Professional Documents
Culture Documents
bể nước
bể nước
bể nước
Đề bài :
- ...
Yêu cầu :
o m
.t c
- Tính nội lực
- ...
p o
Thực hiện :
g s
A. NHẬP DỮ LIỆU
l o
Bước 1 : Chọn hệ thống đơn vị.
. b
c e
- Chọn đơn vị tính là Ton-m trên thanh trạng thái phía dưới, góc phải màn hình :
u
-i n
t h
d e
Bước 2 : Tạo mô hình kết cấu.
- Click OK .
+ Direction Y
+ Direction Z
- Define / Materials
o m
.t c
p o
- Modify / Show Material
g s
l o
. b
c e
u
-i n
t h
d e
+ Mass per Unit Volume : Khối lượng trên một đơn vị thể tích
+ Weight per Unit Volume : Trọng lượng trên một đơn vị thể tích
+ Shear steel yield stress, fys : Ứng suất dẻo chịu cắt của thép
Ở đây :
+ Đối với bài toán tĩnh nên cho : Mass per Unit Volume = 0.
+ Không xét trọng lượng bản thân : Weight per Unit Volume = 0.
p o
Bước 4 : Định nghĩa đặc trưng mặt cắt phần tử.
g s
- Define / Frame Sections
l o
.b
c e
u
-i n
t h
de
- Modify / Show Section
- Material : CONC
- Dementions :
+ Depth ( t3 ) : ...
+ Width ( t2 ) : ...
- Chọn Concrete Reinforcement
+ Chọn Beam
o m
.t c
p o
g s
l o
. b
- Click OK ; OK ; OK
c e
-.
u
-i n
Bước 5 : Gán các đặc trưng vật liệu, mặt cắt cho phần tử.
t h
- Chọn tất cả các phần tử cần gán đặc trưng vật liệu
d e
- Assign / Frame / Sections ....
- Click OK
-.
-.
-.
-.
- Analyze / Run ( F5 ).
- Màn hình sẽ hỏi File Name ( tên tập tin của bài toán )
o m
- Ta đặt tên bài toán : ... .t c
- Save
p o
- Máy sẽ tự động giải ...
g s
- Khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE
l o
. b
- Click OK
c e
-.
u
C. XỬ LÝ CÁC KẾT QỦA TÍNH TOÁN
-i n
h
Dạng kết cấu sau khi biến dạng :
t
e
- Display / Show Deformed Shape.
d
Trước và sau khi biến dạng
Lưu ý
- Đây là kết qủa thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 . chỉ có tính chất tham khảo. Để có
được kết qủa cốt thép theo TCVN thě ở phần Scale Factor của tổ hợp tải trọng ta phải đưa vào
một hệ số nào đó. Hệ số này dựa trên kinh nghiệm : nó phụ thuộc vào mác bê tông, cường độ
cốt thép ( sẽ nói ở phần khác )... và khi thiết kế cốt thép nên tách riêng phần cột và dầm ra để dễ
kiểm soát và kiểm tra.
-.
Để xem chi tiết thép của phần tử nào đó: bấm phím phải chuột lên phần tử đó
In hình trên màn hình ra giấy :
g s
- Element Data : Dữ liệu phần tử.
l o
+ Frames : Phần tử Frame.
. b
+ Shells : Phần tử Shell.
ce
+ Planes : Phần tử Plane.
u
+ Asolids : Phần tử Asolid.
-i n
+ Solid : Phần tử Solid.
t h
d e
+ NLLinks : Phần tử NLLink.
+ Select Loads : Chọn các trường hợp tải trọng hay các tổ hợp tải trọng.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
o m
.t c
p o
g s
l o
.b
- Type of Analysis Result : Kiểu kết qủa phân tích.
t h
+ Frame Forces : Nội lực trên phần tử Frame.
d e
+ Frame Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử Frame.
+ NLLink Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử NLLink.
- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.
- Envelopes Only : Chỉ xuất giá trị nội lực của biểu đồ bao.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
o m
- File Name : Tên file xuất ra.
.t c
-...
p o
- File / Print Design Tables .
g s
l o
. b
c e
u
-i n
t h
d e
- Steel Design : Thiết kế kết cấu thép.
+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.
- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.
- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
- File Name : Tên file xuất ra.
o m
.t c
p o
g s
l o
.b
ce
u
-i n
t h
d e