Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Đề số: 1

Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1. a, Viết (theo mẫu).
- Số 15 gồm .... chục .... đơn vị - Số 11 gồm ..... chục .... đơn vị
- Số 17 gồm .... chục .... đơn vị - Số 14 gồm ..... chục .... đơn vị
b, Đọc(theo mẫu ) .11 : mười một 15 : .........................................
13 : ...................................... 9 : ............................................
17 : ....................................... 20 : .........................................
Bài 2. Đặt tính rồi tính.
17 - 6 10 + 6 18 - 5 16 + 3 17 - 4
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... ......... .........
......... ......... ......... .......... .........
12 + 5 14 + 4 19 - 7 13 + 3 16 - 3
......... ......... ......... .......... .........
......... ......... ......... ........... .........
......... ......... ......... ........... .........
Bài 3. Tính.
14 + 2 + 2 =.......... 19 - 5 + 3 =..........
15 + 4 + 0 = ......... 10 + 7 - 5 = ..........
12 + 3 + 1 = ......... 14 - 4 + 4 = .........

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Số liền trước của 12 là ...... - Số liền sau của 14 là ......

- Số liền trước của 15 là ...... - Số liền sau của 10 là ......

- Số liền trước của 17 là ...... - Số liền sau của 19 là ......


Bài 5. Nam trồng được 12 cây hoa, Thành trồng được 7 cây hoa. Hỏi cả hai bạn trồng được bao
nhiêu cây hoa ?
Bài giải
...........................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................
.....................................................................................................................
Đề số: 1
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1. Nối các ô chữ thành câu.

Mặt trời về quê chơi.

Chiếc áo sơ mi mọc ở đằng đông.

Nghỉ hè, bé được màu trắng.

2. Viết 2 từ có tiếng chứa :


- Vần ep : .VD: đôi dép, .....................................................
- Vần iêp : VD: bưu thiếp,......................................................
3. Điền l hay n vào chỗ chấm.
- ..........ói lời hay, .........àm việc tốt ; .........âng niu ; .........o lắng ; ăn .......o.
II. Đọc và viết vào vở:
1.
Đọc từ: hợp tác, búp măng, sấm chớp, xếp hàng, bắt nhịp, bếp lửa, tiếp tục, cướp cờ, , quả
mướp, sự nghiệp, thẳng tắp, chiêm chiếp, kẹp tóc, búp sen, giúp đỡ các bạn.
2. Đọc câu:
- Nhà Lan có một giàn mướp rất nhiều quả.
- Chú của em là một nhiếp ảnh gia nổi tiếng.
- Lớp em có mười lăm bạn gái và mười chín bạn trai.
- Cô giáo dặn chúng em phải biết lễ phép, chào hỏi người lớn.
- Nghỉ hè, em được bố mẹ cho đi tham quan ở Vịnh Hạ Long.
3. Đọc đoạn:
Hoa đào ưa rét
Lấm tấm mưa bay
Hoa mai chỉ say
Nắng pha chút gió
Hoa đào thắm đỏ
Hoa mai dát vàng.
Đề số: 2
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1 Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Số 14 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 15 là …
+ Số 17 gồm … đơn vị và … chục. + Số liền sau số 11 là …
+ Số 19 gồm … chục và … đơn vị. + Số liền trước số 10 là …
+ Số … gồm 2 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có một chữ số là …
+ Số …. gồm 1 chục và 0 đơn vị. + Số bé nhất có hai chữ số là …

Bài 2: Đặt tính rồi tính


15 + 3 10 + 2 18 + 0 16 - 5 17 - 4 14 + 5
……. ……… …….. …….. …….. ……..
……. ……… …….. …….. …….. ……..
……. ……… …….. …….. …….. ……..

Bài 3: Số?
10 + … = 18 16 – 4 = … 14 + 5 = … 19 – 3 – … = 10
.... + 3 = 17 19 – 3 = … … – 5 = 12 11 + … – 8 = 10

Bài 4: : Nối với số thích hợp:

19 < < 17 15 < < 20

15 16 17 18 19 20

Bài 5: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng

Bài 6: Hà có 19 cái kẹo, Hà cho bạn 5 cái kẹo. Hỏi Hà còn lại mấy cái kẹo?
Tóm tắt Bài giải
Hà có : ….. cái kẹo ………………………………………………………
Cho bạn:….. ….. cái kẹo ………………………………………………………
Còn lại:…. cái kẹo? ………………………………………………………
Đề số: 2
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1.Nối ô chữ cho phù hợp:

Bé Nam có nhiều bãi tắm.

Nha Trang gợn sóng.

Mặt hồ sai trĩu quả.

Giàn mướp uống hộp sữa bò.

2. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ trống:


- op hay ap: múa s……… ; ˊ núi
ch……..
.
- iên hay iêng: trống ch……….. ; mẹ ch………cá

- ng hay ngh: .…..ỉ ngơi ; …….ồi chơi

II. Đọc và viết vào vở:

1. Vần: iêp, ip, ươc, ach, ap, uôc, op, enh, eo, uông, ươp, ang

2. Từ: trước sau, cây bạch đàn, lịch sự, con ếch, cuộc sống.

3. Câu: Bập bênh bập bênh

Nhún chân cho dẻo

Nhịp bênh cho khéo

Lên xuống cho đều.


Đề số: 3
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Đọc số:
15 :Mười lăm 13 :……………………………………..
19 :…………………………………… 20 :…………………………………….
17 :…………………………………… 16 :…………………………………….
Bài 2: Đặt tính rồi tính
14 – 3 16 – 6 10 + 3 17 – 4 8 + 10 6 + 13
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
Bài 3: Tính

12 + 5 - 1 =……. 10 – 3 – 5 =…… 9cm – 7cm + 3 cm = ……..

13 + 6 – 9 =…… 8 – 8 + 12 =……. 8cm – 6cm + 16 cm =……..

Bài 4: Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm.

20 ….. 19 5 + 3 ……15 19 + 0……… 19

17 ….. 14 15– 2 …...17 17 + 2 ……… 19

Bài 5: Anh làm được 10 ngôi sao, em làm được 8 ngôi sao. Hỏi cả hai anh em làm được mấy
ngôi sao?
Tóm tắt: Bài giải
Anh : ….. ngôi sao. ………………………………………………………
Em :….. ngôi sao. ………………………………………………………
Cả hai anh em: …ngôi sao? …………………………………………………
Bài 6: Em có 10 cái bút chì, em đã dùng hết 6 cái bút chì. Hỏi em còn lại bao nhiêu cái bút chì?
Tóm tắt: Bài giải

Em có : …. cái bút chì. ………………………………………………………


Đã dùng : …. cái bút chì. ………………………………………………………
Còn lại : …. cái bút chì? ………………………………………………………
Đề số: 3
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:

1.NỐI

Mẹ phơi cá huỳnh huỵch

Bố làm ở rau diếp

Em chạy trên tấm liếp

ggia
Chị hái giàn khoan

2. Chọn vần hoặc tiếng thích hợp điền vào chỗ chấm:
a. Điền ăn hay ăng:
ˊ
Bé ngắm tr ………… ; Mẹ mang ch ………. ra phơi n ………

b. Điền iêt hay uyêt:


ˊ ˊ
Trăng kh……………; s ………chặt tay

c. Điền sách hay xách:

Mẹ ………….. cặp giúp bé vì cặp đựng nhiều quyển …………nên rất nặng.

II.Đọc và viết vào vở:


1. Âm, vần: ch, kh, nh, oach, ach, yêu, yên, ăn, ăng, ưu, ươu, an, ang, ui, uôi, ươn, ương.

2. Từ: loanh quanh, chao đảo, khoan thai, hiệp sĩ, nhanh nhẹn, sương sớm,

3. Câu: Hoa mai vàng

Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Các cánh hoa dài ngắn,

đủ sắc xanh đỏ trắng vàng, đủ hình đủ dạng.


Đề số: 4
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1:Đọc số:
14 :Mười bốn 12 :……………………………………..
18 :…………………………………… 20 :…………………………………….
19 :…………………………………… 11 :…………………………………….

Bài 2:Đặt tính rồi tính:


17 – 3 18 – 6 10 + 7 17 – 7 5 + 10 5 + 13
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
Bài 3: Tính

11 + 5 - 2 =……. 10 – 5 – 5 =…… 19cm – 7cm + 3 cm = ……..

13 + 4 – 7 =…… 18 – 8 + 2 =……. 8cm – 6cm + 10 cm =……..

Bài 4: Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm.

20 ….. 10 5 + 13 ……15 19+ - 0………19

15 ….. 14 17– 2 …...17 17 + 1 …….19

Bài 5: Xếp các số sau: 6 ; 18 ; 17 ; 20 ; 9 ; 0 ; 11

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn:………………………………………..


b) Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………..
Bài 6: Chiếc thước thứ nhất dài 12cm, chiếc thước thứ hai dài 6cm. Hỏi cải hai chiếc thước dài
bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Đề số: 4
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:

1.Nối

Bạn trai, bạn gái trên vai.

Các bạn đều đeo rủ nhau đi học.


cặp
Thầy cô dạy bài học mới.

ggia
2. Điền ai hay ay:
ˊ
-thứ h…….., điều h………, ngày m………., m……..áo, th……..đổi, th……rau.
ˊ
-s……sưa, x……..bột, t……..nghe, t…….lái, v……..dưa, v……..hoa.
.
II. Đọc và viết vào vở:
1. Vần: anh, inh, ang, iêng, yên, ung, ơp, êp, oa, oe, oai, oay
2. Từ: đuổi kịp, búp sen, giúp đỡ, rau diếp, nghề nghiệp
3. Câu:
Quê hương là con diều biếc

Tuổi thơ con thả trên đồng

Quê hương là con đò nhỏ

Êm đềm khua nước ven sông.


Đề số: 5
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Khoanh tròn vào ý trả lời đúng:
Câu 1 ;Số 15 đọc là:
A. mười năm B. mười lam C. mười lăm
Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để: 18 - 5 = ….
A. 3 B. 12 C.13

Câu 3: Số lớn nhất có một chữ số là:


A. 10 B. 9 C.0
Câu 4: Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm của phép tính: 14 + 5….. 15 - 3
A. > B. < C. =
Bài 2:a. Đọc số:
19: ………………………………; 15:……………………………..
b. Điền số: 18 gồm …chục và …đơn vị; 20 gồm …….chục và ………đơn vị
Bài 3: a. Đặt tính rồi tính
12 + 7 19 – 9 5 + 12 18 – 8 2 + 16 15 – 1
………. ……….. ……….. ……….. ………. ………
………. ……….. ……….. ……….. ………. ………
………. ……….. ……….. ……….. ………. ………
b.Tính : 15 + 4 - 9 = 18 – 5 + 4 =
16cm + 2cm – 7cm = 19 cm - 9 cm + 7cm =
Bài 4: >, <, =?
13 – 3 ………10 + 4 19 – 6 + 2 ………16 + 3
Bài 5: Số?
10 + = 15 19 - = 12 +2 = 16 - 6 = 13

Bài 6: Tổ em có 14 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?


Tóm tắt Bài giải
Nam : ...... bạn ................................................................................
Nữ : ... ....bạn ...............................................................................
Có tất cả:......bạn? ..............................................................................
Bài 7: Đếm hình : Có: …….điểm
Có:……..hình vuông
Có:……..tam giác
Đề số: 5
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………

ĐỀ TIẾNG VIỆT

I. Tiếng Việt đọc:


Bài1: Nối

Mẹ đi chợ gà vào chuồng.

Chập tối ra hồ bơi.

Bố đưa bé mua mía, dừa.

Bài 2: Điền âm, vần


- s hay x: quả ……..ấu; ngôi ……..ao ; thợ ………ây

- `
inh hay anh: c................cây; x………xắn;
`
th………….công

II. Đọc và viết vào vở:

1. Viết vần: op, ươp, ep, oa, at, ăt, ac, anh, ênh, inh.

2. Viết từ: họp tổ, bác sĩ, tốp ca, hợp tác, gấp sách, dép nhựa, giàn mướp, mạnh khỏe, rau

diếp, con tép, bát nước.

3. Viết câu: Mùa xuân ấm áp đã đến, cây cối trong vườn đâm chồi nảy lộc. Các loài chim đi

tránh rét đã trở về.


Đề số: 6

Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền trước 18 là:.........; b. Số liền sau 9 là:.............
Số liền trước 20 là:..........; Số liền sau 17 là:.............
c. Số 15 có... chục và.......đơn vị; Số 11 có... chục và.......đơn vị
Số 10 có... chục và.......đơn vị ; Số 14 có... chục và.......đơn vị
d. Viết các số có hai chữ số đã học:……………………………………………….

Bài 2: a, Đặt tính rồi tính:


19 – 9 7 + 12 19 – 6 17 – 7 4 + 12
.................. .................. ................... ................ ..................
.................. .................. ................... ................ ..................
.................. .................. ................... ................ ..................
b.Tính:
19cm – 9 cm=.............. 14cm – 4 cm + 6cm =.............

16 cm + 2cm =............ 12cm + 7cm – 9cm =.............

Bài 3: Xếp các số sau: 14, 18, 19, 13, 16 theo thứ tự từ lớn đến bé:

...........................................................................................................................

Bài 4: Bà trồng được 15 cây cam và 4 cây bưởi . Hỏi bố trồng được tất cả bao nhiêu cây?
Tóm tắt Bài giải
Cam : …..cây …………………………………………………………
Bưởi : …. cây ………………………………………………………….
Có tất cả :…. cây ? …………………………………………………………
Bài 5:
a. Có ……đoạn thẳng.

b. Kẻ thêm một đoạn thằng trên hình bên để được 5 hình tam giác
Đề số: 6
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1.Nối:

Tiếng sóng rì rào.

Chú Tư hiện lên sau dãy núi.

Vầng trăng dạy em học hát.

Cô giáo đi cày.

2. Chọn âm, vần thích hợp điền vào chỗ chấm:

a. iên hay iêm : lúa ch…… ; v………phấn ; t……….phòng

b. tr hay ch : con …….ăn ; …………ăm làm ; leo……èo

3. Chọn từ( rặng, rì rào,) thích hợp điền vào chỗ chấm:

Vầng trăng hiện lên sau ………..dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ ………………., rì rào.

II. Đọc và viết vào vở

1. Viết vần: âm, ươu, ong, ơi, ip, iêp, âp, im, ut, ưc

2. Viết từ: mái tóc, tấm liếp, ý muốn, cây thông, mũm mĩm, cây nêu, bút mực, giấc ngủ,

dòng kênh, cuốn sách.

3. Viết câu: Nắng vàng trải nhẹ trên cánh đồng. Những chú chim sơn ca đang nhảy nhót

trên cành.
Đề số: 7

Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………

ĐỀ TOÁN
Bài 1: Đặt tính rồi tính
17 – 5 15 – 2 4 + 15 2 + 16 10 – 6 2 + 10
.……. .……. …….. …….. ……… ………
.……. .……. …….. …….. ……… ………
.……. .……. …….. …….. ……… ………
Bài 2: Đúng ghi đ, sai ghi s
a. 17 < 15 b. Số liền sau 19 là 20
c. Số liền trước 10 là 9 d. 17cm > 20cm

Bài 3: a) <, > , = ?

20…13 14….15 17 – 5 …. 19 - 9 19 - 6 ….15 + 4 14 + 4 ….4 + 13

b. Tính
12cm – 2cm + 6cm = 19cm – 8cm – 1cm =

5cm + 5cm + 9cm = 16cm – 4cm + 5cm =

Bài 4: a. Đọc số:12: mười hai 14: ……….. ……….; 15:……………….;


b. Viết số:1 chục 4 đơn vị : 14; 1 chục và 3 đơn vị: ….… ; 2 chục và 0 đơn vị:…….
Bài 5: Viết các số: 16, 14, 19, 15, 10
Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
Bài 6: Điền số vào ô trống
4+ = 16 18 - = 10 19 = + 10 15 = + 12
Bài 7: Đoạn thẳng AB dài 1 chục cm, đoạn thẳng BC dài 4 cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao
nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải

Đổi 1chục = …………..

………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Đề số: 7
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT

I. Tiếng Việt đọc:


1.Nối

Chú mèo áo mới màu xanh.

Em mặc đuổi chú chuột nhắt.

Đồng lúa rộng lao xao.

Gió thổi mênh mông.

2. a. Khoanh tròn vào tiếng chứa vần “ăt” :


chim cắt, đấu vật, cháu chắt, bắt tay
b.Khoanh tròn vào tiếng chứa vần “et” :
sấm sét, bọ chét, giống hệt, bánh tét
3. Chọn âm hoặc vần thích hợp điền vào chỗ trống:
- ưu hay iu : trái l....... ; ˊ
kêu c.............;
`
lưỡi r.............
.
- x hay s : chim ......ẻ ; màu ........ắc; thợ .........ẻ

II. Đọc và viết vào vở:


1. Viết vần: op, ip, oa, uôt, ươt, anh, oe, oai, uôm, ươm
2. Viết từ: đôi dép, bánh tép, thông minh, thênh thang, bập bênh, lênh khênh, máy
tính, bạch đàn, dòng kênh, cầu vồng, gấp sách, lịch sự, ước mơ, ý muốn, phất cờ.
3. Viết câu: Cây gì lá nhỏ
Quả nó xinh xinh
Vàng tươi trĩu cành
Bày trong ngày tết
Đề số: 8
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: Đọc số:
18: Mười tám 10 :……………………………………..
11 :…………………………………… 17 :…………………………………….
15 :…………………………………… 20 :…………………………………….

Bài 2: Đặt tính rồi tính


6+13 18 – 8 5+12 19 – 4 3 + 14 9 + 10
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
……. ……… …….. …….. ……. ……
Bài 3: Tính

2 + 15 - 10 =……. 16 – 3 + 5 =…… 10cm – 3cm+ 10 cm = ……..

12 + 7 – 9 =…… 10 – 8 + 14 =……. 7cm – 6cm + 18 cm =……..

Bài 4: Điền dấu <, > ,= vào chỗ chấm.

16….. 20 8 - 3 ……15 11 + 6………15


13 ….. 10 19– 5 …...14 17 +2 ……… 18
Bài 5: Nhà Lan có 12 con gà và 4 con vịt. Hỏi nhà Lan có tất cả mấy con gà và vịt?
Tóm tắt Bài giải
Gà : ….. con. ………………………………………………………
Vịt:….. …..con. ………………………………………………………
Cả gà và vịt: … con? …………………………………………………
Bài 6: Lớp 1a11 trồng được 10 cây,lớp 1a12 trồng được 8 cây. Hỏi cả hai lớp trồng được bao
nhiêu cây?
Tóm tắt: Bài giải
Lớp 1a11 : ….cây. ………………………………………………………….
Lớp 1a12 :…... cây ……………………………………………………………
Còn lại:… cây? …………………………………………………………
Đề số: 8
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
1. Nối:

Đồi núi bồng bềnh trên trời.

Gió thổi lô nhô.

Mây trôi qua hàng cây rì rào.

Ánh nắng chói chang.

2. a. iu hay ui?
ˊ ˊ ˊ ʼ ˊ
`
lưỡi r............; m...........bưởi; bé x...........; t...........lưới; bó c...........; đồi n.........
c .ươn hay ươm?
` ˊ `
con l...........; l...........lúa; xương s...........; đàn b...........; hạt c............
.
c. ôn hay ông?
`
b........cải; n........dân; th........xóm; x........xao; dòng s.........; màu h.......
II. Đọc và viết vào vở:

1. Âm, vần : hh, th, ng, qu, ph, uôm, ang, iên, ươn, ơm, ap, ăng, ep, yêu, ây, iêt.

2. Từ : ngọn đèn, sườn đồi, vầng trăng, lưỡi , bánh cuốn, siêng năng, bật lửa.

3. Câu : Ngày chủ nhật bố mẹ thường đưa bé đi chơi công viên . Ở đó có nhiều thú

dữ. Em rất yêu gia đình của em.


Đề số: 9
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1:
a. Đặt tính rồi tính :
12 + 5 8 + 11 17 – 6 14 – 4 3 + 13 19 – 7
............... .............. .............. ............. ……….. ………..
............... .............. .............. ............. ……….. ………..
............... .............. .............. ............. ……….. ………..
b. Tính:
13 – 2 + 5 = ………… 12 cm + 6 cm – 7 cm = …………………
15 + 3 – 6 = ………… 17 cm – 4 cm + 2 cm = …………………
Bài 2: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm:
10 + 7 …. 16 – 4 19 – 5 …. 4 + 13
18 – 6 …. 12 + 7 11 + 6 …. 17 – 0
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống

15 – = 13 + 10 = 18
+ 4 = 19 – 2 = 14
Bài 4: Thu cắt được 12 lá cờ, Hùng cắt được 7 lá cờ. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu lá
cờ?
Tóm tắt Bài giải
Thu cắt : … lá cờ …………………………………………………………..
Hùng cắt : …. Lá cờ …………………………………………………………..
Cả hai bạn cắt: … lá cờ? ………………………………………………………….

Bài 5: Hình bên:


- Có …… điểm
- Có …… hình tam giác
Đề số: 9
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:

1.Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp:


A B

Ngôi sao vàng mới tinh

Cây bút chì mải miết làm bài

Bạn Dũng năm cánh

Không vứt giấy vụn bừa bãi

2.Điền âm hoặc vần thích hợp vào chỗ chấm:

a. ch hay tr: - chăn .......âu - .......ào mào

b. ân hay âng: - n........... niu - cái c......

3.Điền Giang hay dang:

a. Đại bàng ......................... rộng đôi cánh.


b. Bạn .............................. chăm học.

4. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ chấm để hoàn chỉnh câu:

(xanh biếc, diều biếc)

Quê hương là con ............................. .Chiều chiều con thả trên đồng.

II. Đọc và viết vào vở:

1. Vần: ươc, ươp, iêp, iêc.

2.Từ: nhân dịp, rau diếp, gặp gỡ, cái lược.

3.Câu: Hà Nội có nhiều danh lam thắng cảnh nổi tiếng như: Chùa Một Cột, hồ Gươm.
Đề số: 10
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TOÁN
Bài 1: a/ Đặt tính rồi tính:
15 + 3 14 + 4 17 + 2 11 + 3 16 - 6 19 - 5
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
b/ Tính
14 + 5 - 4 =………… 15 - 2 + 3 =…………. 10 + 7 - 5 = ………….

Bài 2. Viết các số: 9; 14; 18; 16; 12


a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………………………………………………
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: ……………………………………………
Bài 3 : Điền dấu > ; < ; = vào chỗ ……..
16 - 2…14 + 4 12 + 5…13 + 4 10 + 7…19 - 5

Bài 4: Trong chuồng có 13 con thỏ, mẹ mua thêm 2 con thỏ. Hỏi trong chuồng cỏ tất cả bao

nhiêu con thỏ?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 5: Tổ em có 12 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ Hình bên: Có…….đoạn thẳng.
b/ Vẽ thêm 1 đoạn thẳng để được 3 hình tam giác
Đề số: 10
Họ và tên: ………………………………………………Lớp:…………
ĐỀ TIẾNG VIỆT
I. Tiếng Việt đọc:
Bài 1: Nối

Chú Ba ghé qua nhà cho em truyện tranh.

Chúng em thích đọc sạch sẽ, gọn gàng.

Bé giúp mẹ quét nhà hộp bánh.

Bài 2: Điền
a. vần iêc hay ươc:
- ˊ
cá d………..; ˊ
cây th..……..; công v...….
.
b. sách vở, chăm chỉ, vui vẻ.
- Bé giữ gìn ……………………..cẩn thận.
- Các bạn lớp em đều ………..……………… làm bài.
- Ở trường các bạn chơi với nhau rất ……………………….

Bài 3: Tìm từ

- 3 từ có vần ươc: thước kẻ; …………………………………………..


- 3 từ có vần ôp: bánh xốp; ……………………………………………
II. Đọc và viết vào vở:
1. Vần: iêc, ươc, uôc, ach, ich, êch, iêp, ươp.
2. Từ: ngọn đuốc, viên thuốc, sạch sẽ, nghề nghiệp, giàn mướp, nườm nượp, vui thích,
chênh chếch, cái lược, xanh biếc.
3. Câu: Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều.

You might also like