Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 80

TRƯỜNG ĐẠI H C PHẠM VĂN ĐỒNG

KHOA SƯ PHẠM TỰ NHIÊN


TỔ GIÁO DỤC MẦM NON
--------------    -------------

Ths. Nguyễn Th Thiện

Năm 2016
M CL C
M C L C ........................................................................................................................ 1
M C TIÊU C A H C PH N ........................................................................................ 4
Ch ơng 1: NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ GIÁO D C ............................ 5
1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c. .......................................... 5
1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí ................................................................................... 5

1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c .................................................................................... 6

1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c .......................................................................................... 7


1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c ..................................................................... 7

1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c ....................................................................... 7

1.3. Chức năng qu n lí giáo d c. ...................................................................................... 8


1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí. ................................................................................ 8

1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c..................................................................... 8

1.4. Nguyên tắc qu n lí giáo d c .................................................................................... 10


1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí .............................................................................. 10

1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí: ......................................................................... 10

1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c ................................................................................. 13


1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c ............................................................ 13

1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c. ...................................................................... 13

1.6. Quá trình qu n lí giáo d c. ...................................................................................... 18


1.6.1. Khái ni m ............................................................................................................. 18

1.6.2. Các giai đo n c a quá trình qu n lí giáo d c. ...................................................... 18

1.7. Hình thức qu n lí giáo d c ...................................................................................... 19


1.8. Thông tin trong qu n lí giáo d c ............................................................................. 19
1.8.1. Khái ni m chung v thông tin và thông tin qu n lí .............................................. 19

1
1.8.2. Các hình thức thông tin trong qu n lí giáo d c .................................................... 20

1.8.3. Các yêu c u c a thông tin trong qu n lí giáo d c ................................................ 20

1.8.4. Các b c khai thác, x lí thông tin trong qu n lí giáo d c. ................................. 20

Ch ơng 2: CÔNG TÁC QU N LÍ TR NG M M NON ......................................... 22


2.1. Khái quát chung v tr ng m m non ...................................................................... 22
2.1.1. V trí c a tr ng m m non ................................................................................... 22

2.1.2. Nhi m v và quy n c a tr ng m m non: ........................................................... 22

2.1.3. Cơ c u t chức b máy c a tr ng m m non ...................................................... 22

2.1.4. Các lo i hình tr ng, l p m m non ..................................................................... 26

2.2. Cán b qu n lý tr ng m m non ............................................................................. 26


2.2.1. Vai trò, nhi m v và quy n h n c a ban giám hi u tr ng MN .......................... 26

2.2.2. Yêu c u đối v i cán b qu n lí tr ng m m non ................................................. 28

2.3. Nghi p v qu n lí tr ng m m non ........................................................................ 30


2.3.1. Lập k ho ch trong tr ng m m non ................................................................... 30

2.3.2. Qu n lí số l ng trẻ trong tr ng m m non ........................................................ 36

2.3.3. Qu n lí các ho t đ ng chăm sóc nuôi d ỡng và giáo d c trẻ .............................. 37

2.3.4. Qu n lí đ i ngũ giáo viên, cán b công nhân viên ............................................... 41

2.3.5. Qu n lí tài chính và cơ s vật ch t trong tr ng m m non .................................. 42

2.3.6. Qu n lí công tác hành chính trong tr ng m m non. .......................................... 43

2.3.7. Tr ng m m non v i công tác xã h i hóa giáo d c............................................. 45

2.3.8. Kiểm tra n i b tr ng m m non. ........................................................................ 49

2.4. Tình huống trong qu n lý tr ng m m non ............................................................ 52


2.4.1. Khái ni m tình huống qu n lý .............................................................................. 52

2.4.2. Đặc điểm và phân lo i THQL .............................................................................. 52

2
2.4.3. Hành đ ng c a hi u tr ng tr c m t tình huống: .............................................. 53

2.4.4. Nh ng năng lực ng i hi u tr ng c n có để gi i quy t tình huống qu n lý ..... 53

Ch ơng 3: GIÁO VIÊN M M NON VÀ CÔNG TÁC QU N LÍ NHÓM L P


TRONG TR NG M M NON ................................................................................... 55
3.1. Ng i giáo viên m m non ....................................................................................... 55
3.1.1. Đặc điểm lao đ ng s ph m c a giáo viên m m non .......................................... 55

3.1.2. Vai trò, nhi m v , quy n h n c a GVMN ............................................................ 58

3.1.3. Yêu c u đối v i GVMN ....................................................................................... 59

3.2. Công tác qu n lý nhóm l p c a GVMN ................................................................. 65


3.2.1. Nắm v ng đặc điểm c a trẻ ................................................................................. 65

3.2.2. Xây dựng k ho ch c a nhóm l p ........................................................................ 65

3.2.3. Qu n lý trẻ trong nhóm l p .................................................................................. 69

3.2.4. Đ m b o ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ ........................................................ 71

3.2.5. Đánh giá sự phát triển c a trẻ .............................................................................. 73

3.2.6. Qu n lý cơ s vật ch t c a nhóm l p ................................................................... 76

3.2.7. Xây dựng mối quan h phối h p gi a giáo viên v i gia đình trẻ. ....................... 77

TÀI LI U THAM KH O .............................................................................................. 79

3
M C TIÊU C A H C PH N
Sau khi h c xong h c ph n, sinh viên đ t đ c nh ng phẩm ch t và năng lực
sau:
1. V phẩm ch t
- Có trách nhi m v i công tác qu n lí nhóm l p trẻ cũng nh qu n lí tr ng
m m non.
- Có ý thức h c tập tích cực, ch đ ng, trau d i tình c m ngh nghi p, phẩm
ch t đ o đức c a ng i giáo viên m m non, ng i cán b qu n lí trong t ơng lai.
- Có ý thức tự h c, tự nghiên cứu, s u t m tài li u, bi t phối h p v i các b n
trong nhóm.
- Có lòng yêu ngh , yêu trẻ.
2. V năng lực
- Có kh năng nh và phân tích đ c các khái ni m liên quan đ n qu n lí trong
giáo d c nói chung và trong giáo d c m m non nói riêng.
- Có kh năng hiểu đ c nh ng công vi c c thể c a ho t đ ng qu n lí nhóm
l p trẻ và ho t đ ng qu n lí tr ng m m non cũng nh nhi m v c a giáo viên, các cán
b qu n lí tr ng m m non.
- Có kh năng lập k ho ch qu n lí nhóm l p trẻ và k ho ch qu n lí tr ng
m m non.
- Có kh năng x lí các tình huống s ph m trong qu n lí nhóm l p trẻ và qu n
lí tr ng m m non.
- Có kh năng tự h c, làm vi c v i tài li u, làm vi c nhóm

4
Ch ơng 1
NH NG V N Đ CHUNG V QU N LÝ GIÁO D C
1.1. M t số khái ni m cơ b n v qu n lí và qu n lí giáo d c.
1.1.1. Khái ni m chung v qu n lí
- Qu n lí xã h i m t cách khoa h c là sự tác đ ng có ý thức c a ch thể qu n lí
đối v i toàn b hay nh ng ph n khác nhau c a h thống xã h i trên cơ s nhận thức và
vận d ng đúng đắn nh ng quy luật khách quan nhằm đ m b o cho xã h i ho t đ ng và
phát triển tối u theo m c đích đã đặt ra.
- Qu n lí là m t lo i hình đặc bi t c a ho t đ ng xã h i, m t quá trình tác đ ng
qua l i gi a ng i và ng i.
- Qu n lí là m t khoa h c và ngh thuật, vận đ ng và s d ng các ngu n nhân
lực, vật lực và tài lực để thực hi n nhi m v chung nhằm thúc đẩy sự phát triển c a tập
thể, c a đơn v , c a t chức.
- Qu n lí nhằm tập h p m i ng i có liên quan: c p trên, c p d i, b n bè, đ ng
nghi p trong và ngoài t chức để t o ra m t sự phối h p nh p nhàng nhằm đ t đ c
m c đích đã đ nh.
Từ nh ng cách ti p cận trên, ta có thể hiểu khái ni m qu n lí m t cách khái
quát, “Qu n lí là m t quá trình tác đ ng có m c đích, có k ho ch c a ch thể qu n lí
(ng i qu n lí) đ n khách thể qu n lí (tập thể ng i lao đ ng) nhằm đ t đ c m c tiêu
đã đ nh”.
Qu n lí có vai trò trong đ i sống xã h i, giúp đ m b o trật tự, kĩ c ơng xã h i
(s d ng các quy đ nh, quy ch , đi u l , các bi n pháp qu n lí…để đ a ho t đ ng xã
h i, hành vi c a con ng i vào n n n p. Đ ng th i có tác đ ng đi u chỉnh, uốn nắn
nh ng hành vi sai trái). Muốn xã h i phát triển thì ph i chú tr ng đ n qu n lí.

5
Hình 1. Sơ đồ mô tả quá trình quản lý
1.1.2. Khái ni m qu n lí giáo d c
Là m t b phận c a qu n lí xã h i. Có thể hiểu khái ni m qu n lí giáo d c nh
sau: Là h thống nh ng tác đ ng có m c đích, có k ho ch, h p quy luật c a ch thể
qu n lí thu c h thống giáo d c nhằm làm cho h thống vận hành theo đ ng lối và
nguyên lí giáo d c c a Đ ng và Nhà n c nhằm đ a h thống giáo d c đ n m c tiêu
dự ki n.
* Đặc tr ng cơ b n c a qu n lí giáo d c:
- Qu n lí giáo d c là lo i qu n lí nhà n c.
- Qu n lí giáo d c thực ch t là qu n lí con ng i.
- Qu n lí giáo d c thu c ph m trù ph ơng pháp chứ không ph i m c đích.
- Qu n lí giáo d c cũng có các thu c tính nh qu n lí xã h i (t chức - kĩ thuật
và thu c tính kinh t , xã h i).
Qu n lí giáo d c vừa là khoa h c vừa là ngh thuật.

6
Để qu n lí tốt, không chỉ c n nắm v ng các luận điểm cơ b n c a khoa h c
qu n lí giáo d c mà còn nắm v ng các quy luật cơ b n v sự phát triển giáo d c cũng
nh các khoa h c liên quan đ n giáo d c.
Ngh thuật qu n lí giáo d c đ c hiểu là sự tích h p c a khoa h c giáo d c và khoa
h c qu n lí giáo d c, kinh nghi m qu n lí và sáng t o c a ch thể qu n lí. Ngh thuật qu n
lí giáo d c bao g m kĩ năng s d ng ph ơng pháp, kĩ năng giao ti p, kĩ năng ứng x , kĩ
năng lôi cuốn qu n chúng… nhằm thực hi n có hi u qu m c tiêu đ ra.
Trong qu n lí giáo d c, tính khoa h c và ngh thuật luôn gắn bó v i nhau.
1.2. M c tiêu qu n lí giáo d c
1.2.1. Khái ni m m c tiêu qu n lí giáo d c
M c tiêu qu n lí là tr ng thái mong muốn đ c xác đ nh trong t ơng lai c a đối
t ng qu n lí.
Tr ng thái: Mong muốn có đ c.
Có r i và muốn duy trì.
Tr ng thái này chỉ đ t đ c thông qua các tác đ ng c a ch thể qu n lí và sự
vận đ ng c a đối t ng qu n lí.
1.2.2. H thống m c tiêu qu n lí giáo d c
- Đ m b o quy n lực h c sinh vào h c các c p h c, l p h c, ngành h c đúng
tiêu chuẩn và chỉ tiêu.
- Đ m b o ch t l ng và hi u qu đào t o.
- Xây dựng và phát triển tập thể s ph m ngang t m v i nhi m v , đáp ứng yêu
c u ngày càng cao c a c a xã h i v ch t l ng giáo d c.
- Xây dựng, s d ng, b o qu n tốt cơ s vật ch t kĩ thuật ph c v cho d y h c
và giáo d c h c sinh.
- Xây dựng và hoàn thi n các t chức Đ ng, chính quy n, đoàn thể qu n chúng
để thực hi n tốt nhi m v giáo d c và đào t o.
- Phát triển và hoàn thi n các mối quan h gi a giáo d c và c ng đ ng xã h i để
làm tốt công tác giáo d c th h trẻ.

7
Mỗi m c tiêu thể hi n m t nhi m v đặc tr ng c a ho t đ ng qu n lí. Các m c
tiêu có mối quan h mật thi t, phối h p và b tr cho nhau t o thành m t h thống m c
tiêu toàn di n.
1.3. Chức năng quản lí giáo dục
1.3.1. Khái ni m chức năng qu n lí
Chức năng qu n lí đ c hiểu là m t d ng ho t đ ng qu n lí đặc bi t thông qua
đó ch thể qu n lí tác đ ng vào khách thể qu n lí nhằm đ t đ c m c tiêu nh t đ nh.
1.3.2. Phân lo i chức năng qu n lí giáo d c
Chức năng qu n lí g m 2 lo i:
1.3.2.1. Chức năng chung (chức năng tổng quát):
Gồm 2 chức năng:
- Chức năng duy trì n đ nh m i ho t đ ng giáo d c, đáp ứng nhu c u hi n hành
c a n n kinh t xã h i.
- Chức năng đ i m i phát triển (chức năng sáng t o): Đó là nh ng tác đ ng
nhằm bi n đ i đối t ng, đ a đối t ng đ n m t trình đ phát triển m i v ch t.
Hai chức năng này có mối quan h gắn bó chặt chẽ v i nhau, quy đ nh lẫn nhau.
n đ nh là cơ s để đ i m i, phát triển và ng c l i, đ i m i, phát triển sẽ tăng c ng
sự n đ nh và làm cho “sự n đ nh càng b n v ng”.
1.3.2.2. Chức năng cụ thể. Có 4 chức năng:
a. Chức năng t chức
T chức đựơc hiểu theo hai góc đ , là m t hành đ ng hoặc là m t tập h p.
T chức là sắp đặt con ng i, công vi c m t cách khoa h c, h p lí thành m t h
thống toàn vẹn nhằm b o đ m cho chúng t ơng tác v i nhau m t cách tối u đ a h
thống t i m c tiêu.
Chức năng t chức trong qu n lí giáo d c bao g m các n i dung ho t đ ng nh
sau:
- Ti p nhận các ngu n lực: nhân lực, vật lực, tài lực.
- Thi t lập c u trúc t chức b máy

8
- Quy đ nh chức năng, nhi m v , quy n h n cho từng b phận và cá nhân.
- Lựa ch n, phân công cán b .
- Phân phối các ngu n lực theo c u trúc b máy.
- Xác lập cơ ch phối h p, công tác giám sát trong t chức.
- Khai thác ti m năng, ti m lực c a tập thể và cá nhân, nâng cao trình đ nghi p
v , c i thi n đ i sống c a cán b và giáo viên.
b. Chức năng chỉ đ o
Chỉ đ o là nh ng hành đ ng xác lập quy n chỉ huy và sự can thi p c a ng i
lãnh đ o trong toàn b quá trình qu n lí, là huy đ ng m i lực l ng vào vi c thực hi n
k ho ch và đi u hành công vi c nhằm đ m b o cho m i ho t đ ng c a đơn v giáo d c
di n ra có kĩ c ơng và trật tự.
N i dung c a chức năng chỉ đ o g m:
- Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c.
-H ng dẫn cách làm.
- Theo dõi, giám sát ti n trình công vi c.
- Kích thích, đ ng viên.
- Đi u chỉnh, s a ch a, can thi p khi c n thi t.
c. Chức năng k ho ch hóa
K ho ch hóa là t chức và lãnh đ o công vi c theo m t k ho ch.
Để thực hi n tốt chức năng k ho ch hóa, cán b qu n lí giáo d c ph i:
- Nhận thức đ c cơ h i và nắm bắt đ y đ thông tin làm căn cứ cho vi c xây
dựng k ho ch.
- Xác đ nh m c tiêu và phân lo i m c tiêu.
- Xác đ nh các đi u ki n n i lực và ngo i lực.
- Tìm ph ơng án và gi i pháp thực hi n, lựa ch n ph ơng án tối u.
- Lập k ho ch. Quá trình lập k ho ch di n ra theo các b c:
+B c 1: So n th o k ho ch.
+B c 2: Duy t n i b (dân ch hóa k ho ch).

9
+B c 3: Trình duy t c p trên.
+B c 4: Chính thức hóa k ho ch (ph bi n k ho ch chính thức đ n nh ng
ng i thực hi n).
d. Chức năng kiểm tra
Kiểm tra là đi u tra, xem xét, phân tích, đánh giá sự di n bi n và k t qu , phát
hi n sai l m để uốn nắn đi u chỉnh, khích l và giúp đỡ đối t ng hoàn thành nhi m
v .
N i dung c a chức năng kiểm tra:
- Xây dựng các tiêu chuẩn.
- Đo đ c vi c thực hi n đo đ u ra, đo k t qu .
- Phát hi n nh ng l ch l c, sai sót và tìm nguyên nhân c a nó.
- Đi u chỉnh, uốn nắn các sai l ch nhằm làm cho h thống đ t m c tiêu đã đ nh.
- T ng k t t o thông tin cho chu trình qu n lí ti p theo.
Kiểm tra là khâu cuối cùng c a m t chu trình qu n lí
1.4. Nguyên tắc qu n lí giáo d c
1.4.1. Khái ni m nguyên tắc qu n lí
Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n, nh ng tiêu chuẩn hành
vi đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i tuân theo khi ti n hành ho t đ ng qu n lí.
1.4.2. H thống các nguyên tắc qu n lí:
1.4.2.1. Nguyên tắc đ m b o sự lãnh đ o toàn di n và tuy t đối c a Đ ng
Đây là nguyên tắc quan tr ng b o đ m thực hi n thắng l i ch tr ơng, đ ng
lối, chính sách c a Đ ng v giáo d c.
Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi m i ch thể qu n lí ph i nghiên cứu nắm
v ng các chỉ th , ngh quy t c a Đ ng v giáo d c và t chức thực hi n nghiêm túc
trong ph m vi từng đơn v , làm cho nh ng ch tr ơng, đ ng lối giáo d c c a Đ ng
tr thành h t t ng và quan điểm chỉ đ o duy nh t toàn b công tác giáo d c. Ng i
qu n lí ph i luôn coi tr ng công tác giáo d c t t ng chính tr cho giáo viên, cán b
công nhân viên và h c sinh.

10
1.4.2.2. Nguyên tắc tập trung dân ch
Nguyên tắc này có vai trò quan tr ng trong lí luận và thực ti n qu n lí giáo d c.
Đó là sự lãnh đ o tập trung c a nhà n c v i vi c phát huy tối đa sáng ki n c a đông
đ o qu n chúng.
Thực hi n công khai, cung c p đ y đ thông tin để cán b công nhân viên, giáo
viên đ c bi t, đ c bàn, đ c làm và đ c kiểm tra giám sát.
Thực hi n sự phối h p và công tác chặt chẽ v i các t chức chính tr trong nhà
tr ng và lắng nghe ý ki n, nguy n v ng c a m i ng i.
T chức ho t đ ng t v n tr c khi ra quy t đ nh quan tr ng bằng nhi u hình
thức: đ i h i công nhân viên chức, đ i h i công đoàn, đoàn thanh niên, h p giao ban…
1.4.2.3. Nguyên tắc đ m b o tính khoa h c
Qu n lí giáo d c là m t khoa h c t ng h p, do đó đ m b o tính khoa h c trong
qu n lí giáo d c là là m t đòi hỏi t t y u. Đó là yêu c u v ch t c a công tác qu n lí
giáo d c.
Để đ m b o tính khoa h c trong qu n lí giáo d c, ng i qu n lí giáo d c ph i
nắm v ng và bi t vận d ng các quy luật khách quan, quy luật giáo d c, các tri thức
khoa h c qu n lí vào quá trình t chức đi u hành các ho t đ ng giáo d c.
1.4.2.4. Nguyên tắc đ m b o tính pháp ch
Pháp ch chính là sự đòi hỏi, yêu c u các cơ quan nhà n c, các t chức xã h i
và m i công dân ph i tuân th và thực hi n đúng đắn nghiêm chỉnh pháp luật trong
ho t đ ng c a mình.
Nguyên tắc pháp ch đòi hỏi công tác t chức và ho t đ ng c a các cơ quan
qu n lí giáo d c, c a m i ch thể qu n lí giáo d c ph i ti n hành theo đúng quy đ nh
c a pháp luật, vi ph m kĩ luật lao đ ng ph i đ c x lí nghiêm minh.
1.4.2.5. Nguyên tắc đ m b o tính hi u qu , thi t thực và c thể
Ch t l ng giáo d c ph thu c r t nhi u vào hi u qu qu n lí. Hi u qu qu n lí
giáo d c đ c tính trên cơ s thực hi n các m c tiêu v i nh ng chi phí nh t đ nh v
các ngu n lực cho phép (nhân lực, vật lực, tài lực) sao cho đ t k t qu cao nh t v i

11
mức chi phí th p nh t. Thực ch t c a nguyên tắc này là làm nh th nào để trong đi u
ki n ngu n lực nh t đ nh, v i th i gian cho phép, nhà qu n lí có thể t o ra nhi u k t
qu có ch t l ng, đ t m c tiêu giáo d c và m c tiêu qu n lí nh mong muốn.
Để thực hi n nguyên tắc này đòi hỏi ng i cán b qu n lí giáo d c khi đ a ra
các quy t đ nh qu n lí c n tính đ n hi u qu c a chúng và đáp ứng đ c yêu c u thực
ti n.
1.4.2.6. Nguyên tắc k t h p hài hòa v i các l i ích
M t trong nh ng nhi m v quan tr ng c a các nhà qu n lí giáo d c là ph i quan
tâm đ n l i ích vật ch t và tinh th n c a đối t ng qu n lí, bi t k t h p hài hòa các l i
ích để t o ra sự nh t trí v m c đích và hành đ ng, t o ra nhi u hi u qu giáo d c.
Ch t l ng giáo d c là l i ích tối th ng c a sự k t h p hài hòa gi a l i ích nhà
tr ng, l i ích gia đình, l i ích cá nhân và l i ích xã h i. Do đó vi c giáo d c, đ ng
viên để nâng cao tinh th n trách nhi m, ý thức làm ch , tận tâm hoàn thành nhi m v
giáo d c h c sinh có v trí đặc bi t quan tr ng.
Khuy n khích tinh th n ph i đi đôi v i kích thích vật ch t. Thực hi n tốt vi c
k t h p hai y u tố này sẽ t o ra sức m nh to l n, n u đối lập hai mặt đó, công tác qu n
lí sẽ kém hi u qu .
1.4.2.7. Nguyên tắc k t h p nhà n c và nhân dân trong qu n lí giáo d c
Qu n lí giáo d c là sự k t h p gi a yêu c u qu n lí có tính ch t nhà n cv i
qu n lí có tính ch t xã h i.
Qu n lí giáo d c có tính ch t nhà n c dựa theo cơ ch chỉ huy – ch p hành.
Qu n lí giáo d c có tính ch t xã h i là ho t đ ng c a nhân dân và các t chức xã h i
c a h thực hi n nh ng chức năng xã h i nh t đ nh đ c lập hoặc phối h p v i các cơ
quan nhà n c tham gia phát triển sự nghi p giáo d c.
Các t chức qu n chúng c a h c sinh nh Đoàn Thanh niên c ng s n HCM, Đ i
Thi u niên Ti n phong H Chí Minh, h i h c sinh – sinh viên cũng có trách nhi m
tham gia vào vi c nâng cao ch t l ng giáo d c.

12
Nguyên tắc qu n lí giáo d c là nh ng luận điểm cơ b n đ c đúc k t từ thực
ti n qu n lí giáo d c, là chỗ dựa đáng tin cậy v lí luận, giúp các nhà giáo d c có đ nh
h ng đúng đắn trong hoàn c nh luôn bi n đ i phức t p, để t chức m t cách khoa h c
ho t đ ng qu n lí, đ t hi u qu tối u. Các nguyên tắc trên có liên quan chặt chẽ v i
nhau, tác đ ng qua l i và b sung cho nhau. Ch t l ng và hi u qu giáo d c đ cđ m
b o khi thực hi n tốt các nguyên tắc qu n lí.
1.5. Ph ơng pháp qu n lí giáo d c
1.5.1. Khái ni m ph ơng pháp qu n lí giáo d c
Ph ơng pháp qu n lí là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n lí c a
ng i lãnh đ o, tác đ ng có hi u qu đ n ng i ch p hành để thực hi n nhi m v đặt
ra c a đơn v mình.
Ph ơng pháp qu n lí giáo d c là t h p nh ng cách thức ti n hành ho t đ ng qu n
lí giáo d c để thực hi n nh ng nhi m v qu n lí nhằm đ t đ c m c tiêu qu n lí.
Ph ơng pháp qu n lí tr ng m m non thực ch t là cách thức tác đ ng c a hi u
tr ng t i cá nhân, tập thể cán b giáo viên nhằm thực hi n m c tiêu qu n lí đã dự
ki n.
M t số yêu c u khi s d ng ph ơng pháp qu n lí giáo d c:
- Ph i phù h p v i m c tiêu qu n lí giáo d c.
- Ph i phù h p v i nguyên tắc qu n lí.
- S d ng ph ơng pháp qu n lí ph i vừa khoa h c vừa ngh thuật.
1.5.2. Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c
1.5.2.1. Ph ơng pháp hành chính - pháp ch (t chức)
a. Khái ni m
Ph ơng pháp hành chính pháp ch là sự tác đ ng trực ti p c a h qu n lí đ n h
b qu n lí bằng m nh l nh, chỉ th , quy t đ nh qu n lí.
Ph ơng pháp hành chính pháp ch đ c c u thành từ 3 y u tố:

13
- H thống luật và các văn b n pháp quy đã đ c ban hành. Ví d : Luật b o v ,
chăm sóc và giáo d c trẻ em, Đi u l tr ng m m non, Quy t đ nh 55 c a Th t ng
chính ph quy đ nh m c tiêu k hoach đào t o nhà trẻ - tr ng mẫu giáo.
- Các m nh l nh hành chính đ c ban bố từ ng i lãnh đ o. Ví d : N i quy nhà
tr ng, k ho ch chăm sóc - giáo d c trẻ…
- Kiểm tra vi c ch p hành các văn b n, các m nh l nh hành chính.
Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là nó mang tính pháp l nh bắt bu c và tính k
ho ch rõ ràng đ c thể hi n trong các văn b n hành chính.
b. u và nh c điểm c a ph ơng pháp hành chính - pháp ch :
* u điểm: Đ m b o tính kĩ c ơng, kỉ luật, n n p trong m i ho t đ ng, giúp
cho các quy t đ nh qu n lí đ c thi hành nhanh chóng, k p th i, chính xác.
* Nh c điểm:
Ph ơng pháp này mang tính áp đặt, bắt bu c c a các m nh l nh, quy t đ nh
qu n lí vì vậy d làm cho ng i b qu n lí rơi vào tình tr ng b đ ng, h n ch tính ch
đ ng, sáng t o khi thừa hành công vi c. N u l m d ng ph ơng pháp này thì sẽ dẫn đ n
b nh quan liêu, gi y t , c a quy n và d dẫn đ n sự đối lập gi a ng i lãnh đ o và
ng i b qu n lí.
c. Khi áp d ng ph ơng pháp hành chính-pháp ch , cán b qu n lí c n ph i:
- Có đ y đ và nắm v ng n i dung các văn b n pháp quy c a cơ quan qu n lí
c p trên, c a tr ng m m non.
- T chức ph bi n k p th i các văn b n pháp quy, các chỉ th m nh l nh c a c p
trên cũng nh c a ng i lãnh đ o t i nh ng ng i thực hi n.
- Th ng xuyên kiểm tra vi c thực hi n các văn b n pháp quy, các m nh l nh
qu n lí đã ban hành bằng nhi u hình thức. Trên cơ s đó giúp đỡ, uốn nắn, đ ng viên,
đi u chỉnh khi c n thi t. Đ ng th i qua kiểm tra ng i lãnh đ o có thể đi u chỉnh hoặc
h y bỏ văn b n, m nh l nh không phù h p.
Ph ơng pháp hành chính - pháp ch là ph ơng pháp r t c n và không thể thi u
đ c trong qu n lí con ng i, tập thể ng i lao đ ng. Vì nó tác đ ng trực ti p đ n đối

14
t ng qu n lí và gắn li n trách nhi m c a mỗi ng i. Tuy nhiên nó không ph i là
ph ơng pháp v n năng vì b n thân nó chỉ tác đ ng đ n m t mặt nh t đ nh c a đối
t ng và có nh ng h n ch riêng. Do đó ph ơng pháp hành chính - pháp ch c n đ c
s d ng phối h p v i các ph ơng pháp khác m i mang l i hi u qu cao trong qu n lí.
1.5.2.2. Ph ơng pháp kinh t
a. Khái ni m:
Ph ơng pháp kinh t là cách thức tác đ ng gián ti p lên đối t ng qu n lí bằng
cơ ch kích thích lao đ ng thông qua l i ích vật ch t để con ng i tự đi u chỉnh hành
đ ng nhằm hoàn thành nhi m v .
Ph ơng pháp kinh t là đòn bẩy giúp cho công tác qu n lí tốt hơn.
b. Đặc tr ng c a ph ơng pháp này là khuy n khích vi c hoàn thành nhi m v
bằng l i ích kinh t có ý nghĩa to l n đối v i tính tích cực lao đ ng c a con ng i. B n
thân vi c kích thích vật ch t cũng đã chứa đựng sự c vũ v tinh th n, đó là sự thừa
nhận c a tập thể đối v i k t qu lao đ ng, thể hi n phẩm ch t và năng lực c a mỗi
ng i.
Trong qu n lí giáo d c, ph ơng pháp kinh t đ c thể hi n bằng các ch đ ti n
l ơng, ti n th ng, ph c p,… và th ng đ c phối h p v i ph ơng pháp hành chính -
pháp ch trong vi c xác đ nh các đ nh mức, tiêu chuẩn, chỉ tiêu…
c. u nh c điểm c a ph ơng pháp kinh t :
* u điểm:
- Nhanh chóng t o nên đ ng cơ m nh cho ho t đ ng vì mang l i l i ích thi t
thực cho ng i lao đ ng.
- Phát huy tính ch đ ng, tự giác, sáng t o c a mỗi ng i trong công vi c.
- Gi m nhẹ ph n nào vi c giám sát kiểm tra th ng xuyên c a cán b qu n lí.
* Nh c điểm: D dẫn t i khuynh h ng v l i, chỉ quan tâm đ n cá nhân mình
không quan tâm đ n đ ng nghi p (n u chỉ tuy t đối hóa kích thích vật ch t).
d. Đi u ki n để vận d ng ph ơng pháp này:

15
Để vận d ng có hi u qu ph ơng pháp kinh t trong qu n lí giáo d c, qu n lí
tr ng m m non, c n đ m b o các đi u ki n sau đây:
- Xây dựng đ nh mức lao đ ng s ph m h p lí và có cách thức đánh giá đúng
đắn.
- Xây dựng quỹ th ng.
- Đòi hỏi trình đ tự qu n, tự đi u khiển khá cao trong đơn v .
- Áp d ng ph ơng pháp kinh t luôn gắn li n v i vi c s d ng “đòn bẩy kinh
t ”. Th ng ph i đi đôi v i ph t.
- C n phối h p chặt chẽ v i ph ơng pháp hành chính-pháp ch vì hai ph ơng
pháp này luôn b sung và thúc đẩy cho nhau.
- Đi u chỉnh ho t đ ng c a đối t ng qu n lí bằng các ch đ th ng, ph t vật
ch t, gắn bó trách nhi m vật ch t v i các ho t đ ng c a đối t ng qu n lí.
Ph ơng pháp kinh t t o ra đ ng lực kích thích con ng i lao đ ng, mang l i l i
ích thi t thực đ ng th i nó thừa nhận k t qu c a ng i lao đ ng. Vì vậy ph ơng pháp
kinh t hi n nay đ c s d ng r ng rãi nhi u lĩnh vực qu n lí.
1.5.2.4. Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c
a. Khái ni m
Ph ơng pháp tâm lí - giáo d c là cách thức tác đ ng vào đối t ng qu n lí bằng
các bi n pháp lôgic thông qua đ i sống tâm lí cá nhân nhằm bi n nh ng yêu c u do
ng i lãnh đ o đ ra thành nghĩa v tự giác, thành nhu c u c a ng i thực hi n.
Ph ơng pháp này g m các bi n pháp: giáo d c, thuy t ph c, đ ng viên, kích
thích t o d luận xã h i lành m nh nhằm đi u chỉnh hành vi c a ng i b qu n lí.
b. Đặc tr ng cơ b n c a ph ơng pháp tâm lí - giáo d c: là tính thuy t ph c đối
t ng không bằng sức m nh quy n uy mà bằng lí trí, tình c m c a ch thể qu n lí, t o
lòng tin và ý thức v vai trò c a mỗi cá nhân trên cơ s đ cao nhân cách con ng i.
Ph ơng pháp này thể hi n tính nhân văn trong ho t đ ng qu n lí. Ng i lãnh đ o m t
mặt ph i t chức giáo d c nâng cao nhận thức v nghĩa v , trách nhi m c a mỗi thành
viên, mặt khác ph i có sự hiểu bi t sâu sắc tâm t nguy n v ng c a mỗi ng i, tôn

16
tr ng ý ki n c a h và xây dựng đ c các mối quan h lành m nh, trong sáng, tốt đẹp
trong nhà tr ng.
c. u và nh c điểm c a ph ơng pháp
* u điểm:
- Đ ng viên tinh th n tích cực, ch đ ng, tự giác sáng t o c a m i ng i, huy
đ ng kh năng ti m năng c a con ng i do nhận thức rõ nghĩa v , trách nhi m, do
đ c kích thích tinh th n mà hăng hái làm vi c, t o ra không khí ph n kh i, đoàn k t,
tin cậy lẫn nhau, từ đó t o nên sự thỏa mãn v tinh th n.
- Là ph ơng ti n đi u chỉnh mối quan h qu n lí, quan h cá nhân, tập thể, là
công c đi u khiển hành vi con ng i.
* Nh c điểm:
N u ng i lãnh đ o thi u g ơng mẫu v đ o đức lối sống và s d ng ph ơng
pháp này không đúng lúc, đúng chỗ, đúng ng i sẽ h n ch hi u qu qu n lí, thậm chí
có thể dẫn đ n tiêu cực.
d. Đi u ki n để vận d ng ph ơng pháp này:
Để vận d ng có k t qu ph ơng pháp này, ng i cán b qu n lí giáo d c ph i:
- Có uy tín cao, trình đ chuyên môn nghi p v v ng vàng, mẫu mực trong công
tác cũng nh trong cu c sống.
- Nghiên cứu nắm đ c đặc điểm tâm lí c a nh ng ng id i quy n (cán b
giáo viên) và các mối quan h trong tập thể để có cách tác đ ng phù h p.
- Xây dựng tập thể s ph m đoàn k t nh t trí, có b u không khí tâm lí - xã h i
thuận l i, có d luận tập thể lành m nh.
- Ph i có kh năng ứng x linh ho t, nh y c m, nắm bắt nhanh chóng di n bi n
tâm lí c a cán b giáo viên, có kh năng thuy t ph c đối t ng và có ngh thuật giao
ti p.
Tóm l i, trong qu n lí giáo d c, qu n lí tr ng h c, y u tố tâm lí xã h i gi m t
v trí đặc bi t quan tr ng, nó góp ph n đi u chỉnh các mối quan h trong nhà tr ng và

17
nh h ng r t l n đ n k t qu ho t đ ng mỗi cá nhân cũng nh tập thể. Hi u qu c a
ph ơng pháp này ph thựôc r t nhi u vào ngh thuật qu n lí c a ng i lãnh đ o.
Các ph ơng pháp qu n lí giáo d c r t đa d ng, mỗi ph ơng pháp đ u có nh ng
u điểm và h n ch nh t đ nh. Vì vậy, muốn qu n lí có hi u qu cao ph i bi t vận d ng
phối h p các ph ơng pháp m t cách h p lí để chúng b sung cho nhau, phát huy u
điểm và khắc ph c nh c điểm c a từng ph ơng pháp.
1.6. Quá trình qu n lí giáo d c
1.6.1. Khái ni m
Quá trình qu n lí là ho t đ ng c a các ch thể và đối t ng qu n lí, thống nh t
v i nhau trong m t cơ c u nh t đ nh nhằm đ t m c đích đ ra bằng cách thực hi n các
chức năng nh t đ nh và vận d ng các bi n pháp, nguyên tắc, công c qu n lí thích h p.
Quá trình qu n lí là ho t đ ng c a ch thể qu n lí nhằm thực hi n t h p các
chức năng qu n lí, đ a h qu n lí t i m c tiêu. Quá trình qu n lí còn đ c g i là chu
trình qu n lí vì nó di n ra theo m t chu kì (trong m t không gian, th i gian c thể).
1.6.2. Các giai đo n c a quá trình qu n lí giáo d c
1.6.2.1. Giai đo n k ho ch hóa
- So n th o k ho ch, bao g m:
+ Dự báo h thống m c tiêu.
+ Lựa ch n h thống bi n pháp tối u.
+ Ch ơng trình hóa vi c thực hi n k ho ch cho c năm h c.
- Duy t n i b
- Trình duy t c p trên và chính thức hóa k ho ch.
1.6.2.2. Giai đo n t chức thực hi n k ho ch
- Ti p nhận ngu n dự tr .
- Đ a k ho ch đ n v i nh ng ng i thực hi n.
- Thi t lập c u trúc t chức b máy.
- Xác lập cơ ch phối h p, c ng tác giám sát.
- Nâng cao trình đ , c i thi n đ i sống cán b giáo viên.

18
1.6.2.3. Giai đo n chỉ đ o
- Nắm quy n chỉ huy đi u hành công vi c.
- Đ ng viên, khuy n khích.
- Giám sát ti n trình công vi c.
- Đi u chỉnh, can thi p.
1.6.2.4. Giai đo n kiểm tra đánh giá thực hi n k ho ch
- Đánh giá tr ng thái k t thúc.
- Phát hi n l ch l c và nguyên nhân.
- Đi u chỉnh và uốn nắn.
1.7. Hình thức qu n lí giáo d c
- Ban hành các m nh l nh, quy t đ nh qu n lí
- Hình thức h i ngh .
- S d ng các ph ơng ti n kĩ thuật để đi u hành b máy.
1.8. Thông tin trong qu n lí giáo d c
1.8.1. Khái ni m chung v thông tin và thông tin qu n lí
Thông tin đ c hiểu theo hai nghĩa:
Thứ nh t, thông tin là các tin tức m i v m t sự ki n, hi n t ng nào đó nhằm
thỏa mãn nhu c u nhận thức c a con ng i. Trong qu n lí, thông tin qu n lí đ c coi là
nh ng tín hi u m i đ c thu nhận, đ c hiểu và đ c đánh giá là có ích cho vi c đ ra
các quy t đ nh qu n lí, giúp nhà qu n lí gi i quy t nh ng nhi m v đặt ra.
Thứ hai, Thông tin là sự chuyển giao các tin tức gi a các b phận trong b máy
và gi a các b máy v i nhau. Theo nghĩa này, thông tin gắn li n v i sự đi u khiển m t
h thống nào đó.
Trong qu n lí giáo d c, thông tin nhằm m c đích sau:
- Xây dựng và ph bi n các m c tiêu phát triển giáo d c cũng nh các m c tiêu
qu n lí giáo d c.
- Lập các k ho ch giáo d c, k ho ch qu n lí để đ t đ c các m c tiêu giáo d c
và m c tiêu qu n lí.

19
- T chức ngu n nhân lực và các ngu n lực khác nhằm đ t m c tiêu giáo d c,
m c tiêu qu n lí giáo d c.
- Lựa ch n, phát triển và đánh giá các thành viên c a t chức.
- Lãnh đ o, h ng dẫn, đi u khiển, thúc đẩy và t o môi tr ng thuận l i cho
vi c phát huy tính ch đ ng, sáng t o c a các t chức trong và ngoài ngành giáo d c
tham gia xây dựng giáo d c.
1.8.2. Các hình thức thông tin trong qu n lí giáo d c
- Thông tin mi ng.
- Thông tin bằng văn b n.
1.8.3. Các yêu c u c a thông tin trong qu n lí giáo d c
Ph i đ m b o:
- Tính chính xác.
- Tính k p th i.
- Tính ti n l i c a thông tin.
- Tính logíc c a thông tin.
- Tính h thống, t ng h p.
- Tính pháp lí.
1.8.4. Các b c khai thác, x lí thông tin trong qu n lí giáo d c
Để xây dựng m t h thống thông tin cho ho t đ ng qu n lí giáo d c đ t hi u qu
cao, ch th qu n lí c n thực hi n các b c sau đây:
* Đ u vào:
- Thu thập thông tin.
- Ch n l c thông tin.
- X lí thông tin.
- Phân lo i thông tin.
- B o qu n thông tin.
* Đ u ra:

20
Vận d ng thông tin: Bi n tri thức thông tin thành khoa h c, ngh thuật trong quá
trình thực hi n các chức năng qu n lí nh : xây dựng k ho ch, t chức, chỉ đ o, kiểm
tra…

Thu Ch n l c X lí Phân lo i B o
nhận qu n

Ph n ứng
S d ng

Hình 2. Sơ đồ các bước khai thác, xử lí thông tin trong quản lí giáo dục

Câu hỏi – nhiệm vụ được giao:


1. Từ nh ng khái ni m chung v qu n lí giáo d c, hãy xây dựng m t khái ni m
v qu n lí giáo d c m m non.
2. Xêmina v :
- H thống các nguyên tắc qu n lí giáo d c.
- Ph ơng pháp qu n lí giáo d c.
3. Vận d ng các nguyên tắc, ph ơng pháp qu n lí để gi i quy t m t số tình
huống qu n lí do giáo viên và sinh viên s u t m.
4. Xác đ nh m c tiêu qu n lí cho m t cơ s giáo d c m m non.

21
Ch ơng 2
CÔNG TÁC QU N LÍ TR NG M M NON
2.1. Khái quát chung v tr ng m m non
2.1.1. V trí c a tr ng m m non
Tr ng m m non là đơn v cơ s c a bậc giáo d c m m non thu c h thống giáo
d c quốc dân. Tr ng đ m nhận vi c nuôi d ỡng, chăm sóc và giáo d c trẻ em nhằm
giúp trẻ hình thành nh ng y u tố đ u tiên c a nhân cách, chuẩn b cho trẻ vào l p m t.
Tr ng m m non có t cách pháp nhân và có con d u riêng.
2.1.2. Nhi m v và quy n c a tr ng m m non:
- T chức chăm sóc nuôi d ỡng giáo d c trẻ theo m c tiêu ch ơng trình giáo
d c m m non do B giáo d c và Đào t o ban hành.
- Huy đ ng trẻ em lứa tu i m m non đ n tr ng; T chức giáo d c hòa nhập
cho trẻ em có hoàn c nh khó khăn, trẻ em khuy t tật.
- Qu n lí đ i ngũ cán b , giáo viên, nhân viên và trẻ em g i vào tr ng.
- Huy đ ng, qu n lí, s d ng các ngu n lực quy đ nh c a pháp luật.
- Xây dựng cơ s vật ch t theo yêu c u chuẩn hóa, hi n đ i hóa hoặc theo yêu
c u tối thiểu v i vùng đặc bi t khó khăn.
- K t h p chặt chẽ v i gia đình, các t chức và các cá nhân trong ho t đ ng
chăm sóc giáo d c trẻ em.
- Tuyên truy n h ng dẫn ki n thức nuôi d y trẻ trong các bậc cha mẹ và c ng
đ ng.
- T chức cho cán b , giáo viên, nhân viên và trẻ em tham gia vào các ho t đ ng
xã h i trong c ng đ ng.
- Thực hi n kiểm đ nh ch t l ng nuôi d ỡng, chăm sóc và giáo d c trẻ em theo
quy đ nh.
- Thực hi n các nhi m v và quy n h n khác theo quy đ nh c a pháp luật.
2.1.3. Cơ c u tổ chức b máy c a tr ng m m non
Cơ c u t chức b máy tr ng m m non bao g m các thành ph n nh sau:

22
- H thống b máy lãnh đ o và qu n lí.
- H thống các t chuyên môn.
- Các h i đ ng trong tr ng m m non
- Các t chức phối h p.
2.1.3.1. H thống b máy lãnh đ o và qu n lí
a. T chức Đ ng trong nhà tr ng
T chức Đ ng c ng s n Vi t Nam trong tr ng m m non lãnh đ o nhà tr ng
và ho t đ ng trong khuôn kh hi n pháp và pháp luật.
b. Ban giám hi u
G m hi u tr ng và các phó hi u tr ng:
- Hi u tr ng là ng i ch u trách nhi m qu n lí các ho t đ ng c a nhà tr ng do
cơ quan Nhà n c có thẩm quy n b nhi m, công nhận.
Hi u tr ng ph i đ c đào t o b i d ỡng v nghi p v qu n lí tr ng m m non.
- Phó hi u tr ng là nh ng ng i giúp vi c cho hi u tr ng, nhi m v c a h do
hi u tr ng phân công.
- Hi u tr ng và phó hi u tr ng đ c lựa ch n từ trong số giáo viên có tín
nhi m v chính tr , đ o đức chuyên môn.
2.1.3.2. H thống các t chức chuyên môn:
Trong tr ng m m non có thể có nh ng t chuyên môn sau:
- T giáo viên nhà trẻ.
- T giáo viên ph trách l p mẫu giáo bé.
- T giáo viên ph trách l p mẫu giáo nhỡ.
- T giáo viên ph trách l p mẫu giáo l n.
- T nuôi d ỡng.
- T hành chính qu n tr .
T chuyên môn ph i có từ 3 ng i tr lên, n u d i 3 ng i thì lập t ghép.

23
Mỗi t chuyên môn có 1 t tr ng do hi u tr ng chỉ đ nh. T tr ng ch u trách
nhi m đi u khiển ho t đ ng c a t theo k ho ch chuyên môn và phân công t viên
thực hi n các nhi m v , báo cáo tình hình chuyên môn c a t cho hi u tr ng.
T tr ng t chuyên môn ph i là giáo viên, chuyên môn giỏi, có tinh th n trách
nhi m và có ý thức t chức kỉ luật. Bi t đi u hành công vi c trong t , bi t tập h p đ ng
viên các t viên làm vi c có kỷ c ơng, thực sự giúp hi u tr ng qu n lí tốt các ho t
đ ng chăm sóc, nuôi d ỡng và giáo d c trẻ.
T chuyên môn có nhi m v :
- Xây dựng k ho ch ho t đ ng chung c a t .
- Thực hi n b i d ỡng chuyên môn, nghi p v , kiểm tra, đánh giá ch t l ng,
hi u qu công tác nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo d c trẻ,…
- Tham gia đánh giá, x p lo i giáo viên theo Chuẩn ngh nghi p giáo viên m m
non.
- Đ xu t khen th ng, kỉ luật giáo viên.
T chuyên môn sinh ho t đ nh kì ít nh t 2 l n m t tu n.
2.1.3.3. Các h i đ ng trong tr ng m m non
a. H i đ ng giáo d c tr ng
H i đ ng giáo d c là t chức t v n quan tr ng do hi u tr ng thành lập vào
đ u mỗi năm h c và làm ch t ch.
Thành viên c a h i đ ng g m: Phó hi u tr ng, đ i di n t chức Đ ng, Công
đoàn giáo d c và Đoàn TNCSHCM c a tr ng, các t tr ng chuyên môn, m t số giáo
viên giỏi có kinh nghi m và tr ng ban đ i di n ph huynh h c sinh.
Nhi m v c a h i đ ng giáo d c là t v n cho hi u tr ng trong vi c xây dựng
k ho ch năm h c, k ho ch chăm sóc, giáo d c trẻ; Đánh giá tình hình thực hi n k
ho ch c a tr ng; T ng k t sáng ki n, kinh nghi m và đ xu t các bi n pháp c i ti n
công tác c a tr ng.
Mỗi h c kì, h i đ ng giáo d c h p ít nh t m t l n.
b. H i đ ng thi đua và khen th ng

24
- H i đ ng thi đua và khen th ng do hi u tr ng thành lập và làm ch t ch.
Thành viên c a h i đ ng g m: Phó hi u tr ng, đ i di n t chức Đ ng, Công đoàn
Giáo d c và Đoàn TNCSHCM c a tr ng, các giáo viên ph trách chính các nhóm l p
và t tr ng chuyên môn trong tr ng.
- H i đ ng giúp hi u tr ng đ ng viên phong trào thi đua, t chức đăng kí thi
đua; đúc rút và t ng k t kinh nghi m; t chức sơ k t và t ng k t thi đua; t chức xét
ch n và đ ngh khen th ng nh ng sáng ki n kinh nghi m có giá tr , nh ng cá nhân,
tập thể hoàn thành xu t sắc nhi m v .
H i đ ng th ng h p vào đ u năm và cuối mỗi h c kì.
Ngoài các h i đ ng trên, khi c n thi t, hi u tr ng có thể thành lập các h i
đ ng t v n khác. Các t chức tham m u t v n không ho t đ ng th ng xuyên mà chỉ
h p đ nh kì theo quy đ nh hoặc h p b t th ng do hi u tr ng tri u tập. Do vậy, vi c
lựa ch n các thành viên tham gia vào các h i đ ng này ph i chặt chẽ, đ m b o là
nh ng thành viên có đ trình đ , năng lực để tham m u cho hi u tr ng trong công tác
lãnh đ o, qu n lí c thể.
2.1.3.4. H thống các t chức phối h p
a. Công đoàn
Công đoàn giáo d c là t chức chính tr , ngh nghi p c a cán b giáo viên trong
tr ng, đ c t chức theo nguyên tắc tự nguy n.
Công đoàn giáo d c tr ng m m non ho t đ ng theo Luật Công đoàn và sự
chỉ đ o c a công đoàn; có đ i di n tham gia các t chức nh H i đ ng s ph m, H i
đ ng thi đua và khen th ng, H i đ ng kỉ luật theo quy đ nh c a B Giáo d c và Đào
t o và Công đoàn ngành.
b. Đoàn thanh niên
Đoàn Thanh niên C ng s n H Chí Minh là t chức chính tr , giáo d c c a cán
b giáo viên đang lứa tu i thanh niên. Đoàn ho t đ ng theo quy đ nh c a Đi u l
đoàn và d i sự lãnh đ o trực ti p c a chi b Đ ng C ng s n Vi t Nam tr ng. Đoàn

25
có nhi m v giáo d c đoàn viên cùng nhà tr ng thực hi n đúng đắn m i nhi m v
chăm sóc giáo d c trẻ.
c. H i ph huynh
Là t chức bao g m t t c cha mẹ h c sinh. H i ph huynh phối h p v i nhà
tr ng trong công tác chăm sóc, nuôi d ỡng và giáo d c trẻ. Ngoài ra, h i ph huynh
còn giúp đỡ tr ng trong vi c xây dựng cơ s vật ch t cho nhà tr ng, tham gia các
ho t đ ng do tr ng t chức t o mối quan h gắn k t trong vi c nâng cao ch t l ng
chăm sóc nuôi d y trẻ.
Các t chức qu n chúng trong tr ng ho t đ ng trên cơ s phối h p v i chính
quy n nhà tr ng theo quan h bình đẳng v i hình thức ho t đ ng là các h i ngh liên
t ch, thống nh t, phối h p các tác đ ng, tăng c ng tính ch t qu n chúng, tính ch t xã
h i hóa công tác giáo d c m m non.
2.1.4. Các lo i hình tr ng, l p m m non
- Nhà tr ng, nhà trẻ, nhóm trẻ, l p mẫu giáo công lập do cơ quan Nhà n c
thành lập, đ u t xây dựng cơ s vật ch t, đ m b o kinh phí cho các nhi m v chi
th ng xuyên.
- Nhà tr ng, nhà trẻ, nhóm trẻ, l p mẫu giáo dân lập do c ng đ ng dân c
các cơ s thành lập, đ u t xây dựng cơ s vật ch t, đ m b o kinh phí cho các ho t
đ ng và đ c chính quy n đ a ph ơng hỗ tr .
- Nhà tr ng, nhà trẻ, nhóm trẻ, l p mẫu giáo t th c do t chức xã h i, t chức
xã h i ngh nghi p, t chức kinh t hoặc các nhân thành lập, đ u t xây dựng cơ s vật
ch t và đ m b o kinh phí ho t đ ng bằng ngu n vốn ngoài ngân sách nhà n c.
2.2. Cán b qu n lý tr ng m m non
2.2.1. Vai trò, nhi m v và quy n h n c a ban giám hi u tr ng m m non
2.2.1.1. Vai trò c a hi u tr ng
Hi u tr ng là th tr ng nhà tr ng, đ i di n cho nhà tr ng v pháp lý, có
trách nhi m và có thẩm quy n cao nh t v hành chính, chuyên môn (n i dung, ph ơng
pháp giáo d c), v n n p tác phong và không khí ho t đ ng trong nhà tr ng… Vì th

26
hi u tr ng có vai trò to l n: quy t đ nh k t qu ph n đ u c a nhà tr ng. Nhi m v
c a nhà tr ng thực hi n tốt hay không ph n l n tùy thu c vào ng i hi u tr ng.
“Nơi nào có cán b qu n lý tốt thì nơi đó làm ăn phát triển, ng c l i, nơi nào cán b
qu n lý kém thì làm ăn trì tr , suy s p”.
2.2.1.2. Nhi m v và quy n h n c a hi u tr ng tr ng m m non
- Xây dựng quy ho ch phát triển nhà tr ng; lập k ho ch và t chức thực hi n
k ho ch giáo d c từng năm h c; báo cáo đánh giá k t qu thực hi n tr c h i đ ng
tr ng và các c p có thẩm quy n.
- Thành lập các t chuyên môn, t văn phòng và các h i đ ng t v n trong nhà
tr ng; b nhi m t tr ng, t phó. Đ xu t các thành viên c a h i đ ng tr ng, trình
c p có thẩm quy n quy t đ nh.
- Phân công, qu n lí, đánh giá, x p lo i; tham gia quá trình tuyển d ng, thuyên
chuyển, khen th ng, thi hành kỉ luật đối v i giáo viên, nhân viên theo quy đ nh.
- Qu n lí và s d ng có hi u qu các ngu n tài chính, tài s n c a nhà tr ng.
- Ti p nhận trẻ em, qu n lí trẻ em và các ho t đ ng nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo
d c trẻ em c a nhà tr ng; quy t đ nh khen th ng, phê duy t k t qu đánh giá trẻ theo
các n i dung do B giáo d c và Đào t o quy đ nh.
- Dự các l p b i d ỡng v chính tr , chuyên môn, nghi p v qu n lí; tham gia
các ho t đ ng giáo d c 2 gi trong tu n; đ ch ng ch đ ph c p và các chính sách
u đãi theo quy đ nh.
- Thực hi n quy ch dân ch cơ s và t o đi u ki n cho các t chức chính tr -
xã h i trong nhà tr ng ho t đ ng.
- Thực hi n xã h i hóa giáo d c, phát huy vai trò c a nhà tr ng v i c ng đ ng.
2.2.1.3. Nhi m v và quy n h n c a phó hi u tr ng
- Ch u trách nhi m đi u hành công vi c do hi u tr ng phân công.
- Đi u hành ho t đ ng c a nhà tr ng khi đ c y quy n c a hi u tr ng.

27
- Dự các l p b i d ỡng v chính tr , chuyên môn, nghi p v qu n lí; tham gia
các ho t đ ng giáo d c 4 gi trong tu n; đ ch ng ch đ ph c p và các chính sách
u đãi theo quy đ nh.
2.2.2. Yêu c u đối v i cán b qu n lí tr ng m m non
2.2.2.1. V phẩm ch t
- Nắm v ng và thực hi n nghiêm chỉnh ch tr ơng, đ ng lối, chính sách c a
Đ ng, g ơng mẫu thực hi n nghĩa v công dân và các quy đ nh c a pháp luật.
- Có lập tr ng, quan điểm phù h p v i yêu c u, lí t ng c a đ t n c, kiên
đ nh v i m c tiêu đã đ ra, không dao đ ng tr c khó khăn, th thách, có ý chí v ơn
lên, kiên quy t đ u tranh chống các biểu hi n tiêu cực.
- Ph i nhân hậu, khoan dung, đ l ng, th ơng yêu, tôn tr ng và đối x công
bằng v i m i ng i trong tập thể, bi t đi u hòa các l i ích c a tập thể và cá nhân, sống
lành m nh, trung thực, dám nghĩ, dám làm và dám ch u trách nhi m, không v l i, ti t
ki m, luôn rèn luy n b n thân và ph i luôn g ơng mẫu tr c m i ng i.
- Ph i cẩn thận, chu đáo, tuân th nghiêm túc các quy tắc, quy trình, quy ph m
đối v i từng lo i công vi c.
2.2.2.2. V năng lực
Năng lực qu n lí c a ng i hi u tr ng là t ng h p các năng lực t chức, năng
lực chuyên môn và năng lực h p tác v i m i ng i.
a. Năng lực t chức: Là kh năng ho ch đ nh, gi i quy t công vi c, lôi cuốn, tập
h p và thúc đẩy m i ng i hoàn thành nhi m v .
Để đ m b o năng lực này, ng i hi u tr ng tr ng m m non ph i:
- Là nhà t chức giỏi, bi t xây dựng cơ c u t chức h p lí, xác đ nh rõ ràng, c
thể chức năng, nhi m v , quy n h n c a từng b phận và cá nhân.
- Bi t phân c p, phân quy n, phân nhi m h p lí.
- Bi t xây dựng, phát triển đ i ngũ ngang t m v i nhi m v , đoàn k t và phát
huy sức m nh c a tập thể.

28
- Bi t phân công, s d ng cán b đúng ng i, đúng vi c để nhà tr ơng ho t
đ ng và phát triển.
- Xây dựng đ c nh ng m c tiêu chi n l c phát triển và nh ng thách thức c a
nhà tr ng.
- Có kh năng xác lập cơ ch phối h p, c ng tác chặt chẽ gi a các b phận trong
nhà tr ng, t o môi tr ng làm vi c thuận l i, phát huy và khai thác đ c kh năng,
ti m năng c a đối t ng qu n lí.
- Là ng i bi t t chức lao đ ng qu n lí và lao đ ng c a đối t ng qu n lí m t
cách khoa h c, đ m b o m i ho t đ ng trong tr ng di n ra có kĩ c ơng, n n p.
b. Năng lực chuyên môn:
Hi u tr ng tr ng m m non ph i:
- Là ng i nắm v ng khoa h c qu n lí, giỏi chuyên môn thu c lĩnh vực mình
lãnh đ o, có t m nhìn r ng và hiểu bi t sâu sắc sứ m nh, nhi m v , hoàng c nh thực t
c a từng tr ng để đ a ra nh ng quy t đ nh qu n lí đúng đắn.
- Bi t phân tích, đánh giá sâu sắc nh ng mặt m nh, mặt y u, nh ng thuận l i,
khó khăn, xác đ nh đ c nh ng khâu tr ng y u để tập trung gi i quy t.
- Có kh năng dự báo quy ho ch, k ho ch phát triển c a tr ng, bi t c thể hóa
chỉ th , ngh quy t c a c p trên vào tình hình thực t , đ ra các quy t sách h p lí c a
tr ng và t chức thực hi n có hi u qu .
- Bi t rút kinh nghi m v nh ng vi c đã qua, dự đoán nh ng cái sẽ t i, bi t phối
h p n i lực và ngo i lực.
- Là ng i nắm v ng các kĩ thuật kiểm tra, đánh giá và bi t s d ng h p lí, khao
h c để tối u hóa vi c thực hi n các chức năng qu n lí.
Năng lực chuyên môn đòi hỏi ng òi hi u tr ng m t mặt ph i có ki n thức sâu
v lĩnh vực qu n lí GDMN vừa có ki n thức r ng liên quan đ n các lĩnh vực kinh t ,
chính tr , xã h i, pháp luật. Mặt khác, ph i thành th o trong vi c vận d ng các ki n
thức vào thực ti n qu n lí.
c. Năng lực h p tác v i m i ng i:

29
Hi u tr ng tr ng MN không chỉ là ng i bi t đ a ra nh ng quy t đ nh qu n lí
đúng đắn mà còn ph i có năng lực h p tác v i m i ng i, khắc ph c nh ng tr ng i
đối v i cá nhân, hy sinh nh ng s thích riêng để bi n quy t đ nh tr thành hi n thực.
Năng lực h p tác vừa là khoa h c, vừa là ngh thuật. Để có năng lực này, đòi
hỏi ng i hi u tr ng ph i:
- Thực sự yêu th ơng đối v i m i ng i, đem l i l i ích và ni m vui cho h .
- Không nên thành ki n v i nhân viên khi h mắc khuy t điểm. Nên đối x thân
tình, t o cơ h i cho h phát huy điểm m nh, khắc ph c h n ch , đ ng viên khuy n
khích h tr c mỗi thành công.
- Tôn tr ng m i ý ki n và nh ng đ xu t c i ti n, đ i m i xây dựng nhà tr ng.
- Ph i có nhu c u h p tác v i m i ng i, mẫu mực trong hành vi giao ti p, ứng
x . Không l i d ng ni m tin c a m i ng i.
- Là ng i hiểu bi t r ng v các lĩnh vực chuyên môn, văn hóa xã h i.
Tóm l i, năng lực qu n lí là kh năng thực hi n có k t qu các ho t đ ng qu n lí,
đó là sự k t h p thống nh t và chuyển hóa lẫn nhau gi a tri thức khoa h c qu n lí, kh
năng qu n lí và ngh thuật qu n lí. Năng lực qu n lí không tự nhiên mà có, nó đ c
hình thành và phát triển trong ho t đ ng qu n lí. Ho t đ ng qu n lí vừa là nguyên
nhân, vừa là k t qu xây dựng nhân cách qu n lí mẫu mực và thành công.
2.3. Nghi p v qu n lí tr ng m m non
2.3.1. Lập k ho ch trong tr ng m m non
2.3.1.1. M c đích, yêu c u lập k ho ch
- Là m t bi n pháp chỉ đ o ch y u giúp cán b qu n lí hình dung rõ ràng, đ y
đ m i công vi c c n ph i làm.
- Giúp hi u tr ng ứng phó đ c v i sự b t đ nh c a các y u tố chi phối quá
trình ti n t i m c tiêu, l ng tr cđ c các thay đ i có thể x y ra và ph ơng thức x
lí chúng.
- Là cơ s để thống nh t m i ho t đ ng c a các thành viên trong nhà tr ng, tập
trung sự nỗ lực, cố gắng c a m i ng i vào vi c thực hi n m c tiêu chung.

30
- T o đi u ki n d dàng, thuận l i cho vi c kiểm tra, đánh giá.
- T o ti n đ cho quá trình qu n lí.
a. Yêu c u c a m t k ho ch:
- Ph i xác đ nh đ c h thống m c tiêu qu n lí nhà tr ng, thể hi n đ c nhi m
v c a năm h c và k ho ch phát triển giáo d c c a đ a ph ơng.
- N i dung k ho ch c n toàn di n, cân đối gi a các ho t đ ng giáo d c, gi a
yêu c u và kh năng, ph ơng ti n, đi u ki n thực hi n.
- Ph i xây dựng đ c h thống các gi i pháp khác nhau để thực hi n m c tiêu đã
xác đ nh.
- M i thành viên trong tr ng ph i bi t rõ k ho ch c a tr ng để tự giác, tích
cực, ch đ ng thực hi n nhi m v đ c giao.
- K ho ch ph i đ c trình bày khoa h c, d thực hi n và d kiểm tra, đánh giá.
b. Nh ng kĩ năng c n có c a hi u tr ng khi xây dựng k ho ch
- Thu thập và x lí thông tin.
- Xác đ nh đ c các nhi m v chung và nhi m v c thể.
- Xây dựng h thống m c tiêu phù h p.
- Bi t đ a ra các bi n pháp thực hi n, lựa ch n bi n pháp tối u.
- Bi t phân chia công vi c và bố trí con ng i, th i gian thực hi n khoa h c, h p lí.
- Có k ho ch chi tiêu tài chính phù h p, cân đối.
2.3.1.2. Nguyên tắc lập k ho ch
Quá trình xây dựng k ho ch năm h c c a tr ng c n quán tri t 6 nguyên tắc cơ
b n sau:
Nguyên tắc 1: K ho ch ph i quán tri t đ ng lối, quan điểm, ch tr ơng,
ph ơng h ng v công tác GDMN c a Đ ng và Nhà n c.
- Thể hi n rõ mặt phát triển số l ng và n i dung v ch t l ng.
- Vi c xây dựng k ho ch cũng nh thực hi n k ho ch ph i đặt d i sự lãnh
đ o trực ti p c a Đ ng y đ a ph ơng, chi b tr ng h c.
Nguyên tắc 2: K ho ch ph i có cơ s khoa h c, sát thực ti n.

31
- Trên cơ s hiểu bi t đúng đắn đ ng lối ch tr ơng, ph ơng h ng giáo d c,
khoa h c giáo d c, thực t tình hình đ a ph ơng, tình hình nhà tr ng mà đ ra yêu
c u, chỉ tiêu c thể, bi n pháp thích h p, sáng t o. Nh ng không vì th mà bỏ sót
nh ng chỉ tiêu trên giao phó (S , Phòng, Huy n…).
- Chỉ tiêu bi n pháp ph i thể hi n đ c ý chí v ơn lên, tinh th n ph n đ u cách
m ng cao, linh ho t và sáng t o (ch tr ơng m t, bi n pháp m i, quy t tâm hai
m ơi).
- Bi t vận d ng m t cách ch đ ng, sáng t o, kinh nghi m c a các điển hình tiên
ti n, đ ng th i ph i quán tri t kh năng thực hi n, không vi n vông, rập khuôn, sao
chép.
- Có tác d ng chỉ đ o hành đ ng và đem l i hi u qu thi t thực.
Nguyên tắc 3: K ho ch ph i toàn di n, cân đối, có tr ng tâm.
- Toàn di n: Số l ng, ch t l ng, ph ơng ti n thi t y u cho ch t l ng nuôi
d y và phát triển số l ng. (M t số b n k ho ch thi u hẳn khâu nuôi d ỡng hoặc phối
k t h p).
- Cân đối:
+ Gi a số l ng và ch t l ng;
+ Gi a nuôi và d y;
+ Gi a nhu c u và kh năng.
- Tr ng tâm: Tránh t n m n, rãi mành mành hoặc chung chung, ph i dứt điểm
v m t số mặt, số công vi c trong từng th i kì.
+ Đ a l p vào n n p (đ u năm).
+ Thông qua “H i gi ng” đi sâu vào ch t l ng.
+ Cuối năm h c, kiểm tra mẫu giáo l n để chuẩn b cho trẻ vào ph thông.
Nguyên tắc 4: K ho ch ph i đ m b o tính tập trung dân ch
Khi xây dựng k h ch ph i m r ng quy n dân ch , th o luận để phát huy trí
tu , nhi t tình đóng góp ý ki n c a tập thể cán b giáo viên vào vi c xây dựng k
ho ch. Đ ng th i ph i đ m b o tính tập trung trên cơ s dân ch .

32
Nguyên tắc 5: K ho ch ph i đ m b o tính linh ho t và c n đ c xem xét m t
cách th ng xuyên.
Nguyên tắc này nhằm t o dựng trong k ho ch kh năng thích ứng tr c nh ng
thay đ i có thể x y ra trong quá trình qu n lí.
Nguyên tắc 6: Ph i đ m b o tính pháp l nh c a k ho ch.
- Sau khi qu n chúng tham gia ý ki n, đ c Đ ng c p trên thông qua thì k
ho ch có tính pháp l nh, m i thành viên trong tr ng ph i làm theo.
- Chỉ tiêu c a k ho ch c n đ c hoàn thành và hoàn thành v t mức. Tránh
tình tr ng không ch u ch p hành, không thực hi n chỉ tiêu k ho ch m t cách nghiêm
ngặt, không hoàn thành k ho ch. T t c nh ng đi u đó đi u coi nh nh ng hành đ ng
vi ph m quy ch nhà tr ng.
2.3.1.3. Các lo i k ho ch trong tr ng m m non
* Căn cứ vào th i gian có các lo i k ho ch:
- K ho ch dài h n.
- K ho ch ngắn h n.
* Căn cứ vào ch thể c a k ho ch có hai lo i:
- K ho ch tập thể.
- K ho ch cá nhân.
* Căn cứ vào ph m vi c a k ho ch có hai lo i:
- K ho ch t ng quát.
- K ho ch chi ti t.
2.3.1.4. Quy trình xây dựng k ho ch
C n ti n hành theo các b c sau đây:
B c 1: Chuẩn b .
- T ng k t vi c thực hi n k ho ch năm h c vừa qua từ đó xác đ nh đúng tr ng
thái xu t phát c a nhà tr ng khi b c vào năm h c m i.
- Nghiên cứu nắm v ng nhi m v năm h c m i và các văn b n chỉ đ o c a c p
trên. Nghiên cứu tình hình đ a ph ơng: tình hình kinh t , nh ng ch tr ơng c a đ a

33
ph ơng v công tác giáo d c, số trẻ trong đ tu i và nhu c u g i con c a các bậc cha
mẹ.
B c 2: Dự th o k ho ch.
Hi u tr ng vi t dự th o k ho ch năm h c c a tr ng. Nhi m v c a b c này là:
- Dự báo h thống m c tiêu c n đ t.
- Lựa ch n h thống bi n pháp tối u, t ơng ứng để thực hi n m c tiêu.
- Dự ki n đi u ki n thực hi n k ho ch.
B c 3: Duy t n i b .
Hi u tr ng trình bày dự th o k ho ch tr c nh ng ng i thực hi n để m i
ng i đóng góp ý ki n xây dựng k ho ch. Sau đó hi u tr ng đi u chỉnh b sung và
hoàn thi n b n k ho ch để trình duy t c p trên.
B c 4: Trình duy t c p trên và chính thức hóa k ho ch.
- Duy t v i phòng giáo d c đào t o và lãnh đ o đ a ph ơng để tranh th sự chỉ
đ o, t o đi u ki n giúp đỡ nhà tr ng hoàn thành k ho ch năm h c.
- Sau khi đ c duy t, k ho ch tr thành k ho ch chính thức c a nhà tr ng.
đó là cơ s pháp lí để hi u tr ng đi u hành công vi c. Hi u tr ng có trách nhi m ph
bi n k ho ch chính thức đ n toàn thể cán b giao viên để thống nh t thực hi n.
2.3.1.5. C u trúc c a k ho ch năm h c
N i dung k ho ch ph i tr l i đ c 3 câu hỏi:
- Ph i làm gì? (n i dung)
- Làm nh th nào? (bi n pháp)
- Bao gi thì hoàn thành? (th i gian)
K ho ch năm h c c n thể hi n đ c nh ng v n đ sau đây:
- Đặc điểm tình hình c a tr ng (nh ng thuận l i, khó khăn).
- Nhi m v tr ng tâm trong năm h c.
- M c tiêu, chỉ tiêu c n đ t.
 M c tiêu chung
 M c tiêu c thể:

34
+ M c tiêu phát triển số l ng.
+ M c tiêu phát triển ch t l ng.
+ M c tiêu xây dựng đ i ngũ cán b giáo viên.
+ M c tiêu xây dựng cơ s vật ch t.
+ M c tiêu xã h i hóa giáo d c m m non.
+ M c tiêu thi đua: các danh hi u thi đua c n đ t.
- Bi n pháp thực hi n m c tiêu:
Để thực hi n m c tiêu c n có nh ng bi n pháp t ơng ứng. Mỗi m c tiêu có thể
có nhi u bi n pháp, nh ng bi n pháp đ ra trong k ho ch ph i lựa ch n tối u.
+ Bi n pháp phát triển số l ng trẻ.
+ Bi n pháp nâng cao ch t l ng chăm sóc giáo d c trẻ.
+ Bi n pháp xây dựng tập thể s ph m.
+ Bi n pháp xây dựng, s d ng cơ s vật ch t.
+ Bi n pháp thực hi n m c tiêu xã h i hóa giáo d c m m non.
+ Bi n pháp thực hi n m c tiêu thi đua.
2.3.1.6. T chức thực hi n k ho ch
Quá trình t chức, chỉ đ o thực hi n k ho ch, hi u tr ng c n ti n hành các
công vi c nh sau:
- Ph bi n k ho ch đ n v i nh ng ng i thực hi n và giao nhi m v c thể cho
từng b phận, từng cá nhân.
- H ng dẫn giáo viên, các b phận trong tr ng làm k ho ch và duy t k
ho ch v i h .
- K t h p v i các đoàn thể phát đ ng các phong trào thi đua.
- Hàng tháng h p h i đ ng m t l n để đánh giá tình hình thực hi n k ho ch
trong tháng và thống nh t k ho ch tháng ti p theo.
- Th ng xuyên giám sát ti n trình công vi c, k p th i uốn nắn l ch l c, đi u
chỉnh, b sung đúng lúc, đúng chỗ.

35
- Tích cực tham m u v i lãnh đ o và k t h p chặt chẽ v i lãnh đ o ngoài nhà
tr ng nhằm huy đ ng các ngu n lực để hoàn thành k ho ch năm h c.
- Sơ k t, t ng k t tình hình thực hi n k ho ch trong kho ng th i gian nh t đ nh
( h c kì, năm).
- Đánh giá đúng k t qu thực hi n k ho ch năm h c, rút ra nh ng bài h c kinh
nghi m ti p theo, đ ng viên, khen th ng k p th i nh ng tập thể, cá nhân hoàn thành
tốt k ho ch.
2.3.2. Qu n lí số l ng trẻ trong tr ng m m non
Qu n lí số l ng trẻ trong tr ng m m non là m t trong nh ng m c tiêu quan
tr ng hàng đ u, đ m b o sự t n t i phát triển c a nhà tr ng, đáp ứng nhu c u xã h i
và chuẩn b nh ng ti n đ c n thi t cho trẻ vào tr ng ph thông.
Vi c thu hút trẻ đ n tr ng ph thu c vào nhi u y u tố nh : nhận thức c a c ng
đ ng xã h i đối v i công tác giáo d c m m non; ch t l ng chăm sóc giáo d c trẻ
tr ng; các đi u ki n cơ s vật ch t c nh quan môi tr ng s ph m.
Để thực hiên đ c vi c này ng i hi u tr ng c n s d ng các bi n pháp sau:
- Đi u tra cơ b n v số l ng trẻ trên đ a bàn dân c . Nắm chắc số trẻ đ n
tr ng và số trẻ không đ n tr ng và tìm hiểu nguyên nhân c a v n đ đó.
- Xây dựng k ho ch phát triển số l ng trẻ hàng năm trên cơ s tính toán đ y
đ các y u tố và đi u ki n thực t để đ m b o k ho ch đ ra có tính kh thi.
- T chức tốt công tác tuyển sinh (công khai hóa đối t ng, số l ng tuyển sinh,
ch đ đóng góp và nh ng quy đ nh c thể).
- Tuyên truy n sâu r ng trong c ng đ ng v v trí vai trò c a GDMN và l i ích
c a vi c g i con vào tr ng m m non. Phối h p v i H i ph n , y t đ a ph ơng và
các t chức xã h i vận đ ng gia đình g i trẻ vào tr ng.
- Đ u t đ y đ cơ s vật ch t và từng b c hi n đ i hóa, đáp ứng nhu c u m
r ng quy mô tr ng l p.
- Nâng cao ch t l ng chăm sóc giáo d c trẻ. (Ch t l ng là m c tiêu, đi u ki n
để thu hút số l ng trẻ vào tr ng).

36
- Tham m u v i lãnh đ o đ a ph ơng nhằm tăng c ng sự chỉ đ o và t o thêm
các ngu n lực để phát triển số l ng trẻ.
- Chăm lo b i d ỡng chuyên môn nghi p v và c i thi n đ i sống giáo viên để
h yên tâm làm tốt nhi m v đ c giao.
Trẻ g i vào tr ng m m non có nhi u đ tu i khác nhau nên ph i chia theo từng
nhóm l p để chăm sóc, d y dỗ cho phù h p v i đặc điểm tâm sinh lí c a trẻ.
+ Trẻ d i 3 tháng đ n 12 tháng tu i: 15 trẻ/ nhóm.
+ Trẻ từ 13 - 24 tháng tu i: 20 trẻ/ nhóm.
+ Trẻ từ 25-36 tháng tu i: 25 trẻ/ nhóm .
+ Trẻ 3-4 tu i: 25 trẻ/ l p.
+ Trẻ 4-5 tu i: 30 trẻ/ l p.
+ Trẻ 5-6 tu i: 35 trẻ/ l p.
N u số l ng trẻ em ít, không đ để t chức thành nhóm l p theo quy đ nh thì t
chức thành nhóm trẻ ghép hoặc l p mẫu giáo ghép.
2.3.3. Qu n lí các ho t đ ng chăm sóc nuôi d ỡng và giáo d c trẻ
2.3.3.1. Qu n lí vi c thực hi n ch đ sinh ho t hằng ngày c a trẻ
Ch đ sinh ho t là sự phân bố h p lí, khoa h c v th i gian và các ho t đ ng
trong ngày c a trẻ tr ng m m non.
Xây dựng ch đ sinh ho t h p lí là thực hi n và thực hi n nghiêm túc ch đ
sinh ho t đ ra sẽ đ m b o cho sự phát triển cân đối, hài hòa v thể ch t, tâm lí c a trẻ.
Mỗi nhóm l p trong tr ng ph i xây dựng ch đ sinh ho t cho phù h p v i đặc
điểm c a trẻ và tình hình thực t c a tr ng. Yêu c u giáo viên ph i thực hi n nghiêm
túc ch đ sinh ho t đ ra.
Cán b qu n lí ph i quan tâm t o đi u ki n để giáo viên thực hi n đ y đ các
n i dung đ c quy đ nh trong ch đ sinh ho t.
Ví d : Đi u ki n cơ s vật ch t, đ chơi, đ dùng d y h c, tài li u chuyên môn,
ph ơng ti n vui chơi ho t đ ng ngoài tr i… c n đ cđ ut đ yđ .

37
Hi u tr ng c n có k ho ch kiểm tra th ng xuyên, đ t xu t vào các th i điểm
khác nhau v tình hình thực hi n ch đ sinh ho t c a giáo viên và k p th i uốn nắn
nh ng l ch l c, thi u sót.
Chỉ đ o giáo viên luôn k t h p v i gia đình để thực hi n thống nh t ch đ sinh
ho t hàng ngày.
2.3.3.2. Qu n lí công tác nuôi d ỡng trẻ trong tr ng m m non
C n t chức ch đ ăn cho phù h p v i trẻ từng đ tu i. Trẻ c n đ c ăn tối
thiểu hai b a chính và m t b a ph , chi m 50 – 70% nhu c u năng l ng c ngày.
+ Trẻ d i 6 tháng tu i: bú mẹ hoặc ăn s a.
+ Trẻ từ 6-12 tháng tu i: ăn s a và b t.
+ Trẻ từ 12-18 tháng: ăn cháo.
+ Trẻ từ 18-24 tháng: ăn cơm nát.
+ Trẻ từ 24-72 tháng: ăn cơm th ng.
Khẩu ph n ăn hàng ngày c a trẻ ph i đ m b o nhu c u năng l ng và các ch t
dinh d ỡng c n thi t tỉ l cân đối.
Ph i xây dựng thực đơn hàng tu n, phù h p v i từng mùa và yêu c u c p d ỡng
thực hi n nghiêm túc thực đơn đ ra.
Chỉ đ o thực hi n tốt ch đ v sinh m i khâu c a quá trình nuôi d ỡng (mua,
ch bi n, cho ăn…)
Tận d ng các ngu n thu và ti t ki m, chống lãng phí để góp ph n nâng cao ch t
l ng b a ăn cho trẻ.
Th ng xuyên rút kinh nghi m, c i ti n cách ch bi n món ăn để trẻ đ c ăn
ngon, h p khẩu v .
Hi u tr ng có k ho ch b i d ỡng nâng cao tay ngh cho cán b c p d ỡng
Hi u tr ng ph i qu n lí chặt chẽ các kho n thu chi liên quan đ n ăn uống c a
trẻ. Thực hi n tài chính công khai thanh toán sòng phẳng v i gia đình.

38
Tuyên truy n giáo d c dinh d ỡng trong các bậc cha mẹ và c ng đ ng bằng
nhi u hình thức nhằm nâng cao nhận thức, trách nhi m c a gia đình trong vi c nuôi
d ỡng trẻ.
2.3.3.3. Qu n lí công tác chăm sóc sức khỏe và b o v an toàn cho trẻ
Chăm sóc b o v sức khỏe trẻ luôn đ c đặt lên v trí hàng đ u vì trẻ em trong
đ tu i này còn r t non y u. G m nh ng vi c sau:
- T chức cân đo đ nh kì, theo dõi sự phát triển thể lực c a trẻ bằng biểu đ tăng
tr ng.
+ Trẻ d i 1 tu i cân đo 1 l n/ tháng.
+ Trẻ trên 1 tu i cân đo 1 l n/ quý.
( ngày cân và s d ng lo i cân đ c quy đ nh thống nh t cho các l n đối v i
từng đ tu i).
- K t h p v i đ a ph ơng kiểm tra sức khỏe cho trẻ 2 l n / năm.
- Qu n lí tiêm ch ng đúng l ch cho 100% số trẻ trong tr ng. Theo dõi sức khỏe
c a trẻ sau mỗi l n tiêm ch ng.
- T chức tuyên truy n h ng dẫn ki n thức nuôi d y trẻ cho các bậc cha mẹ trẻ.
K t h p v i gia đình chăm sóc trẻ suy dinh d ỡng và phòng b nh theo mùa cho trẻ.
- Chỉ đ o chặt chẽ công tác đ m b o an toàn tuy t đối cho trẻ bằng nhi u bi n
pháp nh :
+ Giáo d c nâng cao tinh th n trách nhi m cho cán b giáo viên trong
quá trình chăm sóc giáo d c trẻ.
+ Qu n lí trẻ chặt chẽ trong m i ho t đ ng.
+ T chức cho giáo viên h c tập, nắm v ng quy ch b o v an toàn đối
v i trẻ và cam k t thực hi n. Đ u t cơ s vật ch t đ m b o yêu c u an toàn, b
sung s a ch a k p th i trang thi t b khi h hỏng.
+ Kiểm tra đánh giá vi c thực hi n các bi n pháp phòng tránh tai n n cho
trẻ c a giáo viên từng nhóm l p.
- T chức tốt gi c ng cho trẻ tr ng.

39
- B i d ỡng giáo viên bi t s d ng các ph ơng ti n, các bi n pháp rèn luy n cơ
thể nhằm nâng cao kh năng thích ứng v i sự thay đ i th ng xuyên c a môi tr ng.
2.3.3.4. Qu n lí các ho t đ ng giáo d c trẻ tr ng m m non
Để giáo viên thực hi n tốt các ho t đ ng giáo d c (HĐGD) trẻ, hi u tr ng c n
ph i:
- Có k ho ch b i d ỡng chuyên môn nghi p v , giúp giáo viên nắm v ng m c
tiêu, n i dung, ph ơng pháp giáo d c trẻ từng đ tu i, nâng cao kh năng thực hi n
ch ơng trình; đ m b o thực hi n đúng, thực hi n đ và có sáng t o.
- K ho ch hóa vi c thực hi n các n i dung giáo d c đ c quy đ nh trong
ch ơng trình đối v i từng đ tu i trên cơ s phù h p v i hoàn c nh c thể c a tr ng.
- Đ u t cơ s vật ch t , đ chơi, đ dùng d y h c, tài li u chuyên môn giúp
giáo viên nâng cao hi u qu thực hi n ch ơng trình cũng nh hi u qu giáo d c trẻ.
- Xây dựng l p điểm, nhóm điểm t o nên mô hình mẫu v ch t l ng chuyên
môn.
- Hàng năm có k ho ch chỉ đ o chuyên sâu từng v n đ và nên tập trung vào
v n đ khó, v n đ còn h n ch c a nhi u giáo viên.
- T chức ki n tập, dự gi , trao đ i kinh nghi m trong chuyên môn để giáo viên
có cơ h i h c tập lẫn nhau.
- T chức tốt các h i thi trong nhà tr ng, có đ ng viên khen th ng k p th i,
t o đ ng lực để giáo viên h c hỏi nâng cao trình đ , rèn luy n năng lực s ph m và
phẩm ch t ngh nghi p.
- Hi u tr ng c n có k ho ch kiểm tra, thăm l p, dự gi , nắm chắc tình hình
thực hi n ch ơng trình c a giáo viên.
- Khuy n khích giáo viên làm đ chơi đ dùng d y h c.
Qu n lí vi c thực hi n các HĐGD là m t n i dung quan tr ng c a cán b qu n lí
tr ng m m non. Vì toàn b ho t đ ng chuyên môn c a nhà tr ng đ u nhằm thực
hi n tốt n i dung ch ơng trình B đã ban hành. Vì vậy vi c nắm v ng ch ơng trình và

40
chỉ đ o thực hi n có ch t l ng các HĐGD vừa là nhi m v vừa là m c tiêu đối v i
cán b qu n lí cũng nh giáo viên các tr ng m m non.
2.3.4. Qu n lí đ i ngũ giáo viên, cán b công nhân viên
(1). Quy đ nh biên ch ph c v :
* Đối v i giáo viên trực ti p nhóm l p.
- Nhóm trẻ d i 18 tháng tu i: 5-6 trẻ / 1 cô.
- Nhóm trẻ 18-24 tháng tu i: 10-12 trẻ / 1 cô.
- Nhóm trẻ 24-36 tháng tu i: 12-15 trẻ / 1 cô.
- L p mẫu giáo : 2 giáo viên ( có t chức ăn).
* Đối v i cán b công nhân viên:
- Cán b y t : tr ng MN có từ 150 trẻ tr lên thì có m t cán b y t .
- Nhân viên ph c v ăn uống: 35-40 trẻ / 1 ng i ph c v .
- Nhân viên hành chính qu n tr : 55-60 trẻ / 1 ng i ph c v .
(2) Xây dựng tập thể s ph m:
- Đoàn k t thân ái giúp đỡ nhau trong công tác và sinh ho t, xây dựng đ cb u
không khí m cúng, có d luận t p thể lành m nh.
- H t lòng th ơng yêu trẻ, nhi t tình và có trách nhi m cao trong công vi c.
- Nắm v ng và thực hi n đ ng lối quan điểm giáo d c c a Đ ng. Nghiêm
chỉnh ch p hành chính sách pháp luật c a Nhà n c, n i quy c a tr ng.
2.3.4.1. N i dung qu n lí và phát triển đ i ngũ
- Hoàn thi n cơ c u và cơ ch ho t đ ng trong tập thể.
- Xây dựng các n n p trong tập thể.
- Tuyển ch n, s d ng giáo viên, cán b .
- Xây dựng quy ho ch cán b
- B i d ỡng và phát triển đ i ngũ.
+ B i d ỡng chuyên môn, nghi p v cho m i thành viên trong tr ng.
+ B i d ỡng chính tr , t t ng, nhận thức v ngành ngh .
+ B i d ỡng ki n thức v văn hóa, xã h i.

41
+ B i d ỡng nh ng ki n thức, kĩ năng hỗ tr cho ho t đ ng chuyên môn
(ngo i ng , tin h c, làm đ dùng đ chơi, cắm hoa…).
+ B i d ỡng cán b k cận chuẩn b cho công vi c t ơng lai.
+ B i d ỡng sức khỏe.
- Thực hi n các ch đ chính sách đối v i ng i lao đ ng
2.3.4.2. Bi n pháp phát triển đ i ngũ
- Qu n lí bằng k ho ch công tác.
- Qu n lí bằng các văn b n thể ch c a Nhà n c.
- Qu n lí thông qua t chuyên môn và phong trào thi đua.
- Xây dựng n i quy, tiêu chuẩn đánh giá.
- Chăm lo đ i sống vật ch t, tinh th n cho đ i ngũ cán b giáo viên, t o đi u
ki n và môi tr ng thuận l i để h làm vi c và phát triển.
- Xây dựng tập thể s ph m đoàn k t, có b u không khí tâm lí lành m nh, m i
ng i luôn có sự c m thông, chia sẻ và giúp đỡ nhau cùng ti n b .
- Cán b qu n lí tr ng m m non ph i luôn hoàn thi n nhân cách.
2.3.5. Qu n lí tài chính và cơ sở vật ch t trong tr ng m m non
2.3.5.1. Qu n lí tài chính
- Xây dựng k ho ch tài chính năm.
- Qu n lí ngân sách giáo d c.
- Qu n lí quỹ l ơng.
- Qu n lí ngu n vốn hỗ tr ngân sách (h c phí, thu khác)
2.3.5.2. Qu n lí cơ s vật ch t
Cơ s vật ch t c a tr ng m m non là h thống các ph ơng ti n c n thi t đ c
s d ng vào các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c trẻ nhằm đ t đ c m c tiêu đã đ ra.
Cơ s vật ch t c a tr ng bao g m h thống phòng, l p, sân chơi, v n tr ng
và trang thi t b , đ dùng, đ chơi ph c v cho công tác chăm sóc, nuôi d ỡng và giáo
d c trẻ.

42
Cơ s vật ch t, trang thi t b trong nhà tr ng là đi u ki n quan tr ng để thực
hi n và nâng cao hi u qu chăm sóc giáo d c trẻ.
Qu n lí cơ s vật ch t c a tr ng ph i thực hi n 3 m c tiêu cơ b n sau:
- Xây dựng đ c h thống cơ s vật ch t đáp ứng yêu c u chăm sóc, nuôi d ỡng
giáo d c trẻ.
- T chức s d ng có hi u qu h thống cơ s vật ch t vào quá trình chăm sóc
giáo d c trẻ.
- B o qu n tốt h thống cơ s vật ch t.
Để đ t đ c 3 m c tiêu trên, hi u tr ng ph i s d ng nhi u bi n pháp:
- Huy đ ng ngu n lực từ c ng đ ng.
- Hàng năm ph i k ho ch hóa vi c xây dựng cơ s vật ch t: c i t o, s a ch a,
mua sắm trang thi t b .
- Xây dựng n i quy, quy đ nh ch đ s d ng, gi gìn, b o qu n cơ s vật ch t.
- Lập s sách ghi chép đ y đ và theo dõi tình hình s d ng các lo i tài s n hi n
có.
- Hi u tr ng th ng xuyên kiểm tra vi c s d ng đ dùng d y h c c a giáo
viên, các trang thi t b ph c v ho t đ ng vui chơi, h c tập, sinh ho t c a trẻ.
- Kiểm kê đ nh kì đánh giá đúng số l ng, ch t l ng cơ s vật ch t và có bi n
pháp gi i quy t k p th i khi cơ s vật ch t xuống c p hoặc h hỏng…
- Giáo d c ý thức ti t ki m và tinh th n trách nhi m trong cán b giáo viên.
Khuy n khích giáo viên làm đ dùng d y h c bằng nguyên li u m .
2.3.6. Qu n lí công tác hành chính trong tr ng m m non
2.3.6.1. N i dung công tác qu n lí hành chính trong tr ng m m non
a. Công tác văn th
- Qu n lí văn b n các nơi g i đ n.
- Qu n lí các văn b n từ cơ quan g i đi.
- Qu n lí văn b n n i b , các văn b n, gi y t , s sách c a tr ng.
- Qu n lí các tài li u mật.

43
- Qu n lí con d u và ch kí.
b. Công tác lập h sơ, s sách
- H sơ là m t tập văn b n, tài li u có liên quan v i nhau v m t v n đ , m t sự
vi c, m t đối t ng c thể, đ c hình thành trong quá trình gi i quy t công vi c thu c
ph m vi, chức năng c a tr ng.
- Các lo i h sơ c n có tr ng m m non:
+ H sơ v t chức nhà tr ng.
+ H sơ nhân sự.
+ H sơ nguyên tắc.
+ H sơ công vi c.
+ H sơ chuyên môn.
+ H sơ h c sinh
- Các lo i s sách c n có tr ng m m non:
+ S công văn đi và công văn đ n.
+ S danh b .
+ S dự gi , thăm l p.
+ S kiểm tra.
+ S ghi biên b n các cu c h p.
+ S tài s n và s kiểm kê hằng năm.
+ S thu chi h c phí.
+ S quỹ.
+ S sách liên quan đ n ăn uống c a trẻ.
+ S phát l ơng.
+ S thanh quy t toán.
+ S khen th ng, kỉ luật.
- Các biểu b ng:
+ Sơ đ m ng l i các nhóm, l p trong tr ng.
+ B ng theo dõi thi đua.

44
+ L ch trình công tác tháng, tu n.
+ Phân phối thực hi n ch ơng trình hàng tháng.
+ Th i khóa biểu.
+ N i quy c a tr ng.
+ B ng thông báo.
+ B ng công khai tài chính.
Ngoài các lo i s sách, b ng biểu trên, tùy theo yêu c u c a công tác qu n lí, có
thể lập thêm m t số s sách c n thi t khác.
c. Công tác l u tr .
L u tr là gi l i các văn b n, h sơ c a cơ quan, c a cá nhân để làm bằng
chứng và tra cứu khi c n thi t.
Hi u tr ng c n ph i xác đ nh giá tr tài li u l u tr : l u tr ngắn h n, dài h n,
vĩnh vi n và lo i bỏ nh ng tài li u không còn giá tr .
2.3.6.2. M t số bi n pháp qu n lí công tác hành chính c a hi u tr ng
- Phân công nhi m v và giao trách nhi m rõ ràng cho từng thành viên, từng b
phận trong tr ng.
- Đ a m i ho t đ ng c a tr ng vào kỉ c ơng, n n p.
- Lập k ho ch công tác hành chính.
- Th ng xuyên b i d ỡng chuyên môn nghi p v , cách s d ng các lo i h sơ,
s sách cho cán b nhân viên và giáo viên.
- Đ u t đ y đ cơ s vật ch t, trang thi t b cho công tác hành chính qu n tr .
- Đ m b o tính nguyên tắc và khoa h c trong công tác hành chính.
- Thực hi n ch đ kiểm tra th ng xuyên, đ nh kì và đ t xu t vi c s d ng, b o
qu n các lo i h sơ, s sách c a tr ng.
2.3.7. Tr ng m m non v i công tác xã h i hóa giáo d c
2.3.7.1. M c đích c a công tác xã h i hóa giáo d c m m non
Huy đ ng các ngu n lực tinh th n và vật ch t từ c ng đ ng xã h i nhằm nâng
cao ch t l ng chăm sóc giáo d c trẻ và thực hi n các m c tiêu giáo d c m m non.

45
2.3.7.2. Trách nhi m c a tr ng m m non trong công tác xã h i hóa giáo d c
- Ch đ ng đ xu t bi n pháp v i c p y và chính quy n đ a ph ơng, phối h p
v i gia đình và xã h i để xây dựng môi tr ng giáo d c lành m nh, thống nh t.
- Tuyên truy n ph bi n ki n thức khoa h c v nuôi d ỡng, chăm sóc, giáo d c
trẻ cho gia đình và c ng đ ng.
- Huy đ ng m i lực l ng c a c ng đ ng chăm lo sự nghi p giáo d c m m non,
góp ph n xây dựng cơ s vật ch t, thi t b c a tr ng.
2.3.7.3. Trách nhi m c a gia đình và c ng đ ng xã h i đối v i giáo d c
- Đi u 94 luật giáo d c đã quy đ nh: Cha mẹ hoặc ng i giám h có trách nhi m
nuôi d ỡng, chăm sóc và giáo d c, t o đi u ki n đ c h c tập, rèn luy n, tham gia vào
các ho t đ ng c a nhà tr ng.
- Đi u 97 luật giáo d c quy đ nh c ng đ ng xã h i có trách nhi m:
+ Giúp nhà tr ng t chức các ho t đ ng giáo d c và nghiên cứu khoa h c, t o
đi u ki n cho nhà giáo và ng i h c tham quan, thực tập, nghiên cứu khoa h c.
+ Góp ph n xây dựng phong trào h c tập và môi tr ng giáo d c lành m nh, an
toàn...
+ T o đi u ki n đẻ ng ih cđ c vui chơi, ho t đ ng văn hóa, thể d c thể thao
lành m nh.
+ Hỗ tr v tài lực, vật lực cho sự nghi p phát triển giáo d c theo kh năng c a
mình.
2.3.7.4. Xây dựng mối quan h phối h p gi a nhà tr ng v i gia đình trẻ
Sự phối h p gi a tr ng m m non và gia đình c n đ c ti n hành theo nh ng
n i dung sau:
 N i dung phối h p:
- Phối h p thực hi n ch ơng trình chăm sóc b o v sức khỏe đ nh kì, trao đ i
ki n thức chăm sóc b o v sức khỏe cho trẻ, có k ho ch và bi n pháp chăm sóc trẻ suy
dinh d ỡng, trẻ béo phì, trẻ khi m khuy t, đóng góp ti n ăn và các hi n vật theo yêu
c u c a tr ng.

46
- Phối h p thực hi n ch ơng trình giáo d c.
- Phối h p gi a nhà tr ng và gia đình trong vi c kiểm tra đánh giá công tác
chăm sóc, giáo d c trẻ c a tr ng m m non.
- Tham gia xây dựng cơ s vật ch t c a tr ng.
 Hình thức phối h p:
- Trao đ i th ng xuyên, hàng ngày qua các gi đón và tr trẻ.
- T chức h p ph huynh đ nh kì.
- Thông qua b ng thông báo và góc tuyên truy n.
- T chức các bu i sinh ho t ph bi n ki n thức chăm sóc trẻ theo chuyên đ
hoặc khi có d ch b nh.
- Thông qua các đ t kiểm tra sức khỏe các h i thi, các ngày l h i.
- Qua hòm th .
- Đ n thăm trẻ t i gia đình.
- T chức cho ph huynh tham quan m t số ho t đ ng c a tr ng.
- Thông qua các ph ơng ti n thông tin đ i chúng.
2.3.7.5. Xây dựng mối quan h v i các c p lãnh đ o chính quy n đ a ph ơng
Tr ng m m non có mối liên h mật thi t v i các thể ch chính tr đa
ph ơng. Để xây dựng mối quan h tốt, t o đ c sự quan tâm và nâng cao trách nhi m
chỉ đ o c a các c p lãnh đ o, chính quy n đ a ph ơng đối v i giáo d c m m non thì
hi u tr ng c n ph i bi t cách làm công tác tham m u.
Quá trình tham m u g m 3 khâu cơ b n:
- Khâu đ xu t.
- Khâu giúp lãnh đ o t chức thực hi n.
- Khâu giúp lãnh đ o kiểm tra, đánh giá, t ng k t rút kinh nghi m.
 Yêu c u đối v i ng i làm công tác tham m u:
- Có trình đ chuyên môn nghi p v v ng vàng, nắm v ng m c tiêu, n i dung,
yêu c u, ph ơng pháp GDMN. Nắm v ng ch tr ơng, chính sách c a Đ ng và Nhà
n c.

47
- Nắm đ c các đặc điểm c a đối t ng.
- Ngôn ng c a ng i tham m u ph i rõ ràng, m ch l c...
- C n ph i chuẩn b chu đáo, có cơ s khoa h c nh ng v n đ c n tham m u.
- Ph i bi t ch p th i cơ và nắm bắt thông tin nhanh nh y, kiên trì...
 Hình thức tham m u:
- Tham m u trực ti p.
- Qua các cu c đ i h i giáo d c c p xã ph ng, các cu c h p c a đ a ph ơng.
- M i lãnh đ o đi tham quan thực t m t số ho t đ ng c a tr ng.
- M i lãnh đ o cùng đi tham quan thực t các mô hình tiên ti n để trao đ i kinh
nghi m, h c tập lẫn nhau.
2.3.7.6. Xây dựng mối quan h phối h p gi a tr ng m m non v i c ng đ ng xã
h i
- V i H i Ph n .
- Đoàn Thanh niên c ng s n H Chí Minh.
- H i đ ng giáo d c xã, ph ng.
- y ban dân số.
- Trung tâm y t đ a ph ơng.
- Tr ng tiểu h c.
- H i khuy n h c.
- Mặt trận t quốc Vi t Nam.
- Các cơ quan thông t n, báo chí đ a ph ơng.
- H i nông dân và các t chức khác.
Yêu c u đối v i tr ng m m non:
- Nhà tr ng ph i ch đ ng trong vi c xây dựng m c tiêu, n i dung, ph ơng
pháp, hình thức tham m u.
- M i ngu n lực huy đ ng đ c đ u nhằm m c đích nâng cao ch t l ng chăm
sóc, giáo d c trẻ, c i thi n đi u ki n cơ s vật ch t, xây dựng môi tr ng sống an toàn.

48
- Công tác này ph i đ c ti n hành th ng xuyên, liên t c, có k ho ch và k p
th i rút kinh nghi m.
- Tr ng m m non ph i thực hi n tốt nhi m v chăm sóc, giáo d c trẻ, g ơng
mẫu thực hi n các quy đ nh c a pháp luật và c ng đ ng.
2.3.8. Kiểm tra n i b tr ng m m non.
2.3.8.1. Khái ni m, m c đích c a kiểm tra
- Khái ni m: là quá trình thi t lập các tiêu chuẩn đo l ng k t qu thực hi n m c
tiêu, phân tích và đi u chỉnh các sai l ch nhằm đ t t i nh ng k t qu mong muốn.
- M c đích c a kiểm tra: giúp cán b qu n lí nắm đ c đ y đ thông tin c n
thi t v vi c thực hi n k ho ch và thực hi n các quy t đ nh qu n lí; tác đ ng đ n con
ng i, nâng cao tinh th n trách nhi m c a cán b giáo viên, nhân viên đối v i công
vi c.
2.3.8.2. Chức năng kiểm tra n i b tr ng m m non
- Chức năng thu thập thông tin.
- Chức năng phát hi n.
- Chức năng đánh giá.
- Chức năng đi u chỉnh.
2.3.8.3. Nguyên tắc kiểm tra n i b tr ng m m non
* Nguyên tắc pháp chế.
Quy t đ nh kiểm tra c a hi u tr ng ph i đ c m i cán b giáo viên trong
tr ng thi hành tri t để. Ng i chống đối quy t đ nh kiểm tra là vi ph m quy ch . N u
hi u tr ng l i d ng kiểm tra để thực hi n ý đ cá nhân thì hi u tr ng vi ph m
nguyên tắc này.
* Nguyên tắc đảm bảo tính kế hoạch.
Kiểm tra có k ho ch là đ a công vi c kiểm tra vào n i dung ch ơng trình ho t
đ ng c a nhà tr ng m t cách h p lí và thống nh t, không gây xáo tr n.
* Nguyên tắc đảm bảo tính khách quan.

49
Có nghĩa là ph i trung thực trong kiểm tra. Ng i kiểm tra ph i tôn tr ng sự thật
khách quan trong kiểm soát, đánh giá và x lí. Hình thức c a nguyên tắc này là công
khai, công bằng và dân ch .
* Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả.
Cơ s khoa h c c a nguyên tắc hi u qu là hi u su t lao đ ng và l i ích kinh t
trong kiểm tra.
Kiểm tra không tốn kém, kiểm tra để gi i quy t thỏa đáng nh ng mâu thuẫn,
kiểm tra để thúc đẩy các mặt tốt, h n ch các mặt tiêu cực.
* Nguyên tắc đảm bảo tính giáo dục.
Cơ s khoa h c c a nguyên tắc này là lòng nhân ái. Kiểm tra để hiểu bi t công
vi c, hiểu bi t và giúp đỡ con ng i. Tính giáo d c b c l m c đích, n i dung và
ph ơng pháp kiểm tra.
2.3.8.4. N i dung kiểm tra
- Kiểm tra ho t đ ng s ph m c a giáo viên. (Đây là n i dung quan tr ng hàng
đ u).Bao g m:
+ Kiểm tra k ho ch công tác.
+ Kiểm tra vi c t chức thực hi n các ho t đ ng chăm sóc giáo d c trẻ.
+ Kiểm tra vi c thực hi n ch đ sinh ho t hàng ngày.
+ Kiểm tra h sơ s sách.
+ Kiểm tra vi c thực hi n quy ch chuyên môn.
+ Kiểm tra trình đ chuyên môn nghi p v .
+ Kiểm tra sự k t h p v i các gia đình trẻ.
- Kiểm tra ho t đ ng s ph m c a t chuyên môn.
+N n pc at .
+ Sự đi u hành c a t tr ng.
+ H sơ s sách chuyên môn.
+ Công tác b i d ỡng c a t chuyên môn.
+ Ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ c a t .

50
- Kiểm tra ho t đ ng c a các b phận: nuôi d ỡng, y t , v sinh, hành chính, b o
v …
- Kiểm tra cơ s vật ch t trang thi t b và các ph ơng ti n kĩ thuật.
- Kiểm tra tài chính.
2.3.8.5. Ph ơng pháp kiểm tra
Là cách thức tác đ ng vào các đối t ng nhằm xác đ nh b n ch t các đối t ng
đ c kiểm tra. Bao g m:
- Ph ơng pháp quan sát.
- Ph ơng pháp tác đ ng trực ti p đ n đối t ng (đàm tho i, làm trắc nghi m).
- Ph ơng pháp nghiên cứu s n phẩm ho t đ ng.
- Ph ơng pháp tham kh o d luận qu n chúng.
Trong quá trình kiểm tra n i b , hi u tr ng c n s d ng phối h p các ph ơng
pháp kiểm tra.
2.3.8.6. Hình thức kiểm tra
Có nhi u căn cứ để phân lo i các hình thức kiểm tra tr ng m m non.
* Căn cứ vào phong cách thực hiện, có hai loại:
- Kiểm tra trực ti p.
- Kiểm tra gián ti p.
* Căn cứ vào thời gian, có hai loại::
- Kiểm tra đ nh kì (báo tr c).
- Kiểm tra đ t xu t.
* Căn cứ vào quy mô, phạm vi kiểm tra, có hai loại:
- Kiểm tra toàn di n (toàn b ).
- Kiểm tra từng ph n (b phận).
* Căn cứ vào quá trình thực hiện, có hai loại:
- Kiểm tra sơ b .
- Kiểm tra di n bi n.
- Kiểm tra t ng k t.

51
Tùy vào m c đích kiểm tra mà hi u tr ng vận d ng hình thức kiểm tra cho phù
h p v i đối t ng qu n lí, phù h p v i đặc điểm c a tr ng.
2.3.8.7. Quy trình kiểm tra
- Khâu chuẩn b .
- Khâu ti n hành kiểm tra.
- Khâu k t thúc kiểm tra.
2.3.8.8. Yêu c u đối v i ng i kiểm tra
- Ph i am hiểu, thông th o v chuyên môn nghi p v , nắm v ng nguyên tắc, n i
dung và ph ơng pháp kiểm tra...
- Bi t cách ứng x khéo léo trong quá trình kiểm tra.
- Không nên m t bình tĩnh, n i giận khi th y công vi c không đ c thực hi n
tốt.
- Ph i nhận thức đ c vai trò c a chức năng kiểm tra.
2.4. Tình huống trong qu n lý tr ng m m non
2.4.1. Khái ni m tình huống qu n lý
- Tình huống: Là nh ng sự ki n, v vi c, hoàng c nh có v n đ bức xúc n y
sinh trong ho t đ ng và quan h gi a con ng i v i con ng i bu c ng i ta ph i gi i
quy t, ứng phó, x lý k p th i nhằm đ a các ho t đ ng và quan h có chứa đựng tr ng
thái có v n đ bức xúc đó tr l i n đ nh và ti p t c phát triển. (Lê Th Ánh Tuy t –
T p chí GDMN số 02 năm 2002).
- Tình huống trong qu n lý: Là nh ng tình huống n y sinh trong quá trình đi u
khiển ho t đ ng và quan h qu n lý, bu c ng i qu n lý ph i gi i quy t để đ a các
ho t đ ng và quan h đó tr v tr ng thái n đ nh, phát triển kh p nh p nhằm h ng
t i m c đích, yêu c u, k ho ch đã đ c xác đ nh c a m t t chức.
2.4.2. Đặc điểm và phân lo i THQL
2.4.2.1. Đặc điểm
- Tính đ t xu t, tính c thể, tính thực t .
- Tính đa d ng, phức t p.

52
- Tính pha tr n các tình huống.
- Tính lan tỏa.
2.4.2.2. Phân lo i:
- Theo tính ch t:
+ Tình huống đơn gi n
+ Tình huống phức t p
- Theo đối t ng t o ra tình huống:
+ Tình huống đơn ph ơng
+ Tình huống song ph ơng
+ Tình huống đa ph ơng
- Theo chức năng và ch ơng trình qu n lý:
+ Tình huống trong công tác k ho ch
+ Tình huống trong t chức nhân sự, xây dựng tập thể.
+ Tình huống trong kiểm tra, đánh giá.
- Theo n i dung qu n lý.
2.4.3. Hành đ ng c a hi u tr ởng tr c m t tình huống:
Xem xét cẩn thận tình huống.
Phân tích nguyên nhân gây nên tình huống
Tìm cách gi i quy t nhanh nh ng không h p t p.
2.4.4. Nh ng năng lực ng i hi u tr ởng c n có để gi i quy t tình huống qu n lý
- Nắm v ng nguyên tắc công vi c để bi t vi c nào ph i gi i quy t, vi c nào nên
giao cho ng i khác và vi c nào không nên gi i quy t.
- Bi t chia sẻ trách nhi m và quy n h n nh ng bi t kiểm tra k t qu công vi c.
- Nhanh nhẹn, nh y bén để phát hi n tình huống, nguyên nhân và cách gi i
quy t.
- Có ki n thức v tâm lý để có cách thuy t ph c, phân tích cho nh ng ng i liên
quan đ n tình huống.
- C ơng quy t nh ng m m dẻo, linh ho t trong cách gi i quy t tình huống.

53
- Hiểu bi t r ng, có nhi u kinh nghi m trong qu n lý và giao ti p xã h i.
Bài tập:
1. Xây dựng k ho ch năm h c c a tr ng m m non.
2. Xây dựng k ho ch kiểm tra toàn di n m t nhóm l p.
3. Chuẩn b bài phát biểu bằng văn vi t và thực hi n bài phát biểu tr cl pv
m t vài ch đ tiêu biểu tr ng m m non.
4. Tập t chức m t bu i h p h i đ ng s ph m đ nh kì.
5. Lập và ghi chép m t số s sách, liên quan đ n công tác qu n lí nhà tr ng.
6. Gi i quy t m t số tình huống trong qu n lí (n i dung tình huống do giáo viên
đ a ra).

54
Ch ơng 3
GIÁO VIÊN M M NON VÀ CÔNG TÁC QU N LÍ NHÓM L P TRONG
TR NG M M NON
3.1. Ng i giáo viên m m non
Giáo viên m m non (GVMN) là ng i làm nhi m v chăm sóc, giáo d c trẻ em
từ 3 tháng đ n 6 tu i t i các cơ s giáo d c m m non thu c các lo i hình công lập, dân
lập, t th c. Ng i giáo viên m m non có thể đ c coi là ng i th y đ u tiên cùng v i
cha mẹ trẻ xây dựng n n móng ban đ u c a nhân cách con ng i trẻ.
3.1.1. Đặc điểm lao đ ng s ph m c a giáo viên m m non
Lao đ ng s ph m c a GVMN là m t d ng lao đ ng ngh nghi p đặc thù. Tính
đặc thù đ c biểu hi n nh ng đặc điểm sau đây:
3.1.1.1. M c đích lao đ ng
Nhằm giúp trẻ phát triển v thể ch t, tình c m, trí tu , thẩm mỹ, hình thành
nh ng y u tố đ u tiên c a nhân cách, chuẩn b cho trẻ vào l p m t.
Để đ m b o m c đích trên, GVMN ph i:
- Đáp ứng các nhu c u ăn, ng , nghỉ ngơi, v sinh phòng b nh, an toàn cho trẻ.
- K t h p chặt chẽ vi c chăm sóc sức khỏe v i vi c giáo d c trẻ.
- T chức cu c sống và ho t đ ng cho trẻ phù h p v i đặc điểm phát triển c a
từng lứa tu i.
- Hình thành và phát triển các chức năng tâm lý, trau d i nh ng tình c m, tri
thức, kĩ năng c n thi t cho cu c sống và cho sự phát triển c a trẻ.
- Chuẩn b tâm th cho trẻ vào tr ng ph thông.
M c đích lao đ ng c a GVMN thống nh t v i vi c thực hi n m c tiêu GDMN.
3.1.1.2. Đối t ng lao đ ng c a GVMN
Đối t ng lao đ ng c a GVMN là trẻ em từ 3 tháng đ n 6 tu i, là giai đo n lứa
tu i đ u tiên c a sự hình thành và phát triển nhân cách. Trẻ ti p thu kinh nghi m xã h i
ch y u bằng con đ ng vô thức bên c nh con đ ng ý thức ch a b n v ng. Vì th
m i hành đ ng c a ng i l n xung quanh có tác đ ng r t l n đ n đứa trẻ và để l i

55
nh ng d u n trong tâm h n c a chúng. Vì vậy, GVMN ph i mẫu mực v nhân cách,
v ng vàng v trình đ chuyên môn nghi p v và ngh thuật s ph m trong quá trình t
chức cu c sống, t chức các ho t đ ng cho trẻ.
3.1.1.3. Ph ơng ti n lao đ ng c a GVMN
Để thực hi n nhi m v chăm sóc, nuôi d ỡng, giáo d c trẻ nhằm phát triển toàn
di n, giáo viên ph i s d ng nhi u ph ơng ti n lao đ ng khác nhau và đ ck th p
thống nh t v i nhau. Các ph ơng ti n đó là:
- H thống tri thức, kĩ năng, kĩ x o ngh nghi p và nh ng d ng ho t đ ng đ c
t chức phù h p v i lứa tu i trẻ. Giáo viên mn s d ng ph ơng ti n này để tác đ ng
đ n trẻ m t cách có m c đích, có k ho ch, có t chức, có ph ơng pháp, qua đó giúp
trẻ phát triển v m i mặt.
- Ngôn ng s ph m c a giáo viên m m non là ph ơng ti n giao ti p, thi t lập
mối quan h 2 chi u gi a cô giáo và trẻ và là ph ơng ti n quan tr ng để t chức, dẫn
dắt trẻ tham gia vào các ho t đ ng, đ nh h ng, đi u chỉnh hành vi thái đ c a trẻ phù
h p v i yêu c u, chuẩn mực xã h i.
- Nhân cách c a ng i GVMN là ph ơng ti n nh h ng đ n trẻ m i lúc, m i
nơi, trong m i sinh ho t c a trẻ. Trẻ bắt ch c cô giáo từ nh ng hành vi, l i nói, c
chỉ, thói quen, n n n p làm vi c đ n cách đối nhân x th . Vì th GVMN ph i luôn chú
ý hoàn thi n nhân cách c a mình để là t m g ơng, là n i dung, là ph ơng ti n giáo d c
có hi u qu nh t đối v i trẻ.
- Đ dùng, đ chơi và các trang thi t b kĩ thuật d y h c. đây là nh ng ph ơng
ti n không thể thi u đ c để thực hi n nhi m v chăm sóc giáo d c trẻ. Các ph ơng
ti n này cho dù có hi n đ i đ n đâu thì cũng không thể thay th đ c vai trò c a ng i
giáo viên.
3.1.1.4. Th i gian lao đ ng c a GVMN
Th i gian lao đ ng c a GVMN mang tính liên t c, k ti p, v t ra ngoài khuôn
kh c a 8 gi lao đ ng hành chính. Hằng ngày trẻ đ n tr ng m m non từ 8 đ n 10

56
gi , đó là kho ng th i gian cô giáo ph i bận r n v i m i công vi c để đáp ứng m i nhu
c u sinh ho t c a trẻ.
GVMN c n ph i bi t t chức, thực hi n công vi c m t cách khoa h c để đ m
b o sức khỏe làm vi c lâu dài và có đi u ki n h c tập nâng cao trình đ chuyên môn
nghi p v và nâng cao ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ.
3.1.1.5. Môi tr ng lao đ ng c a GVMN
Môi tr ng lao đ ng c a GVMN là sự tích h p gi a môi tr ng s ph m và môi
tr ng gia đình, trong đó GVMN vừa là nhà s ph m vừa là ng i mẹ thứ hai c a trẻ.
môi tr ng này GVMN không chỉ thực hi n chức năng giáo d c mà còn ph i b o v ,
chăm sóc, nuôi d ỡng trẻ nh gia đình để giúp trẻ phát triển toàn di n, hài hòa v thể
ch t và tâm lý.
Môi tr ng lao đ ng c a GVMN vừa đậm đà b n sắc văn hóa gia đình vừa đòi
hỏi cao tính nhân văn, tính giáo d c.
3.1.1.6. S n phẩm lao đ ng c a GVMN
Đó chính là nhân cách trẻ em theo yêu c u c a xã h i.
Mức đ hình thành và phát triển nhân cách c a trẻ là biểu hi n c thể hi u qu
lao đ ng c a GVMN, là k t qu thực hi n m c tiêu giáo d c đối v i từng đ tu i và
m c tiêu chung c a bậc h c.
Để có s n phẩm là nh ng đứa trẻ phát triển toàn di n, GVMN ph i lao đ ng b n
bỉ, kiên trì, tỉ mỉ, chu đáo, sáng t o bằng c sức lực, trí tu và trái tim c a mình.
Tóm l i, lao đ ng s ph m c a GVMN là sự t ng hòa các đặc điểm lao đ ng
c a nhà giáo d c, lao đ ng c a ng i mẹ, c a ng i th y thuốc, c a ng i ngh sĩ…
đây là lo i hình lao đ ng vừa tinh t vừa phức t p nh ng vô cùng có trách nhi m v i xã
h i, đòi hỏi cao sự mẫu mực, nghiêm túc và ngh thuật s ph m c a giáo viên.
Ng i GVMN c n nhận thức đ y đ nh ng đặc điểm đó để t chức, đi u khiển
quá trình lao đ ng s ph m nhằm đ t k t qu tối u.

57
3.1.2. Vai trò, nhi m v , quy n h n c a GVMN
3.1.2.1. Vai trò:
- Là ch thể trực ti p c a quá trình chăm sóc, giáo d c trẻ.
- Là lực l ng ch y u, là nhân vật trung tâm thực hi n m c tiêu giáo d c nhà
tr ng
- Là nhân tố quy t đ nh trực ti p ch t l ng GDMN.
Chăm lo xây dựng, đào t o, b i d ỡng đ i ngũ giáo viên là góp ph n thi t thực
vào vi c nâng cao ch t l ng GDMN.
3.1.2.2. Nhi m v c a GVMN
Ng i GVMN ph i thực hi n các nhi m v sau đây:
- Chăm sóc, nuôi d ỡng, giáo d c trẻ theo m c tiêu GDMN; thực hi n đ y đ và
có ch t l ng ch ơng trình chăm sóc, GDMN.
- Phối h p chặt chẽ v i gia đình trong vi c chăm sóc, nuôi d ỡng, giáo d c trẻ
và tuyên truy n h ng dẫn ki n thức khoa h c nuôi d y trẻ cho các bậc cha mẹ.
- G ơng mẫu thực hi n nghĩa v công dân, các quy đ nh c a pháp luật và đi u l
tr ng MN, tích cực tham gia các ho t đ ng xã h i.
- Gi gìn phẩm ch t, uy tín, danh dự c a nhà giáo, tôn tr ng, đối x công bằng
v i trẻ, b o v các quy n và l i ích chính đáng c a trẻ, b o v an toàn tuy t đối tính
m ng c a trẻ.
- Làm đ chơi, đ dùng d y h c, b o qu n và s d ng tốt trang thi t b tài s n
c a nhóm l p.
- Đoàn k t và có trách nhi m xây dựng tập thể không ngừng ti n b .
- Không ngừng rèn luy n đ o đức, h c tập văn hóa, b i d ỡng chuyên môn
nghi p v để nâng cao ch t l ng và hi u qu công tác.
- Thực hi n các quy t đ nh c a hi u tr ng, ch u sự kiểm tra c a hi u tr ng và
các c p qu n lý giáo d c.

58
Các nhi m v c a ng i GVMN có liên quan chặt chẽ v i nhau, tác đ ng qua
l i, b sung cho nhau và đ c ti n hành thống nh t trong quá trình chăm sóc, giáo d c
trẻ.
3.1.2.3. Quy n c a GVMN
GVMN có nh ng quy n sau đây:
-Đ c nhà tr ng t o đi u ki n để thực hi n nhi m v chăm sóc, giáo d c trẻ.
-Đ ch ng nh ng quy n l i vật ch t, tình th n và đ c chăm sóc b o v sức
khỏe theo ch đ chính sách quy đ nh đối v i nhà giáo.
- Đ c trực ti p hoặc thông qua t chức c a mình để tham gia qu n lý nhà
tr ng.
-Đ c c đi h c để nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v .
-Đ c b o v nhân phẩm và danh dự.
-Đ c nghỉ hè, nghỉ t t âm l ch và các ngày nghỉ khác theo quy đ nh.
3.1.3. Yêu c u đối v i GVMN
3.1.3.1. Yêu c u chung
GVMN ph i có phẩm ch t đ o đức, t t ng tốt, đ c đào t o chuyên môn
nghi p v đ t trình đ chuẩn theo quy đ nh c a ngành, đ sức khỏe theo yêu c u c a
ngh nghi p và lí l ch rõ ràng.
3.1.3.2. Yêu c u v phẩm ch t
a. Phẩm ch t chính tr
- Tham gia h c tập và ch p hành nghiêm chỉnh ch tr ơng đ ng lối, chính sách
c a Đ ng, pháp luật cua Nhà n c, c a đ a ph ơng, thi hành nhi m v theo đúng quy
đ nh c a pháp luật.
- Có ý thức t chức kĩ luật, lập tr ng t t ng v ng vàng, không dao đ ng
tr c khó khăn, kiên đ nh v i m c tiêu và lý t ng ngh nghi p.
b. Phẩm ch t đ o đức ngh nghi p
- Yêu ngh và th ơng trẻ.

59
Có tình th ơng yêu trẻ, cô giáo sẽ nh y c m, sẵn sàng và thực sự say mê trong
công vi c. Nh sẵn sàng mà giáo viên có thể v t lên m i khó khăn, v t v , thi u thốn
để thỏa mãn h p lý các nhu c u phát triển c a trẻ.
Lòng yêu ngh c a ng i GVMN đ c biểu hi n sự tâm huy t v i ngh , tận
t y nghiêm túc trong m i công vi c, làm vi c v i tình th n trách nhi m cao. Tôn tr ng
n i quy, quy ch chuyên môn và kỉ c ơng, n n n p c a nhà tr ng. Luôn có ý thức
ph n đ u v ơn lên, nâng cao trình đ chuyên môn nghi p v và sáng t o trong ngh
nghi p, có kh năng thích ứng v i ti n trình đ i m i GDMN, hoàn thành có ch t l ng
nhi m v đ c giao.
- GVMN ph i nhi t tình, nhanh nhẹn, d u dàng, c i m , d hòa nhập v i trẻ.
Mỗi đứa trẻ là m t th gi i riêng bi t v đặc điểm tâm sinh lý, đòi hỏi giáo viên
ph i có bi n pháp và ngh thuật chăm sóc giáo d c phù h p mơi đ m b o sự phát triển
c a cá nhân và sự phát triển chung c a nhóm. Công vi c mà ng i giáo viên đ m nhận
đòi hỏi cao lòng nhi t tình, l ơng tâm và trách nhi m cũng nh sự nhanh nhẹn.
Trẻ em tu i m m non bé bỏng, h n nhiên, nh y c m và d b t n th ơng. C n
ph i bi t âu y m trẻ, vui vẻ, ng t ngào v i trẻ. Đi u đó sẽ mang l i cho trẻ c m giác an
toàn, đ dàng thi t lập mối quan h thi n c m gắn bó gi a cô và trẻ. N u cô giáo và
ng i l n thi u tôn tr ng trẻ, th ng cáu gắt, quát mắng trẻ…sẽ làm trẻ t n th ơng v
mặt tinh th n, sự m nh d n, h n nhiên, nh ng xúc c m, tình c m tích cực sẽ d n m t
đi, thay vào đó là c m giác sựo s t, mặc c m và thi u ni m tin chính b n thân.
- GVMN ph i cẩn thận, chu đáo, tỉ mỉ và bi t ki m ch trong quá trình chăm
sóc, giáo d c trẻ.
N u có sơ su t hoặc sai l m c a ng i l n trong ph ơng pháp chăm sóc, giáo
d c trẻ có thể sẽ kìm hãm quá trình tăng tr ng và phát triển c a trẻ, cũng có thể để l i
hậu qu có tác h i cho c đ i. M t l i nói ng ng c a cô giáo đ c trẻ bắt ch c, m t
hành vi thô b o đ c trẻ làm theo. GV ph i chăm chu đáo trẻ từng b a ăn, gi c ng ,
ph i tỉ mỉ, thận tr ng trong từng thao tác v sinh, ph i kiên trì khi d y dỗ và hình thành
n n n p, thói quen tốt cho trẻ. Ph i bi t tự ki m ch sự bực tức, nóng giận khi trẻ tỏ ra

60
b ng bỉnh không vâng l i hoặc có lỗi v i b n hay v ng v làm hỏng đ chơi, đ dùng
sinh ho t…
- GVMN ph i luôn có ý thức gi gìn, b o v truy n thống đ o đức nhà giáo:
+ Không có thái đ thiên v , phân bi t đối x , thành ki n v i trẻ
+ Không xâm ph m đ n thân thể, danh dự, nhân phẩm c a trẻ em, c a đ ng
nghi p và ng i khác
+ Không gây khó khăn và phi n hà cho ph huynh, có thái đ đúng mực và đáp
ứng nguy n v ng chính đáng c a cha mẹ trẻ.
+ Không t chức, tham gia các ho t đ ng liên quan đ n t n n xã h i.
c. Lối sống, tác phong c a GVMN
- Lối sống:
+ Sống có lí t ng, có ý chí v ơn lên, c n ki m, liêm chính, chí công vô t theo
t m g ơng đ o đức H Chí Minh.
+ Có lối sống trung thực, lành m nh, gi n d , khiêm tốn, l ch sự, t nh trong
quan h giao ti p ứng x và trong ho t đ ng ngh nghi p.
+ Có tính t chức kỉ luật cao, tự tr ng, tự tin, tự lực, sống có tình nghĩa.
+ Đoàn k t, th ơng yêu, h p tác, giúp đỡ đ ng nghi p trong cu c sống và trong
công tác, đ c đ ng nghi p và ph huynh tín nhi m và trẻ yêu quý.
+ Không có biểu hi n tiêu cực trong cu c sống, trong chăm sóc, giáo d c trẻ.
- Trang ph c: gi n d , chỉnh t , g n gàng, l ch sự phù h p v i các ho t đ ng
chăm sóc, giáo d c trẻ em và có tác d ng giáo d c đối v i trẻ.
3.2.3.3. Yêu c u năng lực s ph m c a GVMN
Năng lực s ph m là t h p h thống nh ng ki n thức cơ b n v lĩnh vực
GDMN và h thống kĩ năng s ph m c a giáo viên, đáp ứng đ c các yêu c u c a ho t
đ ng chăm sóc, giáo d c trẻ, đ m b o cho các ho t đ ng đó đ t k t qu .
Năng lực s ph m là m t b phận không thể thi u đ c trong nhân cách c a
ng i giáo viên.
Nh ng năng lực s ph m:

61
a. Năng lực thi t k
- Có vai trò quan tr ng trong vi c đ nh h ng thực hi n nhi m v c a ng i
giáo viên MN, giúp giáo viên có thể ch đ ng trong công vi c và s d ng th i gian
m t cách h p lý.
- Năng lực này đ c biểu hi n kh năng xây dựng các lo i k ho ch c a nhóm
l p.
+ K ho ch ch nhi m l p.
+ K ho ch giáo d c theo ch đ .
+ K ho ch phối h p v i gia đình.
+ K ho ch thực hi n chuyên đ .
Các lo i k ho ch này ph i phù h p v i m c tiêu ch ơng trình giáo d c, v i đặc
điểm phát triển c a trẻ và hoàn c nh thực t c a tr ng l p.
- Năng lực này còn biểu hi n kh năng dự đoán chi u h ng phát triển nhân
cách c a từng trẻ để có bi n pháp giáo d c h p lý, kh năng dự đoán các tình huống
x y ra.
b. Năng lực quan sát
Đ c thể hi n kh năng tri giác nhanh, nh y, chính xác nh ng biểu hi n sức
khỏe, tâm lý c a trẻ qua hành vi, c chỉ, dáng đi u, ngôn ng nét mặt và cách ứng x
giao ti p trong cu c sống hằng ngày. Trên cơ s đó có bi n pháp giáo d c phù h p và
x lý k p th i các tình huống x y ra trong l p.
c. Năng lực t chức các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c trẻ
Đây là nh ng năng lực chuyên bi t gắn li n v i chức năng nhi m v c a giáo
viên trong vi c t chức các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c trẻ từng đ tu i tr ng
m m non, bao g m:
- Năng lực t chức thực hi n các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c cho trẻ, biểu
hi n :
+ Kh năng t chức môi tr ng sống c a trẻ trong nhóm, l p đ m b o v sinh
an toàn.

62
+ Bi t s d ng đ ng b các bi n pháp chăm sóc sức khỏe cho trẻ.
+ Bi t h ng dẫn trẻ rèn luy n các kĩ năng lao đ ng tự ph c v , hình thành thói
quen văn hóa v sinh.
+ Bi t phòng tránh và x lý ban đ u m t số b nh, tai n n th ng gặp đối v i trẻ.
+ Bi t chăm sóc b a ăn , gi c ng c a trẻ m t cách khoa h c.
- Năng lực t chức các ho t đ ng giáo d c, đ c thể hi n :
+ Kh năng xác đ nh đúng đắn m c tiêu giáo d c c a từng ch đ , từng lĩnh vực
ho t đ ng.
+ Bi t lựa ch n n i dung, ph ơng pháp, hình thức t chức giáo d c phù h p.
+ Bi t t o ra và s d ng h p lý có hi u qu các ph ơng ti n, đ dùng d y h c.
+ Có kh năng c m hóa lôi cuốn trẻ tích cực tham gia vào các ho t đ ng giáo
d c theo h ng tích h p.
+ Bi t khích l , đ ng viên trẻ đúng lúc, đúng chỗ.
+ Bi t t o ra môi tr ng thuận l i cho trẻ tìm tòi, khám phá, tr i nghi m.
+ Kh năng phân tích, đánh giá và rút kinh nghi m th ng xuyên các tác đ ng
s ph m c a b n thân, kh năng đánh giá khách quan chính xác mức đ phát triển c a
trẻ để đi u chỉnh k p th i cách thức t chức các HĐGD.
d. Năng lực giao ti p s ph m
Là năng lực:
- Nhận thức nhanh chóng nh ng biểu hi n b ngoài và nh ng di n bi n tâm lý
bên trong c a đối t ng giáo d c, c a đ ng nghi p và nh ng ng i xung quanh.
- Bi t s d ng h p lý các ph ơng ti n ngôn ng và phi ngôn ng .
- Bi t cách t chức đi u khiển, đi u chỉnh quá trình giao ti p ứng x nhằm đ t
đ c m c đích giáo d c.
Có năng lực giao ti p sẽ giúp giáo viên d dàng thi t lập mối quan h gắn bó v i
trẻ, hiểu trẻ, có kh năng c m hóa, thuy t ph c trẻ thực hi n các yêu c u c a nhà giáo
d c m t cách nhẹ nhàng, tho i mái và năng lực giao ti p còn là mẫu hình giao ti p c n
hình thành trẻ trong t ơng lai.

63
e. Năng lực qu n lý nhóm l p
Biểu hi n :
- Kh năng k ho ch hóa công vi c, kh năng t chức thực hi n k ho ch, kh
năng phối h p đi u hành công vi c trong ph m vi nhóm l p.
- Kh năng tự kiểm tra đánh giá rút kinh nghi m vi c thực hi n nhi m v c a
nhóm l p.
- Kh năng phối h p v i gia đình để thống nh t vi c chăm sóc, giáo d c trẻ.
- Kh năng s d ng có hi u qu , b o qu n tốt cơ s vật ch t.
Nh vậy, năng lực qu n lý nhóm l p là sự t ng h p c a các năng lực thi t k , t
chức đi u hành công vi c, kiểm tra đánh giá và năng lực h p tác v i đ ng nghi p, v i
gia đình trẻ và v i các lực l ng xã h i.
f. Năng lực tự h c
GVMN ph i:
- Th ng xuyên b sung, làm giàu vốn hiểu bi t bằng con đ ng tự h c nghiêm
túc, có k ho ch.
- Cập nhật k p th i nh ng thông tin m i v lĩnh vực GDMN.
- Bi t phân tích, đúc k t kinh nghi m c a b n thân và áp d ng sáng ki n kinh
nghi m c a đ ng nghi p linh ho t, sáng t o.
- Bi t vận d ng các ph ơng pháp, ph ơng ti n, đi u ki n c n thi t cho vi c tự
h c.
- Có kh năng thích ứng v i yêu c u đ i m i giáo d c nói chung và GDMN nói
riêng.
- Có kĩ năng thi t lập các mối quan h xã h i và sự khéo léo s ph m.
Sự khéo láo s ph m thể hi n kh năng tìm ra nh ng bi n pháp tác đ ng vào
trẻ m t cách h p lý nh t. Ng i giáo viên bi t khéo léo đối x s ph m là ng i thực
sự yêu th ơng trẻ, có t m lòng bao dung, đ l ng, có kh năng tự ki m ch , nhẹ
nhàng, t nh khi ti p xúc v i trẻ, bi t s d ng ph ơng pháp khen, chê đúng lúc, đúng
đối t ng.

64
Tóm l i, vi c phân lo i các năng lực nh trên chỉ có tính ch t t ơng đối. Trên
thực t , các năng lực s ph m c a GVMN luôn đan xen, b tr cho nhau và đ c thể
hi n thống nh t trong toàn b quá trình chăm sóc, giáo d c trẻ. Năng lực s ph m là
k t qu c a m t quá trình đào t o và tự đào t o nghiêm túc. Để có năng lực s ph m
c n thi t, GVMN ph i không ngừng h c tập, nắm v ng tri thức ngh nghi p, th ng
xuyên rèn luy n lĩ năng, kĩ x o và ngh thuật s ph m thông qua thực ti n công tác
chăm sóc, giáo d c trẻ và qu n lý nhóm l p.
3.2. Công tác qu n lý nhóm l p c a GVMN
Để làm tốt công tác qu n lý nhóm l p, ng i GVMN ph i thực hi n nh ng công
vi c sau đây:
3.2.1. Nắm v ng đặc điểm c a trẻ
Hiểu trẻ là đi u ki n tiên quy t để giáo d c trẻ có hi u qu . Giáo viên ph i:
Hiểu hoàn c nh sống c a trẻ, nắm đ c nh ng đặc điểm v thể ch t, tâm lý c a
trẻ và thói quen hành vi đ o đức mà trẻ đã có… Từ đó lựa ch n nh ng bi n pháp tác
đ ng phù h p.
Các bi n pháp:
- Trao đ i trực ti p v i gia đình trẻ.
- Quan sát, theo dõi trẻ tham gia vào các ho t đ ng hằng ngày, th ng xuyên trò
chuy n cùng trẻ.
- S d ng phi u đi u tra tr ng c u ý ki n c a ph huynh.
- Ghi nhật kí v trẻ hoặc thăm gia đình trẻ.
- T o tình huống để trẻ b c l đặc điểm…
Để tìm hiểu trẻ, GVMN c n có nh ng k ho ch c thể và từng th i điểm c
thể. Các th i điểm đó là giai đo n đ u năm h c, giai đo n cuối h c kì hay giai đo n
cuối năm h c.
3.2.2. Xây dựng k ho ch c a nhóm l p
- Khái ni m: Là nh ng dự ki n tr c nh ng công vi c ph i làm, biên pháp thực
hi n các công vi c đó cũng nh đi u ki n đ m b o công vi c thực hi n thành công.

65
- M c đích:
+ Giúp đ nh h ng cho m i ho t đ ng c a giáo viên, giúp giáo viên ch đ ng
trong quá trình t chức thực hi n công vi c.
+ Là cơ s để kiểm tra đánh giá c a cán b qu n lý tr ng MN
- N u chia theo th i gian thì có các lo i: k ho ch năm h c, k ho ch tháng, k
ho ch tu n. N u chia theo n i dung công vi c thì có các lo i: K ho ch ch nhi m, k
ho ch giáo d c, k ho ch thực hi n các chuyên đ .
3.2.2.1. Xây dựng k ho ch năm h c
a. Căn cứ:
Ph i căn cứ vào k ho ch năm h c c a tr ng, nhi m v đ c giao và tình hình
thực t c a l p.
b. Yêu c u:
- Ph i thống nh t v i k ho ch c a tr ng, là m t b phận v i k ho ch c a
tr ng.
- N i dung k ho ch ph i đ m b o tính cân đối (khâu nuôi – khâu d y), tính toàn
di n (t t c các mặt) và tính phát triển (năm sau ph i ti n b hơn năm tr c).
- K ho ch ph i xác đ nh đ c các m c tiêu cơ b n và các bi n pháp thực hi n.
M c tiêu, bi n pháp đ ra ph i có cơ s khoa h c và đ m b o tính thực ti n.
- K ho ch ph i đ c trình bày rõ ràng, ngắn g n, d thực hi n, d kiểm tra.
c. N i dung k ho ch:
N i dung k ho ch năm h c ph i tr l i đ c 3 câu hỏi: Ph i làm gì? Làm nh
th nào? Bao gi thì hoàn thành?
N i dung c thể:
(1) Đặc điểm tình hình l p
- Thuận l i
- Khó khăn
(2) M c tiêu ph n đ u trong năm h c
- M c tiêu chung

66
+ Danh hi u thi đua c a l p
+ Danh hi u thi đua cá nhân
- M c tiêu c thể
+ M c tiêu phát triển số l ng: số trẻ nhận vào lơp, tỉ l chuyên c n.
+ M c tiêu v ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ: Phòng chống suy dinh
d ỡng (tỉ l trẻ suy dinh d ỡng so v i năm h c tr c); Ch t l ng thực hi n
ch ơng trình giáo d c; Ch t l ng thực hi n các chuyên đ .
+ M c tiêu s d ng, b o qu n cơ s vật ch t c a nhóm, l p.
+ M c tiêu b i d ỡng và tự b i d ỡng.
+ M c tiêu k t h p v i gia đình trẻ và các lực l ng xã h i.
+ Các m c tiêu khác: Tham gia các phong trào, các ho t đ ng chung c a
tr ng, sáng ki n kinh nghi m c a cá nhân.
(3). Nh ng bi n pháp thực hi n k ho ch
Mỗi m c tiêu đ c xác đ nh ph i lựa ch n các bi n pháp thực hi n t ơng ứng.
Các bi n pháp cơ b n c a k ho ch năm h c nh sau:
- Bi n pháp thực hi n m c tiêu phát triển số l ng.
- Bi n pháp thực hi n m c tiêu ch t l ng.
- Bi n pháp qu n lý cơ s vật ch t c a nhóm, l p.
- Bi n pháp b i d ỡng và tự b i d ỡng chuyên môn nghi p v .
- Bi n pháp phối h p v i gia đình…
B n k ho ch là ch ơng trình hành đ ng c a giáo viên và tập thể l p trong suốt
kì k ho ch.
3.2.2.2. Xây dựng k ho ch tháng
Xây dựng k ho ch tháng là xây dựng k ho ch ch ơng trình giáo d c theo từng
tháng cho mỗi đ tu i.
- Căn cứ vào k ho ch giáo d c năm h c c a tr ng, m c tiêu n i dung giáo d c
quy đ nh trong ch ơng trình, đi u ki n cơ s vật ch t tr ng, l p và nhu c u thực t
c a trẻ để giáo viên xây dựng k ho ch giáo d c tháng c a l p mình.

67
- N i dung k ho ch
+ Xác đ nh tên ch đ và th i gian thực hi n.
+ Xác đ nh m c tiêu c n đ t c a ch đ .
+ Xây dựng m ng n i dung, xây dựng m ng ho t đ ng.
+ Chuẩn b đ dùng, đ chơi.
+ Lên k ho ch thực hi n c thể hằng tu n.
a. Xác đ nh m c tiêu c a ch đ
M c tiêu c a ch đ là k t qu mong muốn c n đ t đ c trên trẻ sau khi khám
phá xong ch đ đó. M c tiêu c a ch đ nhằm phát triển 5 mặt: Thể ch t, nhận thức,
ngôn ng , thẩm mỹ và tình c m - xã h i.
b. Xây dựng m ng n i dung
Dự ki n các n i dung có thể thực hi n trong ch đ . M ng n i dung chứa đựng
nh ng n i dung chính có liên quan đ n ch đ mà giáo viên muốn cung c p cho trẻ
nh ng ki n thức, kỹ năng, thái đ gì.
c. Xây dựng m ng ho t đ ng
M ng ho t đ ng là hình thức thể hi n các ho t đ ng giáo d c mà giáo viên dự
ki n sẽ tích h p và t chức cho trẻ khám phá.
Giáo viên dự ki n các ho t đ ng sẽ thực hi n mỗi ch đ nhỏ cho trẻ khám
phá hàng ngày, hàng tu n.
d. Chuẩn b đ dùng đ chơi
Đ dùng đ chơi ph i phù h p v i n i dung c a ch đ và các lĩnh vực ho t
đ ng, phong phú, đa d ng v thể lo i và ch t li u và an toàn, v sinh… Có thể vận
đ ng sự giúp đỡ c a h c sinh
3.2.2.3. Xây dựng k ho ch giáo d c tu n
K ho ch tu n đ c xây dựng trên cơ s bố trí các h at đ ng vào th i khóa biểu
hằng ngày. M t ngày, giáo viên lựa ch n m t số ho t đ ng g n gũi, hỗ tr cho nhau,
t o cơ h i để trẻ đ c tham gia nh ng ho t đ ng khác nhau .

68
K ho ch tu n giúp giáo viên hình dung đ y đ , tr n vẹn nh ng n i dung giáo
d c trẻ gắn v i từng ch đ c n đ c thực hi n trong tu n và từng ngày. Mức đ chi
ti t c a k ho ch tùy thu c vào kh năng c a từng giáo viên.
Tóm l i, xây dựng k ho ch là m t chức năng quan tr ng c a GVMN trong
công tác qu n lý nhóm l p. Để có m t k ho ch tốt, giáo viên ph i nắm chắc và x lý
tốt nh ng thông tin có liên quan trực ti p hoặc gián ti p đ n vi c xây dựng, thực hi n
k ho ch l p.
3.2.3. Qu n lý trẻ trong nhóm l p
3.2.3.1. Đ m b o chỉ tiêu số l ng trẻ đ n l p
Đây là m t nhi m v quan tr ng c a GVMN. Để thực hi n tốt nhi m v này
giáo viên ph i:
- Bi t lựa ch n và s d ng các bi n pháp khác nhau nh :
+ Tuyên truy n vận đ ng ph huynh cho trẻ đ n tr ng.
+ Nâng cao ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ.
+ Yêu th ơng, tôn tr ng và gắn bó v i trẻ, t o cho trẻ luôn có c m xúc tích cực,
thích đ n l p, đ n tr ng.
+ Qu n lý chặt chẽ số trẻ có mặt hằng ngày, tránh m i sơ su t có thể x y ra và
t ođ c lòng tin đối v i các bậc cha mẹ.
3.2.3.2. Qu n lý trẻ hằng ngày
a. Yêu c u chung
- Mỗi nhóm, l p trong tr ng m m non ph i lập s ghi danh sách trẻ v i đ y đ
các thông tin c n thi t.
- Hàng ngày giáo viên ph i:
+ Nắm v ng số l ng trẻ có mặt và nh ng trẻ vắng mặt để ghi vào s theo dõi.
+ Nắm đ c nh ng biểu hi n b t th ng x y ra v i từng trẻ.
- N u trẻ bé c n phân công công m t số GV ph trách m t số trẻ nh t đ nh.
- Giáo viên luôn có mặt theo dõi đ m b o an toàn tuy t đối cho trẻ.

69
- C n thỏa mãn m t cách h p lý các nhu c u c a trẻ (ăn, ng , v sinh, vui
chơi…).
b. Qu n lý trẻ trong các th i điểm sinh ho t hằng ngày
* Trong giờ đón trẻ
Giáo viên ph i:
- Nắm đ c tình hình sức khỏe và tr ng thái tâm lý c a trẻ.
- Nắm đ c ai là ng i đ a trẻ đ n l p và nh ng đ dùng trẻ mang theo.
- Quan sát, theo dõi trẻ đang chơi để giúp đỡ hoặc nhắc nh khi c n .
- Ch đ ng hỏi thăm gia đình v tình hình trẻ nhà.
- Sau gi đón, giáo viên ph i nắm đ c số trẻ có mặt và tên nh ng trẻ vắng mặt,
ghi vào s theo dõi hàng ngày
Đối v i trẻ mẫu giáo cô nên s d ng hình thức điểm danh.
* Trong giờ chơi
- Chơi trong l p: c n chuẩn b đ y đ đ chơi, đ dùng và bố trí các góc chơi
h p lý. Giáo viên thu hút m i trẻ tham gia chơi tích cực, vui vẻ, tho i mái. Cô quan sát,
theo dõi và x lý k p th i các tình huống x y ra. Hình thành trẻ n n n p, thói quen tốt
trong và sau khi chơi.
- Chơi ngoài tr i: giáo viên ch n đ a điểm chơi đ m b o an toàn, đ r ng cho trẻ
ho t đ ng, trang ph c g n gàng, phù h p v i th i ti t trong ngày. Ph i có ít nh t 2 giáo
viên trông trẻ chơi và chú ý quan sát, h ng dẫn trẻ chơi, k p th i x lý nh ng tình
huống x y ra.
* Trong giờ học (ho t đ ng có ch đích)
- Gi h c có thể t chức trong l p hoặc ngoài tr i, có thể h c theo nhi u hình
thức: c l p, nhóm, cá nhân. Giáo viên t chức các ti t h c theo yêu c u c a ch ơng
trình phù h p v i từng đ tu i.
- Giáo viên c n sắp x p chỗ ng i c a trẻ cho phù h p đối v i từng lo i ti t h c.
M i trẻ trong nhóm l p đ u đ c tham gia vào gi h c đ y đ , tích cực.

70
- Giáo viên ph i đánh giá đ c kh năng, thái đ c a từng trẻ tham gia h c tập
để đi u chỉnh ho t đ ng d y h c cho phù h p.
* Trong giờ ăn
- Không để trẻ nh n đói hoặc ăn uống th t th ng.
- Ph i sắp x p bàn ăn và v trí ng i ăn trẻ cho h p lý.
- Không nên bắt trẻ ng i vào bàn ch đ i quá lâu.
- Giáo viên luôn đ ng viên, khuy n khích trẻ ăn ngon, ăn h t su t, x lý nhanh
nh ng tình huống hóc, sặc thức ăn.
- Chú ý rèn luy n các hành vi thói quen tốt trẻ.
* Trong giờ ngủ
- Phòng ng ph i s ch sẽ, thoáng mát v mùa hè, m v mùa đông.
- Cô giáo nên tôn tr ng thói quen v t th nằm c a trẻ.
- Ph i cho trẻ ng đúng gi , đ th i gian và ng ngon gi c.
* Trong giờ trả trẻ
- Trẻ ph i đ c v sinh s ch sẽ, đ u tóc, qu n áo g n gàng tr c khi ph huynh
t i đón.
- Không tr trẻ cho ng i l mặt và trẻ em d i 10 tu i.
- Giáo viên ch đ ng trao đ i v i gia đình v tình hình trẻ trong ngày, n u x y
ra sơ su t ph i xin lỗi ph huynh.
- Vừa tr trẻ, giáo viên ph i vừa theo dõi nh ng trẻ còn l i và chỉ ra v khi tr
h t trẻ.
3.2.4. Đ m b o ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ
3.2.4.1. Xây dựng và thực hi n ch đ sinh ho t
GVMN ph i bi t xây dựng ch đ sinh ho t phù h p v i đặc điểm phát triển tâm
sinh lý c a trẻ đ tu i mình ph trách.
Thực hi n ch đ sinh ho t (CĐSH) m t cách n đ nh sẽ góp ph n hình thành
thói quen hành vi văn hóa v sinh, tính t chức kỉ luật và m t số đức tính tốt trẻ, giúp

71
quá trình sinh lý trong cơ thể di n ra thuận l i, t o cho trẻ tâm tr ng tho i mái, vui
vẻ…
Giáo viên ph i thực hi n nghiêm túc CĐSH hằng ngày và th ng xuyên phối
h p cùng gia đình thực hi n.
3.2.4.2. Chăm sóc và b o v sức khỏe cho trẻ
- Sức khỏe và sự phát triển thể ch t c a trẻ ph thu c m t ph n vào ch đ ăn
uống. Vì th giáo viên c n t chức cho trẻ ăn uống h p lý, ăn đúng gi , đ ch t, đ
l ng, đ m b o v sinh…
- Thực hi n tốt ch đ v sinh chăm sóc trẻ, v sinh môi tr ng, v sinh đ
dùng, đ chơi, gi s ch ngu n n c…
- Chăm sóc chu đáo gi c ng c a trẻ.
- Cân đo đ nh kì cho trẻ theo quy đ nh c a tr ng m m non.
- T chức tốt vi c kiểm tra sức khỏe đ nh kì cho trẻ và thông báo cho ph
huynh.
- T chức cho trẻ vận đ ng, ho t đ ng h p lý.
- Giáo d c trẻ có nh ng hiểu bi t v dinh d ỡng và chăm sóc sức khỏe b n thân,
hình thành nh ng hành vi thói quen văn hóa v sinh trong m i sinh ho t.
Để đ t đ c m c tiêu này đòi hỏi GVMN ph i có nh ng hiểu bi t đ y đ v đặc
điểm tâm sinh lý c a trẻ, nh ng y u tố nh h ng trực ti p, gián ti p đ n sự tăng
tr ng phát triển c a trẻ nói chung và sức khỏe nói riêng.
3.2.4.3. Đ m b o ch t l ng thực hi n ch ơng trình giáo d c trẻ
Để làm đ c vi c này, giáo viên ph i:
- Nghiên cứu nắm v ng m c tiêu, n i dung, ph ơng pháp giáo d c và vận d ng
m t cách linh ho t, sáng t o vào quá trình t chức thực hi n ch ơng trình nhằm giúp
trẻ phát triển v m i mặt.
- Xây dựng và t chức thực hi n tốt k ho ch giáo d c.

72
- T chức môi tr ng ho t đ ng cho trẻ, t o cơ h i, t o tình huống, t o c m giác
tin t ng để kích thích trẻ tham gia vào các trò chơi và các ho t đ ng tìm tòi, khám
phá.
- Chuẩn b đ y đ , chu đáo các đi u ki n, ph ơng ti n, đ dùng, đ chơi cho
từng ho t đ ng, phù h p v i n i dung ch đ và sắp x p h p lý.
- Ph ơng pháp t chức h ng dẫn HĐGD ph i linh ho t, sáng t o, h ng vào sự
phát triển c a đ a trẻ.
- Hình thức t chức các HĐGD c n vận d ng phù h p v i m c tiêu và n i dung
c thể c a từng ch đ .
- Giáo viên ph i bi t đánh giá k t qu giáo d c đ c thể hi n trẻ khi tham gia
vào các ho t đ ng và sau khi k t thúc ch đ .
Muốn làm đ c nh ng vi c trên, GVMN ph i không ngừng h c tập nâng cao
trình đ chuyên môn nghi p v , nắm v ng m c tiêu n i dung ch ơng trình, tích cực
rèn luy n năng lực, ngh thuắt ph m, ch u khó suy nghĩ c i ti n ph ơng pháp giáo
d c…
3.2.5. Đánh giá sự phát triển c a trẻ
Đánh giá sự phát triển c a trẻ là quá trình hình thành nhận đ nh phán đoán v
k t qu c a quá trình giáo d c, phân tích nh ng thông tin thu đ c, đối chi u v i m c
tiêu, tiêu chuẩn đã đ ra, nhằm c i thi n thực tr ng và đi u chỉnh, nâng cao ch t l ng,
hi u qu giáo d c trẻ.
3.2.5.1. M c đích đánh giá
- Giúp giáo viên bi t đ c mức đ ti n b v sự phát triển c a trẻ trong từng
giai đo n c thể, xác đ nh nhu c u hứng thú và kh năng c a từng trẻ để có thể lựa
ch n nh ng tác đ ng giáo d c phù h p.
- Có cơ s thực t để nhận ra nh ng điểm m nh, điểm y u c a mình trong quá
trình chăm sóc, giáo d c trẻ, từ đó đi u chỉnh, hoàn thi n ho t đ ng chăm sóc, giáo d c
trẻ.

73
- Giúp các nhà qu n lý tr ng m m non nắm đ c thực tr ng, k t qu thực t v
ch t l ng chăm sóc, giáo d c trẻ từng nhóm, l p để có nh ng bi n pháp chỉ đ o k p
th i.
3.2.5.2. N i dung đánh giá
a. Đánh giá trẻ trong các ho t đ ng hằng ngày
Ho t đ ng hằng ngày c a trẻ bao g m: ho t đ ng chơi, ho t đ ng h c, ho t
đ ng lao đ ng. Thông qua nh ng ho t đ ng này, giáo viên phát hi n ra nh ng mặt tích
cực và h n ch c a từng trẻ để có nh ng tác đ ng giáo d c thích h p đ ng th i đi u
chỉnh nh ng tác đ ng s ph m c a b n thân.
Các n i dung c n đánh giá bao g m: nh ng biểu hi n v tình tr ng sức khỏe c a
trẻ; c m xúc, thái đ và hành vi c a trẻ trong các ho t đ ng; nh ng ki n thức và kĩ
năng c a trẻ.
Dựa trên k t qu đánh giá hằng ngày, giáo viên xác đ nh nh ng trẻ c n l u ý đặc
bi t để có bi n pháp chăm sóc, giáo d c riêng, nh ng v n đ c n l u ý trong vi c t
chức các ho t đ ng chăm sóc, giáo d c trẻ…
b. Đánh giá vi c thực hi n ch đ
Đ c ti n hành sau mỗi ch đ hoặc sau mỗi tháng c a k ho ch thực hi n ch
đ , giúp giáo viên nhìn nhận l i nh ng vi c đã làm đ c và ch a làm đ c, từ đó c i
ti n hoặc đi u chỉnh các ho t đ ng c a ch đ ti p theo.
Giáo viên s d ng phi u đánh giá thực hi n ch đ để đánh giá nh ng v n đ đã
làm đ c và ch a làm đ c nh : m c tiêu, n i dung, t chức ho t đ ng, t chức môi
tr ng giáo d c, tình tr ng sức khỏe c a trẻ trong l p, tài li u, đ dùng…để xác đ nh
nh ng điểm c n l u ý trong triển khai các ch đ ti p theo.
3.2.5.3. Các hình thức đánh giá trẻ
- Đánh giá th ng xuyên: Đ c thực hi n thông qua các ho t đ ng c a trẻ hằng
ngày.

74
- Đánh giá đ nh kì: Đ c thực hi n theo giai đo n c thể nh đánh giá sự phát
triển c a trẻ v t t c các mặt hoặc m t mặt nào đó sau m t vài tháng, m t h c kì hoặc
m t năm h c.
3.2.5.4. Ph ơng pháp đánh giá
- Ph ơng pháp quan sát.
- Ph ơng pháp trò chuy n
- Phân tích s n phẩm c a trẻ.
- Đánh giá bằng trắc nghi m.
3.2.5.5. Tiêu chí đánh giá trẻ
Đánh giá sự phát triển c a trẻ trên 5 mặt: thể ch t, nhận thức, ngôn ng , tình
c m thẩm mỹ, tình c m xã h i.
Giáo viên có thể s d ng các tiêu chí đánh giá từng mặt phát triển c a trẻ đã
đ c trình bày trong Hướng dẫn thực hiện chương trình GDMN đối v i từng đ tu i.
3.2.5.6. Lập h sơ cá nhân trẻ
H sơ cá nhân trẻ là m t d ng t li u để đánh giá v sự ti n b c a trẻ m t cách
có căn cứ.
H sơ cá nhân trẻ g m các s n phẩm vi t, vẽ, xé dán và các tài li u t ơng tự
khác do trẻ tự làm.
Mỗi h sơ cá nhân có thể đ c đựng trong m t túi riêng và đ c x p thành từng
lo i nh : Lo i bài vẽ, lo i bài xé dán, lo i bài vi t. Mỗi lo i đ c sắp x p theo trình tự
th i gian để th y đ c sự ti n b c a trẻ.
T t c h sơ cá nhân c a trẻ trong m t nhóm l p nên để cùng m t chỗ và đ c
sắp x p sao cho d qu n lý và s d ng.
H sơ cá nhân từng trẻ cùng v i phi u đánh giá thực hi n ch đ c a giáo viên
sẽ t o nên h sơ đánh giá c a mỗi nhóm l p.

75
3.2.6. Qu n lý cơ sở vật ch t c a nhóm l p
Cơ s vật ch t là toàn b các ph ơng ti n vật ch t và kĩ thuật đ c nhà tr ng
trang b để chăm sóc, giáo d c trẻ, bao g m: phòng nhóm, đ dùng, đ chơi, trang thi t
b , sách báo, tài li u chuyên môn…
Qu n lý cơ s vật ch t c a nhóm l p là b o qu n tốt và s d ng có hi u qu cơ
s vật ch t vào quá trình chăm sóc, giáo d c trẻ.
Hằng năm, giáo viên ch đ ng đ xu t v i lãnh đ o nhà tr ng có k ho ch s a
ch a, thay th hoặc mua sắm b sung các trang thi t b , đ dùng, đ chơi…và giao
trách nhi m cho từng giáo viên qu n lý c thể. Kiểm kê tài s n theo đúng đ nh kì quy
đ nh c a nhà tr ng và báo cáo k p th i khi tài s n b m t mát, h hỏng, c n b sung,
thay th .
Các lo i s sách, biểu b ng c n có c a nhóm l p:
- Các lo i s sách
+ S danh sách trẻ
+ S k ho ch c a giáo viên
+ S theo dõi sức khỏe c a trẻ
+ S tài s n
+ S nhật kí
+S h p
+ S kiểm tra, góp ý ki n
- Biểu b ng
+ B ng bé ngoan
+ B ng ghi CĐSH
+ B ng ghi ch ơng trình d y trẻ
+ B ng phân công công tác c a giáo viên
+ Biểu đ tăng tr ng c a trẻ
+ B ng thông báo v i gia đình trẻ khi c n

76
Tóm l i, cơ s vật ch t c a nhóm l p là tài s n c a nhà tr ng đ c giao trách
nhi m cho giáo viên trực ti p qu n lý. Qu n lý tốt cơ s vật ch t là nâng cao hi u qu
s d ng và tăng c ng đi u ki n thi t y u để nâng cao ch t l ng chăm sóc, giáo d c
trẻ.
3.2.7. Xây dựng mối quan h phối h p gi a giáo viên v i gia đình trẻ.
3.2.7.1. M c đích
a. Đối v i giáo viên
- Giúp gia đình nắm đ c m c tiêu, n i dung, ph ơng pháp chăm sóc, giáo d c
trẻ thu c nhóm, l p mình ph trách.
- Tuyên truy n ki n thức khoa h c nuôi d y trẻ cho các bậc cha mẹ. T v n,
giúp đỡ khi gia đình có yêu c u, thông báo nh ng yêu c u c a nhà tr ng đối v i gia
đình trong công tác chăm sóc, giáo d c trẻ và trong vi c thực hi n nh ng quy đ nh
chung c a nhà tr ng.
- Thông tin k p th i v i gia đình tình hình trẻ v các mặt.
b. Đối v i gia đình
- Gia đình ph i t o đi u ki n thuận l i để trẻ thực hi n đ c nh ng yêu c u c a
giáo viên khi nhà và có ý thức rèn luy n, uốn nắn các hành vi, thói quen cho trẻ.
- Gia đình c n ti p thu và vận d ng nh ng tri thức khoa h c nuôi d y trẻ trong
công tác chăm sóc, giáo d c con em mình.
- Th ng xuyên trao đ i v i con em mình nh ng thông tin c n thi t v trẻ trong
th i gian nhà và thực hi n đ y đ các yêu c u c a tr ng m m non.
3.2.7.2. Các hình thức xây dựng mối quan h phối h p gi a giáo viên v i gia
đình
- Trao đ i trực ti p hằng ngày thông qua gi đón và tr trẻ.
- T chức h p đ nh kì v i gia đình: Mỗi năm nên t chức h p ph huynh 2 đ n 3
l n (đ u năm, gi a năm và cuối năm).
Qua các cu c h p đ nh kì v i gia đình, giáo viên có đi u ki n tranh th đ c
nhi u ý ki n đóng góp c a cha mẹ trẻ, ti p thu đ c nh ng kinh nghi m chăm sóc, giáo

77
d c trẻ, hiểu đ c hoàn c nh và mong muốn c a gia đình đối v i nhà tr ng. Đây là
m t di p tốt để thống nh t các yêu c u chăm sóc, giáo d c trẻ và tuyên truy n h ng
dẫn ki n thức nuôi d y trẻ cho các PH, t o mối quan h b n v ng, gắn bó gi a giáo
viên v i gia đình.
- T chức góc tuyên truy n cho ph huynh t i các nhóm l p
- T chức thăm hỏi gia đình trẻ.
- M i gia đình tham quan hoặc tham gia vào m t số ho t đ ng c a l p, c a
tr ng tùy theo đi u ki n và kh năng c a h .
- Lập s bé ngoan.
- Thông qua ban ph huynh.
Bài tập:
1. Xây dựng k ho ch năm h c, k ho ch giáo d c tháng và k ho ch tu n.
2. X lý tình huống s ph m

78
TÀI LI U THAM KH O
1. Ph m Th Châu, Giáo trình Quản lí giáo dục mầm non, NXB Giáo d c, 2008.
2. Ph m Th Châu, Tr n Th Sinh, Một số vấn đề quản lí giáo dục mầm non,
NXB Đ i h c quốc gia, 2002.
3. Nguy n Thi Kim Thanh, Cẩm nang dành cho hiệu trưởng các trường mầm
non, NXB Giáo d c, 2006.
4. Tài li u b i d ỡng hi u tr ng mẫu giáo, 1989.
5. S giáo d c Hà N i, Giáo trình bồi dưỡng hiệu trưởng trường mầm non (tập
1,2,3,4,) NXB Hà N i, 2005.
6. Nguy n Th Bích H nh, Hỏi – đáp tình huống sư phạm và bí quyết trong
quản lý của hiệu trưởng trường mầm non, NXB Đ i h c Quốc Gia Hà N i, 2010.
7. Tr n Th Bích Li u, Kỹ năng và bài tập thực hành quản lí trường mầm non
của hiệu trưởng, NXB Giáo d c, 2001
8. L c Th Nga, Những tình huống thường gặp trong quản lí trường học, NXB
Giáo d c, 2006
9. www.mamnon.com

79

You might also like