bể nước

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 11

BỂ NƯỚC 

 Đề bài :

- ...

- Modul đàn hồi của bê tông E = 2,5E6 T/m2

- Tải trọng ...

Yêu cầu :

o m
.t c
- Tính nội lực

- ...

p o
 Thực hiện :
g s
A. NHẬP DỮ LIỆU
l o
 Bước 1 : Chọn hệ thống đơn vị.
. b
c e
- Chọn đơn vị tính là Ton-m trên thanh trạng thái phía dưới, góc phải màn hình :

u
-i n
t h
d e
 Bước 2 : Tạo mô hình kết cấu.

- File / New Model / Chọn hệ tọa độ vuông góc Cartesian :

- Nhập các số liệu : ...

- Click OK  .

- Hiệu chỉnh lưới :

- Draw / Edit Grid 


+ Direction  X

+ Direction  Y

+ Direction  Z

 Bước 3 : Định nghĩa đặc trưng vật liệu.

- Define / Materials 

o m
.t c
p o
- Modify / Show Material 

g s
l o
. b
c e
u
-i n
t h
d e

+ Mass per Unit Volume : Khối lượng trên một đơn vị thể tích

+ Weight per Unit Volume : Trọng lượng trên một đơn vị thể tích

+ Moduls of Elasficity : Mođun đàn hồi

+ Poisson's ratio : Hệ số Poisson

+ Coeff of thermal expansion : Hệ số giãn nở nhiệt


+ Reinforcing yield stress, fy : Ứng suất dẻo của BTCT

+ Concrete strength, fc : Độ bền của bê tông

+ Shear steel yield stress, fys : Ứng suất dẻo chịu cắt của thép

+ Concrete shear strenght, fcs : Độ bền chịu cắt của bê tông

Ở đây :

+ Đối với bài toán tĩnh nên cho : Mass per Unit Volume = 0.

+ Không xét trọng lượng bản thân : Weight per Unit Volume = 0.

+ Mođun đàn hồi vật liệu : Moduls of Elasficity = 2,5E6.

+ Hệ số Poisson : Poisson's ratio = 0,25.

+ Hệ số giãn nở nhiệt : Coeff of thermal expansion = 0


o m
- Click OK  OK.
.t c
-...

p o
 Bước 4 : Định nghĩa đặc trưng mặt cắt phần tử.

g s
- Define / Frame Sections 

l o
.b
c e
u
-i n
t h
de
- Modify / Show Section 

- Section Name : ...

- Material : CONC

- Dementions :

+ Depth ( t3 ) : ...

+ Width ( t2 ) : ...
- Chọn Concrete  Reinforcement 

+ Chọn Beam

+ Khoảng cách trọng tâm cốt thép đến :

- Top ( đỉnh ) : 0,03 ( 3cm )

- Bottom ( đáy ) : 0,03 ( 3cm )

o m
.t c
p o
g s
l o
. b
- Click OK ; OK ; OK

c e
-.
u
-i n
 Bước 5 : Gán các đặc trưng vật liệu, mặt cắt cho phần tử.

t h
- Chọn tất cả các phần tử cần gán đặc trưng vật liệu

d e
- Assign / Frame / Sections  ....

- Assign / Shell / Sections  ....

- Click OK

-.

 Bước 6 : Định nghĩa trường hợp tải trọng.

- Define / Static Load Cases 

 Bước 7 : Định nghĩa tổ hợp tải trọng.

- Define / Load Combinations 


 Bước 8 : Gán tải trọng.

-.

 Bước 9 : Chia nhỏ phần tử

-.

 Bước 10 : Chọn bậc tự do

-.

B. GIẢI BÀI TOÁN

 Phân tích nội lực :

- Analyze / Run ( F5 ).

- Màn hình sẽ hỏi File Name ( tên tập tin của bài toán )
o m
- Ta đặt tên bài toán : ... .t c
-  Save
p o
- Máy sẽ tự động giải ...

g s
- Khi kết thúc sẽ hiện lên ANALYSIS COMPLETE
l o
. b
- Click OK

c e
-.
u
C. XỬ LÝ CÁC KẾT QỦA TÍNH TOÁN
-i n
h
 Dạng kết cấu sau khi biến dạng :
t
e
- Display / Show Deformed Shape.

d
Trước và sau khi biến dạng

 Xem nội lực phần tử :

- Display / Show Element Forces/Stresses.


o m
.t c
p o
g s
l o
.b
c e
u
-i n
t h
d e
 Axial Force : Lực dọc

 Shear 2-2 : Lực cắt 2-2

 Shear 3-3 : Lực cắt 3-3

 Torsion : Momen xoắn

 Moment 2-2 : Momen uốn 2-2

 Moment 3-3 : Momen uốn 3-3

 Thiết kế bê tông cốt thép :

- Options / Preferences / Concrete 


o m
.t c
p o
- Chọn Concrete Design Code : ACI 318-99
g s
( Thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 )
l o
- Click OK
. b
- Design / Concrete Design.
c e
- Design / Select Design Combos  u
- Chọn ... -i n
- Click OK
t h
d e
- Chọn đơn vi tính : Kgf-cm

- Design / Start Design/Check of Structure  ta được kết qủa thép

 Lưu ý

- Đây là kết qủa thiết kế BTCT theo tiêu chuẩn ACI 318-99 . chỉ có tính chất tham khảo. Để có
được kết qủa cốt thép theo TCVN thě ở phần Scale Factor của tổ hợp tải trọng ta phải đưa vào
một hệ số nào đó. Hệ số này dựa trên kinh nghiệm : nó phụ thuộc vào mác bê tông, cường độ
cốt thép ( sẽ nói ở phần khác )... và khi thiết kế cốt thép nên tách riêng phần cột và dầm ra để dễ
kiểm soát và kiểm tra.

-.

Để xem chi tiết thép của phần tử nào đó: bấm phím phải chuột lên phần tử đó
 In hình trên màn hình ra giấy :

- File / Print Graphics.

 In kết qủa phân tích kết cấu :

- File / Print Input Tables  .

- Joint Data : Dữ liệu nút

+ Coordinates : Tọa độ nút.

+ Springs : Liên kết đàn hồi. o m


+ Masses : Khối lượng tập trung. .t c
+ Constraints : Liên kết.
p o
+ Patterns : Dạng tải.

g s
- Element Data : Dữ liệu phần tử.
l o
+ Frames : Phần tử Frame.
. b
+ Shells : Phần tử Shell.

ce
+ Planes : Phần tử Plane.
u
+ Asolids : Phần tử Asolid.
-i n
+ Solid : Phần tử Solid.
t h
d e
+ NLLinks : Phần tử NLLink.

- Static Loads : Dữ liệu tải trọng.

+ Joints : Trên nút.

+ Frames : Trên phần tử Frame.

+ Shells : Trên phần tử Shell.

+ Select Loads : Chọn các trường hợp tải trọng hay các tổ hợp tải trọng.

- Miscellaneous : Các dữ liệu khác.

+ Properties : Các đặc tính.

+ Groups : Các nhóm.


- Select Only : Chỉ in các phần tử được chọn.

- Printo File : Xuất ra File.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.

- File Name : Tên file xuất ra.

- File / Print Output Tables 

o m
.t c
p o
g s
l o
.b
- Type of Analysis Result : Kiểu kết qủa phân tích.

+ Displacements : Chuyển vị nút.


c e
u
-i n
+ Reactions : Phản lực tại liên kết biên.

+ Spring Forces : Lực tại liên kết đàn hồi.

t h
+ Frame Forces : Nội lực trên phần tử Frame.

d e
+ Frame Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử Frame.

+ NLLink Forces : Nội lực trên phần tử NLLink.

+ NLLink Joint Forces : Phản lực nút tại đầu phần tử NLLink.

+ Shell Forces : Nội lực trên phần tử Shell.

+ Shell Stresses : Ứng suất trên phần tử Shell.

+ Shell Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Shell.

+ Plane Stresses : Ứng suất trên phần tử Plane.

+ Plane Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Plane.

+ Asolid Stresses : Ứng suất trên phần tử Asolid.


+ Asolid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Asolid.

+ Solid Stresses : Ứng suất trên phần tử Solid.

+ Solid Joint Forces : Phản lực nút của phần tử Solid.

+ Group Force Sum : Tổng các lực của nhóm.

+ Select Loads : Chọn trường hợp tải để xuất kết qủa.

- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.

- Envelopes Only : Chỉ xuất giá trị nội lực của biểu đồ bao.

- Print to File : Xuất ra file.

- Spreadsheet Format : Định dạng theo bảng tính.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
o m
- File Name : Tên file xuất ra.
.t c
-...

p o
- File / Print Design Tables  .

g s
l o
. b
c e
u
-i n
t h
d e
- Steel Design : Thiết kế kết cấu thép.

+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu thép.

+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu thép.

- Concrete Design : Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

+ Input : Dữ liệu đã nhập để thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

+ Output : Dữ liệu kết qủa thiết kế kết cấu bê tông cốt thép.

- Selection Only : Chỉ xuất kết qủa các phần tử được chọn.

- Print to File : Xuất ra file.

- Append : Ghi thêm dữ liệu kết qủa bài toán hiện hành vào File có sẵn.
- File Name : Tên file xuất ra.

o m
.t c
p o
g s
l o
.b
ce
u
-i n
t h
d e

You might also like