Professional Documents
Culture Documents
Bo 10 de Toan Va Tieng Viet Tuan 19-21
Bo 10 de Toan Va Tieng Viet Tuan 19-21
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị
b, Đọc(theo mẫu ) .11 : mười một 15 : .........................................
13 : ...................................... 9 : ............................................
17 : ....................................... 20 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 3. Tính.
14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........
15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........
12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........
Bài 3: Số?
10 + … = 18 16 – 4 = … 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 10
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 11 + … – 8 = 10
15 16 17 18 19 20
Bài 6: Hà có 19 cái kẹo, Hà cho bạn 5 cái kẹo. Hỏi Hà còn lại mấy cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
Hà có : ….. cái kẹo ………………………………………………………
Cho bạn:….. ….. cái kẹo ………………………………………………………
Còn lại:…. cái kẹo? ………………………………………………………
Đề số: 2
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1.Nối ô chữ cho phù hợp:
1. Vần: iêp, ip, ươc, ach, ap, uôc, op, enh, eo, uông, ươp, ang
2. Từ: trước sau, cây bạch đàn, lịch sự, con ếch, cuộc sống.
Bài 5: Anh làm được 10 ngôi sao, em làm được 8 ngôi sao. Hỏi cả hai anh em làm được mấy
ngôi sao?
Tóm tắt: Bài giải
Anh : ….. ngôi sao. ………………………………………………………
Em :….. ngôi sao. ………………………………………………………
Cả hai anh em: …ngôi sao? …………………………………………………
Bài 6: Em có 10 cái bút chì, em đã dùng hết 6 cái bút chì. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái bút chì?
Tóm tắt: Bài giải
1.NỐI
ggia
Chị hái giàn khoan
2. Chọn vần hoặc tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. Điền ăn hay ăng:
ˊ
Bé ngắm tr ………… ; Mẹ mang ch ………. ra phơi n ………
Mẹ ………….. cặp giúp bé vì cặp đựng nhiều quyển …………nên rất nặng.
2. Từ: loanh quanh, chao đảo, khoan thai, hiệp sĩ, nhanh nhẹn, sương sớm,
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn,
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề số: 4
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1.Nối
ggia
2. Điền ai hay ay:
ˊ
-thứ h…….., điều h………, ngày m………., m……..áo, th……..đổi, th……rau.
ˊ
-s……sưa, x……..bột, t……..nghe, t…….lái, v……..dưa, v……..hoa.
.
II. Đọc và viết vào vở:
1. Vần: anh, inh, ang, iêng, yên, ung, ơp, êp, oa, oe, oai, oay
2. Từ: đuổi kịp, búp sen, giúp đỡ, rau diếp, nghề nghiệp
3. Câu:
Quê hương là con diều biếc
ĐỀ TIẾNG VIỆT
- `
inh hay anh: c................cây; x………xắn;
`
th………….công
1. Viết vần: op, ươp, ep, oa, at, ăt, ac, anh, ênh, inh.
2. Viết từ: họp tổ, bác sĩ, tốp ca, hợp tác, gấp sách, dép nhựa, giàn mướp, mạnh khỏe, rau
3. Viết câu: Mùa xuân ấm áp đã đến, cây cối trong vườn đâm chồi nảy lộc. Các loài chim đi
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước 18 là:.........; b. Số liền sau 9 là:.............
Số liền trước 20 là:..........; Số liền sau 17 là:.............
c. Số 15 có... chục và.......đơn vị; Số 11 có... chục và.......đơn vị
Số 10 có... chục và.......đơn vị ; Số 14 có... chục và.......đơn vị
d. Viết các số có hai chữ số đã học:……………………………………………….
Bài 3: Xếp các số sau: 14, 18, 19, 13, 16 theo thứ tự từ lớn đến bé:
...........................................................................................................................
Bài 4: Bà trồng được 15 cây cam và 4 cây bưởi . Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
Cam : …..cây …………………………………………………………
Bưởi : …. cây ………………………………………………………….
Có tất cả :…. cây ? …………………………………………………………
Bài 5:
a. Có ……đoạn thẳng.
b. Kẻ thêm một đoạn thằng trên hình bên để được 5 hình tam giác
Đề số: 6
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1.Nối:
Cô giáo đi cày.
3. Chọn từ( rặng, rì rào,) thích hợp điền vào chỗ chấm:
Vầng trăng hiện lên sau ………..dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ ………………., rì rào.
1. Viết vần: âm, ươu, ong, ơi, ip, iêp, âp, im, ut, ưc
2. Viết từ: mái tóc, tấm liếp, ý muốn, cây thông, mũm mĩm, cây nêu, bút mực, giấc ngủ,
3. Viết câu: Nắng vàng trải nhẹ trên cánh đồng. Những chú chim sơn ca đang nhảy nhót
trên cành.
Đề số: 7
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
17 – 5 15 – 2 4 + 15 2 + 16 10 – 6 2 + 10
.……. .……. …….. …….. ……… ………
.……. .……. …….. …….. ……… ………
.……. .……. …….. …….. ……… ………
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
a. 17 < 15 b. Số liền sau 19 là 20
c. Số liền trước 10 là 9 d. 17cm > 20cm
b. Tính
12cm – 2cm + 6cm = 19cm – 8cm – 1cm =
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Đề số: 7
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
2. a. iu hay ui?
ˊ ˊ ˊ ʼ ˊ
`
lưỡi r............; m...........bưởi; bé x...........; t...........lưới; bó c...........; đồi n.........
c .ươn hay ươm?
` ˊ `
con l...........; l...........lúa; xương s...........; đàn b...........; hạt c............
.
c. ôn hay ông?
`
b........cải; n........dân; th........xóm; x........xao; dòng s.........; màu h.......
II. Đọc và viết vào vở:
1. Âm, vần : hh, th, ng, qu, ph, uôm, ang, iên, ươn, ơm, ap, ăng, ep, yêu, ây, iêt.
2. Từ : ngọn đèn, sườn đồi, vầng trăng, lưỡi , bánh cuốn, siêng năng, bật lửa.
3. Câu : Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa bé đi chơi công viên . Ở đó có nhiều thú
15 – = 13 + 10 = 18
+ 4 = 19 – 2 = 14
Bài 4: Thu cắt được 12 lá cờ, Hùng cắt được 7 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá
cờ?
Tóm tắt Bài giải
Thu cắt : … lá cờ …………………………………………………………..
Hùng cắt : …. Lá cờ …………………………………………………………..
Cả hai bạn cắt: … lá cờ? ………………………………………………………….
4. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu:
Quê hương là con ............................. .Chiều chiều con thả trên đồng.
3.Câu: Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như: Chùa Một Cột, hồ Gươm.
Đề số: 10
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: a/ Đặt tính rồi tính:
15 + 3 14 + 4 17 + 2 11 + 3 16 - 6 19 - 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b/ Tính
14 + 5 - 4 =………… 15 - 2 + 3 =…………. 10 + 7 - 5 = ………….
Bài 4: Trong chuồng có 13 con thỏ, mẹ mua thêm 2 con thỏ. Hỏi trong chuồng cỏ tất cả bao
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tổ em có 12 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Hình bên: Có…….đoạn thẳng.
b/ Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 3 hình tam giác
Đề số: 10
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
Bài 1: Nối
Bài 2: Điền
a. vần iêc hay ươc:
- ˊ
cá d………..; ˊ
cây th..……..; công v...….
.
b. sách vở, chăm chỉ, vui vẻ.
- Bé giữ gìn ……………………..cẩn thận.
- Các bạn lớp em đều ………..……………… làm bài.
- Ở trường các bạn chơi với nhau rất ……………………….
Bài 3: Tìm từ