Professional Documents
Culture Documents
... No1000 Cau Trac Nghiem TA PDF
... No1000 Cau Trac Nghiem TA PDF
Question 1: The police were baffled by the attack as there seemed to be no apparent ________.
A. design B. principle C. motive D. plot
Question 2: If you want to be sure of receiving a copy of the magazine, I suggest you ________ an
annual subscription.
A. put down B. take out C. Write off D. send up
Question 3: After feeling off ________ for days, Tom finally went to see his doctor.
A. food B. color C. fitness D. balance
Question 4: ________ the phone rang later that night did Anna remermnber the appointment.
A. No sooner B. Only C. Not until D. Just before
Question 5: There was ________ evidence to bring charges against the man.
m
A. insubstantial B. inferior C. ineffective D. insufficient
Question 6: The runner got a huge blister on his heel where his new shoes ________.
co
A. scratched B. rubbed C. scraped D. gripped
Question 7: The size of the pop-star’s personal fortune was the subject of much ________ in the press.
A. doubt B. guessing C. speculation D. wonderment
h.
Question 8: Jeremy’s friends were fond of him ________ because of his generosity.
A. at least B. still less C. even less D. not least
24
Question 9: The thick fog ________ out any possibility of our plane taking off before morning.
A. ruled B. struck C. stamped D. crossed
Question 10: Looking down at the coral reef, we saw ________ of tiny, multi-colored fish.
oi
A. swarms B. flocks C. teams D. shoals
Question 11: Of all the paintings in the gallery, it was this one that really ________ my eye.
m
Question 13: We might have to change our plans for the weekend and, ________ we’ll let you know as
soon as possible.
Sa
Trang 1
A. grim-faced B. faceless C. face-saving D. barefaced
Question 23: The teacher doled ________the chocolates to his students for having done well in the
examinations.
A. off B. on C. out D. away
Question 24: He kept his marriage a secret for years, but eventually the truth ________.
A. came out B. came through C. went out D. turned out
Question 25: “I call ________ you at 6 o'clock,” said James.
A. by B. up C. for D. in
Question 26: Many a leader ________ fallen due to pride.
A. is B. are C. has D. have
Question 27: If you want a good flat in London, you have to pay through the ________ for it.
m
A. month B. car C. nose D. teeth
Question 28: Employees who have a ________ are encouraged to discuss it with the management.
A. hindrance B. disturbance C. disadvantage D. grievance
co
Question 29: William was as ________ as a cucumber when the harsh punishment was meted out to him
by the judge.
A. cool B. cold C. placid D. impassive
h.
Question 30: ________ of the financial crisis, all they could do was hold on and hope that things would
improve.
24
A. At the bottom B. At the height C. On the top D. In the end
Question 31: Nathalie seems very tough at work. She's a different person at home, ________.
A. though B. although C. as though D. even though
oi
Question 32: I kept out of the conversation because it ________ me.
A. wasn't concerned B. wasn't concerning C. didn't concern D. didn't concern to
m
Question 33: Hats like this may have been fashionable in the 60's, but now they are ________ the times.
A. behind B. over C. beneath D. under
ch
Question 34: Henry was overweight, so he went on a strict diet and ________ twenty kilos.
A. missed B. lost C. failed D. fell
Question 35: He was arrested because he answered to the description of the ________ man.
Sa
Trang 2
Question 44: The dawn redwood appears ________ some 100 million years ago in northern forests
around the world.
A. was flourished B. having to flourish C. to have flourished D. have flourished
Question 45: His comments ________ little or no relation to the facts and the figures of the case.
A. reflect B. bear C. give D. possess
Question 46: We're having terrible weather for our holiday. I just can't ________ it for much longer.
A. come up with B. fed up with C. keep up with D. put up with
Question 47: His wife is a terrible snob. She ________ almostall his friends because they have north
country accents.
A. looks up to B. looks forward to C. looks out D. looks down on
Question 48: John: This grammar test is the hardest one we've ever had this semester!
Mary: ________ but I think it’s quite easy.
m
A. I couldn't agree more B. I understand what you’re saying
C. You’re wrong D. I don’t see in that way
co
Question 49: Nga is very modest, always________her success.
A. keeping down B. turning around C. playing down D. pushing back
Question 50: I wish you’d do the accounts. I don't have ________ for numbers.
h.
A. ahead B. a mind 24 C. the heart D. the nerve
oi
m
ch
Sa
Trang 3
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
Tạm dịch: Cảnh sát đã bị hoang mang bởi cuộc tấn công khi dường như không hề có
động cơ rõ ràng.
co
2. B Kiến thức về cựm động từ
A. put down: đặt xuống
h.
B. take out: nhận được, được cấp, nhổ (cây cỏ), đổ (rác)
C. write off: xóa nợ
24
D. send up: chế nhạo
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn chắc chắn nhận bản sao của tạp chí, tôi gợi ý bạn nên được
oi
cấp giấy đăng kí hàng năm.
m
Trang 4
Only if/when/after + clause + mệnh đề đảo ngữ
Only by + Ving + mệnh đề đảo ngữ
Dịch nghĩa: Mãi cho tới khi điện thoại đổ chuông vào muộn đêm hôm đó thì Anna mới
nhớ ra cuộc hẹn.
5. D Kiến thức về từ vựng
A. insubstantial /,insəb'stæn∫əl/ (adj): không vững chắc; không có thật
B. inferior /in'fiəriə (r)/ (adj; n) : thấp, kém hơn
C. ineffective /,ini'fektiv / (adj): không hiệu quả
D. insufficient /,insə'fi∫ənt / (adj): không đủ, thiếu
m
Cụm từ: bring charges against sb: buộc tội ai
Dịch nghĩa: Không có đủ bằng chứng để buộc tội người đàn ông đó.
co
6. B Kiến thức về từ vựng
A. cào, làm xước B. cọ xát, chà xát C. đập vụn ra, loại ra D. kẹp chặt
h.
Dịch nghĩa: Người chạy bộ bị một vết phồng rộp lớn ở gót chân chỗ mà đôi giày mới
24
của anh ta cọ xát.
7. C Kiến thức về từ vựng
A. doubt /daut/ (n, v): nghi ngờ
oi
B. guessing (n): sự phỏng đoán
m
Dịch nghĩa: Kích cỡ khối tài sản cá nhân của ngôi sao nhạc pop chính là đề tài của
nhiều suy đoán trên báo chí.
Sa
Trang 5
A. swarms of bees: đàn, bầy (côn trùng: ong, kiến)
B. flocks of birds/ ducks: đàn (gia cầm: chim, vịt)
C. teams: đội, nhóm (người)
D. shoals of fish: đàn cá
Dịch nghĩa: Nhìn xuống rặng san hô, chúng tôi thấy những đàn cá nhỏ nhiều màu sắc.
11. C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: catch sb's eye: thu hút sự chú ý của ai
Các đáp án còn lại:
A. grasp (v): túm lấy, vồ lấy
m
B. snatch (v): túm, chộp, giật
D. seize (v): bắt, chộp
co
Dịch nghĩa: Trong tất cả các bức tranh ở phòng trưng bày, chính bức tranh này đã thu
hút sự chú ý của tôi.
h.
12. D Kiến thức về từ vựng 24
A. detracted /di'trækt/ (v): chê bai
B. prevailed /pri'veil/ (v): thắng thế, phố biến khắp
C.induced /in'dju:s/ (v): xui khiến, đem lại
oi
D. swayed /'sweid/ (v): dao động
m
Trang 6
C Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
A. contribute + to st: đóng góp, góp phần
B. function (v) /'fʌηk∫n/ + as: đóng vai trò như là
C., serve + to V: đáp ứng, phục vụ cho
D. attain + st /ə'tein/ (v): đạt được, thành công trong việc gì
Dịch nghĩa: Mọi nỗ lực của tôi nhằm giải quyết vấn đề chỉ để làm nó tệ hơn.
m
Dịch nghĩa: Bạn có thể nói cho tôi biết đôi giầy này giá bao nhiêu được không?
co
17. B Kiến thức về thành ngữ
thành ngữ: in season: vào mùa, vụ
h.
Các đáp án khác:
A. nhiệm kỳ, kỳ học
24
C. thời gian
D. lịch
oi
Tạm địch: Mới vào mùa nên là quá sớm để mong đợi có nhiều khách du lịch đến thị
m
trấn.
Trang 7
Tạm dịch: Sau trận lũ chớp nhoáng, tất cả cống rãnh tràn ngập nước bão.
m
B. faceless (adj): vô danh, không có cá tính
co
C. face-saving (adj): người biết giữ thể diện
D. barefaced (adj): trơ tráo
h.
Dịch nghĩa: Hàng xóm của tôi là người trơ tráo; ông ta luôn thể hiện rằng ông ta không
bao giờ quan tâm tới những cách cư xử xấu xa của mình.
24
23. C Kiến thức về cựm từ cố định
dole + st + out (to sb): phát, chia cái gì cho
oi
Dịch nghĩa: Thầy giáo chia socola cho các học sinh của mình vì đã làm bài thi tốt.
m
Trang 8
C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pay through the nose: trả giá quá đắt
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn có một căn hộ tốt ở London, bạn phải trả giá đắt cho nó.
m
Cấu trúc: tobe encourage to do st: được khuyến khích làm gì
co
Dịch nghĩa: Những công nhân mà có lời phàn nàn được khuyến khích thảo luận với
giám đốc.
h.
29. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: as cool as cucumber: bình tĩnh, không nao núng
24
Tạm dịch: William không hề nao nứng khi tòa phán anh ta một hình phạt khắt khe
Tạm dịch: Ở đỉnh điểm của cuộc khủng hoảng tài chính, mọi việc chúng ta có thế làm
đó chính là giữ vững và hi vọng rằng mọi thứ sẽ cải thiện.
Trang 9
Dịch nghĩa: Tôi không tham gia cuộc trò chuyện vì nó không liên quan đến tôi.
m
C. fail (v): thất bại D. fall (v): ngã
co
Cụm từ: gain weight (tăng cân) >< lose weight (giảm cân)
Dịch nghĩa: Herrry bị thừa cân vì vậy anh ta ăn kiêng rất khắt khe và giảm 20 kg.
h.
35. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: the wanted man: người đàn ông bị truy nã
24
Các đáp án còn lại
A được tìm kiếm B. được theo đuổi D. bị săn bắt
oi
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì giống những đặc điểm của người đàn ông bị truy nã.
m
Trang 10
2. Vp2 (với câu bị động)
Eg: Weakened by illness for years, she could hardly sit up.
Dịch nghĩa: Không được che phủ gì, những chiếc ghế ngoài ban công sẽ bị hỏng dưới
thời tiết như thế này.
m
Dịch nghĩa: Một cách để xả hơi sau một ngày đầy căng thẳng là tập vài bài tập thể dục
khỏe khoắn.
co
39. D Kiến thức về cụm động từ
+ put up with: chịu đựng
h.
+ keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
24
+ take up on: chấp nhận một lời đề nghị
+ do sb out of sth: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là bằng cách gian lận hay không
oi
luơng thiện.
Dịch nghĩa: Lương đã không theo kịp được với lạm phát trong một vài năm qua.
m
Cụm từ: play tricks on sb: chơi khăm ai, trêu đùa ai
Dịch nghĩa: Sau 3 ngày trên sa mạc, đầu óc anh ta bắt đầu trêu ngươi anh ta.
Sa
Trang 11
Dịch nghĩa: Khi thuốc ngấm dần, bệnh nhân cảm thấy dễ chịu hơn.
m
tin chính xác của vụ án.
co
46. D Kiến thức về cụm động từ
A. come up with: nảy ra ý tưởng
h.
B. be fed up with = be bored with= be tired of: mệt mỏi
C. keep up with = catch up with: theo kịp, đuổi kịp
24
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang có một kì nghỉ với kiểu thời tiết cực kì khó chịu. Tôi không
oi
thể chịu đựng được nó lâu hơn nữa.
m
Dịch nghĩa: Vợ anh ấy là một người trưởng giả học làm sang. Cô ta luôn coi thường
gần như tất cả những người bạn của chồng bởi vì họ nói giọng Bắc.
48. B Kiến thức về câu giao tiếp
Dịch nghĩa:
John: Bài kiểm tra ngữ pháp này là bài khó nhất trong học kì này!
Mary: Tớ hiểu điều cậu đang nghĩ nhưng tớ thấy nó dễ.
Các đáp án còn lại:
A. Tớ rất đồng ý với cậu.
C. Cậu sai rồi
D. Tớ không hiểu theo cách đó.
Trang 12
B. turn around (v): quay lại
C. play down (v): làm giảm, làm tránh, làm dịu đi (làm cho điều gì đó dường như ít
quan trọng hoặc ít tồi tệ hơn điều thật sự)
D. push back (v): 1. phản đối, chống lại (một kế hoạch, ý tưởng hay thay đổi), 2.~ put
off: lùi lại, hoãn (thời gian, ngày họp,.)
Dịch nghĩa: Nga thì rất khiêm tốn, luôn xem nhẹ sự thành công của mình.
m
Dịch nghĩa: Tôi ước gì bạn làm công việc kế toán. Tôi không giỏi với mấy con số lắm.
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 13
LESSON 2
Question 1: He sent his children to the park so that he could have some .
A. fresh and quiet B. quiet and peace C. peace and quiet D. fresh and peace
Question 2: I to see Chris on my way home.
A. dropped back B. dropped in C. dropped out D. dropped off
Question 3: There is to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
Question 4: Another will be drawn from the experiment.
A. conclusion B. attention C. contrast D. inference
Question 5: In studying this planet, astronomers have found that life may be possible on Mars.
The first of this is that Mars has seasons, just like Earth.
m
A. indication B. print C. mark D. trace
Question 6: The instructor blew his whistle and .
co
A. off the runners were running B. off ran the runners
C. off were running the runners D. the runners runs off
Question 7: In the early years of the 20 th century, several rebellions in the northern parts of the
h.
country.
A. turned out B. rose up C. broke out D. came up
24
Question 8: When he started that company, he really went . It might have been a disaster
A. out on the limb B. on and off C. over the odds D. once too often
Question 9: We regret to tell you that the materials you ordered are .
oi
A. out of stock B. out of practice C. out of reach D. out of work
Question 10: My sister is a woman of age.
m
A. environment-friendly B. environmental-friendly
C. environmentally-friendly D. friendly-environment
Sa
Question 12: - I think the main problem in this area is the lack of a good bus service.
- You're right. You've hit the on the head.
A. nail B. wall C. lips D. hand
Question 13: Jane is a very sociable girl. She likes parties and .
A. rituals B. ceremonies C. celebrities D. celebrations
Question 14: Of the two sisters, Thuy Kieu is the .
A. eldest B. elder C. eldly D. most eldly
Question 15: She is walking on the . She doesn't know how to say.
A. air B. road C. street D. garden
Question 16: to British universities depends on examination results.
A. Admission B. Admittance C. Permission D. Permit
Question 17: When you do something you should .
A. pay through the nose B. turn over a new leaf
C. weigh up the pros and cons D. huddle into a pen
Question 18: 45. He left the country arrest if he returned
A. in fear that B. with fear of
C. under threat of D. with threat of
Question 19: They decided to move away from the city to the countryside for the sake of the children.
A. speaking about B. talking about C. dreaming about D. thinking about
Trang 14
Question 20: Did Mr. Tan the class while Miss Fiona was ill in hospital?
A. take away B. take over C. take up D. take off
Question 21: Someone who is inexperienced is .
A. red B. blue C. black D. green
Question 22: Although the conditions weren't ideal for a walk, we decided to a go of it
A. make B. do C. run D. carry
Question 23: In order to their goals in college, students need to invest the maximum amount of time,
money, and energy in their studies.
A. manage B. catch C. establish D. achieve
Question 24: She has changed so much that I didn't her right away.
A. reckon B. recognize C. acknowledge D. realize
m
Question 25: Donald Trump has suggested he could grant legal status to millions of undocumented
immigrants who have not serious crimes in what could be a major policy shift.
A. committed B. took C. served D. done
co
Question 26: Birth control methods have women from tile endless cycle of childbearing and rearing.
A. free B. freely C. freedom D. freed
Question 27: The use of computer aids in teaching, the role of teachers is still very important.
h.
A. yet B. unless C. despite D. where
Question 28: She ran in a marathon last week but after ten kilometers.
24
A. dropped out B. closed down C. broke up D. made up
Question 29: A huge amount of solar energy the earth’s outer atmosphere.
A. reach B. reaches C. that reaches D. is reached
oi
Question 30: In China, there are still a lot of families sharing the same house.
A. extent B. extension C. extended D. extensive
m
Question 31: David was deported on account of his expired visa. He it renewed
A. must have had B. should have had C. needn't have had D. mightn't have had
ch
Question 32: A good leader should not be conservative, but rather to new ideas.
A. receptive B. acceptable C. permissive D. applicable
Question 33: individuals are those who share the same hobbies, interests, or points of view.
Sa
Trang 15
Question 42: Terry is a very imaginative boy. He always comes interesting ideas
A. out of B. down on C. up with D. in for
Question 43: Sorry, I can't come to your party. I am snowed under with work at the moment
A. busy with B. free from C. relaxed about D. interested in
Question 44: A number of young teachers nowadays themselves to teaching disadvantaged children.
A. offer B. stick C. give D. devote
Question 45: "Sorry for being late. I was in the traffic for more than an hour."
A. carried on B. held up C. put off D. taken after
Question 46: She was tired and couldn't keep the group.
A. up with B. up against C. on to D. out of
Question 47: The nominating committee always meet behind closed doors, lest its deliberations become
m
known prematurely.
A. privately B. safely C. publicly D. dangerously
Question 48: You'd better leave now if you want to arrive early for the exam. Break a leg!
co
A. Good luck B. Good night C. Good bye D. Good job
Question 49: stay the night if it's too difficult to get home.
h.
A. By all means B. In all C. At all costs D. On the whole
Question 50: Let me please my memory before I get down to answering the questions.
A. resume B. ease C. awake D. refresh
24
oi
m
ch
Sa
Trang 16
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
Các đáp án còn lại:
A. (to) drop back: rơi lại vào tình trạng nào đó
co
C. (to) drop out: biến mất
D. (to) drop off: lần lượt bỏ đi
h.
Dịch nghĩa: Tôi sẽ ghé qua để gặp Chris trên đường về nhà.
3. D Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
24
To be bound to do st: Chắc chắn làm cái gì
Tạm dịch: Chắc chắn sẽ có một cuộc khủng hoảng năng lượng nghiêm trọng vào thế kỷ
oi
tiếp theo.
4. A Kiến thức về cụm từ cố định
m
Trang 17
ngữ đó.
Tạm dịch: Trọng tài thổi còi và các vận động viên chạy.
7. C Kiến thức về cụm động từ
A. turn out: hoá ra B. rise up: tăng lên
C. break out: bùng ra, nổ ra D. come up: nhú lên, mọc, nảy sinh
Tạm dịch: Trong những năm đầu của thế kỷ XX, một số cuộc nổi dậy nổ ra ở các vùng
phía bắc của đất nước.
8. D Kiến thức về thành ngữ
A. out on the limb: rơi vào thế kẹt
m
B. on and off: chốc chốc, chập chờn, thỉnh thoảng
C. over the odds: cần thiết; nhiều hơn mong đợi
co
D. once too often: hơn một lần được bình an vô sự
Tạm dịch: Khi mới bắt đầu công ty đó, anh ta thực sự được bình an vô sự hơn một lần.
h.
Nó đã có thể là một thảm hoạ rồi. 24
9. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi
c. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
oi
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua
m
đã hết hàng.
10. D Kiến thức về cụm từ cố định
ch
Trang 18
B Kiến thức về so sánh
So sánh 2 đối tượng ta dùng so sánh hơn
Tạm dịch: Trong hai chị em, Thúy Kiều lớn hơn.
m
B. Admittance (n): sự cho ai vào (nơi riêng tư)
co
C. Permission (n): sự cho phép
D. Permit (n) = giấy phép.
h.
Dịch nghĩa: Vào được Trường Đại học British tùy thuộc vào kết quả của kì thi.
C. weigh up the pros and cons: cân nhắc điều hay lẽ phảỉ
m
D. huddle into a pen: đứng xích lại gần nhau (để lấy hơi ấm)
Dịch nghĩa: Khi bạn làm một điều gì đó, bạn nên cân nhắc điều hay lẽ phải.
ch
Trang 19
21. D Kiến thức về thành ngữ
Để miêu tả một người không có/thiếu kinh nghiệm người ta dùng tính từ “green”
m
Dịch nghĩa: Để mà đạt được mục tiêu của mình ở trường đại học, sinh viên cần đầu tư
co
tối đa thời gian, tiền bạc và nhiệt huyết vào việc học tập của mình.
24. B Kiến thức về từ vựng
h.
A. reckon /'rekən/: cho là, đoán
B. recognize /'rekəgnaiz/: nhận ra (ai/cái gì)
24
C. acknowledge /ək’nɔliddʒ/: thừa nhận
D. realize /’riəlaiz/: nhận ra (điều gì)
oi
Dịch nghĩa: Cô ấy đã thay đổi nhiều tới mức tôi không còn nhận ra cô ấy ngay được
m
nữa.
triệu người nhập cư không có giấy tờ, những người chưa phạm tội nghiêm trọng đó có
thể là một sự thay đổi chính sách lớn.
Trang 20
Dịch nghĩa: Việc sử dụng máy tính hỗ trợ trong việc dạy học, tuy nhiên vai trò của giáo
viên vẫn rất quan trọng.
m
29. B Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
co
Cấu trúc: a huge amount of + N (k đếm được) + V(số ít) -> loại ý A
- loại ý C vì khi sử dụng mệnh đề quan hệ phải có hai động từ chia theo thì của câu.
h.
- loại ý D vì reach là nội động từ nên không có dạng bị động
Giải thích: Động từ khuyết thiếu dùng diễn tả những khả năng xảy ra trong quá khứ
must + have + Vp2: suy luận hợp lí trong quá khứ
Sa
should + have + Vp2: bổn phận lẽ ra phải làm những không làm
needn't + have + Vp2: đáng lẽ ra không cần làm nhưng đã làm
mightn't + have + Vp2: đáng lẽ không thế có
Tạm dịch: David bị trục xuất vì Visa hết hạn. Anh ấy đáng lẽ ra nên làm mới giấy
thông hành (visa).
Trang 21
B Kiến thức về từ vựng
A. Light-hearted (a): dễ tính, hoạt bát
B. Like-minded (a): cùng tư tưởng, cùng ý kiến
C. Even-handed (a); công bằng, không thiên vị
D. Open-minded (a): cởi mở
Tạm dịch: Những người có cùng ý kiến là những người có cùng sở thích, đam mê, hay
quan điểm.
m
A. devote to (v): cống hiến, tận tụy
co
B. add (v) sth to sth: thêm vào
C. commit something to memory = to learn something well enough to remember it
exactly: học kỹ để nhớ chính xác
h.
D. admit (v): thừa nhận
24
Tạm dịch: Đứa bé này không có khó khăn gì khi đọc bài thơ; thằng bé đã thuộc lòng
(ghi nhớ trong đầu).
oi
35. A Kiến thức về cụm động từ
A look up = (of business, somebody's situation, etc.) to become better: trở nên tốt đẹp
m
hơn
ch
Trang 22
37. B Kiến thức về từ vựng
A. apparent: rõ ràng/hiển nhiên
B. visible: có thể quan sát/nhìn thấy được
C. foreseeable: có thể thấy trước được
D. evident: rõ ràng
Tạm dịch: Khi mây tan đi, khung cảnh cánh đồng có thể nhìn thấy rõ ràng từ trên cao.
m
B. show up: đến nơi
co
C. show off: khoe khoang
D. show through: có thể được nhìn thấy từ phía sau
h.
Tạm dịch: Peter không phải là một chàng trai khiêm tốn bởi vì anh ấy thường khoe
khoang các giải thưởng của mình.
24
39. A Kiến thức về từ vựng
A. equal: bình đẳng B. various: đa dạng
oi
C. suitable: thích hợp D. legal: hợp pháp
m
Dịch nghĩa: Phụ nữ ở một vài nơi trên thế giới vẫn đang đấu tranh để giành lấy những
cơ hội việc làm bình đẳng với nam giới.
ch
Dịch nghĩa: Người quản lý đã mất bình tĩnh với nhân viên và la mắng họ.
Trang 23
các ý tưởng thú vị.
m
44. D Kiến thức về câu trúc
+ offer sb st: tặng, biếu ai cái gì/offer to do st: đề nghị làm gì
co
+ stick: dán, dính
+ give sb st = give st to sb: đưa/tặng ai cái gì
h.
+ devote time/oneself to doing st: cống hiến/dành thời gian/bản thân để làm gì
24
Tạm dịch: Ngày nay, rất nhiều giáo viên trẻ đã tận tụy dạy chữ cho trẻ con khuyết tật.
Trang 24
B. Good night: chúc ngủ ngon
C. Good bye = so long: tạm biệt D. Good job! = well-done!: giỏi lắm
Tạm dịch: Tốt hơn hết là bạn nên đi ngay bây giờ nếu bạn muốn đến sớm kịp cho kì
thi. Chúc may mắn!
m
D. On the whole = In general: nói chung
Tạm dịch: Bạn cứ tự nhiên ở lại qua đêm nếu quá khó để về nhà.
co
50. D Kiến thức về cụm từ cố định
h.
Get down to + Ving = start + Ving
Refresh sb’s memory: nhớ lại
24
Resume: bắt đầu lại
Awake: đánh thức
oi
Ease (v,n): xóa bỏ/ xoa dịu
m
Trang 25
LESSON 3
Question 1: The newspaper did not mention the ______ of the damage caused by the fire.
A. range B. extent C. amount D. quality
Question 2: It was found that he lacked the ______ to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation
Question 3: She’s so ______; you really have to watch you say or she’ll walk out of the room.
A. high and dry B. prim and proper C. rough and ready D. sick and tired
Question 4: Mr. Nixon refused to answer the questions on the ______ that the matter was confidential.
A. reasons B. excuses C. grounds D. foundation
Question 5: We can’t speed up production ______ the expense of quality.
A. in B. at C. on D. of
m
Question 6: Humans have difficult choices to ______ about saving endangered species.
A. make B. do C. give D. bring
co
Question 7: The Rev. Dr. Martin Luther King fought to put an end to racial ______ in the United States.
A. intergration B. education C. torture D. segregation
Question 8: ___________, the number of people at the first New York show equaled the entire car
h.
population of the United States at that time.
A. By design B. On purpose C. For example D. By happenstance
24
Question 9: I can’t walk in these high-heeled boots. I keep ______.
A. falling off B. falling back C. falling over D. falling out
Question 10: Like everyone else, Sue has her ______ of course but on the whole, she’s quite satisfied
with life.
oi
A. ups and downs B. ins and outs C. safe and sound D. odds and ends
Question 11: You will have to ______ if you want to pass the final exam.
m
A. pull up your socks B. work miracles C. take the trouble D. keep your hand in
Question 12: It never ______ my head that such a terrible thing would happen.
ch
Trang 26
A. neglects B. overlooks C. avoids D. passes
Question 21: Despite all the evidence, he wouldn’t admit that he was in the ______.
A. fault B. error C. wrong D. slip
Question 22: I find mending old socks incredibly ______ that’s why I always ask my mother to do it for
me.
A. hilarious B. tedious C. furious D. recreational
Question 23: Children used to ______ their parents; now they are inclined to regard them as equals.
A. look up to B. watch out for C. stand up to D. come round to
Question 24: Bill Gates is probably the best known and most successful ______ in computer software.
A. pioneer B. navigator C. generator D. volunteer
Question 25: What I like about this restaurant is that there is ______ parking space right outside it.
m
A. plenty B. ample C. expanded D. big
Question 26: Peter is working in an office. He’s a white-______ worker.
A. collar B. sleeve C. shirt D. button
co
Question 27: Maria will ______ charge of the advertising for the play.
A. get B. make C. do D. take
h.
Question 28: Negotiating is the process of communicating back and ______ for the purpose of reaching
an agreement.
A. next B. forth C. again D. from
24
Question 29: If you don’t take a flu shot, you’re likely to ______ the flu.
A. keep up with B. go in for C. come down with D. put up with
Question 30: Although they are important, these visible expressions of culture, which are taught
oi
deliberately and learned consciously, are only the ______ of the iceberg of culture.
A. ship B. rid C. tone D. tip
m
Question 31: Please don’t ______ a word of this to anyone else, it’s highly confidential.
A. breathe B. speak C. pass D. mutter
ch
Question 32: I’m not sure my brother will ever get married because he hates the feeling of being ______.
A. tied in B. tied down C. tied up D. tied in with
Question 33: The entire city was ______ electricity last night – it was chaotic.
Sa
Trang 27
C. tight aired; proof watered; white snowed D. air-tight; water-proof; snow-white
Question 41: The match will be screened on ITV with ______ commentary by Any Gray.
A. lively B. live C. alive D. living
Question 42: There’s a list of repairs as long as ______.
A. a mile B. a pole C. your arm D. your arms
Question 43: He suddenly saw Sue ______ the room. He pushed his way ______ the crowd of people to
get to her.
A. across; through B. over; through C. across; across D. over; along
Question 44: She ______ till the early hours listening to pop music.
A. kept me up B. took me up C. hold me up D. caught me up
Question 45: I don’t know what we are going to ______ if I lose this job.
m
A. get by B. give away C. live on D. grown on
Question 46: All ______ is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed
co
Question 47: It is urgent that this letter ______ immediately.
A. was posted B. posted C. be posted D. be post
h.
Question 48: No one knows where Sam is living now. The last time that I ______ was about four years
ago.
A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him
24
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes ______ American life.
A. reflecting B. reflects C. is reflecting D. reflected
Question 50: As an adult, I’m independent ______my parents financially.
oi
A. on B. with C. of D. from
m
ch
Sa
Trang 28
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
A. persuasion (n); sự thuyết phục
B. commitment (n) : trách nhiệm, tận tâm
co
C. engagement (n): sự hứa hẹn
D. obligation (n): nghĩa vụ, bổn phận
h.
Dịch nghĩa; Nhận thấy rằng anh ta thiếu trách nhiệm theo đuổi một nhiệm vụ khó khăn
24
cho đến cuối cùng.
3. B Kiến thức về thành ngữ
oi
A. high and dry = in a difficult situation, without help or money: trong tình huống
khó khăn
m
B. prim and proper = always behaving in a careful and formal way, and easily
shocked by anything that is rude: kỹ lưỡng (quá mức), có chút bảo thủ
ch
C. rough and ready = simple and prepared quickly but good enough for a particular
situation: đơn giản nhanh chóng nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
Sa
Trang 29
vật có nguy cơ tuyệt chủng.
7. D Kiến thức về từ vựng
A integration (n): sự hợp nhất, sự mở rộng cho một chủng tộc
B. education (n); giáo dục
C. torture (n): sự tra tấn, tra khảo
D. segregation (n): sự phân biệt, sự tách biệt
=> racial segregation (sự phân biệt chủng tộc)
Dịch nghĩa: Martin Luther King đã đấu tranh nhằm chấm dứt nạn phân biệt chủng tộc ở
nước Mỹ.
m
8. D Kiến thức về cụm từ cố định
co
A. By design = B. On purpose: cố ý
C. For example = For instance: ví dụ là, chẳng hạn
h.
D. By happenstance ~ Coincidentally: một cách ngẫu nhiên, vô tình
Dịch nghĩa: Một cách ngẫu nhiên, số người ở buổi triển lãm New York lần đầu tiên
24
đúng bằng tổng số ô tô của Mỹ vào thời điểm đó.
9. C Kiến thức về cụm động từ
oi
A. fall off: giảm >< rise
B. fall back: rút lui
m
Dịch nghĩa: Tôi không thể đi được những đôi giày cao gót này. Tôi hay bị ngã.
10. A Kiến thức về thành ngữ
Sa
Trang 30
12. D Kiến thức về cụm từ cố định
It never entered my head that...! = I never thought that… Tôi chưa bao giờ nghĩ rằng,
biết rằng.
It never entered my head that…
Cấu trúc này đồng nghĩa với các dạng sau:
It never enters/ entered my mind that…
It never occured to me that…
It never crossed my mind that…
Tạm dịch: Tôi chưa bao giờ nghĩ một điều tồi tệ như vậy lại có thể xảy ra.
m
13. D Kiến thức về cụm động từ
co
A cut down (v): chặt đốn (cây,...)
B. cut off (v): cắt đứt
h.
C. cut in (v); nói xen vào, chèn ngang
D. cut down on (v): to reduce the size, amount or number of something: cắt giảm,
24
giảm
Dịch nghĩa: Mọi người được khuyên giảm hút thuốc bởi vì tác hại đối với sức khỏe.
oi
14. C Kiến thức về thành ngữ
A. bread (n): bánh mỳ B. meat (n): thịt
m
-> the/a big cheese: người quan trọng nhất hay quyền lực nhất ưong một nhóm hoặc tổ
chức.
Sa
Dịch nghĩa: ông Peter là người quyền lực nhất trong công ty vì ông ấy vừa mới được
thăng chức lên vị trí giám đốc điều hành.
Trang 31
E.g: This book is less expensive than that one.
That book is more expensive than this one.
Chúng ta có thể dùng “much, slightly...” trong cấu trúc so sánh hơn để nhấn mạnh:
“much/ slightly/far...+ hình thức so sánh hơn + than”
E.g: His shirt is much more expensive than mine.
Dịch nghĩa: Một số tội danh ở đất nước này dường như ít phổ biến hơn nhiều so với ở
các nước khác.
m
A. get over = recover from: vượt qua, khắc phục, khỏi
B. get across (v): diễn đạt thành công, truyền đạt được tư tưởng, suy nghĩ
co
C. get along with sb ~ get on with sb = have a good relationship with sb: hòa hợp,
hòa thuận với ai
h.
D. get through: làm xong, hoàn thành công việc, vượt qua kì thi
Dịch nghĩa: Ted đã mất một khoảng thời gian dài để vượt qua sự đổ vỡ trong cuộc hôn
24
nhân của mình.
18. A Kiến thức về từ vựng
oi
A. coincidentally(adv): một cách ngẫu nhiên
m
Trang 32
To overlook one's mistake: bỏ qua, tha thứ cho lỗi lầm của ai.
Các đáp án khác không phù hợp
A. neglect (v): làm ngơ, thờ ơ, bỏ bê, bỏ mặc
C. avoid (v): né tránh, tránh xa
=> Avoid something hoặc avoid +Ving
D. Pass (v): bị lờ đi, bị cho qua
Tạm dịch: Mẹ chúng tôi thường bỏ qua cho những lỗi lầm của chúng tôi, trong khi đó
bố chúng tôi lại rất nghiêm khắc và sẽ phạt chúng tôi cho dù là một lỗi nhỏ nhất.
m
21. C Kiến thức về cụm từ cố định
co
In the wrong: có lỗi, có tội
Tạm dịch: Bất chấp tất cả các bằng chứng, anh ta không thừa nhận là mình có tội.
h.
22. B Kiến thức về từ vựng
A. hilarious (adj): nực cười
24
B. tedious (adj): nhàm chán, buồn tẻ
C. furious (adj): nóng giận, giận giữ
oi
Dịch nghĩa: Tôi thấy việc vá tất cũ là vô cùng nhàm chán, đó là lý do tại sao tôi luôn
nhờ mẹ tôi làm hộ.
ch
Trang 33
A. plenty (adv): nhiều
B. ample (adj): nhiều, dư thừa; phong phú, dồi dào
C. expand (v): mở rộng
D. big (adj): lớn
Dịch nghĩa: Điều tôi thích ở nhà hàng này là có nhiều chỗ đỗ xe ở ngay bên ngoài.
m
A collar (n): cổ tay áo B. sleeve (n): ống tay áo
co
C. shirt (n): áo D. button (n): cúc áo
Dịch nghĩa: Peter đang làm việc ở văn phòng. Anh ấy là công chức nhà nước.
h.
27. D Kiến thức về cụm từ cố định
- take charge of = to be responsible for: chịu trách nhiệm cho
24
Dịch nghĩa: Marry sẽ chịu trách nhiệm cho việc quảng cáo vở kịch.
Dịch nghĩa: Đàm phán là một quá trình bàn bạc qua lại để đạt tới sự đồng thuận.
Trang 34
Với động từ tie. Có 2 cụm động từ cần lưu ý:
B. Tie down: ràng buộc (đây là nội động từ nên không có tân ngữ theo sau)
To be tied to st/sb: Bó buộc, ràng buộc vào ai vài điều gì đó. (nhớ là không dùng to
tie to st/sb)
C. Tie up: Nghĩa đơn thuần là “buộc”:
Eg: Tie (up) your shoelaces, or you’ll trip over.
Tạm dịch: Tôi không chắc anh trai tôi sẽ kết hôn vì anh ấy ghét cảm giác bị ràng buộc.
m
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.
co
34. C Kiến thức về cụm động từ
h.
A catch on = become popular : nổi tiếng, được ưa chuộng
B. get out of: thoát khỏi, từ bỏ
24
C. go in for: say mê, thích thú
D. work out: sáng tạo, tìm ra
oi
Dịch nghĩa: Tôi cho rằng bản thân mình là người say mê lĩnh vực quảng cáo.
m
Trang 35
B. ongoing (a): đang diễn ra
C. temporary (a): tạm thời
D. enduring (a): lâu dài
Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến
với khu vực.
m
B. ground (n): mặt đất, bãi đất; khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt
co
D. land (n): đất, đất liền, đất canh tác, trồng trọt
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ đề
h.
xuất những sáng kiến cải tiến và có thể tìm ra cách chữa trị.
24
40. D Kiến thức về từ vựng
air-tight: chân không
oi
water-proof: chống thấm nước
snow-white: trắng như tuyết
m
Dịch nghĩa: Anh ta quyết định mua sô-cô-la giữ trong hộp chân không cho bố, một
đồng hồ đeo tay chống thấm nước cho mẹ và một con búp bê màu trắng tuyết cho em
Sa
gái.
Trang 36
along (prep): dọc theo
see somebody across: thấy ai ngang qua
push one's way through the crowd: chen ngang qua đám đông
Dịch nghĩa: Anh ta đột nhiên thấy Sue đi ngang qua phòng. Anh ta chen qua đám đông
đế đến chỗ cô ấy.
m
B. take sb up: giúp đỡ, dìu dắt ai.
co
C. hold sb/stup: đưa ai/cái gì ra làm ví dụ.
D. catch sb up: đuổi kịp ai.
h.
Dịch nghĩa: Cô ấy đã khiến tôi thức đến tận sáng để nghe nhạc pop.
Dịch nghĩa: Tôi không biết chúng tôi sẽ sống dựa vào cái gì nếu tôi mất việc.
Sa
Trang 37
là khoảng 4 năm về trước.
m
Phân biệt independent of/from/with:
+ Independent of: không phụ thuộc vào yếu tố tâm lý, các hành động của anh ta có
co
thể được hiểu một cách đơn giản bằng tiền tệ.
+ Independent with: dường như đòi hỏi một cái gì đó để cho phép độc lập
h.
+ Independent from: thường nói về sự tự do
24
Dịch câu: Là người lớn, tôi độc lập với cha mẹ tôi về mặt tài chính.
oi
m
ch
Sa
Trang 38
LESSON 4
Question 1: Save your money, Don’t______it too quickly.
A. go through B. die down C. hold on D. touch on
Question 2: They all have to follow the rules, and none of them is ______ the law.
A. over B. beyond C. above D. onto
Question 3: They ______ the aid of the United States but did not receive it
A. asked B. found C. sought D. obtained
Question 4: The police spokesman said he was ______ to believe that the arrested man was the
serial killer they had been looking for.
A. inclined B. seemed C. suspected D. supposed
Question 5: I’m ______ my brother is.
m
A. nowhere near as ambitious as B. nothing near as ambitious as
C. nowhere like so ambitious as D. nothing as ambitious as
co
Question 6: He says he might come, but I ______.
A. doubt B. doubt it C. doubt so D. doubt about it
Question 7: I’m sure your bank manager will lend you a ______ ear when you explain the situation to
h.
him.
A. merciful B. sympathetic C. pitiful D. compassionate
Question 8: Have you seen the girl ______ ?
24
A. that I told B. I told you of C. I told you about D. I told you of her
Question 9: Children usually ______ a flu much more quickly than adults.
oi
A. pickup B. pick at C. pick on D. pick out
Question 10: The accident ______ was the mistake of the driver.
m
A. on B. down C. up D. in
Question 12: The inscription on the tombstone had been worn ______ by the weather and could scarcely
Sa
be read
A. away B. off C. out D. on
Question 13: ______ second thoughts, I’d rather not go out tonight.
A. With B. In C. On D. Under
Question 14: The new hairdryer does not comply ______ British safety standard
A. to B. with C. against D. on
Question 15: Many books were not available to the public because of government ______.
A. omission B. inhibition C. compensation D. censorship
Question 16: The woman accused of shoplifting was found not guilty and was ______
A. excused B. liberated C. acquitted D. interned
Question 17: He is a(n) ______ authority on the subject
A. prominent B. expert C. eminent D. quality
Question 18: My car was so old that I could only sell it for ______.
A. rubbish B. scrap C. debris D. waste
Question 19: Not only ______ in the project, but he also wanted to become the leader.
A. did Jack involve B. had Jack been involved
C. was Jack involved D. Jack was involved
Question 20: I felt a bit ______ and seemed to have more aches and pains than usual.
A. out of sorts B. on the mend C. over the worst D. under the fevers
Trang 39
Question 21: The school was closed for a month because of a serious ______ of fever.
A. outcome B. outburst C. outset D. outbreak
Question 22: I don’t think he’s ever been there, ______?
A. do I B. has he C. have I D. hasn’t
Question 23: They had a four-day holiday, then began work ______.
A. on end B. out of bounds C. in proportions D. in earnest
Question 24: He is a tough politician - he knows how to ______ the storm.
A. run down B. keep up C. ride out D. push back
Question 25: On entering the nursery I stumbled on the wooden blocks ______ all over the carpet
A. plunged B. scattered C. settled D. tossed
Question 26: Various societies define ______ in many rather complex ways.
m
A. that is successful B. what success is C. that success is D. what is success
Question 27: I could not turn in my paper on time because my word processor ______.
co
A. fell down B. turned down C. tore down D. broke down
Question 28: “You must always ______ us the truth” the judge said to the man.
A. tell B. confess C. speak D. say
h.
Question 29: Her father is a ______ drinker. He is always drinking.
A. strong B. heavy C. addictive D. capable
24
Question 30: I like that photo very much. Could you make an ______ for me?
A. increase B. enlargement C. expansion D. extension
Question 31: Smith had a lucky escape. He ______ killed.
oi
A. would have been B. must have been
C. could have been D. should have been
m
Question 32: Over the last few months, garages ______the price of petrol four times.
A. have risen B. have put up C. raised D. have gone up
Question 33: After years of being exposed to the sun and rain, the sign had become completely ______.
ch
airplanes.
A. accustomed B. unconscious C. familiar D. aware
Question 35: I find it difficult to make ______ as prices keep ______
A. end meet-rising B. ends meet-raising C. end meet-raising D. ends meet-rising
Question 36: All his plans for starting his own business fell ______.
A. in B. through C. down D. away
Question 37: They ______ a big fortune when they were young, so they didn’t have to work hard.
A. came into B. came up C. came across D. came round
Question 38: Man: “I heard you have a part in the school play tonight.”
Woman: “Yes, and I’m on ______ and needles.”
A. bins B. pins C. tins D. rins
Question 39: I’m trying this alternative cold remedy. It’s ______ different plant roots and herbs, and
tastes very strange.
A. consisting of B. containing C. composed of D. included
Question 40: I’m really feeling under the ______ today; I have a terrible cold.
A. weather B. climate C. storm D. cloud
Question 41: George has ______; he loves cakes, chocolate, ice-cream-anything which is sweet.
A. a sweet mouth B. sweet lips C. a sweet tooth D. a sweet tongue
Trang 40
Question 42: You’ve all ______ the point. The film itself is not racist - it simply tries to make us
question our own often racist attitude.
A. mistaken B. misunderstood C. missed D. lost
Question 43: She ______ the table for supper.
A. lied B. lay C. lain D. laid
Question 44: Big cities like New York and Tokyo are ______ populated.
A. greatly B. closely C. densely D. various
Question 45: Because I’ve been ill and away from school. I’ve fallen ______ with my work.
A. for B. behind C. on D. out
Question 46: It all happened so quickly, one minute I was making chips and the next the whole kitchen
was ______ fire!
A. at B. on C. by D. in
m
Question 47: “Have you got a copy of Gone with the wind?”
“You’re ______ luck. We’ve just one copy left”
co
A. by B. with C. in D. on
Question 48: He is over the ______ about his examination result
A. earth B. star C. sun D. moon
h.
Question 49: Most people are fairly confident that the workers will win ______ in the end.
A. through B. from C. with D. by
24
Question 50: It’s a long walk tomorrow. We need to ______ as early as possible.
A. set up B. set in C. setoff D. set down
LỜI GIẢI CHI TIẾT
oi
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
C. hold on: nắm chặt giữ chặt giữ máy D. touch on: đề cập đến, bàn đến
Dịch nghĩa: Hãy tiết kiệm tiền của mình, đừng tiêu hết quá nhanh.
Sa
Trang 41
D. supposed / səˈpəʊzd / (adj): được cho rằng
Tạm dịch: Người phát ngôn từ phía cảnh sát nói ông có chiều hướng tin rằng người đàn
ông bị bắt giữ chính là kẻ giết người hàng loạt
5. A Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trác so sánh ngang bằng: as + adj/adv + as
Thể phủ định: not + as/so + adj/adv + as
Nowhere near: còn lâu, chắc là không
Dịch nghĩa: Tôi chắc là không tham vọng bằng anh trai tôi.
6. B Kiến thức về từ vựng
m
doubt / daʊt / + st: nghi ngờ điều gì
Dịch nghĩa: Anh ta nói anh ta có thể đến, nhưng tôi nghi ngờ điều đó.
co
7. B Kiến thức về thành ngữ
lend a sympathetic ear: lắng nghe chăm chú, chia sẻ
h.
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn ông giám đốc ngân hàng sẽ chia sẻ khi anh giải thích tình
24
huống này với ông ta.
8. C Kiến thức ngữ pháp
Cấu trúc: tell sb st: kể cho ai cái gì
oi
tell sb about: kể cho ai về
m
Trang 42
lay up: bảo trì
Dịch nghĩa: Một số tàu chở dầu đã được bảo trì gần đây.
12.A Kiến thức về cụm động từ
inscription / ɪnˈskrɪpʃn̩ / (n): chữ khắc
tombstone / ˈtuːmstəʊn / (n): bia mộ
wear - worn - worn: mặc, đội, hao mòn
A. wear away: mòn đi, mất dần
B. wear off: làm mòn mất; qua đi
C. wear out: kiệt sức, (quần áo) mòn, rách
m
D. wear on: tiếp tục (cuộc thảo luận); trôi qua (thời gian)
scarcely = hardly: hầu như không
co
Dịch nghĩa: Chữ khắc trên bia mộ đã bị mòn đi bởi thời tiết và hầu như không thế đọc
được.
h.
13.C Kiến thức về thành ngữ: 24
Thành ngữ: on second thoughts: suy đi tính lại, nghĩ lại
Dịch nghĩa: Suy đi tính lại tôi không muốn ra ngoài.
14.B Kiến thức về cụm từ cố định
oi
Cụm từ: comply with = conform to = abide by: tuân thủ, tuân theo
m
Dịch nghĩa: Chiếc máy sấy tóc mới không tuân theo chuẩn an toàn của Anh.
ch
Trang 43
D. intern sb in st: nhốt, giam giữ
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà bị buộc tội vì ăn cắp vặt trong cửa hàng được xét thấy là
vô tội và xử trắng án.
m
D. quality / ˈkwɒlɪti / (n): phẩm chất, chất lượng
Dịch nghĩa: Anh ấy là một chuyên gia xuất chúng về chủ đề này.
co
18.B Kiến thức về cụm từ cố định
h.
Cụm từ: for scrap: bán đồng nát, bán phế liệu
Các đáp án còn lại:
24
A. rubbish / ˈrʌbɪʃ / (n): rác
C. debris / ˈdeɪbriː / (n): đống gạch vụn, đống đổ nát
oi
D. waste / weɪst / (n): rác rưởi
m
Dịch nghĩa: Chiếc ô tô của tôi cũ đến nỗi tôi chỉ có thể bán đồng nát
Câu đảo ngữ: Not only + Trợ động từ + S + V, but + S + also + V: không những... mà
còn...
Sa
Cụm động từ: involve in: có liên quan đến, tham gia
Dịch nghĩa: Jack không chỉ tham gia vào dự án mà anh ấy còn muốn trở thành đội
trưởng.
Trang 44
A. outcome (n): hậu quả
B. outburst (n): con thinh nộ
C. outset (n): ngay từ ban đầu
D. outbreak (n) : sự bùng phát (tật bệnh)
Dịch nghĩa: Trường học bị đóng cửa 1 tháng vì sự bùng phát nghiêm trọng của dịch sốt
m
Trong câu này trợ động từ của mệnh đề sau là “has” nhưng câu mang nghĩa phủ định (I
don’t think) nên đuôi phải ở dạng khẳng định.
co
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ anh ta đã từng ở đó, phải vậy không?
h.
Thành ngữ: in earnest nghiêm túc
24
Các đáp án còn lại:
A. on end: liên tục
oi
B. out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn
C. in proportions: cân xứng, đúng tỉ lệ
m
Dịch nghĩa: Họ có một kì nghỉ 4 ngày, sau đó họ bắt đầu làm việc nghiêm túc.
ch
Trang 45
carpet / ˈkɑːpɪt /: tấm thảm
B. scatter / ˈskætə / (v): nằm rải rác
Các đáp án còn lại:
A. plunge / plʌndʒ / (v): nhúng, thọc, lao (xuống nước, vào túi)
C. settle / ˈsetl̩ / (v): định cư
D. toss (v): quăng, ném
Dịch nghĩa: Khi đang đi vào trường mầm non, tôi vấp chân phải những khối gỗ nằm rải
rác trên thảm.
m
26.B Kiến thức về ngữ pháp
define + st: định nghĩa, chỉ rõ tính chất của cái gì. Như vậy chỗ trống cần điền phải là 1
co
danh từ làm tận ngữ. Mà đáp án A, C, D có vai trò của một mệnh đề nên bị loại. Còn lại
đáp án B là 1 mệnh đề danh từ (có chức năng như một danh từ) nên phù hợp.
h.
various / ˈveərɪəs / (adj): khác nhau, đa dạng
24
society / səˈsaɪəti / - societies: xã hội
complex (adj): phức tạp
oi
Tạm dịch: Xã hội khác nhau sẽ định nghĩa về sự thành công theo những cách khác
nhau.
m
Trang 46
D. say st/ that + S + V : nóỉ cái gì/ nói rằng...
say st to sb: nói cái gì với ai
Dịch nghĩa: “Anh phải luôn kể cho chúng tôi sự thật” thẩm phán nói với người đàn
ông.
m
D. capable / ˈkeɪpəbl̩ / (adj): có khả năng
co
Dịch nghĩa: Bố của cô ấy là người nghiện rượu nặng, ông ta lúc nào cũng uống
h.
A. increase / ɪnˈkriːs / (n): sự gia tăng
B. enlargement / ɪnˈlɑːdʒmənt / (n): phóng to
24
C. expansion / ɪkˈspænʃn̩ / (n): sự phát triển, sự bành trướng
D. extension / ɪkˈstenʃn̩ / (n): sự kéo dài, sự mở rộng
oi
Dịch nghĩa: Tôi rất thích bức ảnh đó, anh có thể phóng to cho tôi được không?
m
may/ might/ could have P2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có thể
đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra.
Sa
should have P2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy ra
trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
Dịch nghĩa: Smith đã có một cuộc đào tẩu may mắn. Anh ta có thể đã bị giết (Điều này
có thể đã xảy ra nhưng đã không xảy ra.)
Trang 47
D Kiến thức về từ vựng
being exposed to: được phơi bày
D. illegible / ɪˈledʒəbl̩ / (adj): khó đọc, không thể đọc
Các đáp án còn lại:
A unreadable (adj): quá chán, không đáng đọc
B. misread (v): đọc sai
C. readable (adj): đáng đọc
Dịch nghĩa: Sau nhiều năm bị phơi dưới mưa nắng, biển báo đã hoàn toàn không thể
m
đọc được chữ.
co
34.A Kiến thức về giới từ
A. Accustomed to something: quen với cái gì
h.
B. Unconscious of st: không biết chuyện gì
C. Familiar cũng có nghĩa là quen thuộc, nhưng giới từ là with
24
D. Aware + of st ý thức về cái gì
Dịch nghĩa: Tôi đã sống cạnh sân bay lâu đến mức tôi đã trở nên quen với tiếng ồn từ
oi
máy bay.
m
Trang 48
Dịch nghĩa: Người đàn ông: “TôI nghe rằng cô đóng vai trong vở kịch của trường tối
nay”.
Người phụ nữ: “Vâng, và tôi rất lo lắng”.
m
herbs / hɜːbz /: thảo dược
Các đáp án còn lại:
co
A consist of: bao gồm B. contain (v): chứa D. include (v): bao gồm
Tạm dịch: Tôi đang thử cách điều trị lạnh thay đổi này. Nó được tạo nên bởi các rễ cây,
h.
thảo dược nên có mùi rất lạ. 24
40.A Kiến thức về thành ngữ
- under the weather : không được khỏe
oi
Dịch nghĩa: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng
m
Tạm dịch: George là người thích ăn ngọt; anh ấy thích bánh, sô-cô-la, kem - bất cứ cái
gì ngọt
Sa
Trang 49
dense (a): dày đặc, đông đúc
Cụm từ densely populated: dân cư đông đúc
Dịch nghĩa: Những thành phố lớn như New York và Tokyo thì dân cư rất đông đúc.
m
C. fall on: nhập trận, tấn công
co
D. fall out: rơi ra ngoài
fall out with: bất hòa với
h.
Dịch nghĩa: Vì tôi bị ốm và nghỉ học, tôi bị tụt lại với việc học của mình.
Dịch nghĩa: “Anh có còn bản sao nào của bộ Cuốn theo chiều gió không?”
- “Cô gặp may đấy. Chúng tôi còn đúng một bản.”
Sa
Trang 50
Các đáp án còn lại:
A set up: thành lập B. set in: bắt đầu D. set down: đặt xuống
Dịch nghĩa: Ngày mai sẽ là một chuyến đi dài. Chúng ta cần khởi hành càng sớm càng
tốt
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 51
LESSON 5
Question 1: I don't suppose there is anyone there, ________________________?
A. is there B. isn't there C. do I D. don't I
Question 2: He lost the race because he ________ petrol on the last lap.
A. got out of B. ran out of C. made out of D. put out
Question 3: Prices of flats ________ from a few thousand to millions of dollars.
A. vary B. change C. differ D. fluctuate
Question 4: The political candidate knew the issue was a hot________, so he deferred to his chief of
staff, who directed questions to the committee chairperson.
A. tomato B. potato C. pot D. dog
Question 5: As he made no ______ to our quarrel, I assumed he had forgiven me.
m
A. statement B. mention C. reference D. comment
Question 6: ______ should a young child be allowed to play with fireworks without adult supervision.
co
A. Always B. Under no circumstances
C. No sooner than D. Only when
Question 7: Could you possibly ______ me at the next committee meeting?
h.
A. stand in for B. make up for C. fall back on D. keep in with
Question 8: ______ , the invention was perfect, but it didn’t sell very well.
A. Technologically B. Politically
24 C. Practically D. Technically
Question 9: Making mistakes is all ______ of growing up.
A. chalk and cheese B. top and bottom C. part and parcel D. odds and ends
oi
Question 10: He tries to______himself with everyone by paying them compliments.
A. gratify B. please C. ingratiate D. commend
m
Question 11: They______have seen the play last night as they went to a football match instead.
A. could B. must C. can’t D. might
ch
Question 12: If you want to join this club, you must______this application form.
A. make up B. write down C. do up D. fill in
Question 13: What______are used for assessing a student's ability?
Sa
Trang 52
Question 21: On the battle field______.
A. lay the tanks B. did the tanks lie C. lied the tanks D. the tanks lay
Question 22: I hope this headache will______soon.
A. pass away B. come away C. wear off D. go out
Question 23: You can exercise your ______to cancel the contract immediately, but you wouldn't receive
any money at that point.
A. duty B. obligation C. rights D. possibility
Question 24: I was excited to start taking night classes after work, but now, without enough time to
devote either to school or to my job, I feel like I'm falling between ______stools.
A. one B. two C. three D. four
Question 25: ______of computers, it is difficult to imagine how tedious the work of accountants and
clerks must have been in the past.
m
A. At the age B. On the age C. In the age D. By the age
Question 26: To love and to be loved______the greatest happiness on Earth.
co
A. are B. is C. were D. being
Question 27: Unfortunately some really ill animals have to be______by our center.
A. put down B. turned over C. passed away D. taken out
h.
Question 28: It's______to a non-addict that an illicit drug can control the life of a young abuser.
A. readable B. favorable C. imperative D. incomprehensible
24
Question 29: You'd better______the books if you want to pass your exam on Friday.
A. hit B. beat C. stab D. bite
Question 30: At her trial in 1431, Joan was accused of being in ______ with the devil.
oi
A. cooperation B. association C. league D. conjunction
Question 31: Jane: "Shall we turn back?" - Tom: "Well, I'm ______ turning back. It's too dangerous to go
m
Question 32: She had been depressed all day but she started to______ after she heard that she was
promoted.
A. shout up B. cheer up C. take up D. break up
Sa
Question 33: With her beauty and charm, she______film audiences everywhere.
A. tortured B. deceived C. captivated D. defeated
Question 34: I heard ______ that Jack has been dropped from the basketball team.
A. in the woods B. on the grapevine C. under your feet D. on the olive branch
Question 35: She clearly joined the firm with a (an) ______ to improving herself professionally.
A. view B. aim C. plan D. ambition
Question 36: As an adult, I’m independent ______my parents financially.
A. on B. with C. of D. from
Question 37: No one knows where Sam is living now. The last time that I______ was about four years
ago.
A. ran into him B. ran him out C. ran him down D. ran after him
Question 38: Nuclear engines operate without air and consume ______ fuel than other engines do.
A. much less B. much fewer C. a lot higher D. far more
Question 39: Duncan Smith hit the nail on the ______ when he said that the Prime Minister promised so
much and yet changed so little.
A. head B. back C. leg D. foot
Question 40: She ______ hope of any reconciliation.
A. departed B. left C. ceased D. abandoned
Trang 53
Question 41: The dress is a little big for you.You'd better go to tailor's and ______ at the waist.
A. make it less wide B. have it made wider C. make it wider D. have it made less wide
Question 42: The smell of the sea ______ his childhood.
A. took him in B. took after C. took him back to D. took it for granted
Question 43: There are several habits that man takes from his childhood and continues to use even after
he reaches and ______maturity.
A. accomplishes B. attains C. obtains D. comes
Question 44: At school, people always used to take the______out of him for having red hair.
A. cat B. dog C. mickey D. rat
Question 45: Going on this diet has really ______ me good. I've lost weight and I feel fantastic!
A. done B. taken C. made D. had
m
Question 46: There has been an announcement from the Principal that the students will not hear the bell
______ this week as it has broken.
A. ring B. ringing C. rang D. rung
co
Question 47: The kidnapper gave himself______to the authorities.
A. up B. off C. away D. up
Question 48: ______ of information is frequently carried out via satellite - through local or national TV
h.
networks.
A. Dedication B. Compilation C. Condensing D. Dispersal
24
Question 49: Necessity is the______of invention.
A. father B. ancestor C. mother D. antecedents
Question 50: Look, will you stop ______ in and let me finish my sentence!
oi
A. butting B. moving C. pushing D. plugging
m
ch
Sa
Trang 54
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
I don't believe Mary can do it, can she?
- Cùng mẫu này nhung nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề chính đầu làm
co
câu hỏi đuôi.
She thinks he will come, doesn't she?
h.
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề phụ, thì lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi.
24
It seems that you are right, aren't you?
Phần đuôi trong trường hợp này sẽ lấy của "there is", vế này có "don't" là phủ định nên
oi
sau dấu phẩy phải là khẳng định. Vậy chọn đáp án A là phù hợp nhất.
C. make out of = make off: vội vã đi/chạy, đặc biệt là để chạy trốn
D. put out: dập tắt
Sa
Dịch nghĩa: Anh ấy thua cuộc vì anh ấy bị hết xăng ờ vòng cuối.
3. A Kiến thức về từ vựng
A vary /'veəri/ (v): thay đổi, biến đổi
B. change /tʃeɪndʒ/ (v): thay đổi
C. differ /'dɪfə(r)/ + from st (v): khác với cái gì
D. fluctuate / ˈflʌktʃʊeɪt / (v): dao động
Dịch nghĩa: Giá cả của những căn hộ cũng biến đổi khác nhau từ vài nghìn đến hàng
triệu đô la.
4. B Kiến thức về thành ngữ
A hot potato: something that is difficult or dangerous to deal with (vấn đề nan giải)
Dịch nghĩa: Ứng cử viên chính trị biết đó là vấn đề nan giải, vì vậy ông ấy đã chiều
theo sếp của mình, người mà đã trực tiếp chuyển câu hỏi đến chủ tịch.
5. C Kiến thức về cụm từ cố định
A. statement: sự bày tỏ
Trang 55
B. mention to st: đề cập tói
C. reference + to: sự nhắc đến
D. comment: bình luận
Cụm từ: make reference to: nhắc tới cái gì
In (with) reference to: có liên quan tới
Dịch nghĩa: Khi anh ấy không nhắc đến cuộc cãi vã của chúng tôi, tôi nghĩ rằng anh ta
đã bỏ qua cho tôi.
6. B Kiến thức về đảo ngữ
A. Always: Luôn luôn
m
B. Under no circumstances: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ
C. No sooner …. than: Ngay khi
co
D. Only when: Chỉ khi
Nếu những từ/cụm từ trên mà đứng ở đầu câu thì câu đó phải dùng dạng đảo ngữ.
h.
Dịch nghĩa: Dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ cho phép một đứa trẻ chơi
24
pháo hoa mà không có người lớn giám sát.
7. A Kiến thức về cụm động từ
A. stand in for: thay thế cho, làm giúp cho
oi
B. make up for: bù đắp cho
m
Dịch nghĩa: Bạn có thể thay thế tôi trong cuộc họp ủy ban tới này được không?
8. D Kiến thức về từ vựng
Sa
Trang 56
B. Must+ have + Vp2: chắc là đã
C. Can't + have + Vp2 : không thể đã
D. Might + have + Vp2: có khả năng đã
Dịch nghĩa: Họ không thể đã xem buổi biểu diễn tối qua bởi vì họ đã đi xem bóng đá
thay vào đó.
12. D Kiến thức về cụm động từ
A. make up: trang điểm/bịa đặt/dựng chuyện/làm hòa
B. write down: viết xuống
C. do up: trang trí
m
D. fill in: điền đầy đủ thông tin
Dịch nghĩa: Nếu bạn muốn tham gia vào câu lạc bộ này, bạn phải điền đầy đủ thông tin
co
vào đơn sau.
13. A Kiến thức về từ vựng
h.
Danh từ số ít: criterion: tiêu chuẩn24
Danh từ số nhiều: criteria: các tiêu chuẩn
Assess / əˈses / (v): đánh giá
Dịch nghĩa: Những tiêu chuẩn nào được dùng để đánh giá năng lực của học sinh?
oi
14. A Kiến thức về thành ngữ
m
Trang 57
B. give off: nhả ra, thải ra
C. give out: cạn kiệt
D. give up: từ bỏ
Dịch nghĩa: Giọng của anh ấy khiến anh ta bị lộ.
m
con ngựa bị tác động bởi yếu tố bên ngoài và trở nên hoảng sợ)
Các đáp án còn lại:
co
A. frightening (adj): kinh khủng, khủng khiếp - mang nghĩa chủ động
D. frightful (adj): ghê sợ
h.
Dịch nghĩa: Con ngựa hoảng sợ tiếp tục chạy nhanh nhất có thể.
24
19. C Kiến thức về thành ngữ
Burn the midnight oil = stay up working, especially studying late at night (thức khuya
oi
làm việc, học bài)
Dịch nghĩa: Denise đã thức khuya để làm việc cố gắng hoàn thành bài báo cáo, vì vậy
m
Trang 58
22. C Kiến thức về cụm động từ
A. pass away: qua đời
B. come away (from sth): lìa ra, rời ra
C. wear off: dần dần biến mất, mất đi
D. go out: 1) đi chơi, đi ra ngoài; 2) có quan hệ tình cảm/ hẹn hò với ai đó; 3) mất điện
Dịch nghĩa: Tôi hi vọng cơn đau đầu này sẽ sớm biến mất đi.
m
Cụm từ: exercise sb's right: sử dụng quyền của mình
co
Các đáp án còn lại:
A. duty / ˈdjuːti / (n): trách nhiệm
h.
B. obligation / ˌɒblɪˈɡeiʃn̩ / (n): nghĩa vụ, bốn phận, sự bắt buộc
D. possibility / ˌpɒsəˈbɪləti / (n): khả năng
24
Cụm từ: at that point: vào thời điểm đó
Dịch nghĩa: Anh có thể sử dụng quyền của mình để hủy hợp đồng ngay lập tức, nhưng
oi
anh sẽ không nhận được bất cứ đồng nào lúc đó.
m
bây giờ, tôi không có đủ thời gian cho cả công việc lẫn việc học, tôi cảm thấy tôi đang ở
thế tiến thoái lưỡng nan.
Trang 59
27. A Kiến thức về cụm động từ
A. put down: bỏ đi, không giữ lại, loại bỏ
B. turn over: lật, giở
C. pass away: qua đời
D. take out: nhổ, đổ
Dịch nghĩa: Thật không may, trung tâm của chúng ta phải loại bỏ một vài con động vật
ốm yếu.
m
A readable: có thể đọc được
co
B. favorable: có thiện chí, thuận, tán thành
C. imperative: rất cấp bách; rất quan trọng
h.
D. incomprehensible; không thể hiểu được
Dịch câu: Nó khó có thể hiểu được đối với một người không nghiện rằng một loại thuốc
24
bất hợp pháp có thể kiểm soát cuộc sống của một kẻ lạm dụng tuổi trẻ.
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết bạn nên tự học sách nếu bạn muốn đỗ kì thi vào thứ sáu.
ch
Dịch nghĩa: Tại phiên tòa 1431, Joan đã bị buộc tội có thông đồng với kẻ gian.
Trang 60
Dịch nghĩa: Cô ấy đã ủ rũ suốt cả ngày nhưng cô ấy bắt đầu tươi tinh sau khi cô ấy
nghe tin cô ấy được thăng chức.
m
charm / tʃɑːm /(n): sự quyến rũ, sức hấp dẫn
audience / ˈɔːdiəns /(n): khán giả
co
Dịch nghĩa: Với vẻ đẹp và sự hấp dẫn của mình, cô ấy làm say đắm khán giả khắp mọi
nơi.
h.
34. B Kiến thức về thành ngữ
24
on the grapevine: đồn đại, không chính thức
Dịch nghĩa: Tôi nghe đồn rằng Jack bị loại khỏi đội bóng rổ.
oi
35. A Kiến thức về cụm từ cố định
m
Ta có cụm từ cố định: with a view to doing sth: với ý định, với hi vọng làm gì.
Dịch nghĩa: Cô ấy gia nhập công ty với ý định rõ ràng là để cải thiện bản thân một cách
ch
chuyên nghiệp.
Trang 61
38. A Kiến thức về từ vựng
Fuel là danh từ ko đếm được => B loại
Fuel ko dùng từ so sánh là high => C loại
Về nghĩa thì đáp án D ko phù hợp. => Đáp án là A
Dịch câu: Động cơ hạt nhân hoạt động không có không khí và tiêu thụ ít nhiên liệu hơn
các động cơ khác.
m
xác)
co
Dịch nghĩa: Duncan đã nói đúng khi anh ấy nói rằng ngài Bộ trưởng hứa nhiều mà
chẳng có tí thay đổi gì.
h.
40. D Kiến thức về cụm từ cố định
abandon hope: từ bỏ hi vọng
24
Dịch nghĩa: Cô ấy từ bỏ mọi hi vọng có sự hòa giải.
Dịch nghĩa: Chiếc đầm này hơi rộng với bạn. Bạn nên đến hiệu may và nhờ họ sửa lại ít
rộng hơn.
ch
A. take sb in: to allow somebody to stay in your home: nhận vào, cho ở trọ
B. take after: giống ai
C. take sb back (to): to make somebody remember something: làm ai đó nhớ cái gì,
mang về, đem về
D. take it for granted: cho là dĩ nhiên
Dịch nghĩa: Mùi biển làm anh ấy nhớ về thời thơ ấu của mình.
Trang 62
C Kiến thức về thành ngữ
Take the mickey out of sb = make fun of sb = laugh at: cười nhạo, châm chọc
Dịch nghĩa: Ở trường, mọi người thường châm chọc anh ấy vì có mái tóc đỏ.
m
Hear something Verb: nghe từ đầu đến cuối, hoặc nghe những cái ngắn, nhanh
co
Hear something V+ ing: nghe một đoạn giữa chừng, chỉ một phần rất ngắn của cái gì đó
dài.
h.
Vì tiếng chuông kêu là một tiếng ngắn nhanh nên ta dùng hear the bell ring.
Dịch nghĩa: Có thông báo từ Hiệu trường là các sinh viên sẽ không nghe chuông kêu
24
trong suốt tuần vì nó đã hỏng.
Trang 63
D. Antecedents: tiền sử
Dịch câu: Nhu cầu cần thiết là mẹ đẻ của sáng chế.
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 64
LESSON 6
Question 1: ________ that he burst into tears.
A. His anger was such B. So angry he was
C. He was so anger D. Such his anger was
Question 2: A washing machine of this type will certainly ________ normal domestic use.
A. stand up to B. come up with C. get on to D. stand up for
Question 3: I gave the waiter a $50 note and waited for my ________.
A. change B. supply C. cash D. cost
Question 4: When you use the Internet, you have so much information at your ________.
A. fingers B. hands C. fingertips D. thumbs
Question 5: If you like skiing, there is a ski ________ under an hour's driving from Madrid
m
A. resort B. station C. place D. port
Question 6: Therapists are currently using mental imagery in the hope that ________ in the treatment of
co
cancer.
A. it could use helpfully B. its proof to help
C. it might prove helpful D. its help to aid
h.
Question 7: Despite all the interruptions, he ________ with his work.
A. pressed on B. held on C. stuck at D. hung out
24
Question 8: People can become very ________ when they are stuck in traffic for a long time.
A. nervous B. bad-tempered C. stressful D. pressed
Question 9: They ________ their car at our disposal for our entire stay.
oi
A. had B. took C. put D. got
Question 10: Today we ________ electricity for granted and perhaps we do not realize just how useful
this discovery has been.
m
________
A. gets over B. comes round C. pulls through D. stands up
Question 13: We usually do go by train, even though the car ________ is a lot quicker.
A. travel B. journey C. trip D. voyage
Question 14: I feel terrible, I didn't sleep ________ last night
A. a jot B. a wink C. an inch D. an eye
Question 15: This pack contains posters and leaflets, which can be used to publicise the scheme, plus
collection bags to encourage people to ________ a donation. The club's website has further information
about the scheme.
A. do B. make C. take D. hand
Question 16: I ________ the newspaper now. You can take it
A. have been reading B. will read C. am reading D. have read
Question 17: Susie and Fran ________ us last night, so I had to quickly defrost a pizza.
A. turned up B. dropped in on C. came across D. went through
Question 18: Because she usually behaves in a very ________ way, people think that she's rather strange.
A. unusual B. weird C. conventional D. standard
Question 19: I’m sorry, I can't. I have a ________ headache.
A. splitting B. biting C. sleeping D. chipping
Trang 65
Question 20: I'm going to make all efforts to win a gold medal in ________ for your help and concern.
A. return B. mind C. allowances D. memory
Question 21: Geometry is the branch of mathematics ________ the properties and relation of lines,
angles, shapes, surfaces and solids.
A. is concerned with B. dealing with
C. the deal about D. to be concerned about
Question 22: It was very difficult to ________ what he was saying about the noise of the traffic.
A. pick up B. make up C. turn out D. make out
Question 23: Even though they don't agree with what is happening, they're too ________ to protest
A. apathetic B. subdued C. quiet D. outgoing
Question 24: This food is ________ the house, you don't have to pay for it
m
A. at B. on C. in D. at
Question 25: ________ stay the night if it's too difficult to get home.
A. By all means B. All in all C. At all costs D. On the whole
co
Question 26: John contributed fifty dollars, but he wishes he could contribute ________.
A. more fifty dollars B. one other fifty dollars
h.
C. the same amount also D. another fifty
Question 27: The effect of the painkiller is ________ and I begin to feel the soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off
24
Question 28: The ________ of the scheme is to send more than two thousand pairs of used football boots
to South Africa.
A. motive B. aim C. reason D. ambition
oi
Question 29: I strongly recommend that you should take out an insurance policy in the house for your
own ________ of mind.
m
Trang 66
A. rope B. cord C. thread D. string
Question 40: They know in their hearts that women are superior and they are afraid of being ________ at
their own game.
A. lost B. won C. failed D. beaten
Question 41: The social services are chiefly ________ with the poor, the old and the sick.
A. influenced B. related C. suffered D. concerned
Question 42: Everyone knows about pollution problems, but not many people have ________ any
solution.
A. come up with B. looked into C. thought over D. got round to
Question 43: After Jill had realized that the new computer was not what she ________ really wanted, she
it for an other one.
A. dropped B. traded C. turned down D. bought
m
Question 44: She went to college to study history, but changed ________ and is now a doctor
A. horses in midstream B. for a better C. her tune D. hands
co
Question 45: The fumes were so thick that he was ________ for breath.
A. suffocating B. inhaling C. gasping D. wheezing
Question 46: ________ of transportation has given someone the idea for a new type of toy.
h.
A. Mostly forms B. Most every form
C. Almost forms D. Almost every form
24
Question 47: The speaker fails to get his message ________ to his audience
A. around B. in C. across D. out
Question 48: Air, food and water are ________ to human beings.
oi
A. unquestionable B. indebted C. undeniable D. indispensable
Question 49: When I hear stories of cruelty to animals, it makes my ________ boil.
m
Trang 67
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
= Cụm danh từ + V+ such + that + a clause
Such + be + N + that + a clause (đảo ngữ)
co
Do đó:
h.
He was so angry that he burst into tears.
So angry was he that he burst into tears. (đảo ngữ)
24
His anger was so great that he burst into tears. (chuyển từ tính từ sang dạng danh từ)
His anger was such that he burst into tears. (such = so great)
oi
Such was his anger that he burst into tears. (đảo ngữ)
m
Trang 68
Chú ý note ở đây không phải là ghi chú mà là tờ tiền giấy.
4. C Kiến thức về thành ngữ
Have sth at your fingertips = to have the information, knowledge, etc. that is needed in a
particular situation and be able to find it easily and use it quickly
[nhận được thông tin/ kiến thức cần thiết một cách dễ dàng và nhanh chóng]
Dịch nghĩa: Khi bạn sử dụng internet, bạn có rất nhiều thông tin một cách dễ dàng và
nhanh chóng.
5. A Kiến thức về cụm từ cố định
A. resort (n): khu nghỉ dưỡng B. station (n): trạm, nhà ga
m
C. place (n): nơi chốn D. port (n): cảng
co
Cụm từ ski resort: khu trượt tuyết
Tạm dịch: Nếu bạn thích trượt tuyết; có một khu trượt tuyết lái xe khoảng 1 giờ đồng
hồ đi từ Marid.
h.
6. C Kiến thức về ngữ pháp
24
Ở đây ta cần một mệnh đề chủ vị đầy đủ B và D loại (vì chỉ có chủ ngữ là cụm danh
từ)
oi
Câu A loại, bởi chủ ngữ ở đây là “it" (mental imagery) là vật do đó không thể sử
dụng dạng chủ động với động từ use
m
Dịch nghĩa: Các nhà trị liệu hiện đang sử dụng hình ảnh tinh thần với hy vọng rằng nó
có thể hữu ích trong điều trị ung thư.
ch
Trang 69
ở đó.
10. A Kiến thức về cụm từ cố định
Take St for granted: coi cái gì đó là hiển nhiên
Dịch nghĩa: Ngày nay chúng ta coi điện là hiển nhiên và có lẽ chúng ta không nhận ra
được hết những hữu ích của phát minh này.
11. B Kiến thức về ngữ pháp
The number of +... + V(số ít) /A number of +.... + V(số nhiều)
Dịch nghĩa: Thế giới đang ngày càng công nghiệp hóa và số lượng các loài động vật bị
tuyệt chủng ngày càng tăng.
m
12. C Kiến thức về cụm động từ
A. To get over st: vượt qua bệnh tật/hoàn cảnh khó khăn,...
co
B. To come round: thăm người nào đó ở nhà của họ
C. To pull through (st): vượt qua khỏi được căn bệnh, ca mổ nghiêm trọng (nguy hiểm
h.
đến tính mạng). 24
D. To stand up: đứng dậy
Dịch nghĩa: Đó là một ca mổ nghiêm trọng cho người già như bà tôi. Bà ấy rất yếu. Tôi
hi vọng bà sẽ vượt qua được.
oi
13. B Kiến thức về từ vựng
m
C. trip: chuyến đi chơi hoặc công tác, thường là ngắn ngày và đi từ địa điểm A đến B rồi
quay lại A (chỉ có 2 địa điểm)
Sa
Trang 70
Sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành và hoàn thành tiếp diễn là:
+ Hiện tại hoàn thành dùng để nhấn mạnh kết quả của hành động
+ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn dùng để nhất mạnh quá trình của hành động.
Căn cứ vào nghĩa ta chọn D
Dịch nghĩa: Bây giờ mình đã đọc xong tờ báo này rồi. Bạn có thể lấy nó.
m
C. come across: gặp tình cờ
co
D. go through: được thông qua (dự luật...), xong; thành công
Dịch câu: Susie và Fran tạt vào thăm chúng tôi tối qua, vì vậy tôi phải nhanh chóng giã
h.
đông pizza.
ấy thật kỳ lạ.
Trang 71
A. pick up: nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được; lấy lại, hồi phục
B. make up: lập, dựng; bịa đặt, bịa; trang điểm; làm hòa; bồi thường; gộp thành, hợp lại,
gói ghém
C. turn out hóa ra, thành ra; sản xuất (hàng hóa); đuổi (ai); dọn dẹp; xuất hiện
D. make out: hiểu, đọc được, nắm được ý nghĩa
Dịch nghĩa: Thật khó để hiểu được những gì anh ấy đang nói về tiếng ồn giao thông.
m
B. subdued (a): bị chinh phục
C. quiet (a): yên tình, trầm lặng
co
D. outgoing (a): dễ gần, thân thiện
Tạm dịch: Mặc dù họ không đồng tình với việc đang xảy ra, nhưng họ quá hờ hững để
h.
phản đối lại. 24
24. B Kiến thức về thành ngữ
On the house: không phải trả tiền
oi
Dịch nghĩa: Thức ăn này không phải trả tiền, bạn không cần phải trả tiền cho nó.
m
Trang 72
trở lại.
m
29. A Kiến thức về thành ngữ
co
Peace of mind: cảm giác yên tâm, không lo lắng
For one's own peace of mind = to stop your worrying: khỏi bận tâm, lo lắng
h.
Dịch nghĩa: Tôi chân thành khuyên cậu nên mua bảo hiểm căn hộ để khỏi thêm lo lắng.
- a large number of = many = a wide variety of (nhiều): dùng cho danh từ đếm được
“equipment" là danh từ không đếm được, do đó đáp án C loại
Sa
Trang 73
giao]
Dịch nghĩa: Ngôn ngữ dạy ở Mỹ được dựa trên mục đích của việc thâu tóm ngôn ngữ
là khả năng giao tiếp.
m
35. C Kiến thức về cụm từ cố định
B. omission: sự bỏ qua
co
D. vancay: sự trống, để không
Ở đây câu A và C đều hợp nghĩa, 1 cái là thiếu, 1 cái là không có. Nhưng cụm từ:
h.
FOR LACK OF: thiếu
24
IN THE ABSENCE OF: không có
Trang 74
C Kiến thức về thành ngữ
hang by a thread: ngàn cân treo sợi tóc
Dịch nghĩa: Tương lai chính trị của cô ấy đang ở thế ngàn cân treo sợi tóc.
m
(to) concern with: bận tâm, quan tâm đến điều gì
co
Các đáp án còn lại không phù hợp:
A (to) influence on: ảnh hưởng, tác động tới cái gì
h.
B. (to) relate to: liên quan đến cái gì
C. (to) suffer from/with/for: chịu đựng cái gì
24
Dịch nghĩa: Công ích xã hội ngày nay phần lớn hướng đến người nghèo, người già yếu
và bệnh tật
oi
42. A Kiến thức về cụm động từ
m
A. come up with: tìm ra (một giải pháp, một câu trả lời)
B. look into something: điều tra, xem xét (việc gì)
ch
Dịch nghĩa: Mọi người đều biết về vấn đề ô nhiễm, nhưng không nhiều người tìm ra
giải pháp.
Trang 75
B. (to) change for the better: cải thiện
C. (to) change one's tune: đổi giọng, đổi thái độ
D. (to) change hands: đổi chủ
Dịch nghĩa: Cô ấy học chuyên ngành Lịch sử ở Đại học, nhưng rồi thay đổi giữa chừng
và hiện tại đang là bác sĩ.
m
46. D Kiến thức về ngữ pháp
co
A. sai vì mostly (adv) không thể bổ nghĩa cho form (n)
B. sai vì most không thể đi cùng every
h.
C. sai vì ở dạng số nhiều, trong khi động từ của câu "has given" chia dạng số ít
Dịch nghĩa: Hầu hết mọi dạng phương tiện vận chuyển đã cho một ai đó ý tưởng về
24
một loại đồ chơi mới.
vấn đề gì.
Đáp án còn lại:
ch
Trang 76
D Kiến thức về cụm từ cố định
On the brink of collapse: trên bờ vực phá sản
Dịch nghĩa: Viêc quản lý yếu kém đã đưa công ty đến bờ vực phá sản.
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 77
LESSON 7
Question 1: Helen is _________seafood, so she never tries these delicious dishes.
A. allergic to B. tired of C. keen on D. preferable to
Question 2: When the police investigate a crime, they _________evidence such as fingerprints, hair or
clothing.
A. look into B. look up to C. look after D. look for
Question 3: You must be careful when you wash this _________silk blouse.
A. delicate B. weak C. feeble D. sensitive
Question 4: She is a rising star as a standup comedian, always able to bring down the _________during
each performance.
A. house B. rain C. roof D. kennel
m
Question 5: A sudden _________idea to the cyclist that he might try the new method.
A. occurred B. happened C. took place D. took part
Question 6: _________, sheep were then used for wool.
co
A. Having first domesticated for milk production
B. Having been first domesticated for milk production
h.
C. Because they had been first domesticated for milk production
D. Although they had first domesticated for milk production
Question 7: Your grades are coming down. You should try to _________the other students in your class.
24
A. come up with B. keep up with C. get along with D. get in touch with
Question 8: Sugar is the _________of healthy teeth.
A. destruction B. destructor C. destroyer D. destructive
oi
Question 9: Stop _________about the bush, John! Just tell me exactly what the problem is.
A. rushing B. hiding C. beating D. moving
m
Question 10: Although the staff did expand somewhat for the first centuiy of its existence the entire
teaching staff consisted of the president and three or four tutors.
ch
Question 12: It is very important for a film or a company to keep _________the changes in the market
A. pace of B. track about C. touch with D. up with
Question 13: The storm causing flooding and landslides in Miami prompted the government to ________
hundreds from coastal towns.
A. evacuate B. demolish C. contribute D. evaporate
Question 14: I usually buy my clothes _________. It’s cheaper than going to a dress-maker.
A. off the peg B. on the house C. inpublic D. on the shelf
Question 15: The goal is to make higher education available to everyone who is will and capable
_______his financial situation.
A. regardless of B. owing to C. in terms of D. with reference to
Question 16: We should participate in the movements _________the natural enviroment.
A. organizing to conserve B. organized conserving
C. organized to conserve D. which organize to conserve
Question 17: The new office block _________well with its surroundings.
A. blends in B. stands out C. shapes up D. sets off
Question 18: The new campus parking rule _________many students.
A. affects B. effect C. has an influence D. effective
Question 19: I caught last bus by the skin of my _________.
Trang 78
A. mouth B. leg C. neck D. teeth
Question 20: My cousin was nervous about being interviewed on television, but she rose to the ________
wonderfully.
A. event B. performance C. incident D. occasion
Question 21: _________I see Tom and Jerry, I always feel interested because the cartoon is so exciting.
A. Whatever frequency B. No matter what times
C. However many D. No matter how many times
Question 22: The government’s economic policies have _________a lot of criticism.
A. come in for B. looking forward to C. looks out for D. make up for
Question 23: He showed his _________for the TV program by switching it off.
A. distaste B. discontent C. annoyance D. boredom
m
Question 24: It was a joke! I was pulling your _________.
A. thumb B. hair C. toe D. leg
Question 25: Sometimes, even the most solid relationships_________.
co
A. make ends meet B. come to an end C. end of the line D. put an end to
Question 26: According to Mehrabian in 1971, only 7% of the information we communicate to others
depends upon the words _________; 93% of that depends on nonverbal communication.
h.
A. saying B. said C. say D. we say
Question 27: It was so stuffy indoors that I had to _________the fresh air.
24
A. went back on B. go on at C. go out into D. go in for
Question 28: After the concert, everyone had to _________home through the thick snow.
A. trudge B. tread C. trace D. trickle
oi
Question 29: I always get _________in my stomach before visiting the dentist.
A. worms B. butterflies C. crabs D. hedgehogs
m
Question 30: There is _________to be a serious energy crisis in the next century.
A. reputed B. known C. foreseen D. bound
ch
Trang 79
A. whole B. piece C. entirely D. unit
Question 41: The city libraries present a gloomy picture of the _________who used to flock the libraries
every evening.
A. gradual reduction of readers B. gradual readers reduction
C. gradual readers of reduction D. reduction gradual readers
Question 42: Don’t worry about trying to catch the last train home, as we can _________you up for the
night.
A. take B. keep C. put D. set
Question 43: The silver medalist was later _________for running outside her lane.
A. banned B. disqualified C. disallowed D. outlawed
Question 44: My father refused to eat meat that had been fired. He had _________in his bonnet about
causing cancer.
m
A. bug B. a bee C. a bull D. an ant
Question 45: I have a mere _________of German.
co
A. smattering B. knowledge C. accquaintance D. command
Question 46: In fact the criminals _________into because the front door was wide open and so they just
walked in.
h.
A. needn’t have broken B. didn’t need break C. didn’t need to break D. needn’t to have broken
Question 47: He’ll be very upset if you _________his offer of help.
A. turn away B. turn from
24 C. turn down D. turn against
Question 48: The woman _________someone had stolen her purse, but although they searched everyone
in the shop, it wasn’t found.
oi
A. announced B. deciared C. claimed D. said
Question 49: I dropped a _________when talking with my best friend, and now he doesn’t want to talk
m
to me.
A. rock B. stone C. brick D. sand
ch
Question 50: When _________a European, we should stick to the last name unless he suggest that we
use his first name.
A. speaking B. discussing C. talking D. addressing
Sa
Trang 80
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
ngon tuyệt này.
co
look for: tìm kiếm.
Các đáp án còn lại:
h.
A. look to = investigate (v): điều tra.
B. look up to: kính trọng.
24
C. look after: chăm sóc, trông nom.
Dịch nghĩa: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm bằng chứng như vân tay,
oi
tóc, quần áo.
m
Trang 81
Dịch nghĩa: Đã được thuần hóa đầu tiên để sản xuất sữa, cừu sau đó được dùng để làm
len.
7. B Kiến thức về cụm động từ
keep up with: bắt kịp
Các đáp án còn lại:
A. come up with: nảy ra ý tưởng
C. get along with: hòa hợp với
D. get in touch with: giữ liên lạc với
Dịch nghĩa: Điểm số của em đang đi xuống. Em nên cố gắng để bắt kịp các bạn khác
m
trong lớp.
8. C Kiến thức về từ vựng
co
A. destruction (n): sự phá hủy
B. destructor (n): kẻ phá hoại
h.
C. destroyer (n): vật phá hoại 24
D. destructive (a): có tính chất hủy hoại
Dịch nghĩa: Đường là vật phá hoại sự chắc khỏe của răng.
9. C Kiến thức về thành ngữ
oi
beat about the bush: vòng vo tam quốc
m
Dịch nghĩa: Đừng vong vo tam quốc nữa, John! Chỉ cần cho tôi biết chính xác là có
vấn đề gì.
ch
Trang 82
B. demolish (v): tàn phá
C. contribute (v): đóng góp
D. evaporate (v): bốc hơi
Dịch nghĩa: Cơn bão gây lũ và lở đất ở Miami khiến chính quyền quyết định sơ tán
hàng trăm người khỏi những thị trấn gần bờ biển.
14. A Kiến thức về thành ngữ
Off the peg: hàng may sẵn
Dịch nghĩa: Tôi thường mua hàng may sẵn. Nó rẻ hơn là đi đến tiệm may.
m
15. A Kiến thức về cụm từ cố định
regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
co
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì
h.
C. in terms of: về mặt, dưới dạng 24
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới
Dịch nghĩa: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý
chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào.
oi
Dễ thấy câu này viết đầy đủ phải là: “We should participate in the movements which are
organized to conserve the natural environment” → ta sẽ lược bỏ mệnh đề quan hệ “the
Sa
movements which are organized to conserve” và thay bằng “the movements organized
to conserve”.
Trang 83
Cần điền một động từ vào chỗ trống → Loại đáp án C (vì thiếu giới từ “on”)
Dịch nghĩa: Luật gửi xe mới ở khu kí túc làm ảnh hưởng tới rất nhiều sinh viên.
m
ấy đã xử lí một cách xuất sắc.
co
21. D Kiến thức về ngữ pháp
No matter how many times, S + V + O: Mặc dù rất nhiều lần…
h.
Dịch nghĩa: Mặc dù tôi xem Tom and Jerry rất nhiều lần, tôi vẫn luôn cảm thấy thích
thú bởi bộ phim hoạt hình này rất thú vị.
24
22. A Kiến thức về cụm động từ
A. come in for: chuốc lấy, nhận lấy
oi
B. looking forward to: mong đợi
m
Dịch nghĩa: Chính sách kinh tế của chính phủ đã nhận rất nhiều chỉ trích.
Trang 84
D. put an end to sth = stop sth: chấm dứt cái gì
Dịch nghĩa: Thi thoảng, thậm chí cả mối quan hệ bền lâu nhất cũng có thể chấm dứt.
m
A. go back on one’s word: không giữ lời
B. go on at: chửi, mắng nhiếc ai
co
D. go in for: ham mê
→ go out into the fresh air: ra ngoài hít thở không khí
h.
Dịch nghĩa: Bên trong ngột ngạt đến nổi mà tôi cần phải ra ngoài hít thở không khí.
24
28. A Kiến thức về từ vựng
A. trudge (v): lê bước
oi
B. tread (v): bước đi, giẫm lên
m
Dịch nghĩa: Sau buổi hòa nhạc, mọi người phải lê bước trong tuyết dày để về nhà,
Trang 85
A Kiến thức về cụm động từ
A. come out against: ra mặt chống lại
B. come in upon: ngắt lời, chặn lời
C. come down with: xuất tiền, chi trả
D. come up to: đạt tới
Dịch nghĩa: Anh ta bị bắt vì ra mặt chống đối chính phủ.
m
B. vary (v): thay đổi, khác nhau, dao động
co
C. differ (v): khác nhau
D. flutuate (v): biến động (lên xuống/tăng giảm)
h.
Cấu trúc: vary from…to…: thay đổi/ biến động từ (mức)….tới (mức)…
Dịch nghĩa: Giá các căn hộ biến động từ mức vài nghìn tới mức hàng triệu đô-la.
24
34. C Kiên thức về thành ngữ
Sell/go like hot cakes: đắt như tôm tươi
oi
Dịch nghĩa: Những loại điện thoại thông minh này đang bán đắt như tôm tươi. Nếu bạn
m
muốn có một cái, tốt hơn hết là bạn nên mua trước khi nó hết.
Trang 86
D. come forward: đứng ra, xung phong, ra trình diện
Dịch nghĩa: Khi nghe tin, cô ấy đã ngất xỉu và đó là nửa giờ đồng hồ trước khi cô ấy
tỉnh lại.
m
Dịch nghĩa: Hộ chiếu cô ấy mang theo là giả.
co
39. C Kiến thức về thành ngữ
Close shave = narrow escape: thoát chết trong gang tấc
h.
Dịch nghĩa: Tôi chưa có vụ tai nạn nào nhưng tôi có vô số lần thoát chết trong gang tấc.
24
40. B Kiến thức về cụm từ cố định
in one plece: nguyên vẹn, lành lặn
Dịch nghĩa: Cậu làm rơi nó xuống cầu thang à? Cậu may là nó vẫn còn nguyên vẹn
oi
đấy.
m
Căn cứ bằng mạo từ “the” (sau mạo từ the + danh từ/cụm danh từ)
Dịch nghĩa: Các thư viện thành phố trưng bày một bức hình ảm đạm về “sự suy giảm
Sa
dần của những người đọc” – những người mà đã từng ùa vào thư viện mỗi tối.
Trang 87
của cô ấy.
m
A. đã không cần phải đột nhập (không cần, nhưng đã làm)
co
C. đã không cần phải đột nhập (không cần và đã không làm)
Đáp án B và D sai cấu trúc.
h.
Dịch nghĩa: Trên thực tế, những tên tội phạm đã không cần phải đột nhập vào tòa nhà
vì cửa chính đã rộng mở, vậy nên họ cứ thể bước vào.
24
47. C Kiến thức về cụm động từ
Cụm động từ với turn
oi
A. turn away: bỏ đi, quay đi, ngoảnh mặt đi
m
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ rất thất vọng nếu bạn từ chối lời đề nghị giúp đỡ của anh ấy.
48. C Kiến thức về từ vựng
Sa
Trang 88
“to” và cả 2 đáp án A và C đều cũng không có “to”.
Đáp án chính xác nhất phải là D. addressing
Cấu trúc to address somebody là xưng hô với ai, gọi ai.
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 89
LESSON 8
m
A. switching off B. hanging up C. winding up D. fading away
Question 5: They say he inherited his money from a relative he had never met
A. faraway B. remote C. distant D. far
co
Question 6: One of my classmates is always putting me in public. It’s so embarrassing!
A. up B. off C. through D. down
h.
Question 7: I know his name is ‘Jim’, but it was just a of the tongue when I called him ‘Tim’.
A. slide B. skid C. skim D. slip
Question 8: If you leave your baggage at the airport, it will be taken away.
24
A. inattentive B. careless C. unattended D. neglectful
Question 9: When you are in a western country, your host may open a wrapped gift in front of you.
Opening a present in front of the gift-giver is polite.
oi
A. acquired B. considered C. known D. called
Question 10: The color of your shirt does not that of your trousers.
m
Question 13: You are not allowed to drive the influence alcohol.
A. under/of B. in/of C. under/by D. by/in
Question 14: exception the little baby, everybody in my family has to jog every morning.
A. With/of B. With/to C. In/of D. By/on
Question 15: Assembly lines are useful for producing a large of identical products.
A. quality B. quantity C. quandary D. qualification
Question 16: What the president said is not to be printed. It's the record.
A. on B. of C. off D. without
Question 17: Tommy is the sheep in his family: he is the only member who has not made a
success of his life.
A. black B. grey C. yellow D. white
Question 18: You looked a bit out. Are you worried about something?
A. stress B. stressed C. stressful D. under stress
Question 19: The national curriculum is made of the following subject: English, Maths,
Chemistry and so on....
A. for B. out C. up D. in
Question 20: It was that he was kept in hospital for nearby a month.
A. so a serious accident B. so serious an accident
Trang 90
C. such serious an accident D. a such serious accident
Question 21: In China's largest psychiatric facility, there is a serious lack of resources but the staffs try
hard to this in their treatment of the patients.
A. make up for B. go in for C. put up with D. set in for
Question 22: Deforestation devastative floods in many parts of the world.
A. starts out B. makes up C. brings up D. results in
Question 23: The search for a new vaccine took priority all other medical researches.
A. above B. over C. to D. on
Question 24: Drinking water excessive amounts of fluorides may leave a stained or mottled
effect on the enamel of teeth.
A. containing B. including C. made up of D. composed of
m
Question 25: The world's population will more than 10 billion in 50 years.
A. reached B. be reached C. reach D. reaching
Question 26: The replacement of shops such as the groceries and chemists' by the cafe the
co
housewives with insufficient facilities for shopping.
A. leave B. have left C. has left D. to have left
Question 27: I can't stand Mr. Brian. He's always blowing his own - telling everyone how good
h.
he is at everything.
A. balloon B. breath C. mind D. trumpet
24
Question 28: They are happily married although, of course, they argue .
A. most times B. from day to day C. every now and then D. on the occasion
Question 29: He promised to mend the broken wheel soon without .
oi
A. fail B. failure C. trouble D. mistake
Question 30: Politicians should never lose of the needs of the people they represent.
m
vegetables.
A. from B. of C. in D. for
Question 32: There is a real possibility that these animals could be frightened a sudden
Sa
loud noise.
A. being there B. should there be C. there was D. there have been
Question 33: Prices continued to rise while wages remained low the Government became
increasingly unpopular.
A. on condition that B. with the result that C. provided that D. in order that
Question 34: Nguyen Thi Anh Vien performed so well the 28 Sea Games Women's 200m butterfly that
th
Trang 91
A. samples B. examples C. instances D. deals
Question 40: Nam: "I'm having some friends over for lunch this Saturday. Would you like to join us?"
Huong: " ".
A. Can I take a rain check? B. Come on. It's your turn.
C. Thanks, but I musn't D. As a matter of fact, I do
Question 41: It is possible may assist some trees in saving water in the winter.
A. to lose leaves B. that the loss of leaves C. the leaves are lost D. when leaves have lost
Question 42: Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War, the city of
over a million people.
A. Washington, DC is now B. for Washington, DC,
C. Washington, DC, D. now in Washington, DC,
m
Question 43: It is a top secret You tell anyone about it.
A. won’t B. needn’t C. mustn’t D. mightn’t
co
Question 44: Those naughty boys went on making terrible noise in the park even though they had been
by the annoyed constable.
A. turned into B. taken after C. ticked off D. dropped off
h.
Question 45: Sheila will inherit everything her uncle’s death.
A. on account of B. in spite of C. in the event of D. in place of
24
Question 46: "Don’t look so worried! You should take the boss’s remarks with a of salt"
A. teaspoon B. pinch C. grain D. dose
Question 47: His poor handling of the business on negligence.
oi
A. neared B. edged C. approached D. bordered
Question 48: "If you are at a(n) end, you could help me in the garden."
m
Trang 92
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. A Kiến thức về từ vựng
amazement /əˈmeɪzmənt/ (n): sự ngạc nhiên
A. wide-eyed (adj): mắt tròn xoe, ngây thơ
Cụm từ: wide-eyed amazement đôi mắt đầy ngạc nhiên
B. cross-eyed (adj): lác mắt
C. eagle-eyed (adj): tinh mắt
D. hawk-eyed (adj): mắt sắc
Dịch nghĩa: Đứa bé xem màn trình diễn với đôi mắt đầy ngạc nhiên.
2. C Kiến thức về từ vựng
m
ambulance /ˈæmbjələns / (n): xe cứu thương
gather /ˈɡæðə(r)/ (v): tụ họp, tập họp
co
Đáp án: C. onlooker (n): người xem (những người không liên quan)
Cụm từ: a crowd of onlookers: một đám đông người xem
Các đáp án còn lại:
h.
A. spectator /spekˈteɪtə(r)/: người xem (cuộc thi đấu)
B. passer (n): ngưòi trúng tuyển hạng thứ (ở các trường đại học)/khách qua đường
24
D. viewer (n): ngươi xem truyền hình
Dịch nghĩa: Vào lúc xe cứu thưcmg tới, một đám đông người xem đã tụ họp ở đó.
3. A Kiến thức về từ vựng
oi
strike /straɪk/(n): cuộc đình công
management / ˈmænɪdʒmənt / (n): ban giám đốc
m
Cụm từ: wage/pay/ income differentials: sự chênh lệch về tiền công/thu nhập
Các đáp án còn lại:
Sa
Trang 93
A. faraway /ˈfɑːrəweɪ / (adj): cách xa
B. remote (adj): /rɪˈməʊt / (adj): hẻo lánh, xa xôi
D. far (adj): xa (về khọảng cách)
Dịch nghĩa: Họ nói anh ta đã thừa hưởng sổ tiền này từ một người bà con xa mà anh ta
chưa từng gặp.
6. D Kiến thức về cụm động từ
in public: ở chỗ đông người, công cộng
embarrass + sb /ɪmˈbærəs/(v): làm ai xấu hổ, ngại ngùng
embarrassment (adj): sự xấu hổ, sự ngại ngùng
embarrassing (adj): đáng ngại, đáng xấu hổ
Cụm từ: put + Sb + down: hạ nhục ai
Các đáp án còn lại
m
A. put up: xây, dựng lên
B. put off: trì hoãn = delay, postpone
co
C. put through: hoàn thành
Dịch nghĩa: Một trong những người bạn học của tôi luôn hạ nhục tôi chỗ đông người.
Điều đó thật đáng xấu hồ.
h.
7. D Kỉến thức về thành ngữ
Thành ngữ: slip of the tongue: lỡ lời
Các đáp án còn lại:
24
A. slide (n): ván trượt, (v) trượt
B. skid (n): má phanh; (v): chèn, chặn
oi
C. skim (v): lướt qua
Tạm dịch: Tôi biết tên anh ta là "Jim" nhưng tôi lại lỡ lời gọi anh ta là "Tim"
m
Trang 94
Các đáp án còn lại:
A. suit (v): phù họp [quần áo họp với người trên các phưong diện: màu sắc, độ tuồi,
hoàn cảnh)
B. fit (v): vừa vặn về kích cỡ
C. harmonize (v): làm hài hòa, làm cân đối, hài hòa với nhau
Dịch nghĩa: Màu áo của bạn không hợp với màu quần của bạn.
11. D Kiến thức về từ vựng
power station: trạm năng lượng
result in (v): dẫn tới, dẫn đến
radiation /ˌreɪdɪˈeɪʃn̩/ (n): tia phóng xạ
release /rɪˈliːs/ (v): thải ra
number/ numbers + danh từ đếm được
m
an amount/ amounts of + danh từ không đếm được
"radiation" là danh từ không đếm được
Nếu "amount" dùng ở số ít bắt buộc phải có mạo từ “a” trước “large” nên đáp án cần
co
điền ở số nhiều.
Dịch nghĩa: Một vụ tai nạn ở trạm năng lượng có thế dẫn tới những lượng phóng xạ lớn
được thải ra.
h.
12. C Kiến thức về từ vựng
crime / kraɪm/ (n): tội ác, vụ phạm tội
24
C. link /lɪŋk/ (n): mối liên hệ, sự liên kết
A. joint /dʒɔɪnt/(n): chỗ nối, mấu nối
B. chain /tʃeɪn/(n): dây, xích, chuỗi
oi
D. connector /kəˈnektə(r)/ (n): đầu dây nối, giắc nối
Dịch nghĩa: Mọi người tin rằng có một mối liên hệ giữa 2 vụ phạm tội.
13. A Kiến thức về cụm từ cố định
m
Cụm từ: under the influence of: chịu ảnh hưửng của, do ảnh hưởng của
be allowed to V: được phép làm gì.
ch
Dịch nghĩa: Anh không được phép lái xe trong tình trạng say rượu.
14. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: with the exception of: ngoại trừ
Sa
jog/dʒɒɡ/(v): đi bộ
Dịch nghĩa: Ngoại trừ đứa bé, mọi người trong nhà đều phải đi bộ mỗi sáng.
15. B Kiến thức về từ vựng
Assembly /əˈsembli/ (n): sự lắp ráp
line /laɪn/ (n): dây chuyền
identical /aɪˈdentɪkl̩/ (adj): giống hệt nhau
produce /prəˈdjuːs/ (v): sản xuất
product /ˈprɒdʌkt/ (n): sản phẩm
Đáp án B. quantity /ˈkwɒntɪti/ (n): số lượng
Các đáp án còn lại:
A. quality /ˈkwɒlɪti/ (n): chất lượng
C. quandary /ˈkwɒndəri/ (n): tình huống khó khăn
D. qualification /,ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn̩/ (n): trình độ chuyên môn
Dịch nghĩa: Việc sản xuất dây chuyền rất hữu ích cho việc sản xuất số lượng lớn những
sản phẩm giống nhau.
16. C Kiến thức về thành ngữ
Off the record: không chính thức, không được công bố
Dịch nghĩa: Điều mà ngài chủ tịch nói sẽ khộng được đăng báo. Nó chưa chính thức.
Trang 95
A Kiến thức về thành ngữ
Black sheep: nghĩa bóng là từ gọi một thành viên trong gia đình, hay trong một nhóm
hội bị cho là gây rắc rối hay làm ô nhục đến tập thể (chứ không phải là vô tích sự hay
lêu lổng ăn chơi). Có thể thẩy người ta sử dụng hình ảnh một con cừu đen, thay vì đại
đa số loài cừu có lông trắng để ví von.
Dịch nghĩa: Tommy là một đứa con cá biệt trong gia đình: Anh ta là thành viên duy
nhất mà chả có chút công thành danh toại nào.
18. B Kiến thức về cụm từ cố định
stressed out: căng thẳng
Dịch nghĩa: Bạn trông hoi căng thẳng. Bạn đang lo lắng điều gì à?
19. C Kiến thức về cụm động từ
A make for: tiến về hướng
m
B. make out: hiếu
C. make up of: bao gồm
co
Dịch nghĩa: Chưong trình học bao gồm các môn sau: Tiếng Anh, Toán, Hóa...
20. B Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc chỉ mức độ: It tobe + so adj + (a/an) + N + that S + V + O = S + tobe + so adj
h.
+ that + S + V + O (...quá ...đến nỗi mà...)
= It tobe + such + (a/an) adj+ N + that S + V + O.
24
Các đáp án còn lại sai cấu trúc ngữ pháp.
Dịch nghĩa: Đó là một tai nạn nghiêm trọng đến nỗi mà anh ấy phải ờ bệnh viện gần 1
tháng.
oi
21. A Kiến thức về cụm động từ
(to) make up for: bù vào, lấp phần thiếu
m
Trang 96
C Kiến thức về ngữ pháp
replacement /rɪˈpleɪsmənt/ (n): sự thay thế
groceries /ˈɡrəʊsərɪz/ (n): hàng tạp phẩm
chemist’s /ˈkemɪst/ = chemist’s shop (số nhiều chemists’): cửa hàng thuốc
housewife /ˈhaʊswaɪf/ (n): bà nội trợ
insufficient /ˌɪnsəˈfɪʃnt/ (adj): không đủ, thiếu
facilities /fəˈsɪlɪtɪz/ (n): tiện nghi
Câu này không có cụm từ thòi gian cụ thể và mang nghĩa nhấn mạnh về kết quả nên
dùng thì hiện tại hoàn thành.
Tạm dịch: Sự thay thế của những cửa hàng như cửa hàng tạp phẩm, hiệu thuốc bởi
những quán café đã để lại những sự bất tiện trong việc mua sắm cho các bà nội trợ.
m
27. D Kiến thức về thành ngữ
Blow one's trumpet = show off: khoe khoang
Dịch nghĩa: Tôi không thế chịu được ông Brian. Ông ẩy luôn khoe khoang bản thân
co
mình - khoe với mọi người là ông ta tài giỏi như nào.
28. C Kiến thức về thành ngữ
h.
Thành ngữ: every now and then = from tỉme to tỉme = occasionally: thỉnh thoảng.
argue /ˈɑːɡjuː/ (v): cãi nhau
Các đáp án còn lại:
24
B. from day to day: lần hồi qua ngày
D. on the occasion: nhân dịp
Dịch nghĩa: Họ kết hôn hạnh phúc, nhưng tất nhiên họ thỉnh thoảng cũng cãi nhau.
oi
29. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: without fail: chắc chắn
m
Trang 97
Dịch nghĩa: Có khả năng là những con vật này có thể bị hoảng sợ nếu như bất ngờ có
tiếng động lớn.
33. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. on condition that (vói điều kiện) = C. provided that (với điều kiện là, miễn là),
B. with the result that (cho nên)
D. in order that (cốt để, mục đích để)
=> Tất cả 4 cụm từ trên đều có chức năng nối 2 mệnh đề vói nhau.
Căn cứ vào nghĩa ta chọn được đáp án B
Tạm dịch: Giá cả tiếp tục tăng trong khỉ lương vẫn còn ờ mức thấp cho nên chính phủ
bắt đầu không được nhân dân ưa thích.
34. C Kiến thức về cụm động từ
A. look up to: kính trọng
m
B. come up to: đạt tới mong đợi, kì vọng
C. catch up with: đuổi kịp
co
D. put up with: chịu đựng
Dịch nghĩa: Nguyễn Thị Ánh Viên đã hoàn thành tổt môn bơi bướm 200m nữ tại Sea
Games 28 đến nỗi mà không có một đối thủ nào có thế đuổi kịp được.
h.
35. D Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: till the cows come home: mãi mãi, trong thời gian dài
24
Dịch nghĩa: Cô ấy yêu tennis và có thế xem nó mãi mãi được.
36. C Kiến thức về thành ngữ
Cock-and-bull: bịa đặt, vẽ vời ra.
oi
Dịch nghĩa: Tôi không tin một lời nào, đó chỉ là một câu chuyện bịa đặt.
37. A Kiến thức về cụm động từ
m
Trang 98
Hương: Hẹn bạn dịp khác nhé.
41. B Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: It's (im)possible + to V/ It's (im)possible that + clause
Trong câu này, có cụm “may assist” là động từ chia theo thì của câu nên phía trước
thiếu chù ngữ.
Dịch nghĩa: Có thể là sự rụng lá có thể hỗ trợ cây giữ nước trong mùa đông.
42. A Kiến thức về ngữ pháp
"Chosen as the nation's capital at the end of the American Civil War" là dạng rút gọn
mệnh đề trạng ngữ.
Câu thiếu chủ ngữ.
=> Đáp án A
Dịch nghĩa: Được chọn là thủ đô của quốc gia vào cuối cuộc nội chiến Hoa Kỳ,
m
Washington, DC hiện nay là thành phố của hơn một triệu người.
43. C Kiến thức về ngữ pháp
co
Modal verbs + V (bare - inf)
A. won’t: sẽ không
B. needn’t: không cần
h.
C. mustn’t: không được phép làm gì (mang tính bắt buộc] # don't have to: không cần
thiết phải làm (làm hay không cũng được]
24
D. mightn’t có thể không
=> Đáp án C
Dịch nghĩa: Đó là một bí mật hàng đầu. Bạn không được nói với bất cứ ai về nó.
oi
44. C Kiến thức về cụm động từ
naughty /ˈnɔːti/ (adj): bướng bỉnh, nghịch ngợm
m
Trang 99
D Kiến thức về ngữ pháp
Border on: liền kề, gắn liền với
Dịch nghĩa: Việc điều hành kinh doanh kém của anh ta là do lơ là.
48. C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: at a loose end: rảnh rỗi, không biết phải làm gì
Dịch nghĩa: Nếu con rảnh, con có thế giúp mẹ ờ trong vườn.
49. C Kiến thức về cụm động từ
adviser /ədˈvaɪzə/ (n): người cố vấn
president /ˈprezɪdənt/ (n): tổng thống
Cụm động từ: C. take up: đảm nhiệm, gánh vác (một công việc)
Các đáp án còn lại:
m
A. take over: tiếp quản
B. get by: đi qua
co
D. come about: xảy đến
Dịch nghĩa: Người ta hiểu rằng người cổ vấn thân cận nhất của ông ấy sẽ đảm nhận
chức tổng thống.
h.
50. B Kiến thức về cụm động từ
24
representative /ˌreprɪˈzentətɪv/ (n): người đại diện
Đáp án: B. count on: tin cậy
A. find out: tìm ra
oi
C. catch on: nổi tiếng
D. stand for: viết tắt cho
m
Dịch nghĩa: Chúng ta cần gửi đi một người đại diện mà chúng ta có thể tin cậy.
ch
Sa
Trang 100
LESSON 9
Question 1: It's funny you should say that I've just had the__________thought.
A. like B. identical C. alike D. similar
Question 2: The players' protests__________no difference to the referee's decision at all
A. did B. made C. caused D. created
Question 3: British and Australian people share the same language, but in other respects they are as
different as__________.
A. cats and dogs B. chalk and cheese C. salt and pepper D. here and there
Question 4: The boy was sent to the police because of several__________that he had taken part in.
A. set-to B. set-toes C. sets-to D. set-tos
Question 5: I just can’t__________that noise any longer!
m
A. put up with B. stand in for C. sit out D. stand up to
Question 6: He__________me to the edge because he never stops talking.
co
A. rides B. drives C. flies D. bites
Question 7: On attaining maximum size, __________by drawing itself out and dividing into two
daughter amoebas, each receiving identical nuclear materials.
h.
A. the reproduction of the amoeba B. the amoeba, which reproduces
C. reproducing the amoeba D. the amoeba reproduces
Question 8: That beautiful girl died of an__________morphine.
24
A. overweight B. overhear C. overdo D. overdose
Question 9: What’s the matter? You don’t look very well.” - “I feel a little__________
A. out of the blue B. out of order
oi
C. under the weather D. under the impression
Question 10: I know we had an argument, but now I’d quite like to__________.
m
A. in B. on C. at D. of
Question 13: The two groups of bullies fought tooth and__________before the police came last night.
A. claw B. nail C. feet D. both A and B
Question 14: The complaints he received were like water off a duck’s__________.
A. back B. wings C. feather D. body
Question 15: When friends insist on__________expensive gifts, it makes most people uncomfortable.
A. them to accept B. they accepting C. their accepting D. they accept
Question 16: Only the__________of the building is going to be remodeled.
A. insides B. interior C. indoors D. inner
Question 17: Whether the sports club survives is a matter of complete__________to me.
A. indifference B. disinterest C. importance D. interest
Question 18: As it was Christmas, the__________at church was much larger than usual.
A. audience B. convention C. congregation D. grouping
Question 19: The jury__________the defendant “not guilty”.
A. gave B. returned C. subscribed D. found
Question 20: He managed to finish his thesis under the__________of his tutor.
A. guidance B. help C. aid D. assistance
Question 21: Mr. Henry was given a medal in__________of his service to his country.
Trang 101
A. gratitude B. knowledge C. recognition D. response
Question 22: __________calculations have shown that the earth’s resources may run out before the end
of the next century.
A. Raw B. Rude C. Crude D. Blunt
Question 23: The needs of gifted children in schools have long been__________neglected.
A. dolefully B. woefully C. idly D. pathetically
Question 24: I must take this watch to be repaired; it__________over 20 minutes a day.
A. increases B. gains C. accelerates D. progresses
Question 25: It had been a trying afternoon, __________at about six o’clock in the television breaking
down.
A. culminating B. leading C. arriving D. finalizing
Question 26: Dr. Evans has__________a valuable contribution to the life of the school.
m
A. done B. created C. caused D. made
Question 27: Shy people often find difficult to__________group discussion.
co
A. take part in B. get on with C. take place in D. get in touch with
Question 28: Not until the end of the 19 century__________become a scientific discipline.
th
h.
C. plant breeding had D. has plant breeding
Question 29: Just keep__________on the baby while I cook the supper, will you?
24
A. a look B. a glance C. an eye D. a care
Question 30: Remember to appreciate what your friends do for you. You shouldn’t take
them__________.
oi
A. as a rule B. as usual C. out of habit D. for granted
Question 31: The twins look so muck alike that almost no one can__________them__________.
m
Question 34: The planes were delayed and the hotel was awful, but__________we still had a good time.
A. on the top of all that. B. on the contrary C. for all that D. by the same token
Question 35: The police must now__________the escape convict in the surrounding countries.
A. search B. find out C. look for D. be in search of
Question 36: The restaurants on the island are expensive, so it’s worth__________a packed lunch
A. take B. to take C. taking D. taken
Question 37: I couldn’t think of a way to present my view so that no one would take it__________.
A. miss B. amiss C. easy D. relax
Question 38: Where were you? I have been looking for you high and low.
A. here and there B. everywhere C. nowhere D. both A and B
Question 39: My little house is spick and__________.
A. pan B. span C. fan D. can
Question 40: He didn’t bat an__________when he realized he failed the exam again.
A. ear B. egg C. eye D. ink
Question 41: William is an authority__________medieval tapestries.
A. on B. with C. about D. in
Question 42: “You__________have cooked so many dishes. There are only three of us for lunch.”
A. couldn’t B. wouldn’t C. needn’t D. oughtn’t
Trang 102
Question 43: Books and magazines__________around made his room very untidy.
A. that lie B. laying C. which lied D. lying
Question 44: He decided to make a claim__________damages to his car.
A. for B. in C. about D. on
Question 45: The opposition will be elected into government at the next election, without
a__________of a doubt.
A. shade B. shadow C. benefit D. sum
Question 46: Can you make yourself__________in French?
A. understood B. understand C. to understand D. understanding
Question 47: “Don’t look so worried!. You should take the leader’s comment with__________.”
A. a teaspoon of salt B. a cup of salt C. a dose of salt D. a pinch of salt
m
Question 48: Our project was successful__________its practicality.
A. in terms of B. with a view to C. regardless D. on behalf of
Question 49: Of the two new students, one is friendly and__________.
co
A. the others are not B. the other is not
C. another is unfriendly D. other lacks friendliness
h.
Question 50: After a good night’s sleep I woke up feeling as fresh as__________and eager to start a new
day
A. a fruit B. a daisy C. a flower D. a maiden
24
oi
m
ch
Sa
Trang 103
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
Dịch nghĩa: Ồ điều cậu vừa nói thật thú vị. Thật giống vói suy nghĩ của tớ.
co
Cấu trúc: make no different to sb/sth: không có gì khác biệt với ai/cái gì, không ảnh
hưởng tới ai/cái gì.
h.
Đáp án còn lại:
A. do(v): làm C. cause (v): gây ra D. create (v): tạo ra
24
Dịch nghĩa: Sự phản đối của các cầu thủ không ảnh hưởng chút nào tới quyết định của
trọng tài cả.
oi
3. B Kiến thức về thành ngữ
m
C. salt and pepper (tính từ để miêu tả màu tóc): màu muối tiêu (2 màu đc kết hợp với
nhau)
D. here and there: in various places (ở vài nơi khác nhau ∼ đây đó)
Sa
Dịch nghĩa: Người Anh và người Úc chia sẻ chung một ngôn ngữ, nhưng ở những
khía cạnh khác, họ khác biệt hoàn toàn.
4. D Kiến thức về ngữ pháp
set-to (n): cuộc đánh nhau/đấm nhau/ẩu đả.
- Dạng số nhiều: set-tos
Dịch nghĩa: Cậu bé được gửi đến cảnh sát vì vài cuộc ẩu đả cậu đã tham gia.
5. A Kiến thức về cụm động từ
A. put up with: chịu đựng
B. stand in for: đại diện, thay mặt cho
C. sit out:
+ to stay in a place and wait for something unpleasant or boring to finish (ngồi một
chỗ và chờ đợi cái gì đó nhàm chán hoặc không thoải mái kết thúc)
E.g: We sat out the storm in a cafe.
Trang 104
+ to not take part in a dance, game or other activity (không tham gia vào một điệu
nhảy, trò chơi hoặc hoạt động khác)
E.g: I think I'll sit this one out.
D. stand up to: đương đầu với, chống lại (ai đó); chịu được (dùng với vật liệu, sản
phẩm)
E.g: It was brave of her to stand up to those bullies.
Dịch nghĩa: Tôi không thể chịu đựng được tiếng ồn đó nữa.
6. B Kiến thức về cụm từ cố định
Drive sb to the edge = irritate sb: Chọc tức; làm cho ai tức, giận phát điên.
m
Dịch nghĩa: Anh ấy làm tôi tức phát điên vì anh ấy không bao giờ ngừng nói chuyện.
7. D Kiến thức về ngữ pháp
co
On attaining maximum size: dạng rút gọn mệnh đề trạng ngữ
- Câu thiếu chủ ngữ và động từ
h.
Đáp án D 24
Dịch nghĩa: Khi đạt kích thước tối đa, các amip sinh sản bằng cách kéo dài chính nó
ra và tách thành hai amip cái, mỗi cái nhận vật liệu nhân giống hệt nhau.
8. D Kiến thức về ngữ pháp
oi
A. overweight /ˌəʊvəˈweɪt/ (adj): quá trọng lượng; béo phì
m
Dịch nghĩa: Cô gái xinh đẹp đó đã chết vì dùng morphine quá liều.
9. C Kiến thức về thành ngữ
A. out of the blue: hoàn toàn bất ngờ, bất thình lình, không báo trước
B. out of order: không đúng nội quy, không đúng thủ tục/trình tự; hỏng (máy móc)
C. under the weather: bị ốm, đau yếu, không được khỏe mạnh
D. under the impression: có cảm tưởng là
10. B Kiến thức về cụm động từ
A. look down: xem thường, đánh giá thấp
B. make up: thu xếp, dàn xếp, làm hòa
C. fall out: cãi nhau, bất hòa với ai
D. bring up: giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
Dịch nghĩa: Tôi biết chúng tôi đã cãi nhau, nhưng bây giờ tôi muốn giảng hòa.
11. A Kiến thức về cụm động từ
think it over ~ A. sleep on it: xem xét cẩn thận (đặc biệt là trước khi đưa ra quyết định)
Trang 105
B. make it better: làm cho nó tốt hơn
C. make up for: đền bù, bồi thường; bù đắp
D. think out of time: nghĩ rộng ra
Dịch nghĩa: Đó là một vấn đề thực sự khó khăn để quyết định làm thế nào để giải
quyết bây giờ. Tôi sẽ cần thời gian để xem xét nó cẩn thận.
12. D Kiến thức về ngữ pháp
Innocent/ guilty of: vô tội/có tội
Dịch nghĩa: Sau 5 ngày hầu tòa, tòa xét thấy anh ta vô tội và anh ta được thả tự do.
13. D Kiến thức về thành ngữ:
m
Fight tooth and claw/nail: đánh nhau dữ dội, cấu xé nhau
Dịch nghĩa: Tối hôm qua, hai nhóm du côn đánh nhau kinh hoàng trước khi cảnh sát
co
đến.
14. A Kiến thức về thành ngữ:
h.
Like water off a duck’s back: như nước đổ đầu vịt
24
Dịch nghĩa: Những lời phàn nàn mà anh ấy nhận được chỉ như nước đổ đầu vịt
Dịch nghĩa: Khi bạn bè khăng khăng đòi những món quà đắt tiền, điều đó sẽ làm cho
ch
Trang 106
D. interest /ˈɪntrəst/ + in sb/st: sự quan tâm tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Liệu rằng câu lạc bộ thể thao có tiếp tục tồn tại hay không thì cũng không
là vấn đề của tôi.
m
D. grouping /ˈɡruːpɪŋ/ (n): sự họp thành nhóm, đội
co
Dịch nghĩa: Vì là lễ Giáng sinh, sự tụ họp ở nhà thờ đông hơn bình thường.
h.
jury /ˈdʒʊəri/ (n): hội thẩm đoàn
defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo
24
guilty /ˈɡɪlti/ (adj): có tội
Cấu trúc: find Sb adj: thấy ai đó như thế nào
oi
Trang 107
medal /ˈmedəl/ (n): huy chương
Đáp án: C. recognition /ˌrekəɡˈnɪʃən/ (n): sự công nhận
Cụm từ: a medal in recognition: huy chương công nhận
Các đáp án còn lại:
A. gratitude /ˈɡrætɪtjuːd/ (+ to sb + for st) (n): lòng biết ơn, sự biết ơn (ai về cái gì)
B. knowledge /ˈnɒlɪdʒ/ (n): sự hiểu biết
D. response /rɪˈspɒns/ (n): sự phản hồi
Cụm từ: in response to Sb/ st: phản hồi lại ai/cái gì
m
Dịch nghĩa: ông Henry được trao tặng huy chương công nhận sự phục vụ của ông với
đất nước.
co
22. C Kiến thức về từ vựng
calculation /ˌkælkjʊˈleɪʃən/ (n): sự tính toán, sự trù tính
h.
resources /rɪˈzɔːsɪz/ (n): tài nguyên
24
Đáp án C. Crude /kruːd/ (adj): nguyên, thô, phác qua
run out: hết, cạn kiệt
oi
Các đáp án còn lại:
A. Raw /rɔː/ (adj): sống, chưa nấu chín, nguyên chất
m
Trang 108
A. increase /ɪnˈkriːs/ (v): tăng thêm, lớn thêm
C. accelerate /əkˈseləreɪt/ (v): thúc giục
D. progress /prəˈɡres/ (v): tiến bộ, phát triển
Dịch nghĩa: Tôi phải mang cái đồng hồ này đi sửa; nó chạy nhanh hơn 20 phút một
ngày.
m
culminating = which culminated
co
Các đáp án còn lại:
B. lead /liːd/ (v): dẫn dắt
h.
C. arrive /əˈraɪv/ (v): đến nơi
D. finalize /ˈfaɪnəlaɪz/ (v): hoàn thành
24
break down: (máy móc) hỏng
Dịch nghĩa: Đó là một buổi chiều rất bực mình, kết thúc bằng việc cái TV hỏng vào
oi
lúc 6 giờ.
m
Dịch nghĩa: Bác sĩ Evan đã có đóng góp quý giá cho sự tồn tại của ngôi trường
Trang 109
học.
m
dùng để nói về ai/cái gì đó mà bạn không nhận ra giá trị thực sự của họ nữa và không
thể hiện rằng bạn biết ơn.)
co
Dịch nghĩa: Nhớ quý trọng những điều mà bạn bè của bạn đã làm cho bạn. Chứ đừng
nên xem thường.
h.
31. C Kiến thức về cụm động từ 24
A. take sb apart: khiển trách, phê bình gay gắt
C. tell someone/something apart: recognize the difference between people or things
oi
that are similar (phân biệt những người hoặc vật tương tự nhau)
D. take sb on at something: chấp nhận lời thách đấu với ai
m
Dịch nghĩa: Cặp sinh đôi trông giống nhau tới mức hầu như không ai có thể phân biệt
ch
được họ.
Trang 110
A. on top of all that: không những thế
B. on the contrary: ngược lại
C. for all that: mặc dù vậy
D. by the same token: cũng như vậy
Dịch nghĩa: Máy bay thì bị hoãn và khách sạn thì quá tệ, nhưng mặc dù thế chúng tôi
cũng đã rất vui.
m
B. find out: tìm thấy, nhận thấy
C. look for: tìm kiếm
co
D. in search of sb/something: đang tìm kiếm ai/vật gì
h.
- be in search of ~ be looking for: đang tìm kiếm
Dịch nghĩa: Cảnh sát đang tìm kiếm một tên tù vượt ngục ở những tỉnh lân cận.
24
36. C Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to be worth + Ving: đáng để làm gì
oi
Dịch nghĩa: Những nhà hàng ở trên đảo thường rất đắt, vì vậy đáng để mang hộp cơm
m
đi
Trang 111
Dịch nghĩa: William là một chuyên gia về thảm trang trí thời trung cổ.
Dịch nghĩa: Bạn đáng ra không cần nấu quá nhiều món ăn. Chỉ có ba người chúng ta
ăn trưa thôi mà.
m
Lie -> lay ->: nằm
co
Lay -> laid -> laid: đặt, để, đẻ (đẻ trứng)
Đáp án A sai về thì, đáp án C sai về dạng quá khứ của động từ loại A, C
h.
Căn cứ vào nghĩa => D
Dịch nghĩa: Những quyển sách và tạp chí nằm xung quanh khiến căn phòng của cậu
24
ta rất bừa bộn.
Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định đưa ra yêu cầu đòi bồi thường về những thiệt hại đến
xe của anh ấy.
ch
Dịch nghĩa: Phe đối lập sẽ được bầu vào chính phủ vào cuộc bầu cử tới, không chút
mảy may nghi ngờ nào nữa.
Trang 112
48. A Kiến thức về ngữ pháp
A. in terms of: về, về mặt
B. with a view to something/to doing something: với ý định/hi vọng làm gì
C. regardless (adv): bất chấp; không tính đến; không chú ý tới
D. on behalf of: thay mặt cho, đại diện cho
Dịch nghĩa: Dự án của chúng tôi đã thành công về mặt thực tiễn của nó.
m
E.g: This book is boring. Give me another (quyển sách này chán quá đưa tôi quyển
co
khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.)
- Others: những…khác
h.
Số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
E.g: These books are boring. Give me others (những quyển sách này chán quá, đưa tôi
24
những quyển khác xen => tương tự câu trên nhưng số nhiều.)
- The other:…còn lại (Xác định, số ít)
oi
E.g: I have two brothers. One is a doctor; the other is a teacher. (Tôi có 2 người anh.
Một người là bác sĩ, người còn lại là giáo viên.)
m
E.g: I have 4 brothers. One is a doctor; the others are teachers. (Tôi có 4 người anh.
Một người là bác sĩ, những người còn lại là giáo viên.)
Sa
Trang 113
Sa
ch
m
oi
24
h.
co
m
Trang 114
LESSON 10
Question 1: . They are conducting a wide _____of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection D. group
Question 2: John paid $20 for his meal,_____he had thought it would cost
A. not much as B. not so much as C. less as D. not so many as
Question 3: Make sure you__________your assignment before you go to bed
A. have B. do C. take D. make
Question 4: Peter was ejected after committing five personal_____in water sport game yesterday.
A. mistakes B. faults C. fouls D. errors
Question 5: Toxic chemicals in the air and land have driven many species to the_____of extinction.
A. tip B. edge C. verge D. border
m
Question 6: She ran_____an interesting article about fashion while she was reading the newspaper.
A. after B. across C. away D. out
co
Question 7: We went away on holiday last week, but it rained day_____day_____.
A. in/on B. in/out C. out/in D. in/up
Question 8: In the past, British children were frequently encouraged to try_____ their performing skills
h.
for the benefit of adults.
A. on B. out C. up D. over
24
Question 9: She built a high wall round her garden__________
A. in order that her fruit not be stolen B. to enable people not taking her fruit
C. so that her fruit would be stolen D. to prevent her fruit from being stolen
oi
Question 10: I try to be friendly but it is hard to_____some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for
m
Question 11: I was in two_____about taking the flat because it is very good but the rent was rather high.
A. heads B. minds C. hands D. ways
Question 12: Of all the factors affecting agricultural yields, weather is the one_____the most
ch
Question 13: John_____knowledge from many of his life experiences to his work.
A. approved B. accomplished C. appreciated D. applied
Question 14: The robbers made_____with $2,000 from die store.
A. away B. down C. up D. off
Question 15: _____90 percent of Asia's people live in the eastern and southern parts of the continent,
which contain some of the most_____regions in the world.
A. Most/thick-populated B. Most/thickly-populated
C. Almost/thick-populated D. Almost/thickly-populated
Question 16: I have been looking for this book for months, and_____I have found it
A. intheend B. intime C. attheend D. atpresent
Question 17: There's a lot more to Willie than one would think: still waters run_____.
A. deep B. deeply C. deepness D. depth
Question 18: The ideas_____to nothing because I couldn't afford to do it
A. went B. came C. turned D. changed
Question 19: You can always_____Ann to give you sound advice.
A. bank of B. bank for C. bank at D. bank on
Question 20: His emotional problems_____from the attitudes he encountered as a child, I think.
A. stem B. flourish C. root D. sprout
Trang 115
Question 21: The head teacher loves Literature. She_____significance to reading classical novels by
great writers like Charles Dickens or Leo Tolstoy.
A. admits B. attaches C. attributes D. plays
Question 22: They are getting married. They have just_____the news to their friends.
A. told B. informed C. broken D. had
Question 23: The computer has had an enormous_____on the way we work.
A. alteration B. change C. impression D. influence
Question 24: We've lost everything. Still, there’s no point in complaining. We'll just have to try and
make_____
A. no bones about it B. a splash C. the best of a bad job D. a clean sweep
Question 25: In the future, the robot will not cost a(n) _____and a leg.
A. arm B. hand C. foot D. nail
m
Question 26: The African killer bees could not be handled safely, nor_____
A. their honey could be harvested B. harvested could their honey be
co
C. could not their honey be harvested D. could their honey be harvested
Question 27: Your argument_____ that Britain is still a great power, but this is no longer the case.
A. outlines B. presupposes C. concerns D. presents
h.
Question 28: Our teacher told us that if we don't_____the environment, our grandchildren may not even
be able to carry on living.
24
A. look into B. look out for C. look after D. look for
Question 29: We are_____a survey to find out what our customers think of their local bus service.
A. conducting B. researching C. corresponding D. investigating
oi
Question 30: In order to grow vegetable properly, gardeners must know _____
A. what die requirements for each vegetable are B. Thatthe requirements for each vegetable
m
Question 33: Six novels a year, you say? He's certainly a_____writer.
A. fruitful B. fertile C. virile D. prolific
Question 34: The company received _____ complaints about the quality of its products.
A. continual B. continued C. continuous D. continuing
Question 35: When Tet holiday comes, Vietnamese people often feel inclined to_____their houses.
A. do up B. do through C. do over D. do in
Question 36: Could you close the window? There is a bit of a_____.
A. current B. wind C. draught D. breeze
Question 37: Thousands of steel_____were used as the framework of the new office block.
A. beams B. girders C. stakes D. piles
Question 38: If I were you, I would take more_____in my work.
A. confidence B. pride C. dedication D. solution
Question 39: He set one alarm-clock for five o’clock and the other for five past so as to_____that he did
not oversleep.
A. assure B. ensure C. insure D. reassure
Question 40: When Tim was eating a cherry, he accidentally swallowed the_____.
A. nut B. stone C. seed D. core
Question 41: Their eventual choice of house was_____by the time Peter would take to get to the office.
Trang 116
A. related B. consequent C. determined D. dependent
Question 42: His_____of the safety regulations really has resulted in a number of minor accidents.
A. disregard B. unfamiliarity C. carelessness D. inattention
Question 43: When he realized the police had spotted him, the man_____the exit as quickly as possible.
A. made off B. made for C. made out D. made up
Question 44: The government is thinking of bringing_____a law to make it compulsory for cyclists to
wear crash helmets.
A. on B. up C. in D. round
Question 45: Members of my family share the household chores; Dad is always willing to_____ a hand
with cooking and washing up.
A. give B. make C. put D. join
Question 46: David is a captain of the school basketball team, _____his father before him.
m
A. similar to B. just like C. such as D. as wellas
Question 47: This house_____a non-profit organization.
co
A. belongs in B. belongs to C. belongs for D. belongs at
Question 48: My father is very talented and kind-hearted. I always_____ him.
A. look for B. look like C. look after D. look up to
h.
Question 49: He was arrested on the _____on the way to the airport
A. spot B. sport C. slot D. top
24
Question 50: She always turned her term paper in at the eleventh_____.
A. minute B. second C. hour D. time
oi
m
ch
Sa
Trang 117
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
Dịch nghĩa: ]ohn trả $20 cho bữa ăn, không nhiều như anh ấy tưởng.
3. B Kiến thức về cụm từ cố định
co
A. have (v): có B. do (v): làm
C. take (v): lấy đi D. make (v): làm, chế tạo
h.
- do assignment: làm bài tập
Dịch nghĩa: Hãy chắc chắn bạn làm bài tập trước khi đi ngủ nhé.
24
4. C Những từ dễ gây nhầm lẫn
A. mistake (n): lỗi (từ, con số,... không được viết một cách chính xác); nhầm lẫn, sai
oi
lầm
B. fault (n): thiếu sót; khuyết điểm; lỗi (trách nhiệm về một sai lầm)
m
C. foul (n): hành động phạm luật (trò chơi); cú đấm trái luật; ăn gian; cú chơi xấu (bóng
đá...)
ch
D. error (n): sai lầm, sai sót, lỗi (gây ra vấn đề hoặc ảnh hưởng tới kết quả của cái gì đó)
Dịch nghĩa: Peter đã bị đuổi ra sau khi phạm năm lỗi cá nhân trong môn thế thao dưới
Sa
Trang 118
Dịch nghĩa: Cô ấy tình cờ thấy một bài báo hay về thời trang trong khi cô ấy đang đọc
báo.
7. B Kiến thức về thành ngữ
day in day out ~ every single day: days follow one another: mỗi ngày, từng ngày, ngày
nào cũng vậy
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi nghỉ tuần trước nhưng ngày nào trời cũng mưa.
8. B Kiến thức về cụm động từ
A. Try on: thử đồ
B. Try out thử (máy/diễn kịch)
m
C. Try up: bào (một tấm ván)
D. Try over: thử (một khúc nhạc)
co
Dịch nghĩa: Trong quá khử, trẻ em Anh đã thường xuyên được khuyến khích thử các
kỹ năng biểu diễn của mình vì lợi ích của người lớn.
h.
9. D Kiến thức về ngữ pháp 24
Cụm từ chỉ muc đích:
- Khẳng định: S + V + to / in order to / so as to + V1...
E.g: He went to France to study French.
oi
He does morning exercises in order to improve his health.
m
- For + Noun: cũng có thể được dùng để nói đến mục đích của ai khi làm việc gì đó.
E.g: I went to the store for some bread
Sa
- For + O + to V dùng để nói đến mục đích liên quan hành động của người khác
E.g: I gave him my address. I wanted him to write to me.
I gave him my address for him to write to me.
Mệnh đề chỉ mục đích:
- Khẳng định: S + V + so that / in order that + S + will / can / would / could...+ V1
E.g: I try my best to study English so that I can find a better job.
- Phủ định:
S + V + so that / in order that + s + won't / can't / couldn't / wouldn't...+ V1..
E.g: I put milk in the fridge in order that it won't spoil.
Note: Khi mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ mục đích không cùng chủ từ thì
không nên dùng cụm từ chỉ mục đích; có thể dùng for + O + to V
E.g: I left the door unlocked so that my son could get in.
Or: I left the door unlocked for my son to get in.
Giải thích đáp án
Trang 119
A. Sai ngữ pháp (loại)
B. Sai ngữ pháp (loại) enable something/somebody to do something
C. Cô ấy xây tường cao xung quanh vườn để hoa quả của cô ấy bị ăn trộm (Sai về mặt
logic nghĩa)
D. Để ngăn cản việc hoa quả bị ăn trộm (prevent somebody from doing something:
ngăn cản ai đó làm việc gì)
=> Đáp án D
10. A Kiến thức về cụm từ cố định
A get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
m
B. watch out for: đề phòng coi chừng
c. come up with: tìm ra, nảy ra (ý tưởng sáng kiến)
co
D. stand in for: đại diện cho
Dịch nghĩa: Tôi cố gắng thân thiện nhưng nó rất khó để hòa hợp với một vài đồng
h.
nghiệp của tôi. 24
11. B Kiến thức về thành ngữ
- be in two minds about: do dự, không thế quyết định
Dịch nghĩa: Tôi đang do dự về việc lấy căn hộ đó bởi vì nó rất đẹp nhưng mà giá thì lại
oi
hơi cao.
m
"That" là đại từ quan hệ dùng để chỉ người, vật, có thể được dùng thay cho "who, whom,
which" trong mệnh đề quan hệ xác định.
Sa
"That" luôn được dùng sau các tiền tố hỗn hợp (gồm cả người lẫn vật), sau các đại từ
“eveything something anything all, little, much, more và sau dạng so sánh nhất".
Dịch nghĩa: Trong tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến sản lượng nông nghiệp, thời tiết là
yếu tố ảnh hưởng đến người nông dân nhiều nhất
13. D Kiến thức về ngữ pháp
A. approve (v): xác nhận; phê duyệt
B. accomplish (v): đạt thành tựu
C. appreciate (V): cảm kích, đánh giá cao
D. apply (v): ứng dụng, áp dụng; nộp đơn
Cấu trúc: apply sth to sth: ứng dụng/áp dụng thứ gì vào việc gì
Dịch nghĩa: John ứng dụng hiểu biết từ rất nhiều trải nghiệm sổng của anh ấy vào công
việc.
14. D Kiến thức về cụm động từ
to make off with: xoáy, ăn cắp
Trang 120
to make away with: huỷ hoại, giết thủ tiêu, khử
Dịch nghĩa: Tên cướp ăn cắp 2,000 đô la của cửa hàng
m
lớn trong số (chỉ với nhóm xác định, cụ thế hơn)
E.g: Most of my friends live abroad.
co
Most of the people that I had invited came.
- Almost (adv): gần như (dùng đế bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác;
h.
thuờng đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody, every.)
24
E.g: Dinner is almost ready.
Thev’ll eat almost anything.
oi
Tính từ ghép:
- Tính từ ghép là sự kết hợp của 2 hay nhiều từ lại với nhau và được dùng như một tính
m
từ duy nhất
ch
- Khi các từ được kết hợp với nhau để tạo thành tính từ ghép, chúng có thế được viết
thành một từ duy nhất (lifelong, homesick,...) hoặc giữa các từ có dấu nối -
Sa
Trang 121
one. (= Finally, we sold it) (Chúng tôi đã gặp nhiều phiền toái với chiếc xe. Cuối cùng
chúng tôi đã bán nó đi và mua chiếc khác).
B. in time: kịp giờ >< on time: đúng giờ
C. at the end (of something) = thời điểm kết thúc (một sự việc, sự kiện, thời gian,...)
E.g: All the plavers shook hands at the end of the match (Tất cả các cầu thủ đã bắt tay
vào lúc cuối trận đấu).
D. at present: hiện tại, bây giờ, lúc này
E.g: I'm doing morning exercise at present
m
Dịch nghĩa: Tôi đã tìm kiếm quyển sách này trong nhiều tháng, và cuối cùng tôi đã tìm
thấy nó.
co
17. A Kiến thức về thành ngữ
Still waters run deep (idm): Những người kín đáo mới là những người sâu sắc; tẩm
h.
ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi. 24
Đáp án còn lại: Không đúng cấu trúc thành ngữ.
Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều về Willie hơn người ta nghĩ: tẩm ngẩm tầm ngầm mà
đấm chết voi.
oi
Cụm từ: come to nothing: không đi đến đâu, không được gì,...
ch
hiện nó.
Trang 122
21. B Kiến thức về cụm từ cố định
Attach significance to + Ving: coi trọng việc gì
Các đáp án khác:
A. admit (v): thừa nhận
C. attribute great importance to N/Ving (v): coi trọng việc gì
D. play (v): chơi
Dịch nghĩa: Cô giáo chủ nhiệm thích Văn học. Cô ấy coi trọng việc đọc những cuốn
tiểu thuyết kinh điển bởi những tác giả lớn như Charles Dickens hay Leo Tolstoy.
m
22. C Kiến thức về thành ngữ
co
Break the news: thông báo
Dịch nghĩa : Họ sắp lấy nhau. Họ vừa mới thông báo cho bạn bè của mình
h.
23. D Kiến thức về cụm từ cố định
have an enormous influence on sth = có ảnh hưởng to lớn tới cái gì
24
Giải thích:
A. alteration: sự biến đối => make alteration to sth: tạo ra sự biến đổi cho cái gì
oi
B. change: sự thay đối => make change in/to sth: tạo ra sự thay đổi cho cái gì
m
C. impression: sự ấn tượng => make an impression on sth: tạo ra một sự ấn tượng cho
cái gì
ch
Dịch nghĩa: Máy tính có ảnh hưởng to lớn tới cách chúng ta làm việc.
24. C Kiến thức về cụm từ cố định
Sa
Trang 123
E.g: He had no money nor did he know anybody from whom he could borrow.
m
D. present / prɪˈzent / +st (to Sb) (v): tặng cái gì (cho ai)
co
Dịch nghĩa: Lý luận của bạn giả định rằng nước Anh vẫn là một cường quốc, nhưng nó
không phải như vậy.
h.
28. C Kiến thức về cụm động từ
Carry on = continue
24
A. Look into = investigate
B. Look out for sth = watch out for: cẩn thận
oi
C. Look after: trông nom/chăm sóc
m
môi trường, con cháu của chúng tôi thậm chí không thể tiếp tục sống nữa.
Gỉải thích: conduct/carry out a survey: thực hiện một cuộc khảo sát
B. research: nghiên cứu
C. correspond: tương ứng
D. investigate: điều tra
Dịch nghĩa: Chúng tôi đang thực hiện một khảo sát để tìm hiểu khách hàng nghĩ gì về
dịch vụ xe buýt địa phương
Trang 124
- Mệnh đề danh từ làm tân ngữ
E.g: My parents are really satisfied with what I have done. (Bố mẹ tôi thật sự hài lòng
với những gì tôi đã làm).
I don't know what she wants. (Tôi không biết cô ấy muốn cái gì)
Mệnh đề danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ.
S + tobe + What/Where/When/How + S + V
E.g: The problem is where you are now. (Vấn đề là bây giờ bạn đang ở đâu?).
The main point of the speech is why people should do the morning exercise.
m
(Điểm chính của bài phát biểu là tại sao mọi người nên tập thế dục buổi sáng.)
=> Đáp án A (Để trồng rau đúng cách, người làm vườn phải biết yêu cầu với mỗi loại
co
rau hiện nay là gì).
h.
31. C Kiến thức về cụm từ cố định
In recognition of + N: để công nhận
24
Các đáp án khác:
A gratitude (n): lòng biết ơn
oi
B. knowledge (n): kiến thức
m
nước.
Trang 125
complaint / kəmˈpleɪnt / (n): lời phàn nàn; complain (v) about st phàn nàn về cái gì
Cụm từ: continual complaints
quality / ˈkwɒlɪti / (n): chất lượng
product / ˈprɒdʌkt / (n): sản phẩm
Các đáp án còn lại:
B. continued / kənˈtɪnjuːd / (adj): được tiếp tục
C. continuous / kənˈtɪnjʊəs / (adj): kéo dài
Dịch nghĩa: Công ty nhận được những lời phàn nàn liên tục về chất lượng các sản
m
phẩm của nó.
co
"do up" có nghĩa là trang trí, dọn dẹp
Dịch nghĩa: Khi kỳ nghỉ Tết đến, người dân Việt Nam thường có xu hướng trang trí
h.
nhà của họ. 24
36. C Kiến thức về từ vựng
draught / drɑːft / (n): gió lùa
oi
Các đáp án còn lại:
A current / ˈkʌrənt / (n): dòng nước, luồng (gió, không khí)
m
Trang 126
To take pride in something: tự hào về điều gì.
Dịch nghĩa: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ tự hào hơn về công việc của mình.
m
C. insure / ɪnˈʃʊə / (v): mua bảo hiểm
co
D. reassure / ˌriːəˈʃʊə / (v): cam đoan lại một lần nữa
Dịch nghĩa: Anh ấy đặt báo thức một đồng hồ là 5.00 và một đồng hồ khác là 5.05' để
đảm bảo rằng anh ấy không ngủ quên.
h.
40. B Kiến thức về từ vựng
24
cherry / ˈtʃeri / (n): quả anh đào
accidentally / ˌæksɪˈdentl̩i / (adv): tình cờ
oi
swallow / ˈswɒləʊ / (v): nuốt
m
Trang 127
A Kiến thức về từ vựng
safety /'seifti/ (n) : sự an toàn
regulation /ˌreɡjʊˈleɪʃn̩/ (n): sự điều chỉnh, quy định, quy tắc
resulted in [rɪˈzʌltɪd] (v): dẫn tới
minor / ˈmaɪnə/ (adj): nhỏ hơn
Đáp án: A. disregard /ˌdisri'ga:d/ + of/ for sb/st: thiếu quan tâm, bất chấp, coi thường ai/
cái gì
Các đáp án còn lại:
m
B. unfamiliarity /ˌʌnfəˌmɪlɪˈærɪti/ (n): sự xa lạ
C. carelessness / ˈkeələsnəs /(n): sự cẩu thả
co
D. inattention / ˌɪnəˈtenʃn̩ /(n): sự thiếu chú ý, lơ là
Dịch nghĩa: Sự coi thường những quy định an toàn thực sự đã dẫn tới một số vụ tai nạn
h.
nhỏ. 24
43. B Kiến thức về cụm động từ
A. make off: bỏ trốn B. make for: chạy đến, hướng đến
oi
C. make out : hiểu được, hiểu ra D. make up: dựng lên, bịa chuyện
Make off có nghĩa là bỏ trốn nhưng sau make off không có tân ngữ đi kèm => make for:
m
Dịch nghĩa: Khi anh ta nhận ra cảnh sát đã phát hiện ra mình, người đàn ông hướng đến
lối thoát hiếm càng nhanh càng tốt
Sa
Trang 128
sẵn sàng giúp chúng tôi nấu ăn và rửa chén bát
m
Dịch nghĩa: David là đội trường của đội bóng bầu dục ở trường, giống y như bố cậu ấy
co
trước đây).
h.
- belong to sb/sth: thuộc về
Dịch nghĩa: Ngôi nhà này thuộc về một tổ chức phi lợi nhuận. .
24
48. D Kiến thức về cụm động từ
A. look for: tìm kiếm
oi
B. look like: trông giống như, có vẻ như
m
Dịch nghĩa: Bố tôi rất tài năng và tốt bụng. Tôi luôn kính trọng ông.
Trang 129
LESSON 11
Question 1: The play is very long but there are three .
A. intervals B. breaks C. rests D. naps
Question 2: The last lecture completely over my head.
A. got B. went C. was D. left
Question 3: Could I pick your on the subject before the meeting?
A. brains B. head C. intellect D. mind
Question 4: The dying man's speech was so that no one was able to interpret his last request.
A. incoherent B. indiscreet C. nonchalant D. impotent
Question 5: Very soon I found some other people to and we began to write songs.
A. keep up with B. team up with C. talk through with D. get along with
m
Question 6: chair the meeting.
A. John was decided to B. It was decided that John should
co
C. There was decided that John should D. John had been decided to
Question 7: I thought about the problem but i couldn't a solution.
A. come in for B. come across C. come up with D. come out
h.
Question 8: John painted his bedroom black, it looks dark and dreary. He a different color.
A. had to choose B. must have chosen
C. should have chosen
24 D. could have been choosing
Question 9: The tiny bells on the Christmas tree were in the draught.
A. clanging B. ringing C. tinkling D. gurgling
oi
Question 10: The two runners crossed the line .
A. sometimes B. simultaneously C. frequently D. occasionally
m
Question 12: It's advisable to any contact with potentially rabiss animals.
A. escape B. avoid C. prevent D. evade
Question 13: The old lady was exhausted after a long walk.
Sa
Trang 130
Question 22: I wondered whether you would like to to the theatre tomorrow.
A. visit B. go away C. go out D. walk out
Question 23: Do you think he is of doing the job?
A. capable B. competent C. able D. suited
Question 24: I bought these shoes in the sale. They were a real .
A. cheap B. economy C. bargain D. purchase
Question 25: If you put your money in the bank, it will earn ten per cent .
A. savings B. profit C. deposit D. interest
Question 26: Edward was named after one of his father's distant .
A. family B. brothers C. members D. relations
Question 27: Jane and Brian got married a year after they got .
m
A. divorced B. proposed C. engaged D. separated
Question 28: Julie had a terrible with her parents last night.
co
A. row B. discussion C. argue D. dispute
Question 29: The restaurant is popular with film stars and the .
A. like B. same C. similar D. such
h.
Question 30: It's much more expensive if you use the phone at rate.
A. high B. tall C. peak D. heavy
24
Question 31: Politicians often promise to solve all problems .
A. thick and fast B. on the whole C. of set purpose D. at a stroke
Question 32: Karen was terribly nervous before the interview, but she managed to pull herself and
act confidently.
oi
A. through B. over C. together D. off
Question 33: to the invention of the steam engine, most forms of transport were horse-drawn.
m
Trang 131
Question 45: Despite the financial problems, she managed to her fortune.
A. hold on to B. catch up with C. keep back D. carry away
Question 46: for their strong fiber include flax and hemp.
A. Plants are grown B. Plants grown C. Plants that grown D. To grow plants
Question 47: appears considerably larger at the horizon than it does overhead is merely an
optical illusion.
A. What the Moon B. The Moon which C. When the Moon D. That the Moon
Question 48: We've bought some chairs for the garden so that they are easy to store away.
A. adapting B. adjusting C. bending D. folding
Question 49: There are words in English having more than one meaning. Pay close attention to this
fact.
A. a large many B. quite many C. a great many D. quite a lot
m
Question 50: Round and round .
A. the wheels of the engine went B. did the wheels of the engine go
co
C. went the wheels of the engine D. going the wheels of the engine
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 132
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
D. nap /næp/(n): giấc ngủ ngắn (ban ngày), giấc ngủ chợp mắt
Tạm dịch: Vở kịch này rất dài nhưng có 3 lần giải lao.
co
2. B Kiến thức về thành ngữ
. Thành ngữ: go over sb's head: ra ngoài tầm hiểu biết của ai
h.
lecture /ˈlektʃə/ (n): bài giảng, bài thuyết trình
Dịch nghĩa: Bài thuyết trình trước hoàn toàn ngoài tầm hiểu biết của tôi.
24
3. A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: pick sb's brains: xin và dùng ý kiến của ai, tham khảo ý kiến của ai
oi
Dịch nghĩa: Tôi có thể tham khảo ý kiến của ông về đề tài này trước cuộc họp được
m
không?
4. A Kiến thức về từ vựng
ch
Trang 133
A. keep up with sb: theo kịp ai, không thua kém ai
D. get along with Sb: hòa hợp với ai
Dịch nghĩa: Chẳng bao lâu tôi tìm được vài người khác để hợp tác cùng và bắt đầu viết
bài hát.
6. B Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc câu giả định:
They decide/ suggest/ advise/ propose that S + (should) + V-inf.
= It is decided/ suggested/ advised. proposed that S + (should) + V-inf.
chair /tʃeə/ (v): chủ trì
m
Dịch nghĩa: Họ đề nghị rằng John phải chủ trì cuộc họp.
7. C Kiến thức về cụm động từ
co
solution /səˈluːʃn/ (n): giải pháp, hướng giải quyết
Đáp án: C. come in for: có phần
h.
B. come across: tình cờ gặp 24
D. come out: lộ ra
Dịch nghĩa: Tôi đã nghĩ về vấn đề đó nhưng chưa tìm ra cách giải quyết.
8. B Kiến thức về ngữ pháp
oi
Cấu trúc khuyết thiếu hoàn thành: ĐTKT + have + VPII: dùng để nói về một sự suy
m
• may/might/could have VP2: có thể là đã. Diễn tả điều gì có thể là đã xảy ra hoặc có
thể đúng trong quá khứ. Hoặc diễn tả điều gì đó có thể xảy ra nhưng đã không xảy ra.
Sa
• should have VP2: đáng lẽ ra nên. Diễn tả một điều gì đó đáng lẽ ra nên hoặc phải xảy
ra trong quá khứ nhưng đã không xảy ra.
• had to: chỉ sự bắt buộc, cần thiết (mang tính khách quan)
paint st adj (red/blue): sơn cái gì màu như thế nào
dreary/'driəri/ (adj): buồn, ảm đạm
Dịch nghĩa: John đã sơn phòng ngủ của anh ta màu đen. Trông nó tối và ảm đạm. Anh
ta đáng lẽ nên sơn một màu khác.
9. C Kiến thức về từ vựng
Đáp án: C. tinkle/'tiŋkl/(v): kêu leng keng
cụm từ: in the draught: gió lùa
Các đáp án còn lại:
A. clang /ˈklæŋ/(v): kêu lanh lảnh, kêu vang rền
B. ring /riŋ/(v): rung đổ chuông
D. gurgle /'gə:gl/(v): (suối) kêu róc rách
Trang 134
Dịch nghĩa: Những chiếc chuông nhỏ trên cây thông noel đang kêu leng keng khi có
gió lùa vào.
10.B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. simultaneously /ˌsimlˈteiniəsli/ (adv); đồng thòi, cùng lúc
Các đáp án còn lại:
A. sometimes (adv): thỉnh thoảng
C. frequently /'fri:kwəntli/ (adv): thường xuyên
D. occasionally /əˈkeiʒnəli/ (adv): thỉnh thoảng
cross the line: chạm vạch
m
Dịch nghĩa: Cả 2 người chạy cùng chạm vạch một lúc.
11.A Kiến thức về từ vựng
co
There + is + a/ an + danh từ đếm được số ít
hoặc: there + is + danh từ không đếm được
h.
furniture /ˈfɜːnitʃə/ (n): đồ đạc (danh từ không đếm được)
24
Cụm từ: on display: đang được trưng bày
department /diˈpɑːtmənt/ (n): gian hàng, khu trưng bày
Dịch nghĩa: Có rất nhiều đồ đạc đang được trưng bày ở gian hàng đồ đạc.
oi
12.B Kiến thức về từ vựng
m
Trang 135
Dịch nghĩa: Bà cụ hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi bộ dài.
14.C Kiến thức về ngữ pháp
many + danh từ đếm được số nhiều
much + danh từ không đếm được
a large/great number of + danh từ đếm được số nhiều
a large amount of + danh từ đếm được số ít
(Không dùng: a great amount of)
Sb + lack + St: ai đó thiếu cái gì hoặc a lack of st
m
guest / gest/ (n): khách
serve sb st: phục vụ/ mời ai cái gì
co
Dịch nghĩa: Cô ấy muốn mời khách của mình café; tuy nhiên cô ấy không còn nhiều
đường.
h.
15.D Kiến thức về từ vựng
24
figure /ˈfigə/ (n): con số
the cost of: chi phí cho
oi
Đáp án: D. maintain / mein'tein/(v): bảo dưỡng
Các đáp án còn lại:
m
Dịch nghĩa: Những con số này có thể cho anh vài ý kiến về chi phí bảo dưỡng ô tô của
mình trong một năm.
Trang 136
Đáp án: A. say + st/ that + S + V: nói cái gì/ nói rằng...
B. admit/ədˈmit/(v) + [to) st/ to doing st/ that...: thừa nhận...
c. express /iks'pres/ + st thể hiện, diễn tả
D. propose / prəˈpouz/ (v) + st/ that...: đề nghị, đề xuất
Dịch nghĩa: Báo ngày hôm nay nói rằng chúng ta sẽ có một cuộc bầu cử vào năm nay.
m
Cụm từ: pay duty on st: trả thuế, đóng thuế cho cái gì được mua về (nhập khẩu)
co
Các đáp án còn lại:
A. pay a taxe on st: nộp thuế gì
h.
B. rate (n): lệ phí, tỉ lệ
c. fine (n): tiền phạt - pay a fine: nộp phạt
24
Dịch nghĩa: Tôi phải nộp thuế cho tấm thảm tôi mua về qua hải quan ngày hôm nay.
Trang 137
D. business / 'biznis/ (n): việc kinh doanh
Dịch nghĩa: Cần lên kế hoạch cho lóp có một chuyến đi nước ngoài.
m
wonder /ˈwʌndə/ (v): tự hỏi
co
theatre /ˈθɪətə/ (n): nhà hát; rạp hát
Đáp án: C. go out: ra ngoài
h.
go out to the theatre: đi xem ca nhạc
A. visit (v): thăm
24
B. go away: bỏ đi
D. walk out: đình công, bãi công
oi
Dịch nghĩa: Tôi tự hỏi bạn có muốn đi xem ca nhạc ngày mai không?
m
Trang 138
A. savings /ˈseɪvɪŋz/ (n): tiền tiết kiệm
B. profit /ˈprɔfit/ (n]: lợi nhuận
C. deposit /diˈpɔzit/ (n): tiền đặt cọc
Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi tiền vào ngân hàng, nó sẽ kiếm được lãi suất 10%.
m
ta.
co
27.C Kiến thức về từ vựng
Cụm từ: get engaged: đính hôn
h.
get married: kết hôn
Các đáp án còn lại:
24
A. divorce /diˈvɔːs/ (v); (n): li dị; cụm từ: get divorced: đã li hôn
B. propose /prəˈpouz/ (v): cầu hôn
oi
D. separate /ˈseprət/ (v): tách rời nhau; cụm từ: get separated: đã chia tay
m
Dịch nghĩa: Jane và Brian đã kết hôn một năm sau khi đính hôn.
Trang 139
A Kiến thức về từ vựng
rate /reit/ (n): tỉ lệ
Cụm từ: at a high/ low rate: với tốc độ cao
Các đáp án còn lại:
C. peak /pi:k/(n): chỏm, mỏm (núi); (adj): tối đa
D. heavy /'hevi/ (adj): nặng, đầy
Dịch nghĩa: Sẽ tốn tiền hơn nếu bạn dùng điện thoại với tốc độ cao.
m
Politician /ˌpɔliˈtiʃn/ (n); chính trị gia
co
promise + to V: hứa làm gì
Thành ngữ: at a stroke: một cách nhanh chóng
h.
Các đáp án còn lại:
A. thick and fast: dồn dập
24
B. on the whole: nhìn chung
Dịch nghĩa: Các chính trị gia thường hứa giải quyết các vấn đề một cách nhanh chóng.
oi
32.C Kiến thức về thành ngữ
m
Cụm động từ: pull oneself together: lấy lại bình tĩnh, tự kiềm chế lại mình
nervous /ˈnəːvəs/ (adj): căng thẳng
ch
Trang 140
D. With reference /ˈrefərəns/ + to: có liên quan đến
Dịch nghĩa: Trước phát minh của động cơ hơi nước, hầu hết các loại hình giao thông
đều được kéo bằng ngựa.
m
Các đáp án còn lại:
A. dispel /dis'pel/ (v): xua đuổi đi, xua tan
co
B. repel/rɪˈpel/ (v): đẩy xa, đẩy lùi, khước từ
D. compel /kəmˈpel/ (v): bắt buộc
h.
Dịch nghĩa: Đứa bé hay trốn học bị đuổi khỏi trường vì hành vi không đúng.
24
35.A Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: Believe it or not: tin hay không tùy anh
oi
get/ be given a pay rise: được tăng lương
m
Trang 141
expect/ik'spekt/ (v): mong đợi
Đáp án: C. conform /kənˈfɔːm/ (v) + to: tuân theo, phù hợp
Các đáp án còn lại:
A. comply /kəmˈplai/ + with: tuân theo
B. concede /kənˈsiːd/ + st: thừa nhận cái gì
D. compromise /ˈkɒmprəmaiz/ with sb (v): thỏa hiệp với ai
Dịch nghĩa: Người ta mong đợi rằng mọi thành viên sẽ tuân thủ mọi nội quy của câu
lạc bộ.
m
38.A Kiến thức về từ vựng
existence /igˈzistəns/ (n): sự tồn tại
co
Đáp án: A. skeptical /'skeptikl/ (adj): hoài nghi
Các đáp án còn lại:
h.
B. partial /ˈpɑːʃl/ (adj) + to: mê thích
24
C. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): có thể thích nghi được
D. incapable /inˈkeipəbl/ + of Ving: không thể làm gì
oi
Dịch nghĩa: Tôi e rằng tôi vẫn hoài nghi về sự tồn tại của ma.
m
Trang 142
progress /prəʊɡres/ (v): tiến lên, phát triển
glacier / ˈɡlæsiə[r]/ (n): băng hà, sông băng
shrink /ʃriŋk/ (v) : thu lại, co lại
Tạm dịch: Hiện tượng nóng lên toàn cầu đã phát triển đến mức mà các dòng sông băng
ở mọi nơi đang thu hẹp lại.
m
43.A Kiến thức về thành ngữ
co
Đáp án A. come in for: có phần, góp phần
criticism /ˈkritisizəm/ (n): sự phê bình, chỉ trích
h.
cụm từ: a good/ great deal of: nhiều
handle/'hændl/ (v): xử lý, đàn áp
24
demonstration /ˌdemənˈstreiʃn/ (n): cuộc biểu tình
Các đáp án còn lại:
oi
B. bring about: gây ra
m
Dịch nghĩa: Cảnh sát cũng góp phần lớn trong sự chỉ trích việc đàn áp vụ biểu tình.
Trang 143
B. catch up with: đuổi kịp, theo kịp
C. keep back: đứng cách xa
D. carry away: đem đi, tháo bỏ
Dịch nghĩa: Mặc dù khó khăn về tài chính, cô ấy vẫn xoay xở để giữ lấy tài sản của
mình.
m
flax /'flæks/ (n): cây lanh, sợi lanh
hemp /hemp/ (n): cây gai dầu
co
Xét các thành phần của câu ta thấy: "include" là động từ chính. Như vậy chỗ trống cần
điền chính là chủ ngữ của câu. Và danh từ này phải là dạng rút gọn cho mệnh đề quan
h.
hệ mang nghĩa bị động. Đáp án: B. 24
Plants grown = which are grown
Dịch nghĩa: Những cây được trồng để lấy sợi bao gồm cây lanh và cây gai dầu.
oi
47.D Kiến thức về ngữ pháp
'That" đứng đầu câu để tạo thành mệnh đề danh từ, có chức năng của danh từ, để làm
m
chủ ngữ cho "is”. Nếu không có that" thì nó là 1 câu đơn, mà 1 câu thì không thể làm
ch
chủ từ được.
appear /əˈpiə[r]/(v): xuất hiện
Sa
Trang 144
Các đáp án còn lại:
A. adapt /əˈdæpt/ (v): thích nghỉ, phù hợp
B. adjust /əˈdʒʌst/ (v): điều chỉnh
C. bend /bend/ (v): bẻ cong, uốn cong
store away: cất, dọn
Dịch nghĩa: Chúng tôi mua vài cái ghế gấp trong vườn để mà dễ cất đi.
m
pay attention to: chú ý tới
co
fact /fækt/ (n): sự thực, thực tế
Dịch nghĩa: Có khá nhiều từ trong tiếng Anh mà có nhiều hơn một nghĩa. Hãy chú ý kĩ
thực tế này.
h.
50.C Kiến thức về ngữ pháp
24
Cụm từ: round and round (adv): xoay tròn, vòng vòng, vòng đi vòng lại
Cấu trúc câu đảo ngữ: Adv + V + S:
oi
(nhấn mạnh cách bánh xe quay.)
m
Trang 145
LESSON 12
Question 1: Megan solved her computer problem quite as she happened to mention it to a friend
who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively
Question 2: Can I your brains for a moment? I can't do this crossword by myself.
A. have B. pick C. mind D. use
Question 3: There were a number of strong candidates for the post but Peter’s experience the
scales in his favor.
A. weighted B. tipped C. balanced D. overturned
Question 4: It is going lunch-time!
A. on at B. in with C. through with D. on for
m
Question 5: He accused me of standing with my brother to deceive him.
A. on B. at C. in D. off
Question 6: For a public campaing to succeed, it is important to make of existing social
co
organizations as well as other relations.
A. fun B. advantage C. benefit D. use
Question 7: Susan was alone in the house when the fire .
h.
A. broke out B. broke down C. broke up D. broke away.
Question 8: think you need to your ideas more clearly so that the reader doesn't get confused.
24
A. dawn on B. set out C. get on with D. give in
Question 9: How long does the play ?
A. last B. stretch C. extend D. prolong
oi
Question 10: She was disappointed when she learned that she was turned down for the post.
A. gravely B. bitterly C. highly D. fully
m
Question 11: It’s not a pleasant feeling to discover you've been taken for a by a close friend.
A. cheat B. trick C. ride D. lift
ch
Question 12: When the manager of our company retires, the deputy manager will that position.
A. stand for B. take over C. catch on D. hold on
Question 13: A university degree is considered to be a for entry into most professions.
Sa
Trang 146
A. to have left B. leave C. to leave D. leaving
Question 22: If everyone chips , we’ll be able to buy her a really nice present.
A. on B. at C. in D. out
Question 23: It's a date. I have never gone out with him before.
A. hot B. blind C. secret D. first
Question 24: The scientists introduced new farming methods which resulted in crops.
A. bump B. bumpy C. bumper D. large
Question 25: I’m allergic to most canned foods. That's why I always look for something fresh and .
A. air-tight B. chemical free
C. environmentally friendly D. hand-made
Question 26: Those flowers are everywhere is a sign of spring.
m
A. going over B. taking over C. coming out D. breaking out
Question 27: My mother doesn't eye to eye with my father sometimes.
co
A. see B. glance C. look D. agree
Question 28: Many educationalists feel that continue is fairer than formal examinations.
A. assessment B. cramming C. judgement D. assignment
h.
Question 29: When he retires at sixty, he'll get a very good .
A. pay B. salary C. wage D. pension
Question 30: It has been conclusively
24
that smoking causes many diseases.
A. admitted B. established C. declared D. approved
Question 31: You thought I did wrong, but the results my action.
oi
A. agree B. correct C. justify D. approve
Question 32: On Friday night some of our friends came to the party and for the weekend.
m
Question 34: There can be no fixes or magic solutions to the problem of unemployment.
A. fast B. speedy C. quick D. sudden
Sa
Question 35: Judo players are to their opponents and bow to each other before and after a contest.
A. respective B. respectable C. respect D. respectful
Question 36: Without written evidence, we don't have a on.
A. leg to stand B. foot to stand C. leg to lean D. foot to lean
Question 37: By the time we got home, we were frozen and exhausted.
A. exceedingly B. extremely C. absolutely D. very
Question 38: What's the point here if you don't have anything to tell them?
A. getting them all come B. in getting them all come
C. to get them all come D. in getting them all to come
Question 39: Would be happy to go with the idea.
A. on B. up C. along D. by
Question 40: You will have to your holiday if you are too ill to travel.
A. put aside B. call off C. back out D. cut down
Question 41: The course was so difficult that I didn't any progress at all.
A. do B. make C. produce D. create
Question 42: the table, Mr. Robert called the family for support.
A. Being laid B. Having laid C. Have laid D. Having lying
Question 43: He seemed very quiet but it would be a mistake to his intelligence.
Trang 147
A. devalue B. depreciate C. undermine D. minimize
Question 44: Being well-dressed and punctual can help you create a good on your interviewer.
A. pressure B. impression C. effectiveness D. employment
Question 45: Alex was enough on becoming a professional sportsman and he didn't want to
listen to anyone else's advice.
A. certain B. eager C. definite D. intent
Question 46: To bake fish, butter and place it in a generously greased rectangular pan.
A. it brushes with B. with its brushes C. brushing it with D. brush it with
Question 47: The project manager animatedly as he spoke about his experiences in the Jungle.
A. advanced B. looked C. noticed D. gestured
Question 48: charge for excess luggage is £10 kilo.
B. The; ; a C. ; ; a D. ; an; the
m
A. The; an; a
Question 49: warfare duties primarily to males’ was imperative when combat was hand-to-hand.
A. Assigning B. Assigned
co
C. They who assigned D. That they were assigning
Question 50: To say that someone has told a secret, we use the idiom, ‘You’ve let the out of
h.
the bag!’
A. cat B. mouse 24 C. goose D. dog
oi
m
ch
Sa
Trang 148
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
cho cô ấy biết cần làm gì.
B Kiến thức về cụm từ cố định
co
2.
Pick one's brains: hỏi nhờ sự giúp đỡ của ai
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhờ bạn giúp một lát được không? Tôi không thể giải được ô
h.
chữ này? 24
3. B Kiến thức về cụm từ cố định
tip the scale in one's favor: thiên về, nghiêng về có lợi cho ai đó
Dịch nghĩa: Có nhiều ứng cử viên sáng giá cho vị trí nhưng kinh nghiệm của Peter làm
oi
cho lợi thế nghiêng về phía anh ta.
m
Trang 149
B. break down: suy nhược, hỏng
C. break up: chia tay
D. break away: trốn thoát
Dịch nghĩa: Susan đang ở nhà một mình khi ngọn lửa bùng phát.
8. B Kiến thức về cụm động từ
A. dawn on: lóe lên trong trí nhớ, trở nên rõ (đối với ai)
B. set something out: sắp xếp, bày biện
C. get on with something: tiến tới trong công việc
D. give something in: nộp cho (trao cho) người được quyền nhận
m
Dịch câu: Tôi nghĩ rằng bạn cần phải sắp xếp những ý tưởng của bạn rõ ràng hơn để
người đọc không bị lẫn lộn.
co
9. A Kiến thức về từ vựng
A. last (v): diễn ra, kéo, dài (thời gian)
h.
B. stretch (v); làm cho 1 vật dài ra, rộng ra hoặc nới lỏng ra
24
C. extend (v): duỗi thẳng tay/kéo dài thời gian/gia hạn thêm
D. prolong (v): làm cho cái gì đó diễn ra dài hơn, lâu hơn
Dịch nghĩa: Vở kịch kéo dài trong bao lâu?
oi
10. B Kiến thức về từ vựng
m
(Tôi cực kì thất vọng khi tôi không nhận được công việc đó)
A. gravely (adv): nghiêm trọng, trầm trọng
C. highly (adv): rất, tốt, cao, ở mức độ cao
D. fully (adv): đầy đủ, hoàn toàn
Dịch nghĩa: Cô ấy cực kì thất vọng khi cô ấy biết được rằng cô ấy đã bị từ chối cho vị
trí đó.
11. C Kiến thức về cụm từ cố định
Take sb for a ride: lừa dối ai >< Treat sb with sincerity: đối xử thật lòng với ai
Tạm dịch: Thật là không dễ chịu chút nào khi phát hiện ra rằng bạn đã bị lừa dối bởi 1
người bạn thân.
12. B Kiến thức về cụm từ cố định
Take over a position: lên thế chỗ
Tạm dịch: Khi Tổng giám đốc của công ty chúng ta nghỉ hưu, thì Phó giám đốc sẽ lên
thay vị trí của ông ấy.
Trang 150
B Kiến thức về cụm từ cố định
A requisite for: điều kiện/yêu cầu bắt buộc cho...
Tạm dịch: Bằng đại học được xem như là yêu cầu bắt buộc khi bạn nộp đơn xin một
công việc nào đó.
14. C Kiến thức về cụm động từ
A. be in favor of: thích, ưa chuộng
B. take after: giống
C. stand by: ở bên, ủng hộ
D. bring around: thuyết phục/mang cái gì đi cùng khi bạn đến thăm/làm cho ai đó nói về
m
điều gì
Dịch nghĩa: Một người bạn tốt nên ở bên cạnh bạn dù cho có bất cứ chuyện gì xảy ra.
co
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
On purpose: cố tình, cố ý >< by accident/mistake/coincide/chance: vô tình
h.
Dịch nghĩa: Jim không cố tình làm vỡ lọ hoa, nhưng anh ấy vẫn bị phạt vì sự bất cẩn
24
của mình.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. attract attention: thu hút sự chú ý
oi
B. focus (attention) on something: tập trung sự chú ý vào
m
Dịch nghĩa: Tại sao họ không tập trung chú ý vào việc nghiên cứu bằng chứng thay vì
hỏi những người qua đường?
Sa
Trang 151
Đại từ quan hệ "that" thay cho "process of sending and receiving messages"
Theo quy tắc: Với những cụm danh từ có "of"' thì ta chia theo chủ ngữ trước “of”. Do
đó, động từ sau "that" phải chia số ít
+ able (a): có thể >< unable(a): không thể
+ enable (v): làm cho có thể
Dịch nghĩa: Giao tiếp nhìn chung là tiến trình gửi và nhận thông tin cái mà làm cho con
người có thể chia sẻ kiến thức, thái độ và kĩ năng.
21. D Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc:
m
- to be (just) about + to V: sắp, sắp sửa làm gì đó
E.g: She looked as if she was about to cry
co
Dịch nghĩa: Tôi chuẩn bị rời khỏi cơ quan thì điện thoại reo.
22. C Kiến thức về thành ngữ
h.
chip in: góp tiền 24
Dịch nghĩa: Nếu mọi người góp tiền, chúng ta có thể mua cho cô ấy một món quà đẹp.
23. B Kiến thức về thành ngữ
A blind date: cuộc hẹn giữa hai người chưa hề quen biết
oi
Dịch nghĩa: Nó là một gặp lần đầu. Tôi chưa bao giờ hẹn hò với anh ấy trước kia.
m
Dịch nghĩa: Các nhà khoa học đã giới thiệu những phương pháp canh tác mới, dẫn đến
những vụ mùa bội thu.
Sa
Trang 152
A Kiến thức về cụm từ cố định
See eye to eye with some one: đồng quan điểm với ai
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thỉnh thoảng không đồng tình với cha tôi.
28. A Kiến thức về từ vựng
A. assessment (n): sự đánh giá, việc đánh giá
B. cramming (n): sự nhồi nhét học gạo, luyện thi
C. judgement (n): sự xét xử, phán quyết óc phán đoán, suy xét
D. assignment (n): nhiệm vụ, một phần việc được giao, được phân công
Dịch nghĩa: Nhiều nhà giáo dục cảm thấy rằng việc đánh giá thường xuyên là công
m
bằng hơn các kỳ thi chính thức.
D Kiến thức về từ vựng
co
29.
A. pay (n): tiền lương
B. salary (n): lương (thường trả theo tháng)
h.
C. wage (n): tiền công (trả theo giờ, ngày, tuần)
24
D. pension (n): lương hưu
Dịch nghĩa: Khi nghỉ hưu vào tuổi 60, anh ấy sẽ nhận được một khoản lương hưu cao.
30. B Kiến thức về từ vựng
oi
A. admit (v): thừa nhận
m
Trang 153
D Kiến thức về cụm động từ
To look over: xem xét, kiểm tra
To look on: dửng ngoài xem
To look at: ngắm nhìn
To look up: tra cứu
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này cẩn thận trước khi bạn kí nó.
34. C Kiến thức về cụm từ cố định
Quick fix: giải pháp tạm thời
Dịch nghĩa: Không thể có giải pháp tạm thời hay là giải pháp kì diệu cho vấn đề về thất
m
nghiệp.
D Những từ dễ gây nhầm lẫn
co
35.
A. respective (a): theo thứ tự
B. respectable (adj): đáng kính, đứng đắn, dùng ám chỉ những người có dáng dấp bề
h.
ngoài đứng đắn, có địa vị xã hội. 24
C. respect (n/v): kính trọng, tôn trọng
D. respectful (adj): kính cẩn, bày tỏ sự tôn trọng, tỏ → respectfully (adv)
Dịch nghĩa: Những người chơi Judo tỏ lòng tôn trọng với các đối thủ và cúi đầu chào
oi
nhau trước và sau cuộc thi.
m
= to be in a position where you are unable to prove something or explain why something
is reasonable
Sa
(không thể chứng minh điều gì là hợp lý, đúng đắn, không có lý lẽ để bào chữa cho hành
động của mình)
Dịch nghĩa: Thiếu bằng chứng chúng ta không có lý lẽ để bào chữa cho hành động của
mình.
37. C Kiến thức về ngữ pháp
Tính từ không phân cấp - Non-gradable adjectives
Một số tính từ trong tiếng anh luôn mang ý nghĩa tuyệt đối hoặc là hoàn toàn có hoặc
hoàn toàn không; các tính từ này không được dùng trong cấu trúc so sánh hơn và so
sánh cực cấp, chúng cũng không được sử dụng cùng với các trạng từ như very,
extremely vì các tính từ này không cho chúng ta thấy mức độ nhiều hay ít của tính chất
sự vật. Các tính từ ở dạng này gọi là tính từ không phân cấp - non-gradable adjectives.
Các tính từ không phân cấp thường gặp là: furious (điên tiết), exhausted (kiệt sức),
awful/terrible/horrible (khủng khiếp), huge (khổng lồ), freezing (đóng băng, lạnh cứng),
boiling (sôi), starving (chết đói)...
Trang 154
Các tính từ này không được sử dụng với trạng từ "very" và "extremely" mà chỉ được sử
dụng với các trạng từ: absolutely, completely, utterly
E.g: We are absolutely exhausted.
My sister is completely furious.
Dịch nghĩa: Trước khi chúng tôi về nhà thì chúng tôi đã bị đóng băng và kiệt sức.
38. D Kiến thức về ngữ pháp
- get sb to do sth: sai ai, bảo ai nhờ ai đó làm gì
E.g: I get my brother to repair my bike.
- What's the point: Vấn đề là gì, Vì cái gì
m
Dịch nghĩa: Vấn đề là gì khi bảo tất cả họ đến đây nếu bạn không có điều gì để nói với
họ?
co
39. C Kiến thức về cụm động từ
A. go on = continue (v): tiếp tục
h.
B. go up = increase = rise (v): tăng lên
24
C. go along with the idea: đồng tình với ý kiến
D. go by: trôi qua/tuột mất
Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.
oi
40. B Kiến thức về cụm động từ
m
Trang 155
D. minimize /'mimimaiz/ (v): giảm đến mức tối thiểu
Dịch nghĩa: Anh ta dường như rất trầm tính, nhưng sẽ là một điều sai lầm khi đánh giá
thấp sự thông minh của anh ta.
44. B Kiến thức về cụm từ cố định
A. pressure (n): áp lực
B. impression (n): ấn tượng → create a good impression on sb: gây ấn tượng tốt cho ai
C. effectiveness (n): sự có hiệu lực
D. employment (n): việc làm
Dịch nghĩa: Chuẩn bị quần áo kĩ càng và đúng giờ có thế giúp bạn tạo ra một ấn tượng
m
tốt với người phỏng vấn bạn.
co
45. D Kiến thức về từ vựng
professional /prə’feʃənl/ (adj): chuyên nghiệp
sportsman /'spɔ:tsmən/ (n): nhà thể thao
h.
Đáp án D. intent /in'tent/ + on st (adj): dốc lòng, phấn đấu, mải mê
24
A. certain /'sə:tn/ + of / about st (adj): chắc chắn về điều gì be certain to V: chắc chắn
làm gì
B. eager /'i:gə/ + for st/to do st: háo hức làm gì
oi
C. definite /'definit/ (adj): xác định
m
Tạm dịch: Alex có đủ sự mải mê để trở thành người chơi thể thao chuyên nghiệp nhưng
anh ta không muốn nghe bất cứ lời khuyên của ai.
ch
Trang 156
đếm được. Để chỉ hành lí chung chung nên ta không dùng thêm mạo từ the. Chỉ dùng
the khi sự vật đó đã được nhắc đến trước đó hoặc khi người nói và người nghe đều hiểu
sự vật đó ám chỉ cụ thể cái nào.
Tỉ lệ tiền phải chi trả thêm là £10 trên 1 kg, điền per/a vào vị trí thứ 3.
Ở vị trí thứ nhất là chủ ngữ đứng đầu câu nên có the.
Dịch nghĩa. Tiền phải trả cho hành lí thừa là £10 cho 1 kg.
49. A Kiến thức về ngữ pháp
Vì việc assign là chủ động nên không thể dùng mệnh đề rút gọn dạng Vp2 như B.
Nếu dùng C thì chủ ngữ là they không thể chia động từ tobe là was được.
m
Hơn nữa, còn không hợp nghĩa (Họ - những người phân công ... rất quan trọng)
Phương án D. mệnh đề that + vế câu có thể coi như một danh từ số ít, về ngữ pháp thì
co
đúng nhưng không thông dụng vì gây dài dòng. Để ngắn gọn người ta hay dùng A
Dịch nghĩa. Việc ưu tiên phân công nghĩa vụ quân sự cho nam giới rất quan trọng khi
h.
có trận đánh cận chiến. 24
50. A Kiến thức về thành ngữ
Let the cat out of the bag: tiết lộ bí mật
Dịch nghĩa: Để nói một ai đó đã nói bí mật, chúng ta sử dụng thành ngữ:
oi
'You've let the cat out of the bag!'
m
ch
Sa
Trang 157
LESSON 13
Question 1: With this type of insurance, you're buying of mind.
A. peace B. satisfaction C. calmness D. contentment
Question 2: When the first air pollution laws were established in England in the fourteenth century, air
pollutants were limited to compounds that could be seen or smelled - a far from the extensive list
of harmful substances known today.
A. cry B. tear C. sweep D. distance
Question 3: On hearing that she failed the entrance exam, Trang couldn't help into tears.
A. bursting B. breaking C. turning D. looking
Question 4: There's a list of repairs as long as .
A. your arm B. a pole C. your arms D. a mile
m
Question 5: I tried to talk to her, but she was as high as a .
A. kite B. house C. sky D. wall
Question 6: The jury her compliments her excellent knowledge of the subject.
co
A. returned/ to B. paid/ to C. returned/ on D. paid/ on
Question 7: I am sure your sister will lend you a sympathetic when you explain the situation to
her.
h.
A. eye B. ear C. arm D. finger
Question 8: Wendy is on the of a dilemma: she just wonders whether to go for a picnic with her
24
friends or to stay at home with her family.
A. torms B. horns C. forms D. rorns
Question 9: Who has a great hold. you? It's my mother.
oi
A. in B. over C. at D. about
Question 10: There is no point in persuading him to change his mind. He always holds his .
m
Question 13: The poor quality of programs does not elevate people into greater understanding, but rather
maintains and encourages the status .
A. quo B. qou C. quack D. quiz
Question 14: Father has lost his job, so we’ll have to tighten our belt to avoid getting into debt.
A. buy new belt B. sell the belt C. squander D. economize
Question 15: The friendly products are designed not to harm the natural environment.
A. environment B. environmental C. environmentally D. environmentalism
Question 16: Her contract in two months, so she's looking for another job.
A. runs down B. runs out C. goes out D. goes away
Question 17: When you come down the hill, do drive slowly because it is not obvious where the
turning is.
A. immediately B. directly C. instantaneously D. quite
Question 18: The flights are full at the moment, so you’ll have to .
A. run a stroke of luck B. get a better luck C. be down on your luck D. take pot luck
Question 19: John first dabbled buying old maps for his collection.
A. in B. on C. at D. for
Question 20: It's a matter of urgency to put right at once but nothing suitable to mind.
A. returns B. emerges C. sprouts D. springs
Trang 158
Question 21: He was arrested for trying to pass notes at the bank.
A. counterfeit B. fake C. camouflaged D. fraudulent
Question 22: He had his money in a secure bank account.
A. hammered away at B. jabbered about C. slaved away D. squirreled away
Question 23: The train service has been a since they introduced the new schedules.
A. shambles B. rumpus C. chaos D. fracas
Question 24: 'The film was pretty bad, wasn't it?' - 'Yes, I think it was '.
A. exemplary B. excruciating C. expeditious D. explicit
Question 25: Many young people in rural areas don't want to spend their lives on the farm
like parents.
A. weather-beaten B. up-to-date C. long-term D. wide-range
m
Question 26: They Beauty Contest is start at 8:30 am our time tomorrow.
A. due to B. bound to C. about to D. on the point
co
Question 27: In this job, experience accounts for more than paper .
A. background B. certificates C. quality D. qualifications
Question 28: Nadine "I've been offered $550 for my stereo. Should I take it or wait a better one?" Kitty:
h.
"Take the $550 ".
A. Actions speak louder than words B. Kill two birds with one stone
C. The early bird catches the worm D. bird in the hand is worth two in the bush
24
Question 29: Whenever a problem , we try to discuss frankly and find the solutions as soon as
possible.
A. comes by B. come off C. comes up D. comes in
oi
Question 30: Is he guilty or innocent the crime?
A. in B. from C. of D. by
m
Question 31: The child was told to for being rude to his uncle.
A. excuse B. apologize C. forgive D. confess
ch
Question 32: "I'm going for an interview for a job this afternoon." "Good luck! I'll keep my
crossed for you"
Sa
Trang 159
Question 41: The match will be screened on ITV with commentary by Any Gray.
A. lively B. live C. alive D. living
Question 42: You should pat yourself on the for having achieved such a high score in
the graduation exam.
A. neck B. leg C. arm D. back
Question 43: Make sure you up the data on your computer, because you might get a virus.
A. back B. store C. save D. copy
Question 44: The on the kitchen table.
A. grocery is B. grocery are C. groceries is D. groceries are
Question 45: His speech was careful and , but his words seemed to make no sense.
A. distinctive B. distinction C. distinct D. distinguished
m
Question 46: All is a continuous supply of the basic necessities of life.
A. what is needed B. for our needs C. the thing needed D. that is needed
co
Question 47: It is urgent that this letter immediately.
A. was posted B. posted C. be posted D. be post
Question 48: Shake a leg or you will miss the train.
h.
A. Hurry up B. Slow down C. Watch out D. Put down
Question 49: It is only recently that ballets have been based on the themes American life.
A. reflecting B. reflects
24 C. is reflecting D. reflected
Question 50: The new inexperienced employee was loaded paperwork and regulations
at the office.
oi
A. out of B. out with C. in for D. down with
m
ch
Sa
Trang 160
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
ngửi thấy, khác xa hoàn toàn với danh sách dài những chất có hại được biết đến ngày
nay.
co
3. A Kiến thức về cụm động từ
Cấu trúc: can't/ couldn't help + V.ing: không nhịn được/ không thể không...
h.
Cụm từ: 24
+ burst into tears: bật khóc
+ break into: đột nhập vào
+ turn into: biến thành
oi
+ look into: điều tra, xem xét
m
Dịch nghĩa: Khi nghe rằng mình đã trượt kỳ thi đại học, Trang không nhịn được òa
khóc.
ch
Trang 161
Dịch nghĩa: Wendy đang lưỡng lự, cô tự hỏi nên đi dã ngoại với bạn bè hay ở nhà với
gia đình.
9. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: have a great hold on/over sb/st: có ảnh hưởng lớn tới ai/cái gì
Dịch nghĩa: Ai là người có ảnh hưởng lớn tới bạn? Đó là mẹ tôi.
10. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold one's ground: giữ vững lập trường
Cấu trúc: there is no point in doing st: không đáng/vô ích để làm gì; persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì
m
Dịch nghĩa: Đó là vô ích khi thuyết phục anh ấy thay đổi quyết định. Anh ấy luôn giữ
vững lập trường.
co
11. C Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: hold sb in high esteem = respect sb: kính trọng ai
h.
Dịch nghĩa: Trẻ con có bổn phận phải kính trọng người già.
24
12. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: take to = resort to: phải dùng tới, phải nhờ tới
Dịch nghĩa: Con tàu bị chìm và họ phải dùng tới thuyền.
oi
Status quo là một thuật ngữ tiếng La Tinh có nghĩa là hiện trạng hoặc giữ nguyên hiện
trạng.
ch
Dịch nghĩa: Chất lượng kém của các chương trình không nâng cao sự hiểu biết của con
người mà còn giữ nguyên tình trạng đó.
Sa
Trang 162
Trật tự của cụm danh từ: adv + adj + noun => chọn environmentally
Dịch nghĩa: Những sản phẩm thân thiện với môi trường được thiết kế để không gây hại
đến môi trường tự nhiên.
16. B Kiến thức về cụm động từ
A. run down: ngừng hoạt động/mất năng lượng
B. run out: hết hạn/cạn kiệt
C. go out: ra ngoài
D. go away: đi xa
Dịch nghĩa: Hợp đồng của cô ấy hết hạn trong 2 tháng nữa, vì vậy cô ấy đang tìm một
m
công việc khác.
17. A Kiến thức về từ vựng
co
A. immediately /i'mi:djətli/(adv): ngay lập tức
B. directly /di'rektli/(adv): lập tức/ trực tiếp
h.
C. instantaneously /,instən'teinjəsli/(adv): ngay lập tức, tức thời
24
D. quite/ /kwait/(adv): hoàn toàn
immediately + obvious: hiển thị rõ, hiển thị ngay lập tức, thấy ngay được
Dịch nghĩa: Khi bạn đi xuống quả đồi, lái xe chầm chậm bởi vì không thấy ngay được
oi
chỗ để rẽ.
m
Dịch nghĩa: Hiện tại chuyến bay đã chật cứng, vì vậy chúng tôi sẽ phải vất vưởng.
19. A Kiến thức về ngữ pháp
Sa
Trang 163
D Kiến thức về cụm từ cố định
A. hammer away at: làm việc không ngừng nghỉ
B. jabber about: nói luyến thắng về cái gì
C. slave away: làm quần quật đầu tắt mặt tối
D. squirrel away: tích lũy, cất trữ dành cho tương lai
Dịch nghĩa: Anh ấy có tiền tiết kiệm ở trong tài khoản ngân hàng.
23. A Kiến thức về từ vựng
A. shamble (n): cảnh hỗn loạn, nhốn nháo (ở ga tàu xe)
B. rumpus (n): sự náo động, huyên náo (do cãi lộn)
m
C. chaos (n): sự lộn xộn (giao thông)
D. fracas (n): cuộc cãi lộn, ẩu đả ầm ĩ
co
Dịch nghĩa: Nhà ga nhốn nháo cả lên vì họ thông báo lịch trình mới.
24. B Kiến thức về từ vựng
h.
A. exemplary (a): gương mẫu, mẫu mực
24
B. excruciating (a): khắt khe, tỉ mỉ, tệ hại
C. expeditious (a): chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương
D. explicit (a): rõ ràng, dứt khoát
oi
Dịch nghĩa: "Bộ phim ấy tệ quá phải không?" - “Ừ, nó quá tệ!"
m
Trang 164
Cụm danh từ: paper qualifications [bằng cấp]
Dịch nghĩa: Trong công việc này, kinh nghiệm vượt trội hơn là bằng cấp.
28. D Kiến thức về thành ngữ
A. Hành động thiết thực hơn lời nói.
B. Một mũi tên trúng hai đích; nhất cử lưỡng tiện.
C. Trâu chậm uống nước đục; thành công sẽ đến với ai biết nắm bắt nhanh cơ hội.
D. Tốt hơn nên giữ cái mình đang có hơn là mạo hiểm đánh mất nó để được nhiều hơn.
Dịch nghĩa:
Nadine: "Tôi được trả 550 đô la bồi thường cho cái máy cát-sét của tôi. Tôi nên nhận
m
tiền hay chờ lấy cái máy tốt hơn?"
Kitty: “Hãy lấy 550 đô la đi...."
co
29. C Kiến thức về cụm từ cố định
A. Come by = to receive something: nhận cái gì đó
h.
B. Come off = to be successful: thành công
24
C. Come up = happen: xảy ra
D. Come in = to become fashionable: trở thành xu hướng thời trang
Dịch nghĩa: Bất cứ khi nào có vấn đề xảy ra, chúng tôi cố gắng thảo luận một cách
oi
thẳng thắn và tìm ra giải pháp nhanh nhất có thể.
m
A. Excuse (v) + something: xin lỗi, lượng thứ về cái gì (không có giới từ)
B. Apologize for doing st: xin lỗi vì làm gì
C. Forgive somebody something: lượng thứ, tha thứ cho ai về cái gì
D. Confess something: thú nhận điều gì
Dịch nghĩa: Đứa trẻ được bảo phải xin lỗi vì đã thô lỗ với chú của mình.
32. B Kiến thức về thành ngữ
Cụm: cross one's fingers: cầu mong
Dịch câu: "Tôi sẽ phỏng vấn cho một công việc chiều nay." "Chúc may mắn! Tôi sẽ
cầu may mắn cho bạn"
33. D Kiến thức về từ vựng
almost no = hardly any: hầu như không without: không có
Dịch nghĩa: Toàn bộ thành phố không có điện tối qua - đúng là hỗn loạn.
34. C Kiến thức về cụm động từ
Không có get up with, get down with
Trang 165
Get on with: thân thiện (với ai), ăn ý (với ai) get off (with something): qua khỏi (tai
nạn...) get off (with somebody); dan díu với ai
Dịch nghĩa: Cô ấy là một người thân thiện. Cô ấy hòa thuận với tất cả những người
hàng xóm của cô.
35. D Kiến thức về cụm động từ
look something up: tra, tìm tư liệu về (một từ...)
look on: (là người) chứng kiến (một sự kiện...)
look at: nhìn (cái gì)
look over st: kiểm tra, xem xét kỹ
m
Dịch nghĩa: Xem xét tài liệu này một cách cẩn thận trước khi bạn ký nó.
36. D Kiến thức về cụm động từ
co
D. break up: chia tay
A. ended up: kết luận, kết thúc
h.
B. finished off: hoàn thành, kết thúc
24
C. broke into: bắt đầu làm gì đó đột ngột
Dịch nghĩa: Jack và Linda đã chia tay tuần trước. Họ không hạnh phúc với nhau.
37. D Kiến thức về ngữ pháp
oi
cấu trúc:
m
- Be + used to + V_ing = get accustomed to + Ving: quen với việc gì (dùng để diễn tả
những thói quen ở hiện tại)
ch
quá khứ)
=> Dùng thể bị động theo ngữ nghĩa.
Dịch nghĩa: Tôi phải cảnh báo anh rằng tôi không hề quen với việc bị nói chuyện thô lỗ
như thế.
38. D Kiến thức ngữ pháp
Plenty of + Danh từ số nhiều không đếm được hoặc danh từ số nhiều đếm được.
Come to light: tiết lộ, đem ra phơi bày.
Be involve in: dính líu vào
Dịch nghĩa: Rất nhiều bằng chứng đã được tiết lộ đề chứng minh rằng ông ấy đã tham
gia vào buôn lậu.
39. B Kiến thức về từ vựng
A. earth (n): trái đất
B. ground (n): mặt đất, bãi đất khu đất
C. soil (n): đất trồng trọt
Trang 166
D. land (n): đất đất liền, đất canh tác, trồng trọt
=> Break the new earth in the field: tạo ra bước đột phá mới trong lĩnh vực
Tạm dịch: Nghiên cứu của họ về những nguyên nhân của bệnh ung thư hứa hẹn sẽ tạo
ra bước đợt phá mới trong lĩnh vực và có thể tìm ra cách chữa.
40. C Kiến thức về cụm từ cố định
Apply sparingly: áp dụng một cách nhẹ nhàng vào..
Dịch nghĩa: Từ "tình bạn” có thể được áp dụng một cách nhẹ nhàng cho nhiều mối
quan hệ.
41. B Kiến thức về từ vựng
m
A. lively (adj): sinh động B. live (adj): trực tiếp
C. alive (adj): còn sổng D. living (n): cuộc sống
co
Dịch nghĩa: Trận đấu sẽ được phát trên kênh ITV với sự bình luận trực tiếp của Any
Gray.
h.
42. D Kiến thức về thành ngữ 24
Pat yourself on the back: khen ngợi chính mình
Dịch nghĩa: Bạn nên tự khen mình vì đã đạt được điểm cao trong kì thi tốt nghiệp.
43. A Kiến thức ngữ pháp
oi
back something up: lập lại bản sao (một chương trình) (khi bản gốc bị thất lạc...)
m
Trang 167
Tạm dịch: Tất cả mọi thứ chúng ta cần là nguồn cung cấp liên tục cho nhu cầu cơ bản
của cuộc sống.
47. C Kiến thức về ngữ pháp
Câu giả định thể bị động:
It is urgent that S be P2.
Dịch nghĩa: Điều cấp bách là bức thư này cần được gửi ngay lập tức.
48. A Kiến thức về cụm động từ
A. shake a leg = hurry up: nhanh lên
B. slow down: giảm tốc độ/ chậm lại >< speed up: nhanh lên/tăng tốc
m
C. watch out: coi chừng
D. put down: đặt xuống
co
Dịch nghĩa: Nhanh lên hoặc là anh sẽ lỡ tàu đó.
49. A Kiến thức về ngữ pháp
h.
Đây là trường hợp rút gọn cho mệnh đề quan hệ thể chủ động. Mệnh đề sau “that” có đủ
24
các thành phần chính: ballets (S) have been based on (V) the themes (O) nên theo sau
chỉ có thể là dạng rút gọn của mệnh đề (Ving).
Dịch nghĩa: Chỉ gần đây múa bale mới được dựa trên những chủ đề phản ánh đời sống
oi
nước Mỹ.
m
Dịch nghĩa: Những nhân viên mới kinh nghiệm còn non nớt bị áp lực bởi công việc
giấy tờ và những điều luật trong công ty.
Sa
Trang 168
LESSON 14
Question 1: We were all in of the fact that the new manager was our old friend Duncan.
A. surprise B. shock C. awe D. amazement
Question 2: The government announced today that they intend to the rise of crime in the
inner cities by increasing police budgets in the areas most affected.
A. beat B. win C. retaliate D. counter
Question 3: The new road currently under will solve the traffic problems in the town.
A. design B. progress C. construction D. work
Question 4: It may have your notice, but it's Mrs. Hodge's birthday today.
A. slipped B. skipped C. missed D. escaped
Question 5: Private printing was simply a means he could increase his income.
m
A. whereupon B. whereby C. wherewithal D. whereabouts
Question 6: According the contract, we are to supply the materials.
co
A. certain B. sure C. bound D. about
Question 7: I expected all of the customers of the change of our address.
A. to be informed B. to inform C. being informed D. informing
h.
Question 8: We can expect to treble our turnover once the January sales get into full .
A. force B. flight C. speed D. swing
24
Question 9: I don't think you have been watering the plants near the gate. The soil is .
A. as dry as rice B. as dry as a tile C. as dry as a bone D. as dry as wood
Question 10: Susan was sad because she wasn't invited to any social events. She felt .
oi
A. left out B. turned out C. omitted out D. gone out
Question 11: Most psychologists believe that the basic structure of an individual's personality is .
m
Trang 169
Question 20: You will have to go for an interview tomorrow, but don’t worry. It’s just a
A. form B. format C. formation D. formality
Question 21: Good restaurants serving traditional English food are very hard to .
A. come into B. come by C. come to D. come at
Question 22: Do you need to give your speech another or do you already know it by heart?
A. break-down B. check-up C. run-through D. mix-up
Question 23: Mr. Jones knew who had won the contest, but he kept it under his until it
was announced publicly.
A. cap B. tongue C. hat D. umbrella
Question 24: It turned out that we rushed to the airport as the plane was delayed by several hours.
A. hadn't B. should have C. mustn't have D. needn't have
m
Question 25: All three TV channels provide extensive of sporting events.
A. coverage B. vision C. broadcast D. network
co
Question 26: No matter how angry he was, he would never to violence.
A. resolve B. recourse C. exert D. resort
Question 27: as a masterpiece, a work of art must transcend the ideals of the period in which
h.
it was created.
A. Ranking B. To be ranked C. Being ranked D. In order to be ranking
Question 28: I am afraid that you have
24
the deadline, so we can't take your application into account.
A. missed B. met C. delayed D. put off
Question 29: The main aim of the campaign is to raise of the issues involved.
oi
A. knowledge B. awareness C. attention D. acquaintance
Question 30: After so many years, it is great to see him his ambitions.
m
Question 33: I have just taken a Test of English as a Foreign Language or TOEFL short.
A. of B. in C. on D. for
Question 34: It is very easy for the uneducated to be by slick-talking salesmen.
A. put aside B. put up C. taken in D. taken away
Question 35: The of the family following the divorce was a great shock to the children.
A. break-down B. break-in C. break-up D. break-out
Question 36: For a while I was at a to know what to say.
A. blank B. loss C. pain D. crisis
Question 37: I don't think this fashion will .
A. catch on B. catch up C. catch out D. catch over
Question 38: We need guaranteed financial before we can even start the design work.
A. agreement B. backing C. analysis D. plans
Question 39: The telephone rang and interrupted my of thought.
A. train B. chain C. series D. circle
Question 40: There is no reason to his honesty; he is absolutely sincere.
A. search B. doubt C. inquire D. ask
Question 41: His personal problems seem to have been him from his work lately.
A. disrupting B. disturbing C. distracting D. dispersing
Trang 170
Question 42: Pick me up at 4 p.m. I my bath by then.
A. will have B. will be having C. will have had D. must have had
Question 43: She said that she would be punctual for the opening speech, she were late?
A. but what if B. how about C. and what about D. so if
Question 44: What are the main of this illness?
A. traces B. emblems C. tokens D. symptoms
Question 45: We believe that these animals could be saved if our plan were .
A. adopted B. taken up C. practiced D. exploited
Question 46: Local people are concerned about pollution from oil wells.
A. maritime B. sea-going C. off-shore D. coastline
Question 47: The topic at yesterday’s meeting was of great importance
m
A. to be discussed B. to have been discussed
C. discussed D. having been discussed
co
Question 48: Evidence came up specific speech sounds are recognized by babies as young
as 6 months old.
A. what B. when C. which D. that
h.
Question 49: There have been protests from animal rights group about on animals.
A. experience B. experiments C. expiration D. trials
24
Question 50: She couldn’t perform well once she was .
A. under pressure B. out of mind C. in the mood D. over the moon
oi
m
ch
Sa
Trang 171
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
cấu trúc: intend to do st = have intention of doing st: có ý định làm gì
Đáp án: D. counter: phản đối, chống lại
co
A. beat: đánh đập, đánh bại
C. retaliate: trả thù
h.
Dịch nghĩa: Chính phủ đã thông báo vào hôm nay rằng họ dự định chống lại sự gia
24
tăng tội phạm trong thành phố bằng cách tăng ngân sách cho cảnh sát ở những vùng bị
ảnh hưởng nhiều nhất.
3. C Kiến thức về thành ngữ
oi
Thành ngữ: under construction: đang xây dựng, đang làm
m
Dịch nghĩa: Con đường mới đang được làm gần đây sẽ giải quyết tình trạng ách tắc
giao thông trong thị trấn.
ch
Dịch nghĩa: Chắc bạn đã quên mất nhưng hôm nay là sinh nhật của bà Hodge.
5. B Kiến thức về từ vựng
income: /'ɪnkʌm/ (n): thu nhập
Đáp án: B. whereby (adv): nhờ đó, do đó
A. whereupon: và rồi thì
C. wherewithal: bằng cái đó
D. whereabouts: ở nơi nào
Dịch nghĩa: Nghề in tư đơn giản là 1 phương tiện mà nhờ đó anh ấy có thể tăng thêm
thu nhập.
6. C Kiến thức về cụm từ cố định
To be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì.
Dịch nghĩa: Theo như hợp đồng, chúng tôi buộc phải cung cấp nguyên liệu.
7. A Kiến thức về ngữ pháp
Expect sb + to V_inf: mong đợi ai đó làm gì
Trang 172
Ở trong câu này khách hàng được thông báo về sự thay đổi địa chỉ nên phải dùng với
câu bị động.
Dịch nghĩa: Tôi mong đợi tất cả khách hàng đã được thông báo về sự thay đổi địa chỉ
của chúng tôi.
8. D Kiến thức về thành ngữ
Treble (v): /'trebl/ gấp ba
Turnover (n): doanh thu
Thành ngữ: in full swing: lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất
Dịch nghĩa: Chúng tôi có thể mong đợi doanh thu tăng gấp ba lần ngay khi việc bán
m
hàng tháng Giêng bước vào lúc sôi động nhất.
9. C Kiến thức về thành ngữ
co
Thành ngữ: as dry as a bone: khô như ngói
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ rằng bạn đã tưới những cái cây gần cổng. Đất khô như
h.
ngói rồi. 24
10. A Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: A left out bị bỏ quên
B. turn out: làm cho chĩa ra ngoài/hóa ra
oi
C. omit out bỏ sót, loại bỏ
m
Trang 173
Dịch nghĩa: Trước khi phát minh ra động cơ hơi nước, hầu hết phương tiện giao thông
được kéo bằng sức ngựa.
13. B Kiến thức về từ vựng
A. industrialization /ɪn,dʌstriəai'zeiʃn/ (n): sự công nghiệp hóa.
B. pasteurization /,pɑ:stʃərai'zeiʃn/ (n): sự diệt khuẩn theo phương pháp Pasteur.
C. commercialization (n) /kə,mɜ:ʃəlai'zeiʃn/: sự thương nghiệp hóa, sự biến thành hàng
hóa
D. globalization /,gləʊbəlai'zeiʃn/fn): sự toàn cầu hóa
Dịch nghĩa:
m
Son (con trai): Quá trình diệt khuẩn theo phương pháp Paxto là gì vậy bố?
Father (bố): À, nó liên quan đến việc làm nóng chất lỏng như sữa để tiêu diệt các vi
co
khuẩn có hại.
14. C Kiến thức về cụm từ cố định
h.
Nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh
24
Thành ngữ: on the verge of: gần, sắp
in charge of: chịu trách nhiệm về
Dịch nghĩa: Tôi cho là Mark sắp bị suy nhược thần kinh.
oi
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
m
Dịch nghĩa: Nhiều chính quyền địa phương nhận ra rằng cần thiết phải chuẩn bị đầy đủ
các chương trình về nhà ở cho người tàn tật
Sa
Trang 174
B. themselves: chính họ
C. one another: lẫn nhau (từ 3 người trở lên)
D. each other: lẫn nhau (2 người)
Dịch nghĩa: Mọi thành viên trong gia đình chúng tôi gửi những lời chúc tốt đẹp nhất
đến nhau vào sáng sớm ngày đầu tiên của năm mới.
20. D Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. formality: tính thủ tục, hình thức
A. form (n): dạng
B. format (n): cấu trúc, thể thức
m
C. formation (n): sự hình thành
Dịch nghĩa: Bạn sẽ phải đến buổi phỏng vấn vào ngày mai, nhưng đừng lo lắng. Đó chỉ
co
là thủ tục thôi.
21. B Kiến thức về cụm động từ
h.
Đáp án: B. come by: kiếm được 24
A come into: được hưởng thừa kế
C. come to: xảy ra
D. come at: đạt tới, nhảy bổ vào
oi
Dịch nghĩa: Rất khó tìm được các nhà hàng ngon phục vụ các món ăn truyền thống của
m
Anh.
22. C Kiến thức về cụm động từ
ch
Trang 175
Đáp án: A. coverage /'kʌvəriʤ/ (n): việc đưa tin về những sự kiện
B. Vision /'vɪʒn/ (n): tầm nhìn
C. broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ (n): sự phát thanh
D. network/'netwɜ:k/ (n): mạng lưới
Dịch nghĩa: Cả 3 kênh truyền hình đều đưa tin rộng rãi về các sự kiện thể thao.
26. D Kiến thức về cụm từ cố định
To resort to violence: dùng đến bạo lực
A. resolve: (v): /rɪ'zɒlv/: kiên quyết
B. recourse (n): /rɪ'kɔ:s/: trông cậy vào
m
C. exert (v) /ɪg'zɜ:t/: sử dụng
Dịch nghĩa: Dù anh ta tức giận đến bao nhiêu thì anh ta cũng không bao giờ dùng đến
co
bạo lực.
27. B Kiến thức về từ vựng
h.
Rank (v): xếp loại 24
Masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ (n): kiệt tác
Transcend (v): /træn'send/: vượt quá, hơn
Dịch nghĩa: Để được xếp loại như là 1 kiệt tác, 1 tác phẩm nghệ thuật phải vượt qua lý
oi
tưởng của thời đại mà nó được tạo ra.
m
Trang 176
Đáp án: C. astonished /ə'stɒnɪʃt/: ngạc nhiên
A. excited (a): sôi nổi
B. lucky (a): may mắn
D. nervous (a): căng thẳng
Dịch nghĩa: Cô ấy ngạc nhiên khi biết là cô ấy đã đạt giải nhất.
32. B Kiến thức về cụm từ
Đáp án: B. hold on: chờ
A. keep on: tiếp tục
C. go on: bắt đầu
m
D. carry on: tiếp tục
Dịch nghĩa: Chờ một chút! Tôi không tìm thấy chìa khóa.
co
33. Đ Kiến thức về cụm từ cố định
Đáp án: D. for short: viết tắt
h.
Dịch nghĩa: Tôi vừa mới tham dự bài kiểm tra năng lực tiếng Anh quốc tế hay viết tắt
24
là TOEFL.
34. C Kiến thức về cụm động từ
The uneducated (n): người vô học, không được giáo dục
oi
Slick-talking (a): nói khéo, dẻo miệng
m
Dịch nghĩa: Những người ít học thường vội tin vào những người bán hàng dẻo miệng.
35. C Kiến thức về từ cụm động từ
Break-down: sự sụp đổ
Break-up: sự tan vỡ (hôn nhân)
Break-in: sự xông vào nhà bằng vũ lực
Break-out: cuộc trốn thoát
Dịch nghĩa: Sự tan vỡ của gia đình sau li hôn là 1 cú sốc lớn với những đứa con.
36. B Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: be at a loss: lúng túng bối rối, luống cuống
Dịch nghĩa: Trong một lúc, tôi lúng túng không biết nói gì.
37. A Kiến thức về cụm động từ
Catch on: trở thành mốt
catch up: đuổi kịp
catch out: bắt được ai đang làm gì
Trang 177
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ kiểu này sẽ trở thành mốt.
m
train of thought: dòng tư tưởng, suy nghĩ
Dịch nghĩa: Điện thoại reo và làm gián đoạn dòng suy nghĩ của tôi.
co
40. B Kiến thức về cụm từ cố định
There is no reason to doubt: không có lý do gì để nghi ngờ
h.
Dịch nghĩa: Không có lý do gì để nghi ngờ sự chân thành của anh ta. Anh ta hoàn toàn
24
thành thật.
41. C Kiến thức về từ vựng
Disrupt: làm rối loạn, phá vỡ
oi
Disturb: làm mất yên tĩnh, náo động
m
Dịch nghĩa: Những vấn đề cá nhân dường như đã làm anh ta xao lãng công việc gần
đây.
Sa
Trang 178
Symptom /'sɪmptəm/ (n): triệu chứng
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của căn bệnh này là gì?
45. A Kiến thức về từ vựng
Adopt (v): chấp nhận, làm theo
Take up: mang lên, tiếp tục
Practice (v): thực hành
Exploit (v): khai thác
Dịch nghĩa: Chúng tôi tin rằng những động vật này có thể được bảo vệ nếu kế hoạch
của chúng tôi được chấp nhận.
m
46. C Kiến thức về từ vựng
Off-shore (a): ngoài khơi, xa bờ
co
Maritime (a): thuộc biển, gần biển
coastline (n): bờ biển
h.
Dịch nghĩa: Người dân địa phương quan tâm về sự ô nhiễm từ những giếng dầu ngoài
24
khơi.
47. C Kiến thức về ngữ pháp
Chúng ta có thể thay thế mệnh đề quan hệ bằng quá khứ phân từ nếu động từ ở mệnh đề
oi
quan hệ ở thể bị động. Chủ đề được thảo luận là câu bị động nên thay thế bằng
m
discussed.
Dịch nghĩa: Chủ đề được thảo luận ở cuộc họp hôm qua rất quan trọng.
ch
Trang 179
Dịch nghĩa: Cô ấy không thế trình diễn tốt khi bị áp lực.
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 180
LESSON 15
Question 1: Jacobson is often referred to at the factory.
A. be the best engineer B. as the best engineer
C. by the president to be the best engineer D. as being the best engineer
Question 2: Our teacher tends to certain subjects which she finds difficult to talk about.
A. boil down B. string along C. skate over D. track down
Question 3: Monica was so angry about the noise her neighbors were making that she refused to it
anymore.
A. get away with B. run away with C. put up with D. cut down on
Question 4: I hope there won't be a repetition of these unfortunate events.
A. bitterly B. sincerely C. unfailingly D. completely
m
Question 5: There was evidence to bring charges against the man.
A. ineffective B. inadvisable C. interior D. insufficient
co
Question 6: If Michael with his piano playing, he could eventually reach concert standard,
A. perseveres B. maintains C. survives D. sustains
Question 7: Up and the people cheered
h.
A. went the balloon B. did the balloon go
C. had the balloon go D. has the balloon gone
24
Question 8: I'd love to try and make that cake. Have you got a(n) for it?
A. receipt B. prescription C. ingredient D. recipe
Question 9: At first he didn't agree, but in the end we managed to bring him to our point of view.
oi
A. up B. over C. round D. back
Question 10: You've got to be certain before you decide.
m
Question 12: The forecast has revealed that the world’s reserves of fossil fuel will have by 2015.
A. run up B. run over C. run on D. run out
Sa
Question 13: She had to hand in her notice advance when she decided to leave the job.
A. with B. from C. in D. to
Question 14: If you have anything important to do, do it straight away. Don't put it .
A. on B. off C. over D. up
Question 15: My cousin obviously didn't much of an impression on you if you can't remember
meeting her.
A. do B. make C. take D. build
Question 16: I was glad when he said that his car was .
A. for my use B. at my disposal C. for me use D. at my use
Question 17: He always takes full of the mistake by these competitors.
A. benefit B. advantage C. profit D. advice
Question 18: On hearing the news she fainted and it was half an hour before she again.
A. came up B. came round C. came over D. came forward
Question 19: We have our of course, but we are still quite satisfied with our life.
A. odds and ends B. ups and downs C. safe and sound D. ins and outs
Question 20: A little farther down the street .
A. is the inn I used to stay at B. there is an inn where I used to stay in
C. the inn is the place where I used to stay D. is there an inn in which I used to stay
Question 21: The students are expected to stick their school's regulation.
Trang 181
A. in B. at C. to D. by
Question 22: programmers known as hackers often try to break into large computer systems.
A. mischief B. misbehaviour C. mischievous D. misunderstanding
Question 23: The hall was very crowded with over a hundred people into it.
A. stuck B. packed C. pashed D. stuffed
Question 24: The overall aim of the book is to help bridge the between theory and practice.
A. gap B. nap C. cap D. tap
Question 25: It’s not in my nature to over the price of something.
A. haggle B. discuss C. challenge D. transact
Question 26: A cooperative program between China and Germany on building Yangzhow, a famous
ancient city, into a(n) city has proceeded smoothly since it started in September last year.
m
A. ecological-friendly B. ecology-friendly
C. friendly-ecological D. friendly ecology
Question 27: It is illegal to on grounds of race, sex or religion.
co
A. differ B. differentiate C. discriminate D. certify
Question 28: The International Committee of the Red Cross is a private institution founded in 1863
in Geneva, Switzerland.
h.
A. human B. humanity C. humanization D. humanitarian
Question 29: Ton That Tung, a pioneer in liver surgery, invented a technique, named after him, for
24
operating the liver.
A. on B. about C. for D. with
Question 30: The construction of the new road is winning the support of local presidents.
oi
A. reliant on B. thanks to C. responsible for D. dependent on
Question 31: He in me on the understanding that I wouldn't tell anyone else.
m
Question 34: The smell was so bad that it completely us off our food.
A. set B. took C. see D. put
Question 35: You’ve lived in the city for most of your life, so you're used to the noise.
A. apparently B. presumably C. allegedly D. predictably
Question 36: The storm ripped our tent to .
A. slices B. shreds C. strips D. specks
Question 37: He so much harm on the nation during his regime that it has never fully recovered.
A. indicted B. inferred C. induced D. inflicted
Question 38: Hotel rooms must be by 10 a. m, but luggage may be left with porters.
A. vacated B. evacuated C. abandoned D. left
Question 39: When I joined the army, I found it difficult to out orders from my superiors, but I
soon got used to it
A. call B. carry C. miss D. take
Question 40: After Jill had realized that the new computer was not what she really wanted, she it for
an other one.
A. dropped B. traded C. turned down D. bought
Question 41: Since he failed his exam, he had to for it again.
A. pass B. make C. take D. sit
Trang 182
Question 42: The effect of the painkiller is and I begin to feel the soreness again.
A. turning out B. doing without C. fading away D. wearing off
Question 43: Children should be taught that they have to eveiything after they use it
A. put away B. pick off C. collect up D. catch on
Question 44: I try to be friendly but it is hard to some of my colleagues.
A. get on with B. watch out for C. come up with D. stand in for
Question 45: Don’t count on him. He’s liable to out if things get too difficult
A. let B. be C. opt D. stop
Question 46: He has been unable to find a job with his ability as an accountant
A. appropriate B. suitable C. requisite D. commensurate
Question 47: I my eyes around the room but could not see her.
m
A. flung B. tossed C. threw D. cast
Question 48: As they watched the football match tìhe huge crowd in unison.
co
A. chanted B. intoned C. crowed D. bellowed
Question 49: The car needs a complete .
A. haul-up B. mending C. check-up D. overhaul
h.
Question 50: They decided to in a visit to their relations when they were on holiday.
A. fill B. fit C. put D. manage
24
oi
m
ch
Sa
Trang 183
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
B. String someone along: đánh lừa ai
D. Track down: theo dấu, tìm vị trí
co
Tạm dịch: Cô giáo của chúng tôi có xu hướng nói gián tiếp chủ đề nào đó mà cô cảm
thấy khó để nói
h.
3. C Kiến thức về cụm động từ
C. To put up with st: chịu đựng cái gì, tha thứ cho việc gì
24
A. Get away with: trốn tránh hình phạt, thoái thác công việc
B. Run away with: áp đảo, lấn át
oi
D. Cut down on: cắt giảm cái gì đó
Tạm dịch: Monica rất bực với tiếng ồn hàng xóm cô ấy gây ra đến nỗi mà cô ấy từ chối
m
4. B
A. bitterly (adv): một cách cay đắng, chua chát
B. sincerely (adv): một cách thân thiện, chân thành
Sa
Trang 184
D. Sustain: kéo dài
Tạm dịch: Nếu Michael kiên trì chơi đàn, anh ấy cuối cùng có thể đạt đến độ chuẩn
nghệ thuật nào đó.
7. A Kiến thức về ngữ pháp
Giới từ đứng đầu câu thì mệnh đề ngay sau giới từ đó sẽ có hiện tượng đảo ngữ toàn bộ.
Đó là đưa động từ chính lên trước chủ ngữ (Chú ý không dùng trợ động từ trong trường
hợp đảo ngữ này).
Tạm dịch: Bóng bay lên và mọi người ăn mừng.
8. D Kiến thức về từ vựng
m
D. recipe (n): công thức (nấu ăn)
A. receipt (n): hóa đơn
co
B. prescription (n): đơn thuốc
C. ingredient (n): thành phần (để nấu ăn)
h.
Tạm dịch: Tôi thích thử và làm chiếc bánh đó. Bạn có công thức làm không?
24
9. C Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn
Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để
oi
thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi.
m
Tạm dịch: Bạn cần phải hoàn toàn chắc chắn trước khi bạn quyết định.
11. C Kiến thức về cụm động từ
Sa
Trang 185
Tạm dịch: Cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc.
14. B Kiến thức về cụm động từ
B. put off: trì hoãn
A. put on: mặc vào
C. put over: nói quan điểm của bạn cho người khác
D. put up: dựng lên
Tạm dịch: Nếu bạn có điều gì quan trọng phải làm, hãy làm ngay lập tức. Đừng trì
hoãn.
m
15. B Kiến thức về cụm từ cố định
- make an impression on somebody: tạo ấn tượng với ai
co
Dịch nghĩa: Em họ của tôi rõ ràng là đã không tạo được nhiều ấn tượng cho bạn nên bạn
không thể nhớ đã gặp cô ấy.
h.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
24
- at your/somebody's disposal: tùy ý ai sử dụng
Dịch nghĩa: Tôi rất mừng khi anh ấy nói rằng chiếc xe của anh ấy là tùy ý tôi sử dụng.
oi
17. B Kiến thức về cụm từ cố định
m
Trang 186
Dịch nghĩa: Dĩ nhiên là chúng tôi có những thăng trầm, nhưng chúng tôi vẫn khá hài
lòng với cuộc sống của mình.
m
Dịch nghĩa: Xa xa phía đường kia một chút là nhà trọ tôi đã từng ở.
co
21. B Kiến thức về cụm từ cố định
Stick to + sth: làm theo điều gì
h.
Dịch nghĩa: Học sinh được mong muốn phải tuân theo luật lệ của trường học.
Dịch nghĩa: Những lập trình viên nghịch ngợm được biết đến là tin tặc thường cố gắng
đột nhập vào hệ thống máy tính lớn.
Sa
Trang 187
D. transact sth with sb: làm ăn cái gì với ai đó
Tạm dịch: Mặc cả không phải là bản năng của tôi.
m
A. differ (v): khác
B. differentiate (v): phân biệt giữa những cái khác nhau
co
C. discriminate (v): phân biệt đối xử
D. certify (v): chứng nhận
h.
Dịch nghĩa. Việc phân biệt đối xử vì chủng tộc, giới tính hay tôn giáo là điều bất hợp
pháp.
24
28. D Kiến thức về từ vựng
A. human (adj, n): thuộc về con người, con người
oi
B. humanity (n): nhân tính
m
Dịch nghĩa. Ủy ban Quốc tế Chữ thập đỏ là một cơ quan nhân đạo tư nhân được thành
lập vào năm 1863 tại Geneva, Thụy Sĩ.
Sa
Trang 188
A. confmed(adj): tù túng
B. disclose (v): hé lộ
C. confess (v): thổ lộ
D. confide (v): giãi bày, kể chuyện thầm kín confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy
rằng họ có thể tin tưởng được
Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.
m
B. break into: đột nhập, xâm phạm đến
C. break through: tìm ra những phát hiện mới mẻ
co
D. break up: chia tay
Dịch nghĩa. Đó là vấn đề với ca trực đêm. Nó xâm phạm đến cuộc sống riêng tư của
h.
bạn quá nhiều. 24
33. A Kiến thức về cụm từ cố định
contrast sharply with sb: đối ngược hoàn toàn với ai đó
oi
Tạm dịch: Tính cách cởi mở của cô ấy đối ngược hoàn toàn với chị gái.
m
Trang 189
Dịch nghĩa: Cơn bão đã xé lều của chúng tôi thành từng mảnh vụn.
m
của mình đến nỗi nó không bao giờ có thể phục hồi hoàn toàn được nữa.
co
38. A Kiến thức về từ vựng
A. vacated (bỏ trống) B. evacuated (rút lui, tản cư)
h.
C. abandoned (bỏ rơi) D. left (bỏ lại, bỏ quên)
Dịch nghĩa: Phải dọn hết đồ ra khỏi phòng trước 10 giờ sáng, nhưng hành lý có thể để
24
chỗ nhân viên khuân vác được.
Dịch nghĩa: Khi tôi mới gia nhập quân ngũ, tôi thấy rất khó để tiến hành các mệnh lệnh
từ cấp trên, nhưng tôi nhanh chóng làm quen với điều đó.
Sa
Trang 190
D. wear off: mất dần.
A. turning out: hóa ra
B. do without: bỏ qua
C. Fade away: giải tán
Tạm dịch: Hiệu quả của thuốc giảm đau đang mất dần và tôi bắt đầu cảm thấy cơn đau
trở lại.
m
B. Pickoff: hái/cắt
co
C. Collect up: thu gom (những thứ đã bỏ đi)
D. Catch on: thịnh hành
h.
Dịch nghĩa: Trẻ con nên được dạy rằng chúng phải cất đi/dọn dẹp lại mọi thứ sau khi sử
dụng.
24
44. A Kiến thức về cụm động từ
A. get on with sb: ăn ý với ai, sống hòa thuận với ai
oi
B. watch out for: đề phòng, coi chừng
m
Tobe liable for: có trách nhiệm pháp lí, có bổn phận phải làm gì
Tobe liable to: có khả năng sẽ xảy ra
Opt out (of st): quyết định không tham gia vào cái gì
Opt for st: chọn lựa cái gì
Dịch nghĩa: Đừng tin tưởng anh ấy. Anh ấy sẽ quyết định không tham gia nếu thấy
chúng quá khó.
Trang 191
A Kiến thức về từ vựng
A. chant/t∫a:nt/(v): hát, cầu kinh
B. inton/in'toun/(v): ngâm, phát âm có ngữ điệu
C. crow (v): gáy, bi bô
D. bellow/’belou/(v): gầm, rống
=> cụm từ chant in unison: hát đồng thanh
Dịch nghĩa: Khi họ bắt đầu trận đấu, đám đông hát đồng thanh.
m
A. haul-up (n): sự nâng lên, trục lên, kéo cờ lên
co
B. mending (n): việc sửa chữa
C. check-up (n): giấy tờ, khám sức khỏe, kiểm tra thông tin
h.
D. overhaul /'ouvəhɔ:l/(n): sự đại tu
Dịch nghĩa: Chiếc xe ô tô cần một sự đại tu toàn bộ.
24
50. C Kiến thức về cụm từ cố định
Put in a visit to one's relations: thăm nom để thắt chặt mối liên quan, ràng buộc.
oi
m
ch
Sa
Trang 192
LESSON 16
Question 1: You have to be rich to send your child to a private school because the fees are _______.
A. astronomical B. aeronautical C. astrological D. atmospherical
Question 2: Does that newspaper ______ the government or oppose.it?
A. advantage B. assist C. encourage D. support
Question 3: The electorate will not easily forgive the government for failing to fulfil its _______.
A. promises B. vows C. aspiration D. offers
Question 4: In a four-hour operation, surgeons managed to sew the girl's _______ hand back on.
A. cut B. grazed C. crushed D. severed
Question 5: There were many big trees between me and the river and now they all fell down _______into
the water.
m
A. each other B. one after another C. one another D. together
Question 6: _______ recent times, the discipline of biology has expanded rapidly into a variety of
subdisciplines.
co
A. It is since B. When C. Since it is D. In
Question 7: The incidence of anorexia nervosa, _______, is growing in industrially advanced societies.
h.
A. is an eating disorder B. an eating disorder
C. an eating disorder which D. for which an eating disorder
Question 8: _______, a brick fell on his head.
24
A. Turning the corner B. When he turned the corner
C. Having turned the corner D. Being turned the corner
Question 9: A main clause is sometimes called a _______ clause.
oi
A. principle B. principal C. principality D. principles
Question 10: He's a _______ and so he always votes for the Labour Party.
m
A. out B. in C. off D. up
Question 13: Einstein gradually became _______in the discussion.
A. absorb B. absorbed C. to absorb D. absorbing
Question 14: No educational system is perfect. Each one has its _______
A. borders B. limitations C. frontiers D. limits
Question 15: Galileo was _______for his study of how things fall.
A. famous B. notorious C. generous D. industrious
Question 16: We intend to _______with the old system as soon as we have developed a better one.
A. do up B. do away C. do down D. do in
Question 17: When she heard the news, she _______ into tears.
A. broke B. went C. exploded D. burst
Question 18: Last night, I went to the movies and saw the most beautiful love story. I guess I
have a _______ for romantic movies.
A. sickness B. illness C. weakness D. feebleness
Question 19: I really had to _______ some strings to get reservations at this restaurant.
A. push B. pull C. throw D. get
Question 20: Overexposure to the sun can produce ______ some toxic chemicals.
A. more than damage to the skin B. damage more than to the skin
C. more damage than to the skin D. more damage to the skin than
Trang 193
Question 21: Each athletes has to take part in the Olympic Games in the true spirit of _______
A. sportsman B. sportmanlike C. sportsmanship D. sports
Question 22: Electricity and gas supplies have been seriously _______ by the floods.
A. alerted B. disrupted C. destroyed D. erupted
Question 23: The old fishing village is very _______.
A. picture B. picturesquely C. picturesque D. picturedrome
Question 24: Please find a(an) _______copy of the letter I received from the college.
A. included B. contained C. enclosed D. covered
Question 25: She's alive! She _______but that handsome young man dived and saved her just in time.
A. is drowning B. had been drowning C. being drowning D. was drowning
Question 26: There were 6000 visitors in all. That was the _______
m
A. all B. result C. whole D. total
Question 27: We had better keep on our _______while we're walking along the dark portions of this
street
co
A. eyes B. ears C. toes D. faces
Question 28: Columbus gazed at the land that he _______so far to seek.
h.
A. had come B. had been coming C. has come D. has been coming
Question 29: These figures show a _______in the number of unemployed people in England and Wales.
A. loss B. lessening C. reduction D. lowering
24
Question 30: It's time you _______your way of living.
A. meditated B. surrendered C. reflected D. amended
Question 31: The number of students coming to school increased last year.
oi
A. shot up B. shot in C. shot on D. shot off
Question 32: If business doesn't get better, we will need a loan from the bank.
m
A. on B. over C. for D. to
Question 34: I thought you said she was going away this summer, _______?
Sa
Trang 194
Question 41: Don't thank me for helping in the garden. It was _______pleasure to be working out of
doors.
A. plain B. mere C. single D. sheer
Question 42: The police decided tot _______he department store after they had received a bomb
warning.
A. abandon B. evacuate C. evict D. expel
Question 43: The police appeared and _______ the crowd
A. disrupted B. disturbed C. distracted D. dispersed
Question 44: My sister was a very _______woman, one day she would be happy, the next miserable.
A. uncontrollable B. uneven C. temperamental D. dispirited
Question 45: The music aroused an _______feeling of homesickness in me.
A. intense B. intentional C. intensive D. intended
m
Question 46: What are the main _______of measles?
A. traces B. symptoms C. emblems D. tokens
co
Question 47: That country was brought _______to disaster.
A. closer B. more closely C. more closedly D. closelier
Question 48: They said "_______ while the iron is hot".
h.
A. strike B. beat C. hit D. pound
Question 49: He _______ in drug across the border when the police caught him last Sunday.
24
A. was trafficked B. was trafficking C. had been trafficking D. trafficked
Question 50: He used to rise _______dawn until he was old
A. On B. in C. at D. into
oi
m
ch
Sa
Trang 195
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
2. D Kiến thức về từ vựng
oppose/əˈpəʊz /(v) : đối kháng, chống đối
co
D. support/səˈpɔːt/(v): ủng hộ
to give support to somebody - ủng hộ ai
Các đáp án còn lại:
h.
A. advantage (v): giúp cho
B. assist (v): giúp đỡ, hỗ trợ
24
C. encourage (v): khuyến khích, động viên
Dịch nghĩa: Báo chí ủng hộ hay chống đối lại chính phủ?
3. A Kiến thức về từ vựng
oi
electorate /ɪˈlektərət /(n): toàn bộ cử tri, khu bầu cử
forgive (v): tha, tha thứ
m
Trang 196
C. one another: lẫn nhau (từ 3 đối tượng trở lên)
Ex: Through the Internet people are discovering new ways to share relevant information
with one another.
D. together: cùng nhau
Dịch nghĩa: Đã có nhiều cây to giữa tôi và dòng sông và giờ đây tất cả chúng từng cây một
đã rơi xuống dòng nước.
6. D Kiến thức về từ vựng
Expand /ɪkˈspænd/(v): mở rộng
Đáp án: D. In
Dịch nghĩa: Trong thòi gian gần đây, những nguyên lý của sinh vật học đã được mở rộng
nhanh chóng thành nhiều phân nhánh khác.
m
7. B Kiến thức về từ vựng
incidence /ˈɪnsɪdəns/(n): tỷ lệ mắc bệnh
anorexia nervosa / ænəˈreksiə nɜːˈvəʊsə/(np): bệnh biếng ăn
co
B. an eating disorder (np): rối loạn ăn uống
Các đáp án còn lại: chưa đúng ý nghĩa và ngữ pháp
h.
Tạm dịch: Tỷ lệ mắc bệnh biếng ăn, một dạng rối loạn ăn uống, đang tăng
lên trong xã hội phát triển công nghiệp.
Kiến thức về ngữ pháp
8. B
24
B. When he turned the corner
Các đáp án còn lại:
A. Turning the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề.
oi
B. Having turned the comer - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng hoàn
thành.
m
D. Being turned the corner - dành cho câu có cùng chủ ngữ ở cả 2 mệnh đề dạng bị động
Dịch nghĩa: Khi anh rẽ ở góc tường thì một viên gạch rơi trúng đầu anh ta.
ch
Trang 197
D. break sth up - giải tán cái gì
Các đáp án còn lại:
A break out (vp): nổ ra
B. break in (vp): xông vào, can thiệp vào
C. break off (vp): đột nhiên ngừng lại
Dịch nghĩa: cảnh sát phải giải tán cuộc họp.
13.B Kiến thức về ngữ pháp
Become + adj – trở nên làm sao
B. absorbed (a) cuốn hút, mê say
Các đáp án còn lại không phù hợp cấu trúc.
Dịch nghĩa: Eistein dần dần trở nên bị cuốn hút vào cuộc tranh luận.
m
14.B Kiến thức về từ vựng
educational system /ˌedʒʊˈkeɪʃn̩əl ˈsɪstəm/ (np): hệ thống giáo dục
B. limitations (n): nhược điểm, mặt hạn chế
co
A. borders (n) đường biên giới
C. frontiers(n): giới hạn
D. limits(n) : giới hạn
h.
Dịch nghĩa: Không có hệ thống giáo dục nào là hoàn hảo. Mỗi hệ thống đều có những mặt
hạn chế riêng.
24
15.A Kiến thức về ngữ pháp
A (be) famous ( for)sth - nổi tiếng với/ vì điều gì
B. notorious (a): hiển nhiên
oi
It's notorious that... thiên hạ ai cũng biết
C. generous (a): hào phóng
m
Trang 198
rằng tôi cảm nhận được sự yếu đuổi của mình khi xem các bộ phim lãng mạn.
19.B Kiến thức về thành ngữ
Reservation /ˌrezəˈveɪʃn/(n): sự đặt trước, giữ trước
B. pull some string - bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình tác động đế đạt
mục đích
Các đáp án còn lại:
A push (v): đẩy
C. throw (n): ném
Dịch nghĩa: Tôi thực sự phải bí mật sử dụng ảnh hưởng của mình để đặt trước chỗ trong
nhà hàng này.
20.D Kiến thức về ngữ pháp
m
overexposure (n): sự phơi quá lâu, sự tiếp xúc quá lâu
D. more damage to the skin than
Các đáp án còn lại: chưa đúng về ngữ pháp
co
Dịch nghĩa: Việc phơi nắng quá lâu có thể sinh ra tổn hại cho làn da nhiều hơn một số chất
độc hóa học khác.
h.
21.C Kiến thức về từ vựng
take part in - tham gia
- spirit (n): tinh thần
24
C. sportsmanship (n) :tinh thần thể thao
Các đáp án còn lại:
A. sportsman (n): người thích thế thao
oi
B. sportmanlike (a): xứng đáng với một nhà thể thao
Dịch nghĩa: Mỗi vận động viên phải tham gia Thế vận hội với một tỉnh thần
m
22.B
Seriously / ˈsɪərɪəsli/(adv): nghiêm trọng, trầm trọng
Flood / flʌd /(n): trận lũ lụt
B. disrupted /dɪsˈrʌptɪd/: bị phá vỡ
Sa
Trang 199
Dịch nghĩa: Hãy tìm bản sao của bức thư được gửi kèm mà tôi nhận từ trường đai học.
25.D Kiến thức về ngữ pháp
Dive /daɪv/ (v): lặn
D. was drowning
Các đáp án còn lại: không phù họp về thì của động từ
Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào, trong
trường họp này có thể coi như có ý nghĩa như sự việc sắp xảy ra.
Dịch nghĩa: Cô ấy vẫn còn sống. Cô ấy sắp chết đuối nhưng người thanh niên trẻ đẹp trai
kia đã lặn xuống và cứu sống cô ấy.
m
Các đáp án còn lại:
B. result/ rɪˈzʌlt/ (n): kết quả
C. whole (n): toàn bộ, tất cả
co
Tạm dịch: Có cả thảy 6000 khách du lịch. Đó là tổng số.
h.
Stay/keep on one's toe: cảnh giác, thận trọng
Dịch nghĩa: Tốt hơn hết là chúng ta nên thận trọng khi chúng ta đi dọc các khu tối của con
24
đường.
Các đáp án còn lại không phù họp thì. Trong câu nhấn vào hành động "had come" xảy ra
trước hành động "gazed at".
Dịch nghĩa: Columbus nhìn chằm chằm vào mảnh đất mà ông đã đi tìm kiếm bao lâu nay.
ch
Trang 200
loan /ləʊn/(n): sự vay nợ
B. pick up = get better - phục hồi
Các đáp án còn lại:
pick at (vp): hế nhạo
pick out (vp): chọn ra
pick off (vp): tước đi, nhổ đi
Dịch nghĩa: Nếu việc kinh doanh không phục hồi, chúng ta sẽ cần một khoản vay ngân
hàng.
33.B Kiến thức về thành ngữ
B. (quarrel) over / about (vp): tranh chấp, cãi cọ
Dịch nghĩa: Họ cãi nhau về việc lựa chọn một ngôi nhà.
m
34.B Kiến thức về ngữ pháp
Câu hỏi đuôi cho những câu có hai mệnh đề mà mệnh đề đi trước có: I + think/
believe/assume/figure/expect/ feel /seem/fancy... + mệnh đề phụ thì lấy mệnh đề phụ làm
co
câu hỏi đuôi.
B. didn't you
h.
Các đáp án còn lại: sai về cấu trúc
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ anh đã nói rằng cô ấy sẽ đi xa vào mùa hè này có phải không?
Kỉến thức về ngữ pháp
35.B
24
B. can now be purchased
Các đáp án còn lại sai về nghĩa và cấu trúc.
oi
Dịch nghĩa: Tất cả các sản phẩm đồ ăn từ hạt có thế được mua từ hầu hết các siêu thị lớn ở
Mỹ và Canada.
m
Dịch nghĩa: Dù trong bất kỳ tình huống nào, hàng hóa cũng sẽ không được trả lại hoặc đổi.
37.B Kiến thức về từ vựng
Export - xuất khẩu
B. commodity /kəˈmɒdɪti/(n): mặt hàng
Các đáp án còn lại:
A consequence/ ˈkɒnsɪkwəns/(n): hậu quả
C. pension/ ˈpenʃn̩/(n): lưong hưu, tiền trợ cấp
D. category/ ˈkætɪɡəri/(n): hạng, loại
Tạm dịch: Gạo là một mặt hàng được xuất khẩu sang nhiều quốc gia khác.
38.D Kiến thức về câu hỏi đuôi
D. isn't it
Câu hỏi đuôi bắt buộc phải viết tắt, không dùng dạng "not".
Dịch nghĩa: Đã đến lúc chúng ta phải đi rồi, phải không?
39.B Kiến thức về từ vựng
Furnish/ ˈfɜːnɪʃ/ (v): trang trí nội thất
Wardrobe / ˈwɔːdrəʊb/(n): tủ quần áo
Armchair (n): ghế bành
B. sparsely (adv): rải rác
Trang 201
Các đáp án còn lại:
A thinly (adv): mỏng, mỏng manh
C. lightly (adv): nhẹ nhàng
D. sketchily (adv): thô sơ
Dịch nghĩa: Căn phòng khách sạn được bài trí rải rác chỉ vói một cái giường, một tủ quần
áo và một cái ghế bành cổ xưa.
40.A Kiến thức về từ vựng
Mechanic / mɪˈkænɪk/ (n): thợ sửa máy
A.pinpoint /ˈpɪnpɔɪnt/(v): tìm ra, xác định rõ
Các đáp án còn lại:
B. focus (v): tập trung
m
C. specify (v): định rõ
D. highlight (v): làm nổi bật lên
co
Tạm dịch: Tôi đã đưa xe đi kiểm tra 3 lần rồi nhưng chưa có thợ sửa máy nào có thế xác
định rõ vấn đề.
41.D Kiến thức về từ vựng
h.
D. sheer /ʃɪə/(a): hoàn toàn, tuyệt đối
Thank sb for doing sth: cảm ơn ai vì làm điều gì
Các đáp án còn lại:
24
A. plain /pleɪn/(a): giản dị, đơn sơ
B. mere / mɪə /(a): chỉ là
oi
C. single /ˈsɪŋɡl̩ /(a): đơn độc
Tạm dịch: Không phải cảm ơn tôi vì giúp đỡ việc trong vườn. Đó hoàn toàn là niềm vui
m
Trang 202
Các đáp án còn lại:
A. uncontrollable /ˌʌnkənˈtrəʊləbl / (a): không kiểm soát được
C. temperamental /ˌtemprəˈmentl /(a): bất thường, đồng bóng
D. dispirited / dɪˈspɪrɪtɪd /(a): chán nản
Tạm dịch: Chị tôi là một người rất thất thường, một ngày cô ấy rất vui vẻ, hạnh phúc, ngày
tiếp theo lại đau khổ.
45.A Kiến thức về từ vựng
Aroused /əˈraʊzd /(v): khuấy động, gọi
Homesickness (n): nỗi nhớ nhà
Đáp án A. intense /ɪnˈtens /(a): mãnh liệt, da diết
Các đáp án còn lại:
m
B. intentional / ɪnˈtenʃnəl /(a): chủ tâm
C. intensive / ɪnˈtensɪv / (a): làm mạnh mẽ, làm sâu sắc
co
D. intended / ɪnˈtendɪd / (a): có dụng ý
Tạm dịch: Âm nhạc gọi nỗi nhớ nhà da diết trong tôi
46.B Kiến thức về từ vựng
h.
measles / ˈmiːzl̩z /(n): bệnh sởi
đáp án: B. symptom /ˈsɪmptəm /(n): triệu chứng
Các đáp án còn lại:
24
A. trace /treɪs / (n): dấu vết
C. emblem /ˈembləm /(n): biếu tượng
oi
D. token /ˈtəʊkən /: dấu hiệu
Dịch nghĩa: Những triệu chứng chính của bệnh sởi là gì?
m
Trang 203
LESSON 17
Question 1: All the sales people I met always try to buying their products.
A. persuade me for B. force me to C. talk me into D. help me with
Question 2: He confessed being somewhat nervous about having to speak in front of a large
crowd.
A. about B. to C. for D. with
Question 3: In a money-oriented society, the average individual cares little about solving problem.
A. any other B. any other's C. anyone else's D. anyone's else
Question 4: Would you please leave us details of your address forwarding any of your mail to
come?
A. for the purpose of B. as a consequence of C. for the sake of D. by means of
m
Question 5: The woman they finally choose was much older than the other for the job.
A. informants B. participants C. applicants D. consultants
Question 6: He can’t find money for life necessities, such luxuries as wine and tobacco.
co
A. leave alone B. buy alone C. mention alone D. let alone
Question 7: Cigarette smoking has been breast as well as lung cancer.
h.
A. concerned to B. originated from C. caused by D. associated with
Question 8: The general is always about his past campaigns.
A. boasting B. praising C. complimenting D. congratulating
24
Question 9: of the Chairman, the Executive Director will be responsible for chairing the meeting.
A. For the absence B. On the absence C. In the absence D. To the absence
Question 10: I bought some new shoes. They felt a bit strange because I wasn't used to them.
oi
A. first B. at first C. firstly D. first of all
Question 11: I quickly packed my new belongings and spent money I had on a one-way ticket
m
home.
A. little B. a little C. the little D. a little of
ch
Question 12: She believes that all countries should the death penalty as it is inhumane.
A. put down to B. catch up on C. get down to D. do away with
Question 13: Keep your ticket you have to show it to an inspector.
Sa
Trang 204
A. can't B. wouldn't C. shouldn't D. mustn't
Question 22: "Candy's an excellent pianist; isn't she?" - "She to win the prize if she plays this well
during the competition."
A. is due B. is bound C. is about D. is set
Question 23: His friends offered to the next time he was in town so that he wouldn't have to
pay for a hotel.
A. place him in B. put him up C. back him up D. turn him out
Question 24: The doctor the cut on my knee and said it had completely healed up.
A. examined B. investigated C. researched D. looked into
Question 25: My mind went when the official asked me my phone number - I couldn't remember
it at all.
A. empty B. clear C. blank D. vacant
m
Question 26: During their first date, Jane had nervously peppered the conversation with talk.
A. unimportant B. tiny C. small D. trivial
co
Question 27: You need a passport to cross the between Mexico and the United States.
A. edge B. line C. border D. rim
Question 28: Unfortunately, the university reacted unfavorably the proposals.
h.
A. against B. by C. to D. with
Question 29: She modern art She visits all the local exhibitions.
24
A. looks down on B. goes in for C. fixes up with D. comes up against
Question 30: Are you taking this semester?
A. home economic B. home economics C. house economics D. house economic
oi
Question 31: In some parts of the world, die indigenous population has been completely .
A. wiped up B. wiped away C. wiped out D. wiped off
m
Question 33: The exam in February prepared pupils for the real thing in June.
A. false B. mock C. fake D. unreal
Question 34: You too much emphasis on your academic success. Be relaxed!
Sa
Trang 205
A. moan B. groan C. whine D. screech
Question 42: Please don't it a miss if I make a few suggestions for improvements.
A. think B. assume C. take D. judge
Question 43: His English was roughly with my Greek, so communication was rather difficult!
A. level B. on a par C. equal D. in tune
Question 44: This insect is completely , I've never seen anything like that before.
A. out of the way B. out of sight C. off the way D. off the track
Question 45: He had a escape since the bullet came within inches of his head.
A. slender B. close C. near D. narrow
Question 46: After she tried to for divorce and the husband did not show up, the court granted her
that wish.
m
A. desire B. yearn C. deputize D. sue
Question 47: Did you see Jonathan this morning? He looked like . It must have been quite a party
last night
co
A. a wet blanket B. a dead duck
C. death warmed up D. a bear with a sore head
Question 48: She did smile at me several times, but I felt too to ask for a date.
h.
A. prevented B. hindered C. inhibited D. deterred
Question 49: As a poet I think she comparison with the greatest this century.
24
A. makes B. stands C. leads D. matches
Question 50: In his student days, he was as poor as a church .
A. beggar B. miser C. mouse D. pauper
oi
m
ch
Sa
Trang 206
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
m
A. persuade /pa'sweid/ me + to V: thuyết phục ai làm gì
B. force sb to V: bắt buộc ai làm gi
co
D. help me with + Ving/st: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa: Tất cả những người bán hàng mà tôi gặp thì luôn cố dỗ dành tôi mua sản
h.
phẩm của họ. 24
2. B Kiến thức về cụm từ cố định
Cụm từ: confess / kənˈfes / + to st/ Ving: thú nhận về cái gì
oi
somewhat / ˈsʌmwɒt / [adv]: hơi có phần, một chút
nervous / ˈnɜːvəs / (adj): lo lắng, bồn chồn
m
Dịch nghĩa: Anh ta thú nhận là hơi có phần lo lắng khi phải nói trước một đám đông
lớn.
ch
Trang 207
Đáp án: A. for the purpose of: với/nhằm mục đích
Các đáp án còn lại:
B. as a consequence of / ˈkɒnsɪkwəns / (n): là hậu quả của
C. for the sake of sb/st: vì lợi ích của ai/cái gì
D. by means of st: bằng phương tiện gì
Tạm dịch: Anh có thế để lại địa chỉ chi tiết cho chúng tôi với mục đích chuyển tiếp bất
cứ thư nào của anh gửi đến?
5. C Kiến thức về cụm từ vựng
apply for a job: nộp đơn xin việc
m
applicant / ˈæplɪkənt /(n) + for a job: người xin việc
Các đáp án còn lại:
co
A. informant / ɪnˈfɔːmənt / (n): người cung cấp thông tin
B. participant / pɑːˈtɪsɪpənt / (n) + in st: người tham gia
h.
D. consultant / kənˈsʌltənt / [n]: người cố vấn
Dịch nghĩa: Người phụ nữ mà cuối cùng họ chọn lại già hơn những người nộp đơn xin
24
việc còn lại.
6. D Kiến thức về thành ngữ
oi
necessity /ni'sesiti/ [n]: nhu cầu thiết yếu
m
A. leave /li:v/ (v): bỏ lại, để lại; thành ngữ: leave sb alone: để mặc ai
C. mention / ˈmenʃn̩ / [v]: nhắc đến
Dịch nghĩa: Anh ta không thế kiếm được tiền cho những nhu cầu thiết yếu của cuộc
sống, nói gì đến những thứ xa xỉ như rượu và thuốc lá.
7. Kiến thức về cụm từ cố định
breastcancer /brest/ (n):ung thư vú
cancer (n): ung thư phổi
as well as: cũng như
Đáp án: D. associated / əˈsəʊʃieɪtɪd /+ with: có liên quan đến
Các đáp án còn lại:
A. concerned / kənˈsɜːnd / (adj)+ about/ for: có liên quan, quan tâm đến
B. originated / əˈrɪdʒəneɪtɪd / + from (v): bắt nguồn từ
C. caused by (v): gây ra bởi
Dịch nghĩa: Hút thuốc lá có liên quan tới ung thư vú cũng như ung thư phổi.
Trang 208
A Kiến thức về từ vựng
general / ˈdʒenr̩əl / (n): ông đại tướng
campaign / kæmˈpeɪn / (n): chiến dịch
Đáp án: A. boast /boust/ (v) + about st: bốc phét, khoác lác, khoe khoang về cái gì
Các đáp án còn lại:
B. praise / preiz/ (v] + sb for st: ca ngợi ai về cái gì
C. compliment / ˈkɒmplɪment / (v) + Sb + on st: khen ngợi ai về cái gì
D. congratulate / kənˈɡrætʃʊleɪt / (v) + sb on st/ Ving: chúc mừng ai về điều gì
Dịch nghĩa: ông đại tướng lúc nào cũng khoe khoang về những chiến dịch đã qua của
m
mình.
9. C Kiến thức về cụm động từ
co
Chairman / ˈtʃeəmən / (n): ngài chủ tịch
Executive Director: / ɪɡˈzekjʊtɪv dɪˈrektə/: giám đốc điều hành
h.
be responsible / rɪˈspɒnsəbl̩ / + for + Ving: chịu trách nhiệm về cái gì
absence / ˈæbsəns / (h): sự vắng mặt
24
Cụm từ: in the absence of sb: vắng mặt ai
Dịch nghĩa: vắng mặt ngài chủ tịch, giám đốc điều hành sẽ chịu trách nhiệm chủ trì
oi
cuộc họp.
m
Trang 209
vé một chiều về nhà.
12.D Kiến thức về cụm động từ
penalty /'penlti/ (n): hình phạt
the death penalty: hình phạt xử tử
inhumane / ˌɪnhjuːˈmeɪn / (adj): vô nhân đạo, độc ác
Đáp án: D. do away with: bỏ đi, hủy đi
Các đáp án còn lại:
A. put down to: đổ tại, gán cho
B. catch up on: làm bù lại
m
C. get down to: bắt đầu làm việc
Dịch nghĩa: Cô ta tin rằng tất cả các quốc gia nên bỏ đi hình phạt xử tử vì nó rất độc ác.
co
13.B Kiến thức về cụm từ vựng
inspector / ɪnˈspektə / (n): thanh tra
h.
Đáp án: B. in case: phòng trường hợp
24
Đáp án còn lại:
A. if: nếu
C. unless: trừ phi, nếu không
oi
D. supposing: giả sử
m
Dịch nghĩa: Hãy giữ vé của cậu lại phòng trường hợp cậu phải xuất trình cho thanh tra.
14.A Kiến thức về cụm động từ
ch
Cụm động từ: set aside: để dành, gạt sang một bên
Các đáp án còn lại:
Sa
Trang 210
A Kiến thức về cụm động từ
weed /wi:d/ (n): cỏ dại
weed-killer (n): thuốc diệt cỏ
Đáp án A. get rid of: tiêu diệt
B. get out of: thoát khỏi
C. get away with: thoát được sự trừng phạt
Dịch nghĩa: Tôi dùng thuốc diệt cỏ để diệt cỏ dại trong vườn.
m
evidence / ˈevɪdəns / (n): bằng chứng, lí lẽ
co
prove /prove/ (v): chứng minh
innocence / ˈɪnəsns / (n): sự vô tội
h.
authorities / ɔːˈθɒrətiz / (n); nhà chức trách
It is likely that s + V: có vẻ như
24
jail / dʒeɪl / (n): nhà tù
Đáp án:
oi
A release / rɪˈliːs / (v) + sb from jail: thả tự do cho ai
m
Dịch nghĩa: Nếu có bằng chứng mới chứng minh sự vô tội của anh ta, có vẻ như nhà
chức trách sẽ trả tự do cho anh ta.
Trang 211
Tạm dịch: Luật sư của bị cáo không giỏi lắm và bị cáo bị phán có tội bởi bồi thẩm
đoàn.
m
B. portion / ˈpɔːʃn̩ / (n): phần thức ăn
C. ration / ˈræʃn̩ / (n): khẩu phần
co
D. share / ʃeə / (n): phần, cổ phần
Cấu trúc: S + V + so + adj that S + V: quá... đến nỗi...
h.
Dịch nghĩa: Món ăn quá ngon đến nỗi tôi phải gọi thêm lần thứ hai.
24
20.B Kiến thức về cụm động từ
amazed / əˈmeɪzd /(adj): ngạc nhiên
oi
silly / ˈsɪli / (adj): ngớ ngán
m
Đáp án: B. catch on: trở thành mốt được yêu thích
Các đáp án còn lại:
ch
Dịch nghĩa: Tôi thấy ngạc nhiên là trò chơi này chưa được mọi người yêu thích. Thật
ngớ ngẩn.
Trang 212
Dịch nghĩa: - Tôi chắc chắn gia đình nhà Whitney có liên quan.
- Họ chắc chắn là không liên quan vì họ không biết gì về công việc kinh doanh cả.
m
Các đáp án còn lại:
co
B. be bound + to V: chắc chắn là
C. be about + to V: sắp sửa làm gì
h.
Dịch nghĩa: "Candy là một người choi piano xuất sắc, có phải không?" - "Cô ấy chắc
chắn sẽ dành giải nếu cô ấy chơi hay như thế này trong suốt cuộc thi."
24
23.B Kiến thức về cụm động từ
offer to +V: đề nghị làm gì
oi
pay for st: trả tiền cho cái gì
m
Dịch nghĩa: Các bạn của anh ta đề nghị cho anh ta ngủ nhờ vào lần sau khi anh ta ở thị
trấn để anh ta không phải tốn tiền ngủ khách sạn.
24. A Kiến thức về từ vựng
knee /ni:/ (n): đầu gối heal up: lành lặn
Đáp án: A examine /ig'zæmin/ (v): khám xét, kiểm tra
B. investigate / ɪnˈvestɪɡeɪt / (v); điều tra, nghiên cứu
C. research / rɪˈsɜːtʃ / (v): nghiên cứu
D. look Into: xem xét kỹ, nghiên cứu
Dịch nghĩa: Bác sĩ khám vết thương ở đầu gối của tôi và nói là nó đã hoàn toàn lành
lặn.
Trang 213
official / əˈfɪʃl̩ / (n): nhân viên
Cụm từ: go blank: trống rỗng
My mind went blank: đầu óc tôi hoàn toàn trống rỗng, tôi không thể nhớ gì
vacant / ˈveɪkənt / (n): khoảng trống, chỗ trống
Dịch nghĩa: Tôi không thể nhớ gì khi người nhân viên hỏi sổ điện thoại của tôi - Tôi
không thể nhớ chút nào cả.
m
pepper /’pepa(r)/(v) + St with st: hỏi dồn
Đáp án: C. small (adj): nhỏ
co
A. unimportant (adj): không quan trọng
B. tiny (adj): nhỏ xíu, tí hon
h.
D. trivial / ˈtrɪvɪəl / (adj): tầm thường không quan trọng
24
Tạm dịch: Trong cuộc hẹn đầu tiên, Jane hỏỉ dồn dập cuộc hội thoại của họ với những
câu rất nhỏ.
oi
27.C Kiến thức về từ vựng
passport/ ˈpɑːspɔːt / (n): hộ chiếu
m
A. edge / edʒ / (n): rìa (rừng), gờ, cạnh (hố sâu), đỉnh (núi)
B. line / laɪn / (n): đường kẻ, vạch
D. rim /rim/ (n): vành (bánh xe)
Dịch nghĩa: Bạn cần có hộ chiếu để đi qua biên giới giữa Mexico và Mỹ.
Trang 214
B Kiến thức về cụm động từ
local / ˈləʊkl̩ / (adj): thuộc về địa phương
exhibition/ ˌeksɪˈbɪʃn̩ / (n): cuộc triển lãm, cuộc trưng bày
Đáp án: B. go in for: tham gia, đam mê
Các đáp án còn lại:
A. looks down on: coi thường
D. come up against: đối mặt với
Dịch nghĩa: Cô ta đam mê nghệ thuật hiện đại. Cô ấy đến thăm tất cả các cuộc triển
m
lãm ở địa phương.
co
30.B Kiến thức về từ vựng
take a subject (English, Math): học môn gì đó (ví dụ: anh, toán..)
h.
economic / ˌiːkəˈnɒmɪk / (adj): có tính kinh tế, tiết kiệm
economics / ˌiːkəˈnɒmɪks / (n): môn kinh tế
24
Cụm từ: home economics: môn học nữ công gia chánh
semester / sɪˈmestə / (n): học kì
oi
Dịch nghĩa: Bạn có học môn nữ công gia chánh trong học kì này không?
m
Trang 215
B. convict / kənˈvɪkt / + sb + of st: kết án ai
D. prosecute /prosecute/ + st (v): khởi tố, kiện
Dịch nghĩa: Tòa tuyên án kẻ giết người tù chung thân.
m
D. unreal / ʌnˈrɪəl / (adj): không có thực
co
Dịch nghĩa: Kì thi thử vào tháng 2 chuẩn bị cho học sinh cho kì thi thật vào tháng 6.
h.
academic ˌækəˈdemɪk / (adj): ảo tưởng, không có thật
success / səkˈses / (n): thành công
24
relax / rɪˈlæks / (v): thả lỏng
Be relaxed: thư giãn, thả lỏng đi
oi
Cụm từ: put emphasis /'emfasis/ on: nhấn mạnh, chú trọng
m
Dịch nghĩa: Bạn đã quá chú trọng tới những thành công hão huyền. Hãy thư giãn đi.
Trang 216
A. knock out (thể dục; thể thao) hạ đo ván (quyền Anh); đánh gục, đánh bại (kẻ địch)
B. run across: tình cờ gặp
C. run out: hết; cạn kiệt
Dịch nghĩa: Đứa trẻ bị húc ngã bởi một chiếc xe tải ở lối sang đường dành cho ngưòi đi
bộ trên trục đường chính.
m
B. damage / ˈdæmɪdʒ /(v): gây thiệt hại, làm hư hại
C. destroy / dɪˈstroɪ / (v): phá hoại, phá huỷ, tiêu diệt
co
D. ruin / ˈruːɪn / (v): làm đổ nát, tàn phá
Dịch nghĩa: Kì nghỉ của chúng tôi bị phá hỏng bởi thời tiết
h.
38.B Kiến thức về thành ngữ
24
Đáp án B. smell a rat: linh cảm có chuyện không ổn Các đáp án còn lại:
A get cold feet: mất hết can đảm, chùn bước
oi
C. keep an eye on: để mắt tới, trông chừng
m
Trang 217
D Kiến thức về từ vựng
organization /, ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn̩ / (n): tổ chức, cơ quan
aim / eɪm / (n): mục đích
disease / dɪˈziːz / (n): dịch bệnh
symptom / ˈsɪmptəm / (n): triệu chứng
Đáp án: D. disseminate / dɪˈsemɪneɪt / (v): phổ biến
Các đáp án còn lại:
A. disentangle / ˌdɪsɪnˈtæŋɡl̩ / (v): gỡ rối
m
B. deride / dɪˈraɪd / (v): cười nhạo, chế nhạo
C. dwindle / ˈdwɪndl̩ / (v): chỏ lại, thu lại, co hẹp
co
Cấu trúc: Mệnh đề chỉ mục đích: s + V so that + s + V: để mà
Dịch nghĩa: Một trong những mục đích của tổ chức là phổ biến thông tin về dịch bệnh
h.
để nhiều người hơn biết về triệu chứng của nó.
24
41.C Kiến thức về từ vựng
keep Sb awake: làm ai tỉnh giấc
oi
mosquito/ məˈskiːtoʊ /(n): con muỗi
m
Dịch nghĩa: Tôi bị đánh thức hầu như suốt cả đêm bỏi tiếng vo ve của con
muỗi trong tai tôi.
Trang 218
communication / kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn̩ / (n): sự giao tiếp
Cụm từ: on a par + with: ngang hàng với
Các đáp án còn lại:
A. level / ˈlevl̩ / (n); cụm từ on + a + level + with: mức độ ngang nhau
C. equal /ˈiːkwəl / + to (adj): ngang bằng
D. Cụm từ : to be in tune with somebody hợp với ai, hoà thuận vớỉ ai
Dịch nghĩa: Tiếng Anh của anh ấy đại khái ngang như tiếng Hy Lạp của tôi, vì vậy sự
giao tiếp khá khó khăn.
m
44.A Kiến thức về thành ngữ
insect / ˈɪnsekt / (n): con côn trùng
co
Thành ngữ: out of the way: lạ, khác thường
Các đáp án còn lại:
h.
B. out of sight: xa khỏi tầm mắt
24
D. off the track: trật bánh (xe lửa), lạc đường, mất dấu vết
Dịch nghĩa: Loài côn trùng này hoàn toàn lạ. Tôi chưa từng nhìn thấy bất cứ thứ gì như
oi
thế trước đây.
Trang 219
47.C Kiến thức về thành ngữ
Thành ngữ: death warmed up: rất ốm yếu.
Các đáp án còn lại:
A. a wet blanket: người phá hoại niềm vui của người khác (vì anh ta âu sầu, tẻ nhạt, bi
quan,...)
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn
m
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.
co
48. C Kiến thức về từ vựng
Đáp án C. inhibited /ɪnˈhɪbɪtɪd / (adj): rụt rè, thiếu tự nhiên
h.
Các đáp án còn lại:
A. prevent / prɪˈvent / (v]: ngăn cản
24
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhɪndəd /(adj): ở đằng sau
oi
to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
m
Trang 220
Sa
ch
m
oi
24
h.
co
m
Trang 221
B. a dead duck: kế hoạch bị dẹp bỏ
D. a bear with a sore head: cáu kỉnh, gắt gỏng
Dịch nghĩa: Cậu có thấy Johnathan sáng nay không? Trông anh ta rất ốm yếu. Chắc hẳn
anh ta tiệc tùng suốt đêm qua.
m
prevent sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
B. hindered / ˈhaində/ (adj): ở đằng sau
co
To hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì
D. deter / diˈtə:/ (v) + sb from Ving: ngăn cản ai làm gì
h.
Dịch nghĩa: Cô ta đã cười với tôi vài lần, nhưng tôi quá rụt rè để hẹn cô ấy.
24
49. B Kiến thức về từ vựng
Poet / ˈpouit/ (n): nhà thờ
Comparison / kəmˈpærisn/ (n): sự so sánh
oi
To bear (stand) comparison with: có thể so sánh với
m
Dịch nghĩa: Là một nhà thơ, tôi nghĩa cô ấy có thể so sánh với nhà thơ vĩ đại nhất thế kỉ
này.
ch
LESSON 18
Question 1: The _____ of two houses prove such a financial burden that they were forced to sell one.
A. upshot B. upkeep C. uproar D. upsurge
Question 2: In this student days, he was as poor as a church_____.
A. beggar B. miser C. mouse D. pauper
Question 3: Harry doesn’t _____ to great fame and fortune, he just wants to make a decent living.
A. crave B. hanker C. yearn D. aspire
Question 4: I wrote to them a fortnight ago but ______ I haven’t had a reply.
A. as yet B. these days C. so long D. just now
Question 5: I couldn’t stop myself from _____ with boredom during the lecture.
Trang 222
A. sighing B. gasping C. panting D. blowing
Question 6: She didn’t show even a _____of emotion when the court found her guilty.
A. gleam B. wink C. flicker D. flash
Question 7: It's not surprising that he became a writer because he always longed to see his name _____.
A. in type B. in print C. in letters D. in edition
Question 8: The police are looking into new ways of _____major crime.
A. contending B. wrestling C. combating D. striving
Question 9: The technological and economic changes of the 19 century had a marked _____ on workers.
th
m
Question 11: The _____ are against her winning a fourth consecutive gold medal.
A. chances B. bets C. prospects D. odds
co
Question 12: References can have a considerable _____ on employment prospects.
A. cause B. decision C. weight D. bearing
Question 13: The prospects of picking up any survivors are now _____.
h.
A. thin B. narrow C. slim D. restricted
Question 14: From time to time he _____ himself to a weekend in a five-star hotel.
24
A. craves B. indulges C. treats D. benefits
Question 15: Men still expect their jobs to take _____.
A. superiority B. imposition C. priority D. seniority
oi
Question 16: The police have been ordered not to _____ if the students attack them.
A. combat B. rebuff C. retaliate D. challenge
m
Question 17: The teacher gave me some _____ advice on which college to enroll.
A. nonsensical B. sound C. loud D. preposterous
ch
Question 18: I can't tell you the exact amount, but I can give you a _____ estimate.
A. smooth B. tidy C. rough D. similar
Question 19: Marge walked away from die discussion. Otherwise, she _____ something she
Sa
Trang 223
Question 27: Following the crime in Bradford High Street last Saturday afternoon, the police are
checking _____ anyone who was there at the time.
A. in for B. up on C. out of D. over to
Question 28: According to a Government spokesman, further _____ in the public sector are to be
expected.
A. cutbacks B. breakdowns C. out-takes D. layouts
Question 29: Under the weather or not, Ashcroft _____ 2 mins 13.8 secs, almost a second faster than her
winning time last year.
A. set B. clocked C. gained D. took
Question 30: That judge is feared because she takes a hard _____ in the fight against drugs.
A. line B. lane C. path D. rule
m
Question 31: He will be sued for _____ of contract if he does not do what he promised.
A. fracture B. crack C. rupture D. breach
co
Question 32: You shouldn’t _____ into other’s people private lives.
A. prowl B. prod C. proceed D. pry
Question 33: Some romantic novelists _____ out books with the same old formula every year.
h.
A. churn B. spill C. ladle D. pour
Question 34: Even the best medicines are not _____.
A. infallible B. unfailing
24 C. fail-proof D. falsified
Question 35: The dog was a little subdued yesterday, but she's full of _____ this morning.
A. sprouts B. beans C. chips D. berries
oi
Question 36: There are a lot of crooked people in big cities. If you don't want to be cheated, you'll need
to keep your _____ about you.
m
A. have our head in the clouds B. bury our heads in the sand
C. count our blessings D. rest on our laurels
Sa
Question 38: There's nothing as cozy on a cold evening as the warm _____ of a fire.
A. glare B. sparkle C. glow D. flame
Question 39: She seems to be angry with the whole world. She's got a chip _____.
A. on her shoulder B. in her bonnet C. under her hat D. between the ears
Question 40: How do you calculate the distance to the horizon? As a _____, it's 7 miles + 1 mile per 100
feet above sea level.
A. trick of the trade B. golden rule C. free hand D. rule of thumb
Question 41: When we start work in the morning, I usually _____ at the schedule for the whole day.
A. glimpse B. watch C. monitor D. glance
Question 42: Scottish pound notes are not legal _____ in England.
A. tender B. money C. exchange D. value
Question 43: If you're interested in a career in _____, you must be prepared to work hard for little
money.
A. acting B. playing C. performance D. tage
Question 44: Mrs. Smith always likes someone to _____ her to the bus stop at night
A. go B. company C. join D. accompany
Question 45: After the funeral, the residents of the apartment building _____.
A. sent to the cemetery each week flowers faithfully
Trang 224
B. sent faithfully flowers all week to the cemetery
C. sent flowers faithfully to the cemetery each week
D. sent each week faithfully to the cemetery flowers
Question 46: I don’t like Anthony, he seems to take too much _____ in criticizing everyone.
A. joy B. fascination C. pleasure D. entertainment
Question 47: Conversations you strike up with travelling acquaintances usually tend to be ______.
A. insufficient B. perverse C. trivial D. imperative
Question 48: He found that the test was child's _____.
A. play B. games C. matches D. delight
Question 49: The unscrupulous salesman _____ the old couple out of their life savings.
A. deprived B. swindled C. robbed D. extracted
m
Question 50: Sheila couldn't attend the meeting as the date ______ with her holidays.
A. clashed B. struck C. opposed D. occurred
co
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
h.
1. B Kiến thức về từ vựng 24
Upkeep (n): phí bảo dưỡng, sự sửa sang
Upshot (n): kết quả, kết luận
Uproar /'ʌprↄ:(r)/ (n): sự náo động, tiếng ồn ào
oi
Dịch nghĩa: Phí sửa sang của hai ngôi nhà tạo ra gánh nặng về tài chính đến
ch
Dịch nghĩa: Vào những ngày đi học, anh ta nghèo xơ nghèo xác.
3. D Kiến thức về từ vựng
Asprire to/after/at: thiết tha, mong mỏi, khao khát
a decent living: cuộc sống tươm tất
crave for: ao ước, thèm muốn
hanker after: ao ước, thèm muốn
yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì
Dịch nghĩa: Harry không mong mỏi giàu có và may mắn, anh ta chỉ muốn có một cuộc
sống tươm tất.
4. A Kiến thức về từ vựng
as yet: cho đến nay, cho đến bây giờ
fortnight: hai tuần lễ
Dịch nghĩa: Tôi đã viết thư cho họ 2 tuần trước nhưng cho đến nay tôi vẫn chưa nhận
Trang 225
được hồi âm.
5. A Kiến thức về từ vựng
Sighing (n): thở dài
Gasping (n): sự thở hốn hển
Panting (n): hơi thở hổn hển
Blowing (n): sự thổi
Dịch nghĩa: Tôi không thế ngừng thở dài chán nản trong suốt bài giảng.
6. C Kiến thức về từ vựng
m
Gleam (n): chút, tia
Wink (n): khoảnh khắc
co
Flicker of: cảm giác thoáng qua
Flash (n): giây lát
h.
Guilty (a): có tội
Dịch nghĩa: Cô ta không hề có một chút biểu hiện cảm xúc khi quan tòa tuyên bố cô ta
24
có tội.
7. B Kiến thức về từ vựng
oi
Long to see: mong mỏi
In print: in chữ, in ra.
m
Dịch nghĩa: Không ngạc nhiên rằng anh ta đã trở thành một nhà văn vì anh Ịta luôn
ch
Trang 226
loss of sight (n): sự mù
lack of vision (n): mất khả năng nhìn
invisibility (n): tính không thể nhìn thấy
Dịch nghĩa: Biểu hiện đầu tiên của rối loạn vitamin A là chứng quáng gà.
11. D Kiến thức về từ vựng
Consecutive /kən'sekjətɪv/ (a): liên tục
Bet (n): sự đánh cuộc
Prospect (n): viễn cảnh
m
The odd (n): cú đánh thêm
Dịch nghĩa: Cú đánh thêm đã làm thất bại việc giành huy chương vàng thứ 4 liên tiếp
co
của cô ấy.
12. D Kiến thức về cụm từ cố định
h.
bearing on sth: sự liên quan, mối quan hệ
Reference (n): sự tham khảo
24
Considerable /kənsɪdərəbl/ (a): đáng kể
Dịch nghĩa: Sự tham khảo có thể có liên quan đáng kể đến viễn cảnh việc làm.
oi
13. B Kiến thửc về từ vựng
Thin (a): mỏng, mảnh
m
Trang 227
Dịch nghĩa: Nam giới vẫn mong đợi công việc của họ được ưu tiên.
m
16. C Kiến thức về từ vựng
Combat (v): đánh nhau, chiến đấu
co
Rebuff (v): khước từ, đẩy lui
Retaliate /rɪ’tælieɪt/ (v): trả đũa, trả thù
h.
Challenge (v): thách thức 24
Dịch nghĩa: cảnh sát đã được lệnh không trả đũa nếu sinh viên tấn công họ.
Loud (a): ầm ĩ, to
ch
Dịch nghĩa: Giáo viên cho tôi những lời khuyên đúng đắn về trường đại học nên đăng
kí.
Trang 228
một điều gì đó mà cô ấy sẽ hối hận sau này.
m
Dịch nghĩa: Khu liên hợp trường học mới đã tiêu tốn gần gấp đôi ngân sách mà hội
đồng thành phố đã cấp cho.
co
22. A Kiến thức về từ vựng
Momentarily /’məʊməntrəli/ (adv): ngay lập tức, trong chốc lát
h.
Directly (adv): trực tiếp, ngay 24
Singularly (adv): đáng chú ý
Shortly (adv): tóm lại
oi
Dịch nghĩa: Larry ngay lập tức quên mất nơi anh ta đã để chìa khóa.
Trang 229
Disagreeing (a): không đồng ý
Objectionable /əb‘dʒekʃənəbl/ (a): đáng chê trách
Distasteful /dɪs'teɪstfl/ (a): khó chịu, không vừa ý
Objective (a): khách quan
Dịch nghĩa: Tôi thấy ý kiến về thí nghiệm trên động vật thật khó có thể chấp nhận được.
m
get off (v): rời khỏi, ngừng thảo luận, cỏi bỏ, vứt bỏ
to pluck up one’s heart {spirits, courage}: lấy hết can đảm
co
timid (a): rụt rè, nhút nhát
Dịch nghĩa: Anh ta hơi nhút nhát một chút và vẫn chưa lấy hết can đảm để nộp đơn xin
h.
việc. 24
27. B Kiến thức về cụm từ cố định
check (up) on sb: điều tra tư cách, lý lịch v.v... của ai.
oi
Dịch nghĩa: Theo dõi vụ án ở đường Bradford chiều thứ bảy tuần trước, cảnh sát đang
kiểm tra lý lịch bất kì ai có mặt ở đó vào thời điểm vụ án.
m
Trang 230
31. D Kiến thức về từ vựng
Sue (v): kiện
Fracture (n): khe nứt
Crack (n): vết nứt, khe hở
Rupture (n): sự đoạn tuyệt
Breach (n): sự vi phạm
Dịch nghĩa: Anh ta sẽ bị kiện vi phạm hợp đồng nếu anh ta không làm những gì anh ta
m
đã cam kết.
co
Prowl /praʊl/ (v): lảng vảng quanh
h.
Prod (v): chọc, thúc giục
Proceed (v): tiến lên
24
Pry (v): into, about: nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn soi mói
Dịch nghĩa: Bạn không nên soi mói vào đời sống riêng tư của người khác.
oi
33. A Kiến thức về từ vựng
m
churn sth out sản xuất ra cái gì (thường kém phẩm chất) với số lượng lớn
spill (v): làm tràn
ch
Dịch nghĩa: Một vài nhà tiếu thuyết lãng mạn sản xuất hàng loạt cuốn sách có thể thức
cũ y chang nhau mỗi năm.
Trang 231
to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời
have/keep one's wits about one: giữ bình tĩnh, cảnh giác.
crooked (a): không thật thà
Dịch nghĩa: Có rất nhiều người không thật thà ở thành phố lớn. Nếu bạn không muốn bị
lừa, bạn phải cảnh giác.
m
Dịch nghĩa: Chỉ là vì chúng ta đã có 1 năm rất tốt, nó không có nghĩa là chúng ta không
thể làm tốt hơn; chúng ta phải biết ơn về cái ta có.
co
38. C Kiến thức về từ vựng
Glare (n): ánh sáng chói
h.
Sparkle /'spɑ:kl/ (n): ánh lấp lánh
24
Glow(n): ánh sáng rực rỡ
Flame (n): ngọn lửa
oi
Dịch nghĩa: Không có gì ấm áp vào một buổi tối lạnh bằng ánh sáng rực rỡ của ngọn
lửa.
m
have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder: căm tức, phẫn uất hoặc nghi
ngờ vì nghĩ rằng quá khứ, lý lịch, diện mạo,... của mình làm cho mọi ngưòi có thành
Sa
kiến với mình; thái độ sẵn sàng gây lộ,... sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi
nhau.
Dịch nghĩa: Cô ấy dường như tức giận với cả thế giới. Cô ấy sẵn sàng cãi nhau.
Trang 232
Dịch nghĩa: Khi chúng tôi bắt đầu công việc vào buổi sáng tôi thường liếc nhìn thời
khóa biểu của cả ngày.
m
Performance (n): cuộc biểu diễn, việc diễn
Stage (n): sân khấu
co
Dịch nghĩa: Nếu bạn yêu thích nghề diễn xuẩt, bạn phải được chuẩn bị cho việc làm
việc vất vả với đồng lương thấp.
h.
44. D Kiến thức về từ vựng
24
Company with (v): đi cùng với
Accompany (v): đi cùng
oi
Dịch nghĩa: Bà Smith luôn muốn một ai đó đi cùng bà đến trạm xe buýt vào buổi tối.
m
Trang 233
quan trọng.
48. A Kiến thức về từ vựng
Play (n): trò chơi, vở kịch
Match (n): cuộc thi đấu
Delight (n): sự vui thích
Dịch nghĩa: Anh ta thấy bài kiểm tra như trò chơi của trẻ con.
m
Unscrupulous /ʌn'skru:pjələs/ (a): vô lương tâm
Deprive /dɪˈpraɪv/ (v): cướp đoạt
co
Swindle /'swɪndl/ (v): lừa bịp
Rob (v): cướp Extract (v): bòn rút
h.
Dịch nghĩa: Người bán hàng vô lương tâm đã lừa cặp đôi già hết của cải để dành của họ.
24
50. A Kiến thức về từ vựng
Clash /klæʃ/ (v): trùng vào
oi
Strike (struck): đánh đập
Oppose /ə'pəʊz/ (v): chống lại
m
Dịch nghĩa: Sheila không thể tham dự cuộc họp vì ngày đó trùng với kì nghỉ của cô ấy.
ch
LESSON 19
Question 1: She often takes a _____ before going to bed.
Sa
Trang 234
Question 9: How long dit the _____ of the murderer last?
A. process B. trial C. charge D. conviction
Question 10: This program _____ for the masses.
A. deals B. caters C. gives D. supplies
Question 11: Our director gave us a furious look and _____ out of the room.
A. surged B. hurled C. stormed D. burst
Question 12: You must be careful when you wash the _____ china-ware.
A. weak B. sensitive C. delicate D. feeble
m
co
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 235
LESSON 19
Question 1: She often takes a_______before going to bed
A. creep B. crawl C. stride D. stroll
Question 2: I________ some unusual educational beliefs.
A. keep B. carry C. hold D. take
Question 3: She has had a_____of disasters.
A. success B. continuation C. repetition D. succession
Question 4: I liked the dress but was rather________off by the price.
A. shaken B. put C. set D. held
Question 5: If he knew what made his customers tick, he'd be able to sell them more merchandise.
A. made his customers angry B. informed his customers
m
C. motivated his customers D. made his customers happy
Question 6: To stick around" means " To________!"
co
A. remain in one place B. work unsatisfactorily
C. affix stamps to a package D. go around
Question 7: His _______ of the teacher made all of us laugh a lot.
h.
A. image B. copy C. mimic D. imitation
Question 8: You had agreed to take part in our anti-war march, why did you cop out?
A. die B. retreat
24 C. act rashly D. attend
Question 9: How long did the_______of the murderer last?
A. process B. trial C. charge D. conviction
oi
Question 10: This program_________for the masses.
A. deals B. caters C. gives D. supplies
m
Question 11: Our director gave us a furious look and_______out of the room
A. surged B. hurled C. stormed D. burst
ch
Question 12: You must be careful when you wash the china-ware
A. weak B. sensitive C. delicate D. feeble
Question 13: His success_______ his mother’s heart.
Sa
Trang 236
Question 22: This is my business and you have no right to______
A. intervene B. interfere C. interrupt D. out
Question 23: The taxi_________ up by the kerb.
A. turned B. stopped C. came D. drew
Question 24: The wheels_______ as the car went over an icy patch.
A. skipped B. skidded C. slid D. slipped
Question 25: Do you mind_________that everyone has got a ticket?
A. controlling B. checking C. assuring D. knowing
Question 26: My teacher was very conscious________his bald head.
A. of B. with C. about D. for
Question 27: The offer of a place at a good university is not to be_________at
m
A. coughed B. sneezed C. laughed D. rejected
Question 28: The official report on the accident was a_________of lies.
co
A. pack B. bundle C. heap D. bunch
Question 29: Unless you __________to the rules, we'll have to ask you to leave.
A. obey B. stand C. do D. conform
h.
Question 30: If you want to find these titles, look them up in the__________
A. reference B. index C. catalogue D. directory
24
Question 31: Between you and me, so don't tell anyone, I am sure he will lose the election.
A. In truth B. In confidence C. In fact D. In conclusion
Question 32: The soldiers received commands from_________one-eyed general.
oi
A. a B. an C. very D. the
Question 33: He was____________with an extraordinary musical ability.
m
Question 36: Thousands of people use the _______ of footpaths across these hills.
A. gird B. network C. circuit D. channel
Question 37: A newspaper’s opinions are given in its_______
A. cartoons B. editorial C. reports D. titles
Question 38: Mr Brown is not a serious investor, but he likes to ________ in the stock market.
A. splash B. splatter C. paddle D. dabble
Question 39: The terrorists who hijacked the plane last night are still holding ten_____
A. casualties B. hostages C. pedestrians D. victims
Question 40: They tried in vain to save enough money to buy a house and so finally they rented one.
A. without money B. without trial C. without success D. without work
Question 41: No wonder she is jumping for jov. she has just been given promotion.
A. very jumpy B. very silly C. very happy D. very noisy
Question 42: I wish I could trust you again, but all you ever did to me was to let me down.
A. to make me cry B. to make me angry C. to despite me D. to disappoint me
Question 43: You shouldn't worry about the exam because you have prepared well and you will probably
find it a piece of cake.
A. easy to digest B. easy to read C. easy to start D. very easy
Question 44: My son would love to have a Buzz Lightmonth toy for his birthday. Do you have any at
your store?-Sorry, madam. They are out of stock.
Trang 237
A. bankrupt B. broken C. not available D. stacked
Question 45: I invested all my money in that failed company and now I find my whole investment has
gone down the drain.
A. has been overtaken B. has been confirmed C. has been wasted D. has been confused
Question 46: I would advise you to do that as well and in that way you will kill two birds with one
stone.
A. get things done twice B. get something done two times
C. get two things done at the same time D. get two things done twice
Question 47: Everyone thought Jane and Elly were a happy couple, but it was all just making believe.
A. modesty B. pretending C. reality D. denial
Question 48: It is very difficult to_________the exact meaning of an idiom in a foreign language.
A. transfer B. exchange C. convert D. convey
m
Question 49: At the end of the match the players were_______exhausted.
A. solely B. utterly C. actually D. merely
co
Question 50: We couldn't fly________because all the tickets had been sold out
A. economical B. economy C. economic D. economics
h.
24
oi
m
ch
Sa
Trang 238
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. D Kiến thức về từ vựng
Đáp án: D. stroll /strǝul/ (n): đi dạo
take a stroll: đi dạo, tản bộ
Các đáp án còn lại:
A. Creep /kri:p/ (n): sự bò, trườn
B. crawl /kro:l/ (n): sự bò trườn, kéo lê
C. stride /straid/ (n): bước dài
Dịch nghĩa: Cô ấy thường đi dạo trước khi đi ngủ.
2. C Kiến thức về từ vựng
m
Unusual /ʌn'ju:ʒuǝl/ (a): không thông thường, bất thường
Belief /bi'li:f/ (n) : niềm tin, lòng tin, sự tin tưởng
co
Đáp án: C. hold /hǝuld/ (v): giữ
Dịch nghĩa: Tôi vẫn giữ một vài sự tin tưởng đặc biệt về giáo dục
3. D Kiến thức về từ vựng
h.
Đáp án: D. succession /sǝk'seʃan/ (n): sự liên tiếp, chuỗi
Các đáp án còn lại:
24
A. success /sǝk’ses/ (n): thành công
B. continuation /kǝn,tɪn.ju'eɪ.ʃǝn/ (n): sự tiếp tục
C. repetition /repɪ'tɪʃan/(n): sự lặp lại
oi
Dịch nghĩa: Cô ấy gặp một chuỗi tai họa.
4. B Kiến thức về cụm động ỉừ
m
Dịch nghĩa: Tôi thích chiếc đầm nhưng hơi chần chừ vì giá của nó.
5. C Kiến thức về thành ngữ
merchandise /mɜ:tʃǝn.daɪs/ (n): hàng hóa
motivate /'mǝʊ.tɪ.veɪt/ (v): thúc đẩy
customer /'kʌstǝmǝ/ (n): khách hàng
inform /in'fͻ:m/(v): báo tin, cho biết
make sb tick = motivate sb: thúc đẩy, kích thích ai
Dịch nghĩa: Nếu anh ta biết điều gì thúc đẩy khách hàng của mình thì anh ta đã có thể
bán được cho họ nhiều hàng hóa hon.
6. A Kiến thức về thành ngữ
To stick around: ở quanh quẩn gần, lảng vảng gần = remain in one place.
Affix (v): dán
Unsatisfactorily /ʌn,sætɪs'fæktǝrili/ (adv): không hài lòng.
Go around: đi xung quanh, đi vòng quanh
7. C Kiến thức về từ vựng
Make sb do sth: làm cho ai làm sao
Đáp án: C. mimic /’'mɪm.ɪk/(n): Sự bắt chước giống hệt (thường để gây cười cho ngưòi
khác)
Trang 239
Các đáp án còn lại:
A. image /'ɪmɪdʒ/(n): hình ảnh
B. copy (n): bản sao
D. imitation /ɪmɪ'teɪʃǝn/ (n): sự noi gương sự bắt chước
Tạm dịch: Sự bắt chước giống hệt giáo viên của anh ấy làm cho tất cả chúng tôi cười
rất nhiều.
8. B Kiến thức về từ vựng
Anti-war: phản đối chiến tranh
March (n): cuộc diễu hành
Đáp án: B. retreat /rɪtri:t/ (n): rút lui
Các đáp án còn lại:
m
C. act rashly: hành động hấp tấp, vội vàng, thịếụ suy nghĩ
D. attend /ǝ'tend/ (v): tham dự
co
Dịch nghĩa: Anh đã đồng ý tham gia cuộc diễu hành phản đối chiến tranh, tại sao anh
lại rút lui?
9. B Kiến thức về từ vựng
h.
Muderer (n): kẻ giết người
Đáp án: B. trial / traɪǝl/ (n): việc xét xử, phiên tòa
24
Commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử
Các đáp án khác:
A. process /prǝʊses/ (n): quá trình
oi
C. charge /tʃɑ:dʒ/(n): nhiệm vụ, bổn phận
D. conviction /kǝn'vɪk-ʃǝn/ (n): sự kết án
m
Dịch nghĩa: Phiên tòa xét xử kẻ giết người kéo dài bao lâu?
10. B Kiến thức về từ vựng
ch
Trang 240
Đáp án: C. delicate /'delɪkǝt/ (a): dễ vỡ
Các đáp án khác:
A. weak (a): yếu ớt
B. sensitive (a): nhạy cảm
D. feeble (a): mỏng manh, yếu đuối
Dịch nghĩa: Bạn phải cẩn thận khi lau rửa những đồ sứ dễ vỡ.
13. B Kiến thức về từ vựng
Đáp án: B. rejoiced /rɪ‘dʒͻɪst/ (v): làm cho vui mừng
Các đáp án khác:
A. greet (v): chào hỏi
C. welcome (v): chào mừng
m
D. cheer (v): làm vui mừng (khi tâm trạng đang buồn phiền)
Dịch nghĩa: Thành công của anh ẩy làm vui lòng ngưòi mẹ.
co
14. A Kiến thức về từ vựng
Fetch /fetʃ/ (v): đi tìm
Feel so + adj + that + clause: cảm thấy làm sao đến nỗi mà...
h.
Đáp án: A. chilly /'tʃɪli/ (a): lạnh
Các đáp án khác:
B. cool (a): mát mẻ
24
C. chill (v): làm lạnh
D. shivery /'ʃɪvǝri/ (a): run lẩy bẩy vì lạnh
oi
Dịch nghĩa: Không khí mùa thu cảm thẩy lạnh đến nỗi tôi phải đi tìm áo khoác.
15. D Kiến thức về từ vựng
m
Đáp án: D. torn down (vp): kéo sập = demolish /di'mɒlɪʃ/ (v): đánh đổ
Dịch nghĩa: Tòa nhà đó sẽ bị kéo đổ.
16. A Kiến thức về thành ngữ
Sa
Trang 241
Document /'dɒkjʊ.mǝnt/ (n): tài liệu
Đáp án: B. come by (vp): kiếm được, vớ được
Các đáp án còn lại:
A. come into (vp): được thừa hưởng
C. come to (vp): đi đến
D. come at (vp): nắm được
Dịch nghĩa: Cậu kiếm được tài liệu này bằng cách nào thế?
19. B Kiến thức về từ vựng
Foregone/ fͻ:.gɒn/ (n): tất yếu, tất nhiên
Đáp án: B. conclusion /kǝn'klu:ʒǝn/ (n): kết luận, kết quả
Các đáp án còn lại:
m
A concept /'kɒnsept/ (n): khái niệm, quan niệm
C. proposal /prǝ'ǝʊzǝl/ (n): đề xuất
co
D. prediction /prɪ'dɪkʃ0n/ (n): dự đoán
Dịch nghĩa: Kết quả tất yếu là Jim sẽ lại đứng đãu lóp.
20. A Kiến thức về từ vựng
h.
Wear /weǝr/ (v): đeo
Pearl /pɜ:l/ (n): ngọc trai
Neck /nek/ (n): cổ
24
Các đáp án còn lại:
B. ring (n): nhẫn
oi
C. band (n): dải băng, dây băng
D. bracelet /'breɪ.slǝt/(n): vòng tay
m
Dịch nghĩa: Tôi thích đeo một chuỗi ngọc trai quanh cổ.
21. A Kiến thửc về cụm động từ
ch
Trang 242
24. B Kiến thức về từ vựng
Wheel /wi:l/ (n): bánh xe
went over (vp): đi lên
icy (a): đóng băng
patch /pætʃ/ (n): mảng
skip (v): bỏ qua, nhảy bước một
Đáp án: B. skidded /skɪdid/ (v): bị trượt (dùng cho xe cộ)
C. slid (v): lướt qua, trôi qua
D. slip (v): trượt (đùng cho người)
Dịch nghĩa: Bánh xe bị trượt ngay khi chiếc ô tô đi lên một mảng băng.
25. C Kiến thức về từ vựng
m
ticket (v): vé
Đáp án: C. assuring /ǝ'ʃͻ:riŋ]/ (v): đảm bảo
co
B. checking (v): kiểm tra
Dịch nghĩa: Anh có phiền đảm bảo tất cả mọi người đều có vé được không?
26. A Kiến thức về cụm từ
h.
Conscious /'kɒn.ʃǝs/ (a): biết rõ, ý thức => tobe conscious of: ý thức về cái gì
bald head: đầu hói
Đáp án: A. of
24
Tạm dịch: Thầy giáo của tôi lúc nào cũng ý thức về cái đầu hói của mình.
27. B Kiến thức về thành ngữ
oi
Đáp án: B. sneezed
That's is not to be sneezed - đó là điều không thể xem khinh được.
m
Dịch nghĩa: Lời đề nghị cho một vị trí tại một trường đại học danh tiếng là điều không
thể coi khinh được.
ch
Trang 243
Between you and me = In confidence: bí mật
Dịch nghĩa: Bí mật! Đừng cho ai biết nhé! Tôi chắc là anh ấy sẽ thua trong cuộc bầu cử.
32. A Kiến thức về mạo từ
command /kǝ'mɒ:nd/ (n): mệnh lệnh
one-eyed (a): một mắt, chột
general /'dʒenǝrǝl/ (n): vị tướng
Dịch nghĩa: Người lính nhận mệnh lệnh từ một vị tướng bị chột
33. D Kiến thức về thành ngữ
Extraordinary /ɪk'strͻ:dɪnǝri/ (a): đặc biệt
musical ability (np): tài năng âm nhạc
Đáp án: D. endowed
m
be endowed with sth - được trời phú cho điều gì
C. entreated /ɪn'tri:tid/ (v): khẩn khoản, nài xin
co
B. entrusted /ɪn'trʌstid/ (v): giao phó cho
Dịch nghĩa: Anh ấy được trời phú cho khả năng âm nhạc đặc biệt
34. C Kiến thức về từ vựng
h.
Panic (n): sự hoảng sợ
Đáp án: C. detect /dɪ’tekt/ (v): phát hiện ra, nhận thấy
24
Các đáp án còn lại:
A. desist /dɪ’sɪst/ (v): ngừng, thôi
B. detest /dɪ’test/ (v): ghét cay ghét đắng
oi
D. deter /dɪ'tɜ:/ (v): ngăn cản, làm nhụt chí
Dịch nghĩa: Tôi có thể nhận ra vẻ sợ hãi trong giọng nói của anh ta.
m
Trang 244
stock market (np): thị trường chứng khoán
Đáp án: D. dabble (in/at) /’dæbl/ (v): học đòi, làm chơi bời
c. paddle /'pædl/ (v): nghịch ngợm
B. splatter /’splætǝ/ (v): nói lắp bắp
A splash /splæʃ/ (v): tóe lên, văng lên
Dịch nghía: ông Brown không phải là một nhà đầu tư thực sự nhưng ông ấy lại thích
học đòi đầu tư vào thị trường chứng khoán
39. B Kiến thức về từ vựng
Terrorist /'terǝrɪst/ (n): tên khủng bố
Hijack /’haɪdʒæk/ (v): bắt cóc máy bay
Đáp án: B. hostages /'hɒstɪdʒ/ (n): con tin
m
Các đáp án còn lại:
A. casualty /'kæʒjuǝlti/ (n): người chết, người bị thương
co
C. pedestrian /pǝ'destriǝn/ (n): khách bộ hành
D. victim /vɪktɪm/ (n): nạn nhân
Dịch nghĩa: Những tên khủng bố mà đã bắt cóc máy bay vào tối hôm qua vẫn còn đang
h.
bắt giữ 10 con tin.
40. C Kiến thức về thành ngữ
24
Try in vain = without success: không thành công
Dịch nghĩa: Họ không thể tiết kiệm được đủ tiền để mua nhà và vì thế họ cuối cùng
phải thuê nhà.
oi
41. C Kiến thức về thành ngữ
No wonder: chả trách
m
Jump for joy: nhảy cẫng lên, sung sướng, phấn khích
Dịch nghĩa: Chả trách cô ấy lại nhảy cẫng lên thế, cô ấy vừa mới được thăng chức mà.
ch
Trang 245
Dịch nghĩa: Mọi người nghĩ rằng Jane và Elly là cặp đôi hạnh phúc, nhưng chỉ là giả vờ
thôi.
48. D Kiến thức về từ vựng
exact (a): chính xác
idiom (n): thành ngữ
Đáp án:
A, Transfer /træns’fɜ:/ (v): chuyển câu, cấu trúc
B. exchange /ɪks'tʃeɪndʒ/(v): đổi chác, trao đổi (tiền tệ, hàng hóa)
C. convert /kǝn'vɜ:t/ (v): biến đổi (tôn giáo, tài liệu, vật liệu...)
D. convey /kǝn'veɪ/ (v): chuyển (thông điệp, ý nghĩa, ngôn ngữ)
Dịch nghĩa: Rất khó để có thể chuyển chính xác ý nghĩa của một thành ngữ sang tiếng
m
nước ngoài.
49. B Kiến thức về từ vựng
co
Exhausted /ɪg'zͻ:stɪd/ (a): kiệt sức
Đáp án: B. utterly (adv): hoàn toàn
A. solely (adv): duy nhất, độc nhất
h.
C. actually (adv): thực sự, quả thật đúng là
D. merely (adv); chỉ, đơn thuần
Dịch nghĩa: Kết thúc trận đấu, các cầu thủ hoàn toàn kiệt sức.
24
50. B Kiến thức về cụm động từ
Đáp án: B. economy /ɪ'kɒnǝmi/ (n): nền kinh tế
oi
A. ecomomical /i,kǝ'nɒmɪkǝl/ (a): tiết kiệm
C. economic /i,kǝ'nɒmɪk/ (a): thuộc về kinh tế
m
Trang 246
LESSON 20
Question 1: David never wastes his time; he tries to improve himself at every .
A. technique B. opportunity C. consideration D. operation
Question 2: It will certainly enhance your of reading when you are aware of very slight
differences in the writer's expression.
A. condition B. recommendation C. material D. enjoyment
Question 3: You should read this novel. It has been recommended by all the critics.
A. deeply B. fully C. highly D. truly
Question 4: True learning does not in gathering facts from the teachers; it requires active
assimilation of knowledge.
A. achieve B. consist C. depend D. come
m
Question 5: There should be a law against .
A. violent family B. fights for households C. violent domestics D. domestic violence
co
Question 6: The manager of the hotel always puts a on the service quality.
A. pressure B. great stress C. stressed D. stressful
Question 7: During the flood, many local people ran out of food and starved to .
h.
A. dying B. die C. death D. dead
Question 8: The saying that “Misfortunes never come ” means that many problems can happen
at the same time.
24
A. soon B. at once C. single D. singly
Question 9: In fairy tales, bad witches often try to cast a spell on the .
oi
A. innocent B. innovative C. innovation D. initiative
Question 10: The majority of people agree that modern drugs are the most effective way to cure a(n) .
m
Question 12: are the formal rules of correct or polite behavior among people using the Internet.
A. Traffic rules B. Family rules C. Codes of etiquettes D. Codes of netiquettes
Sa
Question 13: He would win the race if he his brother's example and trained harder.
A. repeated B. set C. answered D. followed
Question 14: If you put your money in a bank now, you may get 12 % annually.
A. interest B. profit C. money D. income
Question 15: I can't possibly lend you any more money, it is quite out of the .
A. order B. practice C. place D. question
Question 16: We have lived there for years and grown of the surroundings. That is why we do
not want to leave.
A. front B. fond C. font D. fun
Question 17: Both Ann and her sister look like her mother.
A. take after B. take place C. take away D. take on
Question 18: She got angry when they started to her private life.
A. ask for B. ask after C. ask about D. ask out
Question 19: He on many subjects at the meeting.
A. held down B. held forth C. held good D. held over
Question 20: If I had not held him , he would have beaten you soundly.
A. back B. over C. by D. out
Question 21: Please let me . I promise not to do it again.
A. off B. on C. up D. in
Trang 247
Question 22: He knew where the boy was hiding but he didn’t let .
A. up B. off C. on D. in
Question 23: The Best Invention this year was given to Jason Meyers.
A. Reward B. Brand C. Factor D. Award
Question 24: Megan solved her computer problem quite as she happened to mention it to a
friend who had had the same problem and told her what to do.
A. occasionally B. clumsily C. accidentally D. attentively
Question 25: They are conducting a wide of surveys throughout Viet Nam.
A. collection B. range C. selection D. group
Question 26: We are conscious that sleeplessness usually those who are exposed to a great deal
of stress, anxiety or depression.
A. betrays B. bestows C. besets D. bemoans
m
Question 27: There you are: the person I am looking for.
A. utter B. correct C. ever D. very
co
Question 28: I do not think there is so much as a of truth in that rumor.
A. crumb B. speck C. grain D. pebble
Question 29: He’s not exactly rich but he certainly earns enough money to .
h.
A. get through B. get by C. get over D. get up
Question 30: The sixth time he called me at night was the .
24
A. last cause B. last straw C. touch and go D. hot air
Question 31: They seemed to be to the criticism and just carried on as before.
A. disinterested B. sensitive C. uncaring D. indifferent
oi
Question 32: It’s no use over milk.
A. crying/spilt B. to cry/spilling C. crying/spilling D. crying/ to spill
m
Question 33: Due to the difference between urban life and rural life is more and more reduced.
A. electricity B. electrician C. electrification D. electrical
ch
Question 34: Don's father wrinkled his brow in when he heard that Don had failed the
examination.
A. pleasure B. pleasant C. unpleasure D. displeasure
Sa
Question 35: This man is in many countries for having committed many unlawful acts.
A. loved B. liked C. wished D. wanted
Question 36: It is difficult for museums to find funds to protect the nation’s .
A. inheritance B. heritage C. possessions D. legacy
Question 37: The manager charged her irresponsibility and dishonesty.
A. for B. on C. about D. with
Question 38: wooden buildings helps to protect them from damage due to weather.
A. The paint B. Painted C. By painting D. Painting
Question 39: All applicants must their university transcript and two reference letters to
be considered for this job.
A. permit B. omit C. submit D. admit
Question 40: I felt that he lacked the to pursue a difficult task to the very end.
A. persuasion B. obligation C. engagement D. commitment
Question 41: It was very dangerous and I escaped the accident .
A. head over heels B. at a push
C. by the skin of my teeth D. firsthand
Question 42: Those campers are really . They have no idea how to set up a tent.
A. white B. blue C. green D. black
Trang 248
Question 43: Because of an unfortunate your order was not dispatched by the date requested.
A. hindrance B. oversight C. negligence D. transgression
Question 44: I slept badly last night and am feeling particularly this morning.
A. slow-witted B. far-reaching C. off-hand D. top-heavy
Question 45: We have been running of fresh water, so be careful not to use it up completely
before we get to another village.
A. short B. low C. scarce D. limit
Question 46: If you are going to town, keep your eyes for that book I was telling you about.
A. clean B. wide C. fresh D. peeled
Question 47: That is the girl whose parents are about the expulsion.
A. up in arms B. keeping your hair C. kicking herself D. giving her a taste
m
Question 48: He was absolutely with anger when he found that I had scratched his car.
A. burned B. carmine C. fickle D. livid
Question 49: At the end of the meal, we had delicious fruit juices.
co
A. fresh B. closing C. dessert D. desert
Question 50: If you wait a moment, there'll be another of loaves, fresh from the oven.
h.
A. batch B. collection C. bunch D. bundle
24
oi
m
ch
Sa
Trang 249
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu Đáp án Giải thích chi tiết đáp án
1. B Kiến thức về cụm từ cố định
at every opportunity = as often as possible (càng thường xuyên càng tốt)
Dịch nghĩa: David không bao giờ lâng phí thời gian của mình, anh ấy luôn cố gắng tự
cải thiện bản thân mình thường xuyên.
2. D Kiến thức về cụm từ cố định
enhance one's enjoyment of reading = làm tăng hứng thú đọc sách
Dịch nghĩa: Nó chắc chắn sẽ làm tăng hứng thú đọc sách của bạn khi bạn ý thức được
sự khác nhau đôi chút trong cách diễn đạt của nhà văn.
3. C Kiến thức về từ vựng
m
A. deeply/ˈdiːpli/ (adv): sâu sắc
B. fully /ˈfʊli /(adv): đầy đủ, hoàn toàn
C. híghly/ˈhaɪli/(adv): cao
co
D. truly/ˈtruːli/(adv): thật, thật vậy
Dịch nghĩa: Bạn nên đọc cuốn tiểu thuyết đó. Nó đã được đánh giá cao bởi tất cả các
nhà phê bình.
h.
4. B Kiến thức về ngữ pháp
Consist in something/ doing something = cốt ở, cốt tại
24
Consist of: bao gồm
Consist with: phù họp vói
Dịch nghĩa: Việc học tập thật sự không cốt ở thu thập những điều ghi chép từ thầy cô
oi
mà đòi hỏi sự thông hiểu kiến thức.
5. D Kiến thức về cụm từ cố định
m
Trang 250
A. treatment (n): cách điều trị
B. symptom (n): triệu chứng bệnh
D. sicken (v): cảm thấy ốm
Dịch nghĩa: Đa số mọi người đều đồng ý rằng thuốc tây là cách tốt nhất để chữa bệnh.
11. B Kiến thửc về từ vựng
A. greediness/ˈɡriːdɪnəs/(n): sự thèm khát
B. greed/ɡriːd/(n): tính tham lam
C. greedy /ˈɡriːdi/(a): háu ăn, tham lam
Dịch nghĩa: Trên đời này, có quá nhiều lòng tham.
12. D Kiến thức về cụm từ cố định
Codes of netiquettes: phép lịch sự giữa những người sử dụng internet để trao đổi thư từ
hoặc thông tin
m
Traffic rules: luật lệ giao thông
Family rules: luật lệ trong gia đình
co
Codes of etiquettes: phép lịch sự ứng xử trong xã hội
13. D Kiến thức về cụm từ cố định
h.
follow sb's example có nghĩa là làm theo gương ai
Dịch nghĩa: Anh ấy sẽ thắng cuộc đua nếu anh ấy theo gương anh trai anh ấy và luyện
tập chăm chỉ.
24
14. A Kiến thức về từ vựng
Interest: tiền lãi (interest rate: lãi suất)
Tạm dịch: Nếu bạn gửi tiền ngân hàng bây giờ, bạn sẽ nhận được lãi suất 12 % một
oi
năm.
15. D Kiến thức về cụm từ cố định
m
Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.
Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.
16. B Kiến thức về cụm từ cố định
Sa
Trang 251
B. hold forth: đề cập tới
C. hold good: có hiệu lực
D. hold over: hoãn
Dịch nghĩa: Anh ấy đã đề cấp đến nhiều vấn đề trong cuộc họp.
20. A Kiến thức về cụm động từ
A. hold back: ngăn lại
B. hold over: hoãn
C. hold out: đưa ra
Dịch nghĩa: Nếu tôi không ngăn anh ấy lại thì chắc là anh ấy đã đánh cho bạn một trận
nhừ tử.
21. A Kiến thức về cụm động từ
m
A. let off: tha thứ
B. let on: đế lộ
C. let up: giảm, ngớt
co
D. let in: cho vào
Dịch nghĩa: Làm ơn hãy tha lỗi cho anh. Anh hứa sẽ không mắc lại nó lần nữa.
h.
22. C Kiến thức về cụm động từ
A let up: giảm, ngớt 24
B. let off: tha thứ
C. let on: để lộ
D. let in: cho vào
oi
Dịch nghĩa: Anh ta biết thằng bé đang trốn ở đâu nhưng anh ấy không tiết lộ.
23. D Kiến thức về từ vựng
m
Trang 252
D Kiến thức về ngữ pháp
Ngoài để chỉ mức độ thì very còn có nghĩa là đích thí, đích thực dùng để nhấn mạnh
Eg: the very next day: ngay ngày hôm sau.
Dịch nghĩa: Em đây rồi: Chính là người mà anh đang tìm kiếm.
28. C Kiến thức về cụm từ cổ định
grain of truth: một chút ít sự thật; hầu như chẳng có điều nào là đúng
Dịch nghĩa: Tôi không nghĩ có một chút sự thật nào trong lời đồn đại đó.
29. B Kiến thức về cụm động từ
A. get through: vượt qua khó khăn trong cuộc sống, trong công việc/thi cử
B. get by: xoay sở để sống
c. get over = recover from: vượt qua cú sốc về tính thần
m
D. get up: thức dậy
Dịch nghĩa: Chính xác là anh ấy không giàu có nhưng anh ấy chắc chắn là kiếm đủ tiền
co
để xoay sở cuộc sống.
30. B Kiến thức về thành ngữ
the last straw: giọt nước tràn li
h.
Dịch nghĩa: Lần thứ 6 anh ấy gọi vào đêm đó là giọt nước tràn li.
Trang 253
B. heritage (n): di sản
C. possession (n): sự sở hữu
D. legacy (n): gia tài
Dịch nghĩa: Các viện bảo tàng thấy rất khó để tìm được các nguồn quỹ để bảo vệ di sản
của quốc gia.
37. D Kiến thức về ngữ pháp
Cấu trúc: charge sb with sth = accusse sb of st [buộc tội cho ai về việc gì]
Dịch nghĩa: Người quản lý buộc tội cô ấy về sự vô trách nhiệm và không thành thật.
38. D Kiến thức về ngữ pháp
V-ing được sử dụng làm chủ ngữ của câu và động từ chia ở dạng số ít
Dịch nghĩa: Việc sơn những ngôi nhà gỗ giúp bảo vệ chúng khỏi những tác hại của thời
tiết.
m
39. C Kiến thức về từ vựng
A. permit (v): cho phép
co
B. omit: bỏ sót, quên
C. submit: đệ trình, nộp
h.
D. admit: thừa nhận
Dịch nghĩa: Tất cả các ứng viên phải nộp bảng điếm đại học của họ và hai thư giới
thiệu để được xem xét cho công việc này.
24
40. D Kiến thức về từ vựng
A. persuasion (n): sự thuyết phục
B. obligation (n): sự bắt buộc
oi
C. engagement (n): sự đính hôn, sự tham gia
D. commitment (n): sự cam kết, sự phạm (tội)
m
Trang 254
far-reaching (a): /fɑːˈriːtʃɪŋ/ : có thể áp dụng rộng rãi
off-hand (a): tự phát
top-heavy (a): cồng kềnh
Dịch nghĩa: Tôi mất ngủ tối qua và tôi đang cảm thấy như người mất hồn sáng nay.
m
keep one’s eyes peeled/skinned (for sb/sth) xem xét một cách cẩn thận, tinh mắt.
Dịch nghĩa: Nếu bạn định vào thị trấn, hãy xem xét cẩn thận cuốn sách mà tôi đã nói
với bạn.
co
47. A Kiến thức về thành ngữ
[to be] up in arms against: đứng lên cầm vũ khí chống lại
h.
expulsion / ɪkˈspʌlʃn̩/ (n): sự trục xuất
Dịch nghĩa: Đó là cô gái mà bố mẹ đã đứng lên cầm vũ khí chống lại sự trục xuất.
48. D Kiến thức về thành ngữ
24
livid with anger: giận tái người
scratch / skrætʃ / (v): làm xước
oi
Dịch nghĩa: Anh ta giận tái người khi anh ta biết tôi đã làm xước xe củà anh ta.
49. C Kiến thức về từ vựng
m
Trang 255