Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 30

2008年

一目均 衡表の 「時間 論」と 酒 田足


Brief (vắn tắt) Balance Table of [Time theory] and Sakata
Cái nhìn thoáng qua về Sự cân bằng đồ thị giữa giá và thời gian

株式会社T&Cフィナンシャルリサーチ
日本株情報部アナリスト 東野 幸利

本セミナーでは、セミナーでご紹介する商品等の勧誘を行うことがあります。本セミナーは、お客様の投資判断のご参考となる
情報提供を目的としております。本資料中に記載された数値やグラフなどの情報に関しては、万全を期してはいますが、将来
の株価動向等の予測や内容を保証するものではありません。万一この情報に基づき損害を被った場合でも
責任を負いかねます。実際の資産運用にあたっては、お客様ご自身のご判断と責任においてお願いいたします。
一目均衡表の「時間論」と酒田足
Constitution (cấu trúc) of Balance table of "Time Theory"
1. 一目均衡表の構成 Giá và lagging ling
Tekan và Kijun
2 ~4 . 均衡表三役 ~転換線と基準線、株価と遅行スパン、株価と抵抗帯
5 ~8 . 一目均衡表の三大骨子~波動論、値幅観測論、時間論~
9. 時間論の実例紹介( ソニー、新日鉄、みずほ、丸紅 )
10. 三波動構成
11. 均衡表の「三波動構成」と酒田手法の併用
12. 酒田足の天底形成パターン
13. 酒田足の欠点
14. 酒田足で「変化日」の判断精度を高める
15. 日経平均の変化日の予測(2007年7月~)
1. 一目均衡表の構成 Constitution (cấu trúc) of Balance table of "Time

Đường Tenkan(Conversion Line)bao gồm ngàyhiện tại, Trung bình


giá cao nhất và giá thấp nhất của 9 phiên(Giá cao nhất 9 phiên + giá thấp nhất
 転換線・・・当日を含め、過去9日間の最高値と最安値の中間値
(9日間の最高値+9日間の最安値)÷2 2
 基準線・・・当日を含め、過去26日間の最高値と最安値の中間値
Đường Kijun (Reference Line), ... 26 (26日間の最高値+26日間の最安値)÷2 2
Preceding span 1 (Senkou Span 1): giá trị trung bình (đường Tenkan + Kijun)/2,
 先行スパン1・・・基準線と転換線の中値を26日先行させる。
 先行スパン2・・・当日を含め、過去52日間の最高値と最安値の
Preceding span 2(Senkou Span 2) bao gồm ngày hiện tại,(Tekan+Kijun)/2 của 5 ngày
sắp tới 中間値を26日先行させる。 。
 遅行スパン・・・当日の終値を当日を含む26日前に遅行させる。
Đường Chikoku (Lagging Line):vẽ cho 26 phiên, bao gồm giá đóng cửa của ngày hiện

※先行スパン1と先行スパン2の二本の線で抵抗帯(雲)を形成する。
Đường giữa đường span 1 và span 2 tạo thành ngưỡng kháng cự (kumo - cloud)
2. 均衡表の三役(転換線と基準線の関係)
Mối quan hệ giữa đường Tekan và Kijun
Nếu đường Tekan nằm trên Kijun: gọi là Upturn
・転換線が基準線を上回る→「好転」強気を示唆する
Nếu đường Tekan nằm dưới Kijun: gọi là Reserve
・転換線が基準線を下回る→「逆転」弱気を示唆する

逆転 Điểm đảo

転換線 Đường Tekan - Conversion line

基準線 Đường Kijun -


Reference line

好転Upturn
3. 均衡表の三役(株価と遅行スパンの関係)
Mối quan hệ giữa giá và đường Chikoku - Lagging Line
Lagging Line thấp hơn giá (đitừ dưới lên trên)
・遅行スパンが株価を下から上に突破する→遅行スパンの「好転」
Lagging Line cao hơn giá (đi từ trên xuống dưới)
・遅行スパンが株価を上から下に突破する→遅行スパンの「逆転」

好転Upturn

逆転Reverse

遅行スパン
Lagging Line
4. 均衡表の三役(株価と抵抗帯の関係)
Mối quan hệ giữa giá và Resistance band (ngưỡng kháng
Ngưỡng kháng cự có khuynh hướng
hỗ trợ giá thấp và
・抵抗帯(雲)が株価の上値抵抗や下値支持になりやすい。
・抵抗帯(雲)のネジレや形状にも要注意。Cần chú ý hình dạng và hình
kháng cự (kumo)

※先行スパン1と先行スパン2の二本の線で抵抗帯(雲)を形成

先行スパン1 Preceding span 1

A 先行スパン2
Preceding span 2
5. 一目均衡表の三大骨子 3 ý chính của Balance Table( bảng cân bằng)

一目均衡表とは、
Balance Table là

波動論 、値幅観測論 lý thuyế t dao dong song ly thuyet quan sat chieu

、時間論が三大骨子
ron g ly thuyế t time
Wave theory, width-observation theory and time theory are 03 main
Table lý thuyế t dao độ ng sóng


特 に 時 間 を 最 も重 要 視 す る 手 法 で 、 「 い つ 目
đạt thành

標 値 が 達 成 され る か 」 と い う 時 間 論 を 中 心 に
cấu thành

構 成 され て い る . Dac biet ly thuyet time la quan trong nhat

Especially, Time is the most important technique, trung tâm của cấu
là [khi nào thì đạt được target value ]
6.波動 論 Wave Theory ly thuyet dao dong song

基本波動 Basic wave

I波動(初めの一波動) V波動(次の二波動) N波動(波動論の基本)


Sóng I (sóng đầu tiên) Sóng V (2 sóng tiếp theo) Sóng N (sóng cơ bản

五波動 九波動
5 sóng 9 sóng
6.波動論 Wave Theory ly thuyet dao dong song

中間波動 Sóng trung gian (intermmediate wave)

S波動 S波動
Sóng S Sóng S

A (S点)
A’ A
(S点) Điểm S

Y波動 P波動
Sóng Y Sóng P
6.波動論 Wave Theory

底値・天井準備構成波
Sóng chuẩn bị cầu thành Floor.Ceiling

Preparation for wave


準備構成線

A
A

準備構成線
Preparation for wave configuration
Chuân bi cho cấ u thanh song Chuân bi cho cấ u thanh
sóng
7.値幅観測論 width-observation theory lý thuyết quan sát chiều rộng(ngắm bắn)

基本波動 basic wave

P計算値 V計算値 13850


13900 calculated price/ value V
calculated price/ value P
13750 =
13750
= =

13650 13650
13500
13500

E計算値 14000 NT計算値


calculated price/ value E calculated price/ value NT
= 13800
13750 13750

= 13650
13650 =
13500 13500
7.値幅 観測 論 width-observation theory

中間波動 Intermediate wave (sóng trung gian)

Y波動 Sóng Y P波動 Sóng

13900 14000
= 13850
13750 =

= 13650

13650 = 13500

13500
8. 時間論(基本数値) Time theory (basic numerical value)

「基本数値」 basic numerical value

単純 9 一節 1 nhịp
simplycity
単純 17 二節 2 nhịp

単純 26 一期(三節) 自然の摂理を体現したもの
1 kỳ (3 nhịp) These things established the
複合 33 一期一節
complex 1 kỳ 1 nhịp
複合 42 一期二節
complex 1 kỳ hai nhịp
51
複合 65
76 一巡(三期)
round 1 (kỳ 3)
83
97
101
複合 129(=65+65-1)、
172(=33+65+76-2)、200~257 (200(201)=9+65+129-
3(2)、257=129+129-1) 3 đoạ n thì có 2 khoang cách
8. 時間論(基本数値の考え方)Time theory (Thinking way of basic

<基本数値>
basic numerical value 変化日
date change
9 変化日
date change
17 変化日
date
26

「変化 日は 三つ の意 味」 3 ý nghĩa của date change

・第一は、「変化日即転換する」converted
First, [Date change
immediately

・第二は、「変化日即加速する」 Secondly,[Date
accelerated immediately

・第三は、「変化日の延長」 Thirdly,[extension of
8. 時間論(基本数値、日経平均週足)
Time theory (basic numerical value, chỉ số Nikkei trung bình hàng tuần)

102 103
9
43

76
17 9 9 9

33 33
27
76

26 32

32
9

26
129
128
27
201

200

201
8. 時間論(対等数値の考え方) Time theory, thinking way of equivalent

・基本数値以外の時間の関係で相場転換する動きを捉える。
Dựa trên mối liên hệ của thời gian của basic non-numerical(con số không cơ bản
, có thể hiểu đc movement price convert
・対等数値の考え方の基本は「変擬」
the basic thinking way of Equivalent numerical value is [sự biến thiên]

<対等数値>
equivalent numerical
value 変化日 変化日
date change
date change
20 20
変化日
20 date change

重擬 変化日
date
20
隔擬
8. 時間論(対等数値、日経平均週足)
time theory (equivalent numerical value, chỉ số Nikkei trung bình hàng

86

32

32
85
24 24
24
61 61
32
86
201
200
201
8. 時間論(対等数値による変化日のとり方)
Time theory (how to get date change by equivalent numerical value)

I波動(初めの一波動) V波動(次の二波動) N波動(波動論の基本)


Sóng I (sóng đầu tiên) sóng v (2 sóng tiếp theo) sóng N (basic of

I=I I=V V= I

V=V N=I N=V


N=N I=N V=N
9. 実例紹介(ソニー、週足、4.7)
Example introduction (Sony, tuần, 4.7)

34

26

77
44
32
26
13 受動的 passive
13 20 9 能動的
25 32 active
13
26 25 44
9.実例紹介(新日鉄、週足、4.7) Nippon steel, chỉ số tuần

13 13

25
18
8 8 13
6 9
5

5
18 18

35 35
9 .実 例 紹 介 (み ず ほ フ ィ ナ ン シャ ル グ ル ー プ 、 日 足 、 4 .7 )
Mizuho Financial Group, chỉ số ngày, 4.7

43
21 22 22

34

10 13 27
22
18
9
14 5 5 5
26
26
26
27 27 27
9.実例紹介(丸紅、日足、4.7)
Marubeni, chỉ số ngày, 4.7

121 121
103 103
76 76
121
42 42
67 65
67 65

19 28 38
65 17 23 38
65 70 70
64 70
66 65
10. 三波動構成 Constitution of three waves

・いつ目標値が達成されるのか?
When the target value can be achieved?

値幅観測論
width-observation theory
「時間と値幅の均衡点」
Balacing point of time

波動論
wave theory
時間論
Time theory

・人 間 心理の 不変 性 や 共通 性か ら天 底に おけ る 投資 家 心理の 法則が あ る 。


11. 均衡表の 「三波 動構 成」 と酒田 手法の 併用
Combination of Sakata method and the [constitution of 3 waves]

・酒田足の天底形成パターンから、「変化日」の判断精度を高める。
From the nadir formation pattern of Sakata, can enhance the judgment accuracy
change]

Balacing point of time


値幅観測論 「時間と値幅の均衡点+酒田足」
width-observation theory

波動論
wave theory 時間論
time theory
12. 酒田足の天井形成パターン the nadir formation pattern of Sakata

三羽烏bộ ba, trio 三 手 放 れ寄 せ 線 下 げ 足 のカ ブ セ 上げ相場の捨て子線

上 位 の 抱き 線 上 げ の最 後 の 抱 き 線 陽 の 陽は らみ 上位で陽の陰はらみ
12. 酒田足の底値形成パターンthe nadir formation pattern of Sakata

赤三兵 二 本 の 差 し込 み 線 放 れ 五 手黒 一 本底 放れ七手の変化底

下 位 の 抱き 線 下 げ の最 後 の 抱 き 線 陰 の 陰は らみ 下位で陰の陽はらみ
1 3 .酒 田 手 法 の 欠 点 Weakess of sakata method


「時間の概念」が無視されている
ý niệm về thời gian luôn bị ignore


変化日に直面していなければ十分ではない
Vào ngày date change, nếu không có xung đột thì ko đủ

酒田手法の天底形成パターンから、
「変化日」の判断精度を高める。
From the nadir formation pattern of Sakata, can enhance the judgment accuracy
From the nadir formation pattern of Sakata, can enhance the judgment accuracy
change]
14. 酒田足で「変化日」の判断精度を高める

76

51

26
66

43

26
25 26
67
128 14
15.日経平均の変化日の予測(2007年7月~)

131 131 2008.7.30 2008.9.22

65 67 51 2008.5.30

43 77
53 53 2008.6.23

39 2008.5.14 2008.6.3

42 2008.5.19 2008.6.6

65 2008.6.2 2008.6.19 2008.7.9

76 2008.5.13 2008.6.17 2008.7.4 2008.7.25

26 14 15 15 2010.2
26 2008.5.2 2008.5.15

28 2008.5.19

63 63 2008.6.17

37 30 38 39 105 2008.8.15

141 2008.6.20 141 2008.8.13 2008.10.7

You might also like