Professional Documents
Culture Documents
Giao An Ca Nam
Giao An Ca Nam
Giao An Ca Nam
– H×nh häc 7
� ?
xOy - HS vẽ 2 góc đối đỉnh
- Cho trước một góc, vẽ góc đối
đỉnh với góc đó như thế nào? - Vẽ hai đường thẳng cắt
- Nêu cách vẽ nhanh hai góc đối nhau.
đỉnh?
Hoạt động 2: Tính chất của 2 góc đối đỉnh (15’)
2. Tính chất của 2 góc đối
- GV yêu cầu HS làm bài tập ?3 - HS làm bài tập ?3 đỉnh
- GV vẽ sẵn trên bảng hình 1 yêu - Xem hình 1 Tập suy luận
cầu ước lượng suy luận sau đó đo a. Hãy đo góc O �, O � so Vì O � và O � kề bù nên
1 3 1 2
và so sánh
sánh số đo 2 góc đó �+O
O � = 1800 (1)
- GV hướng dẫn HS cách dự đoán � � 1 2
b. Đo O2 , O4 so sánh.. � � kề bù nên
Vì O3 và O 2
c. Dự đoán kết quả rút ra
� +O
O � = 1800 (2)
từ câu a, b 3 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
2
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh?
2. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
1. Thế nào là hai góc đối đỉnh? Vẽ 2 đường thẳng cắt nhau,
viết 2 cặp góc đối đỉnh.
2. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh. Cho góc ABC = 400,
vẽ góc đối đỉnh với góc ABC. Tính số đo góc đó.
Hoạt động 2: Luyện tập (37’)
Bài 5 (sgk/82)
- GV yêu cầu HS đọc bài tập 5 - HS sử dụng thước đo A
(T82) �
góc để vẽ ABC = 56 0
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 3. §2. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau. Công nhận tính chất:
Có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và ba. Hiểu thế nào là đường trung trực của một
đoạn thẳng.
2. Kĩ năng: Biết vẽ đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường
thẳng cho trước. Biết vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?4 trong SGK.
2. Thế nào là hai đường thẳng vuông góc? Ký hiệu?
3. Đường trung trực của một đoạn thẳng là gì?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu hai đường thẳng vuông góc (15’)
1. Thế nào là hai đường thẳng
- GV cho HS cả lớp làm bài tập - Lấy giấy đã chuẩn bị sẵn vuông góc.
?1 gấp 2 lần như hình 3a, 3b
- HS: Các nếp gấp là hình y
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ tóm ảnh của 2 đường thẳng
tắt nội dung và 4 góc tạo thành là 4
x' x
góc vuông
- GV yêu cầu HS đọc bài tập ?2 - Thảo luận nhóm làm ?2 A
- Vẽ hình, tóm tắt
- Tập suy luận
- GV dựa vào bài tập 9 ta thấy - HS: Hai đường thẳng y'
khi xx' và yy' cắt nhau tạo xx', yy' cắt nhau và trong xOy � = 900 ( Theo điều kiện cho)
thành 1 góc vuông, ta gọi xx' và các góc tạo thành có 1 góc
5
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
yy' là 2 đường thẳng vuông vuông được gọi là 2 x�' Oy ' = xOy
� = 900 (đối đỉnh)
góc, vậy thế nào là 2 đường đường thẳng vuông góc � �
y ' Ox = 1800 - xOy
thẳng vuông góc?
- GV yêu cầu HS phát biểu �
y ' Ox = 1800 - 900 = 900
định nghĩa - HS phát biểu định nghĩa
x�' Oy = �
y ' Ox = 900 (T/chất góc
- GV nêu kí hiệu xx' yy' - HS ghi bài
đối đỉnh)
- GV nêu các cách diễn đạt như
* Định nghĩa: Sgk (48).
SGK
Ký hiệu : xx' yy'
Hoạt động 2: Vẽ hai đường thẳng vuông góc (8’)
2. Vẽ hai đường thẳng vuông
- GV: muốn vẽ hai đường thẳng - HS: nêu cách vẽ như bài góc
vuông góc ta làm thế nào? tập 9 a
- Ngoài cách vẽ trên ta còn
cách vẽ nào nữa - HS dùng thước thẳng vẽ a'
- GV: gọi 1 HS lên bảng làm 2 đường thẳng a và a'
bài tập ?3 cả lớp cùng làm vuông góc với nhau và a a'
viết kí hiệu a a'
- GV yêu cầu HS hoạt động * Điểm O cho trước nằm trên
nhóm làm bài tập ?4 yêu cầu - HS: Điểm O có thể nằm đường thẳng a
nêu vị trí có thể xảy ra giữa trên đường thẳng a, có thể a'
điểm O và đường thẳng a rồi vẽ nằm ngoài đường thẳng a
hình theo các trưòng hợp đó a
- GV hướng dẫn HS sử dụng O
êke để vẽ trong 2 trường hợp. - HS sử dụng êke để vẽ
hình trong cả 2 trường
hợp * Điểm O cho trước nằm ngoài
đường thẳng a
a'
O
- Qua các cách vẽ trên ta thấy - HS : có 1 và chỉ 1
có thể vẽ được bao nhiêu đường thẳng a' đi qua * Tính chất: Có 1 và chỉ 1
đường thẳng với đường thẳng điểm O và với đường đường thẳng a' đi qua điểm O và
a cho trước qua 1 điểm O cho thẳng a cho trước vuông góc với đường thẳng a
trước cho trước
Hoạt động 3: Tìm hiểu định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng (10’)
3. Đường trung trực của đoạn
- GV cho bài toán: cho đoạn - HS làm bài tập theo các thẳng d
thẳng AB vẽ trung điểm I của yêu cầu đã cho trên bảng
AB. Qua I vẽ đường thẳng d A B
vuông góc với AB I
- GV: đường thẳng d được gọi
là đường trung trực của đoạn
6
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
8
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Nghe giảng
A, B, C thẳng hàng
- Trong 2 hình vẽ trên em có nhận - Khi A, B, C thẳng hàng thì d1 , d2
xét gì về vị trí của d1 và d2 . không có điểm chung.
- HS: Nhận xét
- Còn khi A, B, C không thẳng hàng
thì d1 , d2 cắt nhau tại một điểm.
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- Làm các bài tập còn lại
- Chuẩn bị bài 3: “Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng”.
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
Tiết 5. §3. CÁC GÓC TẠO BỞI MỘT ĐƯỜNG THẲNG CẮT HAI ĐƯỜNG THẲNG
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS hiểu được tính chất: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b. Nếu có
một cặp góc so le trong bằng nhau thì: hai góc so le trong còn lại bằng nhau, hai góc đồng vị
bằng nhau, hai góc trong cùng phía bù nhau.
2. Kĩ năng: HS nhận biết được cặp góc so le trong, cặp góc đồng vị, cặp góc trong cùng phía.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK
2. Vẽ đường thẳng d cắt 2 đường thẳng x và y. Đọc tên các cặp góc so le trong, đồng vị, trong
cùng phía.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
9
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
bài tập ?2 � �
b. Tính A2 ; B4
- GV gọi đại diện 1 nhóm lên c. Viết tên 3 cặp góc đồng
làm bài tập trên bảng vị còn lại với số đo của
A c chúng
3 2 Giải
4 b. �A2 = A
� = 450 ( Vì
4 a. Ta có �A1 và �A4 là 2 góc kề bù
B 1 a
3 2 10
4
Ngêi thùc hiÖn: §inh
1 b B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
b
Hoạt động 3: Dấu hiệu nhận biết hai đt song song (10’)
2. Dấu hiệu nhận biết hai đt
- Làm bài tập ?1 ?1: HS xem hình 17, dự song song
đoán hai đt song song là:
- Dùng thước kiểm tra xem hai 17a và 17c. a m
đt ở hình 17a và 17b có song - Dùng thước thẳng kiểm
song? tra và nêu nhận xét.
- Qua bài tập 1, hãy nêu dấu b
hiệu nhận biết hai đt song
song? - HS phát biểu dấu hiệu:
- Tính chất này được thừa nhận, - Nếu hai góc sole trong Tính chất: Nếu đt c cắt hai đt a,
không chứng minh. bằng nhau thì hai đt đó b và trong các góc tạo thành có
- Nếu hai góc sole ngoài bằng song song. một cặp góc sole trong bằng
nhau thì hai đt đó có song song - Nếu hai góc đồng vị nhau (hoặc một cặp góc đồng vị
không? bằng nhau thì hai đt đó bằng nhau ) thì a và b song song
- GV giới thiệu ký hiệu hai đt song song. với nhau.
song song. KH: a // b.
Hoạt động 4: Vẽ hai đường thẳng song song (10’)
3. Vẽ hai đường thẳng song
- Làm bài tập ?2 - Làm bài tập ?2 song
- Dựa vào dấu hiệu nhận biết - Theo dấu hiệu nhận biết a, Dựng hai góc sole trong bằng
hai đt song song, em hãy nêu hai đt song song, ta có thể nhau:
cách vẽ đt b ? dựng hai góc sole bằng b, Dựng hai góc đồng vị bằng
nhau, hoặc hai góc đồng nhau :
vị bằng nhau.
- GV hướng dẫn hai cách dựng. - HS dựng theo hướng
12
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 7. BÀI TẬP
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Củng cố lại dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song thông qua các bài tập
luyện tập.
2. Kĩ năng: Vẽ đường thẳng đi qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng cho trước và song
song với đường thẳng đó. Sử dụng êke để vẽ hai đường thẳng song song. Rèn luyện kĩ năng
làm quen cách chứng minh hai đường thẳng song song.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
2. Bài tập cho HS khá, giỏi.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
- Nêu dấu hiệu nhận biết hai - 2 HS lên bảng thực hiện
đường thẳng song song? - HS dưới lớp thực hiện,
- Vẽ đt a đi qua điểm M và nhận xét bài làm của bạn
song song với đường thẳng b?
13
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
14
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
15
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Ơclít
- Yêu cầu HS nhắc lại
- GV cho HS đọc mục có thể em - HS đọc bài
chưa biết giới thiệu thêm về nhà
toán học Ơclít.
- Yêu cầu đọc bài tập 32 SGK. - Đọc nội dung bài tập 32.
- Cho HS hoạt động cá nhân làm - Đứng tại chỗ trả lời. M a, b qua M và b//a là duy
bài tập. nhất
- Nhận xét bài. Bài 32 SGK(94).
- GV với hai đường thẳng a//b có a. Đúng
những tính chất gì? b. Đúng
c. Sai
d. Sai
Hoạt động 3: Tính chất của hai đường thẳng song song (20’)
2. Tính chất của hai đường
- GV cho HS làm bài tập? trong - HS1: làm câu a thẳng song song
SGK T93 và lần lượt từng HS - HS2: làm câu b và c ? a. vẽ 2 dường thẳng a, b sao
làm các câu a, b, c, d của bài - Nhận xét: hai góc so le cho a//b
tập ?1 trong bằng nhau b. Vẽ đường thẳng c cắt a tại
- Qua bài tập trên em có nhận xét - HS3: làm câu d A, cắt b tại B
gì? - Nhận xét: hai góc đồng vị c. Đo một cặp góc so le
- Các nhận xét trên chính là tính bằng nhau trong, nhận xét
chất của hai đường thẳng song - HS: nếu một đường thẳng d. Đo một cặp góc đồng vị,
song cắt hai đường thẳng // thì: nhận xét
- T/c này cho biết điều gì và suy + 2 góc so le trong bằng nhau * Tính chất (SGK T93)
ra được điều gì? + 2 góc đồng vị bằng nhau
+ 2 góc trong cùng phía bù
nhau
Hoạt động 4: Củng cố (5’)
Bài 34: Cho a // b, Aˆ 4 = 37 0
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc đề bài BT a) Ta có: Bˆ = Aˆ = 37 0 (cặp
1 4
và quan sát h.22 (SGK) 34, quan sát h.22 (SGK)
góc so le trong)
- GV vẽ hình 22 lên bảng - Học sinh vẽ hình vào vở
b) Ta có:
- Yêu cầu HS tóm tắt đề bài dưới - Học sinh tóm tắt bài toán
dạng cho và tìm Aˆ1 + Aˆ 4 = 180 0 ( KB )
- Hãy tính Bˆ1 = ? Aˆ 4 = 180 0 - Aˆ1
Aˆ 4 = 180 0 - 37 0 = 1430
- So sánh Â1 và B̂4 ? Mà Aˆ = Bˆ = 1430 (đồng vị)
1 4
- Dựa vào kiến thức nào để tính - Học sinh suy nghĩ, thảo
c) Aˆ1 = Bˆ 2 = 1430 (so le trong)
số đo Â1 ? luận tính toán số đo các góc
và trả lời câu hỏi bài toán
- GV dùng bảng phụ nêu tiếp nội Bài 33: Điền vào chỗ trống
dung BT 33 (SGK) Điền vào chỗ - Học sinh điền vào chỗ a)…………..bằng nhau
trống, yêu cầu học sinh làm. trống để được các khẳng b) …………..bằng nhau
- GV kết luận. đinh đúng c) ………… bù nhau
* Hướng dẫn:
16
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
qua A và a // BC …….
- GV dùng bảng phụ nêu BT 36 Bài 36 (SGK)
(SGK-94) - Học sinh đọc kỹ đề bài,
- Yêu cầu HS quan sát kỹ hình quan sát hình vẽ nhận
vẽ và đọc nội dung các câu phát dạng các góc rồi điền vào
biểu rồi điền vào chỗ trống chỗ trống
- Gọi lần lượt học sinh đứng tại - Học sinh đứng tại chỗ
chỗ trả lời miệng bài toán trả lời miệng BT a) Aˆ1 = Bˆ 3 (2 góc so le trong)
- GV có thể giới thiệu: B̂4 và b) Aˆ 2 = Bˆ 2 (cặp góc đồng vị)
Â2 là hai góc so le ngoài - Học sinh nghe giảng, ghi
bài c) Bˆ 3 + Aˆ 4 = 180 0 (vì là cặp góc
- Hãy tìm thêm cặp góc so le trong cùng phía)
ngoài khác? Có mấy cặp? - Â3 và B̂1
ˆ ˆ
- Có nhận xét gì về các cặp góc - Các cặp góc so le ngoài d) B4 = A2
so le ngoài đó? bằng nhau Vì Bˆ 4 = Bˆ 2 (2 góc đối đỉnh)
và Bˆ 2 = Aˆ 2 (cặp góc đồng vị)
- GV yêu cầu học sinh làm BT - Học sinh đọc đề bài BT Bài 29 (SBT)
29 (SBT) 29 (SBT)
- Gọi một HS lên bảng vẽ hình: - Một học sinh lên bảng
Vẽ 2 đường thẳng a và b sao vẽ hình
cho a // b, vẽ đt c cắt a tại A
- Đường thẳng c có cắt đường
thẳng b không? Vì sao? - Học sinh suy nghĩ, thảo
luận làm BT 29 phần b Nếu c không cắt b c//b. Khi
- GV hướng dẫn học sinh sử (SBT) dưới sự hướng dẫn đó qua A ta vừa có a//b vừa có
dụng phương pháp chứng minh của GV c//b trái với tiên đề Ơclit
phản chứng làm BT Vậy nếu a//b và c cắt a thì c cắt b
- GV kết luận.
- GV cho học sinh hoạt động Bài 38 (SGK)
nhóm làm BT 38 (SGK) - Học sinh hoạt động
- GV lưu ý HS: Trong mỗi BT nhóm làm BT 38 (SGK)
của nhóm - Nhóm 1; 2 làm phần
+ Phần đầu có hình vẽ và BT khung bên trái
cụ thể - Nhóm 3; 4 làm phần
+ Phần sau là tính chất ở dạng khung bên phải
tổng quát - Đại diện các nhóm trình
- GV kiểm tra và nhận xét bày bài làm của mình.
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 37, 39 (SGK); 30 (79 – SBT).
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
18
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
1. Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS các kiến thức về quan hệ giữa tính vuông góc và
tính song song.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Có
kĩ năng áp dụng định lí vào bài toán cụ thể; tập dần khả năng chứng minh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Nêu mối quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.
2. Bài tập cho HS khá, giỏi.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, Kế hoạch bài dạy.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7’)
- Vẽ ca; bc. Hỏi a//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ ca; b//a. Hỏi ca? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
- Vẽ a//b; c//a. Hỏi c//b? Vì sao? Phát biểu bằng lời.
Hoạt động 2: Luyện tập (35’)
Bài tập 45. Sgk(98)
- GV yêu cầu HS làm bài tập Cho d'; d'' phân biệt; d'//d ; d''//d
45 (T98) Suy ra d'//d''
+ Yêu cầu đọc và tóm tắt đầu - Đọc và tóm tắt đề bài
bài
+ Vẽ hình
+ Tóm tắt bằng ký hiệu - Thảo luận nhóm để trả
lời. Đại diện nhóm trình
bày trước lớp.
- GV yêu cầu HS trả lời các câu
hỏi của bài. - Các nhóm khác nhận
xét, bổ xung. * Nếu d' cắt d'' tại M thì M
- Yêu cầu HS nhận xét câu trả không thể nằm trên d vì M d'
lời. và d'//d
- GV Chốt lại bài. * Qua điểm M nằm ngoài d vừa
có d'//d vừa có d''//d trái với
tiên đề Ơclít
* Nếu d' và d'' không thể cắt
nhau thì d'//d''
Bài tập 46. Sgk(98)
- GV yêu cầu HS làm bài tập - Tóm tắt bài bằng các kí Cho
aAB tại A ; bAB tại B
46 Sgk (98) hiệu dưới dạng cho và
21
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (3’)
- Nêu hai tính chất về mối quan hệ giữa tính vuông góc với tính song song.
Hoạt động 2: Tìm hiểu định lí (20’)
I. Định lí
- GV giới thiệu định lí như trong - Định lí là một khẳng định
SGK và yêu cầu HS làm ?1 - HS phát biểu ba định suy ra từ những khẳng định
- Ba tính chất ở §6 là ba định lí. Em lí. được coi là đúng.
hãy phát biểu lại ba định lí đó. GV ?2 - Định lý được chia làm 2
giới thiệu giả thiết và kết luận của a) GT: Hai đường thẳng phần:
định lí sau đó yêu cầu HS làm ?2 phân biệt cùng // với một + Giả thiết: Phần cho biết
a) Hãy chỉ ra GT và KL của định lí: đường thẳng thứ ba. + Kết luận: Cần tìm (Cần
“Hai đường thẳng phân biệt cùng KL: Chúng song song với phải suy ra)
song song với đường thẳng thứ ba nhau.
thì chúng song song với nhau”. b)
23
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
� = 1 .1800 = 900
mOn
2
Hoạt động 4: Củng cố (6’)
? Làm bài 49 SGK - HS trả lời Bài 49 SGK
- HS đứng tại chỗ làm bài a) GT: nếu ....bằng nhau.
KL: thì .... song song.
? Làm bài 50 SGK - HS làm bài b) GT: nếu .....song song
KL: thì .... bằng nhau
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 51, 52 (101 – SGK)
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
24
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
KL a // b
- GV yêu cầu HS trình bày 5- x�' Oy ' = 900 (Căn cứ vào gt)
gọn hơn nội dung định lí �Ox = x�' Oy (Vì 2 góc đối đỉnh)
6- y'
- HS lên bảng trình �Ox = 900 (Căn cứ vào 3)
7- y'
bày
25
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Nếu….thì…..
27
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
x = 860
Bài 58 (SGK/104) Ta có: ac, bc Bài 58 (SGK/104)
Tính số đo x trong hình 40. Hãy � a//b (hai đt cùng
giải thích vì sao tính được như vuông góc đt thứ ba)
vậy. �A � �
+ B = 1800 (2
góc trong cùng phía)
� 1150 + B�
= 1800
�B� 0
Ta có: ac, bc
= 75
� a//b (hai dt cùng vuông góc dt
thứ ba)
�
�A �
+ B = 1800 (2 góc trong
cùng phía)
�
� 1150 + B �
= 1800 � B = 750
Bài 59 (SGK/104) 1) Tính E � 1: dựa vào Bài 59 (SGK/104)
Hình 41 cho biết d//d’//d’’ và hai d’//d’’(gt) 1) d’//d’’(gt) � C � = E � 1 (sole
góc 600, 1100. 2) Tính G � 3: dựa vào trong) � E � 1 = 600 vì C� = 600
d’//d’’ 2) d’//d’’ � G �2 = D� (đồng vị) �
) ) � G �2= D � (đồng vị) � 2 = 1100
� � G
Tính các góc: E 1, G 2, G 3, D 4, � � 2 = 1100 �2 + G � 3 = 1800 (kề bù) �
) G 3) Vì G
�
A 5, B 6 3) Tính � : Vì � + � 3 = 700
G3 G2 G
� 3 = 1800 (kề bù) � 4) D
G �4 = D � (đối đỉnh) � D �4 =
� 3 = 700
G 110 0
� 4:
4) Tính D 5) d//d’’ � A �5 = E � 1 (đồng vị) �
5) Tính A� 5: dựa vào A� 5 = 60 0
28
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
d//d’’
Còn thời gian cho HS làm tiếp Bài 60 SGK/104:
Bài 60 (SGK/104) - 2 HS lên bảng làm a)
Hãy phát biểu định lí được diễn tả bài GT ac
bằng các hình vẽ sau, rồi viết giả bc
thiết, kết luận của định lí. KL a//b
a) b, b)
GT d1//d3
d2//d3
KL d1//d2
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: (48 – SBT).
- Xem lại toàn bộ kiến thức và bài tập. Tiết sau kiểm tra chương I (1 tiết)
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
29
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
b
B 30
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
1 1 A4 a
(2,5đ) 2 3
b 0,5
1 4
B2 3
c
a, Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
1,5
chúng song song với nhau
b, GT: a c ; b c c
2
KL: : a // b a
(2,5đ)
1
b
y'
x
m n
0,5
3 y
x'
(2đ)
Ta có: x�' Oy ' = xOy
� = 400 (hai góc đối đỉnh) 0,5
1 40
Vì On là phân giác góc x’Oy’ nên x�' On = x�' Oy ' = = 20
0
1
2 2
Qua O kẻ Ot //a 0, 5
� =�
OAa AOt = 35 ( so le trong)(1)
0
0,5
a A
Vì a//b, Ot//a nên Ot//b t 0,5
O
Suy ra: BOˆ t = OBˆ b = 45 (slt) (2)
o
4 0,5
(3đ)
Mà: AOˆ t + BOˆ t = AOˆ B b
(tia Ot nằm giữa tia OA,OB) (3) B 0,5
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Chương II: TAM GIÁC
Tiết 17. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC
31
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm được định lí về tổng ba góc của một tam giác.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các định lí trong bài để tính số đo góc của một tam giác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?4 trong SGK.
2. Nêu định lí về tổng ba góc trong một tam giác
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án. Tam giác bằng bìa.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương II (2’)
- GV giới thiệu sơ qua những kiến thức sẽ học trong chương
Tam giác và nhà toán học Py – ta – go như SGK
Hoạt động 2: Tìm hiểu tổng ba góc trong một tam giác (8’)
1. Tổng ba góc của một tam
- Gv yêu cầu Hs vẽ một tam giác - Hs vẽ tam giác ABC. giác
bất kỳ trên giấy nháp, sau đó - Hs đo các góc của Định lý: Tổng ba góc của một
dùng thước đo góc đo số đo của ABC. tam giác bằng 180.
ba góc. - Một Hs lên bảng đo.
- Tính tổng số đo ba góc và nêu Cộng số đo ba góc vừa
nhận xét? tìm được.
- Gv yêu cầu Hs cắt tấm bìa hình - Nhận xét: tổng ba góc
tam giác của mình theo ba góc, đó bằng 180.
đặt góc B và C kề với góc A, và x A y
nêu nhận xét?
- Qua các dự đoán trên, ta có G
nhận xét tổng ba góc của một A
tam giác bằng 180. B
- Bằng những kiến thức đã học ta - Hs thực hiện theo yêu C
có thể chứng minh điều đó cầu của Gv và nhận xét ba K � � �
A + B + C = 180�
không? góc A, B, C có tổng là
Chứng minh
- Trở lại hình vừa ghép trên, ta 180.
Qua A kẻ đường thẳng xy song
thấy C � = A� ở vị trí nào? � �
- C = A2 ở vị trí sole trong. song với BC.
2
- Suy ra tia Ay ntn với BC? Do đó tia Ay // BC. Ta có:
- Tương tự tia Ax ntn với BC?
32
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
�=�
- Vậy đường thẳng xy ntn với - B �=�
A1 ở vị trí sole trong, B A1 ( soletrong )
BC?
- Để chứng minh ta kẻ đường do đó tia Ax // BC. �=A
C � ( soletrong )
2
phụ nào? - Để chứng minh ta kẻ
� � đường thẳng xy qua A => � A+ � � = 180�
A1 + A
B = A1 ? Vì sao? song song với BC.
2
hay �
A+ B �+C � = 180�
� �
C = A2 ? Vì sao?
phần còn lại - Học sinh làm theo h.48: Xét GHI có:
- GV dành thời gian cho học sinh hướng dẫn của giáo viên Gˆ + Hˆ + Iˆ = 180 0 (t/c)
làm bài tập, sau đó gọi đại diện phần a,
Hˆ = 180 0 - Gˆ + Iˆ
các nhóm lần lượt lên bảng trình - Đại diện các nhóm lên x = 180 - 30 + 40 0 = 110 0
0 0
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
Tiết 18. §1. TỔNG BA GÓC CỦA MỘT TAM GIÁC (tiếp)
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Nắm vững về góc của tam giác vuông, nhận biết ra góc ngoài của một tam giác
và nắm được tính chất góc ngoài của tam giác.
2. Kĩ năng: Vận dụng thành thạo các định lí trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
33
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Tìm các giá trị x, y trên hình - Học sinh suy nghĩ, tính
vẽ ? toán các giá trị x, y trên ABH có Hˆ = 90 0 ( AH BC )
hình vẽ x = 90 0 - 50 0 = 40 0
- Gọi hai học sinh lên bảng +) ABC có: Aˆ = 90 0
y = 90 0 - 50 0 = 40 0
trình bày lời giải bài tập - Đại diện 2 học sinh lên
bảng làm bài tập
- GV nhận xét bài làm của HS
- Qua kết quả phần a, có nhận - Học sinh lớp nhận xét,
xét gì về 2 góc cùng phụ với góp ý bài làm của 2 bạn
góc thứ ba?
- HS: Hai góc cùng phụ �
Ta có MDI là góc ngoài của
- GV kết luận. với góc thứ 3 thì chúng
MND nên x = 430 + 70 0 = 113 0
bằng nhau
* MDI có 430 + 113 0 + y = 180 0
y = 180 0 - 430 + 113 0
y = 24 0
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 3, 6 (108, 109 – SGK);
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
35
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Tổng ba góc của một tam giác bằng bao nhiêu?
2. Tam giác vuông là gì? Trong tam giác vuông hai góc nhọn có đặc điểm gì đặc biệt?
3. Góc ngoài của tam giác là gì? Góc ngoài cuả tam giác có tính chất gì?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
- Phát biểu định lý tổng ba góc trong tam giác.
- Vẽ ABC .Vẽ đường thẳng BC. Chỉ ra các góc ngoài của ABC . Các góc đó bằng tổng số
đo những góc nào? và lớn hơn những góc nào của ABC ?
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
Các bài toán có vẽ hình sẵn Bài 6 (109 - SGK)
Bài 6 H.55: AHI có Hˆ = 90 0
- GV dùng bảng phụ giới thiệu - Học sinh quan sát hình Iˆ + 40 0 = 90 0 (định lý)
1
các h.55, h.57, h.58 (SGK) vẽ, suy nghĩ, thảo luận
BKI có Kˆ = 90 0
- Hãy tìm x trong các hình vẽ? nhóm
- Nêu cách tìm x trong mỗi x + Iˆ2 = 90 0 (định lý)
hình vẽ ? - Học sinh nêu cách làm mà Iˆ1 = Iˆ2 (hai góc đối đỉnh)
- GV giới thiệu: N̂ và IMP� là của từng phần ? x = 40 0
2 góc cùng phụ với M̂ 1 H.57: MNI có Iˆ = 90 0
- Từ đó rút ra nhận xét gì về 2 Mˆ 1 + 60 0 = 90 0 Mˆ 1 = 30 0
góc cùng phụ với góc thứ 3? - Hai góc đó bằng nhau
NMP có Mˆ = 90 0
- Ngoài cách làm trên, còn cách Mˆ 1 + x = 90 0 x = 60 0
nào khác để tính được x - Học sinh nêu cách làm
khác H.58:
Bài 7 x = 125 0
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. Biết viết kí hiệu về sự bằng nhau của
hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng thứ tự. Biết sử dụng định
nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2. Kĩ năng: Rèn luyện các khả năng phán đoán, nhận xét để kết luận hai tam giác bằng nhau.
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi suy ra các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK.
2. Hai tam giác bằng nhau khi nào? Viết kí hiệu
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu định nghĩa (15’)
1. Định nghĩa
- ABC và A' B ' C ' có - HS hoạt động nhóm sau Hai tam giác bằng nhau là hai
những yếu tố bằng nhau nào ? đó đại diện nhóm trình tam giác có các cạnh tương ứng
- Vậy ABC và A' B ' C ' bày. bằng nhau, các góc tương ứng
được gọi là bằng nhau khi nào? bằng nhau.
- GV giới thiệu các đỉnh tương
ứng, cạnh tương ứng, góc
tương ứng của hai tam giác
bằng nhau ABC và
A' B ' C '
ABC = A’B’C’
- Yêu cầu học sinh nhắc lại
- Vậy hai tam giác bằng nhau là
hai tam giác như thế nào?
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Cách viết kí hiệu (15’)
2. Kí hiệu
- GV giới thiệu quy ước viết
tương ứng của các đỉnh của hai
tam giác. - Học sinh quan sát hình
Củng cố: làm ?2 vẽ, suy nghĩ, thảo luận
ABC = A’B’C’ thực hiện ?2 và ?3 (SGK)
- Đại diện học sinh đứng
tại chỗ trình bày miệng
bài toán
?2
38
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
a) ABC = MNP
b) M tương ứng với A ABC = A' B' C'
B tương ứng với N
?3 Giải:
Ta có: �A+B � = 1800 (Tổng
� +C
3cm ba góc của ABC)
=> �
A = 60
0
* Hướng dẫn:
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 11, 12 (112 – SGK);
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………
39
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 22. §3. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ NHẤT CỦA TAM GIÁC
CẠNH – CẠNH – CẠNH (c.c.c)
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
41
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.
2. Kĩ năng: Biết cách vẽ một tam giác biết độ dài 3 cạnh của nó. Biết sử dụng trường hợp
bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc
tương ứng bằng nhau.
3. Thái độ: Rèn kỹ năng sử dụng dụng cụ, rèn tính cẩn thận và chính xác trong vẽ hình. Biết
trình bày bài tập chứng minh hai tam giác bằng nhau.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK.
2. Nêu trường hợp bằng nhau cạnh - cạnh - cạnh của hai tam giác.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau
- Để kiểm tra xem hai tam giác có bằng nhau hay không ta kiểm tra những điều kiện gì?
Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết 3 cạnh
- GV nêu bài toán 1: 1. Vẽ tam giác biết 3 cạnh
Vẽ ABC Biết: AB = 2cm , - Học sinh đọc đề bài bài Bài toán 1: Vẽ ABC . Biết:
BC = 4(cm), AC = 3(cm) toán AB = 2cm ,
BC = 4(cm), AC = 3(cm)
- Nêu cách vẽ của bài toán ? - Học sinh nêu cách vẽ của
bài toán
- GV ghi cách vẽ lên bảng
42
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Nêu cách vẽ ?
HS dự đoán: Bˆ = 120 0
Xét ACD và BCD có:
-Dự đoán B̂ bằng bao ˆ = Bˆ = 120 0
A AC = BC
nhiêu? (gt)
AD = BD
- Hãy giải thích vì sao ? CD chung
ACD = BCD (c.c.c) ACD = BCD (c.c.c )
- Một học sinh lên bảng Aˆ = Bˆ = 120 0
chứng minh Bài 16 (SGK) A
- GV kết luận.
- GV yêu cầu học sinh làm
- Học sinh đọc đề bài BT 16
BT 16 (SGK)
- Nêu cách vẽ tam giác biết
- Học sinh nêu cách vẽ hình
độ dài mỗi cạnh bằng 3 cm ?
- Học sinh vẽ hình vào vở, B C
- Đo số đo các góc của ˆ ˆ ˆ
đo các góc của tam giác, rút Ta có: A = B = C = 60 0
ABC Rút ra nhận xét gì ?
ra nhận xét Bài 17 (SGK)
- Học sinh quan sát hình vẽ H.68: ABC = ABD(c.c.c ) .
- GV cho học sinh làm BT
nhận biết các tam giác bằng Vì:
17 (Hình vẽ đưa lên bảng AC = AD, BC = BD , AB chung
nhau, và giải thích
phụ)
* Hướng dẫn
- Học bài theo SGK và vở ghi
- BTVN: 15, 18, 19 (SGK) và 27, 28, 29, 30 (SBT)
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
43
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
45
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV kết luận.
- Tại sao ˆ y = EA
xO ˆD ? - HS: xOˆ y ˆD
= EA
- Gọi một học sinh lên bảng OBC = AED
chứng minh - Một HS lên bảng chứng
minh, HS còn lại làm vào
vở, rồi nhận xét bài bạn
- GV kết luận.
* Hướng dẫn
- Ôn lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
- Ôn lại cách vẽ tia phân giác của góc, tập vẽ một góc bằng góc cho trước
- BTVN: 23 (SGK) và 33, 34, 35 (SBT)
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 24. §4. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ HAI CỦA TAM GIÁC
CẠNH – GÓC – CẠNH (c.g.c)
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm được trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam giác.
Biết cách vẽ 1 tam giác biết độ dài hai cạnh và một góc xen giữa
2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh - góc - cạnh của hai tam giác
để chứng minh 2 tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh
tương ứng bằng nhau. Rèn kỹ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm tòi lời giải và trình bày bài
chứng minh hình học.
46
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK.
2. Nêu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của hai tam giác và hệ quả của nó.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Dùng thước thẳng và thước đo góc vẽ xBˆ y = 60 0
- Vẽ A Bx, C By sao cho AB = 3(cm), BC = 4(cm)
- Nối AC
Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết 2 cạnh và góc xen giữa
1. Vẽ tam giác biết 2 cạnh và
- GV nêu bài toán 1 (SGK) - Học sinh đọc đề bài góc xen giữa
- GV gọi 1 học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ Bài toán 1: Vẽ ABC . Biết
vừa vẽ, vừa nêu cách vẽ hình, và nêu cách vẽ AB = 2(cm), BC = 3(cm), Bˆ = 70 0
Giải:
- GV giới thiệu B̂ là góc
xen giữa 2 cạnh AB và AC
- Học sinh lớp nhận xét, góp
ý
Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
2. Trường hợp bằng nhau
GV giới thiệu TH bằng nhau Học sinh đọc tính chất cạnh – góc – cạnh (c.g.c)
c.g.c của hai tam giác (SGK) *Tính chất: SGK
- ABC = A' B ' C ' theo Học sinh nêu điều kiện để 2 ABC và A' B ' C ' có:
ABC và A' B ' C ' bằng AB = A' B
47
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV giới thiệu nội dung hệ - Học sinh phát biểu nội ABC và A' B ' C ' có:
AB = A' B
quả dung hệ quả (SGK)
ˆ = A
A ˆ ' = 1v
- GV kết luận.
Học sinh đọc SGK AC = A' C '
ABC = A' B ' C ' (c.g .c)
*Hệ quả: SGK
Hoạt động 5: Củng cố
- GV yêu cầu học sinh làm Bài 25 (SGK)
BT 25 (SGK) H.82: ABD = AED(c.g .c) .
- Trên mỗi hình có những - Học sinh quan sát các hình Vì
tam giác nào bằng nhau ? Vì vẽ, nhận biết các cặp tam AB = AE ( gt )
sao? giác bằng nhau (kèm theo ˆ = A
A ˆ ( gt )
1 2
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
48
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ABC và KDE có AB = KD ( gt )
bằng nhau không ? Vì sao ? ˆ =D
B ˆ = 60 0
- GV kết luận. BC = DE ( gt )
ABC = KDE (c.g .c)
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài BT 29 Bài 29 (SGK)
đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL - Một học sinh lên bảng vẽ
của bài tập 29 (SGK) hình, ghi GT-KL của BT
- Quan sát hình vẽ, cho biết - Học sinh nêu các yếu tố
ABC và ADE có đặc bằng nhau của 2 tam giác
điểm gì?
- Hai tam giác bằng nhau - Một học sinh lên bảng
theo trường hợp nào ? trình bày phần chứng minh Xét ABC và ADE có:
 chung
AB = AD( gt )
AC = AE ( AB = AD, BE = DC )
ABC = ADE (c.g .c)
* Hướng dẫn:
- Xem lại các bài tập đã chữa
- BTVN: 30, 35, 39, 47 (SGK)
- Đọc trước bài: “Trường hợp bằng nhau g.c.g của hai tam giác”
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 26. §5. TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU THỨ BA CỦA TAM GIÁC
GÓC – CẠNH – GÓC (g.c.g)
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Nắm được trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác. Biết vận
dụng để chứng minh trường hợp bằng nhau cạnh huyền góc nhọn của hai tam giác vuông.
2. Kĩ năng: - Biết cách vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề cạnh đó, biết vận dụng hai
trường hợp trên để chứng minh hai tam giác bằng nhau, từ đó suy ra các cạnh, các góc tương
ứng bằng nhau.
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng vẽ hình, khả năng phân tích tìm cách giải và trình
bày bài toán chứng minh hình học.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK.
2. Phát biểu trường hợp bằng nhau góc – cạnh – góc của tam giác
51
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
3. Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh góc vuông – góc nhọn kề và trường hợp cạnh huyền
– góc nhọn của tam giác vuông.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
* Bµi míi.
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Ph¸t biÓu trêng hîp b»ng nhau (c.c.c) vµ (c.g.c) cña tam gi¸c
- H·y minh ho¹ c¸c trêng hîp b»ng nhau nµy th«ng qua 2 tam gi¸c cô
thÓ.
- GV (§V§) -> vµo bµi
Hoạt động 2: Vẽ tam giác biết một cạnh và hai góc kề.
1. Vẽ tam giác biết một cạnh
- GV nêu bài toán - Học sinh đọc đề bài bài và hai góc kề.
toán Bài toán 1: Vẽ ABC . Biết
- Nêu cách vẽ tam giác BC = 4(cm), Bˆ = 60 0 , Cˆ = 40 0
ABC? - Học sinh nêu cách vẽ (có Giải:
thể tham khảo cách vẽ trong
- GV giới thiệu B̂ và Ĉ là sgk)
hai góc kề cạnh BC
- Trong ABC cạnh AB kề
với những góc nào? Cạnh - Học sinh quan sát hình vẽ
AC kề với những góc nào? và trả lời câu hỏi của GV
- GV kết luận.
Hoạt động 3: Trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc
2. Trường hợp bằng nhau
- GV yêu cầu học sinh - Học sinh làm ?1 (SGK) g.c.g
làm ?1 Một HS lên bảng vẽ
- Em hãy đo và cho nhận xét A' B ' C '
về độ dài cạnh AB và A’B’? - Một học sinh khác lên
bảng đo độ dài AB và A’B’,
- Từ đó có nhận xét gì về rồi so sánh
ABC và A' B ' C ' ? - HS:
- GV giới thiệu TH bằng ABC = A' B' C ' (c.g .c ) *Tính chất: SGK
nhau g.c.g của 2 tam giác. ABC và A' B ' C ' có:
- ABC = A' B ' C ' ( g .c. g ) - Học sinh đọc tính chất Bˆ = Bˆ '
khi nào? (SGK) BC = B ' C '
- GV yêu cầu học sinh làm ? - HS quan sát hình vẽ và trả ˆ =C
C ˆ'
2 lời ABC = A' B ' C ' ( g .c.g )
- Tìm các tam giác bằng - Học sinh thực hiện ?2 ?2: Tìm các tam giác bằng nhau
52
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV gợi ý: Có nhận xét gì - Học sinh nhận xét và A' B ' C ' ( Aˆ ' = 90 0 ) Bˆ '+Cˆ ' = 90 0
về B̂ và B̂ ' ? Có bằng nhau chứng minh được Bˆ = Bˆ ' Mà Cˆ = Cˆ ' ( gt ) Bˆ = Bˆ '
ko? Vì sao? Xét ABC và A' B ' C ' có:
- Từ đó cho biết 2 tam giác - HS phát biểu hệ quả 2
vuông bằng nhau khi nào? C ˆ =C ˆ ' ; BC = B ' C ' ; B ˆ = Bˆ'
- GV kết luận. ABC = A' B ' C ' ( g .c.g )
*Hệ quả 2: SGK
Hoạt động 5: Củng cố
- Nhắc lại TH bằng nhau - HS phát biểu TH bằng Bài 34 (SGK)
g.c.g nhau góc - cạnh - góc ABC = ABD( g .c.g ) . Vì:
- GV yêu cầu học sinh làm - Học sinh quan sát hình vẽ, Aˆ1 = Aˆ 2 = n; Bˆ1 = Bˆ 2 = m ,
BT 34 (SGK). Tìm các tam tìm các tam giác bằng nhau, AB chung
giác bằng nhau trên hình vẽ? kèm theo giải thích ADB = AEC ( g .c.g )
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ) - Đại diện HS đứng tại chỗ ADC = AEB( g .c.g )
- GV kết luận trả lời miệng
* Hướng dẫn:
- Học thuộc tính chất và hệ quả trường hợp bằng nhau góc - cạnh - góc của hai tam giác
- BTVN: 35, 36, 37 (SGK)
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
53
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
BT 38 (SGK) KL AB = CD, AD = BC
- Học sinh vẽ hình vào vở và
- GV vẽ hình lên bảng, yêu ghi GT-KL của bài toán
cầu học sinh ghi GT-KL của
bài toán
55
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 28 + 29. BÀI TẬP VỀ BA TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Khắc sâu kiến thức về các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Từ việc
chứng minh hai tam giác bằng nhau suy ra các cạnh còn lại, các góc còn lại của hai tam giác
đó bằng nhau.
2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng tư duy, phán đoán của HS. Vận dụng đan xen cả ba trường hợp.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác
2. Phát biểu 3 trường hợp bằng nhau của tam giác vuông
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: Phát biểu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác?
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ ?
- Nêu cách vẽ hình của bài - Một học sinh đứng tại chỗ
tập nêu các bước vẽ hình của bài
- GV vẽ hình trên bảng, toán
hướng dẫn học sinh các
bước vẽ hình của bài toán - Học sinh vẽ hình vào vở
- Có nhận xét gì về độ dài - Xét BEM và CFM có:
hai đoạn thẳng BE và CF ? - HS: BE = CF
56
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Nêu cách vẽ hình của bài - Học sinh nêu các bước vẽ
toán ? hình của bài toán
- Nêu cách chứng minh HS: ID = IE = IF
ID = IE = IF ?
ID = IE và IE = IF
- GV dẫn dắt học sinh lập sơ
- Xét IDB và IEB có:
đò chứng minh bài tập IDB = IEB Dˆ = E
ˆ = 90 0
IEC = IFC ˆ I = EB
DB ˆ I ( gt )
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng BI chung
trình bày phần chứng minh trình bày phần chứng minh IDB = IEB
(cạnh huyền –góc nhọn)
ID = IE (2 cạnh tương ứng)
- Xét IEC và IFC có:
IC chung
- Học sinh lớp nhận xét bài Eˆ = Fˆ = 90 0
bạn ICˆ E = ICˆ F ( gt )
IEC = IFC
(cạnh huyền- góc nhọn)
- GV kiểm tra và kết luận. IE = IF (2 cạnh tương ứng)
ID = IE = IF (đpcm)
Bài 43 SGK/125:
GT �
xOy <1800, ABOx, CDOy, OA<OB;
OC=OA, OD=OB,E=AD I BC
KL a) AD=BC
b) EAB= ECD
c) OE là tia phân giác �
xOy
a) CM: AD=BC
)
Xét AOD và COB có: O : góc chung, OA=OC (gt), OD=OB (gt) => AOD= COB
(c.g.c)
=> AD=CB (2 cạnh tương ứng)
b) CM: EAB= ECD
� + DAB
Ta có: OAD � =1800 (2 góc kề bù)
� + BCD
OCB � =1800 (2 góc kề bù)
57
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
� = OCB
Mà: OAD � ( AOD= COB) => DAB � = BCD�
Xét EAB và ECD có: AB=CD (AB=OB-OA; CD=OD-OC mà OA=OC; OB=OD)
� �
ADB = DCB � = ODA
(cmt), OBC � ( AOD= COB) => CED= AEB (g.c.g)
c) CM: DE là tia phân giác của � xOy
Xét OCE và OAE có: OE: cạnh chung, OC=OA (gtt), EC=EA ( CED= AEB)
=> CED= AEB (c.c.c) => COE � =� AOE (2 góc tương ứng)
Mà tia OE nằm giữa 2 tia Ox, Oy.
=> Tia OE là tia phân giác của � xOy
Bài 44 SGK/125:
a) CM: ADB= ADC
)
- Ta có: � 0 �
ADB =180 - DAB -B
)
� 0 �
ADC =180 - DAC -C
) ) )
� = DAC
mà B = C (gt), DAB � (AD: phân giác A )
=> �ADB = �ADC
- Xét ADB và ADC có: AD: cạnh chung, BAD �
� = CAD (cmt)
) )
B = C (cmt) => ADB= ADC (g.c.g)
=> AB=AC (2 cạnh tương ứng)
* Hướng dẫn:
- Làm 45 SGK/125.
- Ôn lại toàn bộ kiến thức trong học kỳ I. Giờ sau ôn tập học kỳ I.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
58
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
A ˆ = Bˆ
1 1
ˆ
A2 = B1ˆ a // b
+)
- Học sinh nêu, phát biểu ˆ ˆ
A1 + B3 = 180
0
+)Nếu a c , b c thì: a // b
- Phát biểu tính chất của 1 chất của 2 đường thẳng 4. Tính chất 2 đt song song
đường thẳng cắt hai đường song song Nếu 1 đt cắt 2đt song song thì
thẳng song song ? + 2 góc so le trong bằng nhau
- Phát biểu định lý tổng 3 + 2 góc đồng vị bằng nhau
góc trong tam giác ? - Học sinh trả lời miệng +2 góc trong cùng phía bù nhau
- Góc ngoài của tam giác các câu hỏi của GV về 5. Một số kiến thức về
là góc như thế nào ? một số kiến thức về tam * ABC có: Aˆ + Bˆ + Cˆ = 180 0
- Tính chất của góc ngoài giác * ABˆ x là góc ngoài của ABC thì
- Hai tam giác bằng nhau ˆ + Cˆ và AB
ABˆ x = A ˆ , AB
ˆx > A ˆ x > Cˆ
khi nào? 6. Hai tam giác bằng nhau và các
- Nêu các trường hợp bằng trường hợp bằng nhau của hai tam
nhau của 2 tam giác ? giác.
- GV kết luận.
Hoạt động 2: Bài tập
GV nêu bài tập: Bài tập 1:
- Vẽ hình theo trình tự sau:
+ Vẽ tam giác ABC - Học sinh vẽ hình theo
+ Qua A vẽ AH BC yêu cầu của GV
+ Vẽ HK AC ( K AC )
+ Qua K kẻ đt song song
với BC cắt AB tại E
- Chỉ ra các cặp góc bằng - Học sinh quan sát hình
b) Eˆ1 = Bˆ (đồng vị)
nhau trên hình vẽ? Giải vẽ, chỉ r a các cặp góc
thích bằng nhau kèm theo giải Kˆ 2 = Cˆ (đồng vị)
thích Hˆ 1 = Kˆ 1 (so le trong)
Kˆ 2 = Kˆ 3 (đối đỉnh)
AHˆ C = HKˆ C = 90 0
- Chứng tỏ AH EK ? AH BC
- Hai học sinh đứng tại c)
AH EK
- Qua A kẻ m AH . Hãy chỗ trả lời miệng phần c, EK // BC
chứng minh: m // EK ? d
- GV kết luận. m AH
d) m // EK
- GV nêu bài tập 11 (SBT- - Học sinh đọc đề bài BT EK AH
99) yêu cầu học sinh đọc 11 (SBT) và vẽ hình vào Bài 11 (SBT - 99)
đề bài, vẽ hình, ghi GT-KL vở
của BT
- Gọi 1 học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng
vẽ hình, ghi GT-KL của vẽ hình, ghi GT-KL của
BT bài tập ABC , Bˆ = 70 0 , Cˆ = 30 0
GT phân giác AD, D BC
AH BC ( H BC )
ˆC = ?
- Nêu cách tính ˆC = ?
BA - HS áp dụng tính chất KL a) Tính BA
b) Tính ˆD = ?
HA
tổng 3 góc trong tam giác
ˆC c) Tính ˆH = ?
AD
để tính BA
60
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Làm bài tập 44(SGK)
Hoạt động 2: Tìm hiểu về tam giác cân
1. Định nghĩa:
- Thế nào là 1 tam giác cân? - Học sinh phát biểu định
- Muốn vẽ ABC cân tại A nghĩa tam giác cân
ta làm như thế nào ? - HS nêu cách vẽ tam giác
cân
- GV giới thiệu các khái - Học sinh nghe giảng và ghi ABC có: AB = AC
niệm trong tam giác cân bài Ta nói: ABC cân tại A
- Học sinh làm ?1 (SGK) Trong đó: BC: cạnh đáy
- GV yêu cầu học sinh làm ? - Học sinh tìm các tam giác AB, AC: cạnh bên
1 cân trên hình vẽ, chỉ rõ cạnh Â: góc ở đỉnh
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ) đáy, cạnh bên,... B̂ , Ĉ : góc ở đáy
- H.vẽ cho ta biết điều gì? * Định nghĩa: SGK
- Tìm các tam giác cân trên ?1: (Hình vẽ -> bảng phụ)
ADE ( AD = AE = 2)
hình vẽ, chỉ rõ cạnh đáy,
ABC ( AB = AC = 4)
cạnh bên, ...
ACH ( AC = AH = 4)
63
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
64
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Thế nào là tam giác cân? Để CM 1 tam giác là tam giác cân ta chứng minh như thế nào?
2. Thế nào là tam giác vuông cân? Tam giác đều?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Thế nào là tam giác cân, cách chứng minh một tam giác là tam giác cân.
- Chữa bài 49 SGK-127.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 50 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài và làm
đề bài bài tập 50 (SGK) bài tập 50 (SGK)
(Hình vẽ và đề bài đưa lên
bảng phụ)
ˆ
- Nếu một tam giác cân biết - HS: AD tính chất tổng 3 a. BAC = 145
0
góc ở đỉnh, thì tính góc ở góc của một tam giác Xét ABC có: AB = AC
+ AD t/c của tam giác cân ABC cân tại A
đáy như thế nào ?
ˆC
180 0 - BA
->Tính số đo góc ở đáy ABˆ C = ACˆ B =
2
- GV yêu cầu học sinh tính Học sinh tính toán, đọc kết ABˆ C = 180 - 145 = 17,5 0
0 0
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ
vẽ hình, ghi GT-Kl của bài hình, ghi GT-KL của BT
toán
- Có dự đoán gì về số đo 2 - HS: AB ˆE
ˆ D = AC
góc ABˆ D và ACˆ E ? a. Xét ABD và ACE có:
- Nêu cách c/m: ABD = ACE
AB = AC (gt)
ˆ ˆ
ABD = ACE ? ˆE
ˆ D = AC Â chung
- HS: AB
65
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
ˆ C = AO
ˆ B ( gt )
- ABC là tam giác gì? Vì - HS dự đoán: ABC đều
AO
AOC = AOB (c.h-g.nhọn)
sao ?
AC = AB (2 cạnh t/ứng )
ABC cân tại A (1)
- GV dẫn dắt, gợi ý HS lập - HS: ABC đều ˆy
xO
sơ đồ phân tích chứng minh - Có: AOˆ C = AOˆ B = = 60 0
như bên ABC cân và Â = 600 2
- AOC có: ACˆ O = 90 0 ,
AB = AC ............ AOˆ C = 60 0 CAˆ O = 30 0
- Tương tự có: BAˆ O = 30 0
- Gọi một HS lên bảng trình AOC = AOB BA ˆ C = BAˆ O + CAˆ O = 60 0 (2)
bày phần chứng minh Từ (1), (2) ABC đều
- GV kết luận.
* Hướng dẫn:
- Ôn lại đn, tính chất tam giác cân, tam giác đều. Cách chứng minh một tam giác là tam giác
cân, tam giác đều
- BTVN: 72, 73, 74, 75, 76 SBT
- Đọc trước bài: “Định lý Py-ta-go”
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
66
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
67
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HS1: Phát biểu định lý Py-ta-go. Vẽ hình và viết hệ thức minh hoạ.
Chữa BT 55 (SGK)
HS2: Phát biểu định lý Py-ta-go đảo. Vẽ hình và viết hệ thức
Chữa BT 56 (SGK) a, c
Hoạt động 2: Luyện tập
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài BT 57, Bài 57 (SGK)
đề bài và làm BT 57 (SGK) suy nghĩ, thảo luận Cho ABC có:
(Đề bài đưa lên bảng phụ) AB = 8, AC = 17
- Bạn Tâm giải như thế đúng - HS nhận xét được: Bạn BC = 15 .
hay sai? Vì sao? Tâm giải sai, kèm theo giải Ta có:
thích AB 2 + BC 2 = 8 2 + 15 2 = 289
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng sửa AC 2 = 17 2 = 289
sửa lại lại AB 2 + BC 2 = AC 2
ABC vuông tại B
- BT: Tính độ dài đường - Học sinh đọc đề bài và vẽ Bài 86 (SBT)
chéo của một hình chữ nhật hình của bài toán
có chiều dài 10dm, rộng
5dm
- Nêu cách tính độ dài - HS nêu cách tính đường
đường chéo của hình chữ chéo của hình chữ nhật
nhật ? - Xét ABD vuông tại A có:
- Gọi 1 học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng làm BD 2 = AB 2 + AD 2 (Py-ta-go)
làm BD 2 = 5 2 + 10 2 = 125
BD = 125 11,2( dm)
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài BT 87 Bài 87 (SBT)
đề bài và làm bài tập 87
(SBT)
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ
vẽ hình, ghi GT-KL của bài hình, ghi GT-KL của BT
toán
- Nêu cách tính độ dài AB ? - HS: AB = ? Cho AC = 12cm, BD = 16cm
(Py-ta-go)
Tính: AB, BC, CD, AD ?
OA = ?, OB = ? Giải
- Có nhận xét gì về các độ - HS: AB = BC = CD = DA 1
dài AB, BC, CD, AD ? Ta có: OA = OC = AC = 6cm
2
- Độ dài của chúng bằng bao - HS: bằng 10(cm) 1
OB = OD = BD = 8cm
nhiêu ? 2
- Xét AOB vuông tại O có:
AB 2 = AO 2 + BO 2 (Py-ta-go)
AB 2 = 6 2 + 8 2 = 100
AB = 100 = 10(cm)
Tương tự ta có:
AB = BC = CD = DA = 10(cm)
Bài 88 (SBT)
- BT: Tính độ dài cạnh - Học sinh đọc đề bài và vẽ
huyền của một tam giác hình cho bài toán
vuông cân có cạnh huyền
70
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
bằng 2cm
- HS: Trong tam giác vuông
- Có nhận xét gì về độ dài 2 cân, hai cạnh góc vuông
cạnh góc vuông của tam bằng nhau
giác vuông cân ?
- Nếu gọi độ dài cạnh góc - Gọi độ dài cạnh góc vuông của
vuông của tam giác đó là x. - HS: BC 2 = x 2 + x 2 tam giác vuông cân là x
Theo định lý Py-ta-go ta có - Xét ABC vuông tại A có:
hệ thức nào ? BC 2 = AB 2 + AC 2 (Py-ta-go)
22 = x 2 + x 2 4 = 2x 2
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài BT 58 x2 = 2 x = 2
đề bài và làm bài tập 58 Bài 58 (SGK)
(SGK) - HS: ta phải tính được độ - Gọi đường chéo của tủ là d
- Muốn biết khi dựng tủ, tủ dài đường chéo của tủ Ta có: d 2 = 20 2 + 4 2 (Py-ta-go)
có bị vương vào trần nhà d 2 = 416 d = 416 20,4dm
hay không, ta phải làm gì ? - Chiều cao của nhà là 21dm
- GV kết luận. Khi dựng tủ, tủ không bị
- Học sinh làm bài tập 91- vướng vào trần nhà
SBT Bài 91 (SBT) Cho các số:
- Hãy chọn ra các bộ ba số 5; 8; 9; 12; 13; 15; 17
có thể là độ dài 3 cạnh của Bộ ba số là độ dài 3 cạnh của 1
một tam giác vuông ? tam giác vuông là:
*5; 12 và 13. Vì: 13 2 = 169
5 2 + 12 2 = 169
13 2 = 5 2 + 12 2
- GV giới thiệu bộ số Py-ta-
go *8; 15 và 17. Vì: 17 2 = 289
8 2 + 15 2 = 289
- GV kết luận. 17 2 = 8 2 + 15 2
*9; 12 và 15. Vì: 15 2 = 225
9 2 + 12 2 = 225
15 2 = 9 2 + 12 2
Hoạt động 3: Thực hành ghép 2 hình vuông thành một hình vuông
- GV lấy bảng phụ trên đó có gắn 2 hình vuông
có 2 mầu khác nhau (như h.137-SGK) - Học sinh nghe GV hướng dẫn và thực
- GV hướng dẫn HS đặt đoạn AH = b, nối BH, hành theo nhóm khoảng 3 phút, rồi đại diện
HF cắt ghép hình để được hình vuông mới một nhóm lên bảng trình bày cách làm cụ
(h.139-SGK) thể
- Kết quả thực hành này minh hoạ cho kiến
thức nào? - HS: Định lý Py-ta-go
- GV kết luận
* Hướng dẫn:
- Ôn lại định lý Py-ta-go (thuận và đảo);BTVN: 83, 84, 85, 90, 92 (SBT)
- Ôn lại 3 trường hợp bằng nhau của tam giác và hệ quả của nó
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
71
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 38 + 39. §8. CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 38: Kiểm diện: Tiết 38:
Tiết 39: Tiết 39:
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông. Biết
vận dụng định lý Py-ta-go để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai
tam giác vuông
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông
2. Phát biểu trường hợp bằng nhau “Cạnh huyền – góc nhọn” của hai tam giác vuông.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu các trường hợp bằng nhau đã học của hai tam giác
- Bổ sung thêm điều kiện về cạnh (hoặc về góc) để hai tam giác sau bằng nhau:
- Tìm các tam giác bằng - Học sinh đọc hình vẽ, ghi * ADH = AEH (C.huyền–g.
nhau trên hình vẽ ? GT - KL của bài toán nhọn)
ADˆ H = AE
ˆ H = 90 0
- Hình vẽ cho biết điều gì ? Vì: ˆ ˆ
DAH = EAH ( gt )
AH chung
- Trên hình vẽ có bao - Một số học sinh đứng tại * BDH = CEH (C.huyền - Cgv)
nhiêu cặp tam giác bằng chỗ đọc các cặp tam giác Vì: BDˆ H = CEˆ H = 90 0
nhau ? Giải thích ? bằng nhau và giải thích BH = CH (gt)
DH = EH ( ADH = AEH )
* AHB = AHC (c.c.c ) . Vì:
AH chung
73
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
BH = CH ( gt )
- GV kết luận. AB = AC AD = AE ; BD = EC
* Hướng dẫn
- Học thuộc các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- BTVN: 63, 64, 65 (SGK)
Gợi ý: Bài 63 (SGK)
a, CM: AHB = AHC (cạnh huyền - cạnh góc vuông)
BH = CH
b, AHB = AHC BAˆ H = CAˆ H
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Cho biết GT-KL của bài - Học sinh ghi GT-KL của
toán BT
ABC ;
- Để c/m: ABC cân tại A, - Ta cần chứng minh GT M BC ; MB = MC
ta cần chứng minh điều gì ? AB = AC hoặc Bˆ = Cˆ ˆ = A
A ˆ
1 2
- Trên h.vẽ đã có hai tam KL ABC cân tại A
giác nào chứa các cạnh AB, - Học sinh suy nghĩ, trả lời Chứng minh:
AC (hoặc B̂ và Ĉ ) đủ điều câu hỏi của GV Từ M kẻ: MH AB; MK AC
kiện bằng nhau) ? - Xét AHM và AKM có:
AHˆ M = AK ˆ M = 90 0
- Hãy vẽ đường phụ để tạo - Từ M kẻ ˆ = Aˆ ( gt )
MH AB; MK AC A
ra hai tam giác vuông trên 1 2
- Hãy nêu GT-KL của bài - Học sinh ghi GT-KL của
toán BT
Chứng minh:
- Quan sát hình vẽ cho biết - HS tìm các cặp tam giác Gọi M là trung điểm của BC
có những cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ - Xét IMB và IMC có:
vuông nào bằng nhau ? Mˆ 1 = Mˆ 2 = 90 0
MB = MC ( gt )
- Để chứng minh: BH = CH - HS: BH = CH
MI chung
ta làm như thế nào ?
IMB = IMC (c.g .c)
75
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
* Hướng dẫn
- Ôn các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
- BTVN: 96, 97, 99, 100 (SBT)
- Chuẩn bị tiết sau thực hành ngoài trời
* Mỗi tổ chuẩn bị: 4 cọc tiêu, 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng)
1 sợi dây dài khoảng 10 m, 1 thước đo
- Đọc trước bài Thực hành nhgoài trời
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
77
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV kiểm tra kỹ năng thực Các tổ thực hành như GV đã hướng dẫn, mỗi tổ có thể chia
hành của các tổ, nhắc nhở, thành hai hoặc ba nhóm lần lượt thực hành để tất cả HS nắm
hướng dẫn thêm học sinh được cách làm. Trong khi thực hành, mỗi tổ cử 1 người ghi lại
tình hình và kết quả thực hành
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá
- GV thu báo cáo thực hành của các tổ, thông qua báo cáo và thực tế quan sát, kiểm tra tại chỗ
nêu nhận xét, đánh giá và cho điểm thực hành của từng tổ
BÁO CÁO THỰC HÀNH
Họ và tên:………………………
1. Nhiệm vụ:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Chuẩn bị:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
3. Cách làm:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. Giải thích:
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Hướng dẫn
- Bài tập thực hành: Bài 102 (SBT-110)
- Chuẩn bị tiết sau: Ôn tập chương
- Làm đề cương ôn tập chương và BT 67, 68, 69 (SGK)
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Ngày soạn: Ngày giảng:Tiết 43: Kiểm diện: Tiết 43:
Tiết 44: Tiết 44:
I. Môc tiªu.
1. Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học về tổng ba góc trong một tam
giác, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm các bài toán về vẽ hình, tính toán, chứng
minh, ứng dụng trong thực tế
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Hệ thống câu hỏi trong chương II.
2. Các dạng bài tập
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập về tổng ba góc trong một tam giác
- GV vẽ hình lên bảng và
nêu câu hỏi
- Phát biểu định lý tổng 3 - Học sinh phát biểu định
góc trong tam giác? lý tổng ba góc trong một
- Phát biểu tính chất góc tam giác và tính chất góc
ngoài của tam giác ? ngoài của tam giác ABC có: Aˆ + Bˆ + Cˆ = 180 0
Hệ quả: Aˆ1 = Bˆ + Cˆ ; Bˆ1 = Aˆ + Cˆ
- GV yêu cầu học sinh làm Cˆ 1 = Aˆ + Bˆ
bài tập 68 (SGK)
* Nếu ABC vuông tại A thì
- Các định lý sau được suy - Học sinh đọc kỹ đề bài ˆ ˆ
B + C = 90 0
ra trực tiếp từ định lý nào? và trả lời câu hỏi (kèm
* Nếu ABC vuông cân tại A thì
- Giải thích ? theo giải thích) ˆ ˆ
B = C = 45 0
80
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Quan hệ 180 0 - Aˆ Bˆ + Cˆ = 90 0
Bˆ = Cˆ =
về góc 2 Aˆ = Bˆ = Cˆ = 60 0 Bˆ = Cˆ = 45 0
ˆ
A = 180 - 2 Bˆ
0
81
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Muốn chứng minh HS: AMN cân a) ABC cân tại A Bˆ1 = Cˆ 1
AMN cân ta làm như ABˆ M = ACˆ N
thế nào ? M = Nˆ
ˆ
- Xét ABM và ACN có:
AB = AC (gt)
ABM = ACN ABˆ M = ACˆ N (c/m trên)
- Một học sinh đứng tại chỗ BM = CN (gt)
chứng minh bài toán ABM = ACN (c.g .c )
Mˆ = Nˆ (hai góc tương ứng)
AMN cân tại A
b) Xét BHM và CKN có:
ˆ =K
H ˆ = 90 0
- Chứng minh: BH = CK ?
HS: BH = CK BM = CN ( gt )
- Nêu cách chứng minh?
ˆ = Nˆ
M (c/m trên)
BHM = CKN BHM = CKN (c.h-g.nhọn
BH = CK (cạnh tương ứng)
............ c) Ta có:
AM = AN ( AMN cân tại A)
- Chứng minh: AH = AK ? HM = KN ( BHM = CKN )
- Một học sinh đứng tại chỗ AM - HM = AN - KN
chứng minh AH = AK hay AH = AK
d) Ta có: Bˆ 2 = Bˆ 3 (đối đỉnh)
Cˆ 2 = Cˆ 3 (đối đỉnh)
- OBC là tam giác gì ? Mà: Bˆ 2 = Cˆ 2 (BHM = CKN )
Vì sao? - Học sinh nhận xét và
ˆ ˆ
chứng minh được OBC B3 = C3 OBC cân tại O
cân tại O
- GV kết luận.
* Hướng dẫn
- Ôn tập lý thuyết và làm nốt các bài tập phần ôn tập chương II
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết. Chuẩn bị giấy kiểm tra và dụng cụ đầy đủ
- Làm nốt phần e, bài 70
- Gợi ý: Nếu BAˆ C = 60 0 ABC đều
BM = BC = CN ABM và ACN là các tam giác cân
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
1. Kiến thức: Kiểm tra và đánh giá việc nắm kiến thức của học sinh về tam giác và các
trường hợp bằng nhau của hai tam giác
2. Kĩ năng: Kiểm tra và đánh giá kỹ năng vận dụng cỏc kiến thức trên vào làm các bài tập
tính toán, chứng minh,.. của học sinh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Hệ thống câu hỏi trong chương I.
2. Các dạng bài tập
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
II. Chuẩn bị.
- GV: Giáo án, bảng phụ ghi sẵn đề kiểm tra.
- HS: Chuẩn bị giấy kiểm tra, ôn tập, bút viết, compa, thước kẻ ..
III. Các hoạt động dạy học.
MA TRẬN MỤC TIÊU
Tầm Điểm
Số tiết của Trọng Tổng Tính theo
Chủ đề quan làm
chủ đề số điểm thang điểm
trọng tròn
1. Tổng ba góc của một
3 14.3 2 28.6 1 1
tam giác
2. Các trường hợp bằng
13 61.9 3 185.7 6.5 6.5
nhau của hai tam giác.
3. Tam giác cân 2 9.5 3 28.5 1 1
4. Định lý Pytago 3 14.3 3 42.9 1.5 1.5
Tổng 21 100 285.7 10 10
MA TRẬN ĐỀ
Cấp độ Vận dụng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Tổng
Chủ đề cao
1. Tổng ba góc Biết định lí về Vận dụng định lí
của một tam giác tổng ba góc của vào việc tính số
một tam giác. đo các góc của
tam giác.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1
Tỉ lệ % 5% 5% 10%
83
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
MÔ TẢ MA TRẬN ĐỀ
Câu Nội dung Mức độ
1a Phát biểu được định lí tổng ba góc của một tam giác. NB
1b Vận dụng định lí vào việc tính số đo các góc của tam giác. TH
2a Biết khái niệm và tính chất tam giác cân NB
Biết sử dụng khái niệm và tính chất của tam giác cân để chứng minh 1 tam
2b TH
giác là tam giác cân
3 Vận dụng được định lí Py-ta-go. TH
Biết vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh hai
4 VD
tam giác bằng nhau các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
BIÊN SOẠN ĐỀ
Câu 1 (1 điểm):
a) Nêu định lí tổng ba góc của một tam giác.
b) Áp dụng: Tìm x trong hình bên
Câu 2 (1 điểm):
a) Tam giác cân có những đặc điểm gì?
b) Có những cách nào để chứng minh một tam giác là tam giác cân?
Câu 3 (1,5 điểm): Tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm; AC = 12cm. Vẽ hình và tính BC
84
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Câu 4 (6,5 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, lấy M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC
b) Kẻ MH AB (H �AB), MK AC (K �AC). Chứng minh MH = MK
c) Chứng minh: AM BC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu Lời giải Điểm
a) Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800 0,5
Câu 1 b) Ta có: Aˆ + Bˆ + Cˆ = 180 0 � Aˆ = 1800 - Bˆ + Cˆ
(1điểm) 0,5
� x = 1800 - 600 + 400 = 1000
a) Tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau, 2 góc bằng nhau 0,5
Câu 2 b) Để chứng minh một tam giác là tam giác cân ta chứng minh theo 2 cách:
(1điểm) - CM tam giác đó có 2 cạnh bằng nhau 0,5
- CM tam giác đó có 2 góc bằng nhau
Câu 3 Vẽ hình 0,5
(1,5điểm) Ta có BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 122 = 25 + 144 = 169
0,5
=> BC = 13(cm)
∆ABC cân tại A, M�BC:
GT MB = MC; MH AB
(H �AB), MK AC (K �AC)
a) ∆AMB = ∆AMC
KL b) MH = MK
1
c) AM BC
Chứng minh
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
85
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
86
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
� >C
vẽ và dự đoán: B � Cho ABC có: AC > AB
�>C
Dự đoán: B �
?2:
- GV yêu cầu học sinh thực - Học sinh hoạt động
hiện ?2 theo nhóm. Gấp hình theo nhóm, theo yêu cầu
và quan sát theo hướng dẫn của ?2
của SGK
- GV mời đại diện một nhóm Ta có: � AB ' M là góc ngoài tại đỉnh
lên bảng gấp hình trước lớp - Đại diện một nhóm lên B’ của MCB '
� �
và nêu nhận xét của mình bảng gấp hình và rút ra � AB ' M > C (T/c góc ngoài)
- Tại sao � � ?
AB ' M > C nhận xét, giải thích Mà � AB ' M = B � (ABM = AB ' M )
�
AB ' M =góc nào của ABC ? � �
AB ' M > C � >C�
�B
-Vậy giữa B � và C � của * Định lý 1: SGK-54
ABC có quan hệ như thế GT: ABC ; AC > AB
nào? KL: B �>C �
- GV kết luận.
Hoạt động 3:
- GV yêu cầu học sinh làm? - Học sinh thực hiện ?3- 2. Cạnh đối diện với góc lớn hơn
3 SGK ?3: ABC có B �>C �
Dự đoán: AC > AB
- Nếu AC = AB thì sao ? - HS: * Định lý 2: SGK
ABC : AB = AC � C = B � � GT: ABC ; B � >C�
- Nếu AC < AB thì sao ? (trái với giả thiết) KL: AC > AB
- Do vậy rút ra kết luận gì ? - Nếu
* Nhận xét: Trong ABC
- Trong tam giác vuông, AC < AB � B �<C � (đ.lý1) � >C
�
cạnh nào lớn nhất? AC > AB � B
(trái với giả thiết) - Trong tam giác tù (hoặc tam giác
- MNP có M � > 900 thì
- Học sinh trả lời các câu vuông), cạnh đối diện với góc tù
cạnh nào lớn nhất? Vì sao ? hỏi và rút ra nhận xét
(hoặc góc vuông) là cạnh lớn nhất
- GV kết luận.
Hoạt động 4: Củng cố
- Nhắc lại quan hệ giữa cạnh Bài 1 (SGK) ABC có: AB = 2cm, BC = 4cm , AC = 5cm
và góc đối diện trong một � AB < BC < AC � C �<� A< B�
tam giác ?
(quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác)
Bài 2 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh làm
ABC có � � = 450 � C
A = 800 , B � = 1800 - ( A
�+B�)
bài tập 1 và 2 (SGK)
ABC có � � = 450 . - - � = 1800 - (800 + 450 ) = 550 � B
C �<C
�<�
A � AC < AB < BC
A = 800 , B
Nêu cách so sánh các cạnh (q.hệ giữa cạnh và góc..... )
trong ABC ? Bài tập: Đúng hay sai ?
Câu Đún Sa
g i
- GV dùng bảng phụ nêu bài
tập trắc nghiệm, yêu cầu học
sinh chọn đúng hay sai
(nếu sai kèm theo giải thích)
87
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
1. Trong một tam giác, đối diện với hai góc bằng X
nhau là hai cạnh bằng nhau
GV kết luận. 2. Trong một tam giác vuông, cạnh huyền là cạnh X
lớn nhất.
3. Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là X
góc tù.
4. Trong một tam giác tù, đối diện với góc tù là cạnh X
lớn nhất.
5. Trong hai tam giác, đối diện với cạnh lớn hơn là X
góc lớn hơn.
* Hướng dẫn
- Học thuộc 2 định lí.
- Làm bài 3, 4 SBT.
- Chuẩn bị bài luyện tập.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
88
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ
vẽ hình, ghi GT-KL của bài hình, ghi, GT-KL của BT
toán
GT: ABC có AB < AC
89
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV gợi ý: Kéo dài AM, lấy - Học sinh làm theo hướng BM = MC
điểm D sao cho AM = MD dẫn của giáo viên �
KL: BAM �
? CAM
� �
- Hãy cho biết Â1 bằng góc - HS: A1 = D Vì: Chứng minh
nào? Vì sao? ( - Trên tia AM lấy điểm D sao
AMB = DMC (c.g .c ) cho AM = MD
- Để so sánh Â1 và Â2 ta đi - Xét AMB và DMC có:
so sánh Â2 và D� MB = MC (gt)
�
M1 = M� 2 (đối đỉnh)
�
- Để so sánh Â2 và D ta đi MA = MD (cách vẽ)
so sánh hai cạnh nào của - Ta đi so sánh AC và DC � AMB = DMC (c.g .c )
ADC ? của ADC
�� � (hai góc tương ứng)
A1 = D
- Học sinh so sánh và rút ra
và AB = DC (cạnh tương ứng)
kết luận
- Xét ADC có AC > DC
(Vì AC > AB và AB = DC)
- GV kết luận. �>�
�D A2 (q.hệ giữa cạnh....)
Mà D�=� A1 (c/m trên)
��
A1 > �
A2
* Hướng dẫn
- Học thuộc hai định lý quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong một tam giác
- BTVN: 5, 6, 8, 9 (SBT)
- Đọc trước bài: “Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu”.
Ôn định lý Py-ta-go
- Gợi ý: Bài 9 (SBT) CMR: “Trong tam giác vuông cạnh đối diện với góc 30 0 bằng nửa cạnh
huyền”
- Trên BC xác định điểm D sao cho CD = AC
- CM được ADC là tam giác đều
��A1 = 600 � �
A2 = 300
�B�=� A2 = 300 � ABD cân tại D
� đpcm
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 48. §2. QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN,
ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
90
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
1. Kiến thức: Học sinh nắm được khái niệm đường vuông góc, đường xiên kẻ từ một điểm nằm
ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó, khái niệm hình chiếu vuông góc của một điểm, của
đường xiên. Biết vẽ hình và chỉ ra các khái niệm này trên hình vẽ. Nắm được mối quan hệ giữa
đường vuông góc và các đường xiên, giữa các đường xiên và hình chiếu của chúng.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết vận dụng các định lý trên vào giải các bài tập đơn giản.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK
2. Nêu mối quan hệ giữa đường vuông góc và các đường xiên, giữa các đường xiên và hình
chiếu của chúng
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
HS1: H¹nh vµ B×nh ®Òu b¬i tõ A. H¹nh b¬i
®Õn H, B×nh b¬i ®Õn B. Hái ai b¬i xa
h¬n? Gi¶i thÝch?
Hoạt động 2: Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường xiên
1. Một số khái niệm
91
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 10 (SGK)
- GV yêu cầu học sinh đọc - Học sinh đọc đề bài bài
đề bài và làm bài tập 10 tập 10 (SGK)
(SGK)
- Gọi một học sinh lên bảng - Một học sinh lên bảng vẽ
vẽ hình, ghi GT-KL của BT hình, ghi GT-KL của bài CM: AM �AB
toán - Từ A kẻ AH BC
- Khoảng cách từ A tới BC - HS: là đường vuông góc - Nếu M �H thì AM = AH mà
là đoạn nào? kẻ từ A đến BC AH < AB (đường vuông góc ngắn
- M là một điểm bất kỳ của hơn đường xiên)
cạnh BC, vậy M có thể ở - HS nêu các vị trí của M � AM < AB
những vị trí nào ? trên cạnh BC - Nếu M �B (hoặc M �C ) thì
AM = AB
- Hãy xét từng vị trí của M - Một học sinh đứng tại - Nếu M nằm giữa B và H (hoặc
để chứng minh AM �AB chỗ chứng minh miệng bài nằm giữa C và H) thì
toán HM < HB � AM < AB (q.hệ giữa
đường xiên và h/chiếu)
- GV yêu cầu học sinh làm Vậy AM �AB (đpcm)
bài tập 13 (SGK) - Học sinh đọc yêu cầu bài Bài 13 (SGK)
(Đề bài và hình vẽ đưa lên tập 13 (SGK) và vẽ hình GT: ABC , Â = 900,
bảng phụ) vào vở D �AB , E �AC
KL: a) BE < BC
- GV yêu cầu học sinh đọc b) DE < BC
hình vẽ, ghi GT-KL của BT - Học sinh đọc hình vẽ, ghi
GT-KL của bài toán
gì ? AH 2 = 102 - 62 = 64 � AH = 8(cm)
Vì R > AH � cung tròn (A; 9) cắt đt
BC tại 2 điểm D và E
- Cung tròn (A: 9cm) có cắt - Giả sử D và C nằm cùng phía với
đoạn thẳng BC không? Vì - HS trả lời câu hỏi kèm H trên đt BC
sao theo giải thích AD = 9cm �
Có �� AD < AC
AC = 10cm �
- GV kết luận. � HD > HC (q.hệ đ/xiên...)
Vậy cung tròn (A; 9cm) cắt đoạn
thẳng BC
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao
Bài 14 SBT/25: Bài 14 SBT/25:
Cho ABD, D AC (BD Ta có: AD> AE (quan hệ giữa
không AC). Gọi E và F đường xiên và hình chiếu)
là chân đường vuông góc DC > CF (quan hệ giữa đường xiên
kẻ từ A và C đến BD. So và hình chiếu)
sánh AC với AE+CF =>AD+DC>AE+CF
=>AC>AE+CF
Bài 15 SBT/25: Bài 15 SBT/25: Bài 15 SBT/25:
Cho ABC vuông tại A, M Ta có: AFM= CEM (ch-gn)
là trung điểm của AC. Gọi => FM=ME
E và F là chân đường => FE=2FM
vuông góc kẻ từ A và C đến Ta có: BM>AB (qhệ đường vuông
BE + BF góc-đường xiên)
M. CM: AB<
2 =>BF+FM>AB
=>BF+FM+BF+FM>2AB
=>BF+FE+BF>2AB
=>BF+BE>2AB
BE + BF
=> AB<
2
* Hướng dẫn
- Học bài, làm 11, 12 SBT/25.
- Chuẩn bị bài 3. Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác. BĐT tam giác.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
95
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 51. §3. QUAN HỆ GIỮA BA CẠNH CỦA MỘT TAM GIÁC
BẤT ĐẲNG THỨC TAM GIÁC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm vững quan hệ giữa độ dài các cạnh của một tam giác, nhận biết ba đoạn
thẳng có độ dài như thế nào không là 3 cạnh của một tam giác.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức bài trước. Vận dụng bất đẳng thức tam giác
để giải toán.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK
2. Nêu mối quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác (Bất đẳng thức tam giác)
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Bất đẳng thức tam giác
- GV cho HS làm ?1 sau đó - Thực hiện ?1 1. Bất đẳng thức tam giác
rút ra định lí. So sánh tổng hai cạnh với * Định lí: Trong một tam giác
cạch còn lại tổng độ dài hai cạnh bất kì bao
- Qua đó GV cho HS ghi giả - Ghi GT và KL của định lí giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn
thiết, kết luận. lại. A
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
97
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
AC - AB < BC < AB + AC
- Vẽ hình 60km < BC < 120km
Nếu đặt máy phát sóng truyền thanh ở
C có bk hoạt động 60km thì thành phố
B không nghe được. Đặt máy phát
sóng truyền thanh ở C có bk hoạt động
120km thì thành phố B nhận được tín
hiệu.
Bài 23 SBT/26: Bài 23 SBT/26:
ABC, BC lớn nhất. - Đọc đề bài
) )
a) B và C không là góc
vuông hoặc tù?
- HS1:
b) AH BC. So sánh )
a) Vì BC lớn nhất nên A )
AB+AC với BH+CH rồi ) ) a) Vì BC lớn nhất nên A lớn nhất =>
Cmr: AB+AC>BC lớn nhất => B , C phải là ) ) )
) B , C phải là góc nhọn vì nếu B hoặc
góc nhọn vì nếu B hoặc )
- Cho hai HS lên bảng làm ) )
) ) C vuông hoặc tù thì B hoặc C
C vuông hoặc tù thì B
) là lớn nhất.
hoặc C là lớn nhất.
b) Ta có: AB>BH
- HS2: b) Ta có: AB>BH
AC>HC
AC>HC
=>AB+AC>BH+HC
=>AB+AC>BH+HC
=>AB+AC>BC
- Cho HS nhận xét =>AB+AC>BC
- Nhận xét, sửa sai - Nhận xét
- Tiếp thu
Hoạt động 3: Bài tập nâng cao
Cho ABC. Gọi M: trung Bài 30 SBT: Lấy D: M là trung điểm của AD.
điểm BC. CM: AM< Ta có: ABM= DCM (c-g-c)
AB + AC =>AB=CD
2 Ta có: AD<AC+CD
=>2AM<AC+AB
AB + AC
=> AM< (dpcm)
2
* Hướng dẫn
- Ôn bài, làm 21, 22 SBT/26.
- Chuẩn bị bài tính chất ba đường trung tuyến của tam giác.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 53. §4. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TUYẾN CỦA TAM GIÁC.
99
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Nắm được khái niệm đường trung tuyến của tam giác, biết khái niệm trọng tâm
của tam giác, tính chất ba đường trung tuyến của tam giác. Vận dụng được lí thuyết vào bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán, kĩ năng vẽ hình.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK
2. Đường trung tuyến của tam giác là gì? 3 đường trung tuyến của tam giác có tính chất gì?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Gọi 1 HS nhắc lại nội dung của bất đẳng thức tam giác.
Hoạt động 2: Đường trung tuyến của tam giác
- GV cho HS vẽ hình sau đó 1. Đường trung tuyến của tam
GV giới thiệu đường trung giác
tuyến của tam giác và yêu Đoạn thẳng AM nối đỉnh A với
cầu HS vẽ tiếp 2 đường trung điểm D của BC gọi là
trung tuyến còn lại. đường trung tuyến xuất phát từ
đỉnh A (ứng với cạnh BC) của
ABC.
Hoạt động 3: Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- GV cho HS chuẩn bị mỗi - HS tiến hành từng bước. 2. Tính chất ba đường trung
em một tam giác đã vẽ 2 tuyến của tam giác
đường trung tuyến. * Định lí: Ba đường trung tuyến
- Sau đó yêu cầu HS xác - Thực hiện của một tam giác cùng đi qua
định trung điểm cạnh thứ ba một điểm. Điểm đó cách mỗi
và gấp điểm vừa xác định 2
đỉnh một khoảng cách bằng
với đỉnh đối diện. 3
- Nhận xét. Đo độ dài và rút độ dài đường trung tuyến đi qua
ra tỉ số. đỉnh ấy.
GT ABC có G là trọng
tâm.
100
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
KL AG BG CG 2
= = =
AD BE CF 3
Hoạt động 4: Luyện tập
- GV cho HS nhắc lại định lí - Nhắc lại định lí Bài tập 23 trang 66:
và làm bài 23 SGK/66: Bài 23:
DG 1 DG 2
a) = sai vì =
DH 2 DH 3
DG DG
b) = 3 sai vì =2
gh gh
GH 1
c) = đúng.
DH 3
GH 2 GH 1
d) = sai vì =
Bài 24 SGK/66: DG 3 DG 2 Bài tập 24 trang 66:
- Làm bài tập 24
2
a) MG= MR
3
1
GR= MR
3
1
GR= MG
- cho một HS lên bảng làm 2
3
b) NS= NG; NS=3GS
2
Bài 25 SGK/67: - Làm bài 25
Cho ABC vuông có hai NG=2GS
cạnh góc vuông AB=3cm, Bài 25 SGK/67:
AC=4cm. Tính khoảng cách AD định lí Py-ta-go vào ABC
từ A đến trọng tâm của vuông tại A:
ABC. BC2=AB2+AC2=32+42
- Lên bảng làm BC=5cm.
1
- Cho một HS lên bảng làm Ta có: AM= BC=2,5cm.
2
- Cho HS nhận xét - Nhận xét 2 2 5 5
AG= AM= = cm
3 3 2 3
5
Vậy AG= cm
3
* Hướng dẫn
- Học bài, làm bài 26, 27 SGK/67.
- Chuẩn bị luyện tập.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
101
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
BT 26 SGK/67:
BT 26 SGK/67: BT 26 SGK/67: ABC (AB = AC)
GT
- GV yêu cầu HS đọc đề, ghi - HS : đọc đề, vẽ hình, ghi AE = EC; AF = FB
giả thiết, kết luận. GT- KL KL BE = CF
- Gv : Cho HS tự đặt câu hỏi Giải
và trả lời để tìm lời giải AC
- Để c/m BE = CF ta cần - AE = EC =
2
c/m gì? AB
ABE = ACF theo trường AF = FB =
2
hợp nào? Chỉ ra các yếu tố - 1 HS lên bảng trình bày bài Mà AB = AC (gt)
bằng nhau. giải AE = AF
- Gọi một HS đứng lên Xét ABE và ACF có :
chứng minh miệng, tiếp theo AB = AC (gt)
một HS khác lên bảng trình
 : chung
bày.
AE = AF (cmt)
ABE = ACF (c–g–c)
BT 27 SGK/67: BE = CF (cạnh tương ứng)
- GV yêu cầu HS đọc đề, vẽ - Đọc đề bài BT 27 SGK/67:
hình, ghi GT – KL - HS : vẽ hình, ghi GT – KL Có BE = CF (gt)
2
Mà BG = BE (t/c trung tuyến
- GV gợi ý : Gọi G là trọng ABC : 3
tâm của ABC. Từ gải thiết GT AF = FB của tam giác)
BE = CF, ta suy ra được điều AE = EC 2
CG = CF
gì? BE = CF 3
KL ABC cân BE = CG GE = GF
- GV : Vậy tại sao AB = A Xét GBF và GCE có :
AC? BE = CF (cmt)
Gˆ 1 = Gˆ 2 (đđ)
F E GE = GF (cmt)
G
1 2 GBF = GCE (c.g.c)
BF = CE (cạnh tương ứng)
B C AB = AC
- HS làm bài vào vở, một ABC cân
- Cho HS nhận xét HS lên bảng trình bày BT 28 SGK/67:
- Cho HS làm bài tập 28 BT 28 SGK/67: DEF: DE=DF=13cm
- Yêu cầu HS vẽ hình ghi - HS : hoạt động nhóm GT
EI = IF; EF = 10cm
GT và KL Vẽ hình a)DEI = DFI
Ghi GT – KL b) DIˆE , DIˆF là những góc
- Yêu cầu HS chứng minh - Trình bày chứng minh KL
gì?
c) Tính DI
a) Xét DEI và DFI có :
DE = DF (gt)
EI = FI (gt)
DE : chung
DEI = DFI (c.c.c) (1)
103
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
E
I F
- Nhận xét
* Hướng dẫn
- Làm BT 30/67 SGK
- Ôn lại khái niệm tia phân giác của một góc, vẽ tia phân giác bằng thước và compa.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 55. §5. TÍNH CHẤT TIA PHÂN GIÁC CỦA MỘT GÓC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Hiểu và nắm vững định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác của một
góc và định lý đảo của nó.
2. Kĩ năng: Bước đầu biết vận dụng 2 định lý để giải bài tập. HS biết cách vẽ tia phân giác
của một góc bằng thước hai lề, củng cố cách vẽ tia phân giác của một góc bằng thước và
compa.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?3 trong SGK
2. Nêu tính chất tia phân giác của một góc?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Cho góc xOy. Hãy dùng thước và compa vẽ tia phân giác của góc xOy
- Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 đường thẳng được xá định như thế nào?
104
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
Hoạt động 2: Định lý về tính chất các điểm thuộc tia phân giác
I. Định lý về tính chất các điểm
- Cho HS thực hành theo - Thực hành theo nội dung thuộc tia phân giác
SGK. SGK a) Thực hành:
- Hướng dẫn cho HS thực - Thực hiện ?1 ?1 Khoảng cách từ M đến Ox và
hành - Nhận xét Oy là bằng nhau.
- Yêu cầu HS trả lời ?1 - HS: đọc định lý, vẽ hình, b) Định lí: SGK/68
ghi gt – kl. xOˆ y Oˆ 1 = Oˆ 2 ; M Oz
- Cho HS nhận xét x GT
MA Ox, MB Oy
A
- Từ nội dung vừa làm các KL MA = MB
z
em rút ra kết luận gì ? Chứng minh
M Xét MOA và MOB vuông có:
- Gọi HS chứng minh miệng 1 OM chung
2
bài toán B B y MOA = MOB (cạnh huyền –
- Hướng dẫn cho HS chứng - Trình bày chứng minh góc nhọn)
minh - Tiếp thu MA = MB (cạnh tương ứng)
Hoạt động 3: Định lý đảo
- GV: Nêu bài toán trong - HS trả lời. II. Định lý đảo: (sgk/69)
SGK và vẽ hình 30 lên bảng. x
A
- Bài toán cho ta điều gì?
Hỏi điều gì? - Trả lời z
1 M
- Theo em, OM có là tia phân O
2
ˆ
giác của xOy không? - Trả lời
B y
- Đó chính là nội dung của
định lý 2 (định lý đảo của M nằm trong xOˆ y
GT
định lý 1) MA OA, MA OB
- Yêu cầu HS làm ?3 - HS : đọc định lí.
KL Oˆ 1 = Oˆ 2
- Cho đại diện nhóm lên
Chứng minh
trình bày bài làm của nhóm - Làm ?3 theo nhóm
- GV: nhận xét rồi cho HS Xét MOA và MOB vuông có:
đọc lại định lý 2 MA = MB (gt)
- Đại diện nhóm lên trình OM chung
- Nhấn mạnh: từ định lý
bày bài làm của nhóm MOA = MOB (cạnh huyền –
thuận và đảo đó ta có: “Tập
hợp các điểm nằm bên trong góc nhọn)
một góc và cách đều hai Oˆ 1 = Oˆ 2 (góc tương ứng)
- Tiếp thu , đọc định lí
cạnh của góc là tia phân giác OM có là tia phân giác của xOˆ y
- Theo dõi, tiếp thu
của góc đó”
Hoạt động 3:
105
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 57. §6. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Biết khái niệm đường phân giác của tam giác qua hình vẽ và biết mỗi tam giác
có ba đường phân giác. HS tự chứng minh định lý: “Trong một tam giác cân, đường phân giác
xuất phát từ đỉnh đồng thời là trung tuyến ứng với cạnh đáy”. Thông qua gấp hình và bằng suy
luận, HS chứng minh được định lý: Tính chất ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua
một điểm. Bước đầu biết sử dụng định lý này để giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ hình, kĩ năng trình bầy, kĩ năng chứng minh một định lí
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK
108
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 58. BÀI TẬP
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Củng cố định lý về tính chất ba đường phân gáic của tam giác, tính chất đường
phân giác của một góc, đường phân giác của tam giác cân, tam giác đều.
2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vẽ hình, phân tích và chứng minh bài toán. Chứng minh một
dấu hiệu nhận biết tam giác cân.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Nêu tính chất tia phân giác của mọt góc và tính chất ba đường phân giác của tam giác.
2. Một số dạng bài tập
110
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- Trọng tâm của tam giác là gì? - Trả lời: Trọng tâm của
Làm thế nào để xác định trọng tam giác là giao của hai
tâm G? đường trung tuyến G
N
E
- Còn I được xác định như thế - AM là đường trung I
nào? tuyến
- ABC cân tại A, vậy phân - HS: vẽ hình vào vở, B M C
giác AM cũng là đường gì? một HS lên bảng vẽ hình, Vì ABC cân tại A nên phân giác
- Tại sao A, G, I thẳng hàng? ghi GT – KL AM cũng là trung tuyến.
- Cho HS lên bảng vẽ hình và - Một HS lên bàng làm G là trong tâm nên GAM
ghi GT và KL - Nhận xét I là giao điểm 3 đường phân giác
- Yêu cầu một HS lên bảng - Tiếp thu nên I AM
chứng minh Vậy A, G, I thẳng hàng
- Cho HS nhận xét
- Cho HS làm bài tập 42 trang - Đọc đề bài toán Bài 42 SGK/73:
73 - HS vẽ hình và ghi GT Xét ADB và A’DC có :
- GV: hướng dẫn HS vẽ hình: và KL AD = A’D (gt)
kéo dài AD một đoạn DA’=DA A Dˆ 1 = Dˆ 2 (đđ)
1 2 DB = DC (gt)
ADB = A’DC (c.g.c)
1
C
Aˆ1 = Aˆ ' (góc tương ứng)
B D 2 và AB=A’C (cạnh tương ứng) (1)
mà Aˆ1 = Aˆ 2 Aˆ 2 = Aˆ '
A' CAA’ cân AC = A’C (2)
- Cho HS vẽ hình và ghi GT và
Từ (1) và (2) suy ra : AB=AC
KL ABC, Aˆ1 = Aˆ 2 ABC cân
- Yêu cầu HS trình bầy chứng GT BD = DC
minh KL ABC cân
- Cho HS nhận xét - HS trình bầy chứng
- Nhận xét sửa sai
111
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
minh
- Nhận xét
* Hướng dẫn
- Ôn lại định lí về tính chất ba đường phân giác trong tam giác, định nghĩa tam giác cân.
BT thêm:
Các câu sau đúng hay sai?
1) Trong tam giác cân, đường trung tuyến ứng với cạnh đáy đồng thời là đường phân giác
của tam giác.
2) Trong tam giác đều, trọng tâm của tam giác cách đều ba cạnh của nó.
3) Trong tam giác cân, đường phân giác đồng thời là đường trung tuyến.
2
4) Trong một tam giác, giao điểm của ba đường phân giác cách mỗi đỉnh độ dài đường
3
phân giác đi qua đỉnh đó.
5) Nếu một tam giác có một phân giác đồng thời là trung tuyến thì đó là tam giác cân.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 59. §7. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA MỘT ĐOẠN THẲNG
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Chứng minh được hai tính chất đặt trưng của đường trung trực của một đoạn
thẳng dưới sự hướng dẫn của GV. Biết cách vẽ đường trung trực của đoạn thẳng và trung điểm
của một đoạn thẳng như một ứng dụng của hai định lí trên. Biết dùng các định lý này để chứng
minh các định lí khác về sau và giải bài tập.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vẽ đường trung trực của một đoạn thẳng, kĩ năng trình bầy, kĩ năng
nhận biết.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?1 trong SGK
2. Đường trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
112
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
113
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
P
R
I
A B
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
114
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Đường trung trực của một đoạn thẳng có tính chất gì?
2. Một số dạng bài tập
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Phát biểu định lí thuận, đảo về tính chất đường trung trực của đoạn thẳng.
- Chữa bài tập 4 trang 76 SGK
- Cho HS nhận xét. GV Nhận xét cho điểm
Hoạt động 2:
Bài 48 SGK/77
- Cho HS làm bài tập 48 trang - HS: đọc đề bài toán. N
77 M
115
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
C'
x C y
A'
* Hướng dẫn
- Xem lại các bài tập đã giải
- Học lại 2 định lí của bài
- Làm bài tập 49, 51, Xem trước bài 8: Tính chất ba đường trung trực của tam giác.
* Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 61. §8. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG TRUNG TRỰC CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết khái niệm đường trung trực của một tam giác và chỉ rõ mỗi tam giác có ba
đường trung trực. Biết cách dùng thước kẻ và compa vẽ ba đường trung trực của tam giác.
Chứng minh được tính chất: Trong 1 tam giác cân, đường trung trực của cạnh đáy đồng thời là
đường trung tuyến ứng với cạnh đáy. Biết khái niệm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng nhận dạng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK
2. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
116
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
118
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác.
2. Một số dạng bài tập
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Nêu tính chất ba đường trung trực của tam giác ?
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 55 SGK/80: - Đọc đề bài Bài 55 SGK/80
- Cho hình. Chứng minh rằng: Ta có: DK là trung trực của AC.
ba điểm D, B, C thẳng hàng. => DA=DC=> ADC cân tại D
)
=> � 0
ADC =180 -2 C (1)
- Cho HS vẽ hình Ta có: DI: trung trực của AB
=>DB=DA => ADB cân tại D
- Yêu cầu một HS lên bảng )
=> � 0
ADB =180 -2 B (2)
làm
Từ (1) và (2) => � ADC + �ADB
0
) 0 )
- Cho HS nhận xét =180 -2 C +180 -2 B
) )
- Một HS lên bảng làm =3600-2( C + B ) =3600-2.900
- Nhận xét chung =1800
- Nhận xét => B, D, C thẳng hàng.
Bài 57 (SGK/80)
- GV yêu cầu học sinh làm - Học sinh đọc đề bài và
tiếp bài tập 57 (SGK) làm bài tập 57 (SGK)
(Hình vẽ đưa lên bảng phụ)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
Tiết 63 + 64. §9. TÍNH CHẤT BA ĐƯỜNG CAO CỦA TAM GIÁC
Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết 63: Kiểm diện: Tiết 63:
Tiết 64: Tiết 64:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Biết khái niệm đường cao của tam giác và thấy mỗi tam giác có ba đường cao.
Nhận biết ba đường cao của tam giác luôn đi qua một điểm và khái niệm trực tâm. Biết tổng
kết các kiến thức về các loại đường đồng quy của một tam giác cân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng vẽ hình, kĩ năng vận dụng.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Từ ?1 đến ?2 trong SGK
2. Thế nào là đường cao của tam giác? 3 đường cao của tam giác có tính chất gì?
3. Trong tam giác cân, đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao ứng
với cạnh đáy có gì đặc biệt? Thêm 1 cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, đó là gì?
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
120
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
121
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Tiết 65. BÀI TẬP
Ngày soạn: Ngày giảng: Kiểm diện:
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức: Phân biệt các loại đường đồng quy trong tam giác. Củng cố tính chất về đường
cao, đường trung tuyến, đường trung trực, phân giác của tam giác cân. Vận dụng các tính chất
này để giải bài tập
2. Kĩ năng: Rèn luyện kỹ năng xác định trực tâm tam giác, kỹ năng vẽ hình theo đề bài, phân
tích và chứng minh bài tập hình.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, chú ý quan sát đối tượng hình học. Xây dựng tính đoàn kết,
tinh thần hợp tác trong học tập. Yêu thích môn học hơn.
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực cho học sinh: Phát triển tư duy tìm tòi, trực
quan, sáng tạo. Rèn khả năng giải quyết vấn đề, vẽ hình, đọc hình.
II. Hệ thống câu hỏi
1. Thế nào là đường cao của tam giác? 3 đường cao của tam giác có tính chất gì?
2. Trong tam giác cân, đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao ứng
với cạnh đáy có gì đặc biệt? Thêm 1 cách chứng minh 1 tam giác là tam giác cân, đó là gì?
3. Một số dạng bài tập
III. Phương án đánh giá
1. Hình thức: Trả lời các câu hỏi, tính toán làm bài tập.
2. Công cụ: Nhận xét, cho điểm.
3. Thời điểm: Trong bài giảng, sau bài giảng
IV. Đồ dùng dạy học
1. Giáo viên: Thước kẻ, SGK, SGV, giáo án.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, đồ dùng học tập, chuẩn bị bài trước.
V. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của GV HĐ của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
122
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
IKN có NJ IK, KM NI
Nên NJ và KM là hai đường cao của
- GV gọi HS lên bảng trình bày - HS lên bảng làm IKN chúng cắt nhau tại M nên M
là trực tâm của IKN
Do đó IM là đường cao thứ ba hay
- GV nhận xét - HS khác nhận xét
IM NK
- GV cho HS làm bài tập 61 theo
Bài 61 trang 83
nhóm
- HS thảo luận HBC có AB HC, AC HB nên
nhóm AB và AC là hai đường cao của nó.
- Gv nhận xét Vậy A là trực tâm của tam giác HBC.
- Các nhóm báo cáo Tương tự B, C lần lượt là trực tâm
của các tam giác HAC và HAB
Bài tập: Cho tam giác ABC cân Bài tập: A
……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
……………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
Hoạt động 1: Ôn tập quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
- Phát biểu các định lý về quan hệ Cho hình vẽ:
giữa góc và cạnh đối diện trong - HS phát biểu định lý
một tam giác?
- GV đưa đề bài câu hỏi 1-sgk lên
bảng phụ, yêu cầu HS ghi tiếp KL - HS quan sát hình Bài toán 1 Bài toán 2
của 2 bài toán vẽ, viết tiếp KL của GT AB > AC B̂ < Cˆ
hai bài toán Kl Cˆ > Bˆ AC < AB
BTAD: Cho ABC có: Áp dụng: Cho ABC có:
a) AB = 5cm; AC = 7cm; BC = 8cm a) AB = 5cm; AC = 7cm; BC = 8cm
Hãy so sánh các góc của ABC ? Ta có: AB < AC < BC
ˆ 0 ˆ
b) A = 100 ; B = 30 0 - Học sinh làm bài tập � Cˆ < Bˆ < Aˆ (q.hệ giữa góc và cạnh
Hãy so sánh độ dài các cạnh? vào vở đối diện trong tam giác)
b) Aˆ = 1000 ; Bˆ = 300
- Đại diện hai HS ˆ
đứng tại chỗ làm Ta có: C = 180 - A + B = 50
0
ˆ ˆ 0
- Hãy so sánh góc ADC và góc - Học sinh vẽ hình, a) ABC có: AC < AB (gt)
AEB ? � ABCˆ < ACBˆ (1) (q.hệ giữa góc
ghi GT-KL của bài
- Có dự đoán gì về độ lớn của hai tập và cạnh đối diện trong )
góc này ? - Xét ABD có: AB = AD (gt)
- Học sinh dự đoán và � ABD cân tại B � DAB ˆ = Dˆ
- Nêu hướng chứng minh? chứng minh được ˆ + Dˆ
ˆ = DAB
Mà ABC
ˆ < AEB
ADC ˆ ˆ
� Dˆ = DABˆ = ABC (2)
- Một HS đứng tại 2
chỗ trình bày miệng ˆ
ACB
- Khi đó hãy so sánh AE và AD ? phần c/m - CM tương tự: � Eˆ = (3)
- GV kết luận. 2
- HS: AE < AD
Từ (1), (2), (3) � Dˆ < Eˆ
b) ADE có: Dˆ < Eˆ (c/m trên)
� AE < AD (q.hệ giữa góc và cạnh
đối diện trong tam giác)
Hoạt động 2: Ôn tập quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và
hình chiếu
Cho A �d , AH d H �d
- GV đưa đề bài câu hỏi 2 lên - Học sinh làm câu
bảng phụ, yêu cầu HS điền tiếp hỏi 2 - SGK
vào chỗ trống cho đúng - Một HS lên bảng
- Phát biểu q.hệ giữa đường điền
vuông góc và đường xiên, đường - HS phát biểu quan
AB > AH ; AC > AH
xiên và hình chiếu? hệ giữa đường vuông a)
125
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
126
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
hạ từ P (PH)
- Có nhận xét gì về MPQ và - Có MQ = 2QR (tính chất của
RPQ ? - HS quan sát hình vẽ trọng tâm tam giác)
- GV vẽ đường cao PH và nêu nhận xét S MPQ
� =2
S RPQ
- Tương tự hãy tính tỉ số diện tích S
2 tam giác MNQ và RNQ - HS làm tương tự b) Tương tự: MNQ = 2
tính được S RNQ
S MNQ (2 tam giác có chung đường cao
=2 NK và MQ = 2QR )
- So sánh các diện tích của hai S RNQ
tam giác RPQ và RNQ ? c) S RPQ = S RNQ . Vì hai tam giác trên
- HS: S RPQ = S RNQ có chung đường cao QI và
- Từ đó có nhận xét gì về diện NR = RP (gt)
tích các tam giác QMN, QNP và Do đó: SQMN = SQNP = SQPM
QPM ? - HS:
- GV yêu cầu học sinh đọc đề bài SQMN = SQNP = SQPM = 2S RPQ = 2S RNQ
và làm bài tập 68 (SGK) - HS đọc đề bài và Bài 68 (SGK)
làm bài tập 68 (SGK)
- Muốn cách đều hai cạnh của
ˆ thì điểm M phải nằm ở đâu ? - HS: M nằm trên tia
xOy
phân giác của xOy ˆ
- Muốn cách đều hai điểm A và B - HS: M nằm trên
thì M phải nằm ở đâu? đường trung trực của a) Vì M cách đều 2 cạnh của góc
AB xOy, nên M phải nằm trên tia phân
- Vậy để vừa cách đều 2 cạnh của HS: M là giao của 2
giác của xOy ˆ
ˆ , vừa phải cách đều 2 điểm A
xOy đường nói trên
- M cách đều 2 điểm A và B, nên M
và B thì M phải nằm ở đâu?
nằm trên đường trung trực của
đoạn thẳng AB
Vậy M là giao của tia phân giác
- Nếu OA = OB thì có bao nhiêu
ˆ với đường trung trực của đoạn
xOy
điểm M thỏa mãn các điều kiện
trong câu a? - HS: Nếu OA = OB thẳng AB
- GV kết luận. thì có vô số các điểm b) Nếu OA = OB thì phân giác Oz
M thỏa mãn các đk của xOy ˆ trùng với đường T2 của
trên đoạn AB, do đó mọi điểm trên tia
Oz đều thỏa mãn các đk trong câu a
* Hướng dẫn
- Ôn tập lý thuyết của chương, học thuộc các khái niệm, định lý, tính chất của từng bài
- Làm BT 82, 84, 91 (SBT)
- Xem lại toàn bộ kiến thức của học kỳ II. Chuẩn bị ôn tập học kỳ II.
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
127
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
……………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
giác? Góc ngoài của tam giác tính * Â2 là góc ngoài của ABC
như thế nào? Aˆ = Bˆ + Cˆ
2 1 1
c.c.c
Cạnh huyền - cạnh góc vuông
128
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
c.g.c
Hai cạnh góc vuông
g.c.g Cạnh góc vuông – góc nhọn kề Cạnh huyền - góc nhọn
Hoạt động 2: Bài tập
Bài 4 (SGK-92)
- GV yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề bài
bài bài tập 4 (SGK-92) bài tập 4 (SGK-92)
� DA = CE = DO
CDA = DCE (c.g .c)
129
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
- GV kết luận.
IK = ......... = ........... OA = ........ = ............
I cách đều .................. O cách đều ....................
Một số dạng tam giác đặc biệt
Tam giác cân Tam giác đều Tam giác vuông
Định
nghĩa
ABC : Aˆ = 900
ABC : AB = AC ABC : AB = BC = AC
* B̂ = Cˆ * Aˆ = Bˆ = Cˆ = 600 * Bˆ + Cˆ = 900
Một số * Trung tuyến AD đồng * Trung tuyến AD, BE, CF BC
tính * Trung tuyến AD =
thời là đường cao, phân đồng thời là đường cao, 2
chất giác, trung trực phân giác, trung trực * BC 2 = AB 2 + AC 2
* Trung tuyến BE = CF * AD = BE = CF (Định lý Py-ta-go)
* Tam giác có hai cạnh * Tam giác có 3 cạnh bằng * Tam giác có một góc
bằng nhau nhau bằng 900
Cách * Tam giác có 2 góc bằng * Tam giác có ba góc bằng * Tam giác có một trung
chứng nhau nhau tuyến bằng nửa cạnh
minh * Tam giác có hai trong * Tam giác cân có một góc tương ứng
bốn loại đường đồng quy bằng 600. * Tam giác có b/phương 1
trùng nhau cạnh bằng tổng bình
* Tam giác có hai trung phương hai cạnh còn lại
130
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh
Phßng Gi¸o dôc B¹ch Th«ng Gi¸o ¸n To¸n
– H×nh häc 7
ˆ = DBA
+ BDC ˆ
ˆ - BCD ˆ = BDC ˆ
Vì DB // CE � DCE
- Làm thế nào để tính được góc
BDC, góc DEC ? (hai góc so le trong)
Vậy DCE ˆ = 570
- Một học sinh lên ˆ là góc ngoài của
*Ta có: CDE
bảng trình bày lời giải
ADC cân tại D
của bài tập
� CDE ˆ = 2.31 = 62
ˆ = 2.DCA 0 0
nhất ? Vì sao? của tam giác CDE rồi b) Trong tam giác CDE có:
ˆ < DEC
DCE ˆ < EDC
ˆ
tìm cạnh lớn nhất
- GV kết luận. � DE < DC < EC
- GV sưu tầm một số đề kiểm tra (q.hệ cạnh và góc đối diện..)
học kỳ II để HS ôn luyện Vậy trong CDE cạnh EC lớn
nhất
* Hướng dẫn
- Ôn tập toàn bộ kiến thức để kiểm tra học kỳ II.
* Rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………
……………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
132
Ngêi thùc hiÖn: §inh B»ng Giang – Trêng TH&THCS Mü Thanh