Professional Documents
Culture Documents
Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 2 - Khối 12 - 2019 - 2020
Đề Ôn Tập Giữa Học Kì 2 - Khối 12 - 2019 - 2020
Câu 12 : Ở nhiệt độ thường kim loại Na phản ứng với nước, thu được các sản phẩm là
A. NaOH và H2. B. NaOH và O2. C. Na2O và H2. D. Na2O và O2.
Câu 13 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 14 : Sục từ từ đến dư khí X vào nước vôi trong. Quan sát ta thấy lúc đầu có kết tủa trắng tăng dần,
sau đó kết tủa tan. Khí X là
A. CO2. B. CO. C. NO2. D. Cl2.
Câu 15 : Thạch cao nung có công thức hóa học là
A. CaCO3. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4. D. CaSO4.2H2O.
Câu 16 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các cation
A. Mg 2 và Ca 2 . B. Be 2 và Sr 2 . C. Ba 2 và Sr 2 . D. Fe 2 và Ba 2 .
Câu 17 : Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. Na2CO3. B. NaCl. C. HCl. D. CaCO3.
Câu 18 : Dãy các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là
A. HNO3, Ca(OH)2 và Na2SO4. B. NaCl, Na2SO4 và Ca(OH)2.
C. HNO3, NaCl và Na2SO4. D. HNO3, Ca(OH)2 và KNO3.
Câu 19 : Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng "nước chảy, đá mòn"?
A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2. B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaO + CO2 → CaCO3. D. CaO + H2O → Ca(OH)2.
Câu 20 : Thành phần chính của vôi sống là
A. CaCO3 B. CaO C. MgCO3 D. FeCO3
Câu 21 : Thí nghiệm không tạo ra chất khí là
A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4 B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl
C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng
Câu 22 : Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?
A. Cho Na tác dụng với nước
B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.
C. Cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch Na2CO3.
D. Cho Na2O tác dụng với nước.
Câu 23 : Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước.
B. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs.
C. Kim loại kiềm dùng để chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 24 : Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(a) Cho bột CaCO3 vào dung dịch NaOH. (b) Cho bột Mg vào dung dịch Zn(NO3)2.
(c) Cho CaO vào nước. (d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.
(e) Cho BaSO4 vào dung dịch HCl.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 25 : Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(b) Dẫn khí CO dư qua Al2O3 nung nóng.
(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeSO4 dư.
(d) Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
2
Tổ Hóa học Trường THPT Gia Định
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26 : Cho 12 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 2,24 lít
khí H2 (đktc), còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 2,8. B. 6,4. C. 3,2. D. 5,6.
Câu 27 : Cho m gam Fe phản ứng với 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 6,8 gam kim loại. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 5,2. C. 5,0. D. 6,0.
Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Mg, Fe bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H 2 (đktc) và
dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng muối khan là
A. 26,95. B. 27,45. C. 25,95. D. 33,25.
Câu 29 : Cho 16 gam Fe2O3 phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 400. B. 300. C. 200. D. 600.
Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2 (đktc).
Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
Câu 31 : Khử hoàn toàn một lượng Fe3O4 bằng H2 dư, thu được chất rắn X và m gam H2O. Hòa tan hết X
trong dung dịch HCl dư, thu được 1,008 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,72. B. 1,08. C. 1,35. D. 0,81.
Câu 32 : Hòa tan hoàn toàn a mol Al vào dung dịch HNO3 thu được 0,03 mol khí N2 là sản phẩm khử duy
nhất. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,03. C. 0,08. D. 0,3.
Câu 33 : Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 8 gam CuO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X
vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 12. B. 10. C. 5. D. 8.
Câu 34 : Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,015 mol khí H2. Kim loại
kiềm là
A. Na. B. K. C. Li. D. Rb.
Câu 35 : Hòa tan m gam natri vào nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100 ml dung dịch H2SO4
0,5M. Giá trị của m là
A. 6,9. B. 4,6. C. 9,2. D. 2,3.
Câu 36 : Cho 26,8 gam hỗn hợp KHCO3 và NaHCO3 tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 6,72 lít khí
(đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 24,55. B. 30,10. C. 19,15. D. 20,75.
Câu 37 : Cho 90 ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào 200 ml dung dịch CuSO4 1M, sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 59,58. B. 17,64. C. 41,94. D. 66,20.
Câu 38 : Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 2,12 gam
Na2CO3 và 1,26 gam NaHCO3. Giá trị của V là
A. 1,12. B. 0,784. C. 1,232. D. 1,008.
Câu 39 : Dẫn 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M. Phản ứng kết thúc thu được m
gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 30 B. 20 C. 40 D. 25
Câu 40 : Hòa tan hoàn toàn 31,3 gam hỗn hợp gồm K và Ba vào nước, thu được 100ml dung dịch X và 5,6
lít khí H2 (đktc). Nồng độ Ba(OH)2 trong dung dịch X là
A. 2M. B. 1M. C. 0,5M. D. 2,5M.
3
Tổ Hóa học Trường THPT Gia Định
ĐỀ SỐ 2
Câu 1 : Phương pháp điện phân dung dịch dùng để điều chế kim loại
A. Cu. B. Ca. C. Na. D. Al.
Câu 2 : Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Cr. D. Na.
Câu 3 : Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O (dư), tạo dung
dịch bazơ là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4 : Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các chất riêng biệt sau: H2SO4 loãng, CuCl2, Fe(NO3)3,
AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 5 : Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 6 : Cho các kim loại: Fe, Cu, Ba, Cr, Al, Zn. Số kim loại thụ động với HNO3 đặc nguội là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 7 : Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 8 : Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế kim loại theo phương pháp thủy luyện?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.
C. Mg + H2SO4 MgSO4 + H2. D. 4AgNO3 + 2H2O 4Ag + O2 + 4HNO3.
Câu 9 : Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là
3 2 2 2 3 2
A. Ag , Fe ,Cu , Fe . B. Ag ,Cu , Fe , Fe .
3 2 2 3 2 2
C. Fe , Ag ,Cu , Fe . D. Fe ,Cu , Ag , Fe .
Câu 10 : Tiến hành phản ứng khử oxit kim loại X thành kim loại bằng khí CO dư theo sơ đồ hình vẽ. Oxit X
là
A. MgO. B. Al2O3. Oxit X
4
Tổ Hóa học Trường THPT Gia Định
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 25 : Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Thổi khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư.
(b) Nung nóng AgNO 3.
(c) Cho mẩu nhỏ natri vào cốc nướ c.
(d) Cho mảnh đồng vào dung dịch HCl.
(e) Cho sợi dây Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
Sau một thời gian, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 26 : Cho các phát biểu sau:
(a) Để bảo quản kim loại kiềm cần ngâm chìm trong dầu hỏa.
(b) Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
(c) Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng dung dịch Ca(OH)2 vừa đủ.
(f) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ được dùng trong kỹ thuật hàng không.
5
Tổ Hóa học Trường THPT Gia Định