Professional Documents
Culture Documents
Văn phạm tiếng anh thực hành Trần Văn Điền PDF
Văn phạm tiếng anh thực hành Trần Văn Điền PDF
Văn phạm tiếng anh thực hành Trần Văn Điền PDF
VAN PHẠM
TIẾNG ANH THựC HÀNH
(PRACTICAL ENGLISH GRAMMAR COURSE)
íxui
I
ị
■Ị
I
TRÂN VĂN ðIỀN
VĂN PHẠM
T lê N G A N H THựC H À N H
C h ú n g tô i so ạ n c u ô n v ă n p h ạ m n à y t h à n h từ n g b ài riê n g rẽ ñ ể tiê n
việc học. M ỗi b à i (gồm lý t h u y ế t v à th ự c tậ p ) v ừ a ñ ủ d à i cho g iáo v iên
d ạ y t ừ m ộ t tiế n g rư ỡ i ñ ế n h a i tiế n g ñ ồ n g h ồ , h o ặ c cho ng ư ơ i t ự hoc
n g h iê n c ứ u x o n g m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m tr o n g m ộ t then g ia n tr u n g b ìn h
m à k h ô n g cả m th ấ y m ệ t m ỏ i, c h á n n ả n .
T u y các b à i v ẫ n x ế p th e o t h ứ t ự từ n g m ụ c n h ư các cu ôn v ă n p h ạ m
k h á c , n h u n g ngiròi h ọ c k h ô n g buộc p h ả i th e o t h ứ t ự tr o n g sá c h . M u ô n
n g h iê n CÚOI m ộ t ñ iể m v ă n p h ạ m n à o , c ứ m ở ñ ế n b à i ñ ề c ậ p ñ iể m v ã n
p h ạ m ñó ỉà t a có ñuợc ñ ầ y ñ ủ ta i liệ u .
S o ạ n g iả
T rần V ăn ð iề n
DANH Tư
(NÕUN)
Bài 1
C Á C LOẠỈ DAISỈH TỪ
(Kinds Of Nouns)
5
2. M ột sô danh từ khống ñêm ñược có th ể dùng n h ư danh từ ñêm cìuọc với
nghĩa khác nhau.
Ví dụ: hair (tóc) n h un g a ha ir (một sợi tóc, sợi lỏng): light (ánh sầng.)
nhung a light (một ngọn ñền). H ãy ñọc hai câulỉuiới ñây:
- I open the window to let in some light (unc.)
Tôi mở cửa sổ ñế án h sáng lọt vào.
- D on’t, forget to turn o ff the light (c.) before you go to bed.
ðừng quên tắ t ñen trước khi ñi ngủ.
6- D a n h t ừ t ậ p h ọ p (collective n o u n sì: chỉ to àn th ể hoặc m ột nhóm người và
v ật thuộc cùng loại.
Ví dụ: a crowd : m ột ñám ñông (a num ber o f people)
a herd : m ột bầy trâ u , bò... (a num ber o f cattle)
a fleet : m ột ñoàn tà u (a num ber o f ships) etc...
P H Ụ CHÚ:
1. . D anh từ tậ p hợp ñược coi n h ư ơ sô ít khi nào nó chỉ m ôt toàn th ể, nên
ñộng từ cũng chia ở số ít:
Ví dụ: - The football team is playing very well: dội b an h choi r ấ t giỏi
(dùng “is ” vì các ñấu th ủ choi với n hau th à n h m ột ñội).
- President C linton’s s ta ff consists mostly o f young people.
Ban tham mưu Tổng thông Clinton gồm p hần lớn là người trẻ.
. D anh từ tậ p hợp ñưọc coi n hư ơ số nh iều khi nào nó chỉ nhiều người,
nhiều v ậ t trong m ột tọàn thế. Trong trường hợp này ñộng từ chia ở sô" nhiều.
- The football team are having baths: nhữ ng ñôi th ủ trong ñôi
banh ñang tắm (tôi viết “a r e ” vì tôi nghĩ tới các ñ âu thủ).
2. C ùng m ột từ C.Ó th ể là dan h tù trừ u tượng hoăc dan h từ chung tù y theo
cách dùng:
- We all adm ire beauty, tấ t cả chúng ta ñều ngưỡng mộ sắc ñẹp.
(beauty: abstract noun).
- She is the beauty o f the tow n: cô ta là ngườị ñẹp trong tỉnh.
(beauty: common noun.)..
6
B. XÉT VỂ I1ÌNH THÚ€
Danh từ chia làm hai loại:
1. D a n h t ừ ñ o n (sim ple noun 1chi co m ôt từ.
Ví du: Hchnnì : hoc -ñưong'.
boy : dúa con tr a i.
country : nhà quê. xứ etc...
2. D a n h t ừ k é p (com pound noun) gổm hai hay nhiều từ ghép lai VỨ1 nhau 'CO
BÀI TẬP
* Nam e all the different kinds of nouns in the following sentences, g iv in g
reasons for your classification.
(Kể lại những danh từ khác nhau dirới ñây và nói lý do):
1. Ha-Noi is the capital of Vietnam.
2. England has a large fleet.
3. The herd near that farm belongs to my father.
4. Love is-essential to life.
5. Money cannot buy happiness.
6. He is a man of authority.
7. She is my love.-
8. He is an authority on the subject.
9. My house has three bedrooms, a dining room and two baths.
10. He-likes to wander in the forest.
-7
w>. n num uer CM Dattiesmps (ñoán tàu chiến).
6. A num ber of men playing football as a body (ñội banh).
7. Men who work a boat (ñoàn thủy thù).
8. Rulers of a country (chính phủ).
9. A groupe of cattle (ñoản vật);
10. A num ber of people in church (hội ñoàn).
9
2. Những; danh từ chi con vát không xác ñinh giông ñực hay giông caI. cũng
thuộc loại tl'une; tinh.
Ví dụ: - The tiger caught, a deer a nd killed it.
Con c.op bắt một con nai và giết chêt nó.
3. Một vât vô sinh có thê ñuọc nhân cách hóa theo những qui lu ậ t sau ñây:
a. N hững dạn h tù diễn lá: ve ñep, sự dịu dàng, yếu ñuôi..., nhữ ng danh từ
chỉ hoa lá, mỹ th u ậ t, tàu bê, m ùa màng, quôc gia, th à n h phô... ñều thuộc
giỏng cái.
Ví dụ: - The moon shed her sweet light on nature.
M ặt trăng tòa án h sáng dịu dàng xuông cảnh vật.
b. N hững danh từ dién tá ý niệm về sức m ạnh, cao cả, kinh hãi... ñều thuộc
giông ñực.
Ví dụ: - I hate war and hi* disasters.
Tôi ghét chiên tran h và những ta i hai của nó.
- Death comes with his scythe.
T hần chêt ñên với lưỡi hái của nó.
10
m anxervaui (ñẩy tớ trai) maiñserva/ư (ñẩy tớ ựắi>
peacock (con công due) peahen (con công cá))
he-goatị dê ñ u o she.-goat {<Ằê. c á i)
bull-elephaiU (voi ñực) cou;-elephant (voi cái!
buck-rabbit (thỏ due) tỉ ne-rabbit (thỏ c a i) el(.\
3. H ìn h th ức k h ác h ắn với Ẹfiông ñực.
Ví dụ:
g iố n g d ụ t' g iố n g c á i
fa ther (nguòi cha) mother (ngirèri mẹ)
son (con trai) daughter (con gái)
h u sba n d ínguòi chồng) wife (vợ)
m an (dàn ông) woman (ñàn bà)
uncle (chữ, cậu) aunt. (thiếm , ñì)
nephew (cháu tra i) n iece (cháu gái)
gentlem an (quí ông) lady (quí bà)
bull, ox (bồ ñực) COIV (bò c á i)
horse ( ngựa ñưc) mare (ngựa cái;
boar (lợn ñực) SOU' (lợn cái)
cock (gà trong) hen (gà mái)
drake (vịt ñực) duck (vịt cái)
dog (chó ñục) bitch (chó cái)
ram (cừu ñực) ewe (cừu cái) etc.
P H Ụ CHÚ:
Một sô’ d a n h từ ñổi tận “o r ” ra “r i x ” ñê th à n h lập giông cái:
g iố n g d ụ c g iố n g c á i
testator mguời làm di chúc) testatrix (ñàn bà làm di chuc
executor (ngươi thi h àn h ) executrix (ñan bà thi hành)
orator (n h á h ù n g biện) oratrix (nhà Iiữ hùng b iê n )
a d m in istra tor í n h à chấp chánh) ' ad m inistratrix (nữ chãp chánh)
prosecutor (ngươi b at bớ) prosecutrix (ñàn bà bắt bó)
2. T iếng “h e r o ” có hìn h thức g;iô’n£ cái là ‘•'h ero in e” (nữ anh hùng).
r, V
BAI TẬP
Ì / / /
" ■ / /■ /
Rewrite the follow ing, makiibg/aij/the nouns feminine where possible.
(Viết lại bài dưới ñãy và dổÍỊ,nhửng danh từ sang hình ìhức giống cái nêu '
có thể.) /; / .
As the boy is walking along, rae/sees a horse with a man on its back. He asks
the man if his son left home ỷeỉ. The man says that the boy has stayed at
home because he is expecting'h is uncle and grandfather to come to see him.
The boy>s uncle is an actor a r$ his grandfather is a manager of a theater. Just
then a policeman comes up and asks the boy if he has seen the bull wandering
down the road. The boy says he has seen nothing but a cock, two drakes and a
horse, which he thinks belong to the gentleman who lives at the big house.
Lord W embley, widower with ten children. The policeman asks who is helping
in keeping the house. The man says he things it is Lord Wembley>s brother-in-
law. The policem an says that if his brother-in-law is keeping house for all those
children, he is a hero.
B ài 3
SỐ NHIỄU CỦA DANH TỪ
(Pỉurials Of Nouns)
T rừ n hữ ng từ sau ñây:
roof —> roofs (m ái nhà)
c liff -> cliffs (bơ ñá)
p ro o f -> proofs (bằng chứng)
han kerchief —> hankerchiefs (khăn tay)
belief beliefs (niềm tin)
ch ief -+ chiefs (thủ lãnh)
d w a rf —> dwarfs (người lùn) 1
]4
e/. M ột số d an h từ n iróc ngoấì duy trì hình thứ c sô nhiều nguyên thúy:
sô' í t sô n h iề u
d a tu m data (dữ kiện >
e fflu viu m effluvia (mùi, hơi)
phenom enon phenom ena (hiện tượng)
basis bases (căn bản)
erraturn errata (chữ in sai)
, term inus term, ini- (chỗ cùng ñuòng)
oasis oases (ốc ñảo)
species species (giông)
apparatus apparatus (bộ ñồ dùng)
m edium m edii (phương tiện) etc...
S ô n h iề u c ủ a d a n h từ kép :
a/. T hưừng chỉ ñổi p h ầ n tử chính (principal component) sang số nhiề
thôi.
Ví dụ: looker-on —ỷ lookers-on (khán giả)
father-in-law . -» fathers-in-law (bô vợ)
sỉioe-m aker . —ỷ shoe-makers (thợ ñóng giày)
class-room —> class-rooms (lớp học) etc...
b/. ðôi kh i ñổi cả h ai p h ầ n tử sang sô nhiều (n h ấ t là với nhữ ng danh tù kep
có từ : m an, w om an).
Ví dụ: m an-servant —> m en-servants ( ñ ứ ạ ở tr a i)
Uìoman-doctor women-doctors (nữ bác sĩ)
gentlem an-farm er —> gentlem en-farm ers (ông tra i chủ)
4. S ô n h i ề u c ủ a d a n h t ừ riê n g :
sứ. D anh từ riên g có t h e ñi truớc, ñôi sang sô nhiều nh ư thuòng lệ.
Ví dụ: The S m ith s (gia ñình Sm ith)
The M illers (gia ñình M ilỉer)
The Taylors (gia ñình Tayior) etc...
ì5
ncHg cu liir , -m is s" dưng trước, ñôi sang sô nhiều ñược ñổi
hai cách: hoặc m r, m is s ñổi sang sô nhiều, hoặc dan h từ riêng ñổi sang sô
nhiều.
Ví dụ: M r M iller —> The M r Millers
(hoặc) The Messrs M iller
M iss Brown -> The M iss Browris
(hoăc) The Misses Brown
nhưng: Mrs S m ith —> The M rs S m ith s
d. M ột sô danh từ chỉ dân tộc tậ n cùng c h , is h , e s e , s s không th ay ñổi ở số
nhiều.
Ví dụ: s ố ít sô n h iề u
a French The French (nhữ ng ngươi Pháp.)
an E nglish The E nglish (những nguời Anh)
a Vietnamese The Vietnamese (những người Việt)
a S w iss The Sw iss (những nguừi Thụy Sĩ)
18
The poor ■ (nhữ ng ngưừi n£;heo)
The dead (nh ữn g kẻ ñâ chét) etc...
* Make the following sentences plural. Change only the fat words
{ðổi những mệnh ñề sau ñây sang số nhiều. Chỉ ñổi những từ in ñậm)
CHÚ Ý: Bỏ “a ” ñi trưó’c danh tử số nhiều.
1. I have a.box.for my brush.
2. Here is a very old church.
3. He had a boiled patato for his dinner.
4. A Negro com es trom Africa.
5. The nurse takes the baby for a walk.
6. The lady goes to the shop.
7. The fly walks on the ceiling.
8 .1 have a iiiy growing in my garden.
9. The last red leaf falls irom the tree.
10. The man is a thief.
11. Put a knife on the table.
12. The m an and h is w ife live in a good house.
20 ■'
13. Is the woman here to-day?
14. Put your shoe on your foot.
1 5 . 1 ask the dentist to pull out my bad tooth.
T IẾ P ð Ầ U N G Ữ N G H ĨA V Í DỤ
9?
2. T h ê m t i ế p v ị n g ữ (su ffix ) p h ía s a u
Du-ới ñây là n hữ ng tièp vị ngữ quen gặp:
T IẾ P VỊ N G Ừ N G H ĨA VÍ DỤ
24
c. C h ât ỉiệ u
g o ld-ring (nhẫn băng vàng)
wood-shoe (guôc gồ)
steel-pen (cây viêt b ằn g thép) etc...
d. G iắ t r ị
p en n y-stamp (tem giá m ột xu)
p o u n d -note (tờ giây m ột Anh kim) etc...
e . M ụ c ñ í c h (ñùng vào việc gì)
tea-cup (tách ñế uống trà)
tooth-brush (bàn chằí ñể ñán h răng)
working capital (sô'vốn ñể làm việc) etc...
P H Ụ C H Ú : S elling price: giá b án nói chung. Khác với sale price: giá bá
r ấ t hạ. Ngừcri Việt thuòrng nói “b án xeo” là vậy.
f. G iô n g n h a u , tư o n g tự
tisswgrpaper (giấy lụa) (mỏng n h ư ỉụa)
ice-cream (kem lạnh) (lạnh n hư rnróc ñá) etc...
g. N g u ồ n g ố c
ploughshare (lưỡi cày)
gu in ea -pig (chuột bạch) (ở m iền Tây châu Phi> etc...
h. S ở h ữ u
readinẹ pleasure (thú ñọc sách)
listening pleasure (thú nghe nhạc)
cat-tail (ñuôi mèo)
d o s house (nhà của chó)
inform ation Age (thòi ñại thông tin) etc...
PHỤCHÚ:
1/. Trong d a n h từ kép, những từ chỉ. giá trị, sự cân ño, thơi gian, không gian
sô" ít (dù n h ữ n g từ n ày ñán g lẽ phải ở sô nhiều)
Ví dụ: five kilometters —)■ a five-kilometer walk
two hours —> a two-hour work
Three dollars —ỷ a three-dollar stam ps etc...
2/. Danh từ kép chi’ mục ñích không bao giữ ñược dùng ñể chỉ sư chưa ñựng.
Hãy n h ận xét sư khác biệt duữi ñây:
a tea-cup (tách ñ ế uông trà )
a cap o f tea (tách ñầy trà).
3/. Danh từ kép có th ể gồm trê n hai danh từ. L u ật chung là: danh từ ñứng
truức bô túc nghĩa cho dan h từ ñứng sau. N h ư vậy xét về nghĩa tiên g Việt,
th ứ tự từ phải ñ ặ t nguợc chiều.
Ví dụ: * Program - enhancement - life
(chương trìn h - tăn g cương - sự sông)
-» ð ặt theo hình thức danh từ kép là: Life enhancement Program
* Cruises - Canal - Panam a
(Cuôc ñi du thu y ền qua kên h ñào Panam a.)
—>ð ãt theo h ình thức d an h từ kép là: Panam a Canal Cruises
etc...
BÀI TẬP
* Write a noun from each of the following words.
(Thành lập danh tử bởi những từ sau ñây.)
to play, to produce, to build, to sing, short, high, useful, to buy, to sell, cold,
deep, weak, happy, ugly, to begin, to write, partner.
29
d. Sơ hữu cách còn áp dụng cho các danh từ dược, nhân cách hóa (trong thi
ca). ,
Ví dụ: The w i n d ’s voice (tiêng gió).
D e a th ’s call (tiêng gọi của tủ th ần) etc...
e. Sơ hữu cách cồn th ây áp dung ở m ột số th à n h ngữ.
Ví dụ: For p i t y ’s sake (vì thương hại).
For t r u t h ’s .sake (vì chân lý).
To m y h e a r t ’s content (cho thỏa thích) etc...
2. N h ữ n g trư ờ n g h ọ p k h ô n g d ù n g SỞ h ữ u c á c h
a. Không dùng sỏ hữ u cách cho những dan h từ chỉ v ật b ấ t ñộng.
Ví dụ: The foot o f a. tree (gốc cây).
The top o f the m ountain (ñỉnh núi).
b. Không dù ng sở hữ u cách cho nhữ ng tín h từ dùng n h ư dan h từ.
Ví dụ: The needs o f the poor (những nh u cầu của giới nghèo).
The qualities o f the Japanese (nhữ ng ñức tín h của nguời N hật).
3. T ru ô n g h ọ p th ừ a s ở h ữ u cá ch , v ẫ n c ò n th â y tr o n g n h ữ n g ñ ặc d ụ n g
ngữ
Ví dụ: - A friend o f m y fa th e r 's (một ngươi b ạn của cha tôi).
- A friend o f m ine (một tron g sô n hữ ng bạn của tôi)...
C H Ú Ý: H ãy so sán h sự khác n h au giữa:
(a) G iá p s portrait.
(b) A portrait o f Giáp. .
ở câu (a), bức hìn h của ông G iáp (ông G iáp có); h câu (b) bức h ình là hình
ông Giáp.
30
BÀI TẬP
I. HÌNH THÚC
Mạo từ vô ñịnh có hai h ìn h thức: a và an .
1. a dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng phu ãin.
Ví dụ: a man. (nguời)
a child (ñứa t r è )
a table (cái bàn) etc...
P H Ụ CH Ú: a còn dùng:
a. Truóc nhữ n g từ b ắ t ñ ầu bằng âm Iw I thường viết n hư chữ w hay o.
Ví dụ: a word (tiếng)
a one-eyes m an (nguòi m ột m at) etc...
b. Trước n h ữ ng từ b ắ t ñ ầu băn g âm Ịj Ị thiròng viêt nhir chữ y, u. 3
Ví dụ: a uniform (bộ ñổng phục)
a year (năm) etc...
'2: a n dùng trước nhữ ng từ b ắt ñầu bằng nguyên âm hoặc nhữ ng từ b ắt ñầu
băng chữ h câm.
Ví dụ: an anim al (con vật)
an unpleasant boy (ñứa trẻ khó chịu)
an hour (giơ)
an honest, man (người tử tê, lương thiện) etc...
nhung: a hero
a horrible sight (vì h ở ñây không' phái là h cám).
33
a house :eáì n h à )
a pond (cai ao)
acock (coil gà trông 1 etc...
2. L u ậ t r iê n g
a. D ùng a, a n t.rưúc ñanh từ chỉ chức nghiẽp ñống' thai chung cho nhiêu
nguời (ñanh từ có thế ñứng sau “to b e ”, co thế ñát.'ñồng V! sau d;mh từ
khác).
Ví dụ: - My father is a tailor.
Cha tòi la một nguôi thợ may.
- Kennedy, a fam ous President...
Kennedy, một vi Tống thông nổi tiêng. etc...
N hung:
- He was mayor, last year.
Năm ngoái ông ta là Thị trưởng,
bỏ a ñi vì chức vu Thị trưởng năm ngoái chỉ có mình ông ta giữ.
b. D ùng a, a n sau giới từ khi giới từ .này có.danh từ ñêm ñươc o sỏ ít ñi
theo.
Ví dụ: - He went, out w ithout a.n umbrella.
Nó ra ngoài không m ang theo dù.
- A life without an aim.
Cuộc sông không mục ñích etc...
c. D ùng a, a n trước danh từ ñếm ñược số ít. trong' câu tán th án bát ñầu
bằng w h a t.
V í dụ: - What a charm ing girl she it!
Cô ta là m ột cô gái duyên dáng biét mây.
'd. D ùng a, a n trước những từ ch) sô ñèm như: a d o ze n , a h u n d r e d , a
th o u sa n d , a m illio n etc...
e. Dùng' a, a n trong những kiêu nói chì sô luting như: a lot of, a - g r e a t
m a n y of, a g r e a t d e a l, a few , a little etc...
C H Ú Ý: a fe w khác nghĩa với few , cũng như a li ttle khác nghĩa với little .
A few= some (mót sỏ)
Few = Rỏ ít.
'XA
V i tỉ ụ : - I h a re a fe w Ịn ự h d - III i ’aris
Tòi có jnột sỏ nguòi bat) ớ P an s.
- / have few friend in Pans.
Tôi có ít b ạ n o Paris.
f. Dùntĩ a, a n trong nhữnsĩ kiêu, nóị:
Ví du: - O/ICC in a wh i l e (thinh thoang)
- Three thousand a m onth (ba ngàn môt. tháng)
- Twice a week (hai lẩ n m ô t Luẩn)
- Fifty cents a p ou nd (năm mutri xu một cani...
g. D ung a, a n trước danh tù diễn tả ñặc ñiên) về thê c h â t. tinh thai). ỉu;m
V.
Ví du: - She has a sweet voice.
Cô ta có giọng' nói dịu dàng.
-He has a kin d heart.
Ỏng ta tô t bụng. etc..
BÀI TẬP
* Put in “a” or “an”.
(ðặt a hoặc an vào những chỗ trông)
1. He i s ......... honest man, I will give h im ..........day>s work.
2. That i s ........... usual way of working.
3./He h a s ........... uncle who i s ...........teacher a t ...........university.
36
4. He h a d ........... hot breakfast a t .............. hotel in Blackpool.
5. They worked for h a lf... hour and then began to read ... historical novel.
Make the following sentences plural
(ðổi những mệnh ñể sau ñây sang số nhiều)
1. A palm is a tree.
'2 . An orange is round.
3. A ship is made of steel.
4. A wife is a woman.
5. A cat likes fish.
6. A room has a doctor.
7. A hand has a thumb.
8.. A fire gives heat.
9. A bird makes a nest.
10. A horse has a tail.
All “a ” or “an ” where necessary
(Thêm a, an vào những chỗ cần)
1......window is made o f ............. glass.
2 ......milk comes from cow.
3 ......coffee i s .............. drink.
4 ......bicycle is made o f ............................. steel a n d .rubber
5 . table is made o f ................................... wood.
6. Horse e a ts ................ grass.
7. We get wool fr o m ................sheep.
8. We p u t . . ........... paint o n .................house.
9. You can w rite ...............letter i n .............ink or w ith ............. pencil.
10 ...............sugar is good i n ............. cup of tea.
1 1............ lamp g a v e ............. light.
12 .......... oil comes fr o m ...........wells in earth or fr o m ....... plants.
13. Child must h a v e ............ food.
14. W h a t......... b e a u ty fu l............. music they are playing!
15............ book a b o u t............ . philosophy is not good f o r ......... girl.
37
Bài 7
I. H Ì N H T H Ú C
“T h e ” !à h ình t hứ c d u y n h â t ñi truth: ñ;mh li! không p h â n biét sò ít. h a v so
nhiếu, giông ñực hav dicing cái.
lĩ. CÁCH ðỌ C
1. “T h e ” ñoc là Ị8 <Mtrước nhữ ng lừ bãt ñau liãng’ phu âm hoăe b ắt ñau bằng
ám |wỊ và |j| (xem cách dùng' a)
Ví dụ: - The person (nguôi)
- The university (triròng ñại hot:)
- The vear (năm) etc:..
2. “T h e ” ñoc là 10 i| trutíc nhữ ng từ b ắt ñâu bằng nguyên ảm hoặc bằng-
những' chữ h câm. (xem cách dùng a n )
Vi dụ: - The an im a l (con vát.)
- The eve (con m ắt)
- The hour (giơ), etc ..
II I. N H Ữ N G T R Ư Ờ N G H Ọ P D Ù N G “T H E ”
1. L u â t c h u n g : Dùng “t h e ” trước các danh t u xac dinh. Một danh tù xác ñinh
khi:
a. D an h từ â y có bỏ tú c từ là m ột danh từ khác.
Ví dụ: - The house o f m y parents.
N hà của ba m á tôi.
- The justice o f k in g s is often slow.
Cóng lý nh à vua thutm g hay thi hanh chậm chạp.
b. D a n h từ â y ñ ứ n g là m tiề n vị tù- (antecedent) ch o m ột Hên h ệ ñại
từ (dặt rõ hay h iêu ngầm):
Ví dụ: - The book (which.) I have given von. is cx)>ensivc.
38
< ’u ó n s á c h m à 1 0 ! c h ó a n h , m ắ c : l i o n .
- The sadness that you fell., will m ake von better.
Nỗi .buồn m à ban cảm thảy, sẽ khiõn bai) kha hơn.
c. K h i d anh từ ây ñã ñutrc n ói tó i^ ru ớ c.
Ví du: - 1 m et two hoys a n d a girl in'your room Is the g irl VO///' sislc r '
Tỏi gặp hai cảu trai v à m ót co gái trong phồng ban Có Ị)h;n
40
f. D a n h từ ch ỉ bửa ăn, ñồ uông:
Ví dụ: - What do you have for din n er?
Bữa chiều anh dùng gì?
- We never d rin k wine.
C húng tỏi không bao g'i'ơ uôntĩ rươu.
g. D a n h từ ch ỉ cá c n g à y tro n g tu ần , th án g , mùa:
Ví dụ: - M onday LS a scìiool-day.
T hứ Hại là ngày học.
- Leave* fa ll in A u tu m n .
Lá rụn g vào m ùa thu.
- Flowers bloom in Spring.
Hoa nở vào m ùa xuân.
- Schonl-year begins in September.
Niên học b ắ t ñầu vào th á n g Chín.
T rư ờng h o p ñ ăc b iêt: k h ô n g d ù n g “T h e”:
a. Sau từ “w h o s e ” và dâu sở hữu cách ‘s
I
Ví dụ: - / m et a person whose beard is long.
Tôi găp m ôt người có bộ râu dài.
- M y fa th e r’s car is old.
Xe hơi cúa cha tôi cũ kỹ. etc...
b. Truóc tước hiẽu (title ) có tên riêng theo sau.
Ví dự: . - President K ennedy was murdered.
Tông thông Kennedy bị ám sát.
- General M. Taylor comes to Saigoĩi.
Thông tướng Taylor ñên Sài Gòn. etc...
c. Trước từ “n e x t”, “la s t ”.
Ví dụ: - Next S un dav (Chủ n h àt tới)
- Next, m on th (thán g tới)
- Last year (năm ngoái)
- L ast week (tu ần trước) etc.
d. Trong lôi hàn h văn m iêu tả song ñòng, nhe nhàng.
4]
V i (iu: - s < ’(! (Hid .sky were (if a colour.
Biẽn trơi cùng mõt m àu. etc...
PH Ụ CHÚ:
BỎ “T H E ” D Ù N G “T H E ”
. T ừ c h ỉ n g ô n ngũ". . N g ô n n g ữ có “la n g u a g e ” ñ i th e o :
I apecik' E n glish ỉ Hpeak the English language.
. D a n h t ừ r i ê n g c h ỉ lụ c ñ ịa, . D a n h í ừ riê n g c h ỉ sô n g , b iê n , ñ ạ i
q u ô c g ia , dô th i, p h ô x á , b ié t d ư o n g , tà u bè:
th ự , n ú i, h ổ: The Thames. The B lack sect. The Pacific
Canada. Lake Mic/iiíỉơn, France, Ocean, The "Thì Nai:”... *
P ans. T ự Do street e t c . . . The United States. The Dnmimcun
Republic. The Philippine Islands, The Alps.
. M ộ t sô t h à n h n g ữ : . M ột sô th à n h ngữ:
at sunrise ( l ú c m a t trơi m o o In the m o rn in g ( v à o b u ổ i s á n g )
at sunset ( l ú c m a t t r ơ i l ă n ) ỉn tìm evening ( v à o b u ô i chiều)
a t m id n ig h t (hie n ua ñ ê m ) B y the w ay ( n h â n t i ệ n )
at noon (vào g i ữ a trua) To tell the tru th (n ó i s ụ t h á t )
aí /ỉohkí (ỏ n h a ) etc... To fight to the last (chiến ñ â u ñ ê n c ù n g )
etc...
BÀI TẬP
42
6 ............ bananas are exported fro m ............. Central America.
7. He is fr o m ........... Argentina, but he lives i n .............. Havana now.
8. ... Lake Ontario is situated between ... United States and ... Canada.
9. Where d o e s .....................professor Nam lives9,
10. I am going to h a v e ..............lunch now.
11. Are you g o in g ................ home now.
12. I shall go t o .................A u s tra lia ,..................next year. ■
13. I s ...............English more difficult th a n ................... French?
14........... English language is difficult to learn.
44
B ài 8
ðỊNH NGHĨA VÀ PHÃN LOẠI
(Definition And Kinds Of Adjectives)
45
4. T í n h t ù - s ò n i u c (n u m e r a l a d j e c t i r e ) là t.ừ chi só ñ ô m hoặc sò t h ú tu
V] (lu: One. tico, three... ' lìaột. hai, .)
First, second, thin!.. »thứnhât.. th ứ hai, th ứ ba... I etc...
5. T ín h t ừ b â t ñ ịn h (in d e fin ite a d je c tiv e ) ỉà từ không chí rõ các vạt.
Ví du: (ill Itàtcá)
cveiy 1nì o i )
num v, m uch í nhiều)
some (itn h iề u i etc...
6. T ín h t ừ c h ỉ ñ ị n h (d e m o n s tr a tiv e a d je c tiv e ) lá tứ ñi vói danh tú ñé ch 1
cái này, cái kia.
V í d u: 77».s book icuôn sách này)
That chau- (cái ghê kia) etc...
7. T ính t ừ liê n h ệ (r e la tiv e a d je c tiv e ) là những tù có cùng- hình thức nhu
ñại tư liên hệ.
Ví dụ: Whichever, whatever etc...
8. T ín h t ừ n g h i v â n (in te r r o g a tiv e a d je c tiv e ) là những tù dùng ñè hoi.
Ví dụ: - Which car do you prefer?
A nh thích chif-c xe hoi nào?
- In idìU t place were von ho rn Ĩ
Anh sinh ra o nơi nào? etc...
46
B ài 9
HÌNH THỨC TÍNH TÙ
(The Form Of Adjective)
I. H Ì N H T H Ú C
T ính từ chí có m ột h ìn h thứ c duy n h ã t nghĩa la không thay ñổi về põitịĩ vi)
về sỏ’.
Ví dụ:
G iố n g ñ ụ c S ố n h iề u G iố n g c á i
I I. C Á C H T H À N H L Ậ P T Í N H T Ừ ð O N {simple adjective).
T ính từ ñơn th à n h lập băng hai các.h:
1. T h êm tiế p ñ ầ u n g ữ (p re fix ) v à o ñ à n g trước.
Dưới ñây là nh ữ n g tiẻp ñ ầu ngữ quen gặp:
T I Ế P ð Ầ U NGLT N G H ĨA VÍ DỤ
H ÌN H T H Ú C Ý N G H ĨA VÍ DỤ
48
ĨIĨ. CÁCH THÀNH LẬP TÍNH TỪ KÉP
Tính từ kép th à n h lập theo những thê’ thức dưới dây:
dark-blue (xanh thẫm )
adj + añj dctrk-red (ñổ thẫm )
red-hot. (nóng ñỏ) etc...
C H Ú Ý: dịch sang tiêng' Việt theo th ứ tự ngươc với tiêng Anh.
snow-white (trắ n g n h ư tuyết)
N oun + adj coal-black (ñen nh ư than)
blood-red (ñỏ n h ư m áu)
C H Ú Ý: Lọại tín h từ kép nầy là h ình thức so sánh bằn g n h a u -rú t gon:
snow -w hite = as white as snow; coal-black = as black as coal; blood-red - as red
as blood etc...
adj + nou n + ed clark-eyes (có m ắ t huyền.)
or short-haired (có tóc ngắn)
noun ash-colored (có m àu tro) etc...
C H Ú Ý: Loại tín h từ ghép này th ậ t ñặc biệt vì nó có thê’ thay th ế ñuơc
m ệnh ñề tính từ (adjective clause).
Ví d u : - I see a person w h o se b e a r d is lo n g
- I see a lo n g -h e a rd e d person.
Tói th ấ y m ột nguôi có bộ râu dài.
We m eet a. g ir l w ho h a s rou n d eyes
- We meet a round-eyed girl.
C húng tôi gặp một cô gái m ắ t tròn.
snow-covered (có tu yết phủ) -
N oun p ast p a rt tree-bordered (có câv viền hai bên)
horsedraum (có ngưa kéo) etc...
C H Ú Ý: loại tính từ kép này là h ình thức của câu thụ ñộng rú t ngắn
{passive voice).
Ví dụ: - The m ountain is c o v ere d w ith sn o w
- The sn o w -c o v ered mountain.
(Ngọn núi có tu y ế t phủ.)
49:
- The carriage is d r a w n by h o rses
- The h o rse -d ra w n carriage.
(Chiêc xe ngựa kéo) etc.
C H Ú Ý: Các tín h từ ghép với quá khứ phân từ ñều có nghĩa chủ ñộng
{active).
Ví dụ: - ground-breaking ceremony, nghi lề võ ñ á t (ñề khởi công xây cât).
- skin-sm ooth uiẹ cream (kem làm mượt da)
- weight-losing p la n (chương-trình làm giảm cân)
- body-shaping program (chương trìn h làm ñẹp th â n hình)
- eye-catching colors (những m àu b ắt m ắt)
P H Ụ C H Ú : Ngoài ra, còn có nhiều cách th à n h lập tín h từ kép không theo
m ột th ể thứ c nào n h ấ t ñịnh.
Ví dụ: - a heart-to-heart talk (một cuộc nói chuyện tâm. sự)
- a never-can-be-finished task (mót vìẽe không bao giơ làm xong)
- a well-to-do man (một nhà giàu)
- a land.-to-ti.ller policy (chính sách cấp d â t cho nông dán)
- a first-come first-nerved policy (chính sách ñên trước thì ñươc
phục vu trước).
- under-eye pu ffiness (lớp th ịt xê duới mi m ắt)
<n
BÀI TẬP
Form adjectives with the following words.
(Thành lập tính từ với những từ sau ñây.)
love boy use wind sin
wool care anger wood danger
rain child learn quarrel month
health wisdom beauty mud thirst
girl hope fog friend
Give the contrary of these adjectives:
(Cho từ phản nghĩa với nhũng tính tử sau.)
able true usual correct satisfied
hopefui comfortable perfect pleased careful
easy legible harmless pleasant noisy
certain active cheerful equal happy
Change the following phrases or clauses into compound adjectives.
(Hãy ñôi từ ngữ hoặc câu dưới ñây sang tính từ kép.)
1. A man wearing a white shirt
2. A hill-side covered with dew.
3. A w arrior who is thirsty for blood.
4. A man who has one eye.
5. Flowers which smell sweet.
6. Plants which are beaten by the storm.
7. A boat which is driven by the waves.
8. The eyes which are as red as blood.
9. A night which is as black as ink.
10. A horse which has long ears.
11. A girl who has big eyes.
12. A m isfortune which rends one>s heart.
B ài 10
VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ
(The Position Of Adjectives)
53
8. K hi tín h từ- th ự c sự- là tiế n g P h á p dutrc p h ổ th ôn g h óa tron g tiếng- I
A nh. I
V í d ụ: - From tim e im m em orial (Từ ñơi xua ñơỉ xua) I
- Court m artial (Tba án quán sự) I
- The heir apparent (Ngươi biếu kịên ké thìra) I
í
- Postm aster general (Tổng giám ñốc bưu ñién) etc... I
1
9. T ron g n h ữ n g k iê u nói: I
Ví dụ: - We’ll send you a copy free. j
. 1
Chúnẹ' tôi sẽ gửi bạn một ban khống tín h tiền. ĩ
- B uy one and get one free (Mua một., cho một) etc... ị
54
BAI TẠP
1. Her is beautiful.
2. The library has f E
nglish''
easy,
very
books
■several
4. I like two
silk
those
dresses
blue
5. He is young
3
student
Vietnam esy
56
B à i 11
NHỮNG CÁCH DÙNG ðẶC BIỆT CỦA TÍNH TỪ
57
- Rich a n d poor, all m u s t die.
G iàu cũng n h ư nghèo, tấ t cả ñểu phải chêt.
b/. Khi m uốn nói: m ột nguội giàu, m ột người nghềo, ta không th ể nói: a
rich, a poor... nhưng phải nói: a rich person, a poor m an etc...
d . N hững tín h từ d ùn g n h ư dan h từ không th ể n h ận dấu sở hữ u cách
Ví dụ:
ð ủ n g v iế t P h ấ i v iế t
d/. Tính từ chi’ quốc gia dân tộc dừng n h ư dan h từ chí ngôn ngữ không có
“t h e ” ñàng trước.
Ví dụ: - ỉ can apeak English.
Tỏi biết nói tiến g Anh.
- M y friend can speak French.
Bạn tôi biết nói tiến g Pháp. ■ etc...
e/. T ính từ chỉ quốc gia, dân tộc tậ n cùng bằng ese , c h , s h dùng n h ư danh
từ, không thêm s ở sô nhiều tr ừ trường hợp tậ n cùng bằng -an.
Ví du: - The French are wise.
- Most Vietnamese are poor etc...
Nhưng: - The Am ericans are good.
ĨÌ. Có m ột sô tín h từ biến th à n h danh từ th â t sự, khi ñó, ñổi sang số nhiều-
vẫn thêm “s ” n h ư thuờng.
Ví dụ: The blacks (những người da ñen)
My elders (những nguòi dàn an h tôi)
Sw eets (những viên kẹo)
The nobles. (những người quí tộc)etc...
58
- He stand s.still in hin room.
Ong ta ñ ú n g im trong phòng minh. etc...
Và trong nh ữ ng kiều nói:
to invest sm art (ñâu tư gioi)
to spend sm art (tiêu tiến khôn ngoan)
to th ink big (nghĩ lớn, có ñầu óc lán)
to sta n d tall (ñứng thăn g tu háo)
2. M ộ t sô t ín h t ừ ñ ổ n g th ò i c ũ n g là t r ạ n g t ừ
Ví dụ:
T ín h t ừ T r ạ n g tù-
BÀI TẬP
1. Correct these sentenses. (Hãy sửa cho ñúng những mệnh ñê sau ñây.)
1. There are many poor in this country.
2. The English has the sense of homour.
3. A French lives in my house.
4. It is rather difficult to learn the English.
5. There are many German in the United States.
6. The Japaneses are yellow-skinned people.
7. The dead ’S house must be burned.
8. He com es lately, this morning.
9. This horse runs very fastly.
. 10. W e are never satisfied w ith our presents.
60
* B ài 12
SO SÁNH BẰNG N H A U
V À SO SÁNH K É M NH A U
(C om parative O f E q u a lity &
C om parative O f In fe rio rity )
as + adjective + as
Ví ñu: - Girls are as intelligent as boys.
N ữ sinh cũng thông m inh bằn g nam sinh.
- 'Mv m other is as tall as my father.
Má tôi cũng cao băng ba tôi.
- French is as difficult as English.
T iếng P háp cũng khó n h ư tiếng Anh.
- ỉs French as difficult as English?
T iếng P h áp có khó bằng tiêng Anh không?
II. SO SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỂ PHỦ ðỊNH
(= so sá n h k h ô n g b ằ n g n h âu )
not so + adjective + as
Vi du: - Girls are not so intelligent as b oys..
N ữ sinh không thông m inh bằng nam sinh.
- My m other is not so tail as my father.
Má tôi không cao bạng ba tôi.
- French is not so difficult as English.
Tiếng P háp không khó bằng tiếng Anh.
61
III. s o SÁNH BẰNG NHAU TRONG MỆNH ðỀ n g h i v a n
P H U ð Ị N H (In terro-n ega tiv e)
not as + adjective + as
Ví dụ: - Are girls n.ol ạs intelligent as boys?
N ữ sinh không thông ininh băng nam sinh sao?
- Is m y father not as tall as my mother?
Ba tôi không cao b ăn ? m á tôi sao?
- Is French not as difficult as E n g lish ?
T iêng Pháp không khó bằng tiếng Anh sao?
^ like ^
H ì n h th ứ c 2 A is sim ila r to B
^d ifferen t from
BÀI TẬP
Buiid sentences in the com parative of equality with given words.
(V iết thành câu so sánh bằng nhau với những từ dưói ñây.)
1. My còat (áo choàng ngoài), new (mói), your coat.
2. My friend's bycycle (xe ñạp cúa bạn tôi), expensive (ñắt), your bycycle (xe
ñạp của anh).
3. She, beautiful (ñẹp), my sister (chị tôi).
4. This metal (kim khí này), valuable (giá trị), gold (vảng).
5. Your pencil (cây viết chì của anh), Sharp (nhọn), my pencil (cây viết chì của '
tôi).
6. Saigon large (rộng), Tokyo.
7. The weather of to-day (thòi tiết hôm nay), hot (nóng), the weather of
yesterday (thời tiết hôm qua).
8. This building (ngôi nhả này), big (lón), mountain (núi).
Change these sentences into negative form.
(ðổi nhũng cảu dirói ñây sang phủ ñịnh.)
1. This course is as difficult as that one.
2. Your school is as large as my school.
3. My mother is as old as yours.
4. My ruler is as long as yours.
5. My girlfriend is as graceful as yours.
6. Christmas is as' m erry as new year’ s festival.
7. Roses are as beautiful as lilies.
8. His eye are a s red a s blood.
Translate into English.
(Hãy dịch sang tiếng Anh.)
1. Bạn giống cha bạn.
2. Nó vả chị nó giông nhau.
3. Sô ñiện thoại của bạn giống sô ñiện thoại của chúng tôi.
4. Tập tục Việt Nam khác với tập tục nuớc Mỹ.
5. Chúng nó ỏ’ cùng làng vói ba tôi.
6. Chúng nó học cùng thầy n hu tô i.
7. Sách của anh và sách của tội khác nhau.
8. Marylin không ñẹp bằng Jane Mansfield sao?
9. Nha Trang không mát bằng õ Cấp sao?
10. Hoa ở vuửn tôi không thom bằng ỏ' vườn anh sao?
64
B ài 13
SO SÁNH H O N & SO SÁNH N H A T
(The Com parative O f S u perio rity
And The Superlative)
tính từ + er than
Ví dụ: - My ruler if! shorter than yours.
Cây thước của tôi ngắn hơn cã.v thước của anh.
- M y pencil is sharper than yours.
Cây viết chì của tôi nhọn hơn cày viêt chì của anh. etc...
C H Ú Ý:
a/. Tính từ tậ n cùng bằng “y ” có phụ âm ñi trước, ta phải ñổi “y ” th à n h “i”
rồi mới thêm “e r ”.
Ví dụ: d ry -*■ d rier
N hưng: gay -+ gayer Vì trước “ỵ ” là m ột nguyên âm “a ”.
b/. T ính từ tậ n cùng bằn g “e ” câm, ta chi cần thêm “r ”.
Ví dụ: large—> larger
wide -r> wider etc...
c/. T ính từ m ột vần tậ n cùng bằng m ột phu âm có m ột nguyên âm ñi trước,
ta phải n h ân ñôi phụ âm tậ n cùng rổi mới thêm “e r ”.
Ví dụ: hot. hotter
thin thinner
red —> redder etc...
nhưng: long —> longer
vì trước “g ” không phăi là nguyên âm, nhưng lá phụ âm “n ”.
65
2. Vói t ín h t ừ n h iề u v ầ n , ta .theo còng thức dưới dây:
I I I . S O S A N H K E M N H A T (superlative o f inferiority)
So sán h kém n h ấ t th à n h lập theo công thức sạu ñây:
th e least + adjective
Ví dụ: - He is the least intelligent, boy in the clans.
Nó là học sin h kém t hông m inh n h â t lớp.
- T h is is the least attractive girl in the group.
ðày là cô gái ít hãp dẫn n h â t trong nhóm.
C H Ú Ý VỀ S ự SO S Á N H BẬ C NHẮ T
1. Trong câu so s á n h bậc n h â t dùng íĩiới từ “in ” trước danh tù chỉ nơi chôn
Ví dụ: - This is the highest building in the citv.
ðây là tò a n hà cao n h ấ t tín h
- He is the least studious boy in the world.
Nó là hoc sin h ít chăm chi n h ấ t thè giới.
2. Tronj; câu so sá n h bàc n h á t, dùn g giới tù “o r với nghĩa “tro ng ñám . i ( 011,0
sô”.
Ví du: - N guyvn Du is the most fam ous o f all the Vietnamese poets.
N guven Du lit tíguừi nổi tiêng n hât tro ng sô các thi si Viõt
Nam.
- He is ỉ.lìe least intelligent o f all the schnol-boys.
Nó là nguời kém thõng m inh nhát trong sô Lát cn cac n;im smh.
í N
Very adjective
(hoặc) (hoặc)
vMosty present part
m ost
(hoặc) past part
very m uch
68
BAI TẠP
69
Translate into English.
(Hãy dịch sang tiếng Anh.)
1. Nguời giàu có hạnh phúc hơn nguời nghèo không?
2. Bạn tôi ñê ỷ tói âm nhạc vả ca vũ nhặt.
3. Nó là nguời kém lịch sụ nhất trong số các bạn của tôi.
4. Thảnh phố Hồ Chí Minh là một thành phố ồn ào nhất Viẻt Nam.
5. Lincoln lả nguời nổi tiêng nhất trong số tất cả các chính khách Hoa Kỳ.
6. ð ây có phải lả nguòi học trò luời nhất trong lóp không?
7. ðỏi nguời ta quỷ hon vàng.
8. Nguòi cao lớn nhất Việt Nam lả anh tôi.
70
B ài 14
CÁC TÍNH TỪ BẤT QUY TẮC
(irregular .Comparatives And Superlatives)
Bảng 1
N G U Y ÊN C Ấ P SO S Á N H H Ơ N SO SÁ N H N H Ấ T
forth (phía trước) fu rth er (xa hơn) the furthest (xa n hất)
Bảng 2
W? N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁ N H H O N SO SÁ N H N H Ấ T
fore (tru-ớc) form er (ngươi-, v ật nói trước) the first (ñầu tiên)
B ' the foremost (trước ah ât)
W È late (chậm, muộn) late (m uộn hon) the latest (mới nh ât)
latter (người v ật nói sau) the ĩast (sau cùng)
- near (gần) nearer (gần hơn) the nearest, (gần n hất)
the next (tiếp theo)
-'Ễỉ: old. (g ià ) older (.già hcm) the oldest (già n hât)
elder (lớn tuối hơn.) the eldest (lớn tuôi n h â t)
,|§§1|
B ả n g 3 : N h ữ ng từ cluữi day khi ò nguyên cáp [positive) ià tra n g tu.
nhnnẹ- khi ớ bâc so sánh lai )à tính từ:
N G U Y ÊN C Ấ P SO SÁNH H ON SO SÁNH NH Ấ T
12
3. T h e form er, th e latter.
The former: nguơi, v ật nói tói truóc. The latter: nguưi. vật. nói tới sau.
Ví dụ: - I walk with a boy and a girl; the former is .my friend, the latter
m y sister.
Tôi ñi với m ột cậu con trai và cô COI) gái, nguôi trước là ban tôi,
ngutri sau ỉà em. gái tôi.
- He. has just bought a book and a copy-book: i/ll■former cos/s one
hundred piasters, the latter only twenty piaster*.
Nồ vừa m u a m ột cuốn sá ch và m ột CUÔI1 táp. cuón sách giá m òt
tră m ñồng, cuốn tập chì giá hai chục.
4. L a ter, la te s t # la tter, th e last:
L ater, latest: chi thơi gian, ngày tháng.
Latter, the last: chi vị trí, th ứ tự.
Ví dụ: - He Í.S' the last boy ill the class.
Nó là nam sinh ñứng bét lớp.
- You can fin d that word in the last page.
Bạn có the tìm th ây chữ ây ơ tra n ? sau cùng.
- Thin is the latest news o f the day.
ðây là tin giơ chót trong ngày.
- Here is her latest letter to me, but I hope not her last line.
ðây ỉà bức th ư mới n h â t cồ ta gừi cho tỏi, nhung tói hy vong
không phải là bức th ư cuối cùng.
5. N e a r e st # n e x t
Nearest (gần nhất): nói về khoảng cách.
N ext (tới, kè cận): nói về thơi gian và không gian.
Ví dụ: - The nearest house you can meet, is one kilometer away.
Ngôi nhà gần n h ấ t bạn có th ể gặp, cách ñây một cãv số.
- I get o ff at the next stop.
Tôi xuông trạ m ngừng tới.
- He will go to Dalai, next. week.
Nó sẽ ñi ðà L ạt tu ần tới. etc...
73
BÀI TẬP
74
B à i 15
TỪ NGỮ VỀ BẬC SO SÁNH
76
Có ta càng xâu, tôi càng' thuomg. etc...
4. C à n g ít..., th ì c à n g ít... C à n g kém ..., th ì c à n g kém ...
a/. Với Linh t ừ vắn c ũn g n h ư tí n h t ừ dai:
ĨI. N H Ữ N G K l Ể ư N Ó I C Ó T ÍN H C Á C H s o S Á N H
1. O th er... than...: k h á c
Ví dụ: - ỉ w ant to read other novels than these.
Tôi m uốn ñọc nhữ ng cuôn tiểu th u y ê t khác những cuôn này.
- ỉ have no other friends than you.
Tôi không có b ạn hữu nào khác (ngoài) bạn.
2. R a th e r than: h on là.
Ví dụ: - / drink water rather than coffee.
Tôi uông nước hơn là cà phê.
- Som e people want to be poor rather than rich.
M ột số ngvròi m uốn ngheo hơn là giàu.
77
3. H a d b e tte r : n ê n .
Ví du: - You had better stay home.
Anh nên ò nhà.
- You had better stay home than.go fishin.q.
Anh nên b n h à hơn là ñi câu. . etc...
4. H ad rath er, (h oặc) w o u ld rather: th ích ... hom.
Ví du: - We had rather go to the theatre.
C húng tôi thích ñi coi tuồng hơn.
- We ha d rather go in the theatre than to the movies.
C húng tòi thích ñi coi tuồng hơn là ñi xem phim.
- I would, rather play than work.
Tôi thích chơi hơn học. etc...
CHÚ Ý: Sau “h ad b e tte r ”, “had r a th e r ”, “w ou ld ra th e r”, ñộng tứ b
nguyên m ẫu (infinitive} không ‘‘to".
BÀI TẬP
-7 0
Translate into English.
(Dịch sang tiếng Anh)
1. Anh ta cảng ít nói, tôi cảng ít hiểu anh ta.
2. Tôi càng biết nó, cảng ghét nó.
3. T ó c ba tôi mỗi ngày mỗi bạc thêm.
4. C húng nó-thích nói chuyện hon nghe tôi giảng bai.
5. Anh nên ñì tắm hon ñì choi banh.
6. Tôi không có nói ñiều gi khác hon lả ñiểu này:
“Anh thích chết ñi hon lả mất em .”
. B ài 16
TÍNH TỪ SỞ HỮU
(Possessive Adjective)
I. HÌNH T H Ú C
S Ố ÍT SỐ N H IỀ U
80
- AU the crcic lost their Hues.
Cá ñoàn thúy thù ñểu thiệl. mạng. etc..
CHƯ Y: ðê nh ân m ạnh quyển sơ Hữu. ta thêm “o w n ” sau tin h từ sờ hữu.
Ví du: - Here is.my own house-.
ðáy là nha riêng của tôi.
3 - They sppì/.rí tìieìr own money. ■ ..
Chúng nó tiêu tiền riêng cúa chúng nó.
- He Invcs only his own wife.
Nó chi yêu vợ của nó thôi. etc...
BÀI TẬP
81
B à i 17
TÍNH TỪ CHỈ SỐ ðẾM
(The Cardinal Numbers)
I. CÁC s ố ðẾM
1 one 21 twenty-one
2 two 22 twenty-two
3 three 23 tw entv-three
4 four 24 tw enty-four
5 fi ve 30 thirty
6 six 31 thirty-one
7 seven 40 forty
8 eight 50 fifty
9 nine 60 . sixty
10 ten 70 seventy
11 eleven 80 eighty
12 twelve 90 . ninety
13 th irteen 100 one hundred
14 fourteen 101 one hundred and one
15 fifteen 200 two hundred
16 sixteen. 1.000 one thousand
17 seventeen 1.001 one thousand and one
18 eighteen 2.000 two thousand
19 nineteen 1.000.000. one million
20 tw enty 2.000.000 . two million
CHÚ Ý:
a/. Cách viết chữ “fo u rteen ’ và “forty”
b/. Cách viêt chữ “three" và “thirteen \ ‘five" và “fifteen”
cJ. Khi dọc phải n h â n m ạn h trê n vần “teen”] cồn tận “ty ’’ thì bò nhe.
Ví dụ: fifteen fifty
nineteen ninety etc...
C Á C H V IẾ T N H Ữ N G C O N s ố ð E M
G iữ a h à n g c h ụ c v à h à n g ñ o n vị, có g ạ c h nôi.
Ví du: 21 =. twenty-one
22 = twenty-two
23 = twenty-three
33 = thirty-three
44 = forty-four
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” v à h à n g c h ụ c .
Ví du: 510 = five hundred and ten
620 = six hundred, a nd twenty
730 = seven hundred a n d thirty etc...
Có “a n d ’’ n ô i g iữ a “h u n d r e d ” x ả h à n g ñ o n vị.
Ví du: 804 = eight hundred and. four
806 = eight hundred and six
907 = nine h u n d red a n d seven etc...
C ó “a n d ’’ n ô i g iữ a “t h o u s a n d ” v à h à n g c h ụ c h a y
Ví dụ: 3.015 = three thousand a n d fifteen
4.016 = fou r thousand a n d sixteen
5.007 - five thousand and seven
16.018 = sixteen thousand a n d eighteen
17.009 = seventeen thousand and, nine etc...
G iữa “th o u sa n d ” v à “h u n d re d ” k h ô n g c ó “and ”.
Ví du: 3.200 - three thousand two hundred
4.300 = four thousand three hundred
■5.421 = five thousand, fo ur hundred and twenty-one
6. G iôn g n h ư tiê n g V iệt, “trăm ”, “n g h ìn ”, “tr iệ u ” k h ô n g b ao g iờ ñirợc
v iế t trông: n h u n g p h ả i có “a” h o ặ c “o n e ” ñi truớc nh ữ n g từ
h u n d red , th o u sa n d , m illio n .
7. Ba từ: h u n d red , th o u sa n d , m illio n k h ôn g th ay dôi.
Vi du: 100 = one hundred
200 = two hundred
1.000 = one thousand
3.000 = three thousand
1.0 0 0 .0 00 = one m illio n
4.000.000 = four m illion .
CHƯ Y: Khi nao ba từ ây ờ hình thức số nhiếu, bao giơ cũ rig có “o f” theo
sau; lúc ñó chúng có nghĩa là: hàng...
Vi dụ: hundreds o f books (hàng trăm cuòn sách)
thousands o f birds (hàng ngàn COỈ1 chim)
m illions o f people (hàng triệu nguừi) (‘te...
8. Anh, ||I.ỵ d ù n g d ấ u p h ẩ y (,) ñ ể p h â n từ n g 3 COT1 số. c ò n P h á p dùn g
d â u c h â m (.)
Vi du:
A nh. Mỹ Pháp
1,000 1,000
2,000,000 2.000.000
4,0-00,000 4.000.000
9. D â u c h ấ m c ủ a Mỹ d ê p h â n h à n g c e n ts :
Vị dụ: $1,200.25
ĨỈL C Á C H ð Ọ C N H Ữ N G C O N S Ô ð Ê M
1. Sô c h ỉ n iê n h iệ u
ỉ)è trá n h khói phải ñọc từ h u n d r e d , th o u s a n d thirang dài dong và líặng
IK!, Iiguòi ta thuòng ñọc t ắ t các sô’ chỉ niên hiệu n h ư sau:
Ví du: 1960= n in e te e n sixty
1964= nineteen sixty-four
1789= seventeen eighty-nine...
2. Sô" ñ iệ n th o ạ i ñọc tùng số lê như sau:
Ví dụ: 3,705 =three, seven, o, five
84
2589= two. five, eight, nine
3. C ách ñ ọ c sô k h ô n g
a/'. Trong sô’ học, ñọc là nought In.rl I
1.)/. Trẻ ri h án th ử biêu, ñọc là zero
d. Khi ñọc số ñiện thoại, ñọc là o. ■
4. C ách ñ ọ c “p h ầ n tră m ”
Ví (iu: 5% = five per cent.
7% = seven per cent.
5. C á ch n ó i g iờ
Ví du: 3 .1 5 - three fifteen
4 .4 5 - four forty five...
P H Ụ CH Ú :
1. “C ả h a s ” ñịch là “b o t h ”,
a/. “b o th ” ñi truóc dan h từ:
Ví du: - Both (the) boyn talk in the class-room.
Cả hai ñứa nam sinh nói chuyện trong lớp học.
b/. “b o t h ” ñi.sau ñại từ n hân xung (khi ñai từ n h ân xưng là chủ từ).
Ví dụ: - We both like him.
Cả hai Ghúng tôi ñểu thích nó.
- They both go to school.
Cả hai chúng nổ ñều ñi hoe...
c/. Khi ñại từ n h ả n xưng là bố túc từ, ta ñùng hình thức “b o th o f ’...
Ví dụ: - He likes both o f US.
Nó thích cả hai chúng tỏi.
- / beat both o f them.
Tôi th ắ n g cả hai chúng tió...
d/. “b o t h ” có th ể ñứng một m ình làm chủ từ:
Ví dụ: - Both are still alive.
C ả hai ñều còn sông.
2. ■C ách ñêm số nhân.
m ôt lần = once.
85
hai lần = twice.
ba lần = three times (hoặc thrice)
bôn lần = four times.
năm lẩn = five times.
sáu lần = six tim es etc...
3. C hữ “B illio n ” có hai nghĩa:
- ðôi với nguôi Anh, b illio n = 1,000,000.000,000 (một. trióu triõu)
- ðòi với nguừi Mjr, b illio n = 1,000,000,000 (một ngàn t.rièu)
BÀI TẬP
86
B à i 18
T ÍN H T Ừ C H Ỉ S Ố T H Ứ T ự
( T h e O r d in a l N u m b e r )
UÁC SỐ THỨ T ự
1st first. 21st tw enty-first
2nd second 22nd twenty-second
3rd third 23 rd tw enty-third
4th fourth 24th tw enty-fourth
5th fifth 30th th irtie th
6th sixth . 31st thirty-first
7th seventh 40 fortieth
sth eighth 50 fiftieth
9th ninth 60 sixtieth
10th tenth 70 seventieth
llt h eleventh 80 eightieth
12th tw elfth 90 ninetieth
13th th irte en th 100th (one) hundredth
14th fourteenth 101st (one) hundred and :
15th fifteenth 200th,. two hundredth
16th sixteenth 1,000th (o n e)tho u sand th
17th seventeenth 2,000 two thousandth
18th eighteenth 1,000,000 (one) m illionth
19th nin eteen th 2,000,000 two m illionth
20th tw en tieth
«7
one —> the first
two —> the second
- j.ht'ee—*the third
CHÚÝ:
aI. N hững sô ñếm hàn g chuc tân cùng bằng' “y ”, phái ñối th an h “ie ” rồi mới
thêm “t h ”.
Ví ñụ: tw enty —> the twentieth-
thirty —> the thirtieth
forty the fo rtie th ,
b/. N hững sô ñếm tậ n cùng băng “v e ”, phải ñổi ra “f ’ rồi mới thêm “t h ”.
Ví dụ: twelve —> the twelfth
five -> the fifth
c/. Riêng từ ‘ n in e ” bỏ “e ” ñi rổi mới thêm “t h ”; từ “e ig h t” chí thêm “h ” mà
thôi.
Ví dụ: nine ninth
e ig h t—> eighth
L u ậ t II: o những số kép, chí có từ cuối cùng n h ận hinh thức số th ứ tự mà
thôi.
Ví dụ: twenty-three —> the twenty-third,
forty-five the forty-fifth
Two hundred and sixty six —> the two hundred and sixty-sixth
L u ậ t III: $>Bao giơ cũng có “t h e ” ñứng trước số th ứ tự.
&8
2. Sô th ứ tự cò n d ù n g ñ ê ñể n gày trong tháng:
Ví dụ: - March 24th ñọc là March the twenty fourth hoàc the twenty-
fourth o f March.
3. Sô th ứ tụ- cũ n g d ù n g ñ ê ñề chư ơng sách:
Ví dụ: - Chapter IV ñọc là Chapter four (hoặc) Chapter the fourth.
4. Sô th ứ tự d ù n g ñ ể c h ỉ th ứ tự thừ a k ê cá c vị vua:
Ví dụ: - George V ñọc là George the fifth.
5. Sau h ết, sô th ứ tự -d ù n g tron g ph ân sô:
Trong một phân số, tử sô’ là m ột số ñếm, m ẫu sô là íó thư tự.
Ví dụ: 2/3 = ' two thirds (hai phần ba)
3/4 = three fourths (bạ phần tư)
4/5 = fo ur fifth s (bốn phần năm ) etc...
CH Ú Ý:
a. C ách ñ ọ c 1/2
1/2 ñọc là one h a lf;
1 1/2 ñọc là one an d a half;
. 1/2 inch ñọc là h a lf an inch;
3 1/2 inch ñọc ỉà three inches and a h a lf hoặc three and o h a lf inches.
N ửa 'giờ = h a lf an hour.
Một giơ ruõi = an hour and a half.
b. C á c h ñ ọ c 1/4
Có hai cách ñọc:
* Trong sô học, 1/4 ñọc là one fourth;
* Trong các trường họp khác, 1/4 ñọc là a quarter.
Ví d ụ : - A quarter o f an hour (một khắc ñồng hp).
- A quarter o f the cake (m ột phần tư cái bánh ngọt).
c. P h ả i n h ớ n ô i c h ữ “a n d ” giữ a sô ch ẵ n và p h ần sô.
Ví dụ: 2 3/4 = two and. three fourths.
3 4/5 = three and four fifths.
6 7/9 = six and seven ninths etc...
89
IV. VỊ TRÍ CỨA SÔ THỨ T ự VÀ SÔ ðÊM
số t hú tu ñi Irirác. RÔ ñếm.
\'í du: - My fir st two sons.
Hai nguôi con trai dầu cùa tôi.
- H/S first five novels.
Năm cuôn tiểu th u y ết ñầu tiên cúa õng ây.
BÀI TẬP
Write in full:
October 31
December 22
January 18
February 15
November 25
March 5
90
B à i 19
TỪ CHỈ THỊ
(DEMONSTRATIVES)
I. HÌNH THÚC
C Á CH D Ù N G SỐ ÍT SỐ N H IỀ U
0ì
III. T ư CHI THỊ DÙNG NHITðẠĨ TỪ
(= DEMONSTRATIVE PRONOUNS).
Khi dùng' n hư ñại từ, từ.chi' thị bao g'iò cũng’ ñ) mót mình.
Ví ñu: - This IX niv friend.
ðây !à han tỏi.
- These are good people; tììnsi’ are bad ones.
ðây là nhửnẹ; người tôt, kia là những Iiguừi xáu.
C H Ú Ý:
1. “T h a t* và “th o s e ” có thế d ủ n ẹ thav cho ñanh từ chì sớ hữu vât ñé tránh 1
khỏi phải lập lại d an h từ ây. I
i
Ví ñu: - The tower o f Ja p a n i.s not so beautiful, as that o f France. n
Ngọn th á p củ à N h ậ t không ñẹp bằng ngọn th á p của Pháp. I
- The hats o f your mother are more beautiful than those o f my I
mother. I
. . . J
N hững chiẽc nón của má anh ñep hon nhữ ng chiêc nón của má L;
tôi. . 1
2. T ừ “t h i s ” và “th e s e ” có thê dùng thay cho '‘th e l a t te r ” icái nói ñến sau); từ
“th a t" và “th o s e ” có th ế dùng thaỵ cho “th e fo r m e r ” (cái nói ñên trước).
Ví du: - / meet a boy a n d a girl'; this is a singer, that is an actor.
Tôi gặp m ột câu con trai và m ôt cô gái; cỏ gái là một. ca sĩ, còn
cậu tra i ỉà m ột kép hãt.
- Mý m other buys apples and oranges, these are verv expensive,
but those are. not.
Má tôi m ua táo và cam. những trá i cam thì rấ t mắc, nhung
n hữ ng trá i táo thì không.
3. T ừ “t h i s ” và “t h a t ” còn có thệ dùng ñê thay cho m ệnh ñề vừa nói trước.
Ví dụ: - 1 never talk in the class-room, and this is the proof o f my
studiousness.
Tôi không bao gib noi chuyện trong lớp, và ñiều này là một
chứng có tò ra ràn g tòi chăm chỉ.
- lie finish ed such CI ỉniiiỊ easay, and that in an■hour.
92
N ó d ã l à m xoiìLỊ b a i l u â n ( lai n l m t h e v a h u n t r o n g m ó t t ì ó n e '
(Íunjí Ỉ;(I.
p í. “T hose w h o', '‘th ose whom" có nghĩa: những ai IIU!
Vtriii: - T ì i a s e w h o m v d h i m . 'tvill ì i k e h i m .
6. Ngoài ra, “s u c h ” con là m ột hình thức của dai tii chi thi thaý thĩ* ñ uw cho:
t h is , th a t, th e se, those.
Ví du: - Such is m y life !
ðơi tòi là the !
- Such arc m y children I
Con cái tôi là thè ñây ! etc...
93
BAI TẠP
_________ NHÓM 1:
SOME, ANY, NO, NONE
I. S O M E , A N Y
1. Som e: m ộ t v à i, m ộ t sô , m ộ t ít, m ây.
* ð ứng trước ñ an h từ sô nhiều, hoặc danh từ không ñém ñuợc.
* V ừa dù ng ñược n h ư tín h từ vừa ñùn g ñuợc n hư ñại tù .
Ví dụ: - I have some money; m y friend has some.
Tôi có m ột ít tiền, b ạn tôi có m ột ít.
- I have some hooks; m v friend has some.
Tôi có Iiiột sô sách, bạn tôi có m ột số.
a/. “S o m e ” d ù n g trong câu xác ñịnh (affirmative sentence)
Ví dụ: - 1 have some friends:
Tôi có m ột sô'bạn bè.
b/. “S o m e ” cũng dù ng trong cảu nghi vấn (interrogative sentence).
* Khi câu nghi v ấn là m ột lơi mơi (invitation ):
Ví du: - Will you have some tea.
Mơi ông d ùng trà .nhé.
Khi càu nghi ván lá một 1'ffi yéư cầu (request).
Ví dụ: - Will \'(>a bring here fo r ÌÌH’ some books, please'
Bạn lam ơn ñem tới ñây cho lói m ây cuôn sách. I
■■Khi càu nghi vàn m uốn m ột câu trả iòĩ th u ậ n (thuòng ñặt dươi hình thức
cáu Iiẹhi ván phủ ñịnh (interro-negative).)
Ví ñu: - C a n’t von give me some m oneyt
Anh không thế’cho tôi ñuợc ít tiền sao?
- Did you see some persons coming here. ?
Bạn có th ây m ấy ngirới ñên ñây không? (Tôi chác lá có mã !)
C H Ú Ý:
( a ) ‘"some" còn nghĩa là “nào-ñó”, bao giơ cũng ñứng trước danh từ sỏ ít.
Vi d u : - SoiììP Ịìertion h as told me .so /
Nguúi nào ñó ñã nói vói tôi nhu thê :
(b) so m e... some..,. = m ột sô" thì... m ột sô k h ác thin, (hoặc so m e... o th e rs..)
V] dụ: - Som e play football, others tennis.
Mót sỏ nguòi th ì chơi túc cầu, môt. sô’ khác thì choi quấn vol.
2. Any: m ột sô
*• Dứng trước danh từ sô n h iều hoặc danh từ không ñêm ñuơc
: Vừa dùng ñược n h ư tín h từ-vừa dùng dượe n h ư ñại từ.
Vi du: - / have not. any money, my friend has not any:
Tói không có tiền, ban cũng không có tiền,
a/. "Any" dùng trong câu phủ ñịnh {negative sentence).
Vì (ill: - He has not any friends.
Ong ta không có bạn bè.
- I do not buy any books.
Tôi không m ua cuốn sách nao.
b/. "A ny’’ dùng trong câu nghi vân (interrogative sentence).
Vi tiu: - Have you. any m oneyĩ -1 have not any.
Anh có tiền không? - Tôi không có tiền.
d. "Any” dùng sau những từ: h a r d ly , sca rc ely , b a re ly (= khó long, hầu
nhu không).
96
Vi d u : - I h ave h a n U y a n y m oney.
No = not any
Ví dụ:
none = no + noun
Ví dụ: - He has some books, but Ỉ have none no books).
- He has some money, but I have none (= no money)...
Hãy so sá n h thêm :
CÂU XÁC ð ỊN H C Â U P H Ủ ð ỊN H
98
Ví dụ: - I .sw somebody in the distance.
Tôi th áy có ngươi ở ñ àn g xa.
- I do not seè anybody i.n the distance.
Tôi' không th â y ai ờ ñ àn ẹ xa.
- Do you see anybody in the distance?
B ạn có th ây ai ở ñang xa không? etc...
P H Ụ C H Ú : Cách d ù n g “n ó ” và “n o t ”.
I. NO d ù n g ñ ư ợ c n hir tr ạ n g t ừ (h ay tín h từ).
1. D ùng n h ư m ột trạ n g từ , ñ ể t r ả lơi “không”.
Ví dụ: - Do you come here on S a tu rda y ? No.
A nh có tới ñây vào ngày th ứ Bay không? - Không.
- Are you a teacher? No, I am not a teacher.
A nh có phải là th ầ y giáo không? Không, tôi không phải.
2. D ùng n h ư tín h từ , “n o ” ñứ ng truớc dan h từ không m ạo từ (m ặc dù danh tù
ñó có tín h từ m iêu tả hay không).
Ví dụ: - I have no m oney in m y pocket.
Tôi không có tiề n tro ng túi.
- There is no w hite paper on the table.
K hông có giấy trắ n g trê n bàn.
CH U Ý: “N o ” ỏr ñây thay thê cho “n o t a n y ” như vừa học ỏ trên.
IL NO T c h ỉ là tr ạ n g tù ’.
1. ð úng truớc dan h tù có m ạo từ vô ñịnh.
Ví dụ: - N ot a person in the class room listens to me.
Không có m ột ai trong lớp hoc nghe tôi.
2. ðứnsr trước n hữ ng tín h từ b â t ñịnh: a n y , m u c h , m a n y , e n o u g h .
Ví dụ: - I have not any money in m y pocket.
Tôi không có tiền trong túi.
- Noi mucìì tim e is left.
Không còn nhiểu thì giơ.
- Not. m any boys come to class late.
Không có nh iều nam sinh ñèn ìơp trề etc...
J.KJV uuiig Liung Iinung cau p.nu £111)11 u-a Irong những trưonsĩ hợp không
ñài, rõ ñộng từ ra).
Vi dụ: - I am not rich.
Tôi không giàu. .
- He does not come here.
NÓ không ñến ñây.
- Do they come here? - Not often.
Họ có ñến ñây không? - Không hay ñén ñây. etc...
BÀĨTẬP
100
6. If you need... thing, write to me.
7. He often g o e s to the movies without... friends.
8. There is hardly... m oney in m y pocket.
9. Do you meet... body in the street?
10. Will you buy me... new books, please?
101
B ài 21
T BẤT ðỊMH (tiếp theo)
(The Indefinites)
NHÓM II
M u ch , m a n y : n h iề u
L ittỉe , a little : ít, m ộ t ít
F e w , a fe w : ít, m ộ t ít
I. M U C H , M A N Y : nhiều.
1. M u c h ( - a large q u a ntity of) ñứng truớc dan h từ sỗ ít không ñêm ñươe.
Ví dụ: - He d rin ks m uch wine.
Nó uông n h iều rượu.
- I d rin k m uch m ilk.
Tói uống nh iều sữa.
- Money has m uch power over m any o f us.
T iền bạc có n h iều quyền lực trê n ph ần lớn chúng ta.
2. M a n y (= a Large num ber of) ñứng trước d anh tù ñém ñươc ờ sô nhiéu.
Ví dụ: - M uny boys are lazy.
N hiểu học sin h luơi.
- Since C linton ’s election, m any people begin to pay much
attention to the sm all state o f Arkansas.
Tù ngày b ầu cử ông Clinton, n h iều nguôi b ắt ñầu ñẽ ý nhiều
ñến tiể u bang nhỏ bé A rkansas.
P H Ụ CH Ú :
aL M a n y và m a n y a không khác n hau về nghĩa nhưng m a n y a, danh từ ơ
sô ít và do ñó dộng từ cũng phải chia ỏ sô ít.
Ví dụ: - M any boys are lazy.
1AO
b/. Khi là tín h từ, m u c h và m any , thuừ ng chí dung trong câu phu dinh va
nghi vân, còn trong cáu xác ñinh, m u c h ñươc thay bằng a g r e a t d e a l o f
hoăc a lo t of, con m any ñutrc th a y băn g a lo t of.
Ví ñu:
P h ủ ñ ịn h X ác ñ ịnh
A n h y ê u e m b iế t b a o n h i ê u !
I I . L I T T L E , F E W : ít.
1. L ittle (= a sm all qua ntity of) dùng với danh từ không ñếm ñược ô sô ít
(giông n h ư m u ch ).
Ví dụ: - He drin k little wine.
Ông ta uổng ít rượu.
- He has little knowledge.
Ô ng ta có ít kiến thức.
2. F e w (= a sm all n um ber of) dùng với danh từ ñêm ñuực ở số nhiểu.
Ví dụ: - I have few friends.
104
Tỏi có ít bạn.
- He has few hooks.
Nó có ít sách.
C H Ú Ý:
a/. Sự khác nh au giữa few và a few củng' nh ư giũa little và a littie như
sau:
few , l i ttl e n h ấn m ạnh nghĩa: ít.
a few , a ìiítle : m ột vài, m ột ít.
Ví dụ: - 1 have only few fr ie n d . S’.
105
- wv have too few holi-davs.
Chúng' tôi có ít ngày nghi' quá.
ti. Q u ite a few : khá nliiểu.
Ví du: - He has quite a few girl-friends.
C hàng ta có khá nhiều bạn gái.
BÀI TẬP
NHÓM III
o n e ,th e y , y o u
a n o th e r, o th e r, o th e r s
I . O N E , T H E Y , Y O U : ngròi ta.
1. ON E (= người ta ) luôn luôn ở sô’ ít.
Ví du: - Where does one ge.t the tickets?
Ngixri ta m ua vé ữ ñâu?
- One ought to he satisfied w ith one’s lot.
Người ta phải bằn g long với sô phân minh.
2. O n e còn có th ể th ay th ế cho dan h từ ñã dùng' trước ñể khỏi phải ỉâp !ại
d an h từ. N ếu thay cho d an h từ sô’ nhiều, hình thức của nó phải ià o n e s.
Ví dụ: - T h is building is large than that one.
Ngôi n h à n ày ỉớn hon ngôi n h à kia.
- The yellow buses go faster than the green ones.
N hững chiêc xe buýt vàng chạy n h an h hơn chiếc xanh.
3. Trong trươ ng hợp o n e có nghĩa “nguời ta ”, o n e có th ế ñuợc th ay th ê bàng
'‘th e y ” (n h ấ t là khi có ñộng từ “s a y ” theo sau).
Ví dụ: - They say that New York is noisy.
Ngtỉời ta nói rằ n g N ữu Ước ồn ào.
C H Ú Ý: “o n e ” còn có th ê ñuợc th ay th ế bằng “y o u ” trong văn ñàm thoại.
Ví dụ: - Where do y nu. get. the tickets'?
Ngươi ta m ua vé ở ñâu vậý?
108
4.. O n e g h é p VỚI n h ữ n g t ứ: e v e r y , n o , s o m e , a n y ñé t h a n h l à p n h ữ n g ñai tu
b á t ñịnh kép:
ev eryone : t â t c á m oi n g u iri;
109
V í dụ: - A n o th e r b o \ has taki'h m y place.
M ột ñứa k hác ñã ch ièn rm ất chỗ tôi.
- This pen. is had, gire me another.
Cây v iêt này xâu, hãy cho tôi cây khác.
C H Ú Ý: “a n o t h e r ” ít d ù n g n hư ñai từ, nên ngươi ta thương viêt “a n o t h e r
o n e ” hem. •
Ví dụ: - This pen is bad, give me another one.
4. Kiểu nói e v e r y o t h e r diễn tả nghĩa: ñắp ñổi, cách một lần làm m ột lần.
Ví dụ: - I see her every other week.
Cách m ột tu ầ n tói ñến thăm cô ta m ột lần.
5. A n o th e r còn Gồ thế theo sau bới sô luợng chỉ thời gian, tiến bạc, khoáng
cách...
Ví dụ: - / w ill be here for another two weeks.
Tôi sẽ còn ở ñây hai tu ầ n nữa.
- I need another five dollars.
Tôi cần năm ñô nữa.
- Do you like to walk with me another three miles?
A nh có th íc h ñi bộ với tôi thêm ba dặm nữa không?
BÀI TẬP
NHÓM r v
e v e ry , ea ch , a ll
e ith e r , n e ith e r
L E V E R Y : t â t cả.
1. E v e ry chỉ có th ể dùng n h ư tín h từ, nghĩa là bao giò cũng có d an h từ theo
sau.
Vì' dụ-: - Give every m an a drink !
H ãy cho mọi nguòi uông!
2. Danh từ-theo sau e v e ry bao giơ cũng ở sô ít. N ên nếu ìàm chủ từ thì ñộng
tù' phải ở sô ít.
Vi dụ: - Every boy is present, today.
Hôm nay, mọi nam sinh ñều có m ặt.
- -Every singer works at night.
Mọi ca sĩ làm việc về ñêm.
3. E v e ry khi ñứng trước nhữ ng từ chỉ thơi gian n h ư ngày, th án g , năm ... có
nghĩa: hàng.
Vi dụ: -E v e r y d a y h àng ngày;
- Every m onth hàng thán g;
- Every yearhầng năm ...
4. E v e ry viết liền trước những từ: b o d y , o n e , th in g th àn h nhữ ng ñại từ kép
nhirsau:
Everybody, everyone: mọi nguời
Everything: tấ t cá mọi sự.
1 12
C H Ú Ý: E v e ry b o d y , e v e ry o n e thóng dung hơn “all p e o p le ’' hoặc “all th e
p e o p le ”; và e v e r y th in g hay dùng hơn “all th in g s ’ hoác “all t h e th in g s ”.
I I . E A C H : mỗi mòt.
1. E a c h vừa có th ế'd ù n g như tính từ vừa có thê dùng nhir ñại từ.
Ví dụ: - Give each boy a candy.
Hãy cho mỗi ñứa một cái kẹo.
- Give tìie boys a cake each.
Hãv cho những ñứa con trai, mỗi ñứa inôt cái bánh ngọt.
2. E a c h bao giơ cũng ñứng trước danh từ ở số it, nên dộng từ chia ờ sô ít.
Ví dụ: - Each person holds a candle in his hand.
Mỗi người cầm một cây ñèn cểy.
C H Ú Ý: D ừng.lầm với each other là ñại từ hỗ tương (reciprocal pronoun).
I Ĩ Ĩ . A L L : t â t cả.
ĩ. A ll có thê dừng làm tín h t ừ ‘hoặc ñại từ.
2. Khi d ù n ẹ làm tín h từ, a ll ñứng trước danh từ sô nhiều hoặc só ít. Nêu danh
t ừ có m ạo tù xác ñịn h , t ừ n ày p h ải dê s a u all.
Ví dụ: - A ll men are mortal.
T ấ t cả mọi nguòi ñều phải chết.
- A ll the students o f this university are hard-working.
T ất cả những sinh viên trường ñại học này ñều chăm chỉ.
- He has been working all the day.
Ô ng ta làm việc cả ngày.
3. A ll thường ñ ặ t sau ñại từ nhân xưng (personal pronoun).
Ví dụ: - They all sit around the table.
T ấ t cả họ ñều ngồi chung quanh cái bàn.
- I like them all.
Tôi thích tâ t cả bọn họ.
4. Khi ñại từ n h ân xưng làm chủ từ cho “to b e ”, a ll thuờng ñ ặ t sau ío be.
V í‘dụ: - They are all present, today.
T á t cả mọi người ñều có m ặt, hôm nay.
113
C H Ú Ý:
a/. P h ân biệt a ll với w h o le: a ll chi tấ t cả các phển tử. hop lại (nên thuờng
ñì trước danh từ số nhiều), w h o le chi toàn thế m ột vât (nên thường ñặt
trước danh từ sô ít).
Ví dụ: - A ll the boys are present.
T â t cả nam sinh ñều có m ặt.
- The whole school is present.
Cả trường ñểu có m ặt.
b/. ðây là n h ũ n g từ ngữ thông ñụng với alỉ:
Nam. 18 all smile: Nam cười vui vẻ lắm.
H e’s all ears: Nó lắng' tai nghe.
All o f C1 sudden: ñột nhiên.
A ll the better: càng hay.
A ll the same: cũng vây cả.
N ot at all: không m ột chút nào etc...
1 1 /I
C H Ú Ý: Ngiròi ta d ù n g n e i t h e r ờ ñ ầu m ệnh ñề hoặc dưnỉỊ m ột m ình dế tra
lơi khi chôi.
Ví dụ: - N either o f them was any good.
Không ai tro n g hai ngưbi dó t.ôt cá.
- W hich do you buv? - Neither.
B ạn th ích m u a cái nào? - Không cái nào ca.
P H Ụ CH Ú :
1. e ith e r , n e ith e r cbn dùng như liên từ (conjunction).
Ví dụ: - We can either p la v or study.
C hú ng ta có th ế hoặc chơi hoãc hoc.
- You m ay neither p la y nor talk in the class-room.
A nh không ñược choi, cũng không ñượe nói chuyện trong lớp.
2. e i t h e r , n e i t h e r còn có th ế d ùng n h ư trạ n g từ (adverb).
Ví dụ: - I d o n ’t like music, neither does m y father.
Tôi không th ích âm nhạc, cha tôi cũng không.
BÀI TẬP
* Correct these sentences.
(H ãy sửa íại cho ñúng những mệnh ñề dưới ñây.)
1. Give every of the men a drink.
2. All the room is fill! of people.
3. A boa-sw ailows up an the hen.
4. W hich house do you like? - 1 do not like neither.
5. I listened to both records but I did not like neither.
6. He gave me tw o cars, but neither is not good.
7. I shall not take neither hat.
8. Í w ant to know all the truth.
9. My whole children have gone to school.
10. Every room are large.
B à i 24
TỪ NGHỈ VẤN
(The Interrogaỉỉves)
I. T Ử N G H I V Â N D Ù N G L À M T Í N H T Ù {interrogative adjectives).
Nghi vân tín h từ chỉ có hai h ình thức dưới ñây:
1. W h at: gì. nào (nói chung) - ñi với danh từ chi nguôi cũng n hư chí vật, ò sỏ ít
cũng n hư số nhiều, làm bồ túc từ củng n hư chủ từ.
Ví dụ: - W hat boy beats you?
ð ứa trẻ nào ñ án h anh?
- W hat boys do you beat?
Anh ñ án h những ñứa trẻ nào?
- What books have you read?
N hững cuốn sách nào an h ñã ñọc?
2. W hich: gì, nào (ngụ ý lựa chọn) - ñi với danh từ ch) người cũng như chỉ vât
ớ sô ít cũng n h ư sô nhiều, làm bổ tú c từ cũng n hư chu từ.
Vi (ỉụ: - W hich book do you like best?
C uôn sách nào an h thích nhất?
- Which friend do you prefer?
Ngxròd b ạn nào an h ưa hon?
I I . T U " N G H Ĩ V A N D U N G L A M ð A I T U *(interrogative pron o u n)
ðại từ nghi v ân có nhữ ng hình thức sau ñây:
1. w h o : ai, nhữ ng ai (chủ từ);
w hom : ai, n h ữ n g ai (bổ túc từ);
w hose : của ai, của nhữ ng ai (cách scr hữu).
Vi dụ: - Who is this man?
Nguòi nàv là ai?
- Whom have Voil met ĩ
A nh ñã gặp những ai?
16
- H 'nose c a r LS t m s i
117
- Who brought you this bopk (
Ai ñem cho bạn cuôn sách này?
N êu từ nghi v ấn lam bố tú c từ cho m ột giới từ, giới từ thuờng ñươc ñ ã t
xuôngcuôi m ệnh ñề.
Ví dụ: - W hat is this table made of?
C ái b à n này iàm bằng gì?
- Whom d id you p ỉa v with ?
B ạn ñ ã chơi với ai?
2. T ừ nghi v ấn làm chủ từ (hoặc ñi với danh từ làm chủ từ) câu nghi vấn
không ñ ặ t ở th ê hỏi.
Ví dụ: - Whose car won the race?
Xe của ai th ắ n g cuộc ñua?
- - W ho to ld you so?
Ai ñã nói với a n h n h ư thế?
3. Khi tự nghi v ân làm bổ túc từ (hoặc ñi với danh từ làm bồ túc từ), câu nghi
vân ñ ặ t ở th ể nghi vân.
Ví dụ: - Whose car d id you buy?
Anh ñã m ua xe của ai?
- Whom d id you meet?
A nh ñã ?ăp ai?
C âu hỏi T r ả lò i
1 18
2. ðể trả lơi cảu hỏi b ắ t ñầu bàng “w h ic h ”, cảu tr ả lời phải diễn tả m ột su
lưa chọn (a choice).
a. Trong tru ờ ng hơp chon lưa giữa hai vật, ta dùng nhữ ng từ sau ñáy:
Ví dụ:
C âu h ỏi T rạ lò i
120
BAI TẠP
* Full th e b la n k s “ w h ic h ” o r “ w h a t” as required . .
(ðiền “w hich” hoặc “w hat” vào những chô trống.)
1. ... is the name of this book.
2. ... is your fatheps name?
3. ... is the bus-fare?
4. ... is the best way ÍO go ÍO market?
5. ... language does he speak, English or French?
6. ... is the reason of your absence?
1 :... kind of music do you like, classical or popular?
8. ... are you drinking, now?
9. ... book are yoil reading now?
10. ... is more comfortable, a bus or a taxi?
121
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
bold type.
(ðôi những câu sau ñây sang nghi vấn, hỏi vào nhũng chữ in ñậm.)
Ví dụ: She is wearing a new dress. What is she wearing?
1. My name is M is s B ích L iê n.
2. They are reading n ew spa p e rs.
3. This is my favorite car.
4. I want to see yo u .
5. This book is h is.
6. We saw the queen yesterday.
7. That lady is a tea ch e r.
8. I want to read h is book.
9. M iss N gọ c taught me h o w to read.
10. T hat one is better.
11. That house is m in e .
12. T h is shop sells good cakes.
13. The dog bit the little boy.
14. He learned m a n y s u b je c ts at school.
15. T h is hotel is the best.
Turn the follow ing statem ents into questions, asking about the words in
bolb type.
(ðôi nhũng câu sag ñây sang thể nghi, vấn, hỏi vào những chữ in ñậm.)
1. She wants to speak to you .
2. My m other is waiting for me.
3. He is sitting on a ch a ir.
4. The children were playing with so m e to y.
5. My wife was angry with me.
6. A tailor sews w ith a n eedle.
7. She is looking at th e m irro r.
8. Shoes are made of leather.
9. I asked for a c u p o f tea.
10. He is talking about p o litic s .
ðẠITỬ
(PRONOUNS)
ð ỊNH NGHĨA: ð ạ i tùr là tùr th ay cho danh từ.
' a a i Zõ
ðẠ! TỪ LIÊM HỆ
(Relative Pronouns)
I. HÌNH THÚC
ðại từ liên hệ là từ ñứng liền sau một dan h từ, ñê thay thê cho danh từ ây
ñê làm chủ từ, bổ túc từ hoặc cách sở hữu trong m ệnh ñề kê tiêp. D anh từ
ñứng trưóe ñại từ liẽn hệ gọi là “tiền vị từ = antecedent".
Tùy theo vai trò nó ñóng trong m ệnh ñề và tiền vị từ của nó, ñại từ liên hệ
có những hìn h thứ c sau ñ â y :.
T IỀ N V ỊT Ừ CHỦ T Ừ B ổ TÚ C T Ừ CÁ CH S Ở H Ủ U
124
(hoặc.) - T h e m a n th a t y o u m eet IS m y father.
125
c/. Khi w h ic h làm bố túc từ cho m ót giới từ, ta viết giới tù truơc w h ic h
n h u n g lúc nói ta ñế giới từ sau cùng rồi th ay w h ic h băng t h a t hoặc bó han
w h ic h ñi.
Ví dụ: Văn viẻt: - The garden in which I work.
K hu vuìrn nơi tôi làm viẽc.
Văn nói: ' The garden tha t ỉ work in.
(hoặc) - The garden I work in.
5. O f w h ich : H ìn h th ú c c ả c h s ở hữ u n à y b ây g iờ (t ñ ù n g v ì người ta
q u e n d ù n g w h o se th a y n ó.
Ví dụ: - The house Uìỉiose roof was damaged.
Ngôi n h à có m ái bị h ư hai.
C H Ú Ý: Khi có thê, ta cố trá n h dù ng w h o s e bằng cách ñổi m ệnh ñể ñó ra
m ột nhóm từ (phrase) b ắ t ñ ấu b ằn g giới từ w ith .
Ví dụ: - The house w ith the dam aged roof.
6. That: CÓ th e d ù n g th a y c h o n h ữ n g h ìn h thức: w h o, w hom , w h ich
n hir ta ñ ã th â y ở trên .
Ngoài ra , th a t b ấ t buộc d ù n g tro ng n hữ ng trườ ng hợp sau ñây:
a/. Sau cực câp (superlative):
Ví dụ: - Saigon is the noisiest city that I have ever met.
Sài Gòn là th à n h phô ồn ào n h ấ t tôi tù n g gặp.
- This is the last lettle that he wrote.
ðây là bức th ư cuối cùng ông ta ñã viết.
b/. Sau những'.từ: a ll, o n ly , v ery , e v e r y (và những từ kép với ev e ry ì no
(và những từ kép với no), a n y m uch, little.
Ví dụ: - Answer all the questions that I asked you.
H ãy tr ả lời t ấ t cả nhữ ng cảu hỏi m à tôi ñ ã hổi anh.
- They lost the only son that they have.
Họ m ấ t ñứa con tra i ñộc n h ấ t m à họ có.
- 1 have nothing that you like.
Tôi không có cái gì m à có ta thích cả.
c/. S au tiền vị từ hỗn tạ p (gồm cả ngiròi và vật).
Ví dụ: - The people, cattle an d cars that went to market.
Ngròri, súc vật và xe ñi tói chọ.
ñ/. Sau kiểu nói “it is ”.
Ví dụ: - I t is the teacher th at decides w hat to read.
C hính th ầ y giáo quyết ñịnh ñọc cái gi.
Văn viêt: - That well, which they began digging in Monday. IS now very
deep.
Cái giêng ây m à người' ta b ắ t ñẩu ñào hôm th ứ H ai, bây giờ sâu
lắm.
Vãn nói: - The began, digging that well on Monday. It Ỉ.S very deep now.
Người ta ñã b a t ñầu ñào cái giếng hôm th ứ Hai, bây giơ sâu
lắm .
Văn viêt: - 1 m et Liên, who gave me this book.
Tôi gặp Liên, nó cho tôi cuốn sách này.
Văn nói: - / m et Liên a n d she gave me this book.
128
- Tell m e w h a t v o n e a t. a n d / t a l l t ell y o u w h a t x o u are..
llã y nói tôi biét những gi ban ăn, lôi si'1 cho bạn hay những gi
ban là (ban là gi, sức khoe ra sao).
2. W h o e v e r = a n y b o d y w h o m (b ấ t c ứ ai m à)
Whomever = tho m an whom (ngươi mà.)
Ví dụ: - I like whoever liken me.
Tỏi thích b ất cứ ai thích tôi.
- A sk whomever you meet in the street!
■ Hãy hỏi b ât cứ ngươi nào mà bạn găp ngoài ñuùng!
3. W hen = in (h oặc) on w h ich (khi mà): tiề n vị từ là từ ch ỉ th ò i gian .
Ví dụ: - The year when he died ivas fu ll o f calamities.
Năm ông ta m át ñầy dầy những tai irang.
4. W here = in w h ich , at w h ich (noi mà): tiền vị từ là từ ch ỉ n o i chôn .
Ví dụ: - The lioụse where we'live in. large.
N hà chúng tôi ở thì rông lớn.
- Step inside a world where fantasies come to life !
H ãy bước vào một thê giới noi ào vọng' trở th àn h sự thực.
129
BAI TẬP
1"50
Join the following pairs of clauses, using the relative pronouns. /D o n ’t
forget that we use com m as before the non-defining relative clauses and
“th at” is only permitted in the defining clauses only.)
Hãy nôi những ñôi m ệnh ñề dưới ñây bằng cách dùng ñại từ lỉên hệ.
(ðừng quên dùng dấu phẩy trước mệnh ñể bô túc và chỉ có thể dùng
hình thức “that” trong những mệnh ñê ñịnh nghĩa.).)
1. My friend is leaving for Hong Kong tomorrow. You had dinner with him last
night.
2. The book was rather dificult. I gave it to him.
3. That book on the table is the only one I have. Nam wants to borrow in.
4. His wife did not come with him. Her father was ill.
5. T h a t’s the man. His dog bit me yesterday.
6. The man is my English teacher. You spoke to him in the street just now.
7. Mr. Nam will be here soon. He will be able to help us.
8. I d on ’t like the house. Liên lives in it.
9. Mr. Jones in coming today. He is my oid friend.
10. The picture has been sold. You were talking about it.
Take out “w ho m ” or “w hich” and put in “that”. (Mind the position of the
preposition.)
(Hãy thay “w hom ”, “w h ic h” bằng “that”. (ðê ý vị tri của giới từ).)
1. The book for which ypu asked was very interesting.
2. The chair on which I was sitting was very w e t
3. The man on whom I called was very busy.
4. The tree under which ! am sitting very old.
5. W ho is the man to whom you were talking?
6. This is the town about which we were reading.
7. This is the box in which I keep it.
8. The people with whom I live are very kind.
9. This is the box out of wich took the money.
10. The house to which I w ent was empty.
B à i 26
ðẠiTỪ SỞ HŨU
(Possessive Pronouns)
ỉ. HÌNH THÚC
NGÔI SỐ ÍT SỐ N H ĩỂ U
Níĩỏi t h ứ n h â t mine (cái của tôi) ours (cái cua chúng tôi)
Nííoi th ứ hai yours(cái cua anh) yours (cái cua các anh)
Nfíỏi th ứ ba his (cái cua ông áy) theirs icái cua chúng nó ỉ
hers (cái của cô ây)
its own (cái của vật ấy)
132
- I guvV wv g i r l f r i e n d $ 5 0 0 b u t h e iiat-c- hi.s o n l y §5.
Tôi cho ban gni tói 500 ñõ la n h u n g nó cho bạn gái MÓ chi có
ñô la.
c/. Bó túc tù cho m ột giói tứ.
Ví du: - Put your ìưit behind m ine !
Hãy ñẽ cái nón anh ñàng sau nón của tói.
CH Ư Y: T hành ngừ o f m ine... có nghĩa ỉà o n e o f m y...
Ví du: - A friend o f mini' = one o f my friends.
Một trong sô các bạn tôi.
- A friend o f hiu = one o f his friend*;
- A friend o f yours = one o f your friends etc...
BÀĨ TẬP
I. HÌNH THÚC
SỐ NGÔI CHỦ T Ừ B ổ TÚC T Ừ
ÍT Ngôi th ứ n h ấ t (= tôi) I Me
Ngôi th ứ nhì (= anh) You You
Ngôi th ứ ba (= n ó ) giông ñực He Him
giông cái She Her
không giống It It
N H IỀ U Ngôi th ứ n h â t (= chúng tôi) We Us
Ngôi th ứ hai (= các anh) You You
Ngôi th ứ ba (= chúng nó) They Them
1 n .1
Ví dụ:
V ăn v iê t V ăn n ói
It is / It IS me
It IS she It is her
It is they It is them
N h un g nếu sau ñó có m ênh ñề liên hê (relative clause), ta b ắ t buộc phai
d ù n g hìn h thức chủ từ khi viêt cùng như khi nói.
Ví dụ: - It is who do it.
C hính tôi làm ñiều ây.
- I t is she who sm iles at. me.
C hính cô ta m ỉm ciròi với tô i.
- I t is they who hate II.s.
C hính chúng nó ghét chúng tôi.
2. H ìn h th ứ c b ô tú c từ.
a/. D ùng làm bổ tú c từ trực tiêp cho cỉộng tù' (direct object o f a verb).
Ví dụ: - I saw her.
Tôi th ấ y cô ta.
- They like me.
C húng nó th í eh tỏi.
- He likes U.S .
1-ÌS.
S h e sends a le tte r’to Die. S h e sends me (1 letter
He teaches E nglish In US. He leaches If a English,
d . D ù n g l à m b ô t ú c t ứ c h o m ộ t g i ớ i t ừ iobject n f u preposition ì
Ví d u : - H e l i v e s w i t h m e.
36
- Where is the dr>g? ■It is in the room.
Con chó ñâu? - No f.r trong phòng.
- Where in the baby ? - It is here.
ðứa nhò ñâu? - Nó ớ ñây.
b/. D ùng n h ư “vô ngôi” (impersonal ) ñê nói về “thơi tiê t”, “thì giơ”, “khoảng
cách” (weather, time, distance), họặc ñể chỉ trông không (thay cho that).
Ví dụ: - I t rains hard.
Trời m ưa to.
- It is very hot, today.
Hôm nay, trơi nóng lắ m .
- W hat time is it? - ỉ t is six o’clock.
M ấy giơ rồi? - Sáu giơ.
- It is ten kilometres from here to Gia ðinh.
T ừ ñây tói Gia ð ịnh còn 10 kí lô mét.
- It is m y dog.
ðó là con chó của tôi.
c/. D ùng ñ ể giới th iệu m ột từ ngữ vị biên (infinitive phrase) ớ ñầu câu. ðê
“it” lên ñầu rồi ñem từ ngữ vị biến ra sau.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iết
To get earỉv is good. It is good to get early.
Dậy sớm th ì tôt.
To sw im in a rough sea is difficult. It is difficult to swim in a rough sea.
.Boi ngoài biển ñộng là ñiều khó. etc...
d/. D ùng ñ ể giới th iệ u m ột m ệnh ñề danh từ (noun clause) ở ñầu câu. ð ật “it”
lên ñ ầ u rồi ñem m ệnh ñề dan h từ xuông cuối.
Ví dụ: T h a y v ì.v iế t T a v iế t
T hat she does not come is unusual. It is unusual th a t she does not come.
Cô ta không ñ ến thì lạ th ậ t.
That I do not succeed is sad. It Ls sad that I do not succeed.
Tòi không th à n h công ỉà một việc etc...
ñ án g buồn.
•137
e/. .Dùng ñể thav thê cho cả m ột m ệnh ñề trước.
Ví dụ: - My father was wounded; Ỉ have not told it to m y m other yet.
C ha tôi bị thương; tôi chưa nói ñiều ñó cho m á tôi hay.
- Love is a sacred thing; do vou believe is or not?
T ình yêu là m ột ñiều linh thiêng; anh có tin ñiểu ñó hay không?
Cô ấy yêụ tôi.
C H Ú Ý: Khi ñộng từ có h ậu trí từ {,postposition) theo, sau, th ì ñại từ nh ân
xưng phải ñặt trước hậu trí từ.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
Ị shall call up you. I shall call you up.
Tôi sẽ kêu ñiện thoại cho anh.
T hink over it. / T hink it over I
H ãy nghĩ kỹ ñiều dó ñ i ! etc...
P H Ụ C H Ú : C ách dịch từ: “Nguòi ta ”.
1. “Người ta ” có th ể dịch bằng: P e o p le , th e y , one.
Ví dụ: - People say that it: is hot.
Người ta nói ra n g trơi nóng'.
- They say tha t it is going to rain.
Nguôi ta nói ră n g trơi sắp m ua.
138
- One has to do one’s duty.
Nguòi ta phải làm bổn p h ân mình.
C H Ú Ý: O n e chia ñộng từ ở số ít.
2. Cách th u ñông ñuợc dịch ra tiên g Viêt bằng: “người ta ”.
Ví dụ: T h a y vì v iế t T a v iế t
People tell, me that... I am told that...
Ngươi ta nói với tôi rằng...
They grow rice in VietNam. Rice is grown in VietNam
Ngutri ta trồng' lúa ờ V iệt N am .
C H Ú Ý: N hững th à n h ngữ quen gặp
It is said that... = người ta nói rang...
It is rum oured th at.. .= nguời ta ñồn răng...
It is reported that... = ngiròi ta th u ậ t rang...
It is thought that... = ngxròi ta nghĩ răng...
I t is believed that... = người ta tin răng...
BÀI TẬP
110
* C ho o se ih e c o rre c t w ord
(Háy c h ọ n lây n hữ ng h ình th ứ c th íc h hợp.)
1. ! go with (he, him) to the movies.
2. They k n o w a il about my parents and (I, me).
3. There are some letters for you and (she, her).
4. Go with (we, us) to visit (they, them).
5.
6. It is (she. her) who says that you do not love (she, her).
7. W hat'S the name of (he, him) who came first,
8. Do you think (he, him) is stronger than (I, me).
9. You are taller than (she, her) so. carry (she, her) across the river.
10. Nobody could answer except (I. me).
140
B à i 28
ðẠI TỪ PHẢM THÂN
(Reflexive Pronouns)
I. H ÌN H T H Ú C
1. Với ngôi th ứ n h â t và ngôi th ứ hai hình thức là'
P O S S E S S IV E A D J. R E FL E X IV E PR O N O U N S
PE R SO N A L PR O N . (O B JE C T ) R E FL E X IV E PR O N O U N S
14’
c/. Khi ñoc. n h ấ n m ạnh ở vần seìf.
1 An
BÀI TẬ P
I. HÌNHTHỦC
each other
= nhau
one another
144
111. Vị TKi ðẠI T ư HO TUONG
1. ð ạ i từ h ỗ tuxmg d ặ t liền sau ñ ộ n g từ.
2. K h i có g iớ i t ừ th e o ñ ộ n g từ , ñại từ hỗ tíiong ñ ặt liền sau giới từ ñó.
Ví dụ: - They looked at one another with surprise.
C húng nó nhìn nhau ngạc nhiên.
- They d o n ’t want to live with, each other.
Chúng' nó không muôn sông với nhau.
P H Ụ CHÚ:
1. ðừng iầm ñại từ hỗ tương với bât ñịnh từ: on e, th e o th er , a n oth er, vì ñai
từ hỗ tưong không bao giơ rơi nhau.
2. H ãy p h ân b iệt ñại từ hỗ tương với ñại từ ph ản thân.
a/. They look at each other.
C húng nó nhìn nhau,
b/. They look at themselves in mirror.
C húng nó tự nhìn m ình trong gương (soi gương).
BẰĨTẬP
* C om p le te w ith rec ip ro c a l pro no u n s.
(Hãy hoàn thành những câu dưới ñây bằng ñại từ hỗ tương.)
. 1. Nam and Bắc gave to... many gifts at Xtmas
2. Good Christians ought to love...
3. The two girls are fighting with...
4. Men must help...
5. Nam and his girl-friend always think of...
6. Parents and children should help...
7. Two dogs and two cats look for...
8. The three friends wrote to...
9. Two boys hurt...
10. Good friends think of... when they are away.
145
GIỚI TỪ
(PREPOSITIONS)
146
B à i 30
ðẠI CUUNG VỀ GIỚI TỪ
(Preliminary Notions On Prepositions)
1,17
* Một tr ạ n g từ (àdverbh
Ví du: - I have not seen yon till note.
Cho ñên bấy giờ tôi mói gàp anh.
5M ột d a n h ñ ộ n g từ (gerund).
Ví (iu: - Ị think o f writ in !>tn her.
Tôi nẹhĩ ñén việc viêt th ư cho cô ta.
* M ột cụ m từ (ph rase).
Ví (iu: - They will not hare sex relationship until after marriage.
Sau khi cưới, cỏ câu mới có qu an hộ xac thit.
* M ột m ệ n h ñ ề (clau se)
Vi d u : - I judge people by how they act.
Tôi xét. ñoán ngiuừi ta theo cách thức ho hành ñóng.
148
Ví (lu: - Ahvctvs think before X'OU speak !
' Hãy luôn luôn nghĩ truóc khi nói ỉ
- / ,i>o to bed after ỉ have learned m y lessons.
Tôi ñi ngủ sau khi ñã học bài.
ðê dễ phân biệt, ta nhớ công thức dưúi ñây:
p + p
c +c
c trước ìà c o n ju n c tio n (liên tù'),
c sau là c la u s e (m ệnh ñề).
C H Ú Ý: P hân biệt nhữ n g hình thức ñưói ñây.
G ĨỚ ĨT Ừ N G H ĨA L IÊ N T Ừ
because of VÌ because
during ñan g khi when
like như as
Vì thê:
K h ô n g ẩ u ọ c v iế t P h ả i viết
I do n’t gọ out because the rain. I don''t go out because o f íhe rain.
Tôi không ra ngoài vi trơi m ua
Sta y home during it rains ! Sta y home when it rains I
H ãy ờ nhà khi trơi mưa.
She sings like a baby cries. She sings as a baby cries.
Cô ta ca n h ư m ột ñứa bé khóc.
V. VỊ TRÍ CỬA GIỚI TỪ
1 . L u ậ t c h u n g : giới từ bao giơ cũng ñứng liền truóc bỏ túc từ của nó.
Ví dụ: - for o m onth (ñược m ột tháng)
- in Saigon (ó Sài Gòn)
149
- ìv it.h o u t food ikhónịĩ i u o n í ĩ VhiK-Ị
BÀI TẬP
152
- T h ro u g h (xuyên qua)', throuth the forest... etc...
3. G iói từ ch ỉ th ể cá c h (m anner):
- W ith (với): w ith pleasure, w ith contentment...
- W ith o u t (không): w ithout pleasure, without spot, etc...
4. G iới từ ch ỉ m ụ c ñ íc h (purpose):
- T o (ñể): He come t.o see me (nó ñên ñê thám tôi)
- I n o r d e r to (ñể): He comes in order to nee me.
- F o r (thay cho, hộ): Do this for me, please !
5. G iói từ c h ỉ d u y ê n c ớ (cau se, reason):
- T h a n k s to (nho): than ks to your help.
- Through (do, vi): th rough neglect (vi so ỷ).
- B e c a u s e o f (vi): because o f the rain (vì mua) etc...
8. G iới từ c h ỉ p h u o u g tiệ n (m eans):
- B y (nhơ, bang): by taxi, by car...
- T h r o u g h (nhơ, qua tru n g gian): through an interpreter.
- W ith (bang): I write a letter w ith a pencil, etc...
7. G iói từ c h ỉ s ự tm rag q u an (relation):
- A c c o rd in g to (tùy theo): according to you.
- in s t e a d o f (thay vj): instead o f going to sleep, he goes to eat.
- I n s p ite o f (mặc dù): in spite o f the rain.
- O n, a b o u t (ve): about dogs, on science, etc...
1. ỈĨ1
2. at
a/. C hỉ noi c h ô n (place)
* Tai m ôt dia diêm : at the station, ai the zoo...
* ơ m ót nai nào xác d in h : at. 25 Bolsa Ave, (tai sô 25 ñuòng B olsa.)
• Please, contact, me at (714) 652-4662.
Xin liên lạc với tôi qua ñiện thoại sô (714) 652-4662
b/. C h ỉ s ự c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n )
- 1 arrive at Dalai
TỎI tới ðà Lat.
C H Ú Ý : N h u n g ' tớ i m ó t t h à n h p h ớ lớ n t h ì d ù n g in.
Ví du: - ỉ arrive in Saigoìì Ị in New York I ỉn Paris...
c/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e):
* gio, phút: at ten o’clock, at ten minutes tò five...
N hững tư chi thơi £fian xác ñinh: at this moment, at daivn. a! sunrise, at
sunset., a i in id niíìììt, at noon...
ải. Chỉ th é c á c h , tr ạ n g th á i (m anner):
Vi du: - ìi c í.s at ivark.
Ong I.a d a n s làm viêc.
- She was ai her prayers
Có la ñáng' cẩu nguyên.
- R e a d at YOUr OU'II speed.
H ãy doc .theo tóc ñỏ cua mình.
- Vilolators woìì be Lowed aw ay at vehicle ouster's expenses.
N h ữ n g xe vi p h ạ m sẽ bị keo ñi b án g ph) Lỏn của chu Xí‘.
- al leisure (m ột cách an nhãn).
- a t ease (m ó t c á c h t h o á i m á i I etc...
e/. V ói m ộ t sô th à n h ngữ;
- at first (th oat ñầu),
- at last (sau cùng).
‐ a i leant (it n h á t là ì;
- at once (ngay lập tức),
- at any rate (.dẫu sao I etc...
f/. T h eo sa u n h ữ n g ñ ộ n g từ c h ỉ s ự x ú c ñ ộ n g tá m h ổ n (verb s of
e m o tio n ).
Ví du: - to be surprised at: ngạc nhiên vế...
- to be a m used at: vui thích \ề...
■to rejoicc at: thích thú vé...
3. on
a/. C h ỉ n o i c h ô n (p la c e ):
ư trê n s á t: on the table, on the g ro u n d . O i l the wall.
■ehuvén dòng huóm>~ tơi: The arm y marched in Saigon.
■
b/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e ):
*• Ị Ị g a v tro n g lu a n: on Monday, on Wednesday, on Saturday..
:i n g a v tr o n g t h á n g: on the nin th o f April...
<■/. C h ỉ s ự n h ờ v ào:2
- He lives on /ú s parents.
Nó sống nhơ vào cha mẹ.
ñ/. N ó i v ề , v ề (aboỊitì:
Vi (lu: - A lecture on Science.
Bài diễn văn nói vể khoa hoc.
- A talk on. war.
Cuôc nói chuyện về chiòn tranh,
e/. T ro n g m ộ t sô t h à n h n g ữ ;
- on purpose : cô ý.
- on the sly : lén, giàu.
- on the whole : xét ñại cương-.
-in fire : ñang cháy etc.
4. to
sư. C h ỉ s ự c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n ) tó i, ñ ê n (ñôi lậ p v ó i fro m : r ò i k h ỏ i)
Ví dụ: - 1 go to school.
Tôi ñi học.
b/. C h ỉ th ò i g ia n (tim e):
Vi dụ: - He was p u nctua l to the m inute
Ỏng ta ñú ng giơ từn g phút.
d . D iễ n t ả n g h ĩa : ch o .
Vi dụ: - Bring the money to me.
H ãy ñem tiền ñên cho tôi.
- You sure like th a t night-club.
C hắc an h thi'ch hộp ñêm ñó.
- N o th ing is left to yo ur imagination.
Không có gì còn ỉại cho an h phãi tương tvrợrvg.
5. from
aL C hí S ỊT c h u y ê n ñ ộ n g (m o tio n ) x a k h ỏ i m ô t n o i {ñôi ỉâ p v ớ i to):
156
V i du: - Thousands o f children in Anu'ncaii come hninc from school
everyday a nd are dlonr until Ihf'i.r parents a r n i c hame from
work.
H à n g n g à n t r e e m O' M ỹ h à n g n ạ a y ñi hoc vồ n h á và o m ộ t
m ình tới khi cha me ñi làm vế,
b/. Chỉ n g u ồ n g ô c (origin )
Ví dụ: - ỉ am from Hà Nôi.
Tói là nguôi Hà Nội.
- 77ÚS letter is from my girl friend.
Bức th ư này là của bạn gái tỏi.
c/. C h ỉ th ò i g ia n t ừ lú c n à o :
Ví du: - From m orning till even in a 'từ sáng tới chiều),
ñ/. C hỉ ỉý d o (ca u se, reason )
Ví dụ: - He does it from fear.
Nó làm ñiều ñó vi sơ.
6. of
* c ủ a (p o ss e ss iv e case)
Ví dụ: - The legs o f the table.
C hân bàn.
- Pain is a natural p art o f life.
ðau ñớn ìà một. p hân tự nhiên của cuõc sông.
* có:
Ví dụ: - H e is a m an o f courage.
Ông ta la ngutri CÓ can ñám.
* v e (ab out)
Ví dụ: - He often thinks o f you.
Nó haỵ nghĩ tới anh.
* V 5(cause)
Ví dụ: - What did he die o f ? - He died o f cancer
Óng- ta chết vị bệnh gì? - Ong ta chết vi ang thư.
157
b ằ n g (c h ấ t liệ u gì):
Vi d u : - T / ì i s t . a h l c i s i n a d c o / i i nnti
7. for
a/. C hỉ m ục ñíc'h
Vi dụ: - He came for dinner.
Nó liên ñẽ dự corn tôi.
- S h e m u s t w o r k f o r h e r o t v n Li ving.
158
- T h a n k y o u fo r y o u r p re c io u s c o o p e n d io n .
8. by
* b ê n c a n h (by th e s id e of)
Ví dụ: - Come a nd sit by the fire !
Hãy ñên ngồi bên canh lò sươi !
- Sh e w alks by me.
Cô ta ñi bén canh tôi.
* ngan g qua
Ví du: • I go hy her house every day.
Tôi ñi ngang n hà cô ta mỗi ngày.
- He passed by me w ithout seeing me.
Nó ñí ngang' qua tôi mà không th ấy tỏi.
* triróc (th ò i gian)
Ví du: - ỉ shall have inú.sed this task by tomorrow
ðến m ai thì tôi dã làm xong' việc nay rỏi.
! sn
- We w ant to complefp this job by /.he end o f the year.
C húng tôi m uón hoàn th à n h công viẽc này trước cuõi năm.
* b ằ n g (p h u o n g tiện ):
- by Nea (bằng ñưứng biên),
- by land (bằng ñuòng bô),
- by taxi (bàng tắc xi),
- by bus (bằng xe buýt),
- by car (băng xe hoi),
- by a ir (bằng m áy bay)... .
* do. b ói
Ví du: - He is killed by a tiger.
Nó bị m ột con hổ ăn thịt.
- Am erica was discovered by Columbus.
C h âu Mỹ ñã ñược khám phá r a do Kha Luân Bô.
* tron g, dirói
Ví dụ: - Saigon by night.
Sài Gòn b an ñêm.
- I like to walk bv the moonlight.
Tôi thích ñi bộ dưới á n h trăng...
* ở ch ỗ , n o i
Ví da: - I take him by the hand.
Tôi cầm tay nó.
- I take him by the neck.
Tôi nắm lây cố’ nó.
* nhử, d ư a th eo
Vi du: - I ju d g e him by his actions.
Tôi ñoán xét nó bằn g h a n h ñông của nó.
- D on’t judge, people by their appearances !
ð ừng ñoán xét ngiròi ta ơ bên ngoài !
ðứng trước ph ản th â n ñại từ, “b y ” cỏ nghĩa = m ột mình.
Ví dụ: - I read hy m v se lf in the room.
Tôi ñọc sách .m ột m ình trong phong
* T ron g n h ữ n g íh à n h n g ữ th m m g gặp:
Ví dụ: - side by side (cạnh nhau),
- little by little (dần dần),
- one by one (từng ngươi một, từng cái môt ),
- by m istake (vì lầm),
- by the dozen (từng tá),
- by heart (thuộc lòng)...
BÀI TẬP
161
6. Pray... me sometimes.
7. He leaves France... VietNam.
8. He earns his own living... working in a shop.
9. We are fighting... independence and unity.
10. She lives... Paris.
11.'M y house is... 134 Nguyễn Huệ street.
12. He will come here... Monday.
13. They are... home.
14. His birthday is... June 4.
15. He arrives... Dalat... s.ix o>clock... the morning.
16. The lamp is... the desk.
17. He studies English... the university.
B à i 32
NHŨNG GIỚI TỪ DỄ DÙNG LAN NHAU
(Pairs Of Prepositions That Are Easily Confused)
1. At và In
Cả h ai ñ ều d ù n g ñê chỉ: ở m ộ t noi nào, nhưng nghĩa hoi khác nhau.
At: ở tạ i noi nào, có th ể ờ trong, ở ngoài, ở bên cạnh noi ấy.
at
at at at
at
Ví dụ: - I a m a t home.
Tôi ở n hà.
Tòi có th ế: ở trong, ở ngoài sân , n h à ngoài vườn, ỏ cổng.
In : C hỉ có th ể ở tro n g noi n ào m à thôi.
ỉn
Ví dụ: - ĩ sit in m y room.
Tôi ngồi tro n g phòng.
■ - I w alk in the yard.
Tôi ñi dạo tro n g vuờn.
2. In và Into
I n và in to ñ ều có n g h ĩa là: trong; nhưng k h ác n h a u ỏ diêm:
ĩn : ỏ tro n g (ở s ẵ n b ên trong)
in
Ví dụ: - He is in the room, in the garden...
Nó ơ tro n g phong, tro n g viròn...
In to : chỉ sự chuyến ñộng từ ngoài vàọ trong (m otion ) bao giơ cũng ñi theo
m ột ñộng từ chỉ sự chuyển ñộng.
►
' into
Ví dụ: - He went into the room.
Nó ñi vào tron g phòng.
- He fell into the river.
Nó ró t xuông sôrig.
C H Ú Ý: in to còn diễn tả n ghĩa “chuyển biên”.
Ví dụ: - President Clinton prom ised to turn recession into recovery.
Tổng thô n g C linton h ứ a chuyển tìn h tra n g suy thoái th à n h hồi
phục kin h tế.
164
Ví dụ: - 1 have been here since you came.
Tôi ñã ở ñãy từ khi an h tói.
5. Since và For '
S in c e ñứng trước từ chỉ ngày th án g (date) hoăc m ôt ñiểm thơi gian.
Ví dụ: - I have learned English since last year.
Tôi ñã học tiên g A nh từ năm ngoái.
-• - ỉ have w aited for you since early morning.
Tôi ñã ñợi an h từ sán g sớm.
F o r ñửng trước từ chỉ m ột thơi gian kéo dài (duration).
Ví dụ: - / have learned E nglish for three years.
Tôi học tiếng Anh ñược ba năm .
- He has been here for two hours.
Nó ñ ã ở ñây ñuợc hai tiến g ñổng hồ...
6. D uring và F or
a/. F ọ r ñ ứ n g trorớc tủr e ỉủ k h o ả n g th ò i g ia n k é o d à i (a p e r io d o f
tim e ).
D u r in g ñứng trước từ chỉ m ột khoảng thòi gian bằng tên riêng, hoặc
n h ữ n g d an b từ chỉ thòi gian ñã ñuợc xác ñịnh b ằn g nhữ n g từ: th is , th a t,
th o s e , m y...
H ãy so sánh :
■for during
for a y ear durin g 1941
for th re e m onths durin g th e Sum m er
for ã day during E a ster
for a long tim e during th a t tim e
for a holiday during my holidays etc...
b/. F o r c h ỉ t á c d ộ n g x ả y r a s u ô i k h o ả n g th ờ i g ia n dó .
D u r in g có kh i chỉ tác ñộng xảy ra m ột lúc nào trong q u ãn g thơi gian ñố mà
thôi.
Ví dụ: - It rained all M onday but stopped raining d uring that night.
Trơi m ua suốt ngày th ứ H ai và tạ n h vào ñêm ñó.
165
(nghĩa là: tạ n h vào lúc nào tro ng ñêm th ứ H ai ñó.)
- I was ill for a week and during that week I ate nothing.
Tôi ñ au m ấ t m ột tu ầ n và trong tu ầ n ñó tôi không ăn gì.
After và B ehind
Cả hai ñều có nghĩa là: sau, nhưng:
A fte r là giới t ừ vừa chỉ thơi gian vừa chỉ noi chốn.
Ví dụ: - H e comes after five o’clock.
Nó ñ ến sau năm giờ.
- He stands after me.
Nó ñứng sau tôi.
B e h in d ỉà giới từ chỉ noi chốn m à thôi.
Ví dụ:
ðừng viết P hẳi viết
He comes behind five o’clock. He comes after five o’clock.
I shall fin is h m y task behind this I shall fin ish m y task after this
m orning. morning.
8. B y và With
B y d ù ng tro n g câu th ụ ñộng (passive) ñ ể chỉ người làm (agent).
Ví dụ: - He was killed by the enemy.
Ô ng ta bị g iết bởi quân thù.
W ith ñi với từ chỉ phương tiệ n (means) dùng trong câu thụ ñộng cũng như
câu n ăn g ñộng {active).
Ví dụ: - The m ounta in is covered w ith snow.
N úi có tu y ế t phủ.
- I write a letter with a pen.
Tôi v iết th ư bằng m ột cây viết.
C H Ú Ý: Học sinh th uò ng viết: “The m ountain is covered by snow ” viết n hư
th ế không ñ ú ng vì “s n o w ” không p hải là “a g e n t ” làm cái việc bao phủ núi.
“A g e n t” ñây là th iên nhiên. T hiên nhiên bao phủ nú i bằng tuyết. Vậy “tu y ết”
chỉ là dụng cụ.
ðể ñễ hiếu horn, ta hãy ñôi câu: “I write a letter w ith a-pen” sang the thu
ñộng: “A letter is w rit'cn by me with, a pen ”. Ta thấy ngay “w ith ” ñứng truóc từ
chỉ d ụ ng cụ, còn b y ñứ ng trước từ chỉ nguừí làm “a g e n t”.
9. On và Over
Cả hai ñều có nghĩa là: trê n , nhưng:
O n (hoặc u p o n ): trên s á t (có ñụng ch ạ m )
168
TRẠNG Tữ
(ADVERBS)
B à i 33
ðẠI CƯONG VỀ TRẠNG TỪ
(Preliminary Notions On Adverbs)
I. ð ỊN H N G H ĨA T R Ạ N G T Ừ
T rạng từ là từ chỉ ñịnh (m odify) ñộng từ, tín h từ hoặc trạ n g từ khác.
1. C hỉ ñ ịn h ñ ộ n g từ:
Ví dụ: - She sings well.
Cô ta h á t hay.
- He runs quickly.
Nó chạy nh anh.
2. C hỉ ñ ịn h tín h từ:
Ví dụ: - She has a very sweet voice.
Cô ta h á t r ấ t hay.
- He runs too quickly.
Nó chạy n h a n h quá.
P H Ụ C H Ú : Ngoài ra trạ n g từ còn có th ể chỉ ñịnh ñuọc:
* G ió i từ :
Ví dụ: - He sits alm ost outside the door.
1T t
CÂU H Ỏ I TR Ả LỜ I
- How does she sings? She sings well.
Cô ta h á t th ê nào? Cô ta h á t hay.
- How does he run ĩ He runs quickly.
Nó chạy th ê nào? etc... Nó chạy nhanh.
2. T r ạ n g t ừ c h ỉ n o i c h ô n (a d v e rb o f p la c e ): dùng ñề trả lơi câu hỏi b ắt
ñ ầu bằn g W here.
Ví dụ: '
CÂU H Ỏ I TRẢ LÒI
Where does he go? He goes around.
Ông ta ñi ñâu? Ông ta ñi vồng quanh.
Where does he sit? He sits aboard.
Ong ta ngồi b ñâu? Ô ng ta ngổi trên tàu .
Where does he run ? He runs there.
Ong ta chạy ñâu? etc... Ông ta chạy tới ñó.
3. T r ạ n g từ- c h ỉ t h ò i g ia n (a d v e r b s o f tim e): dù ng ñể trả lời câu hồi b ắt
ñ ầu ban g w h e n .
Ví dụ:
CÂU H Ỏ I TRẢ LỜ I
When d id yo u do it? I did it, yesterday.
Anh d ã lam việc ñó bao giơ? Tôi ñã làm vịệc ñó hõm qua.
When w ill yo u go? 1 shall go tomorrow.
Bao giơ an h sẽ ñi? Mai, tôi sẽ ñi.
When do you start o u t? I sta rt out immediately.
Bao giơ an h khởi hành ? Tôi khỏi h àn h ngay láp tức.
When does she come? Sh e comes now.
Bao giơ cô ta ñến? etc... Cô ta ñến bây giờ.
4. T r ạ n g tù- c h ỉ m ứ c ñ ộ (a d v e rb s o f d e g re e ).
Ví dụ: Very (rât, lắm ), much (nhiều!, too (quá), alm ost (h ầu như), quite
(hoàn toàn), enough (ñủ), nearly (gần như) etc...
5. T r ạ n g t ử n g h i v ấ n (a d v e rb s o f in te r r o g a tio n ) .
Ví dụ: when (khi nào), where (b ñâu), why (tại sao), how (th ế nào) etc...
172
6. T rạn g từ- x á c ñ ịn h h o ặ c p h ú ñ ịn h (ad verb s o f affirm a tio n or
n eg a tio n ).
Ví dụ: Yes (phải), no (không), not (không) etc...
BÀĨTẬP
Pick out the adverbs in these sentences, and tell to what kind each
belong: (time, place, manner, degree...) and the part of speech each
modifies.
(Chọn lây những trạng từ ở câu dirói ñây. Nói nó thuộc ioại nào và chỉ
ñịnh n h ữ n g từ gì.)
1. i like you very much.
2. Do exactly as I do Ị
3. She dances gracefully.
4. W here do you go, now ?
5. It is extrem ely not here.
6. He arrived shortly before you went.
7. He rarely comes to see me.
8. We can do it easily.
9. Certainly, i will go to see you.
10. Suddently, it began to rain heavily.
11.1 have never seen such a lady before.
12. He is almost dead when you come.
13. f caught nearly a hundred fish.
14. Of course, I never go there.
15. He was pinished severely.
Make a sentence with each of these words:
(Hoàn thành m ộ ỉ mệnh ñề với mỗi từ sau ñây.)
swift, swifutiy slow, slowly
angry, angrily loud, loudiy
soft, softly wide, widely
beautiful, beautifully bad, badly
careful, carefully easy, easily
173
B à i 34
HÌNH THÚC TRẠNG TỪ
(Forms Of Acverbs)
adv. = adj. + ly
Ví dụ:
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
slow (chậm ) slowly (m ột cách chậm)
graceful (duyên dáng) - gracefully (m ột cách duyên dáng)
bad. (xấu) badly (một cách xấu)
clever (khéo léo) cleverly (một cách khéo léo)
T rừ good (tốt) well (tốt, hay)
CH Ú Ý:
a/. N hững tín h từ tậ n cùng bằng “le ”, ta bỏ “e ” rồi thêm “y ”.
Ví dụ: noble -7* nobl + y = nobly
rem arkable rem arkabl + y = rem arkably etc...
b/. N hững tín h từ tậ n cùng bằng “y ”, ta ñổi “y ” ra “i” rồi mới thêm “ly ”.
Ví dụ: m erry -> merri + ly = merrily
happy —> happi +l y . = happily
tí. N hữ ng tín h từ tậ n cùng bằng “ly ”(như: frie n d ly , lo v eìy , lo n e ly ,
lik e ly , h o m ely ...) không có hình thức trạ n g từ. Vậy ñể thay th ế, ta có thê
dùng m ột trạ n g từ có nghĩa tương ñương hoặc m ột cum trạ n g từ (adverbial
phrase).
Ví dụ:
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
likely (dụờng như) probably (có lẽ)
174
friend ly (th â n m ật) in a friendly way {một cách th ân m à o
lovely (dáng yêu) in a lovely way (một cách ñáng y êu )
2. M ột sô tín h từ- (c h ỉ th ò i g ia n ) tậ n c ù n g b ằ n g “ly ” có th ê d ù n g ñiĩỢí"
nhu- tr ạ n g từ.
Ví dụ:
TÍN H T Ừ TRẠNG T Ừ
I read daily news. / read newspapers, daily.
Tôi ñọc tin tức h à n g ngày. H àn g ngày tôi ñọc báo.
ỉ read weekly m agazines. These m agazines are poblished weekly.
Tôi ñọc n h ữ n g tậ p tu ầ n san. N hững tậ p san này x u ấ t bản hàng íuẩn .
H is m onthly salary is $2,000.00. He is p a id monthly.
Lương h a n g th á n g củ a ông ta là Ông ta ñươc trả lương h àn g tháng.
2.000 ñổng etc...
3. M ột sô t ừ v ừ a d ù n g như- tín h từ , v ừ a d ù n g n h ư tr ạ n g từ (n g h ĩa
k h ô n g th a y d ổ i).
Ví dụ:
TÍNH T Ừ TRẠNG T Ừ
T his is a fa st train. This train goes very fast.
ðây là chiếe xe tốc h à n h . Xe lửa n ày chạy r ấ t n hanh.
He came from a fa r country. He went far.
Nó từ m ột xứ xa tới. Nó ñi xa.
It is a straight road. He runs straight to me.
A nh ấy chạy th ắ n g tói tôi. Nó chạy th ắ n g tới tôi.'
4. M ột sô tr ạ n g t ừ v ừ a c ó h ìn h th ú c tín h từ v ừ a có h ìn h th ứ c “ly ” (với
n g h ĩa h o ặ c k h á c n h a u h o ặ c k h á c v ó i tín h từ).
Ví dụ: T ín h tù- T rạ ng từ
cheap (rẻ) (1) tó bay cheap (m ua giá rẻ)
(2) to buy cheaply (m ua m ột cách rè rúng)
clean (sạch) (1) to cut clean (cắt nh ẵn)
(2) to cut cleanly (cắt m ột cách sạch sẽ)
; -7t:
e.uen (ñểu. băng) (1) even (ngay c.a)
(2) evenly (một cách ñều ñận)
/a ir (ñẹp) —> (1) to play fa ir (chơi sòng phăng)
(2) fairly good (khá tốt)
hard (rắn, khó) —* (1 ì to work hard (làm việc chăm chỉ)
(2) hardly (khó lòng)
ju s t (công băng) -> (1) ju st (vừa m ới)
(2) ju stly (m ột cách, công bằng)
late (m uộn) -> (1) lcite (muộn, trễ)
(2) lately (vừa mới ñây)
n e a r (gần) (1) to go near (ñên gần)
(2) nearly (hầu như, su ýt nữa)
p retty (ñẹp) —> (1) pertty good (khá tốt)
(2) prettily (một cắch hấp dẫn)
right (phải, ñúng) -> (1) right now (ngay bây giơ)
(2) rightly (một cách ñúng lý)
round (tròn) (1) to go round (ñi quanhí
(2) roundly (m ột cách trò n trịa)
a h irt (ngắn) -> (1) to stop short (ngừng ñột ngột)
(2) short after (sau ñó ít lâu)
sound (lành m ạnh) (1) to sleep sound (ng-ả say)
(2) soundly (m ột cách iàn h m ạnh)
wide (rộng) (1) wide open (mở rộng)
(2) to differ widely (khác nhau nhiều)
high (cao) etc... (1) to aim high (nhắm cao)
(2) to be highly praised (ñưọc ca tụ n g nhiều)
176
BÀĨ TẬP
177
B ài 35
BẬC
■ SO SÁNH CỦA TRẠNG
■ TỪ
(Comparison Of Adverbs)
C ách thàrrh lập bậc so sán h của trạ n g từ giống nh ư của tín h từ:
as + trạng từ + as
Ví dụ: - He runs as quickly as I.
Nó chạy n h an h bằng tôi.
-She sings as well as her mother,
Cô ta h á t hay n h ư m á cô ta. etc...
ỈL SO SÁNH HON
1. V ó i t r ạ n g t ừ m ộ t v ầ n , t a th e o h ệ th ứ c :
BÀI TẬP
* Com plete these sentences in com parative from after having changed the
bracketed adjectives into adverbs.
(Sau khi ñổi tính ỉừ trong ngoặc sang trạng từ, hãy hoàn thành nhũng
câu sau ñây ở bậc so sánh hon.)
Ví dụ: - S h e speaks... (clear)... I
She speaks more clearly than /.
1. He waiks... (rapid)... others.
2. He does his tasks... (careful)... most students.
3. She w orks... (hard)... her sister.
4. Our troops fought... (brave)... our enemies.
5. The tim e passed... (quick)... I expected.
6. He returned... (soon)... we expected.
7. We walked... (far)... we planned.
180
CJ. I 1C yuco tncic... f.
9. They go to the movies... (frequent)... we.
10. He gets up... (earỉy).., I.
11. He can help you... (easy)... i can.
1Ề. you know him... (good)... I do.
181
B ài 36
VỊ■ TRÍ CỦA TRẠNG
* TỪ
(Place Of Adverbs)
182
II. TRẠNG T ử CHÍ NOI CHÔN (adverbs of place)
C ũng giống n h ư trạ n g t ừ chỉ t h ể cách:
1. T rạ n g từ c h ỉ n o i c h ố n ñ ậ t liề n sa u d ộ n g từ.
Ví dụ: - He looks everywhere.
Nó n h ìn kh ắp noi.
- He comes here.
Nó tới ñây. %
2. K hi ñ ộ n g t ừ c ó b ổ tú c t ừ trự c tiế p , n ó ñ ứ n g sa u b ô tú c từ.
Ví dụ: - I have met you somewhere.
Tôi ñã gặp a n h ở ñâu rồi.
- Sh e p a in ted th a t picture here.
Có ta ñã vẽ bức họa ây ở ñây. etc...
3. T rạ n g t ự c h ỉ n ơ i c h ố n d ứ n g s a u tr ạ n g từ ch ỉ th ể cách .
Ví dụ: - I have w orked hard here.
Tôi ñã làm việc chăm chỉ õ ñây.
- He wrote a letter carefully there.
Nó viết cẩn th ậ n m ột lá th ư ở ñó. etc...
183
£ i% ira ilg LLT Ulli tllUl gliUl U ZLt U1ỈUỈ \Ấ11JU. SUlIICUlliCa UJLAyir XV1H/,
s —^ V —ỳ- o —^ A m —^ A p —^ A t
184
\J = w je c i ([JO LUC L ư )
s V 0 A
m p t
She sang a song
She sang a song well
She sang a song well in the room
She sang a song well on the room yesterday
Gô ta hát m ột bản rấ t hay trọng phòng hôm qua
185
The room is not large enough.
C ăn phòng không ñủ lớn.
I d o n ’t th in k we laugh enough.
Tôi nghĩ chúng ta cười không ñủ.
4. T r ư ờ n g h ọ p t r ạ n g t ừ “o n ly ” (chỉ)
“O n ly ” có th ế chỉ ñịnh b ấ t cứ loại từ nào. Baó giơ cũng ñ ặ t truớc từ nó chỉ
ñịnh.
Ví dụ: - Only I have a new car.
Chỉ tôi có xe mõi.
He only rents cars.
Nó chỉ th u ê xe.
I have only a new car.
Tôi chỉ có m ột chiếc xe mới.
Y ou’re only as old as you feel.
B ạn chỉ già bao nh iêu khi cảm th â y m ình già bấy nhiêu.
C H Ú Ý: Trong v ăn ñàm thoại, o n ly thư ờng dứng truớc ñộng từ chính, khi
nó chỉ ñịnh từ nào th ì ñọc m ạn h từ dó hơn m à thôi.
186
- He has hardly got up when the H ardly had he got up when the sun
su n rose. rose.
Nó vừa mới thức dậy th ì m ặ t
trơi mọc.
- You w ill fin d nowhere better Nowhere will you find, better oranges
oranges than these. than these.
A nh sẽ không tìm th ấ y ở ñâu
n h ữ n g trá i cam t ố t hon nh ữ ng
tr á i này. etc...
BÀITẬP
] 87
VW IKCW I 1 1 1 «: p u o iiiu ti ưa U IC ^or 3 Q V 6 r ũ ỉ3 l p n rH S 6 S ) ỉĩì ĨỈ1 0
following.
(Sửa lại vị trí những trạng từ ở những câu dinới ñẫy.)
1. He speaks badly English.
2. He prom ises he will finish tom orrow his task.
3. She goes out at night rarely.
4. My father goes generally to the office very early.
5. I w ent yesterday to the seaside.
6. The train stopped suddenly at the station with a jerk.
7. He is enjoying by the fire a radio programme.
8. Í bought at a cheap price these cigarettes.
9. Let>s go tonight to the movies.
10. We are going for a week to Dalat, on Saturday.
* Put the following sentences in the correct order.
(ðặt những m ệnh ñề dirói ñây cho ñúng thứ tự.)
1. We drove last night
very fast
our car
2. She understands very well
now
English
3. ! saw a good movie
last week
at the Rex theater
4. Please close when you leave
the door
quietly
5. i liked very much
last night
the program >
6. Please read slowly
that sentence
now
188
7. She brought yesterday
a friend
to class
8. She sang last night
very well
that song
9. He gave this morning
very slowly
his lecture
10. He explained yesterday
the lesson
clearly
in class
CHỈ MỨC ðỘ
(The Use And Meaning Of Certain Adverbs Of Degree)
192
Vi ñ ụ : - ừ n e IS ra tn e r a e v e r = ừ n e IS very Clever.
194
2. I>m afraid the soup is... cold.
3. I hope this exercise w ill be... easy.
4. Your hands look... dirty.
5. She is... beautyful.
6. W e had a... enjoyable holiday, thank you.
7. I>m afraid it is... heavy.
8. I must buy a new hat; this one is... old fashioned.
9. I carvt hold it any longer, hot.
10. She is... nicer than I think.
11. That box looks... sm all, I think it will easily go in my pocket.
12. I have got a... good m em ory for names, but bad on dates.
Bài 38
TỪðỨNG SAU
(Postpositions)
I. ðỊNH NGHĨA
Từ ñứng sau là m ột trạ n g từ theo sau ñộng từ:
ñ ị n h n g h ĩ a ñ ộ n g từ :
Ví dụ: to go = ñi
to go along = ñi dọc theo
to go through = ñi xa
to go away = ñi Xuyên qua
to go backward = lùi
to go forward = tiến
to go in = vào
to go out = ra
to go up = lên
to go dow n = xuống etc...
n ñ ổ i h ẳ n n g h ĩa c ủ a ñ ộ n g tù t
Ví dụ: to look = nhìn
to look at = n h ìn
to look after = săn sóc
to look for = tìm kiếm
to look down = k h in h bỉ
to look to = ñ ể ý ñến etc.
ì%
Ví dụ: (a) He paints, a slogan.
(b) He p a in ts out a slogan.
Câu (a) chỉ có nghĩa: “Nó son m ột khẩu hiệu”. Câu (b) phải dịch là: “Nó san
m â t m ột k hẩu hiệu ” vì “o u t ” có nghĩa là m át ñi.
Hãy ñọc thêm ví dụ dưới ñây:
(a) I was locked in.
(b) I was locked out.
“I was locked” là “Tôi bị khóa, bị nhốt”. Câu (a) có nghĩa là: Tôi bị nhốt á
tro ng n hà (không ra ngoài ñược). Còn câu (b) có nghĩa là: Tôi bị khóa phải
ñứng ở ngeài (không vào ñuợc).
3. ðôi khi m uôn diễn tả m ột tác ñộng m ạnh mẽ, ñột ngột, ta có th ể bò ñộng từ
ñi, chỉ còn lại từ ñứ ng sau m à thôi:
Ví dụ: - A w ay w ith you !
Anh h ãy cú t ñi !
- Out w ith the boy !
ðứa bé ra ngoài ñ i !
4. Trong m ột câu, m ột ñộng từ có th ể có hai từ.
í dụ: - ỉ look hi.m Up a n d down.
Tôi nh ìn nó từ ñ ầu tới chân.
5. Trong truờ ng hợp ñộng từ biến th à n h danh từ, nó vẫn giữ lại từ ñứng sau.
Looker-on = k h án giả
Hanger-on = kẻ n h à n rỗi
Passer-by = khách qua ñuờng
Stow away = khách ñi tà u trôn vé. etc...
197
2. V ói t ừ ñ ứ n g sa u k h ả p h ân , ta p h â n b iệ t h ai tr u ò n g họp:
a/. T ruờng hợp từ bổ tú c dài, từ ñứng sau ñứng liền sau ñộng từ.
Ví dụ: - Let me th in k over your proposition.
H ãy ñ ể tôi suy nghĩ kỹ về ñề nghi của bạn.
- S h e p u ts on a new dress.
Cô ta m ặc m ột chiếc áo mới.
b/. Trường hợp bẩ: túc từ vắn, n h ấ t là ñai từ n h ân xưng, từ ñứng sau ñứng
sau từ bổ tú c (phân cách vội ñộng từ).
Ví dụ: - Let me th in k it over.
- S h e p u ts it on. etc...
P H Ụ CHỨ:
1. K hi m u ô n n h â n m ạ n h ta ñ ặ t t ừ ñ ứ n g sau lê n ñ ầu câu.
Ví dụ: - Up w ent the cork w ith a pop.
Cái n ú t chai b ậ t lên kêu “p h ụ t” một cái.
- In he came !
Nó ñi vào !
2. C á c từ- d ứ n g sa u b ắ t ñ ầ u b ằ n g c h ữ a th ư ò n g d ặ t sa u b ổ tú c t ự dù là
b ổ tú c t ừ d à i.
Ví dụ: - He took all the books away.
Nó m ang h ế t sách ñi.
- R ea d th is lesson again ỉ
H ãy ñọc lài bài học n ày ! etc...
3. S a u ñ â y là m ộ t s ô ñ ộ n g t ừ có t ừ d ứ n g s a u b ấ t k h ả p h â n th ô n g dụng:
- C atch up w ith: b ắ t kịp.
- C heck in, check out: ghi danh lấy ở phòng khách sạn , xét' sổ khi
rơi k h ách sạn.
- C h e er up: làm p h ấ n khởi.
- Gome across: tìiíh cơ gặp.
- Drop by. ghè q u a ñ ể thăm .
- G et off: xuốiig xe, m áy bay, xe lửa...
- G et oax’len xe, m áy bay, xe lửa...
- G et'thro ugh: xong.
- Go over: coi lại cấn th ận .
- Look after: săn sóc.
- Look into: ñiều tra , xem xét.
- P ass away: qua ñơi.
- P u t up with: chịu ñựng (tolerateì
- Show up: x u ấ t hiện.
- Take after: giông (resemble)
200
Nó nói h ết những ao ưóc của nó ra.
- They laughed out.
Họ cuời rộ lên.
d , M ất ñi, hết.
Ví dụ: - To switch out (= vặn tắ t ñi).
- To blow out a candle.
Thổi tắ t m ột cây ñền cầy.
- The books are sold out.
Sách b án hết.
á/. R ất mực.
Ví dụ: - H e is tired out.
Ong ta m ệt nhoài,
e/. Vượt hcm (ñ ặ t liền trước ñộng từ).
V í d ụ: - M y grand-father outlived the two world-wars.
Ông tôi sốhg qua hai cuộc chiến tr a n h thê giới.
- She w ants tp outshine the others d uring the beauty-competition.
Cổ ta m uôn chói ỉọi hơn các cô khác trong cuộc thi sắc ñẹp.
5. Over:
a/. Ở trê n , trên.
Ví dụ: - Tỉĩe car ran over a woman.
Xe cán lên m ột nguừi ñ àn bà.
- Please, turn o v e r!
Làm on, mở sang trang.
b/. T ừ bên n à y sang hên kia.
Ví dụ: - They w ent over to us.
C húng nó bỏ sang bên chúng tôi.
d . Lặp ñi, lặp lại.
Ví dụ: - Read, over yo ur lessòn !
Hãy ñọc lại bài d i !
- He counts the money over !
Nó ñếm ỉại tiền !
201
- T hin k it over !
H ãy suy nghĩ kỹ ñiều, ñó ñi !
d/. H ết, k ế t thúc.
Ví dụ: - The m eeting was over.
Cuộc họp bê mạc.
- The class is over.
Lớp học tan.
. e/. Q uá mức (ñi liền trước ñộng từ).
Ví dụ: - H e ouer-iuorks.
Nó làm việc quá sức.
- The m eat was over-cooked.
T hịt n ấu chín quá. etc...
6. Up:
a/. T ừ dưới lên.
Ví dụ: - The tide is com ing up.
Nước th ủ y triều ñang lên.
- He lives five floors up.
Nó ở tầ n g năm .
b/. Xong, hết.
Ví dụ: - Tim e is up. (Giơ ñã hết):
c/. H oàn tấ t, ñầy ñủ.
Ví dụ: - F ill up you r glass and drink it úp:
H ãy ró t ñầy ly và uông cạn ñi.
- Open up your heart a n d let the suri shine !
H ãy mở toang cửa lòng cho n ắ n g trơi chiếu rọí.
om
BÀI TẬP