=4 ( x − 2 y ) 2 − 4 + 1 =
2
1 4 y( x − y) 0
x 2
x2
2
2 4 4
⇒ − 1 − 2 + 1 = 0 ⇔ = 2 ⇔ x = 2 .
x x x
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
137
Website:tailieumontoan.com
m 2 − 5m = −6 (m − 2)(m − 3) =
0
Câu 3: a) Để (d1 )//(d 2 ) thì ⇔ 2.
⇒m=
2m ≠ m + 3 m ≠ 3
( x − 1) x
Thời gian robot nghỉ là: 1 + 2 + 3 +…+ ( x − 1) = (giây).
2
( x − 1) x
Theo đề bài ra ta có: x( x + 1) + = 551 ⇔ 3 x 2 + x − 1102= 0
2
58
Giải phương trình bậc hai, ta được: x = − (loại); x = 19 (thỏa mãn).
3
Câu 4:
D
Do đó: ∆ADC ∽ ∆ABD ( g .g ) .
K
AD AC
⇒ = ⇒ AD 2 = AB. AC ⇒ AD = AB. AC H O
AB AD
. I
A B C
⇒ AO ⊥ DE tại H
= IJO
⇒ IHO = 90° ⇒ ∆AHI ∽ ∆AJO .
AH AI
⇒ = ⇒ AH . AO = AI . AJ .
AJ AO
AH . AJ .
⇒ AD 2 =
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
138
Website:tailieumontoan.com
AK AD
Ta lại có: ∆AKD ∽ ∆ADM ⇒ = ⇒ AD 2 = AK . AM .
AD AM
AI . AJ .
⇒ AK . AM =
⇒
AK
=
AI
⇒ ∆AHI ∽ ∆AJM ⇒
AKI= = 90° .
AJM= 90° hay MKI
AJ AM
= 90° .
Mà MKN
Câu 5:
B
H
K A C
AH CH BH AH
Ta có: sin B.cos C + cos B.sin C = sin
ABC.cos C + cos
ABC.sin C = ⋅ + ⋅
AB AC AB AC
AH AH .BC AC.BK BK
sin B.cos C + cos B.sin C= ⋅ ( CH + BH =
) = =
AB. AC AB. AC AB. AC AB
BK
Mặt khác: Sin( B += =
C ) sin KAB .
AB
Từ đó, ta có sin( =
B + C ) sin B.cos C + cos B.sin C .
b) Gọi 25 điểm trên mặt phẳng lần lượt là A1 , A2 , A3 ,..., A25 phân biệt.
Giả sử A1 A2 là độ dài lớn nhất trong các độ dài nối 2 điểm bất kì trong 25 điểm
đã cho.
Nếu A1 A2 < 1 . Vì trong 3 điểm bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có
khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1 nên với mọi điểm Ak (k = 3; 4;...; 25) ta luôn có
A1 Ak < 1 . Xét đường tròn ( A1 ;1) sẽ chứa toàn bộ 25 điểm đã cho, ta có điều phải
chứng minh.
Nếu A1 A2 ≥ 1 . Xét điểm tùy ý trong Ak điểm còn lại, giả sử A3 . Vì trong 3 điểm
bất kỳ đã cho bao giờ cũng tìm được 2 điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn
1 nên A1 A2 < 1 hoặc A2 A3 < 1 . Suy ra có ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A1 có
độ dài nhỏ hơn 1 , hoặc ít nhất 12 đoạn thẳng xuất phát từ A2 có độ dài nhỏ hơn
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
139
Website:tailieumontoan.com
1 . Do đó, tồn tại đường tròn ( A1 ;1) hoặc ( A2 ;1) sẽ chứa ít nhất 13 điểm trong 25
điểm đã cho. Vậy tồn tại một hình tròn có bán kính 1 chứa không ít hơn 13 điểm
trong 25 điểm nói trên.
Câu 6:
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho hai số dương a và bc (vì a, b, c > 0 ), ta có:
a a 1 1 1 11 1
a 2 + bc ≥ 2a bc ⇔ ≤ = ⋅2⋅ ⋅ ≤ +
a + bc 2a bc 4
2
b c 4b c
b 11 1 c 11 1
Tương tự, ta cũng có: ≤ + ; 2 ≤ +
b + ca 4 c a c + ab 4 a b
2
1 1 1 1 ab + bc + ca a 2 + b 2 + c 2
Suy ra: P ≤ = + + ≤ .
2a b c 2abc 2abc
2
a 2 + b2 + c2
Mặt khác từ ≤ 2019a b c
2 2 2
2018
a 2 + b2 + c2
⇔ ≤ abc 2019
2018
a 2 + b2 + c2
⇔ ≤ 1009 2019
2abc
Do đó: P ≤ 1009 2019 suy ra giá trị lớn nhất của P là 1009 2019 đạt được khi
3
và chỉ khi a= b= c= .
2018 2019
Đề số 23
Câu 1. (4,0 điểm)
ĐKXĐ: x ≥ 0, x ≠ 1.
x+2 x 1 x −1
a) P =
x x − 1 + x + x + 1 + 1 − x : 2 .
P=
x+2
+
x x −1
−
( ) x + x +1
: x −1 .
( )(
x −1 x + x +1
) (
x −1 x + x +1 )( ) ( )( )
x − 1 x + x + 1 2
x + 2 + x − x − x − x −1 x −1
P= : .
( )(
x −1 x + x +1 2
)
( )
2
x − 2 x +1 x −1 x −1 2
=P = : ⋅
( )( )
x − 1 x + x + 1 2
( )(
x −1 x + x +1 ) x −1
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
140
Website:tailieumontoan.com
2
P= .
x + x +1
2 2 2 x = 2 (TM )
b) Để: P = ⇔ = ⇔ x+ x −6 = 0 ⇔
7 x + x +1 7 x = −3 ( KTM )
⇔x=4.
2
Vậy x = 4 thì P = .
7
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Tìm nghiệm nguyên của phương trình: 2 x 2 + 4 x =19 − 3 y 2 .
Ta có: 2 x 2 + 4 x = 19 − 3 y 2 ⇔ 2 x 2 + 4 x + 2 = 21 − 3 y 2
⇔ 2( x + 1) 2 = 3 ( 7 − y 2 )
> 3(7 − y2 ) ≥ 0 ⇒ y2 ≤ 7 ⇒ y2 =
Mà: 2( x + 1) 2 ≥ 0 = {1, 4} (2)
Từ (1) và (2) ⇒ y =1⇒ y=±1
2
x = 2
Với y = ± 1 => 2( x + 1) 2
=3 ( 7 − 1) ⇔ 2( x + 1) 2
=18 ⇔ x = −4
Vậy pt có nghiệm là: ( =
x; y ) ( 2;1) ; ( −4; 1) ; ( 2; −1) ; ( −4; −1)
b) Tìm dư trong phép chia: x 200 − 2 x91 + 1 cho x 2 − 1.
Giả sử: f ( x) =x 200 − 2 x 91 + 1 ; g ( x) =x 2 − 1
f ( x) = x 200 − 2 x 91 + 1 = ( x − 1) ( x199 + x198 + x197 + ... + x3 − x 2 − x − 1)
Ta thấy: g ( x) = x 2 − 1= x − 1 x + 1
( )( )
f ( x) x199 + x198 + x197 + ... + x3 − x 2 − x − 1 h( x)
=⇒ =
g ( x) x +1 x +1
=> Số dư của f(x) cho g(x) chính là số dư của h(x) cho x +1.
Mà: h(−1) = ( (−1)199 + (−1)198 + ... + (−1)5 + (−1) 4 ) + (−1)3 − (−1) 2 − (−1) − 1
=0 + (−1)3 − (−1) 2 − (−1) − 1 =− 2
Vậy số dư trong phép chia trên là -2.
Câu 3. (5,0 điểm)
a) Phương trình: x − (2m + 3) x + m =
0.
Có: ∆ = (2m + 3) 2 − 4m = 4m 2 + 12m + 9 − 4m = 4m 2 + 8m + 9
= (2m + 2) 2 + 5 ≥ 5 ( ∀ m )
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
x + x2 = 2m + 3
Theo Vi-Et ta có: 1
x1 .x2 = m
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
141
Website:tailieumontoan.com
(x + x2 ) − 2 x1 x2 = ( 2m + 3 )
2
Mà: x12 + x22= − 2m= 4m 2 + 12m + 9 − 2m
2
1
2
5 11 11
= 4m + 10m + 9= 2m + + ≥ ( ∀ m )
2
2 4 4
Vậy hệ phương trình có cặp nghiệm là: (-4; -2) và (-11/8; 19/8).
Câu 4. (5,0 điểm)
A O C B
P
Q
M F
D
N
E
x y
a) Xét tứ giác MACD có: MDC
= 900.
=
MAC
=> Tứ giác MACD nội tiếp.
Tương tự: Tứ giác CDNB nội tiếp.
1 MD
= =
MAD MCD
2
⇒
CBD 1
= CND
= CD
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
142
Website:tailieumontoan.com
= MAD
Mà: ABD =1 = MCD
AD ⇒ MAD =CBD = CND
.
2
+ DCN
Mặt khác: DNC + DCM
= 900 ( MN ⊥ CD ) ⇒ DCN
= 900 DNC .
= DCM ( )
+ DCM
⇒ DCN = 900 DNC
= DCM
⇒ PCQ
= 900
( )
1800 )
=> Tứ giác PCQD nội tiếp (Vì: PDQ + PCQ =
= 900 (cmt ) ⇒ NCB
b) Ta có: MCN + MCA
= 900
+ MCA
Mà: AMC =900 ⇒ AMC
=BCN
(cùng phụ với MCA
)
A =B
= 90
Xét ∆AMC và ∆BCN có:
=C
M (cmt )
AM AC
⇒ ∆ AMC ς ∆ BCN (g.g) ⇒ = ⇒ AM.BN = AC.BC.
BC BN
c) Qua D kẻ tiếp tuyến của (O) cắt Ax, By lần lượt tại E, F. Tìm giá trị nhỏ nhất
của S AED + S BFD .
1 1
( AE + BF ) . AB − AD.BD
Ta có: S AED + S BFD = S ABFE + S AED =
2 2
1 1
= EF . AB − AD.BD
2 2
Dấu "=" xảy ra <=> AD = BD. Hay D nằm chính giữa cung AB.
≥ 3. 3 xyz. ( x + 2 )( y + 2 )( z + 2 ) = 3. 6 ( xy + 2 x + 2 y + 4 )( z + 2 )
= 3. 6 xyz + 2 ( xy + yz + zx ) + 4 ( x + y + z ) + 8
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
143
Website:tailieumontoan.com
= 3.=
6
27 3. =
3
27 3. 3
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1.
Đề số 24
Câu 1: (2,0 điểm)
2 3 + 5 − 13 + 48 2 3 + 5 − (2 3 + 1)
2
A =
6+ 2 6+ 2
2 3+ 4− 2 3 2 2+ 3
=
6+ 2 6+ 2
=
2. 4 + 2 3
= = 1.
(
2. 3 + 1 )
6+ 2 6+ 2
2 3 + 5 − 13 + 48
Vậy A = là một số nguyên.
6+ 2
Câu 2: (2,0 điểm)
Ta có: 2n3 + 3n 2 + n= n(2n 2 + 3n + 1)= n(n + 1)(2n + 1) .
+ n(n + 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2.
+ Xét 2n3 + 3n 2 + n= n(2n 2 + 3n + 1)= n(n + 1)(2n + 1) tac có:
- Nếu n chia hết cho 3 thì 2n3 + 3n 2 + n chia hết cho 3
- Nếu n chia 3 dư 2 thì n + 1 chia hết cho 3 nên 2n3 + 3n 2 + n sẽ chia hết cho 3
- Nếu n chia 3 dư 1 thì 2n + 1 chia hết cho 3 nên 2n3 + 3n 2 + n sẽ chia hết cho 3
Vậy trong mọi trường hợp thì 2n3 + 3n 2 + n sẽ chia hết cho 3.
Ta có ( 2;3) = 1 nên 2n3 + 3n 2 + n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n .
Câu 3: (2,0 điểm)
∆ABC cân tại A , AE là đường phân giác nên AE đồng thời là A
= EAH
BAE và đường tròn đường kính AM chính là đường M
= MHE
tròn ngoại tiếp ∆AMH nên MAH nên theo hệ quả của
tiếp tuyến và dây cung suy ra EH là tiếp tuyến của đường tròn E C
B
đường kính AM .
Câu 4: (2,0 điểm)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
144
Website:tailieumontoan.com
Ta có:
2 x + 5 y − 3 xy =1 ⇔ 6 x − 9 xy + 15 y =3
⇔ 3 x(2 − 3 y ) − 10 + 15 y =−7
⇔ 3 x(2 − 3 y ) − 5(2 − 3 y ) =
−7
−7 .
⇔ (3 x − 5)(2 − 3 y ) =
3 x − 5 =
1 x = 2
Nên: ⇔ .
2 − 3 y =−7 y = 3
4
3 x − 5 =−1 x =
⇔ 3 ( Loại ).
2 − 3 y =7 y = 3
3 x − 5 =7 x = 4
. ⇔
2 − 3 y =−1 y =1
−2
3 x − 5 =−7 x = 3
⇔ (loại).
2 − 3 y =1 y = 1
3
Vậy nghiệm nguyên ( x; y ) của phương trình là (2;3) hoặc (4;1) .
Câu 5: (1,5 điểm)
Ta có:
(a + b + c) =0 ⇔ a 2 + b 2 + c 2 + 2(ab + bc + ac) =
2
0
−1
⇔ ab + bc + ac =
2
1
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 + 2abc(a + b + c) =
4
1 1
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 = ⇔ 2(a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) =
4 2
Vậy M =a 4 + b 4 + c 4 =( a 2 + b 2 + c 2 ) − 2(a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) =1 −
1 1
= .
2 2
Câu 6: (1,5 điểm)
Ta có:
3 x + 4 6 x + 8 −9 x 2 + 6 x − 1 + 9 x 2 + 9 9 ( 3 x − 1)
2
9
B= = = 2 = − ≤
x +1 2x + 2
2 2
2x + 2 2 2( x + 1) 2
2
9 1
Vậy giá trị lớn nhất của B là , dấu " = " xảy ra khi x = .
2 3
Lại có:
3 x + 4 6 x + 8 x 2 + 6 x + 9 − x 2 − 1 ( x + 3) 1 −1
2
=
B = = = − ≥ .
x2 + 1 2x2 + 2 2x2 + 2 2x2 + 2 2 2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là , dấu " = " xảy ra khi x = −3 .
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
145
Website:tailieumontoan.com
Câu 7: (1,5 điểm)
Gọi AC = s1 ; CD = s2 ; DB = s3 ; s1 > 0 ; s2 > 0 ; s3 > 0.
Ta có: s1 + s2 + s3 =
30(km) .
Gọi vận tốc lên, vận tốc xuống dốc lần lượt là v1 ; v2 ; v3 .
53
Thời gian đi và về là 4 giờ 25 phút = giờ.
12
Theo đề bài ta có phương trình:
s1 s2 s3 s1 s2 s3 53 1 1 1 1 2s 53
+ + + + + = ⇔ s1 + + s3 + + 2 =
v1 v2 v3 v3 v2 v1 12 v1 v3 v3 v1 v2 12
1 1 1 1 2s 53
⇔ s1 + + s3 + + 2 =
10 20 20 10 15 12
1 1 2s 53
⇔ ( s1 + s3 ) + + 2 =
10 20 15 12 C D
S2
3 2s 53
⇔ ( s1 + s3 ) + 2 =
20 15 12 S3
S1
3 2s 53
⇔ ( 30 − s2 ) + 2 =
20 15 12
−s −1
⇔ 2 = A B
60 12
⇔ s2 = 5(km) .
Vậy quãng đường ngang CD bằng 5 (km).
Câu 8: (2,0 điểm) A D
vuông ABCD E
(Hai đỉnh kề cùng nhìn cạnh HE dưới một cặp góc bằng nhau)
⇒ ADE +
AHE = = 90° .
180° ⇒ HAE
B N C
ABN +
cặp góc bằng nhau ) ⇒ 180° ⇒
AKN = AKN= 90° .
Từ đó ta có:
ADE=
ABN=
AHE=
AKN= 90° .
+ ECN
Tứ giác EHNC có EHN = 90° + 90°= 180°
⇒ EHNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .
(1)
+ ECN
Tứ giác EKNC có EKN = 90° + 90°= 180°
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
146
Website:tailieumontoan.com
⇒ EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN .
(2)
Tứ (1) và (2) suy ra tứ giác EHNC và EKNC nội tiếp đường tròn đường kính EN . Vậy các
điểm H , N , C , , E cùng nằm trên một đường tròn.
Câu 9: (2,0 điểm)
Ta có:
2 x −1 − 2x + 5 = 0 ⇔ 2 x −1 = 2x − 5
5
x ≥ 6+ 7
⇔ 2 ⇔ x= .
4( x − 1) = (2 x − 5) 2 2
6+ 7
Thử lại ta có x = không là nghiệm của phương trình nên loại.
2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
147
Website:tailieumontoan.com
6+ 7
Xét x ≠ ta có: 2 x − 1 − 2 x + 5 =0 . Do đó với điều kiện x ≥ 1 ta có:
2
4 x 2 − 15 x + 20 = 4 x − 10 + 7 x − 1
⇔ 4 x 2 − 15 x + 20 − 3 x − 1 − 2(2 x − 1 + 2 x − 5) =0
4 x 2 − 24 x + 29 2(4 x 2 − 24 x + 29)
⇔ + =
0
4 x 2 − 15 x + 20 + 3 x − 1 2 x − 1 − (2 x − 5)
4 x 2 − 24 x + 29 =0
⇔
8 x − 1 + 2 x − 5 + 2 4 x 2 − 15 x + 20 =0
6− 7
Giải phương trình 4 x 2 − 24 x + 29 =
0 và chỉ nhận nghiệm x = .
2
0 ta nhận vô nghiệm vì
Giải phương trình 8 x − 1 + 2 x − 5 + 2 4 x 2 − 15 x + 10 =
( )
8 x − 1 + 2 x − 5 + 2 4 x 2 − 15 x + 20= 8 x − 1 + 2( x − 1) + 2 4 x 2 − 15 x + 20 − 3 > 0 .
6 − 7
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất S = .
2
Câu 11: (2,0 điểm)
Qua H vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại M , vẽ đường thẳng song song với
AB cắt AC tại N.
- Tứ giác AMHN là hình bình hành ( AM //HN ; AN //MH ) nên AM = HN
∆HAN có HA < AN + HN = AN + AM
Vì MH / / AC ; BH ⊥ AC ⇒ BH ⊥ MH ⇒ HB < BM
HN / / AB ; CH ⊥ AB ⇒ CH ⊥ NH ⇒ HC < CN
Ta có: HA + HB + HC < AN + AM + BM + CN
⇒ HA + HB + HC < AB + AC (1)
Chứng minh tương tự:
HA + HB + HC < AC + BC (2)
HA + HB + HC < AB + BC (3)
Từ (1); (2);(3) ta suy ra:
3( HA + HB + HC ) < 2( AB + AC + BC )
2
⇔ HA + HB + HC < ( AB + AC + BC )
3
Dấu " = " không xảy ra khi tam giác ABC nhọn.
Đề số 25
=
3 − 2 + 3 − 3− 2
=
3− ( ) (
2 + 3 − 3− 2 )
2 − 5 +1 + 5 − 2 2 −( 5 + 1) + ( 5 − 2 )
3 − 2 − 3 −3+ 2
= = 3.
2 − 5 −1+ 5 − 2
b) Chứng minh bất đẳng thức:
a 2 b2 c2 ( a + b + c )
2
+ + ≥ (*) với a, b, c
∈ và x, y, z > 0 .
x y z x+ y+z
Với a, b ∈
và x, y > 0 ta có:
a 2 b2 ( a + b )
2
+ ≥ (**)
x y x+ y
⇔ ( a 2 y + b 2 x ) ( x + y ) ≥ xy ( a + b ) ⇔ ( bx − ay ) ≥ 0 (luôn đúng).
2 2
a 2 b2 c2 ( a + b ) c2 ( a + b + c )
2 2
x2 y2 z2
= + +
x ( x 2 − yz + 2019 ) y ( y 2 − zx + 2019 ) z ( z 2 − xy + 2019 )
( x + y + z)
2
≥ (1)
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz + 2019 ( x + y + z )
Biến đổi:
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz = ( x + y ) − 3 xy ( x + y ) + z 3 − 3 xyz
3
= ( x + y + z ) ( x + y ) − ( x + y ) z + z 2 − 3xy ( x + y + z )
2
= ( x + y + z ) ( x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx )
Từ đó suy ra:
x 3 + y 3 + z 3 − 3 xyz + 2019 ( x + y + z ) = ( x + y + z ) ( x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx + 3.673)
=( x + y + z)
x 2 + y 2 + z 2 − xy − yz − zx + 3. ( xy + yz + zx )
= ( x + y + z) ( x + y + z) = ( x + y + z) (2)
2 3
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
149
Website:tailieumontoan.com
( x + y + z) =
2
x y z 1
+ 2 + 2 ≥ (đpcm).
x − yz + 2019 y − zx + 2019 z − xy + 2019 ( x + y + z )
2 3
x+ y+z
( x − y )( x 2 + xy + y 2 − 1) =
0
⇔
( x + y )( x − xy + y − 3) =
2 2
0.
x − y =0 x = 0
TH1: ⇔
x + y =0 y = 0.
x − y = 0 x = y =x = 3, y 3
TH2: 2 ⇔ 2 ⇔
x − xy + y − 3 = x − 3 =
2
0 0 x =
− 3, y =
− 3
x 2 + xy + y 2 − 1 =0 x = − y x = 1, y = −1
TH3: ⇔ 2 ⇔
x + y = 0 x − 1 =0 x = −1, y = 1
x 2 + xy + y 2 − 1 =0
TH4: 2
x − xy + y − 3 =
2
0
S= x + y 2
Đặt ( S − 4 P ≥ 0) . Ta có hệ phương trình
P = x. y
S 2 − P − 1 =0 P =−1
2 ⇔
S − 3P − 3 = 0 S = 0
x + y = 0 x = 1, y = −1
Khi đó ⇔ x =
x. y = −1 −1, y = 1
Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ phương trình là: (0;0); ( 3; 3); (− 3; − 3); (1; −1); (−1;1) .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
150
Website:tailieumontoan.com
+ (hệ quả của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung)
ACB = BAx
+
ACB = , do tứ giác BFEC nội tiếp)
AFE (cùng bù với BFE
=
⇒ BAx AFE ⇒ Ax // EF
Mà OA ⊥ Ax ⇒ OA ⊥ EF .
b) Chứng minh rằng: M , H , N thẳng hàng.
∆ABC có BE , CF là hai đường cao và H là trực tâm.
Kẻ đường cao thứ 3 là AS của ∆ABC .
M , N , S cùng thuộc đường tròn đường kính AK .
⇒
AMN =
ASN (góc nội tiếp cùng chắn cung AN ).
Mà
AMN =
ANM ( ∆AMN cân vì AM = AN theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
ANM =
Do đó ASN (1)
Ta có: ∆ANE đồng dạng ∆ACN (g.g) ⇒ AN 2 = AE. AC
∆AEH đồng dạng ∆ASC (g.g) ⇒ AH . AS = AE. AC
⇒ AN 2 = AH . AS
AN AS
⇒ = ⇒ ∆ASN đồng dạng ∆ANH (c.g.c)
AH AN
⇒
ANH = ASN (2)
ANM =
Từ (1) và (2) suy ra ANH ⇒ M , H , N thẳng hàng.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
151
Website:tailieumontoan.com
A
B C
Vẽ đường kính CM của đường tròn ( O ) . Gọi N , I lần lượt là giao điểm của DE với CH
và CM .
( O ) và ( C ) cắt nhau tại D, E ⇒ OC ⊥ DE
∆CEM vuông tại E , EI là đường cao nên CE 2 = CI .CM
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
152
Website:tailieumontoan.com
CH 2
Mà CM = 2CO và CE = CH nên CH 2 = 2CI .CO hay = CI .CO (1)
2
CI CN
∆CIN đồng dạng ∆CHO (g.g) ⇒ = ⇒ CN .CH = CI .CO (2)
CH CO
Từ (1), (2) suy ra CH = 2CN ⇒ N là trung điểm của CH .
Vậy DE đi qua trung điểm của CH .
Đề số 26
Câu 1:
(1 − x ) ( x + 3 +1 )
a) ĐKXĐ : x ≥ −3 ; x ≠ 1 . Ta có A = =− x + 3 − 1 .
x −1
b) Ta có : A ≤ −1 ⇒ − x + 3 − 1 ≤ −1 ⇔ − x + 3 ≤ 0 ⇔ x ≥ −3; x ≠ 1 .
Câu 2: a) ĐKXĐ : x ≥ −1 . Phương trình ⇔ 2 ( x − 2 ) − 5 ( x − 2 ) x + 1 + 2 ( x + 1) =
2
0
⇔ 2 ( x − 2) − 4 ( x − 2) x + 1 − ( x − 2) x + 1 + 2 ( )
2 2
x +1 =0
⇔ 2 ( x − 2 ) ( x − 2) − 2 x + 1 − x + 1 ( x − 2 ) − 2 x + 1 =
0
( )(
⇔ x − 2 − 2 x +1 2x − 4 − x +1 =0 )
2 x + 1 = x − 2
⇔
x + 1 = 2 x − 4
x ≥ 2
Xét 2 x + 1 = x − 2 ⇔ 8 (TMĐK).
⇔x=
x ( x − 8 ) =
0
x ≥ 2
Xét x + 1 = 2 x − 4 ⇔ 2 3 (TMĐK).
⇔x=
4 x − 17 x + 15 =
0
Vậy phương trình có nghiệm x = 3; x = 8 .
Câu 3: a) Ta có p 2 chia cho 3 dư 0 hoặc 1.
Xét p 2 chia cho 3 dư 0, vì p là số nguyên tố nên p = 3 , suy ra q = 1 , vô lí.
Xét p 2 chia cho 3 dư 1, suy ra 8q chia hết cho 3 mà ( 8;3) = 1 nên q = 3 ⇒ p =
5 thỏa
mãn.
Vậy p = 5 ; q = 3 thỏa mãn bài.
b) Ta có :
( )( ) ( )( ) ( )(
n 5 − n = n n 2 − 1 n 2 + 1 = n n 2 − 1 n 2 − 4 + 5 = n n 2 − 1 n 2 − 4 + 5n n 2 − 1 ) ( )
( n 2 )( n − 1) n ( n + 1)( n + 2 ) + 5 ( n − 1) n ( n + 1) chia hết cho 5 và 6 nên chia hết cho
=−
30.
1 1 1 1 1 1
Câu 3: Từ giả thiết a + b + c + ab + bc + ca − 6abc =0⇔ + + + + + = 6.
a b c ab bc ca
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
153
Website:tailieumontoan.com
1 1 1 1 1 1
Áp dụng BĐT xy + yz + zx ≤ x 2 + y 2 + z 2 ta có + + ≤ 2 + 2 + 2 (1)
ab bc ca a b c
2
1 1 1 1 1 1
( )
Áp dụng BĐT Bunhia ta có + + ≤ 12 + 12 + 12 2 + 2 + 2
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
⇔ + + ≤ 3. 2 + 2 + 2 (2)
a b c a b c
Cộng theo vế (1) và (2) ta được:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
6= + + + + + ≤ 2 + 2 + 2 + 3. 2 + 2 + 2 ⇔ P + 3 P ≥ 6 .
a b c ab bc ca a b c a b c
⇔ ( P− 3 )( )
P + 2 3 ≥ 0 ⇔ P − 3 ≥ 0 ⇔ P ≥ 3.
C
I
A B
M
J
O
D
a) Ta có AC 2 + BD 2 = MA2 + MC 2 + MB 2 + MD 2 .
( ) ( )
= MA2 + MD 2 + MB 2 + MC 2 =AD 2 + BC 2 .
= 90o hay CD ⊥ DE .
Kẻ đường kính CE ta có CDE
⇒ DE // AB nên tứ giác ABED là hình thang cân.
BE. Ta có AD 2 + BC 2 = BE 2 + BC 2 = CE 2 = 4 R 2 không đổi.
⇒ AD =
b) Vì IB = IM nên IO 2 + IM 2 = OC 2 − IM 2 + IM 2 = R 2 .
= IC
Gọi J là trung điểm của MO . Áp dụng công thức đường trung tuyến trong
∆IMO ta có:
IO 2 + IM 2 MO 2 R 2 MO 2
IJ = − = − không đổi (vì O, M cố định). Do đó, I
2 4 2 4
chạy trên đường tròn tâm J bán kính IJ không đổi.
Câu 4:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
154
Website:tailieumontoan.com
A H B
G
M N
F E
D C
Đề số 27
Câu 1: a) Ta có a 2 =+
8 2 16 − (10 + 2 5) =+
8 2 6−2 5
( )
2
=8 + 2 ( 5 − 1) 2 =6 + 2 5 = 5 +1
Do a > 0 nên =
a 5 +1
a= 5 + 1 ⇒ (a − 1) 2= 5 hay a 2 − 2a − 4 =0
Vậy a là nghiệm của phương trình a 2 − 2a − 4 =0
a 4 − 4a 3 + a 2 + 6a + 4 a 4 − 2a 3 − 4a 2 − 2a 3 + 4a 2 + 8a + a 2 − 2a − 4 + 8
b) Ta có T
= =
a 2 − 2a + 12 a 2 − 2a − 4 + 16
a 2 (a 2 − 2a − 4) − 2a (a 2 − 2a − 4) + a 2 − 2a − 4 + 8 8 1
= = = (vì a 2 − 2a − 4 =0)
a − 2a − 4 + 16
2
16 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
155
Website:tailieumontoan.com
S= x + y 2
Đặt ( S − 4 P ≥ 0) . Ta có hệ phương trình
P = x. y
2−S
P= 2−S
S 3 − 3SP = 8 2 P =
⇔ ⇔ 2
+ = S − 3S . 2 − S
0 2 S + 3S 2 − 6 S − 16 =
S 2 P 2 3
−8 = 3
0
2
2−S
P = P = 0
⇔ 2 ⇔
( S − 2)(2 S 2 + 7 S + 8) = S = 2
0
7 15
(Vì 2 S 2 + 7 S + 8= 2(S+ ) 2 + >0 )
4 8
x + y = 2 =
x 2,=
y 0
Khi đó ⇔
x. y = 0 =
x 0,=
y 2
Vậy tập nghiệm của hệ phương trình là: S = {(0;2);(2;0)} .
y x 2 + 6 x ta có phương trình: ( y + 5 )( y + 8 )( y + 9 ) =
Đặt = 360
⇔ y ( y 2 + 22 y + 157 ) =
0
⇔ y=
0
(Vì y 2 + 22 y + 157 = ( y + 11) 2 + 36 > 0)
x = 0
Ta có: x 2 + 6 x =0 ⇔
x = −6
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0; x = −6
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
156
Website:tailieumontoan.com
Mà P = a 2 + b 2 + c 2 = (a + b + c) − 2 ( ab + bc + ca ) = (a + b + c)
2 2
–18
a= 4; b= c= 1
18 . Dấu bằng xảy ra khi: b= 4; a= c= 1.
⇒ P ≤ 36 − 18 =
c= 4; a= b= 1
a= 4; b= c= 1
Vậy MaxP = 18 khi: b= 4; a= c= 1.
c= 4; a= b= 1
C
H
E N
D
F
B
A M
a 2 (b + c) − c(a 2 + b 2 ) c 2 (b + c) − c(a 2 + c 2 )
⇔ + =
0
(b + c)(a 2 + b 2 ) (b + c)(a 2 + c 2 )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
157
Website:tailieumontoan.com
b(a 2 − bc) −c(a 2 − bc)
⇔ + =
0
(b + c)(a 2 + b 2 ) (b + c)(a 2 + c 2 )
a 2 − bc b −c
⇔ 2 2 + 2 2= 0
b+c a +b a +c
(a 2 − bc) 2 (b − c)
⇔ =
0 ⇒ (a 2 − bc)(b − c) =
0
(b + c)(a + b )(a + c )
2 2 2 2
Đề số 28
Câu 1:
a) Ta có a + b = c 3 − 2018c ⇔ a + b + c = ( c − 1) .c. ( c + 1) − 2016c chia hết cho 6. Mặt khác
(a 3
+ b3 + c3 ) − ( a + b + c ) = ( a − 1) .a. ( a + 1) + ( b − 1) .b. ( b + 1) + ( c − 1) .c. ( c + 1) chia hết cho 6
Do đó A = a 3 + b3 + c 3 chia hết cho 6.
b) Xét x =1 ⇒ y =1 .
* y
(k
)
Xét x ≥ 2 thì 4 x 8 . Nếu y chẵn, đặt y = 2k k ∈ ⇒ 1 + 3 = 1 + 9 ≡ 2 ( mod 8 ) ,
vô lí
*
( y
)
Nếu y lẻ y = 2k + 1 k ∈ ⇒ 1 + 3 = 1 + 9 .3 ≡ 4 ( mod 8 ) , vô lí.
k
Mặt khác
n 4 + 6n3 + 11n 2 + 6n > n 4 + 6n3 + 9n 2 = ( n 2 + 3n ) ⇒ ( n 2 + 3n ) < 4 B < ( n 2 + 3n + 1)
2 2 2
Câu 2:
−7
a) ĐKXĐ : x ≥ . Khi đó phương trình tương đương
3
3x 2 + 3x − 3x 3x + 7 − 4 x − 4 + 4 3x + 7 − x 3x + 7 + 3x + 7 − 3x − 7
( ) ( )
⇔ 3x x + 1 − 3x + 7 − 4 x + 1 − 3x + 7 − 3x + 7 x + 1 − 3x + 7 =
0 ( )
( )(
⇔ x + 1 − 3 x + 7 3 x − 4 + 3 x + 7 =0 . )
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
158
Website:tailieumontoan.com
3 x + 7 = ( x + 1)
2
b2
b = 2
( a + 1) b =
5 được b 2 − 5b + 6 = 0 ⇔ .
b = 3
7
3 x=
3 x + y = 4
Với b = 2 ⇒ a = ⇒ 2⇔ .
2 1
x − y =2
y= −
4
11
2 x=
2 x + y = 6
Với b = 3 ⇒ a = ⇒ 3⇔ .
3 7
x − y =
3
y= −
6
7 1 11 7
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm : ; − , ;− .
4 4 6 6
Câu 3:
2x2 + 2x + 1 x 2x 1 x
a) Ta có C = x 2 + + = x2 + + +
( x + 1) x +1 x + 1 ( x + 1) x +1
2 2
2
1 x 1 x
=x+ + =
x+ + =
x +1
x +1 x +1 x +1 x +1
2
1 1 1
b) Ta có D =a ( b + c ) =a (1 − a ) =− a + a =− a − + ≤
2
2 4 4
1 1 1
Vậy giá trị lớn nhất của D bằng khi a − = 0 ⇔ a = .
4 2 2
c) Vì x, y, z là ba cạnh của một tam giác nên y + z − x > 0 ; z + x − y > 0 ;
x+ y−z >0.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
159
Website:tailieumontoan.com
Câu 4:
Câu 5:
= MBA
a) Ta có KMN (1) D
Tứ giác BMKC có
= BCK
BMK = 900 N
M
=
nên nội tiếp ⇒ MKN
MBA I
(2)
Từ (1) và (2) suy ra : K
= MKN
KMN
E
A
⇒ ∆KMN cân tại N . C O B
b) Ta
= BDC
có KAC
= ; nên ∆ACK ∆DCB ⇒ AC =
ACK BCD
KC
DC CB
R2
R2 −
AC.BC R 3R 4= R 3
⇒ DC
= = . :
KC 2 2 2
DC. AB R 3.2 R
Do đó=
S ∆ABD = = R2 3 .
2 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
160
Website:tailieumontoan.com
c) Gọi E là điểm đối xứng với B qua C. Ta có CDE
= CDB nên tứ giác
= CKA
AKDE nội tiếp. Do đó đường tròn ngoại tiếp ∆AKD cũng là đường tròn ngoại
tiếp tứ giác AKDE .
Ta có A , C , B cố định nên AE cố định. Vậy đường tròn ngoại tiếp ∆AKD đi qua
điểm cố định thứ hai khác A là E.
Đề số 29
Câu 1:
2 2
a) Ta có P
= = + x −1 + x −1
( )
2
x +1+ 2 x −1 + x −1
2
x +1 + x −1
=
2
= + x −1
2 ( x +1 − x −1 )+ x −=
1 x +1
x +1 + x −1 2
b) Ta có P 2 =2 + 1 + x 4 − x 2 ⇒ x − 1= 1 − x 4 − x 2 ⇔ ( x − 1) =− x4 − x2
2
1
5
⇔ x x 2 − 1= x ( 2 − x ) ⇔ x 2 − 1 = 2 − x ⇔ x = (vì x ≥ 1 ).
4
Câu 2:
a) Ta biết rằng tổng các chữ số của một số tự nhiên thì có cùng số dư với số tự nhiên đó
khi chia cho 9 . Mà một số chính phương khi chia cho 9 có số dư là 0;1; 4 hoặc 7 . Nhưng
2019 chia cho 9 dư 3 . Do đó tổng các chữ số của một số chính phương bất kỳ không thể
bằng 2019 .
2
1 40
b) Ta có thể tích của bể là V = π
= Sh .10 = 100 ( dm ) = 100 lít.
3
2 π
Câu 3:
a) Vì 2. ( −18 ) =−36 < 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
m +1
x1 + x2 =
Theo Vi-et thì 2
x1 x2 = −9
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
161
Website:tailieumontoan.com
2 x = 5 x1
2 x2 = −5 x1 3 10
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi 2 ⇒ ⇔ x1 =
± .
x1 x2 = −9
x1 x2 = −9 5
3 10 3 10 −9 10 m + 1 −9 10 −9 10 − 5
Với x1 = ⇒ x2 =
− ⇒ x1 + x2 = ⇒ = ⇔=
m .
5 2 10 2 10 5
3 10 3 10 9 10 m + 1 9 10 9 10 − 5
Với x1 =
− ⇒ x2 = ⇒ x1 + x2 = ⇒ = ⇔=
m .
5 2 10 2 10 5
x ( y 2 + 1) = 2 y2 x ≥ 0
b) Hệ phương trình ⇒ .
y ( x 4
+ x 2
+ 1) = 3 x 3
y≥0
2 y2 2 y2
x ( y 2 + 1)= 2 y 2 ⇒ x= ≤ = y⇒x≤ y
y2 +1 y
3x3 3x3
và y ( x 4 + x 2 + 1) =
3x3 ⇒ y = ≤ =x⇒ y≤ x.
x 4 + x 2 + 1 3 3 x 4 .x 2 .1
y ( y − 1) =
2
y + y = 0
3
2 y2
Do đó x = y ta có 5 ⇔
y + y = 3 y − y y ( y − 1) ( y − 1) =
3 3 2 2
0
⇒ y= 0; y= 1 .
K
E
F
B D
C
Ta có +
= CDA
ACB ADC
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
162
Website:tailieumontoan.com
⇒
ADC= 60° − 15°= 45° , suy ra ∆CDE vuông cân.
Đường thẳng qua E vuông góc với CE cắt đường thẳng qua D vuông góc với CD tại
F . Suy ra tứ giác CDFE là hình vuông, suy ra AD là trung trực của CF
= KF ⇒ ∆KCF cân.
⇒ KC
⇒ ∆KCF đều ⇒ KC = CF = ED . Do đó AK = ED .
Câu 5:
P
H
J M
D
K
A
I C
a) Ta có tứ giác AIMJ là hình chữ nhật. Do đó AIMJ nội tiếp đường tròn đường kính AM
= JMI
và IJ . Vì N đối xứng với M qua IJ nên JNI = 90°
Mặt khác I thuộc trung trực MN , ∆MIC vuông cân nên I thuộc trung trực MC
= 1
⇒ MNC MIC = ABC +
45° . Do đó ANC= 45° + 90° + 45°= 180°
2
PM PC PM MB
b) Ta có ∆MPC ∽ ∆MBA ⇒ = ⇒ = (1)
MB BA PC BA
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
163
Website:tailieumontoan.com
PM PB PM MC
∆MBP ∽ ∆MAC ⇒ = ⇒ = (2)
MC CA PB CA
PM PM MB MC MB MC BC 1 1 1
+ = + = + = >1 ⇒ + > .
PC PB BA CA BA BA BA PC PB PM
DA DK
c) Áp dụng hệ thức lượng ta có DH 2 = DK .DC ⇒ DA2 =
DK .DC ⇒ =
DC DA
⇒ ∆DKA ∽ ∆DAC ⇒ =°
AKD =
DAC 45 ⇒
ABH +
AKH= 45° + 45° + 90°= 180°
⇒
AKB= mà
AHB= 90°= HKC =
ABK nên suy ra BAK
= KCH
AHK = KHC
.
Đề số 30
Câu 1. (3,0 điểm)
x +1 xy + x xy + x x +1
a.Ta có: =
P + + 1 : 1 − −
xy + 1 1 − xy xy − 1 xy + 1
=
( )(
x + 1 1 − xy + ) ( xy + x )( )
xy + 1 + 1 − xy
:
1 − xy
xy − 1 − ( xy + x )( xy + 1 − ) ( x +1 )( )
xy − 1
xy − 1
=
( )( ) ( xy + x )
x + 1 1 − xy + xy + 1 + 1 − xy
= =
2 x +1 ( ) 1
.
1 − xy + ( xy + x )( xy + 1) + ( x +1 )(
xy − 1 )
2 xy + x y ( ) xy
1
Vậy với x ≥ 0 ; y ≥ 0 và xy ≠ 1 thì P = .
xy
( ) =8 + 3( )( )
3
b. Ta có: x 3 = 3
4−2 6 + 3 4 +2 6 3
4−2 6 + 3 4+2 6 3
4−2 6 ⋅ 3 4+2 6
= 8 − 6x
2 2
Thay vào ta có P = . Vậy P = .
4 4
Câu 2. (3,0 điểm)
Tọa độ giao điểm (nếu có ) của ( d ) và ( d ') là nghiệm của hệ phương trình:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
164
Website:tailieumontoan.com
(m − 1) x + y = 3m − 4 x =m − (m − 1) y
(*) ⇔
x + (m − 1) y = m(m − 2) y =(m − 2) (1)
2
m
m ≠ 0
Để ( d ) cắt ( d ') ⇔ hệ (*) có nghiệm duy nhất ⇔ (1) có nghiệm duy nhất ⇔ .
m ≠ 2
3m − 2
m ≠ 0 x = m
Với hệ phương trình có nghiệm duy nhất .
m ≠ 2 y = m − 2
m
3m − 2 m − 2
Lúc đó M ; .
m m
m−2
= m
= 300 nên M có hoành độ dương và tan MOx
Từ giả thiết MOx
3m − 2
m
m−2
tan m 1 m−2
tan=
MOx = 30° ⇔ = ⇒ 3m − 2 =± 3(m − 2)
3m − 2 3 3m − 2
m−2
2 3
⇔m=± thõa mãn.
3
2 3 2 3
Vậy m = ;m= − .
3 3
Câu 3. (4,0 điểm)
−1
a) Điều kiện xá định ≤ x ≤ 6 ( *) .
3
Phương trình đã cho ⇔ ( ) (
3x + 1 − 4 − )
6 − x − 1 + 3 x 2 − 14 x − 5 =0
3 x − 15 5− x 3 1
⇔ − 0 ⇔ ( x − 5)
+ ( x − 5 )( 3 x + 1) = + + ( 3 x + 1) =
0
3x + 1 + 4 6 − x +1 3x + 1 + 4 6 − x +1
x = 5(t / m(*))
⇔ 3 1
+ + ( 3 x + 1) =
0 (1)
3 x + 1 + 4 6 − x +1
VT của phương trình (1) luôn luôn lớp hơn 0 với mọi x thỏa mãn (*) nên (1) vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình là S={5} .
(1) ⇔ ( x 2 + 2 ) ( x + y − 2 ) =0
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
165
Website:tailieumontoan.com
⇔ x+ y−2 = 0 ⇔ y = 2− x ( do x 2
+ 2 > 0∀x ) .
x 2 − x(2 − x) − 4 x − 1= 3 x − (2 − x) + 7 ⇔ 4 x + 5= 2 x 2 − 6 x − 1
⇔ 2 4 x + 5= 4 x 2 − 12 x − 2 ⇔ (2 x − 3)
= 2
2 4 x + 5 + 11 .
Đặt 4 x + 5 = 2t − 3
( 2t − 3) =4 x + 52
( 2t − 3)2 =4 x + 5 ( 2t − 3)2 =4 x + 5
Ta có ⇔ ⇔ t = x .
( 2 x − 3) =4t + 5 ( t − x )( t + x − 2 ) =
2
0
t= 2 − x
x 2 − 4 x + 1 =0
Trường hợp 1: t = x ⇔ 4 x + 5 = 2 x − 3 ⇔ ⇔ x =2+ 3
2 x − 3 ≥ 0
Do 3 - 2c > 0 và ab ≤ =
, suy ra
2 2
1
T ≥ 3 ( 3 − c ) + 3c 2 − ( a + b ) ( 3 − 2c )
2 2
= 3 ( c 2 − 6c + 9 ) + 3c 2 −
1
( 3 − c ) ( 3 − 2c )
2
2
3 27 1
=c 3 − c 2 + =c ( c − 1) + ( c − 1) + 13 ≥ 13
2 2
2 2 2
Dấu bằng xảy ra khi a= b= c= 1 .
Câu 5. (3,0 điểm)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
166
Website:tailieumontoan.com
H G
B C
D M
AD
a. Gọi M là trung điểm BC , ta có tam giác ABD vuông tại D nên tan B = .
BD
AD AD 2
Tương tự: tanC = ⇒ tan B tan C = .
CD BD ⋅ CD
= EHA
Ta có BHD ⇒ HBD = HAE
AD
⇒ ∆BDH ~ ∆ADC ⇒ BD.CD = AD.DH ⇒ tan B ⋅ tan C =.
DH
AD AM
Ta có HG / /BC ⇒ = ⇒ tan B tan C = 3 .
DH GM
b. Gọi S, S1 , S2 , S3 lần lượt là diên tích các tam giác ABC , HBC , HCA, HAB, ta
có
AD 1 DH S1
tanB tan C = ⇒ = = .
DH tan B ⋅ tan C AD S
1 S 1 S
Tương tự ⇒ = 2, = 3
tan C ⋅ tan A S tan A ⋅ tan B S
1 1 1 S + S 2 + S3
⇒ + + = 1 =1
tan B ⋅ tan C tan C ⋅ tan A tan A tan B S
tan A + tan B + tan C
⇒ =
1
tan A ⋅ tan B ⋅ tan C
Câu 6. (3,0 điểm)
I
J K
E H M F C
B
+ EAH
a. AEC = 90° , CAE
+ EAB
= 900 , EAH
= EA
B⇒
AEC = CAE
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
167
Website:tailieumontoan.com
⇒ ∆AEC cân tại C , ⇒ CI là trung trực của AE .
Tương tự BI là trung trực của AF ⇒ I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF .
b. Gọi M là hình chiếu vuông góc của I trên BC ⇒ M là trung điểm của EF và
MI = r .
Tam giác ABF cân tại B , tam giác ACE cân tại C nên EF
= AB + AC – BC.
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , do tam giác ABC vuông tại A ta
chứng minh được AB + AC – BC =2r ⇒ EF =2r.
= KAC
A và E đối xứng nhau qua CI nên KEC , mà KAC
= KAH ,
+ KFH
KAH =900 ⇒ KEC + KFE
=900 ⇒ ∆KEF vuông tại K ⇒ MK =EF =r
2
⇒ MJ = MI = MK = r ⇒ điều phải chứng minh.
Câu 7. (2,0 điểm)
x + y 2019 m
Ta có = ( m, n ∈ * , (m, n) =1)
y + z 2019 n
nx − my =
0 x y
⇒ mx − my = (mz − ny ) 2019 ⇒ ⇒ = ⇒ xz = y 2
mz − my =
0 y z
x 2 + y 2 + z 2 =( x + z ) − 2 xz + y 2 =( x + z ) − y 2 =( x + y + z )( x + z − y ) .
2 2
Bài 1.
a) Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có:
x −1 x3 − 1 ( x − 1) 2 + x x + x + 1 ( x − 1) 2 + x
=
P + : = x + 1 − :
x −1 1− x
x + 1 x + 1 x +1
x + 2 x +1− x − x −1 x +1 x
= .
x +1 x − 2 x +1+ x x − x +1
Với x ≥ 0; x ≠ 1 ta có:
x −( x − 1) 2
=
P −1 = −1 < 0 nên P < 1 .
x − x +1 1 2 3
( x− ) +
2 4
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
168
Website:tailieumontoan.com
b) Đặt 3
2 =x ⇒ x3 =2
Do đó
1 32 34 1 x x2
3 3
2 − 1= − 3 + ⇔ 3 x − 1= 3 − 3 + 3 ⇔ 3 9( x − 1)= x 2 − x + 1 ⇔ 9( x − 1)= ( x 2 − x + 1)3 (1)
9 9 9 9 9 9
Ta có VP = ( x − x + 1) = ( x − x + 1) ( x − x + 1) = (x 4 + x 2 + 1 − 2 x 3 − 2 x + 2 x 2 )( x 2 − x + 1)
2 3 2 2 2
1
a) 3 x + 8 + 6 3 x − 1 + 3 x + 8 − 6 3 x − 1 = 3 x + 4 ⇔ ( 3 x − 1 + 3) 2 + ( 3 x − 1 − 3) 2 = 3 x + 4 x ≥
3
⇔ 3 x − 1 + 3 + 3 x − 1 − 3 = 3 x + 4 (1)
10
Với x ≥ , (1) ⇔ 2 3 x − 1 = 3 x + 4 ⇔ 9 x 2 + 12 x + 20 = 0 (VN)
3
1 10 2
Với ≤ x ≤ , (1) ⇔ 6 = 3 x + 4 ⇔ x = (tm)
3 3 3
b) TH1. Nếu một trong 3 số a, b, c bằng 0 thì các số còn lại bằng 0. Do vậy
a= b= c= 0
TH2. Xét a, b, c khác 0:
Ta có
1 1 1 1 + b 2 1 + c 2 1 + a 2 (1 − b) 2 1 (1 − c) 2 1 (1 − a ) 2 1 1 1 1
+ += + 2 + = + + + + + ≥ + +
a b c 2b 2 2 2a 2 2b 2 b 2c 2 c 2a 2 a a b c
Dấu “ = ” xảy ra khi 1 − b =1 − c =1 − a = 0 ⇔ a = b = c =1
Vậy a= b= c= 1 hoặc a= b= c= 0
Câu 3: Gọi x, y, z, lần lượt là số gói kẹo chocola, kẹo chuối và kẹo dừa lớp 9A đã mua (gói,
0< x, y, z <22, nguyên)
x+ y+z = 22
20 x + 20 y + 20 z =440(1)
Theo đề ta có y x ⇔
4 .110000 + 3 .50000 + 15000 z = 445000 20 x + 33 y + 15 z =
534(2)
13 y − 94
Trừ (2) cho (1) theo vế với vế ta được : 13 y − 2 z = 94 ⇔ z =
2
13 y − 94
Vì 0 < z < 22 nên 0 < < 22 ⇔ 7 < y < 11 mà y nguyên suy ra y ∈ {8,9,10}
2
Chỉ có y = 8 thì tìm được= x 9,= z 5
Vậy lớp 9A mua được 9 gói kẹo chocola, 8 gói kẹo chuối, 5 gói kẹo dừa.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
169
Website:tailieumontoan.com
Bài 4. a) Tính AB, AC.
3 AH
Tam giác AHC vuông tại H nên tan C
4 CH
CH AH CH AH C
Suy ra 4 . Do đó AH = 12cm và CH = 16cm
4 3 43
Tam giác AHC vuông tại H nên AC AH 2 HC 2 20 (pytago)
3 AB 3 AC M
Tam giác ABC vuông tại A nên tan
ACB AB 15
4 AC 4
F H
b) Chứng minh EF ⊥ AM.
Tứ giác AEHF có EAF AEH
AFH 900 nên là hình chữ nhật. 1 1 B
A
E
Suy ra A (1) E
1 1
Tam giác ABC vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM MB suy ra tam
B
giác AMB cân tại M suy ra MAB (2)
B
Tam giác AHB vuông tại H nên A 900 (3)
1
E
Từ (1), (2) và (3) suy ra MAB 900 suy ra EF ⊥ AM.
1
AH 4
c) Chứng minh 2 S = .
HE.HF
Vì AEHF là hình chữ nhật nên AE = HF và AF = HE
Áp dụng hệ thức giữa cạch và đường cao ta có
AH 2
AE. AB AH 2 AB
AE
AH 2
AF . AC AH 2 AC
AF
AH 4 AH 4 AH 4
Do đó AC. AB hay 2 S (đpcm).
AE. AF HE.H F HE.H F
Đề số 32
( )
2
* 6 − 4 2 = 4 + 2 − 2.2 2 = 2 − 2
( )
2
Suy ra: 6−4 2 = 2− 2 =2 − 2 =−
2 2
( 2 ) + ( 2 )= ( 2 + 2 )
2 3 3
* 20 + 14 2 =8 + 12 + 2 2 + 12 2 =
23 + 3.22. 2 + 3.2.
(2 + 2 ) =
3
Suy ra: 3
20 + 14 =
2 3 2+ 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
170
Website:tailieumontoan.com
( 1) ) (1 − a )
( a=
3 3 3
* 3 ( a + 3) a − 3a −=
1 3
a a + 3 a − 3a − 1 = 3 − 3.12. a + 3.1. a + 3
= 1− a
Và
=
a −1
−1
( a −1 . )( a +1 ) −1 = a −1
(
2 a −1 ) 2 ( )
a −1 2
a −1
( )(
Vậy ta có: S = 2 + 2 . 2 − 2 + 1 − a :
2 + 2019 ) ( )
= 4 − 2 − 2 + 2019 = 2019
2. Ta có: 36 x 2 < 36 x 2 + 10 x + 3 < 36 x 2 + 10 x + 1 + 2 x = 36 x 2 + 12 x + 1 (với x nguyên dương)
⇒ 6 x ≤ 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ 6 x + 1
⇒ 4 x 2 + 4 x + 1 < 4 x 2 + 4 x + 2 x ≤ 4 x 2 + 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ 4 x 2 + 6 x + 1 ≤ 4 x 2 + 8 x + 4
⇒ ( 2 x + 1) ≤ 4 x 2 + 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ ( 2 x + 2 )
2 2
⇒ 2 x + 1 ≤ 4 x 2 + 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ 2 x + 2
⇒ x 2 + 2 x + 1 ≤ x 2 + 4 x 2 + 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ x 2 + 2 x + 2
⇒ ( x + 1) ≤ x 2 + 4 x 2 + 36 x 2 + 10 x + 3 ≤ x 2 + 4 x + 4
2
⇒ x + 1 ≤ [ B] < ( x + 2)
2
Mà x ∈ * nên [ B ]= x + 1
xy ( x + y ) = 2
3.
9 xy ( 3 x − y ) +=6 26 x3 − 2 y 3
3 xy ( x + y ) = 6
⇔
9 xy ( 3 x − y ) + 6 + x + y= 27 x − y
3 3 3 3
x3 + y 3 + 3 xy ( x + y ) =6 + x 3 + y 3
⇔
9 xy ( 3 x − y ) + 6 + x + y = ( 3 x − y ) ( 9 x + 3 xy + y )
3 3 2 2
( x + y )3 =6 + x 3 + y 3
⇔
( 3 x − y ) ( 9 x + 3 xy + y − 9 xy ) =6 + x + y
2 2 3 3
( x + y )3 =6 + x 3 + y 3
⇔
( 3 x − y ) =6 + x + y
3 3 3
Suy ra: ( x + y ) = ( 3 x − y ) ⇒ x + y = 3 x − y ⇒ x =
3 3
y
Thay x = y vào phương trình xy ( x + y ) =
2 ta được:
x.x ( x + x ) =
2 ⇔ x 2 .2 x =
2 ⇔ 2 x3 =
2 ⇔ x3 = 1 . Suy ra y = 1
1⇔x=
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là x= y= 1 .
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
171
Website:tailieumontoan.com
a) Giả sử trên mặt phẳng tọa độ, độ dài các đoạn thẳng được tính theo đơn vị mét.
Do khoảng cách giữa hai chân cổng là 4 m nên MA = 2 m.
= NA
Theo giả thiết, ta có: OM
= ON
= 2 5
Áp dụng định lý Py-ta-go, ta được: OA = 4 .
Vậy M ( 2; −4 ) ; N ( −2; −4 )
Do M ( 2; −4 ) thuộc Parabol ( P ) nên tọa độ điểm M thỏa mãn công thức y = ax 2 hay
−4 =a.22 ⇒ a =−1 .
Vậy ( P ) : y = − x 2
b)
Để đáp ứng chiều cao trước xe tải phải đi vào chính giữa cổng, ta xét đường thẳng
3
( d ) : y = − (ứng với chiều cao của xe). Đường thẳng này cắt Parabol tại 2 điểm có tọa độ
2
thỏa mãn hệ phương trình:
3 2
x =
2 3 2
y = − x2 x =
2
3 ⇔ ⇔ x = − 3 2
y = − y = − 3 2
2
2 3
y = −
2
3 2 3 3 2 3
Suy ra tọa độ giao điểm là T − − ; H
2
;
2
2 ; − 2
Suy ra: HT
= 3 2 > 2, 4
Vậy xe tải có thể đi qua cổng.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
172
Website:tailieumontoan.com
3 ( x + y ) + 2 ( z + x ) 5x + 3 y + 2 z
6 ( x 2 + 5) = 6 ( x + y )( z + x ) ≤ =
2 2
3x + 5 y + 2 z x + y + 2z
Chứng minh tương tự, ta được: 6 ( y 2 + 5 ) ≤ ; z2 + 5 ≤
2 2
Cộng theo vế các bất đẳng thức trên, ta được:
9x + 9 y + 6z
6 ( x 2 + 5) + 6 ( y 2 + 5) + z 2 + 5 ≤
2
3x + 3 y + 2 z 2 ( 3x + 3 y + 2 z ) 2
Suy ra P = ≥ =
6 ( x 2 + 5) + 6 ( y 2 + 5) + z 2 + 5 9x + 9 y + 6z 3
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là .
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x= y= 1; z= 2 .
2. Ta có: a ≠ 0 , b ≠ 0
6a + 20a + 15 = 6a b + 20ab + 15b =
2 2 2 2 2
0 0
2 ⇔ 2
15b + 20b + 6 =0 15b + 20b + 6 =0
⇒ ( 6a 2b 2 − 6 ) + ( 20ab 2 − 20b ) =
0
⇔ 6 ( ab − 1)( ab + 1) + 20b ( ab − 1) =
0
⇔ 6 ( ab + 1) =−20b (vì ab ≠ 1 )
−10
⇔ ab + 1 = b
3
−4
Tương tự: ab + 1 = a
3
−10 −4
ab= +1 = b a
Vậy: 3 3
2a = 5b
b3 b3
A= =
ab 2 − 9 ( ab + 1) ab 2 − 9 ( −b3 ) .
3
1000
27
b b 6
A= = =
1000 5 1000
a+ b b+ b 2015
3 2 3
Nếu x ≥ 33 thì vế trái lớn hơn hoặc bằng 33. (1089 − 1000 ) =33.89 = 2937 > abc
Do abc là số có ba chữ số nên x < 33 (1)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
173
Website:tailieumontoan.com
Suy ra: a − b = (b + c + d + e) − ( a + c + d + e)
2 2
⇔ a − b = ( b − a )( a + b + 2c + 2d + 2e )
⇔ ( a − b )( a + b + 2c + 2d + 2e + 1) = 0
a − b = 0
⇔
a + b + 2c + 2 d + 2e + 1 =0
Với a + b + 2c + 2d + 2e + 1 =0 là vô lí vì a, b, c, d , e ∈ + . Vậy a = b .
1
Tương tự ta có: a= b= c= d= e=
16
Câu 5: (3,0 điểm)
= C
Ta có: ∆ABC cân tại A nên B = 72° .
A
= C
Kẻ tia phân giác góc C cắt AB tại D nên C = 36°
1 2
36°
∆ADC có A= C
= 36° nên ∆ADC cân tại D .
2 H
Kẻ DH vuông góc với AC. Khi đó: AH vừa là đường cao vừa
D
là đường trung tuyến. 72°
x
Đặt BC = 1 cm, AH = x (cm) với x > 0 .
Ta có: AB
= AC = 2 x ; BD = 2 x − 1 ; AD = 1 . 2
AD CA 72° 1
Ta có: CD là tia phân giác nên = B C
BD CB 1
1+ 5
x=
1 2x
= ⇔ 2 x ( 2 x − 1) =1 ⇔
hay 4
2x −1 1 1− 5
x =
4
1− 5
Ta loại x = vì x > 0 .
4
AB 2 x 1 + 5
Vậy = =
BC 1 2
Câu 6: (3,5 điểm)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
174
Website:tailieumontoan.com
Ta có ∆ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O với O là trung điểm
của cạnh huyền BC .
B
Vì sin
= A sin=
90° 1 O C
A
D
Trường hợp 2: Xét ∆ABC với góc A nhọn.
Ta vẽ đường kính BD của đường tròn ngoại tiếp ∆ABC và khi đó vì tam O
giác BCD vuông tại C nên ta có BC = BD.sin D hay a = 2 R.sin D
a
= BDC
Ta có BAC vì đó là hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC . Do đó B C
A
Trường hợp 3: Xét ∆ABC với góc A tù. C
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
175
Website:tailieumontoan.com
Đề số 33
Câu 1:
x+8 1 ( x − 2) 2
A= + +
( x) x−2 x +4 x−4
3
+ 23
x+8 1 x −2
= + +
( x + 2)( x − 2 x + 4) x − 2 x + 4 ( x − 2)( x + 2)
x+8 1 x −2
= + −
( x + 2)( x − 2 x + 4) x − 2 x + 4 ( x − 2)( x + 2)
(vì 0 ≤ x < 4 nên 0 ≤ x < 2)
x+8 1 1 x + 8 + ( x + 2) − ( x − 2 x + 4)
= + − =
( x + 2)( x − 2 x + 4) x − 2 x + 4 x +2 ( x + 2)( x − 2 x + 4)
3 x +6 3
=
( x + 2)( x − 2 x + 4) x − 2 x + 4
Ta có : x − 2 x + 4= ( x − 1) 2 + 3 ≥ 3 ⇒ 0 <A ≤ 1.
+ Để A là số nguyên ( khi đó A =1) thì x − 2 x + 4 =3 hay x = 1
Chú ý: Các học sinh có thể đặt t = x ( 0 ≤ t <2) – thực hiện các biến đổi đại số. Các thầy cô
cho điểm thích hợp theo cách cho điểm từng phần trên đây.
b) Cho ba số thực a, b, c thỏa 1 ≤ a, b, c ≤ 2. Chứng minh :
a b c a c b
+ + + + + ≤7.
b c a c b a
Vì a,b,c có vai trò như nhau và 1 ≤ a, b, c ≤ 2 nên giả sử 2 ≥ a ≥b ≥ c ≥ 1
Khi đó: (b-a)(b-c) ≤ 0
a b a
⇒ b2 +ac ≤ ab+bc (*) ⇒ + ≤ 1 + ( chia 2 vế (*) cho bc)
b c c
b c c
và+ ≤ 1 + ( chia 2 vế (*) cho ab)
a b a
a b b c a c a c
⇒ + + + + + ≤ 2 + 2( + )
b c a b c a c a
a c a c 5
Để chứng minh (1) ta tiếp tục chứng minh 2 + 2( + ) ≤ 7 ⇔ + ≤ (2)
c a c a 2
a
Ta có: 2 ≥ a ≥ c ≥ 1 ⇒ 1 ≤ x = ≤2
c
1 5
(2) ⇔ x+ ≤ ⇔ 2x2−5x+2 ≤ 0 ⇔ (x−2)(2x−1) ≤ 0 ( đúng vì 1 ≤ x ≤ 2
x 2
(2) được chứng minh ⇒ (1) được chứng minh.
Dấu “=”xảy ra khi a =2, b = c = 1 hoặc a = b = 2, c = 1 và các hoán vị của nó.
Câu 2:
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
176
Website:tailieumontoan.com
a) Cho phương trình x 2 − 2 x + 3 − 2m =0 . Tìm để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 , x2
trong đó một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại.
Cách 1:
• Điều kiện pt có 2 nghiệm phân biêt là ∆’ >0 ⇒ 2m−2 >0 ⇒ m>1.
• Ta có : x1 + x2 =2, x1.x2 =3 − 2m
x1 = x22 ⇒ x1 = 2 x2 + 2m − 3
⇒ x1 + x2 = 3 x2 + 2m − 3
⇒ 3 x2 =−
5 2m ⇒ 3 x1 =
1 + 2m
⇒ 9 x1.x2 =−
(5 2m)(1 + 2m)
⇒ 9(3 − 2m) =
−4m 2 + 8m + 5
11 11
⇒ 4m 2 − 26m + 22 =
0 ⇒=
m 1,=
m - chọn m =
2 2
Cách 2:
Điều kiện : ∆’ >0 ⇒ 2m−2 >0 ⇒ m>1.
• Ta có : x1 + x2 =2, x1.x2 =3 − 2m
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì
( x1 − x22 )( x2 − x12 ) =
0
⇒ x1 x2 − ( x13 + x23 ) + x12 x22 =
0
⇒ x1 x2 − ( x1 + x2 )3 + 3 x1 x2 ( x1 + x2 ) + x12 x22 =
0
⇒ x12 x22 + 7 x1 x2 − 8 =0 ⇒ x1 x2 =1, x1 x2 =−8.
+ x1 x2 = 1 ⇒ 3 − 2m = 1 ⇒ m = 1 (loai )
11
+ x1 x2 =−8 ⇒ 3 − 2m =−8 ⇒ m = ( thỏa mãn )
2
Cách 3 :
• Điều kiện : ∆’ >0 ⇒ 2m−2 >0 ⇒ m>1.
Phương trình có 2 nghiệm là x1 =
1 + 2m − 2, x2 =
1 − 2m − 2
Để phương trình có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại thì x1 = x22
( không xảy ra trường hợp ngược lại x2 = x12 vì 0 < x2 < 1, x12 > 1 (!) )
⇒ 1 + 2m − 2 = 1 − 2 2m − 2 + 2m − 2
⇒ (2m − 2) − 3 2m − 2 = 0 ⇒ 2m − 2 = 0 ∨ 2m − 2 = 3
11 11
⇒ m =1 ∨ m = - Chọn m =
2 2
b) Giải phương trình 2 1 − x + 1 − x 2 = 3 − x (1)
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
177
Website:tailieumontoan.com
Cách 1:
Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 1
(1) ⇔ 2 1 − x + 1 − x . 1 + x = 3−x (2)
Đặt 1−=
x a; 1 + =
x b (⇒ a,b ≥ 0)
.(2) viết lại: 2a + ab =4 − b 2
⇒ a (2 + b) = (2 + b)(2 − b) ⇒ a= 2 − b ( do 2+b>0
⇒ 1− x + 1+ x =2 ⇒ x=0 ( Cô si – hoặc bình phương...)
x=0 thỏa điều kiện ⇒ x=0 là nghiệm duy nhất của phương trình đã cho.
Cách 2:
Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 1
(1) ⇔ 2[ 1 − x − (1 − x)] + [ 1 − x 2 − (1 + x)] =
0
⇔ 2 1 − x (1 − 1 − x ) + 1 + x ( 1 − x − 1 + x ) =
0
x −2 x 1− x 1+ x
⇔ 2 1 − x. + 1 + x. 0 ⇔ x(
= − )=
0
1+ 1− x 1− x + 1+ x 1+ 1− x 1− x + 1+ x
1− x 1+ x
⇔x= 0 ∨ = (*)
1+ 1− x 1− x + 1+ x
(*) ⇔ 1 − x = 1 + x
⇔ 1 + x 2 − 2 x =1 + x ⇔ x =0, x =3 (loai )
Kết luận: x=0 là nghiệm duy nhất.
Câu 3:
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ≥ 1 thì (n+2)(n+1)(n+8) không thể là lập phương của
một số tự nhiên.
Ta có: (n+2)2< (n+2)(n+1)(n+8) < (n+4)3 (*)
⇔ n3+ 6n2+12n+8 < (n2+3n+2) (n+8)=n3+ 11n2+26n+16 < n3+ 12n2+48n+64 ( đúng)
Giả sử có n∈N, n ≥ 1 sao cho (n+2)(n+1)(n+8) là lập phương của một số tự nhiên, khi đó,
từ (*) suy ra: (n+2)(n+1)(n+8) =( n+3)3
⇒ n3+ 11n2+26n+16 = n3+ 9n2+27n+27
1 ± 89
=
⇒ 2n2 − n −11 =0 ⇒ n ∉ N (!)
4
Vậy ∀n ≥ 1, n ∈ N thì (n+2)(n+1)(n+8) không là lập phương của một số tự nhiên.
b) Cho số nguyên tố p ( p > 3) và hai số nguyên dương a, b thỏa mãn phương trình p 2 + a 2 =
b2 .
Chứng minh a chia hết cho 12 và 2( p + a + 1) là số chính phương.
Ta có: p 2 + a 2 = b 2 ⇔ p 2 = (b − a )(b + a ) .
Các ước của p2 là 1, p và p2 ; không xảy ra trường hợp b + a = b ‒ a = p
Do đó chỉ xảy ra trường hợp b + a = p2 và b ‒ a = 1.
p2 + 1 p2 −1
=
Khi đó b = và a suy ra 2a = (p ‒1)(p + 1).
2 2
Từ p lẻ suy ra p + 1, p ‒1 là hai số chẵn liên tiếp ⇒ (p ‒1)(p + 1) chia hết cho 8.
Suy ra 2a chia hết cho 8 (1)
Từ p nguyên tố lớn hơn 3 nên p không chia hết cho 3. Do đó p có dạng 3k+1 hoặc 3k+2.
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
178
Website:tailieumontoan.com
Suy ra một trong hai số p + 1; p ‒1 chia hết cho 3 . Suy ra 2a chia hết cho 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 2a chia hết cho 24 hay a chia hết cho 12 (đpcm).
p 2 -1
Xét 2 ( p + a + 1) =2 p+ +1 =2p+p 2 +1= ( p+1) là số chính phương.
2
2
Câu 4:
a)Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp đường tròn và ba điểm K , E , F thẳng hàng.
A B
D C F
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
179
Website:tailieumontoan.com
Tương tự AN là tiếp tuyến , NBQ là cát tuyến của (C1), ta có: NA2 = NB.NQ
MA2 MB MP
⇒ = . (1)
NA2 NB NQ
Để có (1), ta chứng minh MP =NQ
( AMP và ANQ đồng dạng , chứng minh A M = AP ⇒ ∆ AMP = ∆ AQN
Cần chứng minh A M = AP hay
APN =
ANB )
=
+ Ta có
P ( chắn cung AB của (C2))
= MAB
ANB
1
= NAB
+ Ta có P ( chắn cung NB của (C2) )
2
=
NAB AMB ( chắn cung AB của (C1))
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
180
Website:tailieumontoan.com
+P
+ Suy ra P = MAB
+ AMB
1 2
⇒
APN =
ABP ( Góc ngoài bằng tổng 2 góc trong không kề nó)
+ Mặt khác
ABP =
ANP ( chắn cung AP của (C2))
Suy ra:
APN =
ANP .
Ta có:
APN =
ANP ⇒ ∆ ANP cân tại N ⇒ AN= AP
Tam giác AMP và AQN đồng dạng kết hợp AN= AP
⇒ ∆ AMP = ∆ AQN ⇒ MP=NQ (2)
MA2 MB
Từ (1) (2) ⇒ 2
= hay MB.NA2 = NB.MA2 .
NA NB
Đề số 34
1/ ĐKXĐ: x ≥ 1
1 1 a + b =x x2 − x + 1
Đặt a = 1 − ; b = x − ta có hpt 2 2 ⇒ a 2
− ( x − a ) 2
=1 − x ⇔ a =
x x a − b =1 − x 2x
x2 − x + 1 1 2 1
= 1 − ⇔ x 4 − 2 x3 − x 2 + 2 x + 1 =0 ⇔ x 2 − 2 x − 1 + + 2 =0
Do đó: 2x x x x
1 1
⇔ ( x 2 + 2 ) − 2( x − ) − 1 =0
x x
1 1
Đặt t = x − ⇔ t 2 = x 2 + 2 − 2 ta có pt: t 2 − 2t + 1 = 0 ⇔ t = 1
x x
1+ 5
x1 =
1 2
Với t = 1 thì x − = 1 ⇔ x 2 − x − 1 = 0 ⇔
x 1− 5
x2 = 2 (loai )
1+ 5
Vậy pt có một nghiệm x=
2
2/ Tự giải
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
181
Website:tailieumontoan.com
x =+ xy + y 0(1) 2 x + 2= xy + 2 y 0
⇔ ⇒ ( x + y ) 2 + 2( x + y ) − 8 =0
1/=
x 2
+ y 2
8(2) = x 2
+ y 2
8
x = 1 + 3
x + y = 2 y =2− x x2 − 2 x − 2 =0
⇔ ⇔ thế vào (1) ta được: 2 ⇔ x = 1 − 3
x + y =−4 y =−4 − x x + 4x + 4 = 0
x = −2
2/ Tự giải
m + −m2 + 4
Do 0 ≤ x1 ≤ x2 nên x2 = . Mà x1 + x2 =
m nên x2 đạt GTLN ⇔ x2=m
2
m + −m2 + 4 m = 2(nhanˆ )
Hay =m ⇔ m 2 =2 ⇔
2 m = − 2(loai )
0 ⇔ 3x2-2(a+b+c)+ab+bc+ca=0
( x − a )( x − b) + ( x − b)( x − c) + ( x − c)( x − a ) =
∆ ’=[-(a+b+c)]2-3(ab+bc+ca)=a2+b2+c2-ab-bc-ca
a − b = 0
⇔ 2a +2b +2c -2ab2-bc-2ca=0 ⇔ (a-b) +(b-c) +(c-a) =0 ⇔ b − c = 0 ⇔ a = b = c
2 2 2 2 2 2
c − a =
0
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC
182
Website:tailieumontoan.com
Nếu x,y,z chẵn thì x3,y3,z3 chẵn
Suy ra x+y+z và x3+y3+z3 cùng tính chẵn, lẻ nên (x3+y3+z3)-( x+y+z) luôn chẵn
Do đó (x3+y3+z3)-( x+y+z)=2017 là vô lí
Kẻ HK ⊥ AB tại K,
C
Ta có HK//AC (cùng ⊥ AB)
BH BK
⇒ = (định lí Ta-let)
HC KA
A M K B HK MA MA 1
⇒ = = = (2)
KA AC AB 2
BH 1
Từ (1) và (2) ⇒ =
HC 2
sưu tầm và tổng hợp zalo: 039.373.2038 TÀI LIỆU TOÁN HỌC